Professional Documents
Culture Documents
Giao An Dai So 7 CKTKN Ca Nam
Giao An Dai So 7 CKTKN Ca Nam
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số, bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
2. Kĩ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
3. Thái độ: Nghiêm túc say mê học tập
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.
2. Học sinh : thước chi khoảng.
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Ổn định lớp (2ph) :
2. Kiểm tra bài cũ:(4ph)
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
3 ... ... 15 0
0 ...
a) 3 c) 0
... 2 3 ... 1
... 10
1 1 ... 5 19 ... 38
b) 0,5 d) 2
2 ... 4 7 7 7 ...
3. Bài mới: (30 ph)
HĐ CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH
*HĐ 1: Tìm hiểu về số hữu tủ 1. Số hữu tỉ :
GV: Các phân số bằng nhau là các VD:
cách viết khác nhau của cùng một 5
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
số, số đó là số hữu tỉ 7
5 a
? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b
7 b
không. Z;b 0 )
? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
nào .
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
? Quan hệ N, Z, Q như thế nào .
- Cho học sinh làm BT1(7)
*HĐ 2: Biểu diễn số hữu tỉ 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
- y/c làm ?3 5
* VD: Biểu diễn trên trục số
GV: Tương tự số nguyên ta cũng 4
biểu diễn được số hữu tỉ trên trục 0 1 5/4 2
số
(GV nêu các bước) B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv
-các bước trên bảng phụ 1
mới, nó bằng đv cũ
4
5
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
4
2
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về VD2:Biểu diễn trên trục số.
3
mẫu số dương. 2 2
Ta có:
2 3 3
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
3 -1 -2/3 0
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-
3)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ
số của 2 số hữu tỉ .
2. Kĩ năng: Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trò: Đọc trước nội dung bài
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp (1ph) :
2. Kiểm tra bài cũ:(6ph)
- Thực hiện phép tính:
3 1
* Học sinh 1: a) .2
4 2
2
* Học sinh 2: b) 0, 4 :
3
3. Bài mới: ( 25 ph)
HĐ của thầy và trò Nội dung chính
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên
đưa ra câu hỏi: -Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ . toán nhân chia phân số .
*HĐ 1: Nhân 2 số hữu tỉ 1. Nhân hai số hữu tỉ
? Lập công thức tính x, y. a c
Với x ; y
+Các tính chất của phép nhân với số b d
nguyên đều thoả mãn đối với phép a c a.c
x. y .
nhân số hữu tỉ. b d b.d
? Nêu các tính chất của phép nhân số
hữu tỉ . *Các tính chất :
- Giáo viên treo bảng phụ + Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối:
x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
*HĐ 2: Chia 2 số hữu tỉ 2. Chia hai số hữu tỉ
? Nêu công thức tính x:y -Học sinh lên bảng ghi công thức
a c
Với x ; y (y 0)
b d
- Giáo viên y/c học sinh làm ? a c a d a.d
x: y : .
b d b c b.c
?: Tính
a)
2 35 7
3,5. 1 .
5 10 5
7 7 7.(7) 49
.
2 5 2.5 10
5 5 1 5
b) : (2) .
23 23 2 46
- Giáo viên nêu chú ý. * Chú ý: SGK
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là
5,12
hoặc
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của 10, 25
hai số với phân số . -5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y 0) là x:y
x
hay y
4. Củng cố bài học: ( 10 ph)
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
2 21 2.21 1.3 3
a) .
7 8 7.8 1.4 4
15 24 15 6 15 6.( 15) 3.(3) 9
b)0, 24. . .
4 100 4 25 4 25.4 5.2 10
7 7 ( 2).( 7) 2.7 7
c)( 2). (2).
12 2 12 12 6
3 3 1 ( 3).1 (1).1 1
d) : 6 .
25 25 6 25.6 25.2 50
5 5 1 5 5
BT 12: a) . b) :4
16 4 4 16 4
- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Học theo SGK
- Làm BT: 13, 14, 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT15: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT16: Áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
2 3 4 1 4 4
: :
3 7 5 3 7 7
2 3 1 4 4
:
3 7 3 7 5
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................
Ngày soạn: 27/08/2012
Tiết 4 & 5: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ,
nhân, chia các số thập phân .
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp
lý.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ); Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
- Trò: SGK, vở ghi, xem lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp (1ph) :2. Kiểm tra bài cũ:(6ph)
- Thực hiện phép tính:
2 3 4 3 4
* Học sinh 1: a) . ; * Học sinh 2: b) 0, 2 0, 4
3 4 9 4 5
3. Bài mới: ( 25 ph)
HĐ của thầy và trò Nội dung chính
*HĐ 1: Gí trị tuyệt đối của số 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
hữu tỉ ?4
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối
của một số nguyên. Điền vào ô trống
- Giáo viên phát phiếu học tập a. nếu x =3,5 thì x 3,5 3,5
nội dung ?4 4 4 4
nếu x = thì x
7 7 7
b. Nếu x > 0 thì x x
nếu x = 0 thì x = 0
nếu x < 0 thì x x
* Ta có: x = x nếu x > 0
- Giáo viên ghi tổng quát. -x nếu x < 0
* Nhận xét:
? Lấy ví dụ. x 0
x Q ta có x x
x x
- Yêu cầu học sinh làm ?2 1 1 1 1
?2: Tìm x biết a) x x
7 7 7 7
1
vì 0
7
1 1 1 1
b) x x vi 0
- Giáo viên uốn nắn sửa chữa sai 7 7 7 7
xót.
1 1 1
c ) x 3 x 3 3
5 5 5
1 1
3 vi 3 0
5 5
d )x 0 x 0 0
*HĐ 2: Phép toán về số thập
phân 2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân
- Giáo viên cho một số thập - Số thập phân là số viết dưới dạng không có
phân. mẫu của phân số thập phân .
* Ví dụ:
? Khi thực hiện phép toán người a) (-1,13) + (-0,264)
ta làm như thế nào . = -( 1,13 0, 264 )
= -(1,13+0,64) = -1,394
- Giáo viên: ta có thể làm tương b) (-0,408):(-0,34)
tự số nguyên. = + ( 0, 408 : 0,34 )
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
- Y/c học sinh làm ?3 a) -3,116 + 0,263
= -( 3,16 0, 263 )
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
- Giáo viên chốt kq
= +( 3, 7 . 2,16 )
= 3,7.2,16 = 7,992
4. Củng cố bài học: ( 10 ph)
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469 c) (-5,17).(-3,1)
= -(5,17+0,469) = +(5,17.3,1)
= -5,693 = 16,027
b) -2,05 + 1,73 d) (-9,18): 4,25
= -(2,05 - 1,73) = -(9,18:4,25)
= -0,32 =-2,16
BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Làm bài tập 17; 20- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 - x 3,5 vì x 3,5 0 suy ra A lớn nhất khi x 3,5 nhỏ nhất x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................
Tuần: 04 Ngày soạn:10/09/2012
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. Phát triển
tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
3. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ nghiêm túc trong học tập
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Các nội dung bài dạy.
- HS : Máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(6ph)
* Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT
* Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
- Tính nhanh: a) 3,8 (5, 7) (3,8)
c) (9, 6) (4,5) (9, 6) (1,5)
3. Bài mới: ( 30 ph)
HĐ của thầy và trò Nội dung chính
*HĐ 1: Giải bài 28(sbt) Bài tập 28 (tr8 - SBT )
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
? Nêu quy tắc phá ngoặc = 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
=0
c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- 281)
=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
=-1
*HĐ 2: Giải bài 29( sbt) Bài tập 29 (tr8 - SBT )
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài. a 1,5 a 5
? Nếu a 1,5 tìm a. * Nếu a= 1,5; b= -0,5
? Bài toán có bao nhiêu trường hợp M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
3 3 3 3
= 2. . 0
2 2 4 4
* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75
- Giáo viên yêu cầu về nhà làm tiếp 3 3 3 3
2. .
các biểu thức N, P. 2 2 4 4
3 1
1
2 2
Bài tập 24 (tr16- SGK )
*HĐ 3: Giải bài 24(sgk) a ) 2,5.0,38.0, 4 0,125.3,15.( 8)
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo (2,5.0, 4).0,38 (8.0,125).3,15
luận nhóm
0,38 (3,15)
0,38 3,15
2, 77
b) (20,83).0, 2 (9,17).0, 2 :
: 2, 47.0,5 (3,53).0,5
0, 2.(20,83 9,17) :
- Giáo viên chốt kết quả, lưu ý thứ
: 0,5.(2, 47 3,53)
tự thực hiện các phép tính.
0, 2.(30) : 0,5.6
6 : 3 2
Bài tập 25 (tr16-SGK )
a) x 1, 7 2,3
*HĐ 4: Giải bài 25(sgk) x- 1.7 = 2,3 x= 4
? Những số nào có giá trị tuyệt đối x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6
bằng 2,3 3 1
Có bao nhiêu trường hợp xảy ra. b) x 0
4 3
1
? Những số nào trừ đi thì bằng 0. 3 1
3 x
4 3
3 1 5
x x
4 3 12
3 1 13
x x
4 3 12
Bài tập 26 (tr16-SGK )
3
5 5 125
(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5)
= -0,125
0
(9,7) = 1
2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số
*HĐ 2 : Phép tính với lũy thừa Với x Q ; m,n N; x 0
Cho a N; m,n N Ta có: xm. xn = xm+n
và m > n tính: xm: xn = xm-n (m n)
am. an = ?
am: an = ? - Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ta cộng số
? Phát biểu QT thành lời. mũ và giữ nguyên cơ số
Ta cũng có công thức: - Tương tự với chia 2 lũy thừa cùng cơ số
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n ?2 Tính
- Yêu cầu học sinh làm ?2 a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3
= (-0,25)2
- Thảo luận làm bài 49
- Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 49-
tr10 SBT 3. Luỹ thừa của số hữu tỉ
*HĐ 3 : Lũy thừa của số hữu tỉ ?3
- Yêu cầu học sinh làm ?3 a ) a 2 2 2 . 2 2 2 2 26
3
5
1 2 1 2 1 2 1 2
b) . . .
2 2 2 2
2 2
1 1
. .
2 2
10
- Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ 1
giữa 2; 3 và 6. 2
2; 5 và 10 Công thức: (xm)n = xm.n
?4
? Nêu cách làm tổng quát. 2
3 3 3 6
- Yêu cầu học sinh làm ?4 a )
4 4
2
b) 0,1 0,1
4 8
33 27
2. Lũy thừa của một thương
?3 Tính và so sánh
2
3 3 3
-2 2 2 2 2 8
*HĐ 2 : Tìm hiểu lũy thừa a) va 3 ; có: . .
