You are on page 1of 4

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 -2020

ĐỀ SỐ 7 MÔN THI: TOÁN


(50 câu trắc nghiệm)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau (với a, b, c, d là các hằng số)
(I): Giá trị cực đại của hàm số y = f(x) luôn lớn hơn giá trị cực tiểu của nó.
(II): Hàm số y  ax4  bx  c  a  0  luôn có ít nhất một cực trị
(III): Giá trị cực đại của hàm số y = f(x) luôn lớn hơn mọi giá trị của hàm số đó trên tập xác định.
ax  b
(IV): Hàm số y   c  0; ad  bc  0  không có cực trị.
cx  d
Ta có số mệnh đề đúng là: A. 1 B.4 C.3 D.2
Câu 2: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị y  log3 x tại điểm có hoành độ x  5 là:
ln 3 1 5
A. k  B. k  C. k  D. k  5ln3
5 5ln 3 ln 3
Câu 3: Một hình nón có bán kính đáy bằng 1, chiều cao nón bằng 2. Khi đó góc ở đỉnh của nón là 2 thỏa mãn
5 5 2 5 2 5
A. tan   B. cot   C. cos   D. sin  
5 5 5 5
Câu 4: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  a 3 .
a2 3
Biết diện tích tam giác SAB là , khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) là
2
a 10 a 10 a 2 a 2
A. B. C. D.
5 3 2 3
  
 1  a  2  3 
x x
Câu 5: Tìm giá trị của a để phương trình 2  3  4  0 có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn:
x1  x2  log 2  3 3 , ta có a thuộc khoảng:
A.  ; 3 B.  3;   C.  3;  D.  0; 
ln x
Câu 6:  x
dx bằng:
3
2 1 3
A. 2  ln x  2  C  ln x  C  ln x   C
3 3
B. C C. D.
3 2 ln x 2
Câu 7: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  x4  2mx2  m  1 có ba điểm cực trị tạo
thành một tam giác đều. Ta có kết quả:
A. m  3 B. m  0 C. m  0 D. m  3 3
5
Câu 8: Chọn khẳng định sai về hàm số y  x 3 trong các khẳng định sau:
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm M(1; 1)
C. Tập xác định của hàm số là D   ;  
D. Hàm số đồng biến trên tập xác định.
1
xdx
Câu 9: Cho   a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a  b  c bằng
0  x  2
2

A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y  12 x là
12 x
A. y '  x.12 x 1 B. y '  12x.ln12 C. y '  D. y '  12 x
ln 2

1
2x  2
Câu 11. Cho hàm số y  có đồ thị (C). Đường thẳng (d): y = x + 1 cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt M
x 1
và N thì tung độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng:
A.  3 B.  2 C. 1 D. 2
Câu 12. Kết quả thống kê cho biết ở thời điểm 2013 dân số Việt Nam là 90 triệu người, tốc độ tăng dân số là
1,1%/năm. Nếu mức tăng dân số ổn định ở mức như vậy thì dân số Việt Nam sẽ gấp đôi (đạt ngưỡng 180 triệu)
vào năm nào?
A. Năm 2050 B. Năm 2077 C. Năm 2093 D. Năm 2070
Câu 13. Cho 0 < x < 1; 0 < a; b;c  1 và logc x  0  logb x  log a x so sánh a;b;c ta được kết quả:
A. a > b > c B. c > a > b C. c > b > a D.b > a > c
Câu 14. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, độ dài cạnh BA = BC = a, cạnh bên
SA vuông góc với đáy là SA = 2a. Thể tích V của khối chóp S.ABC là:
a3 a3 a3
A. V  B. V  C. V  D. V  a3
2 3 6
mx  2
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  luôn đồng biến trên từng khoảng
2x  m
xác định của nó. Ta có kết quả:
A. a < - 2 hoặc m > 2 B. m = 2 C. -2 < m < 2 D. m = -2
5x  3
Câu 16. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  2 không có tiệm cận đứng.
x  2mx  1
Ta có kết quả:
A. m  1 B. m  1 C. m  1 hoặc m  1 D. 1  m  1
Câu 17. Nếu log12 6  a;log12 7  b thì:
a b a b
A. log 2 7  B. log 2 7  C. log 2 7  D. log 2 7 
1 b 1 a 1 b 1 a
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  x  3mx  3 m  1 x  3m2  5 đạt cực đại tại x = 1.
3 2 2

