You are on page 1of 10

Phụ gia hóa học cho bê-tông xi-măng

Vật Liệu Xây Dựng


(Construction Materials)
Bộ môn Vật liệu Silicat
Khoa Công Nghệ Vật Liệu
Đại học Bách Khoa Tp. Hồ Chí Minh

VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-2

Vai trò vị trí ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI


 Là những chất được đưa vào với hàm lượng ≤ 5% hàm lượng
 Ngày càng quan trọng trở thành thành phần xi măng nhằm cải thiện số tính chất của vữa xi măng, bê tông.
 Phân loại theo ứng dụng
không thể thiếu trong xi măng, bê-tông và công
• Phụ gia cuốn khí
nghệ bê-tông xi-măng. • Phụ gia giảm nước, phụ gia dẻo
• Phụ gia siêu dẻo (siêu giảm nước)
 Giúp cải thiện tích chất chung • Phụ gia tăng và giảm thời gian đóng rắn (tăng tốc, giảm tốc)
• Phụ gia điều chỉnh quá trình hydrat hóa
 Giúp hạn chế đặc điểm có hại như co, nứt… • Phụ gia tăng cường bám dính

 TUY NHIÊN: nhìn chung là tp rất đắt tiền. • Phụ gia chống co, nứt
• Phụ gia giảm phản ứng ASR cốt liệu
• Phụ gia tạo màu
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-3 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-4

1
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI
Loại PG Công dụng Tên phụ gia
Loại PG Công dụng Tên phụ gia
PG tăng tốc Tăng thời gian đóng rắn và CaCl2, Ca(NO3)2, triethanol
PG màu Tạo màu trang trí cho Carbon black (muội than lò), oxít
đóng rắn tạo cường độ sớm amine, sodium thio-cyanate…
bê-tông, xi măng kim loại sắt, crôm, cobalt.
PG cuốn khí Cải thiện khả năng chống -Muối sulfonate lignin, alkyl-
PG tạo bọt Tạo bọt cho bê tông nhẹ Bột nhôm, nước oxi già
băng giá, ăn mòn sulfat, benzen
phản ứng ASR, tính công tác -Muối hydrocabon sunfonate PG chậm Làm tăng thời gian ninh Lignin, borax, đường gluco, muối
đóng rắn kết của bê tông của axit tartaric
Giảm phản Giảm khả năng phản ứng Muối Ba,LiNO3, Li2CO3, LiOH,
ứng ASR alkali cốt liệu hợp chất hữu cơ EVA, PVA PG giảm co Làm giảm độ co của bê Poly alkyl, propylen glycol
tông khi khô
PG chống rửa Tăng khả năng dính kết bê -Xen-lu-lô-zơ

trôi môi trường tông trong môi trường nước -Polime Acrylic
PG dẻo, -Tăng khả năng chảy Sulfonate melamine formaldehyt,
siêu dẻo của BT, khả năng bơm.. Sulfonat napthalen formaldehyt,
PG tăng bám Tăng độ liên kết xi măng với Polyvinyl clorid, polyvinyl
-Giảm tỉ lệ N/X Lignosulfonat
dính cốt liệu acetat, acrylic, butadien –
styren copolymer Polycacboxylate copolymer
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-5 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-6

Phụ gia giảm nước Ý nghĩa vai trò


 Theo ASTM, phân loại mức độ giảm nước
 Tăng khả năng chảy,
• Phụ gia giảm nước: giảm nước ít nhất 5%
• Phụ gia giảm nước kết hợp đóng rắn nhanh : giảm nước ít nhất
bơm bê-tông.
5% và làm ninh kết nhanh  Giảm tối ưu tỉ lệ N/X 
• Phụ gia giảm nước kết hợp chậm đóng rắn: giảm nước ít nhất 5%
tăng cường độ.
và làm chậm ninh kết
• Phụ gia giảm nước trung bình: mức độ giảm nước từ 6-12%  Giảm lượng xi-măng
• Phụ gia giảm nước cao: có độ giảm nước bé nhất là 12%
cần sử dụng.
• Phụ gia giảm nước cao kết hợp chậm đóng rắn: có độ giảm nước
bé nhất 12% và kéo dài thời gian đóng rắn
• Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước: thường có độ giảm nước >15%
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-7 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-8

