Professional Documents
Culture Documents
Chuyên Đề Cực Trị ĐS
Chuyên Đề Cực Trị ĐS
-Nếu a 0 thì a( x +
b
2a
)2 ` 0 do đó P ` k. MaxP = k khi và chỉ khi x = -
b
2a
1 1
Ta thấy (3x – 1)2 0 nên (3x – 1) 2 +4 4 do đó (3x 1) 2 4 4
theo tính chất a
1 1 2 2 1
b thì với a, b cùng dấu). Do đó A -
a b (3 x 1) 2 4 4 2
1 1
minA = - 2 3x – 1 = 0 x = 3
.
2
3
3. (51/217) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A =
2 x 2 2x 7
b/ Phân thức có mẫu là bình phương của nhị thức.
3x 2 8x 6
Ví dụ : Tìm GTNN của A = .
x2 2x 1
Giải : Cách 1 : Viết A dưới dạng tổng hai biểu thức không âm
A =
( ) (
2 x2 2x 1 x2 4 x 4 ) = 2 +
( x 2) 2
2
x2 2x 1 ( x 1) 2
minA = 2 y = 1 x – 1 = 1 x = 2
Bài tập áp dụng: (Bồi dưỡng HSG toán đại số 9 TRẦN THỊ VÂN ANH)
x2 1
1, (13/200) Tìm GTNN và GTLN của bt: P =
x2 x 1
x 2 2 x 2006
2, (36/210) Tìm GTNN của bt : B =
x2
x2
3, ( 45/ 214) Tìm GTNN và GTLN của bt: C =
x 2 5x 7
x2 2 x 2 x2 2 x 1
4, ( 47, 48 /215) Tìm GTNN của bt : a, D = b, E =
x2 2 x 3 2x2 4x 9
c/ Các phân thức dạng khác:
3 4x
Ví dụ : Tìm GTNN và GTLN của A =
x2 1
Giải Để tìm GTNN , GTLN ta viết tử thức về dạng bình phương của một số :
x2 4x 4 x2 1 ( x 2) 2
A = = - 1 -1
x2 1 x2 1
Min A= -1 khi và chỉ khi x = 2
4x2 4 4x2 4x 1 ( 2 x 1) 2
Tìm GTLN A = =4- 4
x2 1 x2 1
3
Bài tập áp dụng: (Bồi dưỡng HSG toán đại số 9 TRẦN THỊ VÂN ANH)
x x2
1, (42, 43/ 221) Tìm GTLN của bt: a, A = 2 b, B =
(x )
3
x 2 2
2
x2 4x 4 x5 2
3, (35, 36 / 221) Tìm GTNN của bt: a, C = Với x > 0; b, D = Với x > 0
x x3
2 x3 1
4, (34, 36/ 221) Tìm GTNN của bt: a, E = x 2 với x > 0; b, F = 2 Với x > 0
x3 x
x 2 2 x 17
6, (68/28 BÙI VĂN TUYÊN) Tìm GTNN của bt: Q = 2 ( x 1)
Với x > 0
x 6 x 34
7, (69/28 BÙI VĂN TUYÊN) Tìm GTNN của bt: R = Với x > 0
x 3
x 3 2000
8, (70/28 BÙI VĂN TUYÊN) Tìm GTNN của bt: S = Với x > 0
x
III/ TÌM GTNN, GTLN CỦA BT CÓ QUAN HỆ RÀNG BUỘC GIỮA CÁC BIẾN
Ví dụ : Tìm GTNN của A = x3 + y3 + xy biết rằng x + y = 1
sử dụng điều kiện đã cho để rút gọn biểu thức A
A = (x + y)( x2 –xy +y2) + xy = x2 – xy - y2 + xy = x2 + y2
Đến đây ta có nhiều cách giải
Cách 1: sử dụng điều kiện đã cho làm xuất hiện một biểu thức có chứa A
x+y =1 x2 + 2xy + y2 = 1 (1)
Mà (x – y)2 0 Hay: x2 - 2xy + y2 0 (2)
1
Cộng (1) với (2) ta có 2(x2 + y2 ) 1 x2 + y2 2
1 1
minA = 2
khi và chỉ khi x = y = 2
Cách 2: Biểu thị y theo x rồi đưa về tam thức bậc hai đối với x. Thay y = x – 1 vào A
1 1 1
A = x2 + (1 – x)2 = 2(x2 – x) +1 = 2(x2 - )2 +
2 2 2
1 1
minA = 2
khi và chỉ khi x = y = 2
