You are on page 1of 147

Ngày soạn: 15/08/2014

Ngày giảng:18/8/2014 TUẦN 1:


Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số, bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N  Z  Q.
2. Kĩ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
3. Thái độ: Nghiêm túc say mê học tập
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.
2. Học sinh : thước chi khoảng.
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Ổn định lớp (2ph) :
2. Kiểm tra bài cũ:(4ph)
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
3 ... ... 15 0
0 ...
a) 3     c) 0   
... 2 3 ... 1
... 10
 1 1 ... 5 19 ... 38
b)  0,5    d) 2   
2 ... 4 7 7  7 ...
3. Bài mới: (30 ph)
HĐ CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH
*HĐ 1: Tìm hiểu về số hữu tủ 1. Số hữu tỉ :
GV: Các phân số bằng nhau là các VD:
cách viết khác nhau của cùng một 5
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
số, số đó là số hữu tỉ 7
5 a
? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b
7 b
không.  Z;b  0 )
? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
nào .
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
? Quan hệ N, Z, Q như thế nào .
- Cho học sinh làm BT1(7)
*HĐ 2: Biểu diễn số hữu tỉ 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
- y/c làm ?3 5
* VD: Biểu diễn trên trục số
GV: Tương tự số nguyên ta cũng 4
biểu diễn được số hữu tỉ trên trục 0 1 5/4 2
số
(GV nêu các bước) B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv
-các bước trên bảng phụ 1
mới, nó bằng đv cũ
4
5
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
4
2
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về VD2:Biểu diễn trên trục số.
3
mẫu số dương. 2 2
Ta có: 
2 3 3
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
3 -1 -2/3 0
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-
3)

3. So sánh hai số hữu tỉ:


*HĐ 3: So sánh phân số
-Y/c làm ?4 1
a) VD: S2 -0,6 và
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ. 2
-VD cho học sinh đọc SGK giải (SGK)
? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương. b) Cách so sánh:
- Y/c học sinh làm ?5 Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương

4. Củng cố: ( 6 ph)


- Dạng phân số
- Cách biểu diễn
- Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
+ Quy đồng
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
1 1 1 1
- HD : BT8: a)  0 và 0 
5 1000 1000 5
 181818  18
d) 
313131 31
Ngày soạn: 20/08/2012
Tiết 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế
trong tập số hữu tỉ .
2. Kĩ năng: Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, kỹ năng áp
dụng quy tắc chuyển vế.
3. Thái độ: Nghiêm túc học bài.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh : Các dụng cụ học tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Ổn định lớp (2ph) :
2. Kiểm tra bài cũ:(5ph)
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
3. Bài mới: ( 20 ph)
HĐ của thầy và trò Nội dung chính
*HĐ 1: Cộng trừ số hữu tỉ 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ
3 a) QT:
BT: x=- 0,5, y =
4 HS: đổi - 0,5 ra PS
Tính x + y; x - y a b
x= ; y 
- Giáo viên chốt: m m
. Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương x  y  a  b  a  b
. Vận dụng t/c các phép toán như trong m m m
Z a b ab
xy  
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , m m m
mỗi em tính một phần b)VD: Tính
 7 4  49 12  37
- GV cho HS nhận xét    
8 7 21 21 21
-Y/c học sinh làm ?1  3  3  12 3  9
.  3      3    
 4 4 4 4 4
?1
-Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết
quả, các học sinh khác xác nhận kq
*HĐ 2: Quy tắc chuyển vế 2. Quy tắc chuyển vế:
?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở a) QT: (sgk)
lớp 6  lớp 7. - 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế
trong Q
x + y =z
 x=z-y
? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở b) VD: Tìm x biết
cách làm đó. 3
-Chuyển  ở vế trái sang về phải thành
7
3

7
- Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu.
3 1
 x
7 3
1 3
x 
3 7
16
x
21
?2

- Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2 c) Chú ý


(SGK )
2 3
Chú ý: x
7 4
2 3
 x
7 4
4. Củng cố: (15 ph)
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng
mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d;
- BT 10: Lưu ý tính chính xác.
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc HD BT 9c:
2  7   1 3   2 6
     x  
3  4   2 8   3 7
6 2
2  7 1 3  x
     7 3
3  4 2 8 
2 7 1 3
   
3 4 2 8
Tuần: 02 Ngày soạn: 27/08/2012

Tiết 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ
số của 2 số hữu tỉ .
2. Kĩ năng: Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trò: Đọc trước nội dung bài
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp (1ph) :
2. Kiểm tra bài cũ:(6ph)
- Thực hiện phép tính:
3 1
* Học sinh 1: a) .2
4 2
 2
* Học sinh 2: b) 0, 4 :   
 3
3. Bài mới: ( 25 ph)
HĐ của thầy và trò Nội dung chính
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên
đưa ra câu hỏi: -Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ . toán nhân chia phân số .
*HĐ 1: Nhân 2 số hữu tỉ 1. Nhân hai số hữu tỉ
? Lập công thức tính x, y. a c
Với x  ; y 
+Các tính chất của phép nhân với số b d
nguyên đều thoả mãn đối với phép a c a.c
x. y  . 
nhân số hữu tỉ. b d b.d
? Nêu các tính chất của phép nhân số
hữu tỉ . *Các tính chất :
- Giáo viên treo bảng phụ + Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối:
x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
*HĐ 2: Chia 2 số hữu tỉ 2. Chia hai số hữu tỉ
? Nêu công thức tính x:y -Học sinh lên bảng ghi công thức
a c
Với x  ; y  (y  0)
b d
- Giáo viên y/c học sinh làm ? a c a d a.d
x: y  :  . 
b d b c b.c
?: Tính
a)
 2  35 7
3,5.  1   .
 5  10 5
7 7 7.(7) 49
 .  
2 5 2.5 10
5 5 1 5
b) : (2)  . 
23 23 2 46
- Giáo viên nêu chú ý. * Chú ý: SGK
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là
5,12
hoặc
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của 10, 25
hai số với phân số . -5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y  0) là x:y
x
hay y
4. Củng cố bài học: ( 10 ph)
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
2 21 2.21 1.3 3
a) .   
7 8 7.8 1.4 4
15 24 15 6 15 6.( 15) 3.(3) 9
b)0, 24.  .  .   
4 100 4 25 4 25.4 5.2 10
 7   7 (  2).(  7) 2.7 7
c)( 2).     (2).   
 12  2 12 12 6
 3  3 1 ( 3).1 (1).1 1
d)   : 6  .   
 25  25 6 25.6 25.2 50
5 5 1 5 5
BT 12: a)  . b)  :4
16 4 4 16 4
- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Học theo SGK
- Làm BT: 13, 14, 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT15: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT16: Áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
 2 3  4  1 4  4
  :   :
 3 7 5  3 7 7
 2 3   1 4   4
        :
 3 7   3 7   5
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................
Ngày soạn: 27/08/2012
Tiết 4 & 5: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ,
nhân, chia các số thập phân .
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp
lý.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ); Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
- Trò: SGK, vở ghi, xem lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp (1ph) :2. Kiểm tra bài cũ:(6ph)
- Thực hiện phép tính:
2 3 4 3  4
* Học sinh 1: a)  . ; * Học sinh 2: b)   0, 2  0, 4  
3 4 9 4  5
3. Bài mới: ( 25 ph)
HĐ của thầy và trò Nội dung chính
*HĐ 1: Gí trị tuyệt đối của số 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
hữu tỉ ?4
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối
của một số nguyên. Điền vào ô trống
- Giáo viên phát phiếu học tập a. nếu x =3,5 thì x  3,5  3,5
nội dung ?4 4 4 4
nếu x = thì x  
7 7 7
b. Nếu x > 0 thì x  x
nếu x = 0 thì x = 0
nếu x < 0 thì x   x
* Ta có: x = x nếu x > 0
- Giáo viên ghi tổng quát. -x nếu x < 0
* Nhận xét:
? Lấy ví dụ. x 0
x  Q ta có x  x
x x
- Yêu cầu học sinh làm ?2 1 1  1 1
?2: Tìm x biết a) x   x      
7 7  7 7
1
vì   0
7
1 1 1 1
b) x   x   vi  0
- Giáo viên uốn nắn sửa chữa sai 7 7 7 7
xót.
1 1  1
c ) x  3 x  3    3 
5 5  5
1 1
 3 vi  3  0
5 5
d )x  0  x  0  0
*HĐ 2: Phép toán về số thập
phân 2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân
- Giáo viên cho một số thập - Số thập phân là số viết dưới dạng không có
phân. mẫu của phân số thập phân .
* Ví dụ:
? Khi thực hiện phép toán người a) (-1,13) + (-0,264)
ta làm như thế nào . = -( 1,13  0, 264 )
= -(1,13+0,64) = -1,394
- Giáo viên: ta có thể làm tương b) (-0,408):(-0,34)
tự số nguyên. = + ( 0, 408 : 0,34 )
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
- Y/c học sinh làm ?3 a) -3,116 + 0,263
= -( 3,16  0, 263 )
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
- Giáo viên chốt kq
= +( 3, 7 . 2,16 )
= 3,7.2,16 = 7,992
4. Củng cố bài học: ( 10 ph)
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469 c) (-5,17).(-3,1)
= -(5,17+0,469) = +(5,17.3,1)
= -5,693 = 16,027
b) -2,05 + 1,73 d) (-9,18): 4,25
= -(2,05 - 1,73) = -(9,18:4,25)
= -0,32 =-2,16

BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Làm bài tập 17; 20- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 - x  3,5 vì x  3,5  0 suy ra A lớn nhất khi x  3,5 nhỏ nhất  x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................
Tuần: 04 Ngày soạn:10/09/2012

Tiết 6: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. Phát triển
tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
3. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ nghiêm túc trong học tập
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Các nội dung bài dạy.
- HS : Máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(6ph)
* Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT
* Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
- Tính nhanh: a)  3,8    (5, 7)  (3,8) 
c)  (9, 6)  (4,5)   (9, 6)  (1,5) 
3. Bài mới: ( 30 ph)
HĐ của thầy và trò Nội dung chính
*HĐ 1: Giải bài 28(sbt) Bài tập 28 (tr8 - SBT )
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
? Nêu quy tắc phá ngoặc = 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
=0
c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- 281)
=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
=-1
*HĐ 2: Giải bài 29( sbt) Bài tập 29 (tr8 - SBT )
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài. a  1,5  a  5
? Nếu a  1,5 tìm a. * Nếu a= 1,5; b= -0,5
? Bài toán có bao nhiêu trường hợp M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
3 3  3 3
=  2. .      0
2 2  4 4
* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75
- Giáo viên yêu cầu về nhà làm tiếp 3  3  3 3
   2.    .    
các biểu thức N, P. 2  2  4 4
3 1
 1
2 2
Bài tập 24 (tr16- SGK )
*HĐ 3: Giải bài 24(sgk) a )  2,5.0,38.0, 4    0,125.3,15.( 8) 
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo  (2,5.0, 4).0,38   (8.0,125).3,15
luận nhóm
 0,38  (3,15)
 0,38  3,15
 2, 77
b)  (20,83).0, 2  (9,17).0, 2  :
:  2, 47.0,5  (3,53).0,5
  0, 2.(20,83  9,17)  :
- Giáo viên chốt kết quả, lưu ý thứ
:  0,5.(2, 47  3,53) 
tự thực hiện các phép tính.
  0, 2.(30) : 0,5.6
 6 : 3  2
Bài tập 25 (tr16-SGK )
a) x  1, 7  2,3
*HĐ 4: Giải bài 25(sgk)  x- 1.7 = 2,3  x= 4
? Những số nào có giá trị tuyệt đối x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6
bằng 2,3 3 1
 Có bao nhiêu trường hợp xảy ra. b) x   0
4 3
1
? Những số nào trừ đi thì bằng 0. 3 1
3  x 
4 3
3 1 5
 x   x
4 3 12
3 1 13
x  x
4 3 12
Bài tập 26 (tr16-SGK )

*HĐ 5: Giải bài 26(sgk)


- Giáo viên hướng dẫn học sinh sử
dụng máy tính
4. Củng cố bài học: (5ph)
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ,
nhân chia số thập phân.
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (3ph)
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................
Ngày soạn: 10/09/2012
Tiết 7: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa
của luỹ thừa .
2. Kĩ năng: Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán .
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT
- HS: Xem lại bài lũy thừa của một số tự nhiên học ở lớp 6
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(5ph)
Tính giá trị của biểu thức
3 3  3 2
a) D          
5 4  4 5
b) F  3,1.  3  5, 7 
3. Bài mới: ( 30 ph)
HĐ của thầy và trò Nội dung chính
*HĐ 1: Tìm hiểu về lũy thừa 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối với - Luỹ thừa bậc n của số tự nhiên a là an
số tự nhiên a an = a.a.a......a ( n thừa số a)
? Tương tự với số tự nhiên nêu định - Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là xn.
nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số hữu xn = x.x.x....... x ( n thừa số)
tỉ x. x gọi là cơ số, n là số mũ.
n
a
xn   
b
= . . ....
n
a an
? Nếu x viết dưới dạng x=
a    n
b b
b
n
a
thì xn =   có thể tính như thế nào .
b
- Giáo viên giới thiệu quy ước: x1= x; x0 ?1 Tính
= 1. 2
 3  ( 3) 2 9
- Yêu cầu học sinh làm ?1    
 4  42 16
3
 2  (2) 8
3

   3 
 5  5 125
(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5)
= -0,125
0
(9,7) = 1
2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số
*HĐ 2 : Phép tính với lũy thừa Với x  Q ; m,n  N; x  0
Cho a  N; m,n  N Ta có: xm. xn = xm+n
và m > n tính: xm: xn = xm-n (m  n)
am. an = ?
am: an = ? - Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ta cộng số
? Phát biểu QT thành lời. mũ và giữ nguyên cơ số
Ta cũng có công thức: - Tương tự với chia 2 lũy thừa cùng cơ số
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n ?2 Tính
- Yêu cầu học sinh làm ?2 a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3
= (-0,25)2
- Thảo luận làm bài 49
- Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 49-
tr10 SBT 3. Luỹ thừa của số hữu tỉ
*HĐ 3 : Lũy thừa của số hữu tỉ ?3
- Yêu cầu học sinh làm ?3 a )  a 2    2 2  .  2 2   2 2   26
3

5
 1 2   1 2  1  2  1  2
b)       .   .   .
 2    2   2   2 
2 2
 1   1 
.  . 
 2   2 
10
- Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ  1 
 
giữa 2; 3 và 6.  2 
2; 5 và 10 Công thức: (xm)n = xm.n
?4
? Nêu cách làm tổng quát. 2
  3  3   3  6
- Yêu cầu học sinh làm ?4 a )       
 4    4 
2
b)  0,1    0,1
4 8

 

- Giáo viên đưa bài tập đúng sai:


a )23.24  (23 ) 4
* Nhận xét: xm.xn  (xm)n
b)5 .5  (5 )
2 3 2 3

?Vậy xm.xn = (xm)n không.


4. Củng cố bài học: ( 5 ph)
- Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm
BT 28: Cho làm theo nhóm:
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
............................................................................................................
............................................................................................................
..........................................................................

Tuần: 05 Ngày soạn:17/09/2012

Tiết 8: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của
một thương.
2. Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(6ph):
+ Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những của một số hữu tỉ x.
0 2
 1  1
Tính:    ; 3 
 2  2
+ Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số.
5 7
3 3
Tính x biết:   .x   
4 4
3. Bài mới: (30 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ và Nội dung chính
trò
* HĐ 1 : Tìm hiểu lũy thừa I. Luỹ thừa của một tích
của một tích
? Yêu cầu cả lớp làm ?1 ?1
- Giáo viên chép đầu bài lên a )(2.5)  102  10.10  100
bảng. 22.52  4.25  100
  2.5   22.52
2

- Giáo viên chốt kết quả. 33 3


 1 3 3 3 27
b)  .      3 
 2 4 8 8 512
3 3
1 3 1 33 27 27
2 .   3 . 3  
  4 2 4 8.64 512
3 3 3
1 3 1 3
 .    . 
2 4 2 4
- Ta nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó rồi lập tích
? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra các kết quả tìm được.
nhận xét: muốn nâg 1 tích lên
1 luỹ thừa, ta có thể làm như
thế nào. * Tổng quát:
- Giáo viên đưa ra công thức,  x. y 
m
 x m . y m (m  0)
yêu cầu học sinh phát biểu Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa
bằng lời. ?2 Tính:
- Yêu cầu học sinh làm ?2 5 5
1 1 
a )   .35   .3   15  1
3 3 
b)  1,5  .8   1,5  .23   1,5.2 
3 3 3

 33  27
2. Lũy thừa của một thương

?3 Tính và so sánh
 2 
3 3 3
 -2   2   2   2   2  8
*HĐ 2 : Tìm hiểu lũy thừa a)   va 3 ; có:      .   .   
 3 3  3   3   3   3  27
của một thương
 2   2   2 
3 3 3
- Yêu cầu học sinh làm ?3 8
    3
33
27  3  3
105 100000
b) 5   3125
2 32
5
 10 
 2   5  3125
5

 
5
105  10 
  
25  2 
- Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ
thừa
n
x xn
   ( y  0)
 y yn
? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ?4 Tính
ra cách tính luỹ thừa của một 72 2  72 
2

   32  9
thương 24 2  24 
? Ghi bằng ký hiệu.  7, 5 
3
 7, 5 
3

   3  27
3

 2, 5 
3
 2, 5 
- Yêu cầu học sinh làm ?4 153

153  15 

3

  5  125
3

27 33  3 
?5 Tính
a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1
b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 =
= (-3)4 = 81
- Yêu cầu học sinh làm ?5
4. Củng cố bài học: (5 ph)
- Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sửa lại chỗ
sai (nếu có)
a. Sai ; b, Đúng; c, Sai; d, Sai; e, Đúng; f, Sai
- Làm bài tập 37 (tr22-SGK)
42.43 45 (22 )5 210 27.93 27.(32 )3 27.36 3 3
a ) 10  10  10  10  1 b) 5 2
 5 3 2
 11 5
 4 
2 2 2 2 6 .8 (2.3) .(2 ) 2 .3 2 16
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
- Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK
- Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:

Ngày soạn:17/09/2012
Tiết 9 & 10: TỈ LỆ THỨC

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận
dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
3. Thái độ: Nghiêm túc học tập, yêu thích học toán
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(6ph):
15 12,5
Tỉ số của 2 số a và b (b  0) là gì. Kí hiệu? So sánh 2 tỉ số sau: và 17,5
21

3. Bài mới: ( 30 ph)


HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ và trò Nội dung chính
*HĐ 1: Nghiên cứu tỉ lệ thức 1. Định nghĩa
Giáo viên: Trong bài kiểm tra trên ta
15 12,5
có 2 tỉ số bằng nhau = 17,5 , ta nói
21
15 12,5
đẳng thức = 17,5 là tỉ lệ thức
21
? Vậy tỉ lệ thức là gì a c
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: 
b d
a c
Tỉ lệ thức  còn được viết là: a:b = c:d
- Giáo viên nhấn mạnh nó còn được b d
viết là a:b = c:d - Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
?1
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1

- Giáo viên có thể gợi ý: Các tỉ số đó


muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải 2 2 1 2
a) : 4  .  
1
thoả mãn điều gì? 5 5 4 20 10
4 4 1 4 1
:8  .  
5 5 8 40 10
2 4
 : 4  :8
5 5
 các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức
1 2 1
b)  3 : 7 và 2 : 7
2 5 5
1 7 1 1
3 : 7  . 
2 2 7 2
2 1 12 36 12 36 1
2 : 7  :  : 
5 5 5 5 5 5 2
1 2 1
 3 : 7  2 : 7
2 5 5
 Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức .
2. Tính chất
*HĐ 2 : Tính chất của tỉ lệ thức * Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)

?2
- Giáo viên trình bày ví dụ như SGK a c
Nếu  thì ad  cb
- Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2 b d

- Giáo viên ghi tính chất 1: * Tính chất 2:


Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ ?3

- Giáo viên giới thiệu ví dụ như SGK Nếu ad = bc và a, b, c, d  0 thì ta có các tỉ


- Yêu cầu học sinh làm ?3 lệ thức:
- Giáo viên chốt tính chất a c a b d c d b
 ,  ,  , 
b d c d b a c a

- Giáo viên đưa ra cách tính thành các


tỉ lệ thức
4. Củng cố bài học: ( 5 ph)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26)
Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập được:
6 42 6 9 63 42 9 63
 ;  ;  ; 
9 63 42 63 9 6 6 42
b) 0,24.1,61=0,84.0,46
0, 24 0, 46 1, 61 0, 46 0, 24 0,84 0,84 1, 61
  ;  ;  ; 
0,84 1, 61 0,84 0, 24 0, 46 1, 61 0, 24 0, 46
Bài tập 46: Tìm x
x 2 1
a)   3, 6.x  2.27 4
27 3, 6 x 7 1
c) 4   2 .x  4 .1, 61
2.27 7 1, 61 8 4
x  1,5 2
3, 6 8
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 3 ph)
- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng
của tỉ lệ thức
- Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK)
- Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT)
12 324 12 100 10
HD 44: ta có 1,2 : 3,4 = :  . 
10 100 10 324 27
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................

Tuần: 06 Ngày soạn: 24/09/2012


Tiết 11: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập
ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(15ph): Kiểm tra 15 phút
Bài 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ?
Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau
x 2, 4 3
a)  b)2,5 : 7,5  x :
15 3 5
Đáp án:
Bài tập 1
3 15 10 15 3 2 2 10
Từ 3.10  2.15   ;  ;  ; 
2 10 2 3 15 10 3 15
2, 4 15.2, 4
Bài tập 2: a) x  .15   x  5.2, 4  x  12
3 3
1 3 1 3 1
b)   x :  x  . 
3 5 3 5 5
3. Bài mới: ( 26 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ và trò Nội dung chính
Luyện tập Bài tập 49 (tr26-SGK)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 49 a )3,5 : 5, 25 
35 525 35 100
:  .
? Nêu cách làm bài toán 10 100 10 525
3500 14
 
5250 21
 Ta lập được 1 tỉ lệ thức
3 2 393 262
b)39 : 52  :
10 5 10 5
- Giáo viên kiểm tra việc làm bài 
393 5
: 
3
tập của học sinh 10 262 4
21 35 21 3
2,1: 3,5  :  
10 10 35 5
 Không lập được 1 tỉ lệ thức
c )6,51:15,19 và 3 : 7
651 1519
6,51:15,19  :
100 100
651 100 651 3
 .  
100 1519 1519 7
 Lập được tỉ lệ thức
2
d )  7 : 4 và 0,9 : (0,5)
3
2 14 21 3
 7 : 4  7 :  
3 3 14 2
9 10 9
0,9 : (0,5)  . 
10 5 5
 Không lập được tỉ lệ thức
Bài tập 50 (tr27-SGK)
BINH THƯ YẾU LƯỢC

Bài tập 51 (tr28-SGK)


- Giáo viên phát phiếu học tập Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
Các tỉ lệ thức:
1,5 3, 6 4,8 3, 6
 ; 
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm 2 4,8 2 1,5
bài tập 51 1,5 2 2 4,8
 ; 
? Em hãy suy ra đẳng thức dưới 3, 6 4,8 1,5 3, 6
dạng tích. Bài tập 52 (tr28-SGK)
? Áp dụng tính chất 2 hãy viết các tỉ Từ a  c (a, b, c, d  0)
lệ thức b d
d c
Các câu đúng: C)  Vì hoán
b a
- Yêu cầu học sinh thoả luận nhóm d c
vị hai ngoại tỉ ta được: 
b a
Bài tập 70 (tr13-SBT)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
1 2 38 1 8
a )3,8 : (2 x) 
: 2  : 2x  :
4 3 10 4 3
38 3 38 3
 : 2x   2x  :
- Giáo viên đưa ra nội dung bài tập 10 32 10 32
70a - SBT 608 608 304
 2x  x :2  x 
15 15 15
4. Củng cố bài học: Thông qua luyện tập
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (3 ph)
- Ôn lại kiến thức và bài tập trên
- Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- Đọc trước bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau''
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................

Ngày soạn: 24/09/2012

Tiết 12: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
2. Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ. Biết vận
dụng vào làm các bài tập thực tế.
3. Thái độ: Yêu thích môn học
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph):
* Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Tính: 0,01: 2,5 = x: 0,75
* Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức.

3. Bài mới: ( 28 ph)


HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ và trò Nội dung chính
*HĐ 1 : Tìm hiểu tính chất dãy tỉ 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
số bằng nhau 2 3
?1 Cho tỉ lệ thức  Ta có:
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1 4 6
23 5 1
 
4  6 10 2
2  3 1 1
 
4  6 2 2
23 23 2 3
   
46 46 4 6
Tổng quát:
a c a c ac ac
? Một cách tổng quát  ta suy ra    (b   d )
b d b d bd bd
được điều gì.
a c
Đặt  = k (1)
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc b d
SGK phần chứng minh  a=k.b; c=k.d
a  c kb  kd
Ta có:   k (2)
bd bd
a  c kb  kd
  k (3)
bd bd
Từ (1); (2) và (3)  đpcm
* Mở rộng:
a c e
 
- Giáo viên đưa ra trường hợp mở b d f
rộng a c e ace ace
    
b d f bd  f bd  f
Bài tập 55 (tr30-SGK)
x y x y 7
    1
2 5 2  (5) 7
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm  x  2
bài tập 55 
y  5
2. Chú ý:
*HĐ 2: Chú ý a b c
Khi có dãy số   ta nói các số a, b, c tỉ
2 3 4
- Giáo viên giới thiệu lệ với các số 2, 3, 5 . Ta cũng viết:
a: b: c = 2: 3: 5
?2
- Yêu cầu học sinh làm ?2 Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a,
b, c
a b c
Ta có:  
8 9 10
Bài tập 57 (tr30-SGK)
- Giáo viên đưa ra bài tập gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và lần lượt là a, b, c
tóm tắt a b c a  b  c 44
    4
2 4 5 2  4  5 11
a b c a  8
Ta có:  
2 4 5  b  16

c  20

4. Củng cố bài học: ( 5 ph)
- Làm bài tập 54, 56 tr30-SGK
x y Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a và
 và x+y=16
Bài tập 54:
3 5 b
x y x y a 2
   2 Ta có  và (a+b).2=28  a+b=14
3 5 8 b 5
x a 2 a b ab a  4
 3  2  x  6     2
 b 5 2 5 7 b  10
 y  2  y  10
 5
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 3 ph)
- Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức
- Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK
- Làm bài tập 74, 75, 76 tr14-SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................

