Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2 VI Mo 60t 8424
Chuong 2 VI Mo 60t 8424
12/7/2016 1
CII. CUNG, CẦU VÀ GIÁ THỊ
TRƯỜNG
Có rất nhiều người bán→thị phần không
đáng kể
Sản phẩm đồng nhất → hoàn toàn thay
12/7/2016 2
I. Cung cầu và giá cả thị trường
1.CẦU (Demand)
a.Khái niệm : Cầu của một loại hàng
hóa hay một dịch vụ là số lượng hàng
hóa hay dịch vụ mà những người mua
chấp nhận mua ở một mức giá vào một
thời điểm nhất định, trong điều kiện
các yếu tố khác không đổi.
12/7/2016 3
I. Cung cầu và giá cả thị trường
Cầu có thể được diễn tả dưới 3 hình
thức:
biểu cầu
đường cầu
hàm số cầu.
12/7/2016 4
Biểu cầu về đĩa VCD
Möùc giaù(P) Löôïng caàu thò tröôøng(QD)
(1000$ /ñóa) ( 1.000 ñóa/ngaøy)
50 7
40 14
30 21
20 28
12/7/2016 5
P
50 A
B
40
C
30
(D)
Q
7 14 21
12/7/2016 6
I. Cung cầu và giá cả thị trường
Hàm số cầu thị trường:
P = f(Q)
Hàm số cầu là hàm nghịch biến
P = aQ+ b
(Với a = ∆P/∆Q < 0)
12/7/2016 7
I. Cung cầu và giá cả thị trường
VD:Mối quan hệ giữa giá và lượng cầu
thể hiện dưới dạng hàm số:
P = (-10/7).Q + 60.
Q = (-7/10)P + 42
12/7/2016 8
I. Cung cầu và giá cả thị trường
b. Định luật cầu
Với điều kiện các yếu tố khác không
đổi, mối quan hệ giữa giá và lượng cầu
có tính quy luật sau:
P↑ QD↓
P↓ QD ↑
12/7/2016 9
I. Cung cầu và giá cả thị trường
c. Sự dịch chuyển của đường cầu.
Khi các YT ngoài giá thay đổi
12/7/2016 10
I. Cung cầu và giá cả thị trường
Khi PX không đổi, các YT khác thay đổi:
Thu nhập
12/7/2016 11
P
A B
P
D1
D
Q
Q Q1
12/7/2016 12
I. Cung cầu và giá cả thị trường
P TV JVC
a. Gía tv JVC tăng.
b. Thu nhập tăng.
c. Số dn sản xuất tv giảm
P d. Gía tv SONY giảm
D1
Q
Q2 Q1
12/7/2016 13
I. Cung cầu và giá cả thị trường
P P
SONY JVC
P
1
P
P D
2 D
D
1
Q Q Q Q Q Q
12/7/2016
1 2 2 1 14
I. Cung cầu và giá cả thị trường
Lượng tiêu thụ sản phẩm X thường phụ thuộc
vào các yếu tố sau :
Mức giá của sản phẩm X
12/7/2016 15
I. Cung cầu và giá cả thị trường
Có thể thể hiện mối quan hệ trên
dưới dạng hàm số:
QDX = f(PX, I, T, PY. N, PF...)
Khái niệm về cầu của sản phẩm chỉ mối
quan hệ giữa giá và lượng cầu sản phẩm
12/7/2016 16
I. Cung cầu và giá cả thị trường
2. CUNG (Supply)
a.Khái niệm
b.Quy luật cung
c.Sự dịch chuyển đường cung
12/7/2016 17
I. Cung cầu và giá cả thị trường
a.Cung của 1 loại hàng hóa hay dịch
vụ là
số lượng hàng hoá mà những người sản
xuất sẵün sàng cung ứng
ở một mức giá trong một thời gian cụ
12/7/2016 18
I. Cung cầu và giá cả thị trường
Cung có thể được biểu thị dưới 3 hình
thức:
biểu cung
đường cung
hàm số cung.
12/7/2016 19
Biểu cungthị trường về đĩaVCD
Möùc giaù (P) Löôïng cung thò tröôøng(QS)
(ÑVT:1.000ñ/ñóa) (ÑVT:1.000ñóa/ngaøy)
50 39
40 30
30 21
20 12
12/7/2016 20
P
S
40 C
30 B
A
20
Q
12 21 30
12/7/2016 21
Hàm số cung
Hàm số cung:
P = f(Q)
Hàm cung là hàm đồng biến
Hàm cung tuyến tính có dạng:
P = c.Q + d
(với c =∆P/∆Q > 0)
12/7/2016 22
I. Cung cầu và giá cả thị trường
VD: Mối quan hệ giữa giá và lượng cung
thể hiện dưới dạng hàm số:
hay P = 10/9.Q + 20/3.
