Professional Documents
Culture Documents
WWW.TOANMATH.COM
a b 2 ab , a, b 0
Bất đẳng thức Cauchy cho hai số: ab
2 . Đẳng thức xảy ra khi a b .
ab , a , b
2
a b c 3 3 abc , a ,b ,c 0
Bất đẳng thức Cauchy cho ba số: abc
3 . Đẳng thức xảy ra khi a b c
abc , a , b , c 0
3
Bất đẳng thức Cauchy tổng quát cho n số không âm:
a a ... a nn a a ...a , a , a ,...a 0
1 2 n 1 2 n 1 2 n
a a ... an
n . Đẳng thức xảy ra khi a1 a2 ... an
a1a2 ...an 1 2 , a ,
1 2a ,...a n 0
n
II. Các hệ quả của bất đẳng thức Cauchy (AM – GM):
2
ab
ab , a,b . Đẳng thức xảy ra khi a b .
2
a3 b3 c 3 3abc, a,b,c 0 . Đẳng thức xảy ra khi a b c .
3
abc
abc , a,b,c 0 . Đẳng thức xảy ra khi a b c .
3
3 ab bc ca a b c 3 a2 b2 c 2 , a , b, c . Đẳng thức xảy ra khi a b c .
2
Bài 1: Cho các số thực x , y thỏa mãn x y 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của: P 2 x3 y 3 3 x y .
1
Bài 2: Cho các số thực x , y dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 8 x y .
8 xy x2 y 2
1 1
Bài 3: Cho các số thực dương x , y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P
9x y x y
3 3
3 3
xy
Bài 4: Cho a, b, c thỏa mãn c 0, a c , b c . Tìm giá trị lớn nhất của: P c a c c b c 2a2b2
ab bc ca
Bài 5: Cho các số thực a, b, c 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 2 abc
c a b
Bài 6: Cho a, b, c độ dài 3 cạnh một tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a2 b2 c 2 abc 1 .
1
P
a b c b c a c a b
Bài 7: Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn xyz 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P x4 y y 4 z z4 x 3 3 xy yz zx
a2 bc b2 ca c 2 ab
Bài 8: Cho các số thực a, b, c dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của: P 44 a b c
bc ca ab
Bài 9: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a b c .
a b c 3
P
1 b 2
1 c 2
1 a 2
a3 b3 c3
Bài 10: Cho các số thực dương a, b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của: P abc
a 2 b2 b2 c 2 c 2 a2
Bài 11: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện abc 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a b c
3
a1 b1 c 1
P
b2 1 c2 1 a2 1 54
a b c 3 3 3 3
Bài 12: Cho các số thực dương a, b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của: P
b ab
3
c bc
3
a ca
3 2 a b c
Bài 13: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1 a 1 b 1 c a b c
2
P
1 b 1 c 1 a 6
ĐÁP ÁN
Bài 1: Cho các số thực x , y thỏa mãn x y 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 2 x3 y 3 3 x y .
Phân tích
x y
2
Đánh giá cần tìm: xy .
4
Bài giải
x y
2
Ta có: x y x y 3xy x y
3 3 3
. Ta có đánh giá: xy . Do đó:
4
3 x y x y
3 3
x y x y 3xy x y x y
3 3
3 3
x y 3 3
4 4
x y
3
3t 2
Xét hàm số f t 2
t 3 t , t 0 . Ta có: P f x y . Vì: f ' t
1 3
2 2 t
3
0 t2 t 1 t 1 .
t 0 1
f t
5
2
5 1
Kết luận: Giá trị nhỏ nhất của P là tại x y .
2 2
1
Bài 2: Cho các số thực x , y dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 8 x y .
8 xy x2 y 2
Phân tích
x y 2xy x
2 2
y2 .
2
2 xy x2 y 2
Đánh giá cần tìm: 2 xy x 2
y 2
2
.
Bài giải
1 2 xy x
2
y2 x y
2 4
2
Ta có: 2 xy x2 y 2
1
2 4
xy x y
2 2
8
.
1 1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: x y . Vậy: P 8 xy P 8 xy .
8x y x y
4 4
Vì: f ' t
4 4
t5
0 t 1 . Lập bảng biến thiên của hàm số ta được:
t
t 0 1
f t
Từ bảng biến thiên, ta thấy f t 9 , t 0; . Vậy P f x y 9 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1 1
xy . Kết luận: Giá trị nhỏ nhất của P là 9 tại x y .
2 2
1 1
Bài 3: Cho các số thực dương x , y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P
9x y x y
3 3
3 3
xy
Phân tích
thức như sau: x y x2 xy y 2 xy xy xy .
