Q.1 Netsmart-Cai Datn-Issue 1

You might also like

You are on page 1of 33

Hướng dẫn cài đặt

Hướng Dẫn Cài Đặt

NETSMART® 1500
Phiên bản 5V
ISSUE 1, Tháng 9, 2007

Mục lục

1. Cài đặt phần mền

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

1.1. Giới thiệu chung


1.2. Cài đặt hệ điều hành Solaris ( Solaris OS)
1.3. Cài đặt các tệp lệnh ( patch files)
1.4. Cài đặt phần mền server

1.4.1. Xác nhận licence


1.4.2. Cài đặt server bằng chế độ console
1.4.3. Cài đặt server bằng chế độ wizard
1.4.4. Cài đặt client cho hệ điều hành window và solaris
1.4.4.1. Cài đặt từ CD ROM
1.4.4.2. Cài đặt từ Web
1.4.4.3. Đồng bộ thời gian của client và server
1.4.4.4. Cấu hình client để làm việc với các server khác
1.4.5. Hướng dẫn cách xoá cài đặt cho server( Xem sách từ trang 2-39 bản tiếng Anh)

1.5. Cài đặt các gói dịch vụ ( service pack)


1.5.1. Cài đặt bằng dòng lệnh
1.5.2. Cài đặt qua giao diện đồ hoạ với người sử dụng
1.5.3. Kiểm tra cài đặt

1.6. Cài đặt các gói dịch vụ cho client


1.6.1. Kiểm tra cài đặt cho client
1.6.2. Xoá cài đặt cho client

2. Nâng cấp phần mền và phần cứng


2.1. Nâng cấp phần mềm
2.2. Nâng cấp phần cứng
2.3. Nâng cấp HA từ version 4 lên version 5
2.4. nâng cấp Version 4 Non-HA lên version 5 HA

3. Cài đặt HA ( HIGH AVAILABILITY)


3.1. Yêu cầu cơ bản
3.2. Cấu hình mạng cho HA
3.3. Cài đặt cho Data Replication trên Engine
3.4. Cài đặt và cấu hình HA
3.4.1. Cài đặt NESMART 1500
3.4.2. Cấu hình NETSMART 1500 HA

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

1. Cài đặt phần mền NMS


1.1 Giới thiệu chung

Chương này miêu tả các bước cài đặt và cấu hình NETSMART 1500 cho máy chủ và máy trạm .Các
bước thực hiện như hình 1.1.

Chương này đồng thời miêu tả công cụ cho khách hàng cài đặt và xoá phần mền NMSt. Trước khi cài
đặt phải hiểu được xử lý cài đặt NMS. Công ty Fujitsu Network Communication Inc(FNC) yêu cầu
bạn lựa chọn một trong những tiêu chuẩn cài đặt trong chương này.

Hình 1.1 Các bước cài đặt Netsmart 1500

1.2 Hướng đẫn cài đặt hệ điều hành Solaris

Phần mền quản lý mạng Netsmart yêu cầu hệ điều hành Solaris 10 ( phiên bản 6/06 hoặc mới hơn)
phải được cài đặt trên máy chủ .

Thực hiện các bước như sau để cài đặt hệ điều hành Solaris 10

Bước 1: Sau khí máy được bật nguồn, Chèn đĩa Solaris 10 ( phiên bản 6/06) vào ổ đĩa.
Bước 2: Dừng máy server bằng cách ấn tổ hợp phím STOP và A đồng thời
Bước 3: Tại dấu nhắc OK, đánh boot cdrom, và ấn phím ENTER
Máy tính sẽ khởi động lại từ ổ tương ứng, Bước này mất khoảng 10 đến 13
phút tuỳ theo từng kiểu máy.
Bước 4: Ấn số tương ứng để chọn ngôn ngữ sử dụng là tiếng anh “ English”

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

Bước 5: Thức hiện các yêu cầu theo như hiển thị bởi chương trình cài đặt và cung cấp
các thông tin mà hệ thống yêu cầu
Bước 6: Khi các yêu cầu đã được hoàn thiện, lựa chọn chức năng trợ giúp Full Group
Plus OEM.

Hệ điều hành Solaris được copy vào hệ thống sau đó hệ thống được khởi động lại. Khi hoàn thành cài
OS, cần cài đặt các tệp file khác của Solaris trước khi tiến hành cài đặt Netsmart.

1.3 Cài đặt các bó lệnh của OS

Để thực hiện cài đặt các bó lệnh của OS thực hiện theo thủ tục sau:

Bước 1:Chèn đĩa Netsmart 1500 phiên bản 5 vào ổ đĩa CD của máy chủ

Bước 2: Log in vào hệ thống bằng Superuser

Bước 3: Để kiểm tra xem bó lệnh của OS đã được cài sử dụng các lệnh sau:
Cd /cdrom/cdrom; ./installationbasepathes – check

Bước 4: Nếu các lệnh trên có báo lỗi về việc không tìm thấy bó file nào thì vào thư mục và
lệnh sau để tải về:
Cd /cdrom/cdrom0; ./installBasepathes –install

Bước 5: Vào thư mục chứa file được tải về và thực hiện các bước theo hướng dẫn

Bước 6: Sau hoàn thiện, khởi động lại hệ thống

1.4 Cài đặt phần mềm máy chủ (Server)

Các bước cài đặt phần mềm ứng dụng NMS và cấu hình phần mềm cho hệ thống.Bao gồm các phần
sau.

