You are on page 1of 12

Ôn tập chương II Số nguyên 2020

Trường THCS Lề Văn Tám

ĐỀ 1: ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2 SỐ HỌC 6


NĂM HỌC 2017-2018

Bài 1: (4đ) Thực hiện phép tính:

a) ( −249 ) + −145 + ( −2017 ) + +355 + ( −251)


b) − 99. (1 − 789 ) − 789.99
c) − 68. −47 − 32. +47
d ) ( −2 ) + ( 27 − 31) − 20180
3 2

Bài 2: (3đ) Tìm x, biết:

a) − 12 − 5 ( 30 − x ) = 23
b) 3 x − 1 = −27
c) − 2  1 − x  2

Bài 3: (2đ) Cho −99  x  97

a) Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn.

b) Tính tổng các số nguyên x vừa tìm được.

Bài 4: (1đ) Tìm n  Z sao cho (5 + n ) ( n + 1)

HẾT

ĐÁP ÁN

Bài 1: Mỗi câu đúng được 1đ

a) ( −249) + −145 + ( −2017) + +355 + ( −251) = 249 + 145 − 2017 + 355 − 251 = -2017

b) −99.(1 − 789) − 789.99 = −99 + 99.789 − 789.99 = -99

c) −68. −47 − 32. +47 = −68.47 − 32.47 = ( −68 − 32).47 = −4700

d) ( −2) + ( 27 − 31) − 20180 = −8 + ( −4) − 1 = −8 + 16 − 1 = 7


3 2 2

Bài 2: Mỗi câu đúng 1đ

P a g e 1 | 12
Ôn tập chương II Số nguyên 2020
Trường THCS Lề Văn Tám

a) −12 − 5 (30 − x ) = 23 c) −2  1 − x  2

5 ( 30 − x ) = −12 − 23 = −35 1 − x  0;1; 2 ( do 1 − x  0 )


30 − x = −35: 5 = −7 1 − x  0;1; −1; 2; −2
x = 30 − ( −7 ) = 37
x  1;0; 2; −1;3
b) 3 x −1 = −27

3 x − 1 = 27
x − 1 = 27 : 3 = 9
x − 1 = 9 hay x − 1 = −9
x = 10 hay x = −8

Bài 3:

a) x −99; −98;....;96;97

b) −99 + ( −98) + ( −97 ) + .... + 96 + 97

= −99 + ( −98) + ( −97 ) + 97  + ( −96 ) + 96 + ... + ( −1) + 1 + 0
= −97 + ( −98) = −195

Bài 4: 1đ

(5 + n) ( n +1)

( n + 1) + 4  ( n + 1)
Do ( n + 1) ( n + 1)
 4 ( n + 1)
 ( n + 1) U ( 4 ) = 1; −1; 2; −2; 4; −4
 n  0; −2;1; −3;3; −5

P a g e 2 | 12
Ôn tập chương II Số nguyên 2020
Trường THCS Lề Văn Tám
ĐỀ 2: ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 SỐ HỌC 6
NĂM HỌC 2017-2018

Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính

a) −(−238) + |−2017| + (−138) − 17


b) (−3)3 . 82 + (−6)2 . (−27)
c) [−120 + (200 − 465) − (−265 + |−200| − 120)]: (−5)
d) Tính tổng và tích các số nguyên x, biết rằng: −6 < 𝑥 ≤ 4
Bài 2: (4 điểm) Tìm x, biết:

a) −12𝑥 = 72 c) 22 − |2𝑥 + 4| = 23
b) 120 ∶ (2𝑥 + |−12|) = (−3)2 + (−6) d) −20 ≤ |𝑥 + 3| ≤ 10
Bài 3: (1 điểm) Mỗi ngày Mai được mẹ cho 20 000 đồng, Mai ăn sáng hết 10 000 đồng, Mai
mua nước ngọt hết 5000 đồng, phần tiền còn lại Mai để vào tủ tiết kiệm. Hỏi sau 15 ngày,
Mai có bao nhiêu tiền tiết kiệm?

Bài 4: (1 điểm) Nhân dịp Tết, mẹ cho bạn Lan 200 000 đồng để mua sắm, siêu thị bán áo
với giá 180 000 đồng, quần jeans giá 300 000 đồng, sách giá 15 000 đồng. Hỏi bạn Lan có
thể mua nhiều nhất những món hàng nào?

