You are on page 1of 33

1

PHỤ LỤC I
Danh mục thuốc đấu thầu
(Ban hành kèm theo Thông tư số ……../2020/TT-BYT ngày …… tháng …… năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHẦN I. DANH MỤC THUỐC HOÁ DƯỢC
ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
1 Abacavir Uống
2 Abiraterone acetate Uống
3 Acarbose Uống
4 Acebutolol Uống
5 Aceclofenac Uống
6 Acenocoumarol Uống
7 Acetazolamid Tiêm, uống
8 Acetic acid Dùng tại chỗ
9 Acetyl leucin Tiêm, uống
10 Acetylcystein Tiêm
11 Acetylsalicylic acid Uống
12 Acetylsalicylic acid + clopidogrel Uống
Tiêm, uống, tra mắt, dùng
13 Aciclovir
ngoài
17 Acid amin Tiêm truyền
14 Acid amin + điện giải Tiêm truyền
15 Acid amin + glucose + điện giải Tiêm truyền
16 Acid amin + glucose + lipid Tiêm truyền
18 Acid Aminocaproic Tiêm
19 Acid Benzoic + Acid Salicylic Dùng ngoài
20 Acid folic Tiêm, uống
21 Acid thioctic Uống, tiêm
22 Acid Valproic Uống
23 Acitretin Uống
24 Adalimumab Tiêm
25 Adapalen Dùng ngoài
26 Adapalen + Benzoyl peroxide Dùng ngoài
27 Ademetionin Uống
28 Adenosin triphosphat Tiêm, uống
29 Adipiodon Tiêm truyền
30 Adrenalin Tiêm
31 Aescin Tiêm, uống
32 Afatinib Uống
33 Afatinib dimaleate Uống
34 Agomelatin Uống
35 Albendazol Uống
36 Albumin Tiêm truyền
37 Albumin + immuno globulin Tiêm truyền
2

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
38 Alcaftadin Nhỏ mắt
39 Alcuronium clorid Tiêm
40 Alendronat Uống
41 Alendronat natri + cholecalciferol Uống
42 Alfentanil Tiêm truyền
43 Alfuzosin Uống
44 Alglucosidase alfa Tiêm truyền
45 Alimemazin Uống
46 Allopurinol Uống
47 Allylestrenol Uống
48 Alprazolam Uống
49 Alpha - terpineol Dùng ngoài
50 Alpha chymotrypsin Uống
51 Alteplase Tiêm
52 Aluminum phosphat Uống
53 Alverin citrat Tiêm, uống
54 Alverin citrat + simethicon Uống
55 Ambroxol Uống
56 Amidotrizoat Tiêm
57 Amikacin Tiêm
58 Aminophylin Tiêm
59 Amiodaron hydroclorid Tiêm, uống
60 Amisulprid Uống
61 Amitriptylin hydroclorid Tiêm, uống
62 Amlodipin Uống
63 Amlodipin + atorvastatin Uống
64 Amlodipin + indapamid Uống
65 Amlodipin + indapamid + perindopril Uống
66 Amlodipin + lisinopril Uống
67 Amlodipin + losartan Uống
68 Amlodipin + telmisartan Uống
69 Amlodipin + valsartan Uống
70 Amlodipin + valsartan + hydrochlorothiazid Uống
71 Amodiaquin Uống
72 Amorolfin Dùng ngoài
73 Amoxicilin Uống
74 Amoxicilin + acid clavulanic Tiêm, uống
75 Amoxicilin + sulbactam Tiêm
76 Ampicilin Tiêm
77 Ampicilin + sulbactam Tiêm
78 Amphotericin B Tiêm, Phức hợp lipid
79 Amylase + lipase + protease Uống
80 Anastrozol Uống
3

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
81 Anti thymocyte globulin Tiêm
82 Apixaban Uống
83 Argyrol Nhỏ mắt
84 Aripiprazol Uống
85 Arsenic trioxid Tiêm
86 Artesunat Tiêm
87 Artesunat + Amodiaquin Uống
88 Artesunat + Mefloquin Uống
89 Arthemether Tiêm
90 Arthemether + Lumefantrin Uống
91 Atapulgit Uống
92 Atazanavir Uống
93 Atazanavir + Ritonavir Uống
94 Atenolol Uống
95 Atorvastatin Uống
96 Atorvastatin + ezetimibe Uống
97 Atosiban Tiêm truyền
98 Attapulgit mormoiron hoạt hóa Uống
Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp
99 Uống
magnesi carbonat-nhôm hydroxyd
100 Atracurium besylat Tiêm
101 Atropin sulfat Tiêm, uống
102 Atropin sulfat Nhỏ mắt
103 Azaccitidin Tiêm truyền
104 Azathioprin Uống
105 Azelaic acid Dùng ngoài
106 Azelastin Nhỏ mắt
107 Azelastin + Fluticason Xịt mũi
108 Azithromycin Tiêm, uống
109 Bạc Sulfadiazin Dùng ngoài
110 Bacillus clausii Uống
111 Bacillus subtilis Uống
112 Baclofen Uống
113 Bambuterol Uống
114 Bari sulfat Uống
115 Basiliximab Tiêm
116 Beclometason Xịt mũi, xịt họng
Beclometasone dipropionate + formoterol
117 Dạng hít
fumarate dihydrat
118 Bedaquiline Uống
119 Benazepril hydroclorid Uống
120 Bendamustine Tiêm truyền
121 Benfotiamin Uống
122 Benzathin benzylpenicilin Tiêm
4

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
123 Benzoic acid + salicylic acid Dùng ngoài
124 Benzoyl peroxid Dùng ngoài
125 Benzylpenicilin Tiêm
126 Berberin Uống
127 Besifloxacin Nhỏ mắt
128 Betahistin Uống

Tiêm, uống, nhỏ mắt, nhỏ


129 Betamethason
tai, nhỏ mũi, dùng ngoài

130 Betamethasone + dexchlorpheniramin Uống


131 Betaxolol Nhỏ mắt
132 Bevacizumab Tiêm
133 Bezafibrat Uống
134 Bicalutamid Uống
135 Bilastine Uống
136 Bimatoprost Nhỏ mắt
137 Bimatoprost + timolol Nhỏ mắt
138 Biperiden hydroclorid Uống
139 Biperiden lactat Tiêm
140 Bisacodyl Uống
141 Bismuth Uống
142 Bisoprolol Uống
143 Bisoprolol + hydroclorothiazid Uống
144 Bivalirudin Tiêm truyền
145 Bleomycin Tiêm
146 Boceprevir Uống
147 Bortezomib Tiêm
148 Bosentan Uống
149 Botulinum toxin Tiêm
150 Bột talc Dùng ngoài
Bơm vào khoang màng
151 Bột talc
phổi
152 Brimonidin tartrat Nhỏ mắt
153 Brimonidin tartrat + timolol Nhỏ mắt
154 Brinzolamid Nhỏ mắt
155 Brinzolamid + timolol Nhỏ mắt
156 Bromazepam Uống
157 Bromfenac Nhỏ mắt
158 Bromhexin hydroclorid Uống
Xịt mũi, xịt họng, đường
159 Budesonid
hô hấp
160 Budesonid + formoterol Dạng hít
161 Bupivacain hydroclorid Tiêm
162 Buprenorphin Dùng ngoài
5