2
4
xy xy xy x 2 xy y 2
Đánh giá cần tìm: xy xy xy x xy y
2 2
4
Bài giải
Sử dụng bất đẳng thức AM – GM cho bốn số ta có: x3 y 3 x3 y 3 xy xy xy x2 xy y2 x y
x y
4 9
xy xy xy x 2 xy y 2
x y3 3
x 3
y 3
4
x y x 3 3
y x 3
y 3
256
. Đẳng thức xảy ra khi và
. Xét hàm số f t 9 , t 0 .
256 1 256 1
chỉ khi: x y . Vậy: P
9 x y xy
9
9t t
Ta có: P f x y Vì: f ' t 256 1
0 t 2 . Lập bảng biến thiên của hàm số ta được:
t10 t 2
t 0 2
f t
4
9
Bài 4: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn c 0, a c , b c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P c a c c b c 2a 2 b 2
Phân tích
c c c c 1c c 1 c c
1 1 1 1 1
b a a b 2b a 2 a b
c a c c b c ab
Bài giải
c c c c
c a c c b c ab .
b
Ta có: 1 1
a a b
c c c c 1c c 1 c c
Theo bất đẳng thức AM – GM cho hai số ta có: 1 1 1 1 1
b a a b 2b a 2 a b
c c c c
c a c c b c ab . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
1 1 1
Vậy: 1 , 1
b a a b a b c
Vậy: P ab 2a2 b2 . Xét hàm số f t t 2t , t 0 . Ta có: P f ab .
2
Vì: f ' t
1
4t 0 t
1
4
. Lập bảng biến thiên của hàm số ta được:
2 t
1
t 0
4
f t 3
8
3 1 t
Kết luận: Giá trị lớn nhất của P là tại a t , b , c 2 trong đó t là một số thực dương bất kỳ.
8 4t 4t 1
ab bc ca
Bài 5: Cho các số thực a, b, c 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 2 abc
c a b
Phân tích
f a b c .
ab bc ca
Chiều cần đánh giá cần tìm:
c a b
ab ca
Chú ý rằng: và có một đặc điểm là có cùng giá trị a ở tử số và biểu thức còn lại là hai phân
c b
b c ab ca
số đảo ngược: , . Do vậy nếu xét trung bình nhân của hai biểu thức trên ta có: a giống
c b c b
với một biến trong biểu thức a b c cần đưa về.
ca ab ca ab
Đánh giá cần tìm: 2 2a .
b c b c
Bài giải
ab bc ab bc bc ca bc ca ca ab ca ab
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có: 2 2b , 2 2c , 2 2a
c a c a a b a b b c b c
ab bc bc ca ca ab
2a b c
c a a b b c
ab bc ca
Do đó: a b c . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c .
c a b
2 2
Vậy: P a b c 2 a b c a b c 1 1 . Vì a b c 1 1 1 do đó: P 1 .
1 1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c . Kết luận: Giá trị nhỏ nhất của P là 1 tại a b c .
3 3
Bài 6: Cho a, b, c độ dài 3 cạnh một tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a2 b2 c 2 abc 1 .
1
P
a b c b c a c a b
Phân tích
a b c b c a
2
a b c b c a a b c b c a b2
2
2
b c a c a b
2
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho hai số ta có: b c a c a b c2
2
c a b a b c
2
c a b a b c a2
2
a b c b c a c a b abc .
t 1 3t 3
t2 t 1 0 t 1 . Lập bảng biến thiên của hàm số ta được:
f ' t 2
t
t 0 1
f t
Từ bảng biến thiên, ta thấy f t 1 , t 0; . Vậy P f abc 1 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
a b c 1 . Kết luận: Giá trị nhỏ nhất của P là 1 tại a b c 1 .
Bài 7: Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn xyz 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P x4 y y 4 z z4 x 3 3 xy yz zx
Phân tích
Biến cần đưa về: xy yz zx .
Chiều đánh giá cần có: P .
Chiều cần đánh giá cần tìm: x4 y y 4 z z4 x f xy yz zx .
Ta tận dụng điều kiện xyz 1 bằng cách chứng minh:
x4 y y 4 z z4 x xyz xy yz zx x4 y y4 z z4 x x2 y 2 z xy 2 z 2 x2 yz 2
Ta tìm các đại lượng m, n, p sao cho: m.x4 y n.y 4 z p.z 4 x x4 y ... x4 y y 4 z ... y 4 z z 4 x ... z 4 x
m n p
y z z x
m n p
x4 y ... x4 y y 4 z ... y 4 z z 4 x ... z 4 x mn p x 4 y 4 4
m n p
y z z x
m n p
Hay: m.x4 y n.y 4 z p.z 4 x m n p mn p x4 y 4 4
4 m p 4n m 4 p n
4m p
2
m n p 2 m 2n p 0
4n m m 3 p
Hay: 2 2n 2 p m 0 . Do đó chọn m 6, n 5, p 2 .
