You are on page 1of 13

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

PHẦN ĐIỆN XOAY CHIỀU


Câu 1) Chọn phát biểu đúng khi nói về cường độ dòng điện hiệu dụng
A. Giá trị của cường độ hiệu dụng được tính bởi công 2 thức I= §Io
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dòng điện không đổi.
C. Cường độ hiệu dụng không đo được bằng ampe kế.
D. Giá trị của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế.
Câu 2) Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Từ trường quay. D. Hiện tượng quang điện.
Câu 3) Cách tạo ra dòng điện xoay chiều là
A. cho khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm trong mặt khung dây và
vuông góc với từ trường.
B. cho khung dây chuyển động đều trong một từ trường đều.
C. quay đều một nam châm điện hay nam châm vĩnh cửu trước mặt một cuộn dây dẫn.
D. A hoặc C
Câu 4) Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào là đúng với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?
A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm
ứng từ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5) Dòng điện xoay chiều là dòng điện có tính chất nào sau đây?
A. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
B. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
C. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian.
Câu 6) Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều
A. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Dòng điện xoay chiều có chiều dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Dòng điện xoay chiều hình sin có pha biến thiên tuần hoàn.
Câu 7) Chọn phát biểu đúng khi nói về hiệu điện thế dao động diều hoà
A. Hiệu điện thế dao động điều hòa ở hai đầu khung dây có tần số góc đúng bằng vận tốc góc của khung dây đó
khi nó quay trong từ trường.
B. Biểu thức hiệu điện thế dao động điều hoà có dạng: u U0cos(ω.t φ)
C. Hiệu điện thế dao động điều hòa là một hiệu điện thế biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Cả A, B , C đều đúng
Câu 8) Chọn một trong các cụm từ sau để điền vào chỗ trống sao cho đúng nghĩa: Cường độ dòng điện.............
của dòng điện xoay chiều là cường dộ dòng điện không đổi khi qua cùng vật dẫn trong cùng thời gian làm toả ra
cùng nhiệt lượng như nhau.
A. Hiệu dụng B. Tức thời. C. Không đổi D. A, B, C không thích hợp
Câu 9) Một khung dây đặt trong từ trường có cảm ứng từ . Từ thông qua khung là 6.10-4Wb.Cho cảm ứng từ

giảm đều về 0 trong thời gian 10-3(s) thì sức điện động B cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 6V B. 0,6V C. 0,06V D. 3V
Câu 10) Một khung dây điện tích S = 600cm2 và có  2000 vòng dây quay đều trong từ trường đều có vectơ
vuông góc với trục quay của khung và có giá trị B = B 4,5.10-2(T). Dòng điện sinh ra có tần số 50 Hz. Chọn
gốc thời gian lúc pháp tuyến khung cùng chiều với đường sức từ. Biểu thức sức điện động e sinh ra có dạng
A. e = 120sin100πt V B. e = 120cos (100πt +π/6)(V) 2 C. e = 120cos100 πt V D. e = 120cos100 πt V
Câu 11) Khung dây hình chữ nhật dài 30cm, rộng  20cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=10-2
(T) sao cho phép tuyến khung hợp với véctơ 1 góc 60o. B Từ thông qua khung là:
A. 3.10-4 (T) B. 2 §104 Wb C. 3 3.10-4 Wb D. 3 §.104 Wb
Câu 12) Một khung dây hình vuông cạnh 20cm có 2000 vòng dây quay đều trong từ trường không đổi, có
cảm ứng từ 10-2 (T) với vận tốc quay 50 vòng/s. Đường sức từ vuông góc với trục quay. Lấy to = 0 là lúc mặt
khung vuông góc với đường sức. Từ thông qua khung có dạng:
A. 0,4.10-3 cos100πt mWb B. 0,4 sin100πt mWb
C. 0,4sin(100πt +π/6) mWb D. 0,04sin100πt mWb
-1-
Câu 13) Một khung dây quay đều với vận tốc  3000vòng/phút trong từ trường đều có từ thông cực đại
gửi qua khung là1/π Wb. Chọn gốc thời gian lúc mặt B phẳng khung dây hợp với một góc 300 thì suất điện
động hai đầu khung là:
A. e = 100cos(100t + π/6) V. B. e = 100cos(100t +π/3) V.
C. e = 100cos(100t + 600) V. D. e = 100cos(50t + π/3) V.
Câu 14) Một khung dây hình chữ nhật có tiết diện  54cm2 gồm 500vòng, quay đều xung quanh trục với
vận tốc 50vòng/giây trong từ trường đều 0,1Tesla. B Chọn gốc thời gian lúc song song với mặt phẳng khung
dây thì biểu thức suất điện động hai đầu khung dây là :
A. e = 27cos(100t +π/2) V. B. e = 27cos(100t ) V.
C. e = 27cos(100t + 900) V. D. e = 27cos(100t + π/2) V.
Câu 15) Dòng điện AC được ứng dụng rộng rãi hơn dòng DC, vì:
A. Thiết bị đơn giản, dễ chế tạo, tạo ra dòng điện có công suất điện lớn và có thể biến đổi dễ dàng thành dòng điện
DC bằng phương pháp chỉnh lưu.
B. Có thể truyền tải đi xa dễ dàng nhờ máy biến thế, hao phí điện năng truyền tải thấp.
C. Có thể tạo ra dòng AC ba pha tiết kiệm được dây dẫn và tạo được từ trường quay.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 16) Giá trị đo của vonkế và ampekế xoay chiều chỉ:
A. Giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. Giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 17) Trong các loại ampekế sau, loại nào không đo được cường dộ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều?
A. Ampe kế nhiệt. B. Ampe kế từ điện.
C. Ampe kế điện từ. D. Ampe kế điện động.
Câu 18) Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu diện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50Hz
thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 4A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 1A thì tần số của dòng điện phải bằng:
A. 25Hz B. 100Hz C. 12,5Hz D. 400Hz
Câu 19) Một thiết bị điện một chiều có các giá trị định mức ghi trên thiết bị là 110V. Thiết bị đó phải chịu được
hiệu điện thế tối đa là:
A. 110.V B. 110V C. 220V D. 2 220 .V
Câu 20) Một thiết bị điện xoay chiều có các giá trị định mức ghi trên thiết bị là 110V. Thiết bị đó phải chịu
được hiệu điện thế tối đa là:
A. 220.V B. 220V. C. 110.V D. 2 110V
Câu 21) Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch 2 điện xoay chiều có biểu thức: u 110cos(100πt)V
Hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch là:
A. 110V B. 110 .V C. 220V 2 D. 220 V
Câu 22) Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều 5 có biểu thức u 220 cos(100π .t)V là:
A. 220.V B. 220V C. 110.V 10 5 D. 110 .V
Câu 23) Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có 3 biểu thức i= 2cos(200πt +π/6)là:
A. 2A B. 2 A C. A D. 3A. 632
Câu 24) Biểu thức của cường độ dòng điện trong một 5 đoạn mạch AC là : i= 2cos(200πt +π/6)Ở thời
điểmt =1/300s cường độ trong mạch đạt giá trị
A. Cực đại B. Cực tiểu C. Bằng không D. Một giá trị khác
Câu 25) Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4sin(100t +π/3)A Chọn phát biểu đúng ?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 4A. B. Tần số dòng điện xoay chiều là 100Hz.