Tuần: 07 Ngày soạn: 01/10/2012


Tiết 13: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau
2. Kĩ năng: Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên,
tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.
3. Thái độ: Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy
tỉ số bằng nhau, thông qua việc giải toán của các em.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph):
Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (ghi bằng kí hiệu)
x 3
Cho  và x-y=16 . Tìm x và y.
y 7
3. Bài mới : ( 28 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ và trò Nội dung chính
*HĐ 1: Giải bài tập 59 Bài 59 (tr31-SGK)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 59
2,04 204 17
a )2,04 : ( 3,12)   
3,12 312 26
 1 3 5 5
*HĐ 2: Giải bài tập 60 b)  1  :1, 25   :  
 2 2 4 6
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 60
3 23 16
c)4 : 5  4 : 
? Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong 4 4 23
tỉ lệ thức. 3 3 73 73 73 14
d )10 : 5  :  . 2
7 14 7 14 7 73
Bài tập 60 (tr31-SGK)
- Học sinh trả lời các câu hỏi và làm bài tập
1 dưới sự hướng dẫn của giáo viên
? Nêu cách tìm ngoại tỉ x . từ đó
3 1 2
NT: x và
tìm x 3 5
2 3
Trung tỉ: và 1
3 4

*HĐ 3: Giải bài 61 1  2 3 2 x 2 7 2


a )  .x  :  1 :  :  :
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài 3  3 4 5 3 3 4 5
x 7 2 2 x 7 5 2
? Từ 2 tỉ lệ thức trên làm như thế   : .   . .
3 4 5 3 3 4 2 3
nào để có dãy tỉ số bằng nhau
x 35 35 35 3
   x  .3  x  8
3 12 12 4 4
Bài tập 61 (tr31-SGK)
- Giáo viên yêu cầu học sinh biến x y y z
 ;  và x+y-z=10
đổi. 2 3 4 5
x y x 2 8
a)    
2 3 y 3 12
Sau khi có dãy tỉ số bằng nhau rồi
y z y 4 12
giáo viên gọi học sinh lên bảng    
4 5 z 5 15
làm x y x y z
    
2 3 8 12 15
x y z
Vậy  
8 12 15
x y z x  y  z 10
    2
8 12 15 8  12  15 5
x
*HĐ 4: Giải bài 62   2  x  16
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài 8
- Trong bài này ta không có x+y y
  2  y  24
hay x-y mà lại có x.y 12
a c a z
Vậy nếu có  thì có bằng   2  z  30
b d b 15
a.c Bài tập 62 (tr31-SGK)
không? x y
b.d Tìm x, y biết  và x.y=10
2 5
a c x y
- Gợi ý: đặt  k ,  k ta suy ra Đặt:   k  x=2k; y=5k
b d 2 5
điều gì Ta có: x.y=2k.5k=10
- Giáo viên gợi ý cách làm:  10k2 =10  k2=1  k=  1
x y x  2
Đặt:  k Với k=1  
2 5 y  5
 x  2k ; y  5k
 x  2
Với k=-1  
 y  5

4. Củng cố bài học: ( 5 ph)


- Nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
a c a b d c b d
+ Nếu a.d=b.c 
 ;  ;  ; 
b d c d b a a c
a c e a c e ace
+ Nếu       ...
b d f b d f bd  f
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ
- Làm bài tập 63, 64 (tr31-SGK). Làm bài tập 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT)
- Giờ sau mang máy tính bỏ túi đi học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Tiết: 14 Ngày soạn:
01/10/2012

9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để 1 phân số
tối giản, biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần
hoàn. Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng biểu diễn diễn một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân
3. Thái độ: Giúp học sinh yêu thích môn học
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)
* Giải bài tập 63 – SGK: * Giải bài tập 64 – SGK:
3. Bài mới: ( 20 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ và trò Nội dung chính
*HĐ 1: Tìm hiểu về số thập phân 1. Số thập phân hữu hạn -số thập phân
ĐVĐ: số 0,323232... có phải là số hữu vô hạn tuần hoàn
tỉ không.
- Để xét xem số trên có phải là số hữu
tỉ hay không ta xét bài học hôm nay. 3 37
Ví dụ 1: Viết phân số , dưới dạng số
- Yêu cầu học sinh làm ví dụ 1 20 25
thập phân
3 37
 0,15  1,48
20 25
5
Ví dụ 2:  0,41666.....
- Học sinh làm bài ở ví dụ 2 12
- Yêu cầu 2 học sinh đứng tại chỗ đọc - Ta gọi 0,41666..... là số thập phân vô hạn
kq tuần hoàn
+ Phép chia không bao giờ chấm dứt - Các số 0,15; 1,48 là các số thập phân hữu
? Số 0,41666..... có phải là số hữu tỉ hạn
không. - Kí hiệu: 0,41666... = 0,41(6)
? Trả lời câu hỏi của đầu bài. (6) - Chu kì 6
- Ngoài cách chia trên ta còn cách chia
nào khác. Ta có:
? Phân tích mẫu ra thừa số nguyên tố. 3 3 3.5 3.5
  2 2   0,15
20 = 22.5; 25 = 52; 12 = 22.3 20 2
2 .5 2 .5 100
? Nhận xét 20; 15; 12 chứa những thừa 37 37 37.22 148
    1,48
số nguyên tố nào? 25 52 52.22 100

*HĐ 2: Nhận xét 2. Nhận xét:


- Nếu 1 phân số tối giản với mẫu dương
- Khi nào phân số tối giản? không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì
phân số đó viết dưới dạng số thập phân
hữu hạn và ngược lại
?
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ? Các phân số viết dưới dạng số thập phân
SGK hữu hạn
1 17
 0,25  0,136
4 125
13 7 1
 0,26   0,5
50 14 2
Các phân số viết được dưới dạng số thập
phân vô hạn tuần hoàn
5 11
 0,8(3)  0,2(4)
6 45
- Giáo viên nêu ra: người ta chứng
minh được rằng mỗi số thập phân vô
hạn tuần hoàn đều là số hữu tỉ. 1 4
Ví dụ: 0,(4)  0,(1).4  .4 
- Giáo viên chốt lại như phần đóng 9 9
khung tr34- SGK
4. Củng cố bài học: (13 ph)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 65; 66; 67trên lớp
3
Bài tập 65: vì 8 = 23 có ước khác 2 và 5
8
3 3 3.53
    0,375
8 23 23.53
7 13 13 13.5
 1,4;    0,65
5 20 22.5 100
Bài tập 66: Các số 6; 11; 9; 18 có các ước khác 2 và 5 nên chúng được viết dưới
dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn

1 5 4 7
 0,1(6)  0,4545...  0,(45)  0,(4)  0,3(8)
6 11 9 18
3
Bài tập 67: A
2.
A là số thập phân hữu hạn: 5
A là số thập phân vô hạn: a (a>0; a có ước khác 2 và 5)
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Học kĩ bài
- Làm bài tập 68  71 (tr34;35-SGK)
32 25 23 8
HD 70: 0,32   2 2  2 
100 2 .5 5 25
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................

Tuần: 08 Ngày soạ: 08/10/2012

Tiết 15: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh cách biến đổi từ phân số về dạng số tác phẩm vô
hạn, hữu hạn tuần hoàn. Học sinh biết cách giải thích phân số viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năngbiến đổi từ phân số về số thập phân và ngược lại
3. Thái độ: Giúp học sinh yêu thích học toán
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)
* Giải bài tập 65 –
SGK: ...................................................................................................
* Giải bài tập 66 –
SGK: ...................................................................................................
3. Bài mới: ( 31 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ và trò Nội dung chính
* HĐ 1: Giải bài 69- SGK Bài tập 69 (tr34-SGK)
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm - 1 học sinh lên bảng dùng máy tính thực
bài tập 69 hiện và ghi kết quả dưới dạng viết gọn.
- Cả lớp làm bài và nhận xét. a) 8,5 : 3 = 2,8(3)
b) 18,7 : 6 = 3,11(6)
c) 14,2 : 3,33 = 4,(264)
*HĐ 2: Giải bài 85- SBT Bài tập 85 (tr15-SBT)
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm - Các nhóm thảo luận
bài tập 85 theo nhóm - Cử đại diện phát biểu
16 = 24 40 = 23.5
125 = 53 25 = 52
- Các phân số đều viết dưới dạng tối giản,
mẫu không chứa thừa số nào khác 2 và 5.
7 2
 0,4375  0,016
16 125
11 14
 0,275  0,56
40 25
*HĐ 3: Giải bài 70 - SGK Bài tập 70
- Giáo viên yêu cầu cả lớp làm - Hai học sinh lên bảng trình bày
nháp + Học sinh 1: a, b
- Nhận xét  cho điểm + Học sinh 2: c, d

32 8
a) 0,32  
100 25
124 31
b)  0,124  
1000 250
128 32
c) 1,28  
100 25
312 78
d)  3,12  
100 25
Bài tập 88(tr15-SBT)
1
- Học sinh: 0,(1) 
9
- Học sinh: 0,(5) = 0,(1).5
- Hai học sinh lên bảng làm câu b, c.
*HĐ 4: Giải bài 88 - SBT 1 5
a) 0,(5)  0,(1).5  .5 
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 88 9 9
- Giáo viên hướng dẫn làm câu a 1 34
b) 0,(34)  0,(01).34  .34 
? Viết 0,(1) dưới dạng phân số . 99 99
? Biểu thị 0,(5) theo 0,(1) c)
1 123 41
0,(123)  0,(001).123  .123  
999 999 333
Bài tập 71 (tr35-SGK)
1 1
 0,(01)  0,(001)
99 999
*HĐ 5: Giải bài 71 - SGK
- Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung
bài
- Yêu cầu học sinh dùng máy tính
để tính
4. Củng cố bài học: (3 ph)
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn.
- Các phân số có mẫu gồm các ước nguyên tố chỉ có 2 và 5 thì số đó viết được
dưới dạng số thập phân hữu hạn
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Làm bài 86; 91; 92 (tr15-SBT)
- Đọc trước bài ''Làm tròn số''
- Chuẩn bị máy tính, giờ sau học
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................................................................

Ngày soạn: 08/10/2012


Tiết 16: LÀM TRÒN SỐ

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Học sinh có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số
trong thực tiễn
2. Kĩ năng : Học sinh nắm và biết vận dụng các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng
các thuật ngữ nêu trong bài.
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng các qui ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)
*HS 1: Phát biểu mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân?
……………………………..
*HS2: Chứng tỏ rằng: 0,(37) + 0,(62) = 1
……………………………..
3. Bài mới: ( 23 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ và trò Nội dung chính
*HĐ 1: Ví dụ 1. Ví dụ
- Giáo viên đưa ra một số ví dụ về
làm tròn số:
+ Số học sinh dự thi tốt nghiệp
THCS của cả nước năm 2002-2003
là hơn 1,35triệu học sinh
+ Nước ta vẫn còn khoảng 26000 trẻ
em lang thang.
- Yêu cầu học sinh lấy thêm ví dụ
- GV: Trong thực tế việc làm tròn số Ví dụ 1: Làm tròn các số 4,3 và 4,5 đến hàng
được dùng rất nhiều. Nó giúp ta dễ đơn vị
nhớ, ước lượng nhanh kết quả. 4,3 4,5 4,9 5,4 5,8
- Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 4 5 6
- Giáo viên và học sinh vẽ hình
- Số 4,3 gần số 4 nhất
(trục số)
- Số 4,9 gần số 5 nhất.
? Số 4,3 gần số nguyên nào nhất.
? Số 4,9 gần số nguyên nào nhất
- Kí hiệu: 4,3  4; 4,9  5
- Giáo viên: Để làm tròn 1 số thập
(  đọc là xấp xỉ)
phân đến hàng đơn vị ta lấy số
?1
nguyên gần với nó nhất
5,4  5; 4,5  5; 5,8  6
- Yêu cầu học sinh làm ?1.
Ví dụ 2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn
72900  73000 (tròn nghìn)
Ví dụ 3:
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK
0,8134  0,813 (làm tròn đến hàng thập phân
ví dụ 2, ví dụ 3.
thứ 3)
2. Qui ước làm tròn số
- Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong
các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ
*HĐ 2: Quy ước làm tròn số
nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số
- Cho học sinh nghiên cứu SGK
nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng
- Phát biểu qui ước làm tròn số
các chữ số 0
- Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong
- Giáo viên treo bảng phụ hai
các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta
trường hợp:
cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ
phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì
ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
?2- 3 học sinh lên bảng làm
a) 79,3826  79,383
b) 79,3826  79,38
c) 79,3826  79,4
- Yêu cầu học sinh làm ?2
Bài tập 73 (tr36-SGK)
7,923  7,92
17,418  17,42
79,1364  709,14
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm 50,401  50,40
- Lớp làm bài tại chỗ  nhận xét, 0,155  0,16
đánh giá. 60,996  61,00
4. Củng cố bài học: (10 ph)
- Làm bài tập 74 (tr36-SGK) Điểm TB các bài kiểm tra của bạn Cường là:
(7  8  6  10)  (7  6  5  9).2  8.3
 7,2(6)  7,3
15
- Làm bài tập 76 (SGK)
76 324 753  76 324 750 (tròn chục)
 76 324 800 (tròn trăm)
 76 325 000 (tròn nghìn)
3695  3700 (tròn chục)
 3700 (tròn trăm)
 4000 (tròn nghìn)
- Làm bài tập 100 (tr16-SBT) (Đối với lớp có nhiều học sinh khá)
a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 = 0,3093  9,31
b) (2,635 + 8,3) - (6,002 + 0,16) = 4,937  4,94
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (3 ph)
- Học theo SGK
- Nẵm vững 2 qui ước của phép làm tròn số
- Làm bài tập 75, 77 (tr38; 39-SGK); Bài tập 93; 94; 95 (tr16-SBT)
- Chuẩn bị máy tính bỏ túi, thước dây, thước cuộn.
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................

Tuần: 09 Ngày soạn:15/10/2012

Tiết 17: SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số
không âm. Biết sử dụng đúng kí hiệu
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập
II. CHUẨN BỊ:
- GV: + Bảng phụ bài 82 (tr41-SGK)
+ Bảng phụ 2: Kiểm tra xem cách viết sau có đúng không:
a) 36  6
b) Căn bậc hai của 49 là 7
c) (3)2  3
d)  0,01  0,1
- HS: Máy tính bỏ túi.,
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(6 ph)
- Giải bài tập 98
( SBT): .....................................................................................................
3. Bài mới: ( 30 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ và trò Nội dung chính
* HĐ 1 : Tìm hiểu số vô tỉ 1. Số vô tỉ
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề toán Bài toán:
và vẽ hình
E B
- Giáo viên gợi ý:
? Tính diện tích hình vuông AEBF.
1m
- Học sinh: Dt AEBF = 1
? So sánh diện tích hình vuông ABCD và A C
diện tích ABE.
 F
? Vậy S ABCD =?
D
? Gọi độ dài đường chéo AB là x, biểu - Diện tích hình vuông ABCD là 2
thị S qua x - Độ dài cạnh AB là: x2  2
- Giáo viên đưa ra số x = 1,41421356.... x = 1,41421356.... đây là số vô tỉ
giới thiệu đây là số vô tỉ. - Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Số vô tỉ là gì. - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số
- Giáo viên nhấn mạnh: Số thập phân thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập
gồm số thập phân hữu hạn, số thập phân hợp các số vô tỉ là I
vô hạn tuần hoàn và số thập phân vô hạn
không tuần hoàn.
*HĐ 2 : Tìm hiểu căn bậc 2 2. Khái niệm căn bậc hai
- Yêu cầu học sinh tính. - Học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả.
- GV: Ta nói -3 và 3 là căn bậc hai của 9 Tính:
 2
2 2
 2  2 32 = 9 (-3)2 = 9
? Tính:   ;  ;0 3 và -3 là căn bậc hai của 9
 3  3
2 2
 2 4  2  4 2 2
- HS:    ;    và là
 3 9  3 9 3 3
4
căn bậc hai của ; 0 là căn bậc hai của 0
9 - Học sinh: Không có số x nào.
? Tìm x/ x2 = -1. - Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai
? Vậy các số như thế nào thì có căn bậc - Học sinh suy nghĩ trả lời.
hai * Định nghĩa: SGK
? Căn bậc hai của 1 số không âm là 1 số ?1
như thế nào. Căn bậc hai của 16 là 4 và -4
- Yêu cầu học sinh làm ?1 - Mỗi số dương có 2 căn bậc hai . Số 0
- Cả lớp làm bìa, 1 học sinh lên bảng chỉ có 1 căn bậc hai là 0
làm. * Chú ý: Không được viết 4  2
? Mỗi số dương có mấy căn bậc hai, số 0 Mà viết: Số dương 4 có hai căn bậc hai
có mấy căn bậc hai. là: 4  2 và  4  2
- Học sinh suy nghĩ trả lời ?2
- Giáo viên: Không được viết 4  2 vì - Căn bậc hai của 3 là 3 và  3
vế trái 4 kí hiệu chỉ cho căn dương - căn bậc hai của 10 là 10 và  10
của 4 - căn bậc hai của 25 là 25  5 và
 25  5
- Cho học sinh làm ?2
Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25

4. Củng cố bài học : (5 ph)


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 82 (tr41-SGK) theo nhóm
a) Vì 52 = 25 nên 25  5
2
 2 4 4 2
2
b) Vì 7 = 49 nên 49  7 d) Vì    nên 
 3 9 9 3
c) Vì 12 = 1 nên 1  1
- Yêu cầu học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài tập 86
5. Hướng dẫn họcsinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh phân biệt số hữu
tỉ và số vô tỉ. Đọc mục có thể em chư biết.
- Làm bài tập 83; 84; 86 (tr41; 42-SGK) 106; 107; 110 (tr18-SBT)
- Tiết sau mang thước kẻ, com pa
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................

Ngày soạn:
15/10/2012

Tiết 18: SỐ THỰC

I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ.
Biết được cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N  Z  Q  R
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng biểu diễn các số, mối quân hệ các tập hợp đã học
3. Thái độ: Tích cực học tập.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, com pa
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(6 ph)
- Học sinh 1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a  0,
49
Tính: 81, 64, , 0,09
100
- Học sinh 2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân

3. Bài mới: ( 30 ph)


HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ và trò Nội dung chính
*HĐ 1: Tìm hiểu số thực 1. Số thực
? Lấy ví dụ về các số tự nhiên,
nguyên âm, phân số, số thập phân
hữu hạn, vô hạn, số vô tỉ . 3
Các số: 2; -5; ; -0,234; 1,(45); 2; 3 ...
- 3 học sinh lấy ví dụ 5
? Chỉ ra các số hữu tỉ , số vô tỉ
3
- Học sinh: số hữu tỉ 2; -5; ;
5
-0,234; 1,(45); số vô tỉ 2; 3
- Giáo viên:Các số trên đều gọi - Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô
chung là số thực. tỉ .
? Nêu quan hệ của các tập N, Z, Q, - Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R
I với R ?1
- Yêu cầu học sinh làm ?1 Cách viết x  R cho ta biết x là số thực
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ
? x có thể là những số nào. Bài tập 87 (tr44-SGK)
- Yêu cầu làm bài tập 87 3 Q 3 R 3  I -2,53  Q
- 1 học sinh đọc dề bài, 2 học sinh 0,2(35)  I N  Z I  R
lên bảng làm
? Cho 2 số thực x và y, có những
trường hợp nào xảy ra. - Với 2 số thực x và y bất kì ta luôn có hoặc x
- Học sinh suy nghĩ trả lời = y hoặc x > y hoặc x < y.
- Giáo viên đưa ra: Việc so sánh 2 Ví dụ: So sánh 2 số
số thực tương tự như so sánh 2 số a) 0,3192... với 0,32(5)
hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân b) 1,24598... với 1,24596...
Bg
? Nhận xét phần nguyên, phần thập a) 0,3192... < 0,32(5) hàng phần trăm của
phân  so sánh. 0,3192... nhỏ hơn hàng phần trăm 0,32(5)
- Yêu cầu học sinh làm ?2 b) 1,24598... > 1,24596...
- Cả lớp làm bài ít phút, sau đó 2 ?2
học sinh lên bảng làm. a) 2,(35) < 2,369121518...
7
b) -0,(63) và 
11
7 7
Ta có   0,(63)  0,(63)  
11 11
*HĐ 2 : Trục số thực 2. Trục số thực
- Giáo viên:Ta đã biết biểu diễn số
hữu tỉ trên trục số, vậy để biểu diễn Ví dụ: Biểu diễn số 2 trên trục số.
số vô tỉ ta làm như thế nào. Ta xét
ví dụ :
- Học sinh nghiên cứu SGK (3') -1 0 1 2 2
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
biểu diễn. - Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên
trục số.
- Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số
- Giáo viên nêu ra: thực.
- Trục số gọi là trục số thực.

* Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có


các phép toán với các tính chất tương tự như
- Giáo viên nêu ra chú ý trong tập hợp các số hữu tỉ.
- Học sinh chú ý theo dõi.
4. Củng cố bài học: (5 ph)
- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 88, 89. Học sinh lên bảng làm
Bài tập 88
a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ
b) Nếu b là số vô tỉ thì b được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không
tuần hoàn
Bài tập 89: Câu a, c đúng; câu b sai
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Học theo SGK, nắm được số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ
- Làm bài tập 90 – SGK; 117; 118 (tr20-SBT)
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................

Tuần: 10 Ngày soạn:22/10/2012


Tiết 19: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa
các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm
căn bậc hai dương của một số. Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N
 Z  Q  R.
3. Thái độ: Nghiêm túc học tập, hăng say phát biểu ý kiến.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, com pa
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph) 
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú

2. Kiểm tra bài cũ:(6 ph)


- Học sinh 1: Điền các dấu ( ,, ) vào ô trống:
1
-2  Q; 1  R; 2  I; 3 
5
Z .............................................................................
- Học sinh 2: Số thực là gì? Cho ví
dụ. ............................................................................

3. Bài mới: ( 30 ph)


HĐ CỦA GV & HS ND CHÍNH
*HĐ 1 : Giải bài 91 Bài tập 91 (tr45-SGK)
- Giáo viên treo bảng phụ a) -3,02 < -3,01
- Cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm b) -7,508 > -7,513

c) -0,49854 < -0,49826

d) -1,90765 < -1,892


Bài tập 92 (tr45-SGK) Tìm x:
*HĐ 2: Giải bài 92 a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 92 1
- Học sinh thảo luận nhóm 3,2  1,5    0  1  7,4
2
- Đại diện 2 nhóm lên bảng làm b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị
- Lớp nhận xét, bổ sung tuyệt đối
- Giáo viên uốn nắn cách trình bày. 1
0   1  1,5  3,2  7,4
2
Bài tập 93 (tr45-SGK)
*HĐ 3: Giải bài 93 a) 3,2.x  (1,2).x  2,7  4,9
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 93
(3,2  1,2)x  4,9  2,7
- Cả lớp làm bài ít phút
2x  7,6
- Hai học sinh lên bảng làm
x  3,8
b) (5,6).x  2,9.x  3,86  9,8

(5,6  2,9)x  9,8  3,86


 2,7x  5,94
x  5,94 :(2,7)
x  2,2
Bài tập 95 (tr45-SGK)
*HĐ 4: Giải bài 95  5 8 16 
a) A  5,13:  5  1 .1,25  1 
? Tính giá trị các biểu thức.  28 9 63 
? Nêu thứ tự thực hiện các phép  145 85 79 
tính.  5,3 :    
 28 36 63 
- Học sinh: Thực hiện phép tính
57 14
trong ngoặc trước, ...  5,13:  5,13.  1,26
14 57
- Cả lớp làm nháp
 1 1   62 4 
- 2 học sinh tình bày trên bảng b) B   3 .1,9  19,5: 4  . 
 3 3   75 25 
 19 13 13   65 12 
  .  .  
 3 2 1   75 75 
 19 169  53
  .
 3 2  75
545 53 5777
 . 
6 75 90

4. Củng cố bài học: (5 ph)


- Trong quá trình tính giá trị của biểu thức có thể đưa các số hạng về dạng phân số
hoặc các số thập phân
- Thứ tự thực hiện các phép tính trên tập hợp số thực cũng như trên tập hợp số hữu tỉ.
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài ở nhà:(3 ph)
- Trả lời 5 câu hỏi phần ôn tập chương
- Làm bài tập 94 9tr45-SGK), 96; 97; 101 (tr48, 49-SGK)
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................

Ngày soạn:22/10/2012
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu
tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q
2. Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính
hợp lí (nếu có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.
3. Thái độ: Nghiêm túc học tập và hăng say học toán.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, com pa
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph) 
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú

2. Kiểm tra bài cũ:(6 ph)


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của học sinh
3. Bài mới: ( 25 ph)
HĐ CỦA GV & HS ND CHÍNH
*HĐ 1 : Quan hệ giữa các tập hợp số 1. Quan hệ giữa các tập hợp số
? Nêu các tập hợp số đã học và quan hệ - Các tập hợp số đã học
của chúng. + Tập N các số tự nhiên
- Gọi học sinh đứng tại chỗ phát biểu + Tập Z các số nguyên
+ Tập Q các số hữu tỉ
+ Tập I các số vô tỉ
+ Tập R các số thực
N  Z  Q  R , RR
- Giáo viên treo giản đồ ven. Yêu cầu
học sinh lấy ví dụ minh hoạ - Học sinh lấy 3 ví dụ minh hoạ.
? Số thực gồm những số nào + Tập hợp số thực gồm số hữu tỉ và số
- Học sinh: gồm số hữu tỉ và số vô tỉ vô tỉ. Trong số hữu tỉ gồm (N, Z, Q)
*HĐ 2: Ôn tập về số hữu tỉ 2. Ôn tập về số hữu tỉ
? Nêu định nghĩa số hữu tỉ * Định nghĩa:
- Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ trả lời 
lớp nhận xét.
? Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ - số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0
âm, lấy ví dụ minh hoạ - số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0
3 3
? Biểu diễn số trên trục số - Biểu diễn số trên trục số
5 5
- Yêu cầu cả lớp làm việc ít phút, 1 học 3
sinh lên bảng trình bày. 0 5 1

? Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối


của 1 số hữu tỉ
 x nÕu x  0
x 
-x nÕu x <0
- Giáo viên đưa ra bài tập
- Cả lớp làm bài
- 2 học sinh lên bảng trình bày Bài tập 101 (tr49-SGK)
a) x  2,5  x  2,5
- Giáo viên đưa ra bảng phụ yêu cầu học 1 1
d) x   4  1 x   1 4
sinh hoàn thành: 3 3
Với a,b,c,d,m Z,m  0  1 3
Phép cộng: Phép luỹ thừa: x  3  3  x  8

a b
  ...
Với x, y  Q; m,n  N  x  1  3  x  10
m m  3 3
Phép trừ: xm.xn  ... * Các phép toán trong Q
a ab x ...  x
m m n
(x  0;m  n)
 ... 
m m
x 
n

Phép nhân:
m
 ...
a c (x.y)n  ...
.  ...
b d n
x
Phép chia:    ... (y  0)
a c y
:  ...
b d
- Đại diện các nhóm lên trình bày

4. Củng cố bài học: ( 10 ph)


- Gọi 4 học sinh lên làm bài tập 96 (tr48-SGK)
3 1 3 1
4 5 4 16 b) .19  .33
a) 1    0,5  7 3 7 3
23 21 23 21
3 1 1
 4 4   5 16   19  33 
 1      0,5 7 3 3
 23 23   21 21
3
 1 1 0,5  2,5  .(14)  6
7
 1 1
3 1  5  1  5 
d)15 :    25 : 
c) 9.9.    4  7 4  7 
 3 3
(1)3 1  1 1   5 
 15  25  : 
 34. 3 
3 3  4 4   7 
1 8  7 
 3    10   (2).(7)  14
3 3  5
Bài tập 98 (tr49-SGK) ( Giáo viên cho học sinh HĐ theo nhóm, các nhóm chẵn làm
câu a,d; nhóm lẻ làm câu b,c)
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 3 ph)
- Ôn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn tập
- Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 phần ôn tập chương I
- Làm bài tập 97, 99, 100, 102 (tr49+50-SGK)
- Làm bài tập 133, 140, 141 (tr22+23-SBT)
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
Tuần: 11 Ngày soạn: 29/10/2012
Tiết: 21 - ÔN TẬP CHƯƠNG I

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số
vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép
toàn trong R.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, com pa
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(6 ph)
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
3. Bài mới: (25 ph)
HĐ của thầy NỘI DUNG CHÍNH
*HĐ 1 : Ôn tập dãy tỉ số bằng I. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
nhau - Tỉ số của hai số a và b là thương của phép
? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b chia a cho b
 0) - Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời. - Tính chất cơ bản:
? Tỉ lệ thức là gì, Phát biểu tính a c
Nếu   a.d = c.b
chất cơ bản của tỉ lệ thức b d
a c
- Trả lời câu hỏi: Nếu  
b d
a.d = c.b
? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức.
- HS:
a c a b d a b d - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
 ;  ;  ; 
b d c d b c a c a c e a c  e a c  e
   
- Gv treo bảng phụ b d f b d f b d f
? Viết công thức thể hiện tính chất BT 103 (tr50-SGK)
dãy tỉ số bằng nhau Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 (x,
y > 0)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 103 x y
 ; x  y  12800000
ta có:
- HS làm ít phút, sau đó gọi 1 học 3 5
sinh lên bảng trình bày. x y x y
    1600000
3 5 8
- Lớp nhận xét, bổ sung. x
  1600000  x  4800000 ®
3
y
  1600000  y  8000000 ®
5
II. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực
*HĐ 2: Ôn tập về căn bậc hai, số
vô tỉ, số thực.
- Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho
? Định nghĩa căn bậc hai của một
x2 =a.
số không âm.
BT 105 (tr50-SGK)
- GV đưa ra bài tập
- 2 học sinh lên bảng làm a) 0,01  0,25  0,1 0,5  0,4
1 1 1 9
b) 0,5. 100   0,5.10   5  
4 2 2 2
- Số vô tỉ: (sgk)
? Thế nào là số vô tỉ ? Lấy ví dụ Ví dụ: 2; 3;...
minh hoạ.
? Những số có đặc điểm gì thì được - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập
gọi là số hữu tỉ. phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Gọi 1 học sinh trả lời.
? Số thực gồm những số nào. - Hs: Trong số thực gồm 2 loại số
+ Số hứu tỉ (gồm tp hh hay vô hạn tuần hoàn)
+ Số vô tỉ (gồm tp vô hạn không tuần hoàn)
4. Củng cố bài học: (10 ph)
- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 102, 103 (tr50-SBT)
BT 102
HD học sinh phân tích: BG:
a b c  d a c a d
   
Ta có:
b d b d c b
 a d ab
Từ  
a b b c b cd
 ab d ab c  d
cd d    
 cd b b d
a d ab
 
c b cd
BT 103: HS HĐ theo nhóm.
Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2
x y
Ta có:  và x  y  12800000
3 5
x y x  y 12800000
     1600000
3 5 8 8
 x  4800000 ®
 
y =8000000 ®
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (3 ph)
- Ôn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra.
V. RÚT KINH NGHIỆM :
.........................................................................................................................................

