You are on page 1of 82

AIP Viet Nam AD 2.

VVTS-1
30 JUL 2017

VVTS — HO CHI MINH/Tan Son Nhat International

VVTS AD 2.1 TÊN VÀ ĐỊA DANH CẢNG VVTS AD 2.1 AERODROME LOCATION
HÀNG KHÔNG/SÂN BAY INDICATOR AND NAME
VVTS — HO CHI MINH/Tan Son Nhat International

VVTS AD 2.2 TỌA ĐỘ, ĐẶC ĐIỂM SÂN VVTS AD 2.2 AERODROME
BAY VÀ ĐỊA CHỈ NHÀ CHỨC TRÁCH GEOGRAPHICAL AND
CẢNG HÀNG KHÔNG ADMINISTRATIVE DATA
1 Toạ độ và vị trí điểm qui chiếu sân bay 104914B – 1063939Đ
ARP co-ordinates and site at AD Giao điểm của đường CHC 07R/25L và đường lăn Bắc Nam
104914N – 1063939E
Intersection of RWY 07R/25L and TWY NS
2 Hướng và cự ly so với thành phố Cách trung tâm thành phố 6.5 KM về hướng Tây Bắc
Direction and distance from Ho Chi 6.5 KM North West from city centre
Minh city
3 Mức cao/Nhiệt độ trung bình 10 M (33 FT)/35.2 °C
Elevation/Reference temperature
4 Độ lệch từ 0°15' Tây (1989)
MAG VAR 0°15'W (1989)
5 Địa chỉ nhà chức trách sân bay, địa chỉ Địa chỉ: Cục Hàng không Việt Nam
bưu điện, điện thoại, Fax, AFS Cảng vụ Hàng không miền Nam
AD Administration address, telephone, Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất
Fax, AFS Điện thoại: (84-28) 35 470 418
Fax: (84-28) 35 470 409
AFS: VVTSYDYX

Post: Civil Aviation Authority of Viet Nam (CAAV)


Southern Airports Authority
Tan Son Nhat International Airport
Phone: (84-28) 35 470 418
Fax: (84-28) 35 470 409
AFS: VVTSYDYX

Địa chỉ: Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam


Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất
Điện thoại: (84-28) 38 441 740
Fax: (84-28) 38 445 127
AFS: VVTSYDYX

Post: Airports Corporation of Viet Nam (ACV)


Tan Son Nhat International Airport
Phone: (84-28) 38 441 740
Fax: (84-28) 38 445 127
AFS: VVTSYDYX

6 Loại chuyến bay được phép (IFR/VFR) IFR/VFR


Types of traffic permitted (IFR/VFR)
7 Ghi chú Không
Remarks Nil

© 2017 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 02/2017


AD 2.VVTS-2 AIP Viet Nam
01 JAN 2012

VVTS AD 2.3 GIỜ HOẠT ĐỘNG VVTS AD 2.3 OPERATIONAL HOURS


1 Nhà chức trách sân bay H24
Aerodrome Administration
2 Hải quan và Xuất nhập cảnh H24
Customs and Immigration
3 Chăm sóc sức khoẻ và vệ sinh dịch tễ H24
Health and Sanitation
4 Dịch vụ thông báo tin tức tại sân bay H24
AIS Briefing Office (AIS)
5 Phòng thủ tục bay H24
ATS Reporting Office (ARO)
6 Phòng khí tượng H24
MET Briefing Office
7 Dịch vụ không lưu H24
Air traffic services (ATS)
8 Nhiên liệu H24
Fuelling
9 Dịch vụ bốc dỡ H24
Handling
10 An ninh H24
Security
11 Phá băng Không
De-icing Nil
12 Ghi chú Không
Remarks Nil

VVTS AD 2.4 DỊCH VỤ BỐC DỠ VÀ VVTS AD 2.4 HANDLING SERVICES


CÁC PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ AND FACILITIES
1 Phương tiện bốc dỡ hàng hóa Băng truyền và xe nâng
Cargo-handling facilities Conveyor belts and fork lift
2 Các loại nhiên liệu/dầu Jet A1
Fuel/oil types
3 Phương tiện nạp nhiên liệu/sức chứa 2 xe loại 3 600 lít; 4 xe loại 22 000 lít; 3 xe loại 19 000 lít và 1 xe loại 5
Fuelling facilities/capacity 700 lít
2 trucks 3 600 litters; 4 trucks 22 000 litters; 3 trucks 19 000 litters and
1 truck 5 700 litters
4 Phương tiện phá băng Không
De-icing facilities Nil
5 Nhà vòm dành cho tàu bay vãng lai Không
Hangar space for visiting aircraft Nil
6 Phương tiện sửa chữa cho tàu bay Đáp ứng cho các loại máy bay F70, ATR72, AN30, A320, B777, B767,
vãng lai B747
Repair facilities for visiting aircraft Available for aircraft F70, ATR72, AN30, A320, B777, B767, B747
7 Ghi chú Sửa chữa nhỏ các loại tàu bay
Remarks Minor repair for all types of aircraft

VVTS AD 2.5 CÁC PHƯƠNG TIỆN VVTS AD 2.5 PASSENGER FACILITIES


PHỤC VỤ HÀNH KHÁCH
1 Khách sạn Gần sân bay và trong thành phố
Hotels Near the AD and in the city
2 Nhà hàng Tại sân bay và trong thành phố
Restaurants At Aerodrome and in the city
3 Phương tiện giao thông Xe buýt, taxi và ô tô cho thuê
Transportation Buses, taxis and car for hire

© 2012 Civil Aviation Authority of Viet Nam


AIP Viet Nam AD 2.VVTS-3
30 NOV 2014

4 Thiết bị y tế Sơ cứu tại sân bay. Bệnh viện trong thành phố
Medical facilities First aid at AD. Hospitals in the city
5 Ngân hàng và bưu điện Trong giờ sân bay hoạt động
Bank and Post Office At AD. Open within AD HR
6 Văn phòng du lịch Văn phòng trong thành phố
Tourist Office Office in the city
7 Ghi chú Không
Remarks Nil

VVTS AD 2.6 DỊCH VỤ CỨU NẠN VÀ VVTS AD 2.6 RESCUE AND FIRE
CỨU HỎA SÂN BAY FIGHTING SERVICES
1 Cấp cứu hoả có tại sân bay Cấp 9
AD category for fire fighting CAT 9
2 Thiết bị cứu nạn Đáp ứng theo tiêu chuẩn khuyến cáo của ICAO
Rescue equipment Adequately provided as recommended by ICAO
3 Khả năng di chuyển tàu bay hỏng Không
Capability for removal of disabled Nil
aircraft
4 Ghi chú Tất cả các nhân viên thực hiện dịch vụ khẩn nguy sân bay đều được
Remarks huấn luyện phương pháp cứu nạn và cứu hỏa, đồng thời biết cách sơ
cứu tại chỗ.
All airport emergency service personnel are trained in rescue and fire
fighting as well as medical first-aid.

VVTS AD 2.7 MÙA HOẠT ĐỘNG - DỌN VVTS AD 2.7 SEASONAL


QUANG AVAILABILITY – CLEARING
Không có yêu cầu về dọn quang do sân bay bảo đảm hoạt There is no requirement for clearing as the aerodrome is
động quanh năm available throughout the year

VVTS AD 2.8 SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN VVTS AD 2.8 APRONS, TAXIWAYS
VÀ SỐ LIỆU KIỂM TRA VỊ TRÍ AND CHECK LOCATIONS/POSITIONS
DATA
1 Bề mặt và sức chịu tải của sân đỗ Bề mặt: Bê tông
Apron surface and strength Surface: Cement
Sức chịu tải: PCN 69/R/B/X/T
Strength:

© 2014 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 03/2014


AD 2.VVTS-4 AIP Viet Nam
30 MAR 2019

2 Chiều rộng, bề mặt và sức chịu tải của NS1 Chiều rộng: 23 M
đường lăn Width:
Taxiway width, surface and strength Bề mặt: Bê tông xi măng, bê tông nhựa
Surface: Cement concrete, bituminous
concrete
Sức chịu tải: PCN 85/R/B/W/T
Strength:
NS2 Chiều rộng: 45 M
Width:
Bề mặt: Bê tông xi măng `
Surface: Cement concrete
Sức chịu tải: PCN 61/R/B/X/T
Strength:
W3, W4, W5, W6, Chiều rộng: 22.86 M
W7, W8, W9, W11, Width:
E1, E2, E4, E6, M1 Bề mặt: Bê tông xi măng ` `
Surface: Cement concrete
Sức chịu tải: PCN 61/R/B/X/T
Strength:
3 Vị trí kiểm tra và mức cao của đồng hồ Vị trí: Không
độ cao Location: Nil
Altimeter checkpoint location and Mức cao: Không
elevation Elevation:
4 Điểm kiểm tra VOR Không
VOR checkpoints Nil
5 Điểm kiểm tra INS Không
INS checkpoints Nil
6 Ghi chú Không
Remarks Nil

VVTS AD 2.9 HỆ THỐNG KIỂM SOÁT, VVTS AD 2.9 SURFACE MOVEMENT


HƯỚNG DẪN DI CHUYỂN MẶT ĐẤT VÀ GUIDANCE AND CONTROL SYSTEM
SƠN KẺ DẤU HIỆU CHỈ DẪN AND MARKINGS
1 Các ký hiệu chỉ dẫn cho tàu bay đậu, Các ký hiệu chỉ dẫn lăn có ở tất cả các điểm giao nhau của đường lăn,
chỉ dẫn lăn và vị trí đậu của tàu bay đường CHC và tất cả các vị trí chờ.
Hướng dẫn lăn trên sân đỗ.
Hệ thống dẫn đỗ tàu bay (VDGS) tại Cảng HKQT Tân Sơn Nhất là loại
T3-9 (T-types), có tại vị trí đậu số 7,8, 9, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21 và
22.

Use of aircraft stand ID signs, TWY Taxiing guidance signs at all intersections with TWY, RWY and at all
guide lines and visual docking/parking holding positions.
guidance system of aircraft stands Guide lines at apron.
Visual Docking Guidance System (VDGS) at Tan Son Nhat International
Airport is Safedock type T3-9 (T-types), available at stand number 7,8,
9, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21 and 22.

2 Đèn và sơn kẻ dấu hiệu trên đường Đường CHC: Sơn kẻ dấu hiệu: Ký hiệu đường CHC, khu chạm bánh,
CHC và đường lăn trục đường CHC
RWY and TWY marking and lighting Đèn:Đèn lề đường CHC, đèn cuối đường CHC và đèn
ngưỡng đường CHC.

RWY: Marking:Designation, TDZ, centre line marked


Lights: Runway edge, end, THR lighted.

Đường lăn: Sơn kẻ dấu hiệu: Đường trục, các đường lăn giao nhau.
Đèn:Đèn lề các đường lăn

TWY: Marking: Centre lines, holding positions at all TWY/RWY


intersections marked.
Lights: TWY edge lighted

AMDT 01/2019 © 2019 Civil Aviation Authority of Viet Nam


AIP Viet Nam AD 2.VVTS-5
30 NOV 2016

3 Đèn vạch dừng Có đèn vạch dừng ở những nơi thích hợp
Stop bars Stop bars where appropriate
4 Ghi chú Không
Remarks Nil

VVTS AD 2.10 CHƯỚNG NGẠI VẬT VVTS AD 2.10 AERODROME


SÂN BAY OBSTACLES
Trong khu vực tiếp cận/Cất cánh Trong khu vực vòng lượn và ở sân bay Ghi chú
In approach/TKOF areas In circling area and at AD Remarks
1 2 3
Đường Loại chướng ngại vật Loại chướng ngại vật
CHC/Khu vực Mức cao Mức cao
ảnh hưởng Ký hiệu/Đèn Vị trí Ký hiệu/Đèn Vị trí
Obstacle type Obstacle type
RWY NR/Area Elevation Elevation
affected Markings/LGT Location Markings/LGT Location
a b c a b
Tháp nước Cách APR 3.5 KM Nhà thờ Lái Thiêu Cách ARP 10 KM Không
27 M/88 FT hướng 081° 44 M/144 FT hướng 022° Nil
07L/APCH Không đèn Không đèn
25R/TKOF Water tower 3.5 KM FM Lai Thieu Church 10 KM FM ARP
27 M/88 FT ARP BRG 44 M/144 FT BRG 022°
Nil 081° Nil
Ăng-ten Cách ARP 2.3KM Nhà Thờ Huyền Sĩ Cách ARP 6.3 KM
46 M/151 FT Hướng 270° 65 M/213 FT Hướng 154°
07R/APCH Có đèn
25L/TKOF Antenna 2.3 KM FM ARP Huyen Si Church 6.3 KM FM ARP
46 M/151 FT BRG 270° 65 M/213 FT BRG 154°
LGTD
Ăng-ten Cách ARP 2.1 KM Nhà Thờ Tân Định Cách ARP 4.8 KM
53 M/174 FT Hướng 206° 55 M/180 FT Hướng 138°
25L/APCH Có đèn
07R/TKOF Antenna 2.1 KM FM ARP Tan Dinh Church 4.8 KM FM ARP
53 M/174 FT BRG 206° 55 M/180 FT BRG 138°
LGTD Nil
Đài kiểm soát (TWR) Cách ARP 480 M Ăng-ten TV Cách ARP 5 KM
38 M/125 FT Hướng 190° 135 M/443 FT Hướng 312°
Có đèn
Nhà thờ Thủ Đức Cách ARP 11 KM Ăng-ten vô tuyến Cách ARP 4.5 KM
31M/102 FT Hướng 073° 90 M/295 FT Hướng 315°
25R/APCH Không đèn Có đèn
07R/TKOF Tower 480 M FM ARP TV mast 5 KM FM ARP
38 M/125 FT BRG 190° 135 M/443 FT BRG 312°
LGTD LGTD
Thu Duc Church 11 KM FM ARP Radio mast 4.5 KM FM ARP
31 M/102 FT BRG 073° 90 M/295 FT BRG 315°
Nil LGTD

