You are on page 1of 5

Bảng 1 - Mô đun đàn hồi ban đầu của bê tông khi nén và kéo, Eb x 10-3, MPa

Loại bê tông Cấp độ bền chịu nén và mác tương ứng

B12,5 B15 B20 B25 B30 B35 B40 B45

M150 M200 M250 M350 M400 M450 M500 M600

Bê Đóng rắn tự
21,0 23,0 27,0 30,0 32,5 34,5 36,0 37,5
tông nhiên
nặng
Dưỡng hộ
nhiệt ở áp
19,0 20,5 24,0 27,0 29,0 31,0 32,5 34,0
suất khí
quyển

Chưng áp 16,0 17,0 20,0 22,5 24,5 26,0 27,0 28,0

Bảng 2 - Cường độ tính toán của cốt thép thanh khi tính toán theo các trạng
thái giới hạn thứ nhất

Nhóm thép thanh Cường độ chịu kéo, MPa Cường độ


chịu nén
cốt thép cốt thép
dọc ngang (cốt Rsc
thép đai, cốt
Rs
thép xiên) Rsw

CI, A-I 225 175 225

CII, A-II 280 225 280

A-III có đường kính, Từ 6 đến 8 335 285* 355


mm

CIII, A-III có đường Từ 10 đến 40 365 290* 365


kính, mm

CIV, A-IV 510 405 450**

CB-500V 435 435

Bảng 3 - Các cường độ tiêu chuẩn của bê tông Rbn, Rbtn (MPa)
Trạng Cấp độ bền chịu nén của bê tông
thái
B12,5 B15 B20 B25 B30 B35 B40 B45

M150 M200 M250 M350 M400 M450 M500 M600

Nén dọc
9,5 11,0 15,0 18,5 22,0 25,5 29,0 32,0
trục Rbn

Kéo dọc
1,00 1,15 1,40 1,60 1,80 1,95 2,10 2,20
trục Rbtn

Bảng 4 - Các cường độ tính toán gốc của bê tông Rb, Rbt (MPa)

Trạng Cấp độ bền chịu nén của bê tông


thái
B12,5 B15 B20 B25 B30 B35 B40 B45

M150 M200 M250 M350 M400 M450 M500 M600

Nén dọc
trục Rbn 7,5 8,5 11,5 14,5 17,0 19,5 22,0 25,0

Kéo dọc
0,66 0,75 0,90 1,05 1,20 1,30 1,40 1,45
trục Rbtn

1MPa = 10 Kg/cm2 = 100 Tonf/m2 = 1000KN/m2


Bảng 5 - Diện tích, khối lượng thép tròn

KL
Số lượng (kg/
Ø m)
1 2 3 4 5 6 7 8 9
0,22
6 0,28 0,57 0,85 1,13 1,41 1,70 1,98 2,26 2,54
2
0,39
8 0,50 1,01 1,51 2,01 2,51 3,02 3,52 4,02 4,52
5
1 0,61
0,79 1,57 2,36 3,14 3,93 4,71 5,50 6,28 7,07
0 7
1 10,1 0,88
1,13 2,26 3,39 4,52 5,65 6,79 7,92 9,05
2 8 8
1 10,7 12,3 13,8 1,20
1,54 3,08 4,62 6,16 7,70 9,24
4 8 2 5 8
1 10,0 12,0 14,0 16,0 18,1 1,57
2,01 4,02 6,03 8,04
6 5 6 7 8 0 8
1 10,1 12,7 15,2 17,8 20,3 22,9 1,99
2,54 5,09 7,63
8 8 2 7 1 6 0 8
2 12,5 15,7 18,8 21,9 25,1 28,2 2,46
3,14 6,28 9,42
0 7 1 5 9 3 7 6
2 11,4 15,2 19,0 22,8 26,6 30,4 34,2 2,98
3,80 7,60
2 0 1 1 1 1 1 1 4
2 14,7 19,6 24,5 29,4 34,3 39,2 44,1 3,85
4,91 9,82
5 3 3 4 5 6 7 8 3
2 12,3 18,4 24,6 30,7 36,9 43,1 49,2 55,4 4,83
6,16
8 2 7 3 9 5 0 6 2 4
3 16,0 24,1 32,1 40,2 48,2 56,3 64,3 72,3 6,31
8,04
2 8 3 7 1 5 0 4 8 3
3 10,1 20,3 30,5 40,7 50,8 61,0 71,2 81,4 91,6 7,99
6 8 6 4 2 9 7 5 3 1 0

Bảng 6 - Tra diện tích thép sàn, biết As => a, Ø


Khoảng Ø thép 5 6 8 9 10 12 16
cách Diện tích 0,2 0,2 0,5 0,6 0,7 1,1 2,01
(mm) 1 thanh (cm2) 0 8 0 4 9 3
70 2,8 4,0 7,2 9,1 11, 16, 28,7
2 1
75 2,6 3,8 6,7 8,5 10, 15, 26,8
5 1
100 2,0 2,8 5,0 6,4 7,9 11, 20,1
3
120 1,6 2,4 4,2 5,3 6,5 9,4 16,7
125 1,6 2,3 4,0 5,1 6,3 9,0 16,1
150 1,3 1,9 3,3 4,2 5,2 7,5 13,4
170 Diện tích cốt 1,2 1,7 3,0 3,7 4,6 6,6 11,8
180 thép cm² 1,1 1,6 2,8 3,5 4,4 6,3 11,2
190 1,0 1,5 2,6 3,3 4,1 5,9 10,6
200 1,0 1,4 2,5 3,2 3,9 5,7 10,0
220 0,9 1,3 2,3 2,9 3,6 5,1 9,1
240 0,8 1,2 2,1 2,6 3,3 4,7 8,4
250 0,8 1,1 2,0 2,5 3,1 4,5 8,0
260 0,8 1,1 1,9 2,4 3,0 4,3 7,7
280 0,7 1,0 1,8 2,3 2,8 4,0 7,2
300 0,7 0,9 1,7 2,1 2,6 3,8 6,7

You might also like