Ngày soạn: 04/11/2012


Tiết 22: KIỂM TRA CHƯƠNG I ( bài số 1)
Môn: Đại số 7
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
– Đánh giá quá trình hoạt động học của học sinh; lấy kết quả đánh giá hoạt động
nhận thức của học sinh.
– Vận dụng các kiến thức đã được thu nhận phân tích tìm các phương pháp giải bài
toán.
2. Kỹ năng:
– Rèn luyện tính độc lập làm bài và tư duy lôgic.
3. Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.
Hình thức đề ra: Tự luận
II. MA TRẬN ĐỀ:
CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG VD THẤP VD CAO TỔNG
HIỂU
- Thực hiện các - Giải được các bài - Biết so sánh
1.Tập hợp Q phép tính về số tập vận dụng quy hai số hữu tỉ.
các số hữu hữu tỉ. tắc các phép tính
tỉ. trong Q.
Số câu 2 3 1 6
Số điểm 2 3 1 6
Tỉ lệ 20% 30% 10% 60%
Viết được các - Biết vận dụng
tỉ lệ thức từ các tính chất của tỉ
đẳng thức cho lệ thức và của dãy
ban đầu tỉ số bằng nhau để
2.Tỉ lệ thức. giải các bài toán
dạng: tìm hai số
biết tổng (hoặc
hiệu) và tỉ số của
chúng.
Số câu 1 1 2
Số điểm 1 2 3
Tỉ lệ 10% 20% 30%
- Biết tính hoặc
sử dụng máy
3. Số thực tính bỏ túi để
tìm căn bậc hai
(đơn giản) của
một số thực
không âm.
Số câu 1 1
Số điểm 1 1
Tỉ lệ 10% 10%
Tổng
Số câu 1 3 4 1 9
Số điểm 1 3 5 1 10
Tỉ lệ 10% 30% 50% 10% 100%

III. ĐỀ BÀI:
Bài 1: (1đ)
Viết tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức: xy = ab với x, y, a, b≠0.
Bài 2: (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể).
12 4 14 4 2 4 1  5 
a)   1  ; b)  .  ; c) 16  2. 4
13 5 13 5 3 5 5  4 
Bài 3: (3đ) Tìm x biết:
2 1 2 3
a) x   0, 75 ; b)  x  1 ; c) 2x - 3 -  4,25 .
3 3 3 4
Bài 4: (2đ) Ba lớp 7A, 7B, 7C hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ đã thu được tổng
cộng 120kg giấy vụn. Hãy tính số giấy vụn của mỗi lớp, biết rằng số giấy vụn thu
được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 9; 8; 7.
Bài 5: (1đ) Tìm m và n biết: 3m - 1. 5n  1  45 m  n
III. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Bài 1: ( 1đ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Bài 2: (3đ) Mỗi ý đúng 1điểm
12 4 14 4 2  12 14   4 4  2 2 7
a)    1       1     2  1   1đ
13 5 13 5 3  13 13   5 5  3 3 3
4 1  5  4 1 16  5 11
b)  .       1đ
5 5  4  5 4 20 20
c) 16  2. 4  4  2.2  0 1đ
Bài 3: (3đ) Tìm x biết: (Mỗi ý đúng 1 điểm)
TH1: 2x – 1  4
1 2 1 2x = 5
2 b)  x  3 c) 2x - 1 -  3,75
a) x   0, 75 3 3
3 4 5
2 1 x=
3 2  x  3  1 2
x  ; 3 ; 2x - 1  3,75 
4 3
3 4 . TH2 : 2x – 1  - 4
2 10 2x - 1  4
1  x 2x = -3
x 3 3
12 có 2 truong hop 3
x=5 x=
2
5 3
Vậy x = hoặc x =
2 2
Bài 4:(2điểm)
Gọi số giấy vụn thu được của các chi đội 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z (kg). 0,5đ
x y z
Theo bài ra, ta có:   và x + y + z = 120. 0,5đ
9 8 7
x y z x  y  z 120
      5. 0,5đ
9 8 7 9  8 7 24
 x = 9.5 = 45(kg), y = 8.5 = 40(kg), z = 7.5 = 35(kg).
Vậy Số giấy vụn thu được của các chi đội 7A, 7B, 7C lần lượt là : 45kg , 40kg,
35kg.0,5đ
Bài 5 (1 điểm)
Tìm m và n biết: 3m - 1. 5n  1  45 m  n
m -1 n 1 m n
3 .5  (9.5) 0,25đ
m -1 n1 2( m  n ) m n
3 .5  3 .5 0,25đ
m - 12m-2n m  nn-1
3 5 0,25đ
-1m-2n  1  m  2n  m  1 n  1
3 5
m -1
Suy ra   0,25đ
m - 1 = 0 m = 1
m -1 n1 m n
Vậy m = 1 và n = -1 thì 3 .5  45 .
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GV RA ĐỀ

LÊ HỮU QUÝ
Tiết 22: KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải toán.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Đề bài
- HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, com pa, giấy kiểm tra.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: ( 45 ph)
A. Ma trận:
Cấp độ Vận dụng
Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng
chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL
Quan hệ giữa các - Nhận biết được
tập hợp số mối quan hệ
giữa các tập hợp
số đã học
Số câu 1 1
Số điểm 0,5đ 0,5đ
tỉ lệ % 5% 5%
Các phép tính trong - Thực hiện được - Tách nhóm - Biết chia
tập hợp số hữu tỉ Q. các phép tính khéo các số và trường hợp
Giá trị tuyệt đối của trong tập hợp Q thực hiện đúng khi mở dấu
một số hữu tỉ thứ tự phép tính giá trị tuyệt
đối để tính
toán
Số câu 2 2 1 1 6
Số điểm 1đ 2.5 đ 1đ 1đ 5.5đ
tỉ lệ % 10% 25% 10% 10% 65%
Tỉ lệ thức. Từ một đẳng thức - Vận dụng tính
Tính chất dãy tỉ số có thể suy ra được chất của tỉ lệ
bằng nhau tỉ lệ thức thức để tìm x
- Vận dụng tính
chất dãy tỉ số
bằng nhau để
làm toán đố
Số câu 1 1 2
Số điểm 0,5đ 3đ 3đ
tỉ lệ % 5% 30% 30%
Số thập phân hữu - Biết khi nào - Nắm vững quy
hạn, số thập phân vô viết một số dưới tắc làm tròn số để
hạn tuần hoàn, làm dạng số thập làm tròn một số.
tròn số. phân hữu hạn, số
thập phân vô hạn
tuần hoàn
Số câu 1 1 2
Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ
Tỉ lệ % 5% 5% 10%
TỔNG CỘNG
Tổng số câu 3 5 2 1 11
Tổng số điểm 1,5đ 4đ 4đ 0,5đ 10đ
Tỉ lệ % 15% 40% 40% 5% 100%

B. Đề bài:
I . Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
1) Chọn đáp án đúng:
A. Q  Z B. Z  N C. N Q D. QN
1 5
2) Kết quả của phép tính  là :
8 16
7 6 3 6
A. ; B. ; C. ; D.
16 24 12 16
3) Làm tròn số 17,658 đến chữ số thập phân thứ hai là :
A. 17,64 ; B. 17,65 ; C. 17,658 ; D. 17,66 .
4) Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn :
2 7 2 7
A. B. C. D.
3 13 15 16
5) Kết quả của phép tính 325 : 35 là:
A. 330 B. 630 C. 320 D. 120
6) Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra được tỉ lệ thức:
a c a c a d d b
A.  B.  C.  D. 
b d d b c b a c

II . Phần tự luận: (7 điểm)


Câu 1(1 điểm) Tính:
12 4 14 4 2 4 1  5 
a)   1  ; b)  .  ;
13 5 13 5 3 5 5  4 
Câu 2: (3đ) Tìm x biết:
2 1 2 1
a) x   0, 75 ; b)  x  3 ; c) 2x - 3 -  3,75 .
3 3 3 4
Câu 3: ( 2đ)Tính số đo ba cạnh của một tam giác, biết rằng ba cạnh của nó tỉ lệ với
3; 4; 5 và chu vi của tam giác bằng 36.
Câu 4 :(1 điểm)
Tìm m và n biết: 3m - 1. 5n  1  45 m  n

C. Đáp án – Thang điểm:


I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
C A B D C A
II. Phần tự luận:
Câu 1: (1 điểm)
12 4 14 4 2  12 14   4 4  2 2 7
b)    1       1     2  1   ( 0,5 đ )
13 5 13 5 3  13 13   5 5  3 3 3
4 1  5  4 1 16  5 11
c)  .       ( 0,5 đ )
5 5  4  5 4 20 20

Bài 3: (3đ) Tìm x biết: (Mỗi ý đúng 1 điểm)


TH1: 2x – 1  4
1 2 1 2x = 5
2 b)  x  3 c) 2x - 1 -  3,75
a ) x   0, 75 3 3
3 4 5
2 1 x=
3 2  x  3  1 2
x  ; 3 ; 2x - 1  3,75 
4 3
3 4 . TH2 : 2x – 1  - 4
2 10 2x - 1  4
1  x 2x = -3
x 3 3
12 có 2 truong hop 3
x=5 x=
2
5 3
Vậy x = hoặc x =
2 2

Câu 4: (2 điểm)
+ Gọi số đo ba cạnh của tam giác lần lượt là x, y, z ( cm) (x > 0) (0,25 đ)
+ Theo đề bài ra ta có: x:y:z = 3:4:5 và x + y + z = 36 (0,25 đ)
+ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z x  y  z 36
    3
3 4 5 3  4  5 12
x
 3 x  9
3
( 1 đ)
y
  3  y  12
4
z
  3  z  15
5
+ Kết luận (0,5đ)
Bài 5 (1 điểm)
Tìm m và n biết: 3m - 1. 5n  1  45 m  n
m -1 n1 m n
3 .5  (9.5) 0,25đ
m -1 n1 2( m  n ) m n
3 .5  3 .5 0,25đ
m - 12m-2n m  nn-1
3 5 0,25đ
-1m-2n  1  m  2n  m  1 n  1
3 5
m -1
Suy ra   0,25đ
m - 1 = 0 m = 1
m -1 n1 m n
Vậy m = 1 và n = -1 thì 3 .5  45 .

4. Củng cố bài học : Gv thu bài


5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (Sau giờ)
- Đọc trước bài chương II
Ngày soạn: 05/11/2012

Chương II: Đồ thị và hàm số


Tiết: 23 - 1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận.
Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ với nhau hay không, hiểu được tính chất của hai
đại lượng tỉ lệ thuận
2. Kĩ năng: Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng, tìm giá trị của
một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng.
3. Thái độ: Nghiêm túc học tập
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(5 ph)
- GV giới thiệu qua về chương hàm số.
3. Bài mới: ( 16 ph )
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH
*HĐ 1 : Tìm hiểu đại lượng tỉ lệ 1. Định nghĩa
thuận ?1
- Yêu cầu học sinh làm ?1 a) S = 15.t
3
? Nếu D = 7800 kg/cm b) m = D.V
? Nhận xét sự giống nhau và khác m = 7800.V
nhau giữa các CT trên. * Nhận xét:
- HS rút ra nhận xét. Các công thức trên đều có điểm giống nhau:
đại lượng này bằng dậi lượng kia nhân với 1
hằng số.
- GV giới thiệu định nghĩa SGK * Định nghĩa (sgk)
- GV cho học sinh làm ?2 ?2
3
y= .x (vì y tỉ lệ thuận với x)
5
5
 x y
3
5
Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số
3
* Chú ý: SGK
- Giới thiệu chú ý
?3
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp thảo luận theo nhóm
2. Tính chất
?4
*HĐ 2: Nghiên cứu tính chất
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo
nhóm ?4 và làm vào phiếu học tập a) k = 2
b)
y1 y2 y3 y4
c)    k
x1 x2 x3 x4
* Tính chất (SGK)
- GV giới thiệu 2 tính chất lên bảng
phụ.
- HS đọc, ghi nhớ tính chất
4. Củng cố bài học: (20 ph)
- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 1; 2; 3 (tr53, 54- SGK)
BT 1:
4 2
a) vì 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận  y = k.x thay x = 6, y = 4  k  
6 3
2
b) y  x
3
2
c) x  9  y  .9  6
3
2
x  15  y  .15  10
3
- Gv đưa bài tập 2 lên bảng phụ, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 2:
x -3 -1 1 2 5
y 6 2 -2 -4 -10
- GV đưa bài tập 3 lên bảng phụ, học sinh làm theo nhóm
BT 3: a)
V 1 2 3 4 5
m 7,8 15,6 23,4 31,2 39
m/V 7,8 7,8 7,8 7,8 7,8
b) m và V là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, vì m = 7,8.V
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph)
- Học theo SGK
- Làm các bài 4 (tr54-SGK), bài tập 1  7(tr42, 43- SBT)
- Đọc trước tiết 24
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Tuần: 13 Ngày soạn: 12/11/2012

Tiết: 24 2. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ
lệ. HS biết liên hệ với các bài toán trong thực tế
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm bài toán đơn giản, cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(7 ph)
- HS1: định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ thuận ? Làm bài tập 4 (tr54- SGK ):
- HS2: phát biểu tính chất 2 đại lượng tỉ lệ thuận :

3. Bài mới: (21 ph)


HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH
*HĐ 1: Nghiên cứu bài toán 1 1. Bài toán 1
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- 1 học sinh đọc đề bài
? Đề bài cho biết điều gì? Hỏi chúng ta
điều gì. Gọi khối lượng của 2 thanh chì tương
- HS trả lời theo câu hỏi của giáo viên ứng là m1 (g) và m2 (g), vì khối lượng
? m và V là 2 đl có quan hệ với nhau như và thể tích là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên:
thế nào m1 m2

? Ta có tỉ lệ thức nào. 12 17
Theo bài m2  m1  56,5 (g), áp dụng
? m1 và m2 còn quan hệ với nhau như thế tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
nào m2 m1 m2  m1 56,5
    11,3
17 12 17  12 5
m1  11,3.12  135,6

m2  11,3.17  192,1
Vậy khối lượng của 2 thanh chì lần lượt
là 135,6 g và 192,1 g
- GV đưa lên bảng phụ cách giải 2 và
hướng dẫn học sinh
- Hs chú ý theo dõi
- GV đưa ?1 lên bảng phụ ?1
- HS đọc đề toán m1 = 89 (g)
- HS làm bài vào giấy nháp. m2 = 133,5 (g)
- Trước khi học sinh làm giáo viên hướng
dẫn như bài toán 1

- GV: Để nắm được 2 bài toán trên phải * Chú ý:


nắm được m và V là 2 đại lượng tỉ lệ
thuận và sử dụng tính chất tỉ lệ và dãy tỉ
số bằng nhau để làm.
*HĐ 2: Ngiên cứu bài toán 2 2. Bài toán 2
- Đưa nội dung bài toán 2 lên bảng phụ. = 30, = 60, = 90
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- HS thảo luận theo nhóm.
4. Củng cố bài học: (12 ph)
- GV đưa bài tập 5 lên bảng phụ
BT 5: học sinh tự làm
x1 x2
a) x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận vì   ...  9
y1 y2
1 9
b) x và y không là 2 đại lượng tỉ lệ thuận vì: 
12 90
BT 6:
a) Vì khối lượng và chiếu dài cuộn dây thép tỉ lệ thuận nên:
1 25
  y  25.x
x y
1
b) Khi y = 4,5 kg = 4500 (g)  x  .4500  180 (m)
25
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (3 ph)
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 7, 8, 11 (tr56- SGK)
- Làm bài tập 8, 10, 11, 12 (tr44- SGK)
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................
Tuần 14 Ngày soạn:
19/11/2012
Tiết 25: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hs làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận, chia tỉ lệ
2. Kĩ năng: Hs có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy ải số bằng nhau
để giải toán
3. Thái độ: Thông qua giờ luyện tập HS biết nhận biết thêm về nhiều bài toán liên
quan đến thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)
- HS 1: Làm bài tập 6:
…………………………………………………………………..
- HS 2: Làm bài tập 8:
………………………………………………………………….
3. Bài mới: ( 28 ph)

HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH


*HĐ 1: Giải bài tập 7 BT 7 (tr56- SGK)
- Yêu cầu học sinh đọc bài toán 2 kg dâu cần 3 kg đường
- 1 học sinh đọc đề bài 2,5 kg dâu cần x kg đường
? Tóm tắt bài toán
? Khối lượng dâu và đường là 2 đại
lượng như thế nào Khối lượng dâu và đường là 2 đại lượng tỉ
- HS: 2 đl tỉ lệ thuận lệ thuận, ta có

2 3 3.2,5
  x  3,75
? Lập hệ thức rồi tìm x 2,5 x 2
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên Vậy bạn Hạnh nói đúng
bảng làm.
*HĐ 2: Giải bài tập 9 BT 9 (tr56- SGK)
- Hs đọc đề bài
? Bài toán trên có thể phát biểu đơn
giản như thế nào
- HS: Chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với
3; 4 và 13 - Khối lượng Niken: 22,5 (kg)
- Hs làm việc cá nhân - Khối lượng Kẽm: 30 kg
- Cả lớp làm bài vào giấy nháp - Khối lượng Đồng: 97,5 kg
- GV kiểm tra bài của 1 số học sinh
*HĐ 3: Giải bài tập 10 BT 10 (tr56- SGK)
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài - Độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là:
- Cả lớp thảo luận nhóm 10cm, 15cm, 20cm
- Các nhóm thảo luận và làm ra giấy
nháp BT 11 (tr56 - SGK)
- GV thu giấy nháp và nhận xét. a)
*HĐ 4: Giải bài tập 11 x 1 2 3 4
- GV thiết kế sang bài toán khác: Treo y 12 24 36 48
bảng phụ b) Biểu diễn y theo x
- HS tổ chức thi đua theo nhóm. y = 12x
c)
y 1 6 12 18
z 60 360 720 1080

4. Củng cố bài học: ( 10 ph)


- Cho HS làm bài tập
+ Bài 1:
Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 3.
a. Viết biểu thức liên hệ giữa y và x
b. Hãy tìm y khi x = 35
c. Hãy tìm x khi y = 96
+ Bài 2 :
Cho bảng sau :
x 2 3 4 5
y 6 9 12 15
a. Hỏi y có tỉ lệ thuận với x không ? Vì sao
b. Viết mối liên hệ của y theo x
3
c. Tìm y khi x  
4
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 2 ph)
- Làm lại các bài toán trên
- Làm các bài tập 13, 14, 25, 17 (tr44, 45 - SBT)
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................
Tiết 26 Ngày soạn: 19/11/2012
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch,
nhận biết 2 đại lượng có có tỉ lệ nghịch với nhau hay không. Nắm được các tính chất
của hai đl tỉ lệ nghịch. Biết tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lượng
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lượng
3. Thái độ: Biết liên hệ thực tế
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)
Các đại lượng x, y cho trong các bảng a, b có phải là hai đại lượng tỉ lệ thuận không?
a. b.
x -1 3 7 -2
y -7 21 49 -14
x -2 -1 3 4
y 12 24 -8 -6
…………………………………
………………………………...
3. Bài mới: ( 26 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH
HĐ 1: Định nghĩa. 1. Định nghĩa:
- Hãy nêu lại định nghĩa hai đại lượng
tỉ lệ nghịch đã học ở Tiểu học.
Làm ?1 ?1
a. Cạnh y theo cạnh x của hình chữ a. Diện tích HCN
nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn S = x.y = 12 (cm2)
có diện tích bằng 12 cm2. y
12
x
b. Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo b. Lượng gạo trong cỏc bao là:
x khi chia đến 500 kg vào x bao. x.y = 500
500
 y
x
c. Vận tốc (km/h) theo thời gian t (h) c. Quảng đường đi được của một vật
của vật chuyển động đều trên quảng chuyển động thẳng đều là: v.t = 16 (km)
đường dài 16 km. 16
v=
t
Nhận xét về sự giống nhau của các Định nghĩa: SGK/ 57
công thức trên.
a
GV nhấn mạnh: y  hay: x.y = a
x Làm ?2
Làm ?2 y tỉ lệ với x theo hệ số tỉ lệ là -3,5.
 3,5  3,5
y x
x y
Chỳ ý: SGK / 57.
2. Tính chất: (SGK)
HĐ 2: Tính chất. Làm ?3.
a. x1y1 = 2.30 = 60
b. y2 = 20, y3 = 15, y4 = 12
c. x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4
= 60
* x1y1 = x2y2 = x3y3 = ... = a
Giả sử x và y tỉ lệ nghịch với nhau: x1 y3 x2 y5 x3 y 4
 ;  ; 
a x3 y1 x5 y2 x4 y3
y khi đó với mỗi giá trị x1, x2, x3
x
khác 0 của x ta có một giá trị tương
a a a
ứng y1  x , y 2  x , y 3  x ...
1 2 3

Do đó x1y1 = x2y2 = x3y3 = ... = a


x y
Có y1x1 = y2x2  x  y
1 2

2 1

x y
tương tự: x1y1 = x3y3  x  y
1 3

3 1 Đọc tính chất trong khung


- Giới thiệu hai tính chất.

4. Củng cố bài học: (7 ph)


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 12:
Khi x = 8 thì y = 15
a) k = 8.15 = 120
120
b) y 
x
120 120
c) Khi x = 6  y   20 ; x = 10  y   12
6 10
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph)
- Nẵm vững định nghĩa và tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
- Làm bài tập 14, 15 (tr58 - SGK), bài tập 18  22 (tr45, 46 - SBT)
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................
Tuần 15 Ngày
soạn:26/11/2012

Tiết 27: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm toán.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập và liên hệ thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
II. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)
- HS 1: Định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch làm bài tập 14 ( SGK)
- HS 2: Nêu tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, làm bài tập 15 (sgk)

3. Bài mới: ( 26 ph)


HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH
*HĐ 1 : Bài toán 1 1. Bài toán 1
- HS đọc đề bài Gọi vận tốc cũ và mới của ô tô lần lượt là V1
? Tóm tắt bài toán: km/h và V2 km/h thời gian tương ứng với V1 ;
V2  1,2 V1 V2 là t1 (h) và t2 (h)
t1 = 6 (h) Ta có: V2  1,2 V1
Tính t2 = ? t1 = 6
? V và t là 2 đại lượng có mối quan Vì vận tốc và thời gian là 2 đại lượng tỉ lệ
hệ với nhau như thế nào? t1 V1
nghịch nên ta có: 
- Là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch t2 V2
? Có tính chất gì. 6 1,2V1 6
t1 V1    1,2  t2  5
 t2 V1 1,2
t2 V2
Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ô tô đi từ A
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở, 1  B hết 5 (h)
học sinh lên bảng làm
- GV nhấn mạnh V và t là 2 đại
lượng tỉ lệ nghịch. 2. Bài toán 2
*HĐ 2: Bài toán 2 4 đội có 36 máy cày
- Gọi HS đọc đề bài Đội I hoàn thành công việc trong 4 ngày
- Yêu cầu 1 học sinh tóm tắt bài toán Đội II hoàn thành công việc trong 6 ngày
Đội III hoàn thành công việc trong 10 ngày
Đội IV hoàn thành công việc trong 12 ngày
BG:
Gọi số máy của mỗi đội lần lượt
là x1, x2, x3, x4 ta có:
x1  x2  x3  x4  36
? Số máy và số ngày là 2 đại lượng Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành
có quan hệ với nhau như thế nào. công việc
 4x1  6x2  10x3  12x4
x1 x2 x3 x4 x1  x2  x3  x4
- Là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch.     
 1 1 1 1 1 1 1 1
  
4 6 10 12 4 6 10 12
36
  60
? Theo tính chất của dãy tỉ số bằng 36 (t/c của dãy tỉ số bằng nhau)
nhau ta có đẳng thức nào. 60
1 1
 x1  60.  15 x2  60.  10
6 6
1 1
x3  60.  6 x4  60.  5
10 12
? Tìm x1, x2, x3, x4 . Vậy số máy của 4 đội lần lượt là 15; 10; 6; 5
- Yêu cầu cả lớp làm bài, 1 học sinh máy.
trình bày trên bảng.

- GV chốt lại cách làm:


+ Xác định được các đại lượng là tỉ ?1
lệ nghịch a
a) x và y tỉ lệ nghịch  x 
+ Áp dụng tính chất của 2 đại lượng y
tỉ lệ nghịch, tính chất của dãy tỉ số a
bằng nhau y và z là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch  y 
z
- Y/c học sinh làm ?1 a a
x  .z  x  k.x
 b b
- Cả lớp làm việc theo nhóm z
 x tỉ lệ thuận với z
b) x và y tỉ lệ nghịch  xy = a
y và z tỉ lệ thuận  y = bz
a
 xz =  x tỉ lệ nghịch với z
b
4. Củng cố bài học : (6 ph)
- Y/c học sinh làm bài tập 16 ( SGK) (hs đứng tại chỗ trả lời)
a) x và y có tỉ lệ thuận với nhau
Vì 1.120 = 2.60 = 4.30 = 5.24 = 8.14 (= 120)
b) x và y không tỉ lệ thuận với nhau vì:
2.30  5.12,5
- GV đưa bảng phụ bài tập 7 - SGK , học sinh làm vào phiếu học tập
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (3 ph)
- Học kĩ bài, làm lại các bài toán trên
- Làm bài tập 18  21 (tr61 - SGK); 25, 26, 27 (tr46 - SBT)
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................

