Professional Documents
Culture Documents
TUY NHIÊN: nhìn chung là tp rất đắt tiền. • Phụ gia chống co, nứt
• Phụ gia giảm phản ứng ASR cốt liệu
• Phụ gia tạo màu
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-3 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-4
1
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI
Loại PG Công dụng Tên phụ gia
Loại PG Công dụng Tên phụ gia
PG tăng tốc Tăng thời gian đóng rắn và CaCl2, Ca(NO3)2, triethanol
PG màu Tạo màu trang trí cho Carbon black (muội than lò), oxít
đóng rắn tạo cường độ sớm amine, sodium thio-cyanate…
bê-tông, xi măng kim loại sắt, crôm, cobalt.
PG cuốn khí Cải thiện khả năng chống -Muối sulfonate lignin, alkyl-
PG tạo bọt Tạo bọt cho bê tông nhẹ Bột nhôm, nước oxi già
băng giá, ăn mòn sulfat, benzen
phản ứng ASR, tính công tác -Muối hydrocabon sunfonate PG chậm Làm tăng thời gian ninh Lignin, borax, đường gluco, muối
đóng rắn kết của bê tông của axit tartaric
Giảm phản Giảm khả năng phản ứng Muối Ba,LiNO3, Li2CO3, LiOH,
ứng ASR alkali cốt liệu hợp chất hữu cơ EVA, PVA PG giảm co Làm giảm độ co của bê Poly alkyl, propylen glycol
tông khi khô
PG chống rửa Tăng khả năng dính kết bê -Xen-lu-lô-zơ
trôi môi trường tông trong môi trường nước -Polime Acrylic
PG dẻo, -Tăng khả năng chảy Sulfonate melamine formaldehyt,
siêu dẻo của BT, khả năng bơm.. Sulfonat napthalen formaldehyt,
PG tăng bám Tăng độ liên kết xi măng với Polyvinyl clorid, polyvinyl
-Giảm tỉ lệ N/X Lignosulfonat
dính cốt liệu acetat, acrylic, butadien –
styren copolymer Polycacboxylate copolymer
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-5 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-6
2
Phụ gia dẻo, siêu dẻo Phụ gia dẻo, siêu dẻo
+
=
Vón cục
PG giảm nước Không phụ
phụ gia
các hạt XM
Các SP
thủy hóa
XM chưa
thủy hóa
Lớp SP Lớp PG
thủy hóa 0,5% Pg LSF
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-11 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-12
3
Lignosulfonate (LSF)
Phụ gia dẻo, siêu dẻo
OH
-CH-
CH-CH Gốc Sulfonate Napthalene Formaldehyte (SNF)
SO3(-) n Ca++
OCH3 SO3 Al+++
• Nguồn gốc: Thu được khi chưng cất than đá khô hoặc có thể
HO tổng hợp từ các chất hữu cơ
Al+++
SO3(-) SO3(-) SO3(-) Ca++ Ca++ • Tác dụng:
OH OH HO SO3 Al+++
+ Giảm nước tối đa là 25% PG siêu dẻo
Hydrophilic – ái
ái nước
nước + Kéo dài thời gian hydrate hóa, làm giảm cường độ ban đầu
Hydrophobic – kị nước
ước
Gốc Sulfonate Melamine Formaldehyte (SMF)
• Nguồn gốc : tạo thành từ gốc tổng hợp melamin và formaldehyte
Cơ chế
chế hóa dẻ
dẻo do (-) (-) • Tác dụng:
chố
chống kế
kết dí
dính và
và (-)
XM (-) XM + Giảm nước tối đa là 25% PG siêu dẻo
chố
chống keo tụ
tụ nhờ
nhờ (-)
(-) + Tạo cường độ sớm
lực đẩ
đẩy tĩ
tĩnh điệ
điện (-)
(-) + Khả năng duy trì tính công tác tốt.