( a 1) ( b 1) ( a 1) ( b 1) 2011
2 2
=
( b 1) ( b 1) 3 ( b 1) b 1 � 3 ( b 1)
2 2 2 2
�
( a 1) 2 ( a 1)
2
= a 1
2011 = � �+ 2011
2 4 4 � 2 � 4
� b 1
a 1
� =0
Min A = 2011 khi � 2 � a = b =1
�
b 1 = 0
�
Cách 2:
( )
2A = 2 a 2 ab b 2 3a 3b 2014 = a 2 2a 1 b 2 2b 1 a 2 2ab b 2 2.2 ( a b ) 4 4022
= ( a 1) ( b 1) ( a b 2 ) 4022
2 1 2
�a 1 = 0
�
Min 2A = 4022 khi �b 1 = 0 � a = b = 1 => Min A = 2011
�ab2 = 0
�
Bài 3: Có hay không các số x,y,z thỏa mãn mỗi đẳng thức sau:
1) x 2 4 y 2 z 2 4 x 4 y 8 z 22 = 0
2) x 2 4 y 2 9 z 2 2 x 12 y 12 z 1994
Hướng dẫn Ta có:
5
1) VT = x 2 4 x 4 4 y 2 4 y 1 z 2 8 z 16 1
= ( x+2 ) ( 2 y 1) ( z 4 ) 1 �1
2 2 2
2) VT = x 2 2 x 1 4 y 2 12 y 3 9 z 2 12 z 4 1986
= ( x 1) ( 2 y 3) ( 3 z 2 ) 1986 �1986
2 2 2
= ( m 2 p 5 ) ( p 1) 2 �2
2 2
B = a 2 4ab 4b 2 b 2 6b 9 2a 4b 1 4 = 4 - �
2 2
( 2
) (
�a 4ab 4b b 6b 9 2 ( a 2b ) 1�
� )
(�a 2b ) 2 ( a 2b ) 1 ( b 3) �
=4- � (
=4- � a 2b 1) ( b 3) ��4
2 2 2 2
� � �
( Gợi ý C = ( x+2 ) ( 2 y 3) ( 3z 4 ) 1 )
2 2 2
c) C = x 2 4 y 2 9 z 2 4 x 12 y 24 z 30
a 2 b 2 c 2 d 2 = ab ( a b c )
� a 2 b2 c2 d 2 a ( b c d ) = 0
� a 2 b 2 c 2 d 2 ab ac ad = 0
Ta có :
(
� 4 a 2 b 2 c 2 d 2 ab ac ad = 0 )
� a 2 4ab 4b 2 a 2 4ac 4c 2 a 2 4ad 4d 2 a 2 = 0
� ( a 2b ) ( a 2c ) ( a 2d ) a 2 = 0
2 2 2
6
Dấu “=” sảy ra khi : a = 2b = 2c = 2d = 0 � a = b = c = d = 0
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1: Tìm các số a, b, c, d, e thỏa mãn : 2a b c d e = a ( b c d e )
2 2 2 2 2
x4 1 1
Ví dụ : Tìm GTLN của A = 2 (Chú ý A> 0 nên A lớn nhất khi nhỏ nhất và ngược
( x 1)
2
A
lại)
1 ( x 2 1) 2 x 4 2 x 2 1 2 x2 1
Ta có : = = = 1 .Vậy 1
A x 1
4
x 1
4
x 1
4
A
1
min = 1 khi x = 0 .Do đó maxA =1 khi x = 0
A
3,Chú ý 3 Khi tìm GTLN, GTNN của 1 biểu thức ,người ta thường sử dụng các BĐT đã biết
Bất đăng thức có tính chất sau
a ) a > b , c > d với a, b, c, d > 0 thì a.c > b. d
b) a > b và c > 0 thì a.c > b.c
c) a > b và c < 0 thì a.c < b.c
d) a > b và a, b, n > 0 thì an > bn
7
Bất đẳng thức Cô si: a + b 2 ab ; a2 + b2 2ab ; (a + b)2 4ab ; 2( a2 + b2) ( a+ b)2
Bất đẳng thức Bu- nha -cốp –xki : (a2 + b2) ( c2 + d2) (ac + bd)2
Ví dụ Cho x2 + y2 = 52 . Tìm GTLN của A = 2x + 3y
Giải :Áp dụng BĐT BCS ta có ( 2x + 3y )2 ( 22+32 ).52 ( 2x + 3y )2 13.13.4
�2 x = 3 y
2x + 3y 26. Vậy maxA = 26 �
�2 x 3 y �0
3x
Thay y = vào x2 + y2 = 52 ta được 4x2 + 9x2 = 52.4 x2 = 16 x=4 hoặc x= -4
2
Với x = 4 thì y =6 thoả mãn 2x +3y 0 x = -4 ,y = -6 không thoả mãn 2x +3y 0
Vậy Max A = 26 x =4 , y = 6
