You are on page 1of 7

Trường TH Nguyễn Thái Sơn

Lớp 2

PHIẾU ÔN TẬP (Ngày 04/3/2020)


A. TOÁN
1. Tính :
2 x 5 = …… 3 x 7 = …… 4 x 2 = …… 5 x 4 = ……
2 x 8 = …… 3 x 9 = ….. 4 x 6 = …… 5 x 9 = ……
2. Viết số thích hợp vào ô trống :

x5 x8
4 5

3. Điền dấu > , < , = :


2x22x3 3x65x3 5x74x8
4x75x4 4x88x4 3x44x4
4. Tìm x :
a) x - 38 = 41 b) 21 - x = 9
x = ……………………… x = ………………………
x = ……………………… x = ………………………
5. Mỗi con gà có 2 chân. Hỏi 8 con gà có bao nhiêu chân?
Tóm tắt Bài giải
….……………………… ….……………………………………………..
….……………………… ….……………………………………………..
….……………………………………………..
6. Điền dấu ( + , - , x ) vào ô trống thích hợp :
421=7
30  9 = 21
B. TIẾNG VỆT
1. Luyện đọc bài Lá thư nhầm địa chỉ (TV2, tập 2, trang 7,8)
2. Gạch chân các từ không chỉ sự vật dưới đây:
bàn ghế, bàn bạc, bàn tay, bàn tán
3. Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các dòng sau:
a) Bạn ấy học giỏi hát hay và rất chăm chỉ.
b) Sáng nay lớp tôi được nghỉ học.
c) Trên cành cây chim hót líu lo.
4. Điền từ chỉ hoạt động, trạng thái vào các chỗ chấm sau:
a) Hoa hồng …………… đỏ một góc vườn.
b) Em Nụ đang ……………… say trong nôi.
c) Chim ………… líu lo trên cành.
d) Bạn Nga đang …………… bài trong lớp.
5. Chính tả: Tập chép cả bài Thư Trung thu (TV2, tập 2, trang 9,10)
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Trường TH Nguyễn Thái Sơn
Lớp 2

PHIẾU ÔN TẬP (Ngày 05/3/2020)


A. TOÁN
1. Tính nhẩm :
4 x 5 = ……. 1 x 4 = ……. 4 x 7 = ……. 2 x 5 = …….
3 x 6 = ……. 2 x 9 = ……. 3 x 8 = ……. 5 x 2 = …….
5 x 7 = ……. 3 x 3 = ……. 5 x 4 = ……. 4 x 2 = …….
2. Tính :
a) 6 + 49 – 7 c) 88 – 56 + 14
= ….……………………… = ….………………………
= ….……………………… = ….………………………
b) 54 – 15 + 25 d) 4 x 8 + 68
= ….……………………… = ….………………………
= ….……………………… = ….………………………
3. Điền dấu >, <, = :
5 x 8 ……. 4 x 4 3 x 4 ……. 2 x 6
3 x 3 ……. 3 x 4 4 x 7 ……. 3 x 6
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
8dm =…….cm 50cm =…….dm 3dm =…….cm 2dm =…….cm
30cm =…….dm 60cm =…….dm 7dm =…….cm 4dm =…….cm
5. Mỗi dĩa có 4 con cá. Hỏi 7 dĩa như thế có bao nhiêu con cá?
Tóm tắt Bài giải
….……………………… ….……………………………………………..
….……………………… ….……………………………………………..
….……………………………………………..
6. Hình bên có :
…… hình tam giác
…... hình tứ giác
B. TIẾNG VIỆT
1. a) Điền l hoặc n vào chỗ trống và chép lại khổ thơ sau của Nguyễn Duy:
Đồng chiêm phả…..ắng….ên không,
Cánh cò dẫn gió qua thung ….úa vàng.
Gió …âng tiếng hát chói chang,
…ong…anh….ưỡi hái ….iếm ngang chân trời.
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã lên chữ in đậm và chép lại từ ngữ đúng:
- lí le/…………. - số le/…………..
- loang lô/……….. - lô vốn/………….
2. Đọc bài ca dao để điền vào ô trống tên tháng (cột A), tên hoạt động hoặc
công việc nhà nông thường làm (cột B) :
Tháng giêng là tháng ăn chơi Chờ cho lúa có đòng đòng
Tháng hai trồng đậu, trồng khoai, trồng cà Bấy giờ ta sẽ trả công cho người
Tháng ba thì đậu đã già Bao giờ cho đến tháng mười
Ta đi ta hái về nhà phơi khô Ta đem liềm hái ra ngoài ruộng ta
Tháng tư đi tậu trâu bò Gặt hái ta đem về nhà
Để ta sắm sửa làm mùa tháng năm Phơi khô quạt sạch ấy là xong công.
Cột A: Tháng Cột B: Hoạt động, công việc nhà nông thường làm
………………. Ăn chơi (VD: Tham gia lễ hội, đi lễ chùa…)

………………. Trồng đậu, trồng khoai, trồng cà

Ba ………………………………………………..

