You are on page 1of 10

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2015-2016

KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO Môn: Vật liệu in


NGÀNH CÔNG NGHỆ IN Mã môn học: PRMA230257
Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2
Đề số/Mã đề: 01 .....
Đề thi có 10 trang (kể cả bảng trả lời)
Thời gian: 60 phút.
CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai
Không sử dụng tài liệu.
Số câu đúng: Số câu đúng:

Điểm và chữ ký Điểm và chữ ký


Họ và tên:....................................................................

Mã số SV:....................................................................

Số TT: ....................... Phòng thi: ...............................

PHIẾU TRẢ LỜI


Hướng dẫn trả lời câu hỏi:
Chọn câu trả lời đúng: X. Bỏ chọn: X Chọn lại: X

STT a b c d STT a b c d STT a b c d


1. 21. 41.
2. 22. 42.
3. 23. 43.
4. 24. 44.
5. 25. 45.
6. 26. 46.
7. 27. 47.
8. 28. 48.
9. 29. 49.
10. 30. 50.
11. 31.
12. 32.
13. 33.
14. 34.
15. 35.
16. 36.
17. 37.
18. 38.
19. 39.
20. 40.

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 1/10


Phần tự luận:
Câu 51.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 2/10


CÂU HỎI
Câu 1. (0.16 điểm) Khi in bằng phương pháp in Offset cuộn Coldset, nếu muốn in sản phẩm chất
lượng cao thì độ phân giải in nên chọn:
a. 80-100 lpi
b. 100 – 133 lpi
c. 133 – 150 lpi
d. 150 – 175 lpi
Câu 2. (0.16 điểm) Khi in bằng phương pháp in Offset tờ rời và chuyển từ in tram AM trên giấy không
tráng phủ sang in tram FM trên giấy tráng phủ thì.
a. Độ gia tăng tầng thứ sẽ không đổi
b. Độ gia tăng tầng thứ sẽ giảm đi
c. Độ gia tăng tầng thứ sẽ tăng lên
Câu 3. (0.16 điểm) Các thông số chính phải quan tâm và kiểm soát khi dùng tram AM:
a. Hình dạng; Độ phân giải; Góc xoay.
b. Hình dạng; Độ phân giải; Góc xoay; TAC.
c. Hình dạng; Độ phân giải; Góc xoay; Có sử dụng hay không kỹ thuật UCR và GCR
d. Hình dạng; Độ phân giải; Góc xoay; TAC; Có sử dụng hay không kỹ thuật UCR và GCR
Câu 4. (0.16 điểm) Độ dày giấy in quan trọng đối với công đọan cắt giấy vì độ dày sẽ
a. Quy định chiều cao tối đa của chồng giấy cắt.
b. Quy định số tờ giấy tối đa/ lần cắt
c. Quy định chiều cao tối đa của chồng giấy cắt và độ trơn của nhát cắt
d. Quy định số tờ giấy tối đa/ lần cắt và khổ cắt tối thiểu
Câu 5. (0.16 điểm) Khi in nhãn hàng cao cấp nhiều màu có khổ thành phẩm nhỏ và số lượng in lớn thì
ưu tiên lựa chọn:
a. Khổ máy và giấy in nhỏ; máy in tờ rời
b. Khổ máy và giấy in nhỏ; máy in cuộn
c. Khổ máy và giấy in lớn; máy in tờ rời
d. Khổ máy và giấy in lớn; máy in cuộn
Câu 6. (0.16 điểm) Khả năng thấm hút nước được thể hiện qua thông số:
a. Độ tro
b. Độ hồ giấy
c. Độ láng
d. Độ trắng
Câu 7. (0.16 điểm) Đơn vị đo độ tro của giấy là :
a. g/cm3
b. cm3/g
c. %
d. Không có đơn vị
Câu 8. (0.16 điểm) Khi bị sấy khô trong thời gian dài, giấy không tráng phủ luôn:
a. Cong ngược với mặt lưới và chiều lòng máng là hướng sớ giấy
b. Cong ngược với mặt lưới và chiều lòng máng là hướng vuông góc.
c. Cong thuận chiều với mặt lưới và chiều lòng máng là hướng sớ giấy
d. Cong thuận chiều với mặt lưới và chiều lòng máng là hướng vuông góc.
Câu 9. (0.16 điểm) So với hướng vuông góc của giấy thì hướng sớ giấy luôn:
Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 3/10
a. Có độ biến dạng kéo cao hơn; Có độ biến dạng tương đối khi chịu tác động của nước cao hơn
b. Có độ biến dạng kéo thấp hơn; Có độ biến dạng tương đối khi chịu tác động của nước thấp
hơn.
c. Có độ biến dạng kéo thấp hơn; Có độ biến dạng tương đối khi chịu tác động của nước cao hơn.
d. Có độ biến dạng kéo cao hơn; Có độ biến dạng tương đối khi chịu tác động của nước thấp hơn
Câu 10. (0.16 điểm) Khi cài đặt thông số cho thiết bị gấp thì độ dày giấy là thông số quan trọng cần phải
biết để:
a. Xác định số vạch gấp.
b. Cài đặt khỏang cách giữa các lô gấp.
c. Xác định số vạch gấp và cài đặt khỏang cách giữa các lô gấp.
d. Xác định số vạch gấp và xác định vận tốc máy.
Câu 11. (0.16 điểm) Nguyên liệu chính để sản xuất giấy là sợi cellulose, khi tạo thành giấy các thớ sợi
di chuyển trong lưới của máy xeo giấy, các thớ sợi được sắp xếp theo 1 hướng nhất định, hướng này
được gọi là :
a. Hướng cắt và đưa giấy vào máy in
b. Hướng di chuyển của giấy
c. Hướng dao động của thớ sợi
d. Hướng thớ sợi của giấy
Câu 12. (0.16 điểm) Khả năng phản xạ ánh sáng tập trung về một hướng gọi là:
a. Độ trắng
b. Độ bóng
c. Độ phản xạ
d. Độ láng
Câu 13. (0.16 điểm) Nhựa Alkyd có trong thành phần của:
a. Mực in Offset
b. Mực in Ống đồng
c. Mực in Flexo
d. Mực in phun kỹ thuật số
Câu 14. (0.16 điểm) Nhựa thông có khỏang nhiệt độ làm mềm:
a. Xấp xỉ 60oC
b. Xấp xỉ 70oC
c. Xấp xỉ 80oC
d. Xấp xỉ 90oC
Câu 15. (0.16 điểm) Một trong những đặc tính quan trọng của mực in là độ nhớt của mực. Độ nhớt của
mực in phụ thuộc vào phương pháp in. Trong các phương pháp in sau, phương pháp in nào đòi hỏi mực
in có độ nhớt thấp nhất ?
a. In Phẳng
b. In cao
c. In Lưới
d. In Lõm
Câu 16. (0.16 điểm) Mực in Heatset là mực khô nhờ cơ chế:
a. Chỉ khô nhờ bay hơi dung môi có nhiệt độ sôi cao.
b. Cơ chế chính: khô nhờ bay hơi dung môi có nhiệt độ sôi cao. Cơ chế phụ: khô nhờ oxy hóa và
thấm hút.
c. Cơ chế chính: khô nhờ bay hơi dung môi có nhiệt độ sôi thấp. Cơ chế phụ: khô nhờ oxy hóa và
thấm hút.

