You are on page 1of 22

PHẦN I: MỤC LỤC

1. TỔNG QUAN VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH .........................................................1


1.1. TỔNG QUAN ...................................................................................................1
1.2. CẤU TẠO CHI TIẾT .......................................................................................1
1.3. PHƯƠNG PHÁP TÍNH ..................................................................................4
1.4. VẬT LIỆU .........................................................................................................4
1.4.1. VẬT LIỆU THÉP KẾT CẤU............................................................4
1.4.2. VẬT LIỆU BÊ TÔNG .......................................................................4
2. MÔ HÌNH HÓA KẾT CẤU ....................................................................................4
2.1. ĐIỀU KIỆN BIÊN MÔ HÌNH ..........................................................................6
2.2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG ...............................................................................6
3. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN ..........................................................................................7
3.1. MÔ HÌNH TÍNH TOÁN ...................................................................................7
3.2. PHÁT SINH LƯỚI PHẦN TỬ HỮU HẠN, GÁN TẢI TRỌNG ...............13
3.3. TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT ..........................................................................15
3.4. KẾT LUẬN .....................................................................................................21
PHẦN 2: CHI TIẾT ĐỐT DẦM THÉP ĐỈNH TRỤ T8

1. TỔNG QUAN VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH


1.1. TỔNG QUAN
Đốt dầm thép chủ trên đỉnh trụ được liên kết ngàm với thân trụ bê tông
cốt thép bằng liên kết thép hình liên hợp khối bê tông được đổ vào khu vực
hộp thép của xà mũ trên đỉnh trụ và liên kết xà mũ với thân trụ thông qua cốt
thép dọc của thân trụ. Hệ là liên hợp thép và bê tông.
Vị trí giao cắt giữa dầm hộp và thân trụ được gia cường thép tấm bọc
xung quanh thân trụ liên kết trực tiếp với khối bê tông nhồi đỉnh trụ thông qua
các sườn tăng cường đứng.
Thân trụ: Dạng trụ hình ô van bxh=(2.0x2.0)m, bán kính bo thân trụ
R=0.5m bằng bê tông cốt thép 30MPa.
Kết cấu liên hợp hộp thép bê tông chịu tải trọng : lực nén, lực cắt và mô
men uốn.
Đoạn dầm ngang trên đỉnh trụ được chế tạo tại nhà máy và vận chuyển
đến công trường lắp ghép.
1.2. CẤU TẠO CHI TIẾT

E F F' G H
C

C
D

E F F' G H

Chính diện dầm thép đình trụ T8 - Mặt cắt A-A

1
Chính diện dầm thép đình trụ T8 - Mặt cắt B-B
B

B
A

Mặt bằng dầm thép đình trụ T8 - Mặt cắt C-C

2
B

B
A

A
Mặt bằng dầm thép đình trụ T8 - Mặt cắt D-D

Mặt đáy dầm thép đình trụ T8

3
1.3. PHƯƠNG PHÁP TÍNH
Tính bằng phương pháp phần tử hữu hạn với việc sử dụng phần mềm
Midas FEA phiên bản 2016.
Hộp thép được chế tạo sẵn bằng tổ hợp hàn từ các bộ phận: Dầm
ngang, dầm dọc chính, dầm dọc phụ, bản cánh trên, bản cánh dưới, bản
bụng, các sườn tăng cường dọc và ngang.
Lực tác dụng lên hệ kết cấu liên hợp là các lực tập trung tại vị trí đầu
dầm.
Từ kết quả nội lực xuất ra từ phần mềm, đối chiếu với giới hạn cường độ
cho phép của vật liệu sau đó đưa ra kết luận và kiến nghị.
1.4. VẬT LIỆU
Vật liệu chế tạo khối dầm hộp đỉnh trụ bao gồm thép kết cấu và bê tông
cốt thép.

