You are on page 1of 130

TIỀN TỆ NGÂN HÀNG

MONEY AND BANKING


Gửi các em K32 nội dung môn học. Phần tiếng Anh chỉ để tham khảo không cần phải đọc. Hãy đọ
nội dung, liên hệ, giải thích được các vấn đề liên quan đến tiền tệ ngân hàng, tài chính củ
1
MONEY AND BANKING
• WHAT IS MONEY? • Money is as anything that is general accepted in payment for good
s or services or repayment of debts. • Money linked to changes in economic variabl
es that affect all of us and that are important to the health of the economy.
2
FUNCTIONS OF MONEY
• Medium of Exchange. It is usable in buying or selling goods and services; allows
society to escape the complications of barter • Measure of value/Unit of account
Society uses the monetary unit as yardstick for measuring value of goods and ser
vices • Store of value Money is most liquid – the most spendable- of all assets. It
is convenient way to store wealth
3
DEFINING MONEY
• M1 is money supply is composed of two items (coin + Checkable deposits) 1 Curren
cy, that is, coins paper in the hands of public. 2. All checkable deposits, mean
ing deposits in commercial bank and “theft” or savings Institutions on which checks
can be drawn(demand deposit, Traveler's checks)
4
DEFINING MONEY
• M2 (near-Monies) = M1 + Non-checkable savings deposit + Money market deposit acc
ount (MMDA) + small times deposits (100.000 USD), saving deposits. • M3 = M2 + Lar
ge time deposit (100.000USD)
5
WHAT “BACKS” THE MONEY
• Money as debt - Paper money and checkable deposits are debt or promises to pay:
+ Paper money is circulating debt of Central Bank; + Checkable deposits are the
debt of commercial banks of thief institutions.
6
VALUE OF MONEY
• If currency and checkable deposits are not backed by gold or other precious meta
ls, then why they are money? What gives a 20 VND bill its value? 1. Acceptabilit
y: currency and Checkable deposits are money because they are accepted as money.
2. Money is matter of law. VNDs - money because government says that they are m
oney.
7
MONEY AND PRICES
• The real value or purchasing power of money is amount of goods and services a un
it of money will by. • Value of VND/USD: the amount a VND/USD will by varies inver
sely with the price level. / CPI goes up the purchasing power of the VND/USD goe
s down.
8
MONEY AND PRICES
• Lower prices increase the purchasing power of VND because you will need fewer VN
D to obtain a specific quantity of goods and services. • If the price double, the
value of the VND will decline by one half (50%)
9
Tiền tệ ngân hàng
Tiền tệ là gì Chức năng tiền tệ Xác định các loại tiền tệ Giá trị tiền tệ
10
CÁC HÌNH THÁI TỒN TẠI CỦA TIỀN TỆ
Tiền tệ hàng hóa (hoá tệ - commodity money)
Hoá tệ phi kim loại Hoá tệ kim loại
Tiền giấy ( Paper money) Tiền Tín dụng (cheque/check) Tiền Điện tử

Thẻ thanh toán:


• Thẻ rút tiền ATM /ATM card; Bank Card • Thẻ tín dụng/Credit Card • Thẻ ghi nợ/ Debit card
Séc điện tử
11
MONEY AND INTEREST
• An interest rate is the cost of borrowing or price paid for rental of the fund • A
n interest rates are important variables to you because they affect so many pers
onal decisions. • An interest rates have an impact on the overall health of the ec
onomy
12
MONEY AND INTEREST
SIMPLE INTERST F. = P( 1+rT) Where: P. Present value/Giá trị hiện tại F. Value of the fu
ture/Giá trị trong tương lai r. Lãi suất/Interest rate T. Thời gian/Number of years
13
MONEY AND INTEREST
• COMPOUND INTEREST ( Lãi xuất kép ) T r F = p 1+ F: Value of the money in T years r: In
terest for one year T: Number of years P: Present value of the loan.

14
MESURING INTEREST RATES
• SIMPLE LOAN (CHO VAY THÔNG THƯỜNG). A bank made you simple loan
of $1000 for one year, you should pay the principle of $100 in one year’s times wi
th an additional interest payment $10 (10%). • FIXED PAYMENT LOAN. Các khỏan cho vay được t
anh tóan với giá trị cố định theo từng đợt.
15
MESURING INTEREST RATES
• Borrower should repay every the same payment every month, consisting of part of
the principle and Interest for a set of years. • For example: You borrow $ 1000, a
fixed payment loan might require you to pay $126 every year for 25 year.
