Professional Documents
Culture Documents
DÃY SỐ HỘI TỤ
u0 0
1. Cho dãy số un xác định bởi: u 1 t u 2013t , t 0,1 , n
n 1 n 1 t
un t
Chứng minh dãy un hội tụ
Giải
2013t
Xét hàm số: f x 1 t x 1t , x 0, , t 0,1 .
t
x
1
Ta có: f x 1 t 1 2013x t .
f x 0 x 2013 . Lập bảng biến thiên, ta dễ dàng suy ra: f x 2013t .
t
1
Mà un f un1 n un 2012t n hay unt 2013
t 1 1
2013t
Do đó: un 1 un 1 t un 2013 un 0 , t 0,1
t t
1 t
un tu n
u t
n
Dãy un giảm và bị chặn dưới bởi 2013t nên hội tụ.
n
2. Cho dãy số un xác định bởi: un .C2nn , n 1 .
4n
Chứng minh dãy số un hội tụ.
Giải
Lập tỉ số:
n 1 n 1
.C2 n 2 2
un 1 4 n 1 n 1 4n 2n 2 ! n ! 2n 1
n 1 . . 2
.
un n n 4 n n 1 ! 2n ! 2 n n 1
n
.C2 n
4
1
= 1 2 1 n . Vậy dãy un tăng thực sự.
4 n 4n
u 1 1 1 1 1 1 1
Hơn nữa: ln k 1 ln 1 2 ln 1 2 2
uk 4k 4k 2 4k 4k 8k 8k 8 k k 1
n 1
u 1 n 1 1 1 n 1
1 n1 1 1
ln k 1 ln u k 1 ln u k
k 1 uk 8 k 1 k k 1 k 1 8 k 1 k k 1
8
1 1 1 1 1 1 1 e
Hay ln un ln u1 1 ln un ln 1 ln un .
8 n 2 8 n 2 8 2
Vậy un là dãy hội tụ.
3. Giả sử an 0 n . Đặt: un 1 a1 1 a2 ... 1 an ; vn a1 a2 ... an n * .
Chứng minh rằng vn hội tụ khi chỉ khi un hội tụ.
Giải
Điều kiện cần: Dễ thấy un là dãy đơn điệu tăng. Mặt khác
n n
xn ln un ln 1 ak ak vn lim vn xn bị chặn trên xn hội tụ và
n
k 1 k 1
xn
un e hội tụ.
Điều kiện đủ: Rõ ràng vn tăng. Mặt khác
0 vn a1 a2 ... an 1 a1 1 a2 ... 1 an un lim un .
n
n2.
Với mỗi số nguyên dương n đặt vn un 1 un . Chứng minh rằng dãy vn có giới hạn
hữu hạn khi n .
Giải
2 n 1 n
2 n 1 n 1
2
n 1 n2 1
Với mọi n 1 , ta có: un 1 . ui 1 un un .
n2 i 1 n 2 2n n3
un 1 1 u
Suy ra: 1 2 n n 1 .
n 1 n n
Do đó, với mọi n 2 ta có:
n 1 n 2 1 n 2 n 1 un n 1 n 1 1
vn un 1 un 3
1 u n 2
. 1 2 1 2 (1)
n n n n k 1 k
Với lưu ý v1 u2 u1 3 , ta có vn 0 n 1 ; v1 v2 .
2
vn n 2 n 1 n 1 1 2
n 3 ta có: 2
. 2
. 1 2
1 4 1
vn 1 n n 1 n n 1 n n3 n 2
vn là dãy số tăng (2)
n 1 n 1
1
n 1
1 k2
n 2 ta có: n 1 n 2 và 1 2 1 k 1 nên từ (1) ta được:
k 1 k n 1
n 1 n 1
1
k2
vn 2 1 k 1 n 2 . (3)
n 1
n 1 n 1 n 1
1 1 1 1 1
Mà 2 1 1 2 2 n 3
k 1 k k 2 k k 1 k 2 k 1 k n 1
n 1
2 2
nên từ (3) suy ra: vn 2 1 2e n 2
n 1
Từ (2) và (3) suy ra dãy vn có giới hạn hữu hạn.
1
6. Cho an là dãy bị chặn thỏa mãn điều kiện an 1 an
2n
, n . Chứng minh rằng
Giải
1 1
Đặt bn an
2n 1
. Ta có: bn 1 bn an 1 an
2n
0 . Do đó bn là dãy hội tụ, kéo
3. Tìm lim cos n 3 n3 3n 2 n 1 sin n 3 n 3 3n 2 n 1 .
n
Giải
Đặt un 3 n3 3n 2 n 1 .
Ta có: cos nun cos nun n 1 n cos n n 1 un
3
n 1 un3 2 n 2
= cos n 2 2
cos 2 2
n 1 n 1 un un n 1 n 1 un un
2
= cos .