2
Phụ gia dẻo, siêu dẻo Phụ gia dẻo, siêu dẻo

 Phân loại theo gốc hóa học  Gốc Lignosulfonate (LSF)


• Phụ gia gốc Lignosulfonate (LSF). • Nguồn gốc: là sản phẩm của quá trình sản xuất bột
• Phụ gia gốc Sulfonates Napthalene Formaldehyte giấy từ gỗ và xơ của thực vật.
(SNF). • Tác dụng:
• Phụ gia gốc Sulfonates Melamine Formaldehyte + Giảm nước thấp: mức độ giảm nước tối đa là 10%
(SMF).
+ Có tác dụng cuốn khí, làm tăng thời gian đóng rắn.
• Phụ gia gốc Vinylcopolymer.
• Phụ gia gốc Polycacboxylate.
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-9 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-10

PG giảm nước thấp Lignosulfonate (LSF)

XM Nước Các hạt XM xu


hướng phân tán

+
=
Vón cục
PG giảm nước Không phụ
phụ gia
các hạt XM

Các SP
thủy hóa

XM chưa
thủy hóa

Lớp SP Lớp PG
thủy hóa 0,5% Pg LSF
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-11 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-12

3
Lignosulfonate (LSF)
Phụ gia dẻo, siêu dẻo
OH
-CH-
CH-CH  Gốc Sulfonate Napthalene Formaldehyte (SNF)
SO3(-) n Ca++
OCH3 SO3 Al+++
• Nguồn gốc: Thu được khi chưng cất than đá khô hoặc có thể
HO tổng hợp từ các chất hữu cơ
Al+++
SO3(-) SO3(-) SO3(-) Ca++ Ca++ • Tác dụng:
OH OH HO SO3 Al+++
+ Giảm nước tối đa là 25%  PG siêu dẻo
Hydrophilic – ái
ái nước
nước + Kéo dài thời gian hydrate hóa, làm giảm cường độ ban đầu
Hydrophobic – kị nước
ước
 Gốc Sulfonate Melamine Formaldehyte (SMF)
• Nguồn gốc : tạo thành từ gốc tổng hợp melamin và formaldehyte
Cơ chế
chế hóa dẻ
dẻo do (-) (-) • Tác dụng:
chố
chống kế
kết dí
dính và
và (-)
XM (-) XM + Giảm nước tối đa là 25%  PG siêu dẻo
chố
chống keo tụ
tụ nhờ
nhờ (-)
(-) + Tạo cường độ sớm
lực đẩ
đẩy tĩ
tĩnh điệ
điện (-)
(-) + Khả năng duy trì tính công tác tốt.
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-13 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-14

PG siêu dẻo Sulfonate Napthalene CH2 OH Sulfonate Napthalene Formaldehyte


Formaldehyte (SNF) (SNF)
Nước XM n
Các hạt XM xu SO3(-)
HO
hướng phân tán Ca++
+
SO3(-) SO3(-) SO3(-) SO3 Al+++
OH
= Al+++
Mạch dà
Mạch dài SO3(-) Ca++ Ca++
PG siêu dẻo
SO3 Al+++
Vón cục hạt
XM

Các SP
hydrat hóa
Cơ chế (-) (-)
chế hóa dẻ
dẻo do
chố
chống kế
kết dí
dính và
và (-)
XM chưa hydrat hóa XM (-) XM
chố
chống keo tụ
tụ nhờ (-)
nhờ (-)
Lớp sp thủy hóa lực đẩ
đẩy tĩ
tĩnh điệ
điện (-) (-)
Phụ gia
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-15 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-16

4
Cơ chế tác dụng 1 giai đoạn

SP thủ
thủy hó
hóa bao quanh hạhạt, làm
làm giả m và
giảm và
triệ
triệt tiêu lự
lực tĩ
tĩnh điệ
điện  PG hếhết tá
tác dụ
dụng
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-17 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-18