1.4.1. Xác nhận licence

Bước này yêu cầu truy nhập đến Website Hệ Thống Thông Tin khách hang trực tuyến của Fujitsu
(FOCIS).Khách hàng FNC có thể truy cập FOCIS tại https://partners.fnc.fujitsu.com

Các bước lấy Netsmart 1500 license key :

Bước 1: Truy nhập vào trang https://partners.fnc.fujitsu.com.

Bước 2:Vào User ID và Password ,sau đó kích Log in

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

Bước 3: chọn Software Registration page opens

Bước 4: Chọn Netsmart 1500 version 5

Bước 5: Từ việc lựa chọn ,chọn Netsmart 1500 release:V5

Bước 6:Xem license ,sau đó chọn I Agree


The FNC Sales Order input screen opens
Bước 7:Vào số chỉ dẫn cho Netsmart 1500 ,sau đó chọn Submit

Bước 8:Chọn OK
License key được gửi đến địa chỉ e-mail

Bước 9:Sauk hi hoàn thành lấy license .chon Submit

Bước 10:Xem license key từ địa chỉ e-mail rồi đăng kí truy nhập FOCIS

1.4.2 Cài đặt server bằng chế độ console

Thủ tục sau miêu tả công cụ cho việc cài đặt phần mềm NMS 1500 server bằng chế độ Console
Cài đặt phần mềm NMS 1500 server từ Netsmart 1500 Disk1 như sau:

Bước 1 :Chèn Netsmart 1500 disk 1 vào CD-ROM drive

Bước 2: Log on bằng tên ROOT ,hoặc sử sụng lệnh UNIX su - ,để thay đổi ROOT

Bước 3: Mở cửa sổ thiết bị .(kích chuột phải lên màn hình Desktop để đưa ra Workspace
menu,sau đó chọn Tools và chọn Terminal)

Bước 4: Tại cửa sổ lệnh ,đánh cd /,chọn ENTER


Bước 5: Đánh lệnh ./cdrom0/ns-install –console,sau đó chọn ENTER
Hệ thống hiển thị:

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

***** Identified user as root *****

Analyzing system configuration. This may take


several seconds. Please wait...

***
*** Checking 64-bit OS
***
Found 64-bit OS
Analyzing system configuration and copying

bootstrap files... The log file name:

/var/tmp/ns-install.log.06-12.14:38:25

Bước 6: Vào password cho tên sử dụng Netsmart

Bước 7:Vào password cho tên sử dụng oracle

Bước 8:Vào NETSMART 1500 license key:

Validating License Key for Netsmart 1500...

******************* Information from License


Key***********************

Bước 9:Vào tên Server ,chọn Enter.ấn ENTER để chọn mặc định
Hệ thống hiển thị:
Please enter the path for the acroread:. [CTRL-C] to
abort.
[/usr/local/bin/acroread)

Bước 10: Vào đường dẫn cho FDP


Enter the federation name. [CTRL-C] to abort:
[<servername>]

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

Bước 11:Ấn ENTER để chấp nhận mặc định

Bước 12:Thông báo hệ thống


Enter the printer destination, use 'none' for no
printer. [CTRL-C] to abort: [none]

Bước 14: OSI được chọn như trong bước 9

If YES:
Determine which network interfaces to use for OSI and IP.

If NO:
Proceed to Step 20 [p. 2-17].

If OSI was chosen as the protocol, the system prompts:

Determining Marben OSI Configuration. Please wait...

Which interfaces will be used for OSI connections to the


NEs? 2 required...
[CTRL-C] to abort: [hme1 hme2]

The install tries to configure the OSI stacks:

Please enter the prefix for NSAP. CTRL-C to abort:


[39840f80] |

------------------OSI Stack
Configuration------------------ The NSAP Address
consists of the following:
H39840f80oooooo0000ddddaaaaETHERNETXX

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

whe
re 000000 =
organization
dddd = domain
aaaa = area

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

You will be prompted for these pieces of


information. If you enter values that are less than
those specified, the values will be padded with
zeros.

The system prompts you for each of the network interfaces: organization, domain, and area.

Using Interface: hme1


Stack: 1
Enter a value for the Organization. [CTRL-
C] to abort. : [000000] Enter a value for
the Domain. [CTRL-C] to abort. : [0000]
Enter a value for the Area. [CTRL-C] to abort. :
[0000]

Using Interface: hme2


Stack: 2

Enter a value for the Organization. [CTRL-


C] to abort. : [000000] Enter a value for
the Domain. [CTRL-C] to abort. : [0000]
Enter a value for the Area. [CTRL-C] to abort. :
[0000]

Bước 14:Ấn Enter để chọn mặc định


OR

Enter a new value, and then

press ENTER. The system

prompts:

Enter a value for the DOMAIN. [CTRL-C] to abort. :


[0000]

Bước 15:Ấn ENTER chấp nhận mặc định


OR

Enter a new value, and then

press ENTER. The system

prompts:

Enter a value for the AREA. [CTRL-C] to abort. :


[0000]

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng của VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

Bước 16:Ấn ENTER chấp nhận mặc định


OR

Enter a new value, and then press ENTER

Bước 17:Thực hiện lại bước 14 đến 17

Bước 18:Chọn kiểu 1 nếu mang gồm các phần tử SONET ,chọn 2 nếu mạng bao gồm
các phần tử SDH

The system prompts:

***** Note *****

If you wish to add or remove the Network Topology


Discovery component after installation is
complete, you will be required to re-install
NETSMART 1500.

Do you wish to install the Network Topology Discovery


component?
[1.] Yes
[2.] No

Choose one of the above or [CTRL-C] to abort: [1]

Bước 19:Chọn 1 YES nếu muốn cài đặt Network Topology Discovery component
trường hợp khác Chọn 2 No
The system prompts:

The /opt/netsmart5.0 server installation may


require the machine to be rebooted before the
Oracle database initialization. Do you want the
installation to automatically reboot?