Ta có kết quả:
A. m = 0 hoặc m = 2 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 0
1
Câu 19.  2 dx bằng:
x x2
1 x 1 1 x2 1 x 1 x2
A. ln C B. ln C C. ln C D. ln C
3 x2 3 x 1 3 x2 x 1
. Nếu F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  và đồ thị hàm số
1
Câu 20: Cho hàm số f  x  
sin 2 x
y  F x đi qua    thì F(x) là:
  M  ;0 
3 
1 3
A.  cot x B. 3  cot x C.  cot x D.  cot x  C
3 2
Câu 21. Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là a và 2a sao cho các khối cầu
đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau và khối cầu lớn tiếp xúc với đáy
của hình nón. Bán kính đáy của hình nón đã cho là:
8a 4a
A. B. 2a C. 2 2a D.
3 3
Câu 22: Cho đường cong (  ) được vẽ bởi nét liền trong hình vẽ: Hỏi (  )
là dạng đồ thị của hàm số nào?
A. y   x  3 x
3
B. y  x3  3x
C. y  x3  3x D. y  x3  3 x
Câu 23. Giải bất phương trình log 2  5 x  3  5 , ta có nghiệm là:

2
13 1
A. x  B. x  7 C. x7 D. x  7
5 7
1
Câu 24: Tính tích phân I   x x  x 3 dx .
1
A. I  2 B. I  0 C. I  3 D. I  1
 xe
x 2 1
Câu 25. dx bằng:
1 1 1 1 x2 1
C C C
2 2 2
A. 2 xe x B. e x C. x 2e x D. e C
2
Câu 26. Giải phương trình log3  2 x  1  2 , ta có nghiệm là:
1
A. x  15 B. x  C. x  25 D. x  5
5
Câu 27. Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là 16 và 36. Số hạng tiếp theo là:
A. 720. B. 81. C. 64. D. 56.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC  4 , đường cao SH  3 . Tính bán kính r của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABC.
7 8
A. r  2 B. r  C. r  D. r  3
3 3
Câu 29. Cho khối chóp tam giác S.ABC có SA = 3, SB = 4, SC = 5 và SA, SB, SC đôi một vuông góc. Khối
cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC có thể tích là:
125 2 10 2 5 2 3
A. 25 2 B. C. D.
3 3 3
Câu 30. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi quay hình
vuông ABCD quanh MN thành một hình trụ. Gọi (S) là mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình
trụ, ta có bán kính của mặt cầu (S) là:
a 6 a 6 a 6
A. B. C. D. a 6
3 2 4
Câu 31: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AA1.
Thể tích khối chóp M.BCA1 là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
12 24 6 8
x5
Câu 32. Đạo hàm của hàm số y  x là:
3
A. y ' 
1   x  5 ln 3
B. y ' 
1   x  5 ln 3 C. y '  1   x  5 ln 3 D. y '  1   x  5 ln 3
2 2
3x 3x 3x 3x
Câu 33. Cho hàm số f  x   5x.9 x , chọn phép biến đổi sai khi giải bất phương trình:
3

A. f  x   1  log9 5  x 2  0 B. f  x   1  x ln5  x3 ln9  0


C. f  x   1  x log9 5  x3  0 D. f  x   1  x  x3 log5 9  0
Câu 34. Một hình trụ có chiều cao bằng 3, chu vi đáy bằng 4 . Thể tích của khối trụ là:
A. 10  B. 40  C. 18  D. 12 
Câu 35. Gọi (Cm) là độ thì hàm số y  x  2 x  m  2017 . Tìm m để (Cm) có đúng 3 điểm chung phân biệt
4 2

với trục hoành, ta có kết quả:


A. m  2017 B. 2016  m  2017 C. m  2017 D. m  2017
Câu 36. Với x , y là hai số thực thỏa mãn x 3 5i y 1 2i
3
9 14i . Tính giá trị của biểu thức P 2 x 3 y.