Khu vực 2
In Area 2
Nhận dạng/Ký Loại chướng ngại Vị trí của chướng Mức cao/Chiều cao Chiều cao vượt lên Ghi chú
hiệu chướng vật ngại vật ELEV/HGT mặt phẳng 1.2% Remarks
ngại vật OBST type OBST position Height above a
OBST ID/ plane surface
Designation having a 1.2 per
cent slope
VVTSOB001 Cây 104834.9N 15.5 M/10.2 M 9.7 M Không
Tree 1063805.4E Nil
VVTSOB002 Hàng cây 104838.9N 21.3 M/16.1 M 14.9 M Không
Range of trees 1063801.9E Nil

© 2016 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 03/2016


AD 2.VVTS-6 AIP Viet Nam
30 NOV 2016

Khu vực 2
In Area 2
Nhận dạng/Ký Loại chướng ngại Vị trí của chướng Mức cao/Chiều cao Chiều cao vượt lên Ghi chú
hiệu chướng vật ngại vật ELEV/HGT mặt phẳng 1.2% Remarks
ngại vật OBST type OBST position Height above a
OBST ID/ plane surface
Designation having a 1.2 per
cent slope
VVTSOB003 Cây 104837.4N 22.6 M/17.0 M 15.2 M Không
Tree 1063800.6E Nil
VVTSOB004 Cây 104835.0N 23.8 M/18.0 M 16.1 M Không
Tree 1063801.4E Nil
VVTSOB005 Tòa nhà 104829.4N 29.0 M/23.2 M 20.4 M Tòa nhà công
Building 1063758.0E ty Gia Hồi
Building of
Gia Hoi
company
VVTSOB006 Tòa nhà 104807.1N 50.8 M/45.8 M 21.9 M Siêu thị Aeon
Building 1063704.4E Mall
Aeon mall
supermarket

VVTS AD 2.11 LOẠI TIN TỨC KHÍ VVTS AD 2.11 METEOROLOGICAL


TƯỢNG INFORMATION
1 Cơ quan khí tượng liên quan Cơ sở cung cấp dịch vụ khí tượng Tân Sơn Nhất
Associated MET Office Tan Son Nhat METOffice
2 Giờ hoạt động H24
Hours of service
3 Cơ quan trách nhiệm chuẩn bị bản tin TAF Cơ sở cung cấp dịch vụ khí tượng Tân Sơn Nhất
Office responsible for TAF preparation Tan Son Nhat MET Office
Thời gian hiệu lực 30 giờ (phát 4 lần trong ngày với thời gian bắt đầu có hiệu
Periods of validity lực vào lúc 0000, 0600, 1200, 1800 UTC; phát 1 tiếng
trước khi bản tin TAF có hiệu lực)
30 HR (04 times per day with effect at 0000, 0600, 1200,
1800 UTC; issued 1HR before TAF message validity)
4 Dự báo xu hướng TREND
Trend forecast
Thời gian hiệu lực 2 giờ
Periods of validity 2 HR
5 Cung cấp tư vấn, thuyết trình Nhân viên khí tượngtư vấn
Briefing/consultation provided Personal consultation
6 Hồ sơ bay Bản đồ
Flight documentation Charts
Ngôn ngữ sử dụng Tiếng Anh, Tiếng Việt
Language(s) used English, Vietnamese
7 Các bản đồ và các tin tức khác có sẵn để thuyết trình
hoặc tư vấn S, U₈₅, U₇₀, U₅₀, U₃₀, U₂₀, P₈₅, P₇₀, P₅₀, P₄₀, P₃₀, P₂₀
Charts and other information available for briefing or SWH, SWM
consultation
8 Thiết bị bổ trợ để cung cấp tin tức Thiết bị đầu cuối để thuyết trình
Supplementary equipment available for providing Briefing terminal
information
9 Các cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu được cung cấp
Tan Son Nhat TWR, Tan Son Nhat APP, Ho Chi Minh
tin tức khí tượng
ACC and Tan Son Nhat GND CTL
ATS units provided with information
10 Tin tức khác Không
Additional information (limitation of service, etc.) Nil

AMDT 03/2016 © 2016 Civil Aviation Authority of Viet Nam


AIP Viet Nam AD 2.VVTS-7
30 NOV 2016

VVTS AD 2.12 CÁC SỐ LIỆU VÀ ĐẶC VVTS AD 2.12 RUNWAY PHYSICAL


TÍNH ĐƯỜNG CHC CHARACTERISTICS
Mức cao đầu thềm
và mức cao nhất
Ký hiệu đường Sức chịu tải PCN của khu chạm bánh
CHC Kích thước bề mặt đường CHC đường CHC tiếp
Số Hướng thực đường CHC (M) và đoạn dừng Tọa độ đầu thềm cận chính xác
THR elevation and
Strength (PCN) highest ELEV of
Designations RWY Dimensions of surface of RWY TDZ of precision
NR TRUE BRG RWY (M) and SWY THR co-ordinates APP RWY
1 2 3 4 5 6
PCN 85/R/B/W/T 104854.06B
Bê tông nhựa 1063813.63Đ
07L 069° 3 048 x 45.72 THR 6.1 M/20 FT
PCN 85/R/B/W/T 104854.06N
Bituminousconcrete 1063813.63E
PCN 85/R/B/W/T 104929.52B
Bê tông nhựa 1063947.57Đ
25 R 249° 3 048 x 45.72 THR 9.9 M/32 FT
PCN 85/R/B/W/T 104929.52N
Bituminousconcrete 1063947.57E
PCN 63/R/B/X/T 104841.61B
Bê tông xi măng 1063814.75Đ
07R 069˚ 3 800 x 45.72 THR 5.7 M/18 FT
PCN 63/R/B/X/T 104841.61N
Cement concrete 1063814.75E
07R PCN 63/R/B/X/T 104849.80B
(dịch chuyển) Bê tông xi măng 1063836.18Đ
069˚ 3 800 x 45.72 THR 7.3 M/24 FT
07R PCN 63/R/B/X/T 104849.80N
(displaced) Cement concrete 1063836.18E
PCN 63/R/B/X/T 104925.40B
Bê tông xi măng 1064010.37Đ
25L 249˚ 3 800 x 45.72 THR 9.9 M/32 FT
PCN 63/R/B/X/T 104925.40N
Cement concrete 1064010.37E

Kích thước
Kích thước khoảng trống Kích thước
Độ dốc RWY-SWY đoạn dừng (M) (M) dải bảo hiểm (M) OFZ Ghi chú
SWY CWY Strip dimensions
Slope of RWY-SWY dimensions (M) dimensions (M) (M) OFZ Remarks
7 8 9 10 11 12
Không Không
0.13% 310 x 45.72 310 x 150 3 668 x 150
Nil Nil
Không Không
0.13% 310 x 45.72 310 x 150 3 668 x 150
Nil Nil
Không Không
0.11% 300 x 45.72 300 x 300 4 400 x 300
Nil Nil
Không Không
0.11% 300 x 45.72 300 x 300 4 400 x 300
Nil Nil

VVTS AD 2.13 CÁC CỰ LY CÔNG BỐ VVTS AD 2.13 DECLARED DISTANCES


Ký hiệu Cự ly chạy đà Cự ly có thể Cự ly có thể Cự ly có thể
Ghi chú
đường CHC (M) cất cánh (M) dừng khẩn cấp (M) hạ cánh (M)
RWY Designator TORA (M) TODA (M) ASDA (M) LDA (M) Remarks
1 2 3 4 5 6
Không
07L 3 048 3 358 3 358 3 048
Nil
Không
25R 3 048 3 358 3 358 3 048
Nil

© 2016 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 03/2016


AD 2.VVTS-8 AIP Viet Nam
30 NOV 2016

Ký hiệu Cự ly chạy đà Cự ly có thể Cự ly có thể Cự ly có thể


Ghi chú
đường CHC (M) cất cánh (M) dừng khẩn cấp (M) hạ cánh (M)
RWY Designator TORA (M) TODA (M) ASDA (M) LDA (M) Remarks
1 2 3 4 5 6
Dịch chuyển THR
07R 3 800 4 100 4 100 3 059
Displaced THR
Không
25L 3 800 4 100 4 100 3 800
Nil

Ký hiệu Cự ly chạy đà Cự ly có thể Cự ly có thể Cự ly có thể


đường CHC còn lại (M) cất cánh còn lại dừng khẩn cấp còn hạ cánh (M) Ghi chú
(M) lại (M)
RWY Designator Remaining Remaining Remaining ASDA LDA (M)
Remarks
TORA (M) TODA (M) (M)
7 8 9 10 11 12
Từ điểm giao cắt với
đường lăn E4
25L 3 108 3 313 3 313 NU
From intersection
with TWY E4
Từ điểm giao cắt với
đường lăn NS1
25R 2 812 3 218 3 218 NU
From intersection
with TWY NS1
Từ điểm giao cắt với
đường lăn W7
07R 3 059 3 359 3 359 NU
From intersection
with TWY W7

VVTS AD 2.14 ĐÈN TIẾP CẬN VÀ ĐÈN VVTS AD 2.14 APPROACH AND
ĐƯỜNG CHC RUNWAY LIGHTING
Đèn trục Đèn lề
đường đường
CHC CHC
Chiều Chiều
dài dài Đèn
Đèn đầu Đèn khu Khoảng Khoảng đoạn
Đèn tiếp cận thềm chạm cách cách Đèn cuối đường dừng
Loại Màu Đèn bánh Màu Màu CHC Chiều
Ký hiệu Chiều dài Đèn VAISIS Chiều Cường Cường Màu dài (M)
đường CHC Cường độ cánh PAPI dài độ độ Đèn cánh Màu Ghi chú
RWY RWY
Centre edge
Line LGT LGT
APCH LGT Length, LEN, SWY
Type THR LGT VASIS TDZ Colour, Spacing LGT
RWY LEN Colour (MEHT) LGT Spacing Colour, RWY End LGT LEN (M)
Designator INTST WBAR PAPI LEN INTST INTST Colour, WBAR Colour Remarks
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
07L Giản đơn Xanh PAPI Không Không 3 048 M Đỏ Không Không
420 M Trái/3° 60 M
Độ sáng vừa Trắng
600 M
cuối
vàng, LIH
SALS Green PAPI Nil Nil 3 048 M Red Nil Nil
420 M Left/3˚ 60 M
LIM White
end 600
M yellow,
LIH

AMDT 03/2016 © 2016 Civil Aviation Authority of Viet Nam


AIP Viet Nam AD 2.VVTS-9
30 NOV 2016

Đèn trục Đèn lề


đường đường
CHC CHC
Chiều Chiều
dài dài Đèn
Đèn đầu Đèn khu Khoảng Khoảng đoạn
Đèn tiếp cận thềm chạm cách cách Đèn cuối đường dừng
Loại Màu Đèn bánh Màu Màu CHC Chiều
Ký hiệu Chiều dài Đèn VAISIS Chiều Cường Cường Màu dài (M)
đường CHC Cường độ cánh PAPI dài độ độ Đèn cánh Màu Ghi chú
RWY RWY
Centre edge
Line LGT LGT
APCH LGT Length, LEN, SWY
Type THR LGT VASIS TDZ Colour, Spacing LGT
RWY LEN Colour (MEHT) LGT Spacing Colour, RWY End LGT LEN (M)
Designator INTST WBAR PAPI LEN INTST INTST Colour, WBAR Colour Remarks
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
25R Giản đơn Xanh PAPI Không Không 3 048 M Đỏ Không Không
420 M trái/3° 60 M
Độ sáng Trắng
mạnh 600 M
cuối
vàng, LIH
SALS Green PAPI Nil Nil 3 048 M Red Nil Nil
420 M Left/3˚ 60 M
LIH White
end 600
M yellow,
LIH
07R Giản đơn Xanh PAPI Không 3 800 M 3 800 M Đỏ Không Không
420 M trái/3° 15 M 60 M
Độ sáng W/R Trắng
mạnh 600 M
cuối
vàng, LIH
SALS Green PAPI Nil 3 800 M 3 800 M Red Nil Nil
420 M Left/3˚ 15 M 60 M
LIH W/R White
end 600
M yellow,
LIH
25L Chính xác Xanh PAPI 900 M 3 800 M 3 800 M Đỏ Không Không
CAT II trái/3° 15 M 60 M
900 M W/R Trắng
Độ sáng 600 M
mạnh cuối
vàng, LIH
CAT II Green PAPI 900 M 3 800 M 3 800 M Red Nil Nil
900 M Left/3˚ 15 M 60 M
LIH W/R White,
end 600
M yellow,
LIH