16
MESURING INTEREST RATES
• COUPON BOND ( Trái phiếu Coupon) A coupon bond pays the owner of the bond a fixed in
terest payment (coupon payment) every year until the maturity date. Example: A c
oupon bond with $1000 face value may pay you a coupon payment of $100 per year f
or ten years and at the maturity date repay you the face value amount of $1000
17
MESURING INTEREST RATES
• DISCOUNT BOND (Trái phiếu chiết khấu) A discount bond is brought at a price below its fa
ce value (at a discount), and the face value is repaid at the maturity date. Exa
mple. A discount bond with face value of $1000 might be bought for $900 and in t
he year’s time the owner would be repaid the face value of $1000
18
CONCEPT OF PRESENT VALUE
• The concept of Present value is based on common-sense notion that a dollar paid
to you one year from now is less than a dollar today. • If you deposit $100 in the
Vietcombank for one year with interest of 10% then at the maturity date you wil
l be repaid $100. (1+0,1) = $110.
19
CONDUCT OF MONETARY POLICY
• Because money can affect many economic variables: Economic growth (GDP), Employm
ent, Production, Inflation… • Policymaker care about the conduct of monetary policy,
the management of money and interest rates. (State Bank of Vietnam)
20
BUDGET DEFICITS AND MONETARY POLICY
• The budget used for: Investment, Regular spending and Repayment for debts • The bu
dget Deficit is the excess of government expenditure over tax revenues. • A defici
t must be financed by the Government
21
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
• I. QUÁ TRINH PHÁT TRIỂN
22
BẢNG CÂN ĐỐI CỦA NGÂN HÀNG
TÀI SẢN CÓ
DỰ TRỮ TIỀN MẶT 1.00.000
TÀI SẢN NỢ
TIỀN GỬI KHÁCH HÀNG 100.000
Tổng cộng
100.000
Tổng cộng
100.000
23
BẢNG CÂN ĐỐI CỦA NGÂN HÀNG SAU KHI DUY TRÌ TỶ LỆ DỰ TRỮ BẮT BUỘC
TÀI SẢN CÓ
Dự trữ tiền 1.00.000 Cho vay
TÀI SẢN NỢ
TIỀN GỬI KHÁCH HÀNG 100.000
Tổng cộng
100.000 Tổng cộng
100.000
24
CHỨC NĂNG NGÂN HÀNG
NGUỜI DƯ VỐN
N.H THƯƠNG MẠI
NGƯÒI CẦN VỐN
25
CHỨC NĂNG NGÂN HÀNG
• CHỨC NĂNG TRUNG GIAN TÍN DỤNG • CHỨC NĂNG THANH TOÁN • CHỨC NĂNG TẠO TIỀN
26
NGÂN HÀNG A
TÀI SẢN CÓ
Dự trữ tiền 1.00.000 Cho vay
TÀI SẢN NỢ
TIỀN GỬI KHÁCH HÀNG 100.000
Tổng cộng
100.000 Tổng cộng
100.000
27
NGÂN HÀNG A
TÀI SẢN CÓ
Dự trữ tiền 10.000 Cho vay 90.000
TÀI SẢN NỢ
TIỀN GỬI THANH TOÁN 100.000
Tổng cộng
100.000 Tổng cộng
100.000
28
NGÂN HÀNG B
TÀI SẢN CÓ
Dự trữ tiền 90.000 Cho vay 81.000
TÀI SẢN NỢ
TIỀN GỬI KHÁCH HÀNG 90.000
Tổng cộng 90.000
Tổng cộng
90.000
29
NGÂN HÀNG
GIA TĂNG TIỀN GỬI
GIA TĂNG CÁC SỰ TĂNG TIỀN KHOẢN CHO DỰ TRỮ BẮT VAY BUỘC
A B C D E T/C
100.000 90.000 81.000 72.900 65.610 1000.000
90.000 81.000 72.900 65.610 5.9049 900.000
10.000 9.000 8.100 7.290 6.561 100.000
30
CÁC NGHIỆP VỤ CƠ BẢN CỦA NGÂN HÀNG THUƠNG MẠI (1)
I. NGHIỆP VỤ TÀI SẢN NỢ - HUY ĐỘNG VỐN II. NGHIỆP VỤ TÀI SẢN CÓ -SỬ DỤNG VỐN II. NGHIỆP VỤ
31
NGHIỆP VỤ TÀI SẢN NỢ - HUY ĐỘNG VỐN
1. VỐN
CỦA NGÂN HÀNG (Bank capital) a/ vốn tự có: - Vốn điều lệ - Quỹ dự trữ (Quỹ dự trữ bổ sung đ
serves). b/ Các khoản vốn coi như tự có. Khoản tiền nhàn rỗi của ngân hàng chưa sử dụng(lợi
chưa thanh toán; các quỹ chưia sử dụng…
32
NGHIỆP VỤ TÀI SẢN NỢ - HUY ĐỘNG VỐN