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 4/10


d. Cơ chế chính: khô nhờ oxy hóa. Cơ chế phụ: khô nhờ bay hơi dung môi có nhiệt độ sôi cao và
thấm hút.
Câu 17. (0.16 điểm) Mực in Coldset là mực khô nhờ cơ chế:
a. Cơ chế chính thấm hút và bay hơi (cần sấy khí nóng). Cơ chế phụ: khô nhờ oxy hóa.
b. Cơ chế chính thấm hút và bay hơi (không cần sấy khí nóng). Cơ chế phụ: khô nhờ oxy hóa.
c. Cơ chế chính: khô nhờ bay hơi dung môi có nhiệt độ sôi thấp. Cơ chế phụ: khô nhờ oxy hóa và
thấm hút.
d. Cơ chế chính: khô nhờ oxy hóa. Cơ chế phụ: khô nhờ bay hơi dung môi có nhiệt độ sôi cao và
thấm hút.
Câu 18. (0.16 điểm) Khi sử dụng mực in Flexo gốc nước để in trên giấy thì độ pH phải được kiểm soát
trong khoảng:
a. 6.3 – 8.3
b. 7.3 – 8.3
c. 8.3 – 9.2
d. 8.3 – 11
Câu 19. (0.16 điểm) Chất quyết định độ bền sáng của mực in là:
a. Pigment
b. Dầu liên kết
c. Pigment và Dầu liên kết
d. Phụ gia
Câu 20. (0.16 điểm) PVC là polymer có cấu trúc dạng:
a. Mạch thẳng
b. Mạch phân nhánh
c. Mạch không gian
Câu 21. (0.16 điểm) Theo các phương pháp thể hiện độ dày của màng thì 1 mil bằng:
a. 0.001 mm
b. 0.001 inch
c. 0.1 inch
d. 0.1 mm
Câu 22. (0.16 điểm) Keo PVAC là keo:
a. Phân tán trong môi trường nước
b. Keo hoà tan trong dung môi hữu cơ
c. Keo dẻo nhiệt
d. Keo nhiệt hoạt
Câu 23. (0.16 điểm) Dạng màng nào sau đây có khả năng kéo giãn cao nhất:
a. PP
b. LDPE
c. PET
d. HDPE
Câu 24. (0.16 điểm) Nhũ bóng dùng trong ép nhũ nóng có bao nhiêu lớp :
a. 3 lớp
b. 4 lớp
c. 5 lớp
d. 6 lớp
Câu 25. (0.16 điểm) Vùng UVA có bước sóng trong khoảng:
a. 100-280nm