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
163 Buprenorphin + Naloxon Uống
164 Busulfan Tiêm, uống
165 Butoconazol nitrat Bôi âm đạo
166 Các kháng thể gắn với interferon ở người Uống
167 Cafein citrat Tiêm
168 Calci acetat Uống
169 Calci carbonat Uống
170 Calci carbonat + calci gluconolactat Uống
171 Calci carbonat + vitamin D3 Uống
172 Calci clorid Tiêm
173 Calci folinat Tiêm, uống
174 Calci glubionat Tiêm
175 Calci glucoheptonatc + vitamin D3 Uống
176 Calci gluconat Tiêm
177 Calci gluconat Uống
178 Calci gluconolactat Uống
179 Calci glycerophosphat + magnesi gluconat Uống
180 Calci lactat Uống

Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4-methyl-2-
oxovalerat + calci-2-oxo-3-phenylpropionat +
caIci-3-methyl-2-oxobutyrat + calci-DL-2-
181 Uống
hydroxy-4-methylthiobutyrat + L-lysin acetat +
L-threonin + L-tryptophan + L-histidin + L-
tyrosin

182 Calcipotriol Dùng ngoài


183 Calcipotriol + betamethason dipropionat Dùng ngoài
184 Calcitonin Tiêm
185 Calcitriol Uống
186 Canagliflozin Uống
187 Candesartan Uống
188 Candesartan + hydrochlorothiazid Uống
Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat +
189 Uống
troxerutin
190 Capecitabin Uống
191 Capreomycin Tiêm
192 Capsaicin Dùng ngoài
193 Captopril Uống
194 Captopril + hydroclorothiazid Uống
195 Carbamazepin Uống
196 Carbazochrom Tiêm, uống
197 Carbetocin Tiêm
198 Carbimazol Uống
199 Carbocistein Uống
6

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
200 Carbocistein + promethazin Uống
201 Carbomer Nhỏ mắt
202 Carboplatin Tiêm
203 Carboprost tromethamin Tiêm
204 Carmustin Tiêm
205 Carvedilol Uống
206 Caspofungin Tiêm
207 Cefaclor Uống
208 Cefadroxil Uống
209 Cefalexin Uống
210 Cefalothin Tiêm
211 Cefamandol Tiêm
212 Cefazolin Tiêm
213 Cefdinir Uống
214 Cefditoren Uống
215 Cefepim Tiêm
216 Cefixim Uống
217 Cefmetazol Tiêm
218 Cefminox Tiêm truyền
219 Cefoperazon Tiêm
220 Cefoperazon + sulbactam Tiêm
221 Cefotaxim Tiêm
222 Cefotiam Tiêm
223 Cefoxitin Tiêm
224 Cefozidim Tiêm truyền
225 Cefpirom Tiêm
226 Cefpodoxim Uống
227 Cefprozil Uống
228 Cefradin Tiêm, uống
229 Ceftazidim Tiêm
230 Ceftibuten Tiêm, uống
231 Ceftizoxim Tiêm
232 Ceftriaxon Tiêm
233 Cefuroxim Tiêm, uống
234 Celecoxib Uống
235 Ceritinib Uống
236 Cetirizin Uống
237 Cetuximab Tiêm truyền
238 Ciclesonid Xịt mũi
239 Ciclopiroxolamin Dùng ngoài
240 Ciclosporin Tiêm, uống
241 Cilnidipin Uống
242 Cilostazol Uống
243 Cimetidin Tiêm, uống
7

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
244 Cinnarizin Uống
245 Ciprofibrat Uống
Tiêm, uống, nhỏ mắt, nhỏ
246 Ciprofloxacin
tai
247 Cisatracurium Tiêm truyền
248 Cisplatin Tiêm
249 Citalopram Uống
250 Citicolin Tiêm
251 Citrullin malat Uống
252 Clarithromycin Uống
253 Clindamycin Tiêm, uống
254 Clobetasol butyrat Dùng ngoài
255 Clobetasol propionat Dùng ngoài
256 Clodronat disodium Tiêm, uống
257 Clofazimine Uống
258 Clomifen citrat Uống
259 Clomipramin Uống
260 Clonazepam Uống
261 Clonidin Tiêm, uống
262 Clopidogrel Uống
263 Cloramphenicol Tiêm, uống, nhỏ mắt
264 Clorazepat Uống
265 Cloroquin Tiêm, uống
266 Clorpromazin Tiêm, uống
267 Clorquinaldol + promestrien Đặt âm đạo
268 Clotrimazol Đặt âm đạo
269 Clotrimazol Dùng ngoài
270 Clotrimazol + betamethason Dùng ngoài
271 Cloxacilin Tiêm, uống
272 Clozapin Uống
273 Codein + terpin hydrat Uống
Codein camphosulphonat + sulfogaiacol + cao
274 Uống
mềm grindelia
275 Colchicin Uống
276 Colistin Tiêm
277 Corifollitropin alfa Tiêm truyền
278 Cortison Dùng ngoài
279 Cồn 70° Dùng ngoài
280 Cồn A.S.A Dùng ngoài
281 Cồn boric Dùng ngoài
282 Cồn BSI Dùng ngoài
283 Cồn iod Dùng ngoài
284 Crolamiton Dùng ngoài
285 Cyclizin Tiêm
8

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
286 Cyclophosphamid Tiêm, uống
287 Cycloserin Uống
288 Cyclosporin Nhỏ mắt
289 Cyproteron acetat Uống
290 Cytarabin Tiêm
291 Cytidin-5monophosphat disodium + uridin Tiêm, uống

Chất ly giải vi khuẩn đông khô của Haemophilus


influenzae + Diplococcus pneumoniae +
292 Klebsiella pneumoniae and ozaenae + Uống
Staphylococcus aureus + Streptococcus pyogenes
and viridans + Neisseria catarrhalis

293 Chlormadinon acetat + Ethinylestradiol Uống


294 Chlorpheniramin Uống
295 Chlorpheniramin + dextromethorphan Uống
296 Chlorpheniramin + phenylephrin Uống
297 Choline alfoscerat Tiêm
298 Dabigatran Uống
299 Dabigatran etexilate mesilate Uống
300 Dacarbazin Tiêm
301 Daclatasvir Uống
302 Dactinomycin Tiêm
303 Danazol Uống
304 Dantrolen Uống
305 Dapagliflozin Uống
306 Dapoxetin Uống
307 Dapson Uống
308 Daptomycin Tiêm
309 Darunavir Uống
310 Daunorubicin Tiêm
311 Decitabin Tiêm
312 Deferasirox Uống
313 Deferipron Uống
314 Deferoxamin Uống, tiêm truyền
315 Deflazacort Uống
316 Degarelix Tiêm
317 Delamanid Uống
318 Dequalinium clorid Đặt âm đạo
319 Desfluran Dạng hít
320 Desloratadin Uống
321 Desmopressin Tiêm, uống, xịt mũi
322 Desogestrel Uống
323 Desogestrel + Ethinylestradiol Uống
324 Desonid Dùng ngoài
9

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
325 Dexamethason Tiêm, uống, nhỏ mắt
326 Dexamethason + framycetin Nhỏ mắt
327 Dexamethason phosphat + neomycin Nhỏ mắt, nhỏ mũi
328 Dexchlorpheniramin Tiêm, uống
329 Dexibuprofen Uống
330 Dexketoprofen Tiêm truyền
331 Dexlansoprazol Uống
332 Dexmedetomidin Tiêm
333 Dexpanthenol Nhỏ mắt
334 Dexpanthenol Dùng ngoài
335 Dextran 40 Tiêm truyền
336 Dextran 60 Tiêm truyền
337 Dextran 70 Tiêm truyền
338 Dextromethorphan Uống
339 Diacerein Uống
340 Diazepam Tiêm
341 Diazepam Tiêm, uống
342 Dibencozid Uống