C. Cường độ dòng điện cực đại của dòng điện là 4A. D. Chu kì dòng điện là 0,01s.
Câu 26) Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần ?
A. 100 lần. B. 25 lần. C. 50 lần. D. 60 lần.
Câu 27) Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2cos(100t + π/3) A. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Cường dộ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 2A. B. Tần số dòng điện xoay chiều là 50Hz.
C. Cường độ dòng điện cực đại là 2A. 2 D. Cả A, B và C
Câu 28) Chọn câu trả lời sai. Dòng điện xoay chiều là:
A. Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng sin. B. Dòng điện mà cường độ biến thiên theo dạng cos.
C. Dòng điện đổi chiều một cách tuần hoàn. D. Dòng điện dao động điều hoà.
Câu 29) Gọi i, Io, I lần lượt là cường độ tức thời, cường độ cực đại và cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay
chiều đi qua một điện trở R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian t được xác định bởi hệ thức nào sau
đây?
-2-
A. Q R.i2.t B. Q R.I 2.t C. Q= I2 R .t D. Cả B và C.
Câu 30) Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở 25 0 trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng toả ra là
Q=6000J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay 2 chiều là :
A. 3A B. 2A C. A 32 D. A
Câu 31) Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i 2cos120t(A) đi qua điện trở 10 trong 0,5 phút
là:
A. 1000 J. B. 600 J. C. 400 J. D. 200 J.
Câu 32) Một cuộn dây có độ tự cảm L 2/15π H và R=12 được đặt vào một hiẹu điện thế xoay chiều
100V vàtần số 60Hz. Cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây và nhiệt lượng toả ra trong một phút là
A. 3A và 15 KJ. B. 4A và 12 KJ. C. 5A và 18 KJ. D. 6A và 24 KJ
Câu 33) Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây?
A. Khi cường độ dòng điện qua đoạn mạch chỉ có điện trở R và qua đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với
một tụ C là như nhau thì công suất tiêu thụ trên cả hai đoạn mạch giống nhau.
B. Trong mạch RC điện năng chỉ tiêu thụ trên điện trở R mà không tiêu thụ trên tụ điện..
C. Tụ điện không cho dòng xoay chiều đi qua.
D. Dòng điện xoay chiều thực chất là một dao động cưỡng bức.
Câu 34) Chọn phát biểu đúng về vôn kế và ampekế
A. Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện
xoay chiều.
B. Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay
chiều.
C. Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện
xoay chiều.
D. Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay
chiều.
Câu 35) Chọn phát biểu sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất cosφ
A. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn.
C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch điện càng lớn.
D. Công suất của các thiết bị điện thường có cosφ >0,85
Câu 36) Một đoạn mạch RLC được mắc vào hiệu điện thế u U0 cosωt . Hệ số công suất cosφ của đoạn mạch
được xác định theo hệ thức:
A.cosφ P/UI B.cosφ R/Z R
C.cosφ = § D. Cả A, B và C 2 1 2
Câu 37) Chọn phát biểu đúng trong trường hợp R  (L  )
C
ωL > 1/ωC của mạch điện xoay chiều RLC mắc
nối tiếp?
A. Trong mạch có cộng hưởng điện.
B. Hệ số công suất cosφ >1
C. Hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần R đạt giá trị cực đại.
D. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
Câu 38) Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều có điện trở R
A.Nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức u U0cos(ω.t φ) thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i
I0cosωt(A)
B.Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng được biểu diễn theo công thức U= I/R
C.Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha.
D.Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
Câu 39) Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC . Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay
chiều có biểu thức u U0 cost . Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là:
A. LC = R ω2 B. LC ω2 R C. LC ω2 1 D. LC  ω2
Câu 40) Trong mạch điện chỉ có tụ điện C. Đặt hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu tụ điện C thì có dòng điện
xoay chiều trong mạch. Điều này được giải thích là có electron đi qua điện môi giữa hai bản tụ:
A. Hiện tượng đúng còn giải thích sai. B. Hiện tượng đúng; giải thích đúng.
C. Hiện tượng sai; giải thích đúng. D. Hiện tượng sai; giải thích sai.
Câu 41) Chọn kết luận sai khi nói về mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC ?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch luôn luôn nhỏ hơn 1.
B. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có thể nhanh pha, cùng pha hoặc chậm pha so với dòng điện.
-3-
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch U
được tính bởi công thức:I = § 2 1 2
D. Cả B và C đúng R  ( L  )
C
Câu 42) Mạch điện gồm điện trở R. Cho dòng
điện xoay chiều i I 0 cos ωt (A) chạy qua thì hiệu điện thế u giữa hai đầu R sẽ:
A. Sớm pha hơn i một góc π/2 và có biên độ U0 I0R B. Cùng pha với i và có biên độ U0 I0R
C. Khác pha với i và có biên độ U0 I0R D. Chậm pha với i một góc π/2 và có biên độ U0
I0R
Câu 43) Trong mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C thì dung kháng có tác dụng
A. Làm hiệu điện thế nhanh pha hơn dòng điện một góc π/2
B. Làm hiệu điện thế cùng pha với dòng điện.
C. Làm hiệu điện thế trễ pha hơn dòng điện một góc π/2
D. Độ lệch pha của hiệu điện thế và cường độ dòng điện tuỳ thuộc vào giá trị của điện dung C.
Câu 44) Chọn phát biểu sai?
A. Trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, dòng điện luôn chậm pha hơn hiệu điện thế tức thời một
góc 900.