3/ Trong các bất đẳng thức cần chú ý đến các mệnh đề sau
- Nếu 2 số có tổng không đổi thì tích của chúng lớn nhất khi 2 số đó bằng nhau
- Nếu 2 số dương có tích không đổi thì tổng của chúng nhỏ nhất khi 2 số đó bang nhau
Ví dụ: Tìm GTLN, GTNN của tích xy, biết x,y �N thoả mãn x + y = 2005
Giải : Ta có 4xy = (x + y)2 – (x – y)2 = 20052 - (x – y)2
xy lớn nhất x – y nhỏ nhất ; xy nhó nhất x – y lớn nhất
giả sử x > y ( không thể xảy ra x = y)
Do 1 y x 2004 nên 1 x-y 2003
Ta có min(x –y) = 1 khi x = 1003 ; y =1002
max(x –y) = 2003 khi x =2004 , y = 1
Do đó max(xy) = 1002.1003 khi x = 1003 , y = 1002
Min ( xy) = 2004 khi x = 2004 , y = 1
==================================================================
Ngày giảng: / / 2011 Sĩ số:
MỘT SỐ SAI LẦM THƯỜNG GẶP KHI GIẢI BÀI TOÁN CỰC TRỊ
1, Sai lầm khi sử dụng nhiều bất đẳng thức khac nhau
1 4
VD1: cho x, y là các số dương thỏa mãn x +y =1 . Tìm GTNN của biểu thức : A = x y
8
1 4 1 4 4
Giải sai: Áp dụng bất đẳng thức cô si cho hai số không âm x , y ta có: x y � xy (1)
1 x y
Lại có: = � xy (2 )
2 2
1 4 4 4
A= � � =8
Từ (1) và (2) suy ra : x y xy 1 . Vậy Min A = 8
2
Phân tích sai lầm:
1 4
Đẳng thức sảy ra ở (1) khi x = y � 4 x = y
4x y 4x y 4x y
Áp dụng bất đẳng thức Cô Si cho hai số không âm y , x Ta có : �2 . =4
y x y x
�4 x y � 1
�x=
� = �y = 2 x � 3
Dấu “=” xẩy ra khi �y x � � ��
�x y = 1 �x y = 1 �y = 2
� � 3
Lưu ý: Nếu sử dụng nhiều BĐT khác nhau trong 1 bài toán thì ta phải kiểm tra xem
chúng có đồng thời sảy ra dấu bằng không. Có như vậy thì hướng giải của bài toán mới
đúng.
2, Sai lầm khi không sử dụng hết điều kiện của bài toán:
2 2
� 1� � 1�
VD2:cho x, y là các số dương thỏa mãn x+y= 1. Tìm GTNN của BT : A = �x+ � �y �
� x� � y�
1 1 1
Giải sai: Áp dụng bất đẳng thức cô si cho hai số không âm x, Ta có: x+ �2 x. = 2 (1)
x x x
1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức cô si cho hai số không âm y, y Ta có: y+ �2 y. = 2 (2)
y y
9
1
Phân tích sai lầm: Đẳng thức sảy ra ở (1) khi = x � x2 = 1
x
1
Đẳng thức sảy ra ở (2) khi y = y � y = 1 . Từ đó suy ra x = y = 1 ( Loại vì x + y = 1)
2
x+y 1 1
ޣޣxy� xy xy
2 2 4
2 2
�1 � �1 � 1 1
Ta có : A = 4 + x +y � �+ � �. Khi đó: x2 + y2 = (x + y)2 – 2xy �1 - = (1)
2 2
�x � �y � 2 2
1 1 1 2 1 25 25 1
2
2 �2 2 2 = �8 (2). Từ (1) và (2) =>A �8 + +4 = =>Min A = khi x=y =
x y x .y xy 2 2 2 2
Lưu ý: Khi giải bài toán mà không sử dụng hết điều kiện của đầu bài thì cần kiểm tra lại
giả thiết. Có như vậy thì hướng giải của bài toán mới đúng.
3, Sai lầm trong chứng minh điều kiện 1:
1
VD1: Tìm GTLN của bt: A =
x 6 x 17
2
1
Do đó Min ( x 6 x 17 ) = 8 � x = 3 . Vậy Max A =
2
� x=3
8
Phân tích sai lầm: Kết quả đúng nhưng lập luận sai ở chỗ cho rằng “ A có tử không đổi nên
đạt GTLN khi mẫu đạt GTNN” mà chưa đua ra nhận xét tử và mẫu là các số dương
Lời giải đúng: Bổ xung thêm nhận xét x 2 6 x 17 = ( x 3) 8 �8 nên tử và mẫu của A là dương
2
Khi đó MinA = 8
Phân tích sai lầm: Đáp số ko sai nhưng lập luân sai lầm ở chỗ ta mới c/m được f(x,y) �g(x,y)
chứ chưa c/m được f(x,y) �m với m là hắng số.
Chẳng hạn: Từ x2 �4x – 4 => x2 đạt nhỏ nhất � x2 = 4x – 4 � (x – 2 )2 = 0 � x =2
10
Đi đến min x2 = 4 � x = 2 Dễ thấy kết quả đúng phải là Min x2 = 0 � x =0
Lời giải đúng: Ta có x + y =4 � ( x + y ) =16 (1)
2
Ta lại có : ( x - y )
2
ޣ0� x 2 -2xy+y 2 0 (2)
Từ (1) và (2) => 2( x2 + y2 ) �16 => A = x2 + y2 �8
Vậy Min A = 8 khi và chỉ khi x = y = 2.
Lưu ý: Cần nắm vững t/c của BĐT cụ thể trong trường hợp so sánh hai phân số có tử
và mẫu là số tự nhiên, số nguyên … Có như vậy thì hướng giải của bài toán mới đúng.
4, Sai lầm trong chứng minh điều kiện 2
VD1: Tìm GTNN của bt: A = x + x
2
( )
2 1 1 1 � 1� 1 1 1
Lời giải sai : x + x = x +2 x = � x � � . Vậy: Min A =
2 4 4 � 2� 4 4 4
1 1 1
P/tích sai lầm: sau khi c/m f(x) � chưa chỉ ra trường hợp xảy ra f(x)= � x = (vô lí )
4 4 2
4x ( z+y ) �( x+y+z ) = 1
2
4z ( x+y ) �( x+y+z ) = 1
2
1 1
=> 64xyx ( z+y ) ( y+z ) ( z+x ) �1 =>xyx ( z+y ) ( y+z ) ( z+x ) � . Vậy Max A =
64 64
Phân tích sai lầm: Sai lầm ở chỗ chưa chi ra khả năng xảy ra dấu “=”
�z+y = x
�y+x = z
� �x = y = z = 0
1 � �
ĐK để Max A = là : �x+z = y � �x + z + y = 1 ( vô lí )
64 �x + z + y = 1 �x, y, z �0
� �
�
�x, y, z � 0
11
3
�2 �
Từ (1) và (2) => 2 �3 3 x. y.z. ( x +y ) ( z+x ) ( y+ z ) hay: 2 �3 3 A => A �� �
�9 �
�
3
( x +y ) = ( z+x ) = ( y+ z )
�2 � � 1
Max A = � � khi �x y z = 1 � x= y=z=
�9 � �x, y , z �0 3
�
(x a)(x b)
VD3: Tìm giá trị nhỏ nhất của : A = với x > 0, a, b là các hằng số dương.
x
�
�x a �2 ax
Lời giải sai: Ta có: � � ( x a ) ( x b ) �2 ax.2 bx = 4 x ab
�x b �2 bx
(x a)(x b) 4x ab
Do đó: A = � = 4 ab vậy Min A = 4 ab � x = a = b
x x
Phân tích sai lầm: Nếu a �b thì không có: A = 4 ab
(x a)(x b) x2 ax+bx+ab � ab �
Lời giải đúng : Ta có A = = =�x � (a b) .
x x � x�
ab
( )
2
Theo bất đẳng thức Cauchy : x �2 ab nên A ≥ 2 ab + a + b = a b
x
� ab
( ) x=
2 �
min A = a b khi và chi khi � x � x = ab .
