Professional Documents
Culture Documents
Bang Tinh Gio Dong-Dong Dat
Bang Tinh Gio Dong-Dong Dat
C«ng tr×nh Thang m¸y cao 42,1m cã kÝch thíc c¸c c¹nh trªn mÆt b»ng kh¸c nhau, c¹nh
theo ph¬ng X vµ c¹nh theo ph¬ng Y (Xem phÝa díi ). MÆt b»ng c«ng tr×nh ®îc t¹o thµnh bëi
hai khèi cã kÝch thíc mÆt b»ng t¬ng ®èi gièng nhau.HÖ kÕt cÊu chÞu lùc ®îc lùa chän cho
c«ng tr×nh lµ hÖ khung, v¸ch chÞu lùc.ChiÒu cao c¸c tÇng ®îc bè trÝ nhsau :
1
TÊN CÔNG TRÌNH BÀI TẬP KẾT CẤU NHÀ CAO TẦNG
NỘI DUNG TÍNH THIẾT KẾ KẾT CẤU
HẠNG MỤC NGÀY TÍNH
CẤU KIỆN 17/8/2009
NHÓM
ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA XÂY DỰNG SVTH
2
III.TÝnh to¸n t¶i träng
III.1.TÜnh t¶i
III.1.1.TÜnh t¶i sµn
TÜnh t¶i sµn t¸c dông lªn dÇm chÞu lùc cã ph¹m vi chÞu t¶i 4,5mx4,5m
Tæng
ChiÒ T.Lîng HÖ Gi¸ trÞ
tÜnh
u riªng sè t¶i
STT Tªn sµn Tªn t¶i t¶i
Dµy (kG/m3 vît (kG/m2
(kG/m2
(m) ) t¶i )
)
G¹ch l¸t 0.01 2000 1.1 22
1 Sµn nhµ ë V÷a tr¸t lãt dµy 15 0.015 1800 1.3 35.1 92.2
Tr¸t trÇn dµy 15 0.015 1800 1.3 35.1
G¹ch l¸t 0.01 2000 1.1 22 456.82
V÷a tr¸t dµy 15 0.015 1800 1.3 35.1 (Dån t¶i
2 CÇu thang lªn
BËc x©y g¹ch 120 0.12 1800 1.2 259.2 dÇm,
Tr¸t trÇn dµy 15 0.015 1800 1.3 35.1 ®vÞ
kG/m)
Líp g¹ch l¸t sµn 0.01 2000 1.1 22
Tæng
ChiÒ T.Lîng HÖ Gi¸ trÞ
tÜnh
u riªng sè t¶i
STT Tªn têng Tªn t¶i t¶i
Dµy (KG/m3 vît (KG/m2
(KG/m2
(m) ) t¶i )
)
PhÇn bªt«ng 0.15 800 1.2 144
5 Têng k/cÊu BT nhÑ dµy 150 214.2
Tr¸t têng dµy 15 0.03 1800 1.3 70.2
3
Träng lîng C.Cao T.Lîng
TT Tªn têng
(KG/m2) (m) (Kg/m)
T.Lîng
Träng lîng C.Cao
TT Tªn têng (Kg/m2
(KG/m2) (m)
)
1 Têng k/cÊu BT nhÑ dµy 150 214.2 2.8 133.28
4
III.2.Ho¹t t¶i
TÜnh t¶i sµn t¸c dông len sànchÞu lùc:
Gi¸ trÞ tiªu chuÈn (KG/m2) Gi¸ trÞ tiªu chuÈn (KG/m2
HÖ
sè
STT Tªn sµn PhÇn PhÇn PhÇn
PhÇn ng¸n Toµn vît
dµi dµi ng¸n
h¹n phÇn t¶i
h¹n h¹n h¹n
1 Hµnh lang, s¶nh 100 200 300 1.2 120 240
2 Sµn khu ë 30 120 150 1.3 39 156
3 M¸i b»ng 50 100 150 1.3 65 130
5
chuÈn (KG/m2)
Toµn
phÇn
360
195
195
6
TÊN CÔNG TRÌNH BÀI TẬP KẾT CẤU NHÀ CAO TẦNG
NỘI DUNG TÍNH THIẾT KẾ KẾT CẤU
HẠNG MỤC NGÀY TÍNH
CẤU KIỆN 17/8/2009
NHÓM
SVTH
Khai báo các đặc trưng của công trình trong chương trình ETABS 9.6:
- Khối lượng các tầng dùng để tính toán dao động được tổ hợp từ các trường hợp tải trọng
và được đặt vào trọng tâm của mỗi tầng.