3 3 3 3 3 3 27
của một thương
2 2 2
3 3 3
- Yêu cầu học sinh làm ?3 8
3
33
27 3 3
105 100000
b) 5 3125
2 32
5
10
2 5 3125
5
5
105 10
25 2
- Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ
thừa
n
x xn
( y 0)
y yn
? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ?4 Tính
ra cách tính luỹ thừa của một 72 2 72
2
32 9
thương 24 2 24
? Ghi bằng ký hiệu. 7, 5
3
7, 5
3
3 27
3
2, 5
3
2, 5
- Yêu cầu học sinh làm ?4 153
153 15
3
5 125
3
27 33 3
?5 Tính
a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1
b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 =
= (-3)4 = 81
- Yêu cầu học sinh làm ?5
4. Củng cố bài học: (5 ph)
- Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sửa lại chỗ
sai (nếu có)
a. Sai ; b, Đúng; c, Sai; d, Sai; e, Đúng; f, Sai
- Làm bài tập 37 (tr22-SGK)
42.43 45 (22 )5 210 27.93 27.(32 )3 27.36 3 3
a ) 10 10 10 10 1 b) 5 2
5 3 2
11 5
4
2 2 2 2 6 .8 (2.3) .(2 ) 2 .3 2 16
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
- Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK
- Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
Ngày soạn:17/09/2012
Tiết 9 & 10: TỈ LỆ THỨC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận
dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
3. Thái độ: Nghiêm túc học tập, yêu thích học toán
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(6ph):
15 12,5
Tỉ số của 2 số a và b (b 0) là gì. Kí hiệu? So sánh 2 tỉ số sau: và 17,5
21
?2
- Giáo viên trình bày ví dụ như SGK a c
Nếu thì ad cb
- Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2 b d
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
2. Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ. Biết vận
dụng vào làm các bài tập thực tế.
3. Thái độ: Yêu thích môn học
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph):
* Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Tính: 0,01: 2,5 = x: 0,75
* Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau
2. Kĩ năng: Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên,
tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.
3. Thái độ: Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy
tỉ số bằng nhau, thông qua việc giải toán của các em.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph):
Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (ghi bằng kí hiệu)
x 3
Cho và x-y=16 . Tìm x và y.
y 7
3. Bài mới : ( 28 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ và trò Nội dung chính
*HĐ 1: Giải bài tập 59 Bài 59 (tr31-SGK)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 59
2,04 204 17
a )2,04 : ( 3,12)
3,12 312 26
1 3 5 5
*HĐ 2: Giải bài tập 60 b) 1 :1, 25 :
2 2 4 6
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 60
3 23 16
c)4 : 5 4 :
? Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong 4 4 23
tỉ lệ thức. 3 3 73 73 73 14
d )10 : 5 : . 2
7 14 7 14 7 73
Bài tập 60 (tr31-SGK)
- Học sinh trả lời các câu hỏi và làm bài tập
1 dưới sự hướng dẫn của giáo viên
? Nêu cách tìm ngoại tỉ x . từ đó
3 1 2
NT: x và
tìm x 3 5
2 3
Trung tỉ: và 1
3 4
9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để 1 phân số
tối giản, biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần
hoàn. Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng biểu diễn diễn một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân
3. Thái độ: Giúp học sinh yêu thích môn học
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)
* Giải bài tập 63 – SGK: * Giải bài tập 64 – SGK:
3. Bài mới: ( 20 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ và trò Nội dung chính
*HĐ 1: Tìm hiểu về số thập phân 1. Số thập phân hữu hạn -số thập phân
ĐVĐ: số 0,323232... có phải là số hữu vô hạn tuần hoàn
tỉ không.
- Để xét xem số trên có phải là số hữu
tỉ hay không ta xét bài học hôm nay. 3 37
Ví dụ 1: Viết phân số , dưới dạng số
- Yêu cầu học sinh làm ví dụ 1 20 25
thập phân
3 37
0,15 1,48
20 25
5
Ví dụ 2: 0,41666.....
- Học sinh làm bài ở ví dụ 2 12
- Yêu cầu 2 học sinh đứng tại chỗ đọc - Ta gọi 0,41666..... là số thập phân vô hạn
kq tuần hoàn
+ Phép chia không bao giờ chấm dứt - Các số 0,15; 1,48 là các số thập phân hữu
? Số 0,41666..... có phải là số hữu tỉ hạn
không. - Kí hiệu: 0,41666... = 0,41(6)
? Trả lời câu hỏi của đầu bài. (6) - Chu kì 6
- Ngoài cách chia trên ta còn cách chia
nào khác. Ta có:
? Phân tích mẫu ra thừa số nguyên tố. 3 3 3.5 3.5
2 2 0,15
20 = 22.5; 25 = 52; 12 = 22.3 20 2
2 .5 2 .5 100
? Nhận xét 20; 15; 12 chứa những thừa 37 37 37.22 148
1,48
số nguyên tố nào? 25 52 52.22 100
1 5 4 7
0,1(6) 0,4545... 0,(45) 0,(4) 0,3(8)
6 11 9 18
3
Bài tập 67: A
2.
A là số thập phân hữu hạn: 5
A là số thập phân vô hạn: a (a>0; a có ước khác 2 và 5)
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Học kĩ bài
- Làm bài tập 68 71 (tr34;35-SGK)
32 25 23 8
HD 70: 0,32 2 2 2
100 2 .5 5 25
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh cách biến đổi từ phân số về dạng số tác phẩm vô
hạn, hữu hạn tuần hoàn. Học sinh biết cách giải thích phân số viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năngbiến đổi từ phân số về số thập phân và ngược lại
3. Thái độ: Giúp học sinh yêu thích học toán
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)
* Giải bài tập 65 –
SGK: ...................................................................................................
* Giải bài tập 66 –
SGK: ...................................................................................................
3. Bài mới: ( 31 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ và trò Nội dung chính
* HĐ 1: Giải bài 69- SGK Bài tập 69 (tr34-SGK)
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm - 1 học sinh lên bảng dùng máy tính thực
bài tập 69 hiện và ghi kết quả dưới dạng viết gọn.
- Cả lớp làm bài và nhận xét. a) 8,5 : 3 = 2,8(3)
b) 18,7 : 6 = 3,11(6)
c) 14,2 : 3,33 = 4,(264)
*HĐ 2: Giải bài 85- SBT Bài tập 85 (tr15-SBT)
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm - Các nhóm thảo luận
bài tập 85 theo nhóm - Cử đại diện phát biểu
16 = 24 40 = 23.5
125 = 53 25 = 52
- Các phân số đều viết dưới dạng tối giản,
mẫu không chứa thừa số nào khác 2 và 5.
7 2
0,4375 0,016
16 125
11 14
0,275 0,56
40 25
*HĐ 3: Giải bài 70 - SGK Bài tập 70
- Giáo viên yêu cầu cả lớp làm - Hai học sinh lên bảng trình bày
nháp + Học sinh 1: a, b
- Nhận xét cho điểm + Học sinh 2: c, d
32 8
a) 0,32
100 25
124 31
b) 0,124
1000 250
128 32
c) 1,28
100 25
312 78
d) 3,12
100 25
Bài tập 88(tr15-SBT)
1
- Học sinh: 0,(1)
9
- Học sinh: 0,(5) = 0,(1).5
- Hai học sinh lên bảng làm câu b, c.
*HĐ 4: Giải bài 88 - SBT 1 5
a) 0,(5) 0,(1).5 .5
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 88 9 9
- Giáo viên hướng dẫn làm câu a 1 34
b) 0,(34) 0,(01).34 .34
? Viết 0,(1) dưới dạng phân số . 99 99
? Biểu thị 0,(5) theo 0,(1) c)
1 123 41
0,(123) 0,(001).123 .123
999 999 333
Bài tập 71 (tr35-SGK)
1 1
0,(01) 0,(001)
99 999
*HĐ 5: Giải bài 71 - SGK
- Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung
bài
- Yêu cầu học sinh dùng máy tính
để tính
4. Củng cố bài học: (3 ph)
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn.
- Các phân số có mẫu gồm các ước nguyên tố chỉ có 2 và 5 thì số đó viết được
dưới dạng số thập phân hữu hạn
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Làm bài 86; 91; 92 (tr15-SBT)
- Đọc trước bài ''Làm tròn số''
- Chuẩn bị máy tính, giờ sau học
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................................................................
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Học sinh có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số
trong thực tiễn
2. Kĩ năng : Học sinh nắm và biết vận dụng các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng
các thuật ngữ nêu trong bài.
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng các qui ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)
*HS 1: Phát biểu mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân?
……………………………..
*HS2: Chứng tỏ rằng: 0,(37) + 0,(62) = 1
……………………………..
3. Bài mới: ( 23 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ và trò Nội dung chính
*HĐ 1: Ví dụ 1. Ví dụ
- Giáo viên đưa ra một số ví dụ về
làm tròn số:
+ Số học sinh dự thi tốt nghiệp
THCS của cả nước năm 2002-2003
là hơn 1,35triệu học sinh
+ Nước ta vẫn còn khoảng 26000 trẻ
em lang thang.
- Yêu cầu học sinh lấy thêm ví dụ
- GV: Trong thực tế việc làm tròn số Ví dụ 1: Làm tròn các số 4,3 và 4,5 đến hàng
được dùng rất nhiều. Nó giúp ta dễ đơn vị
nhớ, ước lượng nhanh kết quả. 4,3 4,5 4,9 5,4 5,8
- Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 4 5 6
- Giáo viên và học sinh vẽ hình
- Số 4,3 gần số 4 nhất
(trục số)
- Số 4,9 gần số 5 nhất.
? Số 4,3 gần số nguyên nào nhất.
? Số 4,9 gần số nguyên nào nhất
- Kí hiệu: 4,3 4; 4,9 5
- Giáo viên: Để làm tròn 1 số thập
( đọc là xấp xỉ)
phân đến hàng đơn vị ta lấy số
?1
nguyên gần với nó nhất
5,4 5; 4,5 5; 5,8 6
- Yêu cầu học sinh làm ?1.