�
�x> 0
1 1 1 1
Do x > 0, y > 0 nên x > 0, y > 0 áp dụng bất đẳng thức côsi cho 2 số x , y
1 �1 1 � 1 1 1 1
ta có: � �� . Hay 4 � xy => xy �4
2 �x y � x y
Mặt khác ta có: x > 0, y > 0 => x �0, y �0 . áp dụng bất đẳng thức côsi ta có:
x y �2 xy �2 4 = 4
12
�x = y
�
Vậy: Min A = 4 khi : �1 1 = 1 � x = y = 4
�x y 2
�
� 2� 4 4
2
� 1� 3 3
x x 1 = �x � � " x � R
2
� 2� 4 4
x 2 x 1 x 2 x 1 �2 x 2 x 1. x 2 x 1 = 2 4 x 4 x 2 1 �2
�x x 1 = 1
� 4 2
x y z
VD3 Tìm giá trị nhỏ nhất của : A = với x, y, z > 0.
y z x
x y z x y z
Cách 1 : Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương: A = �3 3 . . = 3
y z x y z x
�x y z� x y z
Do đó min � �= 3 � = = � x = y = z
�y z x � y z x
x y z �x y � �y z y � x y
Cách 2 : Ta có : = � � � �. Ta đã có �2 (do x, y > 0) nên để
y z x �y x � �z x x � y x
x y z y z y
chứng minh �3 ta chỉ cần chứng minh : �1 (1)
y z x z x x
x y z
giá trị nhỏ nhất của .
y z x
13
VD 4: Tìm giá trị lớn nhất của : A = xyz(x + y)(y + z)(z + x) với x, y, z ≥ 0 ; x + y + z = 1.
Áp dụng BĐT Cauchy cho ba số không âm x, y, z ta có: 1 = x + y + z ≥ 3. 3 xyz (1)
Áp dụng BĐT Cauchy cho ba số không âm x+y, y +z, z + x ta có :
2 = (x + y) + (y + z) + (z + x) ≥ 3. 3 (x y)(y z)(z x) (2)
3
�2 �
Nhân từng vế của (1) với (2) (do hai vế đều không âm) : 2 ≥ 9. A A ≤ � � 3
�9 �
3
�2 � 1
max A = � � khi và chỉ khi x = y = z = .
�9 � 3
xy yz zx
VD 5: Tìm GTNN của A = với x, y, z > 0 , x + y + z = 1.
z x y
xy yz xy yz
Giải: Theo bất đẳng thức Cauchy : �2 . = 2y .
z x z x
yz zx zx xy
Tương tự : �2z ; �2x . Suy ra 2A ≥ 2(x + y + z) = 2.
x y y z
1
min A = 1 với x = y = z = .