2. VỐN TIỀN GỬI
a/ TIỀN GỬI KHÔNG KỲ HẠN(Demand Deposit) Tài khoản séc, Tài khoản NOW (Negotiable order of
Account - Lệnh rút tiền có thể chuyển nhượng). MMDAs –Tài khảon tiền gửi thị trường tiền t
sit) c/ Tền gửi tiết kiệm (Saving Deposits)
33
NGHIỆP VỤ TÀI SẢN NỢ - HUY ĐỘNG VỐN
3. VỐN ĐI VAY
a/ Vay từ NH TW (chiết khấu hoặc tái chiết khấu chứng từ có giá) b/ Vay ngắn hạn các khoản
4. CÁC NGUỒN VỐN KHÁC
a/ Vốn tài trợ, vốn đầu tư phát triển, vốn uỷ
thác
34
NGHIỆP VỤ TÀI SẢN NỢ - HUY ĐỘNG VỐN
b/ Vốn hình thành trong quá trình hoạt động của Ngân hàng; trong nghiệp vụ trung gian cảu n
dụng chứng từ. c/ Vay từ các công ty. (Vay ngắn hạn bằng các hợp đồng mua lại – Repurchase
ty mẹ)
35
NGHIỆP VỤ TÀI SẢN NỢ - HUY ĐỘNG VỐN
d/Vay từ thị trường tài chính trong nước e/ Vay nước ngoài
36
CÁC NGHIỆP VỤ CƠ BẢN CỦA NGÂN HÀNG THUƠNG MẠI (5) NGHIỆP VỤ TÀI SẢN CÓ (1)
NGHIỆP VỤ TÀI SẢN CÓ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI BAO GỒM NGHIỆP VỤ LIÊN QUAN ĐẾN SỬ DỤNG CÁC K
37
NGHIỆP VỤ TÀI SẢN CÓ(2)
1. NGHIỆP VỤ NGÂN QUỸ a/Tiền mặt tại các quỹ của NH (vaul cash) b/Tiền gửi tại các NH TM kh
/Tiền mặt trong quá trình thu
38
NGHIỆP VỤ TÀI SẢN CÓ (3)
2. NGHIỆP VỤ CHO VAY a/ cho vay ứng trước (cho vay ứng trước có bảo đảm; Bất động sản; động
b/ Cho vay theo hạn mức tín dụng (credit line) c/ Cho vay thấu chi (cho phép chi vượt quá s
hoản)
39
NGHIỆP VỤ TÀI SẢN CÓ (4)
d/ Cho vay chiết khấu e/ Tín dụng uỷ thác thu hay bao thanh toán (factoring); Công ty con c
am kết mua lại các khoản thanh toán chưa tới hạn phát sinh từ hoạt động xuất nhập khẩu. f/
ng)
40
NGHIỆP VỤ TÀI SẢN CÓ(5) 
g/ Cho vay bằng chữ k h/ Cho vay tiêu d ng 3. NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ Ngân hàng mua cổ phiếu, chứ
4. TÀI SẢN CÓ KHÁC
(nhà xưởng máy móc thiết bị dung cho Ngân hàng
41
NGHIỆP VỤ TRUNG GIAN(6)
1. Nghiệp vụ thanh toán hộ 2. Nghiệp vụ thu hộ 3. Nghiệp vụ tín thác mua bán hộ khách hàng
, tài sản thanh l …) 4. Nghiệp vụ qua lại đồng nghiệp (thu chi hộ lẫn nhau)
42
NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
20/2/09 • LÀ MỘT ĐỊNH CHẾ CÔNG (NHÀ NƯỚC)

• NGÂN HÀNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG • ĐỘC QUYỀN PHÁT HÀNH TIỀN • QUẢN L NHÀ NƯỚC VỀ CÁC HOẠT ĐỘN
43
CƠ CẤU NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
• CHÍNH PHỦ • HỘI ĐỒNG CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ • NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
44
CHỨC NĂNG CỦA NGÂN HÀNG TW
Là ngân hàng phát hành tiền Là Ngân hàng của các ngân hàng
Nhận tiền gửi của các NH
a. b. a. b. Tiền gửi dự trữ bắt buộc; Tiền gửi thanh toán Chiết khấu các loại giáy tờ có gi
Cấp tín dụng cho các NH trung gian
Là trung tâm thanh toán cho các NH trung gian
45
CHỨC NĂNG CỦA NGÂN HÀNG TW
Là NH của chính phủ (Chính phủ có thể ủy quyền cho Bộ Tài chính, Kho bạc NN đứng ten chủ
CP có thể là vàng bạc ngoại tệ, chúng khoán của các Tổ chức phát hành khác
Quản l dự trữ quốc gia Cho chính phủ vay Tư vấn cho chính phủ
46
CHỨC NĂNG CỦA NGÂN HÀNG TW
Chức năng quản l nhà nước
Xây dựng chính sách tiền tệ quốc gia Thanh tra gián sát hoạt độngcủa hệ thống ngân hàng (
47
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Mục tiêu của C/S tiền tê.
Ổn định giá cả Ổn định tỷ giá hối đoái Ổn định lãi suất Ổn đinh taì chính Tăng trưởng
48
CÁC CÔNG CỤ CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Các công cụ gián tiếp Nghiệp vụ thị trừong mở (Open Market Operation) Chính sách chiết
trữ bắt buộc(reserve Requirements) C/s tỷ giá hối đoái
49
CÁC CÔNG CỤ CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Công cụ trực tiếp Hạn mức tín dụng Khung lãi suất Biên độ của tỷ giá mua bán ngoại tệ
50
LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH LÃI SUẤT
I. Các loại lãi suất A. Căn cứ trên tính chất của các khoản vay. 1. Lãi suất tiền gửi (tiền
anh toán hay tiết kiệm; có kỳ hạn hay không kỳ hạn) 2. Lãi suất ín dụng ngân hàng 3. Lãi su
h hàng vay dưới hình thức chiết khấu giấy tờ có giá đựoc khấu trừ ngay sau khi cho khách hà
51
LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH LÃI SUẤT
4. Lãi suất tái chiết khấu(NH TW cho các ngân trung gian vay dưới hinh thức chiết khấu giấy
toán của NH 5. Lãi suất liên ngân hàng ( lãi suất các ngân hnfg cho nhau vay trên thị trườ
ng cầu vốn chịu sự chi phối của NHTW cho NH thương mại vay) 6. Lãi suất cơ bản (thường do N
52
LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH LÃI SUẤT
B. Căn cứ trên giá trị thực của tiền lãi 1. Lãi suất danh nghĩa (nominal intrest rate) 2. L
interest rate) a/ Lãi suất thực tính trước b/ Lãi suất thực tính sau
53
LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH LÃI SUẤT
C. Căn cứ vào tính linh hoạt của Lãi suất 1. Lãi suất cố định 2. Lãi suất thả nổi (lên xuốn
tín dụng) D. Căn cứ vào loại tiền cho vay 1. lãi suất nội tệ 2. lãi suất ngoại tệ
54
LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH LÃI SUẤT
E. Căn cứ trên nguồn tín dụng 1. Lãi suất trong nước (National interest rate) 2. Lãi suất q
onal interest rate) a/ LIBOR (London Interbank Offered Rate). Cho vay ngắn hạn 1,3,6
, 12 tháng b/ TIBOR, SIBOR, NIBOR
55
LÃI SUẤT VÀ CHÍNH SÁCH LÃI SUẤT
II. Phương pháp tính lãi 1. Lãi đơn gửi 100.000 đ, thơi hạn 3 tháng, số tiền thu về sau 3 t
: 100.000 x(1+ 0,05x3) =
101.500đ
56
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
Là nơi diễn ra các hoạt động mua bán, chuyển nhưong quyền sử dụng các khoản vốn ngắn/dài
Các công cụ tài chính gọi chung là chứng khoán (securities): Chứng khoán nợ - Debt securi
– equity securities)
57

CẤU TR C THỊ TRUỜNG TÀI CHÍNH
Thị trường tiền tệ - nơi mua bán các chứng khoá nợ ngắn hạn.
Thị trường liên ngân hàng Thị trường mở
Thị trường vốn - mua bán chứng khoán nợ dài hạn.
58
PHÂN LOẠI THỊ TRỪƠNG TÀI CHÍNH
Căn cứ mục đích của hoạt động thị trường
Thị trường sơ cấp: Primary Market (bán buôn)
(diễn ra chủ yếu giữa các nhà phát hành và các nhà đầu tư lớn: công ty chứng khoán, ngân hà
Nơi mua đi bán lại đã được phát hành làm thay đổi quyền sở hữu chứng khoán (thị trường bá
59
SỰ KHÁC BIỆT THỊ TRUỜNG SƠ CẤP VÀ THỨ CẤP
SỰ KHÁC BIỆT THỊ TRUỜNG SƠ CẤP VÀ THỨ CẤP
Thị trường sơ cấp làm tăng vốn cho người phát hành/ cho nền kinh tế. Thị truờng thứ cấp l
Thị trường thứ cấp làm tăng tính áp hấp dẫn cho chứng khoán (tính thanh khoản - lỏng) X
60
PHÂN LOẠI THỊ TRỪƠNG TÀI CHÍNH
Căn cứ phương thức tổ chức giao dịch Thị truờng tập trung (Exchange) Thị truờng phi t
er-the-Counter)
61
CÁC CÔNG CỤ CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
Trên thị trường tiền tệ
Tín phiếu kho bạc(Treasury Bills) –công cụ vay nọ ngắn hạn Chứng chỉ tiền gửi (Certificat
o NH phát hành cam kết trả lãi định kỳ và gốc khi đến hạn) Thương phiếu (Commercial paper)