205 353 172 94


A. P . . B. P
C. P . D. P .
109 61 61 109
Câu 37. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  2 , x  1 , x  2 , y  0 .

3
10 8 13 5
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 3 3 3
2mx  1
trên  2;3 là  khi m nhận giá trị bằng:
1
Câu 38. Giá trị lớn nhất của hàm số y 
mx 3
A. -5 B. 1 C. 0 D. -2
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với AB = 2a, BC = a. Các cạnh bên của hình
chóp đều bằng nhau và bằng a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D. a3 3
3 4 2
Câu 40. Một khối hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là một hình vuông. Biết diện tích toàn phần
của hình hộp đó là 32, thể tích lớn nhất mà khối hộp ABCD.A1B1C1D1 là bao nhiêu?
56 3 70 3 64 3 80 3
A. B. C. D.
9 9 9 9
Câu 41. Biết rằng  e cos3xdx  e  a cos3x  b sin 3x   c , trong đó a, b, c là các hằng số, khi đó tổng a + b
2x 2x

có giá trị là
1 5 5 1
A.  B.  C. D.
13 13 13 13
Câu 42. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  1  2 x  3 . Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là:
2

A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 43. Tìm các giá trị của m để hàm số y  log7  m  1 x  2  m  3  1 xác định x  , ta có kết quả:
2

A. m  2 B. 2  m  5 C. 2  m  5 D. 1  m  5
Câu 44. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  a 3, BC  a . Tam giác SAC đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách h từ A đến mặt phẳng (SBC).
a 15 a 5 2a 5 2a 15
A. h  B. h  C. h  D. h 
5 3 3 5
n
7 2
Câu 45. Tìm hệ số của x trong khai triển 3x 2 với x 0 , biết hệ số của số hạng thứ ba trong khai triển
x
bằng 1080. A. 1080. B. 810. C. 810. D. 1080.
x2
Câu 46: Cho hàm số y   C  và đường thẳng dm : y  x  m . Đường thẳng d m cắt (C) tại hai điểm phân
x 1
biệt A, B sao cho độ dài AB ngắn nhất thì giá trị của m là:
A. m  0 B. m  1 C. m  2 D. Không tồn tại m
3
3x
Câu 47.  dx bằng:
1  x2

A.  x 2  2  1  x2  C    
B. x 2  1 1  x 2  C C.  x 2  1 1  x 2  C 
D. x 2  2  1  x2  C
Câu 48. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a. Một mặt cầu tiếp xúc với các mặt của tứ diện có bán kính là:
a 6 a 6 a 6 a 6
A. B. C. D.
12 6 3 8
Câu 49. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có BD  13, BA1  29, CA1  38 . Thể tích của khối hộp
ABCD.A1B1C1D1 là:
A. 10 B. 15 C. 20 D. 30
Câu 50. Một bộ đề thi toán học sinh giỏi lớp 12 mà mỗi đề gồm 5 câu được chọn từ 15 câu dễ, 10 câu trung
bình và 5 câu khó. Một đề thi được gọi là '' Tốt '' nếu trong đề thi có cả ba câu dễ, trung bình và khó, đồng thời
số câu dễ không ít hơn 2. Lấy ngẫu nhiên một đề thi trong bộ đề trên. Tìm xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi
941 2 4 625
'' Tốt '' . A. . B. . C. . D. .
1566 5 5 1566

You might also like