You are on page 1of 29

V.

DÃY SỐ HỘI TỤ
u0  0

1. Cho dãy số un  xác định bởi: u  1  t  u  2013t , t   0,1 , n  
n 1 n 1 t

 un t
Chứng minh dãy un  hội tụ
Giải
2013t
Xét hàm số: f  x   1  t  x  1t , x   0,   , t   0,1 .
t
x
1
  
Ta có: f   x   1  t  1  2013x t  .
 
f   x   0  x  2013 . Lập bảng biến thiên, ta dễ dàng suy ra: f  x   2013t .
t

1
Mà un  f  un1  n    un  2012t n   hay unt  2013
t 1 1
2013t  
Do đó: un 1  un  1  t  un   2013  un   0 , t   0,1
t t
1 t
 un  tu n

u t  
n

Dãy un  giảm và bị chặn dưới bởi 2013t nên hội tụ.
n
2. Cho dãy số un  xác định bởi: un  .C2nn , n  1 .
4n
Chứng minh dãy số un  hội tụ.
Giải
Lập tỉ số:
n  1 n 1
.C2 n  2 2
un 1 4 n 1 n  1 4n  2n  2  !  n ! 2n  1
  n 1 . . 2
. 
un n n 4 n   n  1 !  2n  ! 2 n  n  1
n
.C2 n
4
1
= 1 2  1 n   . Vậy dãy un  tăng thực sự.
4 n  4n
u 1 1  1  1 1 1 1 
Hơn nữa: ln k 1  ln 1  2  ln  1  2  2    
uk 4k  4k 2  4k  4k  8k  8k 8  k k  1 
n 1
u 1 n 1  1 1  n 1
1 n1  1 1 
  ln k 1         ln u k 1  ln u k      
k 1 uk 8 k 1  k k  1  k 1 8 k 1  k k  1 
8
1 1 1 1 1 1 1 e
Hay ln un  ln u1  1    ln un  ln  1    ln   un  .
8 n 2 8 n 2 8 2
Vậy un  là dãy hội tụ.
3. Giả sử an  0 n . Đặt: un  1  a1 1  a2  ... 1  an  ; vn  a1  a2  ...  an n  * .
Chứng minh rằng vn  hội tụ khi chỉ khi un  hội tụ.
Giải
Điều kiện cần: Dễ thấy un  là dãy đơn điệu tăng. Mặt khác
n n
xn  ln un   ln 1  ak    ak  vn  lim vn     xn  bị chặn trên   xn  hội tụ và
n 
k 1 k 1
xn
un  e hội tụ.
Điều kiện đủ: Rõ ràng vn  tăng. Mặt khác
0  vn  a1  a2  ...  an  1  a1 1  a2  ... 1  an   un  lim un   .
n 

 vn  bị chặn trên  vn  hội tụ.


n 1 2
4. (VMS 2012). Cho dãy an  xác định bởi: an 1  an  , a1   n  1 .
n n
Tìm  để an  hội tụ.
Giải
an  2
Từ ĐK bài toán suy ra: an 1  an  .
n
n
 1  1
Đặt xn  an  2 . Suy ra: xn 1  1   xn   1   x1   n  1 x1   n  1  2  .
 n i 1  i
Vậy an  hội tụ khi   2 .
n 1
2n
5. (VMO 2011). Cho dãy số un  xác định bởi u1  1 và un  2  i
. u với mọi
 n  1 i 1

n2.
Với mỗi số nguyên dương n đặt vn  un 1  un . Chứng minh rằng dãy vn  có giới hạn
hữu hạn khi n   .
Giải
2  n  1 n
2  n  1   n  1
2
  n  1  n2  1
Với mọi n  1 , ta có: un 1  . ui    1 un  un .
n2 i 1 n 2  2n  n3
un 1  1 u
Suy ra:   1  2  n n  1 .
n 1  n  n
Do đó, với mọi n  2 ta có:
  n  1  n 2  1  n 2  n  1 un  n  1  n 1  1 
vn  un 1  un   3
 1 u n  2
.  1  2   1  2  (1)
 n  n n  n  k 1  k 
Với lưu ý v1  u2  u1  3 , ta có vn  0 n  1 ; v1  v2 .
2
vn n 2  n  1  n  1  1  2
n  3 ta có:  2
. 2
. 1  2
  1 4 1
vn 1 n  n  1  n   n  1  n  n3  n 2
 vn  là dãy số tăng (2)
n 1 n 1
 1 
n 1
 1    k2 
n  2 ta có: n  1  n 2 và  1  2   1  k 1  nên từ (1) ta được:
k 1  k   n 1 
 
 
n 1 n 1
 1 
  k2 
vn  2 1  k 1  n  2 . (3)
 n 1 
 
 
n 1 n 1 n 1
1 1  1 1 1
Mà  2  1    1     2  2 n  3
k 1 k k  2 k  k  1 k 2  k  1 k n 1
n 1
 2  2
nên từ (3) suy ra: vn  2 1    2e n  2
 n 1 
Từ (2) và (3) suy ra dãy vn  có giới hạn hữu hạn.
1
 
6. Cho an là dãy bị chặn thỏa mãn điều kiện an 1  an 
2n
, n   . Chứng minh rằng

dãy a  hội tụ.


n

Giải
1 1
Đặt bn  an 
2n 1
. Ta có: bn 1  bn  an 1  an 
2n
 
 0 . Do đó bn là dãy hội tụ, kéo

theo dãy an   hội tụ.


VI. TÍNH GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ ĐÃ CHO CÔNG THỨC TỔNG QUÁT
n
k 4  10k 3  35k 2  50k  23
1. Tìm lim  .
n 
k 1  k  4!
Giải
n 4 3 2
k  10k  35k  50k  23
Ta có: lim 
n 
k 1  k  4!
= lim 
n
 k  1 k  2  k  3 k  4   1  lim n  1  1 
n 
k 1  k  4 ! n 
 
k 1  k !

 k  4  ! 
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 
= lim          ...   
n  1!
 5! 2! 6! 3! 7! 4! 8! n !  n  4  ! 
1 1 1 1 1 1 1 1 
= lim         
n   1! 2! 3! 4!  n  1 !  n  2  !  n  3 !  n  4  ! 

1 1 1 1 41
=     .
1! 2! 3! 4! 24
n
1
2. Tìm lim  arctan 2
n 
k 0 k  k 1
Giải
1  k  1  k  arctan k  1  arctan k
Ta có: arctan 2
 arctan  
k  k 1 1   k  1 k
n n
1
  arctan  
k 2  k  1 k 0
 arctan  k  1  arctan k 
k 0

 arctan  n  1  arctan1  arctan  n  1 .


n
1 
 lim  arctan 2
 lim arctan  n  1  .
n 
k 0 k  k  1 n  2

  
3. Tìm lim cos  n 3 n3  3n 2  n  1  sin  n 3 n 3  3n 2  n  1  .

n    
Giải
Đặt un  3 n3  3n 2  n  1 .
Ta có: cos   nun   cos   nun   n  1 n   cos n  n  1  un 
3
  n  1  un3   2 n 2 
= cos  n 2 2
  cos  2 2

  n  1   n  1 un  un    n  1   n  1 un  un 
 
 
2
= cos  .
  1  2 un  1   un  2 
 1    1      
 n  n  n  n  
2 1
Suy ra : lim cos   nun   cos  .
n  3 2
2 3
Biến đổi tương tự, ta cũng tìm được : lim sin   nun    sin  .
n  3 2
1 3

n  
  
Vậy lim cos  n 3 n3  3n 2  n  1  sin  n 3 n3  3n 2  n  1   
  2
.
n
k 3 1
4. Tính lim  3 .
k 2 k  1
n 

Giải
k 3  1 2  n  n  1
2 2
k  1 k  1  k  1   k  1  1
3 n
Ta có: 3  .  3 
k 1 k 1 k 2  k 1 k 2 k  1 3  n2  n 
k 3 1 2
n
Vậy lim  3
 .
k 2 k  1 3
n 

1.1! 2.2! ...  n.n !