eement -REPO (Ngân hàng bán 1 lựơng tín phiếu kho bạc nó đang nắm giữ k m theo điều khoản s
giá cao hơn)
62
CÁC CÔNG CỤ CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
Trên thị trường vốn • Trái phiếu (Bond) (mệnh giá –Face value-, thời hạn thanh toán - Mat
-Interest, sở hữu trái phiếu –Bondhoder. • Trái phiếu chính phủ (Government bonds): Trái ph
asury bonds. • Trái phiếu chính quyền địa phương – Municipal bonds • Trái phiếu công ty (co
63
CÁC CÔNG CỤ CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
Cổ phiếu Cổ phiếu thường – Common StockKhông quy định cổ tức cổ đong nhận đựơc; Vô thời h
các khoả nợ Cổ phiếu ưu đãi: có ưu đãi, cổ tức riêng biệt cố định
Chia lãi trước cổ phiếu thường Không đựơc tham gia bỏ phiếu
64
CÁC CÔNG CỤ CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 
Các khoản vay thế chấp (Mortgages) Các khoản vay thương mại tiêu d ng
65
CÁC CHỦ THỂ CỦA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
Các nhà phát hành Các nhà đầu tư Các nhà cungcấp dịch vụ (sở giao dịch) Các nhà quả
66
CÁC TRUNG GIAN TÀI CHÍNH
Khái niệm Các tổ chức hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài chính tiền tê. Vai tr  củ
ancial Intermediaries)
Giảm chi phí giao dịch Giảm chi phí thông tin
67
CÁC TRUNG GIAN TÀI CHÍNH
CÁC LỌAI HÌNH TRUNG GIAN TÀI CHÍNH
Các tổ chức nhận tiền gửi (Depository Institutions) i/ Ngân hàng thương mại (Commercial B
hội tiết kiệm và cho vay (savings and Loan Associations S&L) iii/ Ngân hàng tiết kiệm (Savi
anks) iv/ Quỹ tín dụng
68
CÁC TRUNG GIAN TÀI CHÍNH
Các công ty tài chính (huy động vốn thông
 qua phát hành cổ phiếu, trái phiếu…) i/ Công ty
ce company) ii/ Công ty tài chính tiêu d ng(consumer finance company) iii/ Công ty tài chín
h doanh (Bussiness Finance Company (mua lại các khoản phải thu cua DN, Cho thuê tài chính,
69
CÁC TRUNG GIAN TÀI CHÍNH
Các tổ chức tín dụng theo hợp đồng (Contractual Saving Institutions)
Công ty bảo hiểm (Insurances Companies) Quỹ hỗ trợ hưu trí (Pension and Retirement Fund
Các trung gian đầu tư
Ngân hàng đầu tư Các công ty đầu tư mạo hiểm (Venture Capital Firm) Các quỹ đầu tư tư
sản (Asset Management Firm)
70
TÀI CHÍNH CÔNG
1. Khái niệm Ngân sách nhà nước. a/ Dự toán thu chi bằng tiền của nhà nước trong 1 thời gia
hệ kinh tế giữa nhà nước và xã hội trong quá trình huy động và sự dụng các nguồn tài chính
71
TÀI CHÍNH CÔNG
Quan hệ kinh tế giữa Ngân sách nhà nước và các doanh nghiệp. Quan hệ giữa NSNN và các Tổ
ia đình Quan hệ giữa NSNN với hoạt động tài chính Quan hệ giữa NSNN với hoạt động tài ch
72
TÀI CHÍNH CÔNG
2. Hệ thống ngân sách NN 2.1. Mô hình nhà nước liên bang Ngân sách liên bang Ngân sách
nhà nước thống nhất Ngân sách Trung ương, Ngân sách địa phương
73
TÀI CHÍNH CÔNG
3. Vai tr  của ngân sách NN trong nền kinh tế 3.1. Công cụ huy động nguồn tài chính. 3.2. C
triển kinh tế b/ Ổn định kinh tế xã hội c/ Thực hiện công bằng xã hội
74
TÀI CHÍNH CÔNG
4. THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC4.1. Các nguồn thu a/ Thuế b/ Lệ phí (lệ phí trước bạ, đăng k ki
c/ Phí: Khoản thu nhằm b đắp 1 phần chi phí của NSNN. Phí giao thông
75
TÀI CHÍNH CÔNG
4.2. SO SÁNH GIỮA THUẾ VÀ LỆ PHÍ Giống nhau: a/Là khoản thu cho NS do thể nhân và pháp nh
c/ Mang tính ổn định tương đối d/ Được lượng hoá qua tiền
76
Khác nhau giữa thuế và lệ phí, phí.
a/ Do luật, phấp lệnh do Quốc hội ban hành b/ Khoản thu chu yếu Ngân sách NN, công cụ điều
Phí. Cũng do cơ quan nhà nước ban hành (hành pháp, địa phương) b/ Khoản thu giảm chi ngân s
77
Khác nhau giữa thuế và lệ phí, phí.
