You are on page 1of 21

ISO 9001:2015 (E) ISO 9001:2015 (V)

Quality management systems - Hệ thống quản lý chất lượng –


Requirements Các yêu cầu
ISO 9001:2015 (E) ISO 9001:2015 (V)

4. Context of the organization 4. Bối cảnh của tổ chức


4.1 Understanding the organization 4.1 Hiểu về tổ chức
and its context và bối cảnh của tổ chức
The organization shall determine external and Tổ chức phải xác định các vấn đề nội bộ và bên
internal issues that are relevant to its purpose ngoài có liên quan đến mục đích và định hướng
and its strategic direction and that affect its chiến lược của tổ chức và có ảnh hưởng đến
ability to achieve the intended result(s) of its khả năng đạt được (các) kết quả dự kiến của hệ
quality management system. thống quản lý chất lượng.
The organization shall monitor and review the Tổ chức phải theo dõi và xem xét các
information about these external and internal thông tin về những vấn đề nội bộ và bên
issues. ngoài.
NOTE 1 Issues can include positive and negative factors or CHÚ THÍCH 1 Vấn đề có thể bao gồm các yếu tố tích cực và tiêu
conditions for consideration cực hoặc điều kiện được xem xét.
NOTE 2 Understanding the external context can be facilitated by CHÚ THÍCH 2 Hiểu biết về bối cảnh bên ngoài có thể dễ dàng hơn
considering issues arising from legal, technological, competitive, thông qua việc xem xét các vấn đề phát sinh từ môi trường pháp
market, cultural, social, and economic environments, whether lý, công nghệ, cạnh tranh, thị trường, văn hóa, xã hội và kinh tế ở
international, national, regional or local. phạm vi quốc tế, quốc gia, khu vực và địa phương
NOTE 3 Understanding the internal context can be facilitated by CHÚ THÍCH 3 Hiểu biết về bối cảnh nội bộ có thể dễ dàng hơn
considering issues related to values, culture knowledge and bằng cách xem xét các vấn đề liên quan đến giá trị, kiến thức văn
performance of the organization. hóa và hoạt động của tổ chức
4.2 Understanding the needs and 4.2 Hiểu về nhu cầu
expectations of interested parties và mong đợi của các bên hữu quan
Due to their effect or potential effect on the Do ảnh hưởng hay tác động đáng kể của họ
organisation’s ability to consistently provide đến khả năng của tổ chức về việc luôn cung cấp
products and services that meet customer and sản phẩm và dịch vụ đáp ứng các yêu cầu của
applicable statutory and regulatory khách hàng và các yêu cầu luật định, chế định
requirements, the organization shall determine: hiện hành hiện hành, tổ chức phải xác định:
a) the interested parties that are relevant to the a) các bên hữu quan có liên quan đến hệ thống
quality management system; quản lý chất lượng;
b) the requirements of these interested parties b) các yêu cầu của các bên hữu quan
that are relevant to the quality management có liên quan đến hệ thống quản lý chất lượng
system.
The organization shall monitor and review the Tổ chức phải theo dõi và xem xét các thông tin
information about these interested parties and về các bên hữu quan này và các yêu cầu của
their relevant requirements. họ.
4.3 Determining the scope 4.3 Xác định phạm vi
of the quality management system của hệ thống quản lý chất lượng
The organization shall determine the boundaries Tổ chức phải xác định giới hạn và khả năng áp
and applicability of the quality management dụng hệ thống quản lý chất lượng để thiết lập
system to establish its scope. phạm vi của hệ thống
When determining this scope, the organization Khi xác định phạm vi này, tổ chức phải
shall consider: xem xét:
a) the external and internal issues referred to in a) các vấn đề nội bộ và bên ngoài được đề cập
4.1; trong 4.1;
b) the requirements of relevant interested b) các yêu cầu của các bên hữu quan liên quan
parties referred to in 4.2; được đề cập trong 4.2;
c) the products and services of the c) các sản phẩm và dịch vụ của tổ chức
organization.
The organization shall apply all the requirements Tổ chức phải áp dụng tất cả các yêu cầu của
of this International Standard if they are Tiêu chuẩn Quốc tế này nếu các yêu cầu này là
applicable within the determined scope of its thích hợp trong phạm vi đã xác định của hệ
quality management system thống quản lý chất lượng

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo Page 1 of 21
ISO 9001:2015 (E) ISO 9001:2015 (V)

The scope of the organization’s quality Phạm vi của hệ thống quản lý chất lượng của
management system shall be available and be tổ chức phải sẵn có và được duy trì như
maintained as documented information. The một thông tin dạng văn bản. Phạm vi phải nêu rõ
scope shall state the types of products and các loại sản phẩm và dịch vụ được kiểm soát,
services covered, and provide justification for và lý lẽ biện minh cho bất kỳ yêu cầu nào của
any requirement of this International Standard tiêu chuẩn này mà tổ chức xác định là không áp
that the organization determines is not dụng trong phạm vi của hệ thống quản lý
applicable to the scope of its quality chất lượng của tổ chức.
management Sự phù hợp với Tiêu chuẩn Quốc tế này chỉ có
Conformity to this International Standard thể được khẳng định nếu các yêu cầu được xác
may only be claimed if the requirements định là không áp dụng không ảnh hưởng đến
determined as not being applicable do not affect khả năng hoặc trách nhiệm của tổ chức để đảm
the organization’s ability or responsibility to bảo sự phù hợp của sản phẩm và dịch vụ của tổ
ensure the conformity of its products and chức và nâng cao sự thỏa mãn của khách hàng
services and the enhancement of customer
satisfaction
4.4 Quality management system 4.4 Hệ thống quản lý chất lượng
and its processes và các quá trình
4.4.1 The organization shall establish, 4.4.1 Tổ chức phải xây dựng, thực hiện,
implement, maintain and continually improve a duy trì và cải tiến thường xuyên hệ thống quản
quality management system, including the lý chất lượng, bao gồm các quá trình
processes needed and their interactions, in cần thiết và mối tương tác giữa chúng
accordance with the requirements of this theo các yêu cầu của Tiêu chuẩn Quốc tế này.
International Standard. Tổ chức phải xác định các quá trình cần
The organization shall determine the processes thiết trong hệ thống quản lý chất lượng
needed for the quality management system and và áp dụng chúng trong toàn bộ tổ chức
their application throughout the organization and và phải :
shall : a) xác định các đầu vào cần thiết và kết quả
a) determine the inputs required and the mong đợi từ các quá trình này;
outputs expected from these processes; b) xác định trình tự và mối tương tác của các
b) determine the sequence and interaction of quá trình này;
these processes; c) xác định và áp dụng các chuẩn mực và
c) determine and apply the criteria and phương pháp (bao gồm theo dõi, đo lường
methods (including monitoring, và chỉ số hoạt động liên quan) cần thiết để
measurements and related performance đảm bảo tính hiệu lực trong vận hành và
indicators) needed to ensure the effective kiểm soát các quá trình này;
operation and control of these processes; d) xác định các nguồn lực cần thiết cho các quá
d) determine the resources needed for these trình này và đảm bảo sẵn có các nguồn lực
processes and ensure their availability; đó;
e) phân công trách nhiệm và quyền hạn đối với
e) assign the responsibilities and authorities for các quá trình này;
these processes; f) giải quyết những rủi ro và cơ hội như đã xác
f) address the risks and opportunities as định theo yêu cầu của điều 6.1;
determined in accordance with the g) đánh giá các quá trình này và thực hiện bất
requirements of 6.1; kỳ thay đổi cần thiết nào để đảm bảo rằng
g) evaluate these processes and implement các quá trình đó đạt được kết quả dự kiến;
any changes needed to ensure that these h) cải tiến các quá trình và hệ thống quản lý
processes achieve their intended results; chất lượng.
Tổ chức phải duy trì thông tin dạng văn
h) improve of the processes and the quality bản ở mức cần thiết để hỗ trợ vận
management system. hành các quá trình và lưu giữ thông tin dạng
The organization shall maintain documented văn bản ở mức cần thiết để chắc chắn
information to the extent necessary to support rằng các quá trình đang được tiến hành theo kế
the operation of processes and retain hoạch.
documented information to the extent necessary

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo Page 2 of 21
ISO 9001:2015 (E) ISO 9001:2015 (V)

to have confidence that the processes are being


carried out as planned.
4.4.2 To the extent necessary, the organization 4.4.2 Tùy mức độ cần thiết, tổ chức phải :
shall: a) duy trì thông tin dạng văn bản để hỗ trợ việc
a) maintain documented information to support vận hành các quá trình;
the operation of its processes; b) lưu giữ thông tin dạng văn bản để chắc chắn
b) retain documented information to have rằng các quá trình đang được thực hiện theo
confidence that the processes are being kế hoạch.
carried out as planned.
5. Leadership 5. Lãnh đạo
5.1 Leadership and commitment 5.1 Lãnh đạo và cam kết
5.1.1 General 5.1.1 Khái quát
Top management shall demonstrate leadership Lãnh đạo cao nhất phải chứng tỏ sự lãnh đạo và
and commitment with respect to the quality cam kết đối với hệ thống quản lý chất lượng
management system by: bằng cách:
a) taking accountability of the effectiveness of a) chịu trách nhiệm về hiệu lực của hệ thống
the quality management system; quản lý chất lượng;
b) ensuring that the quality policy and quality b) đảm bảo rằng chính sách mục tiêu chất
objectives are established for the quality lượng được thiết lập trong hệ thống quản lý
management system and are compatible with chất lượng và phù hợp với bối cảnh và định
the context and strategic direction of the hướng chiến lược của tổ chức;
organization; c) đảm bảo sự tích hợp các yêu cầu của hệ
c) ensuring the integration of the quality thống quản lý chất lượng vào các quá trình
management system requirements into the hoạt động của tổ chức;
organization’s business processes; d) thúc đẩy sử dụng cách tiếp cận quá trình và
d) promoting the use of the process approach tư duy dựa trên rủi ro;
and risk-based thinking; e) đảm bảo sẵn có các nguồn lực cần thiết cho
e) ensuring that the resources needed for the hệ thống quản lý chất lượng;
quality management system are available; f) truyền đạt tầm quan trọng của việc quản lý
a) communicating the importance of effective chất lượng hữu hiệu và của việc đáp ứng
quality management and of conforming to các yêu cầu của hệ thống quản lý chất
the quality management system lượng;
requirements; g) đảm bảo rằng hệ thống quản lý chất lượng
b) ensuring that the quality management system đạt được các kết quả dự kiến;
achieves its intended results; h) tham gia, chỉ đạo và hỗ trợ những nhân sự
c) engaging, directing and supporting persons to đóng góp vào hiệu lực của hệ thống quản lý
contribute to the effectiveness of the quality chất lượng;
management system; i) thúc đẩy cải tiến;
d) promoting improvement; j) hỗ trợ vai trò lãnh đạo khác có liên quan để
e) supporting other relevant management roles chứng tỏ sự lãnh đạo của họ trong khuôn
to demonstrate their leadership as it applies khổ trách nhiệm của họ.
to their areas of responsibility.
NOTE Reference to “business” in this International Standard can CHÚ THÍCH Thuật ngữ "kinh doanh" trong tiêu chuẩn này có thể
be interpreted broadly to mean those activities that are core to the được hiểu một cách rộng rãi để chỉ những hoạt động mang tính cốt
purposes of the organization’s existence; whether the organization lõi cho mục đích tồn tại của tổ chức; cho dù tổ chức này là nhà
is public, private, for profit or not for profit. nước, tư nhân, vì lợi nhuận hay phi lợi nhuận
5.1.2 Customer focus 5.1.2 Hướng vào khách hàng
Top management shall demonstrate leadership Lãnh đạo cao nhất phải chứng tỏ sự lãnh đạo và
and commitment with respect to customer focus cam kết hướng vào khách hàng bằng cách đảm
by ensuring that: bảo rằng:
a) customer and applicable statutory and a) các yêu cầu của khách hàng và các yêu cầu
regulatory requirements are determined, của luật định và chế định hiện hành được
understood and consistently met; xác định, được thấu hiểu và luôn được đáp
b) the risks and opportunities that can ứng;
affect conformity of products and services b) những rủi ro và những cơ hội có thể ảnh
and the ability to enhance customer hưởng đến sự phù hợp của sản phẩm, dịch