Ví dụ 2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn
72900 73000 (tròn nghìn)
Ví dụ 3:
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK
0,8134 0,813 (làm tròn đến hàng thập phân
ví dụ 2, ví dụ 3.
thứ 3)
2. Qui ước làm tròn số
- Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong
các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ
*HĐ 2: Quy ước làm tròn số
nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số
- Cho học sinh nghiên cứu SGK
nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng
- Phát biểu qui ước làm tròn số
các chữ số 0
- Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong
- Giáo viên treo bảng phụ hai
các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta
trường hợp:
cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ
phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì
ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
?2- 3 học sinh lên bảng làm
a) 79,3826 79,383
b) 79,3826 79,38
c) 79,3826 79,4
- Yêu cầu học sinh làm ?2
Bài tập 73 (tr36-SGK)
7,923 7,92
17,418 17,42
79,1364 709,14
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm 50,401 50,40
- Lớp làm bài tại chỗ nhận xét, 0,155 0,16
đánh giá. 60,996 61,00
4. Củng cố bài học: (10 ph)
- Làm bài tập 74 (tr36-SGK) Điểm TB các bài kiểm tra của bạn Cường là:
(7 8 6 10) (7 6 5 9).2 8.3
7,2(6) 7,3
15
- Làm bài tập 76 (SGK)
76 324 753 76 324 750 (tròn chục)
76 324 800 (tròn trăm)
76 325 000 (tròn nghìn)
3695 3700 (tròn chục)
3700 (tròn trăm)
4000 (tròn nghìn)
- Làm bài tập 100 (tr16-SBT) (Đối với lớp có nhiều học sinh khá)
a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154 = 0,3093 9,31
b) (2,635 + 8,3) - (6,002 + 0,16) = 4,937 4,94
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (3 ph)
- Học theo SGK
- Nẵm vững 2 qui ước của phép làm tròn số
- Làm bài tập 75, 77 (tr38; 39-SGK); Bài tập 93; 94; 95 (tr16-SBT)
- Chuẩn bị máy tính bỏ túi, thước dây, thước cuộn.
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số
không âm. Biết sử dụng đúng kí hiệu
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập
II. CHUẨN BỊ:
- GV: + Bảng phụ bài 82 (tr41-SGK)
+ Bảng phụ 2: Kiểm tra xem cách viết sau có đúng không:
a) 36 6
b) Căn bậc hai của 49 là 7
c) (3)2 3
d) 0,01 0,1
- HS: Máy tính bỏ túi.,
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(6 ph)
- Giải bài tập 98
( SBT): .....................................................................................................
3. Bài mới: ( 30 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ và trò Nội dung chính
* HĐ 1 : Tìm hiểu số vô tỉ 1. Số vô tỉ
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề toán Bài toán:
và vẽ hình
E B
- Giáo viên gợi ý:
? Tính diện tích hình vuông AEBF.
1m
- Học sinh: Dt AEBF = 1
? So sánh diện tích hình vuông ABCD và A C
diện tích ABE.
F
? Vậy S ABCD =?
D
? Gọi độ dài đường chéo AB là x, biểu - Diện tích hình vuông ABCD là 2
thị S qua x - Độ dài cạnh AB là: x2 2
- Giáo viên đưa ra số x = 1,41421356.... x = 1,41421356.... đây là số vô tỉ
giới thiệu đây là số vô tỉ. - Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Số vô tỉ là gì. - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số
- Giáo viên nhấn mạnh: Số thập phân thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập
gồm số thập phân hữu hạn, số thập phân hợp các số vô tỉ là I
vô hạn tuần hoàn và số thập phân vô hạn
không tuần hoàn.
*HĐ 2 : Tìm hiểu căn bậc 2 2. Khái niệm căn bậc hai
- Yêu cầu học sinh tính. - Học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả.
- GV: Ta nói -3 và 3 là căn bậc hai của 9 Tính:
2
2 2
2 2 32 = 9 (-3)2 = 9
? Tính: ; ;0 3 và -3 là căn bậc hai của 9
3 3
2 2
2 4 2 4 2 2
- HS: ; và là
3 9 3 9 3 3
4
căn bậc hai của ; 0 là căn bậc hai của 0
9 - Học sinh: Không có số x nào.
? Tìm x/ x2 = -1. - Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai
? Vậy các số như thế nào thì có căn bậc - Học sinh suy nghĩ trả lời.
hai * Định nghĩa: SGK
? Căn bậc hai của 1 số không âm là 1 số ?1
như thế nào. Căn bậc hai của 16 là 4 và -4
- Yêu cầu học sinh làm ?1 - Mỗi số dương có 2 căn bậc hai . Số 0
- Cả lớp làm bìa, 1 học sinh lên bảng chỉ có 1 căn bậc hai là 0
làm. * Chú ý: Không được viết 4 2
? Mỗi số dương có mấy căn bậc hai, số 0 Mà viết: Số dương 4 có hai căn bậc hai
có mấy căn bậc hai. là: 4 2 và 4 2
- Học sinh suy nghĩ trả lời ?2
- Giáo viên: Không được viết 4 2 vì - Căn bậc hai của 3 là 3 và 3
vế trái 4 kí hiệu chỉ cho căn dương - căn bậc hai của 10 là 10 và 10
của 4 - căn bậc hai của 25 là 25 5 và
25 5
- Cho học sinh làm ?2
Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25
Ngày soạn:
15/10/2012
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ.
Biết được cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng biểu diễn các số, mối quân hệ các tập hợp đã học
3. Thái độ: Tích cực học tập.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, com pa
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(6 ph)
- Học sinh 1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a 0,
49
Tính: 81, 64, , 0,09
100
- Học sinh 2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa
các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm
căn bậc hai dương của một số. Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N
Z Q R.
3. Thái độ: Nghiêm túc học tập, hăng say phát biểu ý kiến.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, com pa
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph)
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
Ngày soạn:22/10/2012
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu
tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q
2. Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính
hợp lí (nếu có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.
3. Thái độ: Nghiêm túc học tập và hăng say học toán.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, com pa
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph)
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
Phép nhân:
m
...
a c (x.y)n ...
. ...
b d n
x
Phép chia: ... (y 0)
a c y
: ...
b d
- Đại diện các nhóm lên trình bày
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số
vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép
toàn trong R.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, com pa
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(6 ph)
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
3. Bài mới: (25 ph)
HĐ của thầy NỘI DUNG CHÍNH
*HĐ 1 : Ôn tập dãy tỉ số bằng I. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
nhau - Tỉ số của hai số a và b là thương của phép
? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b chia a cho b
0) - Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời. - Tính chất cơ bản:
? Tỉ lệ thức là gì, Phát biểu tính a c
Nếu a.d = c.b
chất cơ bản của tỉ lệ thức b d
a c
- Trả lời câu hỏi: Nếu
b d
a.d = c.b
? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức.
- HS:
a c a b d a b d - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
; ; ;
b d c d b c a c a c e a c e a c e
- Gv treo bảng phụ b d f b d f b d f
? Viết công thức thể hiện tính chất BT 103 (tr50-SGK)
dãy tỉ số bằng nhau Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 (x,
y > 0)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 103 x y
; x y 12800000
ta có:
- HS làm ít phút, sau đó gọi 1 học 3 5
sinh lên bảng trình bày. x y x y
1600000
3 5 8
- Lớp nhận xét, bổ sung. x
1600000 x 4800000 ®
3
y
1600000 y 8000000 ®
5
II. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực
*HĐ 2: Ôn tập về căn bậc hai, số
vô tỉ, số thực.
- Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho
? Định nghĩa căn bậc hai của một
x2 =a.
số không âm.
BT 105 (tr50-SGK)
- GV đưa ra bài tập
- 2 học sinh lên bảng làm a) 0,01 0,25 0,1 0,5 0,4
1 1 1 9
b) 0,5. 100 0,5.10 5
4 2 2 2
- Số vô tỉ: (sgk)
? Thế nào là số vô tỉ ? Lấy ví dụ Ví dụ: 2; 3;...
minh hoạ.
? Những số có đặc điểm gì thì được - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập
gọi là số hữu tỉ. phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Gọi 1 học sinh trả lời.
? Số thực gồm những số nào. - Hs: Trong số thực gồm 2 loại số
+ Số hứu tỉ (gồm tp hh hay vô hạn tuần hoàn)
+ Số vô tỉ (gồm tp vô hạn không tuần hoàn)
4. Củng cố bài học: (10 ph)
- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 102, 103 (tr50-SBT)
BT 102
HD học sinh phân tích: BG:
a b c d a c a d
Ta có:
b d b d c b
a d ab
Từ
a b b c b cd
ab d ab c d
cd d
cd b b d
a d ab
c b cd
BT 103: HS HĐ theo nhóm.
Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2
x y
Ta có: và x y 12800000
3 5
x y x y 12800000
1600000
3 5 8 8
x 4800000 ®
y =8000000 ®
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (3 ph)
- Ôn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra.
V. RÚT KINH NGHIỆM :
.........................................................................................................................................
III. ĐỀ BÀI:
Bài 1: (1đ)
Viết tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức: xy = ab với x, y, a, b≠0.
Bài 2: (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể).
12 4 14 4 2 4 1 5
a) 1 ; b) . ; c) 16 2. 4
13 5 13 5 3 5 5 4
Bài 3: (3đ) Tìm x biết:
2 1 2 3
a) x 0, 75 ; b) x 1 ; c) 2x - 3 - 4,25 .
3 3 3 4
Bài 4: (2đ) Ba lớp 7A, 7B, 7C hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ đã thu được tổng
cộng 120kg giấy vụn. Hãy tính số giấy vụn của mỗi lớp, biết rằng số giấy vụn thu
được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 9; 8; 7.
Bài 5: (1đ) Tìm m và n biết: 3m - 1. 5n 1 45 m n
III. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Bài 1: ( 1đ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Bài 2: (3đ) Mỗi ý đúng 1điểm
12 4 14 4 2 12 14 4 4 2 2 7
a) 1 1 2 1 1đ
13 5 13 5 3 13 13 5 5 3 3 3
4 1 5 4 1 16 5 11
b) . 1đ
5 5 4 5 4 20 20
c) 16 2. 4 4 2.2 0 1đ
Bài 3: (3đ) Tìm x biết: (Mỗi ý đúng 1 điểm)
TH1: 2x – 1 4
1 2 1 2x = 5
2 b) x 3 c) 2x - 1 - 3,75
a) x 0, 75 3 3
3 4 5
2 1 x=
3 2 x 3 1 2
x ; 3 ; 2x - 1 3,75
4 3
3 4 . TH2 : 2x – 1 - 4
2 10 2x - 1 4
1 x 2x = -3
x 3 3
12 có 2 truong hop 3
x=5 x=
2
5 3
Vậy x = hoặc x =
2 2
Bài 4:(2điểm)
Gọi số giấy vụn thu được của các chi đội 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z (kg). 0,5đ
x y z
Theo bài ra, ta có: và x + y + z = 120. 0,5đ
9 8 7
x y z x y z 120
5. 0,5đ
9 8 7 9 8 7 24
x = 9.5 = 45(kg), y = 8.5 = 40(kg), z = 7.5 = 35(kg).
