Professional Documents
Culture Documents
OXI - LUU HU NH - 10.04.2020.doc - HS
OXI - LUU HU NH - 10.04.2020.doc - HS
2020:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có thể phân biệt hai muối Pb(NO3)2 và AgNO3 bằng H2S.
B. Hiđro sunfua là chất khí, không màu, không mùi và hơi nặng hơn không khí.
C. Có thể làm khô khí O2 có lẫn hơi nước bằng H2SO4 đặc.
D. Lưu huỳnh trioxit ở nhiệt độ thường là chất rắn, tan vô hạn trong nước và trong axit sunfuric.
Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư;
(b) Cho dung dịch NaHSO3 vào dung dịch Ba(OH) 2;
(c) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch FeSO4;
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có tạo kết tủa sau phản ứng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với He bằng 14. Cho 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) đi qua bình
đựng V2O5 nung nóng. Hỗn hợp khí thu được cho lội qua dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy có 33,51 gam kết tủa.
Hiệu suất phản ứng oxi hoá SO2 thành SO3 là
A. 40,0%. B. 60,0%. C. 35,5%. D. 64,5%.
Câu 4: Khi sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Không có hiện tượng gì xảy ra. B. Có bọt khí bay lên.
C. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen. D. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
Câu 5: Một mẫu khí có chứa CO2, H2S, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số
khí bị hấp thụ là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6: Trong các thí nghiệm sau:
(1) O3 + Ag (2) SO2 + H2S
(3) O3 + dung dịch KI (4) SiO2 + dung dịch HF
(5) Al + dung dịch H2SO4 loãng (6) CaOCl2 + dung dịch HCl đặc
to
(7) H2 + CuO (8) Cl2 + SO2 + H2O
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 7: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.
(b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O.
(c) 4H2SO4 + 2FeO →Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
(d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. (d). B. (a). C. (c). D. (b).
Câu 8: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho SO2 vào dung dịch NaOH loãng.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(e) Cho Al vào bình chứa khí Cl2.
(f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 9: Để sản xuất được 25,35 tấn oleum H2SO4.3SO3 phải dùng m tấn quặng pirit chứa 10% tạp chất trơ, hiệu
suất của quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của m là
A. 20,0. B. 225,0. C. 22,5. D. 25,0.
Câu 10: Hãy cho biết các khí nào được làm khô bằng H2SO4 đặc ?
A. CO2 và HBr. B. H2S và HBr. C. CO2 và H2S. D. CO2 và N2.
Câu 11: Cho các cặp chất sau tương tác với nhau:
(1) dd FeCl2 + Cu (2) H2 + CuO t0
(3). dd FeCl2 + NaOH
(4) dd FeCl2 + Na2S (5) dd FeCl2 + H2S
Những cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 3, 4, 5. B. 2, 3, 4. C. 2, 3, 4, 5. D. 3, 4.
Câu 12: Cho hình vẽ thí nghiệm sau: