Professional Documents
Culture Documents
1
I- THỐNG KÊ NGHIỆP VỤ VÀ QUY ĐỊNH CHO TỪNG ĐỐI TƯỢNG
1. GUEST
Guest là tất cả các đối tượng sử dụng ứng dụng web này trong đó có công dân có
nhu cầu thực hiện các thủ tục về đăng ký, chỉnh sửa cải chính hộ tịch; các cán bộ công
chức tham gia quản lý hộ tịch.
1.1 Bảng thống kê các nghiệp vụ
Ghi
STT Tên nghiệp vụ Loại nghiệp vụ Mã quy định Mã biểu mẩu
chú
1 Tìm cơ quan Tra cứu QD-GUE-TCQ BM-GUE-TCQ
5
2. Select IDHoSo trong textbox = ID hoso và Status
(Status là trạng thái hồ sơ, 0 chưa xữ lý, 1 đã xử
lý) trong CSDL.
• Nếu Row < = 0 return false
• Nếu Row >0 thì return true
3. Show status lên label.
Quy định giao diện về giao diện về xem hướng dẫn thể
hiện tại BM-GUE-XHD (1.3.6):
- Tại BM-GUE-XCN (1.3.4) người dùng click vào
Xem hướng dẫn. Xuất hiện model tương tự BM-
GUE-XHD.
Quy định về tìm kiếm xem hướng dẫn:
Quy định
QD-GUE- - Xem hướng dẫn bao gồm 5 bước thể hiện trên
6 về xem
XHD TimeLine. Nội dung 5 bước này được lưu trong
hướng dẫn
DataBase.
- Kèm theo 5 bước là 5 Icon minh họa cho các bước.
Tên của các icon được lưu trong database
Khi thực hiện lệnh xem hướng dẫn. Load các trường
trong bảng hướng dẫn show lên TimeLine
Quy định giao diện về xem hướng dẫn thể hiện tại BM-
GUE-XGT (1.3.7):
- Tại BM-GUE-XCN (1.3.4) người dùng click vào
Giới thiệu. Xuất hiện model tương tự BM-GUE-
XGT.
Quy định về tìm kiếm và xem hướng dẫn:
1. Ảnh bìa là Slider ảnh được lưu trong database
Quy định
QD-GUE- 2. Giới thiệu là mô tả của cơ quan quản lý hộ tịch.
7 về xem
XGT Được lưu trong database
giới thiệu
3. Nội dung thông tin hệ thống ứng dụng web đăng
ký và quản lý hộ tịch.net được trích xuất từ
database
4. Phần cuối content số điện thoại, địa chỉ cơ quan
quản lý hộ tịch.
(CSDL sẽ bổ sung chính xác vị trí tri xuất của dữ liệu)
Quy định giao diện về xem hướng dẫn thể hiện tại BM-
GUE-GY (1.3.8):
- Tại BM-GUE-XCN (1.3.4) người dùng click vào
QD-GUE- Quy định Góp ý. Xuất hiện model tương tự BM-GUE-GY.
8
GY về góp ý - Quy định về click button “Góp ý”
• Kiểm tra các field Email, SĐT, Mã xác nhận,
Nội dung góp ý. Nếu có field còn trống thì
thông báo “Phản hồi không hợp lệ”
6
• Các fiel đã được điền đủ. Kiểm tra cấu trúc E-
mail. Nếu có vấn đề thông báo “Không tìm
được Email này”
• Kiểm tra mã xác nhận nếu không khớp. Thông
báo “Mã xác nhận không đúng”
• Nếu các quy định được đảm bảo gửi góp ý
thành công. Thông báo “Cảm ơn bạn đã góp ý
giúp hoàn thiện hệ thống quản lý của cơ quan”
Quy định về lưu trữ và gửi góp ý của công dân:
1. Các field không được bỏ trống.
2. Kiểm tra độ chính xác về cấu trúc của email và mã
xác nhận phải chính xác.