B. Cường độ dòng điện qua cuộn dây được tính bằng U 0L công thức : I0 = §
C.Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R thì cường độ Z dòng điện và hiệu điện thế hai đầu mạch luôn luôn
cùng pha nhau.. L
D. Cường độ dòng điện qua mạch điện được tính bằng công thức :I0 U/R
Câu 45) Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm :
A. Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào nó.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm kháng chậm pha hơn dòng điện một góc 900
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm kháng nhanh pha hơn dòng điện một góc π/2
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua cuộn dây được tính bằng công thức I= U.Lω
Câu 46) Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, hiệu diện thế ở hai đầu cuộn cảm có biểu
thức uU0cosωt thì cường độ dòng điện đi qua mạch có biểu thức i I 0 cos(ω.t φ)(A) trong đó Io và
φ được xác định bởi các hệ thức nào sau đây?
A. I0 = § và φ = -π . B. I0 §và φ = π/2 C. U 0 I0 §và φ = 0. D. I0 §và φ = - π/2.
Câu 47) Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện L xoay chiều có tụ điện
A. tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua, nhưng cho dòng điện xoay chiều đi qua nó.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện luôn chậm pha so với dòng điện qua tụ một góc π/2.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện được tính bằng công thức I= U.C. ω
D. Cả A, B và C .
Câu 48) Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, hiệu điện thế trên tụ điện có biểu thức u U0 cos ω t (V)
thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i I 0 cos(ω t  φ)A, trong đó Io và φ được xác định bởi các
hệ thức tương ứng nào sau đây?
A.I0 §và φ = π/2. B. Io= UoC.ω và φ = 0 C. U 0 I0§và φ = - π/2. D. Io= Uo.C.ω và φ = π/2
Câu 49) Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện C xoay chiều có điện trở R
A.Nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức u U0cos(ω.t φ)V thì biểu thức dòng điện qua điện
trở là i I0cosω t A
B. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng được biểu diễn theo công thức U=I/R
C. Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu điện trở luôn cùng pha.
D. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
Câu 50) Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. Sớm pha π/2 so với dòng điện B. Trễ pha π/4 so với dòng điện
C. Trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện D. Sớm pha π/4 so với dòng điện
Câu 51) Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R. Đặt vào hai đầu R một hiệu điện thế có biểu thức u
U0 cosω t V thì cường độ dòng điện đi qua mạch có biểu thức i I 0 cos(ω.t φ)A, trong đó Io và φ
được xác định bởi các hệ thức tương ứng là:
A.I0 §và φ = - π/2. B.I0 §và φ = 0 L1 U 0 L2
C.I0 §và φ = π/2 D.I0 §và φ = 0 R 2R 
2 R R1
Câu 52) Hai cuộn dây R1, L1và R2, L2 mắc nối tiếp
nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng
tương ứng giữa hai cuộn R1, L1 và R2, L2 Điều kiện để U=U1+U2 là:

-4-
A.=B. L1 L12 L2
C. L1L2 R1R2 D. L1 L2 R R 
R R1
R1 R2 2 12
Câu 53) Chọn câu sai. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra
thì:
A. U= UR B. ZL=ZC C. UL=UC=0 D. Công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất.
Câu 54) Cho một đoạn mạch điện ABC nối tiếp gồm 3 một tụ C (đoạn AB), và một cuộn cảm (đoạn BC) có
điện trở R và độ tự cảm L. Khi tần số dòng điện qua mạch bằng 1000 Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UAB
=2V, UBC= V, UAC = 1V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I=1mA.
A. Điện dung của tụ C=1/4π (μF) B. Độ tự cảm L 3 0,75/π(H) C. Điện trở thuần R =150D.
Cả A, và C .
Câu 55) Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC thì dòng điện nhanh pha hay chậm pha so với hiệu
điện thế của đoạn mạch phụ thuộc vào:
A. R và C B. L và C C. L, C và ω D. R, L, C và ω
Câu 56) Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều UAC một hiệu điện thế không đổi UDC Để
dòng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không cho dòng điện không đổi qua nó ta phải:
A. Mắc song song với điện trở một tụ điện C. B. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C.
C. Mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L. D. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L.
Câu 57) Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt
vào hai đầu mạch thì:
A. Dung kháng tăng. B. Cảm kháng tăng. C. Điện trở tăng. D. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 58) Chọn đáp án sai: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC xảy ra
khi:
A. cosφ =1 B. C L/ω2C. UL UC D. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại
P = UI
Câu 59) Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu toàn
mạch và cường độ dòng điện trong mạch là: φφu φi πthì:
A. Mạch có tính dung kháng. B. Mạch có tính cảm kháng.
C. Mạch có tính trở kháng. D. Mạch cộng hưởng điện.
Câu 60) Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC thì tổng trở Z phụ thuộc:
A. L, C và ω B. R, L, C C. R, L, C và ω D. ω , R
Câu 61) Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC thì:
A.Độ lệch pha của uR và u là π B. uL nhanh hơn pha của i một góc π
C. uC nhanh hơn pha của i một góc π D. uR nhanh hơn pha của i một góc π
Câu 62) Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i I0 cos ω.t(A) . Trong khoảng thời gian từ 0 đến
0,01s, cường độ tức thời có giá trị bằng 0,5Io vào những thời điểm:
A. 1/400s ; 2/400s B. 1/500s ;3/500s C. 1/300s ;2/300s D. 1/600s ;5/600s
Câu 63) Đặt hiệu điện thế u U0 cosωt (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C là:
A. i = I0cos(ωt - π(A) với I0 = § B. i= U 0 I0cos(ωt  π(A) với I0 U0Cω
C. i I0 cos(ω.t) (A) với I0 U0Cω D. i= U
C0
I0cos(ωt  π(A) với I0 = §.
Câu 64) Trong mạch điện xoay chiều không phân C nhánh RLC . Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay
chiều đặt vào hai đầu mạch thì:
A. Điện trở tăng. B. Dung kháng tăng.
C. Cảm kháng giảm. D. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 65) Cho mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay
chiều uU0cosωt thì cường độ dòng điện i trong mạch là:
A. i =U0cos(100πt π/2)AB. i =U0ωL cos(100πt π/2)A
C. i =U0 /ωL cos(100πt π/2)A D i =U0 /ωL cos(100πt)A
Câu 66) Một cuộn dây mắc vào nguồn xoay chiều u = 2 200cos100π t(V), thì cường độ dòng điện qua cuộn dây
là: i=§cos(100πt  π(A). Hệ số tự cảm L của cuộn dây có trị số
A. L =§/π (H) B. L =1/π (H) C. 62 L =/2π (H) D. L =2/π (H)
Câu 67) Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC không phân nhánh, kết luận nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch có giá trị cực đại.
