You are on page 1of 4

Structure

I. Ratio calculation (table)


1 mark for 1 correct calculation of ratio

1. Introduction: 1 mark for each valid point


Overall…. Giới thiệu qua về context, những điều cần lưu ý liên quan đến tình hình công ty mình đang p

2. Profitability - Phân tích nguyên nhân cơ học trước

- Sau phân tích cơ học là lồng vào context, tùy vào từng bài, cho các ngữ cảnh khác nhau

- Ngoài 2 nội dung phân tích này có thể đưa thêm thông tin cần thiết khác để có 1 bức tran
- Khi phân tích lưu ý, gần như cái gì cũng có tính 2 mặt, nên có thể tăng valid point bằng cá
3. Liquidity

4. Conclusion Tổng quan lại, performance tốt hơn hay xấu đi


Tình trạng tài chính an toàn hay không an toàn
Nếu chưa khẳng định đc thì là vì sao, cần thêm thông tin gì

1 số từ tiếng Anh thông dụng để nhận xét

- Tăng:
- Giảm:
- Ổn định
- Tích cực
- Tiêu cực
- Kết luận
- Thêm ý, bổ sung ý
- cùng chiều
- Nguyên nhân/ Gây ra…
- So sánh với…
- Kết quả kinh doanh
- Tình trạng tài chính
Q3. June 2014
Woodbank
calculation of ratio

text, những điều cần lưu ý liên quan đến tình hình công ty mình đang phân tích

hân cơ học trước


Ví dụ: so sánh năm nay so với năm trước
với KH, với trung bình ngành
Nhận xét lý do:
Gross margin: nếu thay đổi thì do Sale price or Cost of Goods Sold
ROCE: thay đổi là do Gross margin và Assets turnover
c là lồng vào context, tùy vào từng bài, cho các ngữ cảnh khác nhau
- Ví dụ: công ty thay đổi nhà cung cấp, công ty M &A với 1 bên khác, công ty trúng thầu 1 hợp đồng lớn
công ty vay tiền, công ty đầu tư….
hân tích này có thể đưa thêm thông tin cần thiết khác để có 1 bức tranh toàn cảnh hơn
gần như cái gì cũng có tính 2 mặt, nên có thể tăng valid point bằng cách đưa ra các khía cạnh khác nhau (mặt khác, tuy nhiên,…)

mance tốt hơn hay xấu đi


n toàn hay không an toàn
đc thì là vì sao, cần thêm thông tin gì

boom/ boost/ go up sharply/ uptrend go up slightly


Fall/ Drop/ slump/down trend go down/ decrease slightly, decline…
Stable, steadly, unchanged, remain, equivalent to…
favorable, positive, improved… good, better, most/ creditable result…
unfavorable, negative, adverse, damaged bad, worse, worst
In conclusion, to sum up, sumarising,… overall…, performance…
Furthermore, moreover, additionally,
in accordance with, in line with, matched with…
Caused by, as the result of…, result in, due to… contribute, draw, bring sth, generate st
Compared with sth, compared to sth, comparable to…
Performance, result, achievement
Financial position/ situation/ finance picture…
thì do Sale price or Cost of Goods Sold
margin và Assets turnover

y trúng thầu 1 hợp đồng lớn

ía cạnh khác nhau (mặt khác, tuy nhiên,…)

Go up/ Go down; Increase/ Decrease

independent
dependent
The changes in financial position was better/ worse/ favorable….

impact on, affect… (largely/ mainly/ mostly/ substantially..)

You might also like