1 2 un 1 un 2
1 1
n n n n
2 1
Suy ra : lim cos nun cos .
n 3 2
2 3
Biến đổi tương tự, ta cũng tìm được : lim sin nun sin .
n 3 2
1 3
n
Vậy lim cos n 3 n3 3n 2 n 1 sin n 3 n3 3n 2 n 1
2
.
n
k 3 1
4. Tính lim 3 .
k 2 k 1
n
Giải
k 3 1 2 n n 1
2 2
k 1 k 1 k 1 k 1 1
3 n
Ta có: 3 . 3
k 1 k 1 k 2 k 1 k 2 k 1 3 n2 n
k 3 1 2
n
Vậy lim 3
.
k 2 k 1 3
n
n
2
n k n n 1
6 3 2 3 2.
Do đó: lim k 1 k 1 k 6 lim n 1 n 1 6 lim
k 1 3 2 3 2 k n
n n 3 2 n
2
1 2.
3
n
1
7. Cho dãy số un xác định bởi: un . Tìm lim un .
i 1 i i 1 i 2 ... i 2013
n
Giải
1 1 n!
Chứng minh quy nạp: un , n 1.
2013 2013! 2013 n !
+ Với n 1 , ta có:
1 1 2014 1 1 1 1
u1 .
1. 1 11 2 ... 1 2011 2013 2014! 2013 2013! 2013 1 !
( Đúng với n =1 ).
+ Giả sử công thức đúng đến n. Cần chứng minh nó đúng đến n 1 .
1
Ta có : un 1 un
n 1 n 2 ... n 2014
1 1 n! 1
+
2013 2013! 2013 n ! n 1 n 2 ... n 2014
1 n! n!
=
2013.2013! 2013 2013 n ! n 2014!
=
1
n 1 !
1 1
n 1 ! .
2013.2013! 2013 2013 n 1 ! 2013 2013! 2013 n 1 !
1
Vậy lim un .
n 2013.2013!
Giải
Dễ thấy un 0 n 1
Ta có:
2
un 1 u 2
n 3un un2 3un 2 1 u 2
n 3un 1 un2 3un 1 un 1 1 un 1 un 2
1 1 1 1 1 1 1
.
un 1 1 un 1 un 2 un 1 u n 2 un 2 un 1 un 1 1
n 2
1 1 1 1 1 1 1
Do đó: vn .
k 1 uk 2 k 1 u k 1 uk 1 1 u1 1 un 1 1 2014 un1 1
1
Từ un 1 un2 3un 1 un1 3un 32 un 1 ...3n 1 u1 3n 1 n 1 lim 0.
n u
n 1 1
1
Vậy lim vn .
n 2014
u1 1 n
1
2. Cho dãy số un xác định bởi: . Tính lim 1 .
un n un 1 1 n 2 n
k 1 uk
Giải
Ta có: u1 1 ; u2 2 1 1 2.1 2 ; u3 3 u2 1 3.2.1 3.2 3 .
Bằng quy nạp toán học ta chứng được:
un n un1 1 n n 1 ...1 n n 1 ...2 n n 1 ...3 ... n n 1 n
1 1
= n !1 1 ... .
2! n 1 !
n
1 u 1 uk 1 1 un1 1 1
Do đó: 1 k 1 1 1 ... .
uk uk k 1 uk k 1 uk u1 n 1 ! 2! n!
n
1
Vậy lim 1 e.
n
k 1 uk
u1 2
3. Cho dãy số un xác định bởi: u1 2u2 ... n 1 un 1 .
u n
n n 2 1
3
Tìm lim n 2013 un .
n
Giải
1
+ Ta có: u2
3
+ Với n 3 ta có:
u1 2u2 ... n 1 un 1 nun n n 2 1 un nun n3un
3 2
3 3 u n 1 n 1 n
nu nun n 1 un 1 n 3
n (1)
un 1 n n n n 1
Từ (1) suy ra:
2 2 2
un un un 1 u3 n 1 n 2 2 n n 1 3 12
. ... . ... . ... 2
u2 un 1 un 2 u2 n n 1 3 n 1 n 4 n n 1
4 3
un 2 lim n 2013 un 4 .
n n 1 n
4. ( VMO 2012).
u1 3
Cho dãy số un xác định bởi: n2 .
u n u n 1 2 n 2
3n
Chứng minh rằng dãy số un có giới hạn hữu hạn khi n và tính giới hạn đó.
Giải
Rõ ràng: un 0 n 1 .
Ta sẽ chứng minh kể từ số hạng thứ hai, dãy số đã cho là dãy giảm.
2 n 2 n 1 un 1
Thật vậy, xét hiệu un un 1 . Để chứng minh un giảm bắt đầu
3n
từ số hạng thứ hai, ta sẽ chứng minh: n 2 n 1 un 1 0 n 3 .
- Bất đẳng thức trên đúng trong trường hợp n 3 .
n2
- Giả sử đã có: n 2 n 1 un 1 0 thì un 1 .
n 1
n2 n2 n2 n2 n3
Ta có: un un 1 2 2 n 3 nun 0 .