Vậy Số giấy vụn thu được của các chi đội 7A, 7B, 7C lần lượt là : 45kg , 40kg,
35kg.0,5đ
Bài 5 (1 điểm)
Tìm m và n biết: 3m - 1. 5n 1 45 m n
m -1 n 1 m n
3 .5 (9.5) 0,25đ
m -1 n1 2( m n ) m n
3 .5 3 .5 0,25đ
m - 12m-2n m nn-1
3 5 0,25đ
-1m-2n 1 m 2n m 1 n 1
3 5
m -1
Suy ra 0,25đ
m - 1 = 0 m = 1
m -1 n1 m n
Vậy m = 1 và n = -1 thì 3 .5 45 .
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GV RA ĐỀ
LÊ HỮU QUÝ
Tiết 22: KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải toán.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Đề bài
- HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, com pa, giấy kiểm tra.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: ( 45 ph)
A. Ma trận:
Cấp độ Vận dụng
Tên Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng
chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL
Quan hệ giữa các - Nhận biết được
tập hợp số mối quan hệ
giữa các tập hợp
số đã học
Số câu 1 1
Số điểm 0,5đ 0,5đ
tỉ lệ % 5% 5%
Các phép tính trong - Thực hiện được - Tách nhóm - Biết chia
tập hợp số hữu tỉ Q. các phép tính khéo các số và trường hợp
Giá trị tuyệt đối của trong tập hợp Q thực hiện đúng khi mở dấu
một số hữu tỉ thứ tự phép tính giá trị tuyệt
đối để tính
toán
Số câu 2 2 1 1 6
Số điểm 1đ 2.5 đ 1đ 1đ 5.5đ
tỉ lệ % 10% 25% 10% 10% 65%
Tỉ lệ thức. Từ một đẳng thức - Vận dụng tính
Tính chất dãy tỉ số có thể suy ra được chất của tỉ lệ
bằng nhau tỉ lệ thức thức để tìm x
- Vận dụng tính
chất dãy tỉ số
bằng nhau để
làm toán đố
Số câu 1 1 2
Số điểm 0,5đ 3đ 3đ
tỉ lệ % 5% 30% 30%
Số thập phân hữu - Biết khi nào - Nắm vững quy
hạn, số thập phân vô viết một số dưới tắc làm tròn số để
hạn tuần hoàn, làm dạng số thập làm tròn một số.
tròn số. phân hữu hạn, số
thập phân vô hạn
tuần hoàn
Số câu 1 1 2
Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ
Tỉ lệ % 5% 5% 10%
TỔNG CỘNG
Tổng số câu 3 5 2 1 11
Tổng số điểm 1,5đ 4đ 4đ 0,5đ 10đ
Tỉ lệ % 15% 40% 40% 5% 100%
B. Đề bài:
I . Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
1) Chọn đáp án đúng:
A. Q Z B. Z N C. N Q D. QN
1 5
2) Kết quả của phép tính là :
8 16
7 6 3 6
A. ; B. ; C. ; D.
16 24 12 16
3) Làm tròn số 17,658 đến chữ số thập phân thứ hai là :
A. 17,64 ; B. 17,65 ; C. 17,658 ; D. 17,66 .
4) Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn :
2 7 2 7
A. B. C. D.
3 13 15 16
5) Kết quả của phép tính 325 : 35 là:
A. 330 B. 630 C. 320 D. 120
6) Từ đẳng thức a.d = b.c ta có thể suy ra được tỉ lệ thức:
a c a c a d d b
A. B. C. D.
b d d b c b a c
Câu 4: (2 điểm)
+ Gọi số đo ba cạnh của tam giác lần lượt là x, y, z ( cm) (x > 0) (0,25 đ)
+ Theo đề bài ra ta có: x:y:z = 3:4:5 và x + y + z = 36 (0,25 đ)
+ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z x y z 36
3
3 4 5 3 4 5 12
x
3 x 9
3
( 1 đ)
y
3 y 12
4
z
3 z 15
5
+ Kết luận (0,5đ)
Bài 5 (1 điểm)
Tìm m và n biết: 3m - 1. 5n 1 45 m n
m -1 n1 m n
3 .5 (9.5) 0,25đ
m -1 n1 2( m n ) m n
3 .5 3 .5 0,25đ
m - 12m-2n m nn-1
3 5 0,25đ
-1m-2n 1 m 2n m 1 n 1
3 5
m -1
Suy ra 0,25đ
m - 1 = 0 m = 1
m -1 n1 m n
Vậy m = 1 và n = -1 thì 3 .5 45 .
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận.
Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ với nhau hay không, hiểu được tính chất của hai
đại lượng tỉ lệ thuận
2. Kĩ năng: Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng, tìm giá trị của
một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng.
3. Thái độ: Nghiêm túc học tập
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(5 ph)
- GV giới thiệu qua về chương hàm số.
3. Bài mới: ( 16 ph )
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH
*HĐ 1 : Tìm hiểu đại lượng tỉ lệ 1. Định nghĩa
thuận ?1
- Yêu cầu học sinh làm ?1 a) S = 15.t
3
? Nếu D = 7800 kg/cm b) m = D.V
? Nhận xét sự giống nhau và khác m = 7800.V
nhau giữa các CT trên. * Nhận xét:
- HS rút ra nhận xét. Các công thức trên đều có điểm giống nhau:
đại lượng này bằng dậi lượng kia nhân với 1
hằng số.
- GV giới thiệu định nghĩa SGK * Định nghĩa (sgk)
- GV cho học sinh làm ?2 ?2
3
y= .x (vì y tỉ lệ thuận với x)
5
5
x y
3
5
Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số
3
* Chú ý: SGK
- Giới thiệu chú ý
?3
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp thảo luận theo nhóm
2. Tính chất
?4
*HĐ 2: Nghiên cứu tính chất
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo
nhóm ?4 và làm vào phiếu học tập a) k = 2
b)
y1 y2 y3 y4
c) k
x1 x2 x3 x4
* Tính chất (SGK)
- GV giới thiệu 2 tính chất lên bảng
phụ.
- HS đọc, ghi nhớ tính chất
4. Củng cố bài học: (20 ph)
- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 1; 2; 3 (tr53, 54- SGK)
BT 1:
4 2
a) vì 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận y = k.x thay x = 6, y = 4 k
6 3
2
b) y x
3
2
c) x 9 y .9 6
3
2
x 15 y .15 10
3
- Gv đưa bài tập 2 lên bảng phụ, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 2:
x -3 -1 1 2 5
y 6 2 -2 -4 -10
- GV đưa bài tập 3 lên bảng phụ, học sinh làm theo nhóm
BT 3: a)
V 1 2 3 4 5
m 7,8 15,6 23,4 31,2 39
m/V 7,8 7,8 7,8 7,8 7,8
b) m và V là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, vì m = 7,8.V
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph)
- Học theo SGK
- Làm các bài 4 (tr54-SGK), bài tập 1 7(tr42, 43- SBT)
- Đọc trước tiết 24
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Tuần: 13 Ngày soạn: 12/11/2012
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ
lệ. HS biết liên hệ với các bài toán trong thực tế
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm bài toán đơn giản, cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(7 ph)
- HS1: định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ thuận ? Làm bài tập 4 (tr54- SGK ):
- HS2: phát biểu tính chất 2 đại lượng tỉ lệ thuận :
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hs làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận, chia tỉ lệ
2. Kĩ năng: Hs có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy ải số bằng nhau
để giải toán
3. Thái độ: Thông qua giờ luyện tập HS biết nhận biết thêm về nhiều bài toán liên
quan đến thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)
- HS 1: Làm bài tập 6:
…………………………………………………………………..
- HS 2: Làm bài tập 8:
………………………………………………………………….
3. Bài mới: ( 28 ph)
2 3 3.2,5
x 3,75
? Lập hệ thức rồi tìm x 2,5 x 2
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên Vậy bạn Hạnh nói đúng
bảng làm.
*HĐ 2: Giải bài tập 9 BT 9 (tr56- SGK)
- Hs đọc đề bài
? Bài toán trên có thể phát biểu đơn
giản như thế nào
- HS: Chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với
3; 4 và 13 - Khối lượng Niken: 22,5 (kg)
- Hs làm việc cá nhân - Khối lượng Kẽm: 30 kg
- Cả lớp làm bài vào giấy nháp - Khối lượng Đồng: 97,5 kg
- GV kiểm tra bài của 1 số học sinh
*HĐ 3: Giải bài tập 10 BT 10 (tr56- SGK)
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài - Độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là:
- Cả lớp thảo luận nhóm 10cm, 15cm, 20cm
- Các nhóm thảo luận và làm ra giấy
nháp BT 11 (tr56 - SGK)
- GV thu giấy nháp và nhận xét. a)
*HĐ 4: Giải bài tập 11 x 1 2 3 4
- GV thiết kế sang bài toán khác: Treo y 12 24 36 48
bảng phụ b) Biểu diễn y theo x
- HS tổ chức thi đua theo nhóm. y = 12x
c)
y 1 6 12 18
z 60 360 720 1080
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch,
nhận biết 2 đại lượng có có tỉ lệ nghịch với nhau hay không. Nắm được các tính chất
của hai đl tỉ lệ nghịch. Biết tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lượng
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lượng
3. Thái độ: Biết liên hệ thực tế
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)
Các đại lượng x, y cho trong các bảng a, b có phải là hai đại lượng tỉ lệ thuận không?
a. b.
x -1 3 7 -2
y -7 21 49 -14
x -2 -1 3 4
y 12 24 -8 -6
…………………………………
………………………………...
3. Bài mới: ( 26 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH
HĐ 1: Định nghĩa. 1. Định nghĩa:
- Hãy nêu lại định nghĩa hai đại lượng
tỉ lệ nghịch đã học ở Tiểu học.
Làm ?1 ?1
a. Cạnh y theo cạnh x của hình chữ a. Diện tích HCN
nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn S = x.y = 12 (cm2)
có diện tích bằng 12 cm2. y
12
x
b. Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo b. Lượng gạo trong cỏc bao là:
x khi chia đến 500 kg vào x bao. x.y = 500
500
y
x
c. Vận tốc (km/h) theo thời gian t (h) c. Quảng đường đi được của một vật
của vật chuyển động đều trên quảng chuyển động thẳng đều là: v.t = 16 (km)
đường dài 16 km. 16
v=
t
Nhận xét về sự giống nhau của các Định nghĩa: SGK/ 57
công thức trên.
a
GV nhấn mạnh: y hay: x.y = a
x Làm ?2
Làm ?2 y tỉ lệ với x theo hệ số tỉ lệ là -3,5.
3,5 3,5
y x
x y
Chỳ ý: SGK / 57.
2. Tính chất: (SGK)
HĐ 2: Tính chất. Làm ?3.
a. x1y1 = 2.30 = 60
b. y2 = 20, y3 = 15, y4 = 12
c. x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4
= 60
* x1y1 = x2y2 = x3y3 = ... = a
Giả sử x và y tỉ lệ nghịch với nhau: x1 y3 x2 y5 x3 y 4
; ;
a x3 y1 x5 y2 x4 y3
y khi đó với mỗi giá trị x1, x2, x3
x
khác 0 của x ta có một giá trị tương
a a a
ứng y1 x , y 2 x , y 3 x ...