ĐÁP ÁN

Câu a) −(−238) + |−2017| + (−138) − 17 1


1
= 238 + 2017 – 138 – 17

= 238 – 138 + 2017 – 17

= 100 + 2000

= 2100

𝑏) (−3)3 . 82 + (−6)2 . (−27) 1

= (−27). 64 + 36. (−27)

= (−27). (64 + 36)

P a g e 3 | 12
Ôn tập chương II Số nguyên 2020
Trường THCS Lề Văn Tám

= (−27). 100

= -2700

c) [−120 + (200 − 465) − (−265 + |−200| − 120)]: (−5) 1

= [−120 + 200 − 465 + 265 − 200 + 120]: (−5)

=[−200]: (−5)

=40

−6 < 𝑥 ≤ 4

d) Tổng = (−5) + (−4) + (−3) + (−2) + (−1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 = −5 0.5

Tích = (−5). (−4). (−3). (−2). (−1). 0.1.2.3.4 = 0 0.5

Câu a)−12𝑥 = 72 ⟹ 𝑥 = −6 1
2

b) 120 ∶ (2𝑥 + |−12|) = (−3)2 + (−6) 1

120 ∶ (2𝑥 + 12) = 3

2𝑥 + 12 = 40

2𝑥 = 28

𝑥 = 14

c) 22 − |2𝑥 + 4| = 23 1

22 − |2𝑥 + 4| = 8

|2𝑥 + 4| = 14

2𝑥 + 4 = 14 hay 2𝑥 + 4 = −14

2𝑥 = 10 hay 2𝑥 = −18

𝑥 = 5 hay 𝑥 = −9

𝑑) − 20 ≤ |𝑥 + 3| ≤ 10 1

P a g e 4 | 12
Ôn tập chương II Số nguyên 2020
Trường THCS Lề Văn Tám

|𝑥 + 3| ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}

𝑥 + 3 ∈ {0; −1; 1; −2; 2; −3; 3; −4; 4; −5; 5; −6; 6; −7; 7; −8; 8; −9; 9; −10; 10}

𝑥
∈ {−3; −4; −2; −5; −1; −6; 0; −7; 1; −8; 2; −9; 3; −10; 4; −11; 5; −12; 6; −13; 7}

Câu Số tiền bạn Mai tiết kiệm mỗi ngày: 1


3
20 000 – (10 000 + 5000) = 5000 (đồng)

Số tiền bạn Mai tiết kiệm được sau 15 ngày:

5000 . 15 =75 000 (đồng)

Câu Vì 180 000 +15 000 = 195 000 < 200 000 1
4
Nên bạn Lan mua được cái áo và quyển sách

P a g e 5 | 12
Ôn tập chương II Số nguyên 2020
Trường THCS Lề Văn Tám

ĐỀ 3: ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2 SỐ HỌC 6

Câu 1: (1.5đ) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần :

217; -51; -2017; -210; 102; -2

Câu 2: (3,5đ) Thực hiện phép tính:

a). (-53) + (- 86) + + 47 + − 86

b). 42.(58 - 11) - 58.( 11 + 42 )

c). (- 4)3:42 + (-3)2 .32 – (2017)0

Câu 3: (3,5đ) Tìm số nguyên x biết:

a). x + (-73) = - 29

b). 28 – ( x + 101 ) = ( -72 )

c). x −1 −17 = 3

d). 2x – 5x = -15

Câu 4: (1đ) Tính tổng các số nguyên x thoả: -101 < x ≤ 100

Câu 5: (0,5đ) Tìm các số nguyên n sao cho 2n + 1 là ước của 10

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN

Câu, Nội dung


điểm

1 Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần đúng mỗi số
(1,5đ)
-2017 ; -210 ; -51 ; -2 ; 102 ; 217

(0,5đ)

P a g e 6 | 12
Ôn tập chương II Số nguyên 2020
Trường THCS Lề Văn Tám

2 a). (-53) + (- 86) + + 47 + − 86


(3,5đ)
= (-53) + (- 86) + 47 + 86

= (-53) + 47 + [ (- 86) + 86 ]

= (-6) + 0 = -6

b). 42.(58 - 11) - 58.( 11 + 42 )

= 42. 58 - 42 . 11 – 58 .11 – 58 . 42

= 11.(- 42 – 58 ) = 11.( - 100)

= -1100

c). (- 4)3:42 + (-3)2 .32 – (2017)0

= (- 4) + 81 - 1

= 76

3 a). x + (-73) = - 29
(3,5đ)
x = - 29 + 73

x = 44

b). 28 – ( x + 101 ) = ( -72 )

( x + 101 ) = 28 - ( -72 )

