Professional Documents
Culture Documents
Cách Làm Toeic 7 Parts-Ms Khánh Xuân
Cách Làm Toeic 7 Parts-Ms Khánh Xuân
LISTENING
I. PHẦN TẢ TRANH
- Phần này gồm 6 câu, bao gồm tranh tả người và tranh tả vật, bối cảnh đa
dạng: trong nhà (ở văn phòng, tại quán ăn, tại khách sạn, siêu thị..), ngoài
trời (trên đường, trên sông, hồ...)
- Khi nghe máy đọc phần hướng dẫn, lập tức nhìn tranh để chuẩn bị từ vựng,
và hình dung bẫy (nếu có)
1. Khi không rõ động tác người ta đang làm gì, hãy chọn những đáp án
chung nhất
- Standing: đang đứng
- Sitting/ be seated: đang ngồi
- Looking at/into/ down/ : nhìn vào/ nhìn xuống
- Concentrating on: tập trung vào
- Gathered/ assemble: tụ tập
- Using: sử dụng
- Operating: vận hành/ dùng..
- Preparing/ prepared: chuẩn bị
- Conduct/ perform: tiến hành/ thực hiện
1. Đối với bức tranh đối tượng chủ đạo là vật( không có người, hoặc có
người nhưng ở xa, ko rõ..)
- Loại các đáp án chứa being/ Ving (90% sai)
- Chọn các đáp án có thì hiện tại đơn, hoặc hiện tại hoàn thành dạng bị động
(is/ are V3ed or have been/has been V3ed...)
Phần này không có gì để nhìn vào, nên tập trung nghe, tay trái chặn tờ answersheet trên bàn,
tay phải giữ bút chì..tô ngay khi có đáp án.
1
1. Câu hỏi Who:
Mr/ Ms..
jobs (assistant, accountant, secretary, managers, security, supplier..)
Pronouns: me, not me, everyone, anyone...
Notes: Nếu câu hỏi bắt đầu bằng Does anyone..../ Is there anyone...--> cũng trả
lời như who
2. Câu hỏi Whose: thể hiện sự sở hữu
trả lời bằng đại từ sở hữu: mine , his, hers
Belong to...Sb
3. Câu hỏi When
Yesterday, last week,...ago Tomorrow, next....,
in 3 days/4 months....
By, after, before, until, as soon as....
Notes: what time: trả lời gần giống when nhưng cụ thể hơn
At, after, before..(5 p,m/ noon/ midnight..)
4. Câu hỏi where
Desk, table, drawer( ngăn kéo), shelves (kệ sách), cabinet (tủ)
Room, storage room (phòng chứa đồ), warehouse( nhà kho), basement: tầng
hầm
Floor, office, home...
In, on, at, opposite, (right) across + place..
Notes: Câu where có thể trả lời bằng mục đích, hoặc đi với ai.
To + Vo
Where are you going To buy some medicine.
With Sb
Where have you been all morning?
-> with clients
5. Câu hỏi How
How long: Bao lâu about/ for/ over/ during + khoảng thời gian
How long còn có thể dùng để hỏi về độ dài Ví
dụ: How long is his story?--> 5 pages.
How far: trả lời bằng khoảng cách: 3 miles, 10 km..
2
Hoặc bằng khoảng thời gian : 30 minute drive (30 phút lái xe)
How much: bao nhiêu trả lời bằng giá tiền..
How much + adj so sánh hơn trả lời theo tính từ đó
Ví dụ: How much further do we need to go 1 more km
How often trả lời bằng tần suất: never, sometimes, every (day, week..)
6. Câu hỏi why
Hỏi lý do trả lời bằng because.., hoặc giải thích trực tiếp (ko cần because)
Lời mời: why don’t trả lời đồng ý hoặc từ chối, đưa ý kiến : Good, great
(ideas), sound like my plan, I think so, right..., I don’t see why not.../ Thanks,
but, Sorry....
7. Câu hỏi What
Phải dựa vào danh từ hoặc động từ mà nó đi kèm
What does Sb do (for a living) trả lời bằng nghề nghiệp.. What.....wear/put
on trả lời bằng trang phục,quần áo
What.....eat : trả lời bằng tên đồ ăn, tên nhà hàng...
