Professional Documents
Culture Documents
Dụng cụ cắt gọt của hãng SECO Thụy điển LR - VN - Holemaking PDF
Dụng cụ cắt gọt của hãng SECO Thụy điển LR - VN - Holemaking PDF
GIA CÔNG LỖ
1
Nội dung
Ký hiệu chữ số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-6
Nguyên tắc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 - 13
Seco Feedmax™ Tổng quan phạm vi / Mã ký hiệu / Thiết lập . . . . . . . . . . . . . . 14 - 20
SD203 / SD203A / SD205A / SD206 / SD206A / SD207A /
SD212A / SD216A / SD220A / SD225 / SD230A . . . . . . . . . . 21 - 59
Chế độ cắt và các nguyên tắc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60 - 65
SD203 -M / SD203A -M / SD205A -M / SD203 -T / SD203A -T
SD205A -T / SD203A-N / SD205A-C1, -C2, -C3 . . . . . . . . . . 66 - 86
Chế độ cắt và các nguyên tắc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87 - 93
SD245A / SD265A / SD22 / SD26 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94 - 100
Chế độ cắt và các nguyên tắc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101 - 107
Crownloc® Tổng quan phạm vi / Mã ký hiệu / Thiết lập . . . . . . . . . . . . . . 108 - 111
SD101 / SD103 / SD105 / SD107. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 112 - 118
Các chóp mũi khoan. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 119 - 121
Môđun vát mép. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 122 - 124
Chế độ cắt và các nguyên tắc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 125 - 133
Crownloc®Plus Tổng quan phạm vi / Mã ký hiệu / Thiết lập . . . . . . . . . . . . . . 134 - 136
SD403 / SD406 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 137 - 140
Các chóp mũi khoan. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 141 - 142
Chế độ cắt và các nguyên tắc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 143 - 148
Perfomax® Tổng quan phạm vi / Mã ký hiệu / Thiết lập . . . . . . . . . . . . . . 149 - 152
Cán dao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 153 - 155
SD502 / SD503 / SD504 / SD505 / SD572 /SD601 . . . . . . . . 156 - 196
Thiết kế theo yêu cầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 197 - 198
Cấp độ phủ / Hạt dao ghép mảnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 199 - 203
Chế độ cắt và các nguyên tắc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 204 - 216
Tổng quan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 217
Đầu dao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 218 - 225
Doa – Tổng quan Chọn dao doa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 226 - 229
2
Nội dung
Feedmax™
Precifix™ Tổng quan phạm vi / Mã ký hiệu / Thiết lập . . . . . . . . . . . . . . 286 - 289
Đầu dao / Cán dao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 290 - 299
Lưỡi cắt / Cấp độ phủ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 300
Chế độ cắt và các nguyên tắc. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 301 - 305
Crownloc®Plus
Crownloc®
Xfix™ Tổng quan phạm vi / Mã ký hiệu / Thiết lập . . . . . . . . . . . . . . 306 - 309
Hạt dao và cấp độ phủ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 310 - 312
Đầu dao và cán dao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 312 - 335
Chế độ cắt và các nguyên tắc. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 336 - 341
Perfomax®
Đầu cặp động Tổng quan. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 342 - 343
Đầu dao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 344 - 350
Doa – Các ứng dụng đặc biệt ................................................ 351 - 353
Precimaster™/
Đầu móc lỗ EPB – Tổng quan
Nanofix™
Tổng quát . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 354 - 356
Precifix™
Bifix®/
Đầu móc lỗ tinh, Axiabore® Tổng quan phạm vi / Mã ký hiệu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 371 - 379
Đầu dao / Dụng cụ / Đầu cặp dao / Bộ dụng cụ . . . . . . . . . . . 380 - 398
Hướng dẫn / Lắp ráp và vận hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 399 - 406
Đầu móc lỗ tinh, loại hướng kính Tổng quan phạm vi / Mã ký hiệu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 407 - 412
Xfix™
Đầu dao / Đầu cặp dao. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 413 - 417
Hướng dẫn / Lắp ráp và vận hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 418 - 419
Đầu móc lỗ thanh Bridge Tổng quan phạm vi / Mã ký hiệu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 420 - 428
Rough boring
Đầu / Thanh / Khối / Bệ đỡ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 429 - 433
heads
Hướng dẫn / Lắp ráp và vận hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 434 - 438
Liteline™ Tổng quan phạm vi / Mã ký hiệu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 439 - 444
Đầu dao / Đầu cặp dao / Khớp trung gian / Bộ nối . . . . . . . . . 445 - 454
heads, radial
Fine boring
Hướng dẫn / Lắp ráp và vận hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 455
type
Đầu móc lỗ, sản xuất theo yêu cầu 456
Hạt dao dùng cho móc lỗ Mã ký hiệu / Cấp độ phủ / Nguyên tắc . . . . . . . . . . . . . . . . . . 457 - 460
Hạt dao / Chế độ cắt. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 461 - 464
boring heads
Bridge bar
Linh kiện khóa hạt dao và phụ kiện thay thế . . . . . . . . . . . . . 460
Đầu móc lỗ EPB, Kết nối Graflex Thiết bị khóa kết nối và phụ kiện thay thế . . . . . . . . . . . . . . . 465 - 469
3
Mục lục chữ số – Dụng cụ
4
Mục lục chữ số – Dụng cụ
5
Mục lục chữ số – Hạt dao
6
GIA CÔNG LỖ
Tại Seco chúng tôi nổ lực để đem đến cho quý khách hàng
những điều tốt nhất trong gia công
khoan, doa và móc lỗ. Phạm vi đầy đủ các dụng cụ gia công lỗ
của chúng tôi không kém bất kỳ nhà cung cấp nào
Chúng tôi có nhiều năm kinh nghiệm trong việc Seco Tools sẽ có trách nhiệm hổ trợ khách hàng
'thách thức' các ứng dụng gia công lỗ. Bộ phận R&D trong phạm vi tạo lỗ cần gia công, bao gồm
và các chuyên gia cắt gọt kim loại của chúng tôi xử lý sự cố kỹ thuật.
không ngừng tìm ra các giải pháp mới và hiệu quả Chúng tôi cung cấp bí quyết gia công lỗ hoàn chỉnh
hơn. gồm: khoan, doa và móc lỗ – tìm raphương pháp và quy
Tuy nhiên, điều quan trọng nhất là chúng tôi luôn tự trình giúp khách hàng nâng cao khả năng cạnh tranh.
hào vì mình đã mang lại cho khách hàng những dịch Bên cạnh đó, chúng tôi còn mang lại sự đơn giản tuyệt vời
vụ cao cấp nhất và đạt được tính hiệu quả về chi phí cho bạn bằng cách tổ chức hiệu quả công việc hành chính,
đồng thời nâng cao khả năng cạnh tranh chi phí càng hổ trợ dịch vụ tất cả chỉ thông qua một đường dây liên lạc.
hiệu quả và cạnh tranh. Kết quả là gì?
Bạn không cần phải lo lắng về gia công lỗ, chúng tôi
đã chăm sóc cho qui trình gia công hoàn chỉnh của bạn.
GIA CÔNG LỖ
7
GIA CÔNG LỖ – Các phương pháp
8
GIA CÔNG LỖ – Các phương pháp
9
GIA CÔNG LỖ
GIA CÔNG LỖ
10
GIA CÔNG LỖ
Seco Feedmax, Crownloc hoặc Perfomax được dùng để khoan lỗ có đường kính từ 0,1 đến 160 mm,
dung sai từ IT8 đến IT12.
Đối với các lỗ đã đúc, thường dùng móc lỗ thô hoặc bán tinh, với thanh Bridge
và thanh Jumbo Bridge dùng cho đường kính lớn.
Sau cùng, chất lượng lỗ cao được tạo ra với các dụng cụ móc lỗ tinh và doa, đạt dung sai bằng IT5 hoặc IT6.
Lỗ đúc
Móc lỗ thô
Thô:
Tinh:
Móc lỗ tinh
GIA CÔNG LỖ
11
GIA CÔNG LỖ
Crownloc®Plus
Precimaster™/
Feedmax™
Crownloc®
Perfomax®
Móc lỗ tinh
Nanofix™
Precifix™
A780..L
Bifix®/
Móc lỗ
Xfix™
Seco
A750
A760
A780
A790
thô
Trang 357-370
Trang 15-107 Trang 108-148 Trang 149-216 Trang 371-438 Trang 230-264 Trang 265-305 Trang 306-341
Trang 420-438
0,02 0,05 - 0.005 0.005 Phụ thuộc Phụ thuộc Phụ thuộc
lỗ mồi lỗ mồi lỗ mồi
Hình học lỗ
Cho hình học lỗ tuyệt vời, chẳng hạn như độ tròn và độ thẳng, có thể chọn tất cả những dụng cụ khoan, móc lỗ và
doa của Seco.
Các đầu móc lỗ sẽ bảo đảm cho kết quả tốt nhất về độ thẳng.
Độ bóng bề mặt
Cho bề mặt lỗ thật nhẵn, Bifix/Precifix là lựa chọn đầu tiên
của bạn, với khả năng chọn được tất cả đầu móc lỗ tinh.
GIA CÔNG LỖ
12
Phạm vi khoan - Chọn mũi khoan
13
Seco Feedmax™ - Gia công năng suất cao
Giảm chi phí khoan cho bạn với Feedmax™ của Seco
Công nghệ cacbit Chế độ cắt cao Giảm chi phí thông qua
mới nhất An toàn gia công - Tăng năng suất
Lớp phủ ma sát thấp Đa năng - Chất lượng chi tiết
Hình học độ bền cao Tuổi thọ dụng cụ dài
14
Seco Feedmax™ - Tổng quan phạm vi
Seco Feedmax– Cho gia công năng suất cao
Seco Feedmax
Dung sai lỗ (1) IT9 IT8-9 IT8-9 IT9 IT9 IT9 IT8-9 N ·
Độ bóng bề mặt (2) Ra 1-2 m Ra 1-2 m Ra 1-2 m Ra 1-3 m Ra 1-3 m Ra 1-3 m Ra 1-2 m S
Seco Feedmax
IT7
Seco Feedmax
SD22
SD245A SD265A SD26 Nhóm
Mũi khoan dẫn hướng
Bốn đường mép Chính xác Mũi khoan cực nhỏ vật liệu
cực nhỏ
Chiều sâu khoan ~5 x D ~5 x D ~2 x D ~6 x D P ·
1) Sự biến đổi có thể xảy ra tùy thuộc vào vật liệu và chế độ cắt sử dụng.
2) Chiều sâu khoan, chế độ cắt, áp suất dung dịch làm nguội và vật liệu có thể gây hỏng độ bóng bề mặt.
15
Seco Feedmax™ - Mã ký hiệu
Mã ký hiệu mũi khoan cacbit nguyên khối
Loại mũi khoan
Mũi khoan cacbit nguyên khối:
SD203: ~3 x D
SD205: ~5 x D
SD207: ~7 x D
SD216: ~16 x D M - Hình học cho siêu hợp kim
SD230: ~30 x D T - Hình học cho hợp kim titan
SD245: ~5 x D N - Hình học cho nhôm
SD265: ~5 x D Đường kính Đường kính Chuyển động C1 - Hình học cho CFRP và mặt thoát của CFRP
SD206: ~ 6xD khoan cán quay phải C2 - Hình học cho CFRP và mặt thoát tức Ti hoặc Al
SD206A: ~6xD C3 - Hình học cho CFRP và GFRP
Mũi khoan cacbit A=Dung dịch làm Chiều sâu Kiểu cán
nguyên khối: nguội 'xuyên' khoan 1. Trụ
SD22: 2 x D bên trong 5. Whistle Notch
SD26: ~6 x D
16
Seco Feedmax™ - Thiết lập
Thiết lập
Cán dao khuyên dùng
Để đạt kết quả tốt nhất dùng các đầu:
Loại 5603 - Đầu Shrinkfit, Loại DIN
Loại 5834 - Mâm cặp thủy lực
Loại 5872 - Loại D ống kẹp đàn hồi chính xác
Để biết thêm thông tin xin xem catalogue Hệ thống kẹp EPB.
17
Seco Feedmax™ - Phương thức gia công
Vị trí vào lỗ trên một bề mặt được gia công Vị trí thoát lỗ nghiêng
Trước khi thoát khỏi lỗ giảm bước tiến/vòng xuống 50%
Không cần khoan mồi hoặc Khi dùng một mũi khoan dài hơn nên
ăn dao tại vị trí vào lỗ. khoan một lỗ dẫn hướng. hoặc dùng mũi khoan SD245A.
Khoan mồi với loại feedmax chuẩn ngắn. Gia công một mặt phẳng dùng một dao phay ngón từ
phạm vi sản phẩm của Seco.
* Nếu dùng áp suất tưới nguội thấp hơn thì điều chỉnh bằng cách giảm chế độ cắt tương ứng.
Seco Feedmax™ - Phương thức gia công
18
Seco Feedmax™ - Phương thức gia công
Các phương thức gia công – SD216A (16 x D) lên tới SD230A (30 x D)
Từng bước một
1. Khoan một lỗ dẫn hướng 2-3 x D. Dùng một mũi khoan tiêu chuẩn có cùng đường kính là SD203A (có góc đỉnh là 140)
2. Đưa mũi khoan vào lỗ với trục chính của máy đứng yên hoặc áp dụng vòng/phút thấp (500). Hãy ngừng lại khi cách đáy lỗ 2 mm.
3. Khởi động trục chính của máy và tưới nguội, khoan theo chế độ cắt được khuyên dùng. (Không áp dụng chu trình khoan nhấp)
4. Khi đạt đến độ sâu trọn vẹn, giảm số vòng quay còn 500 vòng/phút và giảm bước tiến làm việc 4 lần khi rút mũi khoan ra nhằm tránh
bị vết dao.
19
Seco Feedmax™ - Phương thức gia công
Phương pháp gia công - Mũi khoan cực nhỏ
Lỗ dẫn hướng
SD22 SD26
Để đạt dung sai lỗ tối ưu và độ chính xác khi định vị, hãy sử dụng mũi khoan dẫn hướng SD22 có cùng đường kính.
Nếu đường kính khoan dưới 1 mm, chúng tôi đặc biệt khuyên dùng mũi khoan dẫn hướng.
Khoan nhấp
Đối với các vật liệu ra phoi dây, nên sử dụng một chu trình khoan nhấp.
Thông thường khoan nhấp từng đoạn sâu 1 x D.
20
Seco Feedmax™ – SD203
Chiều sâu khoan ~ 3 x D
Seco Feedmax™ – SD203
Cán trụ DIN 6537A
2,0 – 7 SD203-2.0-7-4R1 41 13 28 11 4
2,1 – 7 SD203-2.1-7-4R1 41 13 28 11 4
2,2 – 7 SD203-2.2-7-4R1 41 13 28 11 4
2,3 – 8 SD203-2.3-8-4R1 44 16 28 13 4
2,38 3/32 8 SD203-00937-031-0157R1 44 16 28 13 4
2,4 – 8 SD203-2.4-8-4R1 44 16 28 13 4
2,5 – 8 SD203-2.5-8-4R1 44 16 28 13 4
2,6 – 8 SD203-2.6-8-4R1 44 16 28 13 4
2,7 – 9 SD203-2.7-9-4R1 44 16 28 15 4
2,78 7/64 9 SD203-01095-035-0157R1 44 16 28 15 4
2,8 – 9 SD203-2.8-9-4R1 44 16 28 15 4
2,9 – 9 SD203-2.9-9-4R1 44 16 28 15 4
3,0 – 14 SD203-3.0-14-6R1 62 26 36 20 6
3,1 – 14 SD203-3.1-14-6R1 62 26 36 20 6
3.175 1/8 14 SD203-01250-055-0236R1 62 26 36 20 6
3,2 – 14 SD203-3.2-14-6R1 62 26 36 20 6
3,3 – 14 SD203-3.3-14-6R1 62 26 36 20 6
3,4 – 14 SD203-3.4-14-6R1 62 26 36 20 6
3,5 – 15 SD203-3.5-15-6R1 62 26 36 20 6
3.571 9/64 15 SD203-01406-059-0236R1 62 26 36 20 6
3,6 – 15 SD203-3.6-15-6R1 62 26 36 20 6
3,7 – 15 SD203-3.7-15-6R1 62 26 36 20 6
3,8 – 17 SD203-3.8-17-6R1 66 30 36 24 6
3,9 – 4 H7 17 SD203-3.9-17-6R1 66 30 36 24 6
3,97 5/32 17 SD203-01563-067-0236R1 66 30 36 24 6
4,0 – 17 SD203-4.0-17-6R1 66 30 36 24 6
4,1 – 17 SD203-4.1-17-6R1 66 30 36 24 6
4,2 – 17 SD203-4.2-17-6R1 66 30 36 24 6
4,3 – 18 SD203-4.3-18-6R1 66 30 36 24 6
4.366 11/64 18 SD203-01719-071-0236R1 66 30 36 24 6
4,4 – 18 SD203-4.4-18-6R1 66 30 36 24 6
4,5 – 18 SD203-4.5-18-6R1 66 30 36 24 6
4,6 – 18 SD203-4.6-18-6R1 66 30 36 26 6
4,7 – 18 SD203-4.7-18-6R1 66 30 36 26 6
4.763 3/16 20 SD203-01875-079-0236R1 66 30 36 26 6
4,8 – 20 SD203-4.8-20-6R1 66 30 36 28 6
4,9 – 5 H7 20 SD203-4.9-20-6R1 66 30 36 28 6
5,0 – 20 SD203-5.0-20-6R1 66 30 36 28 6
5,1 – 20 SD203-5.1-20-6R1 66 30 36 28 6
5.159 13/64 20 SD203-02031-079-0236R1 66 30 36 28 6
5,2 – 20 SD203-5.2-20-6R1 66 30 36 28 6
5,5 – 21 SD203-5.5-21-6R1 66 30 36 28 6
* Để biết thêm thông tin sử dụng dao doa nào và cách sử dụng dao xin xem trang 229. *Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
21
Seco Feedmax™ – SD203
Chiều sâu khoan ~ 3 x D Cán trụ DIN 6537A
Đường kính Đường kính Chiều sâu Kích thước theo mm
mũi khoan mũi khoan khoan
Dc Dc Kích cỡ max l4
(mm) (inch) dao doa* (mm) Mã sản phẩm** l2 l1 lc l6 dmm h6
22
Seco Feedmax™ – SD203
Chiều sâu khoan ~ 3 x D Cán trụ DIN 6537A
Đường kính Đường kính Chiều sâu Kích thước theo mm
mũi khoan mũi khoan khoan
Dc Dc Kích cỡ max l4
(mm) (inch) dao doa* (mm) Mã sản phẩm** l2 l1 lc l6 dmm h6
* Để biết thêm thông tin sử dụng dao doa nào và cách sử dụng dao xin xem trang 229. *Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
23
Seco Feedmax™ – SD203
Đường kính trung gian - Chiều sâu khoan ~ 3 x D Cán trụ DIN 6537A
2,00-2,20 7 SD203-x.xx-7-4R1 41 13 28 11 4
2,21-2,60 8 SD203-x.xx-8-4R1 44 16 28 13 4
2,61-2,99 9 SD203-x.xx-9-4R1 44 16 28 15 4
3,00-3,40 14 SD203-x.xx-14-6R1 62 26 36 20 6
3,41-3,75 15 SD203-x.xx-15-6R1 62 26 36 20 6
3,76-4,20 17 SD203-x.xx-17-6R1 66 30 36 24 6
4,21-4,50 18 SD203-x.xx-18-6R1 66 30 36 24 6
4,51-4,75 18 SD203-x.xx-18-6R1 66 30 36 26 6
4,76-5,20 20 SD203-x.xx-20-6R1 66 30 36 28 6
5,21-6,10 21 SD203-x.xx-21-6R1 66 30 36 28 6
6,00-6,60 23 SD203-x.xx-23-8R1 79 43 36 34 8
6,61-7,00 25 SD203-x.xx-25-8R1 79 43 36 34 8
7,01-7,50 25 SD203-x.xx-25-8R1 79 43 36 41 8
7,51-8,10 27 SD203-x.xx-27-8R1 79 43 36 41 8
8,00-8,60 27 SD203-x.xx-27-10R1 89 49 40 47 10
8,61-9,50 29 SD203-x.xx-29-10R1 89 49 40 47 10
9,51-10,10 31 SD203-x.xx-31-10R1 89 49 40 47 10
10,00-10,50 31 SD203-xx.xx-31-12R1 102 57 45 55 12
10,51-11,80 33 SD203-xx.xx-33-12R1 102 57 45 55 12
11,81-12,10 36 SD203-xx.xx-36-12R1 102 57 45 55 12
12,00-13,00 36 SD203-xx.xx-36-14R1 107 62 45 60 14
13,00-14,10 37 SD203-xx.xx-37-14R1 107 62 45 60 14
14,00-15,00 38 SD203-xx.xx-38-16R1 115 67 48 65 16
15,01-16,10 39 SD203-xx.xx-39-16R1 115 67 48 65 16
16,00-17,00 40 SD203-xx.xx-40-18R1 123 75 48 73 18
17,01-18,10 41 SD203-xx.xx-41-18R1 123 75 48 73 18
18,00-20,10 49 SD203-xx.xx-49-20R1 131 81 50 79 20
Các mũi khoan có sẵn tăng dần từ 0,01 mm. Điền cắt yêu cầu vào thay cho-xx.xx- giống như ví dụ khi đặt hàng.
Dung sai cắt bằng m7 nếu không thì phải ghi rõ. Ví dụ khi đặt hàng cho 11,3 mm: SD203-11.3-33-12R1.
** Cũng có sẵn các đường kính trung gian trong phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
24
Seco Feedmax™ – SD203
Chiều sâu khoan ~ 3 x D Cán Whistle Notch DIN 6537B
3,0 14 SD203-3.0-14-6R5 62 26 36 20 6
3,1 14 SD203-3.1-14-6R5 62 26 36 20 6
3,2 14 SD203-3.2-14-6R5 62 26 36 20 6
3,3 14 SD203-3.3-14-6R5 62 26 36 20 6
3,4 14 SD203-3.4-14-6R5 62 26 36 20 6
3,5 15 SD203-3.5-15-6R5 62 26 36 20 6
3,6 15 SD203-3.6-15-6R5 62 26 36 20 6
3,7 15 SD203-3.7-15-6R5 62 26 36 20 6
3,8 17 SD203-3.8-17-6R5 66 30 36 24 6
3,9 17 SD203-3.9-17-6R5 66 30 36 24 6
4,0 17 SD203-4.0-17-6R5 66 30 36 24 6
4,1 17 SD203-4.1-17-6R5 66 30 36 24 6
4,2 17 SD203-4.2-17-6R5 66 30 36 24 6
4,3 18 SD203-4.3-18-6R5 66 30 36 24 6
4,4 18 SD203-4.4-18-6R5 66 30 36 24 6
4,5 18 SD203-4.5-18-6R5 66 30 36 24 6
4,6 18 SD203-4.6-18-6R5 66 30 36 26 6
4,7 18 SD203-4.7-18-6R5 66 30 36 26 6
4,8 20 SD203-4.8-20-6R5 66 30 36 28 6
4,9 20 SD203-4.9-20-6R5 66 30 36 28 6
5,0 20 SD203-5.0-20-6R5 66 30 36 28 6
5,1 20 SD203-5.1-20-6R5 66 30 36 28 6
5,2 20 SD203-5.2-20-6R5 66 30 36 28 6
5,5 21 SD203-5.5-21-6R5 66 30 36 28 6
5,8 21 SD203-5.8-21-6R5 66 30 36 28 6
6,0 21 SD203-6.0-21-6R5 66 30 36 28 6
6,5 23 SD203-6.5-23-8R5 79 43 36 34 8
6,6 23 SD203-6.6-23-8R5 79 30 36 34 8
6,8 25 SD203-6.8-25-8R5 79 43 36 34 8
6,9 25 SD203-6.9-25-8R5 79 43 36 34 8
7,0 25 SD203-7.0-25-8R5 79 43 36 34 8
7,5 25 SD203-7.5-25-8R5 79 43 36 41 8
7,8 27 SD203-7.8-27-8R5 79 43 36 41 8
8,0 27 SD203-8.0-27-8R5 79 43 36 41 8
8,5 27 SD203-8.5-27-10R5 89 49 40 47 10
8,8 29 SD203-8.8-29-10R5 89 49 40 47 10
9,0 29 SD203-9.0-29-10R5 89 49 40 47 10
9,5 29 SD203-9.5-29-10R5 89 49 40 47 10
9,8 31 SD203-9.8-31-10R5 89 49 40 47 10
10,0 31 SD203-10.0-31-10R5 89 49 40 47 10
10,2 31 SD203-10.2-31-12R5 102 57 45 55 12
10,5 31 SD203-10.5-31-12R5 102 57 45 55 12
*Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
25
Seco Feedmax™ – SD203
Chiều sâu khoan ~ 3 x D Cán Whistle Notch DIN 6537B
Chiều sâu Kích thước theo mm
Đường kính khoan
mũi khoan Dc max l4
(mm) (mm) Mã sản phẩm * l2 l1 lc l6 dmm h6
*Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
26
Seco Feedmax™ – SD203
Đường kính trung gian - Chiều sâu khoan ~ 3 x D Cán Whistle Notch DIN 6537B
3,00-3,40 14 SD203-x.xx-14-6R5 62 26 36 20 6
3,41-3,75 15 SD203-x.xx-15-6R5 62 26 36 20 6
3,76-4,20 17 SD203-x.xx-17-6R5 66 30 36 24 6
4,21-4,50 18 SD203-x.xx-18-6R5 66 30 36 24 6
4,51-4,75 18 SD203-x.xx-18-6R5 66 30 36 26 6
4,76-5,20 20 SD203-x.xx-20-6R5 66 30 36 28 6
5,21-6,10 21 SD203-x.xx-21-6R5 66 30 36 28 6
6,00-6,60 23 SD203-x.xx-23-8R5 79 43 36 34 8
6,61-7,00 25 SD203-x.xx-25-6R5 79 43 36 34 8
7,01-7,50 25 SD203-x.xx-25-8R5 79 43 36 41 8
7,51-8,10 27 SD203-x.xx-27-8R5 79 43 36 41 8
8,00-8,60 27 SD203-x.xx-27-10R5 89 49 40 47 10
8,61-9,50 29 SD203-x.xx-29-10R5 89 49 40 47 10
9,51-10,10 31 SD203-x.xx-31-10R5 89 49 40 47 10
10,00-10,50 31 SD203-xx.xx-31-12R5 102 57 45 55 12
10,51-11,80 33 SD203-xx.xx-33-12R5 102 57 45 55 12
11,81-12,10 36 SD203-xx.xx-36-12R5 102 57 45 55 12
12,00-13,00 36 SD203-xx.xx-36-14R5 107 62 45 60 14
13,00-14,10 37 SD203-xx.xx-37-14R5 107 62 45 60 14
14,00-15,00 38 SD203-xx.xx-38-16R5 115 67 48 65 16
15,01-16,10 39 SD203-xx.xx-39-16R5 115 67 48 65 16
16,00-17,00 40 SD203-xx.xx-40-18R5 123 75 48 73 18
17,01-18,10 41 SD203-xx.xx-41-18R5 123 75 48 73 18
18,00-20,10 49 SD203-xx.xx-49-20R5 131 81 50 79 20
Các mũi khoan có sẵn tăng dần từ 0,01 mm. Điền cắt yêu cầu vào thay cho-xx.xx- giống như ví dụ khi đặt hàng.
Dung sai cắt bằng m7 nếu không thì phải ghi ra. Ví dụ khi đặt hàng cho 11,3 mm: SD203-11.3-33-12R5.
** Cũng có sẵn các đường kính trung gian trong phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
27
Seco Feedmax™ – SD203A
Chiều sâu khoan ~ 3 x D
Seco Feedmax™ – SD203A
Cán trụ DIN 6537A
2,0 – 7 SD203A-2.0-7-4R1 41 13 28 11 4
2,1 – 7 SD203A-2.1-7-4R1 41 13 28 11 4
2,2 – 7 SD203A-2.2-7-4R1 41 13 28 11 4
2,3 – 8 SD203A-2.3-8-4R1 44 16 28 13 4
2,38 3/32 8 SD203A-00937-031-0157R1 44 16 28 13 4
2,4 – 8 SD203A-2.4-8-4R1 44 16 28 13 4
2,5 – 8 SD203A-2.5-8-4R1 44 16 28 13 4
2,6 – 8 SD203A-2.6-8-4R1 44 16 28 13 4
2,7 – 9 SD203A-2.7-9-4R1 44 16 28 15 4
2,78 7/64 9 SD203A-01095-035-0157R1 44 16 28 15 4
2,8 – 9 SD203A-2.8-9-4R1 44 16 28 15 4
2,9 – 9 SD203A-2.9-9-4R1 44 16 28 15 4
3,0 – 14 SD203A-3.0-14-6R1 62 26 36 20 6
3,4 – 14 SD203A-3.4-14-6R1 62 26 36 20 6
3,5 – 15 SD203A-3.5-15-6R1 62 26 36 20 6
3,8 – 17 SD203A-3.8-17-6R1 66 30 36 24 6
3,9 – 4 H7 17 SD203A-3.9-17-6R1 66 30 36 24 6
4,0 – 17 SD203A-4.0-17-6R1 66 30 36 24 6
4,2 – 17 SD203A-4.2-17-6R1 66 30 36 24 6
4,3 – 18 SD203A-4.3-18-6R1 66 30 36 24 6
4,5 – 18 SD203A-4.5-18-6R1 66 30 36 24 6
4,8 – 20 SD203A-4.8-20-6R1 66 30 36 28 6
4,9 – 5 H7 20 SD203A-4.9-20-6R1 66 30 36 28 6
5,0 – 20 SD203A-5.0-20-6R1 66 30 36 28 6
5,1 – 20 SD203A-5.1-20-6R1 66 30 36 28 6
5,2 – 20 SD203A-5.2-20-6R1 66 30 36 28 6
5,5 – 21 SD203A-5.5-21-6R1 66 30 36 28 6
5.954 15/64 21 SD203A-02344-083-0236R1 66 30 36 28 6
5,8 – 6 H6 21 SD203A-5.8-21-6R1 66 30 36 28 6
5,9 – 6 H6/6 H7 21 SD203A-5.9-21-6R1 66 30 36 28 6
6,0 – 21 SD203A-6.0-21-6R1 66 30 36 28 6
6,35 1/4 23 SD203A-02500-091-0315R1 79 43 36 34 8
6,5 – 23 SD203A-6.5-23-8R1 79 43 36 34 8
6,6 – 23 SD203A-6.6-23-8R1 79 43 36 34 8
6.746 17/64 25 SD203A-02656-098-0315R1 79 43 36 34 8
6,8 – 7 H6 25 SD203A-6.8-25-8R1 79 43 36 34 8
6,9 – 7 H6/7 H7 25 SD203A-6.9-25-8R1 79 43 36 34 8
7,0 – 25 SD203A-7.0-25-8R1 79 43 36 34 8
7.145 9/32 25 SD203A-02813-098-0315R1 79 43 36 41 8
7,5 – 25 SD203A-7.5-25-8R1 79 43 36 41 8
7.541 19/64 27 SD203A-02969-106-0315R1 79 43 36 41 8
7,8 – 8 H6 27 SD203A-7.8-27-8R1 79 43 36 41 8
* Để biết thêm thông tin sử dụng dao doa nào và cách sử dụng dao xin xem trang 229. *Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
28
Seco Feedmax™ – SD203A
Chiều sâu khoan ~ 3 x D Cán trụ DIN 6537A
Đường kính Đường kính Chiều sâu Kích thước theo mm
mũi khoan mũi khoan khoan
Dc Dc Kích cỡ max l4
(mm) (inch) dao doa* (mm) Mã sản phẩm** l2 l1 lc l6 dmm h6
29
Seco Feedmax™ – SD203A
Chiều sâu khoan ~ 3 x D Cán trụ DIN 6537A
Đường kính Đường kính Chiều sâu Kích thước theo mm
mũi khoan mũi khoan khoan
Dc Dc Kích cỡ max l4
(mm) (inch) dao doa* (mm) Mã sản phẩm** l2 l1 lc l6 dmm h6
* Để biết thêm thông tin sử dụng dao doa nào và cách sử dụng dao xin xem trang 229. *Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
30
Seco Feedmax™ – SD203A
Đường kính trung gian - Chiều sâu khoan ~ 3 x D Cán trụ DIN 6537A
2,00-2,20 7 SD203A-x.xx-7-4R1 41 13 28 11 4
2,21-2,60 8 SD203A-x.xx-8-4R1 44 16 28 13 4
2,61-2,99 9 SD203A-x.xx-9-4R1 44 16 28 15 4
3,00-3,40 14 SD203A-x.xx-14-6R1 62 26 36 20 6
3,41-3,75 15 SD203A-x.xx-15-6R1 62 26 36 20 6
3,76-4,20 17 SD203A-x.xx-17-6R1 66 30 36 24 6
4,21-4,50 18 SD203A-x.xx-18-6R1 66 30 36 24 6
4,51-4,75 18 SD203A-x.xx-18-6R1 66 30 36 26 6
4,76-5,20 20 SD203A-x.xx-20-6R1 66 30 36 28 6
5,21-6,10 21 SD203A-x.xx-21-6R1 66 30 36 28 6
6,00-6,60 23 SD203A-x.xx-23-8R1 79 43 36 34 8
6,61-7,00 25 SD203A-x.xx-25-8R1 79 43 36 34 8
7,01-7,50 25 SD203A-x.xx-25-8R1 79 43 36 41 8
7,51-8,10 27 SD203A-x.xx-27-8R1 79 43 36 41 8
8,00-8,60 27 SD203A-x.xx-27-10R1 89 49 40 47 10
8,61-9,50 29 SD203A-x.xx-29-10R1 89 49 40 47 10
9,51-10,10 31 SD203A-x.xx-31-10R1 89 49 40 47 10
10,00-10,50 31 SD203A-xx.xx-31-12R1 102 57 45 55 12
10,51-11,80 33 SD203A-xx.xx-33-12R1 102 57 45 55 12
11,81-12,10 36 SD203A-xx.xx-36-12R1 102 57 45 55 12
12,00-13,00 36 SD203A-xx.xx-36-14R1 107 62 45 60 14
13,00-14,10 37 SD203A-xx.xx-37-14R1 107 62 45 60 14
14,00-15,00 38 SD203A-xx.xx-38-16R1 115 67 48 65 16
15,01-16,10 39 SD203A-xx.xx-39-16R1 115 67 48 65 16
16,00-17,00 40 SD203A-xx.xx-40-18R1 123 75 48 73 18
17,01-18,10 41 SD203A-xx.xx-41-18R1 123 75 48 73 18
18,00-20,10 49 SD203A-xx.xx-49-20R1 131 81 50 79 20
Các mũi khoan có sẵn tăng dần từ 0,01 mm. Điền cắt yêu cầu vào thay cho-xx.xx- giống như ví dụ khi đặt hàng.
Dung sai cắt bằng m7 nếu không thì phải ghi ra. Ví dụ khi đặt hàng cho 11,3 mm: SD203A-11.3-33-12R1.
** Cũng có sẵn các đường kính trung gian trong phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
31
Seco Feedmax™ – SD203A
Chiều sâu khoan ~ 3 x D Cán Whistle Notch DIN 6537B
6,0 21 SD203A-6.0-21-6R5 66 30 36 28 6
6,5 23 SD203A-6.5-23-8R5 79 43 36 34 8
6,6 23 SD203A-6.6-23-8R5 79 43 36 34 8
6,8 25 SD203A-6.8-25-8R5 79 43 36 34 8
6,9 25 SD203A-6.9-25-8R5 79 43 36 34 8
7,0 25 SD203A-7.0-25-8R5 79 43 36 34 8
7,5 25 SD203A-7.5-25-8R5 79 43 36 41 8
7,8 27 SD203A-7.8-27-8R5 79 43 36 41 8
8,0 27 SD203A-8.0-27-8R5 79 43 36 41 8
8,1 27 SD203A-8.1-27-10R5 89 49 40 47 10
8,2 27 SD203A-8.2-27-10R5 89 49 40 47 10
8,5 27 SD203A-8.5-27-10R5 89 49 40 47 10
8,6 27 SD203A-8.6-27-10R5 89 49 40 47 10
8,8 29 SD203A-8.8-29-10R5 89 49 40 47 10
9,0 29 SD203A-9.0-29-10R5 89 49 40 47 10
9,5 29 SD203A-9.5-29-10R5 89 49 40 47 10
9,8 31 SD203A-9.8-31-10R5 89 49 40 47 10
10,0 31 SD203A-10.0-31-10R5 89 49 40 47 10
10,2 31 SD203A-10.2-31-12R5 102 57 45 55 12
10,5 31 SD203A-10.5-31-12R5 102 57 45 55 12
10,8 33 SD203A-10.8-33-12R5 102 57 45 55 12
11,0 33 SD203A-11.0-33-12R5 102 57 45 55 12
11,5 33 SD203A-11.5-33-12R5 102 57 45 55 12
11,8 33 SD203A-11.8-33-12R5 102 57 45 55 12
12,0 36 SD203A-12.0-36-12R5 102 57 45 55 12
12,3 36 SD203A-12.3-36-14R5 107 62 45 60 14
12,5 36 SD203A-12.5-36-14R5 107 62 45 60 14
13,0 36 SD203A-13.0-36-14R5 107 62 45 60 14
13,5 37 SD203A-13.5-37-14R5 107 62 45 60 14
14,0 37 SD203A-14.0-37-14R5 107 62 45 60 14
*Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
32
Seco Feedmax™ – SD203A
Đường kính trung gian - Chiều sâu khoan ~ 3 x D Cán Whistle Notch DIN 6537B
3,00-3,40 14 SD203A-x.xx-14-6R5 62 26 36 20 6
3,41-3,75 15 SD203A-x.xx-15-6R5 62 26 36 20 6
3,76-4,20 17 SD203A-x.xx-17-6R5 66 30 36 24 6
4,21-4,50 18 SD203A-x.xx-18-6R5 66 30 36 24 6
4,51-4,75 18 SD203A-x.xx-18-6R5 66 30 36 26 6
4,76-5,20 20 SD203A-x.xx-20-6R5 66 30 36 28 6
5,21-6,10 21 SD203A-x.xx-21-6R5 66 30 36 28 6
6,00-6,60 23 SD203A-x.xx-23-8R5 79 43 36 34 8
6,61-7,00 25 SD203A-x.xx-25-8R5 79 43 36 34 8
7,01-7,50 25 SD203A-x.xx-25-8R5 79 43 36 41 8
7,51-8,10 27 SD203A-x.xx-27-8R5 79 43 36 41 8
8,00-8,60 27 SD203A-x.xx-27-10R5 89 49 40 47 10
8,61-9,50 29 SD203A-x.xx-29-10R5 89 49 40 47 10
9,51-10,10 31 SD203A-x.xx-31-10R5 89 49 40 47 10
10,00-10,50 31 SD203A-xx.xx-31-12R5 102 57 45 55 12
10,51-11,80 33 SD203A-xx.xx-33-12R5 102 57 45 55 12
11,81-12,10 36 SD203A-xx.xx-36-12R5 102 57 45 55 12
12,00-13,00 36 SD203A-xx.xx-36-14R5 107 62 45 60 14
13,00-14,10 37 SD203A-xx.xx-37-14R5 107 62 45 60 14
14,00-15,00 38 SD203A-xx.xx-38-16R5 115 67 48 65 16
15,01-16,10 39 SD203A-xx.xx-39-16R5 115 67 48 65 16
16,00-17,00 40 SD203A-xx.xx-40-18R5 123 75 48 73 18
17,01-18,10 41 SD203A-xx.xx-41-18R5 123 75 48 73 18
18,00-20,10 49 SD203A-xx.xx-49-20R5 131 81 50 79 20
Các mũi khoan có sẵn tăng dần từ 0,01 mm. Điền cắt yêu cầu vào thay cho-xx.xx- giống như ví dụ khi đặt hàng.
Dung sai cắt bằng m7 nếu không thì phải ghi ra. Ví dụ khi đặt hàng cho 11,3 mm: SD203A-11.3-33-12R5.
** Cũng có sẵn các đường kính trung gian trong phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
33
Seco Feedmax™ – SD205A
Chiều sâu khoan ~ 5 x D
Seco Feedmax™ – SD205A
Cán trụ DIN 6537A
2,0 – 12 SD205A-2.0-12-4R1 46 18 28 15 4
2,1 – 12 SD205A-2.1-12-4R1 46 18 28 15 4
2,2 – 12 SD205A-2.2-12-4R1 46 18 28 15 4
2,3 – 12 SD205A-2.3-12-4R1 46 18 28 15 4
2,38 3/32 13 SD205A-00937-051-0157R1 50 22 28 18 4
2,4 – 13 SD205A-2.4-13-4R1 50 22 28 18 4
2,5 – 13 SD205A-2.5-13-4R1 50 22 28 18 4
2,6 – 13 SD205A-2.6-13-4R1 50 22 28 18 4
2,7 – 15 SD205A-2.7-15-4R1 50 22 28 21 4
2,78 7/64 15 SD205A-01095-059-0157R1 50 22 28 21 4
2,8 – 15 SD205A-2.8-15-4R1 50 22 28 21 4
2,9 – 15 SD205A-2.9-15-4R1 50 22 28 21 4
3,0 – 21 SD205A-3.0-21-6R1 66 30 36 26 6
3,1 – 21 SD205A-3.1-21-6R1 66 30 36 26 6
3,2 – 21 SD205A-3.2-21-6R1 66 30 36 26 6
3,3 – 21 SD205A-3.3-21-6R1 66 30 36 26 6
3,4 – 21 SD205A-3.4-21-6R1 66 30 36 26 6
3,5 – 21 SD205A-3.5-21-6R1 66 30 36 26 6
3,6 – 21 SD205A-3.6-21-6R1 66 30 36 26 6
3,7 – 21 SD205A-3.7-21-6R1 66 30 36 26 6
3,8 – 27 SD205A-3.8-27-6R1 74 38 36 34 6
3,9 – 4 H7 27 SD205A-3.9-27-6R1 74 38 36 34 6
4,0 – 27 SD205A-4.0-27-6R1 74 38 36 34 6
4,1 – 27 SD205A-4.1-27-6R1 74 38 36 34 6
4,2 – 27 SD205A-4.2-27-6R1 74 38 36 34 6
4,3 – 27 SD205A-4.3-27-6R1 74 38 36 34 6
4,4 – 27 SD205A-4.4-27-6R1 74 38 36 34 6
4,5 – 27 SD205A-4.5-27-6R1 74 38 36 34 6
4,6 – 27 SD205A-4.6-27-6R1 74 38 36 34 6
4,7 – 27 SD205A-4.7-27-6R1 74 38 36 34 6
4,8 – 32 SD205A-4.8-32-6R1 82 46 36 44 6
4,9 – 5 H7 32 SD205A-4.9-32-6R1 82 46 36 44 6
5,0 – 32 SD205A-5.0-32-6R1 82 46 36 44 6
5,1 – 32 SD205A-5.1-32-6R1 82 46 36 44 6
5,2 – 32 SD205A-5.2-32-6R1 82 46 36 44 6
5,3 – 32 SD205A-5.3-32-6R1 82 46 36 44 6
5,4 – 32 SD205A-5.4-32-6R1 82 46 36 44 6
5,5 – 32 SD205A-5.5-32-6R1 82 46 36 44 6
5,6 – 32 SD205A-5.6-32-6R1 82 46 36 44 6
5,7 – 32 SD205A-5.7-32-6R1 82 46 36 44 6
5,8 – 6 H6 32 SD205A-5.8-32-6R1 82 46 36 44 6
5,9 – 6 H6/6 H7 32 SD205A-5.9-32-6R1 82 46 36 44 6
* Để biết thêm thông tin sử dụng dao doa nào và cách sử dụng dao xin xem trang 229. *Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
34
Seco Feedmax™ – SD205A
Chiều sâu khoan ~ 5 x D Cán trụ DIN 6537A
Đường kính Đường kính Chiều sâu Kích thước theo mm
mũi khoan mũi khoan khoan
Dc Dc Kích cỡ max l4
(mm) (inch) dao doa* (mm) Mã sản phẩm** l2 l1 lc l6 dmm h6
35
Seco Feedmax™ – SD205A
Chiều sâu khoan ~ 5 x D Cán trụ DIN 6537A
Đường kính Đường kính Chiều sâu Kích thước theo mm
mũi khoan mũi khoan khoan
Dc Dc Kích cỡ max l4
(mm) (inch) dao doa* (mm) Mã sản phẩm** l2 l1 lc l6 dmm h6
* Để biết thêm thông tin sử dụng dao doa nào và cách sử dụng dao xin xem trang 229. *Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
36
Seco Feedmax™ – SD205A
Đường kính trung gian - Chiều sâu khoan ~ 5 x D Cán trụ DIN 6537A
2,00-2,30 12 SD205A-x.xx-12-4R1 46 18 28 15 4
2,31-2,60 13 SD205A-x.xx-13-4R1 50 22 28 18 4
2,61-2,99 15 SD205A-x.xx-15-4R1 50 22 28 21 4
3,00-3,75 21 SD205A-x.xx-21-6R1 66 30 36 26 6
3,76-4,75 27 SD205A-x.xx-27-6R1 74 38 36 34 6
4,76-6,10 32 SD205A-x.xx-32-6R1 82 46 36 44 6
6,00-6,70 35 SD205A-x.xx-35-8R1 91 55 36 53 8
6,71-7,50 40 SD205A-x.xx-40-8R1 91 55 36 53 8
7,51-8,10 42 SD205A-x.xx-42-8R1 91 55 36 53 8
8,00-8,50 42 SD205A-x.xx-42-10R1 103 63 40 61 10
8,51-9,50 45 SD205A-x.xx-45-10R1 103 63 40 61 10
9,51-10,10 48 SD205A-x.xx-48-10R1 103 63 40 61 10
10,00-10,50 48 SD205A-xx.xx-48-12R1 118 73 45 71 12
10,51-12,10 56 SD205A-xx.xx-56-12R1 118 73 45 71 12
12,00-13,00 56 SD205A-xx.xx-56-14R1 124 79 45 77 14
13,00-14,10 59 SD205A-xx.xx-59-14R1 124 79 45 77 14
14,00-15,00 60 SD205A-xx.xx-60-16R1 133 85 48 83 16
15,01-16,10 62 SD205A-xx.xx-62-16R1 133 85 48 83 16
16,00-17,00 64 SD205A-xx.xx-64-18R1 143 95 48 93 18
17,01-18,10 66 SD205A-xx.xx-66-18R1 143 95 48 93 18
18,00-20,10 71 SD205A-xx.xx-71-20R1 153 103 50 101 20
Các mũi khoan có sẵn tăng dần từ 0,01 mm. Điền cắt yêu cầu vào thay cho-xx.xx- giống như ví dụ khi đặt hàng.
Dung sai cắt bằng m7 nếu không thì phải ghi ra. Ví dụ khi đặt hàng cho 11,3 mm: SD205A-11.3-56-12R1.
** Cũng có sẵn các đường kính trung gian trong phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
37
Seco Feedmax™ – SD205A
Chiều sâu khoan ~ 5 x D Cán Whistle Notch DIN 6537B
4,0 27 SD205A-4.0-27-6R5 74 38 36 34 6
4,1 27 SD205A-4.1-27-6R5 74 38 36 34 6
4,2 27 SD205A-4.2-27-6R5 74 38 36 34 6
4,3 27 SD205A-4.3-27-6R5 74 38 36 34 6
4,4 27 SD205A-4.4-27-6R5 74 38 36 34 6
4,5 27 SD205A-4.5-27-6R5 74 38 36 34 6
4,6 27 SD205A-4.6-27-6R5 74 38 36 34 6
4,7 27 SD205A-4.7-27-6R5 74 38 36 34 6
4,8 32 SD205A-4.8-32-6R5 82 46 36 44 6
4,9 32 SD205A-4.9-32-6R5 82 46 36 44 6
5,0 32 SD205A-5.0-32-6R5 82 46 36 44 6
5,1 32 SD205A-5.1-32-6R5 82 46 36 44 6
5,2 32 SD205A-5.2-32-6R5 82 46 36 44 6
5,3 32 SD205A-5.3-32-6R5 82 46 36 44 6
5,4 32 SD205A-5.4-32-6R5 82 46 36 44 6
5,5 32 SD205A-5.5-32-6R5 82 46 36 44 6
5,6 32 SD205A-5.6-32-6R5 82 46 36 44 6
5,7 32 SD205A-5.7-32-6R5 82 46 36 44 6
5,8 32 SD205A-5.8-32-6R5 82 46 36 44 6
5,9 32 SD205A-5.9-32-6R5 82 46 36 44 6
6,0 32 SD205A-6.0-32-6R5 82 46 36 44 6
6,1 32 SD205A-6.1-32-6R5 82 46 36 44 6
6,2 35 SD205A-6.2-35-8R5 91 55 36 53 8
6,3 35 SD205A-6.3-35-8R5 91 55 36 53 8
6,4 35 SD205A-6.4-35-8R5 91 55 36 53 8
6,5 35 SD205A-6.5-35-8R5 91 55 36 53 8
6,6 35 SD205A-6.6-35-8R5 91 55 36 53 8
6,7 35 SD205A-6.7-35-8R5 91 55 36 53 8
6,8 40 SD205A-6.8-40-8R5 91 55 36 53 8
6,9 40 SD205A-6.9-40-8R5 91 55 36 53 8
7,0 40 SD205A-7.0-40-8R5 91 55 36 53 8
7,1 40 SD205A-7.1-40-8R5 91 55 36 53 8
7,2 40 SD205A-7.2-40-8R5 91 55 36 53 8
7,3 40 SD205A-7.3-40-8R5 91 55 36 53 8
7,4 40 SD205A-7.4-40-8R5 91 55 36 53 8
7,5 40 SD205A-7.5-40-8R5 91 55 36 53 8
7,6 42 SD205A-7.6-42-8R5 91 55 36 53 8
7,7 42 SD205A-7.7-42-8R5 91 55 36 53 8
7,8 42 SD205A-7.8-42-8R5 91 55 36 53 8
7,9 42 SD205A-7.9-42-8R5 91 55 36 53 8
8,0 42 SD205A-8.0-42-8R5 91 55 36 53 8
8,1 42 SD205A-8.1-42-10R5 103 63 40 61 10
*Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
38
Seco Feedmax™ – SD205A
Chiều sâu khoan ~ 5 x D Cán Whistle Notch DIN 6537B
Chiều sâu Kích thước theo mm
Đường kính khoan
mũi khoan Dc max l4
(mm) (mm) Mã sản phẩm * l2 l1 lc l6 dmm h6
*Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
39
Seco Feedmax™ – SD205A
Đường kính trung gian - Chiều sâu khoan ~ 5 x D Cán Whistle Notch DIN 6537B
3,00-3,75 21 SD205A-x.xx-21-6R5 66 30 36 26 6
3,76-4,75 27 SD205A-x.xx-27-6R5 74 38 36 34 6
4,76-6,10 32 SD205A-x.xx-32-6R5 82 46 36 44 6
6,00-6,70 35 SD205A-x.xx-35-8R5 91 55 36 53 8
6,71-7,50 40 SD205A-x.xx-40-8R5 91 55 36 53 8
7,51-8,10 42 SD205A-x.xx-42-8R5 91 55 36 53 8
8,00-8,50 42 SD205A-x.xx-42-10R5 103 63 40 61 10
8,51-9,50 45 SD205A-x.xx-45-10R5 103 63 40 61 10
9,51-10,10 48 SD205A-x.xx-48-10R5 103 63 40 61 10
10,00-10,50 48 SD205A-xx.xx-48-12R5 118 73 45 71 12
10,51-12,10 56 SD205A-xx.xx-56-12R5 118 73 45 71 12
12,00-13,00 56 SD205A-xx.xx-56-14R5 124 79 45 77 14
13,00-14,10 59 SD205A-xx.xx-59-14R5 124 79 45 77 14
14,00-15,00 60 SD205A-xx.xx-60-16R5 133 85 48 83 16
15,01-16,10 62 SD205A-xx.xx-62-16R5 133 85 48 83 16
16,00-17,00 64 SD205A-xx.xx-64-18R5 143 95 48 93 18
17,01-18,10 66 SD205A-xx.xx-66-18R5 143 95 48 93 18
18,00-20,10 71 SD205A-xx.xx-71-20R5 153 103 50 101 20
Các mũi khoan có sẵn tăng dần từ 0,01 mm. Điền cắt yêu cầu vào thay cho-xx.xx- giống như ví dụ khi đặt hàng.
Dung sai cắt bằng m7 nếu không thì phải ghi ra. Ví dụ khi đặt hàng cho 11,3 mm: SD205A-11.3-56-12R5.
** Cũng có sẵn các đường kính trung gian trong phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
40
Seco Feedmax™ – SD206
Chiều sâu khoan ~6xD
Seco Feedmax™ – SD206
Đường Đường
kính Chiều sâu Kích thước theo mm kính Chiều sâu Kích thước theo mm
mũi khoan mũi khoan
khoan Dc max l4 dmm khoan Dc max l4 dmm
(mm) (mm) Mã sản phẩm l2 l1 h6 (mm) (mm) Mã sản phẩm l2 l1 h6
41
Seco Feedmax™ – SD206A
Chiều sâu khoan ~6xD
Seco Feedmax™ – SD206A
Đường Đường
kính Chiều sâu Kích thước theo mm kính Chiều sâu Kích thước theo mm
mũi khoan mũi khoan
khoan Dc max l4 dmm khoan Dc max l4 dmm
(mm) (mm) Mã sản phẩm l2 l1 h6 (mm) (mm) Mã sản phẩm l2 l1 h6
42
Seco Feedmax™ – SD207A
Chiều sâu khoan ~ 7 x D
Seco Feedmax™ – SD207A
Cán trụ DIN 6537A
4,5 – 45 SD207A-4.5-45-6R1 94 58 36 56 6
4,8 – 5 H7 45 SD207A-4.8-45-6R1 94 58 36 56 6
5,0 – 45 SD207A-5.0-45-6R1 94 58 36 56 6
5,5 – 45 SD207A-5.5-45-6R1 94 58 36 56 6
5,8 – 6 H6/6 H7 45 SD207A-5.8-45-6R1 94 58 36 56 6
6,0 – 45 SD207A-6.0-45-6R1 94 58 36 56 6
6,35 1/4 57 SD207A-6.35-57-8R1 110 74 36 67 8
6,5 – 57 SD207A-6.5-57-8R1 110 74 36 67 8
6,8 – 7 H6 57 SD207A-6.8-57-8R1 110 74 36 67 8
6,9 – 7 H6/7 H7 57 SD207A-6.9-57-8R1 110 74 36 67 8
7,0 – 57 SD207A-7.0-57-8R1 110 74 36 67 8
7,5 – 57 SD207A-7.5-57-8R1 110 74 36 72 8
7,8 – 8 H6/8 H7 57 SD207A-7.8-57-8R1 110 74 36 72 8
8,0 – 57 SD207A-8.0-57-8R1 110 74 36 72 8
8,5 – 62 SD207A-8.5-62-10R1 122 82 40 80 10
8,6 – 62 SD207A-8.6-62-10R1 122 82 40 80 10
8,7 – 62 SD207A-8.7-62-10R1 122 82 40 80 10
8,8 – 9 H6/9 H7 62 SD207A-8.8-62-10R1 122 82 40 80 10
9,0 – 62 SD207A-9.0-62-10R1 122 82 40 80 10
9,5 – 62 SD207A-9.5-62-10R1 122 82 40 80 10
9,52 3/8 62 SD207A-9.52-62-10R1 122 82 40 80 10
9,75 – 62 SD207A-9.75-62-10R1 122 82 40 80 10
9,8 – 10 H6/10 H7 62 SD207A-9.8-62-10R1 122 82 40 80 10
10,0 – 62 SD207A-10.0-62-10R1 122 82 40 80 10
10,2 – 72 SD207A-10.2-72-12R1 141 96 45 94 12
10,4 – 72 SD207A-10.4-72-12R1 141 96 45 94 12
10,5 – 72 SD207A-10.5-72-12R1 141 96 45 94 12
10,8 – 11 H6/11 H7 72 SD207A-10.8-72-12R1 141 96 45 94 12
11,0 – 72 SD207A-11.0-72-12R1 141 96 45 94 12
11,5 – 72 SD207A-11.5-72-12R1 141 96 45 94 12
11,8 – 12 H6/12 H7 72 SD207A-11.8-72-12R1 141 96 45 94 12
12,0 – 72 SD207A-12.0-72-12R1 141 96 45 94 12
12,25 – 83 SD207A-12.25-83-14R1 155 110 45 108 14
12,5 – 83 SD207A-12.5-83-14R1 155 110 45 108 14
12,7 1/2 83 SD207A-12.7-83-14R1 155 110 45 108 14
12,8 – 13 H6/13 H7 83 SD207A-12.8-83-14R1 155 110 45 108 14
13,0 – 83 SD207A-13.0-83-14R1 155 110 45 108 14
13,5 – 83 SD207A-13.5-83-14R1 155 110 45 108 14
13,8 – 14 H6/14 H7 83 SD207A-13.8-83-14R1 155 110 45 108 14
14,0 – 83 SD207A-14.0-83-14R1 155 110 45 108 14
14,25 – 92 SD207A-14.25-92-16R1 171 123 48 121 16
14,5 – 92 SD207A-14.5-92-16R1 171 123 48 121 16
* Để biết thêm thông tin sử dụng dao doa nào và cách sử dụng dao xin xem trang 229. *Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
43
Seco Feedmax™ – SD207A
Chiều sâu khoan ~ 7 x D Cán trụ DIN 6537A
Đường kính Đường kính Chiều sâu Kích thước theo mm
mũi khoan mũi khoan khoan
Dc Dc Kích cỡ max l4
(mm) (inch) dao doa* (mm) Mã sản phẩm** l2 l1 lc l6 Dmm h6
* Để biết thêm thông tin sử dụng dao doa nào và cách sử dụng dao xin xem trang 229. ** Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
44
Seco Feedmax™ – SD207A
Đường kính trung gian - Chiều sâu khoan ~ 7 x D Cán trụ DIN 6537A
4,50-5,49 45 SD207A-x.xx-45-6R1 94 58 36 56 6
5,50-6,10 45 SD207A-x.xx-45-6R1 94 58 36 56 6
6,00-7,00 57 SD207A-x.xx-57-8R1 110 74 36 67 8
7,01-8,10 57 SD207A-x.xx-57-8R1 110 74 36 72 8
8,00-10,10 62 SD207A-x.xx-62-10R1 122 82 40 80 10
10,00-12,10 72 SD207A-x.xx-72-12R1 141 96 45 94 12
12,00-14,10 83 SD207A-xx.xx-83-14R1 155 110 45 108 14
14,00-16,10 92 SD207A-xx.xx-92-16R1 171 123 48 121 16
16,00-18,10 103 SD207A-xx.xx-103-18R1 185 137 48 135 18
18,00-20,10 112 SD207A-xx.xx-112-20R1 200 150 50 148 20
Các mũi khoan có sẵn tăng dần từ 0,01 mm. Điền cắt yêu cầu vào thay cho-xx.xx- giống như ví dụ khi đặt hàng.
Dung sai cắt bằng m7 nếu không thì phải ghi ra. Ví dụ khi đặt hàng cho 11,3 mm: SD207A-11.3-72-12R1.
** Cũng có sẵn các đường kính trung gian trong phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
45
Seco Feedmax™ – SD212A
Đường kính trung gian - Chiều sâu khoan ~ 12 x D
Seco Feedmax™ – SD212A
Cán trụ DIN 6537A
Các mũi khoan có sẵn tăng dần từ 0,01 mm. Điền cắt yêu cầu vào thay cho-xx.xx- giống như ví dụ khi đặt hàng.
Dung sai cắt bằng m7 nếu không thì phải ghi ra. Ví dụ khi đặt hàng cho 12,5 mm: SD212A-10.5-132-12R1.
** Cũng có sẵn các đường kính trung gian trong phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
46
Seco Feedmax™ – SD216A
Chiều sâu khoan ~ 16 x D
Seco Feedmax™ – SD216A
Cán trụ DIN 6537A
3 50 SD216A-3.0-50-4R1 88 60 28 56 4
3,5 60 SD216A-3.5-60-4R1 99 71 28 67 4
4 60 SD216A-4.0-60-4R1 99 71 28 67 4
4,5 70 SD216A-4.5-70-6R1 117 81 36 79 4
5 90 SD216A-5.0-90-6R1 142 106 36 103 6
5,5 90 SD216A-5.5-90-6R1 142 106 36 103 6
6 90 SD216A-6.0-90-6R1 142 106 36 103 6
6,35 120 SD216A-6.35-120-8R1 177 141 36 137 8
6,5 120 SD216A-6.5-120-8R1 177 141 36 137 8
7 120 SD216A-7.0-120-8R1 177 141 36 137 8
7,5 120 SD216A-7.5-120-8R1 177 141 36 137 8
8 120 SD216A-8.0-120-8R1 177 141 36 137 8
8,5 150 SD216A-8.5-150-10R1 216 176 40 172 10
9 150 SD216A-9.0-150-10R1 216 176 40 172 10
9,5 150 SD216A-9.5-150-10R1 216 176 40 172 10
9,52 150 SD216A-9.52-150-10R1 216 176 40 172 10
10 150 SD216A-10.0-150-10R1 216 176 40 172 10
10,5 180 SD216A-10.5-180-12R1 256 211 45 207 12
11 180 SD216A-11.0-180-12R1 256 211 45 207 12
11,5 180 SD216A-11.5-180-12R1 256 211 45 207 12
12 180 SD216A-12.0-180-12R1 256 211 45 207 12
* Để biết thêm thông tin sử dụng dao doa nào và cách sử dụng dao xin xem trang 229. ** Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
47
Seco Feedmax™ – SD216A
Đường kính trung gian - Chiều sâu khoan ~ 16 x D Cán trụ DIN 6537A
3,00-3,30 50 SD216A-x.xx-50-4R1 88 60 28 56 4
3,31-4,10 60 SD216A-x.xx-60-4R1 99 71 28 67 4
4,00-4,75 70 SD216A-x.xx-70-6R1 117 81 36 79 6
4,76-6,10 90 SD216A-x.xx-90-6R1 142 106 36 103 6
6,00-8,10 120 SD216A-x.xx-120-8R1 177 141 36 137 8
8,00-10,10 152 SD216A-x.xx-152-10R1 216 176 40 172 10
10,00-12,10 180 SD216A-x.xx-180-12R1 256 211 45 207 12
12,00-14,10 212 SD216A-x.xx-212-14R1 285 240 45 236 14
Các mũi khoan có sẵn tăng dần từ 0,01 mm. Điền cắt yêu cầu vào thay cho-xx.xx- giống như ví dụ khi đặt hàng.
Dung sai cắt bằng m7 nếu không thì phải ghi ra. Ví dụ khi đặt hàng cho 10,5 mm: SD216A-10.5-180-12R1.
** Cũng có sẵn các đường kính trung gian trong phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
48
Seco Feedmax™ – SD220A
Đường kính trung gian - Chiều sâu khoan ~ 20 x D
Seco Feedmax™ – SD220A
Cán trụ DIN 6537A
Các mũi khoan có sẵn tăng dần từ 0,01 mm. Điền cắt yêu cầu vào thay cho-xx.xx- giống như ví dụ khi đặt hàng.
Dung sai cắt bằng m7 nếu không thì phải ghi ra. Ví dụ khi đặt hàng cho 10,5 mm: SD220A-10.5-225-12R1.