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-13 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-14
Các SP
hydrat hóa
Cơ chế (-) (-)
chế hóa dẻ
dẻo do
chố
chống kế
kết dí
dính và
và (-)
XM chưa hydrat hóa XM (-) XM
chố
chống keo tụ
tụ nhờ (-)
nhờ (-)
Lớp sp thủy hóa lực đẩ
đẩy tĩ
tĩnh điệ
điện (-) (-)
Phụ gia
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-15 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-16
4
Cơ chế tác dụng 1 giai đoạn
SP thủ
thủy hó
hóa bao quanh hạhạt, làm
làm giả m và
giảm và
triệ
triệt tiêu lự
lực tĩ
tĩnh điệ
điện PG hếhết tá
tác dụ
dụng
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-17 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-18
5
PG siêu dẻo Polycacboxylate Polyoxyde
Ethylene
Cơ chế tác dụng 2 giai đoạn
Ca++
CO2 Al+++
Al+++ td1
Cơ chế
chế hóa dẻdẻo do CO2(-) Ca++ Ca++
chố
chống kếkết dí
dính và
và CO2 Al+++
chố
chống keo tụtụ nhờ
nhờ
kết hợ
hợp lự
lực đẩ
đẩy
td2
tĩnh điệ
tĩnh điện + lự
lực đẩ
đẩy
không gian
(-) (-)
(-)
XM (-)
(-) XM
(-)
(-) (-)
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-21 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-22
Cơ chế tác dụng PG siêu dẻo thế hệ mới Mô hình phân tán PG trong bê-tông
Hóa dẻo do giảm sức căng bề mặt
• Phụ gia tan vào nước
• Hấp phụ vào các hạt pha rắn (XM, cốt liệu và gel ximăng)
làm giảm sức căng bề mặt phân chia pha rắn–lỏng.
• Các hạt rắn trượt lên nhau dễ dàng hơn.
6
Màng polymer PG trong sp đóng rắn Ảnh hưởng của PG siêu dẻo
Đến tính lưu biến hồ vữa
• PGSD làm giảm độ nhớt của hồ xi măng – nước
• Tùy thuộc vào tỉ lệ C3A/ C4AF, C3S/ C2S mà sự ảnh
Sau 30ph,
30ph, dùng
dùng PG 4% hưởng của PGSD lên hồ là khác nhau.
• Tùy thuộc vào gốc và hàm lượng phụ gia
Sau 30ph,
30ph, không dù
dùng PG
Ảnh hưởng của PG siêu dẻo Ảnh hưởng của PG siêu dẻo
Đến thế Zeta
Đến khả năng hấp phụ
• Thế Zeta là sự chênh lệch điện thế của toàn bộ hệ phân
tán và lớp bề mặt hệ phân tán với môi trường phân tán • Khả năng hấp phụ của
• Thế Zeta càng âm thì độ nhớt của hệ càng nhỏ phụ gia lên bề mặt hạt
• Phụ gia gốc SNF và SMF là phụ gia có thế Zeta có giá trị xi măng phụ thuộc vào
mV
âm nhất độ mịn, tỉ lệ C3S/C2S,
C3A/C4AF. Tỉ lệ này
càng cao thì khả năng
hấp phụ càng lớn
• Khả năng hấp phụ của
Ảnh hưởng của SMF đến khả năng hấp phụ
Haøm löôïng phuï gia, % PG lên C3A là tốt nhất.
Mối quan hệ giữa thế Zeta và hàm lượng PG gốc LS và SNF
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-27 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-28
7
Ảnh hưởng của PG siêu dẻo Ảnh hưởng của PG siêu dẻo
Cal/g/phuùt
Cal/g/phuùt
Đến quá trình hydrat hóa
• LSF:
Làm chậm quá trình đóng rắn
Tăng cường độ ở tuổi dài ngày
• SNF và SMF Thôøi gian, giôø
Thôøi gian, phuùt
Ảnh hưởng của SMF đến nhiệt thủy hóa của C3S Ảnh hưởng của SMF đến nhiệt thủy hóa
Cả SNF và SMF đều làm chậm quá trình thủy hóa của C3A và C3S
của C3A
Khi có mặt SMF, tinh thể CSH tạo thành có cấu trúc sít đặc và ít lỗ
rỗng hơn khi không có phụ gia.
• Polycacboxylate:
Chưa có nhiều nghiên cứu về ảnh hưởng của PC đến động học
của quá trỉnh hydrate hóa Ảnh hưởng của SMF lên hệ C3A – CaSO4. 2H2O
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-29 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-30
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-31 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-32
8
Ảnh hưởng của PG siêu dẻo Ảnh hưởng của PG siêu dẻo
Tăng cường độ ban đầu và cường độ cuối cùng của
bê tông.