- Tổ hợp khối lượng dùng tính toán:
MassD = DEAD + DEADWALL + 0.5LIVE
III.3.1: Xét dao động của công trình theo phương Ox:
Từ kết quả phân tích của chương trình tính toán ta có các Mode dao động theo phương Ox gồm:
III.3.2: Xét dao động của công trình theo phương Oy:
Từ kết quả phân tích của chương trình tính toán ta có các Mode dao động theo phương Oy gồm:
6
TÊN CÔNG TRÌNH BÀI TẬP KẾT CẤU NHÀ CAO TẦNG
NỘI DUNG TÍNH THIẾT KẾ KẾT CẤU
HẠNG MỤC NGÀY TÍNH
CẤU KIỆN 17/8/2009
NHÓM
SVTH
Khai báo các đặc trưng của công trình trong chương trình ETABS 9.6:
- Khối lượng các tầng dùng để tính toán dao động được tổ hợp từ các trường hợp tải trọng
và được đặt vào trọng tâm của mỗi tầng.
- Tổ hợp khối lượng dùng tính toán:
MassD = DEAD + DEADWALL + 0.5LIVE
III.3.1: Xét dao động của công trình theo phương Ox:
Từ kết quả phân tích của chương trình tính toán ta có các Mode dao động theo phương Ox gồm:
III.3.2: Xét dao động của công trình theo phương Oy:
Từ kết quả phân tích của chương trình tính toán ta có các Mode dao động theo phương Oy gồm:
7
TÊN CÔNG TRÌNH BÀI TẬP KẾT CẤU NHÀ CAO TẦNG
NỘI DUNG TÍNH THIẾT KẾ KẾT CẤU
HẠNG MỤC NGÀY TÍNH
CẤU KIỆN 17/8/2009
NHÓM
SVTH
Khai báo các đặc trưng của công trình trong chương trình ETABS 9.6:
- Khối lượng các tầng dùng để tính toán dao động được tổ hợp từ các trường hợp tải trọng
và được đặt vào trọng tâm của mỗi tầng.
- Tổ hợp khối lượng dùng tính toán:
MassD = DEAD + DEADWALL + 0.5LIVE
III.3.1: Xét dao động của công trình theo phương Ox:
Từ kết quả phân tích của chương trình tính toán ta có các Mode dao động theo phương Ox gồm:
III.3.2: Xét dao động của công trình theo phương Oy:
Từ kết quả phân tích của chương trình tính toán ta có các Mode dao động theo phương Oy gồm:
8
2.2. Áp lực gió động
2.2.1. Xác định tần số dao động riêng :
Chu kỳ dao động riêng T1(O Y) T2(O Y) T3(OX)
s 2.339 2.285 1.745
2.2.2. Xác định giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió tác dụng lên công trình
W j=W 0 . k (z j ). c
W0 : Giá trị của áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo phân vùng áp lực gió trong TCVN 2737 : 1995
W0 = 95 kg/m2
c : Hệ số khí động lấy theo bảng 6 trong TCVN 2737 : 1995, không thứ nguyên
ch = -0.6 g= 1.3
cđ = 0.8
k(zj) : Hệ số, không thứ nguyên, tính đến sự thay đổi của áp lực gió
2m t
z
k ( z j )=1 , 844 g
zt( )
Dạng địa hình : A Ztg mt
250 0.07
Cao Cao độ
k (zj) Wjđ Wjh Wj Wx Wy
Tầng trình zj (m) (kg/m2) (kg/m2) (kg/m2) (T) (T)
(m) Fx Fy
2 3.6 3.6 1.018 100.62 -75.47 176.09 22.38 40.13 25.4 41.5
3 3.6 7.2 1.122 110.87 -83.16 194.03 23.63 42.37 36.5 45.4
4 3.3 10.5 1.183 116.89 -87.67 204.56 23.83 42.73 28.3 46.6
5 3.3 13.8 1.229 121.45 -91.09 212.53 17.88 44.40 23.3 49.7
6 3.3 17.1 1.267 125.15 -93.86 219.01 18.43 45.75 24.7 52.5
7 3.3 20.4 1.298 128.28 -96.21 224.49 18.89 46.89 26.1 55.2
8 3.3 23.7 1.326 131.00 -98.25 229.25 19.29 47.89 27.4 57.7
9 3.3 27 1.350 133.41 -100.06 233.47 19.65 48.77 28.6 60.1
10 3.3 30.3 1.372 135.58 -101.69 237.27 19.97 49.56 29.7 62.4