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo Page 3 of 21
ISO 9001:2015 (E) ISO 9001:2015 (V)

satisfaction are determined and vụ và khả năng nâng cao sự thỏa mãn của
addressed; khách hàng được xác định và được giải
c) the focus on enhancing customer satisfaction quyết;
is maintained. c) sự hướng vào việc nâng cao sự thỏa mãn
của khách hàng được duy trì.
5.2 Policy 5.2 Chính sách
5.2.1 Establishing the quality policy 5.2.1 Thiết lập chính sách chất lượng
Top management shall establish, implement and Lãnh đạo cao nhất phải thiết lập, thực hiện và
maintain a quality policy that: duy trì một chính sách chất lượng:
a) is appropriate to the purpose and context of a) phù hợp với mục đích và bối cảnh của tổ
the organization and supports its strategic chức và hỗ trợ các định hướng chiến lược
direction; của tổ chức;
b) provides a framework for setting quality b) cung cấp cơ sở cho việc thiết lập các mục
objectives; tiêu chất lượng;
c) includes a commitment to satisfy applicable c) bao gồm việc cam kết thỏa mãn các yêu cầu
requirements; hiện hành;
d) includes a commitment to continual d) bao gồm cam kết cải tiến thường xuyên
improvement of the quality management hệ thống quản lý chất lượng.
system.
5.2.2 Communicating the quality policy 5.2.2 Truyền đạt chính sách chất lượng
The quality policy shall: Chính sách chất lượng phải:
a) be available and be maintained as a) sẵn có và được duy trì như một thông tin
documented information; dạng văn bản;
b) be communicated, understood and applied b) được truyền đạt, được thấu hiểu và được áp
within the organization; dụng trong tổ chức;
c) be available to relevant interested parties, c) sẵn có cho các bên hữu quan liên quan, khi
as appropriate. thích hợp.
5.3 Organizational roles, responsibilities 5.3 Vai trò, trách nhiệm
and authorities và quyền hạn của tổ chức
Top management shall ensure that the Lãnh đạo cao nhất phải đảm bảo các trách
responsibilities and authorities for relevant roles nhiệm và quyền hạn của các vị trí liên quan
are assigned, communicated and understood được phân công, được truyền đạt và được
throughout the organization. thấu hiểu trong toàn bộ tổ chức.
Top management shall assign the responsibility Lãnh đạo cao nhất phải phân công trách nhiệm
and authority for : và quyền hạn để :
a) ensuring that the quality management a) đảm bảo rằng hệ thống quản lý chất lượng
system conforms to the requirements of this phù hợp với các yêu cầu của Tiêu chuẩn
International Standard; Quốc tế này;
b) ensuring that the processes are delivering b) đảm bảo rằng các quá trình cung cấp kết quả
their intended outputs; đầu ra như dự định;
c) reporting on the performance of the quality c) báo cáo việc thực hiện hệ thống quản
management system and on opportunities lý chất lượng và cơ hội cải tiến đến lãnh đạo
for improvement (see 10.1) to top cao nhất ( xem 10.1)
management; d) đảm bảo thúc đẩy việc hướng về khách hàng
d) ensuring the promotion of customer focus trong toàn tổ chức;
throughout the organization; e) đảm bảo duy trì tính toàn vẹn của hệ thống
e) ensuring that the integrity of the quality quản lý chất lượng khi các thay đổi đối với hệ
management system is maintained when thống quản lý chất lượng được hoạch định
changes to the quality management system và thực hiện.
are planned and implemented.
6 Planning 6 Hoạch định
6.1 Actions to address 6.1 Hành động giải quyết
risks and opportunities các rủi ro và cơ hội
6.1.1 When planning for the quality management 6.1.1 Khi hoạch định hệ thống quản lý

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo Page 4 of 21
ISO 9001:2015 (E) ISO 9001:2015 (V)

system, the organization shall consider the chất lượng, tổ chức phải xem xét các vấn đề
issues referred to in 4.1 and the requirements được nêu trong 4.1 và các yêu cầu nêu trong
referred to in 4.2 and determine the risks and 4.2 và xác định các rủi ro và cơ hội cần được
opportunities that need to be addressed to: giải quyết để:
a) give assurance that the quality management a) đảm bảo rằng hệ thống quản lý chất lượng
system can achieve its intended result(s); có thể đạt được (các) kết quả dự kiến;
b) enhance desirable effects; b) nâng cao các tác động mong muốn;
c) prevent, or reduce, undesired effects; c) ngăn ngừa, hoặc giảm thiểu, các tác động
không mong muốn;
d) achieve improvement. d) đạt được cải tiến.
6.1.2 The organization shall plan: 6.1.2 Tổ chức phải lập kế hoạch:
a) actions to address these risks and a) các hành động để giải quyết các rủi ro và cơ
opportunities; hội;
b) how to: b) cách thức để:
- integrate and implement the actions into its - tích hợp và thực hiện các hành động vào
quality management system processes các quá trình hệ thống quản lý chất lượng
(see 4.4); (xem 4.4);
- evaluate the effectiveness of these actions - đánh giá hiệu lực của những hành động
Actions taken to address risks and opportunities này.
shall be proportionate to the potential impact on Các hành động được thực hiện nhằm giải quyết
the conformity of products and services. các rủi ro và cơ hội phải tương ứng với tác động
đáng kể đến sự phù hợp của sản phẩm và dịch
vụ
NOTE 1 Options to address risks can include avoiding risk, taking CHÚ THÍCH 1 Phương án giải quyết các rủi ro có thể bao gồm
risk in order to pursue an opportunity, eliminating the risk source, việc tránh rủi ro, chấp nhận rủi ro để theo đuổi một cơ hội, loại bỏ
changing the likelihood or consequences, sharing the risk, or nguồn rủi ro, thay đổi khả năng xảy ra hoặc hậu quả,sẻ chia rủi ro,
retaining risk by informed decision. hoặc lưu giữ lại rủi ro bằng một quyết định công khai..
NOTE 2 Opportunities can lead to the adoption of new CHÚ THÍCH 2 Cơ hội có thể dẫn đến việc áp dụng các phương
practices, launching new products, opening new markets, pháp mới, tung ra sản phẩm mới, mở thị trường mới, tìm các khách
addressing new customers, building partnerships, using new hàng mới, xây dựng quan hệ đối tác, sử dụng công nghệ mới và
technology and other desirable and viable possibilities to address khả năng mong muốn và khả thi khác để giải quyết các nhu cầu
the organization’s or its customers’ needs. của tổ chức hoặc khách hàng của tổ chức.
6.2 Quality objectives 6.2 Mục tiêu chất lượng và hoạch định
and planning to achieve them đạt được mục tiêu chất lượng
6.2.1 The organization shall establish quality 6.2.1 Tổ chức phải thiết lập các mục tiêu chất
objectives at relevant functions, levels and lượng tại các cấp và bộ phận chức năng và các
processes needed for the quality management quá trình cần thiết của hệ thống quản lý chất
system. lượng
The quality objectives shall: Các mục tiêu chất lượng phải:
a) be consistent with the quality policy; a) nhất quán với chính sách chất lượng;
b) be measurable; b) đo được;
c) take into account applicable requirements; c) xem xét đến các các yêu cầu hiện hành;
d) be relevant to conformity of products and d) liên quan đến sự phù hợp của sản phẩm,
services and the enhancement of customer dịch vụ và nâng cao sự thỏa mãn của khách
satisfaction; hàng;
e) be monitored; e) được theo dõi;
f) be communicated; f) được truyền đạt;
g) be updated as appropriate. g) được cập nhật khi thích hợp
The organization shall retain documented Tổ chức phải lưu giữ thông tin dạng văn bản về
information on the quality objectives. các mục tiêu chất lượng
6.2.2 When planning how to achieve its quality 6.2.2 Khi hoạch định cách thức đạt được mục
objectives, the organization shall determine: tiêu chất lượng, tổ chức phải xác định:
a) what will be done; a) những gì sẽ được thực hiện; (What)
b) what resources will be required; b) những nguồn lực cần thiết; (What)
c) who will be responsible; c) ai chịu trách nhiệm; (Who)
d) when it will be completed; d) khi nào hoàn thành; (When)
e) how the results will be evaluated. e) cách thức đánh giá kết quả (How)

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo Page 5 of 21
ISO 9001:2015 (E) ISO 9001:2015 (V)