3. Email được gửi đến người quản lý của cơ quan
quản lý ứng dụng đăng ký và quản lý hộ tịch này.
4. Sử dụng công nghệ: Formspree.io.
Tham khảo sourcecode:
https://completejavascript.com/gui-mail-bang-html-va-
formspree-io/
Quy định giao diện về chọn loại giấy tờ đăng ký thể hiện
tại BM-GUE-LGD (1.3.8):
- Tại BM-GUE-XCN (1.3.4) người dùng click vào
Xem hướng dẫn. Xuất hiện model tương tự BM-
GUE-LGD.
- Tại giao diện màn hình BM-GUE-LGD hiện lên
các loại giấy tờ liên quan đến hộ tịch có thể đăng
ký trên hệ thống (Tên các loại giấy tờ được phụ
Quy định lục 1 thể hiện)
QD-GUE- về chọn - Tại đây được chia ra làm 3 chế độ đăng ký
9
LGD loại giấy a) Đăng ký: Là đăng ký mới, với những hộ tịch
tờ đăng ký này được chia ra làm 2 loại là:
+ Đăng ký có yếu tố nước ngoài
+ Đăng ký trong nước
Được mô tả ở BM-GUE-LGD-1 (1.3.10)
b) Bản sao: Là cấp bản sao
c) Cải chính: Chỉnh sửa thông tin trong sổ hộ tịch.
Ứng với các loại giấy tờ đăng ký và hình thức đăng
ký sẽ có các biểu mẩu khác nhau xuất hiện. Tương
ứng với các loại giấy tờ đó.
Quy định về đăng ký mới được thể hiện như sau:
- Ứng với một loại giấy tờ được click đăng ký mới:
Quy đinh
QD-GUE- - Sẽ show ra model chọn hình thức đăng ký của giấy
10 về đăng
DKM tờ: BM-GUE-LGD-1 (1.3.10)
ký mới
+ Đăng ký có yếu tố nước ngoài
+ Đăng ký trong nước
7
Các biểu mẩu về đăng ký mới các loại giấy được
-
biểu hiện rất rõ ở biểu mẩu BM-GUE-DKM
(1.3.11).
Trên biểu mẩu nêu có các trường cần có với
mỗi loại giấy tờ.
Quy định về bản sao được thể hiện như sau:
Quy định
QD-GUE- - Với một loại giấy tờ được click đăng ký bản sao
11 về cấp bản
BS Sẽ cho ra các biểu mẩu khác nhau ứng với loại giấy tờ mà
sao
công dân muốn đăng ký
Quy định về cải chính được thể hiện như sau:
Quy định
QD-GUE- - Với một loại giấy tờ được click cải chính sẽ cho ra
12 về cải
CC các biểu mẩu khác nhau ứng với loại giấy tờ mà
chính
công dân muốn đăng ký
Quy định về xác nhận được thể hiện ở BM-GUE-XN
- Khi người đăng ký đã nhập xong thông tin. Click
tiếp tục thì chuyển sáng BM-GUE-XN
- Trên biểu mẩu thể hiển rõ các mục cần thiết cho
xác nhận
Quy định về xác nhận hợp lệ:
Quy định - Khi click gửi đăng ký:
QD-GUE-
13 về xác • Kiểm tra xem các Feild được điền đầy đủ chưa.
XN
nhận • Mã xác nhận đúng không
- Kiểm tra cấu trúc email có đúng không.
Nếu kiểm tra gửi phản hồi không thành công thì thông
báo “Cập nhật sai thông tin hãy nhập lại”. Đổi mã xác
nhận.