Tiết 28 Ngày soạn: 26/11/2012


LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập, củng cố các kiến thức về tỉ lệ thuận, tỉ lệ
nghịch
2. Kĩ năng: Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dáy tỉ số bằng nhau để
vận dụng giải toán nhanh và đúng.
3. Thái độ: HS mở rộng vốn sống thông qua các bài toán tính chất thực tế
II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, phát vấn, HĐ nhóm
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(15 ph)
Câu 1: Hai đại lượng x và y là tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch
a)
x -1 1 3 5
y -5 5 15 25
b)
x -5 -2 2 5
y -2 -5 5 2
c)
x -4 -2 10 20
y 6 3 -15 -30
Câu 2: Hai người xây 1 bức tường hết 8 h. Hỏi 5 người xây bức tường đó hết bao
nhiêu lâu (cùng năng xuất)

3. Bài mới: ( 22 ph)


HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH
*HĐ 1 : Giải bài tập 19 BT 19
- Y/c học sinh làm bài tập 19 - HS đọc kĩ đầu bài, tóm tắt.
? Cùng với số tiền để mua 51 mét loại I Cùng một số tiền mua được :
có thể mua được bao nhiêu mét vải loại 51 mét vải loại I giá a đ/m
II, biết số tiền 1m vải loại II bằng 85% x mét vải loại II giá 85% a đ/m
số tiền vải loại I Vì số mét vải và giá tiền 1 mét là hai đại
- Cho học sinh xác định tỉ lệ thức lượng tỉ lệ nghịch :
- HS có thể viết sai 51 85%.a 85
 
- HS sinh khác sửa x a 100
- Y/c 1 học sinh khá lên trình bày 51.100
 x  60 (m)
85
TL: Cùng số tiền có thể mua 60 (m)
BT 23 (tr62 - SGK)
*HĐ 2: Giải bài tập 23 - HS đọc đề bài
- HS đọc kĩ đầu bài
- Chu vi và số vòng quay trong 1 phút
? Hãy xác định hai đại lượng tỉ lệ Số vòng quay trong 1 phút tỉ lệ nghịch
nghịch với chu vi và do đó tỉ lệ nghịch với bán
kính. Nếu x gọi là số vòng quay 1 phút
- GV: x là số vòng quay của bánh xe của bánh xe thì theo tính chất của đại
nhỏ trong 1 phút thì ta có tỉ lệ thức nào. lượng tỉ lệ nghịch ta có:
x 25 x 25 25.60
10x = 60.25 hoặc   x  x  150
60 10 60 10 10
TL: Mỗi phút bánh xe nhỏ quay được 150
vòng
- Y/c 1 học sinh khá lên trình bày.

- GV nhận xét bài làm của học sinh trên


bảng
4. Củng cố bài học: (4 ph)
? Cách giải bài toán tỉ lệ nghịch
HD: - Xác định chính xác các đại lượng tỉ lệ nghịch
- Biết lập đúng tỉ lệ thức
- Vận dụng thành thạo tính chất tỉ lệ thức
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph)
- Ôn kĩ bài
- Làm bài tập 20; 22 (tr61; 62 - SGK)
- Bài tập 28; 29 (tr46; 47 - SBT)
- Nghiên cứu trước bài hàm số.
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................
Tuần 16 Ngày soạn:
02/12/2012

Tiết 29 & 30: 5. HÀM SỐ

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết được khái niệm hàm số . Nhận biết được đại lượng này có phải
là hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách cho cụ thể và đơn giản
(bằng bảng, bằng công thức). Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị
của biến số.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết hàm số, tính giá trị của một hàm số
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph):
- Làm bài tập 20?
- Làm bài tập 21?

3. Bài mới: ( 25 ph)


HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH
*HĐ 1: Nghiên cứu ví dụ 1. Một số ví dụ về hàm số
- GV nêu như SGK * Ví dụ1:
- HS đọc ví dụ 1 - HS: + Cao nhất: 12 giờ
? Nhiệt độ cao nhất khi nào, thấp nhất + Thấp nhất: 4 giờ
khi nào.
* Ví dụ 2: m = 7,8V
?1
- Y/c học sinh làm ?1 V = 1  m = 7,8
V = 2  m = 15,6
V = 3  m = 23,4
V = 4  m = 31,2
- HS đọc SGK * Ví dụ 3:
? t và v là 2 đại lượng có quan hệ với - HS: 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
nhau như thế nào.
- Yêu cầu học sinh làm ?2 ?2

v 5 10 25 50
t 10 5 2 1

? Nhìn vào bảng ở ví dụ 1 em có nhận - Nhiệt độ T phụ thuộc vào sự thay đổi của
xét gì. thời điểm t.
? Với mỗi thời điểm t ta xác định - 1 giá trị tương ứng.
được mấy giá trị nhiệt độ T tương
ứng.
? Tương tự ở ví dụ 2 em có nhận xét
gì.
- GV: ở ví dụ 3 ta gọi t là hàm số của 2. Khái niệm hàm số
v. Vậy hàm số là gì  phần 2 - HS: Mỗi giá trị của x chỉ xác định được 1
*HĐ 2 : Tìm hiểu khái niệm hàm số đại lượng của y.
? Quan sát các ví dụ trên, hãy cho biết * Khái niệm: SGK
đại lượng y gọi là hàm số của x khi - 2 học sinh đọc lại
nào. * Chú ý: SGK
- GV đưa bảng phụ nội dung khái - HS: + x và y đều nhận các giá trị số
niệm lên bảng. + Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x
- yêu cầu HS đọc phần chú ý + Với mỗi giá trị của x chỉ có 1 giá trị của
? Đại lượng y là hàm số của đại lượng y.
x thì y phải thoả mãn mấy điều kiện là BT 24 (tr63 - SGK)
những điều kiện nào. y là hàm số của đại lượng x

- GV treo bảng phụ bài tập 24


- Yêu cầu cả lớp làm bài
? Phải kiểm tra những điều kiện nào.
- Kiểm tra 3 điều kiện

4. Củng cố bài học: (8 ph)


- Y/c học sinh làm bài tập 25 (tr64 - SGK)
y = f(x) = 3x2 + 1
 1  1
2
f (3)  3.(3)2  1
f    3   1
 2  2 f (3)  3.9  1
 1 3 f (3)  28
f    1
 2 4
 1 7 f (1)  3.(1)2  1  4
f 
 2 4
- Y/c học sinh làm bài tập 26 (tr64 - SGK) (Cho thảo luận nhóm  lên trình
bày bảng)
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:( 2 ph)
- Nắm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một hàm số của
x.
- Làm các bài tập 26  29 (tr64 - SGK)
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

Ngày soạn: 03/12/2012

Tiết 31: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố khái niệm hàm số. Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng
này có phải là hàm số của đại lượng kia không. Tìm được giá trị tương ứng của hàm
số theo biến số và ngược lại.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài tập nhận biết hàm số và tính giá trị của hàm số theo
biến và của biến theo hàm.
3. Thái độ: Yêu thích học toán và hăng say phát biểu xây dựng bài
II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, phát vấn, HĐ nhóm
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)
- HS1: Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x, làm bài tập 25 (sgk)
- HS2: Lên bảng điền vào bảng phụ bài tập 26 (sgk). (GV đưa bài tập lên bảng phụ)

3. Bài mới : (28 ph)


HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH
- Y/c học sinh làm bài tập 28 Bài tập 28 (tr64 - SGK)
- HS đọc đề bài 12
Cho hàm số y  f (x) 
x
- GV yêu cầu học sinh tự làm câu a
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng làm bài, 12 2
a) f (5)  2
cả lớp làm bài vào vở 5 5
12
- GV đưa nội dung câu b bài tập 28 f (3)   4
3
lên bảng phụ b)
- yêu cầu HS thảo luận theo nhóm
- GV thu phiếu của 3 nhóm nêu trước x -6 -4 -3 2 5 6 12
lớp kết quả của 3 nhóm. 12 2
- Cả lớp nhận xét f (x)  -2 -3 -4 6 2 2 1
x 5

BT 29 (tr64 - SGK)
- Y/c 2 học sinh lên bảng làm bài tập
Cho hàm số y  f (x)  x2  2 . Tính:
29
- Cả lớp làm bài vào vở f (2)  22  2  2
f (1)  12  2  1
f (0)  02  2  2
f (1)  (1)  (1)2  2  1
f (2)  (2)2  2  2
BT 30 (tr64 - SGK)
Cho y = f(x) = 1 - 8x
- Cho học sinh thảo luận nhóm Khẳng định đúng là a, b
- Các nhóm báo cáo kết quả BT 31 (tr65 - SGK)
- Đại diện nhóm giải thích cách làm. 2
Cho y  x
3
x -0,5 -4/3 0 4,5 9
- GV đưa nội dung bài tập 31 lên bảng y -1/3 -2 0 3 6
phụ
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng làm * Cho a, b, c, d, m, n, p, q  R
- Cả lớp làm bài ra giấy nháp.
a m

b n

c p

d
- GV giới thiệu cho học sinh cách cho q

tương ứng bằng sơ đồ ven.


a tương ứng với m
b tương ứng với p ...
 sơ đồ trên biểu diễn hàm số .

? Tìm các chữ cái tương ứng với b, c,


d
- Gọi 1 học sinh đứng tai chỗ trả lời.

- GV giới thiệu sơ đồ không biểu diễn


hàm số
1 -2
-1
2
0

3
5

4. Củng cố bài học : (8 ph)


- Đại lượng y là hàm số của đại lượng x nếu:
+ x và y đều nhận các giá trị số.
+ Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x
+ Với 1 giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y
- Khi đại lượng y là hàm số của đại lượng x ta có thể viết y = f(x), y = g(x) ...
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph)
- Làm bài tập 36, 37, 38, 39, 43 (tr48 - 49 - SBT)
- Đọc trước mặt phẳng toạ độ
- Chuẩn bị thước thẳng, com pa
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................
Tuần 17 Ngày soạn: 09/12/2012

Tiết 32: MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Thấy được sự cần thiết phải dùng cặp sốđể xác định vị trí một điểm trên
mặt phẳng, biết vẽ hệ trục tọa độ. Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết
tọa độ của nó.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hệ trục tọa độ và xác định điểm trên mặt phẳng tọa độ.
3. Thái độ: Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn.

II. CHUẨN BỊ:


- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)
Làm bài tập 36 (tr48 - SBT)
3. Bài mới: (28 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH
HĐ 1: Đặt vấn đề 1. Đặt vấn đề
- GV mang bản đồ địa lí Việt nam để VD1: Toạ độ địa lí mũi Cà Mau
giới thiệu 104040'§
? Hãy đọc tọa độ mũi Cà Mau của  0
8 30'B
bản đồ.
- Yêu cầu HS đọc dựa vào bản đồ.
? Toạ độ địa lí được xác định bới hai
số nào.
- HS: kinh độ, vĩ độ. VD2:
- GV treo bảng phụ H lµ sè hµng
  Số ghế H1 
1 lµ sè ghÕ trong mét hµng
A . . . . . . . . .
E
B . . x . . . . . .
F
C . . . . . . . . .
G
D . . . . . . . . .
2. Mặt phẳng tọa độ
H
- GV: Trong toán học để xác định vị y

trí 1 điểm trên mặt phẳng người ta


II
thường dùng 2 số. 3 P I
*HĐ 2: Tìm hiểu về mặt phẳng tọa 2
1
độ
0 1
Treo bảng phụ hệ trục Oxy sau đó -3 -2 -1 -1 2 3 x
giáo viên giới thiệu -2
+ Hai trục số vuông góc với nhau tại III
-3
IV
gốc của mỗi trục
+ Độ dài trên hai trục chọn bằng nhau
+ Trục hoành Ox, trục tung Oy Ox là trục hoành
 hệ trục Oxy Oy là trục tung
 GV hướng dẫn vẽ.
3. Toạ độ một điểm trong mặt phẳng tọa
độ
Điểm P có hoành độ 2
tung độ 3
Ta viết P(2; 3)
* Chú ý SGK

*HĐ 3: Tọa độ của một điểm trong


mặt phẳng
- GV nêu cách xác định điểm P
- HS xác định theo và làm ?2
- GV yêu cầu học sinh quan sát hình
18
- GV nhận xét dựa vào hình 18
4. Củng cố bài học: (5 ph)
- Toạ độ một điểm thì hoành độ luôn đứng trước, tung độ luôn đứng sau
- Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số xác định một điểm
- Làm bài tập 32 (tr67 - SGK)
M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0)
- Làm bài tập 33 (tr67 - SGK)
2 1
Lưu ý:   0,5
4 2
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph)
- Biết cách vẽ hệ trục 0xy
- Làm bài tập 33, 34, 35 (tr68 - SGK); bài tập 44, 45, 46 (tr50 - SBT)
* Lưu ý: Khi vẽ điểm phải vẽ mặt phẳng tọa độ trên giấy ôli hoặc các đường kẻ
// phải chính xác.
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................

Ngày soạn: 10/12/2012

Tiết 33: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác địnhvị trí một điểm trên mặt phẳng
toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình và xác định tọa độ của một điểm.
3. Thái độ: HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)
- HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm A(-3; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ
- HS2: Đọc tọa độ của B(3; -1); biểu diễ điểm đó trên mặt phẳng tọa độ.
3. Bài mới: (30 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH
*HĐ 1: Làm bài tập 34 BT 34 (tr68 - SGK)
- Y/c học sinh làm bài tập 34 a) Một điểm bất kì trên trục hoành thì
- HD: Dựa vào mặt phẳng tọa độ và trả lời tung độ luôn bằng 0
? Viết điểm M, N tổng quát nằm trên 0y, b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì
0x hoành độ luôn bằng không.
- HS: M(0; b) thộc 0y; N(a; 0) thuộc 0x
*HĐ 2: Làm bài tập 35 BT 35
- Y/c học sinh làm bài tập 35 theo đơn vị . Hình chữ nhật ABCD
nhóm. A(0,5; 2) B2; 2)
- Mỗi học sinh xác định tọa độ một điểm, C(0,5; 0) D(2; 0)
sau đó trao đổi chéo kết quả cho nhau . Toạ độ các đỉnh của PQR
- GV lưu ý: hoành độ viết trước, tung độ Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1)
viết sau.
*HĐ 3: Làm bài tập 36 BT 36 (tr68 - SGK) (8')
- Y/c học sinh làm bài tập 36. y

- HS 1: lên trình bày quá trình vẽ hệ trục -4 -3 -2 -1 0


- HS 2: xác định A, B x
- HS 3: xác định C, D A B -1
- HS 4: đặc điểm ABCD
- GV lưu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2 -2

đơn vị, BC là 2 đơn vị ...


-3
D C
-4

ABCD là hình vuông


BT 37
Hàm số y cho bởi bảng
x 0 1 2 3 4
y 0 2 4 6 8

*HĐ 4: Làm bài 37

- GV: Treo bảng phụ ghi hàm số y cho bới


bảng
- HS 1 làm phần a.
- Các học sinh khác đánh giá.

- Lưu ý: hoành độ dương, tung độ dương


ta vẽ chủ yếu góc phần tư thứ (I)
- HS 2: lên biểu diễn các cặp số trên mặt
phẳng tọa độ y
- Các học sinh khác đánh giá.
- GV tiến hành kiểm tra vở một số học 8
sinh và nhận xét rút kinh nghiệm.

0 1 2 3 4 x

4. Củng cố bài học: (3 ph)


- Vẽ mặt phẳng tọa độ
- Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ
- Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph)
- Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT)
- Đọc trước bài y = ax (a  0)
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................

Ngày soạn: 10/12/2012


Tiết 34: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Y = AX (A ≠ 0)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax. Biết ý nghĩa
của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số. Biết cách vẽ đồ thị hàm số y =
ax
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, hăng say phát biểu xây dựng bài
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)
Vẽ mặt phẳng tọa độ 0xy, biểu diễn điểm A(-1; 3) trên mặt phẳng tọa độ
3. Bài mới: (27)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH
HĐ 1 : Tìm hiểu về hàm số 1. Đồ thị hàm số là gì
- GV treo bảng phụ ghi ?1 a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1)
- Yêu cầu HS 1 làm phần a D(0,5; 1) E(1,5; -2)
- Yêu cầu HS 2 làm phần b
y

A
3
B
2
- GV và học sinh khác đánh giá D
kết quả trình bày. 1

- GV: tập hợp các điểm A, B, C,


D, E chính là đồ thị hàm số y = -3 -2 -1 0 1 2 3 x
f(x)
C -1
? Đồ thị của hàm số y = f(x) là
gì. -2 E
Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn
các cặp giá trị tương ứng (x; y) b)
trên mặt phẳng tọa độ.
- Y/ c học sinh làm ?1 * Định nghĩa: SGK
- Nếu nhiều học sinh làm sai ?1 * VD 1: SGK
thì làm VD
2. Đồ thị hàm số y = ax (a  0)
. Đồ thị hàm số y = ax (a  0) là đường thẳng qua
gốc tọa độ.
*HĐ 2 : Đồ thị hàm số y = ax
- Y/c học sinh làm ?2
- Cho 3 học sinh khá lên bảng * Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax:
làm lần lượt phần a, b, c - Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ thị
- Y/c học sinh làm ?3: giáo viên - Kể đường thẳng qua điểm vừa xác định và gốc
đọc câu hỏi. 0.
- GV treo bảng phụ nội dung ?4 * VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x
- HS1: làm phần a . Với x = -2  y = -1,5.(-2) = 3
 A(-2; 3)
- HS 2: làm phần b
? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
- Yêu cầu HS: Xác định 2 điểm
thuộc đồ thị
y
3

x
-2 0
B1: Xác định thêm 1 điểm A y = -1,5x

B2: Vẽ đường thẳng OA


4. Củng cố bài học: (6 ph)
- HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0)
- Làm bài tập 39 (SGK- tr71)

fx = x
6
g x = 3 x

h x = -2 x

q x = -x
4

y = 3x
y = -2x
y =-x
2
y= x

-5 5

-2

-4

5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph)
- Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số
- Cách vẽ đồ thị y = ax (a  0)
- Làm bài tập 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72)
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................

Tuần 18 Ngày soạn:


16/12/2012
Tiết 35: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a  0)
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax, biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị hàm số.
3. Thái độ:
Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)
Hs1: Đồ thị hàm số y= ax là gì?
Vẽ đồ thị hàm số y = x.
HS2:Vẽ trong cùng một hệ trục
toạ độ Oxy các hàm số y =2x, y =-3x, y =-x.
Đồ thị hàm số y=ax nằm ở những góc phần tư nào nếu a > 0, a< 0

3. Bài mới: ( 20 ph)


HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH
*HĐ 1 : Đọc đồ thị 3. bài 43/72 (Sgk)
Quan sát đồ thị và trả lời các câu hỏi:
4

- Thời gian chuyển động của người đi B


bộ, đi xe đạp? A
2

- Quảng đường đi được của người đi


O
bộ, đi xe đạp? 5

- Vận tốc của người đi bộ, đi xe đạp? -2

a. tA = 4, tB = 3.
b. SA = 2, SB = 3.
c. vA = 2:4 = 0,5(km/h)
vB = 3:2 = 1,5 (km/h).
*HĐ2: Xác định giá trị của x hoặc y 4.Bài 44/73(Sgk)
khi biết y hoặc x bằng đồ thị. 4

Bài 44/73(Sgk)
Vẽ đồ thị hàm số y=-0.5x 2

-5 5
A

-2

+ f(2) =-1;f(-2) = 1;f(4) =-2


+ y=-1  x=2, y=0  x=0,
y=2.5  x=5.
+ Khi y > 0  x < 0.
Khi y < 0  x > 0.
4. Củng cố bài học: (13 ph)
- Giáo viên đưa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm.
Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau:
12 1 3 1  2 
a)  0,75. .4 .(1)2 d)  :   (5)
5 6 4 4  3 
11 11
b) .(24,8)  .75,2  2 5
2

25 25 c)12   
 3 2  2  1 5  2  3 6
c)   :   :
 4 7 3  4 7 3 f )(2)2  36  9  25
Bài tập 2: Tìm x biết
2 1 3 c) 2x  1  1  4
a)  : x 
3 3 5
d)8  1 3x  3
 2x  2
b)   3 : (10)  e)  x  5  64
3
 3  5
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph)
- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên
- Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị
của hàm số.
- Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................

Ngày soạn: 06/12/2011 Tiết 36: ÔN TẬP CHƯƠNG II


(Có thực hành giải toán trên MTCT)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a 
0)
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0), xét
điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số.
3. Thái độ: Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống.
II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, phát vấn, HĐ nhóm
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph) 
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú

2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)


Tìm x biết
2 1 3 c) 2x  1  1  4
a)  : x 
3 3 5
d)8  1 3x  3
 2x  2
b)   3 : (10)  e)  x  5  64
3
 3  5

3. Bài mới: ( 30 ph)


tg HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH
15 HĐ 1 : Ôn tập các đại lượng tỉ lệ 1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
ph ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ
thuận với nhau. Cho ví dụ minh hoạ. - Khi y = k.x (k  0) thì y và x là 2 đại
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi, 3 lượng tỉ lệ thuận.
học sinh lấy ví dụ minh hoạ.
? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ a
- Khi y = thì y và x là 2 đại lượng tỉ
nghịch với nhau. Lấy ví dụ minh x
hoạ. lệ nghịch.

- Giáo viên đưa bảng ôn tập về đại


lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và
nhấn mạnh sự khác nhau tương ứng.
- Yêu cầu học sinh chú ý theo dõi.
- Giáo viên đưa ra bài tập. Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần
a) Tỉ lệ với 2; 3; 5
b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
- Học sinh thảo luận theo nhóm và Bg
làm ra phiếu học tập (nhóm chẵn a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta
làm câu a, nhóm lẻ làm câu b) có:
- Giáo viên thu phiếu học tập của a b c a  b  c 310
các nhóm.      31
2 3 5 2  3  5 10
- Học sinh nhận xét, bổ sung  a = 31.2 = 62
- Giáo viên chốt kết quả. b = 31.3 = 93
c = 31.5 = 155
b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z ta
có:
2x = 3y = 5z
x y z x  y  z 310
   
 1 1 1 1 1 1 31
 
2 3 5 2 3 5 30
1
x  300.  150
2
1
 y  300.  100
3
1
z  300.  60
5
2. Ôn tập về hàm số
15 *HĐ 2: Ôn tập về hàm số
ph ? Đồ thị của hàm số y = ax (a  0) có
- Đồ thị của hàm số y = ax (a  0) là một
dạng như thế nào.
đường thẳng đi qua gốc toạ độ
- Yêu cầu học sinh trả lời
Bài tập 2:
Cho hàm số y = -2x (1)
- Giáo viên đưa bài tập 2 lên bảng
a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số
phụ.
trên . Tính y0 ?
- Học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài
b) B(1,5; 3) có thộc đồ thị hàm số y =
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo
-2x không ?
nhóm
Bg
- Giáo viên thu giấy nháp của 4
a) Vì A (1)  y0 = 2.3 = 6
nhóm rồi nhận xét.
b) Xét B(1,5; 3)
- Cả lớp nhận xét bài làm của các
Khi x = 1,5  y = -2.1,5 = -3 (  3)
nhóm.  B  (1)
4. Củng cố bài học: (3 ph)
- Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 2 ph)
- Ôn tập theo các câu hỏi chương I, II
- Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên.
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Ngày soạn: 24/12/2012
Tiết 37: KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT ( bài số 2 )
Môn: Đại Số 7
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong quá trình giải toán.
II./ MA TRẬN ĐỀ
NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DUNG TỔNG
Đại lượng tỉ lệ thuận Trình bày được Tìm ra hệ số tỉ lệ Giải được bài toán
tính chất hai đại thuận. biết viết chia một số thành
lượng tỉ lệ thuận công tỉ lệ thuận. những phần tỉ lệ
thuận cho trước.
Số câu 1 1 1 3
Số điểm 1 1 2 4
% 10% 10% 20%
Đại lượng tỉ lệ nghịch Giải được bài toán
chia một số thành
những phần tỉ lệ
Số câu nghịch cho trước.
Số điểm 1 1
% 2 2
20%
Khái niệm hàm số và Hiểu rõ về khái
đồ thị niệm f(x), f(a) với
a là số cụ thể.
1 1
2 2
20%
Đồ thị hàm số Vẽ được đồ thị hàm
y = ax (a  0) số y = ax (a  0)
1 1
Số câu 2 2
Số điểm 20%
%
Tổng số câu 1 2 3 6
số điểm 1 3 6 10
% 10% 30% 60% 100%
III. ĐỀ BÀI:
Câu 1: a) Nêu tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận.
b) Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 4 thì y = 6. Tìm
hệ số tỉ lệ của y đối với x, biểu diễn y theo x.
Câu 2: Ba góc của tam giác ABC tỉ lệ với 11, 12, 13. Tính số đo các góc của tam
giác.
Câu 3: Với số tiền mua 135 mét vải loại 1 có thể mua được bao nhiêu mét vải loại 2?
Biết rằng giá tiền vải loại 2 bằng 90% giá tiền vải loại 1.
1
Câu 4: Hàm số y = f(x) với y = 2x +3. Tính f(0); f(5); f(1,5); f( ).
2
Câu 5: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x trên mặt phẳng tọa độ.
IV. ĐÁP ÁN, BIỂU CHẤM
Câu Đáp án Số điểm
a) HS nêu được tính chất hai ĐLTLT. 1 điểm
Câu 1 y 6 3 3 1 điểm
b) hệ số tỉ lệ là: k = =  ;y= x
x 4 2 2
Câu 2 Gọi số đo các góc của tam giác là a, b, c. ta có: 1 điểm
a b c
  và a + b + c = 1800
11 12 13
Tính được a = 550 ; b = 600; c = 650 1 điểm

Câu 3 Số mét vải và giá tiền là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.