[1.] Yes
[2.] No

Choose one of the above or [CTRL-C] to abort: [1]

Bước 20: Kiểu 1 YES nếu muốn cài đặt tự động .trường hợp còn lại chọn kiểu 2 NO

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng của VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

Bước 21: Xem bảng tóm lược

Bước 22: Chọn Yes để tiếp tục cài đặt NETSMART 1500

Bước 23: Nếu không khởi động lại máy như trong bước 20.khởi động lại server.Sử
dụng root để bẳt đầu dữ liệu
/opt/NetSmart/install/InitOracleDB.sh

Bước 24: Sau khi server được back up ,Log on hệ thống Netsmart

Bước 25: Mở của sổ thiết bị ((Right-click in the desktop background to bring up the
workspace menu, and then select Tools and then Terminal)

Bước 26: Sau khi cài đặt hoàn thành ,vào các dòng lệnh sau để kiểm tra lại

cat /opt/NetSmart/install/log/dbConfig.log
File /opt/NetSmart/install/log/dbConfig.log displays. It should
end with
Database Creation Successful..., similar to the following:

Running /opt/NetSmart/oracle/product/8i/root.sh
Configuring Oracle database - check
/opt/NetSmart/install/log/DBInstall.log for
status

warning: NETSMART 1500 Database


Initialization in progress. warning:
This message is updated every 5
minutes.
warning:
warning: Started: Tue Jul 11
22:01:17 PDT 2006 warning:
Elapsed Time: 01:15:52
(average 41:00) warning:
warning: Logs sent to: /opt/NetSmart/install/log
Analyzing spacing needs

for the database...

Database Creation

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng của VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

Successful....

Bước 27: Nếu muốn các mức cao hơn được cho phép ,Phải cấu hình sau khi
cài đặt các Node sơ cấp và thứ cấp.Tham khảo FNC-1500-0050-110, Server
Administration Guide, Chapter 7, High Availability Administration.

1.4.3 Cài đặt server bằng chế độ wizard

Chương này miêu tả cài đặt sử dụng Wizard .Bằng cách chọn dialog boxes,buttons trên các
trạng thái cài đặt .
Cài đặt phần mềm NETSMART 1500 server từ đĩa NETSMART 1500 disk 1 như sau:

Bước 1:Chèn đĩa Netsmart 1500 Disk1 Vào ổ đĩa CD-ROM

Bước 2:Log on bằng tên ROOT ,hoặc vào lệnh UNIX su - ,để chuyển đến root

Bước 3: Mở của sổ đầu cuối . (Right-click in the desktop background to bring up the
workspace menu, and then select Tools and then Terminal.)

Bước 4: Tại dòng lệnh ,đánh cd /,và ấn ENTER

Bước 5:Đánh /cdrom/cdrom0/ns-install


ấn ENTER. cửa sổ cài đặt xuất hiện

Hình 4.1 Cài đặt server


Bước 6: Chọn Start Installation

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng của VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

Bước 7:Chọn Yes nếu cài đặt dữ liệu Version 5 và sử dụng dữ liệu cho việc cài đặt

Bước 8:Click NEXT


The Creating password entries for netsmart user dialog box opens (Figure 2-4 [p. 2-
23]).

Figure 2-4: Creating Password Entries for NETSMART User Dialog Box
Bước 9:Vào Password cho tên sử dụng Netsmart chọn Create Account

Bước 10:Vào một password cho tên sử dụng Oracle và chọn Create Account

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng của VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

Figure 2-5: Gathering Inputs Page (License Key)


Bước 11: Vào license key,và chọn NEXT

Bước 12:Chọn phương thức giao tiếp với NEs


IP Only
IP and OSI

Bước 13:Chọn NEXT để tiếp tục

Bước 14: Vào tên đầy đủ máy chủ hoặc tên HOST của máy chủ trong text box,và chọn
NEXT để tiếp tục

Bước 15: Nếu không vào tên đầy đủ của máy chủ trong bước 14 ,vào tên domain của
Server ,chọn next để tiếp tục

Bước 16: Vào đường dẫn cho Adobe® Acrobat®Reader ®,và chọn NEXT

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng của VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

Bước 17: Chọn tên federation ,và chon NEXT

Bước 18: Chon NEXT để chấp nhận Printer mặc định


Hoặc chọn kiểu đầu cuối máy in mới,chon NEXT

Bước 19: Vào kết nối OSI (s),chọn next

Bước 20: Vào lời mở đầu cho NSAP hoặc chấp nhận mặc định ,chọn NEXT

Bước 21: Vào thông số tổ chức hoặc chấp nhận mặc định

Bước 22: Vào thông số của Domain hoặc chấp nhận mặc định

Bước 23: Vào các thông số của vùng hoặc chấp nhận mặc định

Bước 24: Chọn các kiểu mạng

■ Mostly SONET—Network of mostly SONET NEs


■ Mostly SDH—Network of mostly SDH NEs
■ Mixed—Network with a mix of SONET and SDH NEs
Bước 25:Chọn next để tiếp tục

Bước 27:Bạn có muốn cài đặt khám phá sơ đồ mạng

If YES:
Select Yes.

If NO:
Select No.