5. Tính lim .
n   n  1 !
Giải
k ta có: k .k !   k  1 ! k ! .
 2! 1!   3! 2!  ...  n  1 ! n ! 1
Ta có: un   1 .
 n  1 !  n  1 !
Vậy lim un  1 .
n 
n
6k
6. Tìm lim  .
n 
k 1 3
k 1
 2k 1  3k  2k 
Giải
Ta có:
6k  3k  2k 3k 1  2 k 1  n
6k 3n  2n
 6  k 1 k 1  k   k 1 k 1 k
  6
3 k 1
 2k 1  3k  2k  3 2 3  2k  k 1  3  2  3  2k  3n 1  2n 1

n
2
n k n n 1  
6 3 2  3  2.
Do đó: lim  k 1 k 1 k  6 lim n 1 n 1  6 lim
k 1  3  2  3  2  k n
n  n  3 2 n 
2
1  2.  
3
n
1
7. Cho dãy số un  xác định bởi: un   . Tìm lim un .
i 1 i  i  1 i  2  ...  i  2013
n 

Giải
1  1 n! 
Chứng minh quy nạp: un     , n  1.
2013  2013!  2013  n  ! 
+ Với n  1 , ta có:
1 1 2014  1 1  1 1 
u1   .    
1. 1  11  2  ... 1  2011 2013 2014! 2013  2013!  2013  1 ! 
( Đúng với n =1 ).
+ Giả sử công thức đúng đến n. Cần chứng minh nó đúng đến n  1 .
1
Ta có : un 1  un 
 n  1 n  2  ... n  2014 
1  1 n!  1
    +
2013  2013!  2013  n  !   n  1 n  2  ...  n  2014 
1 n! n!
=  
2013.2013! 2013  2013  n  !  n  2014!

=
1

 n  1 ! 
1  1

 n  1 !  .
 
2013.2013! 2013  2013  n  1 ! 2013  2013!  2013  n  1 ! 
1
Vậy lim un  .
n  2013.2013!

8. Cho dãy số an  xác định bởi a1  0, an 1  an  4n  3 n  1 .


an  a4 n  a42 n  ....  a42012 n
Tính giới hạn: lim .
n 
an  a2 n  a22 n  ...  a22012 n
Giải
Ta có: ak  ak 1  4  k  1  3  ak  2  4  k  2   4  k  1  2.3
 ...  a1  4 1  2  ...  k  1  3  k  1   2k  3 k  1 .
akn  2kn  3 kn  1  3  1
Suy ra: lim  lim  lim  2k    k    k 2 .
n  n n  n n 
 n  n
Do đó:
an  a4 n  a42 n  ....  a42012 n 1 2  4 2  42 2  ...  42012 2 22013  1
lim   .
n 
an  a2 n  a22 n  ...  a22012 n 1 2  2 2  22 2  ...  22012 2 3
 1 1 1 
9.Tính lim    ...  .
n   1.2.3

2.3.4 n n 1 n 2    

Giải
1 1 1
Đặt x n    ... 
1.2.3 2.3.4 n n 1 n 2   
1 1 1 1 1 1 1   1 1   1 1  
Từ  .   .         ,

k k 1 k 2   2 k k  1 2 k  2 2   k k  1   k  1 k  2   
k  1,2,..., n ta có:
1  1 1 1 1 1 1 1 1 1 1   1 1 
xn                  ...      
2  1 2 2 3 2 3 3 4  n n  1   n  1 n  2  
1 1 1 1 1  1
       khi n   .
2 1 2 n  1 n  2 4
 2  2   2 
10. Tính lim  1   1   ... 1   .
n 
 2.3  3.4    n  1 n  2 

  
Giải
 2  2   2 
Đặt x n   1   1   ... 1  
 2.3   3.4  

n 1 n 2    
Từ 1 
2

k k3  
, k  1,..., n ta có:

k 1 k 2   
k 1 k 2  
xn 
1.4 2.5 3.6
...
n n3


n3

1 
khi n   .
2.3 3.4 4.5 n 1 n 2 3 n 1 3   
VII. TÍNH GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ XÁC ĐỊNH BỞI CÔNG THỨC TRUY HỒI
u1  2013
1. Cho dãy số un  xác định như sau:  .
u n 1  u n  u n  1 u n  2  u n  3   1 n  2
n
1
Đặt vn   n  1 . Tìm lim vn .
k 1 uk  2
n 

Giải
Dễ thấy un  0 n  1
Ta có:
2
un 1  u 2
n  3un  un2  3un  2   1  u 2
n  3un  1  un2  3un  1  un 1  1   un  1 un  2 

1 1 1 1 1 1 1
       .
un 1  1  un  1 un  2  un  1 u n  2 un  2 un  1 un 1  1
n 2
1  1 1  1 1 1 1
Do đó: vn          .
k 1 uk  2 k 1  u k  1 uk 1  1  u1  1 un 1  1 2014 un1  1
1
Từ un 1  un2  3un  1  un1  3un  32 un 1  ...3n 1 u1  3n 1 n  1  lim  0.
n  u
n 1  1

1
Vậy lim vn  .
n  2014
u1  1 n
 1
2. Cho dãy số un  xác định bởi:  . Tính lim  1   .
un  n  un 1  1 n  2 n 
k 1  uk 
Giải
Ta có: u1  1 ; u2  2 1  1  2.1  2 ; u3  3  u2  1  3.2.1  3.2  3 .
Bằng quy nạp toán học ta chứng được:
un  n  un1  1  n  n  1 ...1  n  n  1 ...2  n  n  1 ...3  ...  n  n  1  n
 1 1 
= n !1  1   ...  .
 2!  n  1 ! 

n
1 u 1 uk 1  1  un1 1 1
Do đó: 1   k    1    1  1   ...  .
uk uk  k  1 uk k 1  uk  u1  n  1 ! 2! n!
n
 1 
Vậy lim  1  e.
n 
k 1  uk 
u1  2

3. Cho dãy số un  xác định bởi:  u1  2u2  ...   n  1 un 1 .
u n 
 n  n 2  1
3
Tìm lim  n  2013 un .
n 

Giải
1
+ Ta có: u2 
3
+ Với n  3 ta có:
u1  2u2  ...   n  1 un 1   nun  n  n 2  1 un  nun  n3un
3 2
3 3 u  n  1  n  1   n 
 nu  nun   n  1 un 1  n  3
n     (1)
un 1 n  n  n   n 1 
Từ (1) suy ra:
2 2 2
un un un 1 u3  n  1   n  2   2    n n  1 3  12
 . ...    .  ...     . ...   2
u2 un 1 un  2 u2  n   n  1   3    n  1 n 4  n  n  1
4 3
 un  2  lim  n  2013 un  4 .
n  n  1 n 