Tư …………………………………………………

………………. Sắm sửa (chuẩn bị) làm mùa (làm ruộng trồng lúa)

Mười …………………………………………………..
3. Trả lời các câu hỏi sau:
a) Khi nào trẻ em được đón Tết Trung thu?
…………………………………………………………………………..
b) Cô giáo thường khen em khi nào?
…………………………………………………………………………..
c) Ở nhà, em vui nhất khi nào?
……………………………………………………………………………
4. Viết tiếp lời tự giới thiệu và trò chuyện khi em đến nhà bạn mượn quyển
truyện, gặp mẹ của bạn ra mở cửa:
- Cháu chào cô ạ ! …………………………………………………………..
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
- Thế à ! Phương Anh đang tưới cây ngoài vườn, cháu vào đi.
- ……………………………………………………………………………..
Trường TH Nguyễn Thái Sơn
Lớp 2

PHIẾU ÔN TẬP (Ngày 06/3/2020)


A. TOÁN
1. Nối phép tính với kết quả đúng :

3x2x5 4 x 8 + 68 100 - 50 + 19 94 - 75 + 62

100 30 81 69

2. Điền dấu > , < , = :


5x44x5 3+3+3+3+34x3
2x84x7 8 x 3  12 + 12
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
10cm = ……… dm 7dm = ……… cm
90cm = ……… dm 4dm = ……… cm
4. Tìm x :
a) x + 36 = 71 b) 85 + x = 100
x = …………………………. x = ………………………….
x = …………………………. x = ………………………….
c) 54 - x = 29 d) x - 43 = 27
x = …………………………. x = ………………………….
x = …………………………. x = ………………………….
5. Nhà bác Nam nuôi hai ao tôm. Ao thứ nhất Bác thu hoạch được 67 kg tôm
càng xanh, ao thứ hai bác thu hoạch nhiều hơn ao thứ nhất 32 kg tôm càng
xanh. Hỏi ao thứ hai bác Nam thu hoạch được bao nhiêu kg tôm càng xanh?
Bài giải
….………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………….
B. TIẾNG VIỆT
1. Điền vào chỗ trống:
a) s hay x : giọt …ương , bộ …ương , hoa …úng , …ung …ướng
b) iêc hay iêt : xanh b….. , tinh kh….. , t….. nuối, bảng v…..
2. Tìm tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi có nghĩa như sau :
a) Thời tiết có nhiệt độ thấp đến mức làm cơ thể thấy khó chịu : …………..
b) Thường có chất liệu bằng vải, được dùng để lau bảng : …………………
c) Đồ dùng để đi ở chân : …………………………………………………...
3. Đọc và sắp xếp các câu sau vào bảng cho đúng :
a) Chúng em đang tập thể dục.
b) Quyển vở còn rất mới.
c) Ông em là kĩ sư.
d) Toán là môn học yêu thích của em.
đ) Con voi rất khỏe.
e) Chim bắt sâu, bảo vệ mùa màng.

Câu kiểu Câu kiểu Câu kiểu


Ai (cái gì, con gì) là gì? Ai (cái gì, con gì) làm gì? Ai (cái gì, con gì) thế nào?

….…………………………. ….…………………………. ….………………………….


….…………………………. ….…………………………. ….………………………….
….…………………………. ….…………………………. ….………………………….
….…………………………. ….…………………………. ….………………………….

4. Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô trống cho phù hợp :
Chú chim non trong lồng  kêu “chíp chíp”  Tùng cho gì chú cũng
không ăn  Tùng nghĩ : “Chắc chim buồn vì nhớ mẹ”. Tùng liền mở cửa lồng
cho chim non bay ra với bố mẹ  Cả gia đình chim vui mừng  kêu rít rít như
cảm ơn rồi bay đi 

You might also like