Q= 9/10.P – 6
12/7/2016 23
I. Cung cầu và giá cả thị trường
b . Định luật cung
Với điều kiện các yếu tố khác không đổi,
mối quan hệ giữa giá và lượng cung có tính
quy luật :
P QS
P QS
P &QS đồng biến
12/7/2016 24
I. Cung cầu và giá cả thị trường
Khi chỉ có P X thay đổi→QS thay
đổi
→sự di chuyển dọc theo đường cung
Khi các YT ngoài giá thay đổi:
→ Cung thay đổi
→ đường cung dịch chuyển
12/7/2016 25
I. Cung cầu và giá cả thị trường
c . Sự dịch chuyển của đường cung
Khi PX không đổi, các YT khác thay đổi :
Giá các yếu tố đầu vào (Pi)
Trình độ công nghệ (Tec)
Quy mô sản xuất của ngành (NS)
Chính sách thue á(t)↓ và trợ cấp (s)
Giá dự kiến(PF)
Điều kiện tự nhiên
Cung thay đổi
12/7/2016 26
P
S
S1
P A
B
Q
Q Q1
12/7/2016 27
I. Cung cầu và giá cả thị trường
P Cà phê S1 a. Gía cà phê tăng.
S b. Chính phủ trợ cấp.
c. Nhu cầu cà phê giảm.
d. Hạn hán xảy ra.
P
Q
Q2 Q1
12/7/2016 28
I. Cung cầu và giá cả thị trường
Lượng cung sản phẩm X trên thị trường phụ
thuộc vào các nhân tố như:
Giá của chính sản phẩm (PX)
Giá các yếu tố đầu vào (Pi)
Trình độ công nghệ (Tec)
Quy mô sản xuất của ngành (NS)
Chính sách thue á(t) và trợ cấp (s)
Giá dự kiến của sản phẩm(PF).
Điều kiện tự nhiên ( Na)
12/7/2016 29
I. Cung cầu và giá cả thị trường
Có thể thể hiện mối quan hệ trên
dưới dạng hàm số:
QS = f(PX, Pi, Tec,t,NS ...)
Khi đưa ra khái niệm về cung sản
phẩm ta chỉ xét mối quan hệ giữa giá
cả và lượng cung
12/7/2016 30
I. Cung cầu và giá cả thị trường
3.Gíacả cân bằng
a.Thị trường cân bằng
b.Sự thay đổi mức giá cân bằng
12/7/2016 31
Biểu cung và cầu thị trường về
dĩa compact (mỗi tháng)
P QS QD Khuynh höôùng giaù
40 30 14 QS > QD : Dö thöøa P↓
30 21 21 QS = QD : P caân baèng
12/7/2016 32
Điểm cân
bằng thị
P
trường
S
E
30
21 Q
12/7/2016 33
Dư thừa
P
S
40 C D
E
30
14 21 Q
30
12/7/2016 34
I. Cung cầu và giá cả thị trường
Dư thừa:
Khi gía sản phẩm cao hơn giá cân bằng:
QS > QD: dư thừa sản phẩm
Người bán sẽ hạ giá
Lượng cầu tăng,lượng cung giảm
Thị trường sẽ tiếp tục điều chỉnh cho đến khi
đạt mức giá cân bằng
12/7/2016 35
P
S
Thiếu hụt
hàng hoá
E
30
A B
20
D
12 21 28 Q
12/7/2016 36
I. Cung cầu và giá cả thị trường
Thiếu hụt:
Khi gía sản phẩm thấp hơn giá cân bằng:
QS < QD: Thiếu hụt sản phẩm
Người bán sẽ tăngï giá
Lượng cầu giảm, lượng cung tăng
Thị trường sẽ tiếp tục điều chỉnh cho đến khi
đạt mức giá cân bằng
12/7/2016 37
I. Cung cầu và giá cả thị trường
Như vậy:
Giá cân bằng là mức giá tại đó
lượng SP mà người mua muốn mua
đúng bằng lượng SP mà người bán muốn
bán.