3
1 2
VD 6: Tìm GTNN của A = 2 2 4xy với : x > 0, y > 0, x + y < 1
x y xy
�x y
�
(
� 2 � xy � ( x y ) �4 xy
2
) �1 1 � 1 1 1 4
Ta có: �1 1 � ( x y ) � ��2 xy .2 =4� �
� �2 1 �x y � xy x y x y
�
�x y xy
1 2 � 1 1 �� 1 � 5
Ta có: A = 4xy = � 2 � �4xy �
x y
2 2
xy � x y 2
2xy �� 4xy � 4xy
4 1 5 4 5 11
=> A �x 2 2xy y 2 2 4xy. 4xy = 2 = �11
( x y) ( x y) ( x y) ( x y)
2 2 2 2
1
VD 7: : Cho x � , Tìm GTLN của A = 2x 2 5 x 2 + 2 x+3 - 2x
2
1 �2x 1 �0
Giải : Ta có : A = 2x 2 5 x 2 + 2 x+3 - 2x = ( 2x 1) ( x 2 ) + 2 x+3 - 2x Với x � ta có: �
2 �x 2 > 0
2x 1 x+2
áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2 số 2x 1, x+2 Ta có: � ( 2x 1) ( x+2 )
2
14
3x 3
Hay : � ( 2x 1) ( x+2 ) Dấu “ = ” xảy ra khi 2x 1 = x+2 � x=1
2
x 3 4
áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2 số x 3, 4 Ta có: � 4 ( x 3) = 2 x 3
2
x7
Hay : �2 x 3 . Dấu “ = ” xảy ra khi x 3 = 4 � x=1
2
x7 3x 3
Do đó: A � - 2x = 5. Dấu “ = ” xảy ra khi x=1
2 2
1 4 9
VD 8: : Cho x, y, z > 0 và x + y + z =1 Tìm GTNN của: S = x y z
�1 4 9� �y 4 x � �4 z
� � 9 y � 9x z
Ta có: S = ( x + y + z ) � �=1+4+9+ � � � � � �
�x y z � �x y � �y z � �z x �
y 4x y 4x y 4x
áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2 số dương x , y ta có : �2 . = 4
x y x y
4z 9 y 4z 9 y 9x z 9x z
Tương tự ta có : �2 . = 12 ; �2 . =6
y z y z z x z x
S �1 + 4 + 9 + 4 + 12 + 6 =36
�y 4 x
�x = y � 1
� �y 2
= 4 x 2
�y = 3
�4 z 9 y � 2 �y = 2 x �
� = �4 z = 9 y
2
� � 1
Dấu “=” sảy ra khi : �y z �� � �z = 3 x � �x =
= �x y z = 1 � 6
2 2
�9 x z �9 x z
� = �x y z = 1 � � 1
�z x � �z = 2
� �
�x y z = 1
1 1 1
Vậy Min S = 36 khi y = , x = , z =
3 6 2
Không phải lúc nào ta cũng dùng trực tiếp được bất đẳng thức Côsi đối với các số trong đề
bài. Dưới đây ta sẽ nghiên cứu một số biện pháp biến đổi một biểu thức để có thê vân dụng
BĐT Cô-si rồi tìm cực trị của nó:
Biện pháp 1: Để tìm cực trị của một biểu thức ta tìm cực trị của bình phương biểu thức đó
3 x 5 �0
� 5 7
VD1 : Tìm giá trị lớn nhất của A = 3x 5 7 3 x , ĐKXĐ : � ۣۣ
� x
7 3 x �0
� 3 3
15
Bình phương hai vế ta có : A2 = 2 + 2 ( 3 x 5 ) ( 7 3 x )
5 7
Với �x � . áp dụng bất đẳng thức côsi cho ( 3 x 5 ) và ( 7 3x ) ta có:
3 3
( 3x 5 ) ( 7 3 x ) �2 ( 3 x 5 ) ( 7 3 x ) hay 2 �2 ( 3x 5 ) ( 7 3x )
A2 �4 =>A �2 Dấu “=” xảy ra khi : 3x - 5 = 7 - 3x hay x = 2
VD2: Tìm GTNN của biểu thức: A = -x 2 2 x 8 -x 2 x 2 (*)