6.3 Planning of changes 6.3 Hoạch định việc thay đổi


Where the organization determines the need for Khi tổ chức xác định nhu cầu thay đổi đối với hệ
change to the quality management system (see thống quản lý chất lượng (xem 4.4) thì việc thay
4.4) the change shall be carried out in a planned đổi phải được tiến hành một cách có kế hoạch
and systematic manner. và hệ thống
The organization shall consider: Tổ chức phải xem xét:
a) the purpose of the changes and their a) mục đích của việc thay đổi và hậu quả đáng
potential consequences; kể của nó;
b) the integrity of the quality management b) tính toàn vẹn của hệ thống quản lý chất
system; lượng;
c) the availability of resources; c) sự sẵn có các nguồn lực;
d) the allocation or reallocation of d) việc phân bổ hoặc phân bổ lại trách nhiệm và
responsibilities and authorities. quyền hạn.
7. Support 7. Hỗ trợ
7.1 Resources 7.1 Nguồn lực
7.1.1 General 7.1.1 Khái quát
The organization shall determine and provide Tổ chức phải xác định và cung cấp các
the resources needed for the establishment, nguồn lực cần thiết để thiết lập, thực hiện, duy
implementation, maintenance and continual trì và cải tiến thường xuyên hệ thống quản lý
improvement of the quality management system. chất lượng.
The organization shall consider: Tổ chức phải xem xét:
a) the capabilities of, and constraints on, a) năng lực và những hạn chế của các nguồn
existing internal resources; lực nội bộ hiện có;
b) what needs to be obtained from external b) những nhu cầu cần nắm được từ các nhà
providers. cung cấp bên ngoài.
7.1.2 People 7.1.2 Nhân sự
The organization shall determine and provide Tổ chức phải xác định và cung cấp
the persons necessary for the effective nhân sự cần thiết để áp dụng hữu hiệu hệ thống
implementation of its quality management quản lý chất lượng và để vận hành và kiểm soát
system and for the operation and control of its các quá trình của hệ thống.
processes.
7.1.3 Infrastructure 7.1.3 Cơ sở hạ tầng
The organization shall determine, provide and Tổ chức phải xác định, cung cấp và duy trì
maintain the infrastructure for the operation of its cơ sở hạ tầng cho việc vận hành các quá trình
processes to achieve conformity of products and để đạt được sự phù hợp của sản phẩm và dịch
services. vụ.
NOTE CHÚ THÍCH
Infrastructure can include: Cơ sở hạ tầng có thể bao gồm:
a) buildings and associated utilities; a) nhà cửa và các phương tiện kèm theo;
b) equipment including hardware and software; b) thiết bị bao gồm cả phần cứng và phần mềm;
c) transportation resources; c) nguồn vận chuyển;
d) information and communication technology. d) công nghệ thông tin và truyền thông
7.1.4 Environment 7.1.4 Môi trường
for the operation of processes để vận hành các quá trình
The organization shall determine, provide and Tổ chức phải xác định, cung cấp và duy trì môi
maintain the environment necessary for the trường cần thiết để vận hành các quá trình và
operation of its processes and to achieve để đạt được sự phù hợp của sản phẩm và dịch
conformity of products and services. vụ.
NOTE CHÚ THÍCH
A suitable environment can be a combination of human and Môi trường thích hợp có thể là một sự kết hợp của yếu tố con
physical factors, such as: người và yếu tố vật lý, chẳng hạn như:
a) social (e.g. non-discriminatory, calm, non-confrontational); a) yếu tố xã hội (ví dụ như không phân biệt đối xử, bình tĩnh,
b) psychological (e.g. stress-reducing, burnout prevention, không đối đầu);
emotionally protective); b) yếu tố tâm lý (ví dụ như giảm căng thẳng, phòng ngừa kiệt
c) physical (e.g. temperature, heat, humidity, light, airflow, sức, xúc động);
hygiene, noise). c) yếu tố vật lý (ví dụ như nhiệt độ, độ nóng, độ ẩm, ánh sáng,
These factors can differ substantially depending on the products luồng không khí, vệ sinh, tiếng ồn).
and services provided Những yếu tố này có thể khác nhau đáng kể tùy thuộc vào các sản
phẩm và dịch vụ cung cấp

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo Page 6 of 21
ISO 9001:2015 (E) ISO 9001:2015 (V)

7.1.5 Monitoring and measuring resources 7.1.5 Các nguồn lực để theo dõi và đo lường
7.1.5.1 General 7.1.5.1 Khái quát
The organization shall determine and provide Tổ chức phải xác định và cung cấp các nguồn
the resources needed to ensure valid and lực cần thiết để đảm bảo kết quả có giá trị và
reliable results when monitoring or measuring is đáng tin cậy khi theo dõi hoặc đo lường được sử
used to verify the conformity of products and dụng để kiểm tra xác nhận sự phù hợp của sản
services to requirements. phẩm và dịch vụ với các yêu cầu.
The organization shall ensure that the resources Tổ chức phải đảm bảo các nguồn lực được
provided: cung cấp:
a) are suitable for the specific type of a) thích hợp cho các loại hình cụ thể của
monitoring and measurement activities being hoạt động theo dõi và đo lường được thực
undertaken; hiện;
b) are maintained to ensure their continued b) được duy trì để đảm bảo tiếp tục phù hợp với
fitness for their purpose. mục đích của chúng.
The organization shall retain appropriate Tổ chức phải lưu giữ lại thông tin dạng văn
documented information as evidence of fitness bản thích hợp như là bằng chứng về sự phù hợp
for purpose of monitoring and measurement với mục đích của các nguồn lực theo dõi và đo
resources. lường
7.1.5.2 Measurement traceability 7.1.5.2 Liên kết chuẩn đo lường
When measurement traceability is a Khi liên kết chuẩn đo lường là một yêu
requirement, or is considered by the cầu, hoặc được tổ chức xem xét là một
organization to be an essential part of providing phần thiết yếu của việc cung cấp độ tin cậy
confidence in the validity of measurement vào giá trị của kết quả đo, thiết bị đo phải:
results, measuring equipment shall be: a) được kiểm định hoặc hiệu chuẩn hay cả
a) verified or calibrated, or both, at specified hai, với chu kỳ nhất định hoặc trước khi sử
intervals, or prior to use, against dụng bởi các chuẩn đo lường được nối với
measurement standards traceable to chuẩn đo lường quốc gia hoặc quốc tế. Khi
international or national measurement không có các chuẩn này thì căn cứ được sử
standards; when no such standards exist, dụng để hiệu chuẩn hoặc kiểm định
the basis used for calibration or verification phải được lưu giữ như thông tin dạng văn
shall be retained as documented bản;
information; b) được nhận biết nhằm xác định tình trạng;
b) identified in order to determine their status; c) được bảo vệ tránh bị điều chỉnh, hư hỏng
c) safeguarded from adjustments, damage or hoặc xuống cấp, suy giảm làm mất hiệu lực
deterioration that would invalidate the các trạng thái hiệu chuẩn và các kết quả đo
calibration status and subsequent lường tiếp theo.
measurement results. Tổ chức phải xác định liệu tính hợp lệ của các
The organization shall determine if the validity of kết quả đo trước đó có bị ảnh hưởng bất lợi khi
previous measurement results has been thiết bị đo được phát hiện không thích hợp cho
adversely affected when measuring equipment mục đích dự kiến và phải có hành động thích
is found to be unfit for its intended purpose, and hợp khi cần thiết.
shall take appropriate action as necessary.
7.1.6 Organizational knowledge 7.1.6 Kiến thức của tổ chức
The organization shall determine the knowledge Tổ chức phải xác định kiến thức cần thiết cho
necessary for the operation of its processes and việc vận hành các quá trình của tổ chức và đạt
to achieve conformity of products and services. được sự phù hợp của sản phẩm và dịch vụ.
This knowledge shall be maintained, and made Những kiến thức này phải được lưu giữ, và sẵn
available to the extent necessary. có ở mức độ cần thiết.
When addressing changing needs and trends, Khi đề cập đến việc thay đổi các nhu cầu và xu
the organization shall consider its current hướng, tổ chức phải xem xét kiến thức hiện tại
knowledge and determine how to acquire or và xác định cách thức để có được hoặc tiếp cận
access the necessary additional knowledge and những kiến thức bổ sung cần thiết và những cập
required updates. nhật cần thiết.
NOTE 1 Organizational knowledge is knowledge specific to the CHÚ THÍCH 1 Kiến thức tổ chức là kiến thức đặc thù đối với tổ
organization; it is gained by experience. It is information that is chức; nó được tích lũy bằng kinh nghiệm. Đó là thông tin được sử

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo Page 7 of 21
ISO 9001:2015 (E) ISO 9001:2015 (V)

used and shared to achieve the organization’s objectives. dụng và được sẻ chia để đạt được các mục tiêu của tổ chức.
NOTE 2 Organizational knowledge can be based on: CHÚ THÍCH 2 Kiến thức tổ chức có thể được dựa vào :
a) internal sources (e.g. intellectual property; knowledge a) các nguồn nội lực (ví dụ như sở hữu trí tuệ, kiến thức thu
gained from experience; lessons learned from failures and được từ kinh nghiệm; bài học kinh nghiệm từ những thất bại
successful projects; capturing and sharing undocumented và thành công các dự án; thu hút và sẻ chia kiến thức và kinh
knowledge and experience; the results of improvements in nghiệm truyền khẩu, kết quả của những cải tiến các quá trình,
processes, products and services); sản phẩm và dịch vụ);
b) external sources (e.g. standards; academia; conferences; b) các nguồn lực bên ngoài (ví dụ như các tiêu chuẩn; giới học
gathering knowledge from customers or external providers). viện; hội nghị; thu thập kiến thức từ khách hàng hoặc các nhà
cung cấp bên ngoài).
7.2 Competence 7.2 Năng lực
The organization shall: Các tổ chức phải :
a) determine the necessary competence of a) xác định năng lực cần thiết của những người
person(s) doing work under its control that làm việc dưới sự kiểm soát của tổ chức có
affects the performance and effectiveness of ảnh hưởng đến việc thực hiện và tính hiệu
the quality management system; lực của hệ thống quản lý chất lượng;
b) ensure that these persons are competent on b) đảm bảo rằng những người này có năng lực
the basis of appropriate education, training, trên cơ sở được giáo dục, đào tạo, hoặc kinh
or experience; nghiệm thích hợp;
c) where applicable, take actions to acquire the c) nếu được, thực hiện những hành động để
necessary competence, and evaluate the đạt được năng lực cần thiết, và đánh giá
effectiveness of the actions taken; hiệu lực của các hành động được thực hiện ;
d) retain appropriate documented information d) lưu giữ thông tin dạng văn bản thích hợp như
as evidence of competence. là bằng chứng về năng lực.
NOTE Applicable actions can include, for example, the CHÚ THÍCH Các hành động áp dụng có thể bao gồm, ví dụ như,
provision of training to, the mentoring of, or the re-assignment of cung cấp đào tạo, cố vấn, hoặc tái phân công công việc
currently employed persons; or the hiring or contracting of của các nhân viên hiện đang làm việc; hoặc thuê mướn hay ký hợp
competent persons đồng với những người có năng lực.
7.3 Awareness 7.3 Nhận thức
The organization shall ensure that relevant Tổ chức phải đảm bảo những người có liên
persons doing work under the organization’s quan làm việc dưới sự kiểm soát của tổ chức
control are aware of: nhận thức được:
a) the quality policy; a) chính sách chất lượng;
b) relevant quality objectives; b) những mục tiêu chất lượng liên quan;
c) their contribution to the effectiveness of the c) đóng góp của họ đối với tính hiệu lực của hệ
quality management system, including the thống quản lý chất lượng, kể cả những lợi
benefits of improved performance; ích của hoạt động được cải tiến ;
d) the implications of not conforming with the d) những tác động của sự không phù hợp với
quality management system requirements. các yêu cầu hệ thống quản lý chất lượng.
7.4 Communication 7.4 Trao đổi thông tin
The organization shall determine the internal Tổ chức phải xác định các trao đổi thông tin nội
and external communications relevant to the bộ và bên ngoài có liên quan đến hệ thống quản
quality management system, including: lý chất lượng, bao gồm:
a) on what it will communicate; a) những gì sẽ trao đổi, truyền đạt;
b) when to communicate; b) khi nào trao đổi thông tin;
c) with whom to communicate; c) trao đổi thông tin với ai;
d) how to communicate; d) cách thức trao đổi thông tin;
e) who communicates. e) người trao đổi, truyền đạt
7.5 Documented information 7.5 Thông tin dạng văn bản
7.5.1 General 7.5.1 Khái quát
The organization’s quality management system Hệ thống quản lý chất lượng của tổ chức phải
shall include: bao gồm:
a) documented information required by this a) thông tin dạng văn bản theo yêu câu của
International Standard; tiêu chuẩn quốc tế này;
b) documented information determined by the b) thông tin dạng văn bản được tổ
organization as being necessary for the chức xác định là cần thiết đối với
effectiveness of the quality management hiệu lực của hệ thống quản lý chất
system; lượng.
NOTE The extent of documented information for a quality CHÚ THÍCH : Mức độ thông tin dạng văn bản đối với hệ thống