VVTS AD 2.15 CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC, VVTS AD 2.15 OTHER LIGHTING,
NGUỒN ĐIỆN DỰ PHÒNG SECONDARY POWER SUPPLY
1 Vị trí, đặc tính đèn hiệu sân bay/đèn Đèn quay màu xanh, trắng 12 vòng phút đặt trên nóc đài chỉ huy, hoạt
nhận biết động theo yêu cầu
ABN/IBN location, characteristics ABN: At Tower Building (TWR), FLG W and G, RPM 12 OPS on request
Giờ hoạt động OPS on request
Hours of operation

© 2016 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 03/2016


AD 2.VVTS-10 AIP Viet Nam
30 JUL 2018

2 Vị trí ký hiệu chỉ hướng hạ cánh và Chỉ hướng hạ cánh: Không.


đèn LDI: Nil
LDI location and LGT
Vị trí của thiết bị đo gió và đèn Ống gió: cách trục đường CHC 25L 200 M về phía Bắc, có đèn chỉ báo
Anemometer location and LGT Anemometer: 200 M on the North FM RCL of RWY 25L, lighted
3 Đèn biên và đèn trục đường lăn Đèn biên: Tất cả các đường lăn, ngoại trừ W1,W2 /Đèn trục đường lăn:
TWY edge and centre line lighting Tất cả các đường lăn tới đường CHC 25L
Edge: All TWYs except W1 and W2/Centre line: All TWYs to RWY25L
4 Nguồn điện dự phòng/thời gian Điện dự phòng cung cấp đủ cho tất cả đèn sân bay
chuyển nguồn Thời gian chuyển nguồn: dưới 07 giây cho CATI và 01 giây cho CAT II
Secondary power Secondary power supply: available for all lights at AD
supply/switch-over time Switch-over time: Less than 07 SEC for CAT I and 01 SEC for CAT II
5 Ghi chú Không
Remarks Nil

VVTS AD 2.16 KHU VỰC DÀNH CHO VVTS AD 2.16 HELICOPTER LANDING
TRỰC THĂNG HẠ CÁNH AREA
Không Nil

VVTS AD 2.17 VÙNG TRỜI CÓ KIỂM VVTS AD 2.17 ATS AIRSPACE


SOÁT KHÔNG LƯU
1 Tên và giới hạn ngang CTR Tân Sơn Nhất: Vùng trời bán kính 10 KM tâm là đài DVOR/DME
TSN (104859B – 1063844Đ)
Designation and lateral limits Tan Son Nhat CTR: A circle radius 10 KM centred at DVOR/DME TSN
(104859N – 1063844E)
2 Giới hạn cao Mặt đất đến 750 M (2 500 Feet)
Vertical limits SFC to 750 M (2 500 FT)
3 Phân loại vùng trời
C
Airspace classification
4 Tên gọi cơ sở cung cấp dịch vụ Đài kiểm soát tại sân Tân Sơn Nhất
không lưu Tan Son Nhat Tower
ATS unit call sign
Ngôn ngữ Ngôn ngữ Tiếng Anh, tiếng Việt
Language(s) English, Vietnamese
5 Độ cao chuyển tiếp
2 750 M MSL
Transition altitude
6 Ghi chú Không
Remarks Nil

AMDT 02/2018 © 2018 Civil Aviation Authority of Viet Nam


AIP Viet Nam AD 2.VVTS-11
30 JUL 2018

VVTS AD 2.18 PHƯƠNG TIỆN THÔNG VVTS AD 2.18 ATS COMMUNICATION


TIN LIÊN LẠC ĐỐI KHÔNG FACILITIES
Loại dịch vụ Giờ hoạt động
Service Tên gọi Tần số Hours of Ghi chú
designation Call sign Frequency operation Remarks
1 2 3 4 5
126.35 MHz H24 Tần số chính
Primary frequency
Kiểm soát tàu bay đến
127.725 MHz H24 Tần số phụ
Tân Sơn Nhất
Secondary frequency
Tan Son Nhat ARR
121.5 MHz H24 Tần số khẩn nguy
Tiếp cận Emergency frequency
APP 125.5 MHz H24 Tần số chính
Primary frequency
Kiểm soát tiếp cận Tân Sơn Nhất 124.075 MHz H24 Tần số phụ
Tan Son Nhat TMC Secondary frequency
121.5 MHz H24 Tần số khẩn nguy
Emergency frequency
118.7 MHz H24 Tần số chính
Primary frequency
Đài kiểm soát tại sân Tân Sơn Nhất 130.0 MHz H24 Tần số phụ
Tan Son Nhat Tower Secondary frequency
Tại sân 121.5 MHz H24 Tần số khẩn nguy
TWR Emergency frequency
121.8 MHz H24 Tần số chính
Vị trí cấp huấn lệnh không lưu Primary frequency
Tan Son Nhat Delivery 123.6 MHz H24 Tần số phụ
Secondary frequency
121.9 MHz H24 Tần số chính
Mặt đất Kiểm soát mặt đất Tân Sơn Nhất Primary frequency
GND Tan Son Nhat GND CTL 121.6 MHz H24 Tần số phụ
Secondary frequency
128.0 MHz H24 Công suất: 40W phát cách
Tân Sơn Nhất quãng 15 giây
ATIS
Tan Son Nhat Power: 40W broadcast 15
seconds interval

VVTS AD 2.19 ĐÀI PHỤ TRỢ VÔ VVTS AD 2.19 RADIO NAVIGATION


TUYẾN DẪN ĐƯỜNG VÀ HẠ CÁNH AND LANDING AIDS
Giờ hoạt Vị trí Ăngten phát
Mức cao của
Loại đài Tên gọi Tần số động Tọa độ Ăngten DME Ghi chú
Elevation of
Site of transmitting DME
Hours of antenna transmitting
Type of aid ID Frequency operation Coordinates antenna Remarks
1 2 3 4 5 6 7
DVOR/DME TSN 116.7 MHz H24 104859.16B Tầm phủ: 320 KM.
CH 114X 1063844.07Đ Cách đầu thềm CHC 07R (dịch
104859.16N chuyển) là 400 M, cách trục tim
1063844.07E đường CHC 07R là 200 M
Coverage: 320 KM.
400 M FM THR RWY 07R
(displaced), 200 M FM RCL
RWY 07R

© 2018 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 02/2018


AD 2.VVTS-12 AIP Viet Nam
30 JUL 2018

Giờ hoạt Vị trí Ăngten phát Mức cao của


Loại đài Tên gọi Tần số động Tọa độ Ăngten DME Ghi chú
Elevation of
Site of transmitting DME
Hours of antenna transmitting
Type of aid ID Frequency operation Coordinates antenna Remarks
1 2 3 4 5 6 7
NDB SG 326 KHz H24 105117.70B 069°từ/9 670 M cách đầu thềm
1064508.16Đ CHC 25L
105117.70N 069°MAG/9 670 M FM THR
1064508.16E RWY 25L

NDB TD 358 KHz H24 105129.03B Tầm phủ: 53.9 NM.


10645'04.06Đ 069°từ/10 301 M cách đầu
105129.03N thềm CHC 25R
10645'04.06E Coverage: 53.9 NM.
069°MAG/10301 M FM THR
RWY 25R

NDB GN 343 KHz H24 104936.84B Tầm phủ: 12 NM.


1064040.71Đ 069°từ/977 M cách đầu thềm
104936.84N CHC 25L
1064040.71E Coverage: 12 NM.
069°MAG/977 M FM THR RWY
25L

ILS/LLZ HCM 110.5 MHz H24 104849.92B Tầm phủ: 25 NM.


RWY 25R 1063802.70Đ 249°từ/340 M cách đầu thềm
104849.92N CHC 07L
1063802.70E Coverage: 25 NM.
249°MAG/340 M FM THR RWY
07L

ILS/GP-DME HCM 329.6 MHz H24 104929.50B Tầm phủ GP: 10 NM, DME: 25
RWY 25R CH 42X 1063936.44Đ NM.
104929.50N Phía bắc CHC 25R, cách tim
1063936.44E đường CHC 120 M, cách đầu
thềm CHC 25R 314 M
Coverage of GP: 10 NM, DME:
25 NM.
Northern of RWY 25R, 120 M
FM RCL and 314 M FM THR
RWY 25R

ILS/LLZ SGN 108.3MHz H24 104837.75B Tầm phủ: 25 NM.


RWY 25L 1063804.25Đ Cách đầu thềm CHC 07R 268
104837.75N M
1063804.25E Coverage: 25 NM.
268 M FM THR RWY 07R

ILS/GP-DME SGN 334.1MHz H24 104925.32B Tầm phủ GP: 10 NM, DME: 25
CAT II CH 20X 1063959.77Đ NM.
RWY 25L 104925.32N Phía bắc CHC 25L, cách tim
1063959.77E đường CHC 112M, cách đầu
thềm CHC 25L 300 M
Coverage of GP: 10 NM, DME:
25 NM.
Northern of RWY 25L, 112 M
FM RCL and 300 M FM THR
RWY 25L

AMDT 02/2018 © 2018 Civil Aviation Authority of Viet Nam


AIP Viet Nam AD 2.VVTS-13
30 JUL 2018

Giờ hoạt Vị trí Ăngten phát


Mức cao của
Loại đài Tên gọi Tần số động Tọa độ Ăngten DME Ghi chú
Elevation of
Site of transmitting DME
Hours of antenna transmitting
Type of aid ID Frequency operation Coordinates antenna Remarks
1 2 3 4 5 6 7
ILS/LLZ ITS 111.7 MHz H24 104929.15B Tầm phủ: 25 NM.
RWY 07R 1064020.30Đ Trên tâm đường CHC kéo dài,
104929.15N cách thềm CHC 25L: 325 M
1064020.30E Coverage: 25 NM.
Located on extended RCL, 325
M FM THR RWY 25L

ILS/GP-DME ITS 333.5 MHz H24 104849.69B Tầm phủ GP: 10 NM, DME: 25
CAT II CH 54X 1063846.86Đ NM.
RWY 07R 104849.69N Cách thềm CHC 07R: 300 M,
1063846.86E cách tâm đường CHC 120 M
Coverage of GP: 10 NM, DME:
25 NM.
300 M FM THR RWY 07R, 120
M FM RCL.

VVTS AD 2.20 CÁC QUI ĐỊNH HOẠT VVTS AD 2.20 LOCAL TRAFFIC
ĐỘNG TẠI SÂN BAY REGULATIONS
1 Các quy định sân bay 1 Airport Regulations
1.1 Một số quy định riêng áp dụng tại sân bay quốc tế Tân 1.1 At Tan Son Nhat International Airport a number of local
Sơn Nhất. Các quy định nêu trong bảng chỉ dẫn có sẵn tại regulations have been applied. The regulations are
phòng Thủ tục bay hoặc tại cơ quan thông báo tin tức hàng published in a manual which is available at the ATS
không tại sân bay như sau: Reporting Office or the AIS Briefing office. This manual
includes, among other subjects, the followings:

a. Ý nghĩa các ký, dấu hiệu; a. The meaning of markings and signs;
b. Tin tức về các điểm đỗ tàu bay kể cả hệ thống hướng b. Information about aircraft stands including visual
dẫn trực quan; docking guidance systems;
c. Chỉ dẫn cho tàu bay lăn đến và đi từ vị trí đỗ kể cả c. Information about taxiing to and from aircraft stands
huấn lệnh lăn; including taxi clearance;
d. Những hạn chế trong khai thác tàu bay lớn, kể cả sử d. Limitations in the operation of large aircraft including
dụng công suất động cơ của tàu bay khi lăn; limitations in the use of the aircraft’s own power for
taxiing;
e. Trợ giúp của nhân viên hướng dẫn đỗ và xe kéo dắt. e. Assistance from marshalled assistance and towing.

1.2 Thông tin về vị trí cấp huấn lệnh không lưu 1.2 Information of delivery

Trước khi xin phép đẩy/nổ máy để lăn ra khởi hành, tổ lái Before pushing-back/starting-up for departure, departing
liên lạc với vị trí cấp huấn lệnh không lưu - Tân Sơn Nhất aircraft contact Tan Son Nhat ATC Clearance Delivery (Tan
(Delivery Tân Sơn Nhất) để đề nghị cấp huấn lệnh đường Son Nhat Delivery) to request ATC clearance.
dài.

Ghi chú: Note:

• Tổ lái phải nhắc lại đúng và đầy đủ toàn bộ nội dung • Pilot shall read-back exactly and fully ATC clearance;
huấn lệnh không lưu;

• Trong trường hợp tổ lái không liên lạc được với Delivery • In case of failure to establish contact with Tan Son
Tân Sơn Nhất để nhận huấn lệnh không lưu trước thời Nhat Delivery to obtain ATC clearance before aircraft
điểm tàu bay đẩy/nổ máy, tổ lái liên lạc với bộ phận pushing-back/starting-up, pilot shall contact Tan Son
kiểm soát mặt đất Tân Sơn Nhất để nhận các tin tức Nhat GCU to obtain relevant information.
liên quan.

© 2018 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 02/2018


AD 2.VVTS-14 AIP Viet Nam
30 JUL 2018

2 Dời và lăn tới vị trí đỗ 2 Taxiing to and from stands

2.1 2.1
Bộ phận kiểm soát mặt đất Tân Sơn Nhất sẽ chỉ định vị trí Arriving aircraft will be allocated a stand number by Tan
đỗ cho tàu bay đến. Dịch vụ dẫn dắt bằng xe “Follow-me” Son Nhat Ground Control Unit. “Follow-me” car assistance
sẵn sàng trợ giúp khi có yêu cầu của nhà khai thác hoặc tổ will be provided at request of operators or pilots.
lái.

2.2 2.2
Tàu bay khởi hành phải liên lạc với bộ phận kiểm soát mặt Departing aircraft shall contact Tan Son Nhat Ground
đất Tân Sơn Nhất trên tần số 121.9 MHz (chính), 121.6 Control Unit to obtain ATC clearance before commencing
MHz (phụ) để xin huấn lệnh trước khi lăn. taxiing on the frequency 121.9 MHz (main) and 121.6 MHz
(stand-by).

2.3 2.3
Tàu bay khi lăn vào vị trí đỗ hay rời vị trí đỗ để cất cánh Aircraft taxiing to and from stands have to follow procedures
phải tuân thủ phương thức lăn như nêu dưới đây và hiển indicated hereafter and in Aircraft Parking/Docking Chart -
thị tại trang Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu bay - ICAO. ICAO.

2.4 2.4
Tàu bay đỗ trên vị trí đỗ số 50 không được khởi động máy. When parking on stand 50, aircraft is not allowed to start
up engine.

3 Các chuyến bay huấn luyện và kiểm tra kỹ 3 School and training flights – technical test
thuật flights
Các chuyến bay huấn luyện chỉ thực hiện khi đã có phép School and training flights must only be made after
của nhà chức trách Không lưu. permission has been obtained from ATS authority.

VVTS AD 2.21 CÁC PHƯƠNG THỨC VVTS AD 2.21 NOISE ABATEMENT


GIẢM TIẾNG ỒN PROCEDURES
Không Nil

VVTS AD 2.22 CÁC PHƯƠNG THỨC VVTS AD 2.22 FLIGHT PROCEDURES


BAY
Không Nil

VVTS AD 2.23 TIN TỨC BỔ SUNG VVTS AD 2.23 ADDITIONAL


INFORMATION
1 Lề đất bảo hiểm đường cất hạ cánh 1 Runway strip
Sử dụng lề đất bảo hiểm đường cất hạ cánh cho tàu bay A runway strip available for aircraft landing in emergency
hạ cánh trong trường hợp khẩn nguy.

a. Sử dụng lề đất bảo hiểm sườn phía bắc đường cất hạ a. A runway strip of defined dimensions on the north of
cánh 25R/07L cho tàu bay hạ cánh trong trường hợp runway 25R/07L to be used for aircraft landing in the
khẩn nguy. case of emergency.
b. Vị trí: b. Location:

∗ Về phía bắc đường cất hạ cánh 25R/07L; ∗ On the north of runway 25R/07L;

∗ Cự ly: cách đầu thềm 07L = 548 M; ∗ Distance: 548 M from threshold 07L;
cách đầu thềm 25R = 500 M. 500 M from threshold 25R.

c. Kích thước: c. Dimensions:

∗ Chiều dài: 2 000 M; ∗ Length: 2 000 M;

AMDT 02/2018 © 2018 Civil Aviation Authority of Viet Nam


AIP Viet Nam AD 2.VVTS-15
30 JUL 2018

∗ Chiều rộng: 75 M. ∗ Width: 75 M.

d. Nhận dạng: d. Identifications:


Tổ lái phải căn cứ vào hàng đèn biên phía Bắc của Pilot have to define runway edge lights on the North
đường cất hạ cánh 25R làm chuẩn khi hạ cánh vào of runway 25R as the standard mark while landing at
ban đêm. night.

2 Khai thác tàu bay B747-8 2 Operation of aircraft B747-8


2.1 Cảng HKQT Tân Sơn Nhất được phép khai thác tàu bay 2.1 Tan Son Nhat International Airport is available for aircraft
B747-8 với các nội dung sau; B747-8 rules of operation as follows:

a. Đường CHC 25R/07L: a. RWY 25R/07L:

∗ Tải trọng cất cánh tối đa: 447.695 Tấn được phép ∗ Maximum take-off weight: 447.695 Ton only
khai thác 2 chuyến/ngày (01 chuyến: 01 lần cất available for 2 flights/week (01 flight: 01 take-off
cánh và 01 lần hạ cánh). and 01 landing).

b. Đường CHC 25L/07R: b. RWY 25L/07R:

∗ Tải trọng cất cánh tối đa: 391 Tấn (không quá 5% ∗ Maximum take-off weight: 391 Ton (not more than
tổng số chuyến bay/ngày). 5% of total flights/day).

∗ Tải trọng cất cánh tối đa: 422.6 Tấn được phép ∗ Maximum take-off weight: 422.6 Ton only
khai thác 2 chuyến/ngày. available for 2 flights/day.

c. Các vị trí đỗ số 15, 24 được sử dụng cho tàu bay c. Stands NR 15, 24 are available for aircraft B747-800
B747-800 ER và tương đương. ER and equivalent.
d. Khi tàu bay lăn tại các nút giao giữa đường lăn nối với d. Aircraft shall have to control the speed and need small
đường CHC và đường lăn, với đường lăn và sân đỗ amount of judgemental oversteering to maintain ICAO
tàu bay, yêu cầu người lái phải tự điều chỉnh tốc độ và recommended 4.5 M clearances of outside main gear
bánh mũi tàu bay để đảm bảo khoảng cách an toàn track and pavement edge when taxiing on the
tính từ mép ngoài bánh càng chính đến mép ngoài của intersections of RWYs and TWYs, and of TWYs and
đường lăn là 4,5 M theo quy định của ICAO. apron.

2.2 Phương thức lăn áp dụng cho tàu bay B747-8 như sau: 2.2 Taxi procedure applied for aircraft B747-8 as follows:

a. Tàu bay từ các vị trí đỗ số 13, 15, 35: a. Aircraft from stands NR 13, 15, 35:

∗ Đối với đường CHC 25R: Tàu bay được đẩy lùi ∗ For RWY 25R: Aircraft are pushed-backed →
→ các đường lăn NS, NS2/E6 → rẽ trái vào TWYs NS, NS2/E6 → turn left to TWY E2 → RWY
đường lăn E2 → đường CHC 25L/07R → đường 25L/07R → TWY E1 → holding point for
lăn E1 → điểm chờ để khởi hành. departure.

∗ Đối với đường CHC 07L: Tàu bay được đẩy lùi → ∗ For RWY 07L: Aircraft are pushed-backed →
đường lăn NS, → rẽ trái vào đường lăn W11→ TWY NS → turn left to TWY W11 → holding point
điểm chờ đường lăn W11 → đường CHC 07R/25L W11 → RWY 07R/25L → TWY W6 → holding
→ đường lăn W6 → điểm chờ để khởi hành. point for departure.

∗ Đối với đường CHC 25L: Tàu bay được đẩy lùi → ∗ For RWY 25L: Aircraft are pushed-backed →
đường lăn NS → rẽ phải vào đường lăn E6 → TWY NS → turn right to TWY E6 → holding point
điểm chờ để khởi hành. for departure.

∗ Đối với đường CHC 07R: Tàu bay được đẩy lùi ∗ For RWY 07R: Aircraft are pushed-backed →
→ đường lăn NS, → rẽ trái vào đường lăn W11→ TWY NS → turn left to TWY W11 → holding point
điểm chờ để khởi hành. for departure.

b. Tàu bay lăn vào các vị trí đỗ số 13, 15, 35: b. Aircraft into stands NR 13, 15, 35:

∗ Đối với đường CHC 25R: Sau khi hạ cánh, tàu ∗ For RWY 25R: After landing, Aircraft vacate left
bay rẽ trái rời khỏi đường CHC qua đường lăn W6 RWY via TWY W6 → THR RWY 07R → TWY
→ thềm đường CHC 07R → đường lăn W11 → W11 → turn right to TWY NS → stands.
rẽ phải vào đường lăn NS → các vị trí đỗ.

∗ Đối với đường CHC 07L: Sau khi hạ cánh, tàu ∗ For RWY 07L: After landing, Aircraft vacate right
bay rẽ phải rời khỏi đường CHC qua đường lăn RWY via TWY E1 → RWY 07R/25L→ TWY
E1 → đường CHC 07R/25L → đường lăn NS2/E2/E6 → TWY NS → stands.
NS2/E2/E6 → đường lăn NS → các vị trí đỗ.

© 2018 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 02/2018


AD 2.VVTS-16 AIP Viet Nam
30 MAR 2019

∗ Đối với đường CHC 25L: Sau khi hạ cánh, tàu ∗ For RWY 25L: After landing, Aircraft vacate left
bay rẽ trái rời khỏi đường CHC qua đường lăn RWY via TWY W7/W11 → turn right to TWY NS
W7/W11 → rẽ phải vào đường lăn NS → các vị → stands.
trí đỗ.

∗ Đối với đường CHC 07R: Sau khi hạ cánh, tàu ∗ For RWY 07R: After landing, Aircraft vacate right
bay rẽ phải rời khỏi đường CHC qua đường lăn RWY via TWY E2/E4/E6 → turn right to TWY NS
E2/E4/E6 → rẽ phải vào đường lăn NS → các vị → stands.
trí đỗ.

c. Ghi chú: c. Remarks:

∗ Tốc độ lăn của tàu bay phải dưới 12 Knots trong ∗ Taxiing speed must be under 12 Knots during
suốt quá trình lăn trên các đường lăn W11, E6, taxiing on TWYs W11, E6, NS2.
NS2.

∗ Tàu bay phải tuân thủ nghiêm ngặt các chỉ dẫn ∗ Aircraft requested to follow TWR and Ground
của Đài kiểm soát tại sân và cơ quan kiểm soát Control Unit instructions strictly.
mặt đất.
∗ Các hãng hàng không khai thác tàu bay B747-8 ∗ The Airlines operating of aircraft B747-8 must
phải căn cứ vào quy chế bay, thông số hiện trạng base on flight regulations, current airport situation
của sân bay bao gồm: điều kiện tự nhiên, gió, including: natural condition, wind, temperature,
nhiệt độ, khí áp, thông số đường CHC, đường QNH, parameters of RWYs, TWYs, aprons, flight
lăn, sân đỗ, phương thức bay, chướng ngại vật procedures, obstacles, etc... to calculate take-off
v.v ... để tính toán tải trọng có thể khai thác tại available weight at RWY 25R/07L.
đường CHC 25R/07L.

3 Khai thác, sử dụng hai đường CHC song 3 Operation of two parallel RWYs
song

3.1 3.1
Hai đường CHC tại Cảng HKQT Tân Sơn Nhất được khai Two parallel RWYs 25L/07R and 25R/07L at Tan Son Nhat
thác song song phụ thuộc. International Airport are operated dependently.

3.2 Chế độ sử dụng 3.2 Usage of two parallel RWYs


3.2.1 Sử dụng đường CHC 25L/R: 3.2.1 RWY 25L/R:

a. Đường CHC 25R sử dụng chủ yếu cho tàu bay hạ cánh; a. RWY 25R is mainly used for landing;

b. Đường CHC 25L sử dụng chủ yếu cho tàu bay cất cánh; b. RWY 25L is mainly used for taking-off;

c. Nếu tầm nhìn không dưới 1 200 M, trần mây không thấp c. If visibility is at or above 1 200 M, ceiling is at or above
hơn 130 m và trang thiết bị ra đa sơ cấp/thứ cấp hoặc ra 130 m and the PSR/SSR orPSR/SSR/SMR are in normal
đa sơ cấp/thứ cấp/ra đa giám sát mặt đất hoạt động bình operation; departing aircraft can line up and wait on RWY
thường; tàu bay khởi hành có thể lăn lên và chờ trên đường 25L independently from the position of aircraft approaching
CHC 25L không phụ thuộc vào vị trí của tàu bay đang tiếp to land on RWY 25R;
cận hạ cánh đường CHC 25R;

Lưu ý: Nếu một trong các yêu cầu trên không đảm bảo, tàu Note: If one of the above mentioned requirements is not
bay sẽ không được phép lên chờ trên đường CHC khi có met, aircraft shall not be allowed to line up and wait on RWY
tàu bay đang hạ cánh trên đường CHC còn lại. when arriving aircraft is landing on the remaining RWY.

d. Tàu bay đang ở trên đường CHC 25L chỉ được phép cất d. Departing aircraft on RWY 25L is only allowed to take-off:
cánh:

• Khi tàu bay về hạ cánh đã tiếp đất hạ cánh bình thường • When arriving aircraft landed on RWY 25R; or
xuống đường CHC 25R; hoặc

• Không muộn hơn thời điểm tàu bay về hạ cánh trên • No later than the time when arriving aircraft lands on
đường CHC 25R: RWY 25R:

- Trường hợp không có ra đa giám sát: 03 phút trước giờ - 03 mins before estimated landing time without radar
dự kiến hạ cánh; hoặc surveillance; or

- Trường hợp có ra đa giám sát: - Under radar surveillance:

Tàu bay hạ cánh Tàu bay cất cánh Cự ly so với thềm đường CHC
Arriving aircraft Departing aircraft Distance from RWY THR

AMDT 01/2019 © 2019 Civil Aviation Authority of Viet Nam


AIP Viet Nam AD 2.VVTS-17
30 MAR 2019

Hạng nặng Hạng nặng, hạng trung 4 NM


Heavy Heavy, medium
Hạng nhẹ 4 NM
Light
Hạng trung Hạng nặng 5 NM
Medium Heavy
Hạng trung, hạng nhẹ 4 NM
Medium, light
Hạng nhẹ Hạng nặng, hạng trung 5 NM
Light Heavy, medium
Hạng nhẹ 4 NM
Light

e. KSVKL được phép cấp huấn lệnh hạ cánh cho tàu bay e. ATC can issue clearance for approaching aircraft to land
đang tiếp cận theo đường CHC 25R khi tàu bay khởi hành on RWY 25R when departing aircraft starts its running on
đang chạy đà trên đường CHC 25L. RWY 25L.

3.2.2 Sử dụng đường CHC 07L/R: 3.2.2 RWY 07L/R:

a. Đường CHC 07R: Sử dụng chủ yếu cho tàu bay hạ cánh. a. RWY 07R is mainly used for landing.

b. Đường CHC 07L: Sử dụng chủ yếu cho tàu bay cất cánh. b. RWY 07L is mainly used for taking-off.

c. KSVKL cấp huấn lệnh cho tàu bay đi (tại điểm chờ) được c. ATC can issue clearance fordeparting aircraft (at holding
phéplăn cắt đường CHC 07R không muộn hơn thời điểm vị point) tocross RWY 07R no later than the time when arriving
trítàu bay đến trên hướng tiếp cận chót đường CHC 07R: aircraft on final approach ofRWY 07R is:

• Ở cự ly ít nhất 5 NM so với thềm đường CHC khi có • At least 5 NM from RWY threshold under radar
ra đa giám sát; hoặc surveillance; or

• 03 phút trước giờ dự kiến hạ cánh khi không có ra đa • Three minutes before estimated landing time without
giám sát. surveillance radar.

d. KSVKL có thể cho phép tàu bay khởi hành lăn lên và chờ d. ATC can issue clearance for departing aircraft to line up
trên đường CHC 07L khi đáp ứng yêu cầu quy định tại điểm and wait on RWY 07L to meet the requirements specified
c nêu trên và điểm c mục 3.2.1. in the above mentioned point c and point c item 3.2.1.

e. Tàu bay đang ở trên đường CHC 07L chỉ được phép cất e. Departing aircraft on RWY 07L is only allowed to take-off:
cánh:

• Khi tàu bay về hạ cánh đã tiếp đất hạ cánh bình thường • When arriving aircraft landed on RWY 07R; or
xuống đường CHC 07R; hoặc
• Không muộn hơn thời điểm tàu bay về hạ cánh trên • No later than the time when arriving aircraft lands on
đường CHC 07R: RWY 07R:

- Trường hợp không có ra đa giám sát: 03 phút trước giờ - Without radar surveillance: 03 mins before estimated
dự kiến hạ cánh; hoặc landing time; or

- Trường hợp có ra đa giám sát: - Under surveillance radar:

Tàu bay hạ cánh Tàu bay cất cánh Cự ly so với thềm đường CHC
Arriving aircraft Departing aircraft Distance from RWY THR
Hạng nặng Hạng nặng, hạng trung 4 NM
Heavy Heavy, medium
Hạng nhẹ 4 NM
Light
Hạng trung Hạng nặng 5 NM
Medium Heavy
Hạng trung, hạng nhẹ 4 NM
Medium, light
Hạng nhẹ Hạng nặng, hạng trung 5 NM
Light Heavy, medium
Hạng nhẹ 4 NM
Light

f. KSVKL có thể cấp huấn lệnh hạ cánh cho tàu bay đang f. ATC can issue clearance for approaching aircraft to land
tiếp cận theo đường CHC 07R khi tàu bay khởi hành đang on RWY 07R when departing aircraft starts its running on
chạy đà trên đường CHC 07L. RWY 07L.

© 2019 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 01/2019


AD 2.VVTS-18 AIP Viet Nam
30 MAR 2019

3.2.3 Khi có hoạt động bay chuyên cơ: 3.2.3 When VIP flights are in operation:

Đường CHC sử dụng cho chuyến bay chuyên cơ sẽ được VIP flights shall be assigned to use the RWY which has
chọn trên cơ sở đường CHC có hệ thống trang thiết bị và been equipped with facilities in good conditions.
các điều kiện khai thác thực tế tốt nhất.

3.2.4 Ghi chú: 3.2.4 Note:

Tàu bay khởi hành không được phép lên hai đường CHC Departing aircrafts are not allowed to line up two parallel
trong cùng một thời điểm để cất cánh. RWYs at the same time for departure.

3.3 3.3
Người lái có trách nhiệm tuân thủ nghiêm và kịp thời huấn Pilots are requested to follow TSN TWR instructions strictly;
lệnh, chỉ thị của Đài kiểm soát tại sân Tân Sơn Nhất; khẩn immediately vacate RWY or taxi on RWY and take off
trương thoát ly đường CHC hoặc lăn lên đường CHC và cất following ATC clearance provided.
cánh theo huấn lệnh điều hành bay đã cấp.

4 Khai thác tàu bay A350-900, B787-9 4 Operation of aircraft A350-900, B787-9
• Chủ yếu sử dụng đường CHC 25L/07R cho các loại • Use RWY 25L/07R as main RWY for these aircraft
tàu bay này để cất/hạ cánh. types to take off and land.

• Hạn chế sử dụng đường CHC 25R/07L cho các loại • Limited use of RWY 25R/07L for these aircraft types
tàu bay này để cất/hạ cánh. to take off and land.

• Các loại tàu bay này: Sử dụng các vị trí đỗ từ số 4 đến • Aircraft stands from NR 4 to NR 9, NR 14, from NR 15
số 9, số 14, từ số 15 đến số 21, 24, 25, 35, 37, 39. to NR 21, NR 24, NR 25, NR 35, NR 37, NR 39 are
used for these aircraft types.

5 Bảng hệ số ma sát đường CHC 5 Table of friction coefficients


Đường CHC 25L/07R Chiều dài đo (M) Hệ số ma sát (μ)
RWY 25L/07R Measured length Friction coefficients
(M) Vị trí đo tính từ tim Vị trí đo tính từ tim Vị trí đo tính từ tim
đường CHC (3 M) đường CHC (6 M) đường CHC (9 M)
Measured position Measured position Measured position
from RCL (3 M) from RCL (6 M) from RCL (9 M)
25L 2 800 0.69 0.72 0.79
07R 2 800 0.71 0.76 0.80

Đường CHC 25R/07L Chiều dài đo (M) Hệ số ma sát (μ)


RWY 25R/07L Measured length (M) Friction coefficients
Vị trí đo tính từ tim Vị trí đo tính từ tim Vị trí đo tính từ tim
đường CHC (3 M) đường CHC (6 M) đường CHC (9 M)
Measured position Measured position Measured position
from RCL (3 M) from RCL (6 M) from RCL (9 M)
25R 2 750 0.76 0.78 0.81
07L 2 750 0.77 0.82 0.81

VVTS AD 2.24 BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ VVTS AD 2.24 CHARTS RELATED TO


PHƯƠNG THỨC LIÊN QUAN SÂN BAY TAN SON NHAT AIRPORT
TÂN SƠN NHẤT
VVTS AD 2.24-1: Sơ đồ sân bay - ICAO VVTS AD 2.24-1 VVTS AD 2.24-1: Aerodrome chart -ICAO
VVTS AD 2.24-2: Tiêu chuẩn khai thác tối VVTS AD 2.24-2 VVTS AD 2.24-2: Operational minima
thiểu
VVTS AD 2.24-2a: Tiêu chuẩn khai thác tối VVTS-AD-2.24-2a VVTS AD 2.24-2a: Operational minima
thiểu
VVTS AD 2.24-3: Sơ đồ sân đỗ, vị trí đỗ tàu VVTS AD 2.24-3 VVTS AD 2.24-3: Aircraft Parking/Docking
bay-ICAO chart-ICAO

AMDT 01/2019 © 2019 Civil Aviation Authority of Viet Nam


AIP Viet Nam AD 2.VVTS-19
30 MAR 2019

VVTS AD 2.24-3a: Mức cao và tọa độ INS vị VVTS AD 2.24-3a VVTS AD 2.24-3a: The INS coordinates and
trí đỗ của tàu bay elevation for ACFT stands
VVTS AD 2.24-3b: Mức cao và tọa độ INS vị VVTS AD 2.24-3b VVTS AD 2.24-3b: The INS coordinates and
trí đỗ của tàu bay elevation for ACFT stands
VVTS AD 2.24-4: Sơ đồ hướng dẫn di chuyển VVTS AD 2.24-4 VVTS AD 2.24-4: Aerodrome Ground
mặt đất -ICAO Movement Chart- ICAO
VVTS AD 2.24-5: Sơ đồ chướng ngại vật sân VVTS AD 2.24-5 VVTS AD 2.24-5: Aerodrome Obstacle chart
bay – ICAO - Đường CHC 25L/07R – ICAO - RWY 25L/07R
VVTS AD 2.24-5a: Sơ đồ chướng ngại vật sân VVTS AD 2.24-5a VVTS AD 2.24-5a: Aerodrome Obstacle Chart
bay – ICAO - Đường CHC 25R/07L – ICAO - RWY 25R/07L
VVTS AD 2.24-6: Sơ đồ địa hình tiếp cận VVTS AD 2.24-6 VVTS AD 2.24-6: Precision Approach Terrain
chính xác - ICAO Chart - ICAO
VVTS AD 2.24-7: Sơ đồ khu vực tiếp cận - VVTS AD 2.24-7 VVTS AD 2.24-7: Area chart – ICAO
ICAO
VVTS AD 2.24-8: Sơ đồ phương thức khởi VVTS AD 2.24-8 VVTS AD 2.24-8: Standard Departure Chart
hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị (SID) - ICAO – Instrument (SID) - ICAO - RWY 07R:
- Đường CHC 07R: ANRAN 2A, AC 1A, ANRAN 2A, AC 1A, BAOMY 1A, BASON 1A,
BAOMY 1A, BASON 1A, BITIS 2A, KANTA BITIS 2A, KANTA 3A, LANHI 1A, LATHA 1A,
3A, LANHI 1A, LATHA 1A, KADUM 1A, KADUM 1A, MISAN 1A, SAPEN 1A, VTV 1A
MISAN 1A, SAPEN 1A, VTV 1A
VVTS AD 2.24-8a: Sơ đồ phương thức khởi VVTS AD 2.24-8a VVTS AD 2.24-8a: Standard Departure Chart
hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị (SID) - ICAO – Instrument (SID) - ICAO - RWY 07L: ANRAN
- Đường CHC 07L: ANRAN 2B, AC 1B, 2B, AC 1B, BAOMY 1B, BASON 1B, BITIS
BAOMY 1B, BASON 1B, BITIS 2B, KANTA 2B, KANTA 3B, LANHI 1B, LATHA 1B,
3B, LANHI 1B, LATHA 1B, KADUM 1B, KADUM 1B, MISAN 1B, SAPEN 1B, VTV 1B
MISAN 1B, SAPEN 1B, VTV 1B
VVTS AD 2.24-8b: Sơ đồ phương thức khởi VVTS AD 2.24-8b VVTS AD 2.24-8b: Standard Departure Chart
hành tiêu chuẩn sử dụng thiết bị (SID) - ICAO – Instrument (SID) - ICAO - RWY 25R/L: AC
- Đường CHC 25R/L: AC 1C, BAOMY 1C, 1C, BAOMY 1C, DONXO 1A, BITIS 1C,
DONXO 1A, BITIS 1C, BASON 1C, KANTA BASON 1C, KANTA 2C, LANHI 1C, LATHA
2C, LANHI 1C, LATHA 1C, KADUM 1C, 1C, KADUM 1C, MISAN 1C, SAPEN 1C, VTV
MISAN 1C, SAPEN 1C, VTV 1C 1C
VVTS AD 2.24-9: Sơ đồ phương thức đến tiêu VVTS AD 2.24-9 VVTS AD 2.24-9: Standard Arrival chart –
chuẩn sử dụng thiết bị (STAR) – ICAO - Instrument (STAR) – ICAO – RWY 07R/L,
Đường CHC 07R/L, 25R/L: ANLOC 1A, 25R/L: ANLOC 1A, BASON 1A, BAOMY 1A,
BASON 1A, BAOMY 1A, BITIS 1A, DONXO BITIS 1A, DONXO 1B, DONXO 1A, KANTA
1B, DONXO 1A, KANTA 1A, LATHA 1A, 1A, LATHA 1A, LANHI 1A, MISAN 1A, SAPEN
LANHI 1A, MISAN 1A, SAPEN 1A, VTV 1A 1A, VTV 1A
VVTS AD 2.24-9a: Sơ đồ phương thức đến VVTS AD 2.24-9a VVTS AD 2.24-9a: Standard Arrival chart –
tiêu chuẩn sử dụng thiết bị (STAR) – ICAO - Instrument (STAR) – ICAO – RWY 25R/L:
Đường CHC 25R/L: ANLOC 1B, BAOMY 1B, ANLOC 1B, BITIS 1B, BAOMY 1B, KANTA
BITIS 1B, KANTA 1B, MISAN 1B, BASON 1B, 1B, MISAN 1B, BASON 1B, SAPEN 1B
SAPEN 1B
VVTS AD 2.24-10: Sơ đồ độ cao tối thiểu radar VVTS AD 2.24-10 VVTS AD 2.24-10: Radar Minimum Altitude
- ICAO Chart - ICAO
VVTS AD 2.24-11: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11 VVTS AD 2.24-11: Instrument Approach chart
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 07R: - ICAO - RWY 07R: VOR
VOR
VVTS AD 2.24-11a: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11a VVTS AD 2.24-11a: Instrument Approach
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 07L: chart - ICAO - RWY 07L: VOR
VOR
VVTS AD 2.24-11b: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11b VVTS AD 2.24-11b: Instrument Approach
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 25R: chart - ICAO - RWY 25R: VOR
VOR
VVTS AD 2.24-11c: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11c VVTS AD 2.24-11c: Instrument approach
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 25L: Chart - ICAO - RWY 25L: VOR
VOR
VVTS AD 2.24-11d: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11d VVTS AD 2.24-11d: Instrument Approach
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 25R: chart - ICAO - RWY 25R: ILS Y
ILS Y

