Professional Documents
Culture Documents
Dap An de Tham Khao 1
Dap An de Tham Khao 1
Chọn C
Chọn B
1
Group: Thủ thuật casio khối A
Chọn A
Chọn A
AB= ( xA xB )2 ( yA yB )2 ( z A zB )2 22 22 12 3
Chọn C
21 x 1 x 3
Chọn B
2
Group: Thủ thuật casio khối A
Dễ nhìn chọn C
Chọn A
Ta có Z 2 3i Z 2 3i
Z 1 3 3i
Chọn C
3
Group: Thủ thuật casio khối A
Đáp án B
Đáp án B
Đáp án B
5!=120
Đáp án D
2
Ta có V ( x 2 3x 2)2 dx . Đáp án A
1
30
1 a3 a3 a3 2a
Ta có V hS ABC h . Đáp án D
3 3 S ABC 1 3
BA.BC
2
4
Group: Thủ thuật casio khối A
Chọn 2 quả cầu lần lượt trong 11 quả cầu có C111 C101 110 cách chọn.
5
Vậy xác suất là . Đáp án D.
11
1 1
1 1
Chọn f ( x) x f '( x) 1 a xdx ,, b f (1) 1 f ( x)dx b a . Đáp án C
0
2 0
2
Đáp án D.
5
Group: Thủ thuật casio khối A
Số nghiệm của phương trình f(x) + 3 = 0 là tương giao giữa hai đồ thị f(x) = -3 => có 2
nghiệm
Chọn D.
√
=0. => TCN y=0.
Chọn C
6
Group: Thủ thuật casio khối A
Đáp án C.
Đáp án A.
7
Group: Thủ thuật casio khối A
8
Group: Thủ thuật casio khối A
Ta có z w 2 i | w 2 i 1 i | 2 | w 2i 3| 2
Đáp án B
Ta có
3 3
g '( x) f '( x) x 2 x
2 2
3 3
g '( x) 0 f '( x) x 2 x
2 2
Ta có
9
Group: Thủ thuật casio khối A
f '(1) 2 g '(1) 0
f '(1) 1 g '(1) 0
f '(3) 3 g '(3) 0
Do
1
g '(2) f '(2) 0, f '(2) 2
2
3
g '(0) f '(0) 0
2
Đáp án B
12
1
Câu 30. Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển của biểu thức 3 2 x 5 (với
8
x
x 0) bằng:
A. 126720. B. 59136. C. 126720. D. 59136.
Giải:
Cách 1:
12 5k 11 k
1
12 12
36
C 3 12 k
. 2 .x C 2 x
k k
Ta có 3 2 x 5 k
x 2
k 2
x
12 12
k0 k0
11k
. 2 126720.
8
Để có được số hạng chứa x8 36 8 k 8 a8 C12
8
2
Cách 2:
12!
Ta có a3 1; a 5 2 , hệ số của số hạng chứa x là a8 .1k3 . 2 25 , với k3 , k 5
8 k
2 k 3 ! k 5 ! 2
2
10
Group: Thủ thuật casio khối A
k3 k 5 12
k 4
2 3 12! 4
.1 . 2 126720.
8
thỏa mãn: 5 k 8 a8
3 k 3 k 5 8 25 4!.8!
2 2
Chọn đáp án A.
Câu 31. Cho hàm số y f x liên tục trên R \ {0} và thỏa mãn các điều kiện sau
3 14 x 2 1
3. f 2 x 2. f
12
, f x dx k. Tính I f dx theo k.
x 3 6 1
x
42 k 42 3k 21 k
A. I . B. I . C. I . D.
4 4 2
21 k
I .
4
Giải:
3 14 x 3 3 7
Từ giả thiết 3. f 2 x 2. f (1), đặt t ta có 3. f 2. f 2t
x 3 2x t t
3 7
2. f 2 x 3. f (2).
x x
14 14 7 x 28
Từ (1) và (2) ta có f 2 x x f x
5 5x 5 5x
12 12 7 x 28
Suy ra f x dx dx k và
6 6
5 5x
2 1 2 7 28 x 42 k
I f dx dx .
1
x 1
5x 5 4
Chọn đáp án A.
x 2
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9 3 2 m có
x
m 1 x 2m 12
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
xm
nghịch biến trên khoảng 1; ?
A. 6. B. 8. C. 4. D. 5.
Giải:
m m 1 2m 12 m2 m 12
Ta có y '
x m x m
2 2
d ' P n 2; 3;1
Và 1 ud ' n1 ; n2 2; 5;11
d ' d n2 3;1; 1
Vậy phương trình đường thằng d ' đi qua M 8;1; 7 và có VTCP ud ' 2; 5;11 là:
x8 y1 z7
. Chọn đáp án B.
2 5 11
Câu 36. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B ' C '. Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt
phẳng ABC ' bằng a , góc giữa hai mặt phẳng ABC ' và BCC ' B ' bằng với
1
cos (tham khảo hình vẽ dưới đây). Thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' bằng
3
9a 3 15 3a 3 15 9a 3 15 3a 3 15
A. . B. . C. . D. .
20 20 10 20
Giải:
Chọn đáp án B.
1 4x 1
Câu 37. Cho hàm số f x xác định trên R \ 1; và thỏa mãn f ' x ,
2 2x2 x 1
13
Group: Thủ thuật casio khối A
1
f 1 f 2 0 và f 0 2 f 1 0. Giá trị của biểu thức f 3 f 3 f
2
bằng
A. ln14 ln 20 3ln10. B. ln10. C. ln70. D. ln 28.
Giải:
Ta có
1 2 0 3
f 3 f 3 f f 2 f ' x dx f 0 1 f ' x dx f 1 f ' x dx
2 3
2
1
f 1 f 2 0
Ta lại có f 0 f 1 f 2 0 f 0 f 1 f 2
f 0 2 f 1 0
P/s: Đề sai!