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo Page 8 of 21
ISO 9001:2015 (E) ISO 9001:2015 (V)

management system can differ from one organization to quản lý chất lượng có thể khác nhau từ tổ chức này đến tổ chức
another due to: khác do:
- the size of organization and its type of activities, processes, - quy mô, loại hình hoạt động, quá trình, sản phẩm và dịch vụ
products and services; của tổ chức;
- the complexity of processes and their interactions; - tính phức tạp của các quá trình và sự tương tác của chúng;
- the competence of persons. - năng lực của nhân viên
7.5.2 Creating and updating 7.5.2 Tạo và cập nhật
When creating and updating documented Khi tạo ra và cập nhật thông tin dạng văn bản, tổ
information, the organization shall ensure chức phải đảm bảo thích hợp:
appropriate:
a) identification and description (e.g. a title, a) nhận biết và mô tả (ví dụ: tiêu đề, ngày
date, author, or reference number); tháng, tác giả hay số tham khảo);
b) format (e.g. language, software version, b) định dạng (ví dụ: ngôn ngữ, phiên bản phần
graphics) and media (e.g. paper, electronic); mềm, đồ họa) và phương tiện (ví dụ: giấy,
điện tử);
c) review and approval for suitability and c) xem xét và phê duyệt tính phù hợp và thỏa
adequacy đáng
7.5.3 Control of documented information 7.5.3 Kiểm soát thông tin dạng văn bản
7.5.3.1 Documented information required by the 7.5.3.1 Thông tin dạng văn bản theo yêu
quality management system and by this cầu của hệ thống quản lý chất lượng
International Standard shall be controlled to và tiêu chuẩn quốc tế này phải được kiểm soát
ensure: để đảm bảo:
a) it is available and suitable for use, where and a) sẵn có và thích hợp để sử dụng tại nơi và khi
when it is needed; khi cần thiết;
b) it is adequately protected (e.g. from loss of b) được bảo vệ đầy đủ (ví dụ như không bảo mật,
confidentiality, improper use, or loss of sử dụng không đúng, hoặc mất tính toàn vẹn).
integrity).
7.5.3.2 For the control of documented 7.5.3.2 Để kiểm soát thông tin dạng văn bản, tổ
information, the organization shall address chức phải đề cập đến các hoạt động sau đây,
the following activities, as applicable: khi có thể:
a) distribution, access, retrieval and use; a) phân phối, truy cập, thu hồi và sử dụng;
b) storage and preservation, including b) lưu trữ, bảo quản, bao gồm bảo toàn mức độ
preservation of legibility; dễ đọc ;
c) control of changes (e.g. version control); c) kiểm soát các thay đổi (ví dụ kiểm soát phiên
bản );
d) retention and disposition. d) lưu giữ và hủy bỏ.
Documented information of external origin Thông tin dạng văn bản có nguồn gốc bên ngoài
determined by the organization to be necessary được tổ chức xác định là cần thiết cho hoạch
for the planning and operation of the quality định và vận hành của hệ thống quản lý chất
management system shall be identified as lượng phải được nhận biết khi thích hợp, và
appropriate, and be controlled. được kiểm soát.
Documented information retained as evidence of Thông tin dạng văn bản được lưu giữ như bằng
conformity shall be protected from unintended chứng về sự phù hợp phải được bảo vệ từ sự
alterations. sửa đổi ngoài ý muốn.
NOTE Access can imply a decision regarding the permission to CHÚ THÍCH Việc truy cập có thể bao hàm quyết định liên quan
view the documented information only, or the permission and đến việc chỉ cho phép xem các thông tin dạng văn bản, hoặc cho
authority to view and change the documented information. phép và ủy quyền xem và thay đổi thông tin dạng văn bản.
8 Operation 8 Vận hành
8.1 Operational planning and control 8.1 Hoạch định và kiểm soát điều hành
The organization shall plan, implement and Tổ chức phải lập kế hoạch, thực hiện và kiểm
control the processes (see 4.4) needed to meet soát các quá trình cần thiết (xem 4.4) để đáp
the requirements for the provision of products ứng các yêu cầu đối với việc cung cấp các sản
and services, and to implement the actions phẩm và dịch vụ, và để thực hiện các hành động
determined in Clause 6, by: được xác định tại điều 6, bằng cách:
a) determining the requirements for the a) xác định các yêu cầu đối với các sản phẩm
products and services; và dịch vụ;
b) establishing criteria for: b) thiết lập chuẩn mực cho:

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo Page 9 of 21
ISO 9001:2015 (E) ISO 9001:2015 (V)

- the processes; - các quá trình;


- the acceptance of products and services; - chấp nhận sản phẩm và dịch vụ;
c) determining the resources needed to achieve c) xác định các nguồn lực cần thiết để đạt được
conformity to the product and service sự phù hợp với các yêu cầu về sản phẩm và
requirements; dịch vụ;
d) implementing control of the processes in d) thực hiện kiểm soát các quá trình phù hợp
accordance with the criteria; với các chuẩn mực;
e) determining, maintaining, and retaining e) xác định, duy trì và lưu giữ thông tin dạng
documented information to the extent văn bản ở mức độ cần thiết nhằm:
necessary:
- to have confidence that the processes - tin tưởng rằng các quá trình đã được tiến
have been carried out as planned; hành như hoạch định;
- to demonstrate the conformity of - chứng tỏ sự phù hợp của sản phẩm và
products and services to their dịch vụ với các yêu cầu.
requirements.
The output of this planning shall be suitable for Đầu ra của hoạch định này phải thích hợp cho
the organization’s operations. các hoạt động của tổ chức.
The organization shall control planned changes Tổ chức phải kiểm soát những thay đổi đã được
and review the consequences of unintended hoạch định và xem xét các hậu quả của những
changes, taking action to mitigate any adverse thay đổi không định trước, thực hiện hành động
effects, as necessary. để giảm thiểu bất kỳ tác dụng có hại, khi cần.
The organization shall ensure that outsourced Tổ chức phải đảm bảo rằng các quá trình bên
processes are controlled (see 8.4). ngoài được kiểm soát (xem 8.4).
8.2 Requirements for products and services 8.2 Yêu cầu đối với sản phẩm và dịch vụ
8.2.1 Customer communication 8.2.1 Trao đổi thông tin với khách hàng
Communication with customers shall include: Trao đổi thông tin với khách hàng phải bao gồm:
a) providing information relating to products and a) cung cấp thông tin liên quan đến sản phẩm
services; và dịch vụ;
b) handling enquiries, contracts or orders, b) xử lý các yêu cầu, hợp đồng hoặc đơn đặt
including changes; hàng, bao gồm cả những thay đổi;
c) obtaining customer feedback relating to c) thu thập thông tin phản hồi của khách hàng
products and services, including customer liên quan đến các sản phẩm và dịch vụ, bao
complaints; gồm cả các khiếu nại của khách hàng;
d) handling or controlling customer property; d) xử lý hoặc kiểm soát tài sản của khách hàng;
e) establishing specific requirements for e) thiết lập các yêu đặc thù đối với các hành
contingency actions, when relevant động dự phòng, khi có liên quan
8.2.2 Determining the requirements 8.2.2 Xác định các yêu cầu
for products and services đối với sản phẩm và dịch vụ
When determining the requirements for the Khi xác định các yêu cầu đối với các sản phẩm
products and services to be offered to và dịch vụ được cung cấp cho khách hàng, tổ
customers, the organization shall ensure that: chức phải đảm bảo rằng:
a) the requirements for the products and a) các yêu cầu đối với các sản phẩm và dịch vụ
services are defined, including: được xác định, bao gồm:
- any applicable statutory and regulatory - tất cả yêu cầu luật định và chế định hiện
requirements; hành;
- those considered necessary by the - những yêu cầu được tổ chức cho là cần
organization; thiết;
b) the organization can meet the claims for the b) tổ chức có thể đáp ứng các công bố về các
products and services it offers sản phẩm và dịch vụ mà tổ chức cung cấp
8.2.3 Review of requirements 8.2.3 Xem xét các yêu cầu
for products and services đối với sản phẩm và dịch vụ
8.2.3.1 The organization shall ensure that it has 8.2.3.1 Tổ chức phải đảm bảo rằng tổ chức có
the ability to meet the requirements for products khả năng đáp ứng các yêu cầu đối với các sản
and services to be offered to customers. The phẩm và dịch vụ được cung cấp cho khách
organization shall conduct a review before hàng. Tổ chức phải tiến hành xem xét trước khi