12/7/2016 38
I. Cung cầu và giá cả thị trường
b.Sự thay đổi giá cả cân bằng
Mức giá cân bằng sẽ thay đổi khi:
Cầu thay đổi
Cung thay đổi
Cung và Cầu đều thay đổi
12/7/2016 39
. Cầu thay đổi
P S
E2
P2
E1
P1 B
D2
D1
Q
Q1 Q2 Q’
12/7/2016 40
. Cung thay đổi
P S1
S2
P1
E1 B
E2
P2
D1
Q
Q1 Q2 Q’
12/7/2016 41
Cung cầu thay đổi D2
P D1 S1
S2
E1 E2
P1
Q
Q1 Q2
12/7/2016 42
P D1
S S1
D
P1 E1
E
P
Q
Q Q1
12/7/2016 43
S1
P D1
S
D E1
P1
E
P
Q
Q Q1
12/7/2016 44
II.Độ co giãn của cung cầu
1.Ñoä co giaõn cuûa caàu
2.Ñoä co giaõn cuûa cung
12/7/2016 45
II.Độ co giãn của cung cầu
1.Độ co giãn của cầu (elasticity)
Đo lường sự phản ứng (hay sự nhạy cảm)
của người tiêu dùng biểu hiện qua
sự thay đổi lượng hàng được mua khi
giá cả hàng hóa
thu nhập
giá hàng liên quan …
thay đổi...
12/7/2016 46
II.Độ co giãn của cung cầu
12/7/2016 47
II.Độ co giãn của cung cầu
a.Độ co giãn của cầu theo giá
Đo lường sự nhạy cảm của người tiêu dùng,
biểu hiện qua sự thay đổi lượng cầu khi giá
hàng hóa thay đổi.
Là tỉ lệ % thay đổi trong lượng cầu
khi P sản phẩm thay đổi 1%
với điều kiện các yếu tố khác không đổi.
12/7/2016 48
P
P1 A
∆P
P2 a B
∆Q (D)
Q
Q1 Q2
12/7/2016 49
II.Độ co giãn của cung cầu
Möùc bieán ñoåi cuûa löôïng caàu lôùn hôn möùc bieán
ñoåi cuûa giaù thì caàu co giaõn nhieàu
Möùc bieán ñoåi cuûa löôïng caàu baèng möùc bieán ñoåi
cuûa giaù thì caàu co giaõn ñôn vò
Möùc bieán ñoåi cuûa löôïng caàu nhoû hôn möùc bieán
ñoåi cuûa giaù thì caàu co giaõn ít
12/7/2016 50
II.Độ co giãn của cung cầu
p p
p
p1
p1 p1
p2 p2 p2
Q1 Q2 Q Q1 Q2 Q Q1 Q2 Q
12/7/2016 51
II.Độ co giãn của cung cầu
Công thức tổng quát
% Mức biến đổi của lượng cầu
ED =
% Mức biến đổi của giá
ED 1 Co giãn nhiều
ED 1 Co giãn ít
ED = 1 Co giãn đơn vị
12/7/2016 52
II.Độ co giãn của cung cầu
|ED| = 0 :
cầu hoàn toàn không co giãn
đường cầu thẳng đứng
|ED| = :
cầu hoàn toàn co giãn.
đường cầu nằm ngang
12/7/2016 53
P | ED| =
M | ED| >1
A
P1 : | ED| =1
P2 B
ED 1
C
P3
| ED| =0
0 N Q
Q1 Q2 Q3
12/7/2016 54
P
D
ED = 0
Q
Q
12/7/2016 55
P
12/7/2016 56
II.Độ co giãn của cung cầu
ED =
Q
:
P
Q P
12/7/2016 57
II.Độ co giãn của cung cầu
VD P1 = 50 Q1 = 500
P2 = 55 Q2= 400
P -100 5
ED = :
500 50
55 B
A = -2 = 2
50
Q
400
12/7/2016
500 58
II.Độ co giãn của cung cầu
P
P1 =6 Q1 =0 6 A
P2 =4 Q2 = 10 B
P3 =2 Q3 = 20 4
P4 =0 Q4 = 30 C
2
D Q
0
10 20 30
12/7/2016 59
II.Ñoä co giaõn cuûa cung caàu
Độ co giãn điểm :
Q P
E
D
P Q
E D
0
12/7/2016 60
II.Độ co giãn của cung cầu
P
D
A
P a
a Q
O M T
12/7/2016 61
II.Độ co giãn của cung cầu
Q P Q P MT MA MT
ED :
Q P P Q MA MO MO
MT MO ED 1
MT MO ED 1
MT MO ED 1
P MA
a
Q MT
12/7/2016 62
II.Độ co giãn của cung cầu
P P = - 1/2Q + 4O
ED = ?