B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau.
D.Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch không phụ thuộc vào điện trở R của đoạn mạch.
Câu 68) Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh . Góc lệch pha φ của hiệu điện thế hai đầu mạch điện
-5-
so với cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây?
A.tgφ = B. tgφ = C. tgφ= 11
R(LL  )
D. tgφ= CC
Câu 69) Đặt hiệu điện thế:u U0 sinωt vào hai 2R
R
đầu đoạn mạch không phân nhánh, biết điện trở R không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng thì phát
biểu nào sau đây là sai:
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất
C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở
D.Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau
Câu 70) Trong mạch xoay chiều không phân nhánh có RLC thì tổng trở Z xác định theo công thức:
A. B. C. D. 2 1 2
Câu 71) Điều nào sau đây là đúng khi nói về Z  R  (LC  CL )
đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh
RC ?
A.Tổng trở của đoạn mạch tính bởi: 2 1 2
B.Dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu Z  R  ( C )
điện thế hai đầu đoạn mạch.
C.Điện năng chỉ tiêu hao trên điện trở mà không tiêu hao trên tụ điện.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 72) Một mạch điện xoay chiều gồm R mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L. Tổng trở Z của
đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
A. B. C. D. ZZZ (R
22  (r
RR 
22
rr) ( (
2
) 2) 2
LL)
L
Câu 73) Một mạch điện xoay chiều gồm điện
trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L1, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L2 mắc nối tiếp. Tổng trở Z được
xác định bởi công thức nào sau đây?
A. B. C. D. 2 22 (L
Z ZZR RR2 ((L
2 22
L L))2) ) 2
2L)(L(L
Câu 74) Một mạch điện xoay chiều gồm điện Z  R   1 111L L 222 2
1 2
trở R, tụ điện C1, tụ điện C2 mắc nối tiếp.
Tổng trở Z được xác định bởi công thức nào sau đây?
A. B. C. D. 2 222 111 (C 12 11 22 2
Z Z  R R  
( ( ) 11(C2 )2) )
Câu 75) Đặt vào hai đầu đoạn mạch không ZZ RR C2212 ( CC11C2CCC222C) 2
phân nhánh RLC một hiệu điện thế u 1 2
U0 cosωt V thì cường độ dòng điện của đoạn mạch là: i = I0 cos(100πt π/6). Đoạn mạch này luôn có:
A. ZL=R B. ZL=ZC C. ZL>ZC D. ZL<ZC
Câu 76) Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha một gócφ so với
hiệuđiện thế ở hai đầu đoạn mạch(0 < φ< π/2). Đoạn mạch đó:
A.gồm điện trở thuần và tụ điện B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện
C. chỉ có cuộn cảm D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm
Câu 77) Một mạch điện gồm R măc nối tiếp với tụ điện 2 có C = 10-2 /5π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u 5cos(100πt)V Biết hiệu điện thế ở hai đầu R là
4V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 0,3 A. B. 0,6 A. C. 1 A. D. 1,5 A.
Câu 78) Cho mạch điện nối tiếp. Biết hiệu điện thế ở hai đầu điện trở là 40V và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm
L và 30V. Hiệu điện thế hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là:
A. U = 10 V. B. U = 50 V C. U = 70 V. D. U = 100 V.
Câu 79) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một hiệu điện thế có tần số 50Hz. Biết R= 25 , cuộn thuần cảm có
L 1/π(H) , Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trể pha π /4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của
tụ là:
A. 100 B. 150
C. 125
D. 75 
Câu 80) Chọn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết R = 140 ,L =1H, C = 25μF,dòng điện xoay chiều
đi qua mạch có cường độ 0,5A và tần số f =50Hz. Tổng trở của đoạn mạch và hiệu điện thế hai đầu mạch là:
A. 233 và 117V. B. 233 và 220V. C. 323 và 117 V. D. 323 và 220 V.

-6-
Câu 81) Đoạn mạch xoay chiềukhong phân nhánh RLC . Điện trở 10, cuộn dây thuần cảm có L
1/10π(H), tụ điệnC thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế: u U0 cos100π.t(V ) . Để
hiệu điện thế hai đầu đoạnmạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu R thì giá trị C của tụ điện là
A. 10/π(μF) B. 100/π(μF) C. 1000/π(μF) D. 50/π(μF)
Câu 82) Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch 2 điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L 1/π(H)
có biểu thức u=200cos(100πt π/3)(V) Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i =2cos(100πt π/6)A B. i = 2cos(100πt 2 π/6)A
C. i= 2cos(100πt π/6) A D. i = 2 cos(100πt 2 π/6)A
Câu 83) Hiệu điện thế xoay chiều u U0 cosωt (V) vào hai cuộn dây thuần cảm L thì cường độ dòng
điệnchạy qua mạch có biểu thức là:
A. i = U0 cos(ωt π/2)A  B. i =§cos(ωt U 0 π/2)A C.i = §cos(ωt π/2)A D. i=§cos(ωt )
A L
Câu 84) Hai đầu điện trở R = 50có biểu thức hiệu điện xoay chiều là u = 100cos(100t+ π/3)V thì biểu
thức cườngđộ dòng điện chạy qua R là :
A. i = 2cos(100t+ π/3) A. B. i = 2cos(100t+ 2 π/3)A. C. i = 2cos100t A. D. i =
2cos(100t)A.
Câu 85) Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R =50 2 mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L
0,5/π(H) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế: u= 100cos(100t π/4)VBiểu thức của
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A. i = 2cos(100t π/2)A B. i=2cos(100t 2 π/4)A C. i 2cos(100πt)A D. i
2cos(100πt)A
Câu 86) Hai đầu tụ điện có điện dung 31,8F một hiệu điện thế u =120cos(100t+ π/6)V thì cường độ dòng điện
chạy qua tụ là:
A. i =1, 2cos(100t- π/3)A. B. i = 1,2cos(100t+ 2π/3)A. C. i = 1,2cos(100t- 2π/3)A. D. i =
2cos(100t+ π/6)A.
