You are on page 1of 23

PHÁP – VIỆT :

I. Lexique :

Termes Définition Termes Définition


francaise vietnamiens
1. Le "tourisme vert" est une Du lịch xanh Du lịch xanh
Tourisme vert tendance clé du là loại hình du
développement touristique lịch dựa vào tự
dans de nombreux pays du nhiên và văn hoá,
monde et attire une grande có giáo dục môi
attention des classes trường, đóng góp
sociales. Il s'agit d'un type cho nỗ lực bảo tồn
de tourisme basé sur la và phát triển bền
nature et la culture, vững, có sự tham
contribuant aux efforts de gia tích cực của
préservation et de cộng đồng địa
développement durable phương
avec la participation active
des communautés locales.
2.  Sens 1 Thừa hưởng Hưởng của người 
Hériter Devenir propriétaire d'un bie khác (thường là
n par voie de succession. người trước) để
lại.
 Sens 2 - Thừa
Recevoir les qualités de ses a hưởng gia
ncêtres par voie d'hérédité. tài.
- Thừa
hưởng kinh
nghiệm của
ông cha.

1.  Sens 1 Của cải, châu báu Của cải là khái


Trésor Or, argent, objets précieux a niệm dùng để chỉ
massés et cachés. khối lượng tài sản
 Sens 2 dòng mà cá nhân,
Jugé comme étant précieux. hộ gia đình hoặc
Exemple : Un trésor culturel. tổ chức nắm giữ.

Patrimoine  Sens 1 Gia sản, di sản 1. Tài


Ensemble des biens hérités d sản thuộc s
es parents. ở
hữu của ng
 Sens 2 ười đã chết 
Ensemble des biens d'un gro để lại.
upe, d'une communauté, d'u Kế thừa di
ne collectivité. sản của bố
Exemple : Le patrimoine mẹ.
culturel français. 2. Giá trị tinh
thần và vật
chất của vă
n hóa thế
giới hay
một quốc
gia một dân
tộc để lại.
Di sản văn
hóa

4. Di sản văn hóa Là di sản của các


Patrimoine Ensemble des biens matériel hiện vật vật lý và
culturel s ou immatériels possédant u các thuộc tính phi
ne valeur artistique ou histori vật thể của một
que nhóm hay xã hội
được kế thừa từ
các thế hộ trước,
đã duy trì đến hiện
nay và dành cho
các thế hệ mai sau.
5 Ngành công "Công nghiệp
L’industrie nghiệp không không khói" là tên
sans fumée khói gọi không chính
thức của ngành du
lịch đang nắm giữ
vị trí quan trọng
trong nền kinh tế
toàn cầu và Việt
Nam cũng nằm
trong quỹ đạo đó.
6 L’Économie du Kinh tế du lịch Kinh tế du lịch
Économie tourisme étudie les aspects là một loại
touristique économiques hình kinh tế có
du tourisme (sur l'emploi, tình đặc thù riêng
sur la balance des biệt của dịch vụ và
paiements, etc.) được xem là ngành
công nghiệp
On utilise le néologisme không khói.
d'« économie présentielle » Đây là ngành kinh
pour décrire la partie de tế có vai trò khai
l'économie
géographique qui étudie thác các tài
l'influence locale du nguyên sẵn có của
tourisme. thiên nhiên nhằm
thu hút khách du
lịch trong và ngoài
nước tới tham
quan.
7 Thu hút sự chú ý
Attirer une lớn
grande
attention

8. Tầng lớp xã hội Khái niệm tầng


Class sociale La classe sociale est une noti lớp xã hội thường
on sociologique qui permet d được sử dụng để
e déterminer un ensemble va chỉ sự phân tầng,
ste d'individus partageant cer phân lớp, phân
tains critères liés à la positio nhóm giữa những
n sociale, comme les revenu con người trong
s et la profession, et hiérarch cùng một giai cấp
isés. theo địa vị và sự
Exemple : La noblesse est un khác biệt cụ thể
e classe sociale. của họ trong giai
cấp đó như: tầng
lớp công nhân làm
thuê lao động giản
đơn, lao động
phức tạp, lao động
chuyên gia, V.V.

9. Préservation est l'action de  Bảo tồn Gìn giữ (cái có ý


Préservation mettre quelqu'un ou quelque nghĩ thuộc tài sản
chose à chung), không để
l'abri d'un danger, action de s bị mất mát, tổn
auvegarder quelqu'un ou que thất.
lque chose.
Exemple : La préservation d
e notre écosystème est essent
ielle pour garantir aux génér
ations futures un avenir déce
nt et prospère.

10.  Sens 1 Phát triển bền Phát triển bền


Développemen Economie vững vững là một khái
t durable Développement qui permet d niệm mới nhằm
e répondre aux besoins actue định nghĩa một
ls sans empêcher les générati sự phát triển về
ons à venir d'en faire de mọi mặt trong xã
même. hội hiện tại mà
 Sens 2 vẫn phải bảo đảm
Marketing sự tiếp tục phát
Politique visant à conserver  triển trong tương
une croissance permanente t lai xa.
out en
satisfaisant les rapports socia
ux ainsi
que l'environnement.