** Cũng có sẵn các đường kính trung gian trong phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
49
Seco Feedmax™ – SD225A
Đường kính trung gian - Chiều sâu khoan ~ 25 x D
Seco Feedmax™ – SD225A
Cán trụ DIN 6537A
Các mũi khoan có sẵn tăng dần từ 0,01 mm. Điền cắt yêu cầu vào thay cho-xx.xx- giống như ví dụ khi đặt hàng.
Dung sai cắt bằng m7 nếu không thì phải ghi ra. Ví dụ khi đặt hàng cho 10,5 mm: SD225A-6.5-188-8R1.
** Cũng có sẵn các đường kính trung gian trong phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
50
Seco Feedmax™ – SD230A
Chiều sâu khoan ~ 30 x D
Seco Feedmax™ – SD230A
Cán trụ DIN 6537A
* Để biết thêm thông tin sử dụng dao doa nào và cách sử dụng dao xin xem trang 229. ** Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
51
Seco Feedmax™ – SD230A
Đường kính trung gian - Chiều sâu khoan ~ 30 x D Cán trụ DIN 6537A
Các mũi khoan có sẵn tăng dần từ 0,01 mm. Điền cắt yêu cầu vào thay cho-xx.xx- giống như ví dụ khi đặt hàng.
Dung sai cắt bằng m7 nếu không thì phải ghi ra. Ví dụ khi đặt hàng cho 11,3 mm: SD230A-6.5-225-8R1.
** Cũng có sẵn các đường kính trung gian trong phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
52
Seco Feedmax™ - Mũi khoan vát mép
Ren M4 - M16
Seco Feedmax™ - Mũi khoan vát mép
Cán trụ DIN 6537A
Đường
kính Kích thước theo mm
mũi
khoan Dc Cỡ
Loại ren tarô (mm) ren tarô Mã sản phẩm l4 l2 l1 lc l6 dmm h6
Bước thường
Ren hệ mét 3,3 M4 SD203A-C45-3.3-11.4-6R1 11,4 66 26 36 20 6
3,4 M4 SD203A-C45-3.4-11.4-6R1 11,4 66 26 36 20 6
4,2 M5 SD203A-C45-4.2-13.6-6R1 13,6 66 30 36 24 6
4,3 M5 SD203A-C45-4.3-13.6-6R1 13,6 66 30 36 24 6
5,0 M6 SD203A-C45-5.0-16.5-8R1 16,5 79 43 36 28 8
5,1 M6 SD203A-C45-5.1-16.5-8R1 16,5 79 43 36 28 8
6,8 M8 SD203A-C45-6.8-21.0-10R1 21,0 89 49 40 34 10
6,9 M8 SD203A-C45-6.9-21.0-10R1 21,0 89 49 40 34 10
8,5 M10 SD203A-C45-8.5-25.5-12R1 25,5 102 57 45 47 12
8,7 M10 SD203A-C45-8.7-25.5-12R1 25,5 102 57 45 47 12
10,2 M12 SD203A-C45-10.2-30.0-14R1 30,0 107 62 45 55 14
10,4 M12 SD203A-C45-10.4-30.0-14R1 30,0 107 62 45 55 14
12,0 M14 SD203A-C45-12.0-34.5-16R1 34,5 115 70 45 60 16
12,25 M14 SD203A-C45-12.25-34.5-16R1 34,5 115 70 45 60 16
14,0 M16 SD203A-C45-14.0-38.5-18R1 38,5 123 75 48 65 18
14,25 M16 SD203A-C45-14.25-38.5-18R1 38,5 123 75 48 65 18
Bước tinh
Ren hệ mét 7,0 M8x1.0 SD203A-C45-7.0-21.0-10R1 21,0 89 49 40 34 10
9,0 M10x1.0 SD203A-C45-9.0-25.5-12R1 25,5 102 57 45 47 12
10,5 M12x1.5 SD203A-C45-10.5-30.0-14R1 30,0 107 62 45 55 14
12,5 M14x1.5 SD203A-C45-12.5-34.5-16R1 34,5 115 70 45 60 16
14,5 M16x1.5 SD203A-C45-14.5-38.5-18R1 38,5 123 75 48 65 18
53
Seco Feedmax™ - Mũi khoan vát mép
M4 - M16 Ren Cán Whistle Notch DIN 6537B
Đường
kính Kích thước theo mm
mũi
khoan Dc Cỡ
Loại ren tarô (mm) ren tarô Mã sản phẩm l4 l2 l1 lc l6 dmm h6
Bước thường
Ren hệ mét 3,3 M4 SD203A-C45-3.3-11.4-6R5 11,4 66 26 36 20 6
3,4 M4 SD203A-C45-3.4-11.4-6R5 11,4 66 26 36 20 6
4,2 M5 SD203A-C45-4.2-13.6-6R5 13,6 66 30 36 24 6
4,3 M5 SD203A-C45-4.3-13.6-6R5 13,6 66 30 36 24 6
5,0 M6 SD203A-C45-5.0-16.5-8R5 16,5 79 43 36 28 8
5,1 M6 SD203A-C45-5.1-16.5-8R5 16,5 79 43 36 28 8
6,8 M8 SD203A-C45-6.8-21.0-10R5 21,0 89 49 40 34 10
6,9 M8 SD203A-C45-6.9-21.0-10R5 21,0 89 49 40 34 10
8,5 M10 SD203A-C45-8.5-25.5-12R5 25,5 102 57 45 47 12
8,7 M10 SD203A-C45-8.7-25.5-12R5 25,5 102 57 45 47 12
10,2 M12 SD203A-C45-10.2-30.0-14R5 30,0 107 62 45 55 14
10,4 M12 SD203A-C45-10.4-30.0-14R5 30,0 107 62 45 55 14
12,0 M14 SD203A-C45-12.0-34.5-16R5 34,5 115 70 45 60 16
12,25 M14 SD203A-C45-12.25-34.5-16R5 34,5 115 70 45 60 16
14,0 M16 SD203A-C45-14.0-38.5-18R5 38,5 123 75 48 65 18
14,25 M16 SD203A-C45-14.25-38.5-18R5 38,5 123 75 48 65 18
Bước tinh
Ren hệ mét 7,0 M8x1.0 SD203A-C45-7.0-21.0-10R5 21,0 89 49 40 34 10
9,0 M10x1.0 SD203A-C45-9.0-25.5-12R5 25,5 102 57 45 47 12
10,5 M12x1.5 SD203A-C45-10.5-30.0-14R5 30,0 107 62 45 55 14
12,5 M14x1.5 SD203A-C45-12.5-34.5-16R5 34,5 115 70 45 60 16
14,5 M16x1.5 SD203A-C45-14.5-38.5-18R5 38,5 123 75 48 65 18
54
Seco Feedmax™ - Mũi khoan vát mép
SD203 Đường kính trung gian
** Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
55
Seco Feedmax™ - Mũi khoan vát mép
SD203A Đường kính trung gian
** Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
56
Seco Feedmax™ - Mũi khoan vát mép
SD205A Đường kính trung gian
** Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
57
Seco Feedmax™ - Môđun vát mép
Môđun vát mép
Seco Feedmax™ - Môđun vát mép
Hạt dao
Kích thước theo mm
Dung sai:
d = ±0,025 Kích cỡ d l s h r
s = ±0,07
r = ±0,1
C45 5.556 9,0 2.500 2.900 0,2
58
Seco Feedmax™ - Môđun vát mép
Hướng dẫn gắn môđun vát mép
l5 (min-max)
Hệ mét Hệ Inch Hệ mét Hệ Inch Hệ mét Hệ Inch Hệ mét Hệ Inch Hệ mét Hệ Inch
4,00-4,75 .157-.187 4-17 .157-.669 4-17 .157-.669 10-27 .394-1.063 – –
4,76-6,00 .187-.236 6-20 .236-.787 6-20 .236-.787 18-32 .709-1.260 30-45 1,181-1,772
6,01-6,10 .237-.240 7-21 .275-.827 7-21 .275-.827 20-32 .787-1.260 35-45 1,378-1,772
6,11-8,00 .241-.315 15-27 .590-1.063 15-27 .590-1.063 28-42 1,102-1,653 42-57 1,653-2,244
8,01-10,00 .315-.394 17-31 .669-1.220 17-31 .669-1.220 34-48 1,338-1,890 47-62 1,850-2,441
10,01-12,00 .394-.472 21-36 .826-1.417 21-36 .826-1.417 40-56 1,575-2,205 57-72 2,244-2,835
12,01-14,00 .473-.551 22-37 .866-1.457 22-37 .866-1.457 43-59 1,693-2,323 68-83 2,677-3,268
14,01-16,00 .552-.630 23-39 .906-1.535 23-39 .906-1.535 44-60 1,732-2,362 76-92 2.992-3.622
Chỉ dùng với cán trụ (R1).
tối đa
2,8 (mm)
0.110 (inch)
59
Seco Feedmax™ - Chế độ cắt
SD203, SD203A, SD205A, SD206, SD206A và mũi khoan vát mép
Những giá trị ban đầu khuyến nghị cho các ứng dụng tổng quát được tô đậm.
Giảm những giá trị đó trong trường hợp ứng dụng ít ổn định, độ cứng phôi cao
hoặc áp suất dung dịch làm nguội thấp kết hợp với việc khoan lỗ sâu (>3 x D).
60
Seco Feedmax™ - Chế độ cắt
SD207A-SD212A
Những giá trị ban đầu khuyến nghị cho các ứng dụng tổng quát được tô đậm.
Giảm những giá trị đó trong trường hợp ứng dụng ít ổn định, độ cứng phôi cao
hoặc áp suất dung dịch làm nguội thấp kết hợp với việc khoan lỗ sâu (>3 x D).
61
Seco Feedmax™ - Chế độ cắt
SD216A-SD220A
Những giá trị ban đầu khuyến nghị cho các ứng dụng tổng quát được tô đậm.
Giảm những giá trị đó trong trường hợp ứng dụng ít ổn định, độ cứng phôi cao
hoặc áp suất dung dịch làm nguội thấp kết hợp với việc khoan lỗ sâu (>16 x D).
SD225A-SD230A
Tốc độ cắt Bước tiến khuyến nghị f, (mm/vòng)
SMG khuyên dùng
vc (m/phút)
3 Æ5 Æ6 Æ8 Æ10 Æ12
62
Seco Feedmax™ - Hướng dẫn mài lại
Hướng dẫn mài lại cho SD203, SD203A, SD205A and SD207A
1. Mặt sau hình côn 2. Làm mỏng gờ
2-10 0,1-0,3
10-20 0,2-0,4
Khoảng cách chiều cao lưỡi (độ đảo hướng trục) nằm trong khoảng 0,02 mm
bn (mm)
Vật liệu
phôi Đk mũi khoan Đk mũi khoan
10 (mm) > 10 (mm)
Khe hở hình côn: Hình dạng bánh mài 12A2 Cỡ hạt mài D54 (hình 1).
Đá mài: Hình dạng bánh mài 1A1 hoặc 1V1 Cỡ hạt mài D64-D46 (hình 2-3).
Vát góc: Hình dạng bánh mài 1A1 hoặc 12A2 (hình 1).
Xử lý lưỡi cắt: mài đường mép K hoặc quét lớp (hình 4).
Quan trọng:
• Các lưỡi cắt phải đồng nhất và có cùng kích cỡ khi xử lý lưỡi cắt.
• Xử lý lưỡi cắt phải được áp dụng cho toàn bộ chiều dài lưỡi cắt.
63
Seco Feedmax™ - Hướng dẫn mài lại
Hướng dẫn mài lại cho mũi khoan vát mép
Hướng dẫn mài lại này dùng chung cho SD203, SD203A,
SD205A và SD207A ngoại trừ phần vát mép.
64
Seco Feedmax™ - Hướng dẫn mài lại
Hướng dẫn mài lại cho mũi khoan cacbit nguyên khối với hình học SD212A - SD230A
1. Mặt sau hình côn 2. Làm mỏng gờ
<10 0,2
10 0,4
Khoảng cách chiều cao lưỡi (độ đảo hướng trục) nằm trong khoảng 0,02 mm
<10 0,05
10 0,1
Góc sau đỉnh: hình dạng bánh mài 11V9 Cỡ hạt mài D54 (hình 1).
Đá mài: Hình dạng bánh mài 1A1 hoặc 1V1 Cỡ hạt mài D64-D46 (hình 2-3).
Vát góc: Hình dạng bánh mài 1A1 hoặc 12A2 (hình 1).
Xử lý lưỡi cắt: mài đường mép K hoặc quét lớp (hình 4).
Quan trọng:
• Các lưỡi cắt phải đồng nhất và có cùng kích cỡ khi xử lý lưỡi cắt.
• Xử lý lưỡi cắt phải được áp dụng cho toàn bộ chiều dài lưỡi cắt.
65
Seco Feedmax™ – Vật liệu khó gia công
Các giải pháp cho các vật liệu chịu nhiệt, siêu hợp kim,
hợp kim titan, và nhôm
Với các hình học bổ sung cho gia công vật liệu CFRP
và vật liệu composit khác
Đặc tính:
Hình học và lớp phủ tối ưu
Ưu điểm:
Ít biến dạng cứng
Ứng suất dư thấp
Bavia thoát ra nhỏ
Lợi ích:
Giảm chi phí thông qua
- Chất lượng chi tiết
- An toàn ứng dụng
- Ít phải hớt bavia
66
Seco Feedmax™ - Đặc tính sản phẩm -M, -T và -N
-N cho Nhôm
67
Seco Feedmax™ - Đặc tính sản phẩm -C1, -C2 và -CX31
Đặc tính
- Hình học đỉnh kép được
tối ưu hóa sắc bén
- Chất nền hạt cực mịn
chịu mòn
- Lớp phủ kim cương giúp khả
năng chịu mòn tăng
Lợi ích:
- Chất lượng lỗ
- Sự tách lớp tối thiểu tại
vị trí vào lỗ / thoát lỗ
- Bẻ phoi tuyệt vời với sự
-C2 cho mặt thoát trong Titan thoát phoi được tăng cường
hoặc Nhôm khi khoan vật liệu cho độ bóng bề mặt tốt hơn
xếp chồng với CFRP - Tuổi thọ dụng cụ dài
Đặc tính - Năng suất tăng
- Hình học đỉnh khỏe, sắc
- Bẻ phoi tối ưu
- Chất nền hạt cực mịn
chịu mòn
- Lớp phủ kim cương giúp
dao càng chịu mòn hơn
68
Seco Feedmax™ - Gia công Composite
Với những vấn đề như tách lớp và tách mảnh mặt vào/mặt thoát ,
vấn đề tập trung phải rõ ràng. Thiết kế dụng cụ, được tối ưu hóa cho các
ứng dụng composite, cho cả mặt thoát trong vật liệu composite cũng như
trong vật liệu sandwich (mặt thoát trong Nhôm hoặc Titan).
Lớp phủ kim cương Dura bảo đảm dung sai kích thước tốt
trong suốt thời gian tuổi thọ dài của dao cụ.
Ví dụ ứng dụng
CFRP/GFRP đơn giản (mặt thoát trong vật liệu composite) Vật liệu sandwich (mặt thoát trong Al/Ti)
CFRP CFRP
Al/Ti
69
Seco Feedmax™ - SD203, Hình học M
Đường kính trung gian - Chiều sâu khoan ~ 3 x D
Seco Feedmax™ - SD203, Hình học M
Cán trụ DIN 6537A
3.00-3,40 14 SD203-x.xx-14-6R1-M 62 26 36 20 6
3,41-3,75 15 SD203-x.xx-15-6R1-M 62 26 36 20 6
3,76-4,20 17 SD203-x.xx-17-6R1-M 66 30 36 24 6
4,21-4,50 18 SD203-x.xx-18-6R1-M 66 30 36 24 6
4,51-4,75 18 SD203-x.xx-18-6R1-M 66 30 36 26 6
4,76-5,20 20 SD203-x.xx-20-6R1-M 66 30 36 28 6
5,21-6,10 21 SD203-x.xx-21-6R1-M 66 30 36 28 6
6,00-6,60 23 SD203-x.xx-23-8R1-M 79 43 36 34 8
6,61-7,00 25 SD203-x.xx-25-8R1-M 79 43 36 34 8
7,01-7,50 25 SD203-x.xx-25-8R1-M 79 43 36 41 8
7,51-8,10 27 SD203-x.xx-27-8R1-M 79 43 36 41 8
8,00-8,60 27 SD203-x.xx-27-10R1-M 89 49 40 47 10
8,61-9,50 29 SD203-x.xx-29-10R1-M 89 49 40 47 10
9,51-10,10 31 SD203-x.xx-31-10R1-M 89 49 40 47 10
10,00-10,50 31 SD203-xx.xx-31-12R1-M 102 57 45 55 12
10,51-11,80 33 SD203-xx.xx-33-12R1-M 102 57 45 55 12
11,81-12,10 36 SD203-xx.xx-36-12R1-M 102 57 45 55 12
12,00-13,00 36 SD203-xx.xx-36-14R1-M 107 62 45 60 14
13,00-14,10 37 SD203-xx.xx-37-14R1-M 107 62 45 60 14
14,00-15,00 38 SD203-xx.xx-38-16R1-M 115 67 48 65 16
15,01-16,10 39 SD203-xx.xx-39-16R1-M 115 67 48 65 16
16,00-17,00 40 SD203-xx.xx-40-18R1-M 123 75 48 73 18
17,01-18,10 41 SD203-xx.xx-41-18R1-M 123 75 48 73 18
18,00-20,10 49 SD203-xx.xx-49-20R1-M 131 81 50 79 20
Các mũi khoan có sẵn tăng dần từ 0,01 mm. Điền cắt yêu cầu vào thay cho-xx.xx- giống như ví dụ khi đặt hàng.
Dung sai cắt bằng m7 nếu không thì phải ghi ra. Ví dụ khi đặt hàng 11,3 mm: SD203-11.3-33-12R1-M.
** Cũng có sẵn các đường kính trung gian trong phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
70
Seco Feedmax™ - SD203A, Hình học M
Chiều sâu khoan ~ 3 x D
Seco Feedmax™ - SD203A, Hình học M
Cán trụ DIN 6537A
3,0 – 14 SD203A-3.0-14-6R1-M 62 26 36 20 6
3,4 – 14 SD203A-3.4-14-6R1-M 62 26 36 20 6
3,5 – 15 SD203A-3.5-15-6R1-M 62 26 36 20 6
3,9 – 4 H7 17 SD203A-3.9-17-6R1-M 66 30 36 24 6
4,0 – 17 SD203A-4.0-17-6R1-M 66 30 36 24 6
4,3 – 18 SD203A-4.3-18-6R1-M 66 30 36 24 6
4,5 – 18 SD203A-4.5-18-6R1-M 66 30 36 24 6
4,763 3/16 20 SD203A-01875-079-0236R1-M 66 30 36 28 6
4,9 – 5 H7 20 SD203A-4.9-20-6R1-M 66 30 36 28 6
5,0 – 20 SD203A-5.0-20-6R1-M 66 30 36 28 6
5,5 – 20 SD203A-5.5-20-6R1-M 66 30 36 28 6
5,558 7/32 20 SD203A-02188-083-0236R1-M 66 30 36 28 6
5,9 – 6 H6/6 H7 21 SD203A-5.9-21-6R1-M 66 30 36 28 6
6,0 – 21 SD203A-6.0-21-6R1-M 66 30 36 28 6
6,35 1/4 23 SD203A-02500-091-0315R1-M 79 43 36 34 8
6,5 – 23 SD203A-6.5-23-8R1-M 79 43 36 34 8
6,6 – 23 SD203A-6.6-23-8R1-M 79 43 36 34 8
6,746 17/64 25 SD203A-02656-098-0315R1-M 79 43 36 34 8
6,8 – 25 SD203A-6.8-25-8R1-M 79 43 36 34 8
6,9 – 7 H6/7 H7 25 SD203A-6.9-25-8R1-M 79 43 36 34 8
7,0 – 25 SD203A-7.0-25-8R1-M 79 43 36 34 8
7,145 9/32 25 SD203A-02813-098-0315R1-M 79 43 36 41 8
7,5 – 25 SD203A-7.5-25-8R1-M 79 43 36 41 8
7,8 – 27 SD203A-7.8-27-8R1-M 79 43 36 41 8
7,9 – 8 H6/8 H7 27 SD203A-7.9-27-8R1-M 79 43 36 41 8
7,938 5/16 27 SD203A-03125-106-0315R1-M 79 43 36 41 8
8,0 – 27 SD203A-8.0-27-8R1-M 79 43 36 41 8
8,5 – 27 SD203A-8.5-27-10R1-M 89 49 40 47 10
8,733 11/32 29 SD203A-03438-114-0394R1-M 89 49 40 47 10
8,8 – 29 SD203A-8.8-29-10R1-M 89 49 40 47 10
8,9 – 9 H6/9 H7 29 SD203A-8.9-29-10R1-M 89 49 40 47 10
9,0 – 29 SD203A-9.0-29-10R1-M 89 49 40 47 10
9,129 23/64 29 SD203A-03594-114-0394R1-M 89 49 40 47 10
9,5 – 29 SD203A-9.5-29-10R1-M 89 49 40 47 10
9,525 3/8 29 SD203A-03750-122-0394R1-M 89 49 40 47 10
9,8 – 31 SD203A-9.8-31-10R1-M 89 49 40 47 10
9,9 – 10 H6/10 H7 31 SD203A-9.9-31-10R1-M 89 49 40 47 10
10,0 – 31 SD203A-10.0-31-10R1-M 89 49 40 47 10
10,2 – 31 SD203A-10.2-31-12R1-M 102 57 45 55 12
10,32 13/32 31 SD203A-04063-122-0472R1-M 102 57 45 55 12
10,4 – 31 SD203A-10.4-31-12R1-M 102 57 45 55 12
10,5 – 31 SD203A-10.5-31-12R1-M 102 57 45 55 12
* Để biết thêm thông tin sử dụng dao doa nào và cách sử dụng dao xin xem trang 229. ** Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
71
Seco Feedmax™ - SD203A, Hình học M
Chiều sâu khoan ~ 3 x D Cán trụ DIN 6537A
Đường kính Đường kính Chiều sâu Kích thước theo mm
mũi khoan mũi khoan khoan
Dc Dc Kích cỡ max l4
(mm) (inch) dao doa* (mm) Mã sản phẩm** l2 l1 lc l6 dmm h6
* Để biết thêm thông tin sử dụng dao doa nào và cách sử dụng dao xin xem trang 229. ** Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
72
Seco Feedmax™ - SD203A, Hình học M
Đường kính trung gian - Chiều sâu khoan ~ 3 x D Cán trụ DIN 6537A
3.00-3,40 14 SD203A-x.xx-14-6R1-M 62 26 36 20 6
3,41-3,75 15 SD203A-x.xx-15-6R1-M 62 26 36 20 6
3,76-4,20 17 SD203A-x.xx-17-6R1-M 66 30 36 24 6
4,21-4,50 18 SD203A-x.xx-18-6R1-M 66 30 36 24 6
4,51-4,75 18 SD203A-x.xx-18-6R1-M 66 30 36 26 6
4,76-5,20 20 SD203A-x.xx-20-6R1-M 66 30 36 28 6
5,21-6,10 21 SD203A-x.xx-21-6R1-M 66 30 36 24 6
6,00-6,60 23 SD203A-x.xx-23-8R1-M 79 43 36 34 8
6,61-7,00 25 SD203A-x.xx-25-8R1-M 79 43 36 34 8
7,01-7,50 25 SD203A-x.xx-25-8R1-M 79 43 36 41 8
7,51-8,10 27 SD203A-x.xx-27-8R1-M 79 43 36 41 8
8,00-8,60 27 SD203A-x.xx-27-10R1-M 89 49 40 47 10
8,61-9,50 29 SD203A-x.xx-29-10R1-M 89 49 40 47 10
9,51-10,10 31 SD203A-x.xx-31-10R1-M 89 49 40 47 10
10,00-10,50 31 SD203A-xx.xx-31-12R1-M 102 57 45 55 12
10,51-11,80 33 SD203A-xx.xx-33-12R1-M 102 57 45 55 12
11,81-12,10 36 SD203A-xx.xx-36-12R1-M 102 57 45 55 12
12,00-13,00 36 SD203A-xx.xx-36-14R1-M 107 62 45 60 14
13,00-14,10 37 SD203A-xx.xx-37-14R1-M 107 62 45 60 14
14,00-15,00 38 SD203A-xx.xx-38-16R1-M 115 67 48 65 16
15,01-16,10 39 SD203A-xx.xx-39-16R1-M 115 67 48 65 16
16,00-17,00 40 SD203A-xx.xx-40-18R1-M 123 75 48 73 18
17,01-18,10 41 SD203A-xx.xx-41-18R1-M 123 75 48 73 18
18,00-20,10 49 SD203A-xx.xx-49-20R1-M 131 81 50 79 20
Các mũi khoan có sẵn tăng dần từ 0,01 mm. Điền cắt yêu cầu vào thay cho-xx.xx- giống như ví dụ khi đặt hàng.
Dung sai cắt bằng m7 nếu không thì phải ghi ra. Ví dụ khi đặt hàng cho 11,3 mm: SD203A-11.3-33-12R1-M.
** Cũng có sẵn các đường kính trung gian trong phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
73
Seco Feedmax™ - SD205A, Hình học M
Chiều sâu khoan ~ 5 x D
Seco Feedmax™ - SD205A, Hình học M
Cán trụ DIN 6537A
30 – 21 SD205A-3.0-21-6R1-M 66 30 36 26 6
34 – 21 SD205A-3.4-21-6R1-M 66 30 36 26 6
35 – 21 SD205A-3.5-21-6R1-M 66 30 36 26 6
39 – 4 H7 27 SD205A-3.9-27-6R1-M 74 38 36 34 6
40 – 27 SD205A-4.0-27-6R1-M 74 38 36 34 6
43 – 27 SD205A-4.3-27-6R1-M 74 38 36 34 6
45 – 27 SD205A-4.5-27-6R1-M 74 38 36 34 6
4,763 3/16 32 SD205A-01875-126-0236R1-M 82 46 36 44 6
49 – 5 H7 32 SD205A-4.9-32-6R1-M 82 46 36 44 6
50 – 32 SD205A-5.0-32-6R1-M 82 46 36 44 6
55 – 32 SD205A-5.5-32-6R1-M 82 46 36 44 6
5,558 7/32 32 SD205A-02188-126-0236R1-M 82 46 36 44 6
59 – 6 H6/6 H7 35 SD205A-5.9-35-6R1-M 82 46 36 44 6
60 – 35 SD205A-6.0-32-6R1-M 82 46 36 44 6
635 1/4 35 SD205A-02500-138-0315R1-M 91 55 36 53 8
65 – 35 SD205A-6.5-35-8R1-M 91 55 36 53 8
66 – 35 SD205A-6.6-35-8R1-M 91 55 36 53 8
6,746 17/64 40 SD205A-02656-157-0315R1-M 91 55 36 53 8
68 – 40 SD205A-6.8-40-8R1-M 91 55 36 53 8
69 – 7 H6/7 H7 40 SD205A-6.9-40-8R1-M 91 55 36 53 8
70 – 40 SD205A-7.0-40-8R1-M 91 55 36 53 8
7,145 9/32 40 SD205A-02813-157-0315R1-M 91 55 36 53 8
75 – 40 SD205A-7.5-40-8R1-M 91 55 36 53 8
78 – 42 SD205A-7.8-42-8R1-M 91 55 36 53 8
79 – 8 H6/8 H7 42 SD205A-7.9-42-8R1-M 91 55 36 53 8
7,938 5/16 42 SD205A-03125-165-0315R1-M 91 55 36 53 8
80 – 42 SD205A-8.0-42-8R1-M 91 55 36 53 8
85 – 42 SD205A-8.5-42-10R1-M 103 63 40 61 10
8,733 11/32 45 SD205A-03438-177-0394R1-M 103 63 40 61 10
88 – 45 SD205A-8.8-45-10R1-M 103 63 40 61 10
89 – 9 H6/9 H7 45 SD205A-8.9-45-10R1-M 103 63 40 61 10
90 – 45 SD205A-9.0-45-10R1-M 103 63 40 61 10
9,129 23/64 45 SD205A-03594-177-0394R1-M 103 63 40 61 10
95 – 45 SD205A-9.5-45-10R1-M 103 63 40 61 10
9,525 3/8 48 SD205A-03750-189-0394R1-M 103 63 40 61 10
98 – 48 SD205A-9.8-48-10R1-M 103 63 40 61 10
99 – 10 H6/10 H7 48 SD205A-9.9-48-10R1-M 103 63 40 61 10
100 – 48 SD205A-10.0-48-10R1-M 103 63 40 61 10
102 – 48 SD205A-10.2-48-12R1-M 118 73 45 71 12
1032 13/32 48 SD205A-04063-189-0472R1-M 118 73 45 71 12
104 – 48 SD205A-10.4-48-12R1-M 118 73 45 71 12
105 – 48 SD205A-10.5-48-12R1-M 118 73 45 71 12
* Để biết thêm thông tin sử dụng dao doa nào và cách sử dụng dao xin xem trang 229. ** Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
74
Seco Feedmax™ - SD205A, Hình học M
Chiều sâu khoan ~ 5 x D Cán trụ DIN 6537A
Đường kính Đường kính Chiều sâu Kích thước theo mm
mũi khoan mũi khoan khoan
Dc Dc Kích cỡ max l4
(mm) (inch) dao doa* (mm) Mã sản phẩm** l2 l1 lc l6 dmm h6
* Để biết thêm thông tin sử dụng dao doa nào và cách sử dụng dao xin xem trang 229. ** Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
75
Seco Feedmax™ - SD205A, Hình học M
Đường kính trung gian - Chiều sâu khoan ~ 5 x D Cán trụ DIN 6537A
3,00-3,75 21 SD205A-x.xx-21-6R1-M 66 30 36 26 6
3,76-4,75 27 SD205A-x.xx-27-6R1-M 74 38 36 34 6
4,76-6,10 32 SD205A-x.xx-32-6R1-M 82 46 36 44 6
6,11-6,70 35 SD205A-x.xx-35-8R1-M 91 55 36 53 8
6,71-7,50 40 SD205A-x.xx-40-8R1-M 91 55 36 53 8
7,51-8,10 42 SD205A-x.xx-42-8R1-M 91 55 36 53 8
8,00-8,60 42 SD205A-x.xx-42-10R1-M 103 63 40 61 10
8,61-9,50 45 SD205A-x.xx-45-10R1-M 103 63 40 61 10
9,51-10,10 48 SD205A-x.xx-48-10R1-M 103 63 40 61 10
10,00-10,50 48 SD205A-xx.xx-48-12R1-M 118 73 45 71 12
10,51-11,80 56 SD205A-xx.xx-56-12R1-M 118 73 45 71 12
12,00-13,00 56 SD205A-xx.xx-56-14R1-M 124 79 45 77 14
13,00-14,10 59 SD205A-xx.xx-59-14R1-M 124 79 45 77 14
14,00-15,00 60 SD205A-xx.xx-60-16R1-M 133 85 48 83 16
15,01-16,10 62 SD205A-xx.xx-62-16R1-M 133 85 48 83 16
16,00-17,00 64 SD205A-xx.xx-64-18R1-M 143 95 48 93 18
17,01-18,10 66 SD205A-xx.xx-66-18R1-M 143 95 48 93 18
18,00-20,10 71 SD205A-xx.xx-71-20R1-M 153 103 50 101 20
Các mũi khoan có sẵn tăng dần từ 0,01 mm. Điền cắt yêu cầu vào thay cho-xx.xx- giống như ví dụ khi đặt hàng.
Dung sai cắt bằng m7 nếu không thì phải ghi ra. Ví dụ khi đặt hàng cho 11,3 mm: SD205A-11.3-56-12R1-M.
** Cũng có sẵn các đường kính trung gian trong phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
76
Seco Feedmax™ - SD203, Hình học T
Đường kính trung gian - Chiều sâu khoan ~ 3 x D
Seco Feedmax™ - SD203, Hình học T
Cán trụ DIN 6537A
3,00-3,40 14 SD203-x.xx-14-6R1-T 62 26 36 20 6
3,41-3,75 15 SD203-x.xx-15-6R1-T 62 26 36 20 6
3,76-4,20 17 SD203-x.xx-17-6R1-T 66 30 36 24 6
4,21-4,50 18 SD203-x.xx-18-6R1-T 66 30 36 24 6
4,51-4,75 18 SD203-x.xx-18-6R1-T 66 30 36 26 6
4,76-5,20 20 SD203-x.xx-20-6R1-T 66 30 36 28 6
5,21-6,10 21 SD203-x.xx-21-6R1-T 66 30 36 28 6
6,00-6,60 23 SD203-x.xx-23-8R1-T 79 43 36 34 8
6,61-7,00 25 SD203-x.xx-25-8R1-T 79 43 36 34 8
7,01-7,50 25 SD203-x.xx-25-8R1-T 79 43 36 41 8
7,51-8,10 27 SD203-x.xx-27-8R1-T 79 43 36 41 8
8,00-8,60 27 SD203-x.xx-27-10R1-T 89 49 40 47 10
8,61-9,50 29 SD203-x.xx-29-10R1-T 89 49 40 47 10
9,51-10,10 31 SD203-x.xx-31-10R1-T 89 49 40 47 10
10,00-10,50 31 SD203-xx.xx-31-12R1-T 102 57 45 55 12
10,51-11,80 33 SD203-xx.xx-33-12R1-T 102 57 45 55 12
11,81-12,10 36 SD203-xx.xx-36-12R1-T 102 57 45 55 12
12,00-13,00 36 SD203-xx.xx-36-14R1-T 107 62 45 60 14
13,00-14,10 37 SD203-xx.xx-37-14R1-T 107 62 45 60 14
14,00-15,00 38 SD203-xx.xx-38-16R1-T 115 67 48 65 16
15,01-16,10 39 SD203-xx.xx-39-16R1-T 115 67 48 65 16
16,00-17,00 40 SD203-xx.xx-40-18R1-T 123 75 48 73 18
17,01-18,10 41 SD203-xx.xx-41-18R1-T 123 75 48 73 18
18,00-20,10 49 SD203-xx.xx-49-18R1-T 131 81 50 79 20
Các mũi khoan có sẵn tăng dần từ 0,01 mm. Điền cắt yêu cầu vào thay cho-xx.xx- giống như ví dụ khi đặt hàng.
Dung sai cắt bằng m7 nếu không thì phải ghi ra. Ví dụ khi đặt hàng cho 11,3 mm: SD203-11.3-33-12R1-T.
** Cũng có sẵn các đường kính trung gian trong phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
77
Seco Feedmax™ - SD203A, Hình học T
Chiều sâu khoan ~ 3 x D
Seco Feedmax™ - SD203A, Hình học T
Cán trụ DIN 6537A
*Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
78
Seco Feedmax™ - SD203A, Hình học T
Đường kính trung gian - Chiều sâu khoan ~ 3 x D Cán trụ DIN 6537A
3,00-3,40 14 SD203A-x.xx-14-6R1-T 62 26 36 20 6
3,41-3,75 15 SD203A-x.xx-15-6R1-T 62 26 36 20 6
3,76-4,20 17 SD203A-x.xx-17-6R1-T 66 30 36 24 6
4,21-4,50 18 SD203A-x.xx-18-6R1-T 66 30 36 24 6
4,51-4,75 18 SD203A-x.xx-18-6R1-T 66 30 36 26 6
4,76-5,20 20 SD203A-x.xx-20-6R1-T 66 30 36 28 6
5,21-6,10 21 SD203A-x.xx-21-6R1-T 66 30 36 24 6
6,00-6,60 23 SD203A-x.xx-23-8R1-T 79 43 36 34 8
6,61-7,00 25 SD203A-x.xx-25-8R1-T 79 43 36 34 8
7,01-7,50 25 SD203A-x.xx-25-8R1-T 79 43 36 41 8
7,51-8,10 27 SD203A-x.xx-27-8R1-T 79 43 36 41 8
8,00-8,60 27 SD203A-x.xx-27-10R1-T 89 49 40 47 10
8,61-9,50 29 SD203A-x.xx-29-10R1-T 89 49 40 47 10
9,51-10,10 31 SD203A-x.xx-31-10R1-T 89 49 40 47 10
10,00-10,50 31 SD203A-xx.xx-31-12R1-T 102 57 45 55 12
10,51-11,80 33 SD203A-xx.xx-33-12R1-T 102 57 45 55 12
11,81-12,10 36 SD203A-xx.xx-36-14R1-T 102 57 45 55 12
12,00-13,00 36 SD203A-xx.xx-36-12R1-T 107 62 45 60 14
13,00-14,10 37 SD203A-xx.xx-37-14R1-T 107 62 45 60 14
14,00-15,00 38 SD203A-xx.xx-38-16R1-T 115 67 48 65 16
15,01-16,10 39 SD203A-xx.xx-39-16R1-T 115 67 48 65 16
16,00-17,00 40 SD203A-xx.xx-40-18R1-T 123 75 48 73 18
17,01-18,10 41 SD203A-xx.xx-41-16R1-T 123 75 48 73 18
18,00-20,10 49 SD203A-xx.xx-49-20R1-T 131 81 50 79 20
Các mũi khoan có sẵn tăng dần từ 0,01 mm. Điền cắt yêu cầu vào thay cho-xx.xx- giống như ví dụ khi đặt hàng.
Dung sai cắt bằng m7 nếu không thì phải ghi ra. Ví dụ khi đặt hàng cho 11,3 mm: SD203A-11.3-33-12R1-T.
** Cũng có sẵn các đường kính trung gian trong phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
79
Seco Feedmax™ - SD205A, Hình học T
Chiều sâu khoan ~ 5 x D
Seco Feedmax™ - SD205A, Hình học T
Cán trụ DIN 6537A
*Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
80
Seco Feedmax™ - SD205A, Hình học T
Đường kính trung gian - Chiều sâu khoan ~ 5 x D Cán trụ DIN 6537A
3,00-3,75 21 SD205A-x.xx-21-6R1-T 66 30 36 26 6
3,76-4,75 27 SD205A-x.xx-27-6R1-T 74 38 36 34 6
4,76-6,10 32 SD205A-x.xx-32-6R1-T 82 46 36 44 6
6,11-6,70 35 SD205A-x.xx-35-8R1-T 91 55 36 53 8
6,71-7,50 40 SD205A-x.xx-40-8R1-T 91 55 36 53 8
7,51-8,10 42 SD205A-x.xx-42-8R1-T 91 55 36 53 8
8,00-8,60 42 SD205A-x.xx-42-10R1-T 103 63 40 61 10
8,61-9,50 45 SD205A-x.xx-45-10R1-T 103 63 40 61 10
9,51-10,10 48 SD205A-x.xx-48-10R1-T 103 63 40 61 10
10,00-10,50 48 SD205A-xx.xx-48-12R1-T 118 73 45 71 12
10,51-12,00 56 SD205A-xx.xx-56-12R1-T 118 73 45 71 12
12,00-13,00 56 SD205A-xx.xx-56-14R1-T 124 79 45 77 14
13,00-14,10 59 SD205A-xx.xx-59-14R1-T 124 79 45 77 14
14,00-15,00 60 SD205A-xx.xx-60-16R1-T 133 85 48 83 16
15,01-16,10 62 SD205A-xx.xx-62-16R1-T 133 85 48 83 16
16,00-17,00 64 SD205A-xx.xx-64-18R1-T 143 95 48 93 18
17,01-18,10 66 SD205A-xx.xx-66-18R1-T 143 95 48 93 18
18,00-20,10 71 SD205A-xx.xx-71-20R1-T 153 103 50 101 20
Các mũi khoan có sẵn tăng dần từ 0,01 mm. Điền cắt yêu cầu vào thay cho-xx.xx- giống như ví dụ khi đặt hàng.
Dung sai cắt bằng m7 nếu không thì phải ghi ra. Ví dụ khi đặt hàng cho 11,3 mm: SD205A-11.3-56-12R1-T.
** Cũng có sẵn các đường kính trung gian trong phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
81
Seco Feedmax™ - SD203A, Hình học N
Chiều sâu khoan ~ 3 x D
Seco Feedmax™ - SD203A, Hình học N
Cán trụ DIN 6537A
25 - 8 SD203A-2.5-8-4R1-N 44 16 28 13 4
30 - 14 SD203A-3.0-14-6R1-N 62 26 36 20 6
33 - 14 SD203A-3.3-14-6R1-N 62 26 36 20 6
35 - 15 SD203A-3.5-15-6R1-N 62 26 36 20 6
40 - 17 SD203A-4.0-17-6R1-N 66 30 36 24 6
41 - 17 SD203A-4.1-17-6R1-N 66 30 36 24 6
45 - 18 SD203A-4.5-18-6R1-N 66 30 36 24 6
50 - 20 SD203A-5.0-20-6R1-N 66 30 36 28 6
52 - 20 SD203A-5.2-20-6R1-N 66 30 36 28 6
55 - 21 SD203A-5.5-20-6R1-N 66 30 36 28 6
60 - 21 SD203A-6.0-21-6R1-N 66 30 36 28 6
635 1/4 23 SD203A-02500-091-0315R1-N 79 43 36 34 8
65 - 23 SD203A-6.5-23-8R1-N 79 43 36 34 8
6,746 17/64 25 SD203A-02656-098-0315R1-N 79 43 36 34 8
68 - 25 SD203A-6.8-25-8R1-N 79 43 36 34 8
70 - 25 SD203A-7.0-25-8R1-N 79 43 36 34 8
71 - 25 SD203A-7.1-25-8R1-N 79 43 36 34 8
7,145 9/32 25 SD203A-02813-098-0315R1-N 79 43 36 41 8
75 25 SD203A-7.5-25-8R1-N 79 43 36 41 8
7,938 5/16 27 SD203A-03125-106-0315R1N 79 43 36 41 8
80 - 27 SD203A-8.0-27-8R1-N 79 43 36 41 8
85 - 27 SD203A-8.5-27-10R1-N 89 49 40 47 10
90 - 29 SD203A-9.0-29-10R1-N 89 49 40 47 10
95 - 29 SD203A-9.5-29-10R1-N 89 49 40 47 10
9,525 3/8 31 SD203A-03750-122-0394R1-N 89 49 40 47 10
100 - 31 SD203A-10.0-31-10R1-N 89 49 40 47 10
102 - 31 SD203A-10.2-31-12R1-N 102 57 45 55 12
1032 13/32 31 SD203A-04063-122-0472R1-N 102 57 45 55 12
105 - 31 SD203A-10.5-31-12R1-N 102 57 45 55 12
110 - 33 SD203A-11.0-33-12R1-N 102 57 45 55 12
11,113 7/16 33 SD203A-04375-130-0472R1-N 102 57 45 55 12
115 - 33 SD203A-11.5-33-12R1-N 102 57 45 55 12
120 - 36 SD203A-12.0-36-12R1-N 102 57 45 55 12
125 - 36 SD203A-12.5-36-14R1-N 107 62 45 60 14
127 1/2 36 SD203A-05000-142-0551R1-N 107 62 45 60 14
130 - 36 SD203A-13.0-36-14R1-N 107 62 45 60 14
13,492 17/32 37 SD203A-05312-146-0551R1-N 107 62 45 60 14
135 - 37 SD203A-13.5-37-14R1-N 107 62 45 60 14
140 - 37 SD203A-14.0-37-14R1-N 107 62 45 60 14
*Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
82
Seco Feedmax™ - SD203A, Hình học N
Đường kính trung gian - Chiều sâu khoan ~ 3 x D Cán trụ DIN 6537A
2,00-2,20 7 SD203A-x.xx-7-4R1-N 41 13 28 11 4
2,21-2,60 8 SD203A-x.xx-8-4R1-N 44 16 28 13 4
2,61-2,99 9 SD203A-x.xx-9-4R1-N 44 16 28 15 4
3,00-3,40 14 SD203A-x.xx-14-6R1-N 62 26 36 20 6
3,41-3,75 15 SD203A-x.xx-15-6R1-N 62 26 36 20 6
3,76-4,20 17 SD203A-x.xx-17-6R1-N 66 30 36 24 6
4,21-4,50 18 SD203A-x.xx-18-6R1-N 66 30 36 24 6
4,51-4,75 18 SD203A-x.xx-18-6R1-N 66 30 36 26 6
4,76-5,20 20 SD203A-x.xx-20-6R1-N 66 30 36 28 6
5,21-6,10 21 SD203A-x.xx-21-6R1-N 66 30 36 28 6
6,00-6,60 23 SD203A-x.xx-23-8R1-N 79 43 36 34 8
6,61-7,00 25 SD203A-x.xx-25-8R1-N 79 43 36 34 8
7,01-7,50 25 SD203A-x.xx-25-8R1-N 79 43 36 41 8
7,51-8,10 27 SD203A-x.xx-27-8R1-N 79 43 36 41 8
8,00-8,60 27 SD203A-x.xx-27-10R1-N 89 49 40 47 10
8,61-9,50 29 SD203A-x.xx-29-10R1-N 89 49 40 47 10
9,51-10,10 31 SD203A-x.xx-31-10R1-N 89 49 40 47 10
10,00-10,50 31 SD203A-xx.xx-31-12R1-N 102 57 45 55 12
10,51-11,80 33 SD203A-xx.xx-33-12R1-N 102 57 45 55 12
11,81-12,10 36 SD203A-xx.xx-36-12R1-N 102 57 45 55 12
12,00-13,00 36 SD203A-xx.xx-36-14R1-N 107 62 45 60 14
13,00-14,10 37 SD203A-xx.xx-37-14R1-N 107 62 45 60 14
14,00-15,00 38 SD203A-xx.xx-38-16R1-N 115 67 48 65 16
15,01-16,10 39 SD203A-xx.xx-39-16R1-N 115 67 48 65 16
16,00-17,00 40 SD203A-xx.xx-40-18R1-N 123 75 48 73 18
17,01-18,10 41 SD203A-xx.xx-41-18R1-N 123 75 48 73 18
18,00-20,10 49 SD203A-xx.xx-49-20R1-N 131 81 50 79 20
Các mũi khoan có sẵn tăng dần từ 0,01 mm. Điền cắt yêu cầu vào thay cho-xx.xx- giống như ví dụ khi đặt hàng.
Dung sai cắt bằng m7 nếu không thì phải ghi ra. Ví dụ khi đặt hàng cho 11,3 mm: SD203-11.3-33-12R1.
** Cũng có sẵn các đường kính trung gian trong phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
83
Seco Feedmax™ – SD205A, hình học C1
Chiều sâu khoan ~ 5 x D
Seco Feedmax™ – SD205A, hình học C1
Cán trụ DIN 6537A
Hình học C1
Đường Đường
kính kính Chiều sâu Kích thước theo mm
mũi mũi Dung sai Mũi khoan khoan
khoan Dc khoan Dc lỗ dung sai max l4
(mm) (inch) mong muốn chế tạo (mm) Mã sản phẩm * l2 l1 lc l6 dmm h6
*Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
84
Seco Feedmax™ – SD205A, hình học C2
Chiều sâu khoan ~ 5 x D
Seco Feedmax™ – SD205A, hình học C2
Cán trụ DIN 6537A
Hình học C2
Đường Đường
kính kính Chiều sâu Kích thước theo mm
mũi mũi Dung sai Mũi khoan khoan
khoan Dc khoan Dc lỗ dung sai max l4
(mm) (inch) mong muốn chế tạo (mm) Mã sản phẩm * l2 l1 lc l6 dmm h6
*Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
85
Seco Feedmax™ – SD205, hình học CX31
Chiều sâu khoan ~ 5 x D
Seco Feedmax™ – SD205, hình học CX31
Cán trụ DIN 6537A
*Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
86
Seco Feedmax™ - Chế độ cắt cho siêu hợp kim và titan
Chế độ cắt
Các khuyến nghị chỉ có giá trị cho các mũi khoan cacbit nguyên khối với siêu hợp kim
hình học M và cho các mũi khoan Titan hình học T.
Hình học T là lựa chọn đầu tiên khi khoan hợp kim Titan.
Nên dùng dung dịch làm nguội xuyên bên trong.
Nếu dùng tưới nguội ngoài nên giảm tốc độ cắt xuống 15% và
chiều sâu khoan tối đa nên bằng 1 x D.
Đối với mỗi nhóm vật liệu có một vật liệu tham chiếu theo danh sách dưới đây. Để xem tất cả loại vật liệu cho mỗi nhóm xin xem trang 499 . Hãy nhìn vào hệ số khả
năng gia công của các vật liệu và điều chỉnh chế độ cắt tương ứng. Chẳng hạn một vật liệu có khả năng gia công là 1.1 trong nhóm vật liệu 22 sẽ có Vc 1,1x50=55m/
phút.
Tốc độ cắt
Bước tiến khuyên dùng, (mm/vòng)
khuyên dùng
cho đường kính mũi khoan
Vật liệu vc (m/phút)
SMG Hình học
tham chiếu
Kênh tưới
1 2 3 4 Æ6 Æ8
nguội trong
Tốc độ cắt
Bước tiến khuyên dùng, (mm/vòng)
khuyên dùng
cho đường kính mũi khoan
Vật liệu vc (m/phút)
SMG Hình học
tham chiếu
Kênh tưới
Æ10 12 14 16 Æ18 20
nguội trong
87
Seco Feedmax™ - Thép không gỉ khó và nhôm
Chế độ cắt
Những giá trị ban đầu khuyến nghị cho các ứng dụng tổng quát được tô đậm.
Giảm những giá trị đó trong trường hợp ứng dụng ít ổn định, độ cứng phôi
cao hoặc áp suất tưới nguội thấp kết hợp với việc khoan lỗ sâu (>3 x D).
SD203A-SD205A
Tốc độ cắt Bước tiến khuyến nghị f, (mm/vòng)
SMG Hình học khuyên dùng
vc (m/phút)
3 5 6 8 10
12 14 16 18 20
88
Seco Feedmax™- Chế độ cắt cho các vật liệu composite
SD205A cho hình học C1, C2 và CX31
Các giá trị ban đầu khuyên dùng cho các ứng dụng tổng quát được tô đậm.
Giảm các giá trị này trong trường hợp độ ổn định kém trong ứng dụng
SD205A -C1, -C2, Mũi khoan phủ kim cương cho CFRP và GFRP
Tốc độ cắt Bước tiến khuyến nghị f, (mm/vòng)
Hình học
SMG Ứng dụng khuyến nghị
dụng cụ
vc (m/phút)
4 6 10 12 14
CFRP C1 50-65-150 0,03-0,06,0,08 0,03-0,06-0,08 0,03-0,06-0,09 0,03-0,07-0,10 0,03-0,08-0,11
CFRP
CFRP/Al (xếp chồng) C2* 50-65-150 0,08-0,10,0,12 0,08-0,10-0,12 0,10-0,13-0,15 0,10-0,13-0,15 0,10-0,14-0,16
CFRP/Ti (xếp chồng) C2* 30-40-50 0,05-0,06-0,07 0,05-0,07-0,08 0,08-0,10-0,12 0,10-0,12-0,15 0,10-0,12-0,16
PMC
GFRP CFRP/Al (xếp chồng) C2* 40-50-100 0,08-0,10-0,12 0,08-0,10-0,12 0,10-0,13-0,15 0,10-0,13-0,15 0,10-0,14-0,16
CFRP/Ti (xếp chồng) C2* 30-40-50 0,05-0,06-0,07 0,05-0,07-0,08 0,08-0,10-0,12 0,10-0,12-0,15 0,10-0,13-0,16
* Hình học C2 được sử dụng khi lớp mặt thoát là Nhôm hoặc Titan. Nếu lớp mặt thoát là composite hãy sử dụng hình học C1.
CFRP/Ti (xếp chồng) -CX31 10-15-30 0,03-0,04-0,06 0,03-0,04-0,06 0,03-0,05-0,07 0,03-0,06-0,08 0,03-0,06-0,08 0,03-0,06-0,08
PMC
GFRP CFRP/Al (xếp chồng) -CX31 48-100-400 0,05-0,10-0,16 0,05-0,10-0,16 0,06-0,12-0,20 0,07-0,14-0,20 0,08-0,14-0,25 0,08-0,14-0,25
CFRP/Ti (xếp chồng) -CX31 8-12-24 0,03-0,04-0,06 0,03-0,04-0,06 0,03-0,05-0,07 0,03-0,06-0,08 0,03-0,06-0,08 0,03-0,06-0,08
89
Seco Feedmax™ - Khắc phục
Sự tách lớp
Mặt thoát lỗ Hiện tượng nứt vỡ
Chất dẻo
chưa được
cắt
Sự cố: Sự tách lớp Hiện tượng nứt vỡ Các sợi chưa được cắt Chất dẻo chưa được
(đẩy xuống) cắt
- Sử dụng dao cụ với - Sử dụng dao cụ với - Sử dụng dao cụ với - Sử dụng dao cụ với hình
hình học âm hơn hình học dương hơn hình học bén hơn học bén hơn
- Giảm bước tiến/vòng - Giảm bước tiến/vòng - Giảm bước tiến/vòng - Giảm bước tiến/vòng
- Giảm tốc độ cắt
Nhấn xuống:
90
Seco Feedmax™ - Hướng dẫn mài lại
Hướng dẫn mài lại cho mũi khoan cacbit nguyên khối hình học M và T
1. Mặt sau hình côn 2. Làm mỏng gờ
3-6 0,1-0,2
6-10 0,13-0,27
10-20 0,2-0,4
Khoảng cách chiều cao lưỡi (độ đảo hướng trục) nằm trong khoảng 0,01 mm
bn = 0,02
Mòn mặt sau cho phép tối đa trước khi mài lại là 0,1-0,3 mm được đo tại điểm lớn nhất.
Khe hở hình côn: Hình dạng bánh mài 12A2 Cỡ hạt mài D54 (hình 1).
Đá mài: Hình dạng bánh mài 1A1 hoặc 1V1 Cỡ hạt mài D64-D46 (hình 2-3).
Vát góc: Hình dạng bánh mài 1A1 hoặc 12A2
Xử lý lưỡi cắt: mài đường mép K hoặc quét lớp (hình 4).
Quan trọng!
• Các lưỡi cắt phải đồng nhất và có cùng kích cỡ khi xử lý lưỡi cắt.
• Xử lý lưỡi cắt phải được áp dụng cho toàn bộ chiều dài lưỡi cắt.
91
Seco Feedmax™ - Hướng dẫn mài lại
Hướng dẫn mài lại cho mũi khoan cacbit nguyên khối hình học N
1. Mặt sau hình côn 2. Làm mỏng gờ
3-6 0,1-0,2
6-10 0,13-0,27
10-20 0,2-0,4
Khoảng cách chiều cao lưỡi (độ đảo hướng trục) nằm trong khoảng 0,01 mm
Khe hở hình côn: Hình dạng bánh mài 12A2 Cỡ hạt mài D54 (hình 1).
Đá mài: Hình dạng bánh mài 1A1 hoặc 1V1 Cỡ hạt mài D64-D46 (hình 2-3).
Vát góc: Hình dạng bánh mài 1A1 hoặc 12A2
Xử lý lưỡi cắt: mài đường mép K hoặc quét lớp (hình 4).
Quan trọng:
• Các lưỡi cắt phải đồng nhất và có cùng kích cỡ khi xử lý lưỡi cắt.
• Xử lý lưỡi cắt phải được áp dụng cho toàn bộ chiều dài lưỡi cắt.