Gọi số mét vải loại 2 có thể mua là x (m) ta có: 1 điểm
135 90 135.100
  x   150(m)
x 100 90 1 điểm
Câu 4 f(0) = 2.0 + 3 = 3 0,5 điểm
0,5 điểm
f(5) = 2.5 +3 = 13
0,5 điểm
f(1,5) = 2.1,5 + 3 = 6
1 1
0,5 điểm
f( ) =2. + 3 = 4
2 2
Câu 5 Với x= 1 thì y = 3.1 = 3. Ta có dồ thị hàm số là đường 0,5 điểm
thẳng đi qua O và A(1;3). ( HS làm đúng theo cách khác
cũng đạt điểm )
Vẽ hệ trục tọa độ 0,5 điểm
Vẽ được đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ

1 điểm

V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:


............................................................................................................
............................................................................................................
..........................................................
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GV RA ĐỀ

LÊ HỮU QUÝ
Ngày soạn:07/12/2011
Tiết 37: ÔN TẬP HỌC KÌ I ( T 1)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính
giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và
dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học.
II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, phát vấn, HĐ nhóm
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph) 
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú

2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)


- Làm bài tập 41 – SGK
- Làm bài tập 42 – SGK

3. Bài mới: ( 20 ph)


tg HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH
10 *HĐ 1: Ôn tập về các tập số 1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính
ph giá trị của biểu thức số
- Số hữu tỉ là một số viết được dưới
? Số hữu tỉ là gì. a
dạng phân số với a, b  Z, b  0
b
? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như
thế nào. - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số
? Số vô tỉ là gì. thập phân vô hạn không tuần hoàn.
- Học sinh: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ
? Trong tập R em đã biết được những thừa, căn bậc hai.
phép toán nào.
- Giáo viên đưa lên bảng các phép
toán, quy tắc trên R.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc
phép toán trên bảng

10 *HĐ 2: Ôn tập về tỉ lệ thức và dãy tỉ 2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng


ph số bằng nhau nhau
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:
a c
? Tỉ lệ thức là gì 
b d
? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức - Tính chất cơ bản:
a c
nếu  thì a.d = b.c
a c b d
? Từ tỉ lệ thức  ta có thể suy ra
b d
các tỉ số nào. a c
- Nếu  ta có thể suy ra các tỉ lệ
b d
thức:
a d d a b d
 ;  ; 
c b b c a c
4. Củng cố bài học: (13 ph)
- Giáo viên đưa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm.
Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau:
12 1 3 1  2 
a)  0,75. .4 .(1)2 d)  :   (5)
5 6 4 4  3 
11 11
b) .(24,8)  .75,2  2 5
2

25 25 c)12   
 3 2  2  1 5  2  3 6
c)   :   :
 4 7 3  4 7 3 f )(2)2  36  9  25
Bài tập 2: Tìm x biết
2 1 3 c) 2x  1  1  4
a)  : x 
3 3 5
d)8  1 3x  3
 2x  2
b)   3 : (10)  e)  x  5  64
3
 3  5
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph)
- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên
- Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị
của hàm số.
- Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................
Ngày soạn:07/12/2011 Tiết 38: ÔN TẬP HỌC KÌ I (T 2)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập các dạng toán đã học trong chương I, II
2. Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương I, II.
3. Thái độ: Thấy được ứng dụng của tóan học trong đời sống.
II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, phát vấn, HĐ nhóm
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph) 
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú

2. Kiểm tra bài cũ:(4 ph)


Kiểm tra bài tập của 2 học sinh
3. Bài mới: ( 28 ph)
tg HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH
7 ph *HĐ 1 : Làm bài tập 1 Bài tập 1
a) Tìm x 8,5.0,69
x : 8,5  0,69 : (1,15) a) x   5,1
1,15
5 5 100
b) (0,25x) : 3  : 0,125 b) 0,25x  . .3
6 6 125
- Yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình 0,25x  20
bày phần a, phần b 1
- Một số học sinh yếu không làm tắt, x  20
4
giáo viên hướng dẫn học sinh làm chi x  80
tiết từ đổi số thập phân  phân số ,
a
a:b  , quy tắc tính.
b
*HĐ 2: Làm bài tập 2 Bài tập 2: (6') Tìm x, y biết
7 ph - Yêu cầu học sinh đọc kĩ yêu cầu bài 7x = 3y và x - y = 16
tập 2 x y x  y 16
a d Vì 7x  3y    
- Giáo viên lưu ý: ab  cd   3 7 4 4
c b x
- 1 học sinh khá nêu cách giải  4  x  12
3
- 1 học sinh TB lên trình bày. y
- Các học sinh khác nhận xét.  4  y  28
7
Bài tập 3
7 ph *HĐ 3 : Làm bài tập 3 Cho hàm số y = ax
- 1 học sinh nêu cách làm phần a, b a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a
sau đó 2 học sinh lên bảng trình bày. b) Vẽ đồ thị hàm số
- Giáo viên lưu ý phần b: Không lên Bg:
tìm điểm khác mà xác định luôn O, A a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)
để vẽ đường thẳng.  2 = a.1  a = 2
- Lưu ý đường thẳng y = 3  hàm số y = 2x

b)

2
A

0 1 x

7 ph *HĐ 4: Làm bài tập 4 Bài tập 4


- Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng Cho hàm số y = 3x2 - 1
phép toán. a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3)
- Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3 b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào
phần của câu a thuộc đồ thị hàm số trên.
- 2 học sinh khá làm phần b: HD:
Giả sử A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y a) f(0) = -1
= 3x2-1 f (3)  3(3)2  1  26
 4 = 3.2 -1
2
 1 1 2
4 = 3.4 -1 f     1
4 = 11 (vô lí)  3 3 3
 điều giả sử sai, do đó A không b) A không thuộc
thuộc đồ thị hàm số. B có thuộc
4. Củng cố bài học: (6 ph)
- Giáo viên nêu các dạng toán kì I
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 5 ph)
Bài tập 1: Tìm x
x  1 2 1 1
a)  b)1:  : 0,6
4 3 2x 4
c) x  3  5 d)2 x  3  4  6
Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Ngµy so¹n:14/12/2011 TiÕt 39: kiÓm tra häc k× I
I. môc tiªu bµi häc:
1. KiÕn thøc: KiÓm tra l¹i c¸c kiÕn thøc c¬ b¶n ®· häc trong häc
k× I
2. KÜ n¨ng: RÌn kÜ n¨ng lµm bµi vµ tr×nh bµy mét bµi kiÓm tra
3. Th¸i ®é: RÌn th¸i ®é lµm bµi kiÓm tra nghiªm tóc
ii. Ph¬ng ph¸p: Häc sinh lµm bµi ra giÊy kiÓm tra
iii. ChuÈn bÞ:
- GV: §Ò bµi
- HS: GiÊy kiÓm tra vµ c¸c dông cô ®Ó lµm bµi kiÓm tra
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định tổ chức: ( 1 ph)
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú

2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bµi míi: ( 45 ph)
A. Ma trËn
CÊp
®é NhËn BiÕt Th«ng hiÓu VËn dông Tæng
Chñ ®Ò
Câu 1 (a,b)
Số hữu tỉ, số thực, 1.0® Câu 1(c) Câu 2(b) 5
lũy thừa Câu 2 (a) 0.5® 0.5® (2.5®)
0.5®
Một số bài toán Câu 3 1
đại lượng tỉ lệ 2.0® (2.0®)
Câu 4 1
Hàm số
2.0® (2.0®)
Tam giác (vẽ Câu 5(a) Câu 5(b) 2
hình) 2.0® 1.5® (3.5®)
3 4 2 9
Tæng (1.5®) (6.5®) (2.0®) (10 ®)
B. §Ò bµi
C©u 1: (1.5®). Thùc hiÖn phÐp tÝnh (b»ng c¸ch hîp lý nÕu cã
thÓ).
a, + : + + :
b, .5 - . 4
103  2.53  53
c,
55
C©u 2: (1.0®). Tìm x biết:
x +1
3  1 4 æö
1÷ 1 3
a, 3   x    b, çç ÷
÷ - =-
4  2 5 ç
è2 ø 2 8
C©u 3: (2.0®). Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày. Hỏi
15 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của
mỗi công nhân là như nhau)
C©u 4: (2.0®). Vẽ đồ thị của hàm số y = -3x
C©u 5: (3.5®) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy hai điểm A, C. Trên tia Oy
lấy hai điểm B, D sao cho OA = OB, OC = OD.
a) Chứng minh: AD = BC.
b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh OE là tia phân giác của góc xOy
C. BiÓu ®iÓm vµ híng dÉn chÊm
C©u §¸p ¸n §iÓm
a, + : + + : = + - + :
= - + + : = ( -1 + 1) :
= 0: =0
HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. 0.25
®

0.25
®
C©u
b, .5 - . 4
1:
(1.5 ®)
= 0,1. 5 - 0,5. 4 0.25
= 0,5 - 2 = - 1,5 ®
HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. 0.25
®
103  2.53  53 23.53  2.53  53 53  2 2  2  1
c, = = 0.25
55 5.11 5.11
53.11 ®
= = 25
5.11
HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. 0.25
®
C©u 3  1
15 41 4 4 15 1
a, 3   x     x   x   
2: 4  2 5 4 2 5 5 4 2 0.25
16 75 10 49 49 ®
 x     x    x
(1.0 20 20 20 20 20
®) HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. 0.25
®
x +1 x+1
æö
1÷ 1 3 æ1 ö
÷ =- 3 1
b, ç ÷ - =-  ç +
ç
ç ÷
è2 ø 2 8 ç ÷
ç ÷ è2 ø 8 2
x+1 x+1 3
æ1 ÷
ö 1  æ1ö æ1 ö
ç
ç ÷ = ç
ç ÷
÷ = ç
ç ÷
÷ V× cã cïng c¬ sè 1 0.25
è2 ÷
ç ø 8 ç ÷
è2 ø ÷
ç2 ø
è 2
®
x + 1 = 3 x = 2
HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. 0.25
®
* Tóm tắt Số công nhân Số ngày hoàn thành
30 90
C©u 15 x?
Gọi thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà là x (ngày)
3:
Vì năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau, nên số
1.0 ®
công nhân làm và thời gian hoàn thành là hai đại lượng tỉ lệ
(2.0
nghịch.
®) 30 x 30.90
Vậy ta có:   x  x  180
15 90 15
1.0 ®
Vậy 15 công nhân xây xong ngôi nhà trong 180 ngày.
Vì đồ thị hàm số y = -3x là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ nên ta
cần xác định thêm một điểm A(x1 ;y1) khác gốc tọa độ. 0.25
Với x = 1, ta được y = -3. Điểm A(1;-3) thuộc đồ thị của hàm số y = ®
-3x
Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = -3x. 0.25
C©u
®
4:

(2.0
®)
1.0 ®

C©u x

GT xOy  900 , OA = OB, OC =
5: OD,
C
AD = BC.
KL
(3.5
A
2
1 OE là phân giác của góc xOy.
E
®) 2 1
0.5 ®
O B D y

a)  OAD và  OBC có:


OA = OB (gt)
 là góc chung
O
OD = OC (gt)
Vậy OAD =  OBC (c.g.c)
 1.5 ®
 AD = BC (2 cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau)
b) A
 1A  2  1800 (kề bù)
 1B
B  2  1800 (kề bù)
Mà A  2 B  2 (vì  OAD =  OBC) nên A
 1B
1
* Xét  EAC và  EBD có:
AC = BD (suy ra từ giả thiết)
A 1B 1 (theo chứng minh trên)
C D (vì  OAD =  OBC)
Vậy  EAC =  EBD (g.c.g) 1.5 ®
 AE = BE (2 cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau)
* Xét  OAE và  OBE có:
OA = OB (gt)
OE là cạnh chung
AE = BE (theo chứng minh trên)
Vậy  OAE và  OBE (c.c.c)
 AOE
 
 BOE (2 góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau)
Hay OE là phân giác của góc xOy (đpcm).
4. Cñng cè bµi häc : Gv thu bµi
5. Híng dÉn häc sinh häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ: (Sau giê)
- ¤n tËp néi dung ®· häc ë häc k× I
v. rót kinh nghiÖm giê d¹y:
............................................................................................................
............................................................................................................
..........................................................................

Ngµy so¹n:21/12/2011 TiÕt 40: tr¶ bµi kiÓm tra


häc k× i
i. môc tiªu bµi häc:
1. KiÕn thøc: NhËn xÐt ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ toµn diÖn cña häc sinh
qua bµi lµm tæng hîp ph©n m«n: §¹i sè + H×nh häc
2. KÜ n¨ng: §¸nh gi¸ kÜ n¨ng gi¶i to¸n, tr×nh bµy diÔn ®¹t mét bµi
to¸n. Häc sinh ®îc cñng cè kiÕn thøc, rÌn c¸ch lµm bµi kiÓm tra
tæng hîp.
3. Th¸i ®é: Häc sinh tù söa ch÷a sai sãt trong bµi.
ii. Ph¬ng ph¸p: Th¶o luËn
iii. ChuÈn bÞ:
- GV: Bµi lµm cña häc sinh
- HS: Vë ch÷a bµi tËp
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định tổ chức: ( 1 ph)
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú

2. Kiểm tra bài cũ: ( 2 ph)


- Gi¸o viªn kiÓm tra viÖc tr×nh bµy l¹i bµi KT vµo vë bµi tËp cña
häc sinh.
3. Bµi míi: ( 34 ph)
A. §Ò bµi:
C©u 1: (1.5®). Thùc hiÖn phÐp tÝnh (b»ng c¸ch hîp lý nÕu cã
thÓ).
a, + : + + :
b, .5 - . 4
103  2.53  53
c,
55
C©u 2: (1.0®). Tìm x biết:
x +1
3  1 4 æö
1÷ 1 3
a, 3   x    b, çç ÷
÷ - =-
4  2 5 ç
è2 ø 2 8
C©u 3: (2.0®). Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày. Hỏi
15 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của
mỗi công nhân là như nhau)
C©u 4: (2.0®). Vẽ đồ thị của hàm số y = -3x
C©u 5: (3.5®) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy hai điểm A, C. Trên tia Oy
lấy hai điểm B, D sao cho OA = OB, OC = OD.
a) Chứng minh: AD = BC.
b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh OE là tia phân giác của góc xOy
B. BiÓu ®iÓm vµ híng dÉn chÊm
C©u §¸p ¸n §iÓm
a, + : + + : = + - + :
= - + + : = ( -1 + 1) :
= 0: =0
HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. 0.25
®

0.25
®
C©u
b, .5 - . 4
1:
(1.5 ®)
= 0,1. 5 - 0,5. 4 0.25
= 0,5 - 2 = - 1,5 ®
HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. 0.25
®
103  2.53  53 23.53  2.53  53 53  2 2  2  1
c, = = 0.25
55 5.11 5.11
53.11 ®
= = 25
5.11
HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. 0.25
®
C©u 3 1 4
15 1 4 4 15 1
a, 3   x     x   x   
2: 4  2 5 4 2 5 5 4 2 0.25
16 75 10 49 49 ®
 x     x    x
(1.0 20 20 20 20 20
®) HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. 0.25
®
x +1 x+1
æö
1÷ 1 3 ÷ =- æ1 ö 3 1
b, ç
ç ÷
÷ - =-  ç
ç ÷
÷ +
ç
è2 ø 2 8 ç è2 ø 8 2
x+1 x+1 3
æ1 ÷
ö 1  æ1÷ö æ1 ö 0.25
ç
ç ÷ = ç
ç ÷ = ç
ç ÷
÷ V× cã cïng c¬ sè 1
è2 ÷
ç ø 8 è2 ÷
ç ø è ÷
ç2 ø 2 ®
x + 1 = 3 x = 2
HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. 0.25
®
* Tóm tắt Số công nhân Số ngày hoàn thành
30 90
C©u 15 x?
Gọi thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà là x (ngày)
3:
Vì năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau, nên số
1.0 ®
công nhân làm và thời gian hoàn thành là hai đại lượng tỉ lệ
(2.0
nghịch.
®) 30 x 30.90
Vậy ta có:   x  x  180
15 90 15
1.0 ®
Vậy 15 công nhân xây xong ngôi nhà trong 180 ngày.
Vì đồ thị hàm số y = -3x là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ nên ta
cần xác định thêm một điểm A(x1 ;y1) khác gốc tọa độ. 0.25
Với x = 1, ta được y = -3. Điểm A(1;-3) thuộc đồ thị của hàm số y = ®
-3x
Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = -3x. 0.25
C©u
®
4:

(2.0
®)
1.0 ®

C©u x

GT xOy  900 , OA = OB, OC =
5: OD,
C
AD = BC.
KL
(3.5
A
2
1 OE là phân giác của góc xOy.
E
®) 2 1
0.5 ®
O B D y

a)  OAD và  OBC có:


OA = OB (gt)
 là góc chung
O
OD = OC (gt)
Vậy  OAD =  OBC (c.g.c) 1.5 ®
 AD = BC (2 cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau)
b) A 1A 2  1800 (kề bù)
 1B
B  2  1800 (kề bù)
Mà A 2 B 2 (vì  OAD =  OBC) nên A  1B1
* Xét  EAC và  EBD có:
AC = BD (suy ra từ giả thiết)
A 1B 1 (theo chứng minh trên)
C D (vì  OAD =  OBC)
Vậy  EAC =  EBD (g.c.g) 1.5 ®
 AE = BE (2 cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau)
* Xét  OAE và  OBE có:
OA = OB (gt)
OE là cạnh chung
AE = BE (theo chứng minh trên)
Vậy  OAE và  OBE (c.c.c)
 AOE
 
 BOE (2 góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau)
Hay OE là phân giác của góc xOy (đpcm).
C. NhËn xÐt:
- C©u 1: Mét sè em lµm tèt, chÝnh x¸c, tr×nh bµy khoa häc tuy
nhiªn mét sè em kh«ng biÕt rót gän khi nh©n hoÆc bÞ nhÇm dÊu,
kh«ng biÕt thùc hiÖn phÐp tÝnh luü thõa
- C©u 2 : VÉn cßn mét sè em nhÇm lÉn ®¸ng tiÕc
- C©u 3: ®a sè lµm ®îc, tr×nh bµy râ rµng, s¹ch ®Ñp; Cßn mét sè
em ra ®óng ®¸p sè nhng lËp luËn kh«ng chÆt chÏ, tr×nh
bµy cÈu th¶, bÈn
- C©u 4: nhiÒu em kh«ng vÏ ®îc ®å thÞ hoÆc vÏ ®îc nhng kh«ng
chÝnh x¸c, nhiÒu em vÏ hoµnh ®é b»ng 1, tung ®é còng b»ng 1.
Chia c¸c ®o¹n ®¬n vÞ kh«ng ®Òu, vÏ b»ng tay...
- C©u 5: VÏ h×nh cßn cÈu th¶, lËp luËn cha chÆt chÏ
4. Cñng cè bµi häc: (7 ph)
- Häc sinh ch÷a c¸c lçi, söa chç sai vµo vë bµi tËp
5. Híng dÉn häc sinh häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ: (1 ph)
- Lµm c¸c bµi tËp cßn l¹i phÇn «n tËp.
v. rót kinh nghiÖm giê d¹y:
............................................................................................................
............................................................................................................
..........................................................................
TuÇn: 16 Ngµy so¹n:…………..
TiÕt : 34 Ngµy so¹n:…………..

luyÖn tËp

A. Môc tiªu:
- Cñng cè kh¸i niÖm ®å thÞ hµm sè, ®å thÞ hµm sè y = ax (a
 0)
- RÌn luyÖn kÜ n¨ng vÏ ®å thÞ hµm sè y = ax (a  0), biÕt kiÓm
tra mét ®iÓm thuéc ®å thÞ, mét ®iÓm kh«ng thuéc ®å thÞ
hµm sè
- BiÕt x¸c ®Þnh hÖ sè a khi biÕt ®å thÞ hµm sè
- ThÊy ®îc øng dông cña ®å thÞ trong thùc tiÔn.
B. ChuÈn bÞ:
C. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng:
I.æn ®Þnh líp (1')
II. KiÓm tra bµi cò: (7')
1
- HS1: VÏ ®å thÞ hµm sè y = x
2
- HS2: VÏ ®å thÞ hµm sè y = -1,5x
- HS3: VÏ ®å thÞ hµm sè y = 4x
- HS4: VÏ ®å thÞ hµm sè y = -3x
6
fx = 0.5 x

g x = -1.5 x
h x = 4 x y =-3x
q x = -3 x y = -1.5x 4

y = 4x

2
1
y= x
2

-5 5

-2

-4

-6

III. LuyÖn tËp:

Ho¹t ®éng cña thµy, trß Ghi b¶ng


BT 41 (tr72 - SGK) (8')
? §iÓm nµo thuéc ®t hµm sè y =  1 
-3x . Gi¶ sö A  ;1 thuéc ®å thÞ y =
 3 
 1   1 
A  ;1 ; B  ; 1 ; C(0;0) -3x
 3   3 
 1
- HS ®äc kÜ ®Çu bµi  1 = -3.  
 3
- GV lµm cho phÇn a
 1 = 1 (®óng)
- 2 häc sinh lªn b¶ng lµm cho
 A thuéc ®å thÞ hµm sè y =
®iÓm B, C
-3x
 1 
. Gi¶ sö B  ; 1 thuéc ®t y =
 3 
-3x
1
 -1 =  .(-3)
3
 -1 = 1 (v« lÝ)
? T×m a ta ph¶i dùa vµo hÖ  B kh«ng thuéc
thøc nµo. BT 42 (tr72 - SGK) (8')
- HS: y = ax a) §iÓm A n»m trªn mÆt ph¼ng
? Muèn t×m a ta ph¶i biÕt tríc täa ®é cã täa ®é A(2; 1)
®iÒu g×. V× A thuéc ®t hµm sè y = ax
- HS: BiÕt ®å thÞ ®i qua mét 1
 1 = a.2  a =
®iÓm (cã hoµnh ®é vµ tung ®é 2
cô thÓ) 1
- GV híng dÉn häc sinh tr×nh Ta cã hµm sè y = x
2
bµy. 1
- 1 häc sinh biÓu diÔn ®iÓm cã b) M ( ; b) n»m trªn ®êng th¼ng
2
1 1
hoµnh ®é , c¶ líp ®¸nh gi¸, x=
2 2
nhËn xÐt. c) N(a; -1) n»m trªn ®êng th¼ng
- GV kÕt luËn phÇn b y = -1
- T¬ng tù häc sinh tù lµm phÇn c BT 43 (tr72 - SGK) (8')
a) Thêi gian ngêi ®i xe ®¹p 4 h
- Y/c häc sinh lµm bµi tËp 43 Thêi gian ngêi ®i xe ®¹p 2 h
- Lu ý 1 ®¬n vÞ trªn mÆt b) Qu·ng ®êng ngêi ®i xe ®¹p
ph¼ng täa ®é lµ 10 km 20 (km)
- HS quan s¸t ®t tr¶ lêi Qu·ng ®êng ngêi ®i xe ®¹p 20
(km)
? Nªu c«ng thøc tÝnh vËn tèc Qu·ng ®êng ngêi ®i xe m¸y 30
cña chuyÓn ®éng ®Òu. (km)
S 20
- HS: v  c) VËn tèc ngêi ®i xe ®¹p 5
t 4
- 1 häc sinh lªn b¶ng vËn dông (km/h)
®Ó tÝnh. 30
VËn tèc ngêi ®i xe m¸y lµ  15
2
- Cho häc sinh ®äc kÜ ®Ò bµi (km/h)
? Nªu c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch
- HS: diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt BT 45 (tr72 - SGK) (8')
= dµi.réng . DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt lµ 3.x
m2
. VËy y = 3x
+ §å thÞ hµm sè qua O(0; 0)
- 1 häc sinh vÏ ®t hµm sè y = 3x + Cho x = 1  y = 3.1 = 3
trªn b¶ng, c¸c häc sinh cßn l¹i vÏ  ®t qua A(1; 3)
vµo vë.
- GV kiÓm tra qu¸ tr×nh lµm cña
häc sinh
y
y = 3x
3

x
0 -1

IV. Cñng cè: (3') D¹ng to¸n


- X¸c ®Þnh a cña hµm sè y = ax (a  0)
- KiÓm tra ®iÓm cã thuéc ®å thÞ hay kh«ng
- VÏ ®å thÞ hµm sè y = ax (a  0)
V. Híng dÉn häc ë nhµ:(2')
- Lµm bµi tËp 44(tr73); 47 (tr74)
- TiÕt sau «n tËp ch¬ng II
+ Lµm c©u hái «n tËp tr 76
+ Lµm bµi tËp 48  52 (tr76, 77 - SGK)

Tuần 20 Ngày soạn: 01/01/2013

Chương III. THỐNG KÊ


TIẾT 41: THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ - TẦN SỐ

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi
điều tra (về cấu tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra,
hiểu được ý nghĩa của cụm từ ''số các giá trị của dấu hiệu'' và ''số các giá trị của
dấu hiệu'' làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.
- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị.
Biết lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng lập bảng số liệu thống kê ban đầu và xác ddingj được dấu hiệu.
3. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bang 1 và 2.
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (')
3. Bài mới:

HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH


1. Thu thập số liệu. Bảng số liệu thống
kê ban đầu (7')
- Giáo viên treo bảng phụ lên bảng.
- Học sinh chú ý theo dõi.
2. Dấu hiệu (12')
- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời ?2 a. Dấu hiệu, đơn vị điều tra
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. ?2
Nội dung điều tra là: Số cây trồng của
mỗi lớp
? Dấu hiệu X là gì.  Gọi là dấu hiệu X
- Học sinh: Dấu hiệu X là nội dung điều
tra.
? Tìm dấu hiệu X của bảng 2.
- Học sinh: Dấu hiệu X là dân số nước ta
năm 1999. - Mỗi lớp ở bảng 1 là một đơn vị điều tra
- Giáo viên thông báo về đơn vị điều tra.
? Bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra. ?3 Bảng 1 có 20 đơn vị điều tra.
- Học sinh: Có 20 đơn vị điều tra.
? Đọc tên các đơn vị điều tra ở bảng 2.
- Học sinh: Hà Nội, Hải Phòng, Hưng
Yên, Hà Giang, Bắc Cạn. b. Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của
dấu hiệu.
? Quan sát bảng 1, các lớp 6A, 6B, 7A,
7B trồng được bao nhiêu cây.
- Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Giáo viên thông báo dãy giá trị của dấu - Mỗi đơn vị có một số liệu, số liệu đó
hiệu. được gọi là giá trị của dấu hiệu.
?4
- Yêu cầu học sinh làm ?4 Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 giá trị.
3. Tần số của mỗi giá trị (10')
?5
- Yêu cầu học sinh làm ?5, ?6 Có 4 số khác nhau là 28; 30; 35; 50
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời. ?6
Giá trị 30 xuất hiện 8 lần
Giá trị 28 xuất hiện 2 lần
Giá trị 50 xuất hiện 3 lần
Giá trị 35 xuất hiện 7 lần
Số lần xuất hiện đó gọi là tần số.
? Tìm tần số của giá trị 30; 28; 50; 35.
- Tần số của giá trị đó lần lượt là 8; 2; 3;
7.
- Giáo viên đưa ra các kí hiệu cho học * Chú ý: SGK
sinh chú ý.
- Yêu cầu học sinh đọc SGK

4. Củng cố: (13')


- Yêu cầu học sinh làm bt 2 (tr7-SGK)
+ Giáo viên đưa bảng phụ có nội dung bảng 4 lên bảng.
a) Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là : Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến
trường.
Dấu hiệu đó có 10 giá trị.
b) Có 5 giá trị khác nhau.
c) Giá trị 21 có tần số là 1
Giá trị 18 có tần số là 3
Giá trị 17 có tần số là 1
Giá trị 20 có tần số là 2
Giá trị 19 có tần số là 3
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK, làm các bài tập 1-tr7; 3-tr8
- Làm các bài tập 2; 3 (tr3, 4 - SBT)
Iv. rót kinh nghiÖm giê d¹y:
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
...............................................................................................

