You are on page 1of 3

IELTS

HOÀNG
PHÚC

ACADEMIC WORD MEANING


a huge amount of money = millions of dollars: Một số tiền lớn
A stopgap measure Giải pháp tạm thời
a waste of the budget = a waste of public money = money-wasting: Lãng phí ngân sách
a welfare state Phức lợi nhà nước
Be high on the agenda Ưu tiên quan trọng nhất
Central government - Local government Cơ quan chính phủ trung ương - cơ quan
chính phủ địa phương
financial resources: Nguồn tài chính
government decision-making Sự đưa ra quyết định của chính phủ
government incentives/subsidy Sự trợ cấp của chính phủ
government sponsorship = help from the state = government help Sự bảo trợ/trợ cấp của chính phủ
governmental bodies Cơ quan nhà nước
important sectors = essential sectors: Lĩnh vực quan trọng
Impose fine Phạt
Investment Sự đầu tư
Long-term plan/strategy/solution Kế hoạch/chiến lược/giải pháp lâu dài
medical services = health care = medical care Dịch vụ y tế
national and local authorities Chính quyền quốc gia và địa phương
national budgets = state budgets = government funding: Ngân sách nhà nước
research spending Tiền chi cho nghiên cứu
social security An ninh xã hội
to adhere to Tuân theo
to adopt policies Thực thi chính sách
to allocate resources to/ Provide resources for Phân bố nguồn nhân lực
To Ban/prohibit Cấm
to be a top government priority Là ưu tiên hàng đầu của chính phủ
to campaign for something Vận động….
To create thousands of new jobs for sb Tạo hàng ngàn việc làm mới cho
to curb public spending on Hạn chế chi tiêu cộng đồng
to exert pressure on Gây áp lực trên
to form a pressure group Tạo thành một nhóm gây áp lực
To have/provide a budget/funding Có/cung cấp ngân sách/quỹ
to impose spending cuts Áp đặt cắt giảm chi tiêu
to infringe upon something Vị phạm …
to prioritize expenditure on Ưu tiên chi tiêu trên
To provide financial support for = offer financial assistance to = give Cung cấp sự hỗ trợ tài chính cho…
money to
to provide funding for Cung cấp quỹ cho
to provide public subsidies for Cung cấp trợ cấp công cho
To raise people’s awareness Nâng cao ý thức người dân
to raise/lower taxes on Tăng/giảm thuế
To spend money on sth = invest money in sth = allocate money to sth Chi tiền cho….
To support people who are living in poverty=support the poor Hỗ trợ người nghèo
To take measures/action Có biện pháp
RESPONSIBILITIES OF GOVERNMENT
ENVIRONMENT 1, triển khai chiến dịch giáo dục / nâng cao
1, Launch CAMPAIGNS to educate people / raise PUBLIC nhận thức về tầm quan trọng của môi trường
AWARENESS about the importance of environment to đối với sự tồn vọng của con người, động thực
existence/survival of human, animals and plants. vật.
2, Giới thiệu/thi hành/áp đặt luậ nghiêm khắc
2, Introduce/Adopt/Impose STRICT LAWS on criminal activities like
đối với những hoạt động phạm tội như chặt
illegal logging which are harmful to the quality of environment. phá rừng trái phép gây hại chất lượng môi
3, Encourage residents to use ENVIRONMENTALLY-FRIENDLY trường.
ENERGY and TRANSPORT with a view to contributing to green 3, khuyến khích người dân sự dụng các nguồn
atmosphere. năng lượng và phương tiên giao thông thân
4, Encourage residents to RELOCATE to rural areas in order to thiện với môi trường với ý định góp phần vào
reduce air pollution via less use of means of private transport. tạo nên bấu không khí trong lành.
4, khuyến khích người dân di cư tới nông thôn
5, SUPERVISE the activities of industrial parks and other similar
để giảm thiểu ô nhiễm không khí thông quá
companies with a view to curb the environmental pollution, especially việc ít sử dụng các phương tiện giao thông cá
water, land, and air. nhân
6, Plant MORE TREES to increase the level of oxygen in the 5, giám sát các hoạt động của khu công nghiệp
atmosphere. và các doanh nghiệm khác với ý định hạn chế
ô nhiễm môi trường nước, đất và không khí
6, trồng nhiều cây để tăng độ oxi trong không
khí