Chọn đáp án …
2 iz z 2i
Câu 38. Cho số phức z a bi a, b R thỏa mãn 2 z và z 1. Tính
2i 1 2i
P a2 b2 ab.
29
A. P 0. B. P 1. C. P . D. P 5.
100
Giải:
2 iz z 2i i 1 2 2i
Ta có 2z z 2z
2i 1 2i 2 i 1 2i 2 i 1 2 i
2 4 8 4i
iz 2 z 2 4i a bi 8 4i 10 a bi
5 5 5 5
2a 4b 4 a 2b i 8 4i 10 a bi
2 a 4b 8 10 a a 1
z 1 i P 1.
4 a 2b 4 10b b 1
P/s: Đề cho thử dữ kiện.
Chọn đáp án B.
Câu 39. Cho hàm số y f x . Hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ.
14
Group: Thủ thuật casio khối A
x 1 1
0 e
e3 e
g ' x 0 + 0 0 +
Hoặc ta có
1 ln x 1 2 x e 3
g ' x f ' ln x 1 g ' x 0 f ' ln x 1 1
x 0 ln x 1 2 e x e
0
Chọn đáp án B.
xm
Câu 40. Cho hàm số y có đồ thị là Cm và điểm A 1; 2 . Gọi S là tập hợp tất cả
x1
các giá trị thực của m để qua A kẻ được đúng một tiếp tuyến đến Cm . Tổng các phần tử
của S bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Giải:
m1 x0 m
Ta có y . Gọi B x0 ; là tiếp điểm của tiếp tuyến với Cm kẻ từ A.
x 1
2
x0 1
m1 x0 m
Khi đó ta có 2 1 x0
x0 1
2
x0 1
Để qua A kẻ được đúng một tiếp tuyến đến Cm thì hoặc * có nghiệm kép x0 1 hoặc
(*) có hai nghiệm thực phân biệt trong đó có một nghiệm x0 1
15
Group: Thủ thuật casio khối A
' m 2 2 1 0 m 1; m 3
m
x0 m 2 1 3
m 1.
' m 2 1 0
2
m 1 m 3
2
1 2 m 2 1 0 m 1
Chọn đáp án A.
x y z
Giả sử A(a, 0, 0), B(0; b;0); C (0;0; c) ( P) : 1
a b c
4 4 1
Đi qua M nên 1
a b c
1
Theo giả thiết độ dài lập thành cấp số nhân có công bội khi đó ta được
2
1 1 1 4 8 4
b 2 a b 2 a, c 4 a a a a 1 L
1 b 1 a b 1 a, c 1 a 4 8 4 1 a 8
| b | 2 | a |
2 2 4 a a a
| c | 1 | a | c 1 a b 1 a, c 1 a 4 8 4 1 a 16
4 4 2 4 a a a
1 1 4 8 4
c 1 a b a, c a 1 a 8
4 2 4 b a a
16
Group: Thủ thuật casio khối A
=> n=327
Chọn D
Ta có
f ( x) x 4 2(m 1) x 2 2m 3
f '( x) 4 x3 4 x(m 1) 0
x 0 y 2m 3
2
x m 1 y m 4m 4
2
3
TH1. m 1 hàm số đã cho có 3 điểm cực trị khi 2m 3 0 m nên m=0,m=1
2
Đáp án A.
17
Group: Thủ thuật casio khối A
f 6 ( x) có
Chọn C
2
y 1
x 1
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x=1 khi đó giả sử xA 1 xB khi đó ta đặt
2 2
xA 1 a, xB 1 b, a, b 0 y A 1 , yB 1
a b
2 2 4 4
AB 2 (a b)2 ( )2 (a b)2 (1 2 2 ) 4ab. 16
a b ab ab
a b
Dấu = xảy ra khi 2 a 2 2 a 2 A(1 2,1 2); B(1 2;1 2)
1
ab
Khi đó
Đáp án D.
18
Group: Thủ thuật casio khối A
Lại có | z 1 3i | | z 1 i | (a 1)2 (b 3) 2 (a 1) 2 (b 1) 2
19
Group: Thủ thuật casio khối A
Aa
a 2b A => b
2
Ở đáp án C ( Loại )
Ở đáp án B ( Chọn B)
20
Group: Thủ thuật casio khối A
MA ' d A,
Ta có 2 MA ' 2MB ' với A’, B’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B lên
MB ' d B ,
A' P A'Q
2
PB ' QB '
Dễ tìm được hình chiếu vuông góc của A và B lần lượt là A’(6;2;-4); B’(3;8;-10)
Khi đó B’ là trung điểm của PA’ nên P( xA' 2 xB ' 0;14; 16)
2 xB ' xA '
Tương tự ta có tọa độ của điểm Q là ( 4;6; 8)
3
Lời giải tham khảo thầy Vinhhop Tran nhóm Strong Team Toán VD-VDC
Trong mặt phẳng cho 2 điểm cố định A và B, Quĩ tích (C) của điểm M sao cho
MA
k 0
MB
Gọi P, Q là hai điểm chia trong và chia ngoài đoạn thẳng AB theo ỉ số k. Ta có
AP AQ AM
k
PB QB MB
Ta có kết quả.
Đây được gọi là đường tròn Apollonius của Perga (255 TCN-170 TCN)
Giữa các bạn Nam này có 6 chỗ trống vì thế xếp 4 nữ có A64 cách xếp
Đáp án C
22