A
30
12/7/2016 63
II.Độ co giãn của cung cầu
Các nhân tố tác động đến độ co giãn của
cầu theo giá:
(1) Tính thay thế của sản phẩm
(2) Thời gian
(3) Tỷ phần chi tiêu của sản phẩm trong thu
nhập
(4) Vị trí của mức giá trên đường cầu
(5) Tính chất của sản phẩm
12/7/2016 64
II.Độ co giãn của cung cầu
12/7/2016 65
II.Độ co giãn của cung cầu
Công thức tính:
Q I
E I
:
Q I
12/7/2016 66
II.Độ co giãn của cung cầu
I ↑: cĩ 2 trường hợp
I ↑→ Qx↑: sp bình thường EI >0
I ↑→ Qx ↓:SP cấp thấp EI < 0
EI > 1 Hàng xa xỉ
EI < 1 Hàng thiết yếu
12/7/2016 67
II.Độ co giãn của cung cầu
c.Độ co giãn chéo của cầu theo giá (Exy)
Là % thay đổi của lượng cầu SP X
khi P sản phẩm Y thay đổi 1%
các điều kiện khác không đổi
Công thức tính:
Q PY
X
E XY QX : PY
12/7/2016 68
II.Độ co giãn của cung cầu
12/7/2016 69
II.Độ co giãn của cung cầu
Tính chất:
EXY > 0:
X, Y là 2 sản phẩm thay thế
EXY < 0:
X, Y là 2 sản phẩm bổ sung
E XY = 0:
X, Y là 2 sản phẩm độc lập
12/7/2016 70
II.Độ co giãn của cung cầu
2. Độï co giãn của cung theo giá
Đo lường phản ứng của người sản xuất biểu
hiện qua
sự thay đổi lượng cung ứng
khi giá hàng hóa thay đổi.
Q % Q / Q
ES
S S S
P% P / P
P P Q Q
P 1
;Q 2
1 2
2 S 2
12/7/2016 72
II.Độ co giãn của cung cầu
ES > 1: Cung co giãn nhiều
ES < 1: Cung co giãn ít
ES = 1: Cung co giãn đơn vị
ES = 0: Cung hoàn toàn không co giãn
ES = : Cung hoàn toàn co giãn
12/7/2016 73
II.Độ co giãn của cung cầu
Co giãn điểm:
Q P
E
S
P Q
E S
0
12/7/2016 74
III. Ý nghĩa thực tiển của cung
cầu
1.Ứùng dụng tính chất co giãn của cầu
trong kinh doanh.
P1 = 50 Q1 =500 TR1 =25000
E 1
P2 =55 Q2 =400 TR2 =22000 D
P1 = 50 Q1 =500 TR1 =25000
ED 1
P2 = 55 Q2 =475 TR2 =26125
P1 =50 Q1 =500 TR1 =25000
P2 = 55 Q2 = 450 TR2 =24750 ED = 1
12/7/2016 75
P
| ED| =
M | ED| >1 P& TR nghịch biến
A
P1 | ED| =1 P & TR độc lập
P2 B
| ED| <1 P& TR đồng biến
C
P3
| ED| =0
0 N Q
Q1 Q2 Q3
12/7/2016 76
III. Ý nghĩa thực tiển của cung cầu
Nếu xí nghiệp đang bán sản phẩm trong khung giá co giãn
nhiều thì giá cả và doanh thu ngược chiều
Nếu xí nghiệp đang bán sản phẩm trong khung giá co giãn
ít thì giá cả và doanh thu cùng chiều
Nếu xí nghiệp đang bán sản phẩm trong khung giá co giãn
đơn vị thì giá cả thay đổi không làm thay đổi doanh thu
của xí nghiệp
12/7/2016 77
III. Ý nghĩa thực tiển của cung
cầu
2. Söï can thieäp tröïc tieáp cuûa chính phuû:
giaù traàn
giaù saøn
3. Söï can thieäp giaùn tieáp cuûa chính phuû: thueá vaø
trôï caáp
12/7/2016 78
III. Ý nghĩa thực tiển của cung
cầu
2. Sự can thiệp trực tiếp
a. Giá trần (hay giá tối đa - Pmax)
Thường áp dụng đối với các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu như
điên,nước,giá thuê nhà…..Gía trần thường thấp hơn giá cân bằng
QS <QD→ thiếu hụt, khan hiếm
Sử dụng hình thức xếp hàng hoặc hình thức định lượng, tem phiếu.