Nếu kiểm tra hợp lệ. Thông báo “ Bạn đã gửi đăng ký
thành công”
8
1.3 Biểu mẩu cho các nghiệp vụ của GUEST
1.3.1 Mã biểu mẩu: BM-GUE-DN
9
1.3.2 Mã biểu mẩu: BM-GUE-RSP
10
1.3.5 Mã biểu mẩu: BM-GUE-XCN
11
1.3.6 Mã biểu mẩu: BM-GUE-XHD
12
1.3.7 Mã biểu mẩu: BM-GUE-XGT
13
1.3.8 Mã biểu mẩu: BM-GUE-XGT
14
1.3.9 Mã biểu mẩu: BM-GUE-XGT
15
1.3.10 Mã biểu mẩu: BM-GUE-XGT
16
1.3.11 Mã biểu mẩu: BM-GUE-DKM
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
1.3.12 Mã biểu mẩu: BM-GUE-DKM
27
Phụ lục 1. Bảng quy định các loại hộ tịch ứng với loại đăng ký
Các loại giấy tờ Đăng ký mới Trích lục bản sao Chỉnh sửa cải chính
Khai sinh x x x
Kết hôn x x x
Ly hôn x x
Giám hộ x x x
Chứng tử x x x
28
2- ADMIN
ADMIN là nhân viên kỹ thuật của cơ quan có thẩm quyền sửa dụng ứng dụng web này.
Mạc dù Admin là người quản lý cao nhất của phần mềm, nhưng Admin không thể tham gia quá
trình quản lý hộ tịch. Admin chỉ có thể tham gia quá quá trình thiết lập các thông tin phân mềm và
phân cấp người dùng.
2.1 Bảng thống kê nghiệp vụ
Ghi
STT Tên nghiệp vụ Loại nghiệp vụ Mã quy định Mã biểu mẩu
chú
1 Quản lý người dùng QD-ADM-ND BM-ADM-ND
BM -ADM-
2 Tạo tài khoản QD-ADM-CTK
CTK
3 Đóng mở tài khoản QD-ADM-LTK BM -ADM-ND
Thiết lập thông tin cơ
4 QD-ADM-TT BM-ADM-TT
quan
5 Quản lý tài khoản QD-ADM-TK BM-ADM-TK
Sửa thông tin tài
6 QD-ADM-STK BM-ADM-TK
khoản
7 Đặt lại mật khẩu QD-ADM-RSP BM-ADM-TK
2.2 Bảng thông kê quy định có từng loại nghiệp vụ của ADMIN Cơ sở
Mã quy Tên quy Ghi
STT Mô tả
định định chú
Quy định về giao diện của quản lý người dùng được thể
hiện rõ trong BM-ADM-ND.
- Trong biểu mẩu này admin có thế thực hiện các
Quy định
tác vụ: Thêm – Xóa – Sửa tài khoản.
QD- về quản lý
1 - Đóng mở tài khoản khi cần thiết
ADM-ND người
- Xác định tài khoản đang hoạt động hay không hoạt
dùng
động
Tất cả dữ liệu điều được get từ database
Quy định về giao diện của tạo tài khoản được thể hiện rõ
QD- Quy định
ở biểu mẩu BM-ADM-CTK
2 ADM- về tạo tài
- Tại giao diện này khi Click button cấp tài khoản
CTK khoản
phải kiểm tra tính hợp lệ của tài khoản
29
• Các trường chưa được điển đầy đủ: xuất hiện
thông báo “Cấp tài khoản không hợp lệ. Hãy
kiểm tra lại”
• Các trường đã được điện đầy đủ và tài khoản
này đã được sửa dụng: xuất hiện thông báo:
“Tài khoản bị trùng”.
Clear toàn bộ các trường
• Nếu tính hợp lệ của tài khoản được đảm bảo.
Việc cấp tài khoản thành công: xuất hiện thông
báo “Cấp tài khoản thành công”
Quy định về tìm kiếm và xác nhận việc cấp tài khoản:
1. Kiểm tra các fill đã được điền hay không
2. Kiểm tra tình hợp lệ của tài khoản:
• Kiểm tra ID cơ quan này có tài khoản này hay
không
Nếu các kiểm tra hoàn thành. Lưu lại cơ sở
dữ liệu với trạng thái status là false
Quy định về đóng mở tài khoản người dùng được thể hiện
rõ trong BM-ADM-ND.