Câu 87) Cuộn dây có điện trở trong 40có độ tự 2 cảm 0,4/π H. Hai đầu cuộn dây có một hiệu điện thế
xoay chiều u=120cos(100t-π/6)V thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là:
A i = 3cos(100t+4) A. B. i = 3cos(100t- 2 512) A.C. i = 3 cos(100t+12) A.. D. i =
3cos(100t-12) A
Câu 88) Cho điện trở thuần R = 60mắc nối tiếp 2 với một tụ điện có điện dung C =1000/6π(μF), hiệu
điện thế hai đầumạch là u=120cos(100t-π/6) V thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là:
A. i = 2cos(100t +4) A. B.i = 2cos(100t-12)A. C. i = 2cos(100t +12) A. D. i =
2cos(100t+512)A
Câu 89) Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 50, cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H; tụ điện có
C=1000/15π(μF),Hiệu điện thế hai đầu mạch là: u =200cos(100t+4)V thì biểu thức cường độ dòng điện
chạy qua tụ điện là:
A. i = 2 cos(100t -4) A B. i = 2 cos(100t 2 +2) A C. i = 2 cos(100t +4) A D. i =
2cos100t A..
Câu 90) Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 80, cuộn dây có điện trở 20, có độ tự cảm L=0,636H, tụ
điện có điện dung C =31,8F. Hiệu điện thế hai đầu mạch là : u = 200cos(100t-4) V thì biểu thức cường
độ dòngđiện chạy qua mạch điện là:
A i = cos(100t -2) A. B. i = cos(100t +2) 2 A.C. i = cos(100t -4) A. D. i = cos100t A.
Câu 91) Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L 2/ , mắc nối tiếp với một tụ điện có C=
31,8μF. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây có dạng uL =100cos(100t +6)V Hỏi biểu thức cường độ dòng
điện chạy qua mạch códạng như thế nào?
A. i=0,5cos(100t - 3)B. i = 0,5cos(100t +3)A C. i= cos(100t +3)A D. i
= cos(100t - 3)A
Câu 92) Một dòng điện xoay chiều qua một ampekế xoay chiều có số chỉ 4,6 A. Biết tần số f = 60 Hz và gốc thời
gian t = 0 chọn sao cho dòng điện có giá trị lớn nhất. Biểu thức dòng điện có dạng nào sau đây?
A. i = 4,6cos(120πt π/2)A B. i 6,5 cos(120π t)A C. i = 6,5cos(120 πt  πD. i
9,2cos(120 π.t  π)A
Câu 93) Cuộn dây có điện trở 50có hệ số tự cảm 2 0,636H mắc nối tiếp với một điện trở R= 100, cường
độ dòng điện chạy qua mạch: i = cos100t (A) thì biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là:
A. u =50cos(100t +37π/180) V . B. u = 250§ 342 cos(100t +53π/180) V .
C. u =50cos(100t +53π/180) V . D. u 34 =50§cos(100t+76) V .
Câu 94) Một điện trở 50ghép nối tiếp với một 2 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm1,2/π H . Cường độ
dòng điện chạy qua mạch: i =2 cos(100t –π/3)A thì hiệu điện thế hai đầu mạch là:
-7-
A. u =260cos(100t- π/3-67,4π/180) V . B. u 2 =260cos(100t +67,4π/180) V
C. u =260cos(100t -67,4π/180) V . D. u 2 =260cos(100t- π/3+67,4π/180)V
Câu 95) Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R 2 =100, cuộn dây thuần cảm có L =0,318H, tụ điện có
C=100/2π(μF). Biểu thức biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch là: i =cos(100t+π/4) A thì biểu
thức hiệu điện thế hai đầu mạch là:
A. u =100cos(100t+π/2) V . B. u =200cos(100t -π/4) V C. u =200cos(100t) V. D. u =200cos(100t
+π/4) V
Câu 96) Mạch RLC như hình vẽ :
Biết Đ: 100V – 100W ; L =1/π(H) ,C = 50/π(μF) L D C
A B
uAD = 200cos (100 πt +π/6)V 2
Biểu thức uAB có dạng
A. 200cos (100 πt +π/4)V B. 200 cos (100 πt –π/4)V 2 C. 200cos (100 πt –π/3)V D. 200 cos (100 πt
+π/3)V
Câu 97) Mạch RLC không phân nhánh, biết R = 40 Ω; L =3/5πH và C= 100/π(μF ); uBD = 80 cos (100 πt –π/3)V
Biểu thức uAB có dạng
A. 80cos (100 πt +π/4)V B. 80 cos(100πt –π/4)V 2 C. 80cos (100 πt –π/12)V D. 80 cos (100 πt +π/12)V
Câu 98) Mạch RLC nối tiếp gồm: R =100 Ω, L=2/π(H) và C=100/π (μF) Dòng điện qua mạch có dạng i
2cos(100πt)A. Hiệu điện thế 2 đầu mạch là:
A. 200cos (100π t +π/4)V B. 200 cos (100π t –π/4)V 2 C. 200cos (100π t –π/4)V D. 200cos (100π t +π/4)V
Câu 99) Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 40, cuộn dây có điện trở 10, có L=1,5/π (H), tụ
điện có điện dung C=15,9F. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là: i = 4cos(100t - π /3) A thì hiệu điện hai
đầu mạch điện là:
A. u =200cos(100t -7 π/12) V .B. u 2 =200cos(100- π /12) V
C. u =200cos(100t+ π /4) V. D. u = 2 200cos(100t - π /12) V.
Câu 100) Một đoạn mạch gồm R = 10 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 1/10π(H) và tụ điện có
C500/π(F) mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức i 2 cos(100πt)A . Hiệu điện
thé ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức nào sau đây?
A. u= 20cos(100πt  πVB. u= 2 20cos(100πt πC. u
20cos(100πt)V D. u= 20cos(100πt  πV
Câu 101) Một đoạn mạch gồm một tụ điện C có dung kháng 100 và một cuộn dây có cảm kháng 200
mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức uL = 100cos(100πt π/6)V. Biểu thức
hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện có dạng như thế nào?