Tiêm, nhỏ mắt, uống,


343 Diclofenac
dùng ngoài, đặt hậu môn

344 Diclofenac + Misoprostol Uống


345 Dienogest Uống
346 Diethylcarbamazin Uống
347 Diethylphtalat Dùng ngoài
348 Digoxin Tiêm, uống
349 Dihydro ergotamin mesylat Tiêm, uống
350 Dihydroergotoxin Uống
351 Diiodohydroxyquinolin Uống
352 Diltiazem Uống
353 Dimenhydrinat Uống
354 Dimercaprol Tiêm
355 Dinatri inosin monophosphat Nhỏ mắt
356 Dinoproston Đặt âm đạo
357 Dioctahedral smectit Uống
358 Diosmectit Uống
359 Diosmin Uống
360 Diosmin + hesperidin Uống
361 Dipyridamol + acetylsalicylic acid Uống
362 Diphenhydramin Tiêm, uống
363 Dobutamin Tiêm
364 Docetaxel Tiêm
Uống, thụt hậu môn/ trực
365 Docusate natri
tràng
10

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
366 Domperidon Uống
367 Donepezil Uống
368 Dopamin hydroclorid Tiêm
369 Doripenem Tiêm
370 Doxapram Tiêm truyền
371 Doxazosin Uống
372 Doxorubicin Tiêm
373 Doxycyclin Uống
374 Drospirenone + ethinylestradiol Uống
375 Drotaverin clohydrat Tiêm, uống
376 Duloxetin Uống
377 Dung dịch lọc màng bụng Tại chỗ
378 Dung dịch lọc máu dùng trong thận nhân tạo Tiêm truyền
379 Dung dịch lọc máu liên tục Tiêm truyền
380 Dutasterid Uống
381 Dutasteride + tamsulosin Uống
382 Dydrogesteron Uống
383 Đồng sulfat Dùng ngoài
384 Ebastin Uống
385 Econazol Dùng ngoài, đặt âm đạo
386 Edetat natri calci Tiêm, uống
387 Efavirenz Uống
388 Efavirenz + emtricitabin + tenofovir Uống
389 Elbasvir + grazoprevir Uống
390 Eltrombopag Uống
391 Empagliflozin Uống
392 Emtricitabin Uống
393 Enalapril Uống
394 Enalapril + hydrochlorothiazid Uống
395 Enoxaparin Tiêm
396 Entecavir Uống
397 Epalrestat Uống
398 Eperison Uống
399 Epinastine Nhỏ mắt
400 Epinephrin Tiêm
401 Epirubicin hydroclorid Tiêm
402 Eprazinon Uống
403 Eptifibatid Tiêm
404 Ephedrin Tiêm
405 Ergometrin Tiêm
406 Ergotamin Tiêm, uống
407 Erlotinib Uống
408 Ertapenem Tiêm
11

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
409 Erythromycin Uống, dùng ngoài
410 Erythropoietin Tiêm
411 Escitalopram Uống
412 Esmolol Tiêm
413 Esomeprazol Tiêm, uống
414 Estradiol valerate Tiêm, uống
415 Estriol Uống, đặt âm đạo
416 Estrogen + norgestrel Uống
417 Eszopiclon Uống
418 Etanercept Tiêm
419 Etifoxin chlohydrat Uống
420 Etodolac Uống
421 Etomidat Tiêm
422 Etonogestrel Que cấy dưới da
423 Etonogestrel + ethinylestradiol Đặt âm đạo
424 Etoposid Tiêm, uống
425 Etoricoxib Uống
426 Ethambutol Uống
427 Ethamsylat Tiêm, uống
428 Ethinyl estradiol Uống
429 Ethinyl estradiol + cyproterone acetate Uống
430 Ethinyl estradiol + chlormadinon acetat Uống
431 Ethinyl estradiol + levonorgestrel + sắt fumarat Uống
432 Ethionamid Uống
Ethyl ester của acid béo iod hóa trong dầu hạt
433 Tiêm
thuốc phiện
434 Etravirin Uống
435 Everolimus Tiêm, uống
436 Exemestan Uống
437 Ezetimibe Uống
438 Famciclovir Uống
439 Famotidin Tiêm, uống
440 Febuxostat Uống
441 Felodipin Uống
442 Felodipin + Lisinopril tartrat Uống
443 Fenofibrat Uống
Xịt mũi, xịt họng, khí
444 Fenoterol + ipratropium
dung
445 Fenspirid Uống
446 Fentanyl Tiêm
447 Fentanyl Dán ngoài da
448 Fenticonazol nitrat Đặt âm đạo, dùng ngoài
12

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
449 Fexofenadin Uống
450 Filgrastim Tiêm
451 Flavoxat Uống
452 Floctafenin Uống
Tiêm truyền, nhỏ mắt,
453 Fluconazol
uống, đặt âm đạo
454 Flucytosin Tiêm
455 Fludarabin Tiêm, uống
456 Fludrocortison acetat Uống
457 Flumazenil Tiêm
458 Flumethason + clioquinol Dùng ngoài
459 Flunarizin Uống
460 Fluocinolon acetonid Dùng ngoài
461 Fluorescein Tiêm, nhỏ mắt
462 Fluorometholon Nhỏ mắt
463 Fluorouracil Tiêm, dùng ngoài
464 Fluoxetin Uống
465 Flupentixol Uống
466 Fluphenazin decanoat Tiêm
467 Flurbiprofen natri Uống, đặt
468 Flutamid Uống
469 Fluticason furoat Xịt mũi
Dùng ngoài, khí dung, xịt
470 Fluticason propionat
mũi, xịt họng
471 Fluticasone + Vilanterol Dạng hít
472 Fluvastatin Uống
473 Fluvoxamin Uống
474 Follitropin alfa + Lutropin alfa Tiêm truyền
475 Fomepizol Tiêm
476 Fondaparinux sodium Tiêm
477 Formoterol fumarat Khí dung
478 Fosfomycin Tiêm, uống, nhỏ tai
479 Fructose 1,6 diphosphat Tiêm
480 Fulvestrant Tiêm
481 Fulvestrant Tiêm truyền
482 Furosemid Tiêm, uống
483 Furosemid + spironolacton Uống
484 Fusidic acid Dùng ngoài
485 Fusidic acid + betamethason Dùng ngoài
486 Fusidic acid + hydrocortison Dùng ngoài
487 Gabapentin Uống
488 Gadobenic acid Tiêm
489 Gadobutrol Tiêm truyền
490 Gadoteric acid Tiêm
13

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
491 Gadoxetate disodium Tiêm truyền
492 Galantamin Tiêm, uống
493 Ganciclovir Tiêm truyền
494 Gancyclovir Tiêm, uống
495 Gefitinib Uống
496 Gelatin Tiêm truyền
497 Gelatin succinyl + natri clorid + natri hydroxyd Tiêm truyền
498 Gelatin tannat Uống
499 Gemcitabin Tiêm
500 Gemfibrozil Uống
501 Gentamicin Tiêm, tra mắt, dùng ngoài
502 Glibenclamid + metformin Uống
503 Gliclazid Uống
504 Gliclazid + metformin Uống
505 Glimepirid Uống
506 Glimepirid + metformin Uống
507 Glipizid Uống
508 Glucagon Tiêm
509 Glucosamin Uống
510 Glucose Tiêm truyền
511 Glutathion Tiêm
512 Glycerin Nhỏ mắt
513 Glycerol Thụt hậu môn/ trực tràng

