Professional Documents
Culture Documents
OXI LUU HUYNH - 2020.doc - LY THUYET - HS
OXI LUU HUYNH - 2020.doc - LY THUYET - HS
O S Se Te
Hợp chất với hidro (tính bền giảm từ H2O H2S H2Se H2Te
trên xuống)
Các oxit điển hình RO2, RO3
Các axit điển hình H2RO3, H2RO4
Tính axit giảm dần từ H2SO4 H2TeO4
H2O2 MnO2
H2O + O2
3. OZON: là dạng thù hình của oxi và có tính ôxhóa mạnh hơn O2 rất nhiều:
Coá tñnh oxi hoáa rêët maånh vaâ maånh hún O2.
0 0 1 2 0
O2 + Ag
kh«ng x¶y ra 2 Ag O3 Ag2 O O2
0 o 2 o
O2 + KI
kh«ng x¶y ra O3 2K I H2O I 2 2KO H O2
Nhận biết sản phẩm:
+ O3 làm xanh giấy quì tẩm dd KI (do có KOH sinh ra)
+ Dùng hồ tinh bột (dung dịch sau pư có màu xanh)
4. LƢU HUỲNH là chất ôxihóa nhưng yếu hơn O2.
Chú ý: S vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
4.1. S là chất oxihóa khi tác dụng với kim loại và H2 tạo sunfua chứa S2-
4.1.1. TÁC DỤNG VỚI NHIỀU KIM LOẠI ( có t0, tạo sản phẩm ứng soh thấp của kim loại)
o
Fe + S0 t
FeS-2 sắt II sunfua
2Al + 3S Al2S3 (nhôm sunfua)
to
Zn + S0 to
ZnS-2 kẽm sunfua
Hg + S HgS-2 thủy ngân sunfua (phản ứng xảy ra ở t0 thường nên dùng S xử lí Hg rơi vãi)
4.1.2. TÁC DỤNG HIDRO tạo hidro sunfua mùi trứng thối
H2 + S to
H2S-2 hidrosunfua
4.2. S là chất khử khi tác dụng với chất ôxihóa tạo hợp chất với soh dƣơng (+4, +6)
4.2.1. TÁC DỤNG PHI KIM (trừ Nitơ và Iod)
S + O2 to
SO2 khí sunfurơ, lưu huỳnh điôxit, lưu huỳnh (IV) ôxit.
S + F6 SF6
4.2.1. TÁC DỤNG VỚI HỢP CHẤT:
3S + 2KClO3 to
3SO2 + 2KCl
S + 2H2SO4đ 3SO2 + 2H2O
to
S + 6HNO3đ to
H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
* ĐIỀU CHẾ:
+ Khai thác lƣu huỳnh tự nhiên từ quặng: khai thác lưu huỳnh đơn chất có trong quặng chứa S.
+ Từ hợp chất: 2H2S + O2 (thiếu) → 2S + 2H2O
2H2S + SO2→ 3S + 2H2O
5. HIDRÔSUNFUA (H2S):
5.1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
34
+ Khí không màu, mùi trứng thối, nặng hơn không khí ( d 1,17 ), rất độc.
29
+ Tan ít trong nước.
5.2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
+ Tính axit yếu.
+ Tính khử mạnh
5.2.1. DUNG DỊCH H2S CÓ TÍNH AXIT YẾU
Khí H2S tan trong nước dd axit sunfuhiđric (dd H2S) có tính axit rất yếu (yếu hơn H2CO3), là axit 2 nấc.
H2S + NaOH NaHS + H2O (1)
mol:1:1
(Hoặc:
H2S + NaOH NaHS + H2O
NaHS + NaOH Na2S + H2O)
n NaOH
Đặt T = .
nH S
2
5.2.2.1. TÁC DỤNG VỚI CLO: có thể tạo S hay H2SO4 tùy điều kiện phản ứng
H2S + 4Cl2 + 4H2O 8HCl + H2SO4
H2S + Cl2 2 HCl + S (khí clo gặp khí H2S)
5.3. MUỐI SUNFUA: Tính tan
5.3.1. Nhóm 1: Muối sunfua tan trong nƣớc và tác dụng với axit (HCl, H 2SO4 loãng): Na2S, K2S, BaS, CaS,...
Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S
5.3.2. Nhóm 2: Muối sunfua không tan trong nƣớc nhƣng tác dụng với axit (HCl, H 2SO4 loãng): FeS, ZnS,...
ZnS + 2HCl ZnCl2 + H2S
FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
5.3.3. Nhóm 3: Muối sunfua không tan trong nƣớc và không tác dụng với axit (HCl, H2SO4 loãng): CuS, PbS,
Ag2S,...
