You are on page 1of 2

ANTAM INVESTMENT CONSULTING JSC

Your Reliable Partner !

1. TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU/ MATERIAL SPECIFICATIONS:

1.1. Thép tấm cán nóng/ Rolled Steel Plate:

- Thép tấm sử dụng phù hợp với 1 trong số các tiêu chuẩn_tham khảo Bảng-MT1.

Bảng-MT1 Cơ tính của một số loại thép tấm.


Chiều dày Giới hạn chảy Giới hạn bền
STT Mác thép t, Fy, Fu, Tiêu chuẩn
mm ksi.(Mpa) ksi.(Mpa)
1 S235 t ≤ 16 (235)
16 < t ≤ 40 (225) (360-510)

40 < t ≤ 63 (215)
2 S275 t ≤ 16 (275)
16 < t ≤ 40 (265) (410-560) EN 10025-2:2004
40 < t ≤ 63 (255)
3 S355 t ≤ 16 (355)
16 < t ≤ 40 (345) (470-630)

40 < t ≤ 63 (335)
5 ASTM A36 t ≤ 200 36.(250) 58-80.(400-550)
ASTM
6 ASTM A572 Gr50 t ≤ 100 50.(345) min 65.(450)
7 SS400 t ≤ 16 (245) (400-510) JIS G 3101 : 2004
16 < t ≤ 40 (235)
40 < t ≤ 100 (215)
8 SS490 t ≤ 16 (285) (490-610)
16 < t ≤ 40 (275)
40 < t ≤ 100 (255)
9 STKR 400 f or RHS (245) (400) JIS G 3466 : 2006
STKR 490 (325) (490)
10 STK 400 f or CHS (235) (400) JIS G 3444 : 2004
STK 490 (315) (490)
11 Q235 t ≤ 16 (235) (370-500) GB/T 1591-2008
16 < t ≤ 40 (225)
40 < t ≤ 60 (215)
12 Q345 t ≤ 16 (345) (470-630) GB/T 700-2006
16 < t ≤ 40 (335)
40 < t ≤ 60 (325)

1.2. Thép Hình Cán Nóng/ Rolled Steel Shape:

- Kích thước Hình Học Thép Hình và vật liệu sử dụng phù hợp với 1 trong số các tiêu chuẩn_tham khảo Bảng-MT2.

Bảng-MT2 Tiêu chuẩn kích thước hình học áp dụng đối với thép định hình.

STT Loại thép Mác thép Tiêu chuẩn

1 U,H,I,V,T SS400 JIS G 3192 : 2005


2 RHS STKR 400
JIS G 3466 : 2006
STKR 490
3 CHS STK 400
JIS G 3444 : 2004
STK 490

Page | 1
ANTAM INVESTMENT CONSULTING JSC
Your Reliable Partner !

1.3. Thép Dập Nguội/ Cold Formed Steel:

- Thép Dập Nguội (Xà Gồ Mái, Xà Gồ Vách,…) sử dụng phù hợp với 1 trong số các Tiêu Chuẩn_tham khảo Bảng-MT3.

Bảng-MT3 Cơ tính của một số loại thép dập nguội.


Giới hạn chảy Giới hạn bền
STT Mác thép Fy, Fu, Tiêu chuẩn
ksi.(Mpa) ksi.(Mpa)
1 G250 (250) (320)
2 G300 (300) (340)
3 G350 (350) (420)
AS 1937-2011
4 G450 (450) (480)
5 G500 (500) (520)
6 G550 (550) (550)

1.4. Bulon/ Bolts:

- Bulon sử dụng phù hợp với 1 trong số các Tiêu Chuẩn_tham khảo Bảng-MT4.

Bảng-MT4 Cơ tính của một số loại Bulon.


Giới hạn chảy Giới hạn bền
Loại Bulon thường
STT Cấp bền Bulon Fy, Fu, Tiêu chuẩn
dùng
ksi.(Mpa) ksi.(Mpa)
1 ASTM A307 Liên kết/ Neo 36.(250) 58-80.(400-550)
2 ASTM A325 Liên kết 90.(620) 120.(827)
3 ASTM A490 Liên kết 130.(896) 150.(1034)
ASTM
4 F1554 Grade 36 Neo 36.(250) 58-80.(400-550)
5 F1554 Grade 55 Neo 55.(380) 75-95.(517-655)
6 F1554 Grade 105 Neo 105.(724) 125-150.(860-1034)
7 ISO Class 4.6 Liên kết/ Neo (240) (400)
8 ISO Class 5.6 Liên kết/ Neo (300) (500)
9 ISO Class 6.8 Liên kết (360) (600) ISO 898

10 ISO Class 8.8 Liên kết (640) (800


11 ISO Class 10.9 Liên kết (940) (1040)

1.5. Que Hàn, Đường Hàn/ Welding Rod:

- Que Hàn sử dụng phù hợp 1 trong các Tiêu Chuẩn_tham khảo Bảng-MT5.

Bảng-MT5 Cơ tính của một số loại Que Hàn.


Giới hạn chảy Giới hạn bền
STT Loại Que Hàn Fy, Fu, Tiêu chuẩn
ksi.(Mpa) ksi.(Mpa)
1 E60xx 50.(345) 62.(427)
2 E70xx 57.(393) 70.(483) AWS D1.1
3 E80xx 67.(462) 80.(552)

Page | 2

You might also like