4. ( VMO 2012).
u1  3

Cho dãy số un  xác định bởi:  n2 .
u n   u n 1  2   n  2
3n
Chứng minh rằng dãy số un  có giới hạn hữu hạn khi n   và tính giới hạn đó.
Giải
Rõ ràng: un  0 n  1 .
Ta sẽ chứng minh kể từ số hạng thứ hai, dãy số đã cho là dãy giảm.
2  n  2    n  1 un 1 
Thật vậy, xét hiệu un  un 1   . Để chứng minh un  giảm bắt đầu
3n
từ số hạng thứ hai, ta sẽ chứng minh:  n  2    n  1 un 1  0 n  3 .
- Bất đẳng thức trên đúng trong trường hợp n  3 .
n2
- Giả sử đã có:  n  2    n  1 un 1  0 thì un 1  .
n 1
n2 n2 n2  n2 n3
Ta có: un   un 1  2     2     n  3  nun  0 .
3n 3n  n  1  n 1 n
Do đó: un  có giới hạn hữu hạn khi n   . Đặt lim un  a . Chuyển
n 

n2 1
un   un 1  2  qua giới hạn ta được: a   a  2   a  1 . Vậy lim un  1 .
3n 3 n 

5. ( VMO 2009)
 1
u1  2

Cho dãy số un  xác định bởi  2
.
u  n 1u  3u n 1  u n 1
 n n  2
2
n
1
Với mỗi n nguyên dương đặt: vn   . Chứng minh rằng dãy số vn  có giới hạn hữu
i 1 ui2
hạn khi
n   và tính giới hạn đó.
Giải
Rõ ràng: un  0 n  1 (1)
Công thức truy hồi được viết lại dưới dạng:
1 1 1
2un  un 1  un21  4un 1 n  2  un 1  un2  un un 1 n  2  2
  n  2
un un 1 un
(2)
n n
1 1  1 1 1 1 1 1
Khi đó: vn   2
 2
      2    6 .
i 1 ui u1 i  2  ui 1 ui  u1 u1 un un
1 1
Từ (1) và (2) suy ra:   là một dãy giảm và bị chặn dưới bởi 0. Do đó   hội tụ và
 un   un 
dễ dàng suy ra được lim vn  6 .
n 

u0  0

6. (VMS 2004). Cho dãy số un  xác định như sau:  un 1 n .
u 
 n 2004   1 n  1

Tính lim un2 .
n 

Giải
un 1 n n
Ta có: un    1 n  1  2004n un  2004 n 1 un 1   1 2004n .
2004
n n
Đặt vn  2004n un . Khi đó: vn  vn 1   1 2004n  vn  vn 1   1 2004n n  1 .
n
k
Do đó: vn   vn  vn 1    vn 1  vn  2   ...   v1  v0   v0    1 2004k n  1 .
k 1
n n 2
vn 1   1 2004 2  2004 
Suy ra: un   . Vậy lim un    .
2004n 2004n 1.2005 n 
 2005 
7. (VMS 2005). Cho dãy số un  , n  1 được xác định bởi công thức truy hồi:
u1  5
 2
.
un 1  un  2
un 1
Tìm giới hạn: lim .
n  u u ...u
1 2 n
Giải
Từ giả thiết ta có:
2 2
un21  4   un2  2   4  un2  un2  4   un2un21  un21  4   ...  un2un21...u12  u12  4   21 u1u2 ...un 
.
2
 un 1  4
Suy ra:    21  2
.
 u1u2 ...un   u1u2 ...un 
Dễ dàng chứng minh bằng quy nạp un  2 n  1 .
un 1
Vậy lim  21 .
n  u u ...u
1 2 n

b0  1
8. Cho dãy số bn  xác định bởi:  .
b
 n  2  bn 1  2 1  bn 1 n  1
N
Đặt S N   bn 2n . Tính giới hạn: lim S N .
N 
n 1
Giải
Chứng minh quy nạp: bn  0 n .
2
Ta có: bn   
1  bn 1  1  1  bn  1  bn 1 .
2
Đặt an  1  bn  bn   an  1 .
a0  2 n
Dãy số an  xác định bởi:  . Khi đó: an  2 2 .
an  an1
Ta có:
N N N N
2
S N   bn 2n    an  1 2n    an2 2n  an 2n 1  2n     an 1  1 2n   an  1 2n 1 
n 1 n 1 n 1 n 1

=  a0  1 21   aN  1 2 N 1  2 

2 2 2 N
.
1
N
2
x
 2 1 
Đặt x  2 N . Ta có: lim S N  lim 1  2.   2  2 ln 2 .
N  x 0
 x 
u0  2013
9.Cho dãy số un  xác định bởi:  n n
. Tìm lim un .
2 un1  2 un  1
n 

Giải
1 n
Ta sẽ chứng minh: un  2 .
u1  2012  20  1 luôn đúng.
Giả sử khẳng định trên đúng đến n .
Khi đó: un 1  un  2 n  un  2 n  21 n  2 n  2 n  21 n 1 .
1
Suy ra: un 1  un  2 n  un 1  un   .
2n
Ta có: un   un  un 1    un1  un 2   ...   u1  u0   u0
 1 1 1   1  1
   n1  n  2  ...  0   u0  2013  2 1  n   2011  n 1 .
2 2 2   2  2
Vậy lim un  2011 .
n 

10. Cho dãy số un  xác định bởi:


u1  3  2


 2
 
un 1  3  2 un  2 6  5 un  27  18 , n  1  *
n
1
Đặt vn   , n   . Hãy tìm lim vn .
k 1 u k  2
n 

Giải
Nhân cả hai vế của (*) cho 3  2 ta được:
 
3  2 un 1  un2   
3  2 un + 3
2
 3 2  u n 1 
 un   un2  2 3un  3  un  3   0 n  
 un 1  un n  *   un  là dãy số tăng.
Hơn nữa un  u1  3  2 .
Giả sử un  bị chặn trên. Khi đó dãy un  hội tụ. Đặt L  lim un
n 
L  3 2 .
Chuyển giả thuyết bài toán qua giới hạn ta được:
2
L   
3  2 L2  2 6  5 L  27  18  L  3     0  L  3 (Vô lý).
Do đó: lim un   .
n 

Ta lại có:
   
3  2 uk 1  3  uk  3 uk  2  
1 3 2 1 1
   
uk 1  3 
uk  3 u k  2 
uk  3 uk  2 
1 1 1
  
uk  2 uk  3 uk 1  3
n n  
1 1 1
 vn       
k 1 uk  2 k 1  u k  3 uk 1  3 
1 1 2 1
   
u1  3 un1  3 2 un1  3
2
Vậy lim vn  .
n  2
x 1  1

11. (OLP 30/4/2008). Cho dãy x n   được xác định như sau: 
x 
x n2008
 x , n  1
.
 n 1 n
 2008
x 12007 x 22007 x 32007 x n2007
Hãy tìm giới hạn của dãy số sau: un     ...  .
x2 x3 x4 x n 1
Giải
2007
x  1 1 