11. En géographie sociale, Cộng đồng dân Cộng đồng dân


Communauté une communauté cư địa phương cư bao gồm cộng
locale locale désigne différents đồng người Việt
groupes de personnes Nam sinh sống
vivant à proximité les uns trên cùng địa bàn
des autres, définit dans une thôn, làng, ấp, bản,
même zone géographique. buôn, bon, phum,
On parle ainsi sóc, tổ dân phố,
de collectivité. điểm dân cư tương
tự và có cùng
phong tục, tập
quán
12.  ens 1 Kế hoạch hóa Kế hoạch hoá là ra
Planification Action de planifier. quyết định; nó bao
Exemple : Cette planificatio gồm việc lựa chọn
n m'aidera à organiser mon t môt đường lối
ravail. hành động mà một
 Sens 2 công ty hoặc một
Economie cơ sở nào đó, và
Organisation d'un programm mọi bộ phận của
e économique. nó, sẽ tuân
Exemple : Le gouvernement  theo. Kế hoạch
dévoile la planification de so hoá có
n programme économique. nghĩa là xác định
trước phải làm gì,
làm như thế nào,
và khi nào và ai sẽ
làm.
13.  Sens 1 Nhằm vào Ngắm, nhằm vào
Viser à Orienter une arme ou un obj
et avec concentration vers un 
point déterminé.
Exemple : Elle a visé en
plein milieu.
 Sens 2
Tenter d'atteindre, convoiter.
Exemple : Elle vise à obteni
r la médaille d'or.

14. Dồng bằng Trong địa lý học,


Delta Zone où se déposent des allu vùng đồng
vions et qui divise un fleuve  bằng hay bình
en plusieurs bras. nguyên là một
vùng đất đai rộng
lớn với địa hình
tương đối thấp —
nghĩa là nó tương
đối bằng phẳng,
với độ cao so với
mực nước biển
không quá 500 m
và độ dốc không
quá 5°.
15.  Sens 1 1. Thăng Khuyến khích,
Promouvoir Nommer à un poste supérieu cấp, thăng thúc đẩy
r à celui déjà occupé. chức.
Synonymes : élever, nommer 2. Khuyến
 Sens 2 khích, xúc
Encourager. tiến
Exemple : Promouvoir les ac
tivités artistiques.
Synonymes : encourager, po
usser, mettre
Commerce
Tenter d'augmenter les vente
s d'un produit.
Synonymes : encourager, po
usser, améliorer, favoriser

16. Sens 1 Xây dựng Xây dựng là một


Édification Architecture quy trình thiết
Action de bâtir, d'édifier. kế và thi công nên
Synonymes : élévation, const các cơ sở hạ
ruction tầng hoặc công
trình, nhà ở.
[1]
 Hoạt động xây
dựng khác với
hoạt động sản
xuất ở chỗ sản
xuất tạo một lượng
lớn sản phẩm với
những chi tiết
giống nhau, còn
xây dựng nhắm tới
những sản phẩm
tại những địa điểm
dành cho từng đối
tượng khách hàng
riêng biệt
17. Thương hiệu là tên
Label Marque, délivrée par un orga Thương hiệu gọi, thuật ngữ,
nisme, qui garantit la qualité thiết kế, hình
d'un tượng hoặc các
produit destiné à la vente. dấu hiệu khác giúp
phân biệt một tổ
chức hoặc một sản
phẩm với đối thủ
trong mắt của
người tiêu dùng.
18. Cette expression est Chú trọng vào Quan tâm , chú
Mettre l’accent apparue au cours du XXe điều gì đó tâm đến vấn đề
sur siècle et fait référence nào đó…
à l'accent que l'on pose sur
la syllabe d'un mot
pour l'accentuer dans la
prononciation. Ainsi
"Mettre l'accent sur"
désigne le fait
d'attirer l'attention sur.
19. Gắn với, liên
Être lié à Lié est le participe quan tới..
passé du verbe lier. Ce verbe 
désigne l’action d’attacher q
uelque chose ou quelqu’un.
Di sản văn hóa Di sản văn hóa phi
20. Informations et connaissance phi vật thể vật thể là sản
Patrimoine s détenues par une entité éco phẩm tinh thần
cuturel nomique ou administrative. gắn với cộng đồng
immatériel hoặc cá nhân, vật
thể và không gian
văn hóa liên quan,
có giá trị lịch sử,
văn hóa, khoa học,
thể hiện bản sắc
của cộng đồng,
không ngừng được
tái tạo và được lưu
truyền từ thế hệ
này sang thế hệ
khác bằng truyền
miệng, truyền
nghề, trình diễn và
các hình thức
khác. 
21. Sự phục chế, Làm lại cho đúng
Restauration Fait de rétablir quelque trùng tu hình dang ban đầu
chose dans son état d'origine của hiện vật
.
22. Lăng mộ Lăng mộ (hay còn
Le tombeau Monument funéraire élevé s gọi là lăng
ur une tombe. tẩm, lăng) là một
Synonymes : pierre, sépultur công trình kiến
e, monument, tombe, mausol trúc ngoài trời
ée được xây dựng
bao quanh
nơi chôn cất người
chết. Một di
tích không được
an táng gọi là mộ
bia. Lăng mộ có
thể được xem là
một dạng
của mộ, mộ có thể
chứa bên trong
lăng mộ.
24.  Sens 1 - Trợ cấp, - Trường hợp
Se doter Allouer une dot, un revenu à quyên trợ, trong bài :
. trang bị phú cho
Exemple : Doter un établisse - Phú cho
ment.
Synonymes : enrichir, attribu
er, allouer
 Sens 2
Pourvoir, fournir.
Synonymes : équiper, donner
, munir, allouer, pourvoir
 Sens 3
Figuré
Gratifier.
Exemple : Etre doté de talent
s.
Synonyme : avantager
25. Di tích Di tích là dấu vết
Le vestige Elément restant de ce qui est  của quá khứ còn
détruit. lưu lại trong lòng
Synonymes : reste, ruines, tr đất hoặc trên mặt
ace đất có ý nghĩa về
mặt văn hóa và
lịch sử
26.  Sens 1 Triều đại Triều đại,
La dynastie Histoire hay vương triều,
Suite de souverains d'une mê thường là danh
me famille. từ để gọi chung
Synonymes : lignée, famille hai hay nhiều vua
 Sens 2 chúa của cùng
Figuré một gia đình nối
Succession d'hommes illustr tiếp nhau trị vì
es d'une même famille. một lãnh thổ nào
Synonymes : lignée, famille đó. 