Bước 28:Nếu bạn muốn cài đặt chương trình tự động trước khi dữ liệu bắt đầu chọn
yes

Bước 29: Chon NEXT để tiếp tục

Bước 30:Bạn có muốn tiếp tục cài đặt NETSMART 1500


If Yes
chọn yes và kích NEXT
If No
chọn No và kích NEXT
Bước 31: Chọn Ok để khởi động lại hệ thống
Bước 32 :Sau khi máy chủ được back up ,log on hệ thống bằng netsmart

Bước 33 :Mở một thiết bị đầu cuối . (Right-click in the desktop background to bring
up the workspace menu, and then select Tools and then Terminal.)

1.4.4 Cài đặt client cho hệ điều hành window và solaris


NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng của VFT VFT-1500-0050-000
Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

1.4.4.1. Cài đặt từ CD ROM

Thủ tục cài đặt này được áp dung cho cả Solaris và windows .Trên nền Windows sử dụng đĩa
NETSMART 1500 disk1.khi bạn cài đặt từ CD,chương trình copy phần mềm NETSMART
1500 chương trình sẽ tự cấu hình trong suốt lần sử dụng đầu

Bước 1.Trên nền Solaris :


■ $ cd /cdrom/cdrom0/client

■ $./ns-client.exe --cdrom

OR
On a Windows platform, if the installer does not start automatically, go to the
CD drive and type:
■ cd .\client

■ .\ns-client.exe --cdrom

Bước 2: Có phải đây là cài đặt trên Solaris


If YES:

Proceed to Step 3 [p. 2-33].

If NO:
Proceed to Step 4 [p. 2-33].

Bước 3:Trên Solaris . đánh dòng lệnh sau:


■ $ cd to the <installation directory>

■ $ ./ns-client.exe

Bước 4: Ghi rõ thư mục cài đặt

Bước 5:Chọn Install NETSMART 1500 Client

Bước 6:Khởi động NETSMART 1500 bằng cách chọn Start > Programs>NETSMART
1500 > Launch Client
For > New Server.

1.4.4.2. Cài đặt từ Web

Để cài đặt trên nhiều máy trạm, phương pháp cài từ Web là phương pháp dễ cho cài đặt và bao
gồm cấu hình phần mềm
Các bước cài đặt sử dụng Webinstall

Bước 1:Chắc chắn NETSMART 1500 đã hoạt động trên máy chủ NETSMART
Xem lại Section 2.5.1, Preinstallation Tasks [p. 2-31]

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng của VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

Bước 2:Kết nối đến trang: http:/<ServerName>:7600/webinstall.html

Bước 3:Lựa chọn link Download

Bước 4:Chạy hoặc lưu cài đặt vào máy và đặt tên ns-client. Exe

Bước 5: Thực hiện cài đặt .Mở cửa sổ cài đặt

Bước 6: Chấp nhận tên mặc định NETSMART 1500 và thư mục cài đặt ,và lựa chọn
Launch NETSMART 1500 client
Phần mềm cho Client tải về và cài đặt. Sau khi kết thúc, các ứng dụng cho client
của NETSMART 1500 sẽ hiển thị

1.4.4.3. Đồng bộ thời gian của client và server

Các lệnh và bản tin có khác nhau giữa NETSMART 1500 client và server vì vậy yêu cầu
client và server phải được đồng bộ.
Hệ thống quản trị chắc chắn máy client đồng bộ với máy server

1.4.4.4. Cấu hình client để làm việc với các server khác

Để thêm một server mới vào NETSMART 1500 version 5 ,kết nối đến server host .Cấu hình
một server mới vào NMS solaris và windows client gồm các bước.

Bước 1:Nếu đây là cài dặt windows


Yes: bắt đầu từ bước 2 [p.2-35]
No : bắt đầu từ bước 5 [p2-36]

Bước 2:Chọn new server từ start > programs>Netsmart 1500> launch client for
menu

Bước 3 : Đánh tên cho server mới

Bước 4:Chọn nút launch NETSMART 1500 client

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng của VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

Bước 5:Vào solaris client , đi đến thư mục cài đặt cho phần mềm client và đánh dòng
lệnh sau ./ns-client. exe

Bước 6 :Chỉ rõ tên của NETSMART 1500 server hosting

Bước 7:Chọn launch NETSMART 1500 client


Đánh dòng lệnh : ./ns-client. Exe< new fedrration>

1.4.5. Hướng dẫn cách xoá cài đặt cho Client

Thủ tục này miêu tả cách xoá cài đặt NETSMART 1500 cho Windows và Solaris Clients.Máy
Client đang chạy trên nền Windows XP /2000 có thế xoá cài đặt từ thanh công cụ Start

Các bước thực hiện như sau:

Bước 1:Bạn muốn xoá cài đặt cho clients


If YES
Dừng các ứng dụng của NETSMART
If NO
Bắt đầu từ bước thứ 4 để xoá cài đặt NMS
Bước 2: Chọn Start >Program>NETSMART 1500>Un-install
Bước 3:Ấn một phím bất kỳ để xoá NETSMART 1500 ra khỏi hệ thống
Bước 4:Dừng các ứng dụng NMS
Bước 5:Đánh dòng lệnh sau:
ns-client.exe
Bước 6:Xoá thư mục và tất cả mục của nó

1.4.6. Xoá cài đặt cho Server

Phần này miêu tả cách xoá cài đặt NETSMART 1500 cho server gồm các bước sau

Bước 1:log on vào hệ thống sử dụng tên Netsmart


Bước 2:Truy nhập vào thư mục của NETSMART
cd /opt/NetSmart
Bước 3: Tắt NETSMART 1500 server
Bằng cách sử dụng lệnh :netsmart stopall
NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng của VFT VFT-1500-0050-000
Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

Bước 4: Tắt các dữ liệu Oracle Database


Bước 5: Log of bằng tên sử dụng netsmart
Bước 6: Log on vào hệ thống bằng tên root,và vào dòng lệnh UNIX su-,để chuyển sang root
Bước 7: Thay đổi thư mục cài đặt :để mặc định thư mục cài đặt
/opt/NetSmartx.x/install.