What....think of..? nêu ý kiến (thường là 1 adj: good/ great/ well-planned...) What
about= why don’t..: lời gợi ý đồng ý hoặc từ chối...
8. Câu hỏi Yes/ No hoặc câu hỏi đuôi
Trả lời bằng yes (sure, Ok, exactly, certainly, that’s right, I heard that, I think so,
100%..) hoặc No (Not realy, not..until, Actually...)
9. Câu hỏi lựa chọn A or B
Thường chọn 1 trong 2
A/ B, please
I think A/B is good/ fine
I’ll go with a/an A/ B
Chọn bất kỳ
Either
Any...
Whichever....
Chọn cả 2
Both...
Ko chọn cái nào
None/ neither..
3
10. Câu statement(thông báo, tường thuật..): câu trả lời thường đưa ra ý
kiến, nhận xét, hoặc giải thích...
Should, d’better , I think...
Notes: Câu trả lời gián tiếp
Thường yêu cầu suy luận, dựa vào văn
cảnh
Ví dụ
- Do I need to print all the reports at the meeting or just emails them?
Everyone there has a laptop - Has the
shipment arrived yet?
We should call experts to solve problems
- It will cost a lot of money. Should
we hire more staff?
- We’ve run out of budget.
What/who/where
5. Thường trong bài thi, sẽ có đáp án gây nhiễu, đặc biệt là những câu hỏi
5
thông tin cụ thể: thời gian, nơi chốn, số lượng...
- Nếu câu hỏi ở thì hiện tại/ tương lai thường đáp án phía sau mới đúng/
- Câu hỏi chứa thông tin quá khứ (hoặc những từ : originally/ first/ want/
intend...--> thường đáp án phía trước)
6. Khi gặp bài chứa biểu đồ, vẫn làm bình thường cho đến khi gặp câu:
Look at the graphics...mới nhìn lên đối chiếu ở biểu đồ. Nếu đáp án trong
câu hỏi chứa thông tin ở cột bên phải thì cần nhìn cột bên trái để đối chiếu
và ngược lại
Trường hợp là bản đồ , phải nhớ các từ chỉ phương hướng, địa điểm: on
the left/ right/ next to/ near/ opposite/ between...
IV. PHẦN SHORT TALKS:
1 người nói
Phần này cũng trả lời 3 câu khi nghe 1 bài.
Thực hiện nguyên tắc như trên, tô kín 3 đáp án trước khi kết thúc bản thông báo,
quảng cáo, không trừ lại đáp án nào vì ko có thời gian quay lại sửa đáp án Một
số tình huống phổ biến:
1. Tại office:
Thông báo về việc thay đổi nhân sự:
- Job openings/ vacancy
- Hire/ recruit
- Advertise
- Apply/ application
- Relocate/ transfer
- Promotion
- Retire
- Resignation
Thông báo về kế hoạch, đề án
- Project
- Plan
- Assign
- Deadline
- Contact
Thông báo về sửa chữa, nâng cấp
- Renovate, upgrade
- Repair/ repaint/ recarpet
- Parking lot share a ride
6
- Prepare
- Clean
- Fix/ assemble, install
Thông báo về việc di chuyển, thay đổi phòng ban...
- Move, relocate
- Public transports
- Parking
- Space
Thông báo về việc order đồ dùng
- Run out of
- Shortage
- Supplies
- Stationary
- Budget
- Delay
Thông báo về việc tiết kiệm
- Enery/ electricity
- Water
- Paper
- Recycle
2. Tại siêu thị: supermarket
Thông báo về chương trình khuyến mãi
- Promotion
- Discount
- Free sample
- Trial
- Membership
- Return/ refund
- Deadline
Thông báo về việc sắp đóng cửa
- Time
- Check-out
- Closing
- Cashier
- Counter
Thông báo về đứa bé bị lạc
- Wander
7
- Missing
- Lost
- Parents
- Description
3. Tại sân bay, nhà ga
Thông báo về lịch trình
- Departure/ boarding time - Destination
- Postpone/ delay/put off...
- Tickets
Thông báo thủ tục an ninh, check –in
- Gate
- Security
- Luggage
Thông báo về hành lý thất lạc
- Luggage
- Suitcase
- Box
- Flight, train number
- Address
- Contact number
4. Trên radio/ TV
Thông báo về thời tiết
- Temperature
- Rain/ storm, snow, sunny...