92
Seco Feedmax™– Cho các ứng dụng riêng
Cho các ứng dụng cần có độ ổn định Các lỗ đạt dung sai bằng IT 7 trong
đặc biệt, đồng nghĩa với mặt thoát nghiêng một lần gia công
ØIT7
SD245A SD265A
4 đường mép 6 đường mép
Hình học đỉnh đặc biệt Độ côn sau nhỏ
- Lực hướng trục thấp Dung sai chế tạo chặt
- Khả năng định tâm cải thiện Khả năng định tâm cải thiện
- Góc 90 độ khỏe
93
Seco Feedmax™ – SD245A
Chiều sâu khoan ~ 5 x D
Seco Feedmax™ – SD245A
Cán trụ DIN 6537A
50 - 32 SD245A-5.0-32-6R1 82 46 36 44 6
60 - 32 SD245A-6.0-32-6R1 82 46 36 44 6
635 1/4 35 SD245A-02500-138-0315R1 91 55 36 53 8
65 - 35 SD245A-6.5-35-8R1 91 55 36 53 8
6,747 17/64 40 SD245A-02656-157-0315R1 91 55 36 53 8
68 - 40 SD245A-6.8-40-8R1 91 55 36 53 8
70 - 40 SD245A-7.0-40-8R1 91 55 36 53 8
7,144 9/32 40 SD245A-02813-157-0315R1 91 55 36 53 8
75 40 SD245A-7.5-40-8R1 91 55 36 53 8
7,938 5/16 42 SD245A-03125-165-0315R1 91 55 36 53 8
80 - 42 SD245A-8.0-42-10R1 91 55 36 53 8
85 - 42 SD245A-8.5-42-10R1 103 63 40 61 10
90 - 45 SD245A-9.0-45-10R1 103 63 40 61 10
95 - 45 SD245A-9.5-45-10R1 103 63 40 61 10
9,525 3/8 48 SD245A-03750-189-0394R1 103 63 40 61 10
100 - 48 SD245A-10.0-48-10R1 103 63 40 61 10
102 - 48 SD245A-10.2-48-12R1 118 73 45 71 12
10,319 13/32 48 SD245A-04063-189-0472R1 118 73 45 71 12
105 - 48 SD245A-10.5-48-12R1 118 73 45 71 12
110 - 56 SD245A-11.0-56-12R1 118 73 45 71 12
11,113 7/16 56 SD245A-04375-221-0472R1 118 73 45 71 12
115 - 56 SD245A-11.5-56-12R1 118 73 45 71 12
120 - 56 SD245A-12.0-56-12R1 118 73 45 71 12
125 - 56 SD245A-12.5-56-14R1 124 79 45 77 14
127 1/2 56 SD245A-0500-221-0551R1 124 79 45 77 14
130 - 56 SD245A-13.0-56-14R1 124 79 45 77 14
13,494 17/32 59 SD245A-05312-232-0551R1 124 79 45 77 14
135 - 59 SD245A-13.5-59-14R1 124 79 45 77 14
140 - 59 SD245A-14.0-59-14R1 124 79 45 77 14
*Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
94
Seco Feedmax™ – SD265A
Chiều sâu khoan ~ 5 x D
Seco Feedmax™ – SD265A
Cán trụ DIN 6537A
Đường Đường
kính kính Chiều sâu Kích thước theo mm
mũi khoan mũi khoan khoan
Dc Dc max l4
(mm) (inch) (mm) Mã sản phẩm l2 l1 lc l6 dmm h6
6,006 32 SD265A-6.006-32-6R1 82 46 36 44 6
8,008 42 SD265A-8.008-42-8R1 91 55 36 53 8
10,008 48 SD265A-10.008-48-10R1 103 63 40 61 10
12,009 56 SD265A-12.009-56-12R1 118 73 45 71 12
14,009 59 SD265A-14.009-59-14R1 124 79 45 77 14
16,009 62 SD265A-16.009-62-16R1 133 85 48 83 16
Đường Đường
kính kính Chiều sâu Kích thước theo mm
mũi khoan mũi khoan khoan
Dc Dc max l4
(mm) (inch) (mm) Mã sản phẩm l2 l1 lc l6 dmm h6
*Về các loại đường kính trung gian xin xem phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
**Chuẩn chốt định vị ANSI / ASME B18.8.2-1995.
95
Seco Feedmax™– Cho các ứng dụng riêng
96
Seco Feedmax™ – SD22 Mũi khoan cực nhỏ
Chiều sâu khoan 2xD (Khoan dẫn hướng)
Seco Feedmax™ – SD22 Mũi khoan cực nhỏ
Đường Đường
kính Chiều sâu Kích thước theo mm kính Chiều sâu Kích thước theo mm
mũi khoan mũi khoan
khoan Dc max l4 dmm khoan Dc max l4 dmm
(mm) (mm) Mã sản phẩm l2 l1 h6 (mm) (mm) Mã sản phẩm l2 l1 h6
010 020 SD22-0.10-0.20-3R1 3800 055 300 052 104 SD22-0.52-1.04-3R1 3800 180 300
011 022 SD22-0.11-0.22-3R1 3800 055 300 053 106 SD22-0.53-1.06-3R1 3800 180 300
012 024 SD22-0.12-0.24-3R1 3800 055 300 054 108 SD22-0.54-1.08-3R1 3800 180 300
013 026 SD22-0.13-0.26-3R1 3800 060 300 055 110 SD22-0.55-1.10-3R1 3800 180 300
014 028 SD22-0.14-0.28-3R1 3800 060 300 056 112 SD22-0.56-1.12-3R1 3800 190 300
015 030 SD22-0.15-0.30-3R1 3800 060 300 057 114 SD22-0.57-1.14-3R1 3800 190 300
016 032 SD22-0.16-0.32-3R1 3800 060 300 058 116 SD22-0.58-1.16-3R1 3800 190 300
017 034 SD22-0.17-0.34-3R1 3800 070 300 059 118 SD22-0.59-1.18-3R1 3800 190 300
018 036 SD22-0.18-0.36-3R1 3800 070 300 060 120 SD22-0.60-1.20-3R1 3800 190 300
019 038 SD22-0.19-0.38-3R1 3800 070 300 061 122 SD22-0.61-1.22-3R1 3800 200 300
020 040 SD22-0.20-0.40-3R1 3800 075 300 062 124 SD22-0.62-1.24-3R1 3800 200 300
021 042 SD22-0.21-0.42-3R1 3800 075 300 063 126 SD22-0.63-1.26-3R1 3800 200 300
022 044 SD22-0.22-0.44-3R1 3800 080 300 064 128 SD22-0.64-1.28-3R1 3800 200 300
023 046 SD22-0.23-0.46-3R1 3800 080 300 065 130 SD22-0.65-1.30-3R1 3800 200 300
024 048 SD22-0.24-0.48-3R1 3800 080 300 066 132 SD22-0.66-1.32-3R1 3800 210 300
025 050 SD22-0.25-0.50-3R1 3800 090 300 067 134 SD22-0.67-1.34-3R1 3800 210 300
026 052 SD22-0.26-0.52-3R1 3800 090 300 068 136 SD22-0.68-1.36-3R1 3800 210 300
027 054 SD22-0.27-0.54-3R1 3800 090 300 069 138 SD22-0.69-1.38-3R1 3800 210 300
028 056 SD22-0.28-0.56-3R1 3800 100 300 070 140 SD22-0.70-1.40-3R1 3800 210 300
029 058 SD22-0.29-0.58-3R1 3800 100 300 071 142 SD22-0.71-1.42-3R1 3800 220 300
030 060 SD22-0.30-0.60-3R1 3800 120 300 072 144 SD22-0.72-1.44-3R1 3800 220 300
031 062 SD22-0.31-0.62-3R1 3800 120 300 073 146 SD22-0.73-1.46-3R1 3800 220 300
032 064 SD22-0.32-0.64-3R1 3800 120 300 074 148 SD22-0.74-1.48-3R1 3800 220 300
033 066 SD22-0.33-0.66-3R1 3800 120 300 075 150 SD22-0.75-1.50-3R1 3800 220 300
034 068 SD22-0.34-0.68-3R1 3800 135 300 076 152 SD22-0.76-1.52-3R1 3800 230 300
035 070 SD22-0.35-0.70-3R1 3800 135 300 077 154 SD22-0.77-1.54-3R1 3800 230 300
036 072 SD22-0.36-0.72-3R1 3800 135 300 078 156 SD22-0.78-1.56-3R1 3800 230 300
037 074 SD22-0.37-0.74-3R1 3800 135 300 079 158 SD22-0.79-1.58-3R1 3800 230 300
038 076 SD22-0.38-0.76-3R1 3800 150 300 080 160 SD22-0.80-1.60-3R1 3800 230 300
039 078 SD22-0.39-0.78-3R1 3800 150 300 081 162 SD22-0.81-1.62-3R1 3800 240 300
040 080 SD22-0.40-0.80-3R1 3800 160 300 082 164 SD22-0.82-1.64-3R1 3800 240 300
041 082 SD22-0.41-0.82-3R1 3800 160 300 083 166 SD22-0.83-1.66-3R1 3800 240 300
042 084 SD22-0.42-0.84-3R1 3800 160 300 084 168 SD22-0.84-1.68-3R1 3800 240 300
043 086 SD22-0.43-0.86-3R1 3800 160 300 085 170 SD22-0.85-1.70-3R1 3800 240 300
044 088 SD22-0.44-0.88-3R1 3800 160 300 086 172 SD22-0.86-1.72-3R1 3800 250 300
045 090 SD22-0.45-0.90-3R1 3800 160 300 087 174 SD22-0.87-1.74-3R1 3800 250 300
046 092 SD22-0.46-0.92-3R1 3800 170 300 088 176 SD22-0.88-1.76-3R1 3800 250 300
047 094 SD22-0.47-0.94-3R1 3800 170 300 089 178 SD22-0.89-1.78-3R1 3800 250 300
048 096 SD22-0.48-0.96-3R1 3800 170 300 090 180 SD22-0.90-1.80-3R1 3800 250 300
049 098 SD22-0.49-0.98-3R1 3800 170 300 091 182 SD22-0.91-1.82-3R1 3800 260 300
050 100 SD22-0.50-1.00-3R1 3800 170 300 092 184 SD22-0.92-1.84-3R1 3800 260 300
051 102 SD22-0.51-1.02-3R1 3800 180 300 093 186 SD22-0.93-1.86-3R1 3800 260 300
97
Seco Feedmax™ – SD22 Mũi khoan cực nhỏ
Chiều sâu khoan 2xD (Khoan dẫn hướng)
Đường Đường
kính Chiều sâu Kích thước theo mm kính Chiều sâu Kích thước theo mm
mũi khoan mũi khoan
khoan Dc max l4 dmm khoan Dc max l4 dmm
(mm) (mm) Mã sản phẩm l2 l1 h6 (mm) (mm) Mã sản phẩm l2 l1 h6
094 188 SD22-0.94-1.88-3R1 3800 260 300 155 310 SD22-1.55-3.10-3R1 3800 510 300
095 190 SD22-0.95-1.90-3R1 3800 260 300 156 312 SD22-1.56-3.12-3R1 3800 520 300
096 192 SD22-0.96-1.92-3R1 3800 270 300 157 314 SD22-1.57-3.14-3R1 3800 520 300
097 194 SD22-0.97-1.94-3R1 3800 270 300 158 316 SD22-1.58-3.16-3R1 3800 520 300
098 196 SD22-0.98-1.96-3R1 3800 270 300 159 318 SD22-1.59-3.18-3R1 3800 520 300
099 198 SD22-0.99-1.98-3R1 3800 270 300 160 320 SD22-1.60-3.20-3R1 3800 520 300
100 200 SD22-1.00-2.00-3R1 3800 270 300 161 322 SD22-1.61-3.22-3R1 3800 530 300
101 202 SD22-1.01-2.02-3R1 3800 350 300 162 324 SD22-1.62-3.24-3R1 3800 530 300
102 204 SD22-1.02-2.04-3R1 3800 350 300 163 326 SD22-1.63-3.26-3R1 3800 530 300
103 206 SD22-1.03-2.06-3R1 3800 350 300 164 328 SD22-1.64-3.28-3R1 3800 530 300
104 208 SD22-1.04-2.08-3R1 3800 350 300 165 330 SD22-1.65-3.30-3R1 3800 530 300
105 210 SD22-1.05-2.10-3R1 3800 350 300 166 332 SD22-1.66-3.32-3R1 3800 540 300
106 212 SD22-1.06-2.12-3R1 3800 360 300 167 334 SD22-1.67-3.34-3R1 3800 540 300
107 214 SD22-1.07-2.14-3R1 3800 360 300 168 336 SD22-1.68-3.36-3R1 3800 540 300
108 216 SD22-1.08-2.16-3R1 3800 360 300 169 338 SD22-1.69-3.38-3R1 3800 540 300
109 218 SD22-1.09-2.18-3R1 3800 360 300 170 340 SD22-1.70-3.40-3R1 3800 540 300
110 220 SD22-1.10-2.20-3R1 3800 360 300 171 342 SD22-1.71-3.42-3R1 3800 550 300
111 222 SD22-1.11-2.22-3R1 3800 370 300 172 344 SD22-1.72-3.44-3R1 3800 550 300
112 224 SD22-1.12-2.24-3R1 3800 370 300 173 346 SD22-1.73-3.46-3R1 3800 550 300
113 226 SD22-1.13-2.26-3R1 3800 370 300 174 348 SD22-1.74-3.48-3R1 3800 550 300
114 228 SD22-1.14-2.28-3R1 3800 370 300 175 350 SD22-1.75-3.50-3R1 3800 550 300
115 230 SD22-1.15-2.30-3R1 3800 370 300 176 352 SD22-1.76-3.52-3R1 3800 560 300
116 232 SD22-1.16-2.32-3R1 3800 380 300 177 354 SD22-1.77-3.54-3R1 3800 560 300
117 234 SD22-1.17-2.34-3R1 3800 380 300 178 356 SD22-1.78-3.56-3R1 3800 560 300
118 236 SD22-1.18-2.36-3R1 3800 380 300 179 358 SD22-1.79-3.58-3R1 3800 560 300
119 238 SD22-1.19-2.38-3R1 3800 380 300 180 360 SD22-1.80-3.60-3R1 3800 560 300
120 240 SD22-1.20-2.40-3R1 3800 380 300 181 362 SD22-1.81-3.62-3R1 3800 570 300
121 242 SD22-1.21-2.42-3R1 3800 420 300 182 364 SD22-1.82-3.64-3R1 3800 570 300
122 244 SD22-1.22-2.44-3R1 3800 420 300 183 366 SD22-1.83-3.66-3R1 3800 570 300
123 246 SD22-1.23-2.46-3R1 3800 420 300 184 368 SD22-1.84-3.68-3R1 3800 570 300
124 248 SD22-1.24-2.48-3R1 3800 420 300 185 370 SD22-1.85-3.70-3R1 3800 570 300
125 250 SD22-1.25-2.50-3R1 3800 420 300 186 372 SD22-1.86-3.72-3R1 3800 580 300
126 252 SD22-1.26-2.52-3R1 3800 430 300 187 374 SD22-1.87-3.74-3R1 3800 580 300
127 254 SD22-1.27-2.54-3R1 3800 430 300 188 376 SD22-1.88-3.76-3R1 3800 580 300
128 256 SD22-1.28-2.56-3R1 3800 430 300 189 378 SD22-1.89-3.78-3R1 3800 580 300
129 258 SD22-1.29-2.58-3R1 3800 430 300 190 380 SD22-1.90-3.80-3R1 3800 580 300
130 260 SD22-1.30-2.60-3R1 3800 430 300 191 382 SD22-1.91-3.82-3R1 3800 590 300
131 262 SD22-1.31-2.62-3R1 3800 440 300 192 384 SD22-1.92-3.84-3R1 3800 590 300
132 264 SD22-1.32-2.64-3R1 3800 440 300 193 386 SD22-1.93-3.86-3R1 3800 590 300
133 266 SD22-1.33-2.66-3R1 3800 440 300 194 388 SD22-1.94-3.88-3R1 3800 590 300
134 268 SD22-1.34-2.68-3R1 3800 440 300 195 390 SD22-1.95-3.90-3R1 3800 590 300
135 270 SD22-1.35-2.70-3R1 3800 440 300 196 392 SD22-1.96-3.92-3R1 3800 600 300
136 272 SD22-1.36-2.72-3R1 3800 450 300 197 394 SD22-1.97-3.94-3R1 3800 600 300
137 274 SD22-1.37-2.74-3R1 3800 450 300 198 396 SD22-1.98-3.96-3R1 3800 600 300
138 276 SD22-1.38-2.76-3R1 3800 450 300 199 398 SD22-1.99-3.98-3R1 3800 600 300
139 278 SD22-1.39-2.78-3R1 3800 450 300 200 400 SD22-2.00-4.00-3R1 3800 600 300
140 280 SD22-1.40-2.80-3R1 3800 450 300
141 282 SD22-1.41-2.82-3R1 3800 460 300
142 284 SD22-1.42-2.84-3R1 3800 460 300
143 286 SD22-1.43-2.86-3R1 3800 460 300
144 288 SD22-1.44-2.88-3R1 3800 460 300
145 290 SD22-1.45-2.90-3R1 3800 460 300
146 292 SD22-1.46-2.92-3R1 3800 470 300
147 294 SD22-1.47-2.94-3R1 3800 470 300
148 296 SD22-1.48-2.96-3R1 3800 470 300
149 298 SD22-1.49-2.98-3R1 3800 470 300
150 300 SD22-1.50-3.00-3R1 3800 470 300
151 302 SD22-1.51-3.02-3R1 3800 510 300
152 304 SD22-1.52-3.04-3R1 3800 510 300
153 306 SD22-1.53-3.06-3R1 3800 510 300
154 308 SD22-1.54-3.08-3R1 3800 510 300
98
Seco Feedmax - SD26 Mũi khoan cực nhỏ
Chiều sâu khoan ~6xD
Seco Feedmax - SD26 Mũi khoan cực nhỏ
Đường Đường
kính Chiều sâu Kích thước theo mm kính Chiều sâu Kích thước theo mm
mũi khoan mũi khoan
khoan Dc max l4 dmm khoan Dc max l4 dmm
(mm) (mm) Mã sản phẩm l2 l1 h6 (mm) (mm) Mã sản phẩm l2 l1 h6
010 040 SD26-0.10-0.40-3R1 3800 070 300 052 320 SD26-0.52-3.20-3R1 3800 400 300
011 040 SD26-0.11-0.40-3R1 3800 070 300 053 320 SD26-0.53-3.20-3R1 3800 400 300
012 040 SD26-0.12-0.40-3R1 3800 070 300 054 360 SD26-0.54-3.60-3R1 3800 450 300
013 065 SD26-0.13-0.65-3R1 3800 100 300 055 360 SD26-0.55-3.60-3R1 3800 450 300
014 065 SD26-0.14-0.65-3R1 3800 100 300 056 360 SD26-0.56-3.60-3R1 3800 450 300
015 065 SD26-0.15-0.65-3R1 3800 100 300 057 360 SD26-0.57-3.60-3R1 3800 450 300
016 09 SD26-0.16-0.90-3R1 3800 140 300 058 360 SD26-0.58-3.60-3R1 3800 450 300
017 09 SD26-0.17-0.90-3R1 3800 140 300 059 360 SD26-0.59-3.60-3R1 3800 450 300
018 09 SD26-0.18-0.90-3R1 3800 140 300 060 360 SD26-0.60-3.60-3R1 3800 450 300
019 09 SD26-0.19-0.90-3R1 3800 140 300 061 390 SD26-0.61-3.90-3R1 3800 450 300
020 125 SD26-0.20-1.25-3R1 3800 180 300 062 390 SD26-0.62-3.90-3R1 3800 500 300
021 125 SD26-0.21-1.25-3R1 3800 180 300 063 390 SD26-0.63-3.90-3R1 3800 500 300
022 125 SD26-0.22-1.25-3R1 3800 180 300 064 390 SD26-0.64-3.90-3R1 3800 500 300
023 125 SD26-0.23-1.25-3R1 3800 180 300 065 390 SD26-0.65-3.90-3R1 3800 500 300
024 125 SD26-0.24-1.25-3R1 3800 180 300 066 390 SD26-0.66-3.90-3R1 3800 500 300
025 155 SD26-0.25-1.55-3R1 3800 220 300 067 390 SD26-0.67-3.90-3R1 3800 500 300
026 155 SD26-0.26-1.55-3R1 3800 220 300 068 450 SD26-0.68-4.50-3R1 3800 560 300
027 155 SD26-0.27-1.55-3R1 3800 220 300 069 450 SD26-0.69-4.50-3R1 3800 560 300
028 155 SD26-0.28-1.55-3R1 3800 220 300 070 450 SD26-0.70-4.50-3R1 3800 560 300
029 155 SD26-0.29-1.55-3R1 3800 220 300 071 450 SD26-0.71-4.50-3R1 3800 560 300
030 180 SD26-0.30-1.80-3R1 3800 240 300 072 450 SD26-0.72-4.50-3R1 3800 560 300
031 180 SD26-0.31-1.80-3R1 3800 240 300 073 450 SD26-0.73-4.50-3R1 3800 560 300
032 180 SD26-0.32-1.80-3R1 3800 240 300 074 450 SD26-0.74-4.50-3R1 3800 560 300
033 180 SD26-0.33-1.80-3R1 3800 240 300 075 450 SD26-0.75-4.50-3R1 3800 560 300
034 180 SD26-0.34-1.80-3R1 3800 240 300 076 500 SD26-0.76-5.00-3R1 3800 630 300
035 220 SD26-0.35-2.20-3R1 3800 280 300 077 500 SD26-0.77-5.00-3R1 3800 630 300
036 220 SD26-0.36-2.20-3R1 3800 280 300 078 500 SD26-0.78-5.00-3R1 3800 630 300
037 220 SD26-0.37-2.20-3R1 3800 280 300 079 500 SD26-0.79-5.00-3R1 3800 630 300
038 220 SD26-0.38-2.20-3R1 3800 280 300 080 500 SD26-0.80-5.00-3R1 3800 630 300
039 270 SD26-0.39-2.70-3R1 3800 360 300 081 500 SD26-0.81-5.00-3R1 3800 630 300
040 270 SD26-0.40-2.70-3R1 3800 360 300 082 500 SD26-0.82-5.00-3R1 3800 630 300
041 270 SD26-0.41-2.70-3R1 3800 360 300 083 500 SD26-0.83-5.00-3R1 3800 630 300
042 270 SD26-0.42-2.70-3R1 3800 360 300 084 500 SD26-0.84-5.00-3R1 3800 630 300
043 270 SD26-0.43-2.70-3R1 3800 360 300 085 500 SD26-0.85-5.00-3R1 3800 630 300
044 270 SD26-0.44-2.70-3R1 3800 360 300 086 570 SD26-0.86-5.70-3R1 3800 710 300
045 270 SD26-0.45-2.70-3R1 3800 360 300 087 570 SD26-0.87-5.70-3R1 3800 710 300
046 270 SD26-0.46-2.70-3R1 3800 360 300 088 570 SD26-0.88-5.70-3R1 3800 710 300
047 270 SD26-0.47-2.70-3R1 3800 360 300 089 570 SD26-0.89-5.70-3R1 3800 710 300
048 270 SD26-0.48-2.70-3R1 3800 360 300 090 570 SD26-0.90-5.70-3R1 3800 710 300
049 320 SD26-0.49-3.20-3R1 3800 400 300 091 570 SD26-0.91-5.70-3R1 3800 710 300
050 320 SD26-0.50-3.20-3R1 3800 400 300 092 570 SD26-0.92-5.70-3R1 3800 710 300
051 320 SD26-0.51-3.20-3R1 3800 400 300 093 570 SD26-0.93-5.70-3R1 3800 710 300
99
Seco Feedmax - SD26 Mũi khoan cực nhỏ
Chiều sâu khoan ~6xD
Đường Đường
kính Chiều sâu Kích thước theo mm kính Chiều sâu Kích thước theo mm
mũi khoan mũi khoan
khoan Dc max l4 dmm khoan Dc max l4 dmm
(mm) (mm) Mã sản phẩm l2 l1 h6 (mm) (mm) Mã sản phẩm l2 l1 h6
094 570 SD26-0.94-5.70-3R1 3800 710 300 155 1120 SD26-1.55-11.20-3R1 3800 1340 300
095 570 SD26-0.95-5.70-3R1 3800 710 300 156 1120 SD26-1.56-11.20-3R1 3800 1340 300
096 650 SD26-0.96-6.50-3R1 3800 800 300 157 1120 SD26-1.57-11.20-3R1 3800 1340 300
097 650 SD26-0.97-6.50-3R1 3800 800 300 158 1120 SD26-1.58-11.20-3R1 3800 1340 300
098 650 SD26-0.98-6.50-3R1 3800 800 300 159 1120 SD26-1.59-11.20-3R1 3800 1340 300
099 650 SD26-0.99-6.50-3R1 3800 800 300 160 1120 SD26-1.60-11.20-3R1 3800 1340 300
100 650 SD26-1.00-6.50-3R1 3800 800 300 161 1120 SD26-1.61-11.20-3R1 3800 1340 300
101 650 SD26-1.01-6.50-3R1 3800 800 300 162 1120 SD26-1.62-11.20-3R1 3800 1340 300
102 650 SD26-1.02-6.50-3R1 3800 800 300 163 1120 SD26-1.63-11.20-3R1 3800 1340 300
103 650 SD26-1.03-6.50-3R1 3800 800 300 164 1120 SD26-1.64-11.20-3R1 3800 1340 300
104 650 SD26-1.04-6.50-3R1 3800 800 300 165 1120 SD26-1.65-11.20-3R1 3800 1340 300
105 650 SD26-1.05-6.50-3R1 3800 800 300 166 1120 SD26-1.66-11.20-3R1 3800 1340 300
106 730 SD26-1.06-7.30-3R1 3800 900 300 167 1120 SD26-1.67-11.20-3R1 3800 1340 300
107 730 SD26-1.07-7.30-3R1 3800 900 300 168 1120 SD26-1.68-11.20-3R1 3800 1340 300
108 730 SD26-1.08-7.30-3R1 3800 900 300 169 1120 SD26-1.69-11.20-3R1 3800 1340 300
109 730 SD26-1.09-7.30-3R1 3800 900 300 170 1120 SD26-1.70-11.20-3R1 3800 1340 300
110 730 SD26-1.10-7.30-3R1 3800 900 300 171 1120 SD26-1.71-11.20-3R1 3800 1340 300
111 730 SD26-1.11-7.30-3R1 3800 900 300 172 1120 SD26-1.72-11.20-3R1 3800 1340 300
112 730 SD26-1.12-7.30-3R1 3800 900 300 173 1120 SD26-1.73-11.20-3R1 3800 1340 300
113 730 SD26-1.13-7.30-3R1 3800 900 300 174 1120 SD26-1.74-11.20-3R1 3800 1340 300
114 730 SD26-1.14-7.30-3R1 3800 900 300 175 1120 SD26-1.75-11.20-3R1 3800 1340 300
115 730 SD26-1.15-7.30-3R1 3800 900 300 176 1120 SD26-1.76-11.20-3R1 3800 1340 300
116 820 SD26-1.16-8.20-3R1 3800 1000 300 177 1120 SD26-1.77-11.20-3R1 3800 1340 300
117 820 SD26-1.17-8.20-3R1 3800 1000 300 178 1120 SD26-1.78-11.20-3R1 3800 1340 300
118 820 SD26-1.18-8.20-3R1 3800 1000 300 179 1120 SD26-1.79-11.20-3R1 3800 1340 300
119 820 SD26-1.19-8.20-3R1 3800 1000 300 180 1120 SD26-1.80-11.20-3R1 3800 1340 300
120 820 SD26-1.20-8.20-3R1 3800 1000 300 181 1120 SD26-1.81-11.20-3R1 3800 1340 300
121 820 SD26-1.21-8.20-3R1 3800 1000 300 182 1120 SD26-1.82-11.20-3R1 3800 1340 300
122 820 SD26-1.22-8.20-3R1 3800 1000 300 183 1120 SD26-1.83-11.20-3R1 3800 1340 300
123 820 SD26-1.23-8.20-3R1 3800 1000 300 184 1120 SD26-1.84-11.20-3R1 3800 1340 300
124 820 SD26-1.24-8.20-3R1 3800 1000 300 185 1120 SD26-1.85-11.20-3R1 3800 1340 300
125 820 SD26-1.25-8.20-3R1 3800 1000 300 186 1120 SD26-1.86-11.20-3R1 3800 1340 300
126 820 SD26-1.26-8.20-3R1 3800 1000 300 187 1120 SD26-1.87-11.20-3R1 3800 1340 300
127 820 SD26-1.27-8.20-3R1 3800 1000 300 188 1120 SD26-1.88-11.20-3R1 3800 1340 300
128 820 SD26-1.28-8.20-3R1 3800 1000 300 189 1120 SD26-1.89-11.20-3R1 3800 1340 300
129 820 SD26-1.29-8.20-3R1 3800 1000 300 190 1120 SD26-1.90-11.20-3R1 3800 1340 300
130 820 SD26-1.30-8.20-3R1 3800 1000 300 191 1120 SD26-1.91-11.20-3R1 3800 1340 300
131 920 SD26-1.31-9.20-3R1 3800 1120 300 192 1120 SD26-1.92-11.20-3R1 3800 1340 300
132 920 SD26-1.32-9.20-3R1 3800 1120 300 193 1120 SD26-1.93-11.20-3R1 3800 1340 300
133 920 SD26-1.33-9.20-3R1 3800 1120 300 194 1120 SD26-1.94-11.20-3R1 3800 1340 300
134 920 SD26-1.34-9.20-3R1 3800 1120 300 195 1120 SD26-1.95-11.20-3R1 3800 1340 300
135 920 SD26-1.35-9.20-3R1 3800 1120 300 196 1120 SD26-1.96-11.20-3R1 3800 1340 300
136 920 SD26-1.36-9.20-3R1 3800 1120 300 197 1120 SD26-1.97-11.20-3R1 3800 1340 300
137 920 SD26-1.37-9.20-3R1 3800 1120 300 198 1120 SD26-1.98-11.20-3R1 3800 1340 300
138 920 SD26-1.38-9.20-3R1 3800 1120 300 199 1120 SD26-1.99-11.20-3R1 3800 1340 300
139 920 SD26-1.39-9.20-3R1 3800 1120 300 200 1120 SD26-2.00-11.20-3R1 3800 1340 300
140 920 SD26-1.40-9.20-3R1 3800 1120 300
141 920 SD26-1.41-9.20-3R1 3800 1120 300
142 920 SD26-1.42-9.20-3R1 3800 1120 300
143 920 SD26-1.43-9.20-3R1 3800 1120 300
144 920 SD26-1.44-9.20-3R1 3800 1120 300
145 920 SD26-1.45-9.20-3R1 3800 1120 300
146 920 SD26-1.46-9.20-3R1 3800 1120 300
147 920 SD26-1.47-9.20-3R1 3800 1120 300
148 920 SD26-1.48-9.20-3R1 3800 1120 300
149 920 SD26-1.49-9.20-3R1 3800 1120 300
150 920 SD26-1.50-9.20-3R1 3800 1120 300
151 1120 SD26-1.51-11.20-3R1 3800 1340 300
152 1120 SD26-1.52-11.20-3R1 3800 1340 300
153 1120 SD26-1.53-11.20-3R1 3800 1340 300
154 1120 SD26-1.54-11.20-3R1 3800 1340 300
100
Seco Feedmax™ - Chế độ cắt
SD245 và SD265
Những giá trị ban đầu khuyến nghị cho các ứng dụng tổng quát được tô đậm.
Giảm những giá trị đó trong trường hợp ứng dụng ít ổn định, độ cứng phôi
cao hoặc áp suất tưới nguội thấp kết hợp với việc khoan lỗ sâu (>3 x D).
Tốc độ cắt
khuyến nghị Bước tiến khuyến nghị f, (mm/vòng)
vc (m/phút)
SMG
Nguồn tưới
nguội trong 4 6 8 10 12 14 16
101
Seco Feedmax™ - Chế độ cắt
Những giá trị ban đầu khuyến nghị cho các ứng dụng tổng quát được tô đậm.
Giảm những giá trị đó trong trường hợp ứng dụng ít ổn định, độ cứng phôi cao hoặc áp suất tưới nguội thấp kết hợp với việc khoan lỗ sâu.
SD22-SD26
Đường kính Tốc độ cắt Bước tiến
SMG mũi khoan khuyên dùng khuyến nghị f,
mm vc (m/phút) (mm/vòng)
102
Seco Feedmax™ - Hướng dẫn mài lại
Hướng dẫn mài lại cho SD265A
1. Mặt sau hình côn 2. Làm mỏng gờ
2-10 0,1-0,3
10-20 0,2-0,4
Khoảng cách chiều cao lưỡi (độ đảo hướng trục) nằm trong khoảng 0,02 mm
bn (mm)
Vật liệu
phôi Đk mũi khoan Đk mũi khoan
10 (mm) > 10 (mm)
Mòn mặt sau cho phép tối đa trước khi mài lại là 0,1-0,3 mm được đo tại điểm lớn nhất.
Khe hở hình côn: Hình dạng bánh mài 12A2 Cỡ hạt mài D54 (hình 1).
Đá mài: Hình dạng bánh mài 1A1 hoặc 1V1 Cỡ hạt mài D64-D46 (hình 2-3).
Vát góc: Hình dạng bánh mài 1A1 hoặc 12A2
Xử lý lưỡi cắt: mài đường mép K hoặc quét lớp (hình 4).
Quan trọng:
• Các lưỡi cắt phải đồng nhất và có cùng kích cỡ khi xử lý lưỡi cắt.
• Xử lý lưỡi cắt phải được áp dụng cho toàn bộ chiều dài lưỡi cắt.
103
Seco Feedmax™ - Thiết kế theo yêu cầu
Không cần đợi báo giá. Thời gian giao hàng ngắn.
Một phương án dễ xác định được tạo ra cho một qui trình toàn bộ từ báo giá đến hoàn thành một mũi khoan cho các loại sản xuất theo yêu cầu.
Giờ đây bạn có thể thiết kế một mũi khoan Seco Feedmax™ do chính bạn yêu cầu bằng cách sử dụng phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
Khái niệm này đem đến cho bạn nhiều tiện ích:
Không cần đợi báo giá! giá và thời gian giao hàng có sẵn ngay lập tức.
Trực tiếp hình dung được nhu cầu của bạn. Không rủi ro về sự nhầm lẫn.
Thời gian giao hàng ngắn.
104
Seco Feedmax™ - Thiết kế theo yêu cầu
Các loại mũi khoan theo yêu cầu khác nhau – Thông tin chi tiết có thể tìm thấy trong phần mềm Thiết kế theo yêu cầu
A1. Đường kính đơn A2. Được gia cố A3. Vát mép
A4. Gia công mặt A5. Gia công mặt với vát mép
B1. Khoét lỗ B2. Khoét lỗ và vát mép B3. Gia công bậc
B4. Gia công bậc và vát mép B5. Khoét lỗ với vát mép B6. Khoét lỗ với vát mép nhiều lần
105
Seco Feedmax™ - Thông số máy
Lượng tiêu thụ công suất có ích Lưu lượng dung dịch làm nguội tại các áp suất khác nhau
(kW)
f = 0,30
mm/vòng
f = 0,25
mm/vòng
f = 0,25
mm/vòng
f = 0,20
mm/vòng
Các giá trị cho biết công suất có ích và lượng tiêu hao công suất có
ích ở trên là các giá trị cơ bản và thay đổi theo từng chế độ cắt, loại
vật liệu và kiểu mòn dụng cụ.
-3 14 25
>3–6 18 30
>6–10 22 36
>10–18 27 43
>18 33 52
*Có thể xảy ra sự hư hỏng bề mặt khi khoan thép cacbon thấp
hoặc thép không gỉ.
106
Seco Feedmax™ - Xử lý sự cố
Các điểm kiểm tra đầu tiên:
Độ ổn định gá kẹp Sự thoát phoi:
Điều kiện trục máy - Chế độ cắt
Điều kiện đầu cặp dụng cụ Dung dịch làm nguội:
Sự kẹp dụng cụ: - Áp suất
- Độ đảo trong khoảng 0.02 TIR - Lưu lượng
- Nếu áp dụng khoan mồi thì độ đảo - Sự tập trung
trong khoảng 0.04 TIR
Mòn mặt sau nhanh Giảm tốc độ cắt Dung sai đường kính Tăng bước tiến/vòng
Tăng sự tập trung của dung dịch làm nguội. không đạt yêu cầu Áp dụng nguyên công doa xin xem trang
229.
Áp dụng nguyên công móc lỗ xin xem trang
355.
Mòn/Vùng chu vi Giảm tốc độ cắt Định vị lỗ Giảm bước tiến/vòng trên vị trí vào lỗ
Tăng sự tập trung của dung dịch làm nguội. không đạt yêu cầu Giảm bước tiến/vòng
Áp dụng nguyên công móc lỗ xin xem trang
355.
Nếu khoan xuyên những bề mặt thô,
cứng và nghiêng - giảm bước tiến xuống
30%–50% khi vào lỗ và thoát lỗ.
Khoan tâm với một góc đỉnh 140.
Mẻ/Tâm Giảm bước tiến khi vào lỗ. Độ bóng bề mặt Giảm bước tiến/vòng
Tăng áp suất tưới nguội và điều chỉnh bước không đạt yêu cầu Tăng tốc độ cắt.
tiến để tối ưu hóa sự hình thành phoi. Áp dụng nguyên công doa xin xem trang
229.
Mẻ/Góc ngoài, Giảm bước tiến khi vào lỗ. Bavia trên vị trí thoát lỗ Giảm bước tiến/vòng trên vị trí thoát lỗ
lưỡi cắt Giảm tốc độ cắt Giảm chiều rộng của phần
Tăng sự tập trung của dung dịch làm nguội. xử lý lưỡi cắt (bn).
Mài lại mũi khoan.
Lẹo dao Nếu gần bằng chu vi tăng tốc độ cắt. Gãy trên mặt tiếp xúc/ Giảm bước tiến khi vào lỗ/thoát lỗ.
Nếu gần đến tâm tăng bước tiến/vòng. tại đáy lỗ Điều chỉnh chế độ cắt để cải thiện
Nếu mũi khoan bị mòn, hãy mài lại. sự thoát phoi.
SD216A
Áp dụng một nguyên công trước thay thế xin
xem trang 18-20.
Seco Feedmax™ - Xử lý sự cố
107
Crownloc® - Mũi khoan có đỉnh thay đổi được
Giảm chi phí khoan cho bạn với Crownloc® của Seco
Chế độ cắt cao: Không có chi phí mài lại:
Hình học tối ưu Trực tiếp (chi phí mài lại)
Không điều chỉnh các dụng cụ đã được mài lại Gián tiếp (giao nhận, trữ kho nhiều)
Lớp phủ TiAlN
108
Crownloc® - Tổng quan phạm vi
Dung sai
Chiều sâu chóp mũi Dung sai Độ bóng
Crownloc® khoan Phạm vi khoan lỗ (1) bề mặt (2)
SD101
Trang 112-113.
SD103
Trang 114-115.
SD105
Trang 116-117.
SD107
Trang 118
Môđun vát mép
– 12,00-19,99 – – –
Trang 122
1) Sự biến đổi có thể xảy ra tùy thuộc vào vật liệu và chế độ cắt được sử dụng.
2) Chiều sâu khoan, chế độ cắt, áp suất tưới nguội và vật liệu có thể gây hỏng độ bóng bề mặt.
Crownloc® - Tổng quan phạm vi
109
Crownloc® - Mã ký hiệu
Mã ký hiệu Crownloc®
Crownloc® - Mã ký hiệu
110
Crownloc® - Gá lắp và thiết lập
Hướng dẫn gá lắp
Dc Mc
(mm) Nm
10-13,99 0,8-1,0
14-16,99 1,8-2,2
17-25,99 2,5-3,0
1. Cẩn thận lau sạch tiết diện khóa của cán khoan để loại bỏ phoi hoặc mảnh vụn
2. Bảo đảm thanh nối hoàn toàn được đẩy ra.
3. Gắn chóp mũi khoan mới lên trên thanh nối rồi xoay nó cho đến khi đụng đáy của ren.
Xoay nhẹ chóp mũi khoan ngược chiều kim đồng hồ (ngược lại) cho đến khi khớp với tiết diện khóa.
Ấn chóp mũi khoan về phía cán vào đúng vị trí khi xoay vít kẹp.
Bảo đảm khớp với các tiết diện.
Siết chặt vít kẹp dùng chìa vặn giới hạn mômen xoắn.
Quay
Độ đảo chỉ thị tổng cộng (TIR) không nên vượt quá 0.06 mm Weldon
trong ứng dụng quay. Đo độ đảo khi mũi khoan được gắn vào trục.
Tĩnh
Khoảng cách giữa đỉnh khoan và tâm quay của phôi không nên
vượt quá 0.03 mm trong một ứng dụng tĩnh.
Whistle Notch
111
Crownloc® – SD101
Chiều sâu khoan ~ 1,5 x D
Crownloc® – SD101
SD101
Phụ kiện thay thế, thiết bị phụ giao kèm với hàng Linh kiện*
Chìa vặn Vít khóa Chìa vặn giới hạn Thanh vặn thay đổi được Giá trị mômen
mômen xoắn** xoắn
112
Crownloc® – SD101
Chiều sâu khoan ~ 1,5 x D SD101
Phụ kiện thay thế, Thiết bị phụ giao kèm với hàng Linh kiện*
Chìa vặn Vít khóa Chìa vặn giới hạn Thanh vặn thay đổi được Giá trị mômen
mômen xoắn** xoắn
113
Crownloc® – SD103
Chiều sâu khoan ~ 3 x D
Crownloc® – SD103
SD103
Phụ kiện thay thế, thiết bị phụ giao kèm với hàng Linh kiện*
Chìa vặn Vít khóa Chìa vặn giới hạn Thanh vặn thay đổi được Giá trị mômen
mômen xoắn** xoắn
114
Crownloc® – SD103
Chiều sâu khoan ~ 3 x D SD103
Phụ kiện thay thế, Thiết bị phụ giao kèm với hàng Linh kiện*
Chìa vặn Vít khóa Chìa vặn giới hạn Thanh vặn thay đổi được Giá trị mômen
mômen xoắn** xoắn
115
Crownloc® – SD105
Chiều sâu khoan ~ 5 x D
Crownloc® – SD105
SD105
Phụ kiện thay thế, Thiết bị phụ giao kèm với hàng Linh kiện*
Chìa vặn Vít khóa Chìa vặn giới hạn Thanh vặn thay đổi được Giá trị mômen
mômen xoắn** xoắn
116
Crownloc® – SD105
Chiều sâu khoan ~ 5 x D SD105
Phụ kiện thay thế, Thiết bị phụ giao kèm với hàng Linh kiện*
Chìa vặn Vít khóa Chìa vặn giới hạn Thanh vặn thay đổi được Giá trị mômen
mômen xoắn** xoắn
117
Crownloc® – SD107
Chiều sâu khoan ~ 7 x D
Crownloc® – SD107
SD107
Phụ kiện thay thế, Thiết bị phụ giao kèm với hàng Linh kiện*
Chìa vặn Vít khóa Chìa vặn giới hạn Thanh vặn thay đổi được Giá trị mômen
mômen xoắn** xoắn
118
Crownloc® – Các chóp mũi khoan
Hãy chọn hình học cho bạn; P=thép, M=thép không gỉ, K=gang.
Crownloc® – Các chóp mũi khoan
119
Crownloc® – Các chóp mũi khoan
Hãy chọn hình học cho bạn; P=thép, M=thép không gỉ, K=gang.
120
Crownloc® – Các chóp mũi khoan
Hãy chọn hình học cho bạn; P=thép, M=thép không gỉ, K=gang.
Hình học L
SD100-19.22-L – – 19,22 12,5
* Để biết thêm thông tin sử dụng trên dao doa nào và cách sử dụng dao xin xem trang 229.
121
Crownloc® – Môđun vát mép
Crownloc® – Môđun vát mép
Hạt dao
Kích thước theo mm
Dung sai:
d = ±0,025 Kích cỡ d l s h r
s = ±0,07
r = ±0,1
09 5.556 9,0 2.500 2.900 0,2
122
Crownloc® – Môđun vát mép
Hướng dẫn gá lắp/đặt môđun
Dc SD101 SD103
(min-max) (min-max)
Dc M
(mm) (inch) (Nm) (in-lbs)
Dc SD105 SD107
(min-max) (min-max)
123
Crownloc® – Môđun vát mép
Chế độ cắt
Tốc độ cắt và bước tiến khuyên dùng cho Crownloc® trên trang 129-130 cũng nên dùng cho nguyên công vát mép.
Xử lý sự cố
Rung động trong khi Giảm tốc độ cắt.
vát mép Nếu được, di chuyển môđun đến gần cán khoan hơn.
Nếu được, dùng mũi khoan ngắn hơn.
max
Dc max
(mm) (inch) (mm) (inch)
12-13 .472-.512 1,5 .059
14-19 .551-.748 2 .079
124
Crownloc® - Thiết kế theo yêu cầu
Không cần đợi báo giá. Thời gian giao hàng ngắn.
Một phương án dễ xác định được tạo ra cho một qui trình toàn bộ từ báo giá đến hoàn thành một mũi khoan cho các loại sản xuất theo yêu cầu.
Giờ đây bạn có thể thiết kế một cán khoan Crownloc® do chính bạn yêu cầu bằng cách sử dụng phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
Khái niệm này đem đến cho bạn nhiều tiện ích:
Không cần đợi báo giá! giá và thời gian giao hàng có sẵn ngay lập tức.
Trực tiếp hình dung được nhu cầu của bạn. Không rủi ro về sự nhầm lẫn.
Thời gian giao hàng ngắn.
Vui lòng liên hệ văn phòng đại diện của Seco để biết thêm thông tin.
125
Crownloc® - Thiết kế theo yêu cầu
Các loại mũi khoan theo yêu cầu khác nhau – Thông tin chi tiết có thể tìm thấy trong phần mềm Thiết kế theo yêu cầu
A1. Đường kính đơn A2. Được gia cố A3. Vát mép
A4. Gia công mặt A5. Gia công mặt với vát mép A6. Me thẳng
126
Crownloc® - Thiết kế theo yêu cầu
Không cần đợi báo giá. Thời gian giao hàng ngắn.
Một phương án dễ xác định được tạo ra cho một qui trình hoàn chỉnh từ báo giá đến hoàn thành một mũi khoan cho các loại sản xuất theo yêu cầu.
Giờ đây bạn có thể tự thiết kế những chóp mũi khoan Crownloc® bằng cách sử dụng phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
Khái niệm này đem đến cho bạn nhiều tiện ích:
Không cần đợi báo giá! giá và thời gian giao hàng có sẵn ngay lập tức.
Trực tiếp hình dung được nhu cầu của bạn. Không rủi ro về sự nhầm lẫn.
Thời gian giao hàng ngắn.
Vui lòng liên hệ văn phòng đại diện của Seco để biết thêm thông tin.
127
Crownloc® - Thiết kế theo yêu cầu
Các loại chóp mũi khoan theo yêu – Có thể tìm thông tin trong phần mềm Thiết kế theo yêu cầu
A1. Đường kính đơn A2. -L = Vật liệu ra phoi dây B1. Góc kép
Góc
V V
Góc Góc
V V V
128
Crownloc® - Chế độ cắt
SD101, SD103 và SD105
Các giá trị ban đầu cho các ứng dụng tổng quát được tô đậm.
130
1 0,25 0,27 0,30 0,32 0,32
P 110
0,30 0,32 0,35 0,37 0,37
90
* Khi khoan thép độ bền cao và thép không gỉ bằng mũi khoan 5 x D (SD105),
có thể cần thiết giảm bước tiến khi vào lỗ để đạt được khả năng định tâm tốt hơn. Hoặc dùng một Lưu ý!
mũi khoan SD101 làm mũi khoan mồi.
Vì lý do an toàn, số vòng/phút
cho phép tối đa cho Seco Crownloc®
Đường kính mũi khoan Số vòng/phút tối đa
10,00 - 16,99 15000
17,00 - 19,99 12000
20,00 - 25,99 10000
Crownloc® - Chế độ cắt
129
Crownloc® - Chế độ cắt
SD107
Các giá trị ban đầu cho các ứng dụng tổng quát được tô đậm.
110
1 0,28 0,30 0,33 0,33
P 90
0,33 0,36 0,38 0,38
70
130
Crownloc® – Chế độ cắt cho siêu hợp kim
Chế độ cắt
Các khuyến nghị chỉ có giá trị cho Crownloc® hình học M.
Đối với mỗi nhóm vật liệu đều có một vật liệu tham chiếu theo danh sách dưới đây. Để xem tất cả loại vật liệu cho mỗi nhóm xin xem trang 499 . Hãy nhìn vào hệ số
khả năng gia công của các vật liệu và điều chỉnh chế độ cắt tương ứng. Chẳng hạn một vật liệu có khả năng gia công là 1.1 trong nhóm vật liệu 22 sẽ có Vc 1,1x50=55m/
phút
Tốc độ cắt
Bước tiến khuyên dùng f, (mm/vòng)
khuyên dùng
Vật liệu cho đường kính mũi khoan
SMG Hình học vc (m/phút)
tham chiếu
Kênh tưới
10,00-11,99 12,00-13,99 14,00-15,99 16,00-17,99 18,00-25,99
nguội trong
131
Crownloc® - Thông số máy
Các giá trị trong biểu đồ thay đổi theo ví dụ như chế độ cắt, vật liệu,
hiệu suất của máy và độ mòn dụng cụ. Các biểu đồ dưới đây có
giá trị cho vật liệu Seco nhóm 4 và tốc độ cắt 90 m/phút.
Lượng tiêu thụ công suất có ích Lưu lượng dung dịch làm nguội tại các áp suất khác nhau
8,0
7,0
6,0
5,0
4,0
3,0
2,0
1,0
0
Lực ăn dao
Lực ăn dao (kN)
Lưu lượng dung dịch làm nguội khuyên dùng Dx1 l/phút.
Lưu lượng dung dịch làm nguội tối thiểu D/2 l/phút.
D = Đường kính mũi khoan.
Áp suất tưới nguội khuyên dùng tối thiểu là 10 bar với < 3 x D.
Áp suất tưới nguội khuyên dùng tối thiểu là 20 bar với > 3 x D.
Áp suất tưới nguội khuyên dùng tối thiểu là 40 bar với > 5 x D.
60
SD101, SD103, SD105 và SD107
50 IT9–10/Ra 1-4*
40 Đk mũi khoan, Dc (mm) Dung sai IT9 (mm) Dung sai IT10 (mm)
30 >10–18 43 70
>18–30 52 84
20
10
*Sự hỏng độ bóng bề mặt và dung sai lỗ có thể xảy ra
0 khi khoan thép cacbon thấp hoặc thép không gỉ.
Dùng mũi khoan ngắn nhất có thể cho chất lượng lỗ tốt nhất.
Đường kính mũi khoan (mm)
132
Crownloc® – Xử lý sự cố
Các điểm kiểm tra đầu tiên:
Các lưỡi cắt Giảm bước tiến/vòng Dung sai đường kính Tăng bước tiến/vòng
bị mẻ Nếu mũi khoan rung, giảm tốc độ cắt không đạt yêu cầu Dùng mũi khoan cacbit nguyên khối Seco
và tăng bước tiến. Feedmax xin trang 15.
Nếu khoan xuyên những bề mặt thô, cứng Áp dụng nguyên công doa xin xem trang 227.
và nghiêng, giảm bước tiến xuống Áp dụng nguyên công móc lỗ xin xem trang
30%–50% khi vào lỗ và thoát lỗ. 355-356.
Mòn mặt sau quá nhanh Kiểm tra hình học được dùng có đúng không. Độ bóng bề mặt Giảm bước tiến/vòng
Giảm tốc độ cắt không đạt yêu cầu Tăng tốc độ cắt.
Kiểm tra xem hình học được dùng có đúng
không.
Dùng mũi khoan cacbit nguyên khối Seco
Feedmax xin xem trang 15.
Áp dụng nguyên công doa xin xem trang 227.
Mòn đường Kiểm tra hình học được dùng có đúng không. Kẹt phoi Tăng bước tiến.
mép biên Giảm tốc độ cắt do phoi dài Đối với các vật liệu dẻo SMG1-3, SMG8:
Tăng sự tập trung của dung dịch làm nguội. – Tăng tốc độ cắt và giảm bước tiến/vòng.
Nếu khoan xuyên những bề mặt thô, cứng – Dùng hình học L (Thiết kế theo yêu cầu).
hoặc nghiêng, giảm bước tiến xuống
30%–50% khi vào và thoát lỗ.
Sự gãy vỡ tại vị trí thoát lỗ Nếu sự kết nối chóp mũi khoan bị đứt khi Tiết diện khóa Vết mẻ nhỏ không nguy hại cho vùng tiết diện
chóp mũi khoan đó vừa mới chọc thủng bị mẻ khóa. Nó sẽ không ảnh hưởng đến kết quả
vật liệu. Sự cố gây ra bởi: khoan.
Tiết diện đã không được vệ sinh kỹ Khi xảy ra vết mẻ lớn thì áp dụng bước tiến
nên vẫn còn bụi hoặc phoi ở lại giữa cao hoặc khi khoan xuyên qua mặt phẳng
chóp mũi khoan và cán khoan. nghiêng - giảm bước tiến xuống.
Chóp mũi khoan đã không được kẹp chặt.
Dùng chìa vặn giới hạn mômen xoắn.
Quá ít ren để giữ chóp mũi khoan.
Crownloc® – Xử lý sự cố
133
Crownloc®Plus - Mũi khoan có đỉnh thay đổi được
Tính năng:
Thiết kế cán khoan khỏe
Hình học tối ưu cho các vật liệu khác nhau
-Hình học P, hình học đa năng cho các
vật liệu khác nhau
Ưu điểm:
Năng suất cao
Thoát phoi tuyệt vời đối với tất cả vật liệu
Chất lượng lỗ tốt
Lợi ích:
Giảm chi phí thông qua:
An toàn ứng dụng cao
Năng suất tăng
Phạm vi:
Đường kính mũi khoan 12.00-19.99
Chiều sâu khoan 3xD và 6xD
134
Crownloc®Plus – Mã ký hiệu
Dung sai
Chiều sâu chóp mũi Dung sai Độ bóng
Crownloc®Plus khoan Phạm vi khoan lỗ (1) bề mặt (2)
SD403
Trang 137-138.
SD406
Trang 139-140.
Hình học P
Kiểu hình học – Hình học đa năng
Crownloc®Plus – Mã ký hiệu
135
Crownloc®Plus – Gá lắp và thiết lập_
1.
2.
3.
4.
Quay*
Độ đảo chỉ thị tổng cộng (TIR) không nên vượt quá 0.06 mm
trong một ứng dụng quay. Đo độ đảo khi mũi khoan được gắn vào trục.
Weldon
Tĩnh**
Khoảng cách giữa đỉnh khoan và tâm quay của phôi
không nên vượt quá 0.03 mm trong một ứng dụng tĩnh.
**
136
Crownloc®Plus – SD403
Chiều sâu khoan ~ 3 x D
Crownloc®Plus – SD403
Cán SD403 - R7
137
Crownloc®Plus – SD403
Chiều sâu khoan ~ 3 x D Cán SD403 - R1
138
Crownloc®Plus – SD406
Chiều sâu khoan ~ 6 x D
Crownloc®Plus – SD406
Cán SD406 - R7
139
Crownloc®Plus – SD406
Chiều sâu khoan ~ 6 x D Cán SD406 - R1
140
Crownloc®Plus – Các chóp mũi khoan
Hãy chọn hình học cho bạn; P=Hình học đa năng
Crownloc®Plus – Các chóp mũi khoan
SD400-12.00-P 12,00
SD400-12.10-P 12,10
SD400-12.20-P 12,20
SD400-12.30-P 12,30
SD400-12.41-P 12,41
SD400-12.50-P 12,50
SD400-12.60-P 12,60
SD400-12.70-P 12,70
SD400-12.80-P 13 H6/13 H7 12,80
SD400-12.90-P 13 H6/13 H7 12,90
SD400-13.00-P 13,00
SD400-13.10-P 13,10
SD400-13.20-P 13,20
SD400-13.30-P 13,30
SD400-13.50-P 13,50
SD400-13.70-P 13,70
SD400-13.80-P 14 H6/14 H7 13,80
SD400-13.89-P 14 H6/14 H7 13,89
SD400-14.00-P 14,00
SD400-14.10-P 14,10
SD400-14.20-P 14,20
SD400-14.288-P 14,29
SD400-14.40-P 14,50
SD400-14.50-P 14,50
SD400-14.68-P 14,68
SD400-14.70-P 14,70
SD400-14.80-P 15 H6/15 H7 14,80
SD400-14.90-P 15 H6/15 H7 14,90
SD400-15.00-P 15,00
SD400-15.08-P 15,08
SD400-15.10-P 15,10
SD400-15.20-P 15,20
SD400-15.25-P 15,25
SD400-15.478-P 15,48
SD400-15.50-P 15,50
SD400-15.70-P 15,70
SD400-15.80-P 16 H6/16 H7 15,80
SD400-15.875-P 16 H6/16 H7 15,88
SD400-16.00-P 16,00
SD400-16.10-P 16,10
SD400-16.20-P 16,20
SD400-16.25-P 16,25
SD400-16.27-P 16,27
SD400-16.40-P 16,40
SD400-16.50-P 16,50
SD400-16.669-P 16,67
SD400-16.70-P 16,70
SD400-16.80-P 17 H6/17 H7 16,80
SD400-16.90-P 17 H6/17 H7 16,90
SD400-17.00-P 17,00
SD400-17.065-P 17,07
SD400-17.10-P 17,10
SD400-17.20-P 17,20
SD400-17.463-P 17,46
SD400-17.50-P 17,50
SD400-17.70-P 17,70
SD400-17.80-P 18 H6/18 H7 17,80
SD400-17.859-P 18 H6/18 H7 17,86
SD400-17.90-P 18 H6/18 H7 17,90
Để biết thêm thông tin về loại dao doa nên dùng và cách sử dụng nó xin xem chương về doa.
Các đường kính được tô đậm sẽ được tung ra vào 1/10 2011 và các đường kính khác sẽ được sản xuất trong năm 2012.
141
Crownloc®Plus – Các chóp mũi khoan
Hãy chọn hình học cho bạn; P=Hình học đa năng
SD400-18.00-P 18,00
SD400-18.10-P 18,10
SD400-18.20-P 18,20
SD400-18.256-P 18,26
SD400-18.50-P 18,50
SD400-18.653-P 18,65
SD400-18.70-P 18,70
Dung sai SD400-18.80-P 19 H6/19 H7 18.80
SD400-18.90-P 19 H6/19 H7 18.90
SD400-19.00-P 19.00
SD400-19.05-P 19.05
SD400-19.10-P 19.10
SD400-19.20-P 19.20
SD400-19.25-P 19.25
SD400-19.447-P 19.45
SD400-19.50-P 19.50
SD400-19.70-P 19.70
SD400-19.80-P 20 H6/20 H7 19.80
SD400-19.844-P 20 H6/20 H7 19.84
SD400-19.90-P 20 H6/20 H7 19.90
Để biết thêm thông tin về loại dao doa nên dùng và cách sử dụng nó xin xem chương về doa.
Các đường kính được tô đậm sẽ được tung ra vào 1/10 2011 và các đường kính khác sẽ được sản xuất trong năm 2012.
142
Crownloc®Plus - Chế độ cắt
SD403
Các giá trị ban đầu khuyên dùng cho các ứng dụng tổng quát được tô đậm.
Bước tiến khuyên dùng f, (mm/vòng) cho đường kính mũi khoan
Hình học Tốc độ cắt
khuyên dùng 12,00-12,99 13,00-13,99 14,00-14,99 15,00-15,99
SMG vc (m/phút)
Bước tiến khuyên dùng f, (mm/vòng) cho đường kính mũi khoan
Hình học Tốc độ cắt
khuyên dùng
12,00-12,99 17,00-17,99 18,00-18,99 19,00-19,99
SMG vc (m/phút)
143
Crownloc®Plus - Chế độ cắt
SD406
Những giá trị ban đầu khuyên dùng cho các ứng dụng tổng quát được tô đậm.
Giảm những giá trị đó trong trường hợp ứng dụng ít ổn định, độ cứng phôi cao
hoặc áp suất tưới nguội thấp kết hợp với việc khoan lỗ sâu.
Bước tiến khuyên dùng f, (mm/vòng) cho đường kính mũi khoan
Hình học Tốc độ cắt
khuyên dùng 12,00-12,99 13,00-13,99 14,00-14,99 15,00-15,99
SMG vc (m/phút)
Bước tiến khuyên dùng f, (mm/vòng) cho đường kính mũi khoan
Hình học Tốc độ cắt
khuyên dùng 16,00-16,99 17,00-17,99 18,00-18,99 19,00-19,99
SMG vc (m/phút)
* Khi dùng SD406 để gia công thép không gỉ có thể cần áp dụng một nguyên công khoan mồi.
144
Crownloc®Plus – Chế độ cắt cho siêu hợp kim
Chế độ cắt
Những giá trị ban đầu khuyên dùng cho các ứng dụng tổng quát được tô đậm.
Giảm những giá trị đó trong trường hợp ứng dụng ít ổn định, độ cứng phôi cao
hoặc áp suất tưới nguội thấp kết hợp với việc khoan lỗ sâu (>3 x D).
Đối với mỗi nhóm vật liệu đều có một vật liệu tham chiếu theo danh sách bên dưới. Để xem tất cả loại vật liệu cho mỗi nhóm xin xem trang 499 . Hãy nhìn vào hệ số
khả năng gia công của các vật liệu và điều chỉnh chế độ cắt tương ứng. Chẳng hạn một vật liệu có khả năng gia công là 1.1 trong nhóm vật liệu 22 sẽ có
Vc 1,1x50=55m/phút
Tốc độ cắt
Bước tiến khuyên dùng f, (mm/vòng)
khuyên dùng
cho đường kính mũi khoan
Vật liệu vc (m/phút)
SMG Hình học
tham chiếu
Kênh tưới
10,00-11,99 12,00-13,99 14,00-15,99 16,00-17,99 18,00-25,99
nguội trong
145
Crownloc®Plus – Thông tin ứng dụng
Bề mặt được gia công Vật liệu xếp chồng
Có thể khoan vật liệu xếp chồng miễn là các miếng được kẹp dính chặt với
nhau, để không có các khoang hở giữa các phần đó.
Các khoang hở có thể ảnh hưởng đến sự thoát phoi, và sau đó làm gãy
mũi khoan.
Không cần khoan mồi hoặc ăn dao tại vị trí vào lỗ khi sử dụng SD403 và SD406.
(Khi dùng SD406 gia công thép không gỉ có thể cần áp dụng nguyên công khoan mồi).
Vị trí vào lỗ không đều/nghiêng Các nguyên công khoan mồi thay thế
Nếu mặt vào nghiêng hoặc bất thường áp dụng các
nguyên công trước tương ứng.
Khi dùng các mũi khoan >3 x D hãy khoan Gia công một mặt phẳng dùng một dao phay ngón
mồi bằng một dụng cụ chuẩn chẳng hạn từ phạm vi sản phẩm của Seco.
khuyên dùng SD403.
146
Crownloc®Plus - Thông số máy
Các giá trị trong biểu đồ thay đổi theo ví dụ như chế độ cắt, vật liệu,
hiệu suất máy và độ mòn dụng cụ. Các biểu đồ dưới đây có
giá trị cho vật liệu Seco nhóm (SMG) 4 và tốc độ cắt 90 m/phút.
Lượng tiêu thụ công suất có ích Lưu lượng dung dịch làm nguội tại các áp suất khác
nhau
Công suất (kW)
Lực ăn dao
Lưu lượng dung dịch làm nguội khuyên dùng Dx1 l/phút.
Lực ăn dao (kN)
Lưu lượng dung dịch làm nguội tối thiểu D/2 l/phút.
D = Đường kính mũi khoan.
Áp suất tưới nguội khuyên dùng tối thiểu là10 bar với < 3 x D.
Áp suất tưới nguội khuyên dùng tối thiểu là 20 bar với > 3 x D.
Áp suất tưới nguội khuyên dùng tối thiểu là 40 bar với > 5 x D.
Đường kính mũi khoan (mm) Dung sai lỗ/Độ bóng bề mặt
SD403 và SD406
Mômen xoắn khoan IT9–10/Ra 1-4*
Đk mũi khoan, Dc (mm) Dung sai IT9 (m) Dung sai IT10 (m)
Giá trị mômen xoắn (Nm)
>10–18 43 70
>18–30 52 84
147
Crownloc® Plus – Xử lý sự cố
Các điểm kiểm tra đầu tiên:
Các lưỡi cắt Giảm bước tiến/vòng Dung sai đường kính Tăng bước tiến/vòng
bị mẻ Nếu mũi khoan rung, giảm tốc độ cắt không đạt yêu cầu Sử dụng mũi khoan cacbit nguyên khối Seco
và tăng bước tiến. Feedmax xin xem chương Feedmax.
Nếu khoan xuyên những bề mặt thô hoặc Áp dụng nguyên công doa xem chương doa.
cứng, giảm bước tiến xuống 30%–50% khi vào Áp dụng nguyên công móc lỗ xem chương
và thoát lỗ. móc lỗ.
Mòn mặt sau quá nhanh Kiểm tra hình học được dùng có đúng không. Độ bóng bề mặt Giảm bước tiến/vòng
Giảm tốc độ cắt không đạt yêu cầu Tăng tốc độ cắt.
Kiểm tra hình học được dùng có đúng không.
Sử dụng mũi khoan cacbit nguyên khối Seco
Feedmax xin xem chương Feedmax.
Áp dụng nguyên công doa xin xem chương
doa.
Mòn đường Kiểm tra hình học được dùng có đúng không. Kẹt phoi Tăng bước tiến.
mép biên Giảm tốc độ cắt. do phoi dài Với các vật liệu ra phoi dây SMG1-3, SMG8:
Tăng sự tập trung của dung dịch làm nguội. – Tăng tốc độ cắt và giảm bước tiến/vòng.
Nếu khoan xuyên những bề mặt thô hoặc – Dùng hình học L.
cứng, giảm bước tiến xuống 30%–50% khi vào
và thoát lỗ.
Crownloc® Plus – Xử lý sự cố
148
Perfomax® Mũi khoan gắn hạt dao ghép mảnh
149
Perfomax® Mũi khoan gắn hạt dao ghép mảnh
Hạt dao vuông khỏe Thoát phoi tối ưu Giảm chi phí thông qua:
Ổn định cán khoan cao Năng suất cao - Độ an toàn ứng dụng cao
Lớp phủ ma sát thấp Mức độ tiếng ồn thấp - Đa năng
- Năng suất tăng
Thiết kế khe thoát phoi - Chi phí dụng cụ thấp
độc đáo
Cấp độ phủ tiên tiến
-Công nghệ
Duratomic DP2000
150
Perfomax® – Tổng quan phạm vi
SD502
Trang
156-159.
SD503
Trang
160-169.
SD504
Trang
170-179.
SD505
Trang
180-182.
SD542
Trang
183-185.
SD572
Trang
186-189.
SD601
– 60-160 ± 0,2 –
Trang
191-192.
1) Có thể xảy ra các thay đổi tùy vào loại vật liệu và chế độ cắt áp dụng
151
Perfomax® – Mã ký hiệu
Mã ký hiệu - Mũi khoan gắn hạt dao ghép mảnh
Kết nối
Loại mũi khoan: cho Seco-Capto™:
SD503: 3 x D C4, C5, C6
SD504: 4 x D
Perfomax® – Mã ký hiệu
152
Perfomax® – Cán
ISO 9766
Lựa chọn phổ biến gắn vừa với hầu hết các đầu cặp trên thị trường chẳng hạn như: -7
Weldon 1835B
ISO 5414
DIN 69880
Lỗ nạp dung dịch làm nguội nằm ở đuôi mũi khoan.
LƯU Ý! Nếu dùng một mũi khoan với cán -7 trong ứng dụng quay cùng với
đầu cặp có thể điều chỉnh của chúng tôi, mặt phẳng này phải được định vị
trên cùng một mặt với hạt dao tâm.
Nếu không thì đường kính mũi khoan sẽ không được định vị đúng cách.
Perfomax® – Cán
153
Perfomax® – Cán
Seco-Capto™
Linh hoạt - Dễ dàng sử dụng cùng một cán dao cho nhiều máy khác nhau. -C
Môđun - Khả năng lắp ráp dụng cụ với bộ nối mở rộng.
Truyền mômen xoắn cao - Tải trọng mômen xoắn được phân ra đối xứng.
(4,5,6)
Cứng vững cao - Ép kín bằng lực chắc chắn đảm bảo không có khoảng hở tại
đầu nối.
Chính xác - Đầu nối đa giác được côn tạo một chỗ nối tự định tâm, khỏe trong
khoảng 2 micron.
Graflex
Gắn trực tiếp vào đầu cặp Graflex và được khóa -G
bằng vít khóa hai đầu bi tại 120 về một phía
Phần nhô ra ngắn - cứng vững và đạt năng suất
Khớp nối trụ/mặt - độ chính xác tuyệt vời
Lỗ nạp dung dịch làm nguội nằm ở đuôi mũi khoan
ABS 50
Cán tương thích ABS 50 -2
Gắn trực tiếp vào đầu cặp ABS 50 bằng một vít khóa
Lỗ nạp dung dịch làm nguội nằm ở đuôi mũi khoan
VDI 30 và VDI 40
Cán tương thích VDI -8
Gắn trực tiếp vào đầu cặp cho
– VDI 3425 bl.2
– DIN 69880
LƯU Ý! Vòng dẫn dung dịch làm nguội phải đặt hàng riêng
154
Perfomax® – Cán
Loại có sẵn:
VDI 30 VDI 40
Linh kiện Vít không kín Linh kiện Nút đậy
Vòng dẫn tưới nguội Vòng dẫn tưới nguội
1. Gắn vòng này 2. Khóa mũi khoan 3. Siết vít khóa trong
quanh mũi khoan trong ống kẹp. vòng dẫn tưới nguội.
nhưng không được
siết vít khóa.