27. Di tích quốc gia Di tích quốc gia


Patrimoine Patrimoine des résidents sur  đặc biệt đặc biệt là
national le territoire những di tích Việt
spécial national. Il est composé de l Nam có giá trị đặc
ogements, d'autres bâtiments biệt tiêu biểu của
, de machines et équipement quốc gia. Di tích
s, de terrains... mais égaleme quốc gia đặc biệt
nt d'actes et passifs financier do Thủ tướng
s. Chính phủ quyết
định xếp hạng trên
cơ sở lựa chọn các
di tích quan trọng
đã được Bộ Văn
hóa, Thể thao và
Du lịch xếp hạng
là di tích quốc gia,
lần xếp hạng đầu
tiên là vào năm
2009.
28. Di sản văn hoá vật
Patrimoine Ensemble des constructions,  Di sản văn hóa thể là
cuturel meubles, objets d'utilisation  vật thể sản phẩm vật chất
matériel quotidienne, outils et équipe có giá trị lịch sử,
ments. văn hoá, khoa học,
bao gồm di tích
lịch sử - văn hoá,
danh lam thắng
cảnh, di vật,
cổ vật,
bảo vật quốc gia.
29. Ceinture Construction, plantation qui Vành đai Là đương bao trọn
clôture en espace. lấy nội đô, có thể
là đường cao tốc
đô thị hoặc xa lộ.

30. UNESCO signifie United Na Tô chức Giáo Tổ chức Giáo dục,


L’UNESCO tions Educational, dục, Khoa học và Khoa học và Văn
Scientific and Cultural  Văn hóa Liên hóa Liên Hiệp
Organization Hợp Quốc Quốc, viết
(Organisation des Nations tắt UNESCO (tiến
Unies pour l'éducation, la sci g Anh: United
ence et la Culture). Nations
 L'UNESCO est un organe d Educational
e l'Organisation des Nations Scientific and
Unies. Sa mission est d'aider  Cultural
à la construction de la paix,  Organization) là
lutter contre la pauvreté et  một trong
promouvoir le  những tổ
développement chức chuyên môn
durable et le dialogue intercu lớn của Liên Hiệp
lturel. Quốc, hoạt động
với mục đích "thắt
chặt sự hợp tác
giữa các quốc gia
về giáo dục, khoa
học và văn hóa để
đảm bảo sự tôn
trọng công lý, luật
pháp, nhân
quyền và tự do cơ
bản cho tất cả mọi
người không phân
biệt chủng
tộc, nam nữ, ngôn
ngữ, tôn giáo" 

II, BẢN DỊCH ĐỀ XUẤT

"Tourisme vert" - la tendance du « Du lịch xanh », xu hướng phát triển bền
développement durable à Bac Ninh vững tại Bắc Ninh
22/12/2019  22/12/2019

N’ayant pas de belles plages ou de hautes Không có biển rộng, núi cao nhưng Bắc
montagnes, Bac Ninh hérite d'un trésor de Ninh được thừa hưởng kho báu di sản văn
patrimoines culturels immatériels hóa vật thể và phi vật thể phong phú, đồ
diversifié, grandiose et précieux. Il s’agit sộ, giàu giá trị . Đó vừa là lợi thế cũng
des atouts et des potentiels inestimables vừa là tiềm năng vô giá để Bắc Ninh phát
pour que Bac Ninh développe l’industrie triển ngành công nghiệp không khói,
sans fumée, s’orientant vers l’édification hướng đến xây dựng nền kinh tế du lịch
d'une économie touristique verte et xanh bền vững.
durable.