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo Page 10 of 21
ISO 9001:2015 (E) ISO 9001:2015 (V)

committing to supply products and services to a cam kết cung cấp sản phẩm và dịch vụ cho
customer, to include: khách hàng, bao gồm:

a) requirements specified by the customer, a) yêu cầu do khách hàng đưa ra, bao gồm cả
including the requirements for delivery yêu cầu về các hoạt động giao hàng và sau
and post-delivery activities; giao hàng;
b) requirements not stated by the customer, but b) yêu cầu không được khách hàng đưa ra,
necessary for the specified or intended use, nhưng cần thiết cho việc sử dụng theo quy
when known; định hoặc sử dụng dự kiến đã công bố;
c) requirements specified by the organization; c) yêu cầu theo quy định của tổ chức;
d) statutory and regulatory requirements d) yêu cầu luật định và chế định áp dụng cho
applicable to the products and services; sản phẩm và dịch vụ;
e) contract or order requirements differing from e) các yêu cầu trong hợp đồng hoặc đơn đặt
those previously expressed. hàng khác với những gì đã nêu trước đó.
The organization shall ensure that contract or Tổ chức phải đảm bảo rằng các yêu cầu trong
order requirements differing from those hợp đồng hoặc đơn đặt hàng khác với những gì
previously defined are resolved. đã nêu trước đó được giải quyết.
The customer’s requirements shall be confirmed Khi khách hàng không đưa ra các yêu cầu bằng
by the organization before acceptance, when the văn bản thì các yêu cầu này của khách hàng
customer does not provide a documented phải được tổ chức khẳng định trước khi chấp
statement of their requirements. nhận.
NOTE In some situations, such as internet sales, a formal review is CHÚ THÍCH :Trong một số tình huống, như bán hàng qua mạng,
impractical for each order. Instead, the review can cover relevant sự xem xét chính thức là bất khả kháng cho từng đơn hàng. Thay
product information, such as catalogues vào đó việc xem xét có thể bao gồm thông tin liên quan như catalo
.
8.2.3.2 The organization shall retain 8.2.3.2 Tổ chức phải lưu giữ thông tin dạng văn
documented information, as applicable: bản, khi thích hợp :
a) on the results of the review; a) về kết quả xem xét;
b) on any new requirements for the products b) về bất kỳ yêu cầu mới nào đối với sản phẩm
and services. và dịch vụ.
8.2.4 Changes to requirements 8.2.4 Thay đổi các yêu cầu đối với
for products and services sản phẩm và dịch vụ
The organization shall ensure that relevant Khi các yêu cầu đối với các sản phẩm và dịch vụ
documented information is amended, and that thay đổi Tổ chức phải đảm bảo rằng các thông
relevant persons are made aware of the tin dạng văn bản liên quan được cập nhật, và
changed requirements, when the requirements rằng những nhân sự có liên quan nhận thức
for products and services are changed được các yêu cầu được thay đổi đó.
8.3 Design and development 8.3 Thiết kế và phát triển
of products and services sản phẩm và dịch vụ
8.3.1 General 8.3.1 Khái quát
The organization shall establish, implement and Tổ chức phải thiết lập, thực hiện và duy trì
maintain a design and development process that một quá trình thiết kế và phát triển thích hợp để
is appropriate to ensure the subsequent đảm bảo cung cấp tiếp theo sản phẩm và dịch
provision of products and services. vụ.
8.3.2 Design and development planning 8.3.2 Hoạch định thiết kế và phát triển
In determining the stages and controls for design Khi xác định các giai đoạn và kiểm soát
and development, the organization shall đối với thiết kế và phát triển, tổ chức phải xem
consider: xét:
a) the nature, duration and complexity of the a) bản chất, thời gian và tính phức tạp của các
design and development activities; hoạt động thiết kế và phát triển;
b) the required process stages, including b) các giai đoạn quá trình yêu cầu, bao gồm cả
applicable design and development reviews; xem xét thiết kế và phát triển hiện hành;
c) the required design and development c) hoạt động kiểm tra xác nhận và xác nhận giá
verification and validation activities; trị sử dụng của thiết kế và phát triển;
d) the responsibilities and authorities involved d) trách nhiệm và quyền hạn phân công trong
in the design and development process; quá trình thiết kế và phát triển;

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo Page 11 of 21
ISO 9001:2015 (E) ISO 9001:2015 (V)

e) the internal and external resource needs for e) các nguồn lực nội bộ và bên ngoài cần cho
the design and development of products and việc thiết kế và phát triển sản phẩm và dịch
services; vụ;
f) the need to control interfaces between f) sự cần thiết phải kiểm soát các tương giao
persons involved in the design and giữa những người tham gia vào quá trình
development process; thiết kế và phát triển;
g) the need for involvement of customers and g) sự cần thiết tham gia của khách hàng và
users in the design and development người sử dụng trong quá trình thiết kế và
process; phát triển;
h) the requirements for subsequent provision of h) các yêu cầu đối với việc cung cấp sản phẩm
products and services; và dịch vụ sau đó;
i) the level of control expected for the design i) mức độ kiểm soát dự kiến đối với thiết kế và
and development process by customers and phát triển bởi các khách hàng và các bên
other relevant interested parties; quan tâm khác có liên quan;
j) the documented information needed to j) các thông tin dạng văn bản cần thiết để
demonstrate that design and development chứng tỏ rằng các yêu cầu của thiết kế và
requirements have been met. phát triển đã được đáp ứng.
8.3.3 Design and development inputs 8.3.3 Đầu vào của thiết kế và phát triển
The organization shall determine the Tổ chức phải xác định các yêu cầu thiết yếu cho
requirements essential for the specific types of các loại hình cụ thể của sản phẩm và dịch vụ
products and services to be designed and cần được thiết kế và phát triển. Tổ chức phải
developed. The organization shall consider: xem xét:
a) functional and performance requirements; a) yêu cầu chức năng và công dụng;
b) information derived from previous similar b) thông tin nhận được từ các hoạt động thiết
design and development activities; kế và phát triển tương tự trước đó;
c) statutory and regulatory requirements; c) yêu cầu luật định và chế định;
d) standards or codes of practice that the d) tiêu chuẩn hoặc quy phạm thực hành mà tổ
organization has committed to implement; chức cam kết thực hiện;
e) potential consequences of failure due to the e) hậu quả tiềm ẩn từ thất bại do bản chất của
nature of the products and services sản phẩm và dịch vụ.
Inputs shall be adequate for design and Đầu vào cho mục đích thiết kế và phát triển phải
development purposes, complete and thích hợp, đầy đủ và rõ ràng.
unambiguous. Mâu thuẫn giữa các yếu tố đầu vào thiết kế và
Conflicting design and development inputs shall phát triển phải được giải quyết.
be resolved. Tổ chức phải lưu giữ các thông tin dạng văn bản
The organization shall retain documented về đầu vào thiết kế và phát triển.
information on design and development inputs.
8.3.4 Design and development controls 8.3.4 Kiểm soát thiết kế và phát triển
The organization shall apply controls to the Tổ chức phải áp dụng kiểm soát đối với quá
design and development process to ensure that: trình thiết kế và phát triển để đảm bảo rằng:
a) the results to be achieved are defined; a) các kết quả phải đạt đã được xác định;
b) reviews are conducted to evaluate the ability b) việc xem xét để đánh giá khả năng đáp ứng
of the results of design and development to các yêu cầu của các kết quả thiết kế và phát
meet requirements; triển đã được thực hiện;
c) verification activities are conducted to ensurec) các hoạt động kiểm tra xác nhận để đảm
that the design and development outputs bảo rằng đầu ra của thiết kế và phát triển
meet the input requirements; đáp ứng các yêu cầu đầu vào được thực
hiện;
d) validation activities are conducted to ensure d) các hoạt động xác nhận giá trị sử dụng để
that the resulting products and services meet đảm bảo rằng sản phẩm và dịch vụ tạo ra
the requirements for the specified application đáp ứng các yêu cầu áp dụng quy định hoặc
or intended use; sử dụng dự kiến được thực hiện;
e) any necessary actions are taken on e) mọi hành động cần thiết về những vấn đề
problems determined during the reviews, or được xác định trong suốt quá trình xem xét,
verification and validation activities; hoặc kiểm tra xác nhận và xác nhận giá trị

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo Page 12 of 21
ISO 9001:2015 (E) ISO 9001:2015 (V)

sử dụng đã được tiến hành;


f) documented information of these activities is f) thông tin dạng văn bản đối với các hoạt động
retained. này được lưu giữ.
NOTE Design and development reviews, verification CHÚ THÍCH Các hoạt động xem xét, hoặc kiểm tra
and validation have distinct purposes. They can be xác nhận và xác nhận giá trị sử dụng thiết kế và phát
conducted separately or in any combination, as is triển có mục đích khác biệt. Các hoạt động này có
suitable for the products and services of the thể được tiến hành riêng rẽ hoặc kết hợp, khi thích
organization. hợp cho các sản phẩm và dịch vụ của tổ chức.
8.3.5 Design and development outputs 8.3.5 Đầu ra của thiết kế và phát triển
The organization shall ensure that design and Tổ chức phải đảm bảo đầu ra của thiết kế và
development outputs: phát triển:
a) meet the input requirements; a) đáp ứng yêu cầu đầu vào;
b) are adequate for the subsequent processes b) thỏa đáng cho các quá trình tiếp theo nhằm
for the provision of products and services; cung cấp sản phẩm và dịch vụ;
c) include or reference monitoring and c) bao gồm hoặc viện dẫn tới các yêu cầu theo
measuring requirements, as appropriate, and dõi và đo lường, khi thích hợp, và các chuẩn
acceptance criteria; mực chấp nhận;
d) specify the characteristics of the products and d) xác định các đặc tính cốt yếu của sản phẩm
services that are essential for their intended và dịch vụ cho mục đích dự kiến, cho việc
purpose and their safe and proper provision cung cấp an toàn và phù hợp.
8.3.6 Design and development changes 8.3.5 Thay đổi của thiết kế và phát triển
The organization shall identify, review and Tổ chức phải nhận biết, xem xét và kiểm soát
control changes made during, or subsequent to, những thay đổi được thực hiện trong suốt quá
the design and development of products and trình thiết kế và phát triển sản phẩm và dịch vụ,
services, to the extent necessary to ensure that hoặc tiếp sau đó, ở mức độ cần thiết để đảm
there is no adverse impact on conformity to bảo không có tác động xấu đến sự phù hợp với
requirements. các yêu cầu.
The organization shall retain documented Tổ chức phải lưu giữ các thông tin dạng văn bản
information on: về:
a) design and development changes; a) thay đổi thiết kế và phát triển;
b) the results of reviews; b) kết quả của việc xem xét ;
c) the authorization of the changes; c) quyền hạn về việc thay đổi;
d) the actions taken to prevent adverse impacts. d) các hành động tiến hành để phòng ngừa
những tác động bất lợi
8.4 Control of externally provided processes, 8.4 Kiểm soát quá trình, sản phẩm và dịch
products and services vụ được cung cấp từ bên ngoài
8.4.1 General 8.4.1 Khái quát
The organization shall ensure that externally Tổ chức phải đảm bảo các quá trình, sản phẩm
provided processes, products and services và dịch vụ được cung cấp từ bên ngoài phù hợp
conform to requirements. với các yêu cầu.
The organization shall determine the controls to Tổ chức phải xác định việc kiểm soát cần áp
be applied to externally provided processes, dụng đối với các quá trình, sản phẩm và dịch vụ
products and services when: được cung cấp từ bên ngoài khi:
a) products and services from external providers a) sản phẩm và dịch vụ từ các nhà cung cấp
are intended for incorporation into the bên ngoài kết hợp với các sản phẩm và dịch
organization’s own products and services; vụ riêng của tổ chức;
b) sản phẩm và dịch vụ được cung cấp trực tiếp
b) products and services are provided directly to cho khách hàng bởi các nhà cung cấp bên
the customer(s) by external providers on ngoài đại diện cho tổ chức;
behalf of the organization; c) một quá trình hoặc một phần của quá trình
c) a process, or part of a process, is provided by được cung cấp bởi nhà cung cấp bên ngoài
an external provider as a result of a decision theo quyết định của tổ chức.
by the organization. Tổ chức phải xác định và áp dụng các tiêu
The organization shall determine and apply chí đánh giá, lựa chọn, theo dõi thực hiện
criteria for the evaluation, selection, monitoring và đánh giá lại các nhà cung cấp bên ngoài