155
Perfomax® – SD502
Chiều sâu khoan ~ 2 x D
Perfomax® – SD502
Cán chuẩn ISO 9766, -7
Điều chỉnh
Chiều sâu Kích thước theo mm Loại hạt dao hướng kính
Đk mũi khoan
khoan Dc max l4
(mm) (mm) Mã sản phẩm l2 l1s lc l3s dmm D5m Hạt dao tâm Hạt dao biên - +
156
Perfomax® – SD502
Chiều sâu khoan ~ 2 x D Cán chuẩn ISO 9766, -7
Điều chỉnh
Chiều sâu Kích thước theo mm Loại hạt dao hướng kính
Đk mũi khoan
khoan Dc max l4
(mm) (mm) Mã sản phẩm l2 l1s lc l3s dmm D5m Hạt dao tâm Hạt dao biên - +
52 104 SD502-52-104-40R7 [ 202 134 68 109 40 59 SPGX 1904-C1 SCGX 150512.. 0,5 0,5
53 106 SD502-53-106-40R7 [ 204 136 68 111 40 59 SPGX 1904-C1 SCGX 150512.. 0,5 0,5
54 108 SD502-54-108-40R7 [ 206 138 68 113 40 59 SPGX 1904-C1 SCGX 150512.. 0,5 0,5
55 110 SD502-55-110-40R7 [ 208 140 68 115 40 59 SPGX 1904-C1 SCGX 150512.. 0,5 0,5
56 112 SD502-56-112-40R7 [ 210 142 68 117 40 59 SPGX 1904-C1 SCGX 150512.. 0,5 0,5
57 114 SD502-57-114-40R7 [ 212 144 68 119 40 59 SPGX 1904-C1 SCGX 150512.. 0,35 0,5
58 116 SD502-58-116-40R7 [ 214 146 68 121 40 59 SPGX 1904-C1 SCGX 150512.. 0,15 0,5
59 118 SD502-59-118-40R7 [ 216 148 68 123 40 59 SPGX 1904-C1 SCGX 150512.. 0,15 0,5
Phụ kiện thay thế, Thiết bị phụ giao kèm với hàng Linh kiện*
Vít khóa Chìa vặn Chìa vặn giới hạn Thanh vặn có thể Giá trị mômen xoắn
mômen xoắn** thay đổi
157
Perfomax® – SD502
Chiều sâu khoan ~ 2 x D Cán tương thích ABS 50, -2
Điều chỉnh
Chiều sâu Kích thước theo mm Loại hạt dao hướng kính
Đk mũi khoan
khoan Dc max l4
(mm) (mm) Mã sản phẩm l2 l1s lc l3s dmm D5m Hạt dao tâm Hạt dao biên - +
158
Perfomax® – SD502
Chiều sâu khoan 2 x D Cán tương thích ABS 50, -2
Điều chỉnh
Chiều sâu Kích thước theo mm Loại hạt dao hướng kính
Đk mũi khoan
khoan Dc max l4
(mm) (mm) Mã sản phẩm l2 l1s lc l3s dmm D5m Hạt dao tâm Hạt dao biên - +
Phụ kiện thay thế, Thiết bị phụ giao kèm với hàng Linh kiện*
Vít khóa Chìa vặn Chìa vặn giới hạn Thanh vặn có thể Giá trị mômen xoắn
mômen xoắn** thay đổi
159
Perfomax® – SD503
Chiều sâu khoan ~ 3 x D
Perfomax® – SD503
Cán chuẩn ISO 9766, -7
Điều chỉnh
Chiều sâu Kích thước theo mm Loại hạt dao hướng kính
Đk mũi khoan
khoan Dc max l4
(mm) (mm) Mã sản phẩm l2 l1s lc l3s dmm D5m Hạt dao tâm Hạt dao biên - +
160
Perfomax® – SD503
Chiều sâu khoan ~ 3 x D Cán chuẩn ISO 9766, -7
Điều chỉnh
Chiều sâu Kích thước theo mm Loại hạt dao hướng kính
Đk mũi khoan
khoan Dc max l4
(mm) (mm) Mã sản phẩm l2 l1s lc l3s dmm D5m Hạt dao tâm Hạt dao biên - +
38 114 SD503-38-114-40R7-SP12 [ 212 144 68 119 40 50 SPGX 12T3-C1 SCGX 120408.. 0,5 0,5
39 117 SD503-39-117-40R7 [ 215 147 68 122 40 50 SPGX 12T3-C1 SCGX 120408.. 0,4 0,5
40 120 SD503-40-120-40R7 [ 218 150 68 125 40 50 SPGX 12T3-C1 SCGX 120408.. 0,2 0,5
41 123 SD503-41-123-40R7 [ 221 153 68 128 40 50 SPGX 12T3-C1 SCGX 120408.. 0,2 0,5
41,5 125 SD503-41.5-125-40R7 [ 223 155 68 130 40 50 SPGX 12T3-C1 SCGX 120408.. 0,2 0,5
42 126 SD503-42-126-40R7 [ 224 156 68 131 40 50 SPGX 12T3-C1 SCGX 120408.. 0,15 0,5
43 129 SD503-43-129-40R7 [ 227 159 68 134 40 50 SPGX 12T3-C1 SCGX 120408.. 0,1 0,5
44 132 SD503-44-132-40R7 [ 230 162 68 137 40 50 SPGX 1504-C1 SCGX 120408.. 0,5 0,5
44,5 134 SD503-44.5-134-40R7 [ 232 164 68 139 40 50 SPGX 1504-C1 SCGX 150512.. 0,5 0,5
45 135 SD503-45-135-40R7 [ 233 165 68 140 40 59 SPGX 1504-C1 SCGX 150512.. 0,5 0,5
46 138 SD503-46-138-40R7 [ 236 168 68 143 40 59 SPGX 1504-C1 SCGX 150512.. 0,5 0,5
47 141 SD503-47-141-40R7 [ 239 171 68 146 40 59 SPGX 1504-C1 SCGX 150512.. 0,5 0,5
47,5 143 SD503-47.5-143-40R7 [ 241 173 68 148 40 50 SPGX 1504-C1 SCGX 150512.. 0,5 0,5
48 144 SD503-48-144-40R7 [ 242 174 68 149 40 59 SPGX 1504-C1 SCGX 150512.. 0,5 0,5
49 147 SD503-49-147-40R7 [ 245 177 68 152 40 59 SPGX 1504-C1 SCGX 150512.. 0,3 0,5
50 150 SD503-50-150-40R7 [ 248 180 68 155 40 59 SPGX 1504-C1 SCGX 150512.. 0,15 0,5
51 153 SD503-51-153-40R7 [ 251 183 68 158 40 59 SPGX 1504-C1 SCGX 150512.. 0,15 0,5
52 156 SD503-52-156-40R7 [ 254 186 68 161 40 59 SPGX 1904-C1 SCGX 150512.. 0,5 0,5
53 159 SD503-53-159-40R7 [ 257 189 68 164 40 59 SPGX 1904-C1 SCGX 150512.. 0,5 0,5
54 162 SD503-54-162-40R7 [ 260 192 68 167 40 59 SPGX 1904-C1 SCGX 150512.. 0,5 0,5
55 165 SD503-55-165-40R7 [ 263 195 68 170 40 59 SPGX 1904-C1 SCGX 150512.. 0,5 0,5
56 168 SD503-56-168-40R7 [ 266 198 68 173 40 59 SPGX 1904-C1 SCGX 150512.. 0,5 0,5
57 171 SD503-57-171-40R7 [ 269 201 68 176 40 59 SPGX 1904-C1 SCGX 150512.. 0,35 0,5
58 174 SD503-58-174-40R7 [ 272 204 68 179 40 59 SPGX 1904-C1 SCGX 150512.. 0,15 0,5
59 177 SD503-59-177-40R7 [ 275 207 68 182 40 59 SPGX 1904-C1 SCGX 150512.. 0,15 0,5
32 96 SD503-32-96-32R7 [ 186 126 60 101 32 50 SPGX 11T3-C1 SCGX 09T308.. 0,5 0,3
33 99 SD503-33-99-32R7 [ 189 129 60 104 32 50 SPGX 11T3-C1 SCGX 09T308.. 0,5 0,5
34 102 SD503-34-102-32R7 [ 192 132 60 107 32 50 SPGX 11T3-C1 SCGX 09T308.. 0,25 0,5
35 105 SD503-35-105-32R7 [ 195 135 60 110 32 50 SPGX 11T3-C1 SCGX 120408.. 0,25 0,5
36 107 SD503-36-107-32R7 [ 198 138 60 113 32 50 SPGX 11T3-C1 SCGX 120408.. 0,2 0,5
37 108 SD503-37-108-32R7 [ 201 141 60 116 32 50 SPGX 11T3-C1 SCGX 120408.. 0,1 0,5
38 111 SD503-38-111-32R7 [ 204 144 60 119 32 50 SPGX 12T3-C1 SCGX 120408.. 0,1 0,5
39 114 SD503-39-114-32R7 [ 207 147 60 122 32 50 SPGX 12T3-C1 SCGX 120408.. 0,5 0,5
40 117 SD503-40-117-32R7 [ 210 150 60 125 32 50 SPGX 12T3-C1 SCGX 120408.. 0,4 0,5
Phụ kiện thay thế, Thiết bị phụ giao kèm với hàng Linh kiện*
Vít khóa Chìa vặn Chìa vặn giới hạn Thanh vặn có thể Giá trị mômen xoắn
mômen xoắn** thay đổi
161
Perfomax® – SD503
Chiều sâu khoan ~ 3 x D Cán Seco-Capto™ C4
Điều chỉnh
Kích thước theo mm Loại hạt dao
hướng kính
Đk mũi Chiều sâu
khoan khoan
Dc (mm) l4 (mm) Mã sản phẩm l1s l3s D5m Hạt dao tâm Hạt dao biên - +
162
Perfomax® – SD503
Chiều sâu khoan ~ 3 x D Cán Seco-Capto™ C4
Điều chỉnh
Kích thước theo mm Loại hạt dao
hướng kính
Đk mũi Chiều sâu
khoan khoan
Dc (mm) l4 (mm) Mã sản phẩm l1s l3s D5m Hạt dao tâm Hạt dao biên - +
Phụ kiện thay thế, Thiết bị phụ giao kèm với hàng Linh kiện*
Vít khóa Chìa vặn Chìa vặn giới hạn Thanh vặn có thể Giá trị mômen xoắn
mômen xoắn** thay đổi
163
Perfomax® – SD503
Chiều sâu khoan ~ 3 x D Cán Seco-Capto™ C5
Điều chỉnh
Kích thước theo mm Loại hạt dao
hướng kính
Đk mũi Chiều sâu
khoan khoan
Dc (mm) l4 (mm) Mã sản phẩm l1s l3s D5m Hạt dao tâm Hạt dao biên - +
164
Perfomax® – SD503
Chiều sâu khoan ~ 3 x D Cán Seco-Capto™ C5
Điều chỉnh
Kích thước theo mm Loại hạt dao
hướng kính
Đk mũi Chiều sâu
khoan khoan
Dc (mm) l4 (mm) Mã sản phẩm l1s l3s D5m Hạt dao tâm Hạt dao biên - +
Phụ kiện thay thế, Thiết bị phụ giao kèm với hàng Linh kiện*
Vít khóa Chìa vặn Chìa vặn giới hạn Thanh vặn có thể Giá trị mômen xoắn
mômen xoắn** thay đổi
165
Perfomax® – SD503
Chiều sâu khoan ~ 3 x D Cán Seco-Capto™ C6
Điều chỉnh
Kích thước theo mm Loại hạt dao
hướng kính
Đk mũi Chiều sâu
khoan khoan
Dc (mm) l4 (mm) Mã sản phẩm l1s l3s D5m Hạt dao tâm Hạt dao biên - +
166
Perfomax® – SD503
Chiều sâu khoan ~ 3 x D Cán Seco-Capto™ C6
Điều chỉnh
Kích thước theo mm Loại hạt dao
hướng kính
Đk mũi Chiều sâu
khoan khoan
Dc (mm) l4 (mm) Mã sản phẩm l1s l3s D5m Hạt dao tâm Hạt dao biên - +
Phụ kiện thay thế, Thiết bị phụ giao kèm với hàng Linh kiện*
Vít khóa Chìa vặn Chìa vặn giới hạn Thanh vặn có thể Giá trị mômen xoắn
mômen xoắn** thay đổi
167
Perfomax® – SD503
Chiều sâu khoan 3 x D Cán tương thích ABS 50, -2
Điều chỉnh
Chiều sâu Kích thước theo mm Loại hạt dao hướng kính
Đk mũi khoan
khoan Dc max l4
(mm) (mm) Mã sản phẩm l2 l1s lc l3s dmm D5m Hạt dao tâm Hạt dao biên - +
168
Perfomax® – SD503
Chiều sâu khoan 3 x D Cán tương thích ABS 50, -2
Điều chỉnh
Chiều sâu Kích thước theo mm Loại hạt dao hướng kính
Đk mũi khoan
khoan Dc max l4
(mm) (mm) Mã sản phẩm l2 l1s lc l3s dmm D5m Hạt dao tâm Hạt dao biên - +
Phụ kiện thay thế, Thiết bị phụ giao kèm với hàng Linh kiện*
Vít khóa Chìa vặn Chìa vặn giới hạn Thanh vặn có thể Giá trị mômen xoắn
mômen xoắn** thay đổi
169
Perfomax® – SD504
Chiều sâu khoan ~ 4 x D
Perfomax® – SD504
Cán chuẩn ISO 9766, -7
170
Perfomax® – SD504
Chiều sâu khoan ~ 4 x D Cán chuẩn ISO 9766, -7
Chiều sâu Kích thước theo mm Loại hạt dao
Đk mũi khoan
khoan Dc max l4
(mm) (mm) Mã sản phẩm l2 l1s lc l3s dmm D5m Hạt dao tâm Hạt dao biên
57 228 SD504-57-228-40R7 [ 326 258 68 233 40 59 SPGX1904-C1 SCGX 150512..
58 232 SD504-58-232-40R7 [ 330 262 68 237 40 59 SPGX1904-C1 SCGX 150512..
59 236 SD504-59-236-40R7 [ 334 266 68 241 40 59 SPGX1904-C1 SCGX 150512..
Phụ kiện thay thế, Thiết bị phụ giao kèm với hàng Linh kiện*
Vít khóa Chìa vặn Chìa vặn giới hạn Thanh vặn có thể Giá trị mômen xoắn
mômen xoắn** thay đổi
171
Perfomax® – SD504
Chiều sâu khoan ~ 4 x D Cán Seco-Capto™ C4
172
Perfomax® – SD504
Chiều sâu khoan ~ 4 x D Cán Seco-Capto™ C4
Kích thước theo mm Loại hạt dao
Đk mũi Chiều sâu
khoan khoan
Dc (mm) l4 (mm) Mã sản phẩm l1s l3s D5m Hạt dao tâm Hạt dao biên
Phụ kiện thay thế, Thiết bị phụ giao kèm với hàng Linh kiện*
Vít khóa Chìa vặn Chìa vặn giới hạn Thanh vặn có thể Giá trị mômen xoắn
mômen xoắn** thay đổi
173
Perfomax® – SD504
Chiều sâu khoan ~ 4 x D Cán Seco-Capto™ C5
174
Perfomax® – SD504
Chiều sâu khoan ~ 4 x D Cán Seco-Capto™ C5
Đk Kích thước theo mm Loại hạt dao
mũi Chiều sâu
khoan khoan
Dc (mm) l4 (mm) Mã sản phẩm l1s l3s D5m Hạt dao tâm Hạt dao biên
Phụ kiện thay thế, Thiết bị phụ giao kèm với hàng Linh kiện*
Vít khóa Chìa vặn Chìa vặn giới hạn Thanh vặn có thể Giá trị mômen xoắn
mômen xoắn** thay đổi
175
Perfomax® – SD504
Chiều sâu khoan ~ 4 x D Cán Seco-Capto™ C6
176
Perfomax® – SD504
Chiều sâu khoan ~ 4 x D Cán Seco-Capto™ C6
Kích thước theo mm Loại hạt dao
Đk mũi Chiều sâu
khoan khoan
Dc (mm) l4 (mm) Mã sản phẩm l1s l3s D5m Hạt dao tâm Hạt dao biên
Phụ kiện thay thế, Thiết bị phụ giao kèm với hàng Linh kiện*
Vít khóa Chìa vặn Chìa vặn giới hạn Thanh vặn có thể Giá trị mômen xoắn
mômen xoắn** thay đổi
177
Perfomax® – SD504
Chiều sâu khoan ~ 4 x D Cán tương thích ABS 50, -2
178
Perfomax® – SD504
Chiều sâu khoan ~ 4 x D Cán tương thích ABS 50, -2
Chiều sâu Kích thước theo mm Loại hạt dao
Đk mũi khoan
khoan Dc max l4
(mm) (mm) Mã sản phẩm l2 l1s lc l3s dmm D5m Hạt dao tâm Hạt dao biên
Phụ kiện thay thế, Thiết bị phụ giao kèm với hàng Linh kiện*
Vít khóa Chìa vặn Chìa vặn giới hạn Thanh vặn có thể Giá trị mômen xoắn
mômen xoắn** thay đổi
179
Perfomax® – SD505
Chiều sâu khoan ~ 5 x D
Perfomax® – SD505
Cán chuẩn ISO 9766, -7
180
Perfomax® – SD505
Chiều sâu khoan ~ 5 x D Cán chuẩn ISO 9766, -7
Chiều sâu Kích thước theo mm Loại hạt dao
Đk mũi khoan
khoan Dc max l4
(mm) (mm) Mã sản phẩm l2 l1s lc l3s dmm D5m Hạt dao tâm Hạt dao biên
Phụ kiện thay thế, Thiết bị phụ giao kèm với hàng Linh kiện*
Vít khóa Chìa vặn Chìa vặn giới hạn Thanh vặn có thể Giá trị mômen xoắn
mômen xoắn** thay đổi
181
Perfomax® – SD505
Chiều sâu khoan ~ 5 x D Cán tương thích ABS 50, -2
Phụ kiện thay thế, Thiết bị phụ giao kèm với hàng Linh kiện*
Vít khóa Chìa vặn Chìa vặn giới hạn Thanh vặn có thể Giá trị mômen xoắn
mômen xoắn** thay đổi
182
Perfomax® – SD542
Chiều sâu khoan ~ 2,5 x D
Perfomax® – SD542
Cán chuẩn ISO 9766, -7
Phụ kiện thay thế, Thiết bị phụ giao kèm với hàng Linh kiện*
Vít khóa Chìa vặn Vít không kín Đầu nối vòi Chìa vặn giới hạn Thanh vặn có thể Giá trị mômen
nước mômen xoắn** thay đổi xoắn
Đường kính
khoan
(mm) Hạt dao 1 Hạt dao 2,3,4
183
Perfomax® – SD542
Chiều sâu khoan ~ 2,5 x D Cán tương thích ABS 50, -2
Phụ kiện thay thế, Thiết bị phụ giao kèm với hàng Linh kiện*
Vít khóa Chìa vặn Vít không kín Đầu nối vòi Chìa vặn giới hạn Thanh vặn có thể Giá trị mômen
nước mômen xoắn** thay đổi xoắn
Đường kính
khoan
(mm) Hạt dao 1 Hạt dao 2,3,4
184
Perfomax® – SD542
Chiều sâu khoan ~ 2,5 x D Cán tương thích VDI, -8
Phụ kiện thay thế, Thiết bị phụ giao kèm với hàng Linh kiện*
Vít khóa Chìa vặn Vít Đầu nối Vòng dẫn tưới Nút đậy Chìa vặn giới hạn Thanh vặn Giá trị
khoang vòi nước nguội*** mômen xoắn** có thể thay đổi mômen
Đường
kính khoan
(mm) Hạt dao 1 Hạt dao 2,3,4
60 C03007-T09P C03009-T09P T09P-2 R3/8" R3/8"-HA SDA5-40R8 P6SS8x8 T00-09P20 T00-09P 3.0 Nm
65 C03508-T15P C03508-T15P T15P-2D R3/8" R3/8"-HA SDA5-40R8 P6SS8x8 T00-15P30 T00-15P 3.0 Nm
70 C03508-T15P C05012-T15P T15P-2D R3/8" R3/8"-HA SDA5-40R8 P6SS8x8 T00-15P30 T00-15P 3.0 Nm
75 C03508-T15P C05012-T15P T15P-2D R3/8" R3/8"-HA SDA5-50R8 P6SS8x8 T00-15P30 T00-15P 3.0 Nm
80 C03508-T15P C05012-T15P T15P-2D R3/8" R3/8"-HA SDA5-50R8 P6SS8x8 T00-15P30 T00-15P 3.0 Nm
85 C03508-T15P C05012-T15P T15P-2D R3/8" R3/8"-HA SDA5-50R8 P6SS8x8 T00-15P30 T00-15P 3.0 Nm
185
Perfomax® – SD572
Chiều sâu khoan ~ 2 x D
Perfomax® – SD572
Cán chuẩn ISO 9766, -7
Phụ kiện thay thế, Thiết bị phụ giao kèm với hàng Linh kiện*
Vít khóa Chìa vặn Vít không kín Đầu nối vòi Chìa vặn giới hạn Thanh vặn Giá trị
nước mômen xoắn** có thể thay đổi mômen xoắn
Đường kính
khoan
(mm) Hạt dao tâm Hạt dao biên
186
Perfomax® – SD572
Chiều sâu khoan ~ 2 x D Cán Seco-Capto™ C5
Phụ kiện thay thế, Thiết bị phụ giao kèm với hàng Linh kiện*
Vít khóa Chìa vặn Vít không kín Chìa vặn giới hạn Thanh vặn có thể Giá trị mômen
mômen xoắn** thay đổi xoắn
187
Perfomax® – SD572
Chiều sâu khoan ~ 2 x D Cán tương thích VDI 30, -8
Phụ kiện thay thế, Thiết bị phụ giao kèm với hàng Linh kiện*
Vít khóa Chìa vặn Vít không Vòng dẫn tưới Nút đẩy Chìa vặn giới hạn Thanh vặn Giá trị
kín nguội*** mômen xoắn** có thể thay đổi mômen
Đường kính
khoan
(mm) Hạt dao tâm Hạt dao biên
15-19 C02205-T07P C02205-T07P T07P-2 R1/4" SDA5-30R8 P6SS8x8 T00-07P09 T00-07P 0.9 Nm
22 C03007-T08P C02506-T08P T08P-2 R1/4" SDA5-30R8 P6SS8x8 T00-08P12 T00-08P 1.2 Nm
27 C03508-T15P C03007-T08P T15P-2D, T08P-2 R1/4" SDA5-30R8 P6SS8x8 T00-08P12 T00-08P 1.2 Nm
33 C03508-T15P C03508-T15P T15P-2D R1/4" SDA5-30R8 P6SS8x8 T00-15P30 T00-15P 3.0 Nm
41-47 C04011-T15P C04011-T15P T15P-2D R1/4" SDA5-30R8 P6SS8x8 T00-15P30 T00-15P 3.0 Nm
188
Perfomax® – SD572
Chiều sâu khoan ~ 2 x D Cán tương thích VDI 40, -8
Phụ kiện thay thế, Thiết bị phụ giao kèm với hàng Linh kiện*
Vít khóa Chìa vặn Vít không Vòng dẫn tưới Nút đẩy Chìa vặn giới hạn Thanh vặn Giá trị
kín nguội*** mômen xoắn** có thể thay đổi mômen
Đường kính
khoan
(mm) Hạt dao tâm Hạt dao biên
15-19 C02205-T07P C02205-T07P T07P-2 R1/4" SDA5-40R8 P6SS8x8 T00-07P09 T00-07P 0.9 Nm
22 C03007-T08P C02506-T08P T08P-2 R1/4" SDA5-40R8 P6SS8x8 T00-08P12 T00-08P 1.2 Nm
27 C03508-T15P C03007-T08P T15P-2D, T08P-2 R1/4" SDA5-40R8 P6SS8x8 T00-08P12 T00-08P 1.2 Nm
33 C03508-T15P C03508-T15P T15P-2D R1/4" SDA5-40R8 P6SS8x8 T00-15P30 T00-15P 3.0 Nm
41-47 C04011-T15P C04011-T15P T15P-2D R1/4" SDA5-40R8 P6SS8x8 T00-15P30 T00-15P 3.0 Nm
189
Perfomax® – SD600 Đầu khoan theo môđun
Tính năng:
Ưu điểm:
Năng suất
An toàn ứng dụng
Chất lượng lỗ
190
Perfomax® – SD601 Đầu khoan theo môđun
Perfomax® – SD601 Đầu khoan theo môđun
191
Perfomax® – SD601 Đầu khoan theo môđun
SD600-x-07 K6S4x8 LW0408 C03007-T09P T09P-2, T15P-20 PAD-L20R25 C04014-T15P SCGX 070308
SD600-x-09 K6S4x8 LW0408 C03508-T15P T15P-2D PAD-L20R25 C04014-T15P SCGX 09T308
SD600-x-12 K6S6x10 LW0611 C05012-T15P T15P-2D PAD-L20R25 C04014-T15P SCGX 120408
SD600-x-15 K6S6x12 LW0611 C05012-T15P T15P-2D PAD-L20R25 C04014-T15P SCGX 150512
192
Perfomax® – SD600 Lắp ráp đầu khoan theo môđun
Bệ đỡ
193
Perfomax® – SD600 Lắp ráp đầu khoan theo môđun
Rãnh then
Then
Khớp trung gian (không bắt buộc)
mặt trái
1. Lau sạch các bộ phận được lắp ráp và đặt màng chống ôxi hóa lên.
2. Lắp các bộ phận vào đảm bảo mặt trái của then tiếp xúc mặt trái của rãnh then.
3. Siết nhẹ vít A
4. Siết nhẹ vít B
5. Vít khóa ’Mômen xoắn’ C.
6. Vít ’Mômen xoắn’ A.
7. Vít ’Mômen xoắn’ B.
8. Kiểm tra kỹ việc siết vít khóa
4 22 40 24 20 Nm 0,7 Nm
5 28 50 30 25 Nm 2 Nm
6 36 63 40 35 Nm 4 Nm
7 46 90 50 60 Nm 8 Nm
194
Perfomax® - Hướng dẫn mài lại
Hướng dẫn mài lại cho SD600
1. Góc đỉnh 2. Góc vát
3. 4.
Tối thiểu
Đường kính A B Q
(chiều dài)
Khe hở côn: Hình dạng bánh mài 12A2 Cỡ hạt mài D54 (hình 1).
Đá mài: Hình dạng bánh mài 1A1 hoặc 1V1 Cỡ hạt mài D64-D46 (hình 3).
Vát góc: Hình dạng bánh mài 1A1 hoặc 12A2
Xử lý lưỡi cắt: mài đường mép K hoặc quét lớp (hình 2).
Quan trọng:
• Các lưỡi cắt phải đồng nhất và có cùng kích cỡ khi xử lý lưỡi cắt.
• Xử lý lưỡi cắt phải được áp dụng cho toàn bộ chiều dài lưỡi cắt.
195
Perfomax® - SD600 Bộ nối
HTS - Bộ nối Graflex
196
Perfomax® - Thiết kế theo yêu cầu
Không cần đợi báo giá. Thời gian giao hàng ngắn.
Một qui trình được tạo ra rõ ràng từ báo giá đến việc hoàn thành một mũi khoan theo yêu cầu.
Giờ đây bạn có thể thiết kế mũi khoan tháo lắp do chính bạn yêu cầu bằng cách sử dụng phần mềm Thiết kế theo yêu cầu.
Khái niệm này đem đến cho bạn nhiều tiện ích:
Không cần đợi báo giá! giá và thời gian giao hàng có sẵn ngay lập tức.
Trực tiếp hình dung được nhu cầu của bạn. Không rủi ro về sự nhầm lẫn.
Thời gian giao hàng ngắn.
Vui lòng liên hệ văn phòng đại diện của Seco để biết thêm thông tin.
197
Perfomax® - Thiết kế theo yêu cầu
Các loại mũi khoan theo yêu cầu khác nhau – Thông tin chi tiết có thể tìm thấy trong phần mềm Thiết kế theo yêu cầu
A1. Đường kính đơn A2. Được gia cố A3. Vát mép
A4. Gia công mặt A5. Gia công mặt với vát mép A6. Me thẳng
B1. Khoét lỗ B2. Khoét lỗ và vát mép B3. Gia công bậc
B4. Gia công bậc và vát mép B5. Khoét lỗ với vát mép B6. Khoét lỗ với vát mép nhiều lần
E1. Mũi khoan lõi đường kính đơn E2. Mũi khoan lõi được gia cố F1. Đầu khoan
(với mũi khoan
dẫn hướng)
198
Perfomax® - Các cấp độ phủ hạt dao
Tính năng: Lợi ích:
4 lưỡi cắt mỗi hạt dao Kinh tế
Hạt dao vuông khỏe Độ tin cậy
Năng suất
Chi phí cho mỗi lỗ thấp
Lựa chọn đầu tiên cho siêu hợp kim và thép không
gỉ khó.
Hạt cực mịn bền với lớp phủ TiAIN đảm bảo
T250D – Độ cứng nóng cực kỳ tốt
– Chịu mòn hóa học và ôxi hóa cực tốt.
Được phủ PVD.
(Ti,AI) N + TiN.
199
Perfomax® - Các cấp độ phủ hạt dao
Tính năng: Lợi ích:
4 lưỡi cắt mỗi hạt dao Kinh tế
Hạt dao vuông khỏe Độ tin cậy
Năng suất
Chi phí cho mỗi lỗ thấp
1. Hình dáng hạt dao 2. Góc thoát cạnh của hạt dao 4. Loại
S W C P X = Đặc biệt
7.937
9.525
19,05
6,35
7,94
12,7
Cấp độ
dung sai m s d
G 0.025 0,13 0.025 · · · · · · · ·
0.013 0,13 0,05 · · · ·
M
0.013 0,13 0,08 ·
6. Độ dày 7. Hạt dao với mặt vát góc/bán kính mũi 10. Ký hiệu trong
200
Perfomax® - Hạt dao ghép mảnh
Hạt dao biên, loại P1* cho, SD502, SD503, SD504, SD505, SD542
Perfomax® - Hạt dao ghép mảnh
Cấp độ phủ
DP2000
T2000D
T1000D
T3000D
T250D
T400D
Hạt dao Mã sản phẩm
SCGX-P1
SCGX 060204-P1 [ [ [ [
070308-P1 [ [ [ [
09T308-P1 [ [ [ [
120408-P1 [ [ [ [
150512-P1 [ [ [ [
* Hình học bẻ phoi cho bước tiến thấp và độ bóng bề mặt tốt đối với tất cả vật liệu
Hạt dao biên, loại P2** cho, SD502, SD503, SD504, SD505, SD542
Kích thước theo mm
Dung sai:
l = ±0,025 Kích cỡ l s r m
s = ±0,13
m = ±0,025
05 5.556 2,38 0,4 0.987
06 6,35 2,38 0,4 1.151
07 7.937 3,18 0,8 1.315
09 9.525 3,97 0,8 1.644
12 12,7 4,76 0,8 2.302
15 15.875 5,56 1,2 2.795
Cấp độ phủ
DP2000
T1000D
T2000D
T3000D
T250D
T400D
[ Tiêu chuẩn có trữ kho ** Hình học bẻ phoi cho bước tiến cao gia công thép, thép không gỉ và gang
Tùy vào sự thay đổi đơn giá và danh sách hàng tồn hiện tại.
201
Perfomax® - Hạt dao ghép mảnh
Hạt dao biên, hình học bẻ wiper* cho, SD502, SD503, SD504, SD505, SD542
Kích thước theo mm
Dung sai:
l = ±0,025 Kích cỡ l s r m
s = ±0,13
m = ±0,025
05 5.556 2,38 0,4 0.987
06 6,35 2,38 0,4 1.151
07 7.937 3,18 0,8 1.315
09 9.525 3,97 0,8 1.644
12 12,7 4,76 0,8 2.302
15 15.875 5,56 1,2 2.795
Cấp độ phủ
DP2000
T1000D
T2000D
T3000D
T250D
T400D
Hạt dao Mã sản phẩm
SCGX-P2
SCGX 050204W-P2 [
060204W-P2 [
070308W-P2 [
09T308W-P2 [
120408W-P2 [
150512W-P2 [
* Hình học cho bước tiến cao mà vẫn duy trì độ bóng bề mặt tốt.
Hạt dao biên, loại C1 cho, SD502, SD503, SD504, SD505, SD542
Kích thước theo mm
Dung sai:
l = ±0,025 Kích cỡ l s
s = ±0,13
05 5.556 2,38
06 6,35 2,38
07 7.937 3,18
09 9.525 3,18
11 11.509 3,97
12 12,7 3,97
15 15.875 4,76
19 19,05 4,76
Cấp độ phủ
DP2000
T1000D
T2000D
T3000D
T250D
T400D
202
Perfomax® - Hạt dao ghép mảnh
Hạt dao biên cho SD572
Kích thước theo mm
Dung sai:
s = ±0,13 Kích cỡ d l s r
r = ±0,10
04 6,35 ±0,05 3,99 2,38 0,8
05 7,94 ±0,05 5,07 3,18 0,8
06 9,525 ±0,05 6,14 3,97 0,8
08 12,7 ±0,08 8,14 4,76 1,2
Cấp độ phủ
DP2000
T1000D
T2000D
T3000D
T250D
T400D
Hạt dao Mã sản phẩm
WCMX-85
WCMX 040208-85 [ [
050308-85 [ [
06T308-85 [ [
080412-85 [ [
Cấp độ phủ
DP2000
T1000D
T2000D
T3000D
T250D
T400D
203
Perfomax® – Chế độ cắt
SD502 2 x D, SD503 3 x D Lựa chọn đầu tiên khuyên dùng cho các ứng dụng tổng quát được tô đậm.
Hình học, cấp độ phủ và tốc độ cắt Bước tiến khuyên dùng f mm/vòng
khuyên dùng vc (m/phút) cho đường kính mũi khoan
SMG
Cấp độ phủ Hình học Cấp độ phủ/
vc m/phút 15–19,49 19,5–22,49 22,5–28,49 28,5–34,49 34,5–44,49 44,5–59,99
biên biên hình học tâm
204
Perfomax® – Chế độ cắt
SD504 4 x D Lựa chọn đầu tiên khuyên dùng cho các ứng dụng tổng quát được tô đậm.
Hình học, cấp độ phủ và Bước tiến khuyên dùng f mm/vòng
tốc độ cắt khuyên dùng vc (m/phút) cho đường kính mũi khoan
SMG
Cấp độ phủ Hình học Cấp độ phủ/
vc m/phút 17–19,49 19,5–22,49 22,5–28,49 28,5–34,49 34,5–44,49 44,5–59,99
biên biên hình học tâm
T1000D 200-280
0,04 0,04 0,06 0,07 0,08 0,10
4–5 DP2000 170-300 -P1
T400D -C1 0,08 0,09 0,12 0,14 0,16 0,18
T2000D 170-230 -P2
0,10 0,11 0,14 0,17 0,19 0,21
T3000D 140-210
T1000D 150-230
0,04 0,04 0,06 0,07 0,08 0,10
6 DP2000 140-250 -P1
T400D -C1 0,08 0,09 0,12 0,13 0,14 0,16
T2000D 140-200 -P2
0,10 0,11 0,14 0,15 0,16 0,19
T3000D 110-160
205
Perfomax® – Chế độ cắt
SD505 5 x D Lựa chọn đầu tiên khuyên dùng cho các ứng dụng tổng quát được tô đậm.
Hình học, cấp độ phủ và Bước tiến khuyên dùng f mm/vòng
tốc độ cắt khuyên dùng vc (m/phút) cho đường kính mũi khoan
SMG
Cấp độ phủ Hình học Cấp độ phủ/
vc m/phút 15-19,49 19,5–22,49 22,5–28,49 28,5–34,49 34,5–44,49 44,5-59,99
biên biên hình học tâm
206
Perfomax® – Chế độ cắt
SD542 2,5 x D Lựa chọn đầu tiên khuyên dùng cho các ứng dụng tổng quát được tô đậm.
Hình học, cấp độ phủ và Bước tiến khuyên dùng f mm/vòng
tốc độ cắt khuyên dùng vc (m/phút) cho đường kính mũi khoan
SMG Hạt dao 2, 3, 4 Hạt dao 2, 3, 4
Cấp độ phủ/
Cấp độ phủ vc m/phút Hình học 60–65 70–85
hình học tâm
biên biên
0,07 0,09
7 T250D 80-120
-P2 T400D -C1 0,13 0,15
T3000D 90-130
0,16 0,18
0,06 0,07
8–9 T2000D 160-230
-P2 T400D -C1 0,12 0,13
T3000D 150-200
0,14 0,15
0,04 0,05
10 T250D 120-140
-P1 T400D -C1 0,10 0,11
T3000D 125-150
0,12 0,13
0,04 0,05
11 T250D 90-100
-P1 T400D -C1 0,10 0,11
T3000D 100-130
0,12 0,13
0,16 0,19
12 DP2000 200-350
-P2 T400D -C1 0,22 0,25
T2000D 200-250
0,24 0,27
0,15 0,17
13–14 DP2000 150-300
-P2 T400D -C1 0,21 0,23
T2000D 150-200
0,23 0,25
0,15 0,17
16 T250D 220-400
-P1 T400D -C1 0,21 0,23
T3000D 250-450
0,23 0,25
0,15 0,17
17 T250D 150-320
-P1 T400D -C1 0,21 0,23
T3000D 170-350
0,23 0,25
0,15 0,17
18 T250D 220-400
-P1 T400D -C1 0,21 0,23
T3000D 250-450
0,24 0,26
207
Perfomax® – Chế độ cắt
SD572 2 x D Lựa chọn đầu tiên khuyên dùng cho các ứng dụng tổng quát được tô đậm.
Hình học, cấp độ phủ và Bước tiến khuyên dùng f mm/vòng
tốc độ cắt khuyên dùng vc (m/phút) cho đường kính mũi khoan
SMG
Cấp độ phủ Hình học Cấp độ phủ/
vc m/phút 15-17 18-20 21–24 25–32 33–36 37–52
biên biên hình học tâm
2–3 T2000D 230-280 -85 0,04 0,05 0,07 0,08 0,09 0,10
T400D -86
T3000D 150-200 -86 0,06 0,08 0,10 0,12 0,14 0,15
4–5 T2000D 180-230 -85 0,07 0,08 0,09 0,11 0,12 0,13
T400D -86
T3000D 150-200 -86 0,10 0,12 0,14 0,16 0,18 0,19
6-7 T2000D 140-190 -85 0,05 0,07 0,08 0,10 0,12 0,13
T400D -86
T3000D 100-150 -86 0,08 0,10 0,12 0,14 0,16 0,17
8–9 T2000D 170-220 -85 0,03 0,04 0,05 0,07 0,08 0,09
T400D -86
T3000D 150-200 -86 0,04 0,06 0,08 0,10 0,12 0,13
16-17 – – – – – – – – – – –
208
Perfomax® – Chế độ cắt
Đầu khoan theo môđun SD600
Hình học, cấp độ phủ và Bước tiến khuyên dùng f mm/vòng
tốc độ cắt khuyên dùng vc (m/phút) cho đường kính mũi khoan
SMG
Hình học
Cấp độ phủ vc m/phút 60-69,99 70-91,99 92-110,99 111-134,99 135-160
biên
6 100-160 -P1
T3000D 0,1-0,12-0,14 0,12-0,14-0,16 0,13-0,15-0,17 0,14-0,16-0,18 0,13-0,15-0,17
-P2
7 -P1
T3000D 80-130 0,07-0,09-0,11 0,07-0,09-0,11 0,08-0,10-0,12 0,08-0,11-0,13 0,08-0,10-0,12
-P2
8-9 -P1
T3000D 130-180 0,07-0,10-0,12 0,07-0,10-0,12 0,08-0,11-0,13 0,08-0,12-0,14 0,08-0,11-0,13
-P2
10 110-150 -P1
T3000D 0,06-0,08-0,1 0,06-0,08-0,1 0,07-0,09-0,11 0,07-0,1-0,12 0,07-0,09-0,11
-P2
11 80-110 -P1
T3000D 0,06-0,08-0,1 0,06-0,08-0,1 0,07-0,09-0,11 0,07-0,1-0,12 0,07-0,09-0,11
-P2
209
Perfomax® – Chế độ cắt cho siêu hợp kim
Chế độ cắt
Đối với mỗi nhóm vật liệu đều có một vật liệu tham chiếu theo danh sách dưới đây. Để xem tất cả loại vật liệu cho mỗi nhóm xin xem trang 499. Hãy nhìn vào hệ số
khả năng gia công của các vật liệu và điều chỉnh chế độ cắt tương ứng. Ví dụ với SD502 gia công một vật liệu có khả năng gia công là 1.1 trong nhóm vật liệu 22 sẽ
có Vc 1,1x50=55m/phút.
210
Perfomax® - Thông số máy
Tiêu hao công suất, các biểu đồ yêu cầu thể tích dung dịch làm nguội và lực
Các giá trị trong biểu đồ thay đổi theo chẳng hạn như chế độ cắt, vật liệu, với hiệu suất máy là 80%.
Các biểu đồ bên dưới áp dụng cho vật liệu Seco nhóm số 4 và tốc độ cắt 200 m/phút.
Công thức tính xin xem trang 470-475.
Lực ăn dao
f = 0,18
mm/vòng
f = 0,12
mm/vòng
f = 0,08
mm/vòng
f = 0,18
mm/vòng
f = 0,12
mm/vòng
f = 0,08
mm/vòng
f = 0,18
mm/vòng
f = 0,12
mm/vòng
f = 0,08
mm/vòng
211
Perfomax® - Thông số máy
Yêu cầu thể tích dung dịch làm nguội
(lít/phút)
Nếu có sự cố xảy ra khi chọc thủng qua mỗi lớp vật liệu, giảm
bước tiến/vòng xuống 30–50%.
Thiết lập
Các khuyến nghị về điều chỉnh đường kính lỗ và cách thiết lập Quay
Các mũi khoan gắn hạt dao có thể được dịch chuyển ra khỏi tâm để đạt một Đầu dao có thể điều chỉnh của Seco được khuyên dùng cho việc thiết lập đường
đường kính lỗ nhỏ hơn hoặc lớn hơn lỗ thực. kính lỗ chính xác IT10 khi dùng các mũi khoan quay
Về cách đo xem phần "Điều chỉnh hướng kính” trong bảng chi tiết dụng cụ SD502 và SD503 3 x D.
trên các trang catalogue.
Tĩnh
Khi gắn mũi khoan đảm bảo các lưỡi cắt phải song song với đường dẫn hướng
của bàn trượt ngang và đường tâm của mũi khoan và đường tâm phôi phải
thẳng hàng. Để đạt một đường kính lỗ lớn hơn, dịch chuyển mũi khoan để hạt
dao biên ra khỏi đường tâm của phôi.
212
Perfomax® - Thông số máy SD600
Tiêu hao công suất, các biểu đồ yêu cầu thể tích dung dịch làm nguội và lực
Các giá trị trong biểu đồ thay đổi theo chẳng hạn như chế độ cắt, vật liệu, có hiệu suất máy là 80%.
Các biểu đồ bên dưới áp dụng cho vật liệu Seco nhóm số 4 và tốc độ cắt 200 m/phút.
Lực ăn dao
f = 0,18
mm/vòng
f = 0,12
mm/vòng
f = 0,08
mm/vòng
f = 0,18
mm/vòng
f = 0,12
mm/vòng
f = 0,08
mm/vòng
f = 0,18
mm/vòng
f = 0,12
mm/vòng
f = 0,08
mm/vòng
213
Perfomax® - Thông số máy SD600
Yêu cầu thể tích dung dịch làm nguội
(lít/phút)
Phương pháp
Không khuyên dùng Giải pháp
1. 2.
214
Perfomax® – Tính đa năng
Ứng dụng:
Lỗ có mặt vào nghiêng
Móc lỗ
Khoan và nhấn
Phay nhấn
Khuyến nghị:
Mũi khoan 2 x D và 3 x D (SD502, SD503).
Giảm bước tiến 50% khi mũi khoan không
được tiếp xúc hoàn toàn.
Dùng cấp độ phủ T3000D.
Dùng hình học bẻ phoi -P2
Lựa chọn nhiều lần trong các nguyên công không quay:
Khoan
Móc lỗ / Lỗ côn
Vát mép
215
Perfomax® – Xử lý sự cố
Rung động Lực mômen xoắn không đủ
Giảm bước tiến.
Chọn một hình học với khả năng bẻ phoi cứng hơn cho
bước tiến thấp hơn.
Sự cố kẹt phoi
Kẹt phoi do phoi dài Kẹt phoi mặc dù phoi ngắn Mòn mặt sau nhanh trên mũi khoan dẫn
hướng
Tăng bước tiến. Nếu một vật liệu rất mềm, Tăng áp suất/thể tích Giảm tốc độ cắt
giảm bước tiến và tăng tốc độ cắt. dung dịch làm nguội. Tăng sự tập trung của dung dịch làm nguội.
Chọn một hình học với khả năng bẻ phoi cứng Giảm tốc độ cắt.
hơn cho bước tiến thấp hơn. (SCGX-P1)
Perfomax® – Xử lý sự cố
216
Đầu cặp mũi khoan - Tổng quan
Bộ cấp tưới nguội phụ quay và các đầu cặp điều chỉnh được với phần đuôi Graflex®
Bộ thu nhỏ
Lưu ý: Nếu không yêu cầu dùng tưới nguội quay hoặc điều chỉnh, có thể dùng các đầu cặp cổ điển (chẳng hạn như Weldon cho loại 7 / Whistle Notch cho loại 5 /
Ống kẹp thủy lực Shrinkfit cho loại 1), xem catalogue hệ thống kẹp EPB của Seco.
217
Đầu cặp mũi khoan
Loại BM/6100-6101 - Đầu cặp mũi khoan điều chỉnh được, cho cán khoan loại 7, Graflex®
Đầu cặp mũi khoan
ISO 9766
Hệ mét
6 36 7 25 – BM061610025 70 63 49 54 1,20
6 36 7 32 – BM061610032 85 63 71 69 2,10
6 36 7 40 – BM061610040 85 63 81 69 2,60
Hệ inch
6 36 7 – 1,00 BM061610125 70 63 49 54 1,20
6 36 7 – 1,25 BM061610131 85 63 71 69 2,20
6 36 7 – 1,50 BM061610138 85 63 81 69 2,70
Cho d1
mm/inch D d S S
Hệ mét
25 – – – H06-4 6 950AF1210014 6
32 05B61003225 32 25 H06-4 6 950AF1210020 6
40 05B61004025 40 25 H06-4 6 950AF1210020 6
40 05B61004032 40 32 H06-4 6 950AF1210020 6
Hệ inch
1,0 – – – H06-4 6 950AF1210014 6
1,25 05B61013125 1,25 1,0 H06-4 6 950AF1210020 6
1,5 05B61013825 1,5 1,0 H06-4 6 950AF1210020 6
1,5 05B61013831 1,5 1,25 H06-4 6 950AF1210020 6
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
218
Đầu cặp mũi khoan
Loại BSM/6100-6101/00 - Bộ cấp tưới nguội phụ quay, thay dụng cụ bằng tay, cho cán khoan loại 7, điều chỉnh được, Graflex® ISO 9766
Hệ mét
6 36 7 25 – BSM051618125100 110 95 49 42 20 4000 1,9
6 36 7 32 – BSM061618132200 110 95 71 42 20 4000 2,0
6 36 7 40 – BSM061618140200 110 95 78 42 20 4000 2,0
Hệ inch
6 36 7 – 1,00 BSM051618325100 110 95 49 42 20 4000 1,9
6 36 7 – 1,25 BSM061618331200 110 95 71 42 20 4000 2,0
6 36 7 – 1,50 BSM061618338200 110 95 78 42 20 4000 2,0
Cho d1
mm/inch D d S S
Hệ mét
25 – – – H06-4 6 950AF1210014 6 950A1012
32 05B61003225 32 25 H06-4 6 950AF1210020 6 950A1012
40 05B61004025 40 25 H06-4 6 950AF1210020 6 950A1012
40 05B61004032 40 32 H06-4 6 950AF1210020 6 950A1012
Hệ inch
1,0 – – – H06-4 6 950AF1210014 6 950A1012
1,25 05B61013125 1,25 1,0 H06-4 6 950AF1210020 6 950A1012
1,5 05B61013825 1,5 1,0 H06-4 6 950AF1210020 6 950A1012
1,5 05B61013831 1,5 1,25 H06-4 6 950AF1210020 6 950A1012
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
219
Đầu cặp mũi khoan
Loại BSM/6181-6183/A0 - Bộ cấp tưới nguội phụ quay, thay dụng cụ tự động, cho cán khoan loại 7, Graflex® ISO 9766
Hệ mét
5 28 7 25 – BSM0516181253A0 105 112,5 60 39,5 65 42 20 6000 2,2
5 28 7 25 – BSM0516181255A0 105 127,5 60 39,5 80 42 20 6000 2,4
6 36 7 32 – BSM0616181324A0 110 127,5 90 55 65 42 20 4000 2,3
6 36 7 32 – BSM0616181326A0 110 142,5 90 55 80 42 20 4000 2,5
6 36 7 40 – BSM0616181404A0 115 127,5 90 63 65 47 20 4000 2,3
6 36 7 40 – BSM0616181406A0 115 142,5 90 63 80 47 20 4000 2,5
Hệ inch
5 28 7 – 1,00 BSM0516183253A0 105,4 112,5 60 39,5 65 42,4 20 6000 2,2
5 28 7 – 1,00 BSM0516183255A0 105,4 127,5 60 39,5 80 42,4 20 6000 2,4
6 36 7 – 1,25 BSM0616183314A0 110,5 127,5 90 55 65 42,5 20 4000 2,3
6 36 7 – 1,25 BSM0616183316A0 110,5 142,5 90 55 80 42,5 20 4000 2,5
6 36 7 – 1,50 BSM0616183384A0 115,5 127,5 90 63 65 47,5 20 4000 2,3
6 36 7 – 1,50 BSM0616183386A0 115,5 142,5 90 63 80 47,5 20 4000 2,5
Cho d1
mm/inch D d S S
Hệ mét
25 E99000 – – – H06-4 6 19X60841208 6 950A0810
32 E99000 05B61003225 32 25 H06-4 6 19X608412 6 950A1012
40 E99000 05B61004025 40 25 H06-4 6 19X608412 6 950A1012
40 E99000 05B61004032 40 32 H06-4 6 19X608412 6 950A1012
Hệ inch
1,0 E99000 – – – H06-4 6 19X60841208 6 950A0810
1,25 E99000 05B61013125 1,25 1,00 H06-4 6 19X608412 6 950A1012
1,5 E99000 05B61013825 1,50 1,00 H06-4 6 19X608412 6 950A1012
1,5 E99000 05B61013831 1,50 1,25 H06-4 6 19X608412 6 950A1012
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
220
Đầu cặp mũi khoan
Loại BSM/6181-6183/00 - Bộ tưới nguội phụ quay, thay dụng cụ bằng tay, cho cán khoan loại 7, Graflex® ISO 9766
Hệ mét
5 28 7 25 – BSM051618125100 105 75 39,5 42 20 6000 1,8
6 36 7 32 – BSM061618132200 110 95 55 42 20 4000 1,9
6 36 7 40 – BSM061618140200 115 95 63 47 20 4000 2,0
Hệ inch
5 28 7 – 1,00 BSM051618325100 105,4 75 39,5 42,4 20 6000 1,8
6 36 7 – 1,25 BSM061618331200 110,5 95 55 42,5 20 4000 1,9
6 36 7 – 1,50 BSM061618338200 115,5 95 63 47,5 20 4000 2,0
Cho d1
mm/inch D d S S
Hệ mét
25 – – – H06-4 6 19X60841208 6 950A0810
32 05B61003225 32 25 H06-4 6 19X608412 6 950A1012
40 05B61004025 40 25 H06-4 6 19X608412 6 950A1012
40 05B61004032 40 32 H06-4 6 19X608412 6 950A1012
Hệ inch
1,0 – – – H06-4 6 19X60841208 6 950A0810
1,25 05B61013125 1,25 1,00 H06-4 6 19X608412 6 950A1012
1,5 05B61013825 1,50 1,00 H06-4 6 19X608412 6 950A1012
1,5 05B61013831 1,50 1,25 H06-4 6 19X608412 6 950A1012
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
221
Đầu cặp mũi khoan
Loại BSM/6180-6182/00 - Bộ cấp tưới nguội phụ quay, thay dụng cụ bằng tay, cho cán khoan loại 5, Graflex®
Hệ mét
5 28 5 16 – BSM051618016100 100 75 32 37 20 6000 1,8
5 28 5 20 – BSM051618020100 100 75 36 37 20 6000 2,9
5 28 5 25 – BSM051618025100 115 75 39,5 52 20 6000 2,4
6 36 5 32 – BSM061618032200 110 95 55 42 20 4000 2,6
Hệ inch
5 28 5 – 0,625 BSM051618215100 101,6 75 32 38,6 20 6000 1,8
5 28 5 – 0,750 BSM051618219100 101,6 75 36 38,6 20 6000 2,9
5 28 5 – 1,000 BSM051618225100 115,5 75 39,5 52,5 20 6000 2,4
6 36 5 – 1,250 BSM061618231200 110,5 95 55 42,5 20 4000 2,6
Cho d1
mm/inch S Số S
Hệ mét
16 H05-4 5 19X608410 1 5 950A0810
20 H05-4 5 19X608410 1 5 950A0810
25 H06-4 6 19X60841208 2 6 950A0810
32 H06-4 6 19X608412 2 6 950A1012
Hệ inch
0.625 H05-4 5 19X608410 1 5 950A0810
0,75 H05-4 5 19X608410 1 5 950A0810
1,0 H06-4 6 19X60841208 2 6 950A0810
1,25 H06-4 6 19X608412 2 6 950A1012
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
222
Đầu cặp mũi khoan
Loại BSM/5872/A0 - Bộ cấp tưới nguội phụ quay, thay dụng cụ tự động, ống kẹp đàn hồi chính xác loại D, Graflex®
Ống kẹp loại D 29 được liệt kê trên trang 225. Vòng nén cho hệ thống ống kẹp và vòng bít, xem phần Linh kiện. Đặt mua riêng.
Cho d1 d1 L1 S
Vui lòng kiểm tra tình trạng tồn kho và đơn giá hiện tại.
Mã vòng bít loại D, được liệt kê trên trang 225.
223
Đầu cặp mũi khoan
Loại BSM/5872/00 - Bộ cấp tưới nguội phụ quay, thay dụng cụ tự động, ống kẹp đàn hồi chính xác loại D, Graflex®
Ống kẹp loại D 29 được liệt kê trên trang 225. Vòng nén cho hệ thống ống kẹp và vòng bít, xem phần Linh kiện. Đặt mua riêng.
Mã sản phẩm d1 L1 S
Vui lòng kiểm tra tình trạng tồn kho và đơn giá hiện tại.
Mã vòng bít loại D, được liệt kê trên trang 225.
224
Đầu cặp mũi khoan
Linh kiện cho ống kẹp đàn hồi loại D
Ống kẹp loại D 29
Dung sai: d h8 Vòng bít loại D 29
Cho d
mm
2 5872 29 02
2,5 5872 29 025
3 5872 29 03
3,5 5872 29 035
4 5872 29 04
4,5 5872 29 045
5 5872 29 05 01B5872 29 05
5,5 5872 29 055
6 5872 29 06 01B5872 29 06
6,5 5872 29 065
7 5872 29 07
7,5 5872 29 075
8 5872 29 08 01B5872 29 08
8,5 5872 29 085
9 5872 29 09
9,5 5872 29 095
10 5872 29 10 01B5872 29 10
11 5872 29 11
12 5872 29 12 01B5872 29 12
13 5872 29 13
14 5872 29 14 01B5872 29 14
15 5872 29 15
16 5872 29 16 01B5872 29 16
17 5872 29 17
18 5872 29 18 01B5872 29 18
19 5872 29 19
20 5872 29 20 01B5872 29 20
Thiết bị lắp ống kẹp: Ống kẹp loại D cần một vòng nén để lắp lên (và tháo ra khỏi) đai ốc này,
xem phần Linh kiện trên các trang ống kẹp đàn hồi.
Vòng bít: Phạm vi bít kín d1 là -0,5 mm (ngoại trừ = 20: không có phạm vi bít kín).
Sự lựa chọn các vòng bít loại D cỡ 29 đã được liệt kê trong hầu hết các đường kính hiện tại là loại tiêu chuẩn có sẵn;
các đường kính khác từ 3 đến 20 mm trong các bước 0.5 mm sản xuất khi có yêu cầu.
225
Gia công doa Seco
226
Phạm vi gia công Doa của Seco - Chọn dao doa
Precimaster™ NĂNG SUẤT
Bước tiến và tốc độ cắt cao
Lỗ có dung sai chặt
Hệ thống môđun
Thay đầu dễ dàng
Bifix® KINH TẾ
Chi phí cacbit thấp
Có thể điều chỉnh để đạt độ chính xác tối đa
Ba đệm dẫn hướng cho hình học lỗ tối ưu
Hệ thống kẹp khỏe
Xfix™ KINH TẾ
Bước tiến và tốc độ cắt cao
Lỗ có dung sai chặt
Hệ thống môđun
Chi phí cacbit thấp
227
Hạt dao nhiều lưỡi cắt hoặc ghép mảnh - Chọn giải pháp tốt nhất
Chất lượng, năng suất và chi phí dụng cụ, tất cả những tiêu chí này đều có thể đạt được. Chọn dụng cụ doa tùy vào dung sai lỗ, số lượng sản xuất
và thời gian chu kỳ. Hệ thống Gia công lỗ của Seco có thể đáp ứng được nhu cầu này.
Với các dao doa Precimaster, Precifix, Bifix, Xfix và Nanofix mới có thể giải quyết tất cả những sự cố liên quan đến các nguyên công doa.
Biểu đồ bên dưới giúp bạn chọn được dụng cụ doa lý tưởng.
Sản xuất
nhỏ hoặc
vừa
XFIX NANOFIX
Hạt dao nhiều lưỡi cắt hoặc ghép mảnh - Chọn giải pháp tốt nhất
228
Phạm vi gia công Doa của Seco – Tổng quan phạm vi
Precimaster
Nanofix
Bifix
Precifix
Xfix
229
Precimaster™
Thay nhanh
đầu thay thế được
Precimaster™
230
Precimaster™
Precimaster™
231
Precimaster® – Tổng quan phạm vi
Đường
Chiều sâu Dung sai kính Độ bóng
Precimaster Phạm vi doa lỗ trung gian bề mặt
PM50/PM55/PM60
Trang 238-243.
PM50/PM55/PM60
Trang 238-243.
PM50/PM55/PM60
Trang 238-243.
PM70/PM75/PM80
Trang 244-245.
PM70/PM75/PM80
Trang 244-245.
232
Precimaster™ – Mã ký hiệu
Mã cán dao
PM07B = Cho lỗ cạn. Lỗ phun dung dịch làm nguội được định vị trên đầu trước của dụng cụ, giúp đẩy phoi ra sau.
Lưu ý : Yêu cầu dùng đầu cặp dao PM08B cho các đầu cắt PM20, PM25 & PM30.
Mã đầu cắt
Loại đầu Hình học vào lỗ
PM55 = Cho lỗ cạn. Lỗ phun dung dịch làm nguội được định vị trên đầu trước của dụng cụ,
giúp đẩy phoi ra sau.
PM60 = Cho lỗ suốt. Thiết kế me phía bên trái cải thiện tác động đẩy phoi về phía trước.
PM55 = Cho lỗ cạn. Lỗ phun dung dịch làm nguội được định vị trên đầu trước của dụng cụ,
giúp đẩy phoi ra sau.
PM60 = Cho lỗ suốt. Thiết kế me phía bên trái cải thiện tác động đẩy phoi về phía trước.
Precimaster™ – Mã ký hiệu
233
Precimaster™ – Thiết lập
Độ đảo
Dụng cụ quay
9,520 – 60,499 Tối đa 10 m
Độ đảo tối đa khuyên dùng xem bảng:
Mâm cặp thủy lực, Shrinkfit hoặc ống kẹp chính xác loại D
được khuyên dùng.
Dụng cụ tĩnh
Dùng đầu cặp động Seco, xem trang 342-350.
Đầu cặp động cho phép dao doa tự định tâm cho lỗ mồi.
Chất lượng dầu hòa tan với dầu khoáng chất tối thiểu 40%.
Dầu nguyên chất khuyên dùng cho thép không gỉ.
Đo đường kính
Quan trọng!
Các dao doa Precimaster có nhiều bước khác nhau giữa các răng.
Khi đo đường kính, đảm bảo rằng bạn có 2 răng đối diện 180
(cùng hướng với chốt dẫn động).
234
Precimaster™ - Lựa chọn đầu
Chọn kiểu đầu cắt tùy vào ứng dụng và đường kính.
Lỗ suốt ngắn
PM50 PM70
<3xD
Lỗ suốt dài
PM60 PM80
>3xD
235
Precimaster™ - Lựa chọn hình học
Ứng dụng
EB45
Kiểm soát phoi +++
Độ bóng bề mặt + (Ra 0,8 - 1,2)
Đa năng
EB845
Kiểm soát phoi ++
Độ bóng bề mặt +++ (Ra 0,2 - 0,8)
EB25
Năng suất bước tiến +++
Độ bóng bề mặt ++ (Ra 0,4 - 0,8)
Kiểm soát phoi +
236
Precimaster™ – Các cấp độ phủ
CP20 Được phủ
Loại được phủ đa năng thích hợp cho hầu hết các loại vật liệu, ngoại trừ nhôm.
TiN
CF Gốm kim
Loại chịu mòn cho năng suất tối ưu khi gia công thép.
237
Precimaster™ – Đầu/Cán
Đầu dùng cho lỗ suốt 9,520 đến 38,499
Precimaster™ – Đầu/Cán
Đầu dùng cho lỗ suốt (cũng có thể được dùng cho lỗ cạn: Chiều sâu doa tối đa 1 x D, Vc giảm 50-80 %)
Hình học Cấp độ phủ
Đường kính
RX2000
RX1500
EB845
Dc Kích cỡ mũi
EB45
EB25
CP20
H15
CF
Đầu (mm) khoan* Mã sản phẩm a d Kích cỡ thân
PM50
10 9,8/9,9 PM50-10H7-EB.. 4 9 6 PM06-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
11 10,8/10,9 PM50-11H7-EB.. 4 9 6 PM06-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
12 11,8/11,908 PM50-12H7-EB.. 4 12 7 PM07-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
13 12,8/12,9 PM50-13H7-EB.. 4 12 7 PM07-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
14 13,8/13,891 PM50-14H7-EB.. 4 12 7 PM07-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
15 14,8/14,9 PM50-15H7-EB.. 4 12 7 PM07-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
16 15,8/15,9 PM50-16H7-EB.. 6 13 8 PM08-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
17 16,8/16,9 PM50-17H7-EB.. 6 13 8 PM08-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
18 17,8/17,9 PM50-18H7-EB.. 6 13 8 PM08-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
19 18,8/18,9 PM50-19H7-EB.. 6 13 8 PM08-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
20 19,8/19,9 PM50-20H7-EB.. 6 13 8 PM08-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
21 20,8/20,9 PM50-21H7-EB.. 6 13 8 PM08-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
22 21,8/21,9 PM50-22H7-EB.. 6 16 11 PM11-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
23 22,8/22,9 PM50-23H7-EB.. 6 16 11 PM11-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
24 23,813/23,9 PM50-24H7-EB.. 6 16 11 PM11-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
25 24,8/24,9 PM50-25H7-EB.. 6 16 11 PM11-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
26 25,8/25,9 PM50-26H7-EB.. 6 16 11 PM11-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
27 – PM50-27H7-EB.. 6 20 15 PM15-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
28 – PM50-28H7-EB.. 6 20 15 PM15-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
29 – PM50-29H7-EB.. 6 20 15 PM15-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
30 – PM50-30H7-EB.. 6 20 15 PM15-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
31 – PM50-31H7-EB.. 6 20 15 PM15-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
32 – PM50-32H7-EB.. 6 20 15 PM15-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
Đường kính
trung gian
* Để biết thêm thông tin loại dao doa sử dụng và cách sử dụng dao xin xem trang 12.
[= Tiêu chuẩn có trữ kho, ]= Tiêu chuẩn không trữ kho. Tùy vào sự thay đổi về đơn giá hiện tại và danh sách hàng trong kho.
Lưu ý: Khi đặt hàng dao doa Precimaster cho các đường kính trung gian, vui lòng ghi rõ đường kính và dung sai của lỗ cần doa.
Ví dụ đặt hàng: PM50-16.515 P7-EB845 CP20.