Le "tourisme vert" est une tendance clé « Du lịch xanh » đang là xu hướng chủ
du développement touristique dans de đạo trong phát triển du lịch ở nhiều nước
nombreux pays du monde et attire une trên thế giới và ngày càng thu hút sự quan
grande attention des classes sociales. Il tâm rộng rãi của các tầng lớp xã hội. Đây
s'agit d'un type de tourisme basé sur la là loại hình du lịch dựa vào tự nhiên và
nature et la culture, contribuant aux văn hóa, có giáo dục môi trường, đóng
efforts de préservation et de góp cho nỗ lực bảo tồn và phát triển bền
développement durable avec la vững với sự tham gia tích cực của cộng
participation active des communautés đồng dân cư địa phương.
locales.

Trong quy hoạch vùng tỉnh Bắc Ninh đến


Dans la planification de la province de năm 2035, tầm nhìn năm 2050 định
Bac Ninh d’ici 2035, vision pour 2050, hướng phát triển Bắc Ninh trở thành một
Bac Ninh vise à devenir un centre trung tâm du lịch, văn hóa và sinh thái
touristique, culturel et écologique attractif hấp dẫn của đồng bằng sông Hồng và cả
du delta du fleuve Rouge et de l'ensemble nước. Cụ thể , quy hoạch phát triển các
du pays. Concrètement, de nouveaux trọng điểm mới của đô thị, phát triển vành
points principaux du centre urbain, la đai xanh “du lịch, văn hóa và sinh thái”
ceinture verte "tourisme, culture et sông Đuống.
écologie" de la rivière Duông devraient se
développer.  
Để thúc đẩy du lịch phát triển theo hướng
Pour promouvoir le développement du xanh và bền vững, Bắc Ninh đầu tư xây
tourisme vert et durable, Bac Ninh dựng thương hiệu du lịch đặc trưng của
investit dans l’édification d'un label tỉnh, trong đó chú trọng phát triển du lịch
touristique typique de la province, en với bảo tồn, tôn tạo các di tích, di sản văn
mettant l'accent sur le développement du hóa.
tourisme lié à la préservation et à la
restauration des patrimoines culturels.
Đồng thời, tỉnh cũng sẽ xây dựng các
En même temps, la province construira làng văn hóa gắn với phát triển du lịch
également des villages culturels en
association avec le développement du cộng đồng. Từ năm 2000 đến nay, tỉnh
tourisme communautaire. À partir de đầu tư hàng nghìn tỷ đồng cho việc trùng
2000, la province a investi des milliers de tu, tôn tạo, nâng cấp hệ thống các di tích,
milliards de dôngs pour la restauration tiêu biểu như: Văn Miếu Bắc Ninh, chùa
des vestiges tels que Van Miêu Bac Ninh Dâu, chùa Phật Tích, Lăng và đền thờ
(Temple de la littérature à Bac Ninh), la Kinh Dương Vương, đền thờ và lăng mộ
pagode Dâu, la pagode Phât Tich, le Cao Lô Vương…
temple et le tombeau du roi Kinh Duong
Vuong,  le temple et le tombeau de Cao
Lô Vuong…

Berceau des valeurs culturelles  Cái nôi của các giá trị văn hóa

La province se dote de 500 fêtes et 1.500 Tỉnh có 500 lễ hội và 1.500 di tích trong
vestiges parmi lesquels les tombeaux, le đó các lăng mộ, đền thờ các vị vua của
temple des rois de la dynastie des Ly et la triều đại Lý và chùa Phât Tich được công
pagode Phât Tich sont reconnus nhận là di sản quốc gia đặc biệt.
patrimoine national spécial.

Outre ces sites historiques, la province est Bên cạnh những di tích lịch sử này, tỉnh
également connue pour son art populaire còn được biết đến với nghệ thuật dân gian
du quan ho (chant alterné), sorte de quan họ (hát đối), một làn điệu dân ca ở
chanson folklorique du Nord. Cet art oral miền Bắc. Ngày 30 tháng 9 năm 2009,
a été reconnu, le 30 septembre 2009, dân ca quan họ được tổ chức UNESO
patrimoine immatériel de l'humanité par công nhận là di sản văn hóa phi vật thể
l'UNESCO. Il existe actuellement plus de đại diện của nhân loại. Hiện nay có hơn
340 villages pratiquant le quan ho et dans 340 làng vẫn duy trì được lối chơi văn
lesquels est organisée une ancienne fête hóa quan họ. Và tại đây họ tổ chức một lễ
culturelle et artistique typique. Appelée la hội văn hóa nghệ thuật cổ truyền, mang
fête Lim, elle attire des gens de tous âges tên hội Lim. Lễ hội này thu hút mọi người
mais surtout de jeunes garçons et filles. ở mọi lứa tuổi khác nhau nhưng đặc biệt
Les chanteurs, en duos ou en groupes, là các chàng trai và cô gái trẻ. Các ca sĩ sẽ
interprètent des airs de quan ho sur les hát song ca hoặc theo nhóm, biểu diễn
collines alentours, dans la cour d'une những giai điệu quan họ trên những ngọn
pagode, en barque, devant la maison đồi , trong sân chùa, trên một chiếc
communale... Cet événement se tient les thuyền hay trước tòa thị chính ... Sự kiện
12e et 13e jour du 1e mois lunaire. này được tổ chức vào ngày 12 và 13
tháng 1 âm lịch.