Ta có: 2008 x n 1  x n  x n2008   n

x n 1
 2008  
x x
 .
 n n 1 

n 
1 1  1 1   1 
Suy ra: un  2008     2008     2008  1   .

i 1  x i x i 1  x x   x
 1 n 1   n 1 

 
Mặt khác: x n 1  x n  0 n  1  x n là dãy số tăng. Giả sử x n bị chặn trên thì  
x n2008
lim x n tồn tại. Đặt lim x n  a, a  1 . Chuyển x n 1   x n qua giới hạn ta được:
n  n  2008
a 2008
a  a  0. a
2008
12. (OLP 30/4/2013). Cho dãy số x n xác định bởi:  
x 1  0
 .
 3 n 
 2 x 2
n 1 2 n  1 x 2
n
 n  4, n  1   
Hãy tìm lim x n .
n 

Giải
Ta có:
  
3 n  2 x n2 1  2 n  1 x n2  n  4 , n  1  
    
 3 n  2 x n2 1  2 n  1 x n2  2 n  1  3 n  2 , n  1   
 3 n  2   x 2
n 1
 1  2  n  1  x 2
n 
 1 , n  1 .
2 n 1
Đặt yn  x n2  1 . Khi đó: yn 1  . y .
3 n 2 n
n 1

Suy ra: yn 1 
  . 2n ... 2 y
2 n 1 2
  .
1
y hay lim yn  0 .
1
3  n  2  3  n  1 3 3 n 2 1 n 

Vậy lim x n  1 .
n 

 x1  x2  1

13. Cho dãy số x n   xác định bởi:  2 2 2
 xn  2  5 xn 1  5 sin xn , n  1

 
Chứng minh rằng dãy số x n hội tụ và tìm giới hạn của nó.

Giải
 
Trước hết ta chứng minh xn   0;  .
 2
 
Thật vậy x1  x2  1  0;  .
 2
2
  2    2 
Giả sử đã có xk   0;  , k  n . Khi đó xn 1      và xn 1  0 .
 2 5  2  5 2

 
Theo nguyên lí quy nạp ta suy ra xn   0;  , n  1 .
 2
2 2 2π  
Xét hàm số: f  x   x + sin x  x, x   0;  .
5π 5  2
4 2π
Ta có: f ' ( x)  x + cosx  1
5π 5
4 2π
f '' ( x)   sin x.
5π 5
2 2
Suy ra: f '' ( x)  0  sin x  2
 x  x0  arcsin 2
π π
 
Do đó f '' ( x)  0 với x   0; x0  và f '' ( x)  0 với x   x0 ;  .
 2

 
Bảng biến thiên của f ' ( x) trên 0;  như sau:
 2

x 0 x0
2
f '' ( x) + 0 

f ' ( x)
2π 3
1
5 5

Từ đó suy ra:
   
x1   x0 ;  : f ' ( x1 )  0 ; f ' ( x1 )  0 nếu x   0; x1  và f ' ( x1 )  0 nếu x   x1 ;  .
 2  2
 
Vậy bảng biến thiên của f ( x) trên  0, a  với a  1;  như sau:
 2

x 0 x1
2
f ' ( x) + 0 

f ( x)
0 0

  
Suy ra : f ( x1 )  0 ,  x   x0 ;  và f ( x)  0  x  0 hoặc x  .
 2 2

 
Bằng quy nạp dễ dàng chứng minh rằng x n là dãy tăng và nếu a  lim xn thì
n 

 
1 a 
2

và a thỏa mãn f a  0 . Từ phân tích ở trên cho ta thấy a 
2
.


 
Kết luận: dãy số x n hội tụ và lim x n 
n  2
.

14. (VMO 1998, bảng A). Cho số thực a  1 . Xét dãy số  xn  xác định:
 x1  a

  xn2 
x
 n 1  1  ln   , n  1
  1  ln xn 
 
Chứng minh rằng: x n có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.

Giải
 xn2 
 
Xét dãy số x n với x1  a, (a  1) và xn 1  1  ln   ,  n  1 .
 1  ln xn 
* Nếu a = 1 thì xn  1,n  1  lim xn  1.
n 

* Xét a  1 . Ta chứng minh bằng quy nạp là xn  1,  n  1.


Ta có: x1  a  1 .
Giả sử x n  1, n  1 . Ta thấy xn 1  1  xn2  1  ln xn  0.
Hàm số f  x   x 2  1  ln x đồng biến trên 1;   (do f '  x   0 và f 1  0 nên
f  x   0 x  1 ). Suy ra: xn 1  1 . Vậy xn  1, n  1 (1)
Tiếp theo sẽ chứng tỏ rằng nếu xn  1, n  1 thì xn  xn 1 , n  1 hay xn  xn 1  0 bằng
 x2 
cách xét hàm số: g  x   x  1  ln   trên 1;   .
 1  ln x 
x  1  x ln x  2 ln x
Ta có: g '  x   (2)
x 1  ln x 
Xét hàm số: h  x   x  1  x ln x  2 ln x trên 1;   .
 1
Suy ra: h '  x   2  1    ln x.
 x
Ta thấy h '  x   0 x  1 và h '  x   0  x  1 nên h  x  đồng biến trên 1;   mà
h 1  0 , suy ra h  x   0, x  1 và h  x   0  x  1 .
Từ đó và (2) có g '  x   0, x  1 và g '  x   0  x  1 nên g  x  đồng biến trên 1;  
mà g 1  0 , suy ra g  x   0, x  1 và g  x   0  x  1 . Do đó nếu xn  1, n  1 thì
xn  xn 1 , n  1 .
Từ đó và (1) ta thấy rằng dãy  xn  với x1  a  1 là dãy đơn điệu giảm và bị chặn dưới
bởi 1. Do đó dãy  xn  có giới hạn hữu hạn.
* Đặt lim xn  b . Vì xn  1, n  1 nên b  1 .
n 

Từ hệ thức xác định dãy  xn  ở đề bài, chuyển qua giới hạn được:
 b2   b2 
b  1  ln   hay b  1  ln    0.
 1  ln b   1  ln b 
Từ phần khảo sát hàm g  x  ở trên có g  x   0  x  1 suy ra b  1 hay lim xn  1
x 

Vậy dãy số  xn  giới hạn hữu hạn và lim xn  1 .


x 

u1 , v1   0,1

15. Cho hai dãy số un  và vn  xác định bởi: un 1  u1 1  un  vn   un , n  1

vn 1  v1 1  un  vn   vn , n  1
Chứng minh rằng hai dãy số này hội tụ và tìm giới hạn của chúng.
Giải
Ta có: un 1  vn 1   u1  v1  1   un  vn     un  vn  .
Đặt wn  un  vn , ta có: wn1  w1 1  wn   wn .
n
Chứng minh quy nạp ta được : wn  1  1  w1  .
u1 v
Ta cũng thu được : un 
w1
 n
 w1
n
1  1  w1  ; v n  1 1  1  w1  . 
u1 v1
Vì 0  1  w1  1 nên lim un  ; lim vn  .
n  u1  v1 n  u1  v1
16. Cho hai dãy số un  và vn  xác định như sau:
2 u vn
u1  v1  ; un 1  2 n , vn 1  với n  1, 2,...
2 4vn1  1 1  4un21
Tìm các giới hạn: lim un ; lim vn ?
n  v 