238
Precimaster™ – Đầu/Cán
Cán dùng cho lỗ suốt 9,520 đến 38,499
Cho cán
239
Precimaster™ – Đầu/Cán
Đầu dùng cho lỗ suốt 9,520 đến 38,499
Đường kính
RX2000
RX1500
EB845
Dc Kích cỡ mũi
EB45
EB25
CP20
H15
CF
Đầu (mm) khoan* Mã sản phẩm a d Kích cỡ thân
PM60
10 9,8/9,9 PM60-10H7-EB45 4 9 6 PM06-XX [ ] ] ] [ ] ] ]
11 10,8/10,9 PM60-11H7-EB45 4 9 6 PM06-XX [ ] ] ] [ ] ] ]
12 11,8/11.908 PM60-12H7-EB45 4 12 7 PM07-XX [ ] ] ] [ ] ] ]
13 12,8/12,9 PM60-13H7-EB45 4 12 7 PM07-XX [ ] ] ] [ ] ] ]
14 13,8/13.891 PM60-14H7-EB45 4 12 7 PM07-XX [ ] ] ] [ ] ] ]
15 14,8/14,9 PM60-15H7-EB45 4 12 7 PM07-XX [ ] ] ] [ ] ] ]
16 15,8/15,9 PM60-16H7-EB45 6 13 8 PM08-XX [ ] ] ] [ ] ] ]
17 16,8/16,9 PM60-17H7-EB45 6 13 8 PM08-XX [ ] ] ] [ ] ] ]
18 17,8/17,9 PM60-18H7-EB45 6 13 8 PM08-XX [ ] ] ] [ ] ] ]
19 18,8/18,9 PM60-19H7-EB45 6 13 8 PM08-XX [ ] ] ] [ ] ] ]
20 19,8/19,9 PM60-20H7-EB45 6 13 8 PM08-XX [ ] ] ] [ ] ] ]
21 20,8/20,9 PM60-21H7-EB45 6 13 8 PM08-XX [ ] ] ] [ ] ] ]
22 21,8/21,9 PM60-22H7-EB45 6 16 11 PM11-XX [ ] ] ] [ ] ] ]
23 22,8/22,9 PM60-23H7-EB45 6 16 11 PM11-XX [ ] ] ] [ ] ] ]
24 23.813/23,9 PM60-24H7-EB45 6 16 11 PM11-XX [ ] ] ] [ ] ] ]
25 24,8/24,9 PM60-25H7-EB45 6 16 11 PM11-XX [ ] ] ] [ ] ] ]
26 25,8/25,9 PM60-26H7-EB45 6 16 11 PM11-XX [ ] ] ] [ ] ] ]
27 – PM60-27H7-EB45 6 20 15 PM15-XX [ ] ] ] [ ] ] ]
28 – PM60-28H7-EB45 6 20 15 PM15-XX [ ] ] ] [ ] ] ]
29 – PM60-29H7-EB45 6 20 15 PM15-XX [ ] ] ] [ ] ] ]
30 – PM60-30H7-EB45 6 20 15 PM15-XX [ ] ] ] [ ] ] ]
31 – PM60-31H7-EB45 6 20 15 PM15-XX [ ] ] ] [ ] ] ]
32 – PM60-32H7-EB45 6 20 15 PM15-XX [ ] ] ] [ ] ] ]
Đường kính
trung gian
* Để biết thêm thông tin loại dao doa sử dụng và cách sử dụng dao xin xem trang 12.
[ = Tiêu chuẩn có trữ kho, ] = Tiêu chuẩn không trữ kho. Tùy vào sự thay đổi về đơn giá hiện tại và danh sách hàng trong kho.
Lưu ý: Khi đặt hàng dao doa Precimaster cho các đường kính trung gian, vui lòng ghi rõ đường kính và dung sai của lỗ cần doa.
Ví dụ đặt hàng: PM60-16.515 P7-EB45 CP20.
240
Precimaster™ – Đầu/Cán
Cán dùng cho lỗ suốt 9,520 đến 38,499
Cho cán
241
Precimaster™ – Đầu/Cán
Đầu dùng cho lỗ cạn 9,520 đến 38,499
RX2000
RX1500
EB845
Đường kính Dc Kích cỡ mũi
EB45
EB25
CP20
H15
CF
Đầu (mm) khoan* Mã sản phẩm a d Kích cỡ thân
PM55
10 9,8/9,9 PM55-10H7-EB.. 4 9 6 PM06B-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
11 10,8/10,9 PM55-11H7-EB.. 4 9 7 PM06B-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
12 11,8/11.908 PM55-12H7-EB.. 4 12 7 PM07B-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
13 12,8/12,9 PM55-13H7-EB.. 4 12 7 PM07B-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
14 13,8/13.891 PM55-14H7-EB.. 4 12 7 PM07B-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
15 14,8/14,9 PM55-15H7-EB.. 4 12 7 PM07B-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
16 15,8/15,9 PM55-16H7-EB.. 6 13 8 PM08B-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
17 16,8/16,9 PM55-17H7-EB.. 6 13 8 PM08B-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
18 17,8/17,9 PM55-18H7-EB.. 6 13 8 PM08B-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
19 18,8/18,9 PM55-19H7-EB.. 6 13 8 PM08B-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
20 19,8/19,9 PM55-20H7-EB.. 6 13 8 PM08B-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
21 20,8/20,9 PM55-21H7-EB.. 6 13 8 PM08B-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
22 21,8/21,9 PM55-22H7-EB.. 6 16 11 PM11B-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
23 22,8/22,9 PM55-23H7-EB.. 6 16 11 PM11B-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
24 23.813/23,9 PM55-24H7-EB.. 6 16 11 PM11B-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
25 24,8/24,9 PM55-25H7-EB.. 6 16 11 PM11B-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
26 25,8/25,9 PM55-26H7-EB.. 6 16 11 PM11B-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
27 – PM55-27H7-EB.. 6 20 15 PM15B-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
28 – PM55-28H7-EB.. 6 20 15 PM15B-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
29 – PM55-29H7-EB.. 6 20 15 PM15B-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
30 – PM55-30H7-EB.. 6 20 15 PM15B-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
31 – PM55-31H7-EB.. 6 20 15 PM15B-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
32 – PM55-32H7-EB.. 6 20 15 PM15B-XX [ [ ] ] [ ] ] ]
Đường kính
trung gian
* Để biết thêm thông tin loại dao doa sử dụng và cách sử dụng dao xin xem trang 12.
[= Tiêu chuẩn có trữ kho, ]= Tiêu chuẩn không trữ kho. Tùy vào sự thay đổi về đơn giá hiện tại và danh sách hàng trong kho.
Lưu ý: Khi đặt hàng dao doa Precimaster cho các đường kính trung gian, vui lòng ghi rõ đường kính và dung sai của lỗ cần doa.
Ví dụ đặt hàng: PM55-16.515 P7-EB845 CP20.
242
Precimaster™ – Đầu/Cán
Cán dùng cho lỗ cạn 9,520 đến 38,499
Cho cán
243
Precimaster™ – Đầu/Cán
Đầu dùng cho lỗ suốt và cạn 38,500 đến 60,499
RX2000
RX1500
EB845
Đường kính Dc
EB45
EB25
CP20
H15
CF
Đầu (mm) Mã sản phẩm a d Kích cỡ thân
PM70
Đường kính
trung gian
[ = Tiêu chuẩn có trữ kho, ] = Tiêu chuẩn không trữ kho. Tùy vào sự thay đổi về đơn giá hiện tại và danh sách hàng trong kho.
Lưu ý: Khi đặt hàng dao doa Precimaster cho các đường kính trung gian, vui lòng ghi rõ đường kính và dung sai của lỗ cần doa.
Ví dụ đặt hàng: PM70-40.515 P7-EB45 CP20.
244
Precimaster™ – Đầu/Cán
Cán dùng cho lỗ suốt và cạn 38,500 đến 60,500
Cho cán
245
Precimaster™ – Thiết kế theo yêu cầu
Không cần đợi báo giá. Thời gian giao hàng ngắn.
Thiết kế theo yêu cầu cũng được dùng cho dao doa Precimaster và cán dao.
Giờ đây bạn có thể tự báo giá cho dao doa trung gian và điều chỉnh cán dao Precimaster theo ý của bạn bằng cách dùng phần mềm Thiết kế
theo yêu cầu của Seco.
Một chương trình dễ sử dụng: Chỉ cần xác định chi tiết tối thiểu/tối đa hoặc dùng hệ thống ISO có sẵn trong phần mềm.
Ký hiệu đầu Precimaster được tạo tự động.
Thiết kế theo yêu cầu đem đến cho bạn nhiều tiện ích:
Không cần đợi báo giá: Giá và thời gian giao hàng có ngay lập tức.
Trực tiếp hình dung được nhu cầu của bạn. Không rủi ro có sự nhầm lẫn.
Thời gian giao hàng ngắn.
246
Precimaster™ – Chế độ cắt
Với các ứng dụng doa mới, chúng tôi khuyên sử dụng các giá trị phạm vi chế độ cắt thấp hơn cho các bước chạy ban đầu. Cần tăng dần chế độ cắt để đạt tối ưu.
Khi dùng một đầu cặp dao Loại Dài, giảm giá trị tốc độ cắt xuống 50-80%.
247
Precimaster™ – Chế độ cắt
Với các ứng dụng doa mới, chúng tôi khuyên sử dụng các giá trị phạm vi chế độ cắt thấp hơn cho các bước chạy ban đầu. Cần tăng dần chế độ cắt để đạt tối ưu.
Khi dùng một đầu cặp dao Loại Dài, giảm giá trị tốc độ cắt xuống 50-80%.
Tốc độ cắt, vc (m/phút) Bước tiến f mm/vòng cho Dung sai gia công
đường kính dao doa trên cho cỡ dao doa
SMG Hình học 4 răng 6 răng
H15 CP20 CF RX2000 RX1500 10-15 16-60
10-15 16-60
248
Precimaster™ – Xử lý sự cố
Độ bóng bề mặt kém Kiểm tra dung hạn của vật liệu. Đường kính quá lớn Cải thiện khoan tâm (chi tiết/dụng cụ).
Cải thiện các điều kiện của dung dịch làm
nguội (kiểu phun, áp suất, chất lượng).
Giảm bước tiến.
Vết rút dao Cải thiện các điều kiện của dung dịch làm Mặt Cải thiện khoan tâm (chi tiết/dụng cụ).
nguội (kiểu phun, áp suất, chất lượng). Kiểm tra dung hạn của vật liệu.
Cải thiện khoan tâm (chi tiết/dụng cụ).
Giảm bước tiến ngoài
Mặt vào côn Giảm bước tiến. Sai tâm/Ôvan Cải thiện hệ thống kẹp (biến dạng phôi).
Cải thiện khoan tâm (chi tiết/dụng cụ). Kiểm tra dung hạn của vật liệu.
Giảm độ đảo hướng kính. Cải thiện khoan tâm (chi tiết/dụng cụ).
Lỗ bị biến dạng Cải thiện hệ thống kẹp (biến dạng phôi). Lỗ côn Cải thiện khoan tâm (chi tiết/dụng cụ).
Precimaster™ – Xử lý sự cố
249
Precimaster™ - Hướng dẫn mài lại
z=4 z=6
Precimaster 1 2 3 t
Đặc tính:
Bánh mài kim cương
Cỡ hạt mài D6 Cho góc thoát đầu tiên (1–3)
D64 Cho góc thoát thứ hai (2)
Quan trọng!
Mài lại làm giảm đường kính mũi doa
Phủ lại có thể tạo ra đường kính quá khổ
Phủ lại có thể làm lỏng chốt dẫn động
Độ đảo tối đa trên góc vát lưỡi là 10 m
250
Nanofix™
Năng suất và độ chính xác cho các đường kính nhỏ với
dao doa Nanofix của Seco
Chất lượng
Sự tái định vị chính xác với khớp nối
Quick-fit.
Có thể đạt dung sai IT7.
Kinh tế
Cùng một dụng cụ cho các ứng dụng lỗ
suốt và cạn.
Hai kích cỡ đầu cặp dao bao phủ các
đường kính từ 3 đến 12 mm.
Năng suất
Đa răng cho hiệu quả bước tiến cao.
Thay dụng cụ nhanh và dễ dàng
Không cần đo lại sau khi thay dụng cụ
(tái định vị hướng trục chính xác).
Nanofix™
251
Nanofix™- Tổng quan phạm vi
Đường
Chiều sâu Dung sai kính Độ bóng
Nanofix™ Phạm vi doa lỗ trung gian bề mặt
Nanofix™
Trang 251-264.
Nanofix là loại dao doa cacbit nguyên khối của Seco dành riêng cho các đường kính nhỏ từ 2,97 đến 12,05 mm.
Thiết kế bao gồm một hệ thống kẹp Quick-fit đã được cấp bằng sáng chế cho phép giữ toàn bộ phạm vi đường kính chỉ bằng 2 đầu cặp dao.
Đầu cặp dao có hệ thống tưới nguội đơn giản bên trong điều chỉnh được vì vậy có thể cài đặt kiểu phun cho cả lỗ suốt hoặc lỗ cạn, tùy vào
ứng dụng.
252
Nanofix™- Chi tiết các đặc tính
cạn suốt
253
Nanofix™- Mã ký hiệu
Loại dao doa Đường kính lỗ Hình học lưỡi Cấp độ phủ
và dung sai
Loại dao doa Đường kính lỗ Hình học lưỡi Cấp độ phủ
và dung sai
Mã ký hiệu - Cán
Loại cán Chiều dài làm việc Đường kính Ở giữa Cán trụ
cán trụ DIN 1835
Nanofix™- Mã ký hiệu
254
Nanofix™- Thiết lập
Độ đảo
Dụng cụ quay
Độ đảo tối đa khuyên dùng: 5 m.
Mâm cặp thủy lực, hoặc ống kẹp chính xác loại D được khuyên dùng.
Lưu ý : dựa vào vòng đệm hình o điều chỉnh lỗ phun dung dịch làm nguội, không khuyên dùng đầu cặp Shrinkfit.
Dụng cụ tĩnh
Dùng đầu cặp động Seco, xin xem trang 342-350.
Đầu cặp động cho phép dao doa tự định tâm cho lỗ mồi.
Đo đường kính
Quan trọng!
Các dao doa Nanofix có nhiều bước khác nhau trên răng.
Khi đo đường kính, đảm bảo rằng bạn có 2 răng đối diện 180.
255
Nanofix™- Hình học lưỡi và cấp độ phủ
Ứng dụng
EB45
Kiểm soát phoi +++
Độ bóng bề mặt + (Ra 0,8 - 1,2)
Đa năng
EB845
Kiểm soát phoi ++
Độ bóng bề mặt +++ (Ra 0,2 - 0,8)
EB25
Năng suất bước tiến +++
Độ bóng bề mặt ++ (Ra 0,4 - 0,8)
Kiểm soát phoi +
Cấp độ phủ
H15 Không phủ
Loại hạt cực mịn dẻo cho tất cả các loại vật liệu. Thích hợp cho các nguyên công doa tinh
nhờ vào độ sắc bén của lưỡi rất tốt.
256
Nanofix™ – Dao doa
Dao doa dùng cho lỗ suốt và cạn 2,97 đến 6,0
Nanofix™ – Dao doa
Cấp độ
Kích thước theo mm Hình học phủ
RX2000
Đường lỗ lỗ lỗ mũi khoan
EB845
EB45
EB25
kính Dc ISO min/max min/max Seco Kích cỡ
H15
(mm) (mm) (mm) (inch) (mm) Mã sản phẩm l3s dmm l2 thân dao
2,97 2,97 H7 2,970 / 2,980 .1169 / .1173 2,8-2,9 NF06-2.97 H7-EB.. 4 40 6 60 NFQF06…
[
]
]
[ ]
2,98 2,98 H7 2,980 / 2,990 .1173 / .1177 2,8-2,9 NF06-2.98 H7-EB.. 4 40 6 60 NFQF06… [ ] ] [ ]
2,99 2,99 H7 / 3 K7 2,990 / 3,000 .1177 / .1181 2,8-2,9 NF06-2.99 H7-EB.. 4 40 6 60 NFQF06… [ ] ] [ ]
3,00 3 H7 3,000 / 3,010 .1181 / .1185 2,8-2,9 NF06-3 H7-EB.. 4 40 6 60 NFQF06… [ ] ] [ ]
3,01 3,01 H7 3,010 / 3,022 .1185 / .1189 2,8-2,9 NF06-3.01 H7-EB.. 4 40 6 60 NFQF06… [ ] ] [ ]
3,02 3,02 H7 / 3 D7 3,020 / 3,032 .1189 / .1194 2,9 NF06-3.02 H7-EB.. 4 40 6 60 NFQF06… [ ] ] [ ]
3,03 3,03 H7 3,030 / 3,042 .1193 / .1198 2,9 NF06-3.03 H7-EB.. 4 40 6 60 NFQF06… [ ] ] [ ]
3,04 3,04 H7 / 3D10 3,040 / 3,052 .1197 / .1202 2,9 NF06-3.04 H7-EB.. 4 40 6 60 NFQF06… [ ] ] [ ]
3,05 3,05 H7 3,050 / 3,062 .1201 / .1206 2,9 NF06-3.05 H7-EB.. 4 40 6 60 NFQF06… [ ] ] [ ]
3,49 3,49 H7 3,490 / 3,502 .1374 / .1379 3,3-3,4 NF06-3.49 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
3,50 3,5 H7 3,500 / 3,512 .1378 / .1383 3,3-3,4 NF06-3.5 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
3,51 3,51 H7 3,510 / 3,522 .1382 / .1387 3,3-3,4 NF06-3.51 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
3,52 3,52 H7 3,520 / 3,532 .1386 / .1391 3,3-3,4 NF06-3.52 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
3,97 3,97 H7 3,970 / 3,982 .1563 / .1568 3,8-3,9 NF06-3.97 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
3,98 3,98 H7 / 4 P7 3,980 / 3,992 .1567 / .1572 3,8-3,9 NF06-3.98 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
3,99 3,99 H7 / 4 K8 3,990 / 4,002 .1571 / .1576 3,8-3,9 NF06-3.99 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
4,00 4 H7 4,000 / 4,012 .1575 / .1580 3,8-3,9 NF06-4 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
4,01 4,01 H7 / 4 F7 4,010 / 4,022 .1579 / .1583 3,8-3,9 NF06-4.01 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
4,02 4,02 H7 / 4 E7 4,020 / 4,032 .1583 / .1587 3,9 NF06-4.02 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
4,03 4,03 H7 / 4 D7 4,030 / 4,042 .1587 / .1591 3,9 NF06-4.03 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
4,04 4,04 H7 4,040 / 4,052 .1591 / .1595 3,9 NF06-4.04 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
4,05 4,05 H7 4,050 / 4,062 .1594 / .1599 3,9 NF06-4.05 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
4,50 4,5 H7 4,500 / 4,512 .1772 / .1776 4,3-4,4 NF06-4.5 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
4,97 4,97 H7 4,970 / 4,982 .1957 / .1961 4,8-4,9 NF06-4.97 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
4,98 4,98 H7 / 5 P7 4,980 / 4,992 .1961 / .1965 4,8-4,9 NF06-4.98 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
4,99 4,99 H7 / 5 K8 4,990 / 5,002 .1965 / .1969 4,8-4,9 NF06-4.99 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
5,00 5 H7 5,000 / 5,012 .1969 / .1973 4,8-4,9 NF06-5 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
5,01 5,01 H7 / 5 F7 5,010 / 5,022 .1972 / .1977 4,8-4,9 NF06-5.01 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
5,02 5,02 H7 / 5 E7 5,020 / 5,032 .1976 / .1981 4,9 NF06-5.02 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
5,03 5,03 H7 / 5 D7 5,030 / 5,042 .1980 / .1985 4,9 NF06-5.03 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
5,04 5,04 H7 5,040 / 5,052 .1984 / .1989 4,9 NF06-5.04 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
5,05 5,05 H7 5,050 / 5,062 .1988 / .1993 4,9 NF06-5.05 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
5,50 5,5 H7 5,500 / 5,512 .2165 / .2170 5,3-5,4 NF06-5.5 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
5,97 5,97 H7 5,970 / 5,982 .2350 / .2355 5,8-5,9 NF06-5.97 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
5,98 5,98 H7 / 6 P7 5,980 / 5,992 .2354 / .2359 5,8-5,9 NF06-5.98 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
5,99 5,99 H7 / 6 K8 5,990 / 6,002 .2358 / .2363 5,8-5,9 NF06-5.99 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
6,00 6 H7 6,000 / 6,012 .2362 / .2367 5,8-5,9 NF06-6 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
[= Tiêu chuẩn có trữ kho, ] = Tiêu chuẩn không trữ kho. Tùy vào sự thay đổi về đơn giá hiện tại và danh sách hàng trong kho.
Lưu ý: Khi đặt hàng dao doa Nanofix cho các đường kính trung gian, vui lòng ghi rõ đường kính và dung sai của lỗ cần doa.
Ví dụ đặt hàng: NF10-10,187/10,213-EB845, RX2000
257
Nanofix™ – Dao doa
Dao doa dùng cho lỗ suốt và cạn 6,01 đến 11,97
Cấp độ
Kích thước theo mm Hình học
phủ
RX2000
Đường lỗ lỗ lỗ mũi khoan
EB845
EB45
EB25
kính Dc ISO min/max min/max Seco Kích cỡ
H15
(mm) (mm) (mm) (inch) (mm) Mã sản phẩm l3s dmm l2 thân dao
6,01 6,01 H7 / 6 F7 6,010 / 6,025 .2366 / .2372 5,8-5,9 NF06-6.01 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
6,02 6,02 H7 / 6 E7 6,020 / 6,035 .2370 / .2376 5,9 NF06-6.02 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
6,03 6,03 H7 / 6 D7 6,030 / 6,045 .2374 / .238 5,9 NF06-6.03 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
6,04 6,04 H7 6,040 / 6,055 .2378 / .2384 5,9 NF06-6.04 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
6,05 6,05 H7 6,050 / 6,065 .2382 / .2388 5,9 NF06-6.05 H7-EB.. 4 60 6 80 NFQF06… [ ] ] [ ]
6,50 6,5 H7 6,500 / 6,515 .2559 / .2565 6,3-6,35-6,4 NF10-6.5 H7-EB.. 6 83 10 115 NFQF10… [ ] ] [ ]
6,97 6,97 H7 6,970 / 6,985 .2744 / .2750 6,8-6,9 NF10-6.97 H7-EB.. 6 83 10 115 NFQF10… [ ] ] [ ]
6,98 6,98 H7 6,980 / 6,995 .2748 / .2754 6,8-6,9 NF10-6.98 H7-EB.. 6 83 10 115 NFQF10… [ ] ] [ ]
6,99 6,99 H7 / 7 K7 6,990 / 7,005 .2752 / .2758 6,8-6,9 NF10-6.99 H7-EB.. 6 83 10 115 NFQF10… [ ] ] [ ]
7,00 7 H7 7,000 / 7,015 .2756 / .2762 6,8-6,9 NF10-7 H7-EB.. 6 83 10 115 NFQF10… [ ] ] [ ]
7,01 7,01 H7 7,010 / 7,025 .2760 / .2766 6,8-6,9 NF10-7.01 H7-EB.. 6 83 10 115 NFQF10… [ ] ] [ ]
7,02 7,02 H7 7,020 / 7,035 .2764 / .2770 6,9 NF10-7.02 H7-EB.. 6 83 10 115 NFQF10… [ ] ] [ ]
7,03 7,03 H7 / 7 E8 7,030 / 7,045 .2768 / .2774 6,9 NF10-7.03 H7-EB.. 6 83 10 115 NFQF10… [ ] ] [ ]
7,04 7,04 H7 / 7 D7 7,040 / 7,055 .2772 / .2778 6,9 NF10-7.04 H7-EB.. 6 83 10 115 NFQF10… [ ] ] [ ]
7,05 7,05 H7 7,050 / 7,065 .2776 / .2781 6,9 NF10-7.05 H7-EB.. 6 83 10 115 NFQF10… [ ] ] [ ]
7,5 7,5 H7 7,500 / 7,515 .2953 / .2959 7,3-7,4 NF10-7.5 H7-EB.. 6 83 10 115 NFQF10… [ ] ] [ ]
7,97 7,97 H7 7,970 / 7,985 .3138 / .3144 7,8-7,9 NF10-7.97 H7-EB.. 6 83 10 115 NFQF10… [ ] ] [ ]
7,98 7,98 H7 7,980 / 7,995 .3142 / .3148 7,8-7,9 NF10-7.98 H7-EB.. 6 83 10 115 NFQF10… [ ] ] [ ]
7,99 7,99 H7 / 8 K7 7,990 / 8,005 .3146 / .3152 7,8-7,9 NF10-7.99 H7-EB.. 6 83 10 115 NFQF10… [ ] ] [ ]
8,00 8 H7 8,000 / 8,015 .3150 / .3156 7,8-7,9 NF10-8 H7-EB.. 6 83 10 115 NFQF10… [ ] ] [ ]
8,01 8,01 H7 8,010 / 8,025 .3154 / .3159 7,8-7,9 NF10-8.01 H7-EB.. 6 83 10 115 NFQF10… [ ] ] [ ]
8,02 8,02 H7 8,020 / 8,035 .3157 / .3163 7,9 NF10-8.02 H7-EB.. 6 83 10 115 NFQF10… [ ] ] [ ]
8,03 8,03 H7 / 8 E8 8,030 / 8,045 .3161 / .3167 7,9 NF10-8.03H7-EB.. 6 83 10 115 NFQF10… [ ] ] [ ]
8,04 8,04 H7 / 8 D7 8,040 / 8,055 .3165 / .3171 7,9 NF10-8.04 H7-EB.. 6 83 10 115 NFQF10… [ ] ] [ ]
8,05 8,05 H7 8,050 / 8,065 .3169 / .3175 7,9 NF10-8.05 H7-EB.. 6 83 10 115 NFQF10… [ ] ] [ ]
8,50 8,5 H7 8,500 / 8,515 .3346 / .3352 8,3-8,338- NF10-8.5 H7-EB.. 6 93 10 125 NFQF10… [ ] ] [ ]
8,97 8,97 H7 8,970 / 8,985 .3531 / .3537 8,8-8,9 NF10-8.97 H7-EB.. 6 93 10 125 NFQF10… [ ] ] [ ]
8,98 8,98 H7 8,980 / 8,995 .3535 / .3541 8,8-8,9 NF10-8.98 H7-EB.. 6 93 10 125 NFQF10… [ ] ] [ ]
8,99 8,99 H7 / 9 K7 8,990 / 9,005 .3539 / .3545 8,8-8,9 NF10-8.99 H7-EB.. 6 93 10 125 NFQF10… [ ] ] [ ]
9,00 9 H7 9,000 / 9,015 .3543 / .3549 8,8-8,9 NF10-9 H7-EB.. 6 93 10 125 NFQF10… [ ] ] [ ]
9,01 9,01 H7 9,010 / 9,025 .3547 / .3553 8,8-8,9 NF10-9.01 H7-EB.. 6 93 10 125 NFQF10… [ ] ] [ ]
9,02 9,02 H7 9,020 / 9,035 .3551 / .3557 8,9 NF10-9.02 H7-EB.. 6 93 10 125 NFQF10… [ ] ] [ ]
9,03 9,03 H7 / 9 E8 9,030 / 9,045 .3555 / .3561 8,9 NF10-9.03H7-EB.. 6 93 10 125 NFQF10… [ ] ] [ ]
9,04 9,04 H7 / 9 D7 9,040 / 9,055 .3559 / .3565 8,9 NF10-9.04 H7-EB.. 6 93 10 125 NFQF10… [ ] ] [ ]
9,05 9,05 H7 9,050 / 9,065 .3563 / .3569 8,9 NF10-9.05 H7-EB.. 6 93 10 125 NFQF10… [ ] ] [ ]
9,50 9,5 H7 9,500 / 9,515 .3740 / .3746 9,3-9,4 NF10-9.5 H7-EB.. 6 93 10 125 NFQF10… [ ] ] [ ]
9,97 9,97 H7 9,970 / 9,985 .3925 / .3931 9,8-9,9 NF10-9.97 H7-EB.. 6 93 10 125 NFQF10… [ ] ] [ ]
9,98 9,98 H7 9,980 / 9,995 .3929 / .3935 9,8-9,9 NF10-9.98 H7-EB.. 6 93 10 125 NFQF10… [ ] ] [ ]
9,99 9,99 H7 / 10 K7 9,990 / 10,005 .3933 / .3939 9,8-9,9 NF10-9.99 H7-EB.. 6 93 10 125 NFQF10… [ ] ] [ ]
10,00 10 H7 10,000 / 10,015 .3937 / .3943 9,8-9,9 NF10-10 H7-EB.. 6 93 10 125 NFQF10… [ ] ] [ ]
10,01 10,01 H7 10,010 / 10,028 .3941 / .3948 9,8-9,9 NF10-10.01 H7-EB.. 6 93 10 125 NFQF10… [ ] ] [ ]
10,02 10,02 H7 10,020 / 10,038 .3945 / .3952 9,8-9,9 NF10-10.02 H7-EB.. 6 93 10 125 NFQF10… [ ] ] [ ]
10,03 10,03 H7 / 10 E8 10,030 / 10,048 .3949 / .3956 9,9 NF10-10.03 H7-EB.. 6 93 10 125 NFQF10… [ ] ] [ ]
10,04 10,04 H7 / 10 D7 10,040 / 10,058 .3953 / .3960 9,9 NF10-10.04 H7-EB.. 6 93 10 125 NFQF10… [ ] ] [ ]
10,05 10,05 H7 10,050 / 10,068 .3957 / .3964 9,9 NF10-10.05 H7-EB.. 6 93 10 125 NFQF10… [ ] ] [ ]
10,50 10,5 H7 10,500 / 10,518 .4134 / .4141 10,319-10,4 NF10-10.5 H7-EB.. 6 114 10 145 NFQF10… [ ] ] [ ]
10,97 10,97 H7 10,970 / 10,988 .4319 / .4326 10,8 NF10-10.97 H7-EB.. 6 114 10 145 NFQF10… [ ] ] [ ]
10,98 10,98 H7 10,980 / 10,998 .4323 / .4330 10,8 NF10-10.98 H7-EB.. 6 114 10 145 NFQF10… [ ] ] [ ]
10,99 10,99 H7 10,990 / 11,008 .4327 / .4334 10,8 NF10-10.99 H7-EB.. 6 114 10 145 NFQF10… [ ] ] [ ]
11,00 11 H7 11,000 / 11,018 .4331 / .4338 10,8 NF10-11 H7-EB.. 6 114 10 145 NFQF10… [ ] ] [ ]
11,01 11,01 H7 11,010 / 11,028 .4335 / .4342 10,8 NF10-11.01 H7-EB.. 6 114 10 145 NFQF10… [ ] ] [ ]
11,02 11,02 H7 / 11 F8 11,020 / 11,038 .4339 / .4346 10,8 NF10-11.02 H7-EB.. 6 114 10 145 NFQF10… [ ] ] [ ]
11,03 11,03 H7 11,030 / 11,048 .4343 / .4350 10,8 NF10-11.03 H7-EB.. 6 114 10 145 NFQF10… [ ] ] [ ]
11,04 11,04 H7 / 11 E7 11,040 / 11,058 .4346 / .4354 10,8 NF10-11.04 H7-EB.. 6 114 10 145 NFQF10… [ ] ] [ ]
11,05 11,05 H7 / 11 D7 11,050 / 11,068 .4350 / .4357 10,8 NF10-11.05 H7-EB.. 6 114 10 145 NFQF10… [ ] ] [ ]
11,50 11,5 H7 11,500 / 11,518 .4528 / .4535 11,3 NF10-11.5 H7-EB.. 6 114 10 145 NFQF10… [ ] ] [ ]
11,97 11,97 H7 11,970 / 11,988 .4713 / .4720 11,8 NF10-11.97 H7-EB.. 6 114 10 145 NFQF10… [ ] ] [ ]
[= Tiêu chuẩn có trữ kho, ]= Tiêu chuẩn không trữ kho. Tùy vào sự thay đổi về đơn giá hiện tại và danh sách hàng tồn kho.
Lưu ý: Khi đặt hàng dao doa Nanofix cho các đường kính trung gian, vui lòng ghi rõ đường kính và dung sai của lỗ cần doa.
Ví dụ đặt hàng: NF10-10,187/10,213-EB845, RX2000
258
Nanofix™ – Dao doa
Dao doa dùng cho lỗ suốt và cạn 11,98 đến 12.050
Cấp độ
Kích thước theo mm Hình học
phủ
RX2000
Đường lỗ lỗ lỗ mũi khoan
EB845
EB45
EB25
kính Dc ISO tối thiểu/tối đa tối thiểu/tối đa Seco Kích cỡ
H15
(mm) (mm) (mm) (inch) (mm) Mã sản phẩm l3s dmm l2 thân dao
11,98 11,98 H7 11,980 / 11,998 .4717 / .4724 11,8 NF10-11.98 H7-EB.. 6 114 10 145 NFQF10… [ ] ] [ ]
11,99 11,99 H7 11,990 / 12,008 .4720 / .4728 11,8 NF10-11.99 H7-EB.. 6 114 10 145 NFQF10… [ ] ] [ ]
12,00 12 H7 12,000 / 12,018 .4724 / .4731 11,8 NF10-12 H7-EB.. 6 114 10 145 NFQF10… [ ] ] [ ]
12,01 12,01 H7 12,010 / 12,028 .4728 / .4735 11,8 NF10-12.01 H7-EB.. 6 114 10 145 NFQF10… [ ] ] [ ]
12,02 12,02 H7 / 12 F8 12,020 / 12,038 .4732 / .4739 11,8-11,906 NF10-12.02 H7-EB.. 6 114 10 145 NFQF10… [ ] ] [ ]
12,03 12,03 H7 12,030 / 12,048 .4736 / .4743 11,8-11,906 NF10-12.03 H7-EB.. 6 114 10 145 NFQF10… [ ] ] [ ]
12,04 12,04 H7 / 12 E7 12,040 / 12,058 .4740 / .4747 11,8-11,906 NF10-12.04 H7-EB.. 6 114 10 145 NFQF10… [ ] ] [ ]
12,05 12,05 H7 / 12 D7 12,050 / 12,068 .4744 / .4751 11,8-11,906 NF10-12.05 H7-EB.. 6 114 10 145 NFQF10… [ ] ] [ ]
EB1570
RX2000
EB845
EB45
Đường kính Dc Kích cỡ
H15
(mm) Mã sản phẩm l3s dmm l2 thân dao
[= Tiêu chuẩn có trữ kho, ]= Tiêu chuẩn không trữ kho. Tùy vào sự thay đổi về đơn giá hiện tại và danh sách hàng trong kho.
Lưu ý: Khi đặt hàng dao doa Nanofix cho các đường kính trung gian, vui lòng ghi rõ đường kính và dung sai của lỗ cần doa.
Ví dụ đặt hàng: NF10-10,187/10,213-EB845, RX2000
259
Nanofix™ - Đầu cặp dao
Đầu cặp dao Nanofix
Nanofix™ - Đầu cặp dao
Đường kính Dc
(mm) Mã sản phẩm dmm d1 l4 l2by l2
NFQF06-03700-10N1 10 16 37 80 124,5
2970-3.050 NFQF06-03300-12N1 12 16 33 80 124,5
NFQF06-03000-16N1 16 16 30 80 124,5
NFQF06-03700-10N1 10 16 37 80 144,5
3,051-6,050 NFQF06-03300-12N1 12 16 33 80 144,5
NFQF06-03000-16N1 16 16 30 80 144,5
NFQF10-05200-12N1 12 23 52 100 189,5
6,051-8,050 NFQF10-04900-16N1 16 23 49 100 189,5
NFQF10-04700-20N1 20 23 47 100 189,5
NFQF10-05200-12N1 12 23 52 100 199,5
8,051-10,050 NFQF10-04900-16N1 16 23 49 100 199,5
NFQF10-04700-20N1 20 23 47 100 199,5
NFQF10-05200-12N1 12 23 52 100 219,5
10,051-12,050 NFQF10-04900-16N1 16 23 49 100 219,5
NFQF10-04700-20N1 20 23 47 100 219,5
260
Nanofix™ - Đầu cặp dao
Đầu cặp dao Nanofix (inch)
Đường kính Dc
(inch) Mã sản phẩm dmm d1 l4 l2by l2
261
Nanofix™ – Thiết kế theo yêu cầu
Không cần đợi báo giá. Thời gian giao hàng ngắn.
Thiết kế theo yêu cầu cũng được dùng cho dao doa Nanofix và đầu cặp dao.
Giờ đây bạn có thể tự báo giá dao doa trung gian và điều chỉnh đầu cặp dao Precimaster theo ý của bạn bằng việc dùng
phần mềm Thiết kế theo yêu cầu của Seco.
Một chương trình dễ sử dụng: Chỉ cần xác định chi tiết tối thiểu/tối đa hoặc dùng hệ thống ISO có sẵn trong phần mềm.
Ký hiệu đầu Nanofix được tạo tự động.
Thiết kế theo yêu cầu đem đến cho bạn nhiều tiện ích:
Không cần đợi báo giá: Giá và thời gian giao hàng có ngay lập tức.
Trực tiếp hình dung được nhu cầu của bạn. Không rủi ro có sự nhầm lẫn.
Thời gian giao hàng ngắn.
262
Nanofix™ – Chế độ cắt
- Đối với những ứng dụng doa mới, chúng tôi khuyên dùng các giá trị phạm vi chế độ cắt thấp hơn cho những bước gia công ban đầu.
Tăng dần chế độ cắt để đạt tối ưu.
263
Nanofix™ - Hướng dẫn mài lại
Nanofix 1 2 3 t
2.97-12.050 8 25 10 0,15
Đặc tính:
Bánh mài kim cương
Cỡ hạt mài: D6 cho góc sau thứ nhất ( ß1 - ß3 )
D64 cho góc sau thứ 2 ( ß2 )
Quan trọng
Mài lại làm giảm đường kính mũi doa
Phủ lại có thể tạo ra đường kính quá khổ
Độ đảo tối đa trên góc vát lưỡi là 10 m
264
Bifix® - Tổng quan phạm vi
5,900–
3–5–7 x D IT 6–7 – Ra 0,2-0,8 m
60,500
Trang 269-272.
SR81
Dùng cho lỗ cạn
7,875–
3–5–7 x D IT 6–7 – Ra 0,2-0,8 m
60,500
Trang 273-276.
7,875–
2-3-5 x D IT 6–7 – Ra 0,2-0,8 m
60,500
Trang 277-278.
265
Bifix® - Mã ký hiệu
Mã ký hiệu - Dao doa
Trừ phi được yêu cầu nếu không thì các dao doa được thiết kế để tạo đường kính ở
khoảng giữa của dung sai yêu cầu. Các dao doa tiêu chuẩn được thiết kế để tạo đường kính ở
khoảng giữa của dung sai H6.
Bifix® - Mã ký hiệu
266
Bifix® - Thiết lập và thông số máy
Độ đảo
Dụng cụ quay
Độ đảo tối đa cho phép là 0,02 mm.
Mâm cặp thủy lực hoặc ống kẹp chính xác được khuyên dùng (Shrinkfit).
Dụng cụ tĩnh
Dùng đầu cặp động Seco, xin xem trang 342-350.
Đồ gá thiết lập
Đồ gá thiết lập cho dao doa BIFIX 5,9-60,5 mm. 2 đồng hồ gá thiết lập cho dao doa BIFIX 0–90 mm.
Mã sản phẩm
Đồ gá thiết lập hoàn chỉnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SF-1
Phụ kiện thay thế
Đồng hồ so. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . DG-1
Khối đo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SF-100
Chốt nối cho đồng hồ so,
dao doa 6–20 mm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SF-620
Chốt nối cho đồng hồ so,
dao doa 20–36 mm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SF-2036
SF-22 (mũi chống tâm động cho HSK 63, HSK 80 và HSK 100)
267
Bifix®- Chọn lưỡi cắt
Kích cỡ lưỡi được xác định bởi dao doa
Đường kính Kích cỡ
dao doa lưỡi w l s
EN1 – Thông tin tổng quát EN2 – Bước ngắn EN3 – Độ bóng bề mặt cực cao
Dung sai gia công tối đa trên Dung sai gia công tối đa trên Dung sai gia công tối đa trên
là 0,5 mm. là 0,3 mm. là 0,5 mm.
Độ bóng bề mặt Ra 0,3–0,8 m. Độ bóng bề mặt Ra 0,4–1,2 m. Độ bóng bề mặt Ra 0,2–0,6 m.
Bước tiến tối đa 0,2 mm/vòng. Tốc độ cắt < 80 m/phút.
Chỉ được dùng khi yêu cầu bước ngắn. Thích hợp cho tất cả vật liệu ngoại trừ
Được thiết kế có phần cuối lưỡi cắt. nhôm.
Được dùng khi Ra < 0,3–0,4 m.
268
Bifix® – SR80
Dùng cho lỗ suốt 6H6–60H6
Bifix® – SR80
* Để biết thêm thông tin loại dao doa sử dụng và cách sử dụng dao xin xem trang 12.
269
Bifix® – SR80
Dùng cho lỗ suốt 6H6–60H6
Đường kính
(mm)
270
Bifix® – SR80
Dùng cho lỗ suốt Phạm vi trung gian
Lưu ý! Khi đặt hàng dao doa cho đường kính trung gian, vui lòng ghi rõ: và dung sai của lỗ cần doa, hình học lưỡi (EN1, EN2 hoặc EN3).
Ví dụ đặt hàng: SR80-11.50 H7-EN2, P1-EN2-06, CP20.
271
Bifix® – SR80
Hình học lưỡi – EN1
Dung sai gia công tối đa trên là 0,5 mm.
Độ bóng bề mặt Ra 0,3 – 0,8 m.
Thích hợp cho tất cả vật liệu.
Các khuyến nghị về chế độ cắt trên trang 282.
Mã sản phẩm Phụ kiện thay thế (thiết bị phụ kèm theo hàng)
Đồng hồ so DG-1
Bộ gá
Khối đo SF-100
thiết lập SF-1
Chốt nối cho đồng hồ so, dao doa 6-20 mm SF-620
hoàn chỉnh
Chốt nối cho đồng hồ so, dao doa 20-36 mm SF-2036
Đường kính
(mm)
272
Bifix® – SR81
Dùng cho lỗ cạn 8H6–60H6
Bifix® – SR81
* Để biết thêm thông tin loại dao doa sử dụng và cách sử dụng dao xin xem trang 12.
273
Bifix® – SR81
Dùng cho lỗ cạn 8H6–60H6
Đường kính
(mm)
274
Bifix® – SR81
Dùng cho lỗ cạn Phạm vi trung gian
Lưu ý! Khi đặt hàng dao doa cho đường kính trung gian, vui lòng ghi rõ: và dung sai của lỗ cần doa, hình học lưỡi (EN1, EN2 hoặc EN3).
Ví dụ đặt hàng: SR81-11.50 H7-EN2, P1-EN2-06, CP20.
275
Bifix® – SR81
Hình học lưỡi – EN1
Dung sai gia công tối đa trên là 0,5 mm.
Độ bóng bề mặt Ra 0,3 – 0,8 m.
Thích hợp cho tất cả vật liệu.
Khuyến nghị về chế độ cắt trên trang 282.
Mã sản phẩm Phụ kiện thay thế (thiết bị phụ kèm theo hang)
Đồng hồ so DG-1
Bộ gá
Khối đo SF-100
thiết lập SF-1
Chốt nối cho đồng hồ so, dao doa 6-20 mm SF-620
hoàn chỉnh
Chốt nối cho đồng hồ so, dao doa 20-36 mm SF-2036
Đường kính
(mm)
276
Bifix® – SR82
Dùng cho lỗ cạn
Bifix® – SR82
Phạm vi ngắn cho các ứng dụng tiện
Lưu ý! Khi đặt hàng dao doa cho đường kính trung gian, vui lòng ghi rõ: và dung sai của lỗ cần doa, hình học lưỡi (EN1, EN2 hoặc EN3).
Ví dụ đặt hàng: SR82-11.50 H7EN2, P1-EN2-06, CP20.
277
Bifix® – SR82
Hình học lưỡi – EN1
Dung sai gia công tối đa trên là 0,5 mm.
Độ bóng bề mặt Ra 0,3 – 0,8 m.
Thích hợp cho tất cả vật liệu.
Khuyến nghị về chế độ cắt trên trang 282.
Mã sản phẩm Phụ kiện thay thế (thiết bị phụ kèm theo hang)
Đồng hồ so DG-1
Đồ gá
Khối đo SF-100
thiết lập SF-1
Chốt nối cho đồng hồ so, dao doa 6-20 mm SF-620
hoàn chỉnh
Chốt nối cho đồng hồ so, dao doa 20-36 mm SF-2036
Đường kính
(mm)
278
Bifix® – Sự tối ưu/Cấp độ phủ
Sử dụng bảng chọn lưỡi cắt để chọn các lưỡi thay thế cho năng suất cao hơn hoặc an toàn hơn.
Thép không gỉ
Nhôm
Gang
Thép
· · x Pxx-ENx-00 H15
· · · x Pxx-ENx-06 H15
· · · x Pxx-ENx-12 H15
P00, P0, P1, P2, P4
· x Pxx-ENx-00 CP20
· · x Pxx-ENx-06 CP20
· · x Pxx-ENx-12 CP20
· · x Pxx-ENx-00 CP15
· · x Pxx-ENx-06 CP15
· · · · x Pxx-ENx-12 CP15
· · x Pxx-ENx-06 CF
Cấp độ phủ
CP20 Được phủ
Loại được phủ đa năng thích hợp cho hầu hết các loại vật liệu, ngoại trừ nhôm.
TiN
Ti (C, N)
CF Gốm kim
Loại chịu mòn cho năng suất tối ưu khi gia công thép.
279
Bifix® – Lưỡi cắt
Bifix® – Lưỡi cắt
Cấp độ phủ
CP20
H15
CF
Lưỡi cắt Mã sản phẩm
P00 -EN1-0 ] ]
-EN1-06 ] [ ]
-EN1-12 ] [
-EN2-0 ] ]
-EN2-06 ] [ ]
-EN2-12 ] [
-EN3-0 ] ]
-EN3-06 ] [
-EN3-12 ] [
P0 -EN1-0 ] ]
-EN1-06 ] [ ]
-EN1-12 ] [
-EN2-0 ] ]
-EN2-06 ] [ ]
-EN2-12 ] [
-EN3-0 ] ]
-EN3-06 ] [
-EN3-12 ] [
P1 -EN1-0 ] ]
-EN1-06 ] [ ]
-EN1-12 ] [
-EN2-0 ] ]
-EN2-06 ] [ ]
-EN2-12 ] [
-EN3-0 ] ]
-EN3-06 ] [
-EN3-12 ] [
P2 -EN1-0 ] ]
-EN1-06 ] [ ]
-EN1-12 ] [
-EN2-0 ] ]
-EN2-06 ] [ ]
-EN2-12 ] [
-EN3-0 ] ]
-EN3-06 ] [
-EN3-12 ] [
P4 -EN1-0 ] ]
-EN1-06 ] [ ]
-EN1-12 ] [
-EN2-0 ] ]
-EN2-06 ] [ ]
-EN2-12 ] [
-EN3-0 ] ]
-EN3-06 ] [
-EN3-12 ] [
280
Bifix® – Thiết kế theo yêu cầu
Không cần đợi báo giá. Thời gian giao hàng ngắn.
Thiết kế theo yêu cầu cũng được dùng cho dao doa Bifix và đầu cặp dao.
Giờ đây bạn có thể tự báo giá dao doa trung gian và điều chỉnh đầu cặp dao Bifix theo ý của bạn bằng việc dùng phần mềm
Thiết kế theo yêu cầu của Seco.
Một chương trình dễ sử dụng: Chỉ cần xác định chi tiết tối thiểu/tối đa hoặc dùng hệ thống ISO có sẵn trong phần mềm.
Ký hiệu đầu Bifix được tạo tự động.
Thiết kế theo yêu cầu đem đến cho bạn nhiều tiện ích:
Không cần đợi báo giá: Giá và thời gian giao hàng có ngay lập tức.
Trực tiếp hình dung được nhu cầu của bạn. Không rủi ro có sự nhầm lẫn.
Thời gian giao hàng ngắn.
281
Bifix® – Chế độ cắt
Các khuyến nghị về lưỡi và chế độ cắt
Áp dụng bảng khuyến nghị về lưỡi và chế độ cắt để chọn tốc độ cắt và
bước tiến. Dung sai gia công tối đa cũng được thể hiện trong bảng này.
Trường hợp các ứng dụng doa mới, chúng tôi khuyên dùng phạm vi giá trị chế độ cắt thấp hơn cho
các bước gia công ban đầu. Có thể tăng dần chế độ cắt để đạt tối ưu.
Cấp độ phủ Góc <9 9 Trong Ngoài Trong Ngoài Trong
cắt mm mm
1-4 CP-15-CP20–H15-CF 6, 12 0,1 0,2 0,10–0,20–0,30 50–70–90 25 90–105–120 60 100–200–300
5-6 CP15-CP20–H15-CF 6, 12 0,1 0,2 0,10–0,20–0,30 30–35–40 25 30–40–50 25 100–150–200
282
Bifix® – Hướng dẫn điều chỉnh
Hướng dẫn điều chỉnh
Vặn lỏng hai vít điều chỉnh
(7) bằng 1/4 vòng quay.
283
Bifix® – Hướng dẫn điều chỉnh
Hướng dẫn điều chỉnh
Chỉnh phần sau của lưỡi tạo
một đường kính để đạt được phần
côn sau 0,01 mm/10 mm của chiều
dài lưỡi (xem hình 2).
Hình 1
Lưu ý: Nếu đường kính yêu cầu vượt quá giới hạn khi điều chỉnh, bắt đầu 0,015 mm ( 10 mm)
lại từ đầu để loại bỏ khe hở trên vít điều chỉnh. 0,020 mm ( > 10 mm)
giá trị đồng hồ A cho việc thiết lập
Đồng hồ B Đồng hồ A
Biểu đồ thiết lập
X (mm) Kích cỡ Mặt trước Mặt sau
Hình 2 Phạm vi đường kính lưỡi đồng hồ A đồng hồ B
5,900-6,874 P00 +15 +5
6,875-8,749 P0 +15 -5
8,750-10,000 P1 +15 -5
10,001-12,749 P1 +20 0
12,750-19,499 P2 +20 0
19,500–60,500 P4 +20 0
284
Bifix® – Xử lý sự cố
Độ bóng bề mặt kém Kiểm tra dung hạn của vật liệu. Mặt Cải thiện khả năng khoan tâm
Cải thiện các điều kiện của dung dịch làm (chi tiết/dụng cụ).
nguội (kiểu phun, áp suất, chất lượng). Tăng độ côn sau
Giảm bước tiến.
Thay lưỡi cắt (sai hình học lưỡi
hoặc sai góc trước chính).
Kiểm tra vị trí lưỡi hướng trục.
Vết rút dao Cải thiện các điều kiện của dung dịch làm Sai tâm/Ôvan Cải thiện hệ thống kẹp
nguội (kiểu phun, áp suất, chất lượng). (biến dạng phôi).
Cải thiện khoan tâm (chi tiết/dụng cụ). Kiểm tra dung hạn của vật liệu.
Tăng độ côn sau Cải thiện khả năng khoan tâm
(chi tiết/dụng cụ).
Kiểm tra vị trí lưỡi hướng trục
Mặt vào côn Giảm bước tiến. Lỗ côn Cải thiện khoan tâm (chi tiết/dụng cụ).
Cải thiện khoan tâm (chi tiết/dụng cụ). Kiểm tra độ côn sau.
Kiểm tra độ côn sau.
Giảm độ đảo hướng kính.
Lỗ bị biến dạng Cải thiện hệ thống kẹp (biến dạng Lỗ bị cong Thay lưỡi (hình học lưỡi sai).
phôi). Kiểm tra vị trí lưỡi hướng trục
Đường kính quá lớn Cải thiện khoan tâm (chi tiết/dụng cụ). Gắn kết vào các đệm Cải thiện các điều kiện của dung dịch làm
Chỉnh đường kính (quá lớn). nguội (kiểu phun, áp suất, chất lượng).
Chỉnh đường kính (quá nhỏ).
Bifix® – Xử lý sự cố
285
Precifix™
Thiết lập dễ dàng và kinh tế tối đa với dao doa Precifix™ của Seco
Dễ xử lý: Phạm vi:
Chỉ một vít điều chỉnh 12–60 mm
Hệ thống kẹp khỏe 2–10 x D
Kinh tế:
Lưỡi có thể tháo lắp với bốn lưỡi cắt
(tám lưỡi cắt từ 32 mm)
Hệ thống đầu theo môđun,
cùng loại đầu cặp dao như Precimaster
Hệ thống tưới nguội theo môđun
(thích hợp cho lỗ suốt và cạn)
xem hướng dẫn thiết lập đường tưới nguội
trên trang 304.
Tính chính xác:
IT 6
Hệ thống kẹp ổn định
Precifix™
286
Precifix™ - Tổng quan phạm vi
PF84
11,750–
2–10 x D IT 6–7 X Ra 0,4–0,8 m
17,499
Trang 290-291.
PF84
17,500–
2–8 x D IT 6–7 X Ra 0,4–0,8 m
31,499
Trang 292-293.
PF84
31,500–
2–5 x D IT 6–7 X Ra 0,4–0,8 m
44,499
Trang 296-297.
PF84
44,500-
2-3 x D IT 6-7 X Ra 0,4–0,8 m
60,500
Trang 298-299.
287
Precifix™ – Mã ký hiệu
Trừ phi được yêu cầu nếu không thì, dao doa Precifix được thiết kế để tạo đường kính trong khoảng giữa của dung sai yêu cầu.
Các dao doa tiêu chuẩn được thiết kế để tạo đường kính trong khoảng giữa của dung sai H6.
Mã ký hiệu - Cán
Chiều sâu
Kích cỡ cán doa tối đa Ở giữa
Precifix™ – Mã ký hiệu
288
Precifix™ - Thiết lập và thông số máy
Độ đảo
Dụng cụ quay
Độ đảo tối đa cho phép là 0,02 mm. 0,02 mm tối đa
Mâm cặp thủy lực hoặc ống kẹp chính xác được khuyên dùng
(Đầu cặp Shrinkfit cũng là một sự thay thế).
Dụng cụ tĩnh
Dùng đầu cặp động Seco, xem trang 342-350.
Đồ gá lắp đặt
Thiết bị điều chỉnh cho dao doa Precifix 11,750–60,500 mm.
Mã sản phẩm
Thiết bị điều chỉnh hoàn thiện ………………SFPF-1
289
Precifix™ – Đầu/Cán
Đầu dùng cho đường kính từ 11,750 đến 17,499
Precifix™ – Đầu/Cán
Để biết toàn bộ chi tiết các lưỡi cắt, xem trang 300.
Để biết khuyến nghị về chế độ cắt, xem trang 302.
* Để biết thêm thông tin sử dụng dao doa nào và cách sử dụng dao xin xem trang 12.
Đường kính
(mm)
11,750–17,499 C01805-T06P T00-06P05 0.5 Nm CARTCY4 CLW5 C02506-T07P T00-07P05 0.5 Nm SH3030P 1.5 SMS795
290
Precifix™ – Đầu/Cán
Cán dùng cho đường kính từ 11,750 đến 17,499
Loại cán cũng thích hợp cho đầu Precimaster PM55 xem trang 242.
Cho cán
291
Precifix™ – Đầu/Cán
Đầu dùng cho đường kính từ 17.500 đến 24,499
Để biết toàn bộ chi tiết các hạt lưỡi, xem trang 300.
Để biết khuyến nghị về chế độ cắt, xem trang 302.
* Để biết thêm thông tin sử dụng dao doa nào và cách sử dụng dao xin xem trang 12.
Đường kính
(mm)
17,500–24,499 C02506-T07P T00-07P09 0.9 Nm CARTCY6 CLW7 C03010-T09P T00-09P09 0.9 Nm SH4040P 2.0 SMS795
292
Precifix™ – Đầu/Cán
Cán dùng cho đường kính từ 17,500 đến 24,499
Loại cán cũng thích hợp cho đầu Precimaster PM55 xem trang 242.
Cho cán
293
Precifix™ – Đầu/Cán
Đầu dùng cho đường kính từ 24,500 đến 31,499
Để biết toàn bộ chi tiết các hạt lưỡi, xem trang 300.
Để biết khuyến nghị về chế độ cắt, xem trang 302.
* Để biết thêm thông tin sử dụng dao doa nào và cách sử dụng dao xin xem trang 12.
Đường kính
(mm)
24,500–31,499 C02506-T07P T00-07P09 0.9 Nm CARTCY6 CLW7 C03010-T09P T00-09P09 0.9 Nm SH4040P 2.0 SMS795
294
Precifix™ – Đầu/Cán
Cán dùng cho đường kính từ 24,500 đến 31,499
Loại cán cũng thích hợp cho đầu Precimaster PM55 xem trang 242.
Cho cán
295
Precifix™ – Đầu/Cán
Đầu dùng cho đường kính từ 31,500 đến 44,499
Để biết toàn bộ chi tiết các hạt lưỡi, xem trang 300.
Để biết khuyến nghị về chế độ cắt, xem trang 302.
32 PF84-32H6-EN1 31 15 RNAX1005
33 PF84-33H6-EN1 31 15 RNAX1005
34 PF84-34H6-EN1 31 15 RNAX1005
35 PF84-35H6-EN1 31 15 RNAX1005
36 PF84-36H6-EN1 31 15 RNAX1005
37 PF84-37H6-EN1 31 15 RNAX1005
38 PF84-38H6-EN1 31 15 RNAX1005
39 PF84-39H6-EN1 31 15 RNAX1005
40 PF84-40H6-EN1 31 15 RNAX1005
41 PF84-41H6-EN1 31 15 RNAX1005
42 PF84-42H6-EN1 31 15 RNAX1005
43 PF84-43H6-EN1 31 15 RNAX1005
44 PF84-44H6-EN1 31 15 RNAX1005
Đường kính
(mm)
31,500–44,499 C03010-T09P T00-09P20 2.0 Nm CARTCY12 CLW10 C04013-T15P T00-15P20 2.0 Nm SH4080P 2.0 SMS795
296
Precifix™ – Đầu/Cán
Cán dùng cho đường kính từ 31,500 đến 44,499
Loại cán cũng thích hợp cho đầu Precimaster PM55 xem trang 242.
Cho cán
297
Precifix™ – Đầu/Cán
Đầu dùng cho đường kính từ 44,500 đến 60,500
Để biết toàn bộ chi tiết các hạt lưỡi, xem trang 300.
Để biết khuyến nghị về chế độ cắt, xem trang 302.
45 PF84-45H6-EN1 31 19 RNAX1005
46 PF84-46H6-EN1 31 19 RNAX1005
47 PF84-47H6-EN1 31 19 RNAX1005
48 PF84-48H6-EN1 31 19 RNAX1005
49 PF84-49H6-EN1 31 19 RNAX1005
50 PF84-50H6-EN1 31 19 RNAX1005
51 PF84-51H6-EN1 31 19 RNAX1005
52 PF84-52H6-EN1 31 19 RNAX1005
53 PF84-53H6-EN1 31 19 RNAX1005
54 PF84-54H6-EN1 31 19 RNAX1005
55 PF84-55H6-EN1 31 19 RNAX1005
56 PF84-56H6-EN1 31 19 RNAX1005
57 PF84-57H6-EN1 31 19 RNAX1005
58 PF84-58H6-EN1 31 19 RNAX1005
59 PF84-59H6-EN1 31 19 RNAX1005
60 PF84-60H6-EN1 31 19 RNAX1005
Đường kính
(mm)
44,500–60,500 C03010-T09P T00-09P20 2.0 Nm CARTCY12 CLW10 C04013-T15P T00-15P20 2.0 Nm SH4080P 2.0 SMS795
298
Precifix™ – Đầu/Cán
Cán dùng cho đường kính từ 44,500 đến 60,500
Chiều sâu
doa Kích thước theo mm
tối đa mm
Đường kính Dc Vật liệu lỗ
(mm) Đầu cán suốt Mã sản phẩm l2 l2by l3s lc dmm
Cán cũng thích hợp cho đầu Precimaster PM70, PM75 và PM80 xem trang 244.
Cho cán
299
Precifix™ – Lưỡi/Cấp độ phủ
LNEG
Precifix™ – Lưỡi/Cấp độ phủ
Cấp độ phủ
T100R
H02
Mã sản phẩm Kích cỡ l w s
CM
LNEG0702-EN1-06 [ [ 07 7 4,2 2,25
LNEG0702-EN1-12 [ [ 07 7 4,2 2,25
LNEG1003-EN1-06 [ [ 10 10 6,35 3,5
LNEG1003-EN1-12 [ [ 10 10 6,35 3,5
RNAX
Cấp độ phủ
T100R
H02
Mã sản phẩm Kích cỡ D s h
CM
RNAX1005-EN1-06 [ [ [ 10 10 5,5 3,5
RNAX1005-EN1-12 [ [ [ 10 10 5,5 3,5
EN1 – Ứng dụng tổng quát Cấp độ phủ và góc trước chính
Sử dụng bảng tra cứu trên trang để xác định xem vật liệu
phôi thuộc nhóm vật liệu nào của Seco.
Áp dụng khuyến nghị về lưỡi và chế độ cắt trên trang
tiếp theo để chọn cấp độ phủ và góc trước chính.
Cấp độ phủ
Được phủ
Cấp độ phủ hạt mịn cứng được phủ công nghệ PVD, thích hợp cho hầu hết các vật liệu.
T100R
(Ti, Al) N
Không phủ
Loại hạt cực mịn dẻo cho tất cả các loại vật liệu. Thích hợp cho các nguyên công doa tinh
nhờ vào độ sắc bén của lưỡi rất tốt.
H02
Gốm kim
Cấp độ phủ chịu mòn cao. Dành cho các nguyên công tinh
trên thép, khi yêu cầu nghiêm khắc về độ bóng bề mặt.
CM
300
Precifix™ – Thiết kế theo yêu cầu
Không cần đợi báo giá. Thời gian giao hàng ngắn.
Thiết kế theo yêu cầu cũng được dùng cho dao doa Precifix và đầu cặp dao.
Giờ đây bạn có thể tự báo giá dao doa trung gian và điều chỉnh đầu cặp dao Precifix theo ý của bạn bằng việc dùng phần mềm Thiết kế theo yêu
cầu của Seco.
Một chương trình dễ sử dụng: Chỉ cần xác định chi tiết tối thiểu/tối đa hoặc dùng hệ thống ISO có sẵn trong phần mềm.
Ký hiệu đầu Precifix được tạo tự động.
Thiết kế theo yêu cầu đem đến cho bạn nhiều tiện ích:
Không cần đợi báo giá: Giá và thời gian giao hàng có ngay lập tức
Trực tiếp hình dung được nhu cầu của bạn. Không rủi ro có sự nhầm lẫn.
Thời gian giao hàng ngắn.
301
Precifix™ - Chế độ cắt
Các khuyến nghị về lưỡi và chế độ cắt
Áp dụng bản khuyến nghị về lưỡi và chế độ cắt để chọn tốc độ cắt và bước tiến.
Dung sai gia công tối đa cũng được thể hiện trong bảng.
Trong trường hợp các ứng dụng doa khác, chứng tôi khuyên dùng các giá trị phạm vi chế độ cắt thấp hơn cho các bước chạy đầu tiên.
Có thể tăng dần chế độ cắt để đạt sự tối ưu.
302
Precifix™ – Hướng dẫn điều chỉnh
Nới lỏng vít khóa lưỡi cắt ’A’ và lấy lưỡi ra ’1’.
Đẩy bệ đỡ có thể điều chỉnh ’2’ hoàn toàn dựa vào đế tựa của nó.