CuS + HCl không pư
PbS + HCl không pư
Chú ý: 1) Các phản ứng của H2S hay gặp:
ZnCl2 + H2S không pư
FeCl2 + H2S không pư
CuCl2 + H2S CuS + 2HCl (muối Cu(II) + H2S tạo kết tủa CuS)
Pb(NO3)2 + H2S PbS + 2HNO3
2AgNO3 + H2S Ag2S + 2HNO3
2) Muối sunfua đa số có màu đen (trừ ZnS_màu trắng; CdS_màu vàng,...)
3) Các phản ứng:
H2S + FeCl3 (dd) FeCl2 + S + HCl
Na2S + FeCl3 (dd) FeS + S + NaCl
Na2S + AlCl3 + H2O (dd) Al(OH)3 + H2S + NaCl
H2S + H2SO4 loãng + KMnO4 K2SO4 + MnSO4 + S + H2O
5.4. NHẬN BIẾT MUỐI SUNFUA VÀ KHÍ HIDROSUNFUA:
+ Thuốc thử: Dung dịch muối Cu(II) hoặc Pb(II) hoặc Ag(I)
+ Hiện tượng: có kết tủa màu đen
VD: CuCl2 + H2S CuS (đen) + 2HCl
Pb(NO3)2 + Na2S PbS (đen) + 2NaNO3
5.3. ĐIỀU CHẾ H2S TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM:
ZnS + 2HCl ZnCl2 + H2S
FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
6. LƢU HUỲNH (IV) OXIT (SO2), tên gọi khác là lưu huỳnh dioxit hay khí sunfurơ, hoặc anhidrit sunfurơ.
6.1. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
+ SO2 là chất khí không màu, mùi hắc, năng hơn không khí.
+ Tan nhiều trong nước.
+ SO2 là khí độc.
6.2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
+ Tính chất oxit axit
+ Tính chất vừa oxi hóa, vừa khử
6.2.1. Löu huyønh ñioxit laø oxit axit:
+ SO2 tan trong nöôùc taïo thaønh dd axit sunfurô: SO2 + H2O H2SO3 (axit sunfurô)
Axit sunfurô laø axit yeáu, 2 nấc (maïnh hôn H2S vaø H2CO3), khoâng beàn, deã phaân huyû taïo thaønh SO2 vaø H2O.
+ SO2 taùc duïng vôùi dd bazô taïo muoái axit hoaëc muoái trung hoaø:
SO2 + NaOH NaHSO3 (1)
mol:1:1
(Hoặc:
SO2 + NaOH NaHSO3
NaHSO3+ NaOH Na2SO3+ H2O)
n NaOH
Đặt T = .
nSO 2
0
Zn + H2SO4 ñ ZnSO4 + S + H2O
0
t
2
Mg + H2SO4 ñ MgSO4 + H 2 S + H2O
0
t
+ Nhận xét: - Kim loại càng mạnh thì S+6 trong H2SO4 bị khử xuống mức oxi hóa càng thấp.
4
- Các kim loại yếu như Cu, Ag chỉ khử được S+6 trong H2SO4 về S O 2 .
- Các kim loại mạnh hơn (Al, Zn, Mg) có thể tạo sản phẩm là: SO2 hoặc S hoặc H2S.
+ Sơ đồ chung: M + H2SO4 (đặc) t0
M2(SO4)n + SO2 (hoặc S, H2S) + H2O
Cụ thể:
2M + 2nH2SO4 (đặc) t0
M2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O
n (gốc SO42- trong muối) = nSO 3nS 4n H S
6M + 4nH2SO4 (đặc) t0
3M2(SO4)n + nS + 4nH2O 2 2
* Lƣu ý: H2SO4 đặc, nguội làm thụ động hóa các kim loại: Al, Fe, Cr (các kim loại này không tác dụng với
H2SO4 đặc, nguội).
8.2.1.2. Phi kim: C, S, P:
S + 2H2SO4 ñ t0
3SO2 +2H2O
C + H2SO4 ñ CO2 + SO2 +H2O
0
t
P + H2SO4 ñ t0
H3PO4 + SO2 + H2O
8.2.1.3. Các hợp chất:
H2SO4 ñ + H2S t0
S + SO2 + H2O
H2SO4 ñ + 2HI t0
I2 + SO2 +2H2O
H2SO4 ñ + HI I2 + H2S + H2O
0
t