1 2 3
2 1
x y
tương tự: x1y1 = x3y3 x y
1 3
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập, củng cố các kiến thức về tỉ lệ thuận, tỉ lệ
nghịch
2. Kĩ năng: Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dáy tỉ số bằng nhau để
vận dụng giải toán nhanh và đúng.
3. Thái độ: HS mở rộng vốn sống thông qua các bài toán tính chất thực tế
II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, phát vấn, HĐ nhóm
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(15 ph)
Câu 1: Hai đại lượng x và y là tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch
a)
x -1 1 3 5
y -5 5 15 25
b)
x -5 -2 2 5
y -2 -5 5 2
c)
x -4 -2 10 20
y 6 3 -15 -30
Câu 2: Hai người xây 1 bức tường hết 8 h. Hỏi 5 người xây bức tường đó hết bao
nhiêu lâu (cùng năng xuất)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết được khái niệm hàm số . Nhận biết được đại lượng này có phải
là hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách cho cụ thể và đơn giản
(bằng bảng, bằng công thức). Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị
của biến số.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết hàm số, tính giá trị của một hàm số
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph):
- Làm bài tập 20?
- Làm bài tập 21?
v 5 10 25 50
t 10 5 2 1
? Nhìn vào bảng ở ví dụ 1 em có nhận - Nhiệt độ T phụ thuộc vào sự thay đổi của
xét gì. thời điểm t.
? Với mỗi thời điểm t ta xác định - 1 giá trị tương ứng.
được mấy giá trị nhiệt độ T tương
ứng.
? Tương tự ở ví dụ 2 em có nhận xét
gì.
- GV: ở ví dụ 3 ta gọi t là hàm số của 2. Khái niệm hàm số
v. Vậy hàm số là gì phần 2 - HS: Mỗi giá trị của x chỉ xác định được 1
*HĐ 2 : Tìm hiểu khái niệm hàm số đại lượng của y.
? Quan sát các ví dụ trên, hãy cho biết * Khái niệm: SGK
đại lượng y gọi là hàm số của x khi - 2 học sinh đọc lại
nào. * Chú ý: SGK
- GV đưa bảng phụ nội dung khái - HS: + x và y đều nhận các giá trị số
niệm lên bảng. + Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x
- yêu cầu HS đọc phần chú ý + Với mỗi giá trị của x chỉ có 1 giá trị của
? Đại lượng y là hàm số của đại lượng y.
x thì y phải thoả mãn mấy điều kiện là BT 24 (tr63 - SGK)
những điều kiện nào. y là hàm số của đại lượng x
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố khái niệm hàm số. Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng
này có phải là hàm số của đại lượng kia không. Tìm được giá trị tương ứng của hàm
số theo biến số và ngược lại.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài tập nhận biết hàm số và tính giá trị của hàm số theo
biến và của biến theo hàm.
3. Thái độ: Yêu thích học toán và hăng say phát biểu xây dựng bài
II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, phát vấn, HĐ nhóm
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)
- HS1: Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x, làm bài tập 25 (sgk)
- HS2: Lên bảng điền vào bảng phụ bài tập 26 (sgk). (GV đưa bài tập lên bảng phụ)
BT 29 (tr64 - SGK)
- Y/c 2 học sinh lên bảng làm bài tập
Cho hàm số y f (x) x2 2 . Tính:
29
- Cả lớp làm bài vào vở f (2) 22 2 2
f (1) 12 2 1
f (0) 02 2 2
f (1) (1) (1)2 2 1
f (2) (2)2 2 2
BT 30 (tr64 - SGK)
Cho y = f(x) = 1 - 8x
- Cho học sinh thảo luận nhóm Khẳng định đúng là a, b
- Các nhóm báo cáo kết quả BT 31 (tr65 - SGK)
- Đại diện nhóm giải thích cách làm. 2
Cho y x
3
x -0,5 -4/3 0 4,5 9
- GV đưa nội dung bài tập 31 lên bảng y -1/3 -2 0 3 6
phụ
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng làm * Cho a, b, c, d, m, n, p, q R
- Cả lớp làm bài ra giấy nháp.
a m
b n
c p
d
- GV giới thiệu cho học sinh cách cho q
3
5
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Thấy được sự cần thiết phải dùng cặp sốđể xác định vị trí một điểm trên
mặt phẳng, biết vẽ hệ trục tọa độ. Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết
tọa độ của nó.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hệ trục tọa độ và xác định điểm trên mặt phẳng tọa độ.
3. Thái độ: Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác địnhvị trí một điểm trên mặt phẳng
toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình và xác định tọa độ của một điểm.
3. Thái độ: HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)
- HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm A(-3; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ
- HS2: Đọc tọa độ của B(3; -1); biểu diễ điểm đó trên mặt phẳng tọa độ.
3. Bài mới: (30 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH
*HĐ 1: Làm bài tập 34 BT 34 (tr68 - SGK)
- Y/c học sinh làm bài tập 34 a) Một điểm bất kì trên trục hoành thì
- HD: Dựa vào mặt phẳng tọa độ và trả lời tung độ luôn bằng 0
? Viết điểm M, N tổng quát nằm trên 0y, b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì
0x hoành độ luôn bằng không.
- HS: M(0; b) thộc 0y; N(a; 0) thuộc 0x
*HĐ 2: Làm bài tập 35 BT 35
- Y/c học sinh làm bài tập 35 theo đơn vị . Hình chữ nhật ABCD
nhóm. A(0,5; 2) B2; 2)
- Mỗi học sinh xác định tọa độ một điểm, C(0,5; 0) D(2; 0)
sau đó trao đổi chéo kết quả cho nhau . Toạ độ các đỉnh của PQR
- GV lưu ý: hoành độ viết trước, tung độ Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1)
viết sau.
*HĐ 3: Làm bài tập 36 BT 36 (tr68 - SGK) (8')
- Y/c học sinh làm bài tập 36. y
0 1 2 3 4 x
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax. Biết ý nghĩa
của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số. Biết cách vẽ đồ thị hàm số y =
ax
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, hăng say phát biểu xây dựng bài
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)
Vẽ mặt phẳng tọa độ 0xy, biểu diễn điểm A(-1; 3) trên mặt phẳng tọa độ
3. Bài mới: (27)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG CHÍNH
HĐ 1 : Tìm hiểu về hàm số 1. Đồ thị hàm số là gì
- GV treo bảng phụ ghi ?1 a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1)
- Yêu cầu HS 1 làm phần a D(0,5; 1) E(1,5; -2)
- Yêu cầu HS 2 làm phần b
y
A
3
B
2
- GV và học sinh khác đánh giá D
kết quả trình bày. 1
x
-2 0
B1: Xác định thêm 1 điểm A y = -1,5x
fx = x
6
g x = 3 x
h x = -2 x
q x = -x
4
y = 3x
y = -2x
y =-x
2
y= x
-5 5
-2
-4
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph)
- Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số
- Cách vẽ đồ thị y = ax (a 0)
- Làm bài tập 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72)
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a 0)
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax, biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị hàm số.
3. Thái độ:
Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)
Hs1: Đồ thị hàm số y= ax là gì?
Vẽ đồ thị hàm số y = x.
HS2:Vẽ trong cùng một hệ trục
toạ độ Oxy các hàm số y =2x, y =-3x, y =-x.
Đồ thị hàm số y=ax nằm ở những góc phần tư nào nếu a > 0, a< 0
a. tA = 4, tB = 3.
b. SA = 2, SB = 3.
c. vA = 2:4 = 0,5(km/h)
vB = 3:2 = 1,5 (km/h).
*HĐ2: Xác định giá trị của x hoặc y 4.Bài 44/73(Sgk)
khi biết y hoặc x bằng đồ thị. 4
Bài 44/73(Sgk)
Vẽ đồ thị hàm số y=-0.5x 2
-5 5
A
-2
25 25 c)12
3 2 2 1 5 2 3 6
c) : :
4 7 3 4 7 3 f )(2)2 36 9 25
Bài tập 2: Tìm x biết
2 1 3 c) 2x 1 1 4
a) : x
3 3 5
d)8 1 3x 3
2x 2
b) 3 : (10) e) x 5 64
3
3 5
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph)
- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên
- Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị
của hàm số.
- Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a
0)
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0), xét
điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số.
3. Thái độ: Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống.
II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, phát vấn, HĐ nhóm
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph)
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
1 điểm
LÊ HỮU QUÝ
Ngày soạn:07/12/2011
Tiết 37: ÔN TẬP HỌC KÌ I ( T 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính
giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và
dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học.
II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, phát vấn, HĐ nhóm
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph)
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
25 25 c)12
3 2 2 1 5 2 3 6
c) : :
4 7 3 4 7 3 f )(2)2 36 9 25
Bài tập 2: Tìm x biết
2 1 3 c) 2x 1 1 4
a) : x
3 3 5
d)8 1 3x 3
2x 2
b) 3 : (10) e) x 5 64
3
3 5
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 ph)
- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên
- Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị
của hàm số.
- Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
................
Ngày soạn:07/12/2011 Tiết 38: ÔN TẬP HỌC KÌ I (T 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập các dạng toán đã học trong chương I, II
2. Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương I, II.
3. Thái độ: Thấy được ứng dụng của tóan học trong đời sống.
II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, phát vấn, HĐ nhóm
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (2ph)
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
b)
2
A
0 1 x
0.25
®
C©u
b, .5 - . 4
1:
(1.5 ®)
= 0,1. 5 - 0,5. 4 0.25
= 0,5 - 2 = - 1,5 ®
HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. 0.25
®
103 2.53 53 23.53 2.53 53 53 2 2 2 1
c, = = 0.25
55 5.11 5.11
53.11 ®
= = 25
5.11
HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. 0.25
®
C©u 3 1
15 41 4 4 15 1
a, 3 x x x
2: 4 2 5 4 2 5 5 4 2 0.25
16 75 10 49 49 ®
x x x
(1.0 20 20 20 20 20
®) HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. 0.25
®
x +1 x+1
æö
1÷ 1 3 æ1 ö
÷ =- 3 1
b, ç ÷ - =- ç +
ç
ç ÷
è2 ø 2 8 ç ÷
ç ÷ è2 ø 8 2
x+1 x+1 3
æ1 ÷
ö 1 æ1ö æ1 ö
ç
ç ÷ = ç
ç ÷
÷ = ç
ç ÷
÷ V× cã cïng c¬ sè 1 0.25
è2 ÷
ç ø 8 ç ÷
è2 ø ÷
ç2 ø
è 2
®
x + 1 = 3 x = 2
HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. 0.25
®
* Tóm tắt Số công nhân Số ngày hoàn thành
30 90
C©u 15 x?