c/ Không mang tính hoàn c/ Mang tính hoàn trả trả trực tiếp (hoàn trả trực tiếp cho người g
h chất nghĩa d/ Chỉ khi có hưởng lợi vụ, trách nhiệm ích, hoặc sử dụng dịch vụ công cộng e/
g một lượng tiền nhất định
78
5. CÁC KHOẢN THU KHÁC
5.1. Thu từ hoạt động kinh tế NN Thu lợi tức từ hoạt động của các liên doanh, cổ phần nhà n
NN của các Doanh nghiệp NN b/ Tiền thu hồi vốn của NN tại các cơ sở Kinh tế (bán cổ phần N
vay của NN
79
CÁC KHOẢN THU KHÁC
5.2 Tiền bán cho thuê tài sản 5.3. Tiền bán hàng hoá vật tư từ quỹ dự trữ NN 5.3. Tiền sử d
iện trợ không hoàn lại 5.6. Các khoản vay trong nước và nước ngoài
80
6. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NGUỒN THU
• • • • Thu nhập bình quân đầu người Tỷ suất lợi nhuận trong nền kinh tế Khả năng xuất khẩu
81
7. PHÂN LOẠI THUẾ
1. Căn cứ vào đối tượng đánh thuế a/ Thuế thu nhập ( thu nhập doanh nghiệp và cá nhân) b/Th
nguyên) c/ Thuế hàng hoá dịch vụ (VAT, Tiêu thụ đặc biệt, Thuế XNK)
82
7. PHÂN LOẠI THUẾ
2. Căn cứ phương pháp tác động người chịu thuế. a/ Thuế trực thu b/ Thuế gián thu (VAT). Ti
83
8. THUẾ HIỆN HÀNH Ở VIỆT NAM
1. Thuế giá trị gia tăng 2. Thuế tiêu thụ đặc biệt 3. Thuế xuất nhập khẩu 4. Thuế thu nhập
nhập các nhân 6. Thuế sử dung đất nông nghiệp 7. Thuế nhà đất
84
8. THUẾ HIỆN HÀNH Ở VIỆT NAM
8. Thuế tài nguyên 9. Thuế môn bài
85
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
86
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1. Khái niệm và phương pháp yết giá a/ Tỷ giá: Giá một đồng tiền đựợc biểu thị thông qua vớ
yết giá, đồng tiền định giá i/ Đồng tiền yết giá có đơn vị cố định bằng 1(USD). ii/ Đồng t
87
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
c/ Yết tỷ giá trực tiếp: i/ Ngoại tệ là đồng tiền yết giá có số đơn vị cố định bằng 1đơn vị
iếp: i/ Đồng nội tệ đóng vai tr  yết giá ii/ Đồng ngoại tệ đóng vai tr  định giá 1bảng Anh
88
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
2. Cơ sở hình thành tỷ giá a/ Định luật một giá (The Law of one price) Nếu bỏ qua mọi chi p
mại, rủi ro, thị trường cạnh tranh hoàn hảo thì Các hàng hoá giống hệt nhau sẽ có giá như n
ung.
89
Định luật một giá
1 tấn thép của Mỹ là 100$ 1 tấn thép của Nhật Bản là 10.000 yên Theo định Luật một giá:
,01$/Yên) Giá 1 tấn thép của mỹ bán ỏ Nhật Bản sẽ là PN = E x PM (100Y x100$ = 10.000Y) Tại
PN (0.01 x 10.000Y) = 100$
90
Quy luật sức mua tương đương Theory of Purchasing Power Parity (PPP)
Để có thể xác định tỷ giá giữa hai đồng tiền theo PPP cần so sánh sức mua cho 1 rổ hàng h
h giá của rổ hàng hoá bằng nội tệ b/Tính giá của rổ hàng hoá bằng ngoại tệ c/ Tính ngang gi
--------10000Y/100$ = 100Y P($)
91
Quy luật sức mua tương đương
• Trong trường hợp giá thép tại Nhât Bản tăng 10% (11.000 Y/tấn thép) tỷ giá của Y so với $
0% • Ngang giá sức mua là cơ sở hình thành tỷ giá giao dịch trên thị trường ngoại hối.
92
XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO SỨC MUA TƯƠNG ĐƯƠNG
• Tại thời điểm đầu năm (2005) VND/USD = 16,215 • Tỷ lệ lạm phát của VN 9,5% • Tỷ lệ lạm ph
y luật PPP E = 16,215 x 1,095/1,035 = 17.155 (VND mất giá 5,76%)
93
YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỶ GIÁ
Mức giá tương đối (Relative Price Level) Hạn ngạch và thuế quan (Quotas, Tariff) Thị hiế
es for domestic versus Foreign goods) Năng suất lao động (Productivity)
94
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.Chế độ tỷ giá a/Thả nổi (Floating Exchange Rate) b/Tỷ giá cố định (fixed Exhange Rate) 2.