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 5/10


b. 280-315nm
c. 300-400nm
d. 315-380nm
Câu 26. (0.16 điểm) Màng có khả năng tích hợp nhiều tính chất như: chống thấm nước, dễ in, cản sáng,
hàn nhiệt tốt gọi là màng:
a. Màng đơn
b. Màng ghép đa lớp
c. Màng nhôm ghép với giấy
d. Màng phủ kim loại ghép với giấy
Câu 27. (0.16 điểm) Khi tạo vật liệu carton gợn sóng cho công nghệ in postprint thì hướng của carton
gợn sóng là hướng:
a. Song song với sóng.
b. Vuông góc với sóng
c. Song song với hướng xớ giấy của lớp giấy mặt
d. Song song với cạnh dài của tờ carton gợn sóng (sau khi cắt thành tờ)
Câu 28. (0.16 điểm) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần chiều cao sóng của các loại carton dợn sóng
a. Sóng G; Sóng F; Sóng E; Sóng B;
b. Sóng F; Sóng E; Sóng B; Sóng G;
c. Sóng G; Sóng F; Sóng B; Sóng E;
d. Sóng E; Sóng B; Sóng G; Sóng F;
Câu 29. (0.16 điểm) Giấy làm lớp sóng so với lớp giấy phẳng trong công nghệ sản xuất carton dợn
sóng:
a. Dai hơn
b. Trắng hơn
c. Mềm hơn
d. Định lượng cao hơn
Câu 30. (0.16 điểm) Diện lượng của màng được đo bằng đơn vị (trong hệ SI):
a. g.m2.24h/0.0254mm
b. g/m2/24h/0.0254mm
c. m2/kg/0.0254mm
d. kg /m2 /0.0254mm
Câu 31. (0.16 điểm) Tính chất của verni gốc dầu:
a. Độ bám dính cao; màng đều mịn; có thể tráng với giấy có định lượng thấp; khả năng gia công
dễ dàng; giá thành rẻ
b. Độ trong suốt cao,không màu; có thể tráng với giấy có định lượng thấp; khả năng gia công dễ
dàng; giá thành rẻ
c. Dễ ngả vàng; độ bóng cao ; màng đều mịn; có thể tráng với giấy có định lượng thấp; khả năng
gia công dễ dàng; giá thành rẻ
d. Độ bóng cao; độ bám dính cao; đều mịn; có thể tráng với giấy có định lượng thấp; khả năng
gia công dễ dàng
Câu 32. (0.16 điểm) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần về tính dễ in:
a. BOPA; HDPE; MDPE; LDPE
b. LDPE; BOPA;MDPE, HDPE;
c. HDPE; MDPE; LDPE; BOPA;
d. LDPE; MDPE; HDPE; BOPA;
Câu 33. (0.16 điểm) Khi tráng phủ từng phần với mực in gốc nước thì có thể:

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 6/10


a. Sử dụng đơn vị in Offset bình thường
b. Sử dụng bộ phận cấp ẩm của đơn vị in Offset bình thường
c. Sử dụng đơn vị in Flexo với khuôn in riêng
d. Hai câu b và c đúng.
Câu 34. (0.16 điểm) Bộ phận tráng lacquer UV trong công nghệ in nhũ lạnh là
a. Đơn vị in Offset
b. Đơn vị in Lưới
c. Đơn vị in Ống đồng
d. Đơn vị in Flexo
Câu 35. (0.16 điểm) Hiện nay, công nghệ in nhũ lạnh được áp dụng:
a. Chỉ trên máy in Flexo khổ nhỏ.
b. Chỉ trên máy in ống đồng.
c. Chỉ trên máy in Offset tờ rời.
d. Có thể đặt ở máy in Offset tờ rời và máy in Flexo khổ nhỏ
Câu 36. (0.16 điểm) Đối với máy in offset tờ rời thì ba biện pháp chính để đẩy nhanh tốc độ khô của
mực in thông thường trên giấy là:
a. Sấy khí nóng, phun bột, sấy IR
b. Cung cấp khí tươi, phun bột, sấy IR
c. Sấy khí nóng, sấy IR, chiếu UV
d. Cung cấp khí tươi, sấy IR, chiếu UV
Câu 37. (0.16 điểm) Trên máy in Flexo khổ nhỏ cho in nhãn hàng thì thường các công đoạn gia công
sau in được đặt ở đuôi máy in (Tức là không cần phải chờ mực khô rồi mới thực hiện các công đoạn gia
công sau in). Điều đó có thể thực hiện được là nhờ:
a. Mực đã khô hoàn toàn vì dòng máy này chỉ in với mực UV nên mực khô ngay sau mỗi đơn vị
in.
b. Mực đã khô hoàn toàn vì giữa các đơn vị in luôn có bộ phận hỗ trợ mực khô ngay (đèn UV
hoặc khí nóng).
c. Mực đã khô hoàn toàn vì tốc độ máy in khá thấp.
d. Mực đã khô hoàn toàn vì tốc độ máy in khá thấp và do giấy có độ thấm hút tốt.
Câu 38. (0.16 điểm) Máy in Offset CD 102 -5+L có 5 đơn vị in, 1 đơn vị tráng phủ Flexo, các bộ phận
hỗ trợ khô: Sấy khí tươi, khí nóng, IR và phun bột. Máy in này có thể tạo hiệu ứng bóng/mờ:
a. Không được: Vì hiệu ứng bóng/ mờ chỉ thực hiện được khi in/ tráng phủ với mực/verni UV.
b. Không được: Vì hiệu ứng bóng/ mờ chỉ thực hiện được khi in với mực Hybrid và tráng phủ
với verni UV.
c. Được: In với mực truyền thống trên 4 đơn vị in đầu + tráng phủ verni gốc dầu từng phần trên
đơn in in thứ 5 (hiệu ứng mờ)+ tráng phủ verni gốc nước toàn phần trên đơn vị tráng phủ
(hiệu ứng bóng).
d. Được: In với mực truyền thống trên 4 đơn vị in đầu + tráng phủ verni gốc dầu toàn phần trên
đơn in in thứ 5 (hiệu ứng bóng)+ tráng phủ verni gốc nước từng phần trên đơn vị tráng phủ
(hiệu ứng mờ).
Câu 39. (0.16 điểm) Trong công nghệ in nhũ lạnh thì keo UV được tráng phủ toàn phần trên giấy in khi:
a. Thực hiện trên đơn vị tráng phủ đặt trước các đơn vị in và muốn có độ bóng tương tự như ép
nhũ nóng.
b. Thực hiện trên đơn vị tráng phủ đặt trước các đơn vị in và muốn có hiệu ứng tương tự như
giấy phủ kim loại .
c. Thực hiện trên đơn vị tráng phủ đặt sau các đơn vị in và muốn có độ bóng tương tự như ép nhũ
nóng.