- Activites
- Advice
Giới thiệu 1 nhân vật trong talk show
- Names/ Jobs
- Famous for/ recognized for/ familiar with/ talented for
- Experience
- Answer questions...
Bản tin giao thông
- Road/ street
- Traffic jam
- Work/ construction use another/differnt routes/ spend more time../ use
public transportation
8
5. Gới thiệu chương trình tham quan
Factory/ manufacturing plants: nhà máy, xưởng sản xuất wear
safety gadgets/gear: dụng cụ an toàn
Keep sanitation: giữ vệ sinh/ don’t make noise/ don’t touch....
Museum: viên bảo tàng don’t touch, go in groups, not use cameras/
not take photos..
B. READING : PHẦN ĐỌC V. PART V
30 câu điền từ vào chỗ trống, gồm 2 loại
- Câu hỏi ngữ pháp
- Câu hỏi từ vựng
1. Câu hỏi ngữ pháp
Phần từ loại: hạn chế dịch nghĩa, nhìn phía trước và phía sau 1 hoặc 2 chữ.
Các cấu trúc thường gặp như sau
A, an, the, some, any, many, most, all, his, her, my, their, our, ‘s.........+ N (Lưu
ý N đếm đc phải có mạo từ hoặc có s)
A, an, some, any...(như trên)..+ adj- tính từ(Ving= adj chủ động)/ V3ed (=
adj bị động).......N (đã có N phía sau)
Nhiều adj có thể cùng bổ nghĩa cho danh từ (Adj adj N)
Be (am, is, are, was, were, be, been + adj (ưu tiên tính từ gốc đuôi ful, less, tive,
sive, able, ible, ous...)
Be + Ving (nếu có N phía sau)
Be + V3ed (nếu có giới từ to, by, with, for..)
Trước và sau giới từ (for, in, on, of, at, by..) thường là N
Adv (thường đuôi ly) xuất hiện khi câu đã đủ Adv S V O
S adv V O
S V O adv
Be + adv adj/Ving/V3ed
Will, can, would + adv + Vo
Have/ has/ had + adv + V3ed To
+ adv + Vo
Lưu ý : 1 số từ loại có đuôi đặc biệt
Hard (adj/ adv): chăm chỉ
Hardly: gần như không
Late (adj, adv): trễ
Lately: gần đây
Đuôi al, tive...cũng có thể là danh từ
9
Representative (n): người đại diện Proposal:
(n): đề án...
Phần động từ
B1: Tìm S của V cần chia
B2: Tìm xem có V chính chưa
Nếu chưa có V chính, cần tìm V chia theo S và chia thì (loại Ving, V3, to
V)
Nếu cần V phụ thì ngược lại (Ving: chủ động, V3ed: bị động, to V: chỉ
mục đích..)
B3: Xét cấu trúc
- Sau giới từ + Ving
- Ving/ V3ed = adj + N
- Ask, recommend, suggest, demand, order, request, vital, necessary,
important..that S + Vo
- To + Vo (in order to/ so as to..+ Vo)
- Trừ look forward to/ commit to/ get used to/ confess to..+ Ving/ Due to,
thanks to, owning to, according to + N Phần liên từ
B1: Xét xem liên từ, giới từ đó có đi kèm với từ khác hay không?
- Either....or
- Whether.S..V or
I dont know whether you understand or not.
- Neither...nor: không A, cũng ko phải B
- Not only...but (also)
- Hardly....when: ngay khi...thì
- No sooner...than
- Enough....to
- From....to - So...that - Such...that...
- Although/ despite/ in spite of........still: dù....vẫn
B2: Nếu 4 đáp án có 2 hoặc 3 đáp án cùng nghĩa, xét cấu trúc đi kèm phía sau là N hay mệnh
đề.
Vì:
Since= for= as= now that= seeing that= because + clause ( S Vc)
10
Because of = due to= thanks to= owning to..+ vì ( + N) Mặc
dù:
11. NOR: dùng phủ định, kèm vế phủ định phía trước
Neither....nor
11
Not..........nor
12. BUT: dùng để diễn tả sự đối lập
But.....not
V or V, N or N
, or = if not
You should keep silent, or the teacher will give you bad marks.