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo Page 13 of 21
ISO 9001:2015 (E) ISO 9001:2015 (V)

of performance, and re-evaluation of external dựa trên khả năng cung cấp quá trình hoặc
providers, based on their ability to provide sản phẩm và dịch vụ phù hợp với các
processes or products and services in yêu cầu. Tổ chức phải lưu giữ thông tin
accordance with requirements. The organization dạng văn bản các hoạt động này và
shall retain documented information of these mọi hành động cần thiết phát sinh từ việc đánh
activities and any necessary actions arising from giá.
the evaluations.
8.4.2 Type and extent of control 8.4.2 Loại và mức độ kiểm soát
The organization shall ensure that externally Tổ chức phải đảm bảo quá trình, sản phẩm và
provided processes, products and services do dịch vụ được cung cấp từ bên ngoài không ảnh
not adversely affect the organization’s ability tohưởng xấu đến khả năng của tổ chức để cung
consistently deliver conforming products and cấp sản phẩm và dịch vụ phù hợp cho khách
services to its customers. hàng của mình một cách nhất quán
The organization shall: Tổ chức phải :
a) ensure that externally provided processes a) đảm bảo rằng các quá trình bên ngoài cung
remain within the control of its quality cấp vẫn trong vòng kiểm soát của hệ thống
management system; quản lý chất lượng;
b) xác định cả các kiểm soát mà tổ chức định
b) define both the controls that it intends to apply
to an external provider and those it intends to áp dụng đối với nhà cung cấp bên ngoài lẫn
apply to the resulting output; các kiểm soát dự định áp dụng cho kết quả
c) take into consideration: đầu ra;
- the potential impact of the externally c) xem xét:
provided processes, products and services - tác động tiềm ẩn của các quá trình, sản
on the organization’s ability to consistently phẩm và dịch vụ cung cấp từ bên ngoài lên
meet customer and applicable statutory khả năng đáp ứng các yêu cầu của khách
and regulatory requirements; hàng và các yêu cầu luật định và chế định
- the effectiveness of the controls applied by hiện hành một cách nhất quán của tổ
the external provider chức;
d) determine the verification, or other activities, - tính hiệu lực của việc kiểm soát được áp
necessary to ensure that the externally dụng bởi nhà cung cấp bên ngoài.
provided processes, products and services d) xác định việc kiểm tra xác nhận, hoặc các
meet requirements hoạt động khác, cần thiết để đảm bảo rằng
các quá trình, sản phẩm và dịch vụ bên
ngoài cung cấp đáp ứng yêu cầu
8.4.3 Information for external providers 8.4.3 Thông tin cho nhà cung cấp bên ngoài
The organization shall ensure the adequacy of Tổ chức phải đảm bảo tính thỏa đáng của các
requirements prior to their communication to the yêu cầu trước khi thông báo cho nhà cung cấp
external provider. bên ngoài.
The organization shall communicate to external Tổ chức phải truyền đạt tới các nhà cung cấp
providers its requirements for: bên ngoài các yêu cầu của tổ chức về:
a) the processes, products and services to be a) quá trình, sản phẩm và dịch vụ phải cung
provided; cấp;
b) the approval of: b) phê duyệt :
- products and services; - các sản phẩm và dịch vụ;
- methods, processes and equipment; - các phương pháp, quá trình và thiết bị;
- the release of products and services; - thông qua sản phẩm và dịch vụ
c) competence, including any required c) năng lực, bao gồm cả trình độ chuyên môn
qualification of persons; được yêu cầu đối với nhân sự;
d) the external provider’s interactions with the d) mối tương tác của nhà cung cấp bên ngoài
organization; với tổ chức;
e) control and monitoring of the external e) việc kiểm soát và theo dõi kết quả
provider’s performance to be applied by the hoạt động của các nhà cung cấp bên
organization; ngoài do tổ chức tiến hành;
f) verification or validation activities that the f) các hoạt động kiểm tra xác nhận hay xác
organization, or its customer, intends to nhận giá trị sử dụng mà tổ chức, hoặc khách

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo Page 14 of 21
ISO 9001:2015 (E) ISO 9001:2015 (V)

perform at the external provider’s premises. hàng của tổ chức dự định sẽ thực hiện tại cơ
sở của các nhà cung cấp bên ngoài
8.5 Production and service provision 8.5 Sản xuất và cung cấp dịch vụ
8.5.1 Control of production 8.5 Kiểm soát sản xuất
and service provision và cung cấp dịch vụ
The organization shall implement production and Tổ chức phải tiến hành sản xuất và cung cấp
service provision under controlled conditions. dịch vụ trong các điều kiện được kiểm soát.
Controlled conditions shall include, as Điều kiện được kiểm soát phải bao gồm, khi
applicable: thích hợp:
a) the availability of documented information that a) sự sẵn có của các thông tin dạng văn bản
defines: xác định :
- the characteristics of the products to be - các đặc tính của sản phẩm được sản
produced, the services to be provided, or xuất, các dịch vụ được cung cấp, hoặc
the activities to be performed; các hoạt động được thực hiện;
- the results to be achieved; - các kết quả cần phải đạt được;
b) the availability and use of suitable monitoring b) sự sẵn có và sử dụng các nguồn lực thích
and measuring resources; hợp để theo dõi và đo lường;
c) the implementation of monitoring and c) việc thực hiện các hoạt động theo dõi và đo
measurement activities at appropriate stages lường ở những giai đoạn thích hợp để kiểm
to verify that criteria for control of processes tra xác nhận rằng các tiêu chí kiểm soát quá
or outputs, and acceptance criteria for trình hay đầu ra của quá trình và tiêu chí
products and services, have been met; chấp nhận các sản phẩm và dịch vụ được
đáp ứng;
d) the use of suitable infrastructure and d) việc sử dụng cơ sở hạ tầng và môi trường
environment for the operation of processes; thích hợp cho vận hành các quá trình;
e) the appointment of competent persons, e) việc bổ nhiệm người có năng lực, bao gồm
including any required qualification; bất kỳ trình độ chuyên môn được yêu cầu;
f) the validation, and periodic revalidation, of the f) việc xác nhận và tái xác nhận định kỳ khả
ability to achieve planned results of the năng đạt được kết quả đã hoạch định của
processes for production and service các quá trình sản xuất và cung cấp dịch vụ
provision, where the resulting output cannot khi mà kết quả đầu ra không thể được kiểm
be verified by subsequent monitoring or tra xác nhận bằng cách theo dõi hoặc đo
measurement; lường sau đó;
g) the implementation of actions to prevent g) việc thực hiện các hành động để ngăn chặn
human error; lỗi của con người;
h) the implementation of release, delivery and h) việc thực hiện các hoạt động thông qua,
post-delivery activities. giao hàng và sau giao hàng
8.5.2 Identification and traceability 8.5.2 Nhận biết và xác định nguồn gốc
The organization shall use suitable means to Tổ chức phải sử dụng phương tiện thích hợp để
identify outputs when it is necessary to ensure nhận biết được kết quả đầu ra khi cần thiết phải
the conformity of products and services. đảm bảo sự phù hợp của sản phẩm và dịch vụ.
The organization shall identify the status of Tổ chức phải nhận biết được trạng thái của các
outputs with respect to monitoring and kết quả đầu liên quan đến các yêu cầu theo dõi
measurement requirements throughout và đo lường trong suốt quá trình sản xuất và
production and service provision. cung cấp dịch vụ.
Tổ chức phải kiểm soát việc nhận biết duy
The organization shall control the unique nhất kết quả đầu ra khi việc xác định nguồn
identification of the outputs when traceability gốc là một yêu cầu, và phải lưu giữ các thông
is a requirement, and shall retain the tin dạng văn bản cần thiết để xác định nguồn
documented information necessary to enable gốc
traceability
8.5.3 Property belonging to customers 8.5.3 Tài sản của khách hàng
or external providers hoặc nhà cung cấp bên ngoài
The organization shall exercise care with Tổ chức phải giữ gìn tài sản của khách
property belonging to customers or external hàng hoặc nhà cung cấp bên ngoài khi