Giải
2 2
Chứng minh quy nạp: u  v  1 .
n n

Với n  1 ta có: u12  v12  1 ( luôn đúng )


Giả sử khẳng định trên đúng đến n .
2 2
Khi đó: 
un2  vn2  1  un21 4vn21  1  vn21 1  4un21    1

 16un21vn41  16un21vn21  16un41vn21  un21  vn21  1  0   
 u 2
n 1 
 vn21  1 16un21vn21  1  0 . 
Do 16un21vn21  1  0 với mọi n   nên un21  vn21  1 .
Tiếp theo ta đặt: un  sin tn , vn  cos tn .
Dựa vào định nghĩa của dãy số trên ta có:
 sin tn  sin tn
sin t  sin tn1 


n 1
4 cos 2 tn 1  1  
4 1  sin 2 tn 1  1 sin 3tn1  sin tn  t
    tn 1  n ,
cos t  cos tn cos t  cos tn cos3tn1  cos tn 3
n 1 n 1
 2
1  4sin tn 1 

2
1  4 1  cos tn1  
n  1, 2,...
2  
Do u1  v1   t1  . Chứng minh quy nạp: tn  với mọi n  2 .
2 4 4.3n 1
 
Suy ra: un  sin n 1
; vn  cos .
4.3 4.3n 1
Vậy lim un  0 ; lim vn  1 .
n  n 

17. Cho trước hai số  ,  . Lập hai dãy số un  , vn  , như sau:
u0   , v0   , un  aun 1  bvn 1 , vn  bun1  avn1 với mọi n  1, 2,...
ở đây a, b là hai số cố định sao cho a 2  b 2  1 . Hãy tìm các giới hạn: lim un ; lim vn ?
n  v 

Giải
Xét dãy số  xn  xác định như sau: xn  un  vn2 , n  0,1, 2,...
2

Khi đó: x0  u02  v02   2   2 ;


2 2

x1  u12  v12   au0  bv0    bu0  av0    2   2 a 2  b 2 .  
n
Chứng minh quy nạp ta được: xn   2   2  a 2  b 2  .
Do a 2  b 2  1 nên suy ra: lim xn  0 . Suy ra: lim un  lim vn  0 .
n  n  n 
n
18. (Russia). Xét dãy số x n  1  2  3   . Mỗi số trong chúng có dạng:
x n  qn  rn 2  sn 3  tn 6 ; qn , rn , sn , tn  , n .
rn sn tn
Hãy tìm các giới hạn sau: lim , lim , lim ?
n  qn n  qn n  qn
Giải
Xét 1  1  2  3 . Các số liên hợp với 1 là:
2  1  2  3 ;  3  1  2  3 ;  4  1  2  3 .
Nếu 1n  qn  rn 2  sn 3  tn 6 thì:
 2n  qn  rn 2  sn 3  tn 6 ;
 3n  qn  rn 2  sn 3  tn 6 ;
 4n  qn  rn 2  sn 3  tn 6 .
Cộng vế theo vế 4 đẳng thức này ta được:
   n   n   n  q
1
1n  2n   3n   4n  4qn  1   2    3    4    nn .
4   1   1   1   1

q 1   
Chuyển qua giới hạn ta được: lim nn  (vì 2 , 3 , 4  1 ).
n  
1
4  1  1 1
rn 2 sn 3 tn 6 1
Dễ dàng chứng minh được: lim  lim  lim  .
n  1n n  1n n  1n 4
rn 1 sn 1 tn 1
Suy ra: lim  ; lim  , lim  .
n  qn 2 n  qn 3 n  qn 6
xn  yn xn2  yn2
19. (VMS 2011). Cho dãy số un  , vn  xác định như sau: xn 1  , yn 1 
2 2
n  1 .
a) Chứng minh rằng:  xn  yn  ,  xn yn  là những dãy tăng.
b) Chứng minh rằng: nếu  xn  yn  có giới hạn hữu hạn thì giới hạn của các dãy  xn  ,  yn 
tồn tại và bằng nhau.
Giải
Đặt sn  xn  yn , tn  xn yn .
2
ab a2  b2  a  b 
a) Sử dụng các bất đẳng thức quen thuộc sau:  ab ,   a, b  0 .
2 2  2 
xn  yn sn xn2  yn2 xn  yn sn
ta có: xn 1    tn ; yn 1     tn .
2 2 2 2 2
Cộng và nhân vế theo vế hai bất đẳng thức này ta thu được:
sn1  xn1  yn 1  sn  sn  là dãy số tăng.
tn1  xn1 yn1  tn  tn  là dãy số tăng.
b) Giả sử lim  xn  yn   s  0  s    .
n 

sn2 s2
Do tn  , mà sn  tăng đến s nên tn  .
4 4
 s2 
 n
t tăng và bị chặn trên nên  lim t n  t  0  t  .
n 
 4 
2 2 2
sn sn s s2
Mặt khác: từ tn 1   t  lim tn 1  lim  . Suy ra: t  hay s 2  4t .
4 n  n  4 4 4
2
Từ sn  xn  yn , tn  xn yn suy ra: xn , yn là nghiệm của PT: u  sn u  tn  0 .
1 s
Hai nghiệm của PT là:
2
 
sn  sn2  4tn . Suy ra: lim xn  lim yn  .
n  n  2
 
20. (Vietnam TST 1990) Cho dãy số x n thỏa mãn: x 1  x 4  1 ; x 2  x 3  9 và

x n 4  4 x n x n 1x n 2x n  3 , n  *

 
Chứng minh rằng dãy số x n có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.

Giải

Dễ thấy x n  0, n  * .
 
Đặt yn  ln x n , n  * . Khi đó ta có dãy yn được xác định như sau:
y1  y 4  0; y2  y 3  ln 9

 1 .

yn 4  yn  yn 1  yn 2  yn 3 , n  
 4
*

Với mỗi n  * , đặt M n  max y 4n  3 
, y 4n 2, y 4n 1, y 4n ;


mn  min y 4n 3, y 4n 2, y 4n 1 ,y  .
4n

1 1 1
Ta có:
4
  
3mn  M n  y 4n 1  y 4n 3  y 4n 2  y 4n 1  y 4n  3M n  mn
4 4
  
Suy ra:
1 1 1 1 1 1
4
.3mn 
16
  
3mn  M n  y 4n 2  y 4n 2  y 4n 1  y 4n  y 4n 1  .3M n 
4 4 4 16

3M n  mn  
1 1
hay
16
 
15mn  M n  y 4n 2 
16
15M n  mn .  
Tương tự ta cũng có được:
1 1
64

59mn  5M n  y 4n 3 
64

59M n  5mn ;  
1 1
256

231mn  25M n  y 4n  4 
256

231M n  25mn .  
1 1 1 1
  3M n  mn   
231M n  25mn  59M n  5mn  
15M n  mn    
Vì  4 256 64 16
1  3mn  M n   1