Lưu ý: Nếu đường kính yêu cầu vượt quá giới hạn khi điều chỉnh, bắt đầu
lại từ đầu để loại bỏ khả năng sai lệch trên vít điều chỉnh.
303
Precifix™ – Hướng dẫn thiết lập đường tưới nguội
Nới lỏng vít khóa lưỡi cắt ’A’ và lấy lưỡi ra ’1’.
Đẩy bệ đỡ có thể điều chỉnh ’2’ hoàn toàn dựa vào đế tựa của nó.
Tiến hành thiết lập lưỡi cắt - Hướng dẫn điều chỉnh xin xem trang trước.
304
Precifix™ – Xử lý sự cố
Độ bóng bề mặt kém Kiểm tra dung hạn của vật liệu. Mặt Cải thiện khoan tâm (chi tiết/dụng cụ).
Cải thiện các điều kiện của dung dịch làm
nguội (kiểu phun, áp suất, chất lượng).
Giảm bước tiến.
Thay lưỡi cắt (sai hình học cắt chính
hoặc sai góc nghiêng).
Kiểm tra vị trí lưỡi hướng trục
Vết rút dao Cải thiện các điều kiện của dung dịch làm Sai tâm/Ôvan Cải thiện hệ thống kẹp
nguội (kiểu phun, áp suất, chất lượng). (biến dạng phôi).
Cải thiện khoan tâm (chi tiết/dụng cụ). Kiểm tra dung hạn của vật liệu.
Cải thiện khoan tâm (chi tiết/dụng cụ).
Kiểm tra vị trí lưỡi hướng trục
Vị trí vào côn Giảm bước tiến. Lỗ côn Cải thiện khoan tâm (chi tiết/dụng cụ).
Cải thiện khoan tâm (chi tiết/dụng cụ).
Giảm độ đảo hướng kính.
Lỗ bị biến dạng Cải thiện hệ thống kẹp (biến dạng Lỗ bị cong Thay lưỡi (hình học chính sai).
phôi). Kiểm tra vị trí lưỡi hướng trục
Đường kính quá lớn Cải thiện khoan tâm (chi tiết/dụng cụ). Gắn kết vào các đệm Cải thiện các điều kiện của dung dịch làm
Chỉnh đường kính (quá lớn). nguội (kiểu phun, áp suất, chất lượng).
Chỉnh đường kính (quá nhỏ).
Precifix™ – Xử lý sự cố
305
Xfix™
Năng suất và độ chính xác cho các đường kính lớn với Xfix™ của Seco
Xfix™
306
Xfix™ - Tổng quan phạm vi
Đường
Phạm vi Chiều sâu Dung sai kính Độ bóng
Xfix™ doa lỗ trung gian bề mặt
Xfix™
39,500-
2,5–6,5 x D IT 6 X Ra 0,8–1,2 m
154,500 mm
Xfix™ là một loại dao Doa của Seco được đặc biệt phát triển, dành riêng cho các đường kính lớn từ 39,5 đến 154,5 mm.
Thiết kế này gồm các hạt dao ghép mảnh và điều chỉnh được giúp đạt dung sai chính xác IT6, cũng như một bộ nối độ đảo điều chỉnh được được
lắp cùng nhằm đảm bảo chất lượng chi tiết.
Cấu trúc nhiều răng và đệm dẫn hướng chịu tải trước đã được cấp bằng sáng chế đem đến độ ổn định và năng suất tối ưu cho các nguyên công
doa đường kính lớn.
307
Xfix™ - Chi tiết các đặc tính
- 4 hoặc 8 lưỡi cắt cho sự tối ưu hóa khi gia công tất cả vật liệu
- Hệ thống kẹp ổn định
- Điều chỉnh dễ dàng bằng 1 vít chỉnh dễ thiết lập
- Lựa chọn cấp độ phủ và hình học cho các ứng dụng khác nhau
- Hệ thống đệm dẫn hướng chịu tải trước đã được cấp bằng sáng
chế cho độ ổn định về ứng dụng
- Các miếng đệm được bôi trơn để hoạt động tốt và an toàn
- Bộ nối kiểm tích hợp điều chỉnh được giúp kiểm soát độ đảo hoàn hảo
308
Xfix™ - Mã ký hiệu
Mã ký hiệu - Bộ nối
Loại đầu Đường kính và dung sai Số răng Kích thước mặt bích D
Loại đầu Đường kính & dung sai Số răng Kích thước mặt bích D
Thông tin về kiểu đầu :
- HF85 , lỗ suốt, vật liệu ra phoi vụn
- HF85B, lỗ kín, vật liệu ra phoi dây
- HF86, lỗ suốt, tất cả vật liệu
- HF86B, lỗ cạn, tất cả vật liệu
Kích cỡ hạt dao Hình học lưỡi Góc trước chính Cấp độ phủ:
Kích cỡ hạt dao Kiểu hình học Góc trước chính Loại:
của đầu
Xfix™ - Mã ký hiệu
309
Xfix™ - Hạt dao
Hạt dao cho 39,5 đến 154, 499
RNAX
Kích thước theo mm
Đường kính
nghiêng
RX2000
RX1500
Dc
Góc
(mm) Kiểu lưỡi D s h Vít kẹp hạt dao
39,5...
RNAX1005 10 5,5 3,5 [ [ 3 C03010-T09P
...154,499
LNEG
Kích thước theo mm
Đường kính
nghiêng
RX2000
Dc Kích
Góc
(mm) Kiểu lưỡi cỡ l w s Vít kẹp hạt dao
39,5...
LNEG1003-EBxx-03 3
10 10 6,35 3,5 [ C02506-T07P
LNEG1003-EBxx-06 6
...154,499
EB845
Cấp độ phủ
RX2000 Loại cacbit được phủ có hiệu suất cao thích hợp cho tất cả vật liệu
RX1500 -Loại gốm kim được phủ chịu mòn cho hiệu quả tối ưu đối với thép và gang
310
Xfix™ - Lựa chọn hình học
Ứng dụng
Kiểm soát phoi +++
Độ bóng bề mặt + Ra 0,8-1,2
Lựa chọn đầu tiên cho hình học
311
Xfix™ - Đầu/Cán
Đầu gắn hạt dao RNAX, lỗ suốt 39,5 - 59,499
Xfix™ - Đầu/Cán
tối đa
EB1570
RX2000
RX1500
EB845
EB45
Đường kính Dc
(mm) Mã sản phẩm A D Loại hạt dao
[
[ [
49,5-54,499 HF85-....-03-32 3 33 32 0,62
54,5-59,499 HF85-....-03-32 3 33 32 0,74
2 2
* Đặt mua riêng.
312
Xfix™ - Đầu/Cán
Đầu gắn hạt dao RNAX, lỗ cạn 39,5 - 59,499
tối đa
EB1570
RX2000
RX1500
EB845
EB45
Đường kính Dc
(mm) Mã sản phẩm A D Loại hạt dao
[
[ [
49,5-54,499 HF85B-....-03-32 3 33 32 0,62
54,5-59,499 HF85B-....-03-32 3 33 32 0,74
2 2
* Đặt mua riêng.
313
Xfix™ - Đầu/Cán
Đầu gắn hạt dao LNEG, lỗ suốt 39,5 - 59,499
tối đa
EB1570
RX2000
EB845
EB45
Đường kính Dc
(mm) Mã sản phẩm A D Loại hạt dao
[
[
49,5-54,499 HF86-....-03-32 3 33 32 0,62
54,5-59,499 HF86-....-03-32 3 33 32 0,74
0,9 2
* Đặt mua riêng.
314
Xfix™ - Đầu/Cán
Đầu gắn hạt dao LNEG, lỗ cạn 39,5 - 59,499
tối đa
EB1570
RX2000
EB845
EB45
Đường kính Dc
(mm) Mã sản phẩm A D Loại hạt dao
[
[
49,5-54,499 HF86B-....-03-32 3 33 32 0,62
54,5-59,499 HF86B-....-03-32 3 33 32 0,74
0,9 2
* Đặt mua riêng.
315
Xfix™ - Đầu/Cán
Cán Seco-Capto™ dùng cho 39,5 - 59,499
Vít
Thiết kế theo yêu cầu kẹp tối đa
A A A
Mã sản phẩm mm tối thiểu tối đa Dạng côn D
HF32-050-C3 [ 50 C3 32 0,3
HF32-....HSKA63 ] - 65 245 HSK-A63 32 -
HF32-....HSKA80 ] - 100 209 HSK-A80 32 -
Đầu cặp HF32-...HSKA100 ] - 70 245 HSK-A100 32 4 miếng -
dao doa HF32-....DIN40 ADB ] - 60 252 ISO40 ADB 32 Chc M3X16 -
HF32-...DIN50 ADB ] - 60 317 ISO50 ADB 32 -
HF32-....BT40 ADB ] - 65 252 BT40 ADB 32 -
HF32-....BT50 ADB ] - 75 317 BT50 ADB 32 -
Cán và khớp nối cho HF32-050-C3 (xem catalogue Seco Capto để biết thêm chi tiết).
Kích cỡ tối đa
A Seco
Cán dao Mã sản phẩm mm Dạng côn Capto
C3-390.410-63075C [ 75 HSK-A63 C3 1,4
C3-390.410-10080A [ 80 HSK-A100 C3 3,8
C3-390.140-40030 [ 30 DIN40 AD C3 0,8
C3-390.140-40060 [ 60 DIN40 AD C3 1,2
C3-390.272-40030 [ 30 DIN40 B C3 0,8
C3-390.272-40060 [ 60 DIN40 B C3 1,0
C3-390.540-40030 [ 30 DIN40 AD BIG-PLUS C3 0,9
C3-390.55-40030 [ 30 BT40 AD C3 1,0
C3-390.55-40060 [ 60 BT40 AD C3 1,2
Cán
C4-391.02-32070A [ 70 C4 C3 0,6
C5-391.02-32060A [ 60 C5 C3 0,7
C6-391.02-32070A [ 70 C6 C3 1,1
C8-391.02-32060A [ 60 C8 C3 1,7
C3-391.01-32035 [ 35 C3 C3 0,2
C5-391.02-32033 [ 33 C5 C3 0,5
C6-391.01-32032 [ 32 C6 C3 0,9
[= Tiêu chuẩn có trữ kho, ]= Tiêu chuẩn không trữ kho. Tùy vào sự thay đổi về đơn giá hiện tại và danh sách hàng trong kho. Xem catalogue Seco-Capto™.
316
Xfix™ - Đầu/Cán
Cán Graflex® dùng cho 39,5 - 59,499
Vít
Thiết kế theo yêu cầu kẹp tối đa
A A A
Mã sản phẩm mm tối thiểu tối đa Dạng côn D
HF32-050-G3 [ 50 Graflex 3 32 0,3
HF32-....HSKA63 ] - 65 245 HSK-A63 32 -
HF32-....HSKA80 ] - 100 209 HSK-A80 32 -
Đầu cặp HF32-...HSKA100 ] - 70 245 HSK-A100 32 4 miếng -
dao doa HF32-....DIN40 ADB ] - 60 252 DIN40 ADB 32 Chc M3X16 -
HF32-...DIN50 ADB ] - 60 317 DIN50 ADB 32 -
HF32-....BT40 ADB ] - 65 252 BT40 ADB 32 -
HF32-....BT50 ADB ] - 75 317 BT50 ADB 32 -
Cán và khớp nối cho HF32-050-G3 (xem catalogue Hệ thống kẹp của Seco để biết thêm chi tiết).
Kích cỡ tối đa
A Seco
Cán dao Mã sản phẩm mm Dạng côn Graflex
EM9304 401 1850 [ 50 HSK-A63 3 0,80
EM9306 401 1855 [ 55 HSK-A100 3 1,90
EM3469 401 1835 [ 35 DIN40 AD 3 0,80
EM3469 401 18100 [ 100 DIN40 AD 3 0,95
EM4466 401 1835 [ 35 DIN40 AD/CAT 40 3 0,85
EM3414 401 1840 [ 40 BT40 ADB 3 1,00
EM3414 401 18100 [ 100 BT40 ADB 3 1,40
EM3471 401 1835 [ 35 DIN50 ADB 3 2,80
EM3471 401 18100 [ 100 DIN50 ADB 3 2,90
Cán
[= Tiêu chuẩn có trữ kho, ]= Tiêu chuẩn không trữ kho. Tùy vào sự thay đổi về đơn giá hiện tại và danh sách hàng trong kho. Xem catalogue Seco-Capto™.
317
Xfix™ - Đầu/Cán
Đầu gắn hạt dao RNAX, lỗ suốt 59,5 - 84,499
tối đa
EB1570
RX2000
RX1500
EB845
EB45
Đường kính Dc
(mm) Mã sản phẩm A D Loại hạt dao
[
[ [
74,5-79,499 HF85-....-05-55 5 50 55 2,00
79,5-84,499 HF85-....-05-55 5 50 55 2,20
2 2
* Đặt mua riêng.
318
Xfix™ - Đầu/Cán
Đầu gắn hạt dao RNAX, lỗ cạn 59,5 - 84,499
tối đa
EB1570
RX2000
RX1500
EB845
EB45
Đường kính Dc
(mm) Mã sản phẩm A D Loại hạt dao
[
[ [
74,5-79,499 HF85B-....-05-55 5 50 55 2,00
79,5-84,499 HF85B-....-05-55 5 50 55 2,20
2 2
* Đặt mua riêng.
319
Xfix™ - Đầu/Cán
Đầu gắn hạt dao LNEG, lỗ suốt 59,5 - 84,499
tối đa
EB1570
RX2000
EB845
EB45
Đường kính Dc
(mm) Mã sản phẩm A D Loại hạt dao
[
[
74,5-79,499 HF86-....-05-55 5 50 55 2,00
79,5-84,499 HF86-....-05-55 5 50 55 2,20
0,9 2
* Đặt mua riêng.
320
Xfix™ - Đầu/Cán
Đầu gắn hạt dao LNEG, lỗ cạn 59,5 - 84,499
tối đa
EB1570
RX2000
EB845
EB45
Đường kính Dc
(mm) Mã sản phẩm A D Loại hạt dao
[
[
74,5-79,499 HF86B-....-05-55 5 50 55 2,00
79,5-84,499 HF86B-....-05-55 5 50 55 2,20
0,9 2
* Đặt mua riêng.
321
Xfix™ - Đầu/Cán
Cán Seco-Capto™ dùng cho 59,5 - 84,499
Vít
Thiết kế theo yêu cầu kẹp tối đa
A A A
Mã sản phẩm mm tối thiểu tối đa Dạng côn D
HF55-080-C5 [ 80 C5 55 1,3
HF55-....HSKA63 ] - 80 239 HSK-A63 55 -
HF55-....HSKA80 ] - 100 239 HSK-A80 55 -
Đầu cặp HF55-....HSKA100 ] - 100 239 HSK-A100 55 4 miếng -
dao doa HF55-....DIN69871/40 ] - 80 239 DIN69871/40 55 Chc M5X25 -
HF55-....DIN69871/50 ] - 80 304 DIN69871/50 55 -
HF55-....BT40 ] - 80 239 BT40 55 -
HF55-....BT50 ] - 80 304 BT50 55 -
Cán và khớp nối cho HF55-080-C5 (xem catalogue Seco-Capto™ để biết thêm chi tiết).
Kích cỡ tối đa
A Seco
Cán dao Mã sản phẩm mm Dạng côn Capto
C5-390.410-63090C [ 90 HSK-A63 C5 1,4
C5-390.410-100100A [ 100 HSK-A100 C5 3,8
C5-390.140-40030 [ 30 DIN40 AD C5 0,8
C5-390.140-40070 [ 70 DIN40 AD C5 1,5
C5-390.272-40040 [ 40 DIN40 B C5 0,9
C5-390.272-40080 [ 80 DIN40 B C5 1,5
C5-390.540-40050 [ 50 DIN40 AD BIG-PLUS C5 1,1
C5-390.55-40030 [ 30 BT40 AD C5 0,9
C5-390.55-40070 [ 70 BT40 AD C5 1,5
C5-390.369-40050 50 BT40 B C5 1,8
Cán
[
C5-390.555-40050 [ 50 BT40 AD BIG-PLUS C5 1,2
C5-390.140-50030 [ 30 DIN50 AD C5 2,6
C5-390.140-50070 [ 70 DIN50 AD C5 3,1
C5-390.272-50030 [ 30 DIN50 B C5 2,9
C5-390.272-50070 [ 70 DIN50 B C5 3,4
C5-390.540-50030A [ 30 DIN50 ADB BIG-PLUS C5 2,8
C5-390.58-50040 [ 40 BT50 AD C5 3,5
C5-390.58-50080 [ 80 BT50 AD C5 4,0
C5-390.369-50040 [ 40 BT50 B C5 3,2
C5-390.558-50040 [ 40 BT50 AD BIG-PLUS C5 3,5
C5-391.01-50050 [ 50 C5 C5 0,7
C5-391.01-50080A [ 80 C5 C5 1,1
C5-391.01-50100A [ 100 C5 C5 1,4
Khớp nối
C5-391.02-50050 [ 50 C6 C5 1,0
C6-391.02-50080A [ 80 C6 C5 1,5
C6-391.02-50110A [ 110 C6 C5 2,2
C8-391.02-50045 [ 45 C8 C5 1,9
C8-391.02-50080A [ 80 C8 C5 2,3
[= Tiêu chuẩn có trữ kho, ]= Tiêu chuẩn không trữ kho. Tùy vào sự thay đổi về đơn giá hiện tại và danh sách hàng trong kho. Xem catalogue Seco-Capto™.
322
Xfix™ - Đầu/Cán
Cán Graflex® dùng cho 59,5 - 84,499
Vít
Thiết kế theo yêu cầu kẹp tối đa
A A A
Mã sản phẩm mm tối thiểu tối đa Dạng côn D
HF55-080-G5 [ 80 Graflex 5 55 1,3
HF55-....HSKA63 ] - 80 239 HSK-A63 55 -
HF55-....HSKA80 ] - 100 239 HSK-A80 55 -
Đầu cặp HF55-...HSKA100 ] - 100 239 HSK-A100 55 4 miếng -
dao doa HF55-....DIN69871/40 ] - 80 239 DIN69871/40 55 Chc M5X25 -
HF55-...DIN69871/50 ] - 80 304 DIN69871750 55 -
HF55-....BT40 ] - 80 239 BT40 55 -
HF55-....BT50 ] - 80 304 BT50 55 -
Cán và khớp nối cho HF55-080-G5 (xem catalogue Hệ thống kẹp của Seco để biết thêm chi tiết).
Kích cỡ tối đa
A Seco
Cán dao Mã sản phẩm mm Dạng côn Graflex
EM9304 401 2860 [ 60 HSK-A63 5 1,00
EM9304 401 28100 [ 100 HSK-A63 5 1,50
EM9304 401 28140 [ 140 HSK-A63 5 2,25
EM9305 401 2860 [ 60 HSK-A80 5 1,45
EM9306 401 2865 [ 65 HSK-A100 5 2,30
EM9306 401 28110 [ 110 HSK-A100 5 3,00
EM9306 401 28150 [ 150 HSK-A100 5 3,60
EM3469 401 2840 [ 40 DIN40 ADB 5 0,80
EM3469 401 2880 [ 80 DIN40 ADB 5 1,55
EM3469 401 28120 [ 120 DIN40 ADB 5 2,10
EM4446 401 2840 [ 40 DIN40 AD/CAT40 5 0,90
EM4446 401 2880 [ 80 DIN40 AD/CAT40 5 1,45
Cán
[
nối
[= Tiêu chuẩn có trữ kho, ]= Tiêu chuẩn không trữ kho. Tùy vào sự thay đổi về đơn giá hiện tại và danh sách hàng trong kho. Xem catalogue Seco-Capto™.
323
Xfix™ - Đầu/Cán
Đầu gắn hạt dao RNAX, lỗ suốt 84,5 - 119,499
tối đa
EB1570
RX2000
RX1500
EB845
EB45
Đường kính Dc
(mm) Mã sản phẩm A D Loại hạt dao
[
[ [
104,5-109,499 HF85-....-07-80 7 50 80 2,40
109,5-114,499 HF85-....-07-80 7 50 80 2,61
114,5-119,499 HF85-....-07-80 7 50 80 2,82
2 2
* Đặt mua riêng.
324
Xfix™ - Đầu/Cán
Đầu gắn hạt dao RNAX, lỗ cạn 84,5 - 119,499
tối đa
EB1570
RX2000
RX1500
EB845
EB45
Đường kính Dc
(mm) Mã sản phẩm A D Loại hạt dao
[
[ [
104,5-109,499 HF85B-....-07-80 7 50 80 2,40
109,5-114,499 HF85B-....-07-80 7 50 80 2,61
114,5-119,499 HF85B-....-07-80 7 50 80 2,82
2 2
* Đặt mua riêng.
325
Xfix™ - Đầu/Cán
Đầu gắn hạt dao LNEG, lỗ suốt 84,5 - 119,499
tối đa
EB1570
RX2000
EB845
EB45
Đường kính Dc
(mm) Mã sản phẩm A D Loại hạt dao
[
[
104,5-109,499 HF86-....-07-80 7 50 80 2,40
109,5-114,499 HF86-....-07-80 7 50 80 2,61
114,5-119,499 HF86-....-07-80 7 50 80 2,82
0,9 2
* Đặt mua riêng.
326
Xfix™ - Đầu/Cán
Đầu gắn hạt dao LNEG, lỗ cạn 84,5 - 119,499
tối đa
EB1570
RX2000
EB845
EB45
Đường kính Dc
(mm) Mã sản phẩm A D Loại hạt dao
[
[
104,5-109,499 HF86B-....-07-80 7 50 80 2,40
109,5-114,499 HF86B-....-07-80 7 50 80 2,61
114,5-119,499 HF86B-....-07-80 7 50 80 2,82
0,9 2
* Đặt mua riêng.
327
Xfix™ - Đầu/Cán
Cán Seco-Capto™ dùng cho 84,5 - 119,499
Vít
Thiết kế theo yêu cầu kẹp tối đa
A A A
Mã sản phẩm mm tối thiểu tối đa Dạng côn D
HF80-080-C6 [ 80 C6 80 2,5
HF80-....HSKA80 ] - 100 239 HSK-A80 80 -
HF80-....HSKA100 ] - 100 239 HSK-A100 80 -
Đầu cặp HF80-...DIN69871/50 ] - 80 304 DIN69871/50 80 4 miếng -
dao doa HF80-....BT50 ] - 80 304 BT50 80 Chc M6X25 -
Cán và khớp nối cho HF80-080-C6 (xem catalogue Seco-Capto™ để biết thêm chi tiết).
Kích cỡ tối đa
A Seco
Cán dao Mã sản phẩm mm Dạng côn Capto
C6-390.410-100110A [ 110 HSK-A100 C6 3,6
C6-390.140-40085 [ 85 DIN40 AD C6 2,3
C6-390.272-40085 [ 85 DIN40 B C6 1,8
C6-390.540-40085 [ 85 DIN40 AD BIG-PLUS C6 1,9
C6-390.140-50030 [ 30 DIN50 AD C6 2,6
C6-390.140-50080 [ 80 DIN50 AD C6 3,7
C6-390.272-50030 [ 30 DIN50 B C6 1,8
C6-390.272-50080 [ 80 DIN50 B C6 2,9
C6-390.540-50050A [ 50 DIN50 ADB BIG-PLUS C6 3,1
Cán
C8-391.02-63080A [ 80 C8 C6 2,5
C8-391.02-63055 [ 55 C8 C6 2,0
[ = Tiêu chuẩn có trữ kho, ] = Tiêu chuẩn không trữ kho. Tùy vào sự thay đổi về đơn giá hiện tại và danh sách hàng trong kho. Xem catalogue Seco-Capto™.
328
Xfix™ - Đầu/Cán
Cán Graflex® dùng cho 84,5 - 119,499
Vít
Thiết kế theo yêu cầu kẹp tối đa
A A A
Mã sản phẩm mm tối thiểu tối đa Dạng côn D
HF80-080-G6 [ 80 Graflex 6 80 3
HF80-....HSKA80 ] - 100 239 HSK-A80 80 -
HF80-....HSKA100 ] - 100 239 HSK-A100 80 -
Đầu cặp HF80-....DIN69871/50 ] - 80 304 DIN50 ADB 80 4 miếng -
dao doa HF80-....BT50 ] - 80 304 BT50 ADB 80 Chc M6X25 -
Cán và khớp nối cho HF80-080-G6 (xem catalogue Hệ thống kẹp của Seco để biết thêm chi tiết).
Kích cỡ tối đa
A Seco
Cán dao Mã sản phẩm mm Dạng côn Graflex
EM9304 401 3670 [ 70 HSK-A63 6 1,25
EM9304 401 36120 [ 120 HSK-A63 6 2,25
EM9305 401 3675 [ 75 HSK-A63 6 1,95
EM9306 401 3675 [ 75 HSK-A100 6 2,60
EM9306 401 36120 [ 120 HSK-A100 6 4,50
EM9306 401 36160 [ 160 HSK-A100 6 4,90
EM3469 401 3660 [ 60 DIN40 ADB 6 1,35
EM3469 401 36120 [ 120 DIN40 ADB 6 2,85
EM4466 401 3660 [ 20 DIN40 AD/CAT 40 6 1,40
EM3414 401 3650 50 BT40 ADB 6 1,10
Cán
[
EM3414 401 36120 [ 120 BT40 ADB 6 2,80
EM3471 401 3645 [ 45 DIN50 ADB 6 3,10
EM3471 401 36100 [ 100 DIN50 ADB 6 4,10
EM3471 401 36140 [ 140 DIN50 ADB 6 5,15
EM4468 401 3645 [ 45 DIN50 AD/CAT50 6 3,05
EM4468 401 36100 [ 100 DIN50 AD/CAT50 6 4,25
EM4468 401 36140 [ 140 DIN50 AD/CAT50 6 4,90
EM3416 401 3663 [ 63 BT50 ADB 6 3,80
EM3416 401 36100 [ 100 BT50 ADB 6 4,50
EM3416 401 36140 [ 140 BT50 ADB 6 5,45
M402 660 [ 60 Graflex 6 6 1,95
M402 661 [ 90 Graflex 6 6 2,20
M402 662 [ 120 Graflex 6 6 2,90
Khớp nối
[ = Tiêu chuẩn có trữ kho, ] = Tiêu chuẩn không trữ kho. Tùy vào sự thay đổi về đơn giá hiện tại và danh sách hàng trong kho. Xem catalogue Seco-Capto™.
329
Xfix™ - Đầu/Cán
Đầu gắn hạt dao RNAX, lỗ suốt 119,5 - 154,499
tối đa
EB1570
RX2000
RX1500
EB845
EB45
Đường kính Dc
(mm) Mã sản phẩm A D Loại hạt dao
[
[ [
139,5-144,499 HF85-....-09-100 9 63 100 4,99
144,5-149,499 HF85-....-09-100 9 63 100 5,29
149,5-154,499 HF85-....-09-100 9 63 100 5,60
2 2
* Đặt mua riêng.
330
Xfix™ - Đầu/Cán
Đầu gắn hạt dao RNAX, lỗ cạn 119,5 - 154,499
tối đa
EB1570
RX2000
RX1500
EB845
EB45
Đường kính Dc
(mm) Mã sản phẩm A D Loại hạt dao
[
[ [
139,5-144,499 HF85B-....-09-100 9 63 100 4,99
144,5-149,499 HF85B-....-09-100 9 63 100 5,29
149,5-154,499 HF85B-....-09-100 9 63 100 5,60
2 2
* Đặt mua riêng.
331
Xfix™ - Đầu/Cán
Đầu gắn hạt dao LNEG, lỗ suốt 119,5 - 154,499
tối đa
EB1570
RX2000
EB845
EB45
Đường kính Dc
(mm) Mã sản phẩm A D Loại hạt dao
[
[
139,5-144,499 HF86-....-09-100 9 63 100 4,99
144,5-149,499 HF86-....-09-100 9 63 100 5,29
149,5-154,499 HF86-....-09-100 9 63 100 5,60
0,9 2
* Đặt mua riêng.
332
Xfix™ - Đầu/Cán
Đầu gắn hạt dao LNEG, lỗ cạn 119,5 - 154,499
tối đa
EB1570
RX2000
EB845
EB45
Đường kính Dc
(mm) Mã sản phẩm A D Loại hạt dao
[
[
139,5-144,499 HF86B-....-09-100 9 63 100 4,99
144,5-149,499 HF86B-....-09-100 9 63 100 5,29
149,5-154,499 HF86B-....-09-100 9 63 100 5,60
0,9 2
* Đặt mua riêng.
333
Xfix™ - Đầu/Cán
Cán Seco-Capto™ dùng cho 119,5 - 154,499
Vít
Thiết kế theo yêu cầu kẹp tối đa
A A A Dạng
Mã sản phẩm mm tối thiểu tối đa côn D
HF100-100-C8 [ 100 C8 100 4,9
HF100-....HSKA80 ] - 100 238 C8 100 -
HF100-....HSKA100 ] - 100 238 C8 100 -
Đầu cặp HF100-....DIN69871/50 ] - 100 238 C8 100 4 miếng -
dao doa HF100-....BT50 ] - 100 238 C8 100 Chc M8X30 -
Cán và khớp nối cho HF100-100-C8 (xem catalogue Seco-Capto™ để biết thêm chi tiết).
Kích cỡ tối đa
A Seco
Cán dao Mã sản phẩm mm Dạng côn Capto
C8-390.410-100120A [ 120 HSK-A100 C8 4,7
C8-390.140-50070 [ 70 DIN50 AD C8 3,9
C8-390.140-50120 [ 120 DIN50 AD C8 5,5
C8-390.272-50070 [ 70 DIN50 B C8 3,9
C8-390.272-50120 [ 120 DIN50 B C8 5,6
C8-390.540-50070A [ 70 DIN50 ADB BIG-PLUS C8 3,9
C8-390.58-50070 [ 70 BT50 AD C8 4,1
C8-390.58-50120 [ 120 BT50 AD C8 5,8
C8-390.369-50070 [ 70 BT50 B C8 4,1
Cán
[ = Tiêu chuẩn có trữ kho, ] = Tiêu chuẩn không trữ kho. Tùy vào sự thay đổi về đơn giá hiện tại và danh sách hàng trong kho. Xem catalogue Seco-Capto™.
334
Xfix™ - Đầu/Cán
Cán Graflex® dùng cho 119,5 - 154,499
A A A
Mã sản phẩm mm tối thiểu tối đa Dạng côn D
HF100-100-G7 [ 100 Graflex 7 100 5
HF100-....HSKA80 ] - 100 238 HSK-A80 100 -
HF100-....HSKA100 ] - 100 238 HSK-A100 100 -
Đầu cặp HF100-....DIN69871/50 ] - 110 238 DIN50 ADB 100 4 miếng -
dao doa HF100-....BT50 ] - 110 238 BT50 ADB 100 Chc M8X30 -
Cán và khớp nối cho HF100-100-G7 (xem catalogue Hệ thống kẹp của Seco để biết thêm chi tiết).
Kích cỡ tối đa
A Seco
Cán dao Mã sản phẩm mm Dạng côn Graflex
EM9306 401 4685 [ 85 HSK-A100 7 4,20
EM9306 401 46160 [ 160 HSK-A100 7 6,00
EM9306 401 46240 [ 240 HSK-A100 7 8,00
EM3471 401 4650 [ 50 DIN50 ADB 7 4,25
EM3471 401 46120 [ 120 DIN50 ADB 7 6,60
EM3471 401 46200 [ 200 DIN50 ADB 7 10,50
EM4468 401 4665 [ 65 DIN50 AD/CAT50 7 3,75
EM3416 401 4665 [ 65 BT50 ADB 7 4,15
EM3416 401 46120 [ 120 BT50 ADB 7 6,75
Cán
[ = Tiêu chuẩn có trữ kho, ] = Tiêu chuẩn không trữ kho. Tùy vào sự thay đổi về đơn giá hiện tại và danh sách hàng trong kho. Xem catalogue Seco-Capto™.
335
Xfix™ – Thiết kế theo yêu cầu
Không cần đợi báo giá. Thời gian giao hàng ngắn.
Thiết kế theo yêu cầu cũng được dùng cho dao doa Xfix và đầu cặp dao.
Giờ đây bạn có thể tự lấy giá cho dao doa trung gian và điều chỉnh đầu cặp dao Xfix theo ý của bạn bằng cách dùng phần mềm
Thiết kế theo yêu cầu của Seco.
Một chương trình dễ sử dụng: Chỉ cần xác định chi tiết tối thiểu/tối đa hoặc dùng hệ thống ISO có sẵn trong phần mềm.
Ký hiệu đầu Xfix được tạo tự động.
Thiết kế theo yêu cầu đem đến cho bạn nhiều tiện ích:
Không cần đợi báo giá: Giá và thời gian giao hàng có ngay lập tức.
Trực tiếp hình dung được nhu cầu của bạn. Không rủi ro có sự nhầm lẫn.
Thời gian giao hàng ngắn.
336
Xfix™ – Chế độ cắt
- Đối với những ứng dụng doa mới, chúng tôi khuyên dùng các phạm vi giá trị chế độ cắt thấp hơn cho những bước gia công ban đầu.
Tăng dần chế độ cắt để đạt tối ưu.
Lưu ý: Hạt dao RNAX không thích hợp cho các vật liệu ra phoi dây, xem cột "loại hạt dao" để biết chi tiết ứng dụng.
Lưu ý quan trọng: Khi sử dụng Xfix cần dùng tưới nguội.
Tưới nguội xuyên qua được khuyên dùng.
Độ đậm đặc tối thiểu 6-8%.
Áp suất 15-40 bar.
Trường hợp tưới nguội ngoài, chiều sâu doa tối đa 1 x D với điều kiện cắt giảm.
337
Xfix™ - Hướng dẫn điều chỉnh
- Nới lỏng vít kẹp bệ đỡ
- Tháo lắp hoặc thay hạt dao
- Tháo lỏng vít điều chỉnh khoảng 1/4 vòng
và đẩy bệ đỡ về sau
-Nhẹ nhàng siết lại vít kẹp bệ đỡ
(khoảng 0,5Nm)
Vít kẹp bệ đỡ
Vít kẹp bệ đỡ
Lưu ý: Đệm chịu tải trước cao hơn hạt dao là bình thường.
338
Xfix™ - Hướng dẫn điều chỉnh - bộ nối
Chốt chia độ
1. Sự lắp ráp
3-5 m Tối đa
2.
Vít kẹp
1. Điều chỉnh hướng kính 3.
339
Xfix™– Đồ gá thiết lập
Đồ gá thiết lập SFXF-300
Đồ gá thiết lập
Đồ gá thiết lập dùng cho các đầu doa Xfix™ 39,500 -154,499
Mã sản phẩm
Đồ gá thiết lập hoàn chỉnh................SFXF-300
340
Xfix™ - Tổng quan về dao cụ
59,5-84,499 4,5 x D
84,5-119,499 3,3 x D
119,5-154,499 2,5 x D
Lưu ý: Đối với đường kính > 100 mm hoặc L > 3 x D hãy kiểm tra trọng lượng dao cụ tối đa cho phép trên máy.
341
Đầu cặp dao doa - Tổng quan
Các ứng dụng tĩnh
Nanofix
Bifix SR80-SR81
Precimaster
Đầu cặp động
dòng sản phẩm
thường
342
Đầu cặp dao doa - Tổng quan
Các ứng dụng quay
Nanofix
Graflex
Xfix
Seco Capto
Thân cacbit
Precimaster
Năng suất tốt nhất đạt được với thiết bị gá cứng vững (Mâm cặp thủy lực, loại D hoặc Shrinkfit)
343
Đầu cặp động
344
Đầu cặp động
Dòng sản phẩm tốc độ cao kết cấu gọn GV
Đầu cặp động
Linh kiện
Vòng thu nhỏ
SRR-BR11016 10 16
SRR-BR21620 16 20
SRR-BR31625 16 25
SRR-BR32025 20 25
SRR-GV42532 25 32
345
Đầu cặp động
Dòng sản phẩm tốc độ cao kết cấu gọn GV với ống kẹp đàn hồi
Linh kiện
Kích cỡ Ống kẹp Kích cỡ Chìa vặn
Ống kẹp và chìa vặn không kèm theo với các mâm cặp.
346
Đầu cặp động
Dòng sản phẩm kết cấu gọn
Linh kiện
Vòng thu nhỏ
SRR-BR11016 10 16
SRR-BR21620 16 20
SRR-BR31625 16 25
SRR-BR32025 20 25
347
Đầu cặp động
Các dòng sản phẩm kết cấu gọn với ống kẹp đàn hồi
Linh kiện
Kích cỡ Ống kẹp Kích cỡ Chìa vặn
Ống kẹp và chìa vặn không kèm theo với các mâm cặp.
348
Đầu cặp động
Dòng sản phẩm thông thường
Linh kiện
Vòng thu nhỏ
SRR-BR11016 10 16
SRR-BR21620 16 20
SRR-BR31625 16 25
SRR-BR32025 20 25
349
Đầu cặp điều chỉnh được
Đầu cặp điều chỉnh được
Đầu cặp điều chỉnh được
Đầu cặp điều chỉnh được SAH của Seco cho phép bù đơn giản cho sự cố về độ đảo khi dùng vít điều chỉnh hướng kính.
350
Doa – Các ứng dụng đặc biệt
351
Doa – Các ứng dụng đặc biệt
Seco có khả năng áp dụng toàn bộ phạm vi các giải pháp gia công. Cho các nguyên công doa,
Seco đã thành lập đội ngũ các kỹ thuật nhiều kinh nghiệm có thể đề xuất các giải pháp
gia công đạt chất lượng và năng suất cao.
Đã được biết đến trong các lĩnh vực hàng không và ô tô, Seco có thể đem đến cho khách hàng tất cả
các giải pháp doa tiên tiến chẳng hạn như dụng cụ doa tinh điều chỉnh được, được gắn bít đầu hay
nguyên khối, các nguyên công hỗn hợp, (đường kính, mặt, mặt vát, ngoài và trong), với các hạt dao
cacbit, CBN hoặc PCD.
Các khách hàng của Seco đã áp dụng các giải pháp chiến thắng này trên toàn thế giới.
Hãy phối hợp với Seco để hoàn thiện các nguyên công doa phức tạp của bạn.
Seco sẽ theo sát qui trình thực hiện và sự cải tiến tất cả các đợt sản xuất của bạn từ nhỏ, vừa và lớn.
Một sự lựa chọn rộng các giải pháp tiêu chuẩn hoặc chế tạo theo yêu cầu sẽ được cung cấp để tìm
ra giải pháp tốt nhất và kinh tế nhất.
Seco có thể thiết kế các đồ gá thiết lập đặc biệt thích hợp cho các dao doa sản xuất theo yêu cầu.
352
Doa – Các ứng dụng đặc biệt
Tên phôi:
Nanofix
Precifix
Xfix
Vui lòng cung cấp bản vẽ chi tiết hoặc bản phác thảo và trả lời bảng câu hỏi Hệ mét:
*SMG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 20 21 22
Chế độ cắt và dung sai gia công cho chu trình doa:
Trung tâm gia công Máy thay tự động Máy tiện Loại khác:
Sự nối dụng cụ Trực tiếp vào trục máy Ống kẹp đàn hồi Đầu cặp chỉnh được
*Thông tin trục máy Cán trụ: ABS tương thích: DIN69871 A
Sự kết nối đầu
cặp dao HSK: Capto: BT AD
Lưu ý:
353
Đầu móc lỗ EPB – Tổng quan
354
Đầu móc lỗ EPB – Tổng quan
Đầu A750, móc lỗ thô Tốc độ loại bỏ kim loại cao, hình học lỗ và vị trí lỗ Trang 357-370
chính xác
Đầu cắt kép
Cũng thích hợp cho máy có công suất cao
Thiết lập cả đối xứng và không đối xứng
Đầu A760, loại Axiabore® Điều chỉnh vi cấp cho độ chính xác lỗ lên tới IT5 Trang 371-
Bộ dụng cụ A780 00B, loại hướng trục Độ cứng vững dụng cụ cao cho hình học và vị trí
lỗ chính xác
Đầu móc lỗ tinh, có dụng cụ hướng trục Đầu Nanobore® cho các đường kính nhỏ hơn
Axialibrabore™ và - Axialibrabore™ Plus - cân bằng
tinh, thích hợp gia công tốc độ cao
Bộ nối nhiều chức năng (MPA) cho đường kính
móc lỗ lớn hơn , OD-tiện và tạo rãnh
Bộ dụng cụ móc lỗ tinh hướng trục A780 00B, giải
pháp kinh tế
Đầu A780 & A790, loại hướng kính Điều chỉnh vi cấp cho độ chính xác lỗ lên tới IT5 Trang 408-419
Đầu móc lỗ tinh, với đế tựa hạt dao hướng kính Hình học và vị trí lỗ chính xác
Đầu Libraflex® A790 cân bằng tinh,
thích hợp gia công tốc độ cao
Kẹp đế tựa hạt dao cho độ tin cậy cao nhất
Các lỗ dài có thể đạt tới 7xD, dùng các khớp nối
“cacbit”
Cũng thích hợp cho vát mép và móc lỗ ngược
355
Đầu móc lỗ EPB – Tổng quan
Các thanh Bridge & đầu móc lỗ Jumbo Khối móc lỗ được dùng cho móc lỗ thô và tinh, Trang 420-438
OD-tiện và móc lỗ ngược
Cho đường kính móc lỗ thô và tinh
Thiết kế khỏe cho tốc độ loại bỏ kim loại cao khi móc
lỗ thô
Điều chỉnh vi cấp cho móc lỗ tinh
Thiết kế khối móc lỗ tối ưu và các thanh Jumbo
Bridge được làm từ nhôm độ bền cao cho tốc độ cao
Liteline™ Được làm từ nhôm độ bền cao, giảm hơn 60% trọng Trang 439-455
lượng
Đầu cặp theo môđun và đầu móc lỗ tinh trọng
lượng thấp Ứng lực trên trục giảm do trọng lượng ít hơn cho
phép năng suất cao và đạt độ chính xác
Thích hợp cho việc thay dụng cụ tự động do trọng
lượng hạn chế
Hạt dao dùng cho móc lỗ Cho các ứng dụng móc lỗ tất cả vật liệu Trang 457-464
Độ bền cao cho móc lỗ thô
Các hình học dương cho móc lỗ tinh
Các cấp độ phủ được chọn cho tuổi thọ dụng cụ dài
Hệ thống kẹp theo môđun Graflex® Đầu móc lỗ có một cán nối Graflex® cung cấp một Trang 465-469
phạm vi hoàn chỉnh các chiều sâu và đường
kính móc lỗ
Chọn đầu cặp dao Graflex® và các khớp nối theo
yêu cầu từ catalogue HỆ THỐNG KẸP EPB của
SECO (HSK, DIN, BT, ANSI-CAT, Seco-Capto™)
hoặc phạm vi cao hơn Liteline™
Thiết bị khóa khớp nối và các phụ kiện thay thế
được thể hiện trong chương đó.
356
Đầu móc lỗ thô EPB
357
Đầu móc lỗ thô EPB
358
Đầu móc lỗ thô EPB - Tổng quan
Móc lỗ so le: 1 đế tựa hạt dao mở rộng loại B và 1 đế tựa hạt dao chuẩn loại A
359
Đầu móc lỗ thô EPB - Đặc tính
8 đầu móc lỗ thô cho các lỗ từ 18 đến 205 mm
Sự lắp ráp một đầu móc lỗ thô là sự kết hợp giữa 1 thân (đầu) với 2 đế tựa hạt dao.
Có thể điều chỉnh đồng thời hoặc độc lập đế tựa hạt dao:
Sự điều chỉnh đồng thời bằng cơ cấu khớp nối đế tựa hạt dao (không có cơ cấu này trong đầu móc lỗ nhỏ nhất 18 đến 24 mm).
Mỗi vít điều chỉnh làm dịch chuyển đồng thời cả hai đế tựa hạt dao (chúng là bánh răng liên kết).
Sự điều chỉnh đường kính có thể thực hiện mà không cần bộ điều chỉnh trước (1 khoảng tăng = 0,1 mm trên đường kính).
Sự điều chỉnh độc lập cũng có thể thực hiện: bằng cách tách cơ cấu khớp nối để một vít điều chỉnh chỉ hoạt động trên chính đế tựa hạt dao
của nó.
Móc lỗ so le:
Móc lỗ so le có nghĩa là một lưỡi cắt được offset như là một lưỡi cắt dẫn hướng hoạt động trên một đường kính nhỏ hơn lưỡi cắt thứ hai được
thiết lập theo đúng giá trị đường kính yêu cầu: Nó cần có một đế tựa hạt dao chuẩn loại A và một đế tựa hạt dao mở rộng loại B nhằm đạt được
giá trị offset hướng trục (+) cần thiết.
Đế tựa hạt dao loại A75…CC… và A75…CP… có góc nghiêng 90 cho hạt dao hình thoi: hầu hết thích hợp cho các lỗ cạn và đòi hỏi ít mômen
xoắn trục.
Đế tựa hạt dao loại A75…SC… có góc nghiêng 80cho hạt dao vuông: hầu hết thích hợp cho các lỗ suốt và máy công suất cao.
Sự định hướng góc của các lưỡi cắt dựa theo chuẩn ISO.
Đế tựa hạt dao A750...CC..., A750...CP... và A750...SC... có góc trước chính 0 (0) và góc
xoắn 0 (S).
Đế tựa hạt dao A750...CN... với góc trước chính -6 (0) và góc xoắn -6 (S), cho phép
dùng hạt dao CNMM 'âm' và đặc biệt hạt dao CNMG nhiều lưỡi với 4 cạnh cắt. Trong trường
hợp này, đặc biệt quan trọng chọn hạt dao CN được khuyên dùng và nên tuân theo chế độ cắt
khuyến nghị (xem trang -). Sử dụng hạt dao khác, chẳng hạn với góc cắt hiệu quả nhỏ hơn,
và/hoặc chế độ cắt không đúng, có thể dẫn đến kết quả ứng suất cắt cao và máy/phôi bị hỏng.
360
Đầu móc lỗ thô EPB - Mã ký hiệu
Mã ký hiệu, đầu móc lỗ thô
Móc lỗ thô
361
Đầu móc lỗ thô EPB
Loại A750 – Đầu móc lỗ thô
Đầu móc lỗ thô EPB
Đế tựa hạt dao phải đặt hàng riêng, xin xem trang 363-365. * Không kèm đế tựa hạt dao.
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
** Mômen xoắn siết chặt vít tâm, xin xem hướng dẫn trang 366.
*** Mômen xoắn siết chặt vít của hệ thống nối, xin xem hướng dẫn trang 368.
362
Đầu móc lỗ thô EPB
Đế tựa hạt dao móc lỗ thô 90, cho hạt dao CC.. và CP.., cho đầu loại A750
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
Về vít thay thế cố định hạt dao và chìa vặn torx, xin xem trang 464.
363
Đầu móc lỗ thô EPB
Đế tựa hạt dao móc lỗ thô 90, cho hạt dao CN.., cho đầu dao loại A750
Đối với ứng dụng móc lỗ thô khuyến nghị dùng hạt dao CN.., xin xem trang .
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
364
Đầu móc lỗ thô EPB
Đế tựa hạt dao móc lỗ thô 80, cho hạt dao SC.., cho đầu loại A750
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
Về vít thay thế cố định hạt dao và chìa vặn torx, xin xem trang 464.
365
Đầu móc lỗ thô EPB - Hướng dẫn
Qui trình gắn đế tựa hạt dao
Hình 1
Đưa đồng thời cả hai đế tựa hạt dao (2) và (2’) vào đầu dao bằng cách xác định các rãnh trên
then điều chỉnh (Hình 2).
Hình 2
Vít tâm hạt dao (3) và đai ốc (4), đảm bảo rằng các bề mặt kẹp phải khớp với các mặt phẳng
của đầu (Hình 3 và Hình 4).
Siết nhẹ vít (3): các đế tựa hạt dao hướng trục và hướng kính tiếp xúc với đầu, sẵn sàng được
điều chỉnh theo đường kính: xem hướng dẫn thiết lập đường kính trên trang 367.
Hình 3
Chú ý: luôn đảm bảo vít tâm (3) không bị khóa trước khi điều chỉnh đường kính đế tựa hạt dao.
Điều chỉnh đế tựa hạt dao theo đường kính yêu cầu, dùng vít (5) và/hoặc (6) (Hình 5).
Xin xem các phương pháp đối xứng và so le trên trang 367-368.
Hình 4
Sau khi thiết lập đường kính, siết vít tâm (3) chắc chắn (xem các thiết lập mômen xoắn khuyên
dùng).
Hình 5
366
Đầu móc lỗ thô EPB - Hướng dẫn
Qui trình thiết lập đường kính
Móc lỗ đối xứng yêu cầu hai đế tựa hạt dao loại A giống nhau (có góc nghiêng
giống nhau) (Hình 1).
Định vị đối xứng của đế tựa hạt dao đạt được khi sử dụng cơ cấu khớp nối được cài đặt sẵn
của đầu: việc thiết lập đường kính đối xứng của đế tựa hạt dao có thể đạt được từ hai bên
đầu móc lỗ, dùng bất kỳ một trong hai vít điều chỉnh chia độ (Hình 2). Xin lưu ý rằng đầu nhỏ
nhất 18 đến 24 mm (A750 00) không có cơ cấu khớp nối bên trong.
Ghi chú: Đối với thiết lập đồng bộ, các đầu móc lỗ được đưa vào bằng việc định vị đối xứng
của then điều chỉnh và cơ cấu khớp nối được kẹp lại.
Bước tiến mỗi vòng bằng với bước tiến mỗi răng khuyên dùng, nhân hai (hai cạnh cắt trên
cùng một đường kính). Có thể dùng thước kẹp để đo việc điều chỉnh đường kính nếu thiết bị
điều chỉnh trước không sử dụng được.
Các vít điều chỉnh chia độ cho phép điều chỉnh đường kính bổ sung trực tiếp trên máy (1
khoảng tăng = 0,1 mm trên đường kính).
Khi thiết lập đường kính riêng cho đế tựa hạt dao, có thể tách cơ cấu khớp nối
(xem bên dưới).
Trong các trường hợp đặc biệt, móc lỗ so le thích hợp hơn móc lỗ đối xứng:
Khi định vị đối xứng không cho phép đạt được chiều sâu cắt hướng kính yêu cầu.
Công suất máy không đủ: chuyển sang móc lỗ so le để giảm tiêu hao công suất.
Áp dụng cả hai nguyên công thô và tinh cùng một lúc: trường hợp lỗ suốt ngắn, có thể kết
hợp một hạt dao móc lỗ thô và một hạt dao móc lỗ tinh để thực hiện cả hai
nguyên công cùng một lúc .
Hình 3 Móc lỗ so le
Bù độ lệch nghiêng hướng trục theo yêu cầu (E) trên đường kính trong đạt được bằng cách
thay một đế tựa hạt dao loại A bằng một loại mở rộng B (với một dấu phân biệt trên phần đầu)
của góc nghiêng đồng nhất (Hình 3).
Bước tiến mỗi vòng bằng bước tiến cho một răng khuyên dùng
Bước tiến mỗi vòng tối đa khi móc lỗ so le (f tối đa) được xác định bởi đế tựa hạt dao
loại B và được thể hiện trong bảng dưới đây.
f tối đa (mm/vòng) 0,25 0,3 0,4 0,5 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6
Hình 4 Tách cơ cấu khớp nối
Để thiết lập đường kính của đế tựa hạt dao riêng biệt, phải tách cơ cấu khớp nối, bằng cách
nhả vít khóa của nó (7) khi xoay một vòng (dùng chìa vặn torx thích hợp - Torxplus) trong khi
đó giữ chặt vít điều chỉnh (6) (Hình 4). Sau đó có thể thực hiện thiết lập độc lập, vít điều chỉnh
(5) và (6) kiểm soát hoạt động của mỗi đế tựa hạt dao có liên quan (Hình 5).
Đế tựa hạt dao mở rộng (với một dấu phân biệt trên đầu) phải được điều chỉnh sang bán kính
lỗ trừ đi phân nửa chiều sâu cắt (ap/2). Đế tựa hạt dao thứ hai phải được điều chỉnh thành
đường kính lỗ.
367
Đầu móc lỗ thô EPB - Hướng dẫn
Sự trở về từ vị trí so le sang đối xứng của đế tựa hạt dao
Để trở về từ vị trí so le sang đối xứng bằng cách làm cho cơ cấu khớp nối khớp với
nhau, chọn một trong hai phương án:
– dùng một bộ điều chỉnh trước và hai đế tựa hạt dao giống nhau cùng với các hạt
dao thích hợp.
– dùng calip điều chỉnh thiết lập lại cơ cấu khớp nối (không cần đặt đế tựa hạt dao
vào chỗ).
Calip điều chỉnh – Loại CAA750... có sẵn cho mỗi kích cỡ đầu với cơ cấu khớp nối
(đường kính 23 và lớn hơn). Được thể hiện ở phần Linh kiện trên trang 362.
Sau khi thiết lập xong, khóa hệ thống nối bằng cách siết vít khóa (7) (dùng chìa vặn
Torx-plus thích hợp) trong khi đó giữ chặt vít điều chỉnh (6).
Xem các mômen xoắn khuyên dùng dưới đây.
Để biết thêm các thông tin ứng dụng liên quan đến bảng giới thiệu đầu móc lỗ.
368
Đầu móc lỗ thô EPB - Hướng dẫn
Các điều kiện gia công khuyên dùng
Đầu móc lỗ thô (với thiết lập hai đế tựa hạt dao giống nhau đối xứng)
Lưu ý: Tốc độ tối đa liên quan đến thiết kế cơ khí và chất lượng cân bằng của đầu móc lỗ. Tốc độ trong các giới hạn này phải được chọn về những điều kiện gia công
khác, chẳng hạn như vật liệu phôi, lưỡi cắt (hạt dao), chiều dài dụng cu, trục máy. Tại tốc độ từ khoảng 8000 vòng/phút và hơn nữa, các đầu cặp cơ bản và các khớp
nối/bộ thu nhỏ nên được cân bằng tinh.
369
Đầu móc lỗ thô EPB - Hướng dẫn
Xử lý sự cố
Sự cố: Nguyên nhân có thể Giải pháp
Kiểm soát phoi kém Bước tiến quá chậm Tăng bước tiến
Va đập & Rung động Vượt quá tốc độ Giảm tốc độ cắt, không giảm bước tiến
Dùng những khớp nối bằng cacbit hoặc kim loại nặng
Bán kính hạt dao quá lớn Dùng hạt dao với bán kính nhỏ hơn
Hạt dao bị mẻ hoặc gãy vỡ Chọn hạt dao sai Đổi cấp độ phủ hạt dao sang loại dẻo hơn
Tuổi thọ dụng cụ kém Chọn hạt dao sai Đổi sang cấp độ phủ chịu mòn cao hơn
Phoi không thoát ra được Qui trình lắp ráp móc lỗ lớn Nếu có thể giảm xuống dùng đầu nhỏ hơn với đế tựa hạt dao mở rộng
Vượt quá chiều sâu cắt Áp dụng phương pháp so le, nên dùng hạt dao CC.. thay vì hạt dao CN.. (đặc biệt khi
dùng đầu móc lỗ tại đường kính nhỏ của nó).
Khoảng trống bên dưới lỗ không phù Đặt phôi cao hơn lên trên bàn máy
Công suất máy không đủ Vượt quá bước tiến Giảm bước tiến (không ít hơn 25% bán kính hạt dao)
Vòng/phút nằm trong phạm vi mômen xoắn trục thấp, tăng tốc độ
Vòng/phút nằm trong phạm vi thay đổi bánh răng: điều chỉnh vòng/phút
Công suất máy chậm
Đổi sang hạt dao có góc trước cao hơn (sang HSS nếu cực chậm)
Bavia từ lỗ thoát ra quá Vượt quá bước tiến Giảm bước tiến
nhiều
Đế tựa hạt dao cho loại CC 90 Dùng đế tựa hạt dao vuông 80
370
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore®
371
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore®
372
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore®
373
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore® – Tổng quan
374
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore® – Tổng quan
5 đầu móc lỗ tinh loại Axiabore® cho các lỗ 0,3 - 108 mm
Một đầu móc loại Axiabore® là một bộ gồm một thân (đầu) và một dụng cụ.
Axiabore® Plus - A760 03 6-108 8000* vòng/phút hay 1000 m/phút [ [[[ [[[
Các đầu 'Libra' cân bằng tinh. Các đầu khác được cân bằng trước tại vị trí ở giữa.* 5000 vòng/phút tối đa khi sử dụng bộ nối đa chức năng.
Dụng cụ móc lỗ
Lưu ý: Trên các trang về Sản phẩm, đã có đề cập rõ ràng về những dụng cụ thích hợp cho mỗi loại đầu.
Dụng cụ móc lỗ, cacbit nguyên khối (cán 4 mm) cho đường kính nhỏ nhất (0,3 đến 6,2 mm), góc nghiêng 98. Yêu cầu các bạc lót thu nhỏ
phải lắp vừa vào các đầu Nanobore® và Axia(libra)bore®. Các dụng cụ có đuôi vát để đạt sự định hướng lưỡi cắt theo chuẩn ISO.
Cán móc lỗ, loại gắn hạt dao (cán 6, 12 hoặc 16 mm) cho 6 đến 13 mm, loại ‘thép’ cho dụng cụ ngắn, ‘cacbit’ cho dụng cụ dài. Cho hạt
dao WB..0301.. hoặc CC..0602..và góc nghiêng 90. Gắn trực tiếp vào đầu. Mặt khóa đạt sự định hướng lưỡi cắt theo chuẩn ISO.
Cán móc lỗ, theo môđun bao gồm một 'cán' và một 'đế tựa hạt dao' cho 13 đến 63 mm.
Cán ( 12 đến 16 mm) bằng ‘thép’ cho loại ngắn, ‘cacbit’ cho loại dài và ‘Hạng nhẹ / nhôm’ cho các đường kính lớn nhất. Gắn trực tiếp vào đầu.
Sáu đế tựa hạt dao cho hạt dao CC..0602.. và góc nghiêng 90, thích hợp với tất cả loại cán tạo một phạm vi móc lỗ rộng trên một cán móc
phổ biến.
MPA cho móc lỗ và OD-tiện, cũng như chít rãnh mặt đầu trên đầu móc - Axiabore® Plus.
MPA và các dụng cụ có một giao diện có khía, giúp các khoảng tăng định hướng và định vị chính xác (2,5 mm trên đường kính).
Bao gồm đầu phun dung dịch làm nguội xuyên định hướng.
Chọn các chi tiết để lắp đặt lên dụng cụ loại MPA trong các bảng chọn dụng cụ MPA. Vui lòng xem chi tiết lắp ghép trong chương Hướng dẫn.
Thiết lập một bộ dụng cụ móc lỗ hoặc OD-tiện
Các bộ dụng cụ móc lỗ và OD-tiện sử dụng cùng một cán trang bị với đế tựa hạt dao, và một đối trọng.
Lắp ghép móc lỗ: Chọn đế tựa hạt dao thích hợp để lắp lên cán móc lỗ/OD-tiện, dùng bảng chọn 'Móc lỗ với MPA’ (một phần của các trang Sản
phẩm dưới đây).
Lắp ghép OD–tiện: Chọn đế tựa hạt dao thích hợp để lắp lên cán móc lỗ/OD-tiện, dùng bảng chọn 'OD-tiện với MPA’ (một phần của các trang
Sản phẩm dưới đây). Vui lòng xem chi tiết lắp ghép trong chương Hướng dẫn.
Thiết lập lắp ghép chít rãnh
Một bộ lắp ghép chít rãnh yêu cầu:
• một cặp cán chít rãnh (một E=‘Ngoài’ và một I=‘Trong’),
• một dụng cụ chít rãnh ‘dựa vào Trục’ hoặc ‘dựa vào Lỗ’.
Khi rãnh không dựa vào thành của trục hoặc thành của lỗ, cả hai loại dụng cụ đều thích hợp.
Xem các biểu đồ chọn ‘Dụng cụ chít rãnh cho chít rãnh với MPA’.
375
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore® – Đặc tính
Đầu móc Nanobore® - Mã sản phẩm A76001
Đầu nhỏ cân bằng được dùng cho móc lỗ tinh 2 – 20 mm:
Cùng đặc tính với đầu Axiabore®, nhưng có cân bằng tinh (chiều dài thân 50 mm). Các đầu
móc tinh cân bằng được cho phép tốc độ cao hơn lên đến 24 000 vòng/phút hoặc 1500 m/phút
(bất kỳ giá trị nào đạt trước mà không vượt quá giới hạn cho phép), cải thiện hình học lỗ và
giảm ứng suất trục chính máy. Cân bằng ‘LibraOne’ được thực hiện khi thiết lập vòng cân bằng
chia độ (theo mã số cân bằng của dụng cụ đã áp dụng, và đường kính cần móc lỗ) thẳng hàng
với dấu hiệu trên đầu móc lỗ. Không cần biểu đồ.
376
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore® – Đặc tính
Đầu móc Axiabore® Plus - Mã sản phẩm A76003
Đầu móc đa chức năng cho móc lỗ tinh 6 đến 108 mm, OD-tiện 2 đến 57 mm và
chít rãnh 19 đến 96 mm:
Đường kính ngoài 54 mm, chiều dài 45 mm, với khớp nối Graflex® kích cỡ 5, lắp dụng cụ
16 mm.
Dụng cụ thích hợp: tất cả dụng cụ có cán 16 mm, giúp gắn trực tiếp vào đầu móc.
Đầu này cũng được thiết kế để trang bị với MPA (bộ nối đa chức năng), nhằm móc lỗ
tinh đường kính lớn, OD-tiện và chít rãnh mặt đầu.
377
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore® – Đặc tính
Bộ dụng cụ loại Axiabore®
Lưu ý: Các đầu móc loại Axiabore® có sẵn (đầu + bạc lót thu nhỏ, chìa vặn thiết lập và hướng
dẫn vận hành), hoặc các bộ dụng cụ móc lỗ được giao trong một hộp đựng an toàn.
Có sẵn 10 bộ dụng cụ, xem trang Sản phẩm để biết nội dung chi tiết.
Bộ dụng cụ Nanobore®:
Gồm một đầu móc, bạc lót thu nhỏ, một bộ dụng cụ hoàn chỉnh (phạm vi 0,3-8 mm), chìa
vặn thiết lập và hướng dẫn vận hành cùng với một kính lúp.
AxiaLibraBore™ Bộ B
- Bộ dụng cụ Axiabore® Plus - (A & B) và - bộ Axialibrabore™ Plus - (A & B):
Bộ A gồm một đầu, trọn bộ dụng cụ móc lỗ và đế tựa hạt dao ( 6-33 mm), chìa vặn thiết lập
và hướng dẫn vận hành.
Bộ B gồm các bộ phận giống bộ A cùng với một bộ dụng cụ lớn hơn ( 6-63 mm).
- AxiaLibraBore™ Plus - Bộ B
Bộ dụng cụ chít rãnh mặt đầu và OD-tiện:
Gồm một MPA (bộ nối đa chức năng), cán có khía và hai đế tựa hạt dao dùng cho móc lỗ và
OD-tiện, đối trọng và cán chít rãnh có khía 'I' và 'E'. Những dụng cụ này thích hợp cho đầu
móc Axiabore® Plus.