© 2019 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 01/2019


AD 2.VVTS-20 AIP Viet Nam
30 MAR 2019

VVTS AD 2.24-11e: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11e VVTS AD 2.24-11e: Instrument Approach
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 25L: chart - ICAO - RWY 25L: ILS Z
ILS Z
VVTS AD 2.24-11f: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11f VVTS AD 2.24-11f: Instrument Approach chart
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 07R: - ICAO - RWY 07R: NDB
NDB
VVTS AD 2.24-11g: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11g VVTS AD 2.24-11g: Instrument Approach
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 25R: chart - ICAO - RWY 25R: NDB
NDB
VVTS AD 2.24-11h: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11h VVTS AD 2.24-11h: Instrument Approach
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 25L: chart - ICAO - RWY 25L: NDB
NDB
VVTS AD 2.24-11i: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11i VVTS AD 2.24-11i: Instrument Approach chart
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 25R: - ICAO - RWY 25R: ILS Z
ILS Z
VVTS AD 2.24-11j: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11j VVTS AD 2.24-11j: Instrument Approach chart
cận sử dụng thiết bị - ICAO - Đường CHC 25L: - ICAO - RWY 25L: ILS Y
ILS Y
VVTS AD 2.24-11k: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11k VVTS AD 2.24-11k: Instrument Approach
cận sử dụng thiết bị - ICAO - đường CHC 07R: Chart - ICAO - RWY 07R: ILS Y
ILS Y
VVTS AD 2.24-11l: Sơ đồ phương thức tiếp VVTS AD 2.24-11l VVTS AD 2.24-11l: Instrument Approach Chart
cận sử dụng thiết bị - ICAO - đường CHC 07R: - ICAO - RWY 07R: ILS Z
ILS Z
VVTS AD 2.24-12: Sơ đồ tiếp cận bằng mắt - VVTS AD 2.24-12 VVTS AD 2.24-12: Visual Approach chart –
ICAO ICAO

AMDT 01/2019 © 2019 Civil Aviation Authority of Viet Nam


©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-2
{{}}{{
30 MAR 2016

OPERATIONAL MINIMA TAN SON NHAT WEATHER MNM


VVTS

Take-off minima for RWY 25L/07R and RWY 25R/07L

RWY ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)


A, B 400
07L/25R
C 500
07R/25L
D 600

Note: 1. Take-off alternate aerodromes:


- For international flights: Da Nang, Noi Bai, Bangkok, Phnom Penh and other
appropriate aerodromes.
- For domestic flights: Da Nang, Noi Bai, Buon Ma Thuot, Rach Gia, Cam Ranh.

2. When the ACFT can not choose any take-off alternate aerodrome as
mentioned above, the landing minima as indicated in the below table will be
applied to take-off minima.

Landing minima for RWY 25L/07R and RWY 25R/07L

ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)


ILS y, ILS z approach procedure
for RWY 25R
A, B, C, D 60 800

ILS y, ILS z approach procedure ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)
for RWY 25R in case of GP
A, B, C 120 2 000
unserviceable
D 120 2 800

ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)


ILS y, ILS z approach procedure for
A, B, C 90 1 000
RWY 25L
D 90 1 200

ILS y, ILS z approach procedure ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)
for RWY 25L in case of GP
A, B, C 145 2 000
unserviceable
D 145 2 800

ILS y, ILS z approach procedure ACFT CAT Ceiling (m) RVR (m)
for RWY 07R A, B 75 850
C, D 80 950

ILS y, ILS z approach procedure ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)
for RWY 07R in case of GP A, B 128 1 600
unserviceable
C 128 2 000
D 128 2 400

© 2016 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 01/2016


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-2a
{{}}{{
30 MAR 2015

OPERATIONAL MINIMA TAN SON NHAT WEATHER MNM


VVTS

Landing minima for RWY 25L/07R and RWY 25R/07L

ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)


VOR approach procedure A, B 131 1 600
for RWY 07L C 131 2 000
D 131 2 400

ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)


A, B 128 1 600
VOR approach procedure
for RWY 07R C 128 2 000

D 128 2 400

ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)


VOR approach procedure
A, B, C 155 2 000
for RWY 25L
D 155 2 800

VOR approach procedure ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)


for RWY 25R A, B, C, D 145 2 800

ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)


NDB approach procedure
A, B, C 120 1 600
for RWY 25L
D 120 2 000

ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)


NDB approach procedure
A, B, C 145 1 600
for RWY 25R
D 145 2 000

ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)


NDB approach procedure
A, B 163 1 600
for RWY 07R
C, D 163 2 000

ACFT CAT Ceiling (m) Visibility (m)


A, B 190 2 400
Circling for RWY 07R/L and 25L/R
C 290 4 400
D 290 4 800

© 2015 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 01/2015


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-3
30 MAR 2016

AIRCRAFT PARKING/ APRON ELEV TWR 118.7 HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
GROUND 121.9 PRI
DOCKING CHART - ICAO 10M 121.6 SRY

ELEVATIONS IN METRES REMARKS


E6

STAND NUMBER:
- 1, 2, 10, 22, 23, 31, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 40, 41, 42 AND 43 FOR ACFT UP TO A321
AND EQUIVALENT.
49 - 3, 51, 52, 53, 54, 55, AND 56 FOR ACFT UP TO A320, B737 AND EQUIVALENT.
- 4, 5, 6, 11 AND 14 FOR ACFT UP TO B747-400 AND EQUIVALENT.

N
- 7, 8, 9, 16, 17, 18 AND 19 FOR ACFT UP TO A340-600, B747-400 AND EQUIVALENT.

ALE
48
- 12, 13 AND 25 FOR ACFT UP TO B787-900, B777-200 ER, A330 AND EQUIVALENT.

C
VAR 0°

TO S
47
1 5' W - 15 AND 24 FOR ACFT UP TO B747-800 ER AND EQUIVALENT.
- 20, 21 FOR ACFT C130 (USING PARTICULAR WAY).

NOT
46
- 36 FOR ACFT UP TO A320 AND EQUIVALENT.
- 26, 27, 46, 47, 48 AND 49 FOR ACFT UP TO ATR72, F70 AND EQUIVALENT.
- 57, 58, 59 AND 60 FOR ACFT UP TO ATR72 AND EQUIVALENT.
- 70 FOR EMERGENCY ACFT
TO MAINTENANCE AREA - PAX BRIDGES ARE AVAILABLE AT 4, 5, 6, 7, 8, 9, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
E4
ATTENTION:
- DO NOT USE STANDS NR 7 AND 8 FOR A340-600/B747-400 AT THE SAME TIME. IF
23 A340-600/B747-400 PARKING AT ONE, THE OTHER WILL BE USED FOR SMALLER
ACFT.
22 - STANDS NR FM 34 TO 43: PCN 69/R/B/X/T.
- STANDS NR 10, 12, 13, 14: PCN 61/R/B/X/T.
21
- STANDS NR 24, 25, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 AND 60: PCN 85/R/B/X/T.

20
APRON
E6

19

INTERNATIONAL
18 PASSENGER
INTLTERMINAL
PAX TERMINAL
E2 BUILDING

17

16
50
25L
TWR
15

NS2

DO
9 MP
AX
TER
M INA
NS . 8 L

7
APR
ON
6
07L
W11

TWR
OLD

5
TW
YW 3
1U 70
/S 4
14
24
2 33 ISOLATED STAND
13
25 1 32
M1 12
52

NS .
31
11
51

3 60
W 10
53

59
58
NS .
54

APR
ON
55

57
56

34
41 35
36
42
37
W11

43
38
CHANGE: APRON.

AIR CARGO
39 TERMINAL
LEGEND
40

NUMBER OF STAND POSITION 1

© 2016 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 01/2016


Phụ lục 2

SƠ ĐỒ SÂN ĐỖ MỨC CAO TWR 118.7 HỒ CHÍ MINH/TÂN SƠN NHẤT QT (VVTS)
GROUND 121.9 PRI
BÃI ĐẬU TẦU BAY SÂN ĐỖ TẦU BAY 10M 121.6 SRY

CHÚ THÍCH
MỨC CAO THEO MÉT
CÁC VỊ TRÍ ĐỖ:
E6

- 1, 2, 22, 23, 31, 32, 33, 34, 38, 40, 41, 42 VÀ 43 KHAI THÁC CHO A321 VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
TRỞ XUỐNG.
- 3, 36 KHAI THÁC CHO A320 VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TRỞ XUỐNG.
49
- 4, 5, 6, 37, 39 KHAI THÁC CHO B747-400 VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TRỞ XUỐNG..
- 7, 8, 9, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21 KHAI THÁC CHO A340-600, B747-400 VÀ TƯƠNG

N
48
ĐƯƠNG TRỞ XUỐNG.

LỆ
- 13 KHAI THÁC CHO B747-400, A380-800 VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TRỞ XUỐNG.

G TỶ
LỆCH
TỪ 0°1
5'
47 W - 20, 21 KHAI THÁC CHO C130 (CÓ ĐƯỜNG RIÊNG CHO C130)

N
- 22 ĐƯỢC KHAI THÁC KHI KHÔNG CÕN VỊ TRÍ NÀO KHÁC.

KHÔ
46 - 24, 25, 26, 27, 46, 47, 48 VÀ 49 KHAI THÁC CHO ATR72, F70 VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TRỞ
XUỐNG..
- 29, 30 KHAI THÁC CHO B200, B350, AN38 VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TRỞ XUỐNG.
KHU VỰC BẢO DƯỠNG - 35 KHAI THÁC CHO B747-800 VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TRỞ XUỐNG.
- 37 KHAI THÁC CHO B747 HOẶC A321.
E4 - 50 KHAI THÁC CHO AN124 VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TRỞ XUỐNG.
- 70 DÀNH CHO TẦU BAY KHẨN NGUY.
23
- CÓ CẦU HÀNH KHÁCH Ở CÁC VỊ TRÍ 4, 5, 6, 7, 8, 9, 15, 16, 17, 18, 19, 20.

22 LƯU Ý:
- KHÔNG SỬ DỤNG ĐỒNG THỜI VỊ TRÍ 7 VÀ 8 CHO A340-600 HOẶC B747-400. NẾU A340-
600/B747-400 ĐỖ TẠI MỘT VỊ TRÍ, VỊ TRÍ CÒN LẠI CHỈ SỬ DỤNG TẦU BAY NHỎ HƠN.
21 - KHI VỊ TRÍ 35, 37, 39 ĐƯỢC SỬ DỤNG CHO B747, CÁC VỊ TRÍ 34, 36, 38, 40, 41, 42, 43 SẼ
KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG VÀ NGƯỢC LẠI.
- CÁC VỊ TRÍ TỪ 34 ĐẾN 43 CÓ PCN 69/R/B/X/T.

20 PHƯƠNG THỨC LĂN:


- CÁC VỊ TRÍ 3, 29, 30, 46, 47, VÀ 48: TẦU BAY ĐƯỢC YÊU CẦU TỰ LĂN CHO KHỞI HÀNH/HẠ
CÁNH.
SÂN ĐÕ
E6

- CÁC VỊ TRÍ 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27,
19 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 46, 47, 48 VÀ 49: TẦU BAY ĐƯỢC YÊU CẦU
TỰ LĂN CHO HẠ CÁNH VÀ ĐƯỢC KÉO HOẶC ĐẨY LÙI RA CHO KHỞI HÀNH.
- VỊ TRÍ 50: CHO HẠ CÁNH, TẦU BAY LĂN ĐẾN HÀNG ĐÈN CHỜ, SAU ĐÓ ĐƯỢC ĐẨY LÙI 25M
18
VÀO VỊ TRÍ; CHO KHỞI HÀNG, TẦU BAY KHÔNG ĐƯỢC PHÉP NỔ MÁY.
GA HÀNG KHÁCH
QUỐC TẾ
- TẦU BAY C130 TẠI CÁC VỊ TRÍ 20, 21 TỰ LĂN CHO KHỞI HÀNH/HẠ CÁNH.
E2
- TẦU BAY KIỂM TRA ĐỘNG CƠ TRÊN ĐƯỜNG LĂN W3 HOẶC TẠI ĐẦU THỀM 25L (KHI CẤT
CÁNH/HẠ CÁNH SỬ DỤNG ĐƯỜNG CHC 25R/07L).
17 - TẦU BAY LĂN TRÊN E6 QUA VỊ TRÍ 22 ĐẾN KHU VỰC BẢO DƯỠNG VÀ NGƯỢC LẠI.