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo Page 15 of 21
ISO 9001:2015 (E) ISO 9001:2015 (V)

providers while it is under the organization’s chúng thuộc sự kiểm soát của tổ chức hay
control or being used by the organization. The được tổ chức sử dụng. Tổ chức phải nhận biết,
organization shall identify, verify, protect and kiểm tra xác nhận, bảo vệ tài sản do khách
safeguard customers’ or external providers’ hàng hoặc nhà cung cấp bên ngoài cung cấp
property provided for use or incorporation into để sử dụng hoặc để hợp thành sản phẩm và
the products and services. dịch vụ.
When the property of a customer or external Khi tài sản của khách hàng hoặc các nhà cung
provider is lost, damaged or otherwise found to cấp bên ngoài bị mất mát, hư hỏng hoặc được
be unsuitable for use, the organization shall phát hiện không phù hợp cho việc sử dụng, tổ
report this to the customer or external provider chức đều phải thông báo cho khách hàng hoặc
and retain documented information on what has nhà cung cấp bên ngoài và lưu giữ thông tin
occurred. dạng văn bản về những gì đã xảy ra.
NOTE A customer’s or external provider’s property can include CHÚ THÍCH Tài sản của khách hàng hoặc nhà cung cấp bên
material, components, tools and equipment, customer premises, ngoài có thể bao gồm vật liệu, linh kiện, dụng cụ và trang thiết bị,
intellectual property and personal data cơ sở khách hàng, sở hữu trí tuệ và dữ liệu cá nhân
8.5.4 Preservation 8.5.4 Bảo toàn
The organization shall preserve the outputs Tổ chức phải bảo toàn kết quả đầu ra trong quá
during production and service provision, to the trình sản xuất và cung cấp dịch vụ, ở mức cần
extent necessary to ensure conformity to thiết nhằm đảm bảo phù hợp với các yêu cầu.
requirements.
NOTE Preservation can include identification, handling, CHÚ THÍCH Việc bảo toàn có thể bao gồm nhận biết, xếp dỡ (di
contamination control, packaging, storage, transmission or chuyển),kiểm soát nhiễm bẩn, bao gói, lưu giữ, truyền tải, vận
transportation, and protection chuyển và bảo quản.
8.5.5 Post-delivery activities 8.5.5 Các hoạt động sau giao hàng
The organization shall meet requirements for Tổ chức phải đáp ứng các yêu cầu cho các hoạt
post-delivery activities associated with the động sau giao hàng liên quan sản phẩm và dịch
products and services. vụ.
In determining the extent of post-delivery Khi xác định mức độ của các hoạt động
activities that are required, the organization shall sau giao hàng được yêu cầu, tổ chức phải
consider: xem xét:
a) statutory and regulatory requirements; a) yêu cầu của luật định và chế định;
b) the potential undesired consequences b) những hậu quả tiềm ẩn không mong muốn
associated with its products and services; liên quan với các sản phẩm và dịch vụ;
c) the nature, use and intended lifetime of its c) bản chất, việc sử dụng và tuổi thọ dự kiến
products and services; của sản phẩm và dịch vụ;
d) customer requirements; d) yêu cầu của khách hàng;
e) customer feedback. e) phản hồi của khách hàng.
NOTE Post-delivery activities can include actions under warranty CHÚ THÍCH Các hoạt động sau giao hàng có thể bao gồm các
provisions, contractual obligations such as maintenance services, hoạt động theo quy định bảo hành, nghĩa vụ hợp đồng như dịch vụ
and supplementary services such as recycling or final disposal bảo trì và các dịch vụ bổ trợ như tái chế hoặc xử lý cuối cùng.
8.5.6 Control of changes 8.5.6 Kiểm soát việc thay đổi
The organization shall review and control Tổ chức phải xem xét và kiểm soát các thay đổi
changes for production or service provision, to về sản xuất và cung cấp dịch vụ ở mức cần thiết
the extent necessary to ensure continuing để đảm bảo tiếp tục phù hợp với các yêu cầu.
conformity with requirements. Tổ chức phải lưu giữ thông tin dạng văn
The organization shall retain documented bản mô tả các kết quả của việc xem xét
information describing the results of the review các thay đổi, người được quyền thay đổi,
of changes, the persons authorizing the change, và mọi hành động cần thiết nảy sinh từ việc xem
and any necessary actions arising from the xét
review
8.6 Release of products and services 8.6 Thông qua sản phẩm và dịch vụ
The organization shall implement planned Tổ chức phải thực hiện các sắp xếp đã được
arrangements, at appropriate stages, to verify hoạch định, ở những giai đoạn thích hợp, để
that the product and service requirements have kiểm tra xác nhận rằng các yêu cầu về sản
been met. phẩm và dịch vụ được đáp ứng.
The release of products and services to the Việc thông qua các sản phẩm và dịch vụ cho
customer shall not proceed until the planned các khách hàng chỉ được tiến hành sau đã hoàn

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo Page 16 of 21
ISO 9001:2015 (E) ISO 9001:2015 (V)

arrangements have been satisfactorily thành thỏa đáng các sắp xếp đã được hoạch
completed, unless otherwise approved by a định, nếu không thì phải được sự phê duyệt của
relevant authority and, as applicable, by the người có thẩm quyền và nếu có thể, của khách
customer. hàng.
The organization shall retain documented Tổ chức phải lưu giữ thông tin dạng
information on the release of products and văn bản về việc thông qua sản phẩm
services. The documented information shall và dịch vụ. Các thông tin dạng văn bản
include: bao gồm:
a) evidence of conformity with the acceptance a) bằng chứng về sự phù hợp với tiêu chí chấp
criteria; nhận;
b) traceability to the person(s) authorizing the b) xác định nguồn gốc đến người có quyền
release thông qua
8.7 Control of nonconforming outputs 8.7 Kiểm soát đầu ra không phù hợp
8.7.1 The organization shall ensure that 8.7.1 Tổ chức phải đảm bảo rằng các kết quả
outputs that do not conform to their requirements đầu ra không phù hợp với yêu cầu của tổ chức
are identified and controlled to prevent their được nhận biết và được kiểm soát để phòng
unintended use or delivery. ngừa việc vô tình sử dụng hoặc chuyển giao.

The organization shall take appropriate action Tổ chức phải có hành động thích hợp tùy theo
based on the nature of the nonconformity and its bản chất của sự không phù hợp và ảnh hưởng
effect on the conformity of products and đến sự phù hợp của sản phẩm và dịch vụ. Điều
services. This shall also apply to nonconforming này cũng phải áp dụng đối với các sản phẩm và
products and services detected after delivery dịch vụ không phù hợp được phát hiện sau khi
of products, during or after the provision of chuyển giao sản phẩm, trong hoặc sau khi cung
services. cấp dịch vụ.
The organization shall deal with nonconforming Tổ chức phải xử lý đầu ra không phù
outputs in one or more of the following ways: hợp bằng một hoặc một số cách sau :
a) khắc phục;
a) correction; b) chia tách, ngăn chặn, trả lại hoặc ngừng
b) segregation, containment, return or cung cấp các sản phẩm và dịch vụ;
suspension of provision of products and c) thông báo cho khách hàng;
services; d) cho phép chấp nhận có nhân nhượng.
c) informing the customer;
d) obtaining authorization for acceptance
under concession. Khi đầu ra không phù hợp được khắc phục, sự
Conformity to the requirements shall be verified phù hợp với các yêu cầu phải được kiểm tra xác
when nonconforming outputs are corrected nhận
8.7.2 The organization shall retain documented 8.7.2 Tổ chức phải lưu giữ thông tin dạng văn
information that: bản :
a) describes the nonconformity; a) mô tả sự không phù hợp;
b) describes the actions taken; b) mô tả các hành động được thực hiện;
c) describes the concessions obtained; c) mô tả các nhân nhượng đạt được;
d) identifies the authority deciding the action in d) nhận biết người có thẩm quyền quyết định
respect of the nonconformity hành động liên quan đến sự không phù
hợp
9 Performance evaluation 9 Đánh giá kết quả hoạt động
9.1 Monitoring, measurement, 9.1 Theo dõi, đo lường,
analysis and evaluation phân tích và đánh giá
9.1.1 General 9.1.1 Khái quát
The organization shall determine: Tổ chức phải xác định:
a) what needs to be monitored and measured; a) những gì cần phải được theo dõi và đo
lường;
b) the methods for monitoring, measurement, b) các phương pháp theo dõi, đo lường, phân
analysis and evaluation needed to ensure tích và đánh giá cần thiết để đảm bảo các
valid results; kết quả hợp lệ;

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo Page 17 of 21
ISO 9001:2015 (E) ISO 9001:2015 (V)

c) when the monitoring and measuring shall c) khi nào việc theo dõi và đo lường phải
be performed; được thực hiện;
d) when the results from monitoring and d) khi nào các kết quả từ theo dõi và đo lường
measurement shall be analysed and phải được phân tích và đánh giá. Tổ chức
evaluated. The organization shall evaluate phải đánh giá kết quả hoạt động và tính
the performance and the effectiveness of hiệu lực của hệ thống quản lý chất lượng.
the quality management system. The Tổ chức phải lưu giữ các thông tin dạng
organization shall retain appropriate văn bản thích hợp như là bằng chứng của
documented information as evidence of the kết quả từ theo dõi và đo lường
results
9.1.2 Customer satisfaction 9.1.2 Sự thỏa mãn của khách hàng
The organization shall monitor customers’ Tổ chức phải theo dõi ý kiến của khách hàng ở
perceptions of the degree to which their needs mức độ mà các nhu cầu và mong đợi của họ đã
and expectations have been fulfilled. The được đáp ứng. Tổ chức phải xác định các
organization shall determine the methods for phương pháp thu thập, theo dõi và xem xét
obtaining, monitoring and reviewing this thông tin này
information.
NOTE Examples of monitoring customer perceptions can include CHÚ THÍCH Ví dụ về theo dõi ý kiến của khách hàng có thể bao
customer surveys, customer feedback on delivered products or gồm khảo sát khách hàng, phản hồi của khách hàng về sản phẩm
services, meetings with customers, market-share analysis, hoặc dịch vụ, hội nghị khách hàng, phân tích thị phần, góp ý khen
compliments, warranty claims and dealer reports. ngợi, yêu cầu bảo hành và báo cáo đại lý.
9.1.3 Analysis and evaluation 9.1.3 Phân tích và đánh giá
The organization shall analyse and evaluate Tổ chức phải phân tích và đánh giá các dữ liệu
appropriate data and information arising from và thông tin thích hợp nảy sinh từ việc theo dõi,
monitoring and measurement. đo lường.
The results of analysis shall be used to Kết quả của phân tích phải được sử dụng để
evaluate: đánh giá:
a) conformity of products and services; a) sự phù hợp của sản phẩm và dịch vụ;
b) the degree of customer satisfaction; b) mức độ thỏa mãn của khách hàng;
c) the performance and effectiveness of the c) kết quả hoạt động và tính hiệu lực của hệ
quality management system; thống quản lý chất lượng;
d) if planning has been implemented d) việc hoạch định có được triển khai thực
effectively; hiện một cách hiệu quả;
e) the effectiveness of actions taken to e) tính hiệu lực của các hành động được thực
address risks and opportunities; hiện để giải quyết các rủi ro và cơ hội;
f) the performance of external providers; f) kết quả hoạt động của các nhà cung cấp
bên ngoài;
g) the need for improvements to the quality g) nhu cầu cải tiến hệ thống quản lý chất
management system. lượng
NOTE Methods to analyse data can include CHÚ THÍCH Phương pháp phân tích dữ liệu có thể
statistical techniques bao gồm các kỹ thuật thống kê
9.2 Internal audit 9.2 Đánh giá nội bộ
9.2.1 The organization shall conduct internal 9.2.1 Tổ chức phải tiến hành đánh giá nội bộ
audits at planned intervals to provide information định kỳ theo kế hoạch để cung cấp thông tin liệu
on whether the quality management system: hệ thống quản lý chất lượng có:
a) conforms to: a) phù hợp với:
- the organization’s own requirements for - yêu cầu của chính tổ chức về hệ thống
its quality management system; quản lý chất lượng;
- the requirements of this International - các yêu cầu của tiêu chuẩn quốc tế này;
Standard;
b) is effectively implemented and maintained. b) được thực hiện và duy trì một cách hiệu
lực.
9.2.2 The organization shall: 9.2.2 Tổ chức phải :
a) plan, establish, implement and maintain an a) lập kế hoạch, thiết lập, thực hiện và
audit programme(s) including the frequency, duy trì chương trình đánh giá bao gồm
methods, responsibilities, planning tần suất, phương pháp, trách nhiệm, yêu

