Professional Documents
Culture Documents
XDVCI - III.8.5.1.002.V0 - Huong - Dan - Thi - Cong - Nghiem - Thu - Coc - Khoan - Nhoi - 16.12.14 PDF
XDVCI - III.8.5.1.002.V0 - Huong - Dan - Thi - Cong - Nghiem - Thu - Coc - Khoan - Nhoi - 16.12.14 PDF
MÃ SỐ : XDVCI. III.8.5.1.002/V0
NGÀY PHÁT HÀNH : 16/12/2014
BỘ PHẬN ÁP DỤNG : Phòng Kiểm soát thiết kế, Phòng Kinh tế xây dựng, Các Ban Quản lý xây dựng
THỨ TỰ TRÌNH TỰ THI CÔNG PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA SAI SỐ CHO PHÉP
1 Kiểm tra cao độ mặt đất tự nhiên Máy toàn đạc, thủy bình
1. D≤100cm:
a. Cọc biên: D/6 nhưng ≤10cm
b. Cọc giữa: D/4 nhưng ≤15cm
2. D>100cm
2 Định vị tim cọc Máy toàn đạc
a. Cọc biên: 10+0.01H
b. Cọc giữa: 15+0.01H
(D: đường kính cọc, H: chiều cao từ mặt đất thực tế đến
điểm cắt cọc)
3 Hạ ống casing
4 Kiểm tra cao độ đỉnh casing Máy toàn đạc Cao hơn mđtn tối thiểu 30 cm
5 Độ thẳng đứng casing Máy toàn đạc Độ nghiêng casing ≤ 1%
BƯỚC 2 Công tác khoan tạo lỗ
1 Kiểm tra đường kính gàu khoan Thước mét 1 cm
Dây dọi, máy toàn đạc, kiểm tra theo 2
2 Kiểm tra thiết bị khoan: độ thẳng đứng cần khoan Độ nghiêng cần khoan ≤ 1%
phương vuông góc
1. Khối lượng riêng: 1 ÷ 1.04g/ml
2. Độ nhớt: 32÷45 giây
Kiểm tra dung dịch trước khi khoan (PH, độ nhớt, tỉ trọng,
3 Dụng cụ chuyên dụng 3. Hàm lượng cát:<1%
hàm lượng cát..)
4. Độ PH: 8-10.5
Hoặc theo quy định của từng nhà sản xuất
4 Kiểm tra chiều sâu các lớp địa chất cọc
5 Kiểm tra chiều sâu chạm sỏi Thước dây không dãn
7 Kiểm tra chiều sâu kết thúc khoan tạo lỗ Thước dây không dãn ± 10 cm
BƯỚC 3 Kiểm tra, nghiệm thu lồng thép
2 Thời gian từ lúc vét lắng lần 2 đến thời điểm hạ lồng thép Không quá 1 giờ.
1 Kiểm tra kích thước, vệ sinh và độ kín nước của ống đổ Bằng trực quan, thước mét Đường kính trong ống đổ ≥ 4d cốt liệu lớn nhất
2 Kiểm tra tổ hợp ống đổ
Dùng khí nén thổi đẩy lắng, dùng
BƯỚC 8 Kiểm tra nghiệm thu công tác thổi rửa lần 2 thước dây không dãn và quả dọi kiểm ≤ 5 cm
tra
1. Khối lượng riêng: 1 ÷ 1.04g/ml
2. Độ nhớt: 32÷45 giây
BƯỚC 9 Kiểm tra dung dịch giữ thành trước khi đổ bê tông Dụng cụ chuyên dụng 3. Hàm lượng cát:<1%
4. Độ PH: 8-10.5
Hoặc theo quy định của từng nhà sản xuất
Kiểm tra độ bằng phẳng bàn dẫn hướng, tim bàn dẫn hướng,
2 Máy toàn đạc 0.5 cm
tiến hành hạ và cố định bàn dẫn hướng vào casing