Chính phủ cần cung lượng SP thiếu hụt nếu muốn Pmax có hiệu
lực
Nếu chính phủ không hỗ trợ→xuất hiện thị trường chợ đen, Pmax
bị vô hiệu hoá
12/7/2016 79
P
S
Thiếu hụt
hàng hoá
E
P0
A B
PMAX
D
QA Q0 Q
QB
12/7/2016 80
III. Ý nghĩa thực tiển của cung
cầu
b. Giá sàn (hay giá tối thiểu - Pmin)
Thường áp dụng đối với các mặt hàng
như;lúagạo,tiền lương….
Cao hơn giá cân bằng
12/7/2016 81
Dư thừa
P
S
C D
Pmin
E
P0
D
Q
QC Q0 QD
12/7/2016 82
III. Ý nghĩa thực tiển của cung
cầu
12/7/2016 83
III. Ý nghĩa thực tiển của cung
cầu
a.Đánh thuế
Trong thực tế, đôi khi chính phủ xem việc
đánh thuế là:
hình thức phân phối lại thu nhập
hay hạn chế việc sản xuất hay tiêu dùng SP nào
đó.
Ta có thể xem xét tác động của một khoản
thuế qua đường cung và đường cầu.
12/7/2016 84
S1
S1 P S
P
D
E1 S E1
P1 t P1
P E
P0
E
PS F
Ps
D
Q1 Q0 Q Q1 Q Q
12/7/2016 85
III. Ý nghĩa thực tiển của cung
cầu
12/7/2016 86
D
S1
P
E1
S
P1 t
P0
A
E
Q0 Q
Q1
12/7/2016 87
S1
P
S
t
E1 E
P0
D
PS
F
Q1 Q
Q0
12/7/2016 88
III. Ý nghĩa thực tiển của cung
cầu
b. Trợ cấp
12/7/2016 89
III. Ý nghĩa thực tiển của cung
cầu
12/7/2016 90
P S
PS E0 S1
P0
tr E1
P1
D
Q
Q0 Q1
12/7/2016 91
D
P S
E0 S1
P0
tr
P1
E1
Q
Q0
12/7/2016 92
1.Với các điều kiện khác không thay đổi,nếu giá của x tăng lên
thì
a.Lượng cầu của x giảm xuống.
b.Phần chi tiêu cho x tăng lên.
c.Lượng cầu của x tăng lên.
d. Đường cầu củax dịch chuyển sang phải
2.Trường hợp nào có thể làm đường cung xe gắn máy dịch
chuyển sang trái
a.Gía xe gắn máy tăng.
b.Gía xăng tăng.
c.Thu nhập của người tiêu dùng tăng.
d. Không có câu nào.
12/7/2016 93
3.Gỉa sử hàm số cầu thị trường của 1 loại nông sản:
Qd = -2P + 80 và lượng cung nông sản trong mùa vụ này là 40
sp. Nếu chính phủ trợ cấp 2dvt/sp.Tổng doanh thu của họ
a.800
b. 880.
c. 840.
d.Không có câu nào đúng.
12/7/2016 94
5.Nếu dầu gội đầu A giảm giá 10%, các yếu tố khác không đổi,
lượng cầu dầu gội B giảm 5% thì độ co giãn chéo của cầu là
a.2
b. 5
c. 0,5
d. -0,5
6.Nếu chính phủ đánh thuế mỗi sp là 3000đồng làm giá cân
bằng của nó tăng từ 15000 đồng lên 18000 đồng,có thể kết luận
spx có cầu co giãn theo giá:
a.Nhiều hơn so với cung
b.Hoàn toàn.
c. Tương đương với cung.
d.Không co giãn.
12/7/2016 95
7.Hàm số cầu và cung của sp X làQs =50P -100 Qd =380-
30P.Nếu chính phủquy định giá tối thiểu là 8đ/sp và mua hết
sp dư thừa thì chính phủ bỏ ra bao nhiêu tiền?
a. 1280
b. 920
c. 800
d. Không có câu nào đúng.