16
50
25L
TWR
15

NS2
GA
H ÀNG
9 KHÁ
C HQ
NS . UỐ
8 CN
ỘI
7
CÁC THAY ĐỔI: ĐẶT LẠI TÊN ĐƯỜNG LĂN W11, SỬA TÊN ĐƯỜNG LĂN NS2

6
07L
W11

TWR
OLD

5
TW
YW 3
1U 70
/S 4
14
24
2 33 BÃI ĐẬU BIỆT LẬP
13
25 1 32
M1 12
52

NS .
31
11
51

3 60
W 10
53

59
58
NS .
54

SÂN
Đ Ỗ
55

57
56

34
41 35
36
42
37
W11

43
38 GA HÀNG HÓA
39 HÀNG KHÔNG
CHÚ THÍCH
40

SỐ BÃI ĐẬU 1

Phụ lục này ban hành kèm theo Quyết định số QĐ/CHK ngày / /2013
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-3a
{{}}{
30 MAR 2016

The INS coordinates and elevation for ACFT stands

Position Coordinates Elevation (M) Remarks


Stand 1 10°48’43.44N 106°39’38.41E 8.79

Stand 2 10°48’43.30N 106°39’39.79E 9.81

Stand 3 10°48’43.19N 106°39’41.17E 9.52

Stand 4 10°48’45.37N 106°39’40.59E 9.40

Stand 5 10°48’47.71N 106°39’40.80E 9.15

Stand 6 10°48’50.19N 106°39’41.03E 9.01

Stand 7 10°48’52.69N 106°39’41.26E 9.03

Stand 8 10°48’54.74N 106°39’41.86E 8.85

Stand 9 10°48’57.58N 106°39’41.89E 8.79

Stand 10 10°48’46.19N 106°39’33.80E

Stand 11 10°48’48.37N 106°39’33.05E

Stand 12 10°48’50.73N 106°39’33.44E

Stand 13 10°48’53.07N 106°39’33.66E

Stand 14 10°48’55.50N 106°39’33.75E

Stand 15 10°49’00.00N 106°39’43.00E 8.86

Stand 16 10°49’00.01N 106°39’45.21E 9.13

Stand 17 10°49’01.85N 106°39’47.44E 9.31

Stand 18 10°49’02.63N 106°39’49.78E 9.34

Stand 19 10°49’03.44N 106°39’52.10E 9.37

Stand 20 10°49’04.31N 106°39’54.36E 9.33

Stand 21 10°49’05.45N 106°39’57.19E 9.32

Stand 22 10°49’07.02N 106°39’58.76E 9.01

Stand 23 10°49’07.43N 106°39’59.88E 9.00

Stand 24 10°48’57.56N 106°39’32.41E

Stand 25 10°48’55.13N 106°39’32.18E

Stand 26 10°48’51.08N 106°39’31.74E 7.70

Stand 27 10°48’50.00N 106°39’31.66E 7.77

Stand 29 10°48’47.94N 106°39’31.68E 7.68

Stand 30 10°48’47.10N 106°39’31.95E 7.70

© 2016 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 01/2016


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-3b
{{}}{
30 MAR 2016

The INS coordinates and elevation for ACFT stands

Position Coordinates Elevation (M) Remarks


Stand 31 10°48’39.24N 106°39’38.03E 8.37

Stand 32 10°48’39.12N 106°39’39.41E 8.70

Stand 33 10°48’38.99N 106°39’40.78E 9.00

Stand 34 10°48’31.79N 106°39’35.88E 8.71

Stand 35 10°48’31.91N 106°39’35.46E 8.91

Stand 36 10°48’32.15N 106°39’34.46E 8.48

Stand 37 10°48’32.14N 106°39’32.99E 8.10

Stand 38 10°48’32.18N 106°39’31.55E 8.14

Stand 39 10°48’32.35N 106°39’30.61E 8.54

Stand 40 10°48’32.31N 106°39’30.11E 8.34

Stand 41 10°48’36.47N 106°39’33.38E 8.09

Stand 42 10°48’36.60N 106°39’31.95E 8.13

Stand 43 10°48’36.73N 106°39’30.51E 8.38

Stand 46 10°49’14.19N 106°40’02.52E 7.93

Stand 47 10°49’14.79N 106°40’04.07E 8.21

Stand 48 10°49’15.31N 106°40’05.45E 8.53

Stand 49 10°49’15.82N 106°40’06.83E 8.26

Stand 50 10°49’22.13N 106°40’13.09E 9.08

Stand 51 10°48’52.80N 106°39’31.76E

Stand 52 10°48’52.92N 106°39’30.38E

Stand 53 10°48’48.52N 106°39’31.37E

Stand 54 10°48’48.64N 106°39’29.99E

Stand 55 10°48’48.76N 106°39’28.62E

Stand 56 10°48’48.88N 106°39’27.24E

Stand 57 10°48’37.74N 106°39’33.49E

Stand 58 10°48’41.84N 106°39’33.87E

Stand 59 10°48’43.59N 106°39’34.03E

Stand 60 10°48’44.82N 106°39’34.15E

Stand 70 10°48’46.91N 106°38’11.38E 5.53

© 2016 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 01/2016


AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-4
30 MAR 2016

AERODROME GROUND APRON ELEV TWR 118.7


HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
10M GROUND 121.9 PRI
MOVEMENT CHART - ICAO 121.6 SRY

ELEVATIONS IN METRES
ILS LLZ
11.7 ITS BEARING ARE MAGNETIC

N
VAR 0
°15 'W
ELEV 9.9M E6
25
L

GP / DME
334.1 CH20X
ELEV 10.0M E6

INT TKOF
RWY 25L - TWY E4
E4
ELEV 9.9M
25 E1
R
E6
APRON INTL PAX TEMINAL
INT TKOF E2
RWY 25R - TWY NS1
NS1
GP / DME ARP TWR
329.6 CH42X

NS 2
DOM PAX TERMINAL
TW
YW
2U
/S
TWR
OLD

W11
APRON
TW NS.
YW
1U
/S

M1
3
W
3059 X 45.72 CONCRETE

APRON
3048 X 45.72 ASPH

W11
MIL APRON

W5

MIL TERMINAL
W11

INT TKOF
RWY 07R - TWY W7

W4
W7

ELEV 7.3M
DTHR (741M)
CHANGE: APRON DEMONSTRATION AFTER UPGRADING.

REMARKS
WHEN AIRCRAFT USE ILS APPROACH PROCEDURE FOR RWY 07R:
W11
- HOLDING POINT W7 IS NOT USED;
GP / DME - HOLDING POINT W9 AND W11 ARE USED FOR AIRCRAFT TAKE-OFF ON RWY 07R.
333.5 CH54X NOTE: ALL TRAFFIC ARE REQUESTED TO FOLLOW ATC INSTRUCTIONS STRICTLY.

07
L
ELEV 6.1M
07 300 0 500 METRES 1000
R W9
W6
1000 0 1000 2000 FEET 3000
W11

ELEV 5.7M
LEGEND
ELEV 5.3M
ILS LLZ BUILDINGS
110.5 HCM STOP BAR
HOLDING POSITION
ILS LLZ
108.3 SGN ARP

© 2016 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 01/2016


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam

90

60

6 30
SLOPE 1.
2%

9.9
2%
SLOPE 1.
3

5.7
7.3 2
2 1 1
0
Displaced THR 741m
0 3800 4100 4400 4700 5000 5300 5600
0

2 21.3 069o 249o 1 30.42 2 32.76


ELEV 7.3
180

07R

25L
3800m x 45.72m CONCRETE
1 15.5 ELEV 5.7 3 39.04
ELEV 9.9

6 50.8
Displaced THR 741m

400 300 200 100 0 500 1000 1500 2000 2500


AMENDMENT RECORD

1000 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000


No. DATE ENTERED BY
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
VVTS AD 2.24-5a
AIP VIET NAM 30 NOV 2013

AERODROME OBSTACLE CHART - ICAO


DIMENSIONS AND ELEVATIONS IN METRES HO CHI MINH/TAN SON NHAT INTL (VVTS)
TYPE A (OPERATING LIMITATIONS)

VAR 0°15' W
METRES
100

FEET
300
90 90

250 75

RWY 25R / 07L

200 60 DECLARED DISTANCES 60

50 RWY 07L RWY 25R


150 3048 TAKE-OFF RUN AVAILABLE
TAKE-OFF DISTANCE AVAILABLE
ACCELERATE STOP DISTANCE AVAILABLE
100 30 30
LANDING DISTANCE AVAILABLE
25 %
SLOPE 1.2 SLOPE 1.2
%

10.0
50

9.9
3 4
6.1

2
5.3

5 4
3 1
2 1
0 0 0
VERTICAL 0 3048 3348 3648 3948 4248 4548
SCALE
1 : 1 500 3948 3648 3348 3048 0

CWY 310M
CHANGES: THR 07L ELEV; ADDITION OF SWY 07L/25R ELEV, CORRECT THE WIDTH OF STRIP.

ELEV 10.0M 3 35.24


18.56 ELEV 6.1M 27.40
15.82 STRIP 3668M X 150M
26.48 1 2 4 31.86
5 2 069° 249°

180
180

25
07

R
SWY 310M 3048M X 45.72M ASPHALT SWY 310M
L

3
1
16.32 20.38
4 12.40
ELEV 5.3M
ELEV 9.9M

CWY 310M

LEGEND

IDENTIFICATION NUMBER 1

POLE, TOWER, SPIRE, ANTENNA, ETC


AMENDMENT RECORD

BUILDING OR LARGE STRUCTURE NO. DATE ENTERED BY


HORIZONTAL SCALE 1 : 15 000
RAILROAD METRES
400 300 200 100 0 500 1000 1500 2000 2500

TERRAIN CONTOUR
1000 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000
FEET
TERRAIN PENETRATING OBSTACLE PLANE

© 2013 Civil Aviation Authority of Viet Nam AMDT 03/2013


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-6
01 JAN 2012

PRECISION APPROACH Ho Chi Minh/TAN SON NHAT Intl


TERRAIN CHART - ICAO

TO BE DEVELOPED

© 2012 Civil Aviation Authority of Viet Nam


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AREA CHART TMA TAN SON NHAT
LEGENDS 106°00'E 107°00'E
TMC: 125.5 PRI ELEV, ALT AND HGT IN METRES
CONTROL AREA (TMA) (AWY) 124.075 SRY 1300M DIST IN KM DONXO 402


M
1179

1
BEARINGS ARE MAGNETIC 11°25'24"N

T
00
ARR: 126.35 PRI 800M 0 60 106°57'06"E 345 ●

18
ADVISORY ROUTE (ADR) VAR 0°15'W ●

W
127.725 SRY
AIP Viet Nam

300M

0
2 65

FL 12
10
CONTROL ZONE (CTR) TWR: 118.7 PRI ●

FL 460
Q2

°
1130

0
L4
C

43
F
130.0 SRY CONTOUR

23

0
VVR19
6
W1
(COMPULSARY)

FL 60
REPORTING POINT


90

INTERVALS 7000m

°
FL4

3
03
285


VUNG TAU TWR
FL0 0

22
GND

3

207 °
● 978

0
REPORTING POINT (ON REQUEST) FREQ: 123.0 MHZ KADUM
(VIET NAM) 11°21'26"N 1027
991 ● ●
WAYPOINT HO CHI MINH FIR 107°03'34"E
(COMPULSARY / FLY-BY) 135 ●
ANRAN 5
DEPARTURE/ARRIVAL ROUTING 110 ● 11°21'00"N ENRIN W1 0 1425
107°04'09"E 11°11'27"N 46
°

107°19'26"E FL 00
Q

TRANSIT ROUTE 5° 1
028

FL

M
0

RUNOP 23
FL 1

00
VETOM

00
09

POPET
°

11°05'17"N

18 75

1 2 53
FL 460

NAME W12
R 46
11°06'00"N 11°13'59"N
08

8 C 106°38'18"E

0
107°36'27"E

75
BIHON

© 2017 Civil Aviation Authority of Viet Nam


DISTANCE IN KILOMETRES 29 105°57'00"E ANLOC 5

1 20
10°59'30"N


1 200
W1

NDB 320
90

112
3

LOWER LIMIT ° 106°32'55"E

03
W1 6 1023
292 ° SAPEN
R 468 AC 5 00

FL0 2 2

11°01'12"N 1


75
BAERINGS ARE MAGNETIC 223° (CAMBODIA) 26
106°11'00"E 10°56'21"N FL
FL08
0 262 107°11'18"E
PHNOMPENH FIR
°

112°
2

00 22
FIR BOUNDARY CUCHI VEPMA
04

114
°

1 2 15
28 °

11°00'N 10°53'52"N 10°56'00"N 11°00'N


0

33 BIEN HOA ESDOB 5° 107°40'18"E


106°27'40"E 05 836 W2
RADIO NAVIGATION AIDS NAME TAN SON NHAT
2 45 10°53'19"N ● W2
0 V C 091° 53 271°


106°57'50"E 257°
TYPE AND FREQUENCY

04
DVOR/DME 116.7 294
°
R-1 VTS
0K 25 FL080 N500
M 265° 085°
194°

IDENT TSN

°
257° 077° 37 N500


22 085°

2 23
10°48'59"N

03
COORDINATES (WGS-84) 1 50 78 36 31 FL135 MATGI
106°38'44"E 0 294
° 0
42 085°
TSN BAOMY 10°53'44"N

9
077° 085° ●
19

27
L644

RDL240 10°52'15"N 107°38'48"E


FL135

(VIET NAM) C D13.5NM 250° ° 18 VVP4 393 107°19'45"E


3000

°
HO CHI MINH FIR 240 260 58 ●
1 GND LEDUP 708
2° 13 28° BUKMA 10°46'33"N VVD32
194°

0 5
25 23 5° 69 107°08'49"E
RD
10°50'50"N UNSPECIFIED

L21 21
BASON ° L15 107°01'51"E UNSPECIFIED

RD
0
105 10°35'06"N 240
106°00'04"E 75 75 0 19
0 0
32

12
L 644

1 20 TSN 10NM
181°
FL135

50 58
070 ° TSN 10NM
250° 525

53
50 0
0 ●
MISAN 12 LOSON
W1 7 7
014 °

30 10°29'36"N LANHI
0 10°28'39"N ° 8°
060
TAN SON NHAT 1 50 0
0 107°04'32"E 10°23'55"N RUTIT
FL46 106°03'07"E

75
0 DVOR/DME 116.7 12
107°11'07"E 10°27'15"N
°
75


FL04 107°45'27"E
2 150
194 °

240 TSN
°

31 17
KANTA 10°48'59"N 5° 334
213

AREA MINIMUM ALTITUDE (AMA) ●


2° 10°23'34"N 0
05

W
106°38'44"E M7
EACH 1° QUADRILATERAL CONTAINS AN AREA MINIMUM 0 60 ASEBO 165
9

°
27

106°05'55"E 68

0
32 204 ●

FL 12
2 10°19'54"N

04
18
ALTITUDE (AMA) WHICH REPRESENTS THE LOWEST FL 12

FL 460
TMA
13
5 107°17'24"E
ALTITUDE WHICH MAY BE USED UNDER INSTRUMENT W8 1
60 TAN SON NHAT VUNG TAU 28
°
L 64

BITIS 5°
196 °

6
4 2

METEOROLOGICAL CONDITIONS (IMC). THE AMA FL135 (4 100M)