Gọi thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà là x (ngày)
3:
Vì năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau, nên số
1.0 ®
công nhân làm và thời gian hoàn thành là hai đại lượng tỉ lệ
(2.0
nghịch.
®) 30 x 30.90
Vậy ta có: x x 180
15 90 15
1.0 ®
Vậy 15 công nhân xây xong ngôi nhà trong 180 ngày.
Vì đồ thị hàm số y = -3x là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ nên ta
cần xác định thêm một điểm A(x1 ;y1) khác gốc tọa độ. 0.25
Với x = 1, ta được y = -3. Điểm A(1;-3) thuộc đồ thị của hàm số y = ®
-3x
Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = -3x. 0.25
C©u
®
4:
(2.0
®)
1.0 ®
C©u x
GT xOy 900 , OA = OB, OC =
5: OD,
C
AD = BC.
KL
(3.5
A
2
1 OE là phân giác của góc xOy.
E
®) 2 1
0.5 ®
O B D y
0.25
®
C©u
b, .5 - . 4
1:
(1.5 ®)
= 0,1. 5 - 0,5. 4 0.25
= 0,5 - 2 = - 1,5 ®
HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. 0.25
®
103 2.53 53 23.53 2.53 53 53 2 2 2 1
c, = = 0.25
55 5.11 5.11
53.11 ®
= = 25
5.11
HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. 0.25
®
C©u 3 1 4
15 1 4 4 15 1
a, 3 x x x
2: 4 2 5 4 2 5 5 4 2 0.25
16 75 10 49 49 ®
x x x
(1.0 20 20 20 20 20
®) HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. 0.25
®
x +1 x+1
æö
1÷ 1 3 ÷ =- æ1 ö 3 1
b, ç
ç ÷
÷ - =- ç
ç ÷
÷ +
ç
è2 ø 2 8 ç è2 ø 8 2
x+1 x+1 3
æ1 ÷
ö 1 æ1÷ö æ1 ö 0.25
ç
ç ÷ = ç
ç ÷ = ç
ç ÷
÷ V× cã cïng c¬ sè 1
è2 ÷
ç ø 8 è2 ÷
ç ø è ÷
ç2 ø 2 ®
x + 1 = 3 x = 2
HS lµm c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a. 0.25
®
* Tóm tắt Số công nhân Số ngày hoàn thành
30 90
C©u 15 x?
Gọi thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà là x (ngày)
3:
Vì năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau, nên số
1.0 ®
công nhân làm và thời gian hoàn thành là hai đại lượng tỉ lệ
(2.0
nghịch.
®) 30 x 30.90
Vậy ta có: x x 180
15 90 15
1.0 ®
Vậy 15 công nhân xây xong ngôi nhà trong 180 ngày.
Vì đồ thị hàm số y = -3x là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ nên ta
cần xác định thêm một điểm A(x1 ;y1) khác gốc tọa độ. 0.25
Với x = 1, ta được y = -3. Điểm A(1;-3) thuộc đồ thị của hàm số y = ®
-3x
Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = -3x. 0.25
C©u
®
4:
(2.0
®)
1.0 ®
C©u x
GT xOy 900 , OA = OB, OC =
5: OD,
C
AD = BC.
KL
(3.5
A
2
1 OE là phân giác của góc xOy.
E
®) 2 1
0.5 ®
O B D y
luyÖn tËp
A. Môc tiªu:
- Cñng cè kh¸i niÖm ®å thÞ hµm sè, ®å thÞ hµm sè y = ax (a
0)
- RÌn luyÖn kÜ n¨ng vÏ ®å thÞ hµm sè y = ax (a 0), biÕt kiÓm
tra mét ®iÓm thuéc ®å thÞ, mét ®iÓm kh«ng thuéc ®å thÞ
hµm sè
- BiÕt x¸c ®Þnh hÖ sè a khi biÕt ®å thÞ hµm sè
- ThÊy ®îc øng dông cña ®å thÞ trong thùc tiÔn.
B. ChuÈn bÞ:
C. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng:
I.æn ®Þnh líp (1')
II. KiÓm tra bµi cò: (7')
1
- HS1: VÏ ®å thÞ hµm sè y = x
2
- HS2: VÏ ®å thÞ hµm sè y = -1,5x
- HS3: VÏ ®å thÞ hµm sè y = 4x
- HS4: VÏ ®å thÞ hµm sè y = -3x
6
fx = 0.5 x
g x = -1.5 x
h x = 4 x y =-3x
q x = -3 x y = -1.5x 4
y = 4x
2
1
y= x
2
-5 5
-2
-4
-6
x
0 -1
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi
điều tra (về cấu tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra,
hiểu được ý nghĩa của cụm từ ''số các giá trị của dấu hiệu'' và ''số các giá trị của
dấu hiệu'' làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.
- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị.
Biết lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng lập bảng số liệu thống kê ban đầu và xác ddingj được dấu hiệu.
3. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bang 1 và 2.
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (')
3. Bài mới:
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về dấu hiệu, giá trị cuat dấu hiệu, đơn
vị điều tra, tần số qua các bài tập.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng thực hành cho học sinh.
- Thấy được vai trò của việc thống kê trong đời sống.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập, cẩn thận trong việc xử lý số
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Học sinh: Đèn chiếu, giấy trong ghi nội dung bài tập 3, 4 - SGK; bài tập 1, 2,
3 - SBT
- Học sinh: Thước thẳng, giấy trong, bút dạ.
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Học sinh 1: Nêu các khái niệm dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, lấy ví dụ
minh hoạ.
- Học sinh 2: Nêu các khái niệm dãy giá trị của dấu hiệu, tần số lấy ví dụ
minh hoạ.
3. Luyện tập:
TIẾT 43: BẢNG ''TẦN SỐ'' CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được bảng ''Tần số'' là một hình thức thu gọn có mục đích của
bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của
dấu hiệu được dễ dàng hơn.
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết
cách nhận xét.
- Học sinh biết liên hệ với thực tế của bài toán.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Giáo viên: bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ , bảng phụ ghi nội dung bài
tập 5, 6 tr11 SGK)
- Học sinh: thước thẳng.
Bảng phụ 1: Nhiệt độ trung bình của huyện Bình Giang (đơn vị tính là 0C)
Năm 1990 1991 1992 1993 1994 1995
Nhiệt độ trung
21 22 21 23 22 21
bình hàng năm
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu.
b) Tìm tần số của các giá trị khác nhau.
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (6')
- Giáo viên treo bảng phụ 1, học sinh lên bảng làm.
3. Bài mới:
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và
tần số tương ứng.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến
thiên theo thời gian.
- Biết đọc các biểu đồ đơn giản.
3. Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận trong việc xử lý số liệu.
II. Phương tiện thực hiện :
- Giáo viên: Bảng phụ ND CHÍNH tần số bài 8 (tr12-SGK), bảng phụ hình 1;2
tr13; 14; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (')
3. Bài mới:
10
8
7
6
H2
4
2
1
5
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x
4
H1
2
0 1 2 3 4 x
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắn chắc được cách biểu diễn giá trị của dấu hiệu và tần số bằng
biểu đồ.
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết đọc biểu đồ ở dạng đơn giản.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc biểu diễn bằng biểu đồ.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài 12, 13 - tr14, 15 - SGK, bài
tập 8-SBT; thước thẳng, phấn màu. n
3
1
- Học sinh: thước thẳng, giấy trong, bút0dạ. 171820 25 2830 3132 x
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (')
? Nêu các bước để vẽ biểu đồ hình cột. (học sinh đứng tại chỗ trả lời)
C. Bài mới :
- Học sinh trả lời câu hỏi. tăng 60 triệu người .
c) Từ năm 1980 đến 1999 dân số nước ta tăng
76 - 54 = 22 triệu người
- Giáo viên đưa nội dung bài toán
lên máy chiếu.
- Học sinh suy nghĩ làm bài.
- Giáo viên cùng học sinh chữa bài. Bài tập 8 (tr5-SBT)
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên a) Nhận xét:
bảng làm. - Số điểm thấp nhất là 2 điểm.
- Cả lớp làm bài vào vở. - Số điểm cao nhất là 10 điểm.
- Trong lớp các bài chủ yếu ở điểm 5; 6; 7; 8
- GV : cho hs nhận xét đánh giá , b) Bảng tần số
kết quả , cách trình bày .
x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
n 0 1 3 3 5 6 8 4 2 1 N
4. Củng cố: (5')
- Học sinh nhác lại các bước biểu diễn giá trị của biến lượng và tần số theo
biểu đồ đoạn thẳng.
- Chú ý tính toán cẩn thận chính xác , khi vẽ biểu đồ.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm lại bài tập 12 (tr14-SGK)
- Làm bài tập 9, 10 (tr5; 6-SGK)
- Đọc Bài 4: Số trung bình cộng
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Cũng cố cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bước và ý
nghĩa của các kí hiệu)
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng lập bảng, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. Phương tiện thực hiện :
- Giáo viên: máy chiếu, bảng phụ ghi nội dung bài tập 18; 19 (tr21; 22-SGK)
- Học sinh: giấy trong, máy tính, thước thẳng.
III. Cách thức tiến hành
Vấn đáp – Nhóm – Thực hành
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7C:
2. Kiểm tra bài cũ: (')
- Học sinh 1: Nêu các bước tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Viết công
thức và giải thích các kí hiệu; làm bài tập 17a (ĐS: X =7,68)
- Học sinh 2: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng? Thế nào là mốt của dấu hiệu.
(ĐS: M0 = 8)
3. Bài mới :( 26')
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH
- Giáo viên đưa bài tập lên màn hình Bài tập 18 (tr21-SGK)
- Học sinh quan sát đề bài.
? Nêu sự khác nhau của bảng này với
bảng đã biết.
- Học sinh: trong cột giá trị người ta
ghép theo từng lớp. Chiều
x n x.n
- Giáo viên: người ta gọi là bảng phân cao
phối ghép lớp. 105 105 1 105
- Giáo viên hướng dẫn học sinh như 110- 115 7 805
SGK. 120 126 35 4410
- Học sinh độc lập tính toán và đọc kết 121- 137 45 6165
quả. 131 148 11 1628 13268
X
- Giáo viên đưa lời giải mẫu lên màn 132- 155 1 155 100
hình. 142 X 132,68
- Học sinh quan sát lời giải trên màn 143-
hình. 153
155
100 13268
- Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu Bài tập 9 (tr23-SGK)
- Học sinh quan sát đề bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài. Cân Tần số Tích
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm bài nặng (n) x.n
vào giấy trong. (x)
- Giáo viên thu giấy trong của các nhóm 16 6 96
và đưa lên máy chiếu. 16,5 9 148,5
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm. 17 12 204
17,5 12 210
18 16 288
18,5 10 185
19 15 285
19,5 5 97,5
20 17 340
20,5 1 20,5
21 9 189 2243,5
21,5 1 21,5 X 18,7
120
23,5 1 23,5
24 1 24
25 1 25
28 2 56
15 2 30
N=120 2243,5
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong
chương.
- Ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chương như: dấu hiệu, tần số, bảng tần
số, cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ
2. Kỹ năng:
- Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.
3. Thái độ:
- Có thái độ học tập nhiêm túc, làm việc cẩn thận, khoa học.
II. Phương tiện thực hiện :
- Học sinh: thước thẳng.
- Giáo viên: thước thẳng, phấn màu, bảng phụ nội dung:
Điều tra về 1 dấu hiệu
Bảng tần số
Biểu đồ X ,mốt
7
6
4
3
0 20 25 30 35 40 45 50 x
I. MỤC TIÊU:
1. kiến thức:
- Củng cố cho học sinh cách lập bàn tần số
2. Thái độ:
- Rèn kĩ năng xác định tần số của giá trị dấu hiệu, lập bảng tần số, xác định dấu
hiệu.
- Thấy được vai trò của toán học vào đời sống.
3. Thái độ
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Học sinh: máy chiếu, giấy trong ghi bài 8, 9, bài tập 6, 7 tr4 SBT, thước
thẳng.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ, thước thẳng.
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
- Học sinh lên bảng làm bài tập 7 tr11-SGK.
3. Luyện tập:
Cấp độ
Vận dụng
Thông
Tên Nhận biết Cộng
hiểu Cấp độ
Chủ đề Cấp độ thấp
(nội dung, cao
chương) TL TL TL TL
Học sinh nhận Học sinh Học sinh lập được HS nhận
biết được số biết tìm bảng tần số xét được
Thu thập số
các giá trị, số được dấu số liệu từ
liệu thống kê,
các giá trị khác hiệu điều bảng ”Tần
bảng “tần số”
nhau, tần số tra số”
tương ứng
Số câu 1 1 1 3
Số điểm 0,5đ 2,0đ 1,5đ 4,0 đ
Tỉ lệ % 5% 20% 15% 40%
Học sinh lập được
Biểu đồ
biểu đồ đoạn thẳng
Số câu 1 1
Số điểm 2,0đ 2,0đ
Tỉ lệ % 20% 20%
Nhận biết được Vận dụng công
mốt của dấu thức tính được số
Số trung bình
hiệu trung bình cộng và
cộng
tìm được mốt của
dấu hiệu
Số câu 1 1 1 3
Số điểm 10đ 1,5đ 1,5đ 4,0đ
Tỉ lệ % 10% 15% 15% 40%
2 1 3 7
Tổng số câu
1,5đ 2,0đ 6,5đ 10đ
Tổng số điểm
15% 20% 65% =100
Tỉ lệ %
%
III. ĐỀ BÀI:
c) X 6,85 (1,5®)
M0 6 (1 ®)
d) VÏ biÓu ®å : (2®)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu khái niệm về biểu thức đại số.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng lấy ví dụ về biểu thức đại số.
3. Thái độ:
- Nghiêm tú trong học tập.
II. Phương tiện thực hiện :
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm .
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (')
3. Bài mới:
Ví dụ 2 (SGK)
Tính giá trị của biểu thức
1
3x2 - 5x + 1 tại x = -1 và x =
2
* Thay x = -1 vào biểu thức trên ta có:
3.(-1)2 - 5.(-1) + 1 = 9
N: x2 32 9 L: x2 y2 32 42 7 H:
T: y2 42 16 M: x2 y 2 32 42 25
Ă: x2 y2 32 42 5 V: z 2 12 52 1 24
1 1
Ê: 2z 2 1 2.52 1 51 I:
(xy z) (3.4 5) 8,5
2 2 2(y z) 2(4 5) 18
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.
- Nhận biết được đơn thức thu gọn. Nhận biết được phần hệ số phần biến của
đơn thức.
2. Kỹ năng;
- Rèn luyện kỹ năng nhân 2 đơn thức. Viết đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành
đơn thức thu gọn.
3. Thái độ:
- Có ý thức vươn lên trong học tập.
II. Phương tiện thực hiện :
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm .
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (')
? Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu
thức đã cho, ta làm thế nào ?
- Làm bài tập 9 - tr29 SGK.
3. Bài mới:
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ ND CHÍNH
1. Đơn thức (10')
- Giáo viên đưa ?1 lên máy chiếu, bổ ?1
3
sung thêm 9; ; x; y
6
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm theo
yêu cầu của SGK.
- Học sinh hoạt động theo nhóm, làm vào
giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của một số
nhóm.
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn.
- GV: các biểu thức như câu a gọi là đơn
thức. * Định nghĩa: SGK
? Thế nào là đơn thức. 3
- 3 học sinh trả lời. Ví dụ: 2x2y; ; x; y ...
5
? Lấy ví dụ về đơn thức. - Số 0 cũng là một đơn thức và gọi là đơn
- 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ. thức không.
- Giáo viên thông báo. ?2
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên đưa bài 10-tr32 lên máy Bài tập 10-tr32 SGK
chiếu. Bạn Bình viết sai 1 ví dụ (5-x)x2 đây
- Học sinh đứng tại chỗ làm. không phải là đơn thức.
? Trong đơn thức trên gồm có mấy biến ? 2. Đơn thức thu gọn (10')
Các biến có mặt bao nhiêu lần và được Xét đơn thức 10x6y3
viết dưới dạng nào.
- Đơn thức gồm 2 biến:
+ Mỗi biến có mặt một lần.
+ Các biến được viết dưới dạng luỹ thừa. Gọi là đơn thức thu gọn
- Giáo viên nêu ra phần hệ số. 10: là hệ số của đơn thức.
? Thế nào là đơn thức thu gọn. x6y3: là phần biến của đơn thức.
- 3 học sinh trả lời.
? Đơn thức thu gọn gồm mấy phần.
- Gồm 2 phần: hệ số và phần biến.
? Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn.
- 3 học sinh lấy ví dụ và chỉ ra phần hệ
số, phần biến.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú ý.
- 1 học sinh đọc.
? Quan sát ở câu hỏi 1, nêu những đơn
thức thu gọn.
- Học sinh: 4xy2; 2x2y; -2y; 9
? Xác định số mũ của các biến. 3. Bậc của đơn thức (6')
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. Cho đơn thức 10x6y3
? Tính tổng số mũ của các biến.
? Thế nào là bậc của đơn thức. Tổng số mũ: 6 + 3 = 9
- Học sinh trả lời câu hỏi. Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
- Giáo viên thông báo * Định nghĩa: SGK
- Học sinh chú ý theo dõi. - Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.
2 7
- Giáo viên cho biểu thức: A = 3 .16 - Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
4 6
B = 3 . 16 4. Nhân hai đơn thức (6')
- HS lên bảng thực hiện phép tính A.B Ví dụ: Tìm tích của 2 đơn thức 2x2y và
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài 9xy4
? Muốn nhân 2 đơn thức ta làm như thế (2x2y).( 9xy4)
nào. = (2.9).(x2.x).(y.y4)
- 2 học sinh trả lời. = 18x3y5.
4. Củng cố: (5')
Bài tập 13-tr32 SGK (2 học sinh lên bảng làm)
1 1 2
a) x y 2xy .2 . x .x y.y x y
2 3 2 3 3 4
3 3 3
1 1 1
b) x y 2x y . 2 x .x . y.y x y
3 3 5 3 3 5 6 6
4 4 2
Bài tập 14-tr32 SGK (Giáo viên yêu cầu học sinh viết 3 đơn thức thoả mãn đk
của bài toán, học sinh làm ra giấy trong) 9x2y;9x2y 2; 9x3y2...
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK.
- Làm các bài tập 14; 15; 16; 17; 18 (tr11, 12-SBT)
- Đọc trước bài ''Đơn thức đồng dạng''
Bài tập 17 - tr35 SGK (cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng)
Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức ta có:
1 5 3 5 1 3 3
.1.(1) .1.(1) 1.(
5
1)
2 4 2 4 1 4
(Học sinh làm theo cách khác)
Bài tập 18 - tr35 SGK
Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu và phát cho mỗi nhóm một phiếu
học tập.
- Học sinh điền vào giấy trong: LÊ VĂN HƯU
a) Tổng 2 đa thức.
b) hiệu 2 đa thức.
3. Bài mới:
M y2 y3 3y 1 y 2 y 5 y3 7y 5
M 7y5 y5 y3 y3 y2 y2 3y 1
M 8y5 3y 1
- 2 học sinh lên bảng:
+ 1 em tính M + N M N 7y5 11y 3 5y 1
+ 1 em tính N - M N M 9y5 11y3 y 1
- Giáo viên lưu ý cách tính viết dạng cột Bài tập 52 (tr46-SGK) (10')
là cách ta thường dùng cho đa thức có P(x) = x2 2x 8
nhiều số hạng tính thường nhầm nhất là
trừ tại x = 1
- Nhắc các khâu thường bị sai: P (1) (1)2 2.(1) 8
+ P (1) (1)2 2.(1) 8 P (1) 1 2 8
+ tính luỹ thừa P (1) 3 8 5
+ quy tắc dấu.
Tại x = 0
P (0) 02 2.0 8 8
- Học sinh 1 tính P(-1) Tại x = 4
- Học sinh 2 tính P(0) P (4) 42 2.4 8
- Học sinh 3 tính P(4) P (4) 16 8 8
P (4) 8 8 0
P (2) (2)2 2(2) 8
P (2) 4 4 8
P (2) 8 8 0
4. Củng cố: (1')
- Các kiến thức cần đạt
+ thu gọn.
+ tìm bậc
+ tìm hệ số
+ cộng, trừ đa thức.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Về nhà làm bài tập 53 (SGK)
P (x) Q(x) 4x5 3x4 3x3 x2 x 5
Q(x) P (x) 4x5 3x4 3x3 x2 x 5
- Làm bài tập 40, 42 - SBT (tr15)
Ngày soạn:
14/04/2013
TIẾT 64:NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức.
- Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập.
II. Phương tiện thực hiện :
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: thước thẳng – bảng nhóm .
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (')
- Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh.
3. Bài mới:
3/ Luyện tập .
GV : Gọi HS nêu cách làm bài tập này ? Bài 54 / sgk (48) . Kiểm tra xem :
1
a/ x = có là nghiệm của đa thức
? Gọi HS lên bảng thực hiện ? 10
- Nhận xét đánh giá kết quả . 1
P(x) = 5x + khônng ?