A.uC =50 cos(100πt π/3)V B.uc= 50cos(100πt 2 π/6)VC.uc= 50cos(100πt π/6)V
D.uC= 50cos(100πt π/6)V
Câu 102)Cho cuộn dây có điện trở trong 30độ tự 2 cảm 2/5π(H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C,
hiệu điệnthế hai đầu mạch là: u= 60cos100t(V) .Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 50V thì
điện dung của tụ điện là :
A . C =103/7 π(F) B. C = 7 10-3 /π (F) . C. C =105 /7π (F) D. Một giá trị khác
Câu 103) Cho mạch điện như hình vẽ :
Biết R1=4 , C1 = 10-2/8π (F); R2=100 C 1  R 1
L,R2 C 2

L 1/π (H) , f= 50Hz. A B


E
Thay đổi giá trị C2 để hiệu điện thế
UAE cùng pha với UEB. Giá trị C2 là:
A. C = 30 π (F) B. C2 300 π (F) C. C 000/3π (μF) D. C
100/3 π(μF)
Câu 104) Mạch RLC:
R = 50 Ω, L =1/2π( H), f = 50 Hz. Lúc đầu C =100/ π(μF), C L R
B
sau đó ta giảm điện dung C.Góc lệch pha giữa uAM và
M
uAB lúc đầu và lúc sau có kết quả:
A. π /2 rad và không đổi B. π /4 rad và tăng dần
C. π /2 rad và giảm dần D. π /2 rad và dần tăng
Câu 105) Mạch RLC không phân nhánh, biết: R = 50 2 Ω, L =15/10 π (H) và C=100/ π (μF) , uAB
=100cos100π tV. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 2 phút và biểu thức hiệu điện thế giữa 2 đầu tụ điện là:
A. 12J và u = 200cos(100π t πV B. 12KJ và u =200 cos(100π t  πV
C. 12 KJ và u = 200cos(100π t π/4) V D. 2 12J và u =200cos(100π t  3πV
Câuđiện
có 106)trởMạch
rất lớn
nhưđohình
giữavẽ A uAB
và M= thì
120cos100
thấy nó πtV
chỉ 2 120V,
Dùng vôn kế
và uAM nhanh phahơn uAB π /2 Biểu thức uMB cóR dạng : C
B
A -8- M
A.120 cos (100 πt + π /2)V B.240 cos (100 πt – π / 2 4)V
C.120 cos (100 πt + π /4)V D.240 cos (100 πt – π / 2 2)V
Câu 107) Mạch điện xoay chiều như hình vẽ : .Biết R = 50 CΩ,
R0 = 125 Ω, L = 0,639H, C =200/π(μF), A I = 0,8AR L, R0 B
uAM = Uo cos 100 πtV; uMB = 200cos (100 πt 2 +7π/12)V
M
Hiệu điện thế cực đại U0 và hiệu điện thế tức thời uAB cógiá trị :
A. U0 = 80V và uAB = 261cos (100 πt + 1,68)V 2 B. U0 = 80 và uAB = 261 cos (100 πt + 1,68)V
C. U0 = 80V và uAB = 185 cos (100 πt – 1,68)V 2 D. U0 = 80và uAB = 185cos (100 πt – 1,54)V
Câu 108) Mạch RL nối tiếp có R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm, L =1/2π(H)Dòng điện qua mạch có dạng i=
2cos100 πt(A). Nếu thay R bằng tụ C thì cường độ hiệu dụng qua mạch tăng lên 2 lần. Điện dụng C và biểu thức i
của dòng điện sau khi thay R bởi C có giá trị
A. C 50/π (μF) và i = 2cos(100 πt +3π/4)A 2 B. C 100/π (μF) và i = 2cos (100 πt +3π/4)A
C. C 100/π (μF) và i = 4cos (100 πt+3π/4)A D. C 50/π (μF) và i = 2cos (100 πt –π/4)A
Câu 109) Mạch RLC như hình vẽ:
Biết uAB = 100cos100 πtV ; I = 0,5A uAM sớm pha 2 L
hơn i π/6 rad, uAB sớm pha hơn uMB π/6 rad Điện trở A R M C
B
thuần Rvà điện dụng C có giá trị
A. R= 200 Ω và C 25/π (μF ) B. R= 100 Ω 3 và C 50/π(μF)
C. R= 100 Ω và C 25/π (μF) D. R= 50 Ω 3 và C 50/π(μF)
Câu 110) Cho mạch như hình vẽ : uAB = 200 cos 100R πtVCuộn dây
A
thuần cảm và có độ tự cảm L; R = 100 Ω Mắc vào MB 1 ampe kế có
C L B
RA = 0 thì nó chỉ 1 A Lấy ampe kế ra thì công suất tiêu thụ giảm đi M
phân nửa so với lúc đầu Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị
A. 0,87H và 100/π (μF) B. 0,78H và 100/π(μF) C. 0,718H và 100/π(μF) D. 0,87H và 50/π(μF)
Câu 111) Cho cuộn dây có điện trở trong 30độ tự 2 cảm2/5π (H) mắc nối tiếp với tụ điện có C =103 /8π (
F)Khi hiệu điện thế hai đầu mạch là: 60cos100t(V thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện và cuộn dây là
A. 96V và 60V. B. 60V và 96V. 2 C. 60 và 96V. D. 96V và 60V.
Câu 112) Mạch điện như hình vẽ :uAB = 80cos 100 2 πtV
R = 100 Ω, V2 chỉ 30V , V1 chỉ 50V urL C sớm pha hơn R 2 i 1 L,r
góc π /4(rad) Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị B
A
A.3/5 π (H) và103 /6 π (F) V 1 /3 π (F)
B.3/10 π (H) và 103 V2
C.3/ π (H) và .103 /3 π (F) D. Tất cả đều sai 3
Câu 113) Mạch như hình vẽ : uAB = 80cos 100πt(V) 2 R = 160 Ω,
A R',L' N R,L B
ZL = 60 ΩVôn kế chỉ UAN = 20V. Biết rằng UAB = UAN + UNB
Điện trở thuần R’ và độ tự cảm L’ có giá trị V
A. R’ = 160 (Ω); L’ =1/2π H B. R’ = 160/3 (Ω); L’ =1/3π H
C. R’ = 160 (Ω); L’ =1/5π H D. R’ = 160/3 (Ω); L’ =1/5π H
Câu 114Mạch RLC nối tiếp có R =100Ω, L=2/π(H),f = 50 Hz. Biết i nhanh pha hơn u 1 góc π/4 rad. Điện dụng C
có giá trị A. 100/π(μF) B.50/π(μF) C.100/3π(μF) D. Tất cả đều sai
Câu 115) Mạch như hình vẽ: UAB = 120V ; L =/π(H) 3
ω = 100 π (rad/s) R1 = 200 Ω ,UMB = 60V và trễ pha hơn uAB 600.