11 3.3 33.6 1.392 137.56 -103.17 240.73 20.26 50.29 30.9 64.6
12 3.3 36.9 1.411 139.38 -104.53 243.91 20.52 50.95 32.0 66.6
13 3.3 40.2 1.428 141.06 -105.79 246.85 20.77 51.56 33.16 68.5322
14 3.3 43.5 1.444 142.62 -106.97 249.59 21.00 52.14 34.26 70.3036
15 3.3 46.8 1.458 144.09 -108.07 252.16 21.22 52.67 36.35 73.2024
16 3.3 50.1 1.472 145.47 -109.11 254.58 21.42 53.18 37.49 74.7953
17 3.3 53.4 1.486 146.78 -110.08 256.86 21.61 53.66 38.59 76.2161
18 3.3 56.7 1.498 148.02 -111.01 259.03 10.90 27.05 28.06 47.3465
2.2.3. Xác định thành phần động của tải trọng gió
Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác động lên phần thứ j ứng với dạng dao động
thứ i được xác định theo công thức :
Trong đó :
W p ( ji )=M j ξ i ψ i y ji
Wp(ji) : Lực, đơn vị tính toán thường lấy là daN hoặc kN tuỳ theo đơn vị tính toán của WFj
trong công thức tính hệ số yi
Mj : Khối lượng tập trung của phần công trình thứ j (T)
xi : Hệ số động lực ứng với dạng dao động thứ i, không thứ nguyên, phụ thuộc vào thông
số ei và độ giảm lôga của dao động
εi =
√ γW 0 = 0.084
940 f i
g : Hệ số tin cậy của tải trọng gió, lấy bằng 1.2
fi : Tần số dao động riêng thứ i
W0 : Giá trị của áp lực gió (N/m2)
Tra đồ thị ứng với đường cong 1 (d = 0.3), hình 2 TCXD 229 : 1999 xác định hệ số động lực x
xi = 1.5
yji : Dịch chuyển ngang tỷ đối của trọng tâm phần công trình thứ j ứng với dạng dao động
riêng thứ i không thứ nguyên
yi : Hệ số được xác định bằng cách chia công trình thành n phần, trong phạm vi mỗi phần tải
trọng gió có thể coi như không đổi :
n
∑ y ji W Fj
j=1
ψ i=
∑ y 2ji M j
WFj : Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên phần tử thứ j của công
trình, ứng với các dạng dao động khác nhau khi chỉ kể đến ảnh hưởng của xung vận tốc gió,
có thứ nguyên là lực
W Fj =W j ζ j S j ν
Wj : Giá trị tiêu chuẩn thành phần tỉnh của áp lực gió, tác dụng lên phần tử thứ j của công trình
zj : Hệ số áp lực động của tải trọng gió, ở độ cao ứng với phần tử thứ j của công trình,
không thứ nguyên b
z
ζ j ( z )=a.
10( )
Trong đó : a b
0.303 -0.07
n : Hệ số tương quan không gian áp lực động của tải trọng gió ứng với các dạng dao động khác
nhau của công trình, không thứ nguyên. Khi tnh toán đối với dạng dao thứ nhất, n lấy bằng n1,
còn đối với các dạng dao động còn lại, n lấy bằng 1
Chiều rộng đón gió ( O X ) : B= 63.6 m
Chiều dài đón gió ( O Y ) : L= 25.5 m
Chiều cao công trình : H= 57.6 m
A. GIÓ ĐỘNG THEO PHƯƠNG X (Mode3)
Nội suy bảng hệ số tương quan không gian n1, ta có :
n = 0.612 Yi = 25.558
Ht Wj WFj Mj Wp(ji)
Tầng z (m) L2(m) Sj (m2) zj yj1 yj1WFj y2j1Mj
(m) j (kg/m2) (kg) (kg) (kg)
2 3.6 3.6 63.6 228.96 176.09 0.325 8024.29 0.000 1873777 0.33 0.00 2978
3 3.6 7.2 63.6 219.42 194.03 0.310 8072.26 0.000 2217641 1.23 0.05 12907
4 3.3 10.5 63.6 209.88 204.56 0.302 7927.93 0.000 1923623 0.49 0.01 4521
5 3.3 13.8 63.6 209.88 212.53 0.296 8081.06 0.000 1917145 0.59 0.01 5383
6 3.3 17.1 63.6 209.88 219.01 0.292 8203.26 0.000 1909021 0.70 0.01 6283