Avec ses atouts, Bac Ninh s’oriente vers Với thế mạnh của mình, Bắc Ninh đang
le développement du tourisme vert, la hướng tới sự phát triển du lịch xanh, "chìa
"clé" du développement durable. Ainsi, la khóa" của sự phát triển bền vững. Bảo vệ
protection de l'environnement, la môi trường và giữ gìn cảnh quan xanh,
préservation de paysages propres et verts sạch trên các di tích văn hóa và lịch sử là
sur les sites culturels et historiques sont những giải pháp quan trọng để tăng sức
des mesures importantes pour améliorer cạnh tranh cho du lịch tỉnh nhà.
la compétitivité du secteur touristique de
la province.

Source :
https://www.lecourrier.vn/tourisme-vert-
la-tendance-du-developpement-durable-a-
bac-ninh/659278.html

VIỆT- PHÁP :

LEXIQUE :

Termes Définition Termes Définition


vietnamie francais
ns
2. Xu Xu hướng, trào Tendance/ Sens 1
hướ lưu, xu thế, khuynh Mode Disposition naturelle à, prédispositi
ng hướng, chiều on.
Exemple : Une
hướng hay thị tendance à la gourmandise ou à la 
hiếu (tiếng procrastination.
Anh: trend) có thể Synonymes : inclination, instinct, d
là: isposition, propension, prédispositi
on
Mốt và xu hướng,
tức thái độ hay hành Sens 2
vi tập thể vốn chỉ Evolution, orientation, direction.
diễn ra trong một Exemple : Une
thời gian ngắn. tendance des marchés à la hausse s
e
dessine actuellement, la bourse se 
porte bien.
Synonymes : évolution, inclination
, orientation, aspiration

Sens 3
Qui est à la mode.
Exemple : Cette robe est vraiment t
endance.

3. Làm từ xa là hình Télétravail/


Làm việc thức làm việc mới, Travail à Organisation décentralisée du trava
tại nhà/ mà người lao động distance il grâce à la télématique.
làm việc hoàn toàn không cần
từ xa đến văn phòng để
làm việc dựa trên cơ
sở kết nối qua sự
phát triển của viễn
thông.

3.
Lên ngôi Đang phổ biến/ thịnh Être en Être à la mode, faire florès
hành/ đang phát triển vogue  
Être actuel, de son temps

4.
Lực lượng Trong kinh tế Main Sens 1
lao động học những người d'oeuvre Travail d'un ouvrier.
trong lực lượng lao
động là những Sens 2
người cung cấp lao Ensemble des salariés, des ouvriers
động. .
Thông thường, lực
lượng lao động bao
gồm tất cả những
người đang ở trong
độ tuổi lao động
(thường là lớn hơn
một độ tuổi nhất
định (trong khoảng
từ 14 đến 16 tuổi) và
chưa đến tuổi nghỉ
hưu (thường trong
khoảng 65 tuổi)
đang tham gia lao
động.

5.
Lực lượng Nguồn nhân lực có Les main Les personnes à haut niveau de
lao động kiến thức và kĩ d’œuvres qualification .
bằng chất thuật , chuyên môn en matiere
xám của một quốc gia gris

6.
Thời đại La
mới nouvelle
ère
7. Sản phẩm là mọi thứ Produit Sens 1
Sản phầm có thể chào bán Economie
trên thị trường để Fruit de quelque
chú ý, mua, sử dụng chose, ce qui est rapporté.
hay tiêu dùng, có thể Exemple : Le produit d'une vente.
thỏa mãn được một Sens 2
mong muốn hay nhu Ce qui est créé par l'homme ou par 
cầu. la nature.
Exemple : Un produit de la terre.
Sens 3
Résultat.
Synonymes : effet, résultat, fruit, pr
oduction, conséquence
Sens 4
Mathématiques
Résultat d'une multiplication.
Synonyme : résultat

8. Kết nối là sự Connecter Connecter signifie relier, établir un


Kết nối liên kết giữa cái này / Relier e connexion. Ce terme technique d
và cái kia, giữa vật ésigne l'action de mettre en place u
này và vật kia. ne liaison conductrice entre différe
Chúng thể hiện ntes machines ou dispositifs électri
sư kết nối, ques.
liên kết chặt chẽ hơn Exemple : Il faut connecter l'écran 
khi hiểu về nhau à l'ordinateur pour pouvoir l'utiliser
hơn.  .
Synonymes : joindre, relier