Tại giao diện màn hình này. Admin chick bào radio
button thể hiện trạng thái đóng mở của tài khoản
Quy định về xác nhận đóng mở tài khoản:
Quy định
QD- 1. Khi tạo tài khoản lần đầu tiên, tài khoản đó mặc
về
3 ADM- định được setup flatAllow =1;
đóng/mở
LTK 2. Button thể hiện ở chế đồ ON
tài khoản
3. Khi click button chuyển sang chế độ OFF
4. Kiểm tra FlatAllow nếu = 1 thì thay đổi gia trị là
0 và button ở chế độ OFF trên màn hình giao diện
Nếu FlatAllow =0 mà click thì 1và button ở chế độ ON
trên màn hình giao diện . Là cơ chế công tắt.
Quy định về giao diện của thiết lập thông tin phần mềm
được quy định rõ tại biểu mẩu BM-ADM-TT:
Tại giao diện màn hình này, người dùng admin setup
thông tin cơ bản của cơ quan đăng ký và quản lý hộ tịch
Quy định
- TP/Quận/Phường
QD- về thiết
4 - Địa chỉ
ADM-TT lập thông
- SĐT
tin
Thông tin đến người quản lý cơ quan đó: Chủ tịch
- Dùng trong việc thông báo phản hỏi qua email
- Trong các cuộc liên hệ giữa bên phát triển phần
mềm và bên sử dụng phần mềm
Quy định về quản lý tài khoản được quy định rõ tại BM-
Quy định
QD- ADM-TK.
5 về quản lý
ADM-TK Tại giao diện màn hình này người dùng có thê thức hiện
tài khoản
các tác vụ khác
30
+ Thay đổi username, password
+Thay đổi các thông tin cơ bản của người dùng
+ Tự thiết lập đóng mở tài khoản cho chính mình
+ Chuyển trạng thánh Đăng nhập => đăng xuất.
Quy định về sửa tài khoản:
- Tại giao diện trên biểu mẩu BM-ADM-TK. Người
dùng click vào “Chỉnh sửa” tại các trường trên
biểu mẩu.
- Tại đây, xuất hiện model:
+ Nhập Password tài khoản
+ Nhập thông tin thay đổi
- Click “Lưu”
Quy định về xác nhận thay đổi
QD- Quy định 1. Khi click “Lưu” hệ thống kiểm tra các trường có
6 ADM- về sửa tài được điền thông tin hay không.
STK khoản
• Nếu không được điền các thông tin đầy đủ.
Hiện thông báo “Chỉnh sửa không hợp lệ”.
Foucus vào khung password
2. Hệ thống kiểm tra password có đúng với tài khoản
này hay không.
• Nếu sai: Hiện thông báo “Chỉnh sửa không hợp
lệ”.
Foucus vào khung password
• Nếu đúng: Thực hiện thay đổi thành công.
Quy định về đặt lại mật khẩu:
- Tại giao diện trên biểu mẩu BM-ADM-TK. Người
dùng click vào “đặt lại mật khẩu” tại các trường
trên biểu mẩu.
- Tại đây, xuất hiện model:
+ Nhập Password cũ tài khoản
+ Nhập Password mới tài khoản
+ Nhập lại Password mới tài khoản
+ Click “Lưu”
QD- Quy định
Quy định về kiểm tra xác nhận đặt lại mật khẩu.
7 ADM- về đặt lại 1. Khi click “Lưu” hệ thống kiểm tra các trường có
RSP mật khẩu được điền thông tin hay không.
• Nếu không được điền các thông tin đầy đủ.
Hiện thông báo “Chỉnh sửa không hợp lệ”.
Foucus vào khung password cũ
2. Hệ thống kiểm tra password có đúng với tài khoản
này hay không.
• Nếu sai: Hiện thông báo “Chỉnh sửa không hợp
lệ”.