Tuần 21 Ngày soạn: 06/01/2013


TIẾT 42:LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về dấu hiệu, giá trị cuat dấu hiệu, đơn
vị điều tra, tần số qua các bài tập.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng thực hành cho học sinh.
- Thấy được vai trò của việc thống kê trong đời sống.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập, cẩn thận trong việc xử lý số
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Học sinh: Đèn chiếu, giấy trong ghi nội dung bài tập 3, 4 - SGK; bài tập 1, 2,
3 - SBT
- Học sinh: Thước thẳng, giấy trong, bút dạ.
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Học sinh 1: Nêu các khái niệm dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, lấy ví dụ
minh hoạ.
- Học sinh 2: Nêu các khái niệm dãy giá trị của dấu hiệu, tần số lấy ví dụ
minh hoạ.
3. Luyện tập:

HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH


Bài tập 3 (tr8-SGK)
- Giáo viên đưa bài tập 3 lên máy chiếu.
- Học sinh đọc đề bài và trả lời câu hỏi a) Dấu hiệu chung: Thời gian chạy 50
của bài toán. mét của các học sinh lớp 7.
b) Số các giá trị khác nhau: 5
Số các giá trị khác nhau là 20
c) Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7
- Tương tự bảng 5, học sinh tìm bảng 6. Tần số 2; 3; 8; 5
- Giáo viên đưa nội dung bài tập 4 lên MC Bài tập 4 (tr9-SGK)
- Học sinh đọc đề bài
- Yêu cầu lớp làm theo nhóm, làm ra giấy
trong.
- Giáo viên thu giấy trong của một vài a) Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng
nhóm và đưa lên MC. hộp.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm Có 30 giá trị.
b) Có 5 giá trị khác nhau.
c) Các giá trị khác nhau: 98; 99; 100;
101; 102.
Tần số lần lượt: 3; 4; 16; 4; 3
Bài tập 2 (tr3-SBT)
- Giáo viên đưa nội dung bài tập 2 lên MC
- Học sinh đọc nội dung bài toán a) Bạn Hương phải thu thập số liệu thống
- Yêu cầu học sinh theo nhóm. kê và lập bảng.
- Giáo viên thu bài của các nhóm đưa lên b) Có: 30 bạn tham gia trả lời.
MC c) Dấu hiệu: mầu mà bạn yêu thích nhất.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. d) Có 9 mầu được nêu ra.
e) Đỏ có 6 bạn thch.
Xanh da trời có 3 bạn thích.
Trắng có 4 bạn thích
vàng có 5 bạn thích.
Tím nhạt có 3 bạn thích.
Tím sẫm có 3 bạn thích.
Xanh nước biển có 1 bạn thích.
Xanh lá cây có 1 bạn thích
Hồng có 4 bạn thích.
- Giáo viên đưa nội dung bài tập 3 lên MC Bài tập 3 (tr4-SGK)
- Học sinh đọc SGK - Bảng còn thiếu tên đơn vị, lượng điện
- 1 học sinh trả lời câu hỏi. đã tiêu thụ

4. Củng cố: (5')


- Giá trị của dấu hiệu thường là các số. Tuy nhiên trong một vài bài toán có thể
là các chữ.
- Trong quá trình lập bảng số liệu thống kê phải gắn với thực tế.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(1')
- Làm lại các bài toán trên.
- Đọc trước bài 2, bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.

Ngày soạn: 06/01/2013

TIẾT 43: BẢNG ''TẦN SỐ'' CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được bảng ''Tần số'' là một hình thức thu gọn có mục đích của
bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của
dấu hiệu được dễ dàng hơn.
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết
cách nhận xét.
- Học sinh biết liên hệ với thực tế của bài toán.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Giáo viên: bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ , bảng phụ ghi nội dung bài
tập 5, 6 tr11 SGK)
- Học sinh: thước thẳng.
Bảng phụ 1: Nhiệt độ trung bình của huyện Bình Giang (đơn vị tính là 0C)
Năm 1990 1991 1992 1993 1994 1995
Nhiệt độ trung
21 22 21 23 22 21
bình hàng năm
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu.
b) Tìm tần số của các giá trị khác nhau.
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (6')
- Giáo viên treo bảng phụ 1, học sinh lên bảng làm.
3. Bài mới:

HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH


- Giáo viên cho học sinh quan sát bảng
5.
? Liệu có thể tìm được một cách trình
bày gọn hơn, hợp lí hơn để dễ nhận xét 1. Lập bảng ''tần số'' (15')
hay không  ta học bài hôm nay ?1
Giá trị (x) 98 99 100 101 102
- Yêu cầu học sinh làm ?1 Tần số (n) 3 4 16 4 3
- Học sinh thảo luận theo nhóm. - Người ta gọi là bảng phân phối thực
- Giáo viên nêu ra cách gọi. nghiệm của dấu hiệu hay bảng tần số.

? Bảng tần số có cấu trúc như thế nào.


- Học sinh: Bảng tần số gồm 2 dòng:
. Dòng 1: ghi các giá trị của dấu hiệu (x)
. Dòng 2: ghi các tần số tương ứng (n)
? Quan sát bảng 5 và bảng 6, lập bảng Nhận xét:
tần số ứng với 2 bảng trên. - Có 4 giá trị khác nhau từ 28; 30; 35; 50.
- 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm Giá trị nhỏ nhất là 28; lớn nhất là 50.
bài vào vở. - Có 2 lớp trồng được 28 cây, 8 lớp trồng
? Nhìn vào bảng 8 rút ra nhận xét. được 30 cây.
- Học sinh trả lời. 2. Chú ý: (6')
- Có thể chuyển bảng tần số dạng ngang
- Giáo viên cho học sinh đọc phần đóng thành bảng dọc.
khung trong SGK. - Bảng tần số giúp ta quan sát, nhận xét về
sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và
tiện lợi cho việc tính toán sau này.

4. Củng cố: (15')


- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 5 (tr11-SGK); gọi học sinh lên thống kê và
điền vào bảng.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 6 (tr11-SGK)
a) Dấu hiệu: số con của mỗi gia đình.
b) Bảng tần số:
Số con của mỗi gia đình (x) 0 1 2 3 4
Tần số 2 4 17 5 2 N=5
c) Số con của mỗi gia đình trong thôn chủ yếu ở khoảng 2  3 con. Số gia
đình đông con chiếm xấp xỉ 16,7 %
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK, chú ý cách lập bảng tần số.
- Làm bài tập 7, 8, 9 tr11-12 SGK
- Làm bài tập 5, 6, 7 tr4-SBT

Ngày soạn: 13/01/2013


TIẾT 45: BIỂU ĐỒ

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và
tần số tương ứng.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến
thiên theo thời gian.
- Biết đọc các biểu đồ đơn giản.
3. Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận trong việc xử lý số liệu.
II. Phương tiện thực hiện :
- Giáo viên: Bảng phụ ND CHÍNH tần số bài 8 (tr12-SGK), bảng phụ hình 1;2
tr13; 14; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (')
3. Bài mới:

HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH


- Giáo viên giới thiệu ngoài bảng số liệu
thống kê ban đầu, bảng tần số, người ta
còn dùng biểu đồ để cho một hình ảnh
cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số.
1. Biểu đồ đoạn thẳng (20')
- Giáo viên đưa bảng phụ ghi nội dung
hình 1 - SGK
- Học sinh chú ý quan sát.
? Biểu đồ ghi các đại lượng nào. ?1
- Học sinh: Biểu đồ ghi các giá trị của x n
- trục hoành và tần số - trục tung. 8
? Quan sát biểu đồ xác định tần số của 7
các giá trị 28; 30; 35; 50.
- Học sinh trả lời.
- Giáo viên : người ta gọi đó là biểu đồ
3
đoạn thẳng.
2
- Yêu cầu học sinh làm ?1.
- Học sinh làm bài.
0 28 30 35 50 x

? Để dựng được biểu đồ ta phải biết Gọi là biểu đồ đoạn thẳng.


được điều gì.
- Học sinh: ta phải lập được bảng tần số.
? Nhìn vào biểu đồ đoạn thẳng ta biết
được điều gì.
- Học sinh: ta biết được giới thiệu của * Để dựng biểu đồ về đoạn thẳng ta phải
dấu hiệu và các tần số của chúng. xác định:
? Để vẽ được biểu đồ ta phải làm những - Lập bảng tần số.
gì. - Dựng các trục toạ độ (trục hoành ứng với
- Học sinh nêu ra cách làm. giá trị của dấu hiệu, trục tung ứng với tần
số)
- Vẽ các điểm có toạ độ đã cho.
- Vẽ các đoạn thẳng.
- Giáo viên đưa ra bảng tần số bài tập 8,
yêu cầu học sinh lập biểu đồ đoạn thẳng.
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng
làm. 2. Chú ý (5')
Ngoài ra ta có thể dùng biểu đồ hình chữ
- Giáo viên treo bảng phụ hình 2 và nêu nhật (thay đoạn thẳng bằng hình chữ nhật)
ra chú ý.
4. Củng cố: (15')
- Bài tập 10 (tr14-SGK): giáo viên treo bảng phụ,học sinh làm theo nhóm.
a) Dấu hiệu:điểm kiểm tra toán (HKI) của học sinh lớp 7C, số các giá trị: 50
b) Biểu đồ đoạn thẳng:
n
n
12 17

10

8
7
6

H2
4

2
1
5
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x
4
H1
2

0 1 2 3 4 x

- Bài tập 11(tr14-SGK) (Hình 2)


5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK, nắm được cách biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng
- Làm bài tập 8, 9, 10 tr5-SBT; đọc bài đọc thêm tr15; 16

Tuần 23 Ngày soạn: 20/01/20/13

TIẾT 46: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắn chắc được cách biểu diễn giá trị của dấu hiệu và tần số bằng
biểu đồ.
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết đọc biểu đồ ở dạng đơn giản.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc biểu diễn bằng biểu đồ.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài 12, 13 - tr14, 15 - SGK, bài
tập 8-SBT; thước thẳng, phấn màu. n
3
1

- Học sinh: thước thẳng, giấy trong, bút0dạ. 171820 25 2830 3132 x
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (')
? Nêu các bước để vẽ biểu đồ hình cột. (học sinh đứng tại chỗ trả lời)
C. Bài mới :
- Học sinh trả lời câu hỏi. tăng 60 triệu người .
c) Từ năm 1980 đến 1999 dân số nước ta tăng
76 - 54 = 22 triệu người
- Giáo viên đưa nội dung bài toán
lên máy chiếu.
- Học sinh suy nghĩ làm bài.
- Giáo viên cùng học sinh chữa bài. Bài tập 8 (tr5-SBT)
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên a) Nhận xét:
bảng làm. - Số điểm thấp nhất là 2 điểm.
- Cả lớp làm bài vào vở. - Số điểm cao nhất là 10 điểm.
- Trong lớp các bài chủ yếu ở điểm 5; 6; 7; 8
- GV : cho hs nhận xét đánh giá , b) Bảng tần số
kết quả , cách trình bày .
x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
n 0 1 3 3 5 6 8 4 2 1 N
4. Củng cố: (5')
- Học sinh nhác lại các bước biểu diễn giá trị của biến lượng và tần số theo
biểu đồ đoạn thẳng.
- Chú ý tính toán cẩn thận chính xác , khi vẽ biểu đồ.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm lại bài tập 12 (tr14-SGK)
- Làm bài tập 9, 10 (tr5; 6-SGK)
- Đọc Bài 4: Số trung bình cộng

Ngày sọa: 20/01/2013


TIẾT 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng
số trung bình cộng để làm ''đại diện'' cho một dấu hiệu trong một số trường hợp
để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tìm mốt của dấu hiệu, hiểu được mốt của dấu hiệu.
3. Thái độ:
- Bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài toán trang 17-SGK; ví dụ
tr19-SGK; bài 15 tr20 SGK; thước thẳng.
- Học sinh: giấy trong, thước thẳng, bút dạ.
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (')
3. Bài mới:
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH
* Đặt vấn đề: Giáo viên yêu cầu học sinh (8')
thống kê điểm môn toán HKI của tổ mình lên
giấy trong.
- Cả lớp làm việc theo tổ
? Để ky xem tổ nào làm bài thi tốt hơn em có
thể làm như thế nào.
- Học sinh: tính số trung bình cộng để tính
điểm TB của tổ.
? Tính số trung bình cộng. 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu
- Học sinh tính theo quy tắc đã học ở tiểu học. a) Bài toán
- Giáo viên đưa máy chiếu bài toán tr17 lên
màn hình. ?1 Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra.
- Học sinh quan sát đề bài. ?2
- Yêu cầu học sinh làm ?1 Điểm Tần Các tích
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm ?2. số số (x.n)
- Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên. (x) (n)
? Lập bảng tần số. 2 3 6
- 1 học sinh lên bảng làm (lập theo bảng dọc) 3 2 6
? Nhân số điểm với tần số của nó. 4 3 12
- Giáo viên bổ sung thêm hai cột vào bảng tần 5 3 15
số. 6 8 48
? Tính tổng các tích vừa tìm được. 7 9 63 250
? Chia tổng đó cho số các giá trị. X
8 9 72 40
 Ta được số TB kí hiệu X 9 2 18 X  6,25
- Học sinh đọc kết quả của X . 10 1 10
- Học sinh đọc chú ý trong SGK. N=40 Tổng:250
? Nêu các bước tìm số trung bình cộng của
dấu hiệu. * Chú ý: SGK
- 3 học sinh nhắc lại b) Công thức:
- Giáo viên tiếp tục cho học sinh làm ?3 x1n1  x2n2  ...  xknk
X
- Cả lớp làm bài theo nhóm vào giấy trong. N
- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm và trả 267
lời ?4 ?3 X  6,68
40
? Để so sánh khả năng học toán của 2 bạn
trong năm học ta căn cứ vào đâu.
- Học sinh: căn cứ vào điểm TB của 2 bạn đó.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý trong ?4
SGK. 2. Ý nghĩa của số trung bình cộng.
- Học sinh đọc ý nghĩa của số trung bình cộng (5')
trong SGK.
- Giáo viên đưa ví dụ bảng 22 lên máy chiếu.
- Học sinh đọc ví dụ. * Chú ý: SGK
? Cỡ dép nào mà cửa hàng bán nhiều nhất. 3. Mốt của dấu hiệu. (5')
- Học sinh: cỡ dép 39 bán được 184 đôi.
? Có nhận xét gì về tần số của giá trị 39
- Giá trị 39 có tần số lớn nhất.
 Tần số lớn nhất của giá trị gọi là mốt.
* Khái niệm: SGK
- Học sinh đọc khái niệm trong SGK.
4. Củng cố: (5')
- Bài tập 15 (tr20-SGK)
Giáo viên đưa nội dung bài tập lên màn hình, học sinh làm việc theo nhóm vào
giấy trong.
a) Dấu hiệu cần tìm là: tuổi thọ của mỗi bóng đèn.
b) Số trung bình cộng
Tuổi thọ (x) Số bóng đèn (n) Các tích x.n
1150 5 5750
1160 8 9280
1170 12 1040
1180 18 21240
1190 7 8330
N = 50 Tổng: 58640 58640
X  1172,8
50
c) M0  1180
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK
- Làm các bài tập 14; 16; 17 (tr20-SGK)
- Làm bài tập 11; 12; 13 (tr6-SBT)

Tuần 24 Ngày soạn: 27/01/2013


TIÊT 48: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Cũng cố cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bước và ý
nghĩa của các kí hiệu)
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng lập bảng, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. Phương tiện thực hiện :
- Giáo viên: máy chiếu, bảng phụ ghi nội dung bài tập 18; 19 (tr21; 22-SGK)
- Học sinh: giấy trong, máy tính, thước thẳng.
III. Cách thức tiến hành
Vấn đáp – Nhóm – Thực hành
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7C:
2. Kiểm tra bài cũ: (')
- Học sinh 1: Nêu các bước tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Viết công
thức và giải thích các kí hiệu; làm bài tập 17a (ĐS: X =7,68)
- Học sinh 2: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? Thế nào là mốt của dấu hiệu.
(ĐS: M0 = 8)
3. Bài mới :( 26')
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH
- Giáo viên đưa bài tập lên màn hình Bài tập 18 (tr21-SGK)
- Học sinh quan sát đề bài.
? Nêu sự khác nhau của bảng này với
bảng đã biết.
- Học sinh: trong cột giá trị người ta
ghép theo từng lớp. Chiều
x n x.n
- Giáo viên: người ta gọi là bảng phân cao
phối ghép lớp. 105 105 1 105
- Giáo viên hướng dẫn học sinh như 110- 115 7 805
SGK. 120 126 35 4410
- Học sinh độc lập tính toán và đọc kết 121- 137 45 6165
quả. 131 148 11 1628 13268
X 
- Giáo viên đưa lời giải mẫu lên màn 132- 155 1 155 100
hình. 142 X  132,68
- Học sinh quan sát lời giải trên màn 143-
hình. 153
155
100 13268

- Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu Bài tập 9 (tr23-SGK)
- Học sinh quan sát đề bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài. Cân Tần số Tích
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm bài nặng (n) x.n
vào giấy trong. (x)
- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm 16 6 96
và đưa lên máy chiếu. 16,5 9 148,5
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. 17 12 204
17,5 12 210
18 16 288
18,5 10 185
19 15 285
19,5 5 97,5
20 17 340
20,5 1 20,5
21 9 189 2243,5
21,5 1 21,5 X  18,7
120
23,5 1 23,5
24 1 24
25 1 25
28 2 56
15 2 30
N=120 2243,5

4. Củng cố: (5')


- Học sinh nhắc lại các bước tính X và công thức tính X
- Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu:
Điểm thi học kì môn toán của lớp 7A được ghi trong bảng sau:
6 5 4 7 7 6 8 5 8
3 8 2 4 6 8 2 6 3
8 7 7 7 4 10 8 7 3
5 5 5 9 8 9 7 9 9
5 5 8 8 5 9 7 5 5
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
b) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn lại kiến thức trong chương
- Ôn tập chương III, làm 4 câu hỏi ôn tập chương tr22-SGK.
- Làm bài tập 20 (tr23-SGK); bài tập 14(tr7-SBT)

Ngày soạn: 27/01/2013

TIẾT 48: ÔN TẬP CHƯƠNG III VỚI SỰ HỖ TRỢ CỦA MT

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong
chương.
- Ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chương như: dấu hiệu, tần số, bảng tần
số, cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ
2. Kỹ năng:
- Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.
3. Thái độ:
- Có thái độ học tập nhiêm túc, làm việc cẩn thận, khoa học.
II. Phương tiện thực hiện :
- Học sinh: thước thẳng.
- Giáo viên: thước thẳng, phấn màu, bảng phụ nội dung:
Điều tra về 1 dấu hiệu

Thu thập số liệu


thống kê

Bảng tần số

Biểu đồ X ,mốt

Ý nghĩa của thống kê

trong đời sống


III. Cách thức tiến hành
Vấn đáp – Nhóm – Thực hành
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (')
3. Ôn tập :
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH
? Để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải làm I. Ôn tập lí thuyết (17')
những công việc gì.
- Học sinh: + Thu thập số liệu
+ Lập bảng số liệu
? Làm thế nào để đánh giá được những dấu
hiệu đó. - Tần số là số lần xuất hiện của các giá trị
- Học sinh: + Lập bảng tần số đó trong dãy giá trị của dấu hiệu.
+ Tìm X , mốt của dấu hiệu. - Tổng các tần số bằng tổng số các đơn vị
? Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em điều tra (N)
cần làm gì. x1n1  x2n2  ...  xknk
X
- Học sinh: Lập biểu đồ. N
- Giáo viên đưa bảng phụ lên bảng. - Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn
- Học sinh quan sát. nhất trong bảng tần số, kí hiệu là M0
? Tần số của một gía trị là gì, có nhận xét gì
về tổng các tần số; bảng tần số gồm những - Thống kê giúp chúng ta biết được tình
cột nào. hình các hoạt động, diễn biến của hiện
- Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên. tượng. Từ đó dự đoán được các khả năng
? Để tính số X ta làm như thế nào. xảy ra, góp phần phục vụ con người ngày
- Học sinh trả lời. càng tót hơn.
? Mốt của dấu hiệu là gì ? Kí hiệu. II. Ôn tập bài tập (25')
Bài tập 20 (tr23-SGK)
? Người ta dùng biểu đồ làm gì. a) Bảng tần số
? Thống kên có ý nghĩa gì trong đời sống. Năng Tần số Các
xuất (n) tích
(x) x.n
20 1 20 1090
25 3 75 X   35
? Đề bài yêu cầu gì. 31
30 7 210
- Học sinh: 35 9 315
+ Lập bảng tần số. 40 6 240
+ Dựng biểu đồ đoạn thẳng 45 4 180
+ Tìm X 50 1 50
N=31 Tổng
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm =1090
bài. b) Dựng biểu đồ
- 3 học sinh lên bảng làm
+ Học sinh 1: Lập bảng tần số.
+ Học sinh 2: Dựng biểu đồ.
+ Học sinh 3: Tính giá trị trung bình cộng
của dấu hiệu.
n
9

7
6

4
3

0 20 25 30 35 40 45 50 x

4. Củng cố: (')


trong ôn tập
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi ôn tập tr22 -
SGK
- Làm lại các dạng bài tập của chương.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra.

Tuần 22 Ngày soạn: 13/01/2013

TIẾT 49: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
1. kiến thức:
- Củng cố cho học sinh cách lập bàn tần số
2. Thái độ:
- Rèn kĩ năng xác định tần số của giá trị dấu hiệu, lập bảng tần số, xác định dấu
hiệu.
- Thấy được vai trò của toán học vào đời sống.
3. Thái độ
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Học sinh: máy chiếu, giấy trong ghi bài 8, 9, bài tập 6, 7 tr4 SBT, thước
thẳng.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ, thước thẳng.
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
- Học sinh lên bảng làm bài tập 7 tr11-SGK.
3. Luyện tập:

HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH


- Giáo viên đưa đề bài lên máy chiếu. Bài tập 8 (tr12-SGK)
- Học sinh đọc đề bài, cả lớp làm bài theo
nhóm. a) Dấu hiệu: số điểm đạt được sau
- Giáo viên thu bài của các nhóm đưa lên mỗi lần bắn của một xạ thủ.
máy chiếu. - Xạ thủ bắn: 30 phút
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. b) Bảng tần số:
Số điểm (x) 7 8 9 10
Số lần bắn (n) 3 9 10 8 N
Nhận xét:
- Điểm số thấp nhất là 7
- Điểm số cao nhất là 10
Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao.
Bài tập 9 (tr12-SGK)
a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài
- Giáo viên đưa đề lên máy chiếu. toán của mỗi học sinh.
- Học sinh đọc đề bài. - Số các giá trị: 35
- Cả lớp làm bài b) Bảng tần số:
- 1 học sinh lên bảng làm. T.gian
3 4 5 6 7 8 9 10
(x)
TS (n) 1 3 3 4 5 11 3 5 35
* Nhận xét:
- Thời gian giải một bài toán nhanh
nhất 3'
- Thời gian giải một bài toán chậm
nhất 10'
- Số bạn giải một bài toán từ 7 đến 10'
chiếm tỉ lệ cao.
- Giáo viên đưa nội dung bài tập 7 lên máy Bài tập 7 (SBT)
chiếu. Cho bảng số liệu
110 120 115 120 125
- Học sinh đọc đề bài. 115 130 125 115 125
- Cả lớp làm bài theo nhóm 115 125 125 120 120
- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm. 110 130 120 125 120
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhióm. 120 110 120 125 115
120 110 115 125 115
(Học sinh có thể lập theo cách khác)

4. Củng cố: (3')


- Học sinh nhắc lại cách lập bảng tần số, cách nhận xét.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm lại bài tập 8,9 (tr12-SGK)
- Làm các bài tập 4; 5; 6 (tr4-SBT)
- Đọc trước bài 3: Biểu đồ.

Tuần 25 Ngày soạn: 02/02/2013


Tiết 50: ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3
MÔN: ĐẠI SỐ 7
( Thời gian 45 phút)
I. Mục tiêu:
- Nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua việc giải bài
tập.
- Rèn luyện kĩ năng giải toán, lập bảng tần số, biểu đồ, tính X , tìm mốt.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. MA TRẬN

Cấp độ
Vận dụng
Thông
Tên Nhận biết Cộng
hiểu Cấp độ
Chủ đề Cấp độ thấp
(nội dung, cao
chương) TL TL TL TL
Học sinh nhận Học sinh Học sinh lập được HS nhận
biết được số biết tìm bảng tần số xét được
Thu thập số
các giá trị, số được dấu số liệu từ
liệu thống kê,
các giá trị khác hiệu điều bảng ”Tần
bảng “tần số”
nhau, tần số tra số”
tương ứng
Số câu 1 1 1 3
Số điểm 0,5đ 2,0đ 1,5đ 4,0 đ
Tỉ lệ % 5% 20% 15% 40%
Học sinh lập được
Biểu đồ
biểu đồ đoạn thẳng
Số câu 1 1
Số điểm 2,0đ 2,0đ
Tỉ lệ % 20% 20%
Nhận biết được Vận dụng công
mốt của dấu thức tính được số
Số trung bình
hiệu trung bình cộng và
cộng
tìm được mốt của
dấu hiệu
Số câu 1 1 1 3
Số điểm 10đ 1,5đ 1,5đ 4,0đ
Tỉ lệ % 10% 15% 15% 40%
2 1 3 7
Tổng số câu
1,5đ 2,0đ 6,5đ 10đ
Tổng số điểm
15% 20% 65% =100
Tỉ lệ %
%
III. ĐỀ BÀI:

Bài 1:(8,5 điểm )


Trường THCS Mai Thủy đã thống kê điểm thi học kỳ môn Toán của
120 học sinh lớp 9 được ghi lại trong bảng sau đây.
8 6 8 5 10 6 10 8 6 8 5 10
8 8 3 5 7 9 5 9 7 5 6 7
6 5 6 6 9 5 7 7 9 6 7 8
5 5 9 7 5 3 6 6 6 6 9 6
10 6 7 10 6 6 10 6 6 7 7 6
6 8 5 6 8 5 7 7 10 9 6 7
7 10 8 6 7 6 8 8 6 7 7 8
9 6 6 3 8 7 5 6 9 10 6 10
6 9 7 7 6 5 9 8 6 7 7 6
9 6 5 6 5 6 7 5 6 5 6 5
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
b) Số các giá trị khác nhau và lập bảng “Tần số” của chúng.
c) Tính số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu.
d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2:(1,5 điểm ) Chứng tỏ rằng: Nếu cộng các giá trị của dấu hiệu với cùng một số
thì số trung bình của dấu hiệu cũng được cộng với số đó.
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1.
a) X: số điểm kiểm tra môn toán; N = 120 ( 2điểm)
b) Số các giá trị khác nhau: 7 ; Bảng tần số ( 2điểm)

Gi¸ trÞ (x) 3 5 6 7 8 9 10


TÇn sè (n) 3 19 37 24 15 12 10 N= 120

c) X  6,85 (1,5®)
M0  6 (1 ®)

d) VÏ biÓu ®å : (2®)

Câu 2.(1,5 điểm )


Gọi các giá trị dấu hiệu là x1, x2 , x3 ,……, xk và tần số tương ứng là n1 , n2 , n3 , ……,
nk.
x1n1  x 2 n 2  ....  x k n k
Ta có: X  trong đó N = n1 + n2 + n3 ,-+ ……+ nk.
N
Gọi a là giá trị của số cộng với các giá trị của dấu hiệu. Khi đó ta cần chứng minh:
(x1  a)n1  (x 2  a)n 2  ....  (x k  a)n k
Xa 
N
x n  x n  ....  x k n k
Thật vậy: Từ X  1 1 2 2
N
x n  x 2 n 2  ....  x k n k x n  x 2 n 2  ....  x k n k a  n1  n 2  ....  n k 
 Xa  1 1 a  1 1 
N N N
x1n1  x 2 n 2  ....  x k n k  an1  an 2  ...  an k

N
(x n  an1 )  (x 2 n 2  an 2 )  ....  (x k n k  an k ) (x1  a)n1  (x 2  a)n 2  ....  (x k  a)n k
 1 1 
N N

Tuần 26 Ngày soạn:


Tiết 51:KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu khái niệm về biểu thức đại số.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng lấy ví dụ về biểu thức đại số.
3. Thái độ:
- Nghiêm tú trong học tập.
II. Phương tiện thực hiện :
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm .
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (')
3. Bài mới:

HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH


- Giáo viên giới thiệu qua về nội dung của (2')
chương.
1. Nhắc lại về biểu thức (5')
? Ở lớp dưới ta đã học về biểu thức, lấy ví
dụ về biểu thức.
- 3 học sinh đứng tại chỗ lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ví dụ tr24-SGK.
- 1 học sinh đọc ví dụ. Ví dụ: Biểu thức số biểu thị chu vi hình
- Học sinh làm bài. chữ nhật là: 2(5 + 8) (cm)
- Yêu cầu học sinh làm ?1 ?1
- Học sinh lên bảng làm. 3(3 + 2) cm2.
2. Khái niệm về biểu thức đại số (25')
- Học sinh đọc bài toán và làm bài. Bài toán:
- Người ta dùng chữ a để thay của một số 2(5 + a)
nào đó.
?2
- Yêu cầu học sinh làm ?2 Gọi a là chiều rộng của HCN
- Cả lớp thảo luận theo nhóm, đại diện  chiều dài của HCN là a + 2 (cm)
nhóm lên trình bày.  Biểu thức biểu thị diện tích: a(a + 2)
- Nhứng biểu thức a + 2; a(a + 2) là những
biểu thức đại số.
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ trong
SGK tr25
? Lấy ví dụ về biểu thức đại số.
- 2 học sinh lên bảng viết, mỗi học sinh
viết 2 ví dụ về biểu thức đại số.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các bạn.
- Giáo viên c học sinh làm ?3 ?3
- 2 học sinh lên bảng làm bài. a) Quãng đường đi được sau x (h) của 1
ô tô đi với vận tốc 30 km/h là : 30.x (km)
b) Tổng quãng đường đi được của người
đó là: 5x + 35y (km)
- Người ta gọi các chữ đại diện cho các số
là biến số (biến)
? Tìm các biến trong các biểu thức trên.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Yêu cầu học sinh đọc chú ý tr25-SGK.