hính sách của chính phủ can thiệp vào tỷ giá thông qua các công cụ khác nhau
95
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
• Chính sách tỷ giá định giá thấp nội tệ (Undervalued) • Chính sách định giá cao nội tệ (Ov
Equilibrium)
96
HỆ THỐNG TIỀN TỆ BRETTON WOODS
• Thành lập 1944 tại khu nghỉ mát Brerton Woods Bang New Hampshire (USA) • IMF • WB
97
HỆ THỐNG TIỀN TỆ BRETTON WOODS
Nội dung chính của Bretton Woods
USD là phương tiện thanh toán trong giao dich Tỷ giá giữa các đồng tiền là cố định. Giá
Sụp đổ vào năm 1971
98
HOW BANK DEVELOPED
• Commercial banking in England began with the goldsmith, who developed the practi
ce of storing people’s gold and valuable for safekeeping • Depositors left the gold
for safekeeping,were given a receipt, later presented that receipt, paid a small
fee for safekeeping, and got back their gold. • Money, gold have anonymous qualit
y, making one dollar just as good as another ; and one piece of pure gold as goo
d as another.
99
BALANCE SHEET
Cash reserves $1000 Total $1000 Demand deposit $1000 Total $1000
100
LEGAL RESERVE REQUIREMENTS
• Reserve are the part of a bank’s assets held as cash on hand or as deposits with t
he central bank. • Reserve requirement are imposed on each types of deposit, indep
endent of the actual need for cash on hand or of the kind of financial instituti
on that houses the deposit.
101
LEGAL RESERVE REQUIREMENTS
• Required reserve ratio: Reserve on the deposits ($10/$100=10%) • The main function
of legal reserve requirements is not to make deposits safe and liquid, or payab
le on demand. Their vital function is to enable the Central Bank to control the
amount of checking deposits.
102
THE PROCESS OF DEPOSIT CREATION
Position of the Bank Origional Bank 2d-generation 3d-generation 4d-generation 5d
-generation 6d-generation 7d-generation New New deposit loans $1.000 900 810 729
656,10 590,49 531,44 $900 810 729 656,10 590,49 531,44 478,30 New reserve $100
90 81 72,90 65.61 59,05 53,14
103
THE PROCESS OF DEPOSIT CREATION
8d-generation 9d-generation 10-generation Sum of first 10 generation Sum of the
remaining generations 478,30 430,47 387,42 6.513,22 430,47 387,42 348,68 5.861,9
0 47.83 43,05 38,74 651,32
$3.486,78 $3.138,10 $ 3.48,68
Total for banking $10.000 system as a whole
$ 9.000
$ 1.000
104
THE ALGEBRAIC SOLUTION CAN BE SHOWN AS FOLLOWS:
9 9 9 $1000 + $900 + $810 + .... = $1000[1 + + + + ...] 10 10 10
2 3
1 = $1000 1 = $10000 = $1000 9 0 .1 1− 10
105
MONEY MARKET
• • • • • SEA BANK (TMCPDNA): 12%/year SHB 12,5%/year for one month deposits SCB (NHTMCP S
aigon) 13,5% 1,2% 1,3%/month Interbank Interests Increase
106
INTERBANK INTEREST RATES
50 45 40 35 30 25 20 15 10 5 0 43 30 33
15/2
18/2
19/2
107
INTERVENTION OF STATE BANK
• 22/2/2008 STATE BANK INJECTS 6000 billion VND; Interest rate 13% year for 15 day
s 2% lower than 15% on 21/2 • For one weak, State Bank of Vietnam injects 39.000 b
illion VND for supporting liquidities of commercial banks. • Equivalent to 50% (61
.133 billion)securities bought by State Bank in 2007.
108
Money maket Intervention by State Bank
• State Commercial Banks and some big commercial joist stock banks are beneficial •
Small Commercial banks have to borrow from State Commercial banks on the Interba
nk Money Market at high interedt rates are not beneficial. • High Interest rates w
ill impact on economic growth of VN.
109
EASY MONEY POLICY
• Economy is faced with unemployment and deflation. The monetary authorities corre
ctly decide that an increase in the supply of money is needed to stimulate the v
olume of aggregate expenditure in order to absorb idle resources. What should St
ate Bank/FED do? 1. State Bank/FED buy securities in the open market. 2. The res
erve ratio should be reduced consequently the size of money multiplier is increa
sing.
110
EASY MONEY POLICY
3. The discount rate should be lowered to induce commercial banks to add to thei
r reserve by borrowing from State Bank/FED. This set of policy decisions is call
ed easy money policy. Its purpose is to make credit cheaply and easily available
, so as to increase aggregate expenditures and employment.
111
TIGHT MONEY POLICY
• Suppose, on the other hand, excessive spending is pushing economy into inflation
ary spiral. State Bank should attempt to reduce total spending by limiting or co
ntracting the supply of money. The key to this goal lies in reducing the reserve
of the commercial banks. How is this done?
112
TIGHT MONEY POLICY
• The State Bank should sell government bonds in the open market to tear down comm
ercial bank reserves • Increasing the reserve ratio consequently decease the size
of money multiplier • A boost in the discount rate will discourage commercial bank
s from building up their reserves by borrowing at the State Bank • This group of m
easures is called Tight Money Policy. The objective is to tighten the supply of
money in order to reduce spending and control inflationary pressures.