Tiêm, phun mù, dán


514 Glyceryl trinitrat
ngoài da, đặt dưới lưỡi
515 Glycopyrronium Uống
516 Glycyl funtumin Tiêm
517 Golimumab Tiêm
518 Gonadotropin Uống
519 Goserelin acetat Tiêm
520 Granisetron hydroclorid Tiêm
521 Griseofulvin Uống, dùng ngoài
522 Guaiazulen + dimethicon Uống
523 Ginkgo biloba Uống
524 Ginkgoflavon glycosides Tiêm truyền
525 Haloperidol Tiêm , Tiêm , uống
526 Halothan Đường hô hấp
527 Heparin Tiêm
528 Heptaminol hydroclorid Tiêm, uống
529 Hexamidine di-isetionat Nhỏ mắt
530 Huyết tương Tiêm truyền
14

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
531 Huyết thanh kháng bạch hầu Tiêm
532 Huyết thanh kháng dại Tiêm
533 Huyết thanh kháng nọc rắn Tiêm
534 Huyết thanh kháng uốn ván Tiêm
535 Hyaluronidase Tiêm
536 Hydralazin Tiêm truyền
537 Hydroclorothiazid Uống
Tiêm, uống, tra mắt, dùng
538 Hydrocortison
ngoài
539 Hydromorphon Uống
540 Hydroxocobalamin Tiêm
541 Hydroxy cloroquin Uống
542 Hydroxyapatit + cholescalciferol Uống
543 Hydroxycarbamid Uống
544 Hydroxypropylmethylcellulose Nhỏ mắt
545 Hydroxyurea Uống
546 Hydroxyzin Uống
547 Hyoscin butylbromid Tiêm, uống
548 Ibrutinib Uống
549 Ibuprofen Uống
550 Ibuprofen + codein Uống
551 Idarubicin Tiêm
552 Idarubicin hydrochlorid Tiêm truyền
553 Ifosfamid Tiêm
554 Iloprost Tiêm, dạng hít, nhỏ mắt
555 Imatinib Viên
556 Imidapril Uống
557 Imipenem + cilastatin Tiêm
558 Imiquimod Dùng ngoài
559 Immune globulin Tiêm
560 Indacaterol Dạng hít, uống
561 Indacaterol + Glycopyrronium Uống
562 Indacaterol + glycopyrronium Dạng hít
563 Indapamid Uống
564 Indomethacin Tiêm, Nhỏ mắt
565 Infliximab Tiêm truyền
566 Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài Tiêm
567 Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn Tiêm
568 Insulin analog trộn, hỗn hợp Tiêm
569 Insulin người tác dụng nhanh, ngắn Tiêm
570 Insulin người tác dụng trung bình, trung gian Tiêm
571 Insulin người trộn, hỗn hợp Tiêm
572 Iobitridol Tiêm
15

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
573 Iodixanol Tiêm truyền
574 Iodixanol Tiêm
575 Iohexol Tiêm
576 Iopamidol Tiêm
577 Iopromid acid Tiêm
578 Ioxitalamat natri + ioxitalamat meglumin Tiêm
579 Ipratropium Uống, khí dung
580 Irbesartan Uống
581 Irbesartan + hydroclorothiazid Uống
582 Irinotecan Tiêm
583 Isofluran Đường hô hấp
584 Isoniazid Uống
585 Isoniazid + ethambutol Uống
586 Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin Uống
587 Isoprenalin Tiêm, uống
Tiêm, khí dung, dạng xịt,
588 Isosorbid
uống, đặt dưới lưỡi
589 Isotretinoin Uống, dùng ngoài
590 Itoprid Uống
591 Itraconazol Tiêm truyền, uống
592 Ivabradin Uống
593 Ivermectin Uống
594 Kali clorid Tiêm truyền, uống
595 Kali fcrocyanid 6.3H2O) Uống
596 Kali iodid + natri iodid Nhỏ mắt
597 Kanamycin Tiêm
598 Kẽm gluconat Uống
599 Kẽm oxid Dùng ngoài
600 Kẽm sulfat Uống, dùng ngoài
601 Ketamin Tiêm
Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt
602 Ketoconazol
âm đạo
Tiêm, dán ngoài da, uống,
603 Ketoprofen
dùng ngoài
604 Ketorolac Tiêm, uống, nhỏ mắt
605 Ketotifen Uống, Nhỏ mắt
606 Khối bạch cầu Tiêm truyền
607 Khối hồng cầu Tiêm truyền
608 Khối tiểu cầu Tiêm truyền
609 L - asparaginase Tiêm
610 Lacidipin Uống
611 Lacosamid Tiêm truyền, uống
612 Lactobacillus acidophilus Uống
613 Lactulose Uống
16

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
614 Lamivudin Uống
615 Lamivudin + abacavir Uống
616 Lamivudin + tenofovir Uống
617 Lamivudin + Tenofovir + Efavirenz Uống
618 Lamivudin + zidovudin Uống
619 Lamivudin + zidovudin + abacavir Uống
620 Lamotrigine Uống
621 Lansoprazol Uống
622 Lapatinib Uống
623 L-asparaginase Tiêm
624 Latanoprost Nhỏ mắt
625 Latanoprost + Timolol maleat Nhỏ mắt
626 Ledipasvir + Sofosbuvir Uống
627 Leflunomid Uống
628 Lenalidomid Uống
629 Lercanidipin hydroclorid Uống
630 Letrozol Uống
631 Leuprorelin acetat Tiêm
632 Levetiracetam Tiêm, uống
633 Levobupivacain Tiêm
634 Levocetirizin Uống
635 Levodopa + benserazid Uống
636 Levodopa + carbidopa Uống
637 Levodopa + carbidopa monohydrat + entacapone Uống
638 Levodropropizin Uống
639 Levofloxacin Tiêm, uống, nhỏ mắt
640 Levomepromazin Tiêm, uống
641 Levonorgestrel Đặt tử cung
642 Levonorgestrel + ethinylestradiol Uống
643 Levosulpirid Uống
644 Levothyroxin Uống
645 Lidocain + epinephrin Tiêm
646 Lidocain + prilocain Dùng ngoài
Tiêm, Dùng ngoài, Khí
647 Lidocain hydroclodrid
dung
648 Linagliptin Uống
649 Linagliptin + metformin Uống
650 Linezolid Uống, tiêm
651 Lipidosterol serenoarepense Uống
652 Liraglutide Tiêm
653 Lisinopril Uống
654 Lisinopril + hydroclorothiazid Uống
655 Lithi carbonat Uống
17

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
656 lohexol Tiêm
657 Lomefloxacin Uống, nhỏ mắt
658 Loperamid Uống
659 Lopinavir + ritonavir Uống
660 Loratadin Uống
661 Loratadin + pseudoephedrin Uống
662 Lorazepam Tiêm, uống
663 L-Ornithin - L- aspartat Tiêm
664 Lornoxicam Uống
665 Losartan Uống
666 Losartan + hydroclorothiazid Uống
667 Loteprednol etabonat Nhỏ mắt
668 Lovastatin Uống
669 Loxoprofen Uống
670 Lynestrenol Uống
671 Lysin + Vitamin + Khoáng chất Uống
672 Macrogol Uống
Macrogol + natri sulfat + natri bicarbonat + natri
673 Uống
clorid + kali clorid
674 Magnesi aspartat + kali aspartat Uống, tiêm
Magnesi clorid + kali clorid + procain
675 Tiêm
hydroclorid
676 Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd Uống
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd +
677 Uống
simethicon
678 Magnesi sulfat Tiêm truyền, uống
679 Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd Uống
680 Manitol Tiêm truyền
681 Máu toàn phần Tiêm truyền
682 Mebendazol Uống
683 Mebeverin hydroclorid Uống
684 Meclophenoxat Uống, tiêm
685 Mecobalamin Tiêm, uống
686 Medroxyprogesterone acetat Tiêm, uống
687 Meglumin natri succinat Tiêm truyền
688 Meloxicam Tiêm, uống, dùng ngoài
689 Melphalan Tiêm, uống
690 Mephenesin Uống
691 Mequitazin Uống
692 Mercaptopurin Uống
693 Meropenem Tiêm
Uống, thụt hậu môn, đặt
694 Mesalazin
hậu môn
18