m n p 3 p m 5 p 2n
4p n
1
m n p
6 y z 5z x 2 x y 13 y z x
4 4 4 2 2
Khi đó: 6x y 5y z 2z x 13x y z . Đồng thời tương tự ta sẽ có:
4 4 4 2 2
6 z x 5x y 2 y z 13z x y
4 4 4 2 2
Bài giải
6 x 4 y 5 y 4 z 2 z 4 x 13x 2 y 2 z
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho 13 số ta được: 6 y 4 z 5z 4 x 2 x 4 y 13 y 2 z 2 x
4
6 z x 5x y 2 y z 13z x y
4 4 2 2
Cộng vế với vế ta được: 13 x4 y y 4 z z4 x 13xyz xy yz zx .
xy yz zx 3 3 x2 y 2 z 2 xy yz zx 3
3 2
t 1
Vậy xét hàm số f t t 3 3 t với t 3 ta có: f ' t 1
1
.
3 2 3 2
t t
Vì t 3 t 2 1 3 9 1 0 vậy f ' t 0, t 3 . Vậy f t là hàm số đồng biến và liên tục khi t 3 . Vậy
3
Bài 8: Cho các số thực a, b, c dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a2 bc b2 ca c 2 ab
P 44 a b c
bc ca ab
Phân tích
Chú ý rằng:
a2 bc
a
a b a c , do đó ta có thể biến đổi tương tự:
bc bc
b ca
2
b
b c b a , c2 ab c c a c b .
ca ca ab ab
Tới đây ta chú ý rằng trong bài toán số 5, ta đã chứng minh:
ab bc ca
abc
c a b
a b a c b c b a c a c b 2
bc ca ab
a b c
Do vậy, ta hoàn toàn có thể tạo ra được đánh giá cần tìm.
Bài giải
Ta có:
a2 bc
a
a b a c , b2 ca b b c b a
bc bc ca ca
a2 bc b2 ca c 2 ab a b a c b c b a c a c b
Vậy: abc
bc ca ab bc ca ab
xy yz zx
Vì ta có đánh giá: x y z , x, y , z 0 . Do đó:
z x y
a b a c b c b a c a c b
bc ca ab
a b b c c a
a b a c b c b a c a c b 2 a2 bc b2 ca c 2 ab
Hay:
bc ca ab
a b c . Vậy: bc
ca
ab
abc .
Do đó: P a b c 4 4 a b c . Đặt f t t 4 4 t P f a b c .
t 0 1
f t
3
Từ bảng biến thiên, ta thấy f t 3 , t 0; . Vậy P f a b c 3 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ
1 1
khi a b c . Kết luận: Giá trị nhỏ nhất của P là 3 tại a b c .
3 3
Bài 9: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a b c .
a b c 3
P
1 b 2
1 c 2
1 a 2
Phân tích
f a b c .
a b c
Chiều cần đánh giá cần tìm:
1 b 2
1 c 2
1 a2
a
Chú ý rằng để có đánh giá , ta cần 1 b2 , tuy nhiên điều này rất khó để có thể thực hiện. Vì vậy
1 b 2
1
nếu ta cần thiết phải đi theo hướng 1 b2 , ta cần làm đảo chiều của đánh giá nghĩa là phải thành
1 b2
1 a a ab2 ab2 ab2 ab2 ab
. Ta có: a . Vì 1 b2 2b .
1 b 2
1 b 2
1 b 2
1 b 2
1 b 2 2
a ab b bc c ca
Khi đó: a , tương tự ta có: b , c .
1 b 2 2 1 c 2 2 1 a 2 2
Người ta gọi cách đánh giá trên là Kỹ thuật Cauchy ngược dấu.
a b c bc ca ab
Khi đó cộng vế với vế ta có: abc .
1 b2 1 c2 1 a2 2
bc ca ab
Cuối cùng ta cần đánh giá theo chiều: a b c bc ca ab a b c
2
Và ta được bất đẳng thức Hệ quả của bất đẳng thức Cauchy (AM – GM): 3 ab bc ca a b c
2
Bài giải
a ab b bc c ca
Khi đó: a , tương tự ta có: b , c .
1 b 2 2 1 c 2 2 1 a 2 2
a b c bc ca ab
Khi đó cộng vế với vế ta có: abc .
1 b2 1 c2 1 a2 2
Từ Hệ quả của bất đẳng thức AM – GM (Đã chứng minh ở phần II), ta có:
3 ab bc ca a b c
2
a b c .
2
a b bc ca ab
c
Do đó: abc abc
1 b 2
1 c 2
1 a 2 2 6
a b c
2
a b c .