113
FINACIAL SYSTEM
• THE COLLECTION OF MARKETS, INDIVIVDUALS, INSTITUTION, LAWS, REGULATIONS AND TECH
NIQUES THROUGH WHICH BONDS, STOCKS, AND OTHRES SECURITES ARE TRADED, FINANCIAL S
ERVICE PRODUCED AND DELIVERED, AND INTEREST RATES DETERMINED.
114
FINANCIAL MARKET
• AN INSTITUTIONAL MECHANISM CREATED BY SOCIETY TO CHANEL SAVING AND OTHER FINANCI
AL SERVICES TO INDIVIDUALS AND INSTITUTIONS. • FINANCIAL MARKET MAY BE DIVIDED INT
O THE MONEY MARKET AND FINANCIAL MARKET
115
MONEY MARKET
• Money markets is a financial market in which only short term debt instruments (m
aturity less than one year) are traded. • One of the principle functions of money
market is to financial the working capital needs of corporations and to provide
government with short  term funds
116
MONEY MARKET
• Commercial banks are the most important institutional supplier of funds (lender)
to both business and governments. • The largest borrower in the money market is U
S Treasury, which borrow billions of dollar weekly.
117
CAPITAL MARKET
• The capital market is designed to finance long – term investments by by business,
governments, and household. • Trading of funds in the capital market makes possibl
e the construction of factories, highways, schools, and homes. • Financial Instrum
ents in Capital Market have original maturies of more than one year and range in
size from small loans to multimillion dollar credits.
118
CAPITAL MARKET
• Who are the principle suppliers and demanders of funds in the Capital Market? • Su
pplies: Financial Institutions, such as Insurance Companies and pension funds, t
hat supply bulk of long  term funds. • Demanders/borrowers: families and individu
als borrow to finance a new homes; Governments borrow to finance schools, highwa
ys…
119
FOREIGN EXCHANGE
• In finance, the exchange rate (also known as the foreign exchange rate, forex ra
te or FX rate) between two currencies specifies how much one currency is worth i
n terms of the other. • The spot exchange rate refers to the current exchange rate
120
FOREIGN EXCHANGE
• The forward exchange rate refers to an exchange rate that is quoted and traded t
oday but for delivery and payment on a specific future date. • direct quotation: 1
foreign currency unit = x home currency units • indirect quotation: 1 home curren
cy unit = x foreign currency units
121
FOREIGN EXCHANGE
• USD/EUR. To get the exchange rate divide the USD amount by the euro amount e.g.
1.35/1.00 = 1.35. • If a currency is free floating, its exchange rate is allowed t
o vary against that of other currencies and is determined by the market forces o
f supply and demand.
122
FOREIGN EXCHANGE
• A movable or adjustable peg system is a system of fixed exchange rates, but with
a provision for the devaluation of a currency. • For example, between 1994 and 20
05, the Chinese yuan renmibi (RMB) was pegged to the US dollar at RMB 8.2768 to
$1
123
GIẢI CHẤP 
• Chưa giải chấp các hợp đồng cầm cố. • NH bán cổ phiếu đang được cầm cố tại ngân hàng • p
124
BIỆN PHÁP CHỐNG LẠM PHÁT
• Không tăng giá 10 mặt hàng (xăng dầu, điện, than, nước sạch, vé xe bu t, tàu hoả, máy bay
• Đảm bảo cung cầu hàng hoá, vật tư. Tăng xuất khẩu, giảm nhập khẩu; giảm chi tiêu thường
các dự án đầu tư không có hiệu quả.
125
THỊ PHẦN CHO VAY TẠI TP. HCM
CNNHNN 19% 2.9 2.76 NHTMNN 29%
NHTMCPHC M 46% NHTMNN Nhliêndoanh NHTMCPHCM TCtíndụngkhác CNNHNN
126
FINACIAL INTERMEDIATION
• You can not to lend money to the Companies • Companies can not borrow from individ
uals • Financial intermediations are institutions such as Commercial banks, Saving
and loan Associations, Saving banks, Credit Unions, Insurance companies, Pensio
n funds and Financial companies
127
LẠM PHÁT
• Tổng dư nợ cho vay và đầu tư vào nền kinh tế của hệ thống ngân hàng tăng 37,8% so với 200
oại tệ tăng (7 tỷ $) NH TƯ mua vào với giá trị lớn (120.000 tỷ VNĐ -150.000 tỷ VNĐ)
128
OPEN MARKET OPERATION
NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG MỞ / Ngân hàng 27/11
• CUNG ỨNG TIỀN CỦA NHNN (2007) (đơn vị tỷ VND) • 15/11/: 500 • 16/11/: 2000 • 19/11: 2000
• 23/11: 3000 • 26/11: 2000
129

You might also like