2
? Em nào có cách làm khác ? 1 1 1
Ta có : P( ) = 5 . + =1 0
10 10 2
GV: Hướng dẫn 1
Vậy x = không là nghiệm của P(x)
- P(x) = 0 => tìm x 10
- So sánh với giá trị mà đề bài hỏi . b/ Ta thấy x = 1 => Q(1) = 12 – 4 . 1 + 3 =
- Chọn kết luận trả lời . 0
vậy x = 1 là nghiệm của đa thức Q(x).
Với x = 3 => Q(3) = 32 – 4 . 3 + 3 =
0
Vậy x = 3 là nghiệm của đa thức Q(x)
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Củng cố lại các kiến thức đã học.
- Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
2. Kyxnawng:
- Rèn kĩ năng tính toán, trình bày suy luận.
- Rèn tư duy phân tích tổng hợp.
3. Thái độ:
- Tích cực trong học tập:
II. Phương tiện thực hiện :
- Thày: Bảng tóm tắt lí thuyết đã học, bảng phụ bài 59.
- Trò: Đọc kĩ các bài đã học, trả lời câu 4 ( SGK).
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ:
- Xen kẽ trong giờ học.
3. Bài mới:
- Thế nào là biểu thức đại số? Cho ví dụ I. Lí thuyết.
về biểu thức đại số? 1. Biểu thức đại số.
- Tìm giá trị của một biểu thức như thế 2x + y; xy2 + 1; 3xy …
nào? 2. Giá trị của một biểu thức
- Thế nào là đơn thức, đơn thức đồng 2x + 1 với x = 2 thì 2.2 = 1 = 5
dạng? VD? 3. Đơn thức
3
9; ; x; 2x2y; 3xy5
5
4. Đơn thức đồng dạng
1
2xy; 5xy; xy
4
- Thế nào là đa thức? Cho ví dụ minh
5. Đa thức
hoạ? 1
x2 + y2 + xy
2
6. Cộng trừ hai đa thức
P+A=?
7. Cộng trừ đa thức một biến
8. Nghiệm của đa thức
- Công trừ đa thức như thế nào? II. Bài tập
- Nghiệm của đa thức là gì? 3 3 3
57a. 2xy; x y
2
- Hãy tính giá trị của biểu thức với x = 1 = 2.(1).(-1) [ 5(-1) + 3.1 - (-2)]
; y = -1 ; z = -2. = -2 (-5 = 3 + 4) = -2.2 = 4
b. xy2 + y2z3 + z3x4 = -1 + 1(-8)
+ (-8).1 = 1 - 8 - 8 = -15
Bài 59.
Học sinh làm bài tập theo nhóm
- Học sinh làm bài tập 59 theo nhóm 5xyz . 5x2yz = 25x3y2z2
4. Củng cố:
- Giá trị của một biểu thức, đa thức tại các giá trị biến đổi như thế nào?
- Cộng trừ hai đa thức như thế nào?
- Nghiệm của đa thức là gì?
- Nêu các bước nhân các đơn thức.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc lí thuyết.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 61, 62, 63, 64, 65 (SGK)
TIẾT 65:ÔN TẬP CHƯƠNG IV
VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH .
I. Mục tiêu.
- Củng cố lại các kiến thức đã học.
- Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
- Rèn kĩ năng tính toán, trình bày suy luận.
- Rèn tư duy phân tích tổng hợp.
II. Phương tiện thực hiện :
- Thày: Bảng tóm tắt lí thuyết đã học, bảng phụ bài 59.
- Trò: Đọc kĩ các bài đã học, trả lời câu 4 ( SGK).
III. Cách thức tiến hành
Vấn đáp – Thực hành – Nhóm .
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1') 7A: 7B: 7G:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Xen kẽ trong giờ học.
3. Bài mới:
- Tìm các đơn thức và xác định hệ số, bậc Bài 61/ Sgk(). Tính tích, hệ số, bậc.
của đơn thức? 1 3 1
a. xy ( -2x2yz2) = - x3y4z2
4 2
1
- Tính tích của hai đơn thức, tìm hệ số hệ số -
2
bậc : 9
- Tìm bậc
b. -2x2yz ( -3xy3z) = 6x3y4z2
hệ số: 6; bậc 9
Bài 62.
1
P(x) = x5 + 7x4 - 9x3 - 2x2 - x
- Sắp xếp P(x) ; Q(x) theo thứ tự giảm 4
của biến. 1
Q(x) = -x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2 -
4
1
a. P(x) + Q(x) = 12x4 - 11x3 + 2x2 - x-
4
- Tính tổng P(x) + Q(x)?
1
4
- Tính hiệu P(x) - Q(x)? 1
b. P(x) - Q(x) = 2x5 + 2x4 - 7x3 - 6x2 - x
4
1
+
4
c. Với x = 0
Tính P(x); Q(x) tại x = 0 và kết luận
1
nghiệm? P(0) = 05 + 7.04 - 9.03 - 2.02 - .0 = 0 là
4
no
1 1
Q(0) = -05 + 5.04 - 2.03 + 1.02 - =-
4 4
không là no
- Sắp xếp sau khi rút gọn? Bài 63.
Cho đa thức
M(x) = x5 + 2x4 + x2 + 3x2 - x3 - x4 + 1 -
- Tính giá trị của bt M(x) tại 1 và -1? 4x3
a. Sắp xếp
M(x) = x4 + 2x2 + 1
- Vì sao M(x) không có nghiệm? M(1) = 14 + 2.12 = 1 = 4
M(-1) = (-1)4 + 2(-1)2 + 1 = 4
M(x) = x4 + 2x2 + 1 > 1 x
- Cho học sinh làm theo nhóm. Vậy M(x) không có nghiệm
Bài 64.
- Học sinh làm theo nhóm, các học sinh 2x2y; 3x2y………
nhận xét các đáp án của các nhóm. Bài 65.
a. A(x) = 2x - 6 có nghiệm là 3
1 1
b. B(x) = 3x + có nghiệm là -
2 6
c. M(x) = x2 - 3x + 2 có nghiệm là 1,2
d. P(x) = x2 + 5x - 6 có nghiệm là 1, -6
e. Q(x) = x2 + x có nghiệm là 0, -1
4. Củng cố:
- Cộng trừ các đa thức một biến như thế nào?
- Nghiệm của đa thức xác định như thế nào?
E. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: Ôn lại các bài kiến thức đã học.
- Chuẩn bị kiểm tra học kỳ II .
Tuần 37 Ngày soạn: 05/05/2013
TIẾT 66: ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số. Biểu thức đại số , các phép toán trên
đơn thức , biểu thức đại số, tỉ lệ thức.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tính toán , trình bày lời giải của bài toán .
3. Thái độ:
- Yêu cầu cẩn thận chính xác khi làm toán .
II. Phương tiện thực hiện :
- Giáo viên: Bảng phụ ; thước thẳng.
- Học sinh: Nội dung ôn tập – bảng nhóm .
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (')
- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh
C. Bài mới :
C
-
5
- Học sinh thay toạ độ các điểm vào
đẳng thức. b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x
4 = -2.(-2)
4 = 4 (đúng)
Vậy B thuộc đồ thị hàm số.
BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ Bài tập 2
thị qua I(2; 5) a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax
5 = a.2 a = 5/2
b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được.
- Học sinh làm việc cá nhân, sau đó 5
Vậy y = x
giáo viên thống nhất cả lớp. 2
b)
y
5
2
0
1 x
4. Củng cố:
- Kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số , biết điểm có thuộc đồ thị của hàm số hay không ?
- Tìm toạ độ của một điêm trên mặt phẳng toạ độ .
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89
HD: cách giải tương tự các bài tập đã chữa.
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm bắt kiến thức về Biểu thức đại số của học
sinh sau khi kết thúc một chương.
2. Kĩ năng: - Nhận dạng đơn thức đồng dạng, tính giá trị của biểu thức đại số
không có mẫu, thu gọn đa thức, cộng trừ đa thức.Tính toán chính xác các phép
tính.
3. Thái độ: Cẩn thận trong tính toán, nghiêm túc tự giác trong học tập.
III. ĐỀ BÀI:
Câu 1: a) Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 rồi tính tổng của cả ba đơn
thức đó.
2 2 3 5
b) Tính tích của x y và xy 4 rồi tìm bậc của tích tìm được.
6
5
Câu 2: Tính giá trị của đa thức:
x 2 2xy-2x 3 2 y 3 2x 3 tại x = 2 và y = 3.
Câu 3: Cho hai đa thức f(x) = 8 x 4x-2x x 7x 5 3 2 4
và g(x) = x 8 3x 7x 2x 3x
5 2 4 3
a) Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến;
b,
2 2 3 5 4 1 3 7
x y . xy x y , 1
5 6 3
có bậc là 10 0,5
Câu 2 Rút gọn thành: x 2 2xy 2 y 3 . 1
Với x =2, y = 3 tìm được giá trị của đa thức đã cho bằng 46 1
Câu 3 a, Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến: 0,5
f(x) = x 7x 2x x 4x+7
5 4 3 2
g(x) = x 7x 2x 3x 3x-8
5 4 3 2
0,5
b, h(x) = f(x) + g(x) = 4x x , 2
0,5
p(x) = g(x) – f(x) = 2x 5 14x 4 4x 3 2x 2 7x-16 0,5
c, h(x) = 0 <=> 4x 2 x 0 x(4x+1) = 0 <=> x=0 hoặc x = -
1 2
4
Câu 4 Tại x = -1 ta có: x 2008 x 2007 1 =
(-1) 2008 ( 1) 2007 1 1 ( 1) 1 1 1 1 3 1
Đề bài
Câu 1: (3 điểm)
a) Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 rồi tính tổng của cả ba đơn thức đó.
2 2 3 5 4
b) Tính tích của 5
x y và 6
xy rồi tìm bậc của tích tìm được.
Câu 2: (2 điểm)
Tính giá trị của đa thức:
x 2 2xy-2x 3 2 y 3 2x 3 tại x = 2 và y = 3.
Câu 3: (4 điểm)
Cho hai đa thức f(x) = 8 x 4x-2x x 7x
5 3 2 4
và g(x) = x 8 3x 7x 2x 3x
5 2 4 3
a) Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến;
b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x) và p(x) = g(x) – f(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức h(x)
Câu 4: (1 điểm) Tính giá trị của đa thức x x 1 tại x = -1
2008 2007
BÀI LÀM
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
...................
Thu bài – Nhận xét giờ kiểm tra
IV.DẶN DÒ:
- Về nhà trả lời câu hỏi và làm bài tập phần ôn tập cuối năm.
Tiết : 68 + 69
KIỂM TRA CUỐI NĂM (2TIẾT).
Cả đại số và hình học .
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết : 70
TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
Phần đại số .