PG siêu dẻo Polycacboxylate Polyoxyde


Phụ gia dẻo, siêu dẻo Ethylene
 Gốc Vinylcopolymer - - - - -CH-CH2- CH-CH2- CH-CH2- CH-CH2- CH-CH2- - - - -
• Nguồn gốc : Là sản phẩm của quá trình tổng hợp dầu thô
C=O C=O C=O C=O
C=O
• Tác dụng:
+ Giảm nước tối đa là 30%  PG siêu dẻo O OH O OH OH
+ Kéo dài thời gian thi công CH2 CH2
+ Tạo ra khả năng tương thích cao với các loại XM.
CH2 CH2
 Gốc Polycacboxylate
O O
• Nguồn gốc : được tổng hợp từ các polymer cao phân tử dùng
n n
chất khởi mào là peroxy R R
• Tác dụng:
+ Giảm nước tối đa đến 40%  PG siêu dẻo
+ Duy trì tính công tác cao
(-) (-) (-)
+ Tạo cường độ sớm
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-19 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-20

5
PG siêu dẻo Polycacboxylate Polyoxyde
Ethylene
Cơ chế tác dụng 2 giai đoạn
Ca++
CO2 Al+++
Al+++ td1
Cơ chế
chế hóa dẻdẻo do CO2(-) Ca++ Ca++
chố
chống kếkết dí
dính và
và CO2 Al+++
chố
chống keo tụtụ nhờ
nhờ
kết hợ
hợp lự
lực đẩ
đẩy
td2
tĩnh điệ
tĩnh điện + lự
lực đẩ
đẩy
không gian

(-) (-)
(-)
XM (-)
(-) XM
(-)
(-) (-)

VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-21 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-22

Cơ chế tác dụng PG siêu dẻo thế hệ mới Mô hình phân tán PG trong bê-tông
 Hóa dẻo do giảm sức căng bề mặt
• Phụ gia tan vào nước
• Hấp phụ vào các hạt pha rắn (XM, cốt liệu và gel ximăng)
làm giảm sức căng bề mặt phân chia pha rắn–lỏng.
• Các hạt rắn trượt lên nhau dễ dàng hơn.

 Hóa dẻo cuốn khí


• Khi làm giảm sức căng bề mặt PGSD đồng thời có tác dụng
cuốn khí
• Các bọt khí trong bê-tông có tác dụng như tấm đệm làm cho
pha rắn trượt lên nhau dễ dàng hơn
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-23 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-24

6
Màng polymer PG trong sp đóng rắn Ảnh hưởng của PG siêu dẻo
 Đến tính lưu biến hồ vữa
• PGSD làm giảm độ nhớt của hồ xi măng – nước
• Tùy thuộc vào tỉ lệ C3A/ C4AF, C3S/ C2S mà sự ảnh
Sau 30ph,
30ph, dùng
dùng PG 4% hưởng của PGSD lên hồ là khác nhau.
• Tùy thuộc vào gốc và hàm lượng phụ gia

Sau 30ph,
30ph, không dù
dùng PG

A: Hỗn hợp nước + xi măng Ảnh hưởng của sulfonate napthalen


B: Nước + xi măng + siêu dẻo formaldehyde đến độ nhớt của hồ
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-25 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-26

Ảnh hưởng của PG siêu dẻo Ảnh hưởng của PG siêu dẻo
 Đến thế Zeta
 Đến khả năng hấp phụ
• Thế Zeta là sự chênh lệch điện thế của toàn bộ hệ phân
tán và lớp bề mặt hệ phân tán với môi trường phân tán • Khả năng hấp phụ của
• Thế Zeta càng âm thì độ nhớt của hệ càng nhỏ phụ gia lên bề mặt hạt
• Phụ gia gốc SNF và SMF là phụ gia có thế Zeta có giá trị xi măng phụ thuộc vào
mV
âm nhất độ mịn, tỉ lệ C3S/C2S,
C3A/C4AF. Tỉ lệ này
càng cao thì khả năng
hấp phụ càng lớn
• Khả năng hấp phụ của
Ảnh hưởng của SMF đến khả năng hấp phụ
Haøm löôïng phuï gia, % PG lên C3A là tốt nhất.
Mối quan hệ giữa thế Zeta và hàm lượng PG gốc LS và SNF
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-27 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-28