135

FL4 0 03
C EAST SEA
4 W1 60 10°15'59"N M7
FL 2

PROVIDES A MINIMUM CLEARANCE OF 300 METRES (600M FL0 4 106°14'54"E ° 600M 68


FL 40 15
IN MOUNTAINOUS AREAS) ABOVE ALL OBSTACLES IN THE 0 2 125.5 LATHA C FL 36
FL 10°08'18"N
13
5
QUADRILATERAL. IT IS REPRESENTED IN THOUSANDS 106°38'01"E TSN
75 K M
001°

AND TENS OF METRES ABOVE MEAN SEA LEVEL. VUNG TAU ELSAS
30

DVOR/DME 114.7 10°08'12"N
°

12
3
107°32'54"E 8°
L644

VTV
L6
181°
213

4
5
FL460

EXAMPLE: 1050 METRES 105


FL135

3
FL 7

M7
13

10°22'22"N

16
FL
FL 60

FL 68

W2 0

1
107°05'40"E 13
5
L6

FL 00
4

135
FL 42

W19

10°00'N KM
FL 60

10°00'N
FL460

FL460 FL190
FL200 FL070

0 10 20 30 40 50
FL050

0 60
◄ L643 W9

CHANGES: ADJUSTMENT OF LOWER LIMIT OF N500, L637, L642, L644 AND M768.
106°00'E
0 60 107°00'E
0 60

AMDT 03/2017
30 NOV 2017
VVTS AD 2.24-7
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
.

©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
106°30'N 107°00'

180o
600 850
262

360°
11° 11°
00'E 00'E
MSA 46Km
DVOR/DME TSN

114 (SA
° PE
N1 1B)
B) D14.0 OC
900
(ANL
257°
R-077

900
265°
R-085 D14.0 (BAOMY 1B)
900
78
260
VVP4
3000
GND
°
070
B)
N1
(B ASO
0 °
06
)
1B 2°
N
ISA 05
(M
)
1B
TA

AN
03

(K
)
1B
IS
IT
(B

10° 10°
30' 30'

106°30'N 107°00'

©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
AIP Viet Nam VVTS AD 2.24-10
01 JAN 2012

RADAR MINIMUM Ho Chi Minh/TAN SON NHAT Intl


ALTITUDE CHART - ICAO

TO BE DEVELOPED

© 2012 Civil Aviation Authority of Viet Nam


PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
180O 106°30'E 107°00'E

600 850
360°

MSA 46KM
DVOR/DME TSN

15 262
11° IAF10 11°

33

00'N D12.0 00'N


1200 (1193)
R-

IAF9
33
1

D14.0
114 600 (593)
° R -2
94
D9.0 5
294 R-0
6
° IAF1
900 (893)
085° °
0 65

D10.0
600 (593)
R-265 265° 78
°
55 065% MAPT 260
LR-2 5 D1.4 VVP4
° ° 135 3000
250
IAF8
0 65
D10.0 FAF GND
D14.0 (128)
4.1 600 (593) D5.0
600 (593) NM 450 (443)
° 082°
0 70 35
M
1N
NM

-2
4. LR
4.8

0° 8°
R- 2
50
24 04

IAF2 12
°

06 8°
024

D14.0
900 (893)
5

30
21

IAF7

R-

IAF6
0 D14.0 D14.0
24 IAF3
R- 600 (593) 600 (593)
31

D14.0
R-181

R-

1200 (1193) 12
IAF5 8

D14.0
R
-1
03

600 (593)
35
13

IAF4

D14.0
001°
21

900 (893)
181°

10° 106°30'E 107°00'E 10°


30'N 30'N

IAF10
D12.0
IAF3 1200 (1193)
D14.0 DVOR/DME
1200 (1193) TSN

IAF2,4
IAF1
D14.0
900 (893)
900 (893)
265°
D10.0
600 (593)
IAF5,6,7,8,9
D14.0 FAF
600 (593)
06 D5.0 MAPT R-065
5° 450 (443) D1.4
D9.0
5% 135
065 (128) 065°
°

40 KM 35 30 25 20 15 10 5 0 5 10 15 20 25 30 35 KM

©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
15
IAF10

33

D12.0
1200 (1194)

R-
33
1

©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
180o 106°30'N 107°00'

600 850
360°

MSA 46KM
DVOR/DME TSN

262
11° 11°
00'E 00'E

8
04
600 R-
(590)
SDF
D3.8
268 077°
(258) 600 7
6 IAF2
8° (590) R -0
04
D14.0
MAPT
900 (890)
D2.6 FAF R-077
D5.8 °
5 .4
NM
280° 257°
IAF1
2 47 4.5NM
% 7
900 (890) 5.2 ° LR-07 30
0° R-085
247 462 265°
8° (452)
22 IAF3
D14.0
78 900 (890)
8° 260 085°
04
VVP4
900 3000
47
R -2 GND

IAF4 12
D14.0 8°
900 (890)
30

IAF5
31
R-181

D14.0 R-

1200 (1190) 12
8
R
-1
35
13

IAF6
D14.0
001°

900 (890)
181°

10° 106°30'N 107°00' 10°


30' 30'

IAF5
DVOR/DME D14.0
TSN 1200 (1190)

IAF2,3,4,6
IAF1
D14.0
900 (890)
900 (890)
048° D10.0
600 (590)
FAF
SDF D5.8
D3.8 462
R-247 268 (452) 7°
(258) 24
MAPt
900 247° D2.6
%
5.2 °
247 185
155 (175)
(145)

35 Km 30 25 20 15 10 5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 Km
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
180o
106°30'N 107°00'

600 850
360°

MSA 46KM
DVOR/DME TSN

262
11° 11°
00'E 00'E

8
04
600 R-
(590)
SDF
D4.1
266
(256)
077°
IAF2
8° 600
04
D14.0
71
(590) R-0 900 (890)
R-077
257°
FAF
275°
D6.1 296 4.4NM
° 5.2 ° LR-081
IAF1 MAPT
D2.5
251 NM
R-085
900 (890)
459 265°
8° 5.2%
22
(449) IAF3
D14.0
78 900 (890)
8° 260 085°
04
VVP4
51 900
R-2 3000
GND

IAF4 12
D14.0 8°
900 (890)
30

IAF5
31
R-181

D14.0 R-

1200 (1190) 12
8
R
-1
3
13

5

IAF6
D14.0
001°

900 (890)
181°

10° 106°30'N 107°00' 10°


30' 30'

IAF5
DVOR/DME D14.0
TSN 1200 (1190)

IAF2,3,4,6
IAF1
D14.0
900 (890)
900 (890)
048° D10.0
600 (590)
FAF
SDF D6.1
D4.1 459
R-251 266 (449) 1°
(256) 25
251° MAPT
900 %
D2.5 5.2 1° 185
25165
(175)
(155)

35 Km 30 25 20 15 10 5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 Km

©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
LLZ 108.3
SGN

©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
106o30'N 106o45'

180o
262

600 850

360o
MSA 46KM
NDB GN

TANSON
NHAT
NDB 343
GN
10o49'37"N
106o40'41"E
o
069
o
069 600 (593)
MAPT o
170 249
(163) IAF
900(893)
78
450
(443) o
249
o 260
069
VVP4
450 (443) 3000
GND

10o 10o
45'N 45'N

106o30'N 106o45'

GN
IAF
900
249o

o
450 249
(443) MAPT
170 o 600
069 o (163) 069 (593)

15KM 10 5 0 5 10 15 20KM

OCA/H
A B C D
170(163)
200 (190) 300 (290)

©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
106o30' 106o45'

180o
262

600 850

360o
MSA 46Km
NDB TD

TANSON
NHAT
NDB 358
TD
o
10 51'29"N 600
106o45'04"E (590)
FAF
450
(440) o
249

MAPt o
155 249
o
(145)
069

78

300
260

VVP4
3000
GND

10o 10o
45' 45'

106o30' 106o45'

TD
IAF

600 069o 600


(590) (590)
o
9
249o 24
MAPt
249 o 155 o
300 249 FAF
(145) 450
(440)

15KM 10 5 0 5 10 15 20KM

OCA/H
A B C D
155 (145)
200 (190) 300 (290)

©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
106o30'N 106o45'

180o
262
600 850

360o
MSA 46Km
NDB SG

600
273o (590)

TANSON
NHAT IAF o
249
NDB 343 900
GN (890)
10o49'37"N
106o40'41"E 093o 093o
MAPt o FAF 600
130 249 450 (590)
(120) (440)

TANSON
NHAT
78 NDB 326
SG
10o51'18"N
106o45'08"E
300
260

VVP4
3000
GND

10o 10o
45'N 45'N

106o30'N 106o45'

SG
IAF
900
(890)

GN

09 3 o
600
o (590)
9
249o 24
MAPt
249 o 130 o
300 249 FAF
(120)
450
(440)

15KM 10 5 0 5 10 15 20KM

OCA/H
A B C D
130 (120)
200 (190) 300 (290)

©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
LLZ 110.5
HCM

©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
180o 106°30'N 107°00'

600 850
360°

MSA 46KM
DVOR/DME TSN

262
11° 11°
00'E 00'E
LLZ 108.3
600
8
SGN
(590) 04
D 10.0 R-
TSN

IF
077°
MAPT D8.6(GP/DME) IAF2
D1.5(GP/DME) 8°
04 600 D14.0
155 (590) 900 (890)
R-077
257°
(145)
275°
° 29 4.2NM
IAF1 249 5 7°
.1N LR-079
° M R-085
900 (890) 249
FAP/FAF 265°
8° 3°
GP: D5.4(GP/DME)
22 533
IAF3
D14.0
78 (523) 900 (890)
8° 260 085°
04
VVP4
3000
GND

IAF4 12
D14.0 8°
900 (890)
30

IAF5
31
R-181

D14.0 R-

1200 (1190) 12
8
R
-1
35
13

IAF6
D14.0
001°

900 (890)
181°

10° 106°30'N 107°00' 10°


30' 30'

IAF5
DVOR/DME D14.0 (TSN)
TSN 1200 (1190)

IAF2,3,4,6
IAF1
IF D14.0 (TSN)
900 (890)
D8.6(GP/DME) 900 (890)
048° 600
(590)
FAP/FAF
D5.4(GP/DME)
533
MAPT 9°
D1.5(GP/DME) (523) 24
155 ILS RDH 16M
300 249°
(145) ° D7.4(GP/DME)
249 :3° 533
GP (523)

35 KM 30 25 20 15 10 5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 KM

DA/H: 100 (90) OCA/H


A B C D
91 (81) 94 (84) 97 (87) 100 (90) Km/h 150 200 250 300 350

FAF - MAPT = 7.2 km Min:s 2:52 2:9 1:43 1:26 1:14


155 (145)

200 (190) 300 (290)

©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
180O 106°30'E 107°00'E

600 850

1
360°

MSA 46KM
TSN DVOR/DME

262
11° 11°
00'N 00'N

D9.0 TSN
69
R- 0
085°
°
1 069
IAF1
900 (893)
78
260

° VVP4
06 9
MAPT GP INOP
FAP/FAF D1.5 ITS 3000
D10.0/R-249 TSN D6.1 ITS 135 GND
600 (593) 600 (593) (128)

10° 106°30'E 107°00'E 10°


30'N 30'N

DVOR/DME
TSN

FAP/FAF
D6.1 ITS
600 (593) R-069
D10.0 TSN
600 (593) 069° D9.0 TSN
MAPT GP
INOP
06 °
069
G 9° D1.5 ITS
P 135

450 (128)

40 KM 35 30 25 20 15 10 5 0 5 10 15 20 25 30 35 KM

©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK
©
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK

You might also like