378
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore® – Mã ký hiệu
Mã ký hiệu, đầu loại Axiabore®
Móc lỗ tinh
hướng trục Kích cỡ đầu
2) 2 = 6-8
3 = 8-10
5 = 10-13
5) S = thép (cán ngắn) Dụng cụ móc lỗ Vật liệu cán (5) Phạm vi đường
loại Axiabore® kính móc lỗ (4)
E = cacbit (cán dài)
A = nhôm (Ø lớn nhất)
379
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore®
Loại A760 0x – Đầu loại Axiabore® không cân bằng
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore®
Cán Graflex Kích thước theo mm Tốc độ vận hành tối đa**
Phạm vi C
Kích cỡ d mm Mã sản phẩm Mô tả A D d1 RPM tối đa m/phút tối đa
Về dụng cụ, xem trang 382- 384. * không có dụng cụ. ** Tốc độ tối đa, bất kỳ giá trị nào đạt đến trước mà không vượt quá giới hạn cho phép.
*** Các phạm vi - đầu Axiabore® Plus cho móc lỗ 6 đến 108 mm, OD-tiện 2 đến 57 mm, chít rãnh mặt đầu 19 đến 96 mm. **** Tối đa 5000 vòng/phút khi sử dụng MPA.
Linh kiện Phụ kiện thay thế
Hộp đựng Kính Bạc lót thu nhỏ cho dụng cụ cacbit Vít chặn dụng cụ Vít khóa đường Chìa vặn cho (2) (3)
lúp nguyên khối (2) kính (3) (4)
Kiểu 1 Kiểu 2
Cho d1 d2 Kiểu S
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
380
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore®
Loại A760 1x – Đầu loại Axiabore®, cân bằng được
Cán Graflex Kích thước theo mm Tốc độ vận hành tối đa**
Phạm vi C
Kích cỡ d mm Mã sản phẩm Mô tả A D d1 RPM tối đa m/phút tối đa
Về dụng cụ, xem trang 382- 384. * không có dụng cụ. ** Tốc độ tối đa, bất kỳ giá trị nào đạt đến trước mà không vượt quá giới hạn cho phép.
*** Các phạm vi - đầu Axialibrabore™ Plus, có cân bằng.
Linh kiện Phụ kiện thay thế
Hộp đựng Bạc lót thu nhỏ cho dụng cụ Vít chặn dụng cụ Vít khóa đường Vít khóa Chìa vặn cho (2) (3)
cacbit (2) kính (3) vòng cân bằng (6) (4) (6)
Cho d1 d2 S
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
381
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore®
Dụng cụ móc lỗ, cacbit nguyên khối
Chế độ cắt
Kích thước theo mm khuyên dùng**
Góc
Vật liệu Phạm vi C d1 nghiêng Chiều sâu Bước tiến, Mã cân
dụng cụ Cho đầu A760... mm*** mm Mã sản phẩm L l a f1 r cắt, ap (mm) f(mm/vòng) bằng
Cacbit
nguyên khối* ...01 0,3-0,6 4 A761 402 13 1,2 0,25 0,10 0 98 0,02 0,01 0,004 -
...01 0,5-1,1 4 A761 412 13 2 0,45 0,20 0 98 0,02 0,01 0,004 -
...01 1-2,1 4 A761 422 13 5 0,95 0,45 0,10 98 0,03 0,02 0,004 -
...01/...02/...12 2-3,2 4 A761 432 13 8 1,80 0,88 0,10 98 0,05 0,02 0,003 E13
...01/...02/...12 3-4,7 4 A761 442 13 10 2,75 1,35 0,15 98 0,06 0,03 0,004 E14
...01/...02/...12 4,5-6,2 4 A761 452 18 15 3,95 1,95 0,15 98 0,08 0,03 0,005 E15
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
* Những dụng cụ này có cán đường kính 4 mm yêu cầu sử dụng bạc lót thu nhỏ, được giao chung với đầu và bộ dụng cụ thích hợp.
** Để biết chế độ cắt, xem trang . *** +0,1 mm có thể đạt phạm vi bổ sung.
382
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore®
Cán móc lỗ, loại gắn hạt dao
Kiểu 1 Kiểu 2
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
383
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore®
Cán móc lỗ, cho cán móc lỗ tinh môđun
Kiểu 1 Kiểu 2
Có thể đạt được nhiều phạm vi bằng các đế tựa hạt dao
thay đổi được.
Loại cán 'thép' cho cán ngắn, 'cacbit' cho cán dài,
‘nhôm’ cho cán lớn.
Tưới nguội xuyên qua.
* Không kèm đế tựa hạt dao. ** +0,2 mm có thể đạt phạm vi bổ sung. *** Khi được dùng trên A760 13, không có khả năng cân bằng tinh.
Chọn cán và đế tựa hạt dao theo yêu cầu kết hợp dùng biểu đồ chọn trên trang 386.
Linh kiện Phụ kiện thay thế
Chìa vặn Torx cho vít Vít khóa đế tựa hạt dao (1)
khóa đế tựa hạt dao
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
384
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore®
Đế tựa hạt dao, cho cán móc lỗ tinh môđun
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
385
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore®
Biểu đồ chọn: Dụng cụ và đế tựa hạt dao móc lỗ thích hợp cho đầu Axiabore®
Mã sản phẩm
Phạm vi Chiều dài Kích cỡ hạt
móc lỗ C móc lỗ d1 dao
Đối với đầu cặp mm l mm Dụng cụ móc lỗ Đế tựa hạt dao mm phù hợp Loại dụng cụ
A760 01
0,3-0,6 1,2 A761 402 – 4 – Cacbit khối
0,5-1,1 2 A761 412 – 4 – Cacbit khối
1-2,1 5 A761 422 – 4 – Cacbit khối
2-3,2 8 A761 432 – 4 – Cacbit khối
3-4,7 10 A761 442 – 4 – Cacbit khối
4,5-6,2 15 A761 452 – 4 – Cacbit khối
6-8 16 A762 001 – 6 WB..0301.. Thép, loại hạt dao
6-8 26 A762 201 – 6 WB..0301.. Cacbit, loại hạt dao
A760 02/ A760 12
2-3,2 8 A761 432 – 4 – Cacbit khối
3-4,7 10 A761 442 – 4 – Cacbit khối
4,5-6,2 15 A761 452 – 4 – Cacbit khối
6-8 16 A762 002 – 12 WB..0301.. Thép, loại hạt dao
6-8 27 A762 202 – 12 WB..0301.. Cacbit, loại hạt dao
8-10 22 A763 002 – 12 WB..0301.. Thép, loại hạt dao
8-10 37 A763 202 – 12 WB..0301.. Cacbit, loại hạt dao
10-13 30 A765 002 – 12 CC..0602.. Thép, loại hạt dao
10-13 55 A765 202 – 12 CC..0602.. Cacbit, loại hạt dao
13-15,5 40 A760 S20 A765 R1 12 CC..0602.. Cán thép với đế tựa hạt dao
13-15,5 60 A760 E20 A765 R1 12 CC..0602.. Cán cacbit với đế tựa hạt dao
15,5-18 40 A760 S20 A765 R2 12 CC..0602.. Cán thép với đế tựa hạt dao
15,5-18 60 A760 E20 A765 R2 12 CC..0602.. Cán cacbit với đế tựa hạt dao
18-20 40 A760 S20 A765 R3 12 CC..0602.. Cán thép với đế tựa hạt dao
18-20 60 A760 E20 A765 R3 12 CC..0602.. Cán cacbit với đế tựa hạt dao
A760 03/ A760 13
6-8 16 A762 003 – 16 WB..0301.. Thép, loại hạt dao
6-8 32 A762 203 – 16 WB..0301.. Cacbit, loại hạt dao
8-10 22 A763 003 – 16 WB..0301.. Thép, loại hạt dao
8-10 37 A763 203 – 16 WB..0301.. Cacbit, loại hạt dao
10-13 30 A765 003 – 16 CC..0602.. Thép, loại hạt dao
10-13 55 A765 203 – 16 CC..0602.. Cacbit, loại hạt dao
13-15,5 40 A760 S30 A765 R1 16 CC..0602.. Cán thép với đế tựa hạt dao
13-15,5 70 A760 E30 A765 R1 16 CC..0602.. Cán cacbit với đế tựa hạt dao
15,5-18 40 A760 S30 A765 R2 16 CC..0602.. Cán thép với đế tựa hạt dao
15,5-18 70 A760 E30 A765 R2 16 CC..0602.. Cán cacbit với đế tựa hạt dao
18-20,5 50 A760 S31 A765 R1 16 CC..0602.. Cán thép với đế tựa hạt dao
18-20,5 80 A760 E31 A765 R1 16 CC..0602.. Cán cacbit với đế tựa hạt dao
20,5-23 50 A760 S31 A765 R2 16 CC..0602.. Cán thép với đế tựa hạt dao
20,5-23 80 A760 E31 A765 R2 16 CC..0602.. Cán cacbit với đế tựa hạt dao
23-25,5 50 A760 S31 A765 R3 16 CC..0602.. Cán thép với đế tựa hạt dao
23-25,5 80 A760 E31 A765 R3 16 CC..0602.. Cán cacbit với đế tựa hạt dao
25,5-28 50 A760 S31 A765 R4 16 CC..0602.. Cán thép với đế tựa hạt dao
25,5-28 80 A760 E31 A765 R4 16 CC..0602.. Cán cacbit với đế tựa hạt dao
28-30,5 50 A760 S31 A765 R5 16 CC..0602.. Cán thép với đế tựa hạt dao
28-30,5 80 A760 E31 A765 R5 16 CC..0602.. Cán cacbit với đế tựa hạt dao
30,5-33 50 A760 S31 A765 R6 16 CC..0602.. Cán thép với đế tựa hạt dao
30,5-33 80 A760 E31 A765 R6 16 CC..0602.. Cán cacbit với đế tựa hạt dao
33-33,5* 60 A760 A32 A765 R1 16 CC..0602.. Cán nhôm với đế tựa hạt dao
35,5-38* 60 A760 A32 A765 R2 16 CC..0602.. Cán nhôm với đế tựa hạt dao
38-40,5* 60 A760 A32 A765 R3 16 CC..0602.. Cán nhôm với đế tựa hạt dao
40,5-43* 60 A760 A32 A765 R4 16 CC..0602.. Cán nhôm với đế tựa hạt dao
43-45,5* 60 A760 A32 A765 R5 16 CC..0602.. Cán nhôm với đế tựa hạt dao
45,5-48* 60 A760 A32 A765 R6 16 CC..0602.. Cán nhôm với đế tựa hạt dao
48-50,5* 80 A760 A33 A765 R1 16 CC..0602.. Cán nhôm với đế tựa hạt dao
50,5-53* 80 A760 A33 A765 R2 16 CC..0602.. Cán nhôm với đế tựa hạt dao
53-55,5* 80 A760 A33 A765 R3 16 CC..0602.. Cán nhôm với đế tựa hạt dao
55,5-58* 80 A760 A33 A765 R4 16 CC..0602.. Cán nhôm với đế tựa hạt dao
58-60,5* 80 A760 A33 A765 R5 16 CC..0602.. Cán nhôm với đế tựa hạt dao
60,5-63* 80 A760 A33 A765 R6 16 CC..0602.. Cán nhôm với đế tựa hạt dao
Về các đường kính lớn hơn, xin xem phần bộ nối Đa chức năng (MPA).
* Khi được dùng trên A760 13, không có khả năng cân bằng tinh.
386
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore®
Bộ nối đa chức năng (MPA)
* Khi được dùng trên đầu móc Axialibrabore™ Plus - A760 13, không thể cân bằng tinh, xem trang 377.
Chọn các chi tiết yêu cầu để nhận diện kiểu lắp ghép móc lỗ, OD-tiện hoặc chít rãnh, áp dụng những trang dưới đây 391-396.
Linh kiện Phụ kiện thay thế
Chìa vặn cho vít khóa Vít khóa (1) Vòng đệm (2)
Cho S
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
387
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore®
Cán & đối trọng, cho móc lỗ hoặc OD-tiện trên MPA
Kiểu 1 Kiểu 2
* Đặt mua đế tựa hạt dao riêng, xem trang 385. ** Các phạm vi móc lỗ và OD-tiện liên quan đến đế tựa hạt dao đã chọn và vị trí thiết lập
của cán dùng 'biểu đồ chọn đế tựa hạt dao cho móc lỗ hoặc OD-tiện' trên trang 391-392.
Linh kiện Phụ kiện thay thế
Chìa vặn Torx cho vít Vít khóa đế tựa hạt dao (1)
khóa đế tựa hạt dao
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
388
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore®
Cán chít rãnh, cho chít rãnh mặt đầu trên MPA
Trong (I) Ngoài (E)
* Đặt dụng cụ chít rãnh riêng, xem trang 390. ** Phạm vi chít rãnh liên quan đến dụng cụ chít rãnh đã chọn, vị trí thiết lập và định hướng của cán
cán, dùng 'Biểu đồ chọn dụng cụ chít rãnh dựa vào trục (hoặc dựa vào lỗ)’ xem trang 393-396.
Linh kiện Phụ kiện thay thế
Chìa vặn Torx cho (1) Vít khóa dụng cụ chít rãnh (1)
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
389
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore®
Dụng cụ chít rãnh
Kiểu 1 Kiểu 2 Kiểu 3 Kiểu 4
Có thể được dùng cho cả cán chít rãnh 'ngoài' hoặc 'trong',
tùy thuộc vào phạm vi.
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
* Phạm vi chít rãnh liên quan đến dụng cụ chít rãnh đã chọn, thiết lập vị trí và định hướng của cán chít rãnh, dùng ’Biểu đồ chọn dụng cụ chít rãnh dựa vào trục (hoặc
dựa vào lỗ)' xem trang 393-396.
390
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore®
Biểu đồ lựa chọn: Đế tựa hạt dao cho móc lỗ với MPA
391
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore®
Biểu đồ lựa chọn: Đế tựa hạt dao cho OD-tiện ngoài với MPA
392
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore®
Biểu đồ lựa chọn: Dụng cụ chít rãnh -dựa vào trục- cho chít rãnh với MPA
Kiểu 1 Kiểu 2
Lưu ý: Một bộ lắp ghép chít rãnh -dựa vào trục- yêu 1,5 19-24 0-I 1 25 34 18 2,95 0,15 3
cầu: 1,5 24-29 1-I 1 25 34 18 2,95 0,15 3
- một đầu Axiabore® Plus (A760 03) 1,5 29-34 2-I 1 25 34 18 2,95 0,15 3
- một MPA (BDA16BS25100) 1,5 34-39 3-I 1 25 34 18 2,95 0,15 3
- một I (vị trí trong) và một E (vị trí ngoài) cán chít 1,5 39-44 0-E / 4-I 1/2 25 34 18 2,95 0,15 3
rãnh (BAS25FGI35 và BAS25FGE35) để giữ cả 1,5 44-49 1-E / 5-I 1/2 25 34 18 2,95 0,15 3
dụng cụ chít rãnh lẫn thực hiện đối trọng (xem vị trí 1,5 49-54 AFG0629 15 1582 2-E / 6-I 1/2 25 34 18 2,95 0,15 3
thiết lập trong biểu đồ) 1,5 54-59 3-E / 7-I 1/2 25 34 18 2,95 0,15 3
- một dụng cụ chít rãnh -dựa vào trục (AFG...82)
1,5 59-64 4-E / 8-I 1/2 25 34 18 2,95 0,15 3
được chọn từ biểu đồ, liên quan đến chiều rộng và
1,5 64-69 5-E 2 25 34 18 2,95 0,15 3
đường kính rãnh.
1,5 69-74 6-E 2 25 34 18 2,95 0,15 3
1,5 74-79 7-E 2 25 34 18 2,95 0,15 3
1,5 79-84 8-E 2 25 34 18 2,95 0,15 3
* +0,2 mm có thể đạt được phạm vi bổ sung. ** Các giá trị khuyên dùng được tô đậm.
Mô tả chi tiết các dụng cụ chít rãnh, xem trang 389-390.
393
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore®
Biểu đồ lựa chọn: Dụng cụ chít rãnh dựa vào trục cho chít rãnh với MPA (tiếp theo:)
Kiểu 1 Kiểu 2
* 0,2 mm có thể đạt được phạm vi bổ sung. ** Các giá trị khuyên dùng được tô đậm.
Mô tả chi tiết các dụng cụ chít rãnh, xem trang 389-390.
394
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore®
Biểu đồ lựa chọn: Dụng cụ chít rãnh -dựa vào lỗ- cho chít rãnh với MPA
Kiểu 3 Kiểu 4
Lưu ý: Lắp ghép chít rãnh -dựa vào lỗ- yêu cầu: 1,5 31-36 0-I 3 25 34 18 2,95 0,15 3
- một đầu Axiabore® Plus (A760 03) 1,5 36-41 1-I 3 25 34 18 2,95 0,15 3
- một MPA (BDA16BS25100) 1,5 41-46 2-I 3 25 34 18 2,95 0,15 3
- một I (vị trí trong) và một E (vị trí ngoài) cán chít 1,5 46-51 3-I 3 25 34 18 2,95 0,15 3
rãnh (BAS25FGI35 và BAS25FGE35) để giữ cả 1,5 51-56 0-E / 4-I 3/4 25 34 18 2,95 0,15 3
dụng cụ chít rãnh lẫn thực hiện đối trọng (xem vị trí 1,5 56-61 1-E / 5-I 3/4 25 34 18 2,95 0,15 3
thiết lập trong biểu đồ) 1,5 61-66 AFG0629 15 1581 2-E / 6-I 3/4 25 34 18 2,95 0,15 3
- một dụng cụ chít rãnh -dựa vào lỗ (AFG...81) 1,5 66-71 3-E / 7-I 3/4 25 34 18 2,95 0,15 3
được chọn từ biểu đồ, liên quan đến chiều rộng và
1,5 71-76 4-E / 8-I 3/4 25 34 18 2,95 0,15 3
đường kính rãnh.
1,5 76-81 5-E 4 25 34 18 2,95 0,15 3
1,5 81-86 6-E 4 25 34 18 2,95 0,15 3
1,5 86-91 7-E 4 25 34 18 2,95 0,15 3
1,5 91-96 8-E 4 25 34 18 2,95 0,15 3
* +0,2 mm có thể đạt phạm vi bổ sung. ** Các giá trị khuyên dùng được tô đậm.
Mô tả chi tiết các dụng cụ chít rãnh, xem trang 389-390.
395
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore®
Biểu đồ lựa chọn: Dụng cụ chít rãnh -dựa vào lỗ- cho chít rãnh với MPA (tiếp theo:)
Kiểu 3 Kiểu 4
* +0,2 mm có thể đạt phạm vi bổ sung. ** Các giá trị khuyên dùng được tô đậm.
Mô tả chi tiết các dụng cụ chít rãnh, xem trang 389-390.
396
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore®
Bộ dụng cụ loại Axiabore® - Chi tiết giao hàng
Tất cả bộ dụng cụ được giao trong một hộp bảo quản.
Cán móc lỗ
Bạc lót
Đế tựa hạt thu nhỏ & chìa
Mã sản phẩm Đầu Dụng cụ C mm Vật liệu l mm dao vặn
Nanobore® Bộ B
phạm vi 0,3-8 mm (với tất cả A760 01B A760 01 A761 402 0,3-0,5 Cacbit khối 1,2 – 935L01 * 0,725
dụng cụ) A761 412 0,5-1 Cacbit khối 2 – 05A7600604 **
A761 422 1-2 Cacbit khối 5 – H2.0-2D ***
A761 432 2-3 Cacbit khối 8 – T06P-2 ***
A761 442 3-4,5 Cacbit khối 10 –
A761 452 4,5-6 Cacbit khối 15 –
A762 001 6-8 Thép 16 –
A762 201 6-8 Cacbit 26 –
Axiabore® Bộ A
phạm vi 6-20 mm A760 02A A760 02 A762 002 6-8 Thép 16 A765 R1 03M03C *** 1,200
A763 002 8-10 Thép 22 A765 R2 T06P-2 ***
A765 002 10-13 Thép 30 A765 R3 T07P-2 ***
A760 S20 13-20 Thép, môđun 40
Phạm vi của
Axiabore® Bộ B 2-20 mm A760 02B A760 02 A761 432 2-3 Cacbit khối 8 A765 R1 05A7601204 ** 1,600
A761 442 3-4,5 Cacbit khối 10 A765 R2 03M03C ***
A761 452 4,5-6 Cacbit khối 15 A765 R3 T06P-2 ***
A762 002 6-8 Thép 16 T07P-2 ***
A762 202 6-8 Cacbit 27
A763 002 8-10 Thép 22
A763 202 8-10 Cacbit 37
A765 002 10-13 Thép 30
A765 202 10-13 Cacbit 55
A760 S20 13-20 Thép, môđun 40
A760 E20 13-20 Cacbit, môđun 70
Axialibrabore™ Bộ A
phạm vi 6-20 mm A760 12A A760 12 A762 002 6-8 Thép 16 A765 R1 03M03C *** 1,300
A763 002 8-10 Thép 22 A765 R2 T06P-2 ***
A765 002 10-13 Thép 30 A765 R3 T07P-2 ***
A760 S20 13-20 Thép, môđun 40
Phạm vi của
Axialibrabore™ Bộ B 2-20 mm A760 12B A760 12 A761 432 2-3 Cacbit khối 8 A765 R1 05A7601204 ** 1,700
A761 442 3-4,5 Cacbit khối 10 A765 R2 03M03C ***
A761 452 4,5-6 Cacbit khối 15 A765 R3 T06P-2 ***
A762 002 6-8 Thép 16 T07P-2 ***
A762 202 6-8 Cacbit 27
A763 002 8-10 Thép 22
A763 202 8-10 Cacbit 37
A765 002 10-13 Thép 30
A765 202 10-13 Cacbit 55
A760 S20 13-20 Thép, môđun 40
A760 E20 13-20 Cacbit, môđun 70
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng tồn và đơn giá hiện tại.
* Kính lúp. ** Bạc lót thu nhỏ. *** Chìa vặn.
397
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore®
Bộ dụng cụ loại Axiabore® (bao gồm:) - Chi tiết giao hàng
Tất cả bộ dụng cụ được giao trong một hộp bảo quản.
Cán móc lỗ
Bạc lót
Đế tựa hạt thu nhỏ
Mã sản phẩm Đầu Dụng cụ C mm Vật liệu l mm dao & chìa vặn
Axiabore® Plus-Bộ A
phạm vi 6-33 mm A760 03A A760 03 A762 003 6-8 Thép 16 A765 R1 H04-4 *** 2,600
A763 003 8-10 Thép 22 A765 R2 T06P-3 ***
A765 003 10-13 Thép 30 A765 R3 T07P-3 ***
A760 S30 13-18 Thép, môđun 40 A765 R4 T15P-3 ***
A760 S31 18-33 Thép, môđun 50 A765 R5
A765 R6
Axiabore® Plus - Bộ B
phạm vi 6-63 mm A760 03B A760 03 A762 003 6-8 Thép 16 A765 R1 H04-4 *** 4,000
A762 203 6-8 Cacbit 27 A765 R2 T06P-3 ***
A763 003 8-10 Thép 22 A765 R3 T07P-3 ***
A763 203 8-10 Cacbit 27 A765 R4 T15P-3 ***
A765 003 10-13 Thép 30 A765 R5
A765 203 10-13 Cacbit 55 A765 R6
A760 S30 13-18 Thép, môđun 40
A760 E30 13-18 Cacbit, môđun 70
A760 S31 18-33 Thép, môđun 50
A760 E31 18-33 Cacbit, môđun 80
A760 A32 33-48 Nhôm, môđun 60
A760 A33 48-63 Nhôm, môđun 80
Axialibrabore™ Plus - Bộ A
phạm vi 6-33 mm A760 13A A760 13 A762 003 6-8 Thép 16 A765 R1 H04-4 *** 2,900
A763 003 8-10 Thép 22 A765 R2 T06P-3 ***
A765 003 10-13 Thép 30 A765 R3 T07P-3 ***
A760 S30 13-18 Thép, môđun 40 A765 R4 T15P-3 ***
A760 S31 18-33 Thép, môđun 50 A765 R5
A765 R6
Axialibrabore™ Plus - Bộ A
phạm vi 6-63 mm A760 13B A760 13 A762 003 6-8 Thép 16 A765 R1 H04-4 *** 4,300
A762 203 6-8 Cacbit 27 A765 R2 T06P-3 ***
A763 003 8-10 Thép 22 A765 R3 T07P-3 ***
A763 203 8-10 Cacbit 37 A765 R4 T15P-3 ***
A765 003 10-13 Thép 30 A765 R5
A765 203 10-13 Cacbit 55 A765 R6
A760 S30 13-18 Thép, môđun 40
A760 E30 13-18 Cacbit, môđun 70
A760 S31 18-33 Thép, môđun 50
A760 E31 18-33 Cacbit, môđun 80
A760 A32 33-48 Nhôm, môđun 60
A760 A33 48-63 Nhôm, môđun 80
Bộ dụng cụ chít rãnh
mặt đầu & tiện C A760 03C – BDA16 BS25100 MPA A765 R1 T15P-3 *** 1,500
BAS25 MH1660 Cán A765 R2 T07P-2 ***
BAS25 CW1660 Đối trọng 03HL05 ***
BAS25 FGI35 Cán chít rãnh
BAS25 FGE35 Cán chít rãnh
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng tồn và đơn giá hiện tại.
* Kính lúp. ** Bạc lót thu nhỏ. *** Chìa vặn.
398
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore® –Hướng dẫn
Quy trình lắp dụng cụ (Hình 1)
Lưu ý: ngoại trừ đầu móc lỗ nhỏ nhất Nanobore®, loại Axiabore® có kiểu thiết kế
‘trụ & mặt bích’, để tăng độ cứng vững.
Vít kẹp dụng cụ định hướng và đảm bảo dụng cụ lắp vào khoang điều chỉnh. Vít kẹp có một
mũi chống tâm động chịu tải được thiết kế để chịu tải trước mặt bích của dụng cụ dựa vào
mặt đầu dao móc lỗ. Khi đã được định vị và kẹp chặt, vẫn có thể thực hiện việc điều chỉnh
đường kính.
Tất cả đầu móc đều đạt sự định hướng lưỡi cắt theo chuẩn ISO.
Đầu móc loại Axiabore® có khóa khoang gián tiếp: hoạt động của vít khóa khoang không làm
ảnh hưởng đường kính thiết lập.
1) Mở vít khóa khoang (H), cho phép khoang với dụng cụ được di chuyển để điều chỉnh đường
kính.
2) Thiết lập đường kính dùng vít điều chỉnh vi cấp (G).
3) Siết vít khóa (H), để khóa khoang vào vị trí thiết lập.
Hình 2
Hình 3
399
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore® –Hướng dẫn
Quy trình cân bằng
Đầu móc Axialibrabore™ (A760 12) và Axialibrabore™ Plus - (A760 13) đặc tính của hệ
thống LibraOne: chỉ một vòng cân bằng, với chỉ số trực tiếp trên vòng, không cần biểu
đồ.
Đối với dụng cụ cacbit nguyên khối và dùng hạt dao ghép mảnh, mã số cân bằng được khắc
trên cán dao.
Đối với cán móc lỗ môđun, mã số cân bằng là sự kết hợp của hậu tố của mã sản phẩm của
cán và của đế tựa hạt dao (ví dụ cán A760S31 + đế tựa hạt dao A765R5 = mã cân bằng
S31R5).
Khoảng tăng vòng cân bằng của đầu dao móc lỗ là 0,5 mm, hãy thiết lập giá trị gần nhất.
Lưu ý: Nếu sử dụng cán ‘Alu’ hoặc bộ lắp ghép MPA với đầu Axialibrabore™ Plus, việc
cân bằng tinh là không thể và vòng cân bằng phải được thiết lập đến những vị trí sau:
MPA cho móc lỗ: thiết lập đến biểu tượng móc lỗ
MPA cho OD-tiện: thiết lập đến biểu tượng OD-tiện
MPA cho chít rãnh: thiết lập đến biểu tượng chít rãnh
Thanh Alu’: thiết lập vòng cân bằng theo mã số cân bằng khắc trên cán dao (không
kể gắn đế tựa hạt dao và thiết lập đường kính).
Chất lượng cân bằng có thể được tối ưu bằng cách sử dụng máy cân bằng.
400
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore® –Hướng dẫn
MPA (bộ nối đa chức năng) quy trình lắp ghép
Đầu Axiabore® Plus có thể được trang bị với MPA để thực hiện móc lỗ (Hình 1), OD-tiện (Hình 2) và chít rãnh mặt đầu (Hình 6, xem trang tiếp theo).
MPA được giao với 2 vít để lắp ghép các bộ phận. Bộ nối và các chi tiết có các tiết diện có khía kép, để định hướng xuyên tâm đối diện và đa
hướng đường kính (khoảng tăng 2,5 mm trên đường kính). Các đặc tính của bộ nối có đầu phun điều chỉnh được đưa dung dịch làm nguội trực
tiếp về phía lưỡi cắt.
Hình 1 Hình 2
Bộ lắp ráp móc lỗ MPA (Hình 1)
Chọn đế tựa hạt dao thích hợp (5) để lắp lên cán (2), dùng 'biểu đồ Chọn: Đế tựa hạt dao cho móc lỗ với MPA’ (xem trang Sản phẩm 391).
Định vị MPA với phần trên cùng của cán và các ký hiệu móc lỗ và chít rãnh có thể thấy được (Hình 3): khóa cán bằng đế tựa hạt dao trên phía tay
phải của MPA (vị trí đường kính của nó được thể hiện trong 'biểu đồ Chọn: Đế tựa hạt dao cho móc lỗ với MPA' trang 391) và khóa đối trọng đối
xứng trên phía tay trái (Hình 5, phần cuối).
Lắp MPA lên đầu móc lỗ và tiến hành tinh chỉnh đường kính.
CHÚ Ý: Móc lỗ yêu cầu quay trục theo chiều kim đồng hồ, được chỉ rõ bằng ký hiệu.
Hình 3
Ø 2-57
Ø 53-108
Hình 4 Hình 5
401
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore® –Hướng dẫn
MPA (bộ nối đa chức năng) quy trình lắp ghép (tiếp theo:)
Hình 6
Tùy vào chiều rộng và vị trí rãnh (dựa vào thành trục (8) / dựa vào lỗ (9), chọn dụng cụ chít rãnh thích hợp, dùng biểu đồ chọn: 'Dụng cụ chít
rãnh' (xem trang 393-396). Khi không có thành tựa, cả hai loại đều thích hợp.
Tùy theo đường kính yêu cầu và khả năng vào dao của phôi, lắp dụng cụ chít rãnh vào cán ‘I’ hoặc ‘E’ (Đầu ‘I’ có hình dạng cho vị trí dụng cụ
bên trong; ‘E’ cho vị trí dụng cụ bên ngoài).
Đuôi vát của dụng cụ (B) định vị dựa vào chốt của đầu cặp (C) cho sự định hướng lưỡi cắt.
Gắn dụng cụ bằng vít (D).
Sự định vị MPA với phần trên cùng của cán và các ký hiệu móc lỗ và chít rãnh có thể thấy được (Hình 7): khóa cán cặp dụng cụ trên phía tay
phải của MPA (vị trí đường kính của nó được thể hiện trong 'biểu đồ Chọn: Dụng cụ chít rãnh’) và khóa cán không cặp dụng cụ gọi là đối trọng
đối xứng trên phía tay trái.
Lắp ghép MPA lên trên đầu móc lỗ và tiến hành tinh chỉnh đường kính.
CHÚ Ý: Chít rãnh yêu cầu quay trục theo chiều kim đồng hồ, được chỉ rõ bằng ký hiệu.
5 0 0 5
Hình 7
Hình 8
402
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore® –Hướng dẫn
Tốc độ tối đa cho đầu loại Axiabore®
Phạm vi RPM tối đa RPM tối đa Tốc độ cắt Tốc độ cắt
Đầu với dụng cụ với MPA tối đa vc tối đa vc
tại phạm vi tối tại phạm vi tối đa
Lưu ý: Tốc độ tối đa liên quan đến thiết kế cơ học và chất lượng cân bằng của đầu móc lỗ. Tốc độ trong các giới hạn này phải được chọn liên quan đến những điều kiện
gia công khác, chẳng hạn như vật liệu phôi, lưỡi cắt (dụng cụ và hạt dao), chiều dài dụng cu, trục chính máy. Tại tốc độ từ khoảng 8000 vòng/phút và trên nữa, các đầu
cặp dao và các khớp nối nên được cân bằng tinh. Sử dụng đầu cân bằng được và đầu được tinh chỉnh cải thiện tuổi thọ dụng cụ và năng suất móc lỗ ngay cả ở tốc độ
thấp hơn.
* Tốc độ cắt tối đa kéo theo với vòng/phút tối đa.
** Không đạt được với tất cả dụng cụ, xem ***.
*** Không được vượt quá tốc độ cắt tối đa.
403
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore® –Hướng dẫn
Tốc độ cắt khuyên dùng cho dụng cụ cacbit nguyên khối Axiabore® (liên quan đến vật liệu phôi)
Thép, thép mactensit và ferit không gỉ
Vc
ISO SMG Thay thế Mô tả Rm (N/mm2) (m/phút)*
3 S355JR Thép xây dựng. Thép cacbon thường 450 <550 80-180
dung lượng cacbon từ thấp đến vừa (<0,5%C)
4 42 CrMo 4 Thép cacbon với dung lượng cacbon cao (>0,5%C) 550 <700 80-160
Thép cứng vừa dùng để làm cứng. Thép hợp kim ít thường
Thép ferit không gỉ và thép mactensit hóa già
H 7 X 120 Mn 12 Thép độ bền cao khó với độ cứng từ 42 đến 56 HRc. >1200 –
50 HRC Thép tôi từ nhóm vật liệu 3–6.
Thép không gỉ Mactensic.
Gang
K 12 GJL-150 Gang cứng vừa 60-150
Gang xám
404
Đầu móc lỗ tinh EPB, Axiabore® –Hướng dẫn
Xử lý sự cố
Sự cố: Nguyên nhân có thể Giải pháp
Dùng những khớp nối bằng cacbit hoặc kim loại nặng
Giảm bán kính đỉnh của hạt dao
Chọn hạt dao sai
Dùng hạt dao có hình học được mài
Lượng dư cho phép sai Thay đổi đường kính lỗ mồi
Độ ổn định trục thấp Dùng hạt dao có hình học được mài sắc hơn
Độ tròn kém
Kiểm tra độ đảo trục
Đổi sang đầu móc lỗ LIBRAFLEX®
Vượt quá sự không cân bằng dụng cụ móc lỗ
Kiểm tra thiết lập vòng cân bằng
Giảm bước tiến
Vượt quá lực cắt Kiểm tra lượng dư cho phép và bước tiến
Hệ thống kẹp phôi không hiệu quả Kiểm tra hệ thống kẹp phôi đồng nhất
Lời khuyên về xử lý sự cố cũng dùng được cho các đầu móc lỗ tinh, loại hướng kính.
405
Bộ dụng cụ móc lỗ tinh EPB, loại hướng trục - Hướng dẫn
Bộ dụng cụ móc lỗ tinh hướng trục, phạm vi 10-32 mm, Graflex® - Mã sản phẩm A780 00B
Đơn giản và linh hoạt: 1 đầu móc lỗ tinh Graflex® chỉ với 3 dụng cụ, bao quát một phạm vi móc
lỗ lớn từ 10 đến 32 mm.
Điều chỉnh vi cấp chính xác: khoảng tăng 0,01 mm và vécnê 2.5 m, trên đường kính.
Đầu móc lỗ chống bụi và được bôi trơn để đạt tuổi thọ.
Một kích cỡ hạt dao (CC...0602...) thích hợp cho tất cả cán móc lỗ.
Tưới nguội xuyên trực tiếp về phía lưỡi cắt.
Được đựng trong một hộp bảo quản khi giao hàng.
Định hướng lưỡi cắt theo chuẩn ISO.
Hướng dẫn
Quy trình lắp dụng cụ
Vít kẹp dụng cụ (2) định hướng và đảm bảo dụng cụ lắp vào khoang điều chỉnh.
Thiết kế đầu móc và mặt khóa trên cán móc lỗ đạt sự định hướng lưỡi cắt theo
chuẩn ISO.
Khi đã được định vị và kẹp chặt, việc điều chỉnh đường kính có thể được thực hiện.
Quy trình thiết lập đường kính
Đầu móc lỗ có khóa khoang gián tiếp: hoạt động của vít khóa khoang không ảnh hưởng đến
đường kính đã thiết lập.
1) Mở vít khóa khoang (3), cho phép khoang có gắn dụng cụ được di chuyển để điều chỉnh
đường kính.
2) Thiết lập đường kính bằng cách dùng vít điều chỉnh vi cấp (4).
3) Siết vít khóa (3), để khóa khoang vào vị trí thiết lập.
Sự chính xác trong điều chỉnh
- Mặt chia thiết lập (G): 1 khoảng tăng = 0,01 mm theo đường kính.
- Tinh chỉnh vécnê (I): 2,5 vòng theo đường kính.
Điều chỉnh theo chiều kim đồng hồ = tăng đường kính (ngược chiều kim đồng hồ = giảm
đường kính).
Lưu ý: Sự chính xác đường kính lỗ chi tiết tốt nhất đạt được bằng cách thiết lập trước đầu móc
lỗ (trên một bộ điều chỉnh trước) ở đường kính nhỏ hơn (ví dụ -20 ), móc lỗ thử, và điều chỉnh
đến khi đạt đường kính yêu cầu.
Đầu móc được thiết kế cho sự tin cậy thiết lập tốt nhất (để đạt đường kính cần thiết) bằng cách
điều chỉnh đường kính theo chiều kim đồng hồ. Vì vậy để giảm đường kính, sự tin cậy thiết
lập toàn bộ đạt được bằng cách vặn ngược chiều kim đồng hồ 1/2 đến 1 vòng trước, sau đó
vặn cùng chiều kim đồng hồ đến giá trị đường kính yêu cầu.
Tốc độ cắt
Mã sản phẩm
Phạm vi Vòng/phút tối đa tối đa vc
10-13,5 – 250
A78502
13,5-17 – 175
16,5-20,5 – 250
A78504
20,5-24,5 – 175
24-28 – 250
A78506
28-32 – 175
Lưu ý: Tốc độ tối đa liên quan đến thiết kế cơ học và chất lượng cân bằng của đầu móc lỗ. Tốc độ trong các giới hạn này phải được chọn liên quan đến những điều
kiện gia công khác, chẳng hạn như cán móc lỗ, vật liệu phôi, chiều dài dụng cu, trục chính máy.
* Tốc độ tối đa này không nên vượt quá khi vẫn giữ Vc tối đa cán móc lỗ của bộ dụng cụ, xem bảng.
Xử lý sự cố
Những lời khuyên về xử lý sự cố, nằm trong catalogue Gia công lỗ, chương Axiabore®.
Bộ dụng cụ móc lỗ tinh EPB, loại hướng trục - Hướng dẫn
406
Bộ dụng cụ móc lỗ tinh EPB, loại hướng trục
Bộ dụng cụ móc lỗ tinh hướng trục, phạm vi móc lỗ 10-32 mm, Graflex®
Đơn giản và linh hoạt: 1 đầu móc lỗ tinh chỉ với 3 dụng cụ, bao phủ rộng Đầu móc lỗ chống bụi và được bôi trơn để đảm bảo tuổi thọ.
phạm vi móc lỗ từ 10 đến 32 mm. Một kích cỡ hạt dao thích hợp cho tất cả cán móc lỗ.
Điều chỉnh vi cấp chính xác: khoảng tăng 0,01 mm và vécnê 2.5 m Tưới nguội trong trực tiếp về phía lưỡi cắt.
đường kính. Được giao trong một hộp an toàn.
Lưu ý: đối với các ứng dụng móc lỗ tinh khác, xem phần Axiabore (0,3 đến 108 mm) và đầu móc lỗ tinh (15 đến 205 mm) loại hướng kính.
Chi tiết khi giao bộ dụng cụ gồm: 1 đầu móc lỗ, 3 cán móc lỗ, 2 chìa vặn cho đầu và vít hạt dao, hướng dẫn vận hành, hộp bảo quản.
* Tốc độ tối đa này không nên vượt quá khi vẫn giữ Vc tối đa cán móc lỗ của bộ, xem dưới đây.
Bộ dụng cụ móc lỗ tinh - đặc tính và tốc độ tối đa cho đầu với cán móc lỗ lắp vào
10-13,5 250
A785 02 10-17 40 5,00 9,5 16 CC..0602.. 0,20
13,5-17 175
16,5-20,5 250
A785 04 16,5-24,5 65 8,75 16 16 CC..0602.. 0,30
20,5-24,5 175
24-28 250
A785 06 24-32 70 12,5 20,25 16 CC..0602.. 0,40
28-32 175
Cho bộ dụng cụ S
A785 02
A78000B
A785 04 C02504-T07P T07P-3 950A0812 AU7901100 H04-4 4
A785 06
407
Đầu móc lỗ tinh EPB, loại hướng kính
408
Đầu móc lỗ tinh EPB, loại hướng kính
Đạt được kết quả hoàn hảo ngay từ chi tiết đầu tiên khi sử
dụng phạm vi 'lõi' các đầu móc lỗ tinh 15 đến 205 mm.
409
Đầu móc lỗ tinh EPB, kiểu hướng kính–Tổng quan
410
Đầu móc lỗ tinh EPB, kiểu hướng kính – Đặc tính
Đầu móc lỗ tinh, loại hướng kính
Đầu móc lỗ tinh hướng kính là một bộ lắp ghép thân (đầu móc) với một đế tựa hạt dao.
Đầu A780xx
9 đầu móc lỗ chính xác cho móc lỗ tinh 15 đến 205 mm, dùng đế tựa hạt dao
thích hợp hướng kính.
Thiết lập cân bằng trước trên đường kính trung bình.
Điều chỉnh chính xác vi cấp
Thiết bị lắp đặt đế tựa hạt dao với vít điều chỉnh vi cấp (1 khoảng tăng = 0,01 mm đường kính)
và thang vécnê (một vòng 2,5 m trên đường kính).
Độ chính xác của thiết bị đảm bảo tính chính xác được lặp lại.
Định hướng góc của lưỡi cắt theo chuẩn DIN 69871/ISO 7388 cho SA và ISO 12164 cho HSK.
Tưới nguội xuyên trong đầu móc phun trực tiếp vào lưỡi cắt.
Phạm vi rộng các đế tựa hạt dao móc lỗ tinh, vát và móc lỗ ngược thích hợp cho cả hai đầu móc lỗ tinh A780xx và A790xx, loại hướng kính.
411
Đầu móc lỗ tinh EPB, kiểu hướng kính– Mã ký hiệu
Mã ký hiệu, đầu móc lỗ tinh, loại hướng kính
Đầu móc lỗ tinh loại hướng kính:
- 780 = cân bằng trước tại vị trí
trung bình
- 790 = cân bằng được
412
Đầu móc lỗ tinh EPB, loại hướng kính
Loại A780 – Đầu móc lỗ tinh, kiểu hướng kính, không cân bằng
Đầu móc lỗ tinh EPB, loại hướng kính
Đế tựa hạt dao phải đặt hàng riêng, xem trang 415-417. * Không kèm đế tựa hạt dao.
Cho S
413
Đầu móc lỗ tinh EPB, loại hướng kính
Loại A790 – Đầu móc lỗ tinh cân Libraflex® cân bằng được, loại hướng kính
Đế tựa hạt dao phải đặt hàng riêng, xem trang 415-417. * Không kèm đế tựa hạt dao.
Cho S
Vui lòng kiểm tra tình trạng hàng tồn và đơn giá hiện tại.
414
Đầu móc lỗ tinh EPB, loại hướng kính
Đế tựa hạt dao móc lỗ tinh 90và 95, cho đầu kiểu hướng kính loại A780 và A790
Kiểu 1 Kiểu 2 Kiểu 3 Kiểu 4
Vui lòng kiểm tra tình trạng hàng tồn và đơn giá hiện tại.
* Đế tựa hạt dao kích cỡ 60 và 65 cũng lắp được trên khối móc lỗ tinh cho đầu móc lỗ thanh Bridge.
** Không thể cân bằng chính xác cho đầu loại A790 khi dùng đế tựa hạt dao lớn. Về vít dự trữ lắp hạt dao và chìa vặn torx, xem trang 464.
415
Đầu móc lỗ tinh EPB, loại hướng kính
Đế tựa hạt dao vát mép, cho đầu loại hướng kính A780 và A790
Vui lòng kiểm tra tình trạng hàng tồn và đơn giá hiện tại.
Về vít dự trữ lắp hạt dao và chìa vặn torx, xem trang 464.
416
Đầu móc lỗ tinh EPB, loại hướng kính
Đế tựa hạt dao móc lỗ ngược tinh, cho đầu loại hướng kính A780 và A790
Cho đường kính vào dao tối thiểu D1 cách tính nhỏ, xem trang 418.
Cho
A789X10CC06 90 950F0308
A789X30CC06 90 950F0410
A789X60CC06 90 950F0620
A789X70CC06 90 950F0620
Vui lòng kiểm tra tình trạng hàng tồn và đơn giá hiện tại.
Về vít dự trữ lắp hạt dao và chìa vặn torx, xem trang 464.
417
Đầu móc lỗ tinh EPB, kiểu hướng kính – Hướng dẫn
Qui trình lắp đế tựa hạt dao (Hình 1)
Hình 1
Lưu ý: Sự chính xác đường kính lỗ chi tiết tốt nhất đạt được bằng cách thiết lập trước đầu
móc lỗ (bằng một bộ thiết lập trước) ở đường kính nhỏ hơn (chẳng hạn -20), móc lỗ thử,
và điều chỉnh đúng đường kính yêu cầu. Các đầu móc được thiết kế cho sự tin cậy thiết lập
tốt nhất (đạt đường kính cần thiết) bằng cách điều chỉnh đường kính theo chiều kim đồng hồ.
Do đó để giảm đường kính, sự tin cậy thiết lập toàn bộ đạt được bằng cách vặn ngược chiều
kim đồng hồ 1/2 đến 1 vòng trước, sau đó vặn cùng chiều kim đồng hồ đến giá trị đường kính
yêu cầu. Hình 2
Khi đường kính đầu móc được thiết lập, hai vòng cân bằng (7) và (8) phải được điều chỉnh để
vạch chia (liên quan đến giá trị đường kính) thẳng hàng với dấu tham khảo (12)
(khoảng tăng trên vòng là 1 mm, thiết lập đến giá trị gần nhất).
Khóa cả hai vít trên vòng (5) và (6), để khóa vòng vào vị trí thiết lập.
Lưu ý: Cân bằng Libraflex® cũng có thể đạt được khi sử dụng đế tựa hạt dao vát mép.
Cân bằng chính xác Libraflex® không thể đạt được khi sử dụng đế tựa hạt dao móc lỗ ngược.
Trong trường hợp này, giảm lượng không cân bằng cao nhất khi cả hai vòng cân bằng được
thiết lập tại phần chia độ lớn nhất của chúng.
Hình 3
Khi sử dụng đế tựa hạt dao móc lỗ ngược, vui lòng ghi chú đường kính tiếp cận nhỏ nhất (D1
tối thiểu)* và yêu cầu cắt ngược chiều kim đồng hồ.
Đế tựa hạt dao móc lỗ ngược được cung cấp với một vít lắp chúng vào đầu móc, điều này
phải thay vít tiêu chuẩn đã gắn sẵn trên đầu móc (ngoại trừ loại nhỏ nhất A789X08WB0390,
bất kỳ vít tiêu chuẩn nào cũng đều thích hợp).
418
Đầu móc lỗ tinh EPB, kiểu hướng kính – Hướng dẫn
Các điều kiện gia công khuyên dùng
Khả năng tốt nhất đạt được với tưới nguội trong (thông số gia công cao hơn, bề mặt tối hơn, thoát phoi tốt hơn).
Luôn chọn dụng cụ lắp ghép ngắn nhất có thể, để đạt độ tin cậy và năng suất tốt nhất: dụng cụ dài hơn = tốc độ thấp hơn.
Đối với máy có công suất cao (ví dụ hơn 6000 vòng/phút), chúng tôi khuyên dùng đầu móc cân bằng giúp tăng chất lượng hình học lỗ đồng
thời ở tốc độ thấp hơn ví dụ 4000 vòng/phút.
Năm loại đầu móc nhỏ nhất gồm từ 15 đến 51 mm, khi được lắp lên khớp nối cacbit, có thể thực hiện móc lỗ tinh tốt, đồng thời trong những
ứng dụng có tầm với cực dài.
Xử lý sự cố
Vui lòng tham khảo lời khuyên về xử lý sự cố khi móc lỗ tinh, trong chương Axiabore®, trang 405.
Lưu ý: Tốc độ tối đa liên quan đến thiết kế cơ học và chất lượng cân bằng của đầu móc lỗ. Tốc độ trong các giới hạn này phải được chọn liên quan đến những điều kiện
gia công khác, chẳng hạn như vật liệu phôi, lưỡi cắt (hạt dao), chiều dài dụng cu, trục chính máy. Tại tốc độ từ khoảng 8000 vòng/phút và hơn nữa, các đầu cặp dao và
các khớp nối trung gian nên được cân bằng tinh. Sử dụng đầu cân bằng được và đầu cặp cân bằng tinh cải thiện tuổi thọ dụng cụ và năng suất móc lỗ ngay cả ở tốc độ
thấp hơn.
419
Đầu móc lỗ thanh Bridge EPB
420
Đầu móc lỗ thanh Bridge EPB
421
Đầu móc lỗ thanh Bridge EPB - Tổng quan
422
Đầu móc lỗ thanh Bridge EPB - Đặc tính
6 thanh Bridge dùng cho móc lỗ 204 đến 655 mm (cũng OD-tiện 48 đến 521 mm và móc lỗ ngược)
Thanh Bridge có phần kết nối đuôi 130 mm gắn trực tiếp lên đầu kẹp cho các thanh Bridge (SA và HSK) hoặc lên bộ nối Graflex®. Khi sử
dụng bộ nối Graflex® , các khớp nối có thể cũng như mặt bích trục kẹp chặt, xem hệ thống môđun Graflex®.
Vị trí góc xoay của thanh Bridge là 30 trên đầu cặp hoặc bộ nối Graflex®, tối ưu hóa không gian lưu trữ.
Thanh Bridge có thể sử dụng móc lỗ thô, tinh, đối trọng hoặc khối móc lỗ Graflex®.
Khối móc lỗ được khóa trên thanh Bridge bằng hai trụ dẫn động bởi ba vít kẹp: Một trong số vít kẹp đó có long đền đế ngăn chặn trượt của
khối được đặt ở bên trong phạm vi thiết lập và giới hạn khối trượt ra ngoài thanh Bridge. Khối trượt bước và chính xác để điều chỉnh đường
kính (38 mm theo bán kính), sử dụng vít điều chỉnh của khối được kết nối với chốt giữ của thanh Bridge.
Tưới nguội bên trong thanh Bridge và khối móc lỗ hướng đến lưỡi cắt.
Quy trình lắp ghép và số vòng quay/phút tối đa, xem trang Hướng dẫn.
Lưu ý: Những thanh Bridge này (Mã sản phẩm A731S 0_0) không thể gắn với loại khối móc lỗ trước (Mã sản phẩm A731 _00 không có S).
Thanh Jumbo Bridge được làm bằng nhôm có độ kéo dãn cao với lớp phủ thép bề mặt, được thiết kế để giữ hai thanh Bridge tiêu chuẩn ở một
vài vị trí.
Được tháo lắp bằng 4 vít khóa gắn trên đầu dao phay, lắp mặt bích loại 569, trục định vị Ø 60 mm - hoặc gắn trực tiếp trên trục máy (đầu trước
DIN 2079/50), sử dụng trục định vị tâm được thể hiện trong phần linh kiện.
Thanh Jumbo Bridge được tháo lắp bằng hai vòng nâng.
Về việc chọn thanh Bridge và Jumbo Bridge, liên quan đến đường kính móc lỗ hoặc OD-tiện cần sản xuất, xem các sơ đồ chọn thanh Bridge,
trang 426-427.
Quy trình lắp ghép và số vòng/phút tối đa, xem các trang Hướng dẫn.
Lưu ý: Các thanh Jumbo Bridge này vẫn có thể gắn được với loại thanh Bridge trước đó (Mã sản phẩm A731 0_0 không có S).
423
Đầu móc lỗ thanh Bridge EPB - Đặc tính
Khối móc lỗ thô
Một đầu móc lỗ thô kép lớn cần hai khối móc lỗ thô, mỗi khối gắn với một bệ đỡ.
Khối móc lỗ thô có tưới nguội bên trong, hướng đến lưỡi cắt.
Bệ đỡ
Một phạm vi rộng các bệ đỡ được sản xuất:
– Bệ đỡ với góc nghiêng 90, khuyên dùng ở hầu hết các ứng dụng móc lỗ cho máy có công suất tiêu thụ thấp hơn,
– Bệ đỡ với góc nghiêng 80, khuyên dùng cho móc lỗ suốt (và vát mép), đặc biệt đối với gang để tránh sai sót tại chỗ thoát.
Công suất tiêu thụ cao hơn.
– Các bệ đỡ khác với ISO5611/h1 = 16 mm gắn với giao diện gắn là phù hợp.
Lưu ý: Hai bệ đỡ có thể được thiết lập trên cùng một đường kính (móc lỗ đối xứng) hoặc ở vị trí bất đối xứng (móc lỗ so le). Một bệ đỡ nâng
góc vòng đệm được sản xuất dưới dạng một linh kiện (Mã sản phẩm 18LS0316).
Quy trình lắp ghép và thiết lập, xem trang Hướng dẫn.
Một đầu móc lỗ tinh lớn gồm một khối móc lỗ tinh có một đế tựa hạt dao và một khối đối trọng.
Thiết bị thiết lập đường kính của khối móc lỗ tinh với vít thiết lập vi cấp (1 khoảng tăng = 5 trên đường kính).
Hệ thống thiết lập được bảo vệ và bôi trơn để bền hơn.
Độ chính xác của thiết bị đảm bảo tính chính xác được lặp lại.
Vít điều chỉnh đường kính được định vị trên cạnh của khối để dễ tiếp cận.
Khối móc lỗ tinh tưới nguội suốt, về phía lưỡi cắt.
Đế tựa hạt dao móc lỗ tinh phù hợp A72460, A72560 hoặc A72660 phải được đặt mua riêng: chúng giống đầu móc lỗ tinh loại hướng
kính, xem trang 415.
Quy trình lắp ghép và thiết lập, xem trang Hướng dẫn.
424
Đầu móc lỗ thanh Bridge EPB - Đặc tính
Khối móc lỗ Graflex®, cho OD-tiện hoặc móc lỗ ngược
Lưu ý: Các khối móc lỗ mới này cũng có thể được gắn lên thanh Bridge loại cũ.
Các thanh móc lỗ mới này (Mã sản phẩm A731S 400, A731S 500, A731S 600, A731S 40128) cũng có thể được gắn lên các thanh Bridge loại
cũ (Mã sản phẩm A731 0_0 -không có S-).
Lắp ghép và hướng dẫn về vòng/phút tối đa của thanh Bridge loại cũ vẫn được áp dụng.
Để giữ cân bằng, không được dùng lẫn lộn khối mới và cũ trên cùng một thanh Bridge.
Ống nối dung dịch làm nguội Bộ đầu phun dung dịch làm nguội trực tiếp
(Mã sản phẩm AU731S00700) (Mã sản phẩm AU731S40700)
425
Đầu móc lỗ thanh Bridge EPB - Đặc tính
Sơ đồ chọn thanh Bridge,
để đạt đường kính MÓC LỖ
Móc lỗ thô: với hai khối móc lỗ thô (2x A731S 400) có các bệ đỡ.
Móc lỗ tinh: với một khối móc lỗ tinh (A731S 500) có đế tựa hạt dao và một khối đối trọng (A731S 600).
426
Đầu móc lỗ thanh Bridge EPB - Đặc tính
Sơ đồ chọn thanh Bridge,
để đạt đường kính OD-TIỆN
OD-tiện thô: với hai khối Graflex® (2x A731S 40128) và hai đầu móc lỗ thô (2x A750 50) có đế tựa hạt dao.
OD-tiện tinh: với hai khối Graflex® (2x A731S 40128), ví dụ đầu móc lỗ tinh (A780 50) với đế tựa hạt dao và một đối trọng Graflex®
(BM050W78050).
427
Đầu móc lỗ thanh Bridge EPB - Mã ký hiệu
Bộ phận nối
giữ thanh Bridge
428
Đầu móc lỗ thanh Bridge EPB
Đầu và bộ nối cho thanh Bridge
Đầu móc lỗ thanh Bridge EPB
DIN 69871-ADB DIN50 ADB 204-655 E3471 731 200 65 40 130 5,70
BT JIS B 6339-ADB BT50-ADB 204-655 E3416 731 200 65 40 130 5,70
DIN 2080 DIN50 204-655 E0050 731 200 65 40 130 5,70
ISO 12164-1/ DIN 69893-A HSK-A100 204-655 E9306 731 200 65 40 130 5,40
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng tồn và đơn giá hiện tại.
* Mômen siết chặt 80 Nm. Để biết chi tiết ứng dụng, tham khảo hướng dẫn vận hành được giới thiệu cùng với phần thanh Bridge và khối móc lỗ.
429
Đầu móc lỗ thanh Bridge EPB
Thanh Bridge
Vòng/phút tối đa, xem trang 438. * Cho các khả năng OD-tiện, xem trang Hướng dẫn 423. Cho đường kính lớn hơn, xem thanh Jumbo Bridge trên trang 431.
Cho phạm vi Số S S
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng tồn và đơn giá hiện tại.
** Mômen xoắn siết chặt 20 Nm của vít khóa (2) và vít khóa có mâm hãm (1).
*** Đảm bảo chốt định vị khớp với nhau. Đối với chi tiết ứng dụng, tham khảo những hướng dẫn cho thanh Bridge và khối móc lỗ.
430
Đầu móc lỗ thanh Bridge EPB
Thanh Jumbo Bridge
Vòng/phút tối đa, xem trang 438. * Các khả năng móc lỗ và OD-tiện cho sự kết hợp của các thanh Jumbo và Bridge, xem trang Hướng dẫn 426–427.
Cho S Số S l3 M Số Số
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
431
Đầu móc lỗ thanh Bridge EPB
Khối móc lỗ
Kiểu 3 Kiểu 2
* Các bệ đỡ phải đặt hàng riêng, xem trang 433. * Đế tựa hạt dao móc lỗ tinh cỡ 60 phải đặt hàng riêng, xem trang 415.
*** Khi sử dụng đầu móc lỗ A78050, dùng đối trọng, xem phần Linh kiện bên dưới.
Linh kiện Phụ kiện thay thế
Đối trọng Bộ nối ống tưới Bộ ống cấp dung dịch Vít lắp bệ đỡ (1) Chìa vặn cho (1) (2) Vít lắp Bộ miếng đệm
nguội làm nguội trực tiếp (3) (4) (5) đế tựa hạt dao (2) vòng 'O'
Cho S
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
432
Đầu móc lỗ thanh Bridge EPB
Bệ đỡ, cho khối móc lỗ thô
Kiểu 1 Kiểu 2 Kiểu 3 Kiểu 4
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
Về vít thay thế cố định hạt dao và chìa vặn torx, xem trang 464.
433
Đầu móc lỗ thanh Bridge EPB - Hướng dẫn
Đầu móc lỗ thanh Bridge, quy trình lắp ráp và thiết lập, tóm tắt
Dưới đây là những hướng dẫn ngắn gọn chính về cách lắp ráp, thiết lập và vận hành. Do có kích thước lớn, nên các đầu móc lỗ thanh Bridge
cần được bảo quản đặc biệt. Đối với chi tiết ứng dụng của thanh Bridge, khối móc lỗ, bệ đỡ và đế tựa hạt dao, vui lòng tham khảo và chú ý các
hướng dẫn vận hành chi tiết.Tham chiếu 60A731SE../.. được cung cấp với thanh Bridge và khối móc lỗ, cũng như loại Tham chiếu
60A73100XE../.. được cung cấp với thanh Jumbo Bridge.
Nếu bị thất lạc, bạn có thể liên hệ Seco để đặt một bản.
Thiết lập và vận hành các chi tiết hoặc lập trình máy không phù hợp (số vòng/phút mong đợi) có thể gây ra hư hỏng không biết trước
được.
4 x 80 Nm
2. Lắp ghép, thiết lập và khóa khối móc lỗ trên thanh Bridge
Quy trình này hiệu lực cho mỗi loại khối móc lỗ: móc lỗ tinh, móc lỗ thô, đối trọng và các loại Graflex®.
2.1. Lắp ráp khối móc lỗ
2.1.1Trên thanh Bridge, nới lỏng ba vít khóa: tháo hoàn toàn đĩa chặn (A) cho đến khi dừng, chỉ tháo nhẹ hai vít cổ điển (B) (không tháo hoàn
toàn).
2.1.2 Trượt khối móc lỗ vào trong thanh Bridge cho đến khi tự khóa ('có tiếng click') với chốt của thanh Bridge (C). Kiểm tra việc duy trì khối
móc lỗ trượt tự do vào ra (để thiết lập đường kính, trượt xa hơn sẽ được kiểm soát bằng vít điều chỉnh đường kính).
Vặn vít đĩa chặn (A) cho đến khi mặt bích chạm vào mặt rãnh lõm, không cần vặn chặt.
Khối móc lỗ bây giờ đã sẵn sàng để thiết lập đường kính và quy trình khóa, xem 2.3 và 2.4.
2.2 Lưu ý: Quy trình tháo khối móc lỗ
Trên thanh Bridge, nới lỏng ba vít khóa (A) & (B), xem 2.1.
Vặn và giữ cam dẫn động của chốt (D) khoảng ½ vòng (cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều) từ vị trí ở giữa để rút chốt giữ (C) rời khỏi
khối móc lỗ, do đó có thể trượt khối móc lỗ ra ngoài từ thanh Bridge. Trong khi chốt được rút ra, hãy duy trì sự kiểm soát khối đang trượt ra
ngoài, để tránh sự cố.
434
Đầu móc lỗ thanh Bridge EPB - Hướng dẫn
Đầu móc lỗ thanh Bridge, quy trình lắp ráp và thiết lập, tóm tắt (tiếp tục)
3 x 20 Nm
Hình 3.1
1 x 20 Nm
435
Đầu móc lỗ thanh Bridge EPB - Hướng dẫn
Đầu móc lỗ thanh Bridge, quy trình lắp ráp và thiết lập, tóm tắt (tiếp tục)
4. Lắp ghép móc lỗ tinh (một móc lỗ tinh và một khối đối trọng).
4.1 Gắn đế tựa hạt dao.
Thiết lập trước đế tựa hạt dao để chiều dài (L) từ lưỡi cắt của hạt dao đến bề mặt trong khối được lập 81,5 mm (điều này sẽ cho phép bạn kiểm
soát đường kính lưỡi cắt dùng tỷ lệ từ từ trên thanh Bridge).
Thiết lập trước và khóa khối móc lỗ theo đường kính móc lỗ yêu cầu, xem 2.3 và 2.4.
4.2 Thiết lập tinh đường kính (sau khi khối móc lỗ gần đạt đường kính thiết lập thì khóa lại).
4.2.1 Mở khoang.
4.2.2 Tinh chỉnh đường kính.
4.2.3 Khóa khoang.
Hình 4.1
1 x 10 Nm
1 x 10 Nm
5. Lắp ghép khối Graflex® cho OD-tiện hoặc móc lỗ ngược (hai khối Graflex® được gắn với một đầu móc lỗ Graflex® và một
khối đối trọng).
Về thiết lập đường kính khối và khóa, xin xem 2.3 và 2.4.