9.
Hình thức Mode de
làm việc travail

10. - Chuyển qua Échanger Sens 1


Trao đổi lại cho nhau n Donner quelque
hững vật tươn chose et recevoir autre chose en
g đương nào retour.
đó (nói khái Exemple : Echanger des timbres.
quát). Synonymes : changer, troquer
.
- Trao đổi ý Sens 2
kiến Communiquer, s'adresser à 
quelqu'un de façon réciproque.
Exemple : Echanger des paroles.
Synonymes
communiquer, bavarder

11. Công sở là Bộ phận Bureau Sens 1


hợp thành của bộ Table de travail, sur laquelle on écr
Công sở máy nhà nước được it, munie parfois de tiroirs.
thành lập theo quy Synonymes : secrétaire, secrétariat, 
định của pháp luật pupitre, table
nhằm thực hiện chức Sens 2
năng quản lý nhà Pièce dans laquelle est cette table.
nước hoặc dịch vụ Synonyme : cabinet
công. Bao gồm cơ Sens 3
quan quản lý nhà
Lieu de
nước các cấp và các
travail d'un employé dans l'adminis
cơ quan hành chính
tration ou dans une entreprise
sự nghiệp có tư cách
privée.
pháp nhân công
quyền nhằm thực Sens 4
hiện chức năng quản Établissement chargé de services a
lý nhà nước hoặc dministratifs ou commerciaux.
dịch vụ công. Synonymes : administration, admin
istration, agence, chancellerie, cabi
net, direction, directoire, guichet, a
ssemblée, comité, commission, con
seil
12. Cơ quan hành chính Les Une agence administrative d'État
Cơ quan nhà nước là Cơ quan agences est une agence de gestion
hành chính quản lý chung hay administra générale ou chaque domaine de
từng lĩnh vực công tives travail, qui a pour tâche de faire
tác, có nhiệm vụ appliquer les lois et de diriger la
thực thi pháp luật và mise en œuvre des politiques et
chỉ đạo việc thực plans de l'État.
hiện các chính sách,
kế hoạch của nhà
nước.

Ở Việt Nam, cơ
quan hành chính nhà
nước được hình
thành từ các cơ quan
quyền lực nhà nước
cùng cấp, Chính phủ
là cơ quan hành
chính nhà nước cao
nhất và là cơ quan
chấp hành của Quốc
hội, Chính phủ do
Quốc hội thành lập,
Ủy ban nhân dân là
cơ quan hành chính
nhà nước ở địa
phương và là cơ
quan chấp hành của
Hội đồng nhân dân,
do Hội đồng nhân
dân và cơ quan cùng
cấp bầu vàmiễn
nhiệm. Chính phủ và
Ủy ban nhân dân các
cấp hợp thành hệ
thống cơ quan hành
chính nhà nước.

13. Nhân viên văn Les Un employé est une « personne


Nhân viên phòng là bộ phận employés qui occupe un emploi sous les
văn phòng gần như không thể ordres de quelqu'un, dans les
thiếu của bất cứ sphères non productives de
doanh nghiệp nào. l'économie (commerce, administr
Nhân viên văn ation, etc.) et dont le travail est
phòng làm các công d'ordre plutôt intellectuel que
việc liên quan đến manuel (s'oppose à patron, à chef
thủ tục hành chính de service, comme à ouvrier). »
như: Công tác lễ tân,
sắp xếp lịch làm
việc, lịch họp cũng
như trang bị cơ sở
vật chất cho công ty
khi có nhu cầu.
14. Toàn bộ các việc tập Stratégie Sens 1
Chiến dịch trung lực Art de diriger et de coordonner des 
lượng để giải actions pour atteindre un objectif.
quyết nhiệm vụ nào Synonymes : manoeuvre, tactique
đó trong một thời Traduction anglais : strategy
gian nhất định. Sens 2
Militaire
Art de planifier et de coordonner l'
action des forces militaires d'un pa
ys pour attaquer ou pour défendre.
Synonymes : ruse, manoeuvre, tacti
que
Traduction anglais : strategy

15. Làm việc bán thời Le travail Le travail à temps partiel (ou


Làm việc gian là công việc có à temps TTP) est un emploi salarié qui
bán thời sẵn trong hầu hết các partiel n’est pas à temps plein, c’est-à-
gian lĩnh vực việc làm. dire dont le temps de travail est
Ngày nay, để giảm inférieur à la « durée de travail de
thiểu chi phí, các référence » dans le pays concerné.
doanh nghiệp thường
chọn phương án ký
hợp đồng bán thời
gian. Một công việc
bán thời
gian nghĩa là bạn là
m một số giờ nhất
định được thể hiện
trong hợp đồng,
thường là dưới 30
giờ/tuần.
16. Quy tắc Règle Sens 1
Quy tắc là các quy định, Instrument utiliser pour prendre des 
chuẩn mực hoặc các mesures ou tracer des traits.
công thức, kết luận
tổng quát buộc mọi Sens 2
người phải tuân theo Ligne de conduite.
trong một hoạt động Synonyme : décimètre
chung hoặc trong Traduction anglais : ruler
một công việc nào Sens 3
đó. Lois, principes propres à une techni
que, une discipline ou un jeu.
Synonymes : norme, règlement, pri
ncipe, protocole, loi
Traduction anglais : rule
Sens 4
Religion
Tous les statuts d'un ordre
religieux.
Synonyme : statut