7 3.3 20.4 63.6 209.88 224.49 0.288 8305.21 0.000 1906545 0.82 0.02 7219
8 3.3 23.7 63.6 209.88 229.25 0.285 8392.84 0.000 1906545 0.93 0.02 8086
9 3.3 27.0 63.6 209.88 233.47 0.283 8469.78 0.000 1900068 1.04 0.03 8929
10 3.3 30.3 63.6 209.88 237.27 0.280 8538.42 0.000 1895183 1.15 0.03 9779
11 3.3 33.6 63.6 209.88 240.73 0.278 8600.43 0.000 1895183 1.26 0.04 10652
12 3.3 36.9 63.6 209.88 243.91 0.277 8657.02 0.000 1895183 1.37 0.05 11523
13 3.3 40.2 63.6 209.88 246.85 0.275 8709.08 0.000 1895183 1.49 0.06 12390
14 3.3 43.5 63.6 209.88 249.59 0.273 8757.31 0.000 1895183 1.60 0.06 13252
15 3.3 46.8 63.6 209.88 252.16 0.272 8802.25 0.000 2020009 1.72 0.08 15133
16 3.3 50.1 63.6 209.88 254.58 0.271 8844.34 0.000 2021514 1.83 0.09 16063
17 3.3 53.4 63.6 209.88 256.86 0.269 8883.92 0.000 2018504 1.95 0.10 16971
18 3.3 56.7 63.6 104.94 259.03 0.268 4460.64 0.000 1873777 1.07 0.11 17163
S= 19.56 0.77
Yi = 25.558
B. GIÓ ĐỘNG THEO PHƯƠNG Y
Mode 1
Nội suy bảng hệ số tương quan không gian n1, ta có :
n = 0.588 Yi = 0.308
Ht Wj WFj Mj Wp(ji)
Tầng z (m) L2(m) Sj (m2) zj yj1 yj1WFj y2j1Mj
(m) j (kg/m2) (kg) (kg) (kg)
2 3.6 3.6 35.3 127.08 176.09 0.325 4280.24 0.002 1873777 6.66 4.54 1345
3 3.6 7.2 35.3 121.79 194.03 0.310 4305.83 0.003 2217641 12.61 19.02 2997
4 3.3 10.5 35.3 116.49 204.56 0.302 4228.84 0.004 1923623 18.59 37.16 3901
5 3.3 13.8 25.5 84.15 212.53 0.296 3113.83 0.006 1917145 18.66 68.86 5301
6 3.3 17.1 25.5 84.15 219.01 0.292 3160.92 0.008 1909021 24.30 112.82 6771
7 3.3 20.4 25.5 84.15 224.49 0.288 3200.20 0.009 1906545 30.20 169.79 8301
8 3.3 23.7 25.5 84.15 229.25 0.285 3233.97 0.011 1906545 36.23 239.23 9853
9 3.3 27.0 25.5 84.15 233.47 0.283 3263.62 0.013 1900068 42.27 318.79 11354
10 3.3 30.3 25.5 84.15 237.27 0.280 3290.07 0.015 1895183 48.30 408.37 12835
11 3.3 33.6 25.5 84.15 240.73 0.278 3313.96 0.016 1895183 54.16 506.22 14290
12 3.3 36.9 25.5 84.15 243.91 0.277 3335.77 0.018 1895183 59.79 608.90 15672
13 3.3 40.2 25.5 84.15 246.85 0.275 3355.83 0.019 1895183 65.12 713.70 16967
14 3.3 43.5 25.5 84.15 249.59 0.273 3374.41 0.021 1895183 70.11 818.10 18166
15 3.3 46.8 25.5 84.15 252.16 0.272 3391.73 0.022 2020009 74.71 980.15 20528
16 3.3 50.1 25.5 84.15 254.58 0.271 3407.94 0.023 2021514 78.99 1085.99 21616
17 3.3 53.4 25.5 84.15 256.86 0.269 3423.19 0.024 2018504 82.93 1184.65 22560
18 3.3 56.7 25.5 42.08 259.03 0.268 1718.80 0.025 1744027 43.35 1109.30 20292
3. Tải trọng động đất ( TCXDVN-375:2006 ):
- Địa điểm xây dựng công trình : 4. Thành 59
ph à Nng
2.5
T B≤T ≤T C : S d ( T )=a g . S . ( 3.14 )
q
2.5 T
{
T C ≤T≤T D :S d ( T ) ¿ ¿ a g .S. . C ¿ ¿ {}¿
q T } ( 3.15 )
2.5 T C .T D
{
T D ≤T :Sd ( T ) ¿ ¿ ag . S. .
q T2 }
¿ ¿ {}¿ ( 3.16 )
b : Hệ số ứng xử với cận dưới của nền thiết kế theo phương nằm ngang b = 0.2
- Phổ thiết kế Sd(T) tương ứng với các chu kì dao động T của công trình là
Phương Sd(T1) Sd(T2) Sd(T3)
X #VALUE! #VALUE! #VALUE!
Y #VALUE! #VALUE! #VALUE!