3n 3n n 1 n 1 n
Do đó: un có giới hạn hữu hạn khi n . Đặt lim un a . Chuyển
n
n2 1
un un 1 2 qua giới hạn ta được: a a 2 a 1 . Vậy lim un 1 .
3n 3 n
5. ( VMO 2009)
1
u1 2
Cho dãy số un xác định bởi 2
.
u n 1u 3u n 1 u n 1
n n 2
2
n
1
Với mỗi n nguyên dương đặt: vn . Chứng minh rằng dãy số vn có giới hạn hữu
i 1 ui2
hạn khi
n và tính giới hạn đó.
Giải
Rõ ràng: un 0 n 1 (1)
Công thức truy hồi được viết lại dưới dạng:
1 1 1
2un un 1 un21 4un 1 n 2 un 1 un2 un un 1 n 2 2
n 2
un un 1 un
(2)
n n
1 1 1 1 1 1 1 1
Khi đó: vn 2
2
2 6 .
i 1 ui u1 i 2 ui 1 ui u1 u1 un un
1 1
Từ (1) và (2) suy ra: là một dãy giảm và bị chặn dưới bởi 0. Do đó hội tụ và
un un
dễ dàng suy ra được lim vn 6 .
n
u0 0
6. (VMS 2004). Cho dãy số un xác định như sau: un 1 n .
u
n 2004 1 n 1
Tính lim un2 .
n
Giải
un 1 n n
Ta có: un 1 n 1 2004n un 2004 n 1 un 1 1 2004n .
2004
n n
Đặt vn 2004n un . Khi đó: vn vn 1 1 2004n vn vn 1 1 2004n n 1 .
n
k
Do đó: vn vn vn 1 vn 1 vn 2 ... v1 v0 v0 1 2004k n 1 .
k 1
n n 2
vn 1 1 2004 2 2004
Suy ra: un . Vậy lim un .
2004n 2004n 1.2005 n
2005
7. (VMS 2005). Cho dãy số un , n 1 được xác định bởi công thức truy hồi:
u1 5
2
.
un 1 un 2
un 1
Tìm giới hạn: lim .
n u u ...u
1 2 n
Giải
Từ giả thiết ta có:
2 2
un21 4 un2 2 4 un2 un2 4 un2un21 un21 4 ... un2un21...u12 u12 4 21 u1u2 ...un
.
2
un 1 4
Suy ra: 21 2
.
u1u2 ...un u1u2 ...un
Dễ dàng chứng minh bằng quy nạp un 2 n 1 .
un 1
Vậy lim 21 .
n u u ...u
1 2 n
b0 1
8. Cho dãy số bn xác định bởi: .
b
n 2 bn 1 2 1 bn 1 n 1
N
Đặt S N bn 2n . Tính giới hạn: lim S N .
N
n 1
Giải
Chứng minh quy nạp: bn 0 n .
2
Ta có: bn
1 bn 1 1 1 bn 1 bn 1 .
2
Đặt an 1 bn bn an 1 .
a0 2 n
Dãy số an xác định bởi: . Khi đó: an 2 2 .
an an1
Ta có:
N N N N
2
S N bn 2n an 1 2n an2 2n an 2n 1 2n an 1 1 2n an 1 2n 1
n 1 n 1 n 1 n 1
= a0 1 21 aN 1 2 N 1 2
2 2 2 N
.
1
N
2
x
2 1
Đặt x 2 N . Ta có: lim S N lim 1 2. 2 2 ln 2 .
N x 0
x
u0 2013
9.Cho dãy số un xác định bởi: n n
. Tìm lim un .
2 un1 2 un 1
n
Giải
1 n
Ta sẽ chứng minh: un 2 .
u1 2012 20 1 luôn đúng.
Giả sử khẳng định trên đúng đến n .
Khi đó: un 1 un 2 n un 2 n 21 n 2 n 2 n 21 n 1 .
1
Suy ra: un 1 un 2 n un 1 un .
2n
Ta có: un un un 1 un1 un 2 ... u1 u0 u0
1 1 1 1 1
n1 n 2 ... 0 u0 2013 2 1 n 2011 n 1 .
2 2 2 2 2
Vậy lim un 2011 .
n
Giải
Nhân cả hai vế của (*) cho 3 2 ta được:
3 2 un 1 un2
3 2 un + 3
2
3 2 u n 1
un un2 2 3un 3 un 3 0 n
un 1 un n * un là dãy số tăng.
Hơn nữa un u1 3 2 .
Giả sử un bị chặn trên. Khi đó dãy un hội tụ. Đặt L lim un
n
L 3 2 .
Chuyển giả thuyết bài toán qua giới hạn ta được:
2
L
3 2 L2 2 6 5 L 27 18 L 3 0 L 3 (Vô lý).