7
Ảnh hưởng của PG siêu dẻo Ảnh hưởng của PG siêu dẻo

Cal/g/phuùt

Cal/g/phuùt
 Đến quá trình hydrat hóa
• LSF:
Làm chậm quá trình đóng rắn
Tăng cường độ ở tuổi dài ngày
• SNF và SMF Thôøi gian, giôø
Thôøi gian, phuùt
Ảnh hưởng của SMF đến nhiệt thủy hóa của C3S Ảnh hưởng của SMF đến nhiệt thủy hóa
Cả SNF và SMF đều làm chậm quá trình thủy hóa của C3A và C3S
của C3A
Khi có mặt SMF, tinh thể CSH tạo thành có cấu trúc sít đặc và ít lỗ
rỗng hơn khi không có phụ gia.
• Polycacboxylate:
Chưa có nhiều nghiên cứu về ảnh hưởng của PC đến động học
của quá trỉnh hydrate hóa Ảnh hưởng của SMF lên hệ C3A – CaSO4. 2H2O
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-29 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-30

Ảnh hưởng của PG siêu dẻo

 Giảm lượng nước nhào trộn mà vẫn duy trì được độ


sụt yêu cầu.
 Giảm tỉ lệ N/X
 Tăng tính công tác, khả năng bơm
 Giảm sự tách nước, phân tầng.
 Có tác dụng làm tăng hay giảm thời gian đóng rắn.

VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-31 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-32

8
Ảnh hưởng của PG siêu dẻo Ảnh hưởng của PG siêu dẻo
 Tăng cường độ ban đầu và cường độ cuối cùng của
bê tông.

 Giảm nhiệt thủy hóa trong quá trình đóng rắn.

 Tăng khả năng chống thấm cho bê tông

 Hạn chế khả năng thay đổi thể tích do ASR

 Giảm khả năng bị ăn mòn hóa học.

VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-33 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-34

Một số chỉ tiêu của PG siêu dẻo


 Độ pH, pH thay đổi theo thời gian
 Tỷ trọng của phụ gia
 Hàm lượng chất khô
 Hàm lượng ion Clorua
 Hàm lượng tro
 Khả năng giảm nước của phụ gia
 Thời gian đông kết của bê tông và khả năng duy trì
độ sụt
 Phổ hồng ngoại IR đánh giá thành phần
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-35 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-36