Lưu ý: Nhớ rằng OD-tiện đòi hỏi phải quay trục ngược chiều kim đồng hồ.
Lưu ý: Sử dụng linh kiện tưới nguội trong cho thanh Bridge
Hướng dẫn liên quan đến cách sử dụng linh kiện tưới nguội trong cho đầu móc lỗ thanh Bridge được giao kèm theo các linh kiện tưới nguội trong.
436
Đ ầ u m ó c lỗ th a n h B r id g e E P B - H ư ớ n g d ẫ n
Đầu móc lỗ thanh Bridge, quy trình lắp ráp và thiết lập, tóm tắt (tiếp tục)
2 x (4 x 50 Nm)
4 x 150 Nm
Hình 6.3
2 x 20 Nm
437
Đầu móc lỗ thanh Bridge EPB - Hướng dẫn
Các điều kiện gia công khuyên dùng
Đạt được năng suất tốt nhất với tưới nguội trong (thông số máy cao hơn, độ bóng bề mặt tốt hơn, thoát phoi tốt hơn).
Móc lỗ thô phụ thuộc vào các yếu tố ưu tiên: bước tiến cao hơn hoặc loại bỏ phoi nhiều hơn dùng thiết lập bệ đỡ đối xứng (phương pháp
phổ biến nhất, gấp đôi bước tiến so với thiết lập so le), hoặc thiết so le (gấp đôi chiều sâu cắt).
Trong móc lỗ tinh thép, với điều kiện tốt, chúng tôi khuyên dùng hạt dao Gốm kim (loại CMP), cho tốc độ cao và tuổi thọ dụng cụ dài.
Xử lý sự cố
Vui lòng tham khảo lời khuyên xử lý sự cố, trong chương móc lỗ thô trang 370, hoặc chương móc lỗ tinh trang 405.
Đầu móc lỗ thanh Bridge (với hai khối móc lỗ đối xứng)
Thanh Jumbo Bridge (với hai thanh giống nhau nằm đối xứng)
Lưu ý: Tốc độ tối đa liên quan đến thiết kế cơ khí và chất lượng cân bằng của đầu móc lỗ. Tốc độ trong các giới hạn này phải được chọn về những điều kiện gia công
khác, chẳng hạn như vật liệu phôi, lưỡi cắt (hạt dao), chiều dài dụng cụ, trục bàn máy.
438
Đầu EPB và đầu móc lỗ tinh, Liteline™
439
Đầu EPB và đầu móc lỗ tinh, Liteline™
Trọng lượng nhẹ, năng suất cao Các nguyên công móc lỗ dài hơn và lớn hơn
Chúng tôi xin giới thiệu đến quý khách phạm thực hiện trên máy nhỏ
vi đầu móc lỗ Liteline và đầu cặp. Giảm ứng suất trên trục cho phép móc lỗ tinh
Do chúng nhẹ hơn - trong vài trường hợp hướng ngang dài hơn cùng với chế độ cắt cao
các đầu móc lỗ cổ điển của chúng tôi nhẹ hơn và tăng độ chính xác.
hơn 60% - có khả năng thực hiện các Năng suất được cải thiện khi thời gian gia
nguyên công móc lỗ nhiều kích thước khi mà công ngắn hơn, thay dụng cụ nhanh hơn và sự
các bộ lắp ghép quá nặng cho thiết bị thay gia tốc ở trục nhanh hơn do trọng lượng nhẹ.
dụng cụ và trục chính.
440
Đầu EPB và đầu móc lỗ tinh, Liteline™ - Tổng quan
Tổng quan phạm vi
Loại
cổ điển A780
xx Đầu cặp dao Liteline™ , khớp trung gian
và bộ nối.
Loại
Libraflex®
A790 xx
Liteline™
Loại A780 xxL
441
Đầu cặp EPB và đầu móc lỗ tinh, Liteline™ - Đặc tính
Đầu móc lỗ tinh Liteline™
Đầu móc lỗ tinh loại hướng kính Graflex® Liteline™: được làm từ nhôm độ bền
cao trọng lượng nhẹ.
4 đầu cho phạm vi móc lỗ 64 đến 205 mm (khi sự giảm trọng lượng được yêu cầu chủ yếu cho
những kích cỡ bộ lắp ghép móc lỗ lớn).
Với đầu sau kết nối Graflex® G.A hoặc G.B (mặt bích lớn OD* và then co giãn).
Đầu móc lỗ Liteline™ được cân bằng trước.
Các đế tựa hạt dao thích hợp được đặt hàng riêng.
Về hướng dẫn vận hàng đầu móc lỗ Liteline™ và tốc độ tối đa, xem trang Hướng dẫn 455.
Khớp nối dài và khớp giảm kích thước Graflex® Liteline™: được làm từ nhôm độ
bền cao
Với đầu sau kết nối Graflex® G.A hoặc G.B (mặt bích lớn OD và then co giãn).
Với đầu trước kết nối Graflex® G.A hoặc G.B (mặt bích lớn OD).
** Chất lượng cân bằng của các khớp trung gian Liteline™, đầu cặp và bộ nối được thể hiện trên các trang về Sản phẩm: 1 = Cân bằng tinh ; 2 =
Cân bằng trước. Để biết chi tiết về cân bằng, xem phần hướng dẫn Tổng quát trong catalogue Hệ thống Kẹp của Seco. Chất lượng cân bằng thích
hợp cho việc sử dụng đầu móc lỗ Liteline™.
Đầu cặp EPB và đầu móc lỗ tinh, Liteline™ - Đặc tính
442
Đầu cặp EPB và đầu móc lỗ tinh, Liteline™ - Đặc tính
Các sản phẩm Liteline™ kết nối Graflex® G.A hoặc G.B: với OD lớn và then co giãn
Thiết kế kết nối Graflex® (cỡ G5A, G6A, G6B, G7A) đảm bảo
cứng vững và tuổi thọ dụng cụ dài do các môđun của Liteline™ chủ yếu làm bằng
nhôm.
Sự khác nhau giữa thiết kế kết nối Graflex® cổ điển là:
- Đầu trước Graflex® G.A hoặc G.B với đường kính ngoài lớn hơn so với loại cổ điển:
G5A (55mm) // G5(50); G6B (70) // G6 (63); G6B (100) // G6 (63); G7A (120) // G7
(90). Các lỗ nối, vít đỉnh cầu và rãnh then giống với Graflex® cổ điển.
- Đầu sau Graflex® G.A hoặc G.B với đường kính ngoài lớn hơn (xem ở trên) và có
một then co giãn. Cán kết nối tương tự như Graflex®cổ điển.
Bằng cách siết chặt vít co giãn của then, khoảng hở giữa then/rãnh được loại bỏ và
sự kẹp chặt giữa hai bề mặt song phương then/rãnh được cải thiện.
Bộ lắp ghép Liteline™ : nguyên khối, hoặc dùng đầu cặp dao Graflex® cổ điển
Lắp ghép các sản phẩm Liteline™ với kết nối Graflex® G.A hoặc G.B trên Graflex® cổ điển
Bộ nối của Graflex® Liteline™ có các kích cỡ G6/ G6A; G6/ G6B; G7/ G6B và G7/ G7A có sẵn để gắn đầu móc lỗ Liteline™ Graflex® hoặc khớp
trung gian (với OD lớn của Liteline™ Graflex®) trên đầu cặp Graflex® cổ điển (với OD của Graflex® cổ điển): giải pháp kinh tế khi khách hàng
vẫn dùng đầu cặp Graflex® cổ điện có sẵn.
Lưu ý : Không có sẵn bộ nối Liteline™ cỡ G5/ G5A: Đầu móc lỗ Liteline™ Graflex® và khớp trung gian cỡ G5A phải được gắn trực tiếp
lên đầu cặp dao Graflex® cổ điển hiện tại cỡ G5.
443
Đầu cặp EPB và đầu móc lỗ tinh, Liteline™ - Mã ký hiệu
Mã ký hiệu, đầu móc lỗ tinh, Liteline™
Loại đầu móc lỗ tinh hướng kính Liteline™
Đầu cặp dao Graflex® Phần đầu của Graflex® Chiều dài đo
444
Đầu móc lỗ tinh EPB, Liteline™
Loại A780..L – Đầu móc lỗ tinh Graflex® Liteline™
Đầu móc lỗ tinh EPB, Liteline™
Đế tựa hạt dao phải đặt hàng riêng, xem trang 446. * Không kèm đế tựa hạt dao.
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
445
Đầu móc lỗ tinh EPB, Liteline™
Đế tựa hạt dao móc lỗ tinh, cho đầu móc lỗ Liteline™
* Tất cả đế tựa hạt dao đang có của đầu A780 50 và A790 50 thích hợp cho đầu Liteline™ A780 5AL, ví dụ đế tựa hạt dao A725 50 (90) đã được thể hiện (các loại khác xin xem
catalogue chính về Hệ thống kẹp hoặc Gia công lỗ của Seco).
Phụ kiện thay thế
Chìa vặn Torx cho vít Vít khóa hạt dao
khóa hạt dao
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
446
Đầu cặp EPB, Liteline™
Loại EM – Đầu cặp HSK-A, cho các đầu móc lỗ Graflex® Liteline™ và các khớp trung gian
Đầu cặp EPB, Liteline™
HSK-A/ ISO 12164-1-A
Với phần đầu của Graflex® G.A hoặc G.B để giữ đầu Lite-
line™ và các khớp trung gian.
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
* Để giữ đầu Liteline™ và khớp trung gian bằng Graflex® cỡ G5A, dùng đầu cặp Graflex® hiện tại cỡ G5, ví dụ đầu cặp ngắn được thể hiện ở trên (các chiều dài đầu cặp
khác, xem catalogue chính Hệ thống kẹp của Seco).
447
Đầu cặp EPB, Liteline™
Loại EM – Đầu cặp DIN 69871-ADB, cho các đầu móc lỗ Graflex® Liteline™ và các khớp trung gian DIN 69871-ADB
Với phần đầu trước của Graflex® G.A hoặc G.B để giữ đầu
Liteline™ và các khớp trung gian.
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
* Để giữ đầu Liteline™ và khớp trung gian bằng Graflex® cỡ G5A, dùng đầu cặp Graflex® hiện tại cỡ G5, ví dụ đầu cặp ngắn được thể hiện ở trên (các chiều dài đầu cặp
khác, xem catalogue chính Hệ thống kẹp của Seco).
448
Đầu cặp EPB, Liteline™
Loại EM – Đầu cặp BT JIS-ADB, cho các đầu móc lỗ Graflex® Liteline™ và các khớp trung gian BT JIS B 6339-ADB
Với phần đầu trước của Graflex® G.A hoặc G.B để giữ đầu
Liteline™ và các khớp trung gian.
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
* Để giữ đầu Liteline™ và khớp trung gian bằng Graflex® cỡ G5A, dùng đầu cặp Graflex® hiện tại cỡ G5, ví dụ đầu cặp ngắn được thể hiện ở trên (các chiều dài đầu cặp
khác, xem catalogue chính Hệ thống kẹp của Seco).
449
Đầu cặp EPB, Liteline™
Loại EM – Đầu cặp CAT ADB, cho các đầu móc lỗ Graflex® Liteline™ và các khớp trung gian CAT ANSI B5.50 ADB
Kiểu 1 Kiểu 2
Với phần đầu trước của Graflex® G.A hoặc G.B để giữ đầu
Liteline™ và các khớp trung gian.
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
* Để giữ đầu Liteline™ và khớp trung gian bằng Graflex® cỡ G5A, dùng đầu cặp Graflex® hiện tại cỡ G5, ví dụ đầu cặp ngắn được thể hiện ở trên (các chiều dài đầu cặp
khác, xem catalogue chính Hệ thống kẹp của Seco).
450
Đầu cặp EPB, Liteline™
Loại 401 – Đầu cặp Seco-Capto™, cho các đầu móc lỗ Graflex® Liteline™ và các khớp trung gian
Với phần đầu trước của Graflex® G.A hoặc G.B để giữ đầu
Liteline™ và các khớp trung gian.
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại
* Để giữ đầu Liteline™ và các khớp nối bằng Graflex® cỡ G5A, dùng những đầu cặp Graflex® này với kích cỡ G5.
451
Các khớp trung gian EPB, Liteline™
Loại M402 – Khớp nối Graflex® Liteline™
Các khớp trung gian EPB, Liteline™
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
452
Các khớp trung gian EPB, Liteline™
Loại M403 – Khớp giảm kích thước Graflex® Liteline™
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
453
Bộ nối EPB, Liteline™
Loại M402/M403 – Bộ nối Graflex® cổ điển đến Graflex® G.A hoặc G.B
Bộ nối EPB, Liteline™
Với phần đầu trước của Graflex® G.A hoặc G.B và phần đầu
sau của Graflex® cổ điển.
Để lắp các khớp trung gian và đầu của Liteline™ (bằng khớp
nối Graflex® G.A hoặc G.B) lên đầu cặp Graflex® và các khớp
trung gian hiện có (với các kích cỡ kết nối Graflex® cổ điển).
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
* Đầu Liteline™ và khớp trung gian với Graflex® cỡ G5A phải được gắn trực tiếp trên đầu cặp Graflex® có kích cỡ G5 (xem trang 447-451).
454
Đầu móc lỗ tinh EPB, Liteline™ – Hướng dẫn
Đầu móc lỗ Liteline™, quy trình lắp đế tựa hạt dao
Xử lý sự cố
Vui lòng tham khảo phần xử lý sự cố khi móc lỗ tinh, trong chương Axiabore®, trang 405.
Loại Liteline™
Lưu ý: Tốc độ tối đa liên quan đến thiết kế cơ học và chất lượng cân bằng của đầu móc lỗ Tốc độ trong các giới hạn này phải được chọn liên quan đến những điều kiện
gia công khác, chẳng hạn như vật liệu phôi, lưỡi cắt (hạt dao), chiều dài dụng cu, trục chính máy.
455
Đầu móc lỗ EPB – Sản xuất theo yêu cầu
Các giải pháp móc lỗ theo yêu cầu, ví dụ:
Cán móc lỗ nhiều lưỡi cắt
Khớp nối đặc biệt, chẳng hạn như đế tựa hạt dao A7. có đệm dẫn hướng
Cán kết hợp với khoan, móc lỗ, vát mép, doa, tiện ren,...
Xin gửi yêu cầu.
456
Hạt dao dùng cho móc lỗ - Hướng dẫn
Mã ký hiệu, ví dụ
Kích cỡ (ký hiệu ISO) Hình học sản Cấp độ phủ sản
phẩm Seco phẩm Seco
Kích cỡ (ký hiệu ISO) Cấp độ phủ Hình học của EPB
EPB
457
Hạt dao dùng cho móc lỗ - Hướng dẫn
Cấp độ phủ CVD khuyên dùng cho móc lỗ
TP1500 TP1500 dành cho móc lỗ thép và thép hợp kim.
Sự chịu mòn cao đem đến khả năng gia công tốc độ cao.
Ti(C, N) + Al2O3 DURATOMIC®
TP2500 TP2500 dành cho một phạm vi rộng các nguyên công móc lỗ cho cả thép và
thép không gỉ và cũng là lựa chọn tốt cho gang. Tính chịu mòn và lưỡi cắt khỏe cùng với sự linh hoạt cao
đã tạo nên một cấp độ phủ là sự lựa chọn đầu tiên cho hầu hết các ứng dụng.
Ti (C, N) + Al2O3 DURATOMIC®
TP3500 TP3500 dành cho các nguyên công móc lỗ khi yêu cầu chủ yếu là độ cứng và
và sự tin cậy trong gia công thép và thép không gỉ.
Ti (C, N) + Al2O3 DURATOMIC®
TP200 TP200 là một cấp độ phủ phổ biến với tính linh hoạt cao. TP2500 dành cho một phạm vi rộng các nguyên
công tiện cho cả thép và thép không gỉ và cũng là lựa chọn tốt cho gang.
Ti (C, N) + Al2O3 + TiN
TP40 TP40 là cấp độ phủ cơ bản cho móc lỗ trong phạm vi P40. Cấp độ phủ rất dẻo cho các nguyên công yêu
cầu thép đúc và dập, và tất cả loại thép không gỉ.
TiC/Ti (C, N) + TiN
TM4000 TM4000 dành cho gia công thép không gỉ. Tính chịu mòn cùng với độ dẻo lưỡi cắt chính làm cho cấp độ
phủ này trở thành lựa chọn đầu tiên trong các ứng dụng thép không gỉ.
Ti (C,N) + Al2O3 DURATOMIC®
TK2000 Lựa chọn cơ bản cho gia công gang xám và gang dẻo. Cấp độ phủ bền hơn TK1000 được dùng
trong điều kiện không ổn định và cắt va đập nhiều. Cũng có thể được dùng cho thép, thép tôi
và thép hợp kim độ bền cao.
Ti (C, N) + Al2O3 + TiN
458
Hạt dao dùng cho móc lỗ - Hướng dẫn
Cấp độ phủ PVD khuyên dùng cho móc lỗ
TS2000 Hạt mịn cứng chủ yếu dành cho các nguyên công tinh trên siêu hợp kim và hợp kim titan. Cũng hoạt động tốt
trong các nguyên công tinh trên thép không gỉ.
(Ti,Al) N + TiN
CP500 Cấp độ phủ có hạt cực mịn bền dành cho gia công tinh và bán thô thép không gỉ. Có thể
26 (EPB) xử lý các nguyên công gián đoạn rất tốt. CP500 cũng là một lựa chọn thay thế cho hợp kim nhôm.
(Ti, Al) N + TiN
TP1030 Gốm kim loại được phủ PVD có tính chịu mòn rất cao dùng cho những yêu cầu độ bóng bề mặt tốt và đạt năng
suất có thể dự đoán và kiểm soát chủ yếu trong gia công thép và thép không gỉ. Lớp phủ dát mỏng nano có
thành phần chính là Ti-Al-Si-N.
51 (EPB) Gốm kim với tính chịu mòn rất cao. Dành cho các nguyên công tinh trên thép, khi yêu cầu
nghiêm khắc về độ bóng bề mặt.
459
Hạt dao dùng cho móc lỗ - Hướng dẫn
Cấp độ phủ CVD khuyên dùng cho móc lỗ
T2000D
Cấp độ phủ phổ biến.
Lựa chọn đầu tiên cho Thép và Gang.
Sự kết hợp độc đáo của
tính chịu mòn và độ bền.
Được phủ MTCVD.
Ti (C, N) + Al2O3 + TiN.
T3000D
Cấp độ phủ bền cho độ an toàn
ứng dụng tối đa.
Được phủ MTCVD.
Ti (C, N) + Al2O3.
25 (EPB)
Cấp độ phủ phổ biến.
Cấp độ phủ dành cho một phạm vi rộng các ứng dụng móc lỗ thép, thép
không gỉ và gang.
Sự kết hợp độc đáo của tính chịu mòn và độ bền.
Ti (C, N) + Al2O3.
CBN, cấp độ phủ nitrit bo lập phương dùng cho móc lỗ tinh gang xám.
Cấp độ phủ với độ bền và chịu mòn cao.
CBN10
81 (EPB)
CBN, cấp độ phủ nitrit bo lập phương, dùng cho móc lỗ tinh thép tôi (Nhóm
7) cho cắt va đập nhẹ liên tục đến trung bình.
CBN200
CBN, cấp độ phủ nitrit bo lập phương, dùng cho gia công tinh gang peclit,
và sắt thiêu kết.
PCD20
91 (EPB)
PCD, kim cương đa tinh thể, dùng cho móc lỗ tinh nhôm và hợp kim nhôm,
đồng đỏ, đồng thau, đồng đen và vật liệu tổng hợp (Nhóm 16 – 17)
460
Hạt dao dùng cho móc lỗ
Hạt dao, khuyên dùng cho móc lỗ thô
Cacbit không phủ Cacbit có phủ Chế độ cắt*
Mặt sau
mài và hình
Mặt sau Mặt sau học Chiều sâu
mài và hình mài và hình bẻ phoi cắt
học bẻ học bẻ trực tiếp, tối đa Bước tiến
Mã sản phẩm
phoi ép phoi ép cắt ap fz
Góc bẻ phoi hình dập hướng trái (mm) (mm/răng)
Ví dụ:
CPGT050204 03D3 KX 03D3 TP2500 TP3500 TP40 TM4000 T3000D 25C4 TP200 T2000D TK2000 L-UX CP500
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của đơn giá và danh sách hàng trong kho.
* Để biết chế độ cắt khuyên dùng, xem trang 463.
461
Hạt dao dùng cho móc lỗ
Hạt dao, khuyên dùng cho móc lỗ tinh
Cacbit
không phủ Cacbit có phủ Gốm kim CBN PCD Chế độ cắt**
Mặt sau Mặt sau Mặt sau Mặt sau
và hình và hình và hình Không có và Chiều
học học Mặt sau mài học Mặt sau trực tiếp* hình học hình học
bẻ phoi bẻ phoi và hình học bẻ phoi hoặc mài, hình Không có bẻ phoi, bẻ phoi
sâu cắt Bước tiến
Mã sản phẩm ap f (mm/
được mài, Hình học bẻ phoi được mài, bẻ phoi trực được mài, học bẻ phoi được hình học bẻ phoi, mặt sau được
Ví dụ: cắt trái được ép cắt trái tiếp, cắt trái cắt trái mài mặt sau được mài được mài mài (mm) vòng)
CCGT060200 03G3 03G3 TP1500 TS2000 CP500 26G6 L-UX CP500 51G1 TP1020 TP1030 CBN10 CBN200 81B1 82B2 PCD20 91J3
CCGT 060200 [ [
CCGT 0602005-F1 [
CCGT 060201-F1 [
CCGT 060202 [ [ [
CCGT 060204 [ [ [ [
CCMT 060202-F1 [ [ [ [ [
CCMT 060204-F1 [ [ [ [ [
CCMW 060202 [
CCMW 060202F-L1 [
CCMW 060204F-L1 [
CCMW 060204E-L0 [
CCMW 060204E-L0-B [
CCGW 060202S-01020-LF [
CCGW 060204S-01020-LF [ [
CCGT 09T301-F1 [
CCGT 09T302 [ [ [
CCGT 09T304 [ [ [ [
CCMT 09T302-F1 [ [ [ [
CCMT 09T304-F1 [ [ [ [* [*
CCMT 09T308-F1 [ [ [ [
CCMW 09T304F-L1 [
CCMW 09T308F-L1 [
CCMW 09T304E-L0 [
CCMW 09T308E-L0 [ 0,01- 0,03-
CCMW 09T304E-L0-B [ 0,3 0,15
CCMW 09T308E-L0-B [
CCMW 09T304E-L1-B [
CCMW 09T308E-L1-B [
CCGW 09T304S-01020- [
CCGW 09T308S-01020- [
TCGT 110202 [ [ [ [
TCGT 110204 [ [ [ [
TCGT 110201-F1 [
TCMT 110202-F1 [
TCMT 110204-F1 [ [
TCMT 110208-F1 [ [
TCMW 110204E-L0 [
TCMW 110208E-L0 [
TCMW 110204E-L0-C [
TCMW 110208E-L0-C [
TCMW 110204S-L1-C [
TCMW 110208S-L1-C [
TCGW 110204S-01020-LF [ [
TCGW 110208S-01020-LF [ [
TCMW 110202F-L1 [
TCMW 110204F-L1 [
WBGT 030100 [ [
WBGT 030102 [ [
WBGW 030102 [ [ [
WBGT 030102L [
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại. **Để biết chế độ cắt khuyên dùng, xem trang 463.
462
Hạt dao dùng cho móc lỗ - Chế độ cắt
Tốc độ cắt khuyên dùng cho móc lỗ (liên quan đến vật liệu phôi và cấp độ phủ hạt dao)
Cấp độ phủ/Tốc độ cắt vc (m/phút)*
Không phủ Cacbit có phủ Gốm kim PCBN PCD
TP3500
Vật liệu phôi T2000D TP1020
(nhóm vật liệu Seco) KX TP40 TP200 CP500 TP1030 CBN10 CBN200 PCD20
03 T3000D TM4000 TP1500 TP2500 25 TK2000 26 TS2000 51 81 82 91
Thép Cacbon C<0,5% (Nhóm 1 - 3) 60-180 150-350 100-250 80-200 80-200 100-350
Thép Cacbon C<0,5% (Nhóm 4) 60-150 100-300 100-230 80-180 80-180 100-300
Thép hợp kim (Nhóm 4) 60-140 100-300 100-200 80-160 80-180 100-300
Thép hợp kim đã xử lý (Nhóm 5) 60-140 100-250 100-200 80-160 80-160 100-250
Thép hợp kim đã xử lý (Nhóm 6) 60-120 100-250 80-160 80-130 80-130 100-250
Thép không gỉ (Nhóm 8 - 11) 60-130 60-180 100-200 80-200 80-180 60-160 60-200 80-200
Gang xám (Nhóm 12) 60-140 100-250 100-200 80-180 100-230 60-160 100-250 300-1000
Gang cầu và gang dẻo (Nhóm 15) 60-130 100-250 80-180 80-150 80-200 60-160 80-200
Nhôm và các hợp kim Nhôm Si <16% (Nhóm 16) 150-800 150-800 300-1500
Các hợp kim Nhôm Si >16% (Nhóm 17) 150-500 150-500 200-800
* Về chiều sâu cắt và bước tiến khuyên dùng, xem các trang 461-462.
463
Hạt dao dùng cho móc lỗ - Khóa hạt dao
Chìa vặn khóa hạt dao và vít của tất cả đế tựa hạt dao móc lỗ, dụng cụ và bệ đỡ (bộ kẹp cho hạt dao CN.. được thể hiện trong
trang sản phẩm đế tựa hạt dao loại CN..). Nhắc nhở: Phụ kiện thay thế là một phần trong chi tiết giao hàng gốc của đế tựa hạt dao,
dụng cụ hoặc bệ đỡ. Linh kiện không kèm theo hàng, phải đặt mua riêng
Chìa vặn Torx cho vít khóa hạt dao* Vít khóa hạt dao
Cho đế tựa hạt dao móc lỗ thô Cho kích cỡ hạt dao Mã sản phẩm Torx Plus Mã sản phẩm Torx Plus
Chìa vặn Torx cho vít khóa hạt dao Vít khóa hạt dao
Cho dụng cụ loại Axiabore® Cho kích cỡ hạt dao Mã sản phẩm Torx Plus Mã sản phẩm Torx Plus
Chìa vặn Torx cho vít khóa hạt dao Vít khóa hạt dao
Cho bệ đỡ Cho kích cỡ hạt dao Mã sản phẩm Torx Plus Mã sản phẩm Torx Plus
Chìa vặn Torx cho vít khóa hạt dao Vít khóa hạt dao
Cho đế tựa hạt dao móc lỗ tinh, Cho kích cỡ hạt dao Mã sản phẩm Torx Plus Mã sản phẩm Torx Plus
đế tựa hạt dao vát mép
và đế tựa hạt dao móc lỗ ngược
WB...0301... T06P-2 06 C02035-T06P 06
CC...0602... T07P-3 07 C02504-T07P 07
CC...09T3... T15P-3 15 C04008-T15P 15
Hạt dao dùng cho móc lỗ - Khóa hạt dao
TC...1102... T07P-3 07 C02504-T07P 07
464
Đầu móc lỗ EPB, kết nối Graflex®
Đầu cặp thích hợp cho đầu móc lỗ
Đầu móc lỗ có thể được dùng trên bất kỳ loại máy nào, sử dụng đầu cặp Graflex® thích hợp (HSK, DIN, BT, ANSI, Seco-Capto™).
Tất cả chiều dài lỗ có thể đạt được khi chọn khớp trung gian Graflex® yêu cầu, chẳng hạn như khớp trung gian cực dài với phần kết nối cacbit.
Đạt được độ cứng vững lắp ghép khi chọn khả năng đầu cặp dao dài nhất và rộng nhất, sau đó hoàn tất với các khớp trung gian nhỏ hơn.
Kết nối Graflex® đảm bảo sự định hướng độc đáo của đầu móc lỗ, đạt được hướng lưỡi cắt theo chuẩn ISO.
Các môđun Graflex® dễ lắp ghép với nguyên tắc kẹp bên.
Chọn đầu cặp Graflex® và khớp trung gian, xin xem catalogue HỆ THỐNG KẸP EPB của SECO.
Đối với đầu móc lỗ cổ điển (thép), chọn đầu cặp Graflex® cổ điển và các khớp trung gian từ catalogue HỆ THỐNG KẸP EPB của SECO.
Đối với đầu móc lỗ Liteline™ (nhôm), chọn đầu cặp Liteline™, khớp trung gian và bộ nối ’Liteline™ cổ điển' thích hợp từ trang
447-454.
Đối với thanh Bridge, xem bộ nối Graflex® và các đầu cặp trực tiếp trang 429.
Lưu ý: Thanh Jumbo Bridge được thiết kế để được giữ trên đầu dao phay hoặc được gắn trực tiếp vào đầu trước trục chính máy.
465
Đầu móc lỗ EPB, kết nối Graflex®
Thiết bị khóa kết nối Graflex® loại G.
(dùng một then có vít hãm: đầu móc lỗ và đầu cặp cổ điển)
Đối với móc lỗ, không cần phải siết vít hãm của then, do hoạt động tự khóa của kết nối.
Đối với móc lỗ thô trong gia công nặng, chúng tôi khuyên áp dụng mômen xoắn 'giá trị cao' cho vít mũi cầu của Graflex®.
Xem chi tiết về quy trình lắp ghép kết nối ’Graflex® trong catalogue HỆ THỐNG KẸP EPB của SECO.
466
Đầu móc lỗ EPB, kết nối Graflex®
Phụ kiện thay thế cho cán kết nối Graflex® loại G. (đầu móc lỗ cổ điển)
Bộ then bao gồm một then và vít khóa của nó và vít hãm tích
hợp.
Đối với
kết nối cán Graflex
Phụ kiện thay thế Mô tả Mã sản phẩm Kích cỡ d mm Đối với đầu móc lỗ
Phụ kiện thay thế chuẩn
Bộ then 90M0 G0 08 A75000/ A78009
Bộ then 90M1 G1 11 A78010
Bộ then 90M2 G2 14 A78020/ A79020
Bộ then 90M3 G3 18 A78030/ A79030
Bộ then 90M4 G4 22 A78040/ A79040
Bộ then 90M5 G5 28 A78050
Bộ then 90M6 G6 36 A78060/ A79060
Bộ then 90M7 G7 46 A78070/ A731200
Phụ kiện thay thế
chuyên dụng Bộ then mỏng 90M01 G0 08 A78008
Bộ then ngắn 90M11 G1 11 A75010
Bộ then ngắn 90M21 G2 14 A75020/ A76001
Bộ then ngắn 90M31 G3 18 A75030
Bộ then ngắn 90M41 G4 22 A75040
Bộ then ngắn 90M51 G5 28 A75050/ A79050
Bộ then ngắn 90M61 G6 36 A75060
Bộ then ngắn 90M71 G7 46 A75070
Bộ then mặt trước 90M3A G3 18 A76002/A76012
Bộ then mặt trước 90M5A G5 28 A76003
Bộ then mặt trước 90M5A1 G5 28 A76013
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
467
Đầu móc lỗ EPB, kết nối Graflex®
Thiết bị khóa cho khớp nối Graflex® loại G.A hoặc G.B
(dùng một trục định vị mở rộng: Đầu và đầu cặp Liteline™)
Các môđun Liteline™ với phần sau và kích cỡ của Graflex® (G5A, G6A, G6B, G7A) được trang bị với một trục định vị xẻ mở rộng. Quy trình
lắp ghép được thể hiện dưới đây, thực hiện các thứ tự siết và mômen khóa, đảm bảo sự kết nối hoạt động tối ưu:
Hình A Hình B
1. Lắp ghép các môđun dùng then để dễ định hướng
2. Định hướng các môđun đảm bảo mặt trái của
trục định vị tiếp xúc mặt trái của rãnh then.
3. Siết nhẹ vít mũi cầu (1).
4. Siết nhẹ vít mũi cầu (2).
5. Vít mở rộng của then ’Mômen xoắn’ (3).
6. Siết nhẹ vít mũi cầu 'Mômen xoắn' (1).
7. Siết nhẹ vít mũi cầu 'Mômen xoắn' (2).
8. Kiểm tra kỹ vít mở rộng của then (3)
Mômen xoắn siết chặt.
Khớp nối Graflex® loại G.A hoặc G.B, kích thước và mômen xoắn khóa khuyên dùng
Phụ kiện thay thế và linh kiện cho khớp nối Graflex® loại G.A hoặc G.B
Linh kiện (chìa vặn khóa) và phụ kiện thay thế (bộ vít hai đỉnh cầu hoặc bộ then) được thể hiện trên trang 469.
468
Đầu móc lỗ EPB, kết nối Graflex®
Phụ kiện thay thế và linh kiện cho khớp nối Graflex® loại G.A hoặc G.B. (Đầu móc lỗ và đầu cặp Liteline™)
Trục định vị mở rộng cho cán Graflex® loại G.A hoặc G.B.
Vít mũi cầu cho bộ thu Graflex® loại G.A hoặc G.B.
Bộ vít hai đỉnh cầu ngắn (3) + (4) G7A* 46 120 90F71 –
Linh kiện
Chìa vặn Torx cho vít co giãn (8)** G5A 28 55 T20P-4 20
Chìa vặn Torx cho vít co giãn (8)** G6A/ 6B 36 70/ 100 T20P-4 20
Chìa vặn Torx cho vít co giãn (8)** G7A 46 120 T20P-4 20
Vui lòng kiểm tra tính hiệu lực của danh sách hàng trong kho và giá hiện tại.
* Bộ 90F7 dùng cho tất cả kết nối G7A ngoại trừ đầu cặp EM3471 401 46A60 (DIN50) yêu cầu Bộ 90F71.
** Một chìa vặn (8) có trong chi tiết giao hàng của các đầu móc lỗ Graflex® Liteline™.
469
GIA CÔNG LỖ - Dung sai lỗ ren
Các lỗ ren – kích cỡ lỗ
Tiện ren tarô – Phay ren Tiện ren tarô - Phay ren - Ren tinh
Ren Kích cỡ hệ inch Bước Đường kính lỗ Ren Kích cỡ hệ inch Bước Đường kính lỗ
M4 x 0.7 – 0.7 3.30 MF4 x 0.5 – 0.5 3.50
– – – 3.40 MF5 x 0.5 – 0.5 4.50
M5 x 0.8 – 0.8 4.20 MF6 x 0.75 – 0.75 5.20
– – – 4.30 – – – 5.30
M6 x 1.0 – 1.0 5.00 – 1/4-28 UNF – 5.50
– 1/4-20 UNC – 5.10 – 5/16-24 UNF – 6.90
– 5/16-18 UNC – 6.60 MF8 x 1.0 – 1.0 7.00
M8 x 1.25 – 1.25 6.80 MF8 x 0.75 – 0.75 7.30
– – – 6.90 – 3/8-28 UNF – 8.50
– 3/8-16 UNC – 8.00 MF10 x 1.0 – 1.0 9.00
M10 x 1.5 – 1.5 8.50 MF10 x 0.75 – 0.75 9.30
– – – 8.70 – 7/16-20 UNF – 9.90
– 7/16-14 UNC – 9.40 MF12 x 1.5 – 1.5 10.50
M12 x 1.75 – 1.75 10.20 MF12 x 1.25 – 1.25 10.80
– – – 10.40 – 1/2-20 UNF – 11.50
– 1/2-13 UNC – 10.80 MF14 x 1.5 – 1.5 12.50
M14 x 2.0 – 2.0 12.00 MF14 x 1.25 – 1.25 12.80
– 9/16-12 UNC – 12.25 – 9/16-18 UNF – 12.90
– 5/8-11 UNC – 13.50 MF16 x 1.5 5/8-18 UNF 1.5 14.50
M16 x 2.0 – 2.0 14.00 MF18 x 1.5 – 1.5 16.50
– – – 14.25 – 3/4-16 UNF – 17.50
M18 x 2.5 – 2.5 15.50 MF20 x 1.5 – 1.5 18.50
– 3/4-10 UNC – 16.50
M20 x 2.5 – 2.5 17.50
M22 x 2.5 7/8-9 UNC 2.5 19.50
M24 x 3.0 – 3.0 21.00
M27 x 3.0 – 3.0 24.00
M30 x 3.5 – 3.5 26.50 Ren cuộn (tarô không lưỡi)
M33 x 4.0 – 4.0 29.00
M36 x 4.0 – 4.0 32.00
M39 x 4.0 – 4.0 35.00
Ren Kích cỡ hệ inch Bước Đường kính lỗ
M42 x 4.5 – 4.5 37.50
M4 x 0.7 – 0.7 3.70
M5 x 0.8 – 0.8 4.60
M6 x 1.0 – 1.0 5.50
– 1/4-20 UNC – 5.80
– 5/16-18 UNC – 7.30
M8 x 1.25 – 1.25 7.40
– 3/8-16 UNC – 8.80
M10 x 1.5 – 1.5 9.30
– 7/16-14 UNC – 10.30
M12 x 1.75 – 1.75 11.20
– 1/2-13 UNC – 11.90
M14 x 2.0 – 2.0 13.00
M16 x 2.0 – 2.0 15.50
470
GIA CÔNG LỖ - Dung sai lỗ và trục theo chuẩn ISO
471
472
Dung sai lỗ theo chuẩn ISO (m)
3 +60 +39 +16 +20 +12 +27 +6 +10 +14 +25 +40 +60 +100 +140 ±5 ±12.5 0 0 -2 -2 -4 -4 -6 -6 -10
+20 +14 +6 +6 +2 +2 0 0 0 0 0 0 0 0 -6 -10 -8 -12 -14 -29 -16 -31 -20
36 +78 +50 +22 +28 +16 +34 +8 +12 +18 +30 +48 +75 +120 +180 ±6 ±15 +2 +3 -1 0 -4 0 -8 -12 -11
+30 +20 +10 +10 +4 +4 0 0 0 0 0 0 0 0 -6 -9 -9 -12 -16 -30 -20 -42 -23
610 +98 +61 +28 +35 +20 +41 +9 +15 +22 +36 +58 +90 +150 +220 ±7.5 ±18 +2 +5 -3 0 -4 0 -9 -15 -13
+40 +25 +13 +13 +5 +5 0 0 0 0 0 0 0 0 -7 -10 -12 -15 -19 -36 -24 -51 -28
1018 +120 +75 +34 +43 +24 +49 +11 +18 +27 +43 +70 +110 +180 +270 ±9 ±21.5 +2 +6 -4 0 -5 0 -11 -18 -16
+50 +32 +16 +16 +6 +6 0 0 0 0 0 0 0 0 -9 -12 -15 -18 -23 -43 -29 -61 -34
1830 +149 +92 +41 +53 +28 +59 +13 +21 +33 +52 +84 +130 +210 +330 ±10.5 ±26 +2 +6 -4 0 -7 0 -14 -22 -20
+65 +40 +20 +20 +7 +7 0 0 0 0 0 0 0 0 -11 -15 -17 -21 -28 -52 -35 -74 -41
3050 +180 +112 +50 +64 +34 +71 +16 +25 +39 +62 +100 +160 +250 +390 ±12.5 ±31 +3 +7 -4 0 -8 0 -17 -26 -25
+80 +50 +25 +25 +9 +9 0 0 0 0 0 0 0 0 -13 -18 -20 -25 -33 -62 -42 -88 -50
5065 -30
+220 +134 +60 +76 +40 +19 +30 +46 +74 +120 +190 +300 +460 +4 +9 -5 0 -9 0 -21 -32 -62
– ±15 ±37
+100 +60 +30 +30 +10 0 0 0 0 0 0 0 0 -15 -21 -24 -30 -39 -74 -51 -106
6580 -32
-62
80100 -38
+260 +159 +71 +90 +47 +22 +35 +54 +87 +140 +220 +350 +540 +4 +10 -6 0 -10 0 -24 -37 -73
– ±17.5 ±43.5
+120 +72 36 +36 +12 0 0 0 0 0 0 0 0 -18 -15 -28 -35 -45 -87 -59 -124
GIA CÔNG LỖ – Bảng dung sai theo chuẩn ISO
100120 -41
-76
120140 -48
-88
140160 +305 +185 +83 +106 +54 +25 +40 +63 +100 +160 +250 +400 +630 +4 +12 -8 0 -12 0 -28 -43 -50
– ±20 ±50
+145 +85 +43 +43 +14 0 0 0 0 0 0 0 0 -21 -28 -33 -40 -52 -100 -68 -143 -90
160180 -53
-93
180200 -60
-106
200225 +355 +215 +96 +122 +61 +29 +46 +72 +115 +185 +290 +460 +720 +5 +13 -8 0 -14 0 -33 +50 -63
– ±23 ±57.5
+170 +110 +50 +50 +15 0 0 0 0 0 0 0 0 -24 -33 -37 -46 -60 -115 -79 +165 -109
225250 -67
-113
250280 -74
+400 +240 +108 +137 +69 +32 +52 +81 +130 +210 +320 +520 +810 +5 +16 -9 0 -14 0 -36 -56 -126
– ±26 ±65
+190 +110 +56 +56 +17 0 0 0 0 0 0 0 0 -27 -36 -41 -52 -66 -130 -88 -186
280315 -78
-130
315355 -87
+440 +265 +119 +151 +75 +36 +57 +89 +140 +230 +360 +570 +890 +7 +17 -10 0 -16 0 -41 -62 -144
– ±28.5 ±70
+210 +125 +62 +62 +18 0 0 0 0 0 0 0 0 -29 -40 -46 -57 -73 -140 -98 -202
355400 -93
-150
GIA CÔNG LỖ - Dung sai hình học
Độ tròn
Độ trụ:
473
GIA CÔNG LỖ – Công thức
(vòng/phút)
(m/phút)
(mm/phút)
(mm2)
Khoan (cm3/phút)
Móc lỗ (cm3/phút)
Khoan (kW)
Móc lỗ (kW)
Lưu ý:
Năng suất máy cho các trung tâm gia công thường là 0.75 đến 0.85
(kW)
474
GIA CÔNG LỖ – Công thức
475
Sự công bố về tính phù hợp
476
Sự công bố về tính phù hợp
Bệ đỡ hạt dao ôxit đen
Các đế tựa hạt dao của Seco Tools không được bao gồm trong phạm vi sản phẩm dành cho những yêu cầu dưới đây. Tuy nhiên
Seco Tools có thể đưa ra thông báo như sau.
Các loại sản phẩm này đáp ứng được tất cả yêu cầu của RoHS (Cấm sử dụng các Chất Độc hại trong thiết bị điện và điện tử),
WEEE (Thiết bị Điện & Điện tử phế thải) và yêu cầu ELV (Phương tiện vận chuyển hết hạn sử dụng).
Sản phẩm không được chứa thủy ngân, chì, crôm hóa trị sáu, catmi, CFC, HCFC, chất hãm bắt cháy hoặc dung môi vượt quá tiêu
chuẩn cho phép.
Xử lý thải:
Bệ đỡ hạt dao đã sử dụngcó thể được gửi đi cùng với phế thải thép thông thường (bavia và phế liệu thép bị bỏ đi) để tái chế.
Tất cả vật liệu đặc hoàn toàn có thể tái sử dụng.
477
Sự công bố về tính phù hợp
Đế tựa hạt dao được phủ Niken
Các đế tựa hạt dao của Seco Tools không được bao gồm trong phạm vi sản phẩm dành cho những yêu cầu dưới đây. Tuy nhiên
Seco Tools có thể đưa ra thông báo như sau.
Các loại sản phẩm này đáp ứng được tất cả yêu cầu của RoHS (Cấm sử dụng các Chất Độc hại trong thiết bị điện và điện tử),
WEEE (Thiết bị Điện & Điện tử phế thải) và yêu cầu ELV (Phương tiện vận chuyển hết hạn sử dụng).
Sản phẩm không được chứa thủy ngân, chì, crôm hóa trị sáu, catmi, CFC, HCFC, chất hãm bắt cháy hoặc dung môi vượt quá tiêu
chuẩn cho phép.
Bệ đỡ hạt dao có chứa Niken và sẽ ngâm chiết Niken khi tiếp xúc với da. Lượng ngâm chiết này cao hơn mức chuẩn SS-EN 1811,
phương pháp xét nghiệm tham khảo giải phóng Niken từ những sản phẩm dùng để tiếp xúc trực tiếp và lâu dài với da. Những
mức chuẩn này dành cho các sản phẩm tiếp xúc trực tiếp và lâu dài với da và chính vì vậy mà không áp dụng trực tiếp cho các
bệ đỡ hạt dao. Những người bị dị ứng với Niken được khuyên đeo găng tay bảo vệ khi làm việc với các bệ đỡ hạt dao được phủ.
Khi sự ngâm chiết Niken được xem là ưu tiên cao nhất trong danh mục môi trường của chúng tôi, SECO TOOLS sẽ tiếp tục tập
trung giải quyết vấn đề này và chúng tôi mong đợi thực hiện một qui trình mới trong năm 2009 nó sẽ đáp ứng yêu cầu theo SS-
EN 1811.
Xử lý thải:
Dụng cụ đã qua sử dụng có thể được gửi đi cùng với phế thải thép thông thường (bavia và phế liệu thép bị bỏ đi) để tái chế.
Tất cả vật liệu đặc hoàn toàn có thể tái sử dụng.
478
Sự công bố về tính phù hợp
Các thành phần hợp kim được dự kiến thêm vào
Cacbit thiêu kết Lớp phủ
Cấp độ phủ
W Ti Ta Nb Co Cr Ni Mo C N Ti Al C N O
CM [ [ [ [ [ [ [ [ [
CMP [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
CP200 [ [ [ [ [ [ [
CP250 [ [ [ [ [ [ [
CP300 [ [ [ [ [ [ [ [ [
CP500 [ [ [ [ [ [ [
CP600 [ [ [ [ [ [ [
C15M [ [ [ [ [ [ [ [ [
DP2000 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
F15M [ [ [ [ [ [ [
F25M [ [ [ [ [ [ [ [ [
F30M [ [ [ [ [ [ [
F40M [ [ [ [ [ [ [
HX [ [ [ [
H15 [ [ [ [
H25 [ [ [ [
KX [ [ [ [
MH1000 [ [ [ [ [ [ [
MK1500 [ [ [ [ [ [ [ [ [
MK2000 [ [ [ [ [ [ [
MK3000 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
MP1500 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
MP2500 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
MP3000 [ [ [ [ [ [ [
MS2500 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
TK1000 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
TK2000 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
TM2000 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
TM4000 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
TP1000 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
TP1500 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
TP200 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
TP2000 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
TP2500 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
TP3000 [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
TP40 [ [ [ [ [ [ [ [
TS2000 [ [ [ [ [ [ [
TS2500 [ [ [ [ [ [ [
T1000D [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
T150M [ [ [ [ [ [ [ [ [
T200M [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
T2000D [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
T25M [ [ [ [ [ [ [ [
T250M [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
T250D [ [ [ [ [ [ [
T3000D [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
T350M [ [ [ [ [ [ [ [ [ [
T400D [ [ [ [ [ [ [
T60M [ [ [ [ [ [ [ [ [
883 [ [ [ [
890 [ [ [ [
479
SMG
Thép, thép mactensit và ferit không gỉ
kc1.1
ISO SMG Đại diện cho Mô tả Rm (N/mm2) (N/mm2) mc
3 S355JR Thép xây dựng. Thép cacbon thường 450 <550 1500 0,25
dung lượng cacbon từ thấp đến vừa (<0,5%C)
4 42 CrMo 4 Thép cacbon với dung lượng cacbon cao (>0,5%C) 550 <700 1700 0,24
Thép cứng vừa dùng để làm cứng. Thép hợp kim ít thường
Thép ferit không gỉ và thép mactensit hóa già
H 7 X 120 Mn 12 Thép độ bền cao khó với độ cứng từ 42 đến 56 HRc. >1200 2900 0,22
50 HRC Thép tôi từ nhóm vật liệu 3–6.
Thép không gỉ Mactensic.
Gang
K 12 GJL-150 Gang cứng vừa 1150 0,22
Gang xám
480
SMG
SMG
SMG
481
SMG
SMG
JIS Thép không gỉ UNS AISI/ASTM Các tên khác Điều kiện Hình dạng Cấu trúc
SMnC 420 G10220 1022; 1518
SMn 1 H; SCMn 2 G13300 1330
S 10 C G10100 1010
1350 G10170 1015
1450 G10200 1023
S 25 C 1025
S 10 C; S 9 CK 1265 G10100 1010
S 15 C; S 15 CK 1370 G10170 1015
S 22 C; S 20 CK 1022
S 25 C G10250 1025
STKM 12 C 1311
1312; 1313 A 573 Gr. 58
SM 41 B 1412 A 570 Gr. 40
SM 41 C 1412; 1414 A 573 Gr. 70
1108
11 L 08
SUM 32 1922
1957 G11400 1140
1973 G11460 1146
4320
2912 A 204 Gr. A
SNC 22 T 51606 P6
2216 A 387 Gr. 12 Cl. 2
SCR 415 2511 G51170 5115
SCM 421
SMnC 420 (H) G51200 5120
SMnC 21 H 5120 H
SCR 420 H
482
SMG
SMG
483
SMG
SMG
JIS Thép không gỉ UNS AISI/ASTM Các tên khác Điều kiện Hình dạng Cấu trúc
SNCM 220 (H) 2506 G86170 8620
5130
SNCM 431
SNC 836
2240
SCr 430 (H) G51320 5132
SCM 432; SCCrM 3 2234 G41350 4135; 4137
2234 T 51620 4135
G98400 9840
3435
3135
5135
P 20
P 20+S
P20+Ni
SCr 440 (H) G51400 5140
SCM 440 2244 G41420 4142; 4140
SCr 440 2245 *) 5140
SCM 440 (H) 2244 G41400 4142; 4140
5045
5045
SUP 7 9262
G10600 1060
SK 7
T72301 W1
W 108
SKC 3; SK 5; SK 6
SK 5
S 45 C 1672 G10420
S 58 C 1665; 1678 G10640 1064
1770 G10700 1070
1774; 1778 G10780 1078; 1080
6150H
SM 58
484
SMG
SMG
485
SMG
SMG
JIS Thép không gỉ UNS AISI/ASTM Các tên khác Điều kiện Hình dạng Cấu trúc
SUS 410 2302 S41000 410; CA-15 Mactensit
SUS 405 S40500 405 Ferit
SUH 442 S44600 446 Ferit
SUS 410 2302 S41000 410 S Mactensit
SUS 430 F 2383 S43020 430 F Ferit
SUS 416 2380 S41600 416 Mactensit
SUS 410 J 1 J91201 Mactensit
2326 444 Ferit
2326 444 Ferit
S40977 309 Ferit
SCS 5 2385 S41500 F6NM Mactensit
SUH 409 S40900 409 L Ferit
SUS 403 2301 S41008 403 Ferrite
SUS 430 2320 S43000 430 Ferrite
SUS 405 S40500 405 Ferrite
T31502 O2
1880 W 110
SK 3
SK 2 W 112
SK 1
SUP 4 1870 G10950 1095
486
SMG
SMG
487
SMG
SMG
JIS Thép không gỉ UNS AISI/ASTM Các tên khác Điều kiện Hình dạng Cấu trúc
[2304] – Mactensit
SUH 31 SAE HNV 3 Mactensit
6F7
SUS 440 A S44002 440 A Mactensit
SUH 4 S65006 SAE HNV 6 đã xử lý PH
SUS 440 B 2327 S44003 440 B Mactensit
6F2
SKT 4 T61206 L6
SKH 57
T12015 T15
SKH 2 T12001 T1
SKH 4 A T12005 T5
SKH 3 T12004 T4
SKH 51 T11342 M42
T 11301 H41; M1
2782 T11307 M7
T11333 M33; M34
488
SMG
SMG
489
SMG
SMG
Thép không
JIS gỉ UNS AISI/ASTM Các tên khác Điều kiện Hình dạng Cấu trúc
SUS 304 LN 2371 S30453 304 LN Austenit
SUS 316 2343 S31600 316 Austenit
SCS 13 2333 CF8 Austenit
S31640 316 Cb Austenit
SUS 316 Ti 2350 316 Ti Austenit
SUH 310 S31000 314; 310 Austenit
2328 S32750 F 53 SAF 2507 Super duplex
SUS 316 2347 S31600 316 Austenit
2778 S31254 254 SMO Super austenite
N08028 Sanicro 28 Super austenite
NCF 800 N08800 Alloy 800 đã xử lý PH
SUH 330 N08330 330 Incoloy DS Austenit
S32550 255 Ferralium Super duplex
S32760 F 55 Zeron 100 Super duplex
SUS 316 LN S 31653 316 LN Austenit
SUS 316 LN 2375 S31653 316 LN Austenit
(SUS 316LN) (S31653) (316LN) Austenit
2377 S31803 329 LN SAF 2205 Duplex
SUS 329 J 3L 2377 S32205 318 SAF 2205 Duplex
S32654 654 SMO Super austenite
2327 S32304 – SAF 2304 Duplex
2562 N08904 904L Super austenite
2564 CN7M Super austenite
S15500 XM-12 15-5-PH đã xử lý PH
SUS 329 J 1 2324 S32900 329 Duplex
SCS 24; SUS 630 S17400 630 17-4-PH đã xử lý Super austenite
FC 100 01 10-00 F11401 A18 20 B GCI
FC 150 01 15-00 F11601 A48 25 B GCI
FCD 350-22L 07 17-15 DCI
FCD 400-18L 07 17-02 F32800 60-40-18 DCI
07 17-12 F32800 60-40-18 DCI
FCMB35-10 08 15-00 F22200 A47 32510 Mactensit
PCMP45-06 08 52-00 F23130 A220 45008 Mactensit
PCMP55-04 08 54-00 F24130 A220 60004 Mactensit
FC 200 01 20-00 F12101 A48 30 B GCI
FC 250 01 25-00 F12401 A48 35 B GCI
FCD 500-7 07 27-02 F33800 A536 80-55-6 DCI
FCD 600-3 07 32-03 F34100 A476 80-60-03 DCI
F43000 A436 Type D-2 Austenit
F43001 A436 Type D-2B Austenit
07 72-00 – – Austenit
05 23-00 F41002 A436 Loại 2 Austenit
F41003 A436 Loại 2b Austenit
PCMP60-03 08 56-00 F24830 A220 70003 Mactensit
FC 300 01 30-00 F13101 A48 45 B GCI
FCD 700-2 07 37-01 F34800 A536 100-70-03 DCI
F41000 A436 Loại 1 Austenit
F41001 A436 Loại 1b Austenit
PCMP70-02 08 62-00 F26230 A220 90001 Mactensit
FC 350 01 35-00 F13502 A48 50 B GCI
01 40-00 F14102 A278 60 B GCI
FCD 800-2 F36200 A536 120-90-02 Mactensit
A439 Loại D-2B Austenit
F43006 A439 Loại D-5 Austenit
F43004 A436 Loại D-3A Austenit
F43003 A436 Loại D-3 Austenit
F43007 A436 Loại D-5B Austenit
F43010 A439 Loại D-2M Austenit
– Nicrosilal Spheronic Austenit
F43005 A439 Loại D-4 Austenit
F41004 A436 Loại 3 Austenit
Nicrosilal Austenit
A436 Loại D-4 Austenit
A1200 4010 AA1200
(A1050) 4007 AA1050A
490
SMG
SMG
491
SMG
SMG
JIS Thép không gỉ UNS AISI/ASTM Các tên khác Điều kiện Hình dạng Cấu trúc
4005 AA1070A
4004 AA1080A
AA2117
A2011 4355 AA2011
A2017 AA2017A
AA2024
4338 AA2014
4106 AA5005A
AA5050B
A6061 AA6061
A5052 4120 AA5052
A5454 AA5454
AA5251
4115 AA5049
4125 AA5754
A5082 AA5082
4140 AA5083
AA5086
4103 AA6060
(A6063 4104,4107 AA6005
4212 AA6082
AA6012
AA3105
– AA3005
4054 AA3103
A3003 AA3003
– AA3004
4425 AA7020
AA7022
A7075 AA7075
4163
4245 A13560
4251 A380
359,2
4418
AZ31B
4633 AM60A
AZ61A
AZ80A
4637 AZ81A
4635 AZ91A/B 4437
M1A
B80 4442
B80
A413.2
ADC12 A384.0
AA384
ADC14 B390.0
5015
5030 C11600
5710 C95200 CA952
492
SMG
SMG
493
SMG
SMG
JIS Thép không gỉ UNS AISI/ASTM Các tên khác Điều kiện Hình dạng Cấu trúc
C60800
C6140
C18400
C19400
5667 C70600
C79300
C76300
C76300
C7451 C75200
C77000
C71300
C71580
5682 C70600
C70250
C72150
C72500
5640 C93700 CA937
C93800
C19000
C94100
5443 C90700
5458 C90500
5465 CA907
5475 C91000
C5111 C51100
C51000
C5191 5428 C51900
C93200
C83600
C5210 C52100
C2200 C22000
C2300 5112 C23000
C2400 C24000
5217 C68700
C86300
C4430 C25600
5220 C44300
C2600 5122 C26000
C2680 C26800
5256 C96500 CA865
C2720 C27200
C34200
C36000
5150 C27200
C33500
5165 C35300
C46400
C47000
C36500
C37700
5170 C38500
C2800 C28000
C67410
494
SMG
SMG
19
X2NiCrAITi3220 1,4876
20
21
NiMo30 2,4810
NiMo30 2,4810
2,4602
NiMo16Cr15W 2,4819
NiMo16Cr16Ti 2,4610
2,4619
NiCr21Fe18Mo9
2,4665
495
SMG
SMG
Thép không
JIS gỉ UNS AISI/ASTM Các tên khác Điều kiện Hình dạng Cấu trúc
5168 C37800
5272 C68700
C2100 C21000
AMPCO 15
AMPCO 18
AMPCO 18.136
AMPCO 18.22
AMPCO 18.23
AMPCO 21
AMPCO 22
AMPCO 25
AMPCO 26
AMPCO 45
AMPCO 483
AMPCO 642
AMPCO 673
AMPCO 674
AMPCO 8
AMPCO 863
AMPCO M4
S66286 A286 biến cứng
S35000 AM350 đúc
S35000 AM350 Đã xử lý nhiệt
S35500 AM355
S45500 Custom 455
Discalloy
N08800 Incoloy 800
Incoloy 801
N19909 Incoloy 909
Lapelloy
M-308
R30155 N-155 thanh, dập, vòng
R30155 N-155
Lực cản không khí 13
FSX-414
H531
Haynes 188 thanh, dập, vòng
Haynes 188 ống
Haynes 25
Mar-M-302
Mar-M-509
R30195 MP159
MP35N
Hợp kim Stelit 21
Hợp kim Stelit 30
Hợp kim Stelit 31
W152
W162
Astroloy tất cả loại
GTD222
N10665 Hastelloy B-2
N10002 Hastelloy C miếng
N10002 Hastelloy C đúc
Hastelloy C-22
N10276 Hastelloy C-276
N06455 Hastelloy C-4
N06007 Hastelloy G
N06985 Hastelloy G-3
N10003 Hastelloy N thanh, dập, vòng
N10003 Hastelloy N đúc
N06635 Hastelloy S tất cả loại
N10004 Hastelloy W
N06002 Hastelloy X tất cả loại
496
SMG
SMG
21 NiCr15Fe 2,4816
2,4851
NiCr22Mo9Nb 2,4856
NiCr22Mo9Nb 2,4856
NiCr22Mo9Nb 2,4856
NiFe38Cr16Nb
NiCr19Fe19Nb5Mo3 2,4668
NiCr19Fe19Nb5Mo3 2,4668
NiCr19Fe19Nb5Mo3 2,4668
2,4669
2,4669
Ni99.6 2,4061
2,4634
2,4636
2,4650
NiCr20TiAl 2,4631
2,4632
2,4662
ppm
NiCr19Co18Mo4Ti3Al3
NiCr20Co13Mo4Ti3Al 2,4654
NiCr20Co13Mo4Ti3Al 2,4654
3,7024
22 3,7024
TiV10Fe2Al3
TiCu2 3,7124
TiAl5Sn2.5
TiAl5Sn2.5
TiAl5Sn2.5
TiAl6V4 3,7164
TiAl6V4 3,7164
TiAl6V4
TiAl6V4 3,7164
TiAl6V4 3,7164
497
SMG
SMG
Thép
JIS không gỉ UNS AISI/ASTM Các tên khác Điều kiện Hình dạng Cấu trúc
IN 100
N06600 Inconel 600 tất cả loại
N06601 Inconel 601 tất cả loại
N06625 Inconel 625 thanh, dập, vòng
N06625 Inconel 625 ống
N06625 Inconel 625 đúc
N09706 Inconel 706
Inconel 708 thanh, dập, vòng
N07713 Inconel 713
Inconel 713LC
N07718 Inconel 718 thanh, dập, vòng
N07718 Inconel 718 ống
N07718 Inconel 718 đúc
Inconel 901
N07750 Inconel X-750 đã xử lý
N07750 Inconel X-750 biến cứng
Mar-M-200
Mar-M-247 tất cả loại
Mod. IN 100
Mod. IN 792
N02205 Nickel 201
Nimonic 101
Nimonic 105
Nimonic 115
N07263 Nimonic 263
N07080 Nimonic 80A
Nimonic 81
Nimonic 86
N07090 Nimonic 90
N09901 Nimonic 901
Nimonic 91
René 95
N03260 TD Nickel
N07500 Udimet 500
Udimet 520
Udimet 700
Udimet 720
N07001 Waspalloy thanh, dập
N07001 Waspalloy đúc
Ti (thuần) thuần - ống Ti ()
AMS 4900, -01, -21 Ti (thuần) (grd 1-4) thuần - tấm, thanh, dập Ti ()
AMS 4986 Ti 10V-2Fe-3Al Ti ()
R58210 ASTM Loại 21 Ti 15Mo-3Nb-3Al-0.2Si Ti ()
R58650 AMS 4995 Ti 17 Ti (a+b)
Ti 2Cu Ti ()
R56320 AMS 4943 Ti 3Al-2.5V được ủ ống Ti (+)
R56320 AMS 4943 Ti 3Al-2.5V thanh, dập Ti (+)
R54520 AMS 4910 Ti 5Al-2.5Sn ELI Ti ()
R54521 AMS 4909 Ti 5Al-2.5Sn Ti ()
R54520 AMS 4910 Ti 5Al-2.5Sn được ủ Ti ()
R54620 AMS 4919 Ti 6-2-4-2 được ủ Ti ()
R54621 AMS 4919 Ti 6-2-4-2 biến cứng Ti ()
R56260 AMS 4981 Ti 6-2-4-6 được ủ Ti (+)
R56260 AMS 4981 Ti 6-2-4-6 biến cứng Ti (+)
R56400 AMS 4920 Ti 6Al-4V được ủ Ti (+)
R56400 AMS 4920, Grd 5 Ti 6Al-4V được ủ Ti (+)
R56401 AMS 4981 Ti 6Al-4V ELI ELI Ti (+)
R56400 AMS 4920 Ti 6Al-4V đùn Ti (+)
R56400 AMS 4920 Ti 6Al-4V biến cứng Ti (+)
498
Vật liệu phôi - Khả năng gia công
Siêu hợp kim và hợp kim titan
Lưu ý rằng các yếu tố khả về năng gia công liên quan đến các vật liệu đại diện cho từng SMG 19-22, nghĩa là các yếu tố về khả năng gia công
nên được dùng để tính lại tốc độ cắt được áp dụng cho các vật liệu đại diện. Trang 87, 131, 145, 210, 248, 263, 282, 302, 337, 404 và 463.
499