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-33 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-34
9
Độ
V nhớ
nhớt
ISCOSITE
% Một số
số đ
CARACTERISTIQUES ặc tí
tính-CHIMIQUES
PHYSICO
cps VISCOSITE
%DHL
OSAGE
HL sử
sử
(cps) Một số
số đ ặc tí
tính-CHIMIQUES Độ nhớ
nhớt
Tên thương
DENOMINATION Tiêu
Tiêu BASE
Chủng
Chủ ng RE
m PRECONISE % CARACTERISTIQUES PHYSICO (cps)
MARQUAGE giảm
giả
ng Tỉ lệ NA2
% DTên thương Tiêu ng
BASE HRE %DHL
HL sử
sử
OSAGE cps
mại
COMMERCIALE
mại chuẩ
chuẩn CHMIQUE
loại
loại %
nước
ước
dụng
dụ% DENSITE
Tỉ trọng
trọng %L-
C ENOMINATION
MARQUAGE Chủng
Chủ m PRECONISE
giảm
giả NA2
(à 20 ° C)
E.S. %
N/X pH
pH O éq
Na2O
5°C 20°C mại
mại
COMMERCIALE chuẩ
chuẩn CHMIQUE
loại
loại % dụng
dụng DENSITE Tỉ lệ % C% -
Cl-
%-
Cl nước
ước % E.S. % pH
pH
L
5°C 20°C
% Tỉ trọ°ng
trọng
(à 20 C) N/X
O éq
Na2O %Cl-
Cl-
%
PLASTIMENT 22 S LS ≥6 0,3 à 1,0 1,14 ± 0,015 32 à 35 4,5 ± 1 ≤ 0,3 < 0,1 35 20
PNS
SIKAMENT 305 ≥ 12 0,3 à 2,0 1,17 ± 0,02 33 à 35 4,5 ± 1 ≤ 0,8 < 0,1 51 22
modifié
PLASTIMENT BV 40 LS ≥6 0,3 à 1,0 1,185 ± 0,015 38,5 ± 1,9 4,5 ± 1 ≤ 2,0 < 0,1 62 32
SIKAFLUID PNS ≥ 12 0,5 à 1,5 1,20 ± 0,02 40 ± 1,5 7,5 ± 1,5 ≤1 < 0,1 89 14
PLASTIMENT HP LS modifié ≥6 0,25 à 0,6 1,185 ± 0,01 41,5 ± 1,5 8±1 ≤ 2,5 < 0,1 50 22
SIKA
PC + PMS ≥ 15 0,5 à 2 1,11 ± 0,01 33,5 ± 1,5 8±1 ≤7 < 0,1 173 90
VISCOCRETE 2
SIKAMENT FF 86 PMS ≥7 0,4 à 2,0 1,23 ± 0,02 40 ± 1,5 7 à 11 ≤6 < 0,1 85 43
SIKA VISCOCRETE
PCP ≥ 15 0,3 à 1,5 1,07 ± 0,01 25 ± 1 6,5 ± 1 ≤ 2,5 < 0,1 60 35
SIKAMENT 90 MF PMS modifiée ≥8 0,3 à 0,6 1,21 ± 0,03 40,5 ± 1 8 ± 1,5 ≤6 < 0,1 80 30 3020
SIKA VISCOCRETE
PCP-PV ≥ 15 0,4 à 1,5 1,085 ± 0,01 30 ± 1 6±1 ≤ 2,3 < 0,1 105 55
SIKAFLUID 200 R PMS modifiée ≥8 0,5 à 1,5 1,150 ± 0,010 29,5 ± 1,5 5,5 ± 1 ≤4 < 0,1 14 7 5.400 F
SIKA VISCOCRETE 1,105 à
PCP ≥ 15 0,5 à 1,5 35 ± 1 5,5 ± 1 ≤5 < 0,1 75 40
PLASTIMENT 97 PC modifié ≥7 0,3 à 1,0 1,15 ± 0,01 30 ± 1,5 8±1 ≤6 < 0,1 21 9 3030 1,125
SIKA VISCOCRETE
SIKA VISCOCRETE PCP ≥ 15 0,4 à 1 1,085 ± 0,01 40 ± 1 4,5 ± 1 ≤1 < 0,1 400 145
PC modifié ≥ 12 0,5 à 1,0 1,13 ± 0,01 26 ± 1 8±1 ≤4 < 0,1 16 20 20HE
3075*
SIKA VISCOCRETE
SIKA / PCP ≥ 15 0,5 à 1,3 1,06 ± 0,01 30 ± 1 4,5 ± 1 ≤1 < 0,1 110 62
PCP modifié ≥ 10 0,2 à 0,8 1,15 ± 0,01 31,5 ± 1,5 8±1 ≤4 < 0,1 50 25 2030HE*$
PLASTOCRETE 3.2
SIKA VISCOCRETE
PCP ≥ 12 0,2 à 2,5 1,11 ± 0,02 36 ± 1 5±1 ≤ 2,5 < 0,1 150 65
3045*
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-37 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-38
N/X=0,58
PG siêu dẻdẻo +
m
giảm
giả ttố
ố c
N/X=0,47 Cộng tá
tác dụ
dụng hay ảnh hưở
hưởngng
PG siêu dẻ
dẻo
lẫn nhau theo hướ ng có
hướng hại
có hại
10