Foucus vào khung password cũ
31
Nếu đúng: Kiểm tra nội dung 2 ô textbox mật khẩu
mới và nhập lại mật khẩu mới có đúng hay không.
Nếu đúng : Thực hiện thay đổi thành công
Nếu sai : Hiện thông báo “Chỉnh sửa không hợp
lệ”.
Foucus vào khung password cũ
Quy định về đăng xuất:
- Tại giao diện trên biểu mẩu BM-ADM-TK. Người
dùng click vào “đăng xuất” tại các trường trên biểu
Quy định mẩu.
QD-
8 về đăng - Xuất hiện thông báo “Bạn có chắc chắn đăng xuất
ADM-DX
xuất không”. Thông báo Yes/No
- Nếu Yes. Hệ thống sẽ quay lại trang chủ của hệ
thông đăng ký và quản lý hộ tịch.
- Nếu No. Thì tắt model.
32
2.1 Biểu mẩu cho các loại nghiệp vụ
2.3.1 Mã biểu mẩu: BM-ADCS-ND
33
2.3.3 Mã biểu mẩu: BM-ADCS-TT
34
2.3.5 Mã biểu mẩu: BM-ADCS-TK
35
3. CÁN BỘ HỘ TỊCH
Cán bộ hộ tịch là người được phân công trực tiếp quản lý các hồ sơ về hộ tịch được
đăng kí và lưu trữ
3.1 Bảng thống kê các nghiệp vụ
Tìm kiếm hộ
16 Tra cứu QĐ-CB-TKHT BM-CB-QLHT
tịch
Xuất thống kê
17 Kết xuất QĐ-CB-TKHT BM-CB-TKHT
hồ sơ hộ tịch
Thiết lập hệ
19 Môi trường QĐ-CB-TLHT BM-CB-TL
thống hộ tịch
Thiết lập thời
20 hạn xử lý hộ Môi trường QĐ-CB-TLTH BM-CB-TL
tịch
Thiết lập phí
21 Môi trường QĐ-CB-TLPhi BM-CB-TL
đăng kí hộ tịch
Thiết lập độ
22 Môi trường QĐ-CB-TLUT BM-CB-TL
ưu tiên
Quản lý tài Giống
23 Mô phỏng QD-ADM-TK BM-ADM-TK
khoản ADMIN
Sửa thông tin Giống
24 Lưu trữ QD-ADM-STK BM-ADM-TK
tài khoản ADMIN
Giống
25 Đăng xuất Lưu trữ QD-ADM-RSP BM-ADM-TK ADMIN
Đặt lại mật Giống
26 Lưu trữ QD-ADM-DX BM-ADM-TK
khẩu ADMIN
Nhận thông
27 Tự động QĐ-CB-NhanTB BM-CB-TB
báo
37
- Vòng tròn xanh trong biểu mẫu BM-CB-TQ-HS
biểu thị số lượng giấy tờ đã được xử lý trên tổng
số giấy tờ được gửi tới cơ quan trên 1 đơn vị thời
gian cụ thể ( có thể cài đặt thời gian này như 1 tuần,
1 tháng).
- Và cán bộ tư pháp có thể thấy được những loại
giấy tờ nào mà cơ quan mình có thể xử lý, cũng
như nút thông báo to hơn để chú ý các thông báo.