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
695 Mesna Tiêm
696 Metformin Uống
697 Metoclopramid Tiêm, uống, đặt hậu môn
698 Metoprolol Uống
699 Methadon Uống
700 Methionin Uống
701 Methocarbamol Tiêm, uống
702 Methotrexat Tiêm, uống
703 Methoxy polyethylene glycol epoetin beta Tiêm
704 Methyl ergometrin maleat Tiêm
705 Methyl prednisolon Tiêm, uống
Methyl salicylat + dl-camphor + thymol + l-
706 Dùng ngoài
menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat
707 Methyldopa Uống
708 Methylphenidate hydrochloride Uống
709 Methyltestosteron Đặt dưới lưỡi
710 Methylthiouracil Uống
711 Metrifonat Uống

Tiêm truyền, uống, dùng


712 Metronidazol
ngoài, đặt âm đạo

713 Metronidazol + neomycin + nystatin Đặt âm đạo


714 Miconazol Dùng ngoài, đặt âm đạo
715 Miconazol + hydrocortison Dùng ngoài
716 Midazolam Tiêm
717 Mifepriston + Misoprostol Uống
718 Milrinon Tiêm
719 Minocyclin Tiêm, uống
720 Mirtazapin Uống
721 Misoprostol Uống, đặt âm đạo
722 Mitomycin Tiêm
723 Mitoxantron Tiêm
724 Mometason furoat Dùng ngoài, xịt mũi
725 Mometason furoat + salicylic acid Dùng ngoài
726 Mometasone + formoterol Dạng hít
Monobasic natri phosphat + dibasic natri Uống, thụt hậu môn/ trực
727
phosphat tràng, dùng ngoài
728 Morphin Tiêm, uống
729 Moxifloxacin Tiêm, uống, nhỏ mắt
730 Moxifloxacin + dexamethason Nhỏ mắt
731 Muối natri và meglumin của acid ioxaglic Tiêm
732 Mupirocin Dùng ngoài
19

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
733 Mycophenolat Uống
734 Nabumeton Uống
735 N-acetylcystein Uống
736 Nadroparin Tiêm
737 Naftidrofuryl Uống
738 Nalidixic acid Uống
739 Naloxon hydroclorid Tiêm
740 Naltrexon Uống
741 Nandrolon decanoat Tiêm
742 Naproxen Uống, đặt
743 Naproxen + esomeprazol Uống
744 Naphazolin Nhỏ mũi
Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt
745 Natamycin
âm đạo
746 Nateglinid Uống
747 Natri borat Nhỏ tai
748 Natri carboxymethylcellulose Nhỏ mắt
749 Natri carboxymethylcellulose + glycerin Nhỏ mắt

Tiêm truyền, tiêm, nhỏ


750 Natri clorid
mắt, nhỏ mũi, dùng ngoài

751 Natri clorid + dextrose/glucose Tiêm truyền


Natri clorid + kali clorid + monobasic kali
752 phosphat + natri acetat + magnesi sulfat + kẽm Tiêm truyền
sulfat + dextrose
Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose
753 Uống
khan
Natri clorid + natri bicarbonat + kali clorid +
754 Uống
dextrose khan
Natri clorid + natri lactat + kali clorid + calcium
755 Tiêm truyền
clorid + glucose
756 Natri diquafosol Nhỏ mắt
757 Natri hyaluronat Tiêm, nhỏ mắt
758 Natri hydrocarbonat Tiêm, dùng ngoài
759 Natri hypoclorid đậm đặc Dùng ngoài
760 Natri montelukast Uống
761 Natri nitrit Uống
Natri picosulfate + Light Magnesi oxide + Acid
762 Uống
Citric
763 Natri thiosulfat Tiêm, uống
764 Nebivolol Uống
765 Nefopam hydroclorid Tiêm, uống
Uống, nhỏ mắt, dùng
766 Neomycin
ngoài
20

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
767 Neomycin + Bacitracin Dùng ngoài
768 Neomycin + polymyxin B Nhỏ mắt
769 Neomycin + polymyxin B + dexamethason Nhỏ mắt, nhỏ tai
770 Neostigmin metylsulfat Tiêm, uống
771 Nepafenac Nhỏ mắt
772 Nepidermin Xịt ngoài da
773 Netilmicin sulfat Tiêm
774 Nevirapin Uống
775 Nicardipin Tiêm, uống
776 Niclosamid Uống
777 Nicorandil Uống
778 Nifedipin Uống
779 Nifuroxazid Uống
780 Nilotinib Viên
781 Nimodipin Tiêm, uống
782 Nimotuzumab Tiêm
783 Nitric oxid Khí nén
784 Nitrofurantoin Uống
785 Nizatidin Uống
786 Nomegestrol acetat Uống
787 Nor-epinephrin Tiêm
788 Norethisteron Uống
789 Norfloxacin Uống, nhỏ mắt
790 Nước cất pha tiêm Tiêm
791 Nước oxy già Dùng ngoài
Uống, đặt âm đạo, bột
792 Nystatin
đánh tưa lưỡi
793 Nystatin + metronidazol + neomycin Đặt âm đạo
794 Nystatin + neomycin + polymyxin B Đặt âm đạo
795 Nhũ dịch lipid Tiêm truyền
796 Octreotid Tiêm
Tiêm, uống, nhỏ mắt, nhỏ
797 Ofloxacin
tai
798 Olanzapin Uống
799 Olopatadin hydroclorid Nhỏ mắt
800 Omalizumab Tiêm
801 Omeprazol Tiêm, uống
802 Ondansetron Tiêm, uống
803 Oseltamivir Uống
804 Otilonium bromide Uống
805 Oxacilin Tiêm, uống
806 Oxaliplatin Tiêm
807 Oxamniquin Uống
808 Oxcarbazepin Uống
21

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
Đường hô hấp, dạng khí
809 Oxy dược dụng
lỏng hoặc nén
810 Oxycodon + Naloxon Uống
811 Oxycodone Uống
812 Oxytocin Tiêm
813 Paclitaxel Tiêm
814 Paliperidon Uống
815 Palonosetron hydroclorid Tiêm
816 Pamidronat Tiêm, uống
817 Panax notoginseng saponins Tiêm, uống
818 Pancuronium bromid Tiêm
819 Pantoprazol Tiêm, uống
820 Papaverin hydroclorid Tiêm, uống
821 Para aminobenzoic acid Uống
822 Paracetamol Tiêm, uống, đặt
823 Paracetamol + codein phosphat Uống
824 Paracetamol + chlorphemramin Uống
Paracetamol + chlorpheniramin +
825 Uống
dextromethorphan
Paracetamol + chlorpheniramin +
826 Uống
pseudoephedrin