-x 2 2 x 8 �0
�
� ( x 2 ) ( x 4 ) �0 �2 �x �4
�
�
ĐKXĐ : � 2 �� �� � 1 �x �2
-x x 2 �0
� ( x 1) ( x 2 ) �0 �1 �x �2
�
Từ (*) => A = -x 2 x 8 ( -x x 2 ) 2 -x 2 x 8. -x x 2
2 2 2 2 2
( )
= -2x 2 3 x 10 2 ( x 2 ) ( 4 x ) ( x 1) ( 2 x )
= ( 2 x ) ( x 2 ) ( x 1) ( 4 x ) 2 2 ( 2 x ) ( x 2 ) . ( x 1) ( 4 x )
( )
2 2
= 4 x2 2 ( 2 x ) ( x 2 ) . ( x 1) ( 4 x ) ( x 1) ( 4 x ) 2
( ( x 1) ( 4 x ) )
2
= 4 x2 2 �2
A = 2 � 4 x = ( x 1) ( 4 x ) � x = 0
2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ( BT nâng cao và một số chuyên đề Bùi văn Tuyên )
Bài 1 Tìm GTNN, GTLN của hàm số : y = 1 x 1 x
Bài 2: Tìm GTLN của hàm số : y = x 2 4 x
Bài 3: Tìm GTLN của hàm số : A = x 5 23 x
Bài 4: Tìm GTLN của hàm số : A = 2 x 3 23 2 x
Bài 5: Tìm GTLN của hàm số : A = 5 x 7 17 5 x
Bài 6: Tìm GTLN của hàm số : A = 3x 2 20 3x
Bài 7:Tìm GTLN của : A = x 1 y 2 biết x + y = 4
x-9 1 �x - 9 �
x-9 .3 � 3� x
Giải: ĐKXĐ: x �9 Ta có: A = = 2 3 �= 6 = 1
5x
3 � �
5x 5x 5 x 30
�x - 9
� =3
Dấu “=” xảy ra khi � 3 � x = 18
�
�x �9
x3 - 9
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B =
27x 3
Biện pháp 3: Biến đổi biểu thức dã cho thành tổng của các biểu thức sao cho tích của
chúng là một hằng số:
1) Tách 1 hạng tử thành tổng nhiều hạng tử bằng nhau
3x 4 16
VD1: cho x > 0 Tìm GTNN của biểu thức: A =
x3
3x 4 16 16 16
Giải : Ta có A = 3
= 3x 3 = x x x 3
x x x
16 16
Áp dụng BĐT Cô-si Ta có : A = x+x+x+ 3
�4 4 x.x.x. 3 = 4.2 = 8
x x
16
Vậy Min A = 8 � x = � x=2
x3
17
4
�x x �
+y+ 4 - x - y
� � �x x � �2 2 �
Xét 0 x y 4 Ta có : A = 4. � . .y( 4 - x - y ) ��4. � �= 4
�2 2 � � 4 �
� �
x
Dấu “=” xẩy ra khi = y = 4 - x - y � y = 1 ; x =2
2
Xét 4 �x y �6
Rễ thấy: 4 – x - y �2 ( 1) Dấu ‘=’ xảy ra khi x + y = 6
=> A = x 2 y( 4 - x - y ) đạt GTNN khi x2y đạtGTLN
�x+x+2y � �2 ( x+y ) �
3
3
x 3 2000
Bài 2( 70/28) Cho x > 0 , Tìm GTNN của N =
x
x 2 2 x 17
Bài 3( 68/ 28) Cho x �, Tìm GTNN của Q =
2( x 1)
x 6 x 34
Bài 4( 69/ 28) Tìm GTNN của M =
x 3
x 2 1, 2 xy y 2
Bài 5( 72/ 29) Cho x > y và x.y =5 , Tìm GTNN của Q =
x y
18
Bài 6( 79/ 29) Cho x ,y thỏa mãn biểu thức: x + y =1 và x > 0 , Tìm GTLN của B = x 2 y3
==================================================================
Ngày giảng: / / 2011 Sĩ số:
2) Tách 1 hạng tử chứa biến thành tổng của một hằng số với 1 hạng tử chứa biến sao
cho hạng tử này là nghịch đảo của 1 hạng tử khác có trong biểu thức đã cho.