( x + 101 ) = 28 + 72

x + 101 = 100

x = 100 - 101

x = -1

d). x − 1 − 17 = 3

x − 1 = 3 + 17

P a g e 7 | 12
Ôn tập chương II Số nguyên 2020
Trường THCS Lề Văn Tám

x − 1 = 20

x - 1 = 20 hoặc x - 1 = -20

x = 20 + 1 hoặc x = - 20 + 1

x = 21 hoặc x = -19

c). 2x – 5x = -15

(2 - 5).x = -15

(-3).x = -15

x = -15 : (-3)

x=5

4(1đ) Ta có: x∈{ -101;100; -99; -98; …; 98; 99; 100 }

Tổng: -101+(-100) + (-99) +(-98) + … + 98 + 99 + 100 = … = -101

5(0,5đ) 2n + 1∈ Ư(10) = {-1; -2; -5; -10; 1; 2; 5; 10}

n ∈ {-1; -3; 0; 2}

P a g e 8 | 12
Ôn tập chương II Số nguyên 2020
Trường THCS Lề Văn Tám

ĐỀ 4: ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II_SỐ HỌC 6

Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính

a) 382 654 246 418 b) 63. 125 37 37. 63 125

c) 59.84 59 .23 7. 59 d) 1 2 3 4 ... 2017 2018

Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết

a) 25 4. 11 3.x 9 b) 3. 2x 3 10 31

Bài 3: (2,5 điểm)

a) Cho tập hợp A x 31 x 30 . Tính tổng các phần tử của tập hợp A.

b) Tìm các số nguyên n sao cho 2n + 1075 chia hết cho n + 1

Bài 4: (0,5 điểm) Hai ô tô cùng xuất phát từ thành phố A, ô tô thứ nhất đi đến thành phố
B với vận tốc 45km/h còn ô tô thứ hai đi đến thành phố C với vận tốc 50km/h. Biết rằng
ba thành phố cùng nằm trên một đường thẳng và thành phố A nằm giữa hai thành phố B và
C. Hỏi sau khi cả hai ô tô đi được 2 giờ thì hai ô tô cách nhau bao nhiêu km?

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN

Bài 1: Lược giải Điể


(4 điểm) m

a)1 điểm 382 654 246 418 382 418 654 246 800 900 100 0,25
đx4

b)1 điểm 63. 125 37 37. 63 125 12500 0,25


đx4

P a g e 9 | 12
Ôn tập chương II Số nguyên 2020
Trường THCS Lề Văn Tám

c)1 điểm 59.84 59 .23 7. 59 59. 84 23 7 59.100 5900 0,25


đx4

d)1 điểm 1 2 3 4 ... 2017 2018 1 1 ... 1 1 .1009 0,25


1009
đx4

Bài 2: 25 4. 11 3.x 9 → 4. 11 3x 16 → 11 3x 4 → 3x 15 0,25


→x 5 đx6
a)1,5điể
m

b)1,5điể 3. 2x 3 10 31 → 2 x 3 7→ x 5 hay x 2 0,25


m đx6

Bài 3: Tổng các phần tử của A la: 0,5đ


x3
a)1,5điể 30 29 28 ... 28 29 30 0
m

b)1điểm n 1074; 38; 30; 2;0;28;36;1072 0,5đ


x2

Bài 4: Khoảng cách giữa hai xe là: 0,5đ

0,5 điểm 2. 45 50 190 km

P a g e 10 | 12
Ôn tập chương II Số nguyên 2020
Trường THCS Lề Văn Tám

ĐỀ 5: ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II _ SỐ HỌC 6


NĂM HỌC 2017 – 2018

Bài 1 (2 điểm)
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 87, 2014, -2014, 0, -78, -2020, 101.
b) Tìm các số đối của các số sau: -2; 7; 0; |-3|

Bài 2 (2 điểm ) Tính hợp lí:


a) (-12).13 + 13.(-22) b) {[14 : (-2)] + 7} : 2012

Bài 3 (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:


b) 5. x – (-25) = 35 b) 3.(x+1) – 12 = 3

Bài 4 (2 điểm) Cho n  Z và -17< n < 15


a) Tìm các số n
b) Tính tổng các số nguyên n

Bài 5 (2 điểm) Tìm n  Z sao cho n – 7 là ước của 5?

ĐÁP ÁN

Bài 1 (2 điểm)
a) Thứ tự tăng dần: -2020 < -2014 < -78 < 0 < 87 <101 < 2014
b) Số đối của -2 là 2 ; Số đối của 7 là -7;
Số đối của 0 là 0 ; Số đối của |-3| là -3

Bài 2 (2 điểm ) Tính hợp lí:


a) 12 .13 13. 22 13. 12 22 12. 34 408
b) 14 : 2 7 : 2012 7 7 : 2012 0 : 2012 0
Bài 3 (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a)
5. x – 25 35
5. x 35 25 10
x 10 : 5 2
P a g e 11 | 12
Ôn tập chương II Số nguyên 2020
Trường THCS Lề Văn Tám

b)
3. x 1 – 12 3
3. x 1 3 12 15
x 1 15 : 3 5
x 5 1 4

Bài 4 :

a) A = −5; −4;...;3;4 (1đ)

b) Tổng là : (-5) + (-4 + 4) + (-3 + 3 ) +…+ (-1 + 1) + 0 = -5 (1đ)

Bài 5: n − 7 U (5) = 1; 5

n-7 -1 1 -5 5

n 6 8 2 12

P a g e 12 | 12

You might also like