Bước 8:Chạy ns-uninstall từ thư mục cài đặt NETSMART 1500

Đánh Yes để xoá cài đặt

./ns-uninstall --server

:
# ./ns-uninstall --serverContinuing with
the deinstallation will remove the following
NETSMART 1500 components:
Server packages
NETSMART 1500 ‘user and group
Oracle user and DBA group
The database installation
All NETSMART 1500 configuration files
All modifications to system
configuration files Do you
really want to deinstall
NETSMART 1500? Please enter
Yes or No [?]

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng của VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

Bước 9: Chọn Yes để xác định xoá cài đặt

***
*** Logging Installation
***
Log sent to /ns-uninstall/ns-uninstall.log
Removing Packages
SUNWj5rt removed from /opt/nsjava

Removing Users and Groups

Removing Configuration

Following entries were not removed from


'/etc/system'. These entries might be in use by
other application(s). If these entries are not
used by any other application(s), please remove
these entries manually.
set shmsys:shminfo_shmmax =5242880000
set
shmsys:shminfo_
shmmin =1 set
shmsys:shminfo_
shmmni =100 set
shmsys:shminfo_
shmseg =15 set
semsys:seminfo_
semmni =150
set
semsys:seminfo_
semmsl =1000
set
semsys:seminfo_
semmns =1888
set
noexec_user_sta
ck=1

1.5 Cài đặt các gói dịch vụ ( service pack)

Phần này miêu tả cài dặt gói dịch vụ và cấu hình phần mềm cho hệ thống .Yêu cầu biết về hệ
thống quản trị UNIX ,Bao gồm các bước sau:

1.5.1. Cài đặt bằng dòng lệnh


NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng của VFT VFT-1500-0050-000
Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

Cài đặt gói dịch vụ NETSMART trên server như sau :

Bước 1:Log on NETSMART 1500 server băng tên sử dụng netsmart

Bước 2: nếu yêu cầu ,back up lại NETSMART 1500 database

Bước 3: Tại dòng lệnh , đánh lệnh: netsmart stopall ,và ấn ENTER

Bước 4:Tại dòng lệnh đánh: su – root và ấn enter để thay đổi tên sử dụng thành root

Bước 5:Vào password cho tên sử dụng root

Bước 6:Chèn NMS 1500 version x service pack CD vào ổ đĩa CD-ROM

Bước 7: Đánh dòng lệnh: cd/cdrom/cdrom()/server , ấn ENTER

Bước 8: Đánh: ./sp_install –console ấn ENTER

Bước 9:Vào ENTER hoặc ấn YES để tiếp tục

Bước 10: Ấn enter hoặc chọn 0 để tiếp tục

Bước 11 Ấn enter hoặcchọn OK để tiếp tục

Bước 12 : tại dòng nhắc đánh exit để log out ra khỏi root account

Bước 13: Tên sử dụng Netsmart ,khởi động lại Netsmart bằng cách đánh dòng lệnh
Netsmart start
Bước 14:Kiểm tra lại cài đặt trong section 2.8.4

1.5.2. Cài đặt qua giao diện đồ hoạ với người sử dụng

Bao gồm các bước sau :

Bước 1: Từ server console ,log on NETSMART 1500 bằng tên sử dụng root

Bước 2 :Tai dòng nhắc đánh su-netsmart để chuyển thành tên sử dụng netsmart

Bước 3:Nếu cần thiết ,back up dữ liệu NETSMART 1500

Bước 4: Tại dòng nhắc , đánh netsmart stopal;. ấn enter

Bước 5: Tại dòng nhắc , đánh lệnh su – root , ấn enter để chuyển sang tên sử dụng root

Bước 6 : Vào password cho tên sử dụng root

Bước 7 : chèn đĩa NMS 1500 version x service pack CD vào ổ đĩa

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng của VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

Bước 8: tại dòng nhắc , đánh lệnh cd / cdrom /cdrom()/server ,và ấn enter

Bước 9 : đánh: ./sp install , ấn enter

Bước 10: Chọn next để tiếp tục cài đặt

Bước 11: Để chấp nhận thông số mặc định chọn next

Bước 12: Chọn finish để hoàn thành việc cài đặt

Bước 13 khi dòng lệnh xuất hiện ,đánh lệnh su – netsmart để chuyển sang tên sử
dụng: netsmart

Bước 14: để sử dụng tên netsmart ,khởi động lại NETSMART 1500 bằng cách đánh
lệnh:
NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng của VFT VFT-1500-0050-000
Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

Netsmart start

Bước 15:kiểm tra lại cài đặt trong các bước

1.5.3. Kiểm tra cài đặt

Kiểm tra lại cài đặt cho các gói dịch vụ bao gồm các bước sau:

Bước 1:Log on NETSMART 1500 server console bằng tên sử dụng netsmart

Bước 2 : Tại dòng lệnh , đánh lệnh: nsver /grep packs , và ấn enter.

Bước 3: Yêu cầu dòng lệnh chỉ ra các gói dịch vụ sau cùng .