17. Nội dung của tạp chí Magazine Le contenu du magazine est
Tạp chí là phân tích cung cấp des analytique offrant un journalisme
kinh báo chí kinh doanh affaires d'affaires présentant des articles
doanh trình bày các bài viết approfondie sur le management,
chuyên sâu về quản la stratégie d'entreprise et
lý, chiến lược kinh l'entrepreneuriat. Le lectorat est
doanh và tinh thần de façon générale, une clientèle
kinh doanh. Độc giả d'affaires, d'hommes et de
nói chung, một femmes âgés entre 30 et 55 ans.
khách hàng doanh
nghiệp, nam và nữ
trong độ tuổi từ 30
đến 55.
18. Công ty du lịch lữ Une agence de voyages est une
Công ty lữ hành là một loại hình L'agence entreprise qui propose et vend des
hành doanh nghiệp đặc de offres de voyages à ses clients.
biệt, kinh doanh chủ voyages Elle joue le rôle d'intermédiaire
yếu trong lĩnh vực tổ entre les consommateurs et les
chức, xây dựng, bán différents prestataires de services
và thực hiện các présents sur le marché du
chương trình du lịch tourisme : Tour-opérateurs,
trọn gói cho du compagnies aériennes, hôteliers,
khách. loueurs de voiture, assurances
Ngoài ra công ty lữ voyage, etc.
hành còn có thể tiến
hành các hoạt động
trung gian là bán sản
phẩm của các nhà
cung cấp sản phẩm
du lịch hoặc thực
hiện các hoạt động
kinh doanh tổng hợp
khác, đảm bảo phục
vụ các nhu cầu của
du khách từ khâu
đầu tiên cho đến
khâu cuối cùng trong
quá trình du lịch của
họ.
19.
Cân bằng Équilibre Sens 1
Có tác dụng bù
trừ lẫn nhau; ngang Physique
nhau, tương Etat d'un corps en repos qui est sou
đương với nhau. mis à des forces qui s'annulent.
Sens 2
Thu và Position stable d'une personne.
chi cân bằng
Sens 3
Juste disposition entre des choses o
pposées ou situation stable.
Sens 4
Harmonie psychique qui caractéris
e un comportement dit normal.

20. Họp là một hình Réunion 


Cuộc họp thức giao tiếp. Đó là Fait de réunir.
một nhóm người tập  Sens 2
trung nhau lại với Assemblée de personnes.
mục đích để thảo Traduction anglais : reunion
luận, tranh cãi hoặc  Sens 3
quyết định. Vì một Temps pendant lequel se
cuộc họp thường liên rassemblent des personnes.
quan đến nhiều Traduction anglais : meeting
người, nên thường
khác nhau về ý kiến
và có thể gây nên
các vấn đề. 

21. Đề bạt/ Soulever 


cất nhắc du
nhân sự personnel
 
BẢN DỊCH ĐỀ XUẤT :

Xu hướng làm việc tại nhà lên ngôi trong Le télétravail, un mode de travail en
thời đại mới vogue dans la nouvelle ère

 26/08/2018 Le 28/08/2018

Hiện nay sự phát triển công nghệ khiến Aujourd’hui, grâce au développement de
chúng ta kết nối với nhau dễ dàng hơn. technologie, nous pouvons nous
Đối với lực lượng lao động bằng chất connecter plus facilement. Pour les main-
xám, thì chỉ cần một chiếc máy tính kết d'œuvres en matiere grise, avec un seul
nối Internet là họ có thể làm việc bất cứ ordinateur connecté à Internet, ils peuvent
nơi đâu để tạo ra sản phẩm, có thể trao travailler n’importe où pour créer les
đổi công việc mọi lúc mọi nơi mà không produits et échanger les emplois
cần đến công ty. n’importe où et quand sans aller à
l’entreprise.

Xu hướng lên ngôi tại nhiều quốc gia Le mode de travail est en vogue dans le
nombreux pays.
Ngày 24/7/2017, Nhật Bản bắt đầu ngày Le 24 juillet 2017, le Japon a commencé
làm việc từ xa (telework) đầu tiên. Hơn sa première journée de télétravail. Plus de
930 công ty và đơn vị hưởng ứng chiến 930 entreprises et unités ont répondu à
dịch này, bao gồm nhiều cơ quan lớn như cette campagne, y compris de nombreuses
cơ quan hành chính Tokyo, Suntory, grandes agences telles que les agences
Ajinomoto, báo Japan Times... Hơn 1.000 administratives de Tokyo, Suntory,
nhân viên văn phòng hành chính Tokyo Ajinomoto, le journal Japan Times ... 
làm viê ̣c ở nhà trong ngày đầu tuần. Plus de 1 000 employés de bureau
Ngoài vấn đề giao thông, mục tiêu lâu dài administratifs de Tokyo travaillent à
của chiến dịch cũng nhằm tạo ra môi domicile dans le premier jour de la
trường làm viê ̣c ít căng thẳng hơn tại semaine. Outre le transport, l'objectif à
Nhâ ̣t Bản. long terme de la campagne est également
de créer un environnement de travail
moins stressant au Japon.
 
