Professional Documents
Culture Documents
Đề ôn tập số nguyên 2 - kêt thúc 283 PDF
Đề ôn tập số nguyên 2 - kêt thúc 283 PDF
a) − 12 − 5 ( 30 − x ) = 23
b) 3 x − 1 = −27
c) − 2 1 − x 2
HẾT
ĐÁP ÁN
a) ( −249) + −145 + ( −2017) + +355 + ( −251) = 249 + 145 − 2017 + 355 − 251 = -2017
P a g e 1 | 12
Ôn tập chương II Số nguyên 2020
Trường THCS Lề Văn Tám
a) −12 − 5 (30 − x ) = 23 c) −2 1 − x 2
3 x − 1 = 27
x − 1 = 27 : 3 = 9
x − 1 = 9 hay x − 1 = −9
x = 10 hay x = −8
Bài 3:
a) x −99; −98;....;96;97
= −99 + ( −98) + ( −97 ) + 97 + ( −96 ) + 96 + ... + ( −1) + 1 + 0
= −97 + ( −98) = −195
Bài 4: 1đ
(5 + n) ( n +1)
( n + 1) + 4 ( n + 1)
Do ( n + 1) ( n + 1)
4 ( n + 1)
( n + 1) U ( 4 ) = 1; −1; 2; −2; 4; −4
n 0; −2;1; −3;3; −5
P a g e 2 | 12
Ôn tập chương II Số nguyên 2020
Trường THCS Lề Văn Tám
ĐỀ 2: ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 SỐ HỌC 6
NĂM HỌC 2017-2018
a) −12𝑥 = 72 c) 22 − |2𝑥 + 4| = 23
b) 120 ∶ (2𝑥 + |−12|) = (−3)2 + (−6) d) −20 ≤ |𝑥 + 3| ≤ 10
Bài 3: (1 điểm) Mỗi ngày Mai được mẹ cho 20 000 đồng, Mai ăn sáng hết 10 000 đồng, Mai
mua nước ngọt hết 5000 đồng, phần tiền còn lại Mai để vào tủ tiết kiệm. Hỏi sau 15 ngày,
Mai có bao nhiêu tiền tiết kiệm?
Bài 4: (1 điểm) Nhân dịp Tết, mẹ cho bạn Lan 200 000 đồng để mua sắm, siêu thị bán áo
với giá 180 000 đồng, quần jeans giá 300 000 đồng, sách giá 15 000 đồng. Hỏi bạn Lan có
thể mua nhiều nhất những món hàng nào?
ĐÁP ÁN
= 100 + 2000
= 2100
P a g e 3 | 12
Ôn tập chương II Số nguyên 2020
Trường THCS Lề Văn Tám
= (−27). 100
= -2700
=[−200]: (−5)
=40
−6 < 𝑥 ≤ 4
Câu a)−12𝑥 = 72 ⟹ 𝑥 = −6 1
2
2𝑥 + 12 = 40
2𝑥 = 28
𝑥 = 14
c) 22 − |2𝑥 + 4| = 23 1
22 − |2𝑥 + 4| = 8
|2𝑥 + 4| = 14
2𝑥 + 4 = 14 hay 2𝑥 + 4 = −14
2𝑥 = 10 hay 2𝑥 = −18
𝑥 = 5 hay 𝑥 = −9
𝑑) − 20 ≤ |𝑥 + 3| ≤ 10 1
P a g e 4 | 12
Ôn tập chương II Số nguyên 2020
Trường THCS Lề Văn Tám
|𝑥 + 3| ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
𝑥 + 3 ∈ {0; −1; 1; −2; 2; −3; 3; −4; 4; −5; 5; −6; 6; −7; 7; −8; 8; −9; 9; −10; 10}
𝑥
∈ {−3; −4; −2; −5; −1; −6; 0; −7; 1; −8; 2; −9; 3; −10; 4; −11; 5; −12; 6; −13; 7}
Câu Vì 180 000 +15 000 = 195 000 < 200 000 1
4
Nên bạn Lan mua được cái áo và quyển sách
P a g e 5 | 12
Ôn tập chương II Số nguyên 2020
Trường THCS Lề Văn Tám
Câu 1: (1.5đ) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần :
a). x + (-73) = - 29
c). x −1 −17 = 3
d). 2x – 5x = -15
Câu 4: (1đ) Tính tổng các số nguyên x thoả: -101 < x ≤ 100
1 Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần đúng mỗi số
(1,5đ)
-2017 ; -210 ; -51 ; -2 ; 102 ; 217
(0,5đ)
P a g e 6 | 12
Ôn tập chương II Số nguyên 2020
Trường THCS Lề Văn Tám
= (-53) + 47 + [ (- 86) + 86 ]
= (-6) + 0 = -6
= 42. 58 - 42 . 11 – 58 .11 – 58 . 42
= -1100
= (- 4) + 81 - 1
= 76
3 a). x + (-73) = - 29
(3,5đ)
x = - 29 + 73
x = 44
( x + 101 ) = 28 - ( -72 )
( x + 101 ) = 28 + 72
x + 101 = 100
x = 100 - 101
x = -1
d). x − 1 − 17 = 3
x − 1 = 3 + 17
P a g e 7 | 12
Ôn tập chương II Số nguyên 2020
Trường THCS Lề Văn Tám
x − 1 = 20
x - 1 = 20 hoặc x - 1 = -20
x = 20 + 1 hoặc x = - 20 + 1
x = 21 hoặc x = -19
c). 2x – 5x = -15
(2 - 5).x = -15
(-3).x = -15
x = -15 : (-3)
x=5
n ∈ {-1; -3; 0; 2}
P a g e 8 | 12
Ôn tập chương II Số nguyên 2020
Trường THCS Lề Văn Tám
a) 25 4. 11 3.x 9 b) 3. 2x 3 10 31
a) Cho tập hợp A x 31 x 30 . Tính tổng các phần tử của tập hợp A.
Bài 4: (0,5 điểm) Hai ô tô cùng xuất phát từ thành phố A, ô tô thứ nhất đi đến thành phố
B với vận tốc 45km/h còn ô tô thứ hai đi đến thành phố C với vận tốc 50km/h. Biết rằng
ba thành phố cùng nằm trên một đường thẳng và thành phố A nằm giữa hai thành phố B và
C. Hỏi sau khi cả hai ô tô đi được 2 giờ thì hai ô tô cách nhau bao nhiêu km?
a)1 điểm 382 654 246 418 382 418 654 246 800 900 100 0,25
đx4
P a g e 9 | 12
Ôn tập chương II Số nguyên 2020
Trường THCS Lề Văn Tám
P a g e 10 | 12
Ôn tập chương II Số nguyên 2020
Trường THCS Lề Văn Tám
Bài 1 (2 điểm)
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 87, 2014, -2014, 0, -78, -2020, 101.
b) Tìm các số đối của các số sau: -2; 7; 0; |-3|
ĐÁP ÁN
Bài 1 (2 điểm)
a) Thứ tự tăng dần: -2020 < -2014 < -78 < 0 < 87 <101 < 2014
b) Số đối của -2 là 2 ; Số đối của 7 là -7;
Số đối của 0 là 0 ; Số đối của |-3| là -3
b)
3. x 1 – 12 3
3. x 1 3 12 15
x 1 15 : 3 5
x 5 1 4
Bài 4 :
n-7 -1 1 -5 5
n 6 8 2 12
P a g e 12 | 12