39
5. Sau khi chọn người ký cán bộ hộ tịch bấm nút
Cập nhật hộ tịch để lưu vào cơ sở dữ liệu hộ
tịch ( quy định QĐ-CB-CNHT ),
6. Gửi phản hồi cho công dân sau khi đã thực
hiện hết các bước ở trên ( quy định QĐ-CB-
PH-CD )
44
- Đây là chức năng tìm kiếm hộ tịch dựa trên mã
hồ sơ của loại giấy tờ đó hoặc số quyển và mã số
của hộ tịch đó được biểu hiện ở biểu mẫu BM-
CB-QLHT,cán bộ tư pháp sẽ nhập vào mã hồ sơ
Quy của hộ tịch hoặc nhập số quyển và mã số hộ tịch
QĐ-CB- định về được ngăn cách bằng dấu “,” , chương trình sẽ
16
TK-HT tìm kiếm tìm kiếm trong bảng HOTICH kết với bản
hộ tịch HOSO_DANGKI với mã đăng kí hoặc mã quyển
và mã số hộ tịch với dữ liệu lấy ra như ở biểu
mẫu BM-CB-QLHT, khi dữ liệu trả về sẽ xuất
hiện thông tin ở bảng phía dưới, nếu không có sẽ
hiện không tìm thấy
45
- Xem các thông tin đã được thiết lập mặc định,
chỉnh sửa các thông và thay đổi thiết lập được
Quy quy định ở QĐ-CB-TL-TH, QĐ-CB-TL-Phi,
QĐ-CB- định về QĐ-CB-TL-UT.
19 thiết lập - Cả 3 quy định trên được biểu hiện ở biểu mẫu
TLHT
hệ thống BM-CB-TL.
hộ tịch - Cán bộ tư pháp sẽ thiết lập cho 3 bảng và cuối
cùng bấm thiệt lập để tất cả được cập nhật vào
bảng LOAI_DANGKI
Quy
định về - Chức năng dùng để cán bộ tư pháp thiết lập để
QĐ-CB- thiết lập xác định thời gian xử lý của 1 loại giấy tờ nào
20
TLTH thời hạn đó, để nhắc cho cán bộ tư pháp biết thời hạn để
xử lý hộ xử lý.
tịch
Quy
định về - Chức năng dùng để cán bộ tư pháp thiết lập để
QĐ-CB- thiết lập mức phí mà công dân phải trả để làm 1 loại giấy
21
TLPhi phí đăng tờ hộ tịch nào đó. Công dân sẽ phải trả khi nhận
kí hộ tới cơ quan nhận giấy.
tịch
- Chức năng dùng để cán bộ hộ tịch thiết lập để
Quy
phân cấp các loại giấy tờ xử lý, loại giấy tờ nào sẽ
định
QĐ-CB- thiết lập được ưu tiên xử lý trước để cán bộ tư pháp xử lý.
22 - Số càng nhỏ ưu tiên càng cao, 1 là ưu tiên nhất
TLUT độ ưu
- Khi tăng hoặc giảm 1 loại giấy tờ nó đổi vị trí cho
tiên hộ
loại giấy tờ trước hoặc sau nó, nếu là 1 thì k thể
tịch
tăng được nữa
Quy
QD- định về
Giống
23 ADM- quản lý ADMIN
TK tài
khoản
Quy
QD-
24 định về Giống
ADM- ADMIN
sửa tài
STK
khoản
Quy
QD- định về
Giống
25 ADM- đặt lại ADMIN
RSP mật
khẩu
46
Quy
QD-
26 định về Giống
ADM-
đăng ADMIN
DX
xuất
- Nhận thông báo về số lượng trễ hẹn,
- Thông báo số lượng giấy tờ cần xử lý,
Quy
- Thông báo các giấy tờ chưa nhận được sự phản hồi
QĐ-CB- định về từ công dân để chỉnh sửa thông tin,
27 nhận
NhanTB - Thông báo về lịch hẹn với công dân tới cơ quan nhận
thông
hộ tịch đã đăng kí.
báo
- Các thông tin được quy định trên biểu mẫu BM-CB-
TB
47
3.3 Biểu mẩu cho các nghiệp vụ của GUEST
3.3.1 BM-CB-TQ-HS
48
3.3.2 BM-CB-QLDK
49
3.3.3 BM-CB-XDK
50
51
3.3.4 BM-CB-TKDK
52
3.3.5 BM-CB-PH-CD
53
3.3.6 BM-CB-QLHT
54
3.3.7 BM-CB-XHT
55
56
3.3.8 BM-CB-TKHT
57
3.3.9 BM-CB-TL
58
3.3.10 BM-CB-TB
------HẾT-----
59