827 Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrin Uống

Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrine


828 Uống
+ dextromethorphan
829 Paracetamol + diphenhydramin Uống
830 Paracetamol + diphenhydramin + phenylephrin Uống
831 Paracetamol + ibuprofen Uống
832 Paracetamol + methocarbamol Uống
833 Paracetamol + pseudoephedrin Uống
834 Paracetamol + phenylephrin Uống
835 Paracetamol + phenylephrin + dextromethorphan Uống
836 Paracetamol + tramadol Uống
837 Paricalcitol Tiêm truyền
838 Paroxetin Uống
839 PAS-Na Uống
840 Pazopanib Uống
841 Pazopanib Uống
842 Pefloxacin Tiêm, uống
843 Pegfilgrastim Tiêm
844 Pegylated interferon alpha Tiêm
845 Pemetrexed Tiêm
22

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
846 Pemirolast kali Nhỏ mắt
847 Penicilamin Tiêm, uống
848 Pentoxifyllin Tiêm, uống
849 Peptid Tiêm
850 Perindopril Uống
851 Perindopril + amlodipin Uống
852 Perindopril + indapamid Uống
853 Pethidin hydroclorid Tiêm
854 Pilocarpin Nhỏ mắt, uống
Pinene + camphene + cineol + fenchone +
855 Uống
bomeol + anethol
856 Pipecuronium bromid Tiêm
857 Piperacilin Tiêm
858 Piperacilin + tazobactam Tiêm
859 Piperaquin + dihydroartemisinin Uống
860 Piracetam Tiêm truyền, uống
861 Pirenoxin Nhỏ mắt
862 Piribedil Uống
863 Piroxicam Tiêm, uống
864 Policresulen Đặt âm đạo
865 Polidocanol Tiêm
866 Polyethylen glycol + propylen glycol Nhỏ mắt
867 Polystyren Uống, thụt hậu môn
868 Posaconazol Uống
869 Povidon iodin Dùng ngoài, đặt âm đạo
870 Pralidoxim Tiêm, uống
871 Pramipexol Uống
872 Prasugrel Uống
873 Pravastatin Uống
874 Praziquantel Uống
875 Prednisolon acetat Tiêm, nhỏ mắt, uống
876 Prednison Uống
877 Pregabalin Uống
878 Primaquin Uống
879 Probenecid Uống
880 Procain benzylpenicilin Tiêm
881 Procain hydroclorid Tiêm
882 Procarbazin Uống
Tiêm, uống, dùng ngoài,
883 Progesteron
đặt âm đạo
884 Proguanil Uống
885 Promestrien Dùng ngoài, đặt âm đạo
23

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
886 Promethazin hydroclorid Tiêm, uống, dùng ngoài
887 Proparacain hydroclorid Tiêm, nhỏ mắt
888 Propofol Tiêm
889 Propranolol hydroclorid Tiêm, uống
890 Propylthiouracil Uống
891 Prostaglandin E1 Tiêm
892 Protamin sulfat Tiêm
893 Protamin sulfat Tiêm
894 Prothinamid Uống
895 Prucaloprid Uống
896 Pyrantel Uống
897 Pyrazinamid Uống
898 Pyridostigmin bromid Uống
899 Phenazon + lidocain hydroclorid Nhỏ tai
900 Phenobarbital Tiêm, uống
901 Phenoxy methylpenicilin Uống
902 Phenylephrin Tiêm
903 Phenytoin Tiêm, uống
904 Phloroglucinol hydrat + trimethyl phloroglucinol Tiêm, uống

Phức hợp kháng yếu tố ức chế yếu tố VIII bắc


905 Tiêm truyền
cầu
906 Phytomenadion Tiêm, uống
907 Quetiapin Uống
908 Quinapril Uống
909 Quinin Tiêm, uống
910 Rabeprazol Tiêm, uống
911 Racecadotril Uống
912 Raloxifen Uống
913 Raltegravir Uống
914 Ramipril Uống
915 Ranibizumab Tiêm trong dịch kính
916 Ranitidin Tiêm, uống
917 Ranitidin + bismuth + sucralfat Uống
918 Ranolazin Uống
919 Rebamipid Uống
920 Recombinant human Epidermal Growth Factor Tiêm
921 Regorafenib Uống
922 Repaglinid Uống
923 Ribavirin Uống
Dùng ngoài, nhỏ mắt, nhỏ
924 Rifampicin
tai, uống
24

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
925 Rifampicin + isoniazid Uống
926 Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid Uống
Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid +
927 Uống
ethambutol
928 Rifamycin Nhỏ tai
929 Rilmenidin Uống
930 Rilpivirin Uống
931 Ringer lactat Tiêm truyền
932 Risedronat Uống
933 Risperidon Uống
934 Ritonavir Uống
935 Rituximab Tiêm
936 Rivaroxaban Uống
937 Rivastigmine Uống, dán ngoài da
938 Rocuronium bromid Tiêm
939 Roflumilast Uống
940 Ropivacain Tiêm truyền, tiêm
941 Rosuvastatin Uống
942 Rotigotine Dán ngoài da
943 Rotundin Uống
944 Roxithromycin Uống
945 Rupatadine Uống
946 Ruxolitinib Uống
947 Saccharomyces boulardii Uống
948 Sacubitril + Valsartan Uống
949 Salbutamol + ipratropium Khí dung
Tiêm, uống, xịt mũi,
950 Salbutamol sulfat
đường hô hấp
951 Salicylic acid Dùng ngoài
952 Salicylic acid + betamethason dipropionat Dùng ngoài
953 Salmeterol + fluticason propionat Khí dung, dạng hít
954 Saxagliptin Uống
955 Saxagliptin + metformin Uống
956 Sắt hydroxyd polymaltose Uống
957 Sắt hydroxyd polymaltose + acid folic Uống
958 Sắt ascorbat + acid folic Uống
Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng
clorid + crôm clorid + natri molypdat dihydrat +
959 Tiêm
natri selenid pentahydrat + natri fluorid + kali
iodid
960 Sắt fumarat Uống
961 Sắt fumarat + acid folic Uống
962 Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat Uống
25

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
963 Sắt protein succinylat Uống
964 Sắt sucrose Tiêm
965 Sắt sulfat Uống
966 Sắt sulfat + acid folic Uống
967 S-bioallethrin + piperonyl butoxid Dùng ngoài
968 Secnidazol Uống
969 Secukinumab Tiêm
970 Sertralin Uống
971 Sevofluran Đường hô hấp, khí dung
972 Silibinin Tiêm
973 Silymarin Uống
974 Simethicon Uống
975 Simvastatin Uống
976 Simvastatin + ezetimibe Uống
977 Sitagliptin Uống
978 Sitagliptin + metformin Uống
Sodium alginate + sodium hydrocarbonate +
979 Uống
calcium carbonate
980 Sofosbuvir Uống
981 Sofosbuvir + ledipasvir Uống
982 Sofosbuvir + velpatasvir Uống
983 Solifenacin succinate Uống
984 Somatostatin Tiêm truyền
985 Somatropin Tiêm
986 Sorafenib Uống
987 Sorbitol Dung dịch rửa
988 Sorbitol Uống
989 Sorbitol + natri citrat Thụt hậu môn/ trực tràng
990 Sotalol Uống
991 Spiramycin Uống
992 Spiramycin + metronidazol Uống
993 Spironolacton Uống
994 Streptokinase Tiêm
995 Streptomycin Tiêm
996 Succimer Uống
Succinic acid + nicotinamid + inosine +
997 Tiêm
riboflavin natri phosphat
998 Sucralfat Uống
999 Sufentanil Tiêm
1000 Sugammadex Tiêm
1001 Sulbutiamin Uống
1002 Sulfadiazin bạc Dùng ngoài
26