1.6. Cài đặt các gói dịch vụ cho client(Windows và solaris)

1.6.1. Kiểm tra cài đặt cho client

L
o
g
o
n
i
c
o
n
Server status indicator

Figure 2-23: NETSMART 1500 Dashboard

Kiểm tra cài đặt cho client bao gồm các bước sau :
Bước 1: Từ bảng ,chọn log on icon

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng của VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

Bước 2 : Nếu tên của gói dịch vụ hiển thị trên thanh công cụ có thể tiếp tục để hoàn
thành ,ngược lại thì liên lạc với VFT
Bước 3:

1.6.2. Xoá cài đặt cho server

Chương này mô tả cách tháo cài đặt cho NETSMART trên máy chủ ,gồm các bước:

Bước 1:Log on NMS với tên sử dụng netsmart

Bước 2:Tại dòng nhắc , đánh lệnh Netsmart stopall để tắt xử lý NMS 1500

Bước 3 :Tại dòng nhắc , đánh lệnh: su –root , ấn enter để thay đổi sang tên sử dụng
root

Bước 4: Vào password cho tên sử dụng root

Bước 5: Thay đổi đường dẫn thư mục . Để mặc định thư mục cài đặt là:
/opt/Netsmart x.x/.patches/SP_ Admin

Bước 6: tại dòng nhắc , đánh lệnh ./sp uninstall –console để tháo gói dịch vụ

Bước 7: Ấn enter để tiếp tục

Bước 8: Ấn enter để tiếp tục hoàn thành

Bước 9 : Đánh exit để thoát khỏi tên sử dụng ROOT

Bước 10: Bằng tên sử dụng netsmart ,Khởi động lại NMS 1500 bằng cách đánh
netsmart start

1.6.3. Xoá cài đặt cho solaris client

Phần này mô tả cách thức tháo cài đặt NETSMART từ Windows client
bao gồm các bước sau:

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng của VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

Bước 1: Từ thanh công cụ ,lựa chọn Start>All Programs>Netsmart 1500 V5>Uninstall

Bước 2: Đánh yes và ấn ENTER để tiếp tục

Bước 3 : Khi tháo cài đặt hoàn thành , ấn một phím bất kỳ để đóng cửa sổ

1.6.4. Xoá cài đặt cho client

Để tháo cài đặt solaris client, phải tháo cài đặt phần mềm nơi thu mục được cài đặt
Bao gồm các bước sau:

Bước 1: log on hệ thống bằng tên sử dụng ROOT .

Bước 2: tại dòng nhắc, đánh lệnh: –r –i $HOME/netsmart /,và ấn ENTER.

2. Nâng cấp phần mềm và phần cứng


Chương này cung cấp thủ tục nâng cấp Servers và client cho Netsmart 1500 version 5
Xem chi tiết trên bảng tiếng Anh.

-Cài đặt lại Solaris 8( tháo tất cả solaris 10 và các công cụ NETSMART 1500
-Cài đặt NETSMART 1500 version 4 và tất cảc các gói dịch vụ
-Lưu lại NETSMART 1500 dữ liệu back up

2.1. Nâng cấp phần mềm

Phần này mô tả nâng cấp phần mềm trên nền tảng phần cứng không thay đổi.Bao gồm các
bước sau:
Bước 1:Sử dụng công cụ Heartbeat,Chạy kiểm tra trên NETMART 1500 vesion 4.Việc
này chắc chắn dữ liệu được kiểm tra trước khi nâng cấp.các file đầu ra lưu tại
$NETSMART_HOME/oracle/scripts/operation/reco/out/
run_consistency_checks.<timestamp>

Bước 2 : Back up lại dữ liệu của version vesion.Lưu lại dữ liệu nếu cần thiết

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng của VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

Bước 3:Tắt NETSMART 1500 vesion server


Bước 4:Đưa backup NETSMART 1500 đến thư mục backup
/cdrom/cdrom0/solmig.ksh backup <hard disk backup
destination directory>

Bước 5 :Di chuyển bản backup đến ổ cứng hoặc server khác
Bước 6:Cài đặt Solaris 10 (cập nhật 6/06) và đường dẫn (Chương 2 ,Solaris và cài đặt
đường dẫn )
Bước 7:login bằng tên sử dụng root
Bước 8:Thực thi cài đặt trên máy
cd /cdrom/cdrom0/sysconfig/disk

./StorageInstall
Bước 9:Khôi phục lại dữ liệu từ bản backup (Bước thứ 4)
/cdrom/cdrom0/solmig.ksh restore <full pathname for local
backup location>
Bước 10:Cài đặt NETSMART version 5 sử dụng ns-install –mig
Bước 11:Sử dụng công cụ Heartbeat tool ,chạy kiểm tra NETMART 1500 version 5

2.2. Nâng cấp phần cứng

Phần này mô tả :
- Nâng cấp phần mềm Version 4 đến version 5 trên nền tảng với nâng cấp phần cứng.
- Nâng cấp phần mềm Version 4 đến version 5 trên nền tảng mới
- Nâng cấp phần mềm Version 4 đến version 5 với nền tảng phần cứng thay thế .
- Nâng cấp phần cứng trên nền tảng củ không nâng cấp phần mềm
- Nâng cấp phần cứng trên nền tảng mới không nâng cấp phần mềm
- Thay thế phần cứng không nâng cấp phần mềm

Bước 1: Backup dữ liệu


Bước 2:Nâng cấp phần cứng bao gồm nâng cấp phần mềm từ version 4 lên version 5
If YES