- Tổng lực cắt tại chân công trình tương ứng với dạng dao động thứ i theo phương X theo công thức sau :
F X , i=Sd (T i ). W X ,i
WX,i : Trọng lượng hữu hiệu (theo phương X trên mặt bằng) tương ứng với dạng dao động
thứ i xác định theo công thức sau :
n 2
W X ,i =
(∑j=1
Xi, j. W j
)
n
∑ X 2i , j . W j
n : Tổng bậc tự do (số tầngj=1 ) xét đến theo phương X
Xi,j : Giá trị chuyển vị theo phương X trên mặt bằng tại điểm đặt trọng lượng thứ j của dao
động thứ i
Wj : Trong lượng tập trung tại tầng thứ j của công trình
- Phân phối tải trọng ngang lên các cao trình tầng của tổng lực cắt tại chân công trình tương ứng với dạng
dao động thứ i theo phương X, như sau :
X i, j . W j
F Xj , i=F X , i n
∑ X i , l .W l
l =1
FjX,i : Lực ngang tác dụng lên tầng thứ j theo phương X ứng với dạng dao động riêng thứ i
Wj và Wl : Trọng lượng tập trung tại tầng thứ j và l của công trình
Xi,j và Xi,l : Giá trị chuyển vị theo phương X trên mặt bằng tại điểm đặt trọng lượng thứ j và l
của dạng dao động thứ i
- Trọng lượng hữu hiệu ứng với từng dạng dao động
WX,1 = 5,026.5 T WY,1 = 13,092.5 T
WX,2 = 11,699.4 T WY,2 = 18,857.7 T
WX,3 = 116.2 T WY,3 = 853.9 T
SWX,i = 16,842.1 T SWY,i = 32,804.1 T
- Tổng trọng lượng kết cấu :
W= 21,508.5 T SWi ≥ 90%W = 19,357.6 T
- Như vây, số dạng dao động cần xét đến là : 3 dạng dao động đầu tiên
Bảng tính động đất theo phương X, dạng dao động 1 (Mode 1)
Tầng zj X1,j Wj (T) X1,j.Wj X21,j.Wj FjX,1(T)
2 3.6 -3.9892E-05 2164 -0.086317 0.0000 #VALUE!
3 7.2 -4.1457E-05 1874 -0.077681 0.0000 #VALUE!
4 10.5 -0.0001518 2218 -0.336664 0.0001 #VALUE!
5 13.8 6.1301E-05 1924 0.1179201 0.0000 #VALUE!
6 17.1 7.3239E-05 1917 0.14041 0.0000 #VALUE!
7 20.4 8.5851E-05 1909 0.1638922 0.0000 #VALUE!
8 23.7 9.8762E-05 1907 0.1882935 0.0000 #VALUE!
9 27 0.00011063 1907 0.2109209 0.0000 #VALUE!
10 30.3 0.00012258 1900 0.2329054 0.0000 #VALUE!
11 33.6 0.0001346 1895 0.2550899 0.0000 #VALUE!
12 36.9 0.00014661 1895 0.2778547 0.0000 #VALUE!
S = 21508 1.0866246 0.0002
WX,1(T)= 5026.4825
Tổng lực cắt đáy ứng với dạng dao động thứ nhất
Fx,1 = #VALUE! T
Bảng tính động đất theo phương X, dạng dao động 2 (Mode 4)
Tầng zj X2,j Wj (T) X2,j.Wj X22,j.Wj FjX,2(T)
2 3.6 0.00068951 2164 1.4919376 0.0010 #VALUE!
3 7.2 0.00072815 1874 1.3643971 0.0010 #VALUE!
4 10.5 0.00078392 2218 1.7384529 0.0014 #VALUE!
5 13.8 0.00047801 1924 0.9195076 0.0004 #VALUE!
6 17.1 0.00129697 1917 2.4864853 0.0032 #VALUE!
7 20.4 0.00240891 1909 4.5986636 0.0111 #VALUE!
8 23.7 0.00366342 1907 6.9844713 0.0256 #VALUE!
9 27 0.00510119 1907 9.7256426 0.0496 #VALUE!
10 30.3 0.00669831 1900 12.72725 0.0853 #VALUE!
11 33.6 0.00842821 1895 15.972997 0.1346 #VALUE!
12 36.9 0.01026528 1895 19.454584 0.1997 #VALUE!
S = 77.464389 0.5129
WX,1(T)= 11699.427
Tổng lực cắt đáy ứng với dạng dao động thứ hai
Fx,2 = #VALUE! T
Bảng tính động đất theo phương X, dạng dao động 3 (Mode 6)
Tầng zj X3,j Wj (T) X3,j.Wj X23,j.Wj FjX,3(T)
2 3.6 0.0002989 2164 0.646753 0.0002 #VALUE!