3
Đẳng thức xảy ra khi a b c 1 . Vậy P a b c
6
t2
Xét hàm số f t t 3 t với t 3 , ta có P f a b c .
6
t 9t 1
Ta có: f ' t 3t 2 1 0, t 3 . Vậy f t là hàm số đồng biến và liên tục khi t 3 . Do đó
t
1
3 3
f t f 3
57
.
2
Do đó: P f a b c f 3
57
. Đẳng thức xảy ra khi a b c 1 .
2
57
Kết luận: Giá trị nhỏ nhất của P là tại a b c 1 .
2
Bài 10: Cho các số thực dương a, b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a3 b3 c3
P abc
a 2 b2 b2 c 2 c 2 a2
Phân tích
Bài giải
b3 c c3 a
Tương tự như vậy ta có: b , c .
b c
2 2 2 c a
2 2 2
a3 b3 c3 abc
Do đó: . Đẳng thức xảy ra khi: a b c .
a b
2 2
b c
2 2
c a
2 2 2
abc
1 2 1 1 1
Vậy P abc a bc 1 . Đẳng thức xảy ra khi: a b c .
2 2 2 2 3
1 1
Kết luận: Giá trị nhỏ nhất của P là tại a b c .
2 3
Bài 11: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện abc 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a b c
3
a1 b1 c 1
P
b2 1 c2 1 a2 1 54
Phân tích
Bài giải
b1 bc c c 1 ca a
Tương tự ta có: b 1 , c 1 .
c 1
2 2 a 1
2 2
Từ Hệ quả của bất đẳng thức AM – GM (Đã chứng minh ở phần I), ta có: 3 ab bc ca a b c
2
t3 t2 t
Vì a b c 3 3 abc 3 do đó ta xét f t 3 với t 3 .
54 6 2
t2 t 1 1
Ta có: f ' t t 3 0 . Do đó f t là hàm số đồng biến và liên tục khi t 3 . Vì vậy
2
18 3 2 18
7
Kết luận: Giá trị nhỏ nhất của P là tại a b c 1 .
2
Bài 12: Cho các số thực dương a, b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a b c 3 3 3 3
P
b3 ab c 3 bc a3 ca 2 a b c
Phân tích
1 1 1
Biến cần đưa về: .
a b c
Chiều đánh giá cần có: P .
Chiều cần đánh giá cần tìm:
a b c 1 1 1
f
b ab
3
c bc
3
a ca
3
a b c
Biến đổi cần tìm (Sử dụng Kỹ thuật Cauchy ngược dấu):
a 1 b 1 b 1 1
b ab b a b
3 2 b 2b a b 2 a
Bài giải
a a b2 b2 1 b
Sử dụng kỹ thuật Cauchy ngược dấu ta có:
b ab
3
b ab
3 b a b2
a 1 b 1 b 1 1
Chú ý rằng: a b2 2b a do đó: .
b3 ab b a b 2 b 2b a b 2 a
a b c 1 1 1 1 1 1 1
Tương tự ta có: .
b ab
3
c bc
3
a ca
3 a b c 2 a b c
Sử dụng bất đẳng thức Hệ quả của bất đẳng thức AM – GM:
x y z
2
3 x2 y 2 z 2 x y z 3 x2 y 2 z 2
1 1 1 1 1 1 a b c 1 1 1 1 1 1 1
Ta có: 3 cho nên: 3
a b c a b c b ab c bc a ca a b c 2 a b c
3 3 3
1 1 1 1 1 1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a b c 1 . Do đó: P 2 3
a b c a b c
1 1 1
Xét hàm số: f t t 2 3t với t 0 . Ta có: P f .
a b c
Vì f ' t 1
3
0 t 3 . Do đó ta có bảng biến thiên:
t
t 0 3
f t
3
1 1 1
Từ bảng biến thiên, ta thấy f t 3 , t 0; . Vậy P f 3 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ
b c
a
khi a b c 1 . Kết luận: Giá trị nhỏ nhất của P là 3 tại a b c 1 .
Bài 13: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1 a 1 b 1 c a b c
2
P
1 b 1 c 1 a 6
Phân tích
1 a 1 b 1 c b 1 a c 1 b a 1 c
Do đó: 3abc
1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1 a
b 1 a c 1 b a 1 c b 1 a c 1 b a 1 c
Theo bất đẳng thức AM – GM cho 3 số ta có: 33
1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1 a
b 1 a c 1 b a 1 c 1 a 1 b 1 c
3 3 abc 3 Vậy: 3abc3
1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1 a
1 a 1 b 1 c
a b c . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c 1 .
1 b 1 c 1 a
a b c
2
1
a b c 3 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c 1 .
3 3
2
Vậy P a b c
6 6 2 2
3
Kết luận: Giá trị lớn nhất của P là tại a b c 1 .
2