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
1003 Sulfadimidin Uống
1004 Sulfadoxin + pyrimethamin Uống
1005 Sulfaguanidin Uống
1006 Sulfamethoxazol + trimethoprim Uống
1007 Sulfasalazin Uống
1008 Sulpirid Tiêm, uống
1009 Sultamicillin Uống
1010 Sumatriptan Uống
1011 Sunitinib Uống
Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn
1012 hoặc phổi bò; hoặc chất diện hoạt chiết xuất từ Đường nội khí quản
phổi bò (Bovine lung surfactant)
1013 Suxamethonium clorid Tiêm
1014 Tacrolimus Tiêm, uống, dùng ngoài
1015 Tafluprost Nhỏ mắt
1016 Tamoxifen Uống
1017 Tamsulosin hydroclorid Uống
1018 Tegafur + Gimeracil + Oteracil Uống
1019 Tegafur + gimeracil + oteracil kali Uống
1020 Tegafur-uracil Uống
1021 Teicoplanin Tiêm
1022 Telmisartan Uống
1023 Telmisartan + Amlodipin Uống
1024 Telmisartan + hydroclorothiazid Uống
1025 Temozolomid Uống
1026 Tenecteplase Tiêm
1027 Tenofovir Uống
1028 Tenofovir + emtricitabine Uống
1029 Tenofovir + lamivudin + efavirenz Uống
1030 Tenoxicam Tiêm; uống
1031 Terbinafin Uống, dùng ngoài
Tiêm, uống, đường hô
1032 Terbutalin
hấp
1033 Terlipressin Tiêm
1034 Testosteron Tiêm, uống
1035 Tetracain Nhỏ mắt
1036 Tetracyclin hydroclorid Uống, tra mắt
Tetrachlorodecaoxygen Chlorite-Oxygen
1037 Dùng ngoài
reaction
1038 Tetryzolin Nhỏ mắt, nhỏ mũi
1039 Tianeptin Uống
1040 Tiaprofenic acid Uống
1041 Ticagrelor Uống
27

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
1042 Ticarcillin + acid clavulanic Tiêm
1043 Tiemonium methylsulfat Tiêm
1044 Tigecyclin Tiêm
1045 Timolol Nhỏ mắt
1046 Tinidazol Tiêm truyền, uống
1047 Tinh bột este hóa Tiêm truyền
1048 Tioconazole + Tinidazole Uống
1049 Tiotropium Dạng hít
1050 Tiotropium + Olodaterol Dạng hít
1051 Tiropramid hydroclorid Uống
1052 Tixocortol pivalat Dùng ngoài, phun mù
1053 Tizanidin hydroclorid Uống
1054 Tobramycin Tiêm, nhỏ mắt
1055 Tobramycin + dexamethason Nhỏ mắt
1056 Tocilizumab Tiêm
1057 Tofisopam Uống
1058 Tolazolin Tiêm, uống
1059 Tolcapon Uống
1060 Tolperison Uống
1061 Tolvaptan Uống
1062 Topiramat Uống
1063 Topotecan Tiêm truyền, uống
1064 Tulobuterol Dùng ngoài
1065 Tyrothricin Dùng ngoài
1066 Tyrothricin + benzocain+ benzalkonium Ngậm
1067 Thalidomid Uống
1068 Than hoạt Uống
1069 Than hoạt + sorbitol Uống
1070 Theophylin Uống
1071 Thiamazol Uống
1072 Thiocolchicosid Tiêm, uống
1073 Thiopental Tiêm
1074 Thioridazin Uống
1075 Tramadol Tiêm, uống
1076 Trancxamic acid Tiêm, uống
1077 Trastuzumab Tiêm
1078 Travoprost Nhỏ mắt
1079 Travoprost + timolol Nhỏ mắt
1080 Trazodon Uống
1081 Tretinoin Dùng ngoài
1082 Tretinoin Uống
1083 Tretinoin + erythromycin Dùng ngoài
1084 Triamcinolon Uống
1085 Triamcinolon + econazol Dùng ngoài
28

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
1086 Triamcinolon acetonid Tiêm, dùng ngoài
1087 Tricalcium phosphat Uống
1088 Triclabendazol Uống
1089 Triflusal Uống
1090 Trihexyphenidyl hydroclorid Uống
1091 Trimebutin maleat Uống
1092 Trimetazidin Uống
1093 Triprolidin hydroclorid + pseudoephedrin Uống
1094 Triptorelin Tiêm
1095 Trolamin Dùng ngoài
1096 Tropicamid Nhỏ mắt
1097 Tropicamide + phenylephrine hydroclorid Nhỏ mắt
1098 Ulipristal acetate Uống
1099 Urea Dùng ngoài
1100 Urokinase Tiêm
1101 Ursodeoxycholic acid Uống
1102 Ustekinumab Tiêm
1103 Valganciclovir Uống
1104 Valproat natri Tiêm, uống
1105 Valproat natri + valproic acid Uống
1106 Valproic acid Uống
1107 Valsartan Uống
1108 Valsartan + hydroclorothiazid Uống
1109 Vancomycin Tiêm
1110 Vardenafil Uống
1111 Vasopressin Tiêm, uống
1112 Vắc xin DPT-VGB-Hib Tiêm/truyền
Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với
1113 protein D của Haemophilus influenzae không Tiêm
định tuýp
1114 Vắc xin phòng Bại liệt Uống
Vắc xin phòng bệnh 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà -
1115 Tiêm
Uốn ván - Hib
1116 Vắc xin phòng bệnh do Hib Tiêm
Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn
1117 Tiêm
toàn thân do phế cầu Streptococcus
1118 Vắc xin phòng Cúm mùa Tiêm
1119 Vắc xin phòng dại Tiêm
1120 Vắc xin phòng Lao Tiêm
1121 Vắc xin phòng Não mô cầu Tiêm
1122 Vắc xin phòng Rubella Tiêm
1123 Vắc xin phòng Sởi Tiêm
1124 Vắc xin phòng Tả Uống
1125 Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus Uống
29

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
1126 Vắc xin phòng thủy đậu Tiêm
1127 Vắc xin phòng Thương hàn Tiêm
1128 Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung Tiêm
1129 Vắc xin phòng uốn ván Tiêm
1130 Vắc xin phòng Viêm gan A Tiêm
1131 Vắc xin phòng Viêm gan B Tiêm
1132 Vắc xin phòng Viêm màng não mủ Tiêm
1133 Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản Tiêm
Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị -
1134 Tiêm
Rubella
Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho
1135 Tiêm
gà - Uốn ván - Bại liệt
Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu - Ho
1136 Tiêm
gà - Uốn ván - Viêm gan B - Hib
Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Ho gà - Uốn
1137 Tiêm
ván
1138 Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Uốn ván Tiêm
Vắc xin phối hợp phòng bệnh 02 bệnh: Sởi -
1139 Tiêm
Rubella
Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu - Ho
1140 Tiêm
gà - Uốn ván - Bại liệt - Hib và Viêm gan B
1141 Vecuronium bromid Tiêm
1142 Venlafaxin Uống
1143 Verapamil hydroclorid Tiêm, uống
1144 Verapamil hydrochlorid + Trandolapril Uống
1145 Vigabatrin Uống
1146 Vildagliptin Uống
1147 Vildagliptin + metformin Uống
1148 Vinblastin sulfat Tiêm
1149 Vincristin sulfat Tiêm
1150 Vinorelbin Tiêm, uống
1151 Vinpocetin Tiêm, uống
1152 Vitamin A Uống
1153 Vitamin A + D2 Uống
1154 Vitamin B1 Tiêm, uống
1155 Vitamin B1 + B6 + B12 Tiêm, uống
1156 Vitamin B12 Tiêm, uống
1157 Vitamin B2 Uống
1158 Vitamin B3 Tiêm, uống
1159 Vitamin B5 Tiêm, uống, dùng ngoài
1160 Vitamin B6 Tiêm, uống
1161 Vitamin B6 + magnesi lactat Uống
30