Do đó: lim un .
n
Ta lại có:
3 2 uk 1 3 uk 3 uk 2
1 3 2 1 1
uk 1 3
uk 3 u k 2
uk 3 uk 2
1 1 1
uk 2 uk 3 uk 1 3
n n
1 1 1
vn
k 1 uk 2 k 1 u k 3 uk 1 3
1 1 2 1
u1 3 un1 3 2 un1 3
2
Vậy lim vn .
n 2
x 1 1
11. (OLP 30/4/2008). Cho dãy x n được xác định như sau:
x
x n2008
x , n 1
.
n 1 n
2008
x 12007 x 22007 x 32007 x n2007
Hãy tìm giới hạn của dãy số sau: un ... .
x2 x3 x4 x n 1
Giải
2007
x 1 1
Ta có: 2008 x n 1 x n x n2008 n
x n 1
2008
x x
.
n n 1
n
1 1 1 1 1
Suy ra: un 2008 2008 2008 1 .
i 1 x i x i 1 x x x
1 n 1 n 1
Mặt khác: x n 1 x n 0 n 1 x n là dãy số tăng. Giả sử x n bị chặn trên thì
x n2008
lim x n tồn tại. Đặt lim x n a, a 1 . Chuyển x n 1 x n qua giới hạn ta được:
n n 2008
a 2008
a a 0. a
2008
12. (OLP 30/4/2013). Cho dãy số x n xác định bởi:
x 1 0
.
3 n
2 x 2
n 1 2 n 1 x 2
n
n 4, n 1
Hãy tìm lim x n .
n
Giải
Ta có:
3 n 2 x n2 1 2 n 1 x n2 n 4 , n 1
3 n 2 x n2 1 2 n 1 x n2 2 n 1 3 n 2 , n 1
3 n 2 x 2
n 1
1 2 n 1 x 2
n
1 , n 1 .
2 n 1
Đặt yn x n2 1 . Khi đó: yn 1 . y .
3 n 2 n
n 1
Suy ra: yn 1
. 2n ... 2 y
2 n 1 2
.
1
y hay lim yn 0 .
1
3 n 2 3 n 1 3 3 n 2 1 n
Vậy lim x n 1 .
n
x1 x2 1
13. Cho dãy số x n xác định bởi: 2 2 2
xn 2 5 xn 1 5 sin xn , n 1
Chứng minh rằng dãy số x n hội tụ và tìm giới hạn của nó.
Giải
Trước hết ta chứng minh xn 0; .
2
Thật vậy x1 x2 1 0; .
2
2
2 2
Giả sử đã có xk 0; , k n . Khi đó xn 1 và xn 1 0 .
2 5 2 5 2
Theo nguyên lí quy nạp ta suy ra xn 0; , n 1 .
2
2 2 2π
Xét hàm số: f x x + sin x x, x 0; .
5π 5 2
4 2π
Ta có: f ' ( x) x + cosx 1
5π 5
4 2π
f '' ( x) sin x.
5π 5
2 2
Suy ra: f '' ( x) 0 sin x 2
x x0 arcsin 2
π π
Do đó f '' ( x) 0 với x 0; x0 và f '' ( x) 0 với x x0 ; .
2
Bảng biến thiên của f ' ( x) trên 0; như sau:
2
x 0 x0
2
f '' ( x) + 0
f ' ( x)
2π 3
1
5 5
Từ đó suy ra:
x1 x0 ; : f ' ( x1 ) 0 ; f ' ( x1 ) 0 nếu x 0; x1 và f ' ( x1 ) 0 nếu x x1 ; .
2 2
Vậy bảng biến thiên của f ( x) trên 0, a với a 1; như sau:
2
x 0 x1
2
f ' ( x) + 0
f ( x)
0 0
Suy ra : f ( x1 ) 0 , x x0 ; và f ( x) 0 x 0 hoặc x .
2 2
Bằng quy nạp dễ dàng chứng minh rằng x n là dãy tăng và nếu a lim xn thì
n
1 a
2
và a thỏa mãn f a 0 . Từ phân tích ở trên cho ta thấy a
2
.
Kết luận: dãy số x n hội tụ và lim x n
n 2
.
14. (VMO 1998, bảng A). Cho số thực a 1 . Xét dãy số xn xác định:
x1 a
xn2
x
n 1 1 ln , n 1
1 ln xn
Chứng minh rằng: x n có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
Giải
xn2
Xét dãy số x n với x1 a, (a 1) và xn 1 1 ln , n 1 .
1 ln xn
* Nếu a = 1 thì xn 1,n 1 lim xn 1.
n
Từ hệ thức xác định dãy xn ở đề bài, chuyển qua giới hạn được:
b2 b2
b 1 ln hay b 1 ln 0.
1 ln b 1 ln b
Từ phần khảo sát hàm g x ở trên có g x 0 x 1 suy ra b 1 hay lim xn 1
x
u1 , v1 0,1
15. Cho hai dãy số un và vn xác định bởi: un 1 u1 1 un vn un , n 1
vn 1 v1 1 un vn vn , n 1
Chứng minh rằng hai dãy số này hội tụ và tìm giới hạn của chúng.