$NETSMART_HOME/Properties/SNMPUpli
nkServer/ Managers.properties

$NETSMART_HOME/Properties/SNMPUpli
nkServer/ TRAPListeners.properties
If NO
Bắt đầu từ bước 3
Bước 3 Đánh dòng lệnh sau và chú ý số phần tử của NEs
grep
NofNEs/opt/NetSmart/install/log/DBControl.ctl
Bước 4:Xem đã có thông tin về license
Bước 5:Kiểm tra lại các phần cứng cài đặt:các ổ đĩa ,Bộ nhớ,Phần mềm lưu
Bước 6:Log in bằng tên sử dụng root
Bước 7:Nếu nâng cấp phần cứng trên máy ,làm các bước:
a.Tắt NESMART 1500 server
b.Xoá cài đặt NETSMART 1500 servers
Bước 8: Thực hiện lệnh ./storageInstall trên máy bạn muốn nâng cấp

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng của VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

Bước 9: để nâng cấp phần mềm và phần cứng ,cài đặt NETSMART 1500 version 5 và
các gói dịch vụ trên nền tảng mới
Bước 10:Nếu chỉ nâng cấp phần cứng ,Cài đặt NETSMART 1500 version 5
Bước 11: Nếu nâng cấp phần cứng bao gồm việc nâng cấp phần mềm từ version 4 lên `
version 5
If YES
Sao chép tất cả các file vào vị trí sau
$NETSMART_HOME/Properties/SNMPUplinkServer/

If NO
Tiếp tục bước 12
Bước 12:Log in bằng tên netsmart
Bước 13: Lưu lại cấu hình trên nền tảng mới
Bước 14:Làm lại các thủ tục miêu tả trong phần 3.2

2.3. Nâng cấp HA từ version 4 lên version 5

Chương này miêu tả các thủ tục nâng cấp trong đó node A chủ động node B bị động
Nâng cấp HA như sau:

Bước 1: Tháo cấu hình HA trên node B


Bước 2 : Nâng cấp phần mềm trên node B từ version 4 lên version 5
Bước 3: Sauk hi hoàn thành nâng cấp trên node B,Tắt node A
Bước 4:Cài đặt NETSMART version 5 trên node A
Bước 5: Cấu hình HA trên node B với Node A như là node thứ cấp

Khi cấu hình hoàn thành cài đặt ,Node A trở thành Node bị động và node B trở thành node
chủ động

2.4. nâng cấp Version 4 Non-HA lên version 5 HA

Chương này miêu tả các bước nâng cấp với điều kiện tồn tại các node là các node
đơn chạy NETSMART 1500 version và có các node mới sẽ là bộ phận của cấu hình này
Thủ tục thực hiện như sau

Bứơc 1: Nâng cấp phần mềm tồn tại trên các Node từ NETSMART 1500 version 4
lên version 5
Bước 2: Nâng cấp từ các node đơn lên node đôi

3. Cài đặt HA ( HIGH AVAILABILITY)

NETSMART 1500 HA ( HIGH AVAILBILITY) cung cấp khả năng mạng WAN cao với
kiến trúc bảo vệ 1+1 .
Trước đây để cài đặt phần mềm ,Giải pháp HA yêu cầu mạng ,phần cứng ,giao tiếp dữ liệu
(DCN) ,và Clients được thiết lập đúng .Chương này miêu tả các yêu cầu cài đặt trước khi cài
đặt NETSNART 1500 HA

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng của VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

3.1. Yêu cầu cơ bản

NETSMART 1500 HA phải được đảm bảo mức 4 cho tất cả các nền tảng cấu hình
nhỏ(V240).Chương này miêu tả HA trên máy chủ Sun PP250 .Sun PP250 bao gồm cấu
hình như sau:
 CPUs :2
 Memory :4 Gb
 Disks 4 73 –GB

 Cards giao diện mạng :8


-Heartbeat NICs : 2 hai NICs được cấu hình cho Heartbeat ,giám sát HANs
-Replication NICs:Hai NICs được cấu hình trong IP Multipathing
-NETSMART 1500 LAN NICs
-NETSMART 1500 DCN NICs

 Operating System : Solaris 10 update 2


 Kiểm tra UFS logging cho tất cả các hệ thống file cho phép

3.2. Cấu hình mạng cho HA

Netsmart 1500 HA được thiết kế để đưa ra nhiều thuận tiện nếu chúng thay thế nhiều
loại routes khác nhau .DRE và ( Client + NE DCN ) có được địa chỉ IP .Kiểu giải pháp
HA đã được đưa ra và từ đó NETSMART đã dược thiết kế cho HA .
Ưu điểm là có thể thay đổi nhiều loại Routes khác nhau cho hai đương link
Hearbeat,DRE ,và Client DCN mà hệ thống có thể duy trì các đường link lỗi khác
nhau( Heartbeat hoặc DRE)
Nếu mà không có thay đổi routes,Các mạng dưới không đủ .Trong trường hợp này
.Lưu lượng bị cô lập ,sẽ gây ra lỗi giữa các luồng .Với một mạng dưới ,chỉ một nhóm IP
multipathing được thiết lập . Ưu điểm của phương pháp này là một trương hợp.