3 7.2 0.0009255 1874 1.7341836 0.0016 #VALUE!
4 10.5 -0.0002098 2218 -0.465283 0.0001 #VALUE!
5 13.8 -0.000221 1924 -0.425059 0.0001 #VALUE!
6 17.1 -0.000223 1917 -0.427436 0.0001 #VALUE!
7 20.4 -0.0002151 1909 -0.410678 0.0001 #VALUE!
8 23.7 -0.0001937 1907 -0.369264 0.0001 #VALUE!
9 27 -0.0001647 1907 -0.313941 0.0001 #VALUE!
10 30.3 -0.0001292 1900 -0.245567 0.0000 #VALUE!
11 33.6 -8.8014E-05 1895 -0.166803 0.0000 #VALUE!
12 36.9 -4.1677E-05 1895 -0.078986 0.0000 #VALUE!
S = -0.522079 0.0023
WX,3(T)= 116.163
Tổng lực cắt đáy ứng với dạng dao động thứ ba
Fx,2 = #VALUE! T
ChuyÓn vÞ
Tªn tÇng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Bảng tính động đất theo phương Y, dạng dao động 1 (Mode 2)
Tầng zj Y1,j Wj (T) Y1,j.Wj Y21,j.Wj FjY,1(T)
2 3.6 -0.0179245 2164 -38.78434 0.6952 #VALUE!
3 7.2 -0.0194058 1874 -36.36214 0.7056 #VALUE!
4 10.5 -0.0207768 2218 -46.07546 0.9573 #VALUE!
5 13.8 -0.0220277 1924 -42.37297 0.9334 #VALUE!
6 17.1 -0.0231779 1917 -44.43543 1.0299 #VALUE!
7 20.4 -0.0242259 1909 -46.24777 1.1204 #VALUE!
8 23.7 -0.0252201 1907 -48.08333 1.2127 #VALUE!
9 27 0.00020182 1907 0.3847871 0.0001 #VALUE!
10 30.3 0.00059839 1900 1.1369749 0.0007 #VALUE!
11 33.6 0.00114313 1895 2.1664349 0.0025 #VALUE!
12 36.9 0.00174451 1895 3.3061676 0.0058 #VALUE!
S = -295.3671 6.6635
WY,1(T)= 13092.496
Tổng lực cắt đáy ứng với dạng dao động thứ nhất
Fy,1 = #VALUE! T
Bảng tính động đất theo phương Y, dạng dao động 2 (Mode 3)
Tầng zj Y2,j Wj (T) Y2,j.Wj Y22,j.Wj FjY,2(T)
2 3.6 0.00241457 2164 5.2245685 0.0126 #VALUE!
3 7.2 0.0031315 1874 5.8677402 0.0184 #VALUE!
4 10.5 0.00387527 2218 8.5939576 0.0333 #VALUE!
5 13.8 0.00462806 1924 8.9026504 0.0412 #VALUE!
6 17.1 0.00537626 1917 10.307078 0.0554 #VALUE!
7 20.4 0.00611338 1909 11.670561 0.0713 #VALUE!
8 23.7 0.00682444 1907 13.011102 0.0888 #VALUE!
9 27 0.00750059 1907 14.300203 0.1073 #VALUE!
10 30.3 0.00813481 1900 15.45669 0.1257 #VALUE!
11 33.6 0.0087227 1895 16.531115 0.1442 #VALUE!
12 36.9 0.00927568 1895 17.579119 0.1631 #VALUE!
S = 127.44478 0.8613
WY,2(T)= 18857.722
Tổng lực cắt đáy ứng với dạng dao động thứ hai
Fy,2 = #VALUE! T
Bảng tính động đất theo phương X, dạng dao động 3 (Mode 5)
Tầng zj Y3,j Wj (T) Y3,j.Wj Y23,j.Wj FjY,3(T)
2 3.6 -4.2697E-05 2164 -0.092385 0.0000 #VALUE!
3 7.2 -4.4136E-05 1874 -0.082702 0.0000 #VALUE!
4 10.5 -4.6185E-05 2218 -0.102421 0.0000 #VALUE!
5 13.8 -4.8829E-05 1924 -0.093928 0.0000 #VALUE!
6 17.1 -5.2065E-05 1917 -0.099815 0.0000 #VALUE!
7 20.4 -5.5909E-05 1909 -0.106731 0.0000 #VALUE!
8 23.7 -6.0821E-05 1907 -0.115959 0.0000 #VALUE!
9 27 -6.5548E-05 1907 -0.12497 0.0000 #VALUE!
10 30.3 -7.1355E-05 1900 -0.135579 0.0000 #VALUE!
11 33.6 -7.6515E-05 1895 -0.145011 0.0000 #VALUE!