Giải
Ta có: un 1 vn 1 u1 v1 1 un vn un vn .
Đặt wn un vn , ta có: wn1 w1 1 wn wn .
n
Chứng minh quy nạp ta được : wn 1 1 w1 .
u1 v
Ta cũng thu được : un
w1
n
w1
n
1 1 w1 ; v n 1 1 1 w1 .
u1 v1
Vì 0 1 w1 1 nên lim un ; lim vn .
n u1 v1 n u1 v1
16. Cho hai dãy số un và vn xác định như sau:
2 u vn
u1 v1 ; un 1 2 n , vn 1 với n 1, 2,...
2 4vn1 1 1 4un21
Tìm các giới hạn: lim un ; lim vn ?
n v
Giải
2 2
Chứng minh quy nạp: u v 1 .
n n
17. Cho trước hai số , . Lập hai dãy số un , vn , như sau:
u0 , v0 , un aun 1 bvn 1 , vn bun1 avn1 với mọi n 1, 2,...
ở đây a, b là hai số cố định sao cho a 2 b 2 1 . Hãy tìm các giới hạn: lim un ; lim vn ?
n v
Giải
Xét dãy số xn xác định như sau: xn un vn2 , n 0,1, 2,...
2
sn2 s2
Do tn , mà sn tăng đến s nên tn .
4 4
s2
n
t tăng và bị chặn trên nên lim t n t 0 t .
n
4
2 2 2
sn sn s s2
Mặt khác: từ tn 1 t lim tn 1 lim . Suy ra: t hay s 2 4t .
4 n n 4 4 4
2
Từ sn xn yn , tn xn yn suy ra: xn , yn là nghiệm của PT: u sn u tn 0 .
1 s
Hai nghiệm của PT là:
2
sn sn2 4tn . Suy ra: lim xn lim yn .
n n 2
20. (Vietnam TST 1990) Cho dãy số x n thỏa mãn: x 1 x 4 1 ; x 2 x 3 9 và
x n 4 4 x n x n 1x n 2x n 3 , n *
Chứng minh rằng dãy số x n có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
Giải
Dễ thấy x n 0, n * .
Đặt yn ln x n , n * . Khi đó ta có dãy yn được xác định như sau:
y1 y 4 0; y2 y 3 ln 9
1 .
yn 4 yn yn 1 yn 2 yn 3 , n
4
*
Với mỗi n * , đặt M n max y 4n 3
, y 4n 2, y 4n 1, y 4n ;
mn min y 4n 3, y 4n 2, y 4n 1 ,y .
4n
1 1 1
Ta có:
4
3mn M n y 4n 1 y 4n 3 y 4n 2 y 4n 1 y 4n 3M n mn
4 4
Suy ra:
1 1 1 1 1 1
4
.3mn
16
3mn M n y 4n 2 y 4n 2 y 4n 1 y 4n y 4n 1 .3M n
4 4 4 16
3M n mn
1 1
hay
16
15mn M n y 4n 2
16
15M n mn .
Tương tự ta cũng có được:
1 1
64
59mn 5M n y 4n 3
64
59M n 5mn ;
1 1
256
231mn 25M n y 4n 4
256
231M n 25mn .
1 1 1 1
3M n mn
231M n 25mn 59M n 5mn
15M n mn
Vì 4 256 64 16
1 3mn M n 1
231mn 25M n
1
59mn 5M n
1
15mn M n
4 256 64 16
1
M n 1
16
15M n mn M n
nên .
m 1 15m M m
n 1 16 n n n
Suy ra:
M là dãy giảm và bị chặn dưới bởi 0 ( các số hạng của y đều không âm) nên tồn
n n
tại lim M n M .
n
1
Ta lại có: 0 M n 1 mn 1
16
15M n mn 15mn M n 78 M n
mn .
n 1
7
Suy ra: 0 M n mn
M 1 m1 , n * . Do đó: lim M n mn 0 .
8 n
21. (VMS 2014, bài thứ nhất). Cho dãy số un thỏa mãn u1 1 và
un 1 un2 a n , n 1 , trong đó a 0 . Tìm a sao cho un hội tụ và tìm giới hạn đó.
Giải
an 1
Ta có: un2 1 un2 a n , vì vậy un2 1 a ... a n 1 .
a 1
an 1
Suy ra: un khi a 1 và un n khi a 1 .
a 1
1
Như vậy chỉ khi a 1 dãy un mới hội tụ về
1a
.
22. (VMS 2014, bài thứ hai). Cho dãy số x n được xác định bởi:
x n 2 x n 1 x n , n 0 .
Tìm lim x n với điều kiện x 0 4; x 1 4 .
n
Giải
Cách 1
Bằng quy nạp, ta chứng minh được x n 4 .
bn 1 bn
Xét dãy bn 1 2 bn với b0 max 4; x 0 ; x 1 . Do bn
bn 1
và b1 b0 nên ta suy ra
dãy bn không tăng và bị chặn dưới, do đó lim bn 4 .
n
Ta chứng minh max x 2n , x 2n 1 bn , n .