12/7/2016 96
9.Cầu của sp X không co giãn. Vậy khi tiến bộ kỹ thuật được áp
dụng vào sx làm dịch chuyển đường cung, thì tại điểm cân bằng
mới có Es
a.Cao hơnEs tại điểm cân bằng củ.
b.Thấp hơn Es tại điểm cân bằng củ.
c.Không thay đổi.
d. =Ed
10.Thị trường của sp X cân bằng tại mức giáP =10, Q= 20.Tại
điểm cân bằng có Ed =-1, Es =0,5 .Vậy hàm số cung cầu có dạng
a.P =Q +10 , P = - 1/2Q +20
b. P = Q -10 , P =-1/2Q + 20
c. P = 1/2Q + 10, P = -Q +20
d. Kkông có câu nào đúng.
12/7/2016 97
11/ Đối với một đường cầu sản phẩm X dạng tuyến tính thì :
a Độ co giãn cầu theo giá cả không thay đổi còn độ dốc thì thay đổi tại
các điểm khác nhau trên đường cầu.
b Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là không đổi tại các điểm khác
nhau trên đường cầu.
c Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là thay đổi tại các điểm khác
nhau trên đường cầu.
d Độ co giãn cầu theo giá cả thay đổi, còn độ dốc thì không đổi tại các
điểm khác nhau trên đường cầu.
12/ Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các nhân tố:
a .Tính thay thế của sản phẩm.
b Sở thích thị hiếu của người tiêu dùng.
c Cả a và b đều sai.
d Cả a và b đều đúng.
12/7/2016 98
13/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a.Doanh thu biên không nhất thiết nhỏ hơn giá bán.
b.Chính phủ quy định giá tối đa sẽ dẫn đến tình trạng dư thùa hàng hóa.
c.Hệ số co giãn của cung luôn luôn lớn hơn không.
d.Chi phí sản xuất tăng làm cho đường cung dịch chuyển sang trái.
14/ Câu phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Đối với sản phẩm có cầu hoàn toàn không co giãn thì người tiêu
dùng sẽ gánh chịu toàn bộ tiền thuế đánh vào sản phẩm.
b. Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như là sở thích , thị
hiếu của người tiêu thụ, tính chất thay thế của sản phẩm.
c. Hệ số co giãn cầu theo giá ở các điểm khác nhau trên đường cầu thì
khác nhau.
d. Trong phần đường cầu co giãn nhiều, giá cả và doanh thu đồng biến
12/7/2016 99
15/ Nhân tố nào sau đây không làm dịch chuyển đường cầu xe hơi Toyota
a. Giá xe hơi Toyota giảm.
b. Giá xe hơi Ford giảm
c. Thu nhập dân chúng tăng.
d. Giá xăng tăng 50%.
16/ Trên một đồ thị trục tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cung mỗi ngày thì đường
cung của mặt hàng cá tươi đánh bắt từ biển mỗi ngày là:
a. Đừơng có độ dốc âm
b. Đường thẳng đứng
c. Đường nằm ngang
d. Đường có độ dốc dương
17/ Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi. Giá cả & số
lượng cân bằng mới của loại hàng hóa thứ cấp (hàng xấu) sẽ :
a. Giá cao hơn và số lượng không đổi.
b. Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn.
c. Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn.
d. Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn.
12/7/2016 100
18.Do thời tiết khắc nghiệt nên vụ cà phê năm nay mất mùa làm giá cà phê trên thị
trường tăng.Biết rằng cà phê là loại thực phẩm có cầu co giãn ít theo giá, doanh thu
của nông dân trồng cà phê năm nay:
a.Không đổi.
b.Giảm.
c.Tăng.
d.Không xác định.
19.Độ co giãn của cầu theo giá của kem dưỡng gia NIVEA là -2.Trong năm 2008
giá của loại kem này tăng 2% doanh thu của hãng kem sẽ:
a.Giảm xấp xỉ 2%.
b.Tăng 2 %.
c.Giảm 4 %.
d.Tăng 4 %.
20.Hàm số cầu tập học sinh có dạng Q = 100/P, độ co giãn cầu theo giá sẽ………
khi giá giảm
a.Hoàn toàn không co giãn
b. Không thay đổi.
c.Co giãn ít hơn.
d.Co giãn nhiều hơn
12/7/2016 101
21.Có hai đường cầu d1 và d2 trong hình vẽ dưới đây. Hãy so sánh độ co giãn của
Cầu theo giá tại các điểm a,b,c
a b
d2
d1
a.Tại a cầu co giãn ít hơn tại c.
b.Tại a cầu co giãn ít hơn tại b
c.Tại a cầu co giãn ít hơn tại b và c.
d.Tại a cầu co giãn nhiều hơn tại c.
12/7/2016 102