12 36.9 0.00178403 1895 3.3810614 0.0060 #VALUE!
S = 2.2815613 0.0061
WY,3(T)= 853.92408
Tổng lực cắt đáy ứng với dạng dao động thứ ba
Fy,3 = #VALUE! T
ChuyÓn vÞ
Tªn tÇng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
a. X Axis
Tx = 3 /4
Basic natural period: 1.740 (sec) T =C t ( h n )
Calculated base shear: V= 594.3 (ton)
Cv I
V= W
RT
2,5 C a I
Upper limit: Vmax = 1861.3 (ton) V max = W
R
Lower limit: Vmin = 532.3 (ton) V min =0,11Ca IW
Design base shear: V 594.3 (ton)
III.5.TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT THEO TIÊU CHUẨN SNIP II 7-81
Theo yêu cầu của TCVN bổ sung trong việc tính toán kết cấu công trình, công trình cần phải tính toán tải trọng
động đất. Công trình tính toán với động đất cấp 7. Tiêu chuẩn lựa chọn tính toán là tiêu chuẩn SNIP II 7-81
III.5.1. CÔNG THỨC TÍNH TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT Fji=A*K1*K2*Ky*Qj*bi*hji
III.5.1.1 Tính toán tải trọng động đất theo phương Ox:
T1 T2 T3
1.744679 0.6905556 0.3981279
Xác định các tham số ứng với dạng dao động Mode1
Xác định các tham số ứng với dạng dao động Mode2
Xác định các tham số ứng với dạng dao động Mode3
Xác định tham số nji ứng với 3 dạng dao động đầu tiên:
Cji = K1*K2*A*Ky*bi*hji
Xác định tải trọng động đất tác dụng lên công trình theo phương Ox:
III.5.1.1 Tính toán tải trọng động đất theo phương Oy:
T1 T2 T3
2.339 2.285 0.670
K = 1 1
Biên độ dao động riêng của công trình theo phương Oy:
Xác định các tham số ứng với dạng dao động Mode1
Xác định các tham số ứng với dạng dao động Mode2
Xác định các tham số ứng với dạng dao động Mode3
Xác định tham số nji ứng với 3 dạng dao động đầu tiên:
Cji = K1*K2*A*Ky*bi*hji
Xác định tải trọng động đất tác dụng lên công trình theo phương Oy:
Tải trọng tác dụng theo phương Ox Tải trọng tác dụng theo phương Oy
Fx1(kG) Fy1(kG)
60 60
18 18
17 17
50 50
16 16
15 15
14 14
40 40
13 13
12 12
11 11
30 10 30 10
9 9
8 8
14 14
40 40
13 13
#REF! #REF!
12 #REF! #REF! 12
#REF! #REF! #REF!
11 11
#REF! ĐỘNG ĐẤT #REF!
#REF! 30
#REF!10
30 10
#REF! #REF! #REF!
9 9
8 8
7 7
20 20
6 6
5 5
4 4
10 10
3 3
2 2
1 1
0 0
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
Tải trọng tác dụng theo phương Ox Tải trọng tác dụng theo phương Oy
Fx2(kG) Fy2(kG)
60 60
18 18
17 17
50 50
16 16
15 15
14 14
40 40
13 13
12 12
11 11
30 10 30 10
9 9
15 15
14 14
#REF! #REF!
40 #REF! 40 #REF!
13 13
#REF! #REF! #REF!
12 #REF! ĐỘNG ĐẤT 12 #REF!
#REF! #REF!
11 11
#REF! #REF! #REF!
30 10 30 10
9 9
8 8
7 7
20 20
6 6
5 5
4 4
10 10
3 3
2 2
1 1
0 0
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
Tải trọng tác dụng theo phương Ox Tải trọng tác dụng theo phương Oy
Fx3(kG) Fy3(kG)
60 60
18 18
17 17
50 50
16 16
15 15
14 14
40 40
13 13
12 12
11 11
30 10 30 10
15 15
#REF! #REF!
14 #REF! #REF! 14
40
#REF! 40
#REF! #REF!
13 13
#REF! ĐỘNG ĐẤT #REF!
#REF! #REF!
12 12
#REF! #REF! #REF!
11 11
30 10 30 10
9 9
8 8
7 7
20 20
6 6
5 5
4 4
10 10
3 3
2 2
1 1
0 0
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
Tªn c«ng tr×nh #REF!
Néi dung tÝnh TÝnh to¸n thiÕt kÕ
H¹ng môc tÝnh néi lùc Ngµy tÝnh
CÊu KiÖn Tæ hîp 12/30/1899
viÖn quy ho¹ch x©y dùng Chñ tr× kÕt cÊu #REF!
thµnh phè ®µ n½ng Ngêi tÝnh #REF!