ST
Tên hoạt chất Đường dùng, dạng dùng
T
1162 Vitamin C Tiêm, uống
1163 Vitamin D2 Uống
1164 Vitamin D3 Tiêm, uống
1165 Vitamin E Tiêm, uống
1166 Vitamin H Uống
1167 Vitamin K Tiêm, uống
1168 Vitamin PP Tiêm, uống
1169 Voriconazol Uống
1170 Warfarin Uống
1171 Xanh methylen Tiêm
1172 Xylometazolin Nhỏ mũi, phun mù
1173 Yếu tố IX Tiêm truyền
1174 Yếu tố VIIa Tiêm
1175 Yếu tố VIII Tiêm truyền
1176 Yếu tố VIII + yếu tố von Willebrand Tiêm truyền
1177 Zanamivir Dạng hít
1178 Zidovudin Tiêm/truyền
1179 Zidovudin Uống
1180 Zidovudin + lamivudin + nevirapin Uống
1181 Ziprasidon Uống
1182 Zofenopril Uống
1183 Zoledronic acid Tiêm
1184 Zolpidem Uống
1185 Zopiclon Uống
1186 Zuclopenthixol Tiêm, uống
Ghi chú:
Đối với thuốc hóa dược đã được cấp phép lưu hành nhưng chưa có trong Danh mục
thuốc đấu thầu tại Phần I Phụ lục I và các thuốc hóa dược phối hợp bởi nhiều thành phần
thuộc Danh mục thuốc đấu thầu tại Phần I Phụ lục I các cơ sở y tế sử dụng vốn nhà nước,
nguồn quỹ bảo hiểm y tế, nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và nguồn thu hợp
pháp khác để mua sắm thuốc thì phải thực hiện đấu thầu theo quy định.
31

PHẦN II. DANH MỤC THUỐC PHÓNG XẠ VÀ HỢP CHẤT ĐÁNH DẤU
Tên thuốc phóng xạ và
STT Đường dùng Dạng dùng Đơn vị
chất đánh dấu
1 BromoMercurHydrxyPropan (BMHP) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

2 Carbon 11 (C-11) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

3 Cesium 137 (Cesi-137) Áp sát khối u Nguồn rắn mCi

4 Chromium 51 (Cr-51) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

5 Coban 57 (Co-57) Uống Dung dịch mCi

6 Coban 60 (Co-60) Chiếu ngoài Nguồn rắn mCi


Diethylene Triamine Pentaacetic acid Tiêm tĩnh
7 Bột đông khô Lọ
(DTPA) mạch, khí dung
8 Dimecapto Succinic Acid (DMSA) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

9 Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ


Diphosphono Propane Dicarboxylic
10 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
acid (DPD)
11 Ethyl cysteinate dimer (ECD) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
Ethylenediamine -
12 tetramethylenephosphonic acid Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
(EDTMP)
Fluorine 18 Fluoro L-DOPA
13 Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
(F-18DOPA)
Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose
14 Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
(F-18FDG)
15 F18-NaF Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

16 Gallium citrate 67 (Ga-67) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi


Tiêm tĩnh mạch,
17 Gallium citrate 68 (Ga-68) Dung dịch mCi
tiêm động mạch
Hexamethylpropyleamineoxime
18 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
(HMPAO)
Tiêm vào khối
19 Holmium 166 (Ho-166) u, mạch máu Dung dịch mCi
nuôi u
20 Human Albumin Microphere (HAM) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch Lọ
Human Albumin Mini-Micropheres
21 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
(HAMM)
Human Albumin Serum
22 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
(HAS, SENTI-SCINT)
32

Tên thuốc phóng xạ và


STT Đường dùng Dạng dùng Đơn vị
chất đánh dấu
Hydroxymethylene Diphosphonate
23 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
(HMDP)
24 Imino Diacetic Acid (IDA) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

25 Indiumclorid 111 (In-111) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

26 Iode 123 (I-123) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

27 Iode 125 (I-125) Cấy vào khối u Hạt mCi


Viên nang,
Uống mCi
28 Iode131 (I-131) Dung dịch
Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

29 Iodomethyl 19 Norcholesterol Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

30 Iridium 192 (Ir-192) Chiếu ngoài Nguồn rắn mCi


Tiêm vào
31 Keo vàng 198 (Au-198 Colloid) Dung dịch mCi
khoang tự nhiên
Tiêm động
32 Lipiodol I-131 Dung dịch mCi
mạch khối u
33 MacroAgregated Albumin (MAA) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch Lọ

34 Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
Metaiodbelzylguanidine (MIBG I-
35 Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
131)
36 Methionin Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

37 Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

38 Methylene Diphosphonate (MDP) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

39 Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide) Tiêm dưới da Bột đông khô Lọ

40 Nitrogen 13- amonia Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

41 Octreotide Indium-111 Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi


Orthoiodohippurate
42 Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
(I-131OIH, Hippuran I-131)
Osteocis
Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
43 (Hydroxymethylened phosphonate)
Uống,
Dung dịch mCi
Phospho 32 (P-32) tiêm tĩnh mạch
44
Áp ngoài da Tấm áp mCi
33

Tên thuốc phóng xạ và


STT Đường dùng Dạng dùng Đơn vị
chất đánh dấu
45 Phospho 32 (P-32) - Silicon Tiêm vào khối u Dung dịch mCi

46 Phytate (Phyton, Fyton) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ

47 Pyrophosphate (Pyron) Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ


Tiêm động
48 Rhennium 188 (Re-188) Dung dịch mCi
mạch khối u
49 Rose Bengal I-131 Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

50 Samarium 153 (Sm-153) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi


Sestamibi (6-methoxy isobutyl
51 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
isonitrile)
52 Strontrium 89 (Sr-89) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
Tiêm tĩnh
53 Sulfur Colloid (SC) Bột đông khô Lọ
mạch, dưới da
54 Technetium 99m (Tc-99m) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi
Teroboxime (Boronic acid adducts of
55 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
technetium dioxime complexes)
Tetrofosmin (1,2 bis (2-ethoxyethyl)
56 Tiêm tĩnh mạch Bột đông khô Lọ
phosphino) ethane
57 Thallium 201 (Tl-201) Tiêm tĩnh mạch Dung dịch mCi

58 Urea (NH2 14CoNH2) Uống Viên nang mCi


Tiêm vào
59 Ytrium 90 (Y-90) Dung dịch mCi
khoang tự nhiên
Ghi chú:
Đối với thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu đã được cấp phép lưu hành nhưng chưa có
trong Danh mục thuốc đấu thầu tại Phần II Phụ lục I và các thuốc phóng xạ và hợp chất đánh
dấu phối hợp bởi nhiều thành phần thuộc Danh mục thuốc đấu thầu tại Phần II Phụ lục I các
cơ sở y tế sử dụng vốn nhà nước, nguồn quỹ bảo hiểm y tế, nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh và nguồn thu hợp pháp khác để mua sắm thuốc thì phải thực hiện đấu thầu theo
quy định.

You might also like