R 1 C R 2
A L M B
Điện trở thuần R2 và điện dung C có giá trị
A. R2 = 200 Ω và C =100/4π(μF) B. R2 = 200Ω và 3 C =50/ π(μF)
C. R2 = 100Ω và C =100/4π(μF) D. R2 = 100Ω và 3 C =50/π(μF)
Câu 116Cho mạch như hình vẽ: cosφAN = 0,8 ,i = 2 2cos100 πt(V) A R C Ro,L B
UAN = 80V; UAB =150V;UNB =170V. Các điện trở thuần có giá trị tổng cộng là N
A. 55 Ω B. 45 Ω C. 35 Ω D. 25 Ω
Câu 117) Cho mạch như hình vẽ: uAB = 100cos 2 100πt(V) C
A R L B
Số chỉ V1 là 60V ; Số chỉ V2 là:
N
A.90V B. 80V C.70V V 1 D. 60V V
Câu 118) Cho đoạn mạch điện như hình vẽ,
trong đó L là cuộn thuần cảm. Cho biếtUAB A = 50V, R C L B
UAM=50V, UMB=60V. Hiệu điện thế UR có giá trị: M
A. 50 V B. 40 V C. 30 V D. 20 V
A Ro;L N R, B
Câu 119) Cho mạch như hình vẽ:
uAB = 80 cos 100 πt(V); V1 chỉ 50V;V2 chỉ 10V. V 1 V
-9-
2
Điện trở các vôn kế rất lớn.Hệ số công suất của mạch là
A. π/4 (rad) B.- π/4 (rad) C./2 D./2 32
Câu 120) Cho mạch điện như hình vẽ uAB = 300 cos 100πt (V) .
UMB = 50(V).Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 100W.Điện 10 trở thuần
và độ tự cảm của cuộn là :
A. 25 (Ω) và B. 75 (Ω) và C. 50 (Ω) và D.Tất
13 cả đều sai
Câu121 )Cho mạch điện như hình vẽ uAB = 200 cos 100πt 2 (V) ampe kế chỉ
4
2
2A.Điện dung của tụ có giá trị
A.F B. F C. F D. Tất cả đều sai 100
1023
Câu 122) Cho mạch điện như hình vẽ uAB = 200 cos 100πt (V)
53 3
UAE = 50(V) ;UEB = 100.Hiệu điện thế UFB có giá trị 62
A. 200(V) B. 100 C. 50V D. 50V 633
Câu 123) Mạch như hình vẽ: uAB = 150 cos 100πt V, UAM = 85V,
UMB = 35V. Cuộn dây tiêu thụ công suất 40W.
Tổng điện trở thuần của mạch AB là
A. 35 Ω B. 40Ω C. 75Ω D. Tất cả đều sai
Câu 124) Mạch như hình vẽ:Cuộn dây thuần cảm.uMP =170cos100πtV;
UC = 265V ; I = 0,5A và sớm pha π/4so với uMP. Điện trở thuần và độ tự cảm có giá trị
A. 170 (Ω) và 1,15H B. 170(Ω) và1/π (H ) C. 170 (Ω) và 0,115H D. Tất cả đều sai
Câu 125) Mạch như hình vẽ: Biết C = ; RV , 2
uAB = 200cos (100πt –π/6)V. Số chỉ 2 vốn kế là bằng nhau 4 và uAM
10
lệch pha so với uMB 2π/3 (rad). Điện trở thuần R và độ tự23cảm L có giá trị
A. R = 150 Ω và L =/2π(H) B. R = 50 Ω và L =/2π(H) C. R = 150 Ω và L =1/(π)H D. Tất cả đều sai
Câu 126) Mạch như hình vẽ uMP = 100cos 100πt (V) 3
V2 chỉ 75 V ; V1 chỉ 125 V.Độ lệch pha giữa uMN và uMP là
A.π /4 (rad) B. π /3 (rad) C.π /2 (rad) D.Một2 giá trị khác
Câu 127) Mạch như hình vẽ uAB = 220cos 100πt (V) ; C =
V2 chỉ 220 (V) ;V1 chỉ 220(V) .Điện trở các vôn kế rất lớn.R và L có giá trị
A. 20 (Ω) và H B. 10 (Ω) và H C. 10 (Ω) và H1023 D.Tất cả đều sai
Câu 128) Mạch như hình vẽ uAB = 100cos 100πt (V) ;3K 3 đóng dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng (A) và lệch
pha π/3 so với uAB .K mở ,dòng điện qua R có giá trị hiệu 13 dụng 1,5(A) và nhanh pha hơn uAB góc π/6.Điện trở
thuần R và độ tự cảm L có 23
5
giá trị là (đáp án A)

A. 170(V)và 212,5(V) B. 170 và 212,5V


C. 170và 100V D. Tất cả đều sai
Câu 130) Cho mạch như hình vẽ UAB ổn định φu 0 , cuộn dây thuần cảm. Khi K mở, dòng điện qua mạch là:
im=4cos(100πt-π /6)A Tổng trở có giá trị 30 Ω - Khi K đóng, dòng điện qua mạch có dạng :iđ = 4 cos (100 πt + π
/3)A. Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị

- 10 -
C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn.
D. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch điện càng lớn.
Câu 132) Công thức nào sau đây dùng để tính hệ số công suất k của đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp
nhau ?
đáp án B
Câu 133) Một bàn ủi được
coi như một đoạn mạch có
điện trở R được mắc vào
mạng điện AC 110V-
50Hz.Khi mắc nó vào
mạng AC 110V – 60Hz thì
công suất toả nhiệt của bàn
ủi:
A. Tăng lên. B. Giảm đi. C. Không đổi. D. Có thể tăng, có thể giảm.
Câu 134) Công suất toả nhiệt trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào
: A. Dung kháng. B. Cảm kháng. C. Điện trở. D. Tổng trở.
Câu 135) Mạch RLC nối tiếp có 2 π f = 1. Nếu cho R LC tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch:
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không đổi D. Tăng bất kỳ
Câu 136) Chọn câu trả lời sai. Công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều gồm RLC không phân nhánh.
A. Là công suất tức thời. B. Là P=UIcosφ
C. Là P=RI2 D. Là công suất trung bình trong một chu kì
Câu 137) Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC với cosφ =1 khi và chỉ khi:
A. ωL = 1/ ωC B. P= U.I C. Z = R D. U UR
Câu 138) Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, hệ số công suất của mạch là:
A.cosφ R/Z B cosφ P/UI C .cosφ R/I2Z D. cosφ Z/R
Câu 139) Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC được tính bởi công thức:
A.cosφ R/Z B.cosφ ZC /Z C.cosφ ZL/Z D. cosφ R.Z
Câu 140) Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P. Chọn câu
sai:
A. R tiêu thụ phần lớn công suất của P. B. L tiêu thụ một ít công suất của P.
C. C tiêu thụ công suất ít hơn L. D. Cả câu A, B .
Câu 141) Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánhRLC, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là P. Kết luận nào
sau
đây là không đúng?
