You are on page 1of 2

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI PHIẾU CHO ĐIỂM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN
 Học kỳ ...., Năm học 2017- 2018

Họ và tên: ...................................................................... Ngày sinh:...................................................


Mã số sinh viên: ............................................................ Lớp QH-20…..-I/CQ-……… (K……….)
CS L p
SV tự
Nội dung đánh giá CH CĐ
đánh giá
đánh giá
1. Ý thức học tập
1.1. Điểm chuẩn + 30 + 30
1.2. Trừ điểm
- Học lực yếu: -3đ - -
- Bị cảnh báo học vụ: -5đ - -
- Đăng ký không đủ số tín chỉ theo Quy định: -5đ - -
- Không tham gia NCKH theo Quy định (đối với sinh viên NVCL): -5đ/lần - -
- Bị cấm thi hoặc bỏ thi cuối kỳ không có lý do: - 2đ/lần - -
Cộng
- K lu t thi ( Đình chỉ,  Cảnh cáo,  Khiển trách)
Bị kỷ luật khiển trách/cảnh cáo/đình chỉ thi, ít nhất 1 môn học: Trừ 25% (một phần
tư)/50% (một nửa)/100% (toàn bộ) tổng số điểm của Nội dung 1
Điểm kết luận của 1. [0, 30]
2. Ý thức và kết quả chấp hành nội quy, quy chế trong nhà trường
2.1. Điểm chuẩn + 25 + 25
2.2. Trừ điểm
- Nộp hoặc nh n không đúng một khoản kinh phí: -5đ/lần - -
- Đăng ký học quá hạn (nếu được chấp nh n): -2đ - -
- Không thực hiện theo Giấy triệu t p/Yêu cầu của Nhà trường: -5đ/lần - -
- Trả quá hạn giấy tờ/h s đã được ph p mượn: -5đ/lần - -
- Không tham gia Bảo hiểm tế: -5đ - -
- Vi phạm quy định n i cư trú: -10đ/lần - -
Cộng
Có quyết định k lu t ( Cảnh cáo,  Khiển trách,  Phê bình)
Bị Cảnh cáo/Khiển trách/Phê bình thì trừ 100% (toàn bộ)/50% (một nửa)/25% (một - -
phần tư) tổng số điểm của Nội dung 2
Điểm kết luận của 2. [0, 25]
3. Ý thức và kết quả tham gia hoạt động chính trị - xã hội, văn hoá, văn nghệ,
thể thao, phòng chống các tệ nạn xã hội
3.1. Điểm chuẩn 0 0
3.2. Cộng điểm
- Tham gia đầy đủ các hoạt động của chi đoàn và tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt
+ +
chính trị theo triệu t p (nếu có) của Nhà trường (+10đ)
- Tham gia (có giấy xác nh n) các hoạt động văn nghệ, thể thao, câu lạc bộ, hoạt
+ +
động tình nguyện….(+2đ/lần)
3.3. Trừ điểm
- Không tham gia Sinh hoạt chính trị theo Quy định (-2đ/buổi) - -
Điểm kết luận của 3. [0, 20]
4. Về phẩm chất công dân và quan hệ v i cộng đồng
4.1. Điểm chuẩn + 15 + 15
4.2. Trừ điểm
- Có Thông báo bằng văn bản về việc không chấp hành các chủ trư ng của Đảng,
chính sách pháp lu t của Nhà nước, vi phạm an ninh chính trị, tr t tự an toàn xã hội, - -
an toàn giao thông, (-5đ/lần)
CS L p
SV tự
Nội dung đánh giá CH CĐ
đánh giá
đánh giá
- Không có tinh thần giúp đỡ bạn bè, không thể hiện tinh thần đoàn kết t p thể
- -
(-5đ/lần)
Điểm kết luận của 4. [0, 15]
5. Ý thức và kết quả tham gia công tác phụ trách l p, các đoàn thể, tổ chức
trong nhà trường hoặc đạt được thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện
của học sinh, sinh viên
5.1. Điểm chuẩn 0 0
5.2. Cộng điểm
- Giữ các chức vụ trong các tổ chức chính quyền, đoàn thể và được đánh giá hoàn
+ +
thành tốt nhiệm vụ (+10đ)
- Đạt thành tích cao trong học t p và NCKH
+ Học lực (Xuất sắc, Giỏi): (+10đ) + +
+ Tham gia các cuộc thi chuyên môn như Procon, Olympic,…: (+5đ/lần) + +
+ Đạt giải tại các cuộc thi chuyên môn: (+5đ/lần) + +
+ Tham gia NCKH (không phải là SV NVCL): +5đ, + +
+ Đạt giải NCKH các cấp hoặc có báo cáo tại Hội nghị NCKH/bài báo đăng trên
+ +
các tạp chí trong và ngoài nước: +5đ.
- Được kết nạp Đảng: +10đ + +
Điểm kết luận của 5. [0, 10]
Tổng cộng (1.+2.+3.+4.+5.) [0, 100]
Xếp loại

Ngày ..….. tháng ….. năm 201... Ngày ..….. tháng ….. năm 201... Ngày ..….. tháng ….. năm 201...
Cố vấn học tập của sinh viên TM. CH Chi đoàn/ CS L p Sinh viên
(ghi ý kiến, ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ chức vụ, họ và tên) (ký và ghi rõ họ và tên)

You might also like