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo Page 18 of 21
ISO 9001:2015 (E) ISO 9001:2015 (V)

requirements and reporting, which shall take cầu hoạch định và báo cáo. Chương trình,
into consideration the importance of the phải tính đến tầm quan trọng của các quá
processes concerned, changes affecting the trình có liên quan, các thay đổi ảnh hưởng
organization, and the results of previous đến tổ chức và kết quả của các cuộc đánh
audits; giá trước;
b) define the audit criteria and scope for each b) xác định chuẩn mực đánh giá và phạm vi cho
audit; mỗi cuộc đánh giá;
c) select auditors and conduct audits to ensure c) lựa chọn chuyên gia đánh giá và tiến hành
objectivity and the impartiality of the audit đánh giá để đảm bảo tính khách quan và
process; công bằng của quá trình đánh giá;
d) ensure that the results of the audits are d) đảm bảo các kết quả đánh giá được báo cáo
reported to relevant management; cho cấp quản lý có liên quan;
e) take appropriate correction and corrective e) thực hiện ngay khắc phục và hành động
actions without undue delay; khắc phục thích hợp;
f) retain documented information as evidence f) lưu giữ thông tin dạng văn bản như bằng
of the implementation of the audit chứng về thực hiện chương trình đánh giá và
programme and the audit results. kết quả đánh giá.
NOTE See ISO 19011 for guidance CHÚ THÍCH Xem hướng dẫn của ISO 19011
9.3 Management review 9.3 Xem xét của lãnh đạo
9.3.1 General 9.3.1 Khái quát
Top management shall review the organization’s Lãnh đạo cao nhất phải định kỳ xem xét hệ
quality management system, at planned thống quản lý chất lượng, để đảm bảo tính thích
intervals, to ensure its continuing suitability, hợp, thích đáng, tính hiệu lực và sự liên kết với
adequacy, effectiveness and alignment with the định hướng chiến lược của tổ chức.
strategic direction of the organization.
9.3.2 Management review inputs 9.3.2 Đầu vào của việc xem xét lãnh đạo
The management review shall be planned and Xem xét của lãnh đạo phải được lập kế hoạch
carried out taking into consideration: và thực hiện có tính đến:
a) the status of actions from previous a) tình trạng các hành động từ cuộc xem xét
management reviews; của lãnh đạo lần trước;
b) changes in external and internal issues that b) những thay đổi trong các vấn đề bên ngoài
are relevant to the quality management và nội bộ có liên quan đến hệ thống quản lý
system; chất lượng;
c) information on the performance and c) thông tin về kết quả hoạt động và tính hiệu
effectiveness of the quality management lực của hệ thống quản lý chất lượng, bao
system, including trends in: gồm xu hướng về:
1. customer satisfaction and feedback from 1. sự thỏa mãn của khách hàng và phản
relevant interested parties; hồi từ các bên hữu quan;
2. the extent to which quality objectives 2. mức độ đạt được các mục tiêu chất
have been met; lượng ;
3. process performance and conformity of 3. kết quả quá trình và sự phù hợp của sản
products and services; phẩm và dịch vụ;
4. nonconformities and corrective actions; 4. sự không phù hợp và các hành động
khắc phục;
5. monitoring and measurement results; 5. các kết quả theo dõi và đo lường;
6. audit results; 6. các kết quả đánh giá;
7. the performance of external providers; 7. kết quả hoạt động của các nhà cung cấp
bên ngoài;
d) the adequacy of resources; d) sự thỏa đáng của các nguồn lực ;
e) the effectiveness of actions taken to address e) tính hiệu lực của các hành động được thực
risks and opportunities (see 6.1); hiện để giải quyết rủi ro và cơ hội (xem 6.1)
f) opportunities for improvement. f) cơ hội để cải tiến
9.3.3 Management review outputs 9.3.2 Đầu ra của việc xem xét lãnh đạo
The outputs of the management review shall Đầu ra của việc xem xét của lãnh đạo phải bao
include decisions and actions related to: gồm các quyết định và hành động liên quan đến:

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo Page 19 of 21
ISO 9001:2015 (E) ISO 9001:2015 (V)

a) opportunities for improvement; a) các cơ hội cải tiến;


b) any need for changes to the quality b) mọi nhu cầu thay đổi hệ thống quản lý
management system; chất lượng;
c) resource needs. c) nhu cầu về nguồn lực.
The organization shall retain documented Tổ chức phải lưu giữ thông tin dạng văn bản
information as evidence of the results of như là bằng chứng về kết quả xem xét của lãnh
management reviews đạo.
10 Improvement 10 Cải tiến
10.1 General 10.1 Khái quát
The organization shall determine and select Tổ chức phải xác định và lựa chọn cơ hội cải
opportunities for improvement and implement tiến và thực hiện mọi hành động cần thiết để
any necessary actions to meet customer đáp ứng yêu cầu của khách hàng và nâng cao
requirements and enhance customer sự thỏa mãn của khách hàng.
satisfaction.
These shall include: Việc này phải bao gồm:
a) improving products and services to meet a) cải tiến sản phẩm và dịch vụ để đáp ứng
requirements as well as to address future các yêu cầu cũng như đề cập đến nhu cầu
needs and expectations; và mong đợi trong tương lai;
b) correcting, preventing or reducing undesired b) khắc phục, phòng ngừa hoặc giảm tác động
effects; không mong muốn;
c) improving the performance and effectiveness c) cải tiến hoạt động và tính hiệu lực của hệ
of the quality management system. thống quản lý chất lượng.
NOTE Examples of improvement can include correction, CHÚ THÍCH Ví dụ cải tiến có thể bao gồm khắc phục (sửa
corrective action, continual improvement, breakthrough sai), hành động khắc phục, cải tiến liên tục, thay đổi mang tính đột
change, innovation and re-organization phá, đổi mới và tái tổ chức
10.2 Nonconformity and corrective action 10.2 Sự không phù hợp và hành động khắc
phục
10.2.1 When a nonconformity occurs, including 10.2.1 Khi xảy ra sự không phù hợp, bao gồm
any arising from complaints, the organization cả sự không phù hợp nảy sinh từ khiếu nại, tổ
shall: chức phải:
a) react to the nonconformity and, as a) tác động lại với sự không phù hợp, và khi có
applicable: thể:
- take action to control and correct it; - thực hiện hành động để kiểm soát và sửa
chữa sự không phù hợp;
- deal with the consequences; - ứng phó với các hậu quả;
b) evaluate the need for action to eliminate the b) đánh giá sự cần thiết thực hiện hành động
cause(s) of the nonconformity, in order that it để loại bỏ nguyên nhân của sự không phù
does not recur or occur elsewhere, by: hợp, để tránh tái diễn hoặc tránh xảy ra ở
những nơi khác, bằng cách:
- reviewing and analysing the - xem xét và phân tích sự không phù hợp;
nonconformity;
- determining the causes of the - xác định nguyên nhân của sự không phù
nonconformity; hợp;
- determining if similar nonconformities - xác định có hay không những sự không
exist, or could potentially occur; phù hợp tương tự, hoặc có khả năng xảy
c) implement any action needed; ra;
d) review the effectiveness of any corrective c) thực hiện mọi hành động cần thiết;
action taken; d) xem xét tính hiệu lực của mọi hành động
e) update risks and opportunities determined khắc phục được thực hiện;
during planning, if necessary; e) cập nhật rủi ro và cơ hội đã được xác định
f) make changes to the quality management khi lập kế hoach, nếu cần thiết;
system, if necessary. f) tiến hành thay đổi hệ thống quản lý chất
Corrective actions shall be appropriate to the lượng, nếu cần thiết.
effects of the nonconformities encountered. Hành động khắc phục phải phù hợp với tác động
của sự không phù hợp gây ra.

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo Page 20 of 21
ISO 9001:2015 (E) ISO 9001:2015 (V)

10.2.2 The organization shall retain 10.2.2 Tổ chức phải lưu giữ thông tin dạng văn
documented information as evidence of: bản như là bằng chứng về:
a) the nature of the nonconformities and any a) bản chất của sự không phù hợp và mọi hành
subsequent actions taken; động được thực hiện tiếp theo;
b) the results of any corrective action b) kết quả của mọi hành động khắc phục
10.3 Continual improvement 10.3 Cải tiến thường xuyên
The organization shall continually improve the Tổ chức phải cải tiến thường xuyên sự thích
suitability, adequacy and effectiveness of the hợp, thỏa đáng và hiệu lực của hệ thống quản lý
quality management system. chất lượng.
The organization shall consider the results of Tổ chức phải xem xét các kết quả phân tích và
analysis and evaluation, and the outputs from đánh giá, và các đầu ra từ xem xét của lãnh
management review, to determine if there are đạo, để xác định nhu cầu hay các cơ hội cần
needs or opportunities that shall be addressed được giải quyết như một phần của cải tiến
as part of continual improvement thường xuyên

@ Bản dịch & bản quyền của BSI Vietnam – tài liệu tham khảo và phục vụ đào tạo Page 21 of 21

You might also like