You are on page 1of 10

2019 年 2 B(会話) 後期中間試験

ロールカード(学生用)

ロールプレイ1-A

(Bạn là khách hàng đang mua đồ tại trung tâm mua sắm.)
・Bạn làm mất ví. Bạn đến hỏi nhân viên ở khu vực hỗ trợ khách hàng.
・Hãy nói cho nhân viên biết về đặc điểm chiếc ví bạn bị mất (kích cỡ, màu sắc, ở trong có gì…)
・Bạn không nhớ rõ nơi làm mất nhưng hãy nói cho nhân viên hỗ trợ biết khu bán hàng cuối cùng mà
bạn đã tới.
・Hãy làm theo hướng dẫn của nhân viên hỗ trợ để nhận đồ.
2019 年 2 B(会話) 後期中間試験
ロールカード(学生用)

ロールプレイ1-B

(Bạn là nhân viên hỗ trợ ở khu vực hỗ trợ khách hàng tại một trung tâm mua sắm. )
・Có khách bị mất ví đến chỗ bạn để yêu cầu hỗ trợ, hãy hỏi khách về đặc điểm chiếc ví mà vị khách
đó làm mất (kích cỡ, màu sắc, bên trong có gì…)
・Hãy hỏi khách xem khách làm mất ở đâu.
・Bạn sẽ hỏi các nhân viên khác trong khu trung tâm mua sắm xem có tìm thấy chiếc ví như vậy hay
không. Trong lúc đó hãy nói khách đợi bạn một chút.
・Đã tìm thấy đồ của khách, hãy nói khách đến văn phòng của trung tâm mua sắm tại tầng 1 để nhận
đồ.
2019 年 2 B(会話) 後期中間試験
ロールカード(学生用)

ロールプレイ2-A

(Bạn là sinh viên. Bạn muốn nhờ cô giáo dạy tiếng Nhật check bài viết của mình. )
・Hãy nói với cô là bạn có việc nhờ.
・Hãy nói với cô là bạn muốn nhờ cô kiểm tra phần tiếng Nhật trong bài viết bài tập về nhà vì bạn đã
viết xong rồi nhưng vẫn lo lắng không biết phần tiếng Nhật đúng hay chưa.
・Hỏi lại cô là liệu có lúc nào khác, dù một lát thôi cũng được, cô có thể giành thời gian check cho
mình được hay không.
・Hỏi cô xem làm thế nào để liên lạc được với giáo viên có thể thay cô check bài viết cho bạn được.
2019 年 2 B(会話) 後期中間試験
ロールカード(学生用)

ロールプレイ2-B

(Bạn là giáo viên dạy tiếng Nhật. )


・Có sinh viên nhờ bạn check tiếng Nhật nhưng trong tuần này bạn rất bận nên bạn từ chối.
・Sinh viên hỏi lúc nào đó khác bạn có rảnh không nhưng tháng sau bạn cũng có nhiều tiết học và
còn đi công tác nữa nên bạn lại từ chối.
・Hãy giới thiệu một giáo viên khác vừa giỏi tiếng Nhật lại không bận trong tuần này để giúp em ấy.
・Khi sinh viên hỏi cách liên lạc với giáo viên đó, hãy khuyên sinh viên gửi mail cho giáo viên đó.
2019 年 2 B(会話) 後期中間試験
ロールカード(学生用)

ロールプレイ3-A

(Bạn đang bàn với B về việc đi du lịch. )


・Bạn muốn đi du lịch nên bạn sẽ hỏi B xem có nơi nào hay ho không.
・Sau khi hỏi xem tại sao nơi đó lại đáng để đi, hãy hỏi B cách đi đến nơi đó.
・Hãy hỏi B xem nếu bạn muốn tìm kiếm kỹ hơn về nơi đó thì bạn nên xem cái gì (làm gì).
・Hãy hỏi B xem đi du lịch thì bạn nên mang gì.
2019 年 2 B(会話) 後期中間試験
ロールカード(学生用)

ロールプレイ3-B

(Bạn đưa ra lời khuyên cho A về việc đi du lịch. )


・Hãy nói cho A nơi nào đó để đi du lịch (Hội An). Hãy giải thích tại sao nơi đó lại đáng đi.
・Hãy nói cho A biết cách đi đến nơi đó (máy bay), và thời gian mất bao lâu thì đi đến đó.
・Hãy nói cho A biết là nếu bạn ấy muốn tìm kiếm kỹ hơn thì bạn ấy nên xem trang web trên mạng.
・Hãy nói cho A biết bạn ấy nên mang theo những gì khi đi du lịch.
2019 年 2 B(会話) 後期中間試験
ロールカード(学生用)

ロールプレイ4-A

(Trông bạn B có vẻ không khỏe. )


・Trông B có vẻ không được khỏe, hãy hỏi xem bạn ấy bị làm sao.
・Hãy hỏi xem bạn ấy đi bệnh viện chưa.
・Hãy nói bạn ấy đừng quá sức và nên đến bệnh viện sớm.
・Bạn B không biết bệnh viện nào tốt, vì vậy hãy giới thiệu cho bạn ấy một bệnh viện nào đó gần
đây.
2019 年 2 B(会話) 後期中間試験
ロールカード(学生用)

ロールプレイ4-B

(Dạo gần đây bạn không được khỏe cho lắm. )


・A lo lắng và hỏi hạn bạn, hãy nói rằng gần đây bạn bị đau dạ dày và đau đầu.
・Khi A hỏi kỹ hơn, hãy nói rằng bạn bận việc quá nên vẫn chưa đến bệnh viện được.
・Bạn không biết bệnh viện nào tốt, vì vậy hãy hỏi A xem nên đến đâu.
・Hãy nói với A rằng công việc kết thúc bạn sẽ đến bệnh viện mà A giới thiệu.
2019 年 2 B(会話) 後期中間試験
ロールカード(学生用)

ロールプレイ5-A

(Bạn hỏi B về kỳ nghỉ hè và tương lai sau này làm gì. )


・Hãy hỏi B về dự định trong kỳ nghỉ hè của bạn ấy.
・Nói với B rằng nếu bạn ấy đến hiệu sách gần trường, bạn ấy sẽ mua được sách tiếng Nhật.
・Hãy hỏi B tương lai bạn ấy định làm gì.
・Hãy nói với B rằng hè này bạn có dự định đi du lịch.
2019 年 2 B(会話) 後期中間試験
ロールカード(学生用)

ロールプレイ5-B

(Bạn đang nói chuyện với A về kỳ nghỉ hè và tương lai sau này làm gì. )
・Hãy nói với A là hè này bạn định thi tiếng Nhật.
・Bạn không có sách tiếng Nhật hay, vì vậy hãy hỏi A xem chỗ nào mua được sách hay.
・A hỏi bạn về dự định tương lai, hãy nói là bạn muốn trở thành giáo viên tiếng Nhật.
・Hãy hỏi về dự định hè này của A.

You might also like