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 7/10


d. Thực hiện trên đơn vị tráng phủ đặt sau các đơn vị in và muốn có hiệu ứng tương tự như giấy
phủ kim loại.
Câu 40. (0.16 điểm) Khi in tạp chí máy in Offset cuộn tờ trên giấy couché trắng bóng định lượng
50g/m2, nếu muốn áp dụng chuẩn ISO 12647 thì có thể dùng:
a. Chuẩn ISO 12647-2 và giấy in loại 1
b. Chuẩn ISO 12647-2 và giấy in loại 2
c. Chuẩn ISO 12647-2 và giấy in loại 3
d. Chuẩn ISO 12647-3 và giấy in loại 3
Câu 41. (0.16 điểm) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bóng giấy in theo ISO 12647-2:
a. Giấy in loại 1; Giấy in loại 2; Giấy in loại 3; Giấy in loại 4;
b. Giấy in loại 1; Giấy in loại 3; Giấy in loại 2; Giấy in loại 4;
c. Giấy in loại 3; Giấy in loại 1; Giấy in loại 2; Giấy in loại 4;
d. Giấy in loại 4; Giấy in loại 1; Giấy in loại 2; Giấy in loại 1;
Câu 42. (0.16 điểm) Theo ISO-12647-6, vật liệu in được chia thành:
a. 3 loại: Giấy tráng phủ; Giấy không tráng phủ; Màng/ Tấm nhựa
b. 3 loại: Carton gợn sóng; Giấy tráng phủ; Giấy không tráng phủ;
c. 4 loại: Giấy báo; Giấy tráng phủ; Giấy không tráng phủ; Màng/ Tấm nhựa
d. 4 loại: Carton gợn sóng; Giấy tráng phủ; Giấy không tráng phủ; Màng/ Tấm nhựa
Câu 43. (0.16 điểm) Trong khi chuyển đổi file cho chế tạo khuôn in thì theo hướng dẫn của Color
Source 2014 về áp dụng các icc profile cho điều kiện in theo chuẩn ISO 12647 thì với điều kiện in là in
Offset tờ rời trên giấy không tráng phủ trắng, định lượng 150g/m2 với độ phân giải 150Lpi thì có thể áp
dụng icc profile (trong trường hợp sai lệch màu của giấy và mực trong khoảng cho phép):
a. ISOwebcoated.icc
b. ISOnewspaper26v4.icc
c. ISOcoated.icc
d. ISOuncoated.icc
Câu 44. (0.16 điểm) Khi in tạp chí: Ruột bằng máy in Offset cuộn Heaset trên giấy couché trắng bóng
định lượng 90g/m2, bìa in trên Offset tờ rời giấy couché trắng bóng định lượng 250g/m2 thì nếu muốn
áp dụng chuẩn ISO 12647 thì có thể dùng:
a. Chuẩn ISO 12647-2 và giấy in loại 1 cho cả bìa và ruột.
b. Chuẩn ISO 12647-2 và giấy in loại 3 cho cả bìa và ruột.
c. Chuẩn ISO 12647-2 và giấy in loại 1 bìa; Chuẩn ISO 12647-3 và giấy in loại 3 cho ruột
d. Chuẩn ISO 12647-2 và giấy in loại 3 ruột; Chuẩn ISO 12647-2 và giấy in loại 1 cho bìa.
Câu 45. (0.16 điểm) Khi in bằng phương pháp in Flexo với mực in gốc nước, khi tời in không đồng đều
màu sắc do mực in bị bọt thì người ta có thể:
a. Thêm chất chống tạo bọt vào mực in; Tăng áp lực in.
b. Thêm chất chống tạo bọt vào mực in; Giảm áp lực in.
c. Thêm chất chống tạo bọt vào mực in; Giảm vận tốc bơm mực.
d. Thêm chất chống tạo bọt vào mực in; Tăng nhiệt độ sấy; Tăng lực ép in.
Câu 46. (0.16 điểm) Khi in bằng phương pháp in ống đồng, khi tờ in mất tram tại vùng sáng (khi trục in
vẫn tốt) người ta có thể:
a. Thêm dung môi có độ bay hơi thấp hơn.
b. Thêm dung môi có độ bay hơi cao hơn, tăng nhiệt độ sấy.
c. Thêm dung môi có độ bay hơi cao hơn, tăng nhiệt độ sấy; Tăng lực ép in.
d. Thêm dung môi có độ bay hơi cao hơn, tăng nhiệt độ sấy;Tăng xử lý corona trên bề mặt màng
in.

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 8/10


Câu 47. (0.16 điểm) Giấy có tính hút ẩm rất cao, khi hút ẩm giấy sẽ bị quăn, gợn sóng khiến cho khi in
giấy sẽ bị giãn và đôi khi không thể in được. Để tránh hiện tượng này chúng ta cần phải :
a. Ủ giấy, gói giấy thật kỹ trước khi in
b. Dùng nhiệt làm khô giấy ở những vùng giấy bị quăn hay gợn sóng
c. Đưa giấy vào môi trường có độ ẩm 40 – 50 %
d. Để giấy trong phân xưởng in trên 24 giờ trước khi in
Câu 48. (0.16 điểm) Khi in ướt chồng ướt CMYK nếu giấy không được điều hoà trước khi in thì:
a. giấy bị nhăn trong khi in
b. giấy dễ bị đứt và rách trong khi in
c. Màu in sẽ không đồng đều
d. Hình ảnh sẽ có độ chồng màu kém.
Câu 49. (0.16 điểm) Khi làm bao bì carton gợn sóng thì với cách in Preprint (in trên giấy mặt ngoài
trước rồi mới bồi thành carton gợn sóng):
a. Có thể thực hiện trên bất kỳ máy in nào.
b. Chỉ có thể thực hiện trên máy in Offset tờ rời.
c. Chỉ có thể thực hiện trên máy in Flexo tờ rời.
d. Có thể thực hiện trên bất kỳ máy in nào với điều kiện là chiều dày giấy nằm trong khả năng
của máy in.
Câu 50. (0.16 điểm) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ nhớt của các mực in:
a. Mực Heatset cho máy in Offset cuộn; Mực Offset tờ rời; Mực trên cơ sở dung môi hữu cơ cho
máy in Flexo trên carton gợn sóng postprint; Mực trên cơ sở dung môi hữu cơ cho máy in
cuộn Ống đồng.
b. Mực trên cơ sở dung môi hữu cơ cho máy in cuộn Ống đồng; Mực trên cơ sở dung môi hữu cơ
cho máy in Flexo trên carton gợn sóng postprint; Mực Heatset cho máy in Offset cuộn; Mực
Offset tờ rời;
c. Mực Offset tờ rời; Mực Heatset cho máy in Offset cuộn; Mực trên cơ sở dung môi hữu cơ cho
máy in Flexo trên carton gợn sóng postprint; Mực trên cơ sở dung môi hữu cơ cho máy in
cuộn Ống đồng.
d. Mực trên cơ sở dung môi hữu cơ cho máy in cuộn Ống đồng; Mực trên cơ sở dung môi hữu cơ
cho máy in Flexo trên carton gợn sóng postprint; Mực Offset tờ rời; Mực Heatset cho máy in
Offset cuộn;
Phần tự luận: 2 điểm/câu
Câu 51. Dựa trên các kiến thức về mực in Offset và máy in Offset tờ rời, hãy trình bày tóm tắt
những ưu điểm nổi trội của InkLine trong các máy in Heidelberg từ nội dung tiếng Anh sau:

InkLine - Outstanding Benefits


• Less time needed for makeready and other work
• All ink fountains initially filled at the same time
• Ink cartridges are emptied almost entirely for significantly reduced ink
consumption
• No ink wasted when storing partially emptied cartridges for later use
• Constant ink levels in the fountains prevent color fluctuations in print
• Integrated ink agitator for UV printing
• Ink consumption displayed

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 9/10


Ghi chú:Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.

Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
Câu 1- Câu 3
[CĐR 1.2.2]: Hiểu biết về lý thuyết màu sắc, các nguyên lý phục chế
ngành in.
Câu 4– Câu 32
[CĐR 1.2.3]: Hiểu biết về những đặc điểm, thành phần cấu tạo, tính
chất, cách sử dụng các vật liệu chính trong ngành in.
Câu 33 – Câu 39
[CĐR 1.2.9]: Hiểu và giải thích được nguyên lý cấu tạo, nguyên lý hoạt
động và quy trình vận hành của các thiết bị in.
Câu 40 – Câu 44
[CĐR 1.2.11]: Hiểu biết các quy trình kiểm soát chất lượng sản phẩm từ
công đoạn chế bản, in, đến thành phẩm.
Câu 45 – Câu 48
[CĐR 1.3.4]: Ứng dụng các hiểu biết về công nghệ và các quy trình sản
xuất in (bao gồm chế bản, in và thành phẩm) vào việc xác định các yếu
tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm, phân tích các nguyên nhân sai
hỏng và tìm cách khắc phục phòng ngừa
Câu 49 – Câu 50
[CĐR 4.5.1.]: Sử dụng vật liệu in phù hợp với yêu cầu sản phẩm và
công nghệ.

Ngày 11 tháng 5 năm 2016


Thông qua Trưởng ngành

GVC. Ths. Trần Thanh Hà

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 10/10

You might also like