9x 2
VD1: Cho 0 < x < 2 , Tìm GTNN của B =
2 x x
9x 2 x 9x 2 x
Ta có : B = 1 �1 2 . =7
2 x x 2x x
9x 2 x 1
Min B= 7 � = �x=
2 x x 2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ( BT nâng cao và một số chuyên đề Bùi văn Tuyến )
3 4
Bài 1( 74/ 29) Cho 0 < x <1, Tìm GTLN của B =
1 x x
25
Bài 2( 73/ 29) Cho x >1, Tìm GTLN của A = 4 x
x 1
2x 2 6 x 5
Bài 3: Cho x > 0, Tìm GTNN của biểu thức: A =
2x
x-4
Bài 4: Tìm GTNN của biểu thức: B =
x
x 2 3x 4
Bài 5: Tìm GTNN của biểu thức: A =
x
(Bồi dưỡng HSG toán đại số 9 TRẦN THỊ VÂN ANH)
1 3x
Bài 6: Tìm GTNN của biểu thức: A = ( với x > -1 )
x+1 2
2 x
Bài 7: Tìm GTNN của biểu thức: B = ( với x > 1 )
x-1 2
5 x 1
Bài 8: Tìm GTNN của biểu thức: C = ( với x > )
2x-1 3 2
x 5
Bài 9: Tìm GTNN của biểu thức: D = ( với 0 < x < 1 )
1-x x
19
Biện pháp 4: Thêm 1 hạng tử vào biểu thức đã cho:
VD1 : Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 2 Tìm GTNN của biểu thức:
x2 y2 z2
P=
yz zx yx
x2 yz x2 y z x
Ta có : + �2 . = 2. = x
yz 4 yz 4 2
y2 xz y2 x z y
+ �2 . = 2. = y
xz 4 xz 4 2
z2 yx z2 y x z
+ �2 . = 2. = z
yx 4 yx 4 2
� x2 y2 z2 � y z xz yx
=> � � �x y z
�y z z x y x � 4 4 4
� x2 y2 z2 � x y z
Hay: � � �x y z
�y z z x y x � 2
x2 y2 z2 x yz x yz
=> P = �x y z � =1
yz zx yx 2 2
� x2 yz
� =
�y z 4
�
� y2 xz 2
Vậy Min P = 1 � � = �x= y=z=
�x z 4 3
�z 2
yx
� =
�y x 4
z2 x2 y2
Lưu ý: Nếu ta lần lượt thêm ( x + y), ( z + y), ( x + z) vào , , ta vẫn khử được
y+x y+z z+x
(x + y), ( z + y), ( x + z) nhưng không tìm được x, y, z để dấu dấu đẳng thức xảy ra đồng thời.
Khi đó không tìm được giá trị nhỏ nhất.
a b
VD2 : Tìm GTNN của A = x + y biết x, y > 0 thỏa mãn = 1 (a và b là hằng số dương).
x y
�a b� ay bx
Giải . Cách 1 : A = x + y = 1.(x + y) = � �( x y) = a b .
�x y � x y
20
ay bx ay bx
Theo bất đẳng thức Cauchy với 2 số dương : �2 . = 2 ab .
x y x y
( )
2
Do đó A �a b 2 ab = a b .
�ay bx
�x = y
�
�a b �x = a ab
�
( )
2
min A = a b với � = 1 � �
�x y �y = b ab
�x, y > 0
�
�
Cách 2 : Dùng bất đẳng thức Bunhiacôpxki :
2
�a b � � a b�
( )
2
A = (x y).1 = (x y) � ��� x. y. �= a b .
�x y � � x y�
x2 y2 z2 xyz
Giải Theo VD1 BIỆN PHÁP 4: � . Theo bất đẳng thức Cauchy
xy yz zx 2
xy yz zx
� xy ; � yz ; � zx nên x y z � xy yz zx .
2 2 2
x+y+z xy yz zx 1
hay � =
2 2 2
1 1
min A = � x=y=z= .
2 3
Cách 1: y = x 2 2 x 1 x 2 2 x 1 = x 1 x 1
Nếu: -1 �x �1 thì y = x 1 x 1 = x 1 x 1 = 2
21
Nếu: x > 1 thì y = x 1 x 1 = x 1 x 1 = 2 x > 2
Vậy y nhỏ nhất bằng 2 khi -1 �x �1
Cách 2 : áp dụng BĐT a b �a b ( Dấu “=” sảy ra khi a.b �0 )
Ta có : y = x 1 1 x �x 1 1 x = 2
Vậy y nhỏ nhất bằng 2 khi -1 �x �1
Bài 2: Cho x, y > 0 và 2x + xy = 4 . Tìm GTLN của A = x2y
Cách 1: Từ 2x + xy = 4 => xy = 4 -2x Thế vào A ta có :
( ) ( )�
�x 2 2 x 2. 2 2 �
= 2( x 2 2)
2 2 2
A = x(4 -2x ) = 2 – �
� �
�x 2 2 = 0 �x = 1
=> Max A = 2 khi � ��
�2 x xy = 4 �y = 2
1
Cách 2: Ta có : A = .2 x.xy . Vì x, y > 0 => 2x, xy > 0. áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2 số
2
( 2 x xy )
2 2
2 x xy �2 x xy � 2
2x, xy ta có: �۳۳
2 x.xy � � 2 x.xy x 2 y Thay số ta có : 2 �x y =A
2 � 2 � 4.2
�2 x = xy �x = 1
Vậy Max A =2 khi � ��
�2 x xy = 4 �y = 2
22