9
Độ
V nhớ
nhớt
ISCOSITE
% Một số
số đ
CARACTERISTIQUES ặc tí
tính-CHIMIQUES
PHYSICO
cps VISCOSITE
%DHL
OSAGE
HL sử
sử
(cps) Một số
số đ ặc tí
tính-CHIMIQUES Độ nhớ
nhớt
Tên thương
DENOMINATION Tiêu
Tiêu BASE
Chủng
Chủ ng RE
m PRECONISE % CARACTERISTIQUES PHYSICO (cps)
MARQUAGE giảm
giả
ng Tỉ lệ NA2
% DTên thương Tiêu ng
BASE HRE %DHL
HL sử
sử
OSAGE cps
mại
COMMERCIALE
mại chuẩ
chuẩn CHMIQUE
loại
loại %
nước
ước
dụng
dụ% DENSITE
Tỉ trọng
trọng %L-
C ENOMINATION
MARQUAGE Chủng
Chủ m PRECONISE
giảm
giả NA2
(à 20 ° C)
E.S. %
N/X pH
pH O éq
Na2O
5°C 20°C mại
mại
COMMERCIALE chuẩ
chuẩn CHMIQUE
loại
loại % dụng
dụng DENSITE Tỉ lệ % C% -
Cl-
%-
Cl nước
ước % E.S. % pH
pH
L
5°C 20°C
% Tỉ trọ°ng
trọng
(à 20 C) N/X
O éq
Na2O %Cl-
Cl-
%
PLASTIMENT 22 S LS ≥6 0,3 à 1,0 1,14 ± 0,015 32 à 35 4,5 ± 1 ≤ 0,3 < 0,1 35 20
PNS
SIKAMENT 305 ≥ 12 0,3 à 2,0 1,17 ± 0,02 33 à 35 4,5 ± 1 ≤ 0,8 < 0,1 51 22
modifié
PLASTIMENT BV 40 LS ≥6 0,3 à 1,0 1,185 ± 0,015 38,5 ± 1,9 4,5 ± 1 ≤ 2,0 < 0,1 62 32
SIKAFLUID PNS ≥ 12 0,5 à 1,5 1,20 ± 0,02 40 ± 1,5 7,5 ± 1,5 ≤1 < 0,1 89 14
PLASTIMENT HP LS modifié ≥6 0,25 à 0,6 1,185 ± 0,01 41,5 ± 1,5 8±1 ≤ 2,5 < 0,1 50 22
SIKA
PC + PMS ≥ 15 0,5 à 2 1,11 ± 0,01 33,5 ± 1,5 8±1 ≤7 < 0,1 173 90
VISCOCRETE 2
SIKAMENT FF 86 PMS ≥7 0,4 à 2,0 1,23 ± 0,02 40 ± 1,5 7 à 11 ≤6 < 0,1 85 43
SIKA VISCOCRETE
PCP ≥ 15 0,3 à 1,5 1,07 ± 0,01 25 ± 1 6,5 ± 1 ≤ 2,5 < 0,1 60 35
SIKAMENT 90 MF PMS modifiée ≥8 0,3 à 0,6 1,21 ± 0,03 40,5 ± 1 8 ± 1,5 ≤6 < 0,1 80 30 3020
SIKA VISCOCRETE
PCP-PV ≥ 15 0,4 à 1,5 1,085 ± 0,01 30 ± 1 6±1 ≤ 2,3 < 0,1 105 55
SIKAFLUID 200 R PMS modifiée ≥8 0,5 à 1,5 1,150 ± 0,010 29,5 ± 1,5 5,5 ± 1 ≤4 < 0,1 14 7 5.400 F
SIKA VISCOCRETE 1,105 à
PCP ≥ 15 0,5 à 1,5 35 ± 1 5,5 ± 1 ≤5 < 0,1 75 40
PLASTIMENT 97 PC modifié ≥7 0,3 à 1,0 1,15 ± 0,01 30 ± 1,5 8±1 ≤6 < 0,1 21 9 3030 1,125
SIKA VISCOCRETE
SIKA VISCOCRETE PCP ≥ 15 0,4 à 1 1,085 ± 0,01 40 ± 1 4,5 ± 1 ≤1 < 0,1 400 145
PC modifié ≥ 12 0,5 à 1,0 1,13 ± 0,01 26 ± 1 8±1 ≤4 < 0,1 16 20 20HE
3075*
SIKA VISCOCRETE
SIKA / PCP ≥ 15 0,5 à 1,3 1,06 ± 0,01 30 ± 1 4,5 ± 1 ≤1 < 0,1 110 62
PCP modifié ≥ 10 0,2 à 0,8 1,15 ± 0,01 31,5 ± 1,5 8±1 ≤4 < 0,1 50 25 2030HE*$
PLASTOCRETE 3.2
SIKA VISCOCRETE
PCP ≥ 12 0,2 à 2,5 1,11 ± 0,02 36 ± 1 5±1 ≤ 2,5 < 0,1 150 65
3045*

VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-37 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-38

Lưu ý sử dụng phụ gia kết hợp

N/X=0,58

PG siêu dẻdẻo +
m
giảm
giả ttố
ố c

N/X=0,47 Cộng tá
tác dụ
dụng hay ảnh hưở
hưởngng
PG siêu dẻ
dẻo
lẫn nhau theo hướ ng có
hướng hại
có hại

VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-39

10

You might also like