Với n 1 ta có:
x 2 x 1 x 0 2 max x 1; x 0 2 b0 b1 .
x 3 x 2 x1 2 max x ; x 2
2 1
max b1;b0 b1 .
Giả sử max x 2k , x 2k 1 bk , k 0, n 1 . Khi đó
x 2n x 2n 1 x 2n 2 2 max x 2n 1, x 2n 2 2 bn 1 bn
x 2n 1 x 2n x 2n 1 2 max x 2n
, x 2n 1 2 max bn ;bn 1 bn .
Tóm lại, 4 max x 2n , x 2n 1 bn , n là lim bn 4 . Vậy lim x n 4 .
n n
Cách 2
Giả sử x 1 x 0 . Khi đó: x 2 x 1 x 0 2 x 0 x 0 , do x 0 4 .
x 3 x 2 x1 x1 x 0 x 2 .
Như vậy, bằng quy nạp ta chứng minh được:
x 2n 2 2 x 2n x 2n ; x 2n 1 x 2n .
Suy ra: x 2n là dãy không tăng và bị chặn dưới bởi 4. Từ đó suy ra tồn tại giới hạn
Kết hợp điều này với bất đẳng thức thứ hai ở trên ta được lim x 2n 1 4 .
n
Vậy lim x n 4 .
n
23. (VMO 2014). Cho hai dãy số dương x n , yn xác định bởi x 1 1, y1 3 và
x n 1yn 1 x n 0
2 với mọi n 1,2,...
x n 1 yn 2
Chứng minh rằng hai dãy số trên hội tụ và tìm giới hạn của chúng.
Giải
Cách 1
Chứng minh bằng quy nạp rằng với mọi n nguyên dương thì x n2 yn2 4 .
Thật vậy,
với n 1 thì hệ thức luôn đúng.
Giả sử sử hệ thức trên đúng đến n .
x n2 4 yn2
2 2
Ta có: x n 1 2 yn ; yn 1 2 2 yn . Suy ra x n2 1 yn2 1 4 . Vậy hệ thức
x n 1 2 yn
trên được chứng minh.
Từ chứng minh trên suy ra yn 1 2 yn . Ta chứng minh dãy yn tăng và bị chặn bởi
2. Thật vậy, vì y1 3, y2 2 3 nên rõ ràng ta có y1 y2 2 .
Giả sử yn 1 yn 2 thì 2 yn 1 2 yn 4 suy ra 2 yn 1 2 yn 2 tức là
yn yn 1 2 .
Dãy yn tăng và bị chặn trên bởi 2 nên có giới hạn hữu hạn y . Chuyển đẳng thức
Giải
n 1 n
k k
2
Dễ chứng minh 1 2k
n * , k 1, 2,..., n
1 n
Từ công thức xác định dãy số un ta suy ra :
n 1 un 2n 1 2 n 1 n * .
1 1
n2 n
Do đó : 1 vn 2 2n 1 n .
Vậy lim vn 1 .
n
1 2 3 n
3. Cho dãy un xác định như sau: un ... n 1 .
2! 3! 4! n 1 !
Tìm giới hạn sau: lim n u1n u2n ... u2013
n
.
n
Giải
n 1
Ta có: un 1 un 0 un 1 un n 1 .
n 2!
Do đó: 0 u1 u2 ... u2013
n
Suy ra: u2013 u1n u2n ... u2013
n n
2013u2013 u2013 n u1n u2n ... u2013
n
n 2013.u2013
(1)
1 1 1 1 1 1
Lại có: un 1 ... 1 n 1
2! 2! 3! n ! n 1 ! n 1!
1
Cho n 2013 ta được: u2013 1 (2)
2014!
1 1
Thay (2) vào (1) ta được: 1 n u1n u2n ... u2013
n
n 2013 1 .
2014! 2014!
1
Theo định lý đẹp ta suy ra: lim n u1n u2n ... u2013
n
1 .
n 2014!
u0 2013
4. Cho dãy số un được xác định như sau: un 1 un2 un 1 .
un 1 n
un2
u 6039
Tìm giới hạn sau: lim n2013 .
n n
Giải
Rõ ràng un 0 n (1)
1 3 1
Từ công thức xác định dãy ta suy ra: un 1 un 3 un31 un3 3 3 6 (2)
un un u n
k 1 k 1
Từ (1) và (2) suy ra: un31 un3 3 un31 un3 3k uk3 u03 3k .
n 0 n0
3 1 1 1
Khi đó: uk31 uk3 3 3
2
uk3 3 2
u 3k u 3k
0
3 k 9k
0
n 1 n 1 n 1
3 3 1 1 n 1 1 3 3
n 1
1 1 n 1 1
Suy ra: u k 1 u k 3 n 1 u n u1 3n 2.
k 1 k 1 k 1 k 9 k 1 k 2 k 1 k 9 k 1 k
n 1
1 1 1 1 1
Để ý rằng: 2 1 ... 2 2.
k 1 k 1.2 2.3 n n 1 n
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có:
2
n 1 1 n 1
1 n 1
1
k n 1 2
2 n 1 2 n 1 .
k 1 k 1 k k 1 k
n3n n
k
5. Tìm lim sin n .
n n! k 1 n
Giải
+ Bằng cách sử dụng tính chất đơn điệu của hàm số, ta dễ dàng chứng minh được bất
x3 x 3 x5
đẳng thức: x sin x x , x 0
6 6 5!