231mn  25M n 
1
59mn  5M n 
1

15mn  M n    
 4 256 64 16
 1
M n 1 
16

15M n  mn  M n 
nên  .
m  1 15m  M  m
 
 n 1 16 n n n

Suy ra:
M  là dãy giảm và bị chặn dưới bởi 0 ( các số hạng của y  đều không âm) nên tồn
n n

tại lim M n  M .
n 

m  là dãy tăng và bị chặn trên ( vì m


n n
 M n  M 1 ) nên tồn tại lim mn  m .
n 

1
Ta lại có: 0  M n 1  mn 1 
16

15M n  mn  15mn  M n      78  M n 
 mn .
n 1
7
Suy ra: 0  M n  mn     
M 1  m1 , n  * . Do đó: lim M n  mn  0 .  
8 n 

Điều có ngụ ý rằng: lim M n  lim mn  M  m .


n  n 
Dựa vào định nghĩa giới hạn của dãy số ta có:
  0, N 0  * : n  N 0 thì M n , mn  M   , M   .  
 
hay y 4n 3 , y 4n 2 , y 4n 1, y 4n  M   , M   , n  N 0 .
Do đó: y   M   , M    , n  4N  4 .
n 0

Vậy tồn tại giới hạn hữu hạn của y  và lim y n n


M.
n 
Mặt khác:
4yn 4  3yn 3  2yn 2  yn 1  4yn  3  3yn 2  2yn 1  yn  ...  4y 4  3y 3  2y2  y1  10 ln 3
.
Chuyển qua giới hạn ta được: 10M  10 ln 3  M  ln 3 . Dễ dàng tìm được
lim x n  3 .
n 

21. (VMS 2014, bài thứ nhất). Cho dãy số un thỏa mãn u1  1 và  
un 1  un2  a n , n  1 , trong đó a  0 . Tìm a sao cho un hội tụ và tìm giới hạn đó.  
Giải
an  1
Ta có: un2 1  un2  a n , vì vậy un2  1  a  ...  a n 1  .
a 1
an  1
Suy ra: un  khi a  1 và un  n khi a  1 .
a 1
1
 
Như vậy chỉ khi a  1 dãy un mới hội tụ về
1a
.

 
22. (VMS 2014, bài thứ hai). Cho dãy số x n được xác định bởi:

x n 2  x n 1  x n , n  0 .
Tìm lim x n với điều kiện x 0  4; x 1  4 .
n 
Giải
Cách 1
Bằng quy nạp, ta chứng minh được x n  4 .
bn 1 bn

Xét dãy bn 1  2 bn với b0  max 4; x 0 ; x 1 . Do  bn

bn 1
và b1  b0 nên ta suy ra

 
dãy bn không tăng và bị chặn dưới, do đó lim bn  4 .
n 

 
Ta chứng minh max x 2n , x 2n 1  bn , n .

Với n  1 ta có:  
x 2  x 1  x 0  2 max x 1; x 0  2 b0  b1 .

x 3  x 2  x1  2 max x ; x   2
2 1  
max b1;b0  b1 .

 
Giả sử max x 2k , x 2k 1  bk , k  0, n  1 . Khi đó

 
x 2n  x 2n 1  x 2n 2  2 max x 2n 1, x 2n 2  2 bn 1  bn

x 2n 1  x 2n  x 2n 1  2 max x 2n  
, x 2n 1  2 max bn ;bn 1  bn . 
 
Tóm lại, 4  max x 2n , x 2n 1  bn , n là lim bn  4 . Vậy lim x n  4 .
n  n 
Cách 2
Giả sử x 1  x 0 . Khi đó: x 2  x 1  x 0  2 x 0  x 0 , do x 0  4 .

x 3  x 2  x1  x1  x 0  x 2 .
Như vậy, bằng quy nạp ta chứng minh được:
x 2n 2  2 x 2n  x 2n ; x 2n 1  x 2n .

 
Suy ra: x 2n là dãy không tăng và bị chặn dưới bởi 4. Từ đó suy ra tồn tại giới hạn

lim x 2n  a  2 a hay là a  4 . Kết hợp với điều kiện x 2n  4 ta có a  4 .


n 

Kết hợp điều này với bất đẳng thức thứ hai ở trên ta được lim x 2n 1  4 .
n 
Vậy lim x n  4 .
n 

Nếu x 1  x 0 ta thấy x 2  x 1  x 0  2 x 1  x 1 và lý luận như trên khi thay x 0 bởi x 1


còn x 1 bởi x 2 .

  
23. (VMO 2014). Cho hai dãy số dương x n , yn xác định bởi x 1  1, y1  3 và
x n 1yn 1  x n  0
 2 với mọi n  1,2,...
x n 1  yn  2
Chứng minh rằng hai dãy số trên hội tụ và tìm giới hạn của chúng.
Giải
Cách 1
Chứng minh bằng quy nạp rằng với mọi n nguyên dương thì x n2  yn2  4 .
Thật vậy,
với n  1 thì hệ thức luôn đúng.
Giả sử sử hệ thức trên đúng đến n .
x n2 4  yn2
2 2
Ta có: x n 1  2  yn ; yn 1  2   2  yn . Suy ra x n2 1  yn2 1  4 . Vậy hệ thức
x n 1 2  yn
trên được chứng minh.
Từ chứng minh trên suy ra yn 1  2  yn . Ta chứng minh dãy yn tăng và bị chặn bởi 
2. Thật vậy, vì y1  3, y2  2  3 nên rõ ràng ta có y1  y2  2 .
Giả sử yn 1  yn  2 thì 2  yn 1  2  yn  4 suy ra 2  yn 1  2  yn  2 tức là
yn  yn 1  2 .
 
Dãy yn tăng và bị chặn trên bởi 2 nên có giới hạn hữu hạn y . Chuyển đẳng thức

yn 1  2  yn qua giới hạn, ta được y  2  y . Từ đó y  2 , tức là lim yn  2 .


n 

Cuối cùng ta có lim x n  lim 2  yn 1  0 . Vậy lim x n  0; lim yn  2 .


n  n  n  n 
Cách 2
 
Nhận thấy x 1  1  2 sin ; y1  3  2 cos .
6 6
 
Chứng minh bằng quy nạp ta dễ dàng thu được: x n  2 sin n
; yn  2 cos .
3.2 3.2n
Vậy lim x n  0; lim yn  2 .
n  n 
VIII. TÍNH GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ DỰA VÀO ĐỊNH LÝ KẸP
n
nanb
1. Cho a, b là hai số thực dương. Hãy tìm lim   .
n 
 2 
Giải
n
1 1 anb 1
Ta có :
n
ln ab  ln n ab  ln
2 2
 ln 
2
 n
 12 
a 1  n
 
b  1  1

1
  
  n a  1  n b  1  (*)
2  
Từ (*) nhân các vế cho n , ta được:
1 1
n
 n a  n b  1 a n 1 1 b n 1
ln ab  ln      ln ab .
 2  2 1 2 1
a b
n
nanb
Vậy lim    ab .
n 
 2 
2. Cho dãy số un  , vn  được xác định như sau :
1
n 1  n  n n 1  n n   u  n2  n
un  1   ...  ; vn   n  n  * .
1  n2 1  n2n  n 1
Hãy tìm lim vn .
n 

Giải
n 1  n
k k
2
Dễ chứng minh 1  2k
n  * , k  1, 2,..., n
1 n
Từ công thức xác định dãy số un  ta suy ra :
n  1  un  2n  1  2  n  1 n  * .
1 1
n2  n
Do đó : 1  vn  2  2n  1  n    .
Vậy lim vn  1 .
n 

1 2 3 n
3. Cho dãy un  xác định như sau: un     ...  n  1 .
2! 3! 4!  n  1 !
Tìm giới hạn sau: lim n u1n  u2n  ...  u2013
n
.
n 

Giải
n 1
Ta có: un 1  un   0  un 1  un n  1 .
 n  2!
Do đó: 0  u1  u2  ...  u2013
n
Suy ra: u2013  u1n  u2n  ...  u2013
n n
 2013u2013  u2013  n u1n  u2n  ...  u2013
n
 n 2013.u2013
(1)
 1 1 1 1 1  1
Lại có: un  1        ...      1 n  1
 2!   2! 3!   n !  n  1 !   n  1!
 
