You are on page 1of 6

LUYỆN TẬP OXI – LƯU HUỲNH_10.04.

2020:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có thể phân biệt hai muối Pb(NO3)2 và AgNO3 bằng H2S.
B. Hiđro sunfua là chất khí, không màu, không mùi và hơi nặng hơn không khí.
C. Có thể làm khô khí O2 có lẫn hơi nước bằng H2SO4 đặc.
D. Lưu huỳnh trioxit ở nhiệt độ thường là chất rắn, tan vô hạn trong nước và trong axit sunfuric.
Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư;
(b) Cho dung dịch NaHSO3 vào dung dịch Ba(OH) 2;
(c) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch FeSO4;
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có tạo kết tủa sau phản ứng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với He bằng 14. Cho 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) đi qua bình
đựng V2O5 nung nóng. Hỗn hợp khí thu được cho lội qua dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy có 33,51 gam kết tủa.
Hiệu suất phản ứng oxi hoá SO2 thành SO3 là
A. 40,0%. B. 60,0%. C. 35,5%. D. 64,5%.
Câu 4: Khi sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Không có hiện tượng gì xảy ra. B. Có bọt khí bay lên.
C. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen. D. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
Câu 5: Một mẫu khí có chứa CO2, H2S, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số
khí bị hấp thụ là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6: Trong các thí nghiệm sau:
(1) O3 + Ag  (2) SO2 + H2S 
(3) O3 + dung dịch KI  (4) SiO2 + dung dịch HF 
(5) Al + dung dịch H2SO4 loãng  (6) CaOCl2 + dung dịch HCl đặc 
to
(7) H2 + CuO  (8) Cl2 + SO2 + H2O 
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 7: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.
(b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O.
(c) 4H2SO4 + 2FeO →Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
(d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. (d). B. (a). C. (c). D. (b).
Câu 8: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho SO2 vào dung dịch NaOH loãng.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(e) Cho Al vào bình chứa khí Cl2.
(f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 9: Để sản xuất được 25,35 tấn oleum H2SO4.3SO3 phải dùng m tấn quặng pirit chứa 10% tạp chất trơ, hiệu
suất của quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của m là
A. 20,0. B. 225,0. C. 22,5. D. 25,0.
Câu 10: Hãy cho biết các khí nào được làm khô bằng H2SO4 đặc ?
A. CO2 và HBr. B. H2S và HBr. C. CO2 và H2S. D. CO2 và N2.
Câu 11: Cho các cặp chất sau tương tác với nhau:
(1) dd FeCl2 + Cu   (2) H2 + CuO  t0
 (3). dd FeCl2 + NaOH 

(4) dd FeCl2 + Na2S   (5) dd FeCl2 + H2S  
Những cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 3, 4, 5. B. 2, 3, 4. C. 2, 3, 4, 5. D. 3, 4.
Câu 12: Cho hình vẽ thí nghiệm sau:

Hiện tượng xảy ra trong bình tam giác là


A. dung dịch brom bị mất màu. B. có kết tủa xuất hiện.
C. dung dịch có màu nâu đỏ. D. dung dịch bị nhạt màu, đồng thời có kết tủa xuất hiện.
Câu 13: Cho các sơ đồ phản ứng sau :
0
 MgSO4 + C  + H2O ;
(1) A + B  (2) C + O2 xt ,t
 D
(3) D + H2O   B ; (4) A + HCl   E + F  .
A, C lần lượt là các chất nào trong các chất sau?
A. MgSO3, SO2. B. MgCO3 , CO2. C. Mg, SO2. D. MgS, H2S.
Câu 14: Sau khi đem hòa tan 41,8 gam oleum vào nước phải dùng 500 ml dung dịch NaOH 2M mới trung hòa
hết dung dịch tạo thành. Công thức oleum là :
A. H2SO4.SO3. B. H2SO4.4SO3. C. H2SO4.3SO3. D. H2SO4.2SO3.
Câu 15: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do
chất nào có trong khí thải gây ra?
A. H2S. B. NO2. C. SO2. D. CO2.
Câu 16: Cho 5,6 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 4M, muối được tạo thành và số mol tương ứng là
A. Na2SO3 0,25 mol. B. Na2SO3 0,1mol và NaHSO3 0,15 mol.
C. Na2SO3 0,15 mol và NaHSO3 0,1 mol. D. NaHSO3 0,25 mol.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.
B. Từ khí hidro sunfua không thể tạo trực tiếp axit sunfuric.
C. Phốtpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc thu được oleum.
Câu 18: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO 3. Nguyên tốt Y tạo với kim
loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là
A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Fe.
Câu 19: Cho dãy các oxit: Fe2O3, SO2, SO3, CO2, P2O5, Cl2O7, MgO, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác
dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.
B. Trong công nghiệp, oxi được điều chế bằng cách nhiệt phân KMnO4.
C. Dung dịch Ca(OH)2 tạo được kết tủa trắng với CO2 còn với SO2 thì không.
D. Khí H2S tạo kết tủa đen với dung dịch Pb(NO3)2.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(a) Không khí chứa một lượng rất nhỏ khí ozon làm cho không khí trong lành.
(b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.
(d) Khí ozon được sử dụng trong khử trùng nước uống, chữa sâu răng.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 22: Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được khí SO2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 18,0. B. 40,0. C. 36,0. D. 20,0.
Câu 23: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO 2?
A. H2S, O2, nước brom. B. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. D. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom.
Câu 24: Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là
A. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl. B. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3.
C. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl. D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung KClO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc)
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư) , đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 26: Dung dịch (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng, nóng. C. FeCl3. D. HCl.
Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3.
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí H2S tới dư vào dung dịch CuSO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
(3) Sục khí HCl vào dung dịch AgNO3 (4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 29: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A. N2O. B. CO2. C. SO2. D. NO2.
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(III) Sục hỗn hợp khí CO2 và SO2 vào nước clo. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 31: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. S + 2Na   Na2S. B. S + 6HNO3 (đặc)   H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.
C. 4S + 6NaOH(đặc)   2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O. D. S + 3F2   SF6.
Câu 32: Phản ứng nào sau đây thường được dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm?
o
t
A. Na2SO3 + H2SO4   Na2SO4 + SO2 + H2O.
o
t
B. 2H2S + 3O2   2SO2 + 2H2O.
o
t
C. S + O2   SO2.
o
t
D. 4FeS2 + 11O2   2Fe2O3 + 8SO2.
Câu 33: Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hoà 100 ml
dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong
oleum trên là
A. 32,65%. B. 35,95%. C. 37,86%. D. 23,97%.
Câu 34: Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5
gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là
A. NaHCO3. B. Ca(HCO3)2. C. Ba(HCO3)2. D. Mg(HCO3)2.
Câu 35: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NaNO3 với dung dịch Na2SO4 là
A. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH. B. đồng(II) oxit và dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl. D. dung dịch BaCl2.
Câu 36: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là
A. NH4Cl. B. (NH4)2CO3. C. BaCO3. D. BaCl2.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và
3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá
trị của m là
A. 52,2. B. 48,4. C. 58,0. D. 54,0.
Câu 38: Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 39: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được
2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,48 gam. B. 97,80 gam. C. 88,20 gam. D. 101,68 gam.
Câu 40: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
Câu 41: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của
X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 27,27%. B. 40,00%. C. 50,00%. D. 60,00%.
Câu 42: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
A. Na2SO3 khan. B. dung dịch NaOH đặc.
C. dung dịch H2SO4 đậm đặc. D. CaO.
Câu 43: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. nước brom. B. CaO. C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch NaOH.
Câu 44: Trong các chất sau: S, Au, H2S, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4
đặc, nóng là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 45: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2 O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 1M, thu
được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu
được m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam muối
khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là
A. 240 ml. B. 80 ml. C. 320 ml. D. 160 ml.
Câu 46: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được
dùng làm chất tẩy màu. Khí X là
A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3.
Câu 47: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra
3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit sunfuric (đặc, nguội), sau khi
kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của m là :
A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6.
Câu 48: Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI   (2) F2 + H2O  t0

(3) MnO2 + HCl đặc   H2S  
0
t
(4) Cl 2 + dung dịch
Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 49: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống. B. cát. C. Muối ăn. D. lưu huỳnh.
Câu 50: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu
được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để phản ứng hết
với Y là
A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.
Câu 51: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước. B. nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 52: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc,
nóng (dư), thu được 2,016 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan.
Giá trị của m là
A. 32,0. B. 48,0. C. 18,0. D. 64,0.
Câu 53: Khí gây ra mưa axit là
A. CO. B. CH4. C. SO2 . D. CO2.
Câu 54: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2 O3 và hỗn
hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các
phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể).
A. a = 0,5b. B. a = b. C. a = 4b. D. a = 2b.
Câu 55: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác
dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 56: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch H2SO4 (đặc, nguội). Kim
loại M là
A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Zn.
Câu 57: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa
khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 58: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3.
Câu 59: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí),
thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một
phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 3,08. C. 3,36. D. 2,80.
Câu 60: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc)
khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là
A. FeS. B. FeS2. C. FeO D. FeCO3.
Câu 61: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3O2 + 2H2S  t0
2H2O + 2SO2. B. O3 + 2KI + H2O   2KOH + I2 + O2.
C. Cl2 + 2NaOH   NaCl + NaClO + H2O. D. FeCl2 + H2S   FeS + 2HCl.
Câu 62: Cho dãy các chất: NaCl, Na2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư
dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 63: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong
dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thoát ra 0,84 lít (ở đktc) SO2. Giá trị của m là
A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32.
Câu 64: Cho các chất sau: ZnO (1), Ag (2), FeO (3), Al (4), NaOH (5). Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng
với chất nào tạo khí?
A. (1), (2), (3), (4). B. (2), (3), (5). C. (2), (3). D. (2), (3), (4).
Câu 65: Khi nung hỗn hợp các chất FeS, FeS2 , Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không
đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3.
Câu 66: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3
lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 67: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ).
Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.
Câu 68: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron. C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron.
Câu 69: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác
dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 70: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. H2 và F2. B. H2S và Cl2. C. Cl2 và O2. D. HI và O3.

You might also like