CRIME 1, áp đặt luật nghiêm khắc như tử hình đối
1, IMPOSE EXTREMELY STRICT LAWS on deliberate criminal hành vi cố ý phạm tội hoặc nguy hiểm cao
activities/ Impose extremely strict laws like execution on those who đối với dân sinh.
deliberately commit crime or are highly dangerous to residents. 2, chủ động ngăn chặn sự gia tăng tỷ lệ phạm
tội và thực hiện biện pháp phòng ngừa để
2, Actively PREVENT the increasing rate of crime and carry out
đảm bảo an toàn cho dân sinh.
PRECAUTIONARY MEASURES in a view to ensuring the safety for 3, giam những đối tượng nguy hiểm hoặc
citizens những ai gây đe dọa tới xã hội
3, SENTENCE DANGEROUS PRISONERS or who can highly pose 4, củng cố bộ luật hình sự để han chế vụ
serious threats to society phạm tội, theo đó cải thiện chất lượng cuộc
4, Reinforce the criminal laws to limit the criminal cases, thereby sống
improving the quality of life 5, giáo dụng và huấn luyện phạm nhân để họ
có cơ hội làm lại cuộc đời khi được phóng
5, provide prisoners with EDUCATION or vocational training so that
thích, trả tự do
they can have a CHANCE OF REHABILITATION when released into 6, năng cao ý thức cộng đồng về ngăn chặn
society tội phạm
6, raise awareness of CRIME PREVENTION = promote crime 7, dịch vụ cộng đồng là cách tốt để cải tạo
prevention programs phạm nhân.
7, COMMUNITY SERVICE is a way to reform offenders
RESEARCH 1, hỗ trợ tài chánh cho các nghiên cứu khoa
1, Provide FINANCIAL SUPPORT for scientific research such as học như dự báo thời tiết, tìm kiếm sự sống
weather forecast, search for terrestrial life, … ngoài trái đất.
2, Be responsible for setting up a foundation with a view to 2, chịu trách nhiệm về việc tạo nền tảng để
hợp tác với các chính quyền đa quốc gia
COOPERATING WITH INTERNATIONAL GOVERNMENT in doing
trong việc nghiên cứu
research 3, cần kiểm soát các nghiên cứu để đảm bảo
3, Need to CONTROL THE RESEARCH in order to ensure accuracies sự chính xác và đạt được tiêu chuẩn tốt nhất.
and achieve the best standards.
ECONOMY 1, tìm kiếm nguồn đầu tư ngoài nước bằng
1, Seek out SOURCES OF FOREIGN INVESTMENTS by adopting cách áp dụng các chính sách thu hút ➔ tạo
interesting policies ➔ create thousands of jobs for the local and boost nhiều việc làm cho người dân địa việc và
the living standards. (raise the standards of living) nâng cao chất lượng cuộc sống.
2, Simplify ADMINISTRATIVE PROCEDURES with a view to 2, đơn giản các thủ tục hành chính để tăng
increasing the effectiveness and not wasting time. tính hiệu quả và không lãng phí thời gian
3, Benefit from economic growth to have enough budget for 3, hưởng lợi từ sự phát triển kinh tế và có đủ
INFRASTRUCTURE and PUBLIC SERVICES such as transport ngân sách để chi cho cơ sở hạ tầng và các
network, education and medical care. dịch vự công cộng như mạng lưới giao thông,
giáo dục và dịch vụ chăm sóc sức khỏe.
EDUCATION 1, cung cấp nguồn tài chánh cho cải cách
1, Provide FINANCIAL RESOURCES for educational innovation and giáo dục và soạn thảo.
draft. 2, cung cấp các cơ sở vật chất cho trường học
2, Provide NECESSARY FACILITIES for schools 3, tăng lương cho giáo viên để thu hút nguồn
nhân lực
3, Offer SALARY RISE for teachers to attract human resources
4, tài trợ chương trình tặng quỹ khuyến học
4, Sponsor FUNDING PROGRAMS to studious students as an cho học sinh hiếu học
encouragement
SOCIETY 1, cung cấp các cơ sở vật chất cho trường
1, Provide necessary facilities for schools, hospitals, … học, bệnh viện, …
2, Provide PUBLIC SERVICES such as health care, welfare, 2, cung cấp các dịch vụ công cộng như dịch
education... vụ y tế, phúc lợi xã hội, giáo dục
3, Support people who are living in extreme living conditions or 3, hỗ trợ người ngheo hoặc người không có
unable to work khả năng đi làm
4, Help the DISABLED and the ELDERLY by proving finance and 4, giúp đỡ người khuyết tật và người nghèo
accommodations bằng cách cung cấp tài chánh và chỗ ở.

You might also like