14. YET
Not....yet
Yet= but (The computer is old yet fast)
Be yet to do St/ have yet to do something: chưa từng làm gì (dự đoán/ dự định sẽ
làm...)
12
19. SCARECELY/ HARDLY … WHEN / NO SOONER … THAN: ngay khi
Khi đứng đầu câu, mệnh đề phải đảo ngữ.
24. AS: dùng để diễn tả hai hành động cùng xảy ra – khi; hoặc diễn tả nguyên nhân –
bởi vì
Ví dụ: I saw him hand in hand with a beautiful girl as I was walking downtown. (=
when)
As this is the first time you are here, let me take you around (= because)
25. BECAUSE / SINCE: dùng để diễn tả nguyên nhân, lý do – bởi vì
* Lưu ý: because / since dùng với mệnh đề, ngoài ra có thể dùng because of / due to +
phrase để diễn đạt ý tương đương.
Ví dụ: “Even if the sky is falling down, you’ll be my only” (Jay Sean).
27. IF : nếu
If 1: có thật ở hiện tại
If S V (hiện tại đơn), S will/can...Vo (
Should S Vo, please V).
13
If 2:
If S + V (quá khứ đơn/ dùng were thay cho các dạng tobe), S would....
If 3
If S had + V3ed, S would have V3ed
= Had S V3ed, S would have V3ed
Last/ continue until: kéo dài/ tiếp tục cho đến khi....
30. IN CASE / IN THE EVENT THAT: trong trường hợp, phòng khi + clause
In case of + N
34. however: tuy nhiên + clause (=, but=, yet)= nevertheless + clause
However + adj S be
However + adv S V
37. NEITHER … NOR: dùng để diễn tả phủ định kép Neither A nor B
Neither đứng đầu mệnh đề, phải đảo ngữ
Neither do I: tôi cũng không
Both A and B
Both + Ns
PHẦN ĐẠI TỪ
My + N
On my own = by myself
Với các phần điền câu: làm như part 5 (nhưng trước khi làm phải đọc câu đầu
xem văn cảnh đang nói đến cái gì...)
Thường là 1 câu từ loại, 1 câu động từ, 1 câu liên từ hoặc từ vựng khác
Câu từ vựng phải liên hệ chặt chẽ với văn cảnh
Phần điền câu phải đọc câu trước và sau nó, nắm cấu trúc 1 bài viết để điền câu
phù hợp
Ví dụ: Vị trí cần điền ở đầu thường nói về mục đích/ lý dó viết, kết bài thường
nêu thông tin liên hệ, xin lỗi, cảm ơn...
B2: Lướt qua câu hỏi, xác định loại câu hỏi và thứ tự trả lời.
nhận biết:
Where would the notice likely be seen?/Where does the writer work?
What is the purpose of the memo?
What are the writers discussing?
Why was the letter/ email/memo writen/ sent to..?
Who is......intended?/ who would......interest/ Who may be interested in...?
THÔNG TIN THƯỜNG NẰM Ở ĐÂU?
- Subject/ Title
- 2 first sentences
- Last sentence (30%)
- To
18
2. Detail questions: Câu chi tiết
Cách nhận biết
- Names
- Time
- Place
Bám sát keywords (N, V) của câu hỏi, chú ý tìm từ đồng nghĩa với
keywords
Attached= enclosed
Gặp câu chứa tên riêng, thời gian, place lập tức scan tìm thông tin đó
(chỉ dịch thông tin ở xung quanh chỗ tìm thấy).
3. Voca questions:
The word “......” in paragraph ...., line 3 is closest in meaning to?
Scan đến đúng từ đó
Chú ý từ, cụm từ chính đi kèm từ cần phân tích.
Nhìn 4 đáp án xem từ nào lắp lên trên phù hợp.
Meet = see
Meet..........needs/ expectation/ requiments/ demand
= fullfil
Cover = wrap
String= .............
A. Rope
B. Series
Array = series= range= list
----------
- Sorry, but...
- I don’t think I will
- That’s not what I heard....
- Not - No way...
-
What can suggest/ indicate/ imply ....form the text/ about Sb/St
20