A. Điện trở R tiêu thụ phần lớn công suất.
B. Cuộn dây có độ tự cảm L tiêu thụ một phần nhỏ công suất.
C. tụ điện có điện dung C tiêu thụ một phần nhỏ công suất.
D. Cả C và B .
Câu 142) Mạch RLC nối tiếp, dòng điện qua mạch có 2 dạng: i = §cos (100 πt + π /6)A Điện lượng qua tiết
diện,thẳng của dây dẫn trong 1/4 chu kỳ, kể từ lúc dòng điện triệt tiêu là
A.1/100(C) B.1/150(C) 2 C.1/200(C) D.§/300(C)
Câu 143) Một dòng điện xoay chiều i 4cosωt (A) 2 qua 1 đoạn mạch AB gồm R = 20 , L, C nối tiếp.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng:
A. Không tính được vì không biết ω B. Không tính được vì không biết L,C
C. A, B đúng D. Bằng 320 W
Câu 144) Mắc nối tiếp R với cuộn cảm L có R0 rồi mắc vào nguồn xoay chiều. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn đo
U ở hai đầu cuộn cảm, điện trở và cả đoạn mạch ta có các giá trị tương ứng là 100V, 100V, 173,2V. Suy ra hệ số
công suất của cuộn cảm là
A. 0,5 B. 0,707 C. 0,866 D. 0,6
Câu 145) Cho một đoạn mạch điện xoay chiều RL, cuộn dây không thuần cảm. biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch là 200V, tần số 50 Hz, điện trở 50 , UR =100V, Ur=20V. Công suất tiêu thụ của mạch đó
là:
A. 60 W B. 120W C. 240W D. 480W
Câu 146) Đặt một hiệu điện thế u 100cos(100πt)V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với R,C
không đổi và L1/π(H) . Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L, C bằng nhau. Công suất
tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 350W B. 50W C. 100W D. 250W
- 11 -
Câu 147) Một bóng đen nong sang co điện trở R được nối vào một mạng điện xoay chiều 220V-50Hz nối tiếp với
một cuộn dây có độ tự cảm L 3/10π(H) và điện trở r = 5 . Biết cường độ dòng điện qua mạch là 4,4A.
Điện trở R và công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 20 , 612,8W B. 30 , 720,5W C. 35 , 774,4W D. 45, 587,9W
Câu 148) Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết UAM =40V, UMB=20§V, UAB=20§V. 2
Hệ số công suất của mạch có giá trị là:
A.§/2 B. §/2 C.§ D. 32
Câu 149) Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC . Biết các giá trị R = 25 , ZL=16 ,
ZC = 9 ứng với tần số f. Thay đổi f đến khi tần số có giá trị bằng fo thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện.
Ta có:
A. fo>f B. fo<f C. fo=f D. Không có giá trị nào của fo thoả điều kiện cộng hưởng.
Câu 150) Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết 2 L1/π(H) , C 1000/4π(μF) . Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u 120§cos(100πt)V với R thay đổi được. Thay R để
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Khi đó chọn phát biểu sai:
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch là I MAX 2A
B. Công suất mạch là P = 240 W.
C. Điện trở R = 0.
D. Công suất mạch là P = 0.
Câu 151) Cho một đoạn mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có C100/π(μF) Đặt vào
hai đầuđoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định u với tần số góc 100π rad/s. Thay đổi R ta thấy với hai giá
trị của R1 R2 thì công suất của đoạn mạch đều bằng nhau. Tích R1.R2 bằng:
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10000
Câu 152) Mạch RLC nối tiếp tiêu thụ công suất 90W. 2 Biết L =2/π(H); C125/π(μF) và uAB =150§cos
100 πtV. Điện trở R có giá trị là:
A. 160 Ω B. 90 Ω C. 45 Ω D. 160 Ω và 90 Ω
Câu 153) Cho mạch điện không phânh nhánh RLC.Biết 2 L1/π(H) ,C 1000/4π(μF) Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệuđiện thế u 75§cos(100πt)V Công suất trên toàn mạch là P = 45W. Điện trở R có
giá trị bằng bao nhiêu?
A. R = 45 B. R = 60
C. R = 80
D. Câu A và C.
Câu 154) Đoạn mạch gồm R mắc nối tiếp cuộn thuần cảm L =3/10π(H) vào hiệu điện thế xoay chiều có U = 100V,
f=50Hz. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P= 100W. Giá trị của R là:
A. 10Ω B. 90 Ω C. 50Ω D. A, B đúng

Đ/án C
Câu 156) Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch 2 điện xoay chiều là: u=100§cos(100πt π/6)Vvà
dòng điệnqua mạch là: i=4§cos(100πt  πA. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó
là:
A. 200W B. 400W C. 800W D. Một giá trị khác.
Câu 157) Cho cuộn dây thuần cảm có độ tự 32 cảm3/10π(H) mắc nối tiếp với một điện trở 30.
Hiệu điện thế hai đầu mạch là u =12cos2ft(V), f thay đổi được. Khi f = 50Hz thì công suất tiêu thị trên mạch
là :
A. 1,2W. B. 12W. C. 120W. D. 6W.
Câu 158) Một điện trở 80ghép nối tiếp với một cuộn 2 dây thuần cảm có độ tự cảm 3/5H) . Cường độ dòng
điệnchạy qua mạch có biểu thức:i =2cos(100t -3)A thì hệ số công suất và công suất tiêu thụ trên mạch là
A. k = 0,8 và 640W. B. k = 0,8 và 320W. C. k = 0,5 và 400W. D. k = 0,8 và 160W.
Câu 159) Cuộn dây có điện trở 50có L=2/H mắc nối tiếp với một điện trở R= 100. Cường độ dòng điện chạy
qua mạch là: i =4cos100t (A) thì hệ số công suất và công suất tiêu thụ trên toàn mạch là:
A. k = 0,6 và 400W. B. k = 0,6 và 800W C. k = 0,4 và 1200W. D. k = 0,6 và 1200W.
- 12 -
Câu 160) Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R =50, cuộn dây thuần cảm có L =1/H), tụ điện có
C=103F).Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch là: u = 200cos(100t +4) V thì hệ số công
suất và công suất tiêu thụ trên toànmạch là:
A. k =/2và 200W. B. k =/2và 400W. C. 2 k = 0,5 và 200W. D. k =/2và 100W.

- 13 -

You might also like