Vận dụng kết quả đó vào bài toán này, ta có đánh giá như sau:
n
k2 n3 n n k n
k2 k4
k 1
1
6n 3
n n
n ! k 1
sin
k 1
1
6n3 5!n 6
n
k2
+ Trước hết, ta tính lim 1 3 ?
n
k 1 6n
Cũng sử dụng tính chất đơn điệu ta chứng minh được bất đẳng thức:
x
ln x 1 x x 1 , x 0 .
x 1
n
k2 n
k2 n k2
Vì thế, ta có đánh giá: 3 2
ln 1
k 1 6 n k k 1 6n3 k 1 6n3
n n 1 2n 1 n
k 2 n n 1 2n 1
Hay
6 6n3 n 2
ln
k 1
1
6n 3
36n3
.
n
k2 k 4 181
+ Tiếp theo ta sẽ chứng minh lim 1 3 e .
n
k 1 6n 5!n6
Thật vậy, ta có:
n k2 k4 n k2 k4
ln 1 3
k 1 6n 5!n6 k 1 6n3 5!n6
n n 1 2n 1 n n 1 2n 1 3n 3n 1
2
=
36n3 30.5!n6
n
k2 k 4 181
Suy ra: lim 1 3 e
n
k 1 6n 5!n6
1
n3n n
k
Vậy cũng theo định lý kẹp ta suy ra: lim
n n !
sin n
k 1 n
e 18
.
2
Chứng minh quy nạp: 1 2 1 3 1 ... 1 n n 2 3 . Suy ra: xn 3 (1)
Giải
Với mọi n 1, 2,... ta có:
2
an bn 2 an2 2bn2 2anbn 2 an bn 2 .
2n1 2 n1 2 2 n1 2n
Suy ra: an bn 2 ... a1 b1 2
3 2 2 2 1
2 1 (1)
2n
Tương tự: an bn 2 2 1 (2)
1 2n 2n 1 2n 2n
Từ (1) và (2) suy ra: an
2
2 1 2 1
; b n 2 2
2 1
2 1 .
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: an2 2bn2 an2 bn2 2an bn an 1 bn1 .
2n
2 1 2n 1
Ta có:
4 2
bn an 2 1 2 1 2n
4 2
n
2 bn 2 an
n
2 1 .
Theo định lý Kẹp ta suy ra: lim 2n bn 2 1 .
n
bn 1 b b b b
Mặt khác: an . Suy ra: a1a2 ...an 2 . 3 ... n 1 nn11 .
2bn 2b1 2b2 2bn 2
Do đó:
1 2
lim
n
2n a1a2 ...an lim
n
2n bn 1 .
2n
2n 1
lim
n
2n 2anbn lim
n
2n
2.2n an .2n bn 2 1 .
n 1999 1
8. Với x nào thì đẳng thức : lim x
.
n 2000
nx n 1
Giải
1 1 1 n 1 1
Ta có : 0 n 1 n n
n
1 1 1 .
n
n
Theo định lý kẹp suy ra : lim n 1 n 0 .
n
n 1999 x
Để ý rằng : x
có nghĩa n x n 1 0x 0.
n n 1x
x
Theo chứng minh trên : n x n 1 0 khi n nếu x 0;1 .
x
Ngoài ra, nếu x 0 thì n x n 1 0 khi n ; nếu x 1 thì
x
nx n 1 1.
Do đó, dãy phân kì đến với x 1, x 0 . Với x 1 nếu đặt k x thì k 1 và
k x k 1
1 1 1
1 1 1 1 1 1 .
n n n
Từ bất đẳng thức trên, ta nhận thấy tồn tại hai số và sao cho :
x
1
n 1 1 .
n
x
1
x 1
Do đó : n n 1 1 n x 1 .
x
n
Như vậy, nếu x 1 1999 thì dãy phân kì đến . Nếu x 1 1999 thì dãy hội tụ
đến 0. Tiếp theo nếu lấy x 2000 , ta thấy theo công thức nhị thức
n 1999 1
lim x
.
n x 2000
n n 1
IX. DÃY KỀ NHAU
u1 a, v1 b
1. Cho 0 a b và un , vn là các dãy số xác định bởi: un vn .
un 1 un vn , vn 1 2
Chứng minh rằng dãy un và vn hội tụ đến cùng một giới hạn.