Tại Singapore, nhằm giữ chân những À Singapour, pour retenir les employés
nhân viên muốn cân bằng giữa cuộc sống qui veulent équilibrer entre la vie
và công việc, nhiều doanh nghiệp đã chọn personnelle et le travail, plusieurs
giải pháp: Cho nhân viên làm việc tại nhà. entreprises ont choisi la solution:
Kiểu ngồi nhà làm việc này đang ngày Permettre à leurs employés de travail à
càng phổ biến ở Singapore khi các công domicile. Selon de nombreux experts en
ty bắt đầu tìm thấy ưu điểm của nó, theo ressources humaines, ce mode de travail à
nhiều chuyên gia về nguồn nhân lực. domicile est de plus en plus populaire à
Singapour parce que les entreprises en
trouvent les avantages.

Ưu và khuyết điểm khi làm việc tại nhà Avantages et inconvénients quand nous
travaillons à domicile. 

L’avantage le plus facile à reconnaître est


Ưu điểm dễ nhận ra nhất, làm việc tại nhà que le télétravail donne aux employés la
mang lại cho nhân viên sự thoải mái và tự flexibilité et la liberté que tout le monde
do mà bất kỳ ai cũng ao ước. Sự tự do này veut. Cette liberté vient du fait que vous
đến từ việc bạn không phải tuân theo n'êtes pas obligé de suivre les règles de
những quy tắc của môi trường công sở về bureau concernant les vêtements, le
trang phục, tác phong, giờ giấc và vị trí. comportement, l'horaire et le
Nhân viên làm việc tại nhà không bị ảnh déplacement.  Les téletravailleurs ne sont
hưởng bởi những tiếng ồn của đồng pas affectés de bruit des collègues qui les
nghiệp xung quanh, không bị các phiền entourent, les gênent et ne doivent pas
nhiễu tác động, không phải dành quá passer trop de temps pour la réunion.
nhiều thời gian cho hội họp.
Cependant, parallèlement aux avantages
Tuy nhiên, song song với những thuận ci-dessus, le travail à domicile présente
lợi kể trên thì hình thức làm việc tại nhà également de nombreux problèmes. Cela
cũng có khá nhiều vấn đề cần chú ý. Đó peut être l'isolement, l'entêtement, le
có thể là sự cô lập, ù lì, thiếu chuyên manque de professionnalisme et la perte
nghiệp và mất đi cơ hội thăng tiến. Bởi d'opportunités de promotion. 
không có sự giám sát chủ động nên có thể Sans supervision active, il est possible
người nhân viên làm việc tại nhà có thể sẽ que les télétravailleurs fassent preuve de
lơ đễnh, không tự giác và thiếu tập trung négligence, d'insécurité et de manque de
vào mục tiêu công việc. concentration sur leurs objectifs
professionnels.
 
En outre, avec la forme de travail à
Ngoài ra, một hạn chế cũng cần lưu tâm distance, la connection avec
nữa, với hình thức làm việc từ xa, sự kết l’organisation sera lâche, donc vous
nối thông tin với tổ chức sẽ lỏng lẻo, bạn partagerez rarement avec des collègues,
ít giao lưu chia sẻ cùng đồng nghiệp, xa lạ ce qui est étrange pour le développement
với sự phát triển của công ty. Thậm chí, de l’entreprise. Vous pouvez même
bạn còn có nguy cơ vuột mất những cơ risquer de manquer des opportunités de
hội thăng tiến cũng như bị “bỏ quên” khi promotion et d'être "oublié" lorsque
cơ quan có đề bạt, cất nhắc nhân sự. l'agence a promotion ou soulever du
personnel.
 
En fait, tout mode de travail a ses
avantages et ses inconvénients. Donc, il
Thực tế, hình thức làm việc nào cũng có est difficile de conclure qu'il est
ưu điểm và khuyết điểm của nó. Vì thế rất préférable de travailler à domicile ou au
khó kết luận rằng làm việc ở nhà hay tại bureau. Après tout, le résultat d'un travail
văn phòng tốt hơn. Suy cho cùng, kết quả dépend de la volonté, des responsabilités
của công việc tùy thuộc vào ý chí, trách et des méthodes de travail de chaque
nhiệm và cách làm việc của mỗi người. personne.

Nguyễn Lệ

https://opensourcing.com/blog/teletravail-
avantages-inconvenients/

You might also like