1
Cho n  2013 ta được: u2013  1  (2)
2014!
1  1 
Thay (2) vào (1) ta được: 1   n u1n  u2n  ...  u2013
n
 n 2013 1  .
2014!  2014! 
1
Theo định lý đẹp ta suy ra: lim n u1n  u2n  ...  u2013
n
 1 .
n  2014!
u0  2013

4. Cho dãy số un  được xác định như sau:   un  1  un2  un  1 .
un 1  n  
 un2
u 6039
Tìm giới hạn sau: lim n2013 .
n  n

Giải
Rõ ràng un  0 n   (1)
1 3 1
Từ công thức xác định dãy ta suy ra: un 1  un  3  un31  un3  3  3  6 (2)
un un u n
k 1 k 1
Từ (1) và (2) suy ra: un31  un3  3   un31   un3  3k  uk3  u03  3k .
n 0 n0

3 1 1 1
Khi đó: uk31  uk3  3  3
 2
 uk3  3   2
u  3k  u  3k 
0
3 k 9k
0
n 1 n 1 n 1
3 3 1 1 n 1 1 3 3
n 1
1 1 n 1 1
Suy ra:  u k 1   u k  3  n  1      u n  u1  3n     2.
k 1 k 1 k 1 k 9 k 1 k 2 k 1 k 9 k 1 k
n 1
1 1 1 1 1
Để ý rằng:  2  1    ...   2  2.
k 1 k 1.2 2.3 n  n  1 n
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có:
2
 n 1 1  n 1
1 n 1
1

 k   n  1  2
 2  n  1    2  n  1 .
 k 1  k 1 k k 1 k

Từ các kết quả trên, ta có được:


2 u3 u3 u3 2  n  1 2
u03  3n  un3  u13  3n  2  n  1   3 0  n  1 3  .
9 n n n n 9n
un3 u 6039
Suy ra: lim  3 . Vậy lim n2013  32013 .
n  n n  n

n3n n
k
5. Tìm lim  sin n .
n  n! k 1 n
Giải
+ Bằng cách sử dụng tính chất đơn điệu của hàm số, ta dễ dàng chứng minh được bất
x3 x 3 x5
đẳng thức: x   sin x  x   , x  0
6 6 5!
Vận dụng kết quả đó vào bài toán này, ta có đánh giá như sau:
n
 k2  n3 n n k n
 k2 k4 
 
k 1 
1 
6n 3 
   n n 
n ! k 1
sin  
k 1 
1   
6n3 5!n 6 
n
 k2 
+ Trước hết, ta tính lim  1  3  ?
n 
k 1  6n 
Cũng sử dụng tính chất đơn điệu ta chứng minh được bất đẳng thức:
x
 ln  x  1  x x  1 , x  0 .
x 1
n
k2 n
 k2  n k2
Vì thế, ta có đánh giá:  3 2
 ln   1  
k 1 6 n  k k 1  6n3  k 1 6n3
n  n  1 2n  1 n
 k 2  n  n  1 2n  1
Hay
6  6n3  n 2 
 ln  
k 1 
1 
6n 3 

36n3
.

Áp dụng định lý kẹp ta suy ra được


1
 n
 k2  1 n
 k 2  18
lim  ln  1  3      lim  1  3   e .
 k 1  6n   18 n k 1  6n 
n 

n
 k2 k 4  181
+ Tiếp theo ta sẽ chứng minh lim  1  3  e .
n 
k 1  6n 5!n6 
Thật vậy, ta có:
 n k2 k4  n  k2 k4 
ln  1  3   
   
 k 1 6n 5!n6  k 1  6n3 5!n6 
n  n  1 2n  1 n  n  1 2n  1  3n  3n  1
2

= 
36n3 30.5!n6
n
 k2 k 4  181
Suy ra: lim  1  3  e
n 
k 1  6n 5!n6 
1
n3n n
k 
Vậy cũng theo định lý kẹp ta suy ra: lim
n  n !
 sin n
k 1 n
e 18
.

6. Tìm giới hạn của dãy số  xn  biết: xn  1  2 1  3 1  ...  1   n  1 1  n .


Giải
Để ý: 3  1  2.4  1  2 16  1  2 1  3 25 .

2
Chứng minh quy nạp: 1  2 1  3 1  ...  1  n  n  2  3 . Suy ra: xn  3 (1)

Bổ đề: Cho   1 . Khi đó: 1   x   . 1  x x  0 .


Áp dụng bổ đề này với x  n,   n  2 ta được:
2
1  n  n  2  1  n  n  2  n  2 n 1
2
 1   n  1 1  n  n  2  1  n  2  n  1 1  n  4 n  2 1   n  1 1  n
2 n
Chứng minh quy nạp: 3   n  2  xn (2)
3
Từ (1) và (2) suy ra: 2 n
 xn  3 . Áp dụng định lý kẹp ta suy ra: lim xn  3 .
n 
 n  2
7. Cho hai dãy số an  , bn  n  1, 2,... xác định như sau:
a1  3, b1  1, an1  an2  2bn2 , bn 1  2an bn với mọi n  1, 2,...
Tìm lim 2n bn ; lim 2n a1a2 ...an .
n  n 

Giải
Với mọi n  1, 2,... ta có:
2
an  bn 2  an2  2bn2  2anbn 2  an  bn 2 .  
2n1 2 n1 2 2 n1 2n
Suy ra: an  bn 2  ...  a1  b1 2   
 3 2 2     2  1 
   2 1  (1)
 
2n
Tương tự: an  bn 2   2 1  (2)
1 2n 2n  1  2n 2n 
Từ (1) và (2) suy ra: an 
2 
2  1  2  1 

; b n 2 2 
2  1  
 2 1      .

Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: an2  2bn2  an2  bn2  2an bn  an 1  bn1 .
2n
 2 1  2n 1
Ta có:
4 2
 bn  an   2 1    2 1  2n
4 2
n
 2 bn  2 an 
n
 2 1 . 
Theo định lý Kẹp ta suy ra: lim 2n bn  2  1 .
n 

bn 1 b b b b
Mặt khác: an  . Suy ra: a1a2 ...an  2 . 3 ... n 1  nn11 .
2bn 2b1 2b2 2bn 2
Do đó:
1 2
lim
n 
2n a1a2 ...an  lim
n 
2n bn 1 .
2n
2n 1
 lim
n 
2n 2anbn  lim
n 
 2n
2.2n an .2n bn    2 1 . 
n 1999 1
8. Với x   nào thì đẳng thức : lim x
 .
n  2000

nx  n  1 
Giải

 
 1  1   1  n 1 1
   
Ta có : 0  n  1    n  n
n
  1    1   1 .
n



   n

Theo định lý kẹp suy ra : lim   n  1  n    0 .

n   
n 1999 x
Để ý rằng : x
có nghĩa  n x  n  1   0x 0.
n  n 1x
 
x
Theo chứng minh trên : n x  n  1    0 khi n   nếu x  0;1 .  
x
Ngoài ra, nếu x  0 thì n x   n  1  0 khi n   ; nếu x  1 thì
x

nx  n  1   1.
Do đó, dãy phân kì đến  với x  1, x  0 . Với x  1 nếu đặt k  x  thì k  1 và
k x k 1
 1  1  1
1  1    1  1    1  1   .
 n  n  n
Từ bất đẳng thức trên, ta nhận thấy tồn tại hai số  và  sao cho :
x
  1  
  n 1  1     .

  n 
 
x
  1  
x 1
Do đó :  n  n 1   1     n x 1 .
 x

  n 
 
Như vậy, nếu x  1  1999 thì dãy phân kì đến  . Nếu x  1  1999 thì dãy hội tụ
đến 0. Tiếp theo nếu lấy x  2000 , ta thấy theo công thức nhị thức
n 1999 1
lim x
 .
n  x 2000
n  n 1  
IX. DÃY KỀ NHAU
u1  a, v1  b

1. Cho 0  a  b và un  , vn  là các dãy số xác định bởi:  un  vn .
un 1  un vn , vn 1  2
Chứng minh rằng dãy un  và vn  hội tụ đến cùng một giới hạn.
Giải
Rõ ràng un  0, vn  0 n .
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: un  vn n  1 .
u v
vn 1  vn  n n  0 n  1  vn  giảm.
2
 
un 1  un  un vn  un  0 n  1  un  tăng.
Từ đó: u1  u2 ...  un  un 1  vn 1  vn  ...  v2  v1 n  1 .
un  tăng và bị chặn trên bởi v1 nên có giới hạn là L1 ; vn  giảm và bị chặn dưới bởi u1
un  vn
nên có giới hạn là L2 . Chuyển đẳng thức vn 1  qua giới hạn ta được:
2
L1  L2
L2   L1  L2 .
2
un2  vn2 u v
2. Cho hai dãy số un  , vn  xác định bởi 0  v1  u1 ; un 1  ; vn 1  n n
un  vn 2
n  1 .
Chứng minh rằng hai dãy un  và vn  đơn điệu và có cùng giới hạn.
Giải
Rõ ràng un , vn  0 n  1 .
2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có: 2  un2  vn2    un  vn   un  vn n  1 .
un2  vn2 un2  un vn
un 1    un  un  giảm.
un  vn un  vn
u v v v
vn 1  n n  n n  vn  vn  tăng.
2 2
Như vậy v1  v2  ...  vn  vn 1  un 1  un  ...  u2  u1 . Do đó cả hai dãy đều hội tụ.
Đặt L1  lim un , L2  lim vn .
n  n 

un  vn L  L2
Chuyển đẳng thức vn 1  qua giới hạn ta được: L2  1  L1  L2 .
2 2
u v 2un vn
3. Cho hai dãy số un  , vn  xác định bởi: 0  v1  u1 ; un 1  n n , vn 1 
2 un  vn
n  1 .
Chứng minh rằng cả hai dãy trên đơn điệu và có cùng giới hạn.
Giải
u v 2un vn
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: un 1  n n  un vn   vn 1 , n  1 .
2 2 un vn
Do đó: vn  un n  1 .
u v u u
un 1  n n  n n  un  un  giảm.
2 2
2un 2un
vn 1  vn  vn  vn  vn  tăng.
un  vn un  un
Như vậy v1  v2  ...  vn  vn 1  un 1  un  ...  u2  u1  un  , vn  có giới hạn.
L1  L2
Đặt L1  lim un , L2  lim vn , chuyển qua giới hạn ta được: L1   L1  L2 .
n  n  2
4. Cho trước ba số dương a, b, r  0 . Xét hai dãy un  , vn  như sau:
1
 u r  vr  r
u1  a, v1  b, un 1   n n  , vn 1  un vn
 2 
Chứng minh rằng cả hai dãy trên đơn điệu và có cùng giới hạn.
Giải
Rõ ràng un  0, vn  0 n .
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
1
1
 ur  vr r
un 1   n n
 2
 r r r

  un vn  un vn  vn1  un  vn

Suy ra: vn 1  un vn  vn vn  vn n  2  vn  tăng
1 1
 u r  v r  r  u r  unr  r
un 1   n n    n   un n  2  un  giảm.
 2   2 
1
 a r  br  r
Như vậy: ab  v2  v3  ...  vn  vn 1  un 1  un  ...  u3  u2    .
 2 
Do đó cả hai dãy đều hội tụ.
Đặt L1  lim un , L2  lim vn , chuyển qua giới hạn ta được:
n  n 
r r
L L
L1r  1
 L1r  Lr2  L1  L2 .
2
2
un  vn u v
6. Cho hai dãy un  , vn  xác định bởi: u1  a, v1  b, un 1  , vn 1  n 1 n .
2 2
Chứng minh rằng cả hai dãy trên có cùng giới hạn.
Giải
Giả sử a  b , ta sẽ chứng minh quy nạp rằng un  tăng, vn  giảm và un  vn n  1 .
ab
b
ab a  3b
Thật vậy u2   a  u1 ; v2  2   b  v1 .
2 2 4
ba v u u v
v2  u2   0  u2  v2 . Ngoài ra: un 1  un  n n  0 ; vn 1  vn  n n  0 .
4 2 2
Do đó un  tăng, bn  giảm.
1
Lại có: vn 1  un 1  vn  un  . Chứng minh quy nạp được: un 1  vn 1 .
4
1
Hơn nữa vn  un  n 1  b  a   0  n    .
4
Từ đó suy ra: un  , vn  có cùng giới hạn.
Tương tự a  b thì un  giảm, vn  tăng và có cùng giới hạn.
n
1 1 1
7. Cho hai dãy số un  , vn  xác định bởi: un   2
, vn  un   2 n  3 .
k 3 k  1 n 2n
Chứng minh rằng hai dãy un  , vn  kề nhau.
Giải
+ Dãy un  là dãy tăng.
2
1 1 1 1   n  1  3
+ vn 1  vn  un 1  un    2
 2  2 2
 0.
n  1 n 2  n  1 2n 2n 2  n  1  n 2  2n  2 
1 1
+ vn  un   2  0  n   .
n 2n
n
1 1
8. Cho hai dãy số un  , vn  xác định bởi: un   , vn  un 
k 0 k ! n.n !
Chứng minh rằng cả hai dãy trên đơn điệu và có cùng giới hạn.
Giải
Dễ thấy: un  tăng ; un  vn n ; lim  vn  un   0 .
n 

Ta chỉ cần chứng minh vn  là dãy giảm.


1 1 1 1
Thật vậy, vn 1  vn     0
 n  1 !  n  1 n  1 ! n.n! n  n  1 n  1 !
Vậy cả hai dãy trên đơn điệu và có cùng giới hạn.

You might also like