4. Củng cố: (11')


- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 1 và bài tập 2 tr26-SGK
Bài tập 1
a) Tổng của x và y: x + y
b) Tích của x và y: xy
c) Tích của tổng x và y với hiệu x và y: (x+y)(x-y)
(a  b).h
Bài tập 2: Biểu thức biểu thị diện tích hình thang
2
Bài tập 3: học sinh đứng tại chỗ làm bài
- Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em chưa biết.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(1')
- Nẵm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số.
- Làm bài tập 4, 5 tr27-SGK
- Làm bài tập 1  5 (tr9, 10-SBT)
- đọc trước bài 2

Tuần 27 Ngày soạn:

Tiết 52: GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Biết cách trình bày lời giải của loại toán này.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng trình bầy lời giải loại bài toán tính giá trị.
3. Thái độ:
- Thao tác khoa học, cẩn thận trong giải toán.
II. Phương tiện thực hiện :
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm .
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (')
- Học sinh 1: làm bài tập 4
- Học sinh 2: làm bài tập 2
Nếu a = 500 000 đ; m = 100 000; n = 50 000
Em hãy tính số tiền công nhận được của người đó.
3. Bài mới:

HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH


1. Giá trị của một biểu thức đại số (10')
- Giáo viên cho học sinh tự đọc ví dụ 1 Ví dụ 1
tr27-SGK. (SGK)
- Học sinh tự nghiên cứu ví dụ trong
SGK.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm ví
dụ 2 SGK.

Ví dụ 2 (SGK)
Tính giá trị của biểu thức
1
3x2 - 5x + 1 tại x = -1 và x =
2
* Thay x = -1 vào biểu thức trên ta có:
3.(-1)2 - 5.(-1) + 1 = 9

Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1 là 9


1
* Thay x = vào biểu thức trên ta có:
2
2
? Vậy muốn tính giá trị của biểu thức đại 3  1   5 1   1  3  5  1   3
 2  2 4 2 4
số khi biết giá trị của các biến trong biểu    
thức đã cho ta làm như thế nào. 1 3
Vậy giá trị của biểu thức tại x = là 
- Học sinh phát biểu. 2 4
* Cách làm: SGK
- Yêu cầu học sinh làm ?1.
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
2. Áp dụng
?1 Tính giá trị biểu thức 3x2 - 9 tại x = 1
và x = 1/3
* Thay x = 1 vào biểu thức trên ta có:
3(1)2  9.1  3  9  6
Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1 là -6
1
* Thay x = vào biểu thức trên ta có:
3
2
 1 1 3 8
3    9.   3  
- Yêu cầu học sinh làm ?2  3 3 9 9
- Học sinh lên bảng làm. 1 8
Vậy giá trị của biểu thức tại x = là
3 9
?2 Giá trị của biểu thức x2y tại x = - 4 và
y = 3 là 48

4. Củng cố: (14')


- Giáo viên tổ chức trò chơi. Giáo viên treo 2 bảng phụ lên bảng và cử 2 đội
lên bảng tham gia vào cuộc thi.
- Mỗi đội 1 bảng.
- Các đội tham gia thực hiện tính trực tiếp trên bảng.

N: x2  32  9 L: x2  y2  32  42  7 H:
T: y2  42  16 M: x2  y 2  32  42  25
Ă: x2  y2  32  42  5 V: z 2  12  52  1  24
1 1
Ê: 2z 2  1  2.52  1  51 I:
(xy  z)  (3.4  5)  8,5
2 2 2(y  z)  2(4  5)  18

5. Hướng dẫn học ở nhà:(1')


- Làm bài tập 7, 8, 9 - tr29 SGK.
- Làm bài tập 8  12 (tr10, 11-SBT)
- Đọc phần ''Có thể em chưa biết''; ''Toán học với sức khoẻ mọi người'' tr29-
SGK.
- Đọc bài 3

Tuần 28 Ngày soạn:

Tiết 53: ĐƠN THỨC

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.
- Nhận biết được đơn thức thu gọn. Nhận biết được phần hệ số phần biến của
đơn thức.
2. Kỹ năng;
- Rèn luyện kỹ năng nhân 2 đơn thức. Viết đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành
đơn thức thu gọn.
3. Thái độ:
- Có ý thức vươn lên trong học tập.
II. Phương tiện thực hiện :
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm .
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (')
? Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu
thức đã cho, ta làm thế nào ?
- Làm bài tập 9 - tr29 SGK.
3. Bài mới:
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH
1. Đơn thức (10')
- Giáo viên đưa ?1 lên máy chiếu, bổ ?1
3
sung thêm 9; ; x; y
6
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm theo
yêu cầu của SGK.
- Học sinh hoạt động theo nhóm, làm vào
giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của một số
nhóm.
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn.
- GV: các biểu thức như câu a gọi là đơn
thức. * Định nghĩa: SGK
? Thế nào là đơn thức. 3
- 3 học sinh trả lời. Ví dụ: 2x2y; ; x; y ...
5
? Lấy ví dụ về đơn thức. - Số 0 cũng là một đơn thức và gọi là đơn
- 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ. thức không.
- Giáo viên thông báo. ?2
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên đưa bài 10-tr32 lên máy Bài tập 10-tr32 SGK
chiếu. Bạn Bình viết sai 1 ví dụ (5-x)x2 đây
- Học sinh đứng tại chỗ làm. không phải là đơn thức.
? Trong đơn thức trên gồm có mấy biến ? 2. Đơn thức thu gọn (10')
Các biến có mặt bao nhiêu lần và được Xét đơn thức 10x6y3
viết dưới dạng nào.
- Đơn thức gồm 2 biến:
+ Mỗi biến có mặt một lần.
+ Các biến được viết dưới dạng luỹ thừa.  Gọi là đơn thức thu gọn
- Giáo viên nêu ra phần hệ số. 10: là hệ số của đơn thức.
? Thế nào là đơn thức thu gọn. x6y3: là phần biến của đơn thức.
- 3 học sinh trả lời.
? Đơn thức thu gọn gồm mấy phần.
- Gồm 2 phần: hệ số và phần biến.
? Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn.
- 3 học sinh lấy ví dụ và chỉ ra phần hệ
số, phần biến.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý.
- 1 học sinh đọc.
? Quan sát ở câu hỏi 1, nêu những đơn
thức thu gọn.
- Học sinh: 4xy2; 2x2y; -2y; 9
? Xác định số mũ của các biến. 3. Bậc của đơn thức (6')
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. Cho đơn thức 10x6y3
? Tính tổng số mũ của các biến.
? Thế nào là bậc của đơn thức. Tổng số mũ: 6 + 3 = 9
- Học sinh trả lời câu hỏi. Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
- Giáo viên thông báo * Định nghĩa: SGK
- Học sinh chú ý theo dõi. - Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.
2 7
- Giáo viên cho biểu thức: A = 3 .16 - Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
4 6
B = 3 . 16 4. Nhân hai đơn thức (6')
- HS lên bảng thực hiện phép tính A.B Ví dụ: Tìm tích của 2 đơn thức 2x2y và
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài 9xy4
? Muốn nhân 2 đơn thức ta làm như thế (2x2y).( 9xy4)
nào. = (2.9).(x2.x).(y.y4)
- 2 học sinh trả lời. = 18x3y5.
4. Củng cố: (5')
Bài tập 13-tr32 SGK (2 học sinh lên bảng làm)
 1   1  2
a)   x y   2xy     .2 . x .x   y.y    x y
2 3 2 3 3 4

 3   3  3
1   1   1
b)  x y   2x y     . 2   x .x  . y.y    x y
3 3 5 3 3 5 6 6

4   4   2
Bài tập 14-tr32 SGK (Giáo viên yêu cầu học sinh viết 3 đơn thức thoả mãn đk
của bài toán, học sinh làm ra giấy trong) 9x2y;9x2y 2; 9x3y2...
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK.
- Làm các bài tập 14; 15; 16; 17; 18 (tr11, 12-SBT)
- Đọc trước bài ''Đơn thức đồng dạng''

Tuần 26 Ngày soạn:

TIẾT 54: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết được các đơn
thức đồng dạng.
- Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng cộng trừ đơn thức.
3. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. Phương tiện thực hiện :
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm .
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (')
- Học sinh 1: đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là 4 với các biến là
x, y, z.
- Học sinh 2: Tính giá trị đơn thức 5x2y2 tại x = -1; y = 1.
3. Bài mới:

HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH


1. Đơn thức đồng dạng (10')
- Giáo viên đưa ?1 lên máy chiếu. ?1
- Học sinh hoạt động theo nhóm, viết ra
giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của 3 nhóm
đưa lên máy chiếu.
- Học sinh theo dõi và nhận xét
 Các đơn thức của phần a là đơn thức
đồng dạng.
? Thế nào là đơn thức đồng dạng. - Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có
- 3 học sinh phát biểu. hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
* Chú ý: SGK
- Giáo viên đưa nội dung ?2 lên máy ?2
chiếu.
- Học sinh làm bài: bạn Phúc nói đúng. 2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
(15')
- Giáo viên cho học sinh tự nghiên cứu
SGK.
- Học sinh nghiên cứu SGK khoảng 3' rồi
trả lời câu hỏi của giáo viên. - Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng,
? Để cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và
làm như thế nào. giữ nguyên phần biến.
?3
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
(xy3 )  (5xy3 )  (7xy3 )
- Cả lớp làm bài ra giấy trong.
- Giáo viên thu 3 bài của học sinh đưa  1 5  (7) xy3   xy3
lên máy chiếu.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét. Bài tập 16 (tr34-SGK)
- Giáo viên đưa nội dung bài tập lên màn Tính tổng 25xy2; 55xy2 và 75xy2.
hình.
- Học sinh nghiên cứu bài toán. (25 xy2) + (55 xy2) + (75 xy2) = 155 xy2
- 1 học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.

4. Củng cố: (10')

Bài tập 17 - tr35 SGK (cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng)
Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức ta có:
1 5 3 5 1 3 3
.1.(1)  .1.(1)  1.(
5
1)    
2 4 2 4 1 4
(Học sinh làm theo cách khác)
Bài tập 18 - tr35 SGK
Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu và phát cho mỗi nhóm một phiếu
học tập.
- Học sinh điền vào giấy trong: LÊ VĂN HƯU

5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')


- Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm các bài 19, 20, 21, 22 - tr12 SBT.

Tuần 29 Ngày soạn: 11/03/2013


Tiết 55: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn
thức đồng dạng.
2. Kỹ năng:
- Học sinh được rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tìm tích các
đơn thức, tính tổng hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
3. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. Phương tiện thực hiện :
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm .
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (')
(Giáo viên treo bảng phụ lên bảng và gọi học sinh trả lời)
- Học sinh 1:
a) Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?
b) Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không ? Vì sao.
2 2 2
* x y vµ - x2y
3 3
3
* 2xy vµ xy
4
* 0,5x vµ 0,5x2
* - 5x2yz vµ 3xy2z
- Học sinh 2:
a) Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào ?
b) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
3. Bài mới:

HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH


- Học sinh đứng tại chỗ đọc đầu bài. Bài tập 19 (tr36-SGK)
? Muốn tính được giá trị của biểu thức Tính giá trị biểu thức: 16x2y5-2x3y2
tại . Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu thức ta có:
x = 0,5; y = 1 ta làm như thế nào. 16(0,5)2.(1)5  2.(0,5)3.(1)2
- Ta thay các giá trị x = 0,5; y = 1 vào  16.0,25.(1)  2.0,125.1
biểu thức rồi thực hiện phép tính.
 4  0,25
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.  4,25
- Lớp nhận xét, bổ sung. 1
. Thay x = ; y = -1 vào biểu thức ta có:
? Còn có cách tính nào nhanh hơn 2
2 3
không.  1  1
1 16.  .(1)5  2.  .(1)2
- HS: đổi 0,5 =  2  2
2 1 1
 16. .(1)  2. .1
4 8
16 1 17
    4,25
4 4 4
Bài tập 20 (tr36-SGK)
Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức
-2x2y rồi tính tổng của cả 4 đơn thức đó.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu
bài và hoạt động theo nhóm.
- Các nhóm làm bài vào giấy.
- Đại diện nhóm lên trình bày. Bài tập 22 (tr36-SGK)

- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


? Để tính tích các đơn thức ta làm như 12 4 2 5
a) x y vµ xy
thế nào. 15 9
- HS:  12 4 2   5 
+ Nhân các hệ số với nhau  15 x y   9 xy  
  
+ Nhân phần biến với nhau.
 12 5  4
? Thế nào là bậc của đơn thức.  
  .  x4.x y2.y  x5y3
 15 9  9

- Là tổng số mũ của các biến.
? Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng Đơn thức có bậc 8
làm.  1   2 
b)  - x2y  .  xy 4 
- Lớp nhận xét.  7   5 
 1  2  2 2 5
 
       x2.x y.y4  xy 
 7  5  35
Đơn thức bậc 8
Bài tập 23 (tr36-SGK)

a) 3x2y + 2 x2y = 5 x2y

- Giáo viên đưa ra bảng phụ nội dung b) -5x2 - 2 x2 = -7 x2


bài tập.
- Học sinh điền vào ô trống. c) 3x5 + - x5 + - x5 = x5

(Câu c học sinh có nhiều cách làm khác)


4. Củng cố: (3')
- Học sinh nhắc lại: thế nào là 2 đơn thức đồng dạng, qui tắc cộng trừ đơn thức
đồng dạng.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn lại các phép toán của đơn thức.
- Làm các bài 19-23 (tr12, 13 SBT)
- Đọc trước bài đa thức.

Tuần 30 Ngày soạn: 18/03/2013


TIẾT 57: ĐA THỨC
I Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể.
- Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.
2. Kỹ năng:
-Rèn luyện kỹ năng nhận biết , vận dụng .
3. Thái độ:
-Yêu cầu cẩn thận , chính xác …
II. Phương tiện thực hiện :
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm .
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (')
(Giáo viên treo bảng phụ có nội dung kiểm tra bài cũ như sau)
Bài tập 1: Viết biểu thức biểu thị số tiền mua
a) 5 kg gà và 7 kg gan
b) 2 kg gà và 3 kg gan
Biết rằng, giá gà là x (đ/kg); giá ngan là y (đ/kg)
Bài tập 2: ghi nội dung bài toán có hình vẽ trang 36 - SGK.
(học sinh 1 làm bài tập 1, học sinh 2 làm bài tập 2)
3. Bài mới:
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH
- Sau khi 2 học sinh làm bài xong, 1. Đa thức (5')
giáo viên đưa ra: đó là các đa thức. Ví dụ:
- Học sinh chú ý theo dõi. 1
x2  y 2  xy
? Lấy ví dụ về đa thức. 2
- 3 học sinh lấy ví dụ. 5
3x  y 
2 2
xy  7x
3
? Thế nào là đa thức. - Ta có thể kí hiệu các đa thức bằng các chữ
- Giáo viên giới thiệu về hạng tử. cái inh hoa.
- Học sinh chú ý theo dõi. Ví dụ:
? Tìm các hạng tử của đa thức trên. 5
P = 3x2  y2  xy  7x
3
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1 ?1
- 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào vở
* Chú ý: SGK
- Giáo viên nêu ra chú ý.
2. Thu gọn đa thức. (12')
- Giáo viên đưa ra đa thức.
Xét đa thức:
? Tìm các hạng tử của đa thức.
1
- HS: có 7 hạng tử. N  x2y  3xy  3x2y  3  xy  x  5
2
? Tìm các hạng tử đồng dạng với
nhau.
- HS: hạng tử đồng dạng: x2y và
x2y ; -3xy và xy; -3 và 5 1
? áp dụng tính chất kết hợp và giao N  (x2y  3x2y)  (3xy  xy)  x  (3  5)
2
hoán, em hãy cộng các hạng tử đồng 1
dạng đó lại. N  4x2y  2xy  x  2
2
- 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm 
gọi là đa thức thu gọn
bài vào vở.
? Còn có hạng tử đồng dạng nữa
không. - Là cộng các hạng tử đồng dạng lại với nhau.
- Học sinh trả lời. ?2
? Thu gọn đa thức là gì. 1 2
Q  5x2y  3xy  x y  xy  5xy
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2 2
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng 1 1 2 1
làm.  x  x
3 2 3 4
 1 
  5x2y  x2y    3xy  xy  5xy 
 2 
 1 2   1 1
  x  x    
 3 3   2 4
11 1 1
? Tìm bậc của các hạng tử có trong  x2y  xy  x 
5 3 4
đa thức trên. 3. Bậc của đa thức (10')
- HS: hạng tử x2y5 có bậc 7 Cho đa thức
hạng tử -xy4 có bậc 5 M  x2y5  xy 4  y6  1
hạng tử y6 có bậc 6
hạng tử 1 có bậc 0  bậc của đa thức M là 7
? Bậc của đa thức là gì.
1 3
- Là bậc cao nhất của hạng tử. Q  3x5  x3y  xy2  3x5  2
- Giáo viên cho hslàm ?3 2 4
?3
- Cả lớp thảo luận theo nhóm. 1 3
Q  (3x5  3x5 )  x3y  xy 2  2
(học sinh có thể không đưa về dạng 2 4
thu gọn - giáo viên phải sửa) 1 3 3 2
Q   x y  xy  2
2 4
Đa thức Q có bậc là 4
4. Củng cố: (12')
Bài tập 24 (tr38-SGK)
a) Số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho là 5x + 8y là một đa thức.
b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho là:
(10.12)x+(15.10)y=120x+150y là một đa thức.
Bài tập 25 (tr38-SGK) (2 học sinh lên bảng làm)
1
a) 3x2  x  1 2x  x2 b) 3x2  7x3  3x3  6x3  3x2
2
1
 (3x2  x2 )  (2x  x)  1
2  (3x2  3x2 )  (7x3  3x3  6x3 )
3  10x3
 2x2  x 1
4
Đa thức có bậc 2 Đa thức có bậc 3
E.Hướng dẫn học ở nhà:(1')
- Học sinh học theo SGK
- Làm các bài 26, 27 (tr38 SGK)
- Làm các bài 24  28 (tr13 SBT)
- Đọc trước bài ''Cộng trừ đa thức''
Tuần 32 Ngày soạn:31/03/2013
TIẾT 59: CỘNG TRỪ ĐA THỨC
I Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết cộng trừ đa thức.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
3. Thái độ:
- Yêu cầu cẩn thận , chính xác khi làm toán …
II. Phương tiện thực hiện :
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm .
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (')
- Học sinh 1: thu gọn đa thức:
1 2 1 1
P x y  xy2  xy  xy2  5xy  x2y
3 2 3
- Học sinh 2: Viết đa thức: x  2x  3x  x4  1 x thành:
5 4 2

a) Tổng 2 đa thức.
b) hiệu 2 đa thức.
3. Bài mới:

HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH


1. Cộng 2 đa thức (10')
Cho 2 đa thức:
- Giáo viên đưa nội dung ví dụ M  5x2y  5x  3
lên máy chiếu.
1
- Học sinh tự đọc SGK và lên N  xyz  4x2y  5x 
bảng làm bài. 2
1
M  N  (5x2y  5x  3)  (xyz  4x2y  5x  )
? Em hãy giải thích các bước 2
làm của em. 1
 5x2y  5x  3  xyz  4x2y  5x 
- HS: + Bỏ dấu ngoặc (đằng 2
trước có dấu''+'' ) 1
+ áp dụng tính chất giao hoán và  (5x2y  4x2y)  (5x  5x)  xyz  (3  )
2
kết hợp. 1
+ Thu gọn các hạng tử đồng  x2y  10x  xyz  3
2
dạng.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh thảo luận theo nhóm
và làm bài ra giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của 3
nhóm đưa lên máy chiếu. ?1
- Lớp nhận xét.

- Giáo viên đưa bài tập lên máy


2. Trừ hai đa thức (13')
chiếu.
Cho 2 đa thức:
- Học sinh ghi bài
- Giáo viên nêu ra để trừ 2 đa
thức
P- Q ta làm như sau:
- Học sinh chú ý theo dõi P  5x2y  4xy 2  5x  3
1
? Theo em làm tiếp như thế nào Q  xyz  4x2y  xy2  5x 
2
để có P - Q
P  Q  (5x y  4xy  5x  3)  (xyz  4x2y 
2 2
- HS: bỏ dấu ngoặc ròi thu gọn
đa thức. 1
 xy2  5x  )
- 1 học sinh lên bảng làm bài. 2
? Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc. 1
 5x2y  4xy2  5x  3  xyz  4x2y  xy2  5x 
- Học sinh nhắc lại qui tắc bỏ 2
dấu ngoặc. 1
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm  9x2y  5xy2  xyz  2
2
?2 theo nhóm.
- Các nhóm thảo luận và làm bài ?2
ra giấy trong.
- Giáo viên thu 3 bài của 3 nhóm
đưa lên máy chiếu.
- Cả lớp nhận xét.

D Củng cố: (10')


- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29(tr40-SGK)
a) (x  y)  (x  y)  x  y  x  y  2x
b) (x  y)  (x  y)  x  y  x  y  2y
- Yêu cầu làm bài tập 32:
P  (x2  2y2 )  x2  y2  3y 2  1
P  (x2  y 2  3y2  1)  (x2  2y 2 )
P  x2  y2  3y2  1 x2  2y2
P  4y2  1
E .Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn lại các kiến thức của bài.
- Làm bài tập 31, 33 (tr40-SGK)
- Làm bài tập 29, 30 (tr13, 14-SBT)

Ngày soạn: 31/03/2013


TIẾT 60: LUYỆN TẬP
I Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh củng cố kiến thức về đa thức: cộng, trừ đa thức.
2. Kỹ năng:
- Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức
3. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. Phương tiện thực hiện :
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm .
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (')
- Học sinh 1: làm bài tập 34a
- Học sinh 2: làm bài tập 34b
3. Bài mới:

HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH


Bài tập 35 (tr40-SGK)
- Học sinh đọc đề bài. M  x2  2xy  y2
- Giáo viên bổ sung tính N- M
N  y2  2xy  x2  1

- Cả lớp làm bài vào vở a) M  N  (x2  2xy  y2 )  (y2 


- 3 học sinh lên bảng làm bài
2xy  x2  1)
- Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên
bảng.  x2  2xy  y2  y 2  2xy  x2  1
(bổ sung nếu thiếu, sai)  2x2  2y2  1
b) M - N =(x2  2xy  y2 )  (y2 
2xy  x2  1)
 x2  2xy  y2  y2  2xy  x2  1
 4xy  1
- Giáo viên chốt lại: Trong quá trình c) N  M  4xy  1
cộng trừ 2 đa thức ban đầu nên để 2 đa
Bài tập 36 (tr41-SGK)
thức trong ngoặc để tránh nhầm dấu.
a) x2  2xy  3x3  2y3  3x3  y3
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 36.  x2  2xy  y3
- Học sinh nghiên cứu bài toán. Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có:
? Để tính giá trị của mỗi đa thức ta làm x2  2xy  y3  52  2.5.4  43
như thế nào. =25 +40 +64 =129
- HS: b) xy  x y  x4y 4  x6y6  x8y 8
2 2

+ Thu gọn đa thức.  xy  (xy)2  (xy)4  (xy)6  (xy)8


+ Thay các giá trị vào biến của đa thức.
Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta có:
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng làm
x.y = (-1).(-1) = 1
bài.
xy  (xy)2  (xy)4  (xy)6  (xy)8 
- Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
 1 12  14  16  18  1
Bài tập 37 (tr41-SGK)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 37 theo
nhóm.
- Cả lớp thi đua theo nhóm (mỗi bàn 1
nhóm)
- Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm
lên trình bày.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như
thế nào.
- 2 học sinh phát biểu lại.
4. Củng cố: ( xen kẽ trong bài dạy )
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 32, 32 (tr14-SGK)
- Đọc trước bài ''Đa thức một biến''

Tuần 33 Ngày soạn: 07/04/2013


TIẾT 61: ĐA THỨC MỘT BIẾN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa
giảm hoặc tăng của biến.
- Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến.
- Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại 1 giá trị cụ thể của biến.
2. Kỹ năng:
- Tính giá trị của biểu thức, sắp xếp, xác định bậc, xác định hệ số của các bậc.
3. Thái độ:
- Say mê học tập.
II. Phương tiện thực hiện :
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm .
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (')
? Tính tổng các đa thức sau ròi tìm bậc của đa thức tổng.
- Học sinh 1: a) 5x2y  5xy2  xy và xy  xy2  5xy2
- Học sinh 2: b) x2  y2  z 2 và x2  y2  z 2
3. Bài mới:
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH
1. Đa thức một biến (14')
- Giáo viên quay trở lại bài kiểm tra bài
cũ của học sinh.
? Em hãy cho biết mỗi đa thức trên có
mấy biến là những biến nào.
- Học sinh: cau a: đa thức có 2 biến là x
và y; câu b: đa thức có 3 biến là x, y và z.
? Viết đa thức có một biến.
Tổ 1 viết đa thức có biến x
Tổ 2 viết đa thức có biến y
..........................................
? Thế nào là đa thức một biến. * Đa thức 1 biến là tổng của những đơn
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời. thức có cùng một biến.
? Tại sao 1/2 được coi là đơn thức của 1
1 1 0 Ví dụ: 7y3  3y 
biến y - Học sinh:  .y 2
2 2
? Vậy 1 số có được coi là đa thức một
biến không. * Chú ý: 1 số cũng được coi là đa thức
- Giáo viên giới thiệu cách kí hiệu đa một biến.
thức 1 biến. - Học sinh chú ý theo dõi. - Để chỉ rõ A lầ đa thức của biến y ta kí
hiệu A(y)
+ Giá trị của đa thức A(y) tại y = -1 được
- Yêu cầu học sinh làm ?1, ?2 kí hiệu A(-1)
- Học sinh làm bài vào vở. A(5) = 160 ; B(-2) = -241
- 2 học sinh lên bảng làm bài ?2A(y) có bậc 2; B9x) có bậc 5
? Bậc của đa thức một biến là gì.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời. 2. Sắp xếp một đa thức (10')
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK
- Học sinh tự nghiên cứu SGK
- Yêu cầu làm ?3
- Học sinh làm theo nhóm ra giấy trong.
? Có mấy cách để sắp xếp các hạng tử
của đa thức. - Có 2 cách sắp xếp
+ Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần của
? Để sắp xếp các hạng tử của đa thức biến.
trước hết ta phải làm gì. + Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của
- Ta phải thu gọn đa thức. biến.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Cả lớp làm bài ra giấy trong Q(x)  5x2  2x  1
- Giáo viên giới thiệu đa thức bậc 2: ?4
R (x)   x2  2x  10
2 
ax + bx + c (a, b, c cho trước; a 0)
Gọi là đa thức bậc 2 của biến x
? Chỉ ra các hệ số trong 2 đa thức trên.
- Đathức Q(x): a = 5, b = -2, c = 1; đa
thức R(x): a = -1, b = 2, c = -10.
- Giáo viên giới thiệu hằng số (gọi là
hằng)
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK
3. Hệ số
- 1 học sinh đọc
Xét đa thức
? Tìm hệ số cao của luỹ thừa bậc 3; 1
1
- Hệ số của luỹ thừa bậc 3; 1 lần lượt là 7 P (x)  6x5  7x3  3x 
và -3 2
? Tìm hệ số của luỹ thừa bậc 4, bậc 2 - Hệ số cao nhất là 6
- HS: hệ số của luỹ thừa bậc 4; 2 là 0. - Hệ số tự do là 1/2
4. Củng cố: (10')
- Học sinh làm bài tập 39, 42, 43 (tr43-SGK)
Bài tập 39
a) P (x)  6x5  4x3  9x2  2x  2
b) Các hệ số khác 0 của P(x) là: luỹ thừa bậc 5 là 6, ...
Bài tập 42:
P (x)  x2  6x  9
P (3)  32  6.3  9  18
P (3)  (3)2  6.(3)  9  36
5. Hướng dẫn học ở nhà:(1')
- Nẵm vững cách sắp xép, kí hiệuh đa thức một bién. Biết tìm bậc của đa thức
và các hệ số.
- Làm các bài 40, 41 (tr43-SGK)
- Bài tập 34  37 (tr14-SBT)

Ngày soạn: 07/04/2013


TIẾT 62:CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết cộng, trừ đa thức mọt biến theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các
hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập.
II. Phương tiện thực hiện :
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm .
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (') Thông qua .
3. Bài mới:

HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH


- Giáo viên nêu ví dụ tr44-SGK 1. Cộng trừ đa thức một biến (12')
- Học sinh chú ý theo dõi. Ví dụ: cho 2 đa thức
P (x)  2x5  5x4  x3  x2  x  1
Q(x)   x4  x3  5x  2
Hãy tính tổng của chúng.
Ta đã biết cách tính ở Đ6. Cả lớp làm Cách 1:
bài.
P (x)  q(x)  (2x5  5x4  x3  x2  x  1) 
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở. ( x4  x3  5x  2)
 2x5  4x4  x2  4x  1
Cách 2:
P (x)  2x5  5x4  x3  x2  x  1
- Giáo viên giới thiệu cách 2, hướng 
dẫn học sinh làm bài.
Q(x)   x 4  x3  5x  2
P (x)  Q(x)  2x5  4x4  x2  4x  1

- Yêu cầu học sinh làm bài tập 44 phần


P(x) + Q(x)
- Mỗi nửa lớp làm một cách, sau đó 2 2. Trừ hai đa thức 1 biến (12')
học sinh lên bảng làm bài. Ví dụ:
Tính P(x) - Q(x)
- Giáo viên nêu ra ví dụ. Cách 1: P(x) - Q(x) =
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài.  2x5  6x4  2x3  x2  6x  3
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm. Cách 2:
- Giáo viên giới thiệu: ngoài ra ta còn P (x)  2x5  5x4  x3  x2  x  1
có cách làm thứ 2. 
- Học sinh chú ý theo dõi.
Q(x)  x x
4 3
 5x  2
P (x)  Q(x)  2x  6x  2x  x  6x  3
5 4 3 2

- Trong quá trình thực hiện phép trừ.


Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại:
? Muốn trừ đi một số ta làm như thế
nào.
+ Ta cộng với số đối của nó.
- Sau đó giáo viên cho học sinh thực * Chú ý:
hiện từng cột. - Để cộng hay trừ đa thức một biến ta có 2
? Để cộng hay trừ đa thức một bién ta cách:
có những cách nào. Cách 1: cộng, trừ theo hang ngang.
Cách 2: cộng, trừ theo cột dọc

? Trong cách 2 ta phải chú ý điều gì.


+ Phải sắp xếp đa thức.
+ Viết các đa thức thức sao cho các ?1 Cho
hạng tử đồng dạng cùng một cột. M(x) = x4  5x3  x2  x  0,5
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1. N (x)  3x4  5x2  x  2,5
M(x)+N(x)  4x4  5x3  6x2  3
M(x)-N (x)  2x4  5x3  4x2  2x  2

4. Củng cố: (11')


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 45 (tr45-SGK) theo nhóm:
a)P (x)  Q(x)  x5  2x2  1
b)P (x)  R (x)  x3
 Q(x)  (x  2x  1)  P (x)
5 2
1
1  R (x)  (x4  3x2   x)  x3
 Q(x)  (x  2x  1)  (x  3x   x)
5 2 4 2
2
2 1
1  R (x)  x 4
 x 3
 3x 2
 x 
 Q(x)  x5  x4  x2  x  2
2
- Yêu cầu 2 học sinh lên làm bài tập 47
a)P (x)  Q(x)  (Hx)  5x3  6x2  3x  6
b)P (x)  Q(x)  (Hx)  4x4  3x3  6x2  3x  4
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK, chú ý phải viết các hạng tử đồng dạng cùng một cột khi cộng
đa thức một biến theo cột dọc.
- Làm bài tập 46, 47, 48, 49, 50 (tr45, 46-SGK)

Tuần 34 Ngày soạn:


14/04/2013
TIẾT 63: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến.
2. Kỹ năng:
- Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của
biến.
3. Thái độ:
- Học sinh trình bày cẩn thận.
II. Phương tiện thực hiện :
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm + phấn .
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (')
* Kiểm tra 15': (')
Đề bài:
Cho f(x) = 3x2  2x  5
g(x) = x2  7x  1
a) Tính f(-1)
b) Tính g(2)
c) Tính f(x) + g(x)
d) Tính f(x) - g(x)
3. Bài mới:
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 theo Bài tập 49 (tr46-SGK) (6')
nhóm. M  x2  2xy  5x2  1
- Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời. M  6x2  2xy  1
- Giáo viên ghi kết quả.
Có bậc là 2
N  x2y2  y2  5x2  3x2y  5 có bậc 4
Bài tập 50 (tr46-SGK) (10')
- Giáo viên lưu ý: cách kiểm tra việc a) Thu gọn
liệt kê các số hạng khỏi bị thiếu. N  15y3  5y2  y5  5y2  4y 3  2y
- 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thu N   y5  15y3  4y3  5y2  5y2  2y
gọn 1 đa thức. N   y5  11y3  2y

M  y2  y3  3y  1 y 2  y 5  y3  7y 5
M  7y5  y5  y3  y3  y2  y2  3y  1
M  8y5  3y  1
- 2 học sinh lên bảng:
+ 1 em tính M + N M  N  7y5  11y 3  5y  1
+ 1 em tính N - M N  M  9y5  11y3  y  1
- Giáo viên lưu ý cách tính viết dạng cột Bài tập 52 (tr46-SGK) (10')
là cách ta thường dùng cho đa thức có P(x) = x2  2x  8
nhiều số hạng tính thường nhầm nhất là
trừ tại x = 1
- Nhắc các khâu thường bị sai: P (1)  (1)2  2.(1)  8
+ P (1)  (1)2  2.(1)  8 P (1)  1 2  8
+ tính luỹ thừa P (1)  3  8  5
+ quy tắc dấu.
Tại x = 0
P (0)  02  2.0  8  8
- Học sinh 1 tính P(-1) Tại x = 4
- Học sinh 2 tính P(0) P (4)  42  2.4  8
- Học sinh 3 tính P(4) P (4)  16  8  8
P (4)  8  8  0
P (2)  (2)2  2(2)  8
P (2)  4  4  8
P (2)  8  8  0
4. Củng cố: (1')
- Các kiến thức cần đạt
+ thu gọn.
+ tìm bậc
+ tìm hệ số
+ cộng, trừ đa thức.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Về nhà làm bài tập 53 (SGK)
P (x)  Q(x)  4x5  3x4  3x3  x2  x  5
Q(x)  P (x)  4x5  3x4  3x3  x2  x  5
- Làm bài tập 40, 42 - SBT (tr15)

Ngày soạn:
14/04/2013
TIẾT 64:NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức.
- Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập.
II. Phương tiện thực hiện :
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm .
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (')
- Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh.
3. Bài mới:

HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH


1. Nghiệm của đa thức một biến
- Treo bảng phụ ghi nội dung của bài 5 160
toán. P(x) = x
9 9
- Giáo viên: xét đa thức Ta có P(32) = 0, ta nói x = 32 là nghiệm
- Học sinh làm việc theo nội dung bài của đa thức P(x)
toán. * Khái niệm: SGK
? Nghiệm của đa thức là giá trị như thế 2. Ví dụ
nào. a) P(x) = 2x + 1
- Là giá trị làm cho đa thức bằng 0.
 1  1
có P     2.    1  0
 2  2
1
 x=  là nghiệm
2
? Để chứng minh 1 là nghiệm Q(x) ta b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x2 - 1
phải cm điều gì. Q(1) = 12 - 1 = 0
- Ta chứng minh Q(1) = 0. Q(-1) = (-1)2 - 1 = 0
- Tương tự giáo viên cho học sinh  1; -1 là nghiệm Q(x)
chứng minh - 1 là nghiệm của Q(x) c) Chứng minh rằng G(x) = x2 + 1 > 0
? So sánh: x2 0 không có nghiệm
x2 + 1 0 Thực vậy
- Học sinh: x2  0 x2  0
x2 + 1 > 0 G(x) = x2 + 1 > 0  x
Do đó G(x) không có nghiệm.
4. Củng cố: (4')
- Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x.
- Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a)
+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.
+ Nếu P(a)  0 thì a không là nghiệm.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK .
HD 56
P(x) = 3x - 3
1 1
G(x) =  x 
2 2
Bạn Sơn nói đúng.
- Trả lời các câu hỏi ôn tập.

Tuần 35 Ngày soạn:


21/04/2013
TIẾT 65: NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN (TIẾP)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức.
- Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập.
II. Phương tiện thực hiện :
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm .
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là nghiệm của đa thức một biến .
Tìm nghiệm của đa thức sau P(x) = -3x – 1 .
- Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh.
* GV : nhận xét đánh giá cho điểm.
3. Bài mới:
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH
GV : ? một đa thức khác 0 có thể có bao
nhiêu nghiệm ? * Chú ý: SGK

? Đưa ra các ví dụ cụ thể ? ?1


x2 + 1 0 Đặt K(x) = x3 - 4x
- Học sinh: x2  0 K(0) = 03- 4.0 = 0  x = 0 là nghiệm.
x2 + 1 > 0 K(2) = 23- 4.2 = 0  x = 3 là nghiệm.
K(-2) = (-2)3 - 4.(-2) = 0  x = -2 là
nghiệm của K(x).

- Cho học sinh làm ?1, ?2 và trò chơi. ?2


Trong các số cho sau mỗi đa thức , số nào
- Cho học sinh làm ở nháp rồi cho học là nghiệm của mỗi đa thức .
sinh chọn đáp số đúng. 1
- Học sinh thử lần lượt 3 giá trị rồi trả lời a/ P(x) = 2x +
2
KQ . 1 1 1
A B. C
4 2 4
2
Đáp án : a – C ; b–C b/ Q(x) = x – 2x – 3
A. 3 B. 1 C. – 1

GV : Cho HS chơi trò chơi ----------------------------


- Phát phiếu Trò chơi :
- HS nghi đúng 2 số là nghiệm của P(x) Cho đa thức P(x) = x3 – x
là người thắng cuộc . Trong các số sau : -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3
số nào là nghiệm của đa thức P(x) .
GV : ? Tại sao , làm cách nào ra kết quả Đáp án :
đó ? Số : 0 ; 1 ; - 1

3/ Luyện tập .
GV : Gọi HS nêu cách làm bài tập này ? Bài 54 / sgk (48) . Kiểm tra xem :
1
a/ x = có là nghiệm của đa thức
? Gọi HS lên bảng thực hiện ? 10
- Nhận xét đánh giá kết quả . 1
P(x) = 5x + khônng ?
2
? Em nào có cách làm khác ? 1 1 1
Ta có : P( ) = 5 . + =1  0
10 10 2
GV: Hướng dẫn 1
Vậy x = không là nghiệm của P(x)
- P(x) = 0 => tìm x 10
- So sánh với giá trị mà đề bài hỏi . b/ Ta thấy x = 1 => Q(1) = 12 – 4 . 1 + 3 =
- Chọn kết luận trả lời . 0
vậy x = 1 là nghiệm của đa thức Q(x).
 Với x = 3 => Q(3) = 32 – 4 . 3 + 3 =
0
Vậy x = 3 là nghiệm của đa thức Q(x)

4. Củng cố: (4')


- Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x.
- Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a)
+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.
+ Nếu P(a)  0 thì a không là nghiệm.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK .
HD 56
P(x) = 3x - 3
1 1
G(x) =  x 
2 2
Bạn Sơn nói đúng.
- Trả lời các câu hỏi ôn tập.

Ngày soạn: 21/04/2013


TIẾT 66: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH .

I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Củng cố lại các kiến thức đã học.
- Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
2. Kyxnawng:
- Rèn kĩ năng tính toán, trình bày suy luận.
- Rèn tư duy phân tích tổng hợp.
3. Thái độ:
- Tích cực trong học tập:
II. Phương tiện thực hiện :
- Thày: Bảng tóm tắt lí thuyết đã học, bảng phụ bài 59.
- Trò: Đọc kĩ các bài đã học, trả lời câu 4 ( SGK).
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ:
- Xen kẽ trong giờ học.
3. Bài mới:
- Thế nào là biểu thức đại số? Cho ví dụ I. Lí thuyết.
về biểu thức đại số? 1. Biểu thức đại số.
- Tìm giá trị của một biểu thức như thế 2x + y; xy2 + 1; 3xy …
nào? 2. Giá trị của một biểu thức
- Thế nào là đơn thức, đơn thức đồng 2x + 1 với x = 2 thì 2.2 = 1 = 5
dạng? VD? 3. Đơn thức
3
9; ; x; 2x2y; 3xy5
5
4. Đơn thức đồng dạng
1
2xy; 5xy; xy
4
- Thế nào là đa thức? Cho ví dụ minh
5. Đa thức
hoạ? 1
x2 + y2 + xy
2
6. Cộng trừ hai đa thức
P+A=?
7. Cộng trừ đa thức một biến
8. Nghiệm của đa thức
- Công trừ đa thức như thế nào? II. Bài tập
- Nghiệm của đa thức là gì? 3 3 3
57a. 2xy; x y
2

- Viết biểu thức thoả mãn của bài toán? b. xy + x2 + 1


Bài 58. Tính giá trị của biểu thức
a. 2xy(5x2y = 3x - z)

- Hãy tính giá trị của biểu thức với x = 1 = 2.(1).(-1) [ 5(-1) + 3.1 - (-2)]
; y = -1 ; z = -2. = -2 (-5 = 3 + 4) = -2.2 = 4
b. xy2 + y2z3 + z3x4 = -1 + 1(-8)
+ (-8).1 = 1 - 8 - 8 = -15
Bài 59.
Học sinh làm bài tập theo nhóm

- Học sinh làm bài tập 59 theo nhóm 5xyz . 5x2yz = 25x3y2z2

- Các nhóm nhận xét? 5xyz . 15x3y2z = 75x4y3z2


5xyz . 25x4yz = 125x5y2z2
5xyz . ( -x2yz) = - 5x3y2z2
1 5
5xyz . ( - xy3z) = - xy4z2
2 2
Bài 60 (a)
- Đọc đề toán -> yêu cầu của từng
Thời gian 2 3 4 10
phần? Bể A 160 190 220 400
- Tính rõ số nước ở bể A sau 2,3,4 và 10 Bể B 80 120 160 400
phút. Tổng 200 310 380 400

- Tính số nước ở bề B sau 2,3,4,10 phút.

4. Củng cố:
- Giá trị của một biểu thức, đa thức tại các giá trị biến đổi như thế nào?
- Cộng trừ hai đa thức như thế nào?
- Nghiệm của đa thức là gì?
- Nêu các bước nhân các đơn thức.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc lí thuyết.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 61, 62, 63, 64, 65 (SGK)
TIẾT 65:ÔN TẬP CHƯƠNG IV
VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH .

I. Mục tiêu.
- Củng cố lại các kiến thức đã học.
- Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
- Rèn kĩ năng tính toán, trình bày suy luận.
- Rèn tư duy phân tích tổng hợp.
II. Phương tiện thực hiện :
- Thày: Bảng tóm tắt lí thuyết đã học, bảng phụ bài 59.
- Trò: Đọc kĩ các bài đã học, trả lời câu 4 ( SGK).
III. Cách thức tiến hành
Vấn đáp – Thực hành – Nhóm .
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Xen kẽ trong giờ học.
3. Bài mới:
- Tìm các đơn thức và xác định hệ số, bậc Bài 61/ Sgk(). Tính tích, hệ số, bậc.
của đơn thức? 1 3 1
a. xy ( -2x2yz2) = - x3y4z2
4 2
1
- Tính tích của hai đơn thức, tìm hệ số hệ số -
2
bậc : 9
- Tìm bậc
b. -2x2yz ( -3xy3z) = 6x3y4z2
hệ số: 6; bậc 9
Bài 62.
1
P(x) = x5 + 7x4 - 9x3 - 2x2 - x
- Sắp xếp P(x) ; Q(x) theo thứ tự giảm 4
của biến. 1
Q(x) = -x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2 -
4
1
a. P(x) + Q(x) = 12x4 - 11x3 + 2x2 - x-
4
- Tính tổng P(x) + Q(x)?
1
4
- Tính hiệu P(x) - Q(x)? 1
b. P(x) - Q(x) = 2x5 + 2x4 - 7x3 - 6x2 - x
4
1
+
4
c. Với x = 0
Tính P(x); Q(x) tại x = 0 và kết luận
1
nghiệm? P(0) = 05 + 7.04 - 9.03 - 2.02 - .0 = 0 là
4
no
1 1
Q(0) = -05 + 5.04 - 2.03 + 1.02 - =-
4 4
không là no
- Sắp xếp sau khi rút gọn? Bài 63.
Cho đa thức
M(x) = x5 + 2x4 + x2 + 3x2 - x3 - x4 + 1 -
- Tính giá trị của bt M(x) tại 1 và -1? 4x3
a. Sắp xếp
M(x) = x4 + 2x2 + 1
- Vì sao M(x) không có nghiệm? M(1) = 14 + 2.12 = 1 = 4
M(-1) = (-1)4 + 2(-1)2 + 1 = 4
M(x) = x4 + 2x2 + 1 > 1  x
- Cho học sinh làm theo nhóm. Vậy M(x) không có nghiệm
Bài 64.
- Học sinh làm theo nhóm, các học sinh 2x2y; 3x2y………
nhận xét các đáp án của các nhóm. Bài 65.
a. A(x) = 2x - 6 có nghiệm là 3
1 1
b. B(x) = 3x + có nghiệm là -
2 6
c. M(x) = x2 - 3x + 2 có nghiệm là 1,2
d. P(x) = x2 + 5x - 6 có nghiệm là 1, -6
e. Q(x) = x2 + x có nghiệm là 0, -1
4. Củng cố:
- Cộng trừ các đa thức một biến như thế nào?
- Nghiệm của đa thức xác định như thế nào?
E. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: Ôn lại các bài kiến thức đã học.
- Chuẩn bị kiểm tra học kỳ II .
Tuần 37 Ngày soạn: 05/05/2013
TIẾT 66: ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số. Biểu thức đại số , các phép toán trên
đơn thức , biểu thức đại số, tỉ lệ thức.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tính toán , trình bày lời giải của bài toán .
3. Thái độ:
- Yêu cầu cẩn thận chính xác khi làm toán .
II. Phương tiện thực hiện :
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: Nội dung ôn tập – bảng nhóm .
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (')
- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh
C. Bài mới :

HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH


BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); Bài tập 1
B(3; 0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ. a)
b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị y
hàm số y = -2x. A 4

- Học sinh biểu diễn vào vở. B


-
2
0 3
x

C
-
5
- Học sinh thay toạ độ các điểm vào
đẳng thức. b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x
 4 = -2.(-2)
 4 = 4 (đúng)
Vậy B thuộc đồ thị hàm số.
BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ Bài tập 2
thị qua I(2; 5) a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax
 5 = a.2  a = 5/2
b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được.
- Học sinh làm việc cá nhân, sau đó 5
Vậy y = x
giáo viên thống nhất cả lớp. 2
b)
y
5
2

0
1 x

BT3: Cho hàm số y = x + 4


Bài tập 3
a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6)
điểm nào thuộc đồ thị hàm số. b) M có hoành độ xM  2
b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, Vì yM  xM  4
xác định toạ độ điểm M, N  yM  2  4
- Câu a yêu cầu học sinh làm việc  yM  6  M (2;6)
nhóm. Bài tập 1 (tr88-SGK)
- Câu b giáo viên gợi ý. Thực hiện các phép tính:
1  5 1
a) 9,6.2   2.125  1  : 
2  12  4
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi 96 5  17  1
 .   250   :
nhóm làm 1 phần. 10 2  12  4
- Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng. 3000  17
- Lớp nhận xét, bổ sung.  24  .4
12
- Giáo viên đánh giá 2983 408  2983 2575
 24   
17 17 17
5 7 4
b)  1,456 :  4,5.
18 25 5
5 1456 25 9 4
  .  .
18 1000 7 2 5
- Lưu ý học sinh thứ tự thực hiện các 5 208 18 5 26 18
     
phép tính. 18 40 5 18 5 5
5 8 25  144 119
   
18 5 5 5
Bài tập 2 (tr89-SGK)
a) x  x  0
 x  x  x  0
? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
 x nÕu x  0 b)x  x  2x
x 
 x nÕu x <0  x  2x  x
- Hai học sinh lên bảng trình bày.  x xx0
- Lớp nhận xét, bổ sung. Bài tập 3 (tr89-SGK)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 3 a c
* =  ad  bc  ad  cd  bc  cd
a c b d
? Từ = ta suy ra được đẳng thức
b d  d(a  c)  c(b  d)
nào. ac c
- Học sinh: ad  bc  (1)
b d d
? Để làm xuất hiện a + c thì cần thêm * ad  bc  ad  cd  bc  cd
vào 2 vế của đẳng thứ bao nhiêu.
 d(a  c)  c(b  d)
- Học sinh: cd
- 1 học sinh lên bảng trình bày. ac c
  (2)
- Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai) bd d
a c ac a c b d
(1),(2)    
b d b d ac bd

4. Củng cố:
- Kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số , biết điểm có thuộc đồ thị của hàm số hay không ?
- Tìm toạ độ của một điêm trên mặt phẳng toạ độ .
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89
HD: cách giải tương tự các bài tập đã chữa.

Ngày soạn: 05/05/2013


Tiết: 68
KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG IV
MÔN: ĐẠI SỐ 7
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm bắt kiến thức về Biểu thức đại số của học
sinh sau khi kết thúc một chương.
2. Kĩ năng: - Nhận dạng đơn thức đồng dạng, tính giá trị của biểu thức đại số
không có mẫu, thu gọn đa thức, cộng trừ đa thức.Tính toán chính xác các phép
tính.
3. Thái độ: Cẩn thận trong tính toán, nghiêm túc tự giác trong học tập.

II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Hình thức đề: 100% tự luận)

Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


Chủ
đề
Đơn thức 2(C1a,b) 2
Điểm 3 3
% 30% 30%
Đa thức 1(C2) 1
Điểm 2 2
% 20% 20%
Đa thức một 2(C3a,b) 1(C4) 3
biến 2 1 3
Điểm 20% 20% 30%
%
Nghiệm của 1(C3c) 1
đa thức 2 2
Điểm 20% 20%
%
Tổng 2 3 2 7
Điểm 3 4 3 10
% 30% 40% 30% 100%

III. ĐỀ BÀI:

Câu 1: a) Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 rồi tính tổng của cả ba đơn
thức đó.
2 2 3 5
b) Tính tích của x y và xy 4 rồi tìm bậc của tích tìm được.
6
5
Câu 2: Tính giá trị của đa thức:
x 2  2xy-2x 3  2 y 3  2x 3 tại x = 2 và y = 3.
Câu 3: Cho hai đa thức f(x) = 8  x  4x-2x  x  7x 5 3 2 4

và g(x) = x  8  3x  7x  2x  3x
5 2 4 3

a) Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến;

b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x) và p(x) = g(x) – f(x)

c) Tìm nghiệm của đa thức h(x)

Câu 4: Tính giá trị của đa thức x  x 2008 2007


 1 tại x = -1
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Câu Hướng dẫn giải điểm


Câu 1 a, Chẳng hạn 4xy 2 ; 5x 2 . Tổng là: 0,5

3xy 2  4xy 2  5xy 2  2xy 2 1

b,
2 2 3 5 4 1 3 7
x y . xy  x y , 1
5 6 3
có bậc là 10 0,5
Câu 2 Rút gọn thành: x 2  2xy  2 y 3 . 1
Với x =2, y = 3 tìm được giá trị của đa thức đã cho bằng 46 1
Câu 3 a, Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến: 0,5
f(x) =  x  7x  2x  x  4x+7
5 4 3 2

g(x) = x  7x  2x  3x  3x-8
5 4 3 2
0,5
b, h(x) = f(x) + g(x) = 4x  x , 2
0,5
p(x) = g(x) – f(x) = 2x 5  14x 4  4x 3  2x 2  7x-16 0,5
c, h(x) = 0 <=> 4x 2  x  0  x(4x+1) = 0 <=> x=0 hoặc x = -
1 2
4
Câu 4 Tại x = -1 ta có: x 2008  x 2007  1 =
(-1) 2008  ( 1) 2007  1  1  ( 1)  1  1  1  1  3 1

V. RÚT KINH NGHIỆM:

TRƯỜNG THCS PHÚC THỊNH ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG IV


TỔ: TỰ NHIÊN MÔN: ĐẠI SỐ 7
Họ và tên: Điểm Nhận xét của Giáo viên
……………………......
Lớp: 7. .

Đề bài
Câu 1: (3 điểm)
a) Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 rồi tính tổng của cả ba đơn thức đó.
2 2 3 5 4
b) Tính tích của 5
x y và 6
xy rồi tìm bậc của tích tìm được.
Câu 2: (2 điểm)
Tính giá trị của đa thức:
x 2  2xy-2x 3  2 y 3  2x 3 tại x = 2 và y = 3.
Câu 3: (4 điểm)
Cho hai đa thức f(x) = 8  x  4x-2x  x  7x
5 3 2 4

và g(x) = x  8  3x  7x  2x  3x
5 2 4 3

a) Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến;
b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x) và p(x) = g(x) – f(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức h(x)
Câu 4: (1 điểm) Tính giá trị của đa thức x  x  1 tại x = -1
2008 2007

BÀI LÀM
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
...................
Thu bài – Nhận xét giờ kiểm tra

IV.DẶN DÒ:
- Về nhà trả lời câu hỏi và làm bài tập phần ôn tập cuối năm.

- Tiết sau ôn tập phần cuối năm.

Tiết : 68 + 69
KIỂM TRA CUỐI NĂM (2TIẾT).
Cả đại số và hình học .

Ngày soạn :
Ngày giảng :

Tiết : 70
TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
Phần đại số .

You might also like