You are on page 1of 5

GIỚI TỪ THEO SAU DANH TỪ THÔNG DỤNG

Bảng danh từ đi với giới từ thông dụng trong tiếng Anh:

Giới từ với danh từ Nghĩa


BY  
by accident = by chance = by mistake = by
tình cờ, ngẫu nhiên
coincidence
by air bằng đường không
by far cho đến tận bây giờ
by name bằngtên là
by oneself một mình
by the way nhân tiện đây
by heart học thuộc lòng
by surprise 1 cách bất ngờ
by cheque bằng ngân phiếu
FOR  
for fear of vì sợ về
for life cả cuộc đời
for the foreseeable future cho 1 tương lai có thể đoán trước
for instance = for example ví dụ là
for sale để bày bán
for a while trong chốc lát
for the moment cho tạm thời
for the time being cho tạm thời
for ages đã lâu rồi= for a long time
for example ví dụ
for a change thay đổi
AT  
at any rate bất kì giá nào
at disadvantage ở vị thế bất lợi
at fault sai lầm
at present hiện tại, bây giờ
at times thỉnh thoảng
at risk đang gặp nguy hiểm
Giới từ với danh từ Nghĩa
at first sight ngay từ cái nhìn đầu tiên
at first lúc đầu
at a glance trong nháy mắt
at last cuối cùng
at the end of đoạn cuối của
at least tối thiểu
at a loss thua lỗ
at a profit có lãi
at sea ở ngoài biển
at once ngay lập tức
at war đang có chiến tranh
at work đang làm việc
WITHOUT  
without a chance không có cơ hội
without a break không được nghỉ ngơi
without doubt không nghi ngờ
without delay không trậm trễ, không trì hoãn
without exception không có ngoại lệ
without fail không có ngoại lệ, thường xuyên
without success không thành công
without a word không một lời
without warning không được cảnh báo
ON  
on average tính trung bình
on behalf of thay mặt cho
on board trên tàu
on business đang công tác
on duty đang làm nhiệm vụ
on foot bằngchân
on fire đang cháy
on the contrary to tương phản với
on one’s own một mình
on loan đang cho mượn
Giới từ với danh từ Nghĩa
on the market đang được bán trên thị trường
on the phone đang nói chuyện điện thoại
on strike đình công
on time đúng giờ
on the verge of trên bờ vực / sắp sửa
on a diet đang ăn kiêng
on purpose cố tình
on the other hand mặt khác
on trial đang thử nghiệm
UNDER  
under age chưa đến tuổi
trong bất kì trường hợp nào cũng
under no circumstance
không
under control bị kiểm soát
under the impression có cảm tưởng rằng
under cover of đội lốt, giả danh
under guarantee được bảo hành
under pressure chịu áp lực
under discussion đang được thảo luận
under an / noobligation to do something có (không) có bổn phận làm gì
under repair đang được sửa chữa
under suspicion đang nghi ngờ
under stress đang bị căng thẳng
under one’s thumb hoàn toàn chịu sự điều khiển của
under the influence of dưới ảnh hưởng của
under the law theo pháp luật
IN  
in addition ngoài ra, thêm vào.
in advance trước
in the balance ở thế cân bằng
in all likelihood có khả năng
in common có điểm chung
in charge of chịu trách nhiệm
Giới từ với danh từ Nghĩa
in dispute with somebody/something trong tình trạng tranh chấp với
in ink bằng mực
in the end cuối cùng
in favor of something ủng hộ cái gì đó
in fear of doing something sợ làm điều gì đó
in (good/ bad) condition trong điều kiện tốt / xấu
in a hurry đang vội
in a moment trong lát nữa
in pain đang bị đau
in the past trước đây / trong quá khứ
in practice trong thực tế
in public trước công chúng
in short tóm lại
in trouble with gặp rắc rối về
in time vừa kịp giờ
in turn lần lượt
in silence trong yên tĩnh
in recognition of something / somebody nhằm tôn vinh ai / cái gì
OUT OF  
Out of work thất nghiệp
Out of date lỗi thời
Out of reach ngoài tầm với
Out of money hết tiền
Out of danger hết nguy hiểm
Out of use hết sài, hết dùng được
Out of the question không bàn cãi
Out of order Hư, hỏng
Out of sight, out of mind xa mặt cách lòng
FROM  
from now on kể từ giờ trở đi
from time to time thỉnh thoảng
from memory theo trí nhớ
from bad to worse ngày càng tồi tệ
Giới từ với danh từ Nghĩa
from what I can gather theo những gì tôi biết
WITH  
with the exception of ngoại trừ
with intent to với ý định
with regard to something về việc gì đó
with a view to + V-ing với mục đích làm gì

Ví dụ:

- I came here by bus.

- I haven't seen him for a while.

- At first, I don't like my teacher.

- I just left without a word.

- On behalf of my family, I'm so sorry for your lost.

- Everything is under control.

- He arrived there just in time.

- This remote is out of order.

- From now on, I will not provide you with any cent.

You might also like