3.3. Cài đặt cho Data Replication trên Engine


Chương này miêu tả cách để cà đặt hỗ trợ IP Miltipathing cho Data Replication
Engine(DRE).Tất cả các lệnh được chạy bằng tên root.
Thủ tục cài đặt IP Multipathing hỗ trợ cho DRE,

Bước 1:Chọn một địa chỉ mạng cho dữ liệu được tái lập
Các dữ liệu được tái lập ,có hai NICs ,như qfe0 và qfe 1
Bước 2: Tạo một địa chỉ MAC duy nhất .Kiểm tra địa chỉ duy nhất chưa bằng cách sử
dụng lệnh
# eeprom local-mac-address?=true
Bước 3: Chỉ định địa chỉ IP như sau
Cho DRE ,một trong hai giao diện sử dụng phải được cấu hình như giao diện
Standby/test . Để mặc định ,Các giao diện khác trở thành giao diện Primary /data.Chú
ý khi giao diện được cấu hình như giao diện test .Không có dòng dữ liệu giữa hai
giao diện

Địa chỉ IP phải được thiết lập cho một nhóm và NICs .Các tên DNS-resolvable
có thể được chỉ định cho một nhóm và NICs.Quy ước về đặt tên :

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng của VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

-<host name >_<groupname> được sử dụng cho địa chỉ dữ liệu của giao
diện sơ cấp
- <hostname>_<interfacename> được sử dung cho địa chỉ test cho các
đơn vị NICs
Bước 4: Sử dụng lệnh /etc /init.d system để tự đông startup
- in.rdisc
- in.mpathd( Cấu hình file: /etc/default/mpathd)
Bước 5: Tạo Create /etc/hostname . các file cho giao diện mạng và cấu hình giao
diện standby (back up)

Table 4-5: /etc/hostname.* Files on Primary Server


File Name Contents

/etc/hostname.qfe0 clapton_qfe0
a netmask + broadcast + group dre
deprecated
-failover up addif clapton_dre netmask + broadcast +
failover up

/etc/hostname.qfe1 clapton_qfe1 + broadcast + group dre deprecated


-failover standby up

a This ensures that this IP address is not used by applications.

Bước 6:Thay đổi file /etc.netmasks và chắc chắn netsmarts cho các mạng dưới đã được
thiết lập trong /etc/netsmasks trên cả hai Node
Bước 7: Tắt NETSMART 2500 HA servers bằng cách sử dụng lệnh sau:
# tounch /etc / not router
Bước 8: Khởi động lại máy sau khi hoàn tất các thủ tục
Bước 9:Sauk hi khởi động lại ,Sử dụng lệnh ifconfig để kiểm tra lại cài đặt
IP Multipathing setup

3.4. Cài đặt và cấu hình HA

NETSMART HA hỗ trợ phần mềm bảo vệ 1+1 mặc định .Bản NETSMART 1500 cúng
hỗ trợ HA trên các nền tảng phần cứng
3.4.3. Cài đặt NESMART 1500
Cung cấp cac điều kiện trươc khi cài đặt .kiểm tra các mục trước khi cài đặt hệ
thống HA.

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng của VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

Item Description
Hardware/OS Check that two identical configuration systems are
installed with the recommended Solaris patches.
Licensing Check that the version of NETSMART 1500 is licensed
with the HA
NETSMART 1500 Check that NETSMART 1500 software is installed on
both systems.
NETSMART 1500 capacity Check that both NETSMART 1500 servers are installed
with the same number of NEs.
IP multipathing setup for Check that IP multipathing is set up on the DRE
DRE interfaces and that the IP addresses are known on both
communication systems. Refer to Section 4.3, Configuring the Server [p.
IP multipathing setup for Check that IP multipathing is set up on the client
client communication
interfaces and that the
IP multipathing setup for Check that IP multipathing is set up on the DCN
DCN interfaces.
Table 4-7: HA

3.4.4. Cấu hình NETSMART 1500 HA

Chương này miêu tả cách cấu một NETSMART 1500 HA.Trước khi bắt đầu kiểm tra
những thong tin dưới
- NETSMART 1500 HA được cho phép .Thanh công cụ cấu hình sẽ bị lỗi nếu tính
năng không cho phép trong license.liên lạc với NETSMART 1500
- Tất cả các solaris và cấu hình mức mạng đã được cài đặt và được thử bởi người
quản trị .Bao gồm thiết lập bảng rounting và kết nối giao diện mạng.
- Kiểm tra NETSMART 1500 được cài đặt trên cả hai node
- Kiển tra NETSMART 1500 HA trên cả hai node trước khi cấu hình thanh công cụ.
Các bước cấu hình HA:
Bước 1: Đánh lệnh heartbeat để bắt đầu công cụ Heartbeat

Bước 2: Chọn l để chọn NETSMART 1500 Ađminnstration


Bước 3: Chọn e để truy nhập tên root

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng của VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

Select a number/letter (case insensitive): e

*** Enabling Root Access ***


Enter ROOT Password: Enter root account’s password
here

N E T S M A R T 1500 A D M I N I S T R A T I
O N

15. NETSMART 1500 HA Configuration *+

Bước 4: Chọn 15 để lựa chọn cấu hình NETSMART 1500 HA


Select a number/letter (case insensitive): 15

---------- CONFIGURING NETSMART 1500 HA for hafed


----------
***
*** Primary Setup confirmation.
***

Bước 5: Đánh Y để chọn host sơ cấp

Bước 6: Chọn kiểu back-up

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng của VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

Bước 7:Chọn kiểu host hoặc địa chỉ IP cho Heartbeat cho host sơ cấp

Bước 8 : Chọn kiểu host hoặc địa chỉ IP cho Heartbeat cho host back up

Bước 9:Cài đặt DRE cho primary và back –up host


Bước 10: Đánh 1 để chọn bảng log cho lưu giữ
Bước 11: Đánh password trên back –up host
Bước 12 : Đánh password oracle trên back-up host
Bước 13: Đánh C để xác nhận đầu vào

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng của VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007
Hướng dẫn cài đặt

Cấu hình NETSMART 1500 HA được hoàn thành


Bước 14 :Chọn q để thoát

NETSMART 1500 Version 5 VFT và khách hàng của VFT VFT-1500-0050-000


Hướng dẫn cài đặt Issue 1, tháng 9 2007

You might also like