1.4.1. VẬT LIỆU THÉP KẾT CẤU


Thép kết cấu dùng cho các cấu kiện thép là loại phù hợp tiêu chuẩn
ASTM A709, cấp 250, 345 hoặc tương đương. Trong đó, thép cấp 345 sử
dụng cho: Bản nắp, bản đáy, bản sườn, sườn dọc bản đáy và nắp, mối nối
dầm chủ, mối nối sườn dọc, thép cấp 250: Các sườn tăng cường khác và chi
tiết phụ. Đặc trưng cơ lý tương ứng như sau:
No Đặc trưng cơ lý Đơn vị
Ký Thép ASTM
hiệu A709 – Cấp 345
1 Mô đun đàn hồi E MPa 200000
2 Hệ số poisson  0.3
3 Trọng lượng đơn vị  kN/m3 77
4 Giới hạn bền Fu MPa 450
5 Giới hạn chảy tối thiểu Fy MPa 345

Ứng suất cho phép của vật liệu tính toán trong giai đoạn đàn hồi, Fy=345Mpa

1.4.2. VẬT LIỆU BÊ TÔNG


Cường độ bê tông mẫu hình trụ tại 28 ngày tuổi sử dụng cho kết cấu Bê
tông cốt thép như sau
Cấp bê tông Cường độ f’c (Mpa)
C30 30
2. MÔ HÌNH HÓA KẾT CẤU
Mô hình chi tiết cục bộ theo không gian 3 chiều. Kết cấu được mô hình
bằng phần tử tứ diện với 4 nút, có 3 bậc tự do tại mỗi nút, chuyển vị theo 3
phương x, y, z.

4
Mô hình phần tử tứ diện
Quy ước dấu theo mô hình kết cấu như sau:

Dữ liệu đầu ra kết quả:

 Ứng suất thành phần:

 Theo tổng hợp Von-


Mises

 Ứng suất chính:

5
 Ứng suất cắt lớn
nhất:

 Phương trình xác định


ứng suất chính

2.1. ĐIỀU KIỆN BIÊN MÔ HÌNH

Mô hình được ngàm cứng ở phần dưới thân trụ bê tông:

Mô hình hóa và chia lưới đốt dầm đỉnh trụ

2.2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG


Lực tác dụng lên mô hình bao gồm mô men, lực cắt, lực dọc trục tại vị
trí trọng tâm mặt cắt đầu dầm (Phía trái và phía phải)

6
Giá trị lực đưa vào mô hình được lấy ở tổ hợp bất lợi nhất là Strength
Min My.

Mặt cắt đốt dầm đỉnh trụ T8


Thành phần lực Đơn vị Dầm trái Dầm phải
Lực dọc trục FX KN 8235 7533
Lực dọc trục FY KN -2681 -1987
Tổ hợp tải Lực cắt FZ KN -1002 -7298
trọng Mô men MX kN.m -63781 -68943
Strength.sup
Min Mz Mô men MY kN.m -2176 2301
Mô men MZ kN.m 18626 -15593

3. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN


3.1. MÔ HÌNH TÍNH TOÁN

7
Tổng thể chi tiết đỉnh trụ

Thép gia cường thân trụ - Khối bê tông nhồi đỉnh trụ T8

8
Mô hình và phát sinh lưới đốt dầm đỉnh trụ

9
Cấu tạo bên trong đốt dầm đỉnh trụ

Cấu tạo chi tiết đốt dầm thép đình trụ 1

10
Cấu tạo chi tiết đốt dầm thép đình trụ 2

11
12
Bố trí sườn tăng cường trong dầm

Thép đai và sườn tăng cường thân trụ

3.2. PHÁT SINH LƯỚI PHẦN TỬ HỮU HẠN, GÁN TẢI TRỌNG

13
Chia lưới phần tử, gán tải trọng

14
Mặt bằng tổng thể đốt dầm đỉnh trụ

3.3. TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT

15
Ứng suất theo phương x (Mpa)

Ứng suất theo phương y (Mpa)

16
Ứng suất theo phương z (Mpa)

Ứng suất theo phương xy (Mpa)

17
Ứng suất theo phương yz (Mpa)

Ứng suất theo phương zx (Mpa)

18
Ứng suất theo tổng hợp Von Mises (Mpa)

Ứng suất cắt lớn nhất (Mpa)

19
Ứng suất chính P1 (Mpa)

Ứng suất chính P2 (Mpa)

20
Ứng suất chính P3 (Mpa)
3.4. KẾT LUẬN

Kiểm toán cường độ thép

Vật liệu làm việc trong giới hạn đàn hồi thỏa mãn:  max   
Trong đó:
max: ứng suất lớn nhất đạt được trong phần kết cấu
  : Cường độ cho phép của vật liệu    0.8Fy
Hàm mục Ứng suất lớn Ứng suất cho phép (Mpa) Kết luận
tiêu nhất (Mpa)
   0.8Fy
Ứng suất 268 276 Đạt

21

You might also like