Giải
Rõ ràng un 0, vn 0 n .
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: un vn n 1 .
u v
vn 1 vn n n 0 n 1 vn giảm.
2
un 1 un un vn un 0 n 1 un tăng.
Từ đó: u1 u2 ... un un 1 vn 1 vn ... v2 v1 n 1 .
un tăng và bị chặn trên bởi v1 nên có giới hạn là L1 ; vn giảm và bị chặn dưới bởi u1
un vn
nên có giới hạn là L2 . Chuyển đẳng thức vn 1 qua giới hạn ta được:
2
L1 L2
L2 L1 L2 .
2
un2 vn2 u v
2. Cho hai dãy số un , vn xác định bởi 0 v1 u1 ; un 1 ; vn 1 n n
un vn 2
n 1 .
Chứng minh rằng hai dãy un và vn đơn điệu và có cùng giới hạn.
Giải
Rõ ràng un , vn 0 n 1 .
2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có: 2 un2 vn2 un vn un vn n 1 .
un2 vn2 un2 un vn
un 1 un un giảm.
un vn un vn
u v v v
vn 1 n n n n vn vn tăng.
2 2
Như vậy v1 v2 ... vn vn 1 un 1 un ... u2 u1 . Do đó cả hai dãy đều hội tụ.
Đặt L1 lim un , L2 lim vn .
n n
un vn L L2
Chuyển đẳng thức vn 1 qua giới hạn ta được: L2 1 L1 L2 .
2 2
u v 2un vn
3. Cho hai dãy số un , vn xác định bởi: 0 v1 u1 ; un 1 n n , vn 1
2 un vn
n 1 .
Chứng minh rằng cả hai dãy trên đơn điệu và có cùng giới hạn.
Giải
u v 2un vn
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: un 1 n n un vn vn 1 , n 1 .
2 2 un vn
Do đó: vn un n 1 .
u v u u
un 1 n n n n un un giảm.
2 2
2un 2un
vn 1 vn vn vn vn tăng.
un vn un un
Như vậy v1 v2 ... vn vn 1 un 1 un ... u2 u1 un , vn có giới hạn.
L1 L2
Đặt L1 lim un , L2 lim vn , chuyển qua giới hạn ta được: L1 L1 L2 .
n n 2
4. Cho trước ba số dương a, b, r 0 . Xét hai dãy un , vn như sau:
1
u r vr r
u1 a, v1 b, un 1 n n , vn 1 un vn
2
Chứng minh rằng cả hai dãy trên đơn điệu và có cùng giới hạn.
Giải
Rõ ràng un 0, vn 0 n .
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
1
1
ur vr r
un 1 n n
2
r r r
un vn un vn vn1 un vn
Suy ra: vn 1 un vn vn vn vn n 2 vn tăng
1 1
u r v r r u r unr r
un 1 n n n un n 2 un giảm.
2 2
1
a r br r
Như vậy: ab v2 v3 ... vn vn 1 un 1 un ... u3 u2 .
2
Do đó cả hai dãy đều hội tụ.
Đặt L1 lim un , L2 lim vn , chuyển qua giới hạn ta được:
n n
r r
L L
L1r 1
L1r Lr2 L1 L2 .
2
2
un vn u v
6. Cho hai dãy un , vn xác định bởi: u1 a, v1 b, un 1 , vn 1 n 1 n .
2 2
Chứng minh rằng cả hai dãy trên có cùng giới hạn.
Giải
Giả sử a b , ta sẽ chứng minh quy nạp rằng un tăng, vn giảm và un vn n 1 .
ab
b
ab a 3b
Thật vậy u2 a u1 ; v2 2 b v1 .
2 2 4
ba v u u v
v2 u2 0 u2 v2 . Ngoài ra: un 1 un n n 0 ; vn 1 vn n n 0 .
4 2 2
Do đó un tăng, bn giảm.
1
Lại có: vn 1 un 1 vn un . Chứng minh quy nạp được: un 1 vn 1 .
4
1
Hơn nữa vn un n 1 b a 0 n .
4
Từ đó suy ra: un , vn có cùng giới hạn.
Tương tự a b thì un giảm, vn tăng và có cùng giới hạn.
n
1 1 1
7. Cho hai dãy số un , vn xác định bởi: un 2
, vn un 2 n 3 .
k 3 k 1 n 2n
Chứng minh rằng hai dãy un , vn kề nhau.
Giải
+ Dãy un là dãy tăng.
2
1 1 1 1 n 1 3
+ vn 1 vn un 1 un 2
2 2 2
0.
n 1 n 2 n 1 2n 2n 2 n 1 n 2 2n 2
1 1
+ vn un 2 0 n .
n 2n
n
1 1
8. Cho hai dãy số un , vn xác định bởi: un , vn un
k 0 k ! n.n !
Chứng minh rằng cả hai dãy trên đơn điệu và có cùng giới hạn.
Giải
Dễ thấy: un tăng ; un vn n ; lim vn un 0 .
n