Dùa trªn t¶i träng ®· tÝnh ë môc trªn, lËp s¬ ®å tÝnh nhsau: C¸c cét cña c«ng
tr×nh ®îc liªn kÕt ngµm víi mãng, c¸c phÇn tö dÇm sµn vµ cét ®îc liªn kÕt ngµm víi
trong vµ ngoµi mÆt ph¼ng cña chóng. S¬ ®å tÝnh to¸n c«ng tr×nh lµ s¬ ®å kh«ng
gian cã kÓ ®Õn sù lµm viÖc cña tÊt c¶ c¸c kÕt cÊu bª t«ng cã mÆt trong c«ng
tr×nh, têng x©y chØ mang tÝnh bao che vµ truyÒn t¶i. Qu¸ tr×nh tÝnh to¸n ®îc
thùc hiÖn bëi ch¬ng tr×nh ETABS. C¸c tæ hîp t¶I träng ®a ra :
kiÓu tæ
tªn tæ hÖ sè tæ hîp c¸c trêng hîp t¶i
stt hîp
hîp
TH1 TH2 TH3 TH4 TH5
8 th6 1 1 1 1 1 ENVE
12
9 Clcb9 0.9 -1.3 add
10 Clcb10 1.05 1.275 1 add
11 Clcb11 1.05 1.275 1 add
12 Clcb12 1.05 1.275 -1 add
13 Clcb13 1.05 1.275 -1 add
14 Clcb14 0.9 1 add
15 Clcb15 0.9 1 add
16 Clcb16 0.9 -1 add
17 Clcb17 0.9 -1 add
13
DESCRIPTION
1.4D+1.7L
0.75(1.4D+1.7L)+1.3Wx
0.75(1.4D+1.7L)+1.3Wy
0.75(1.4D+1.7L)-1.3Wx
0.75(1.4D+1.7L)-1.3Wy
0.9D+1.3Wx
0.9D+1.3Wy
0.9D-1.3Wx
14
0.9D-1.3Wy
0.75(1.4D+1.7L)+1.0Rx
0.75(1.4D+1.7L)+1.0Ry
0.75(1.4D+1.7L)-1.0Rx
0.75(1.4D+1.7L)-1.0Ry
0.9D+1.0Rx
0.9D+1.0Ry
0.9D-1.0Rx
0.9D-1.0Ry
15
3. Tải trọng động đất ( TCXDVN-375:2006 ):
- Địa điểm xây dựng công trình : Qun 63
Ng Hành Sn
Quận Ngũ Hành Sơn
- Gia tốc đỉnh đất nền tham chiếu tại địa điểm xây dựng : agR = 0.0674
- Mức độ quan trọng của công trình : II
- Hệ số tầm quan trọng : g1 = 1.00
- Gia tốc đỉnh đất nền thiết kế ứng với trạng thái giới hạn cực hạn :
ag = agR.g1 = 0.0674 Động đất yếu
- Nhận dạng điều hiện đất nền theo tác động động đất : phân loại theo TCXDVN 375 : 2006
Loại nền đất S TB(s) TC(s) TD(s)
B 1.20 0.15 0.50 2.00
S : Hệ số nền
TB : Giới hạn dưới của chu kỳ, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng gia tốc
TC : Giới hạn trên của chu kỳ, ứng với đoạn nằm ngang của phổ phản ứng gia tốc
TD : Giá trị xác định điểm bắt đầu của phần phản ứng dịch chuyển không đổi trong phổ phản ứng
- Hệ số ứng xử đối với tác động động đất theo phương nằm ngang :
q = q0.kw = 3.9 ≥ 1.5
q0 : Giá trị cơ bản của hệ số ứng xử, phụ thuộc vào loại kết cấu và tính đều đặn của nó theo
mặt đứng
Hệ khung hoặc hỗn hợp khung - vách qo -Cấp dẽo trung bình
- Khung nhiều tầng, nhiều nhịp 3.9
kw : Hệ số phản ánh sự phá hoại phổ biến trong hệ kết cấu có tường
kw = 1.0
- Chu kỳ dao động riêng cơ bản T1 của công trình : Đối với nhà có chiều cao không lớn hơn 40m, giá trị T
(tính bằng s) có thể tính gần đúng théo biều thức sau :
T1 = Ct . H3/4 = 1.17 s
H : Chiều cao công trình, tính bằng m, từ mặt móng hoặc đỉnh của phần cứng phía dưới
H= 39 m
Loai kết cấu Ct
Khung bêtông không gian chịu momen 0.075
phổ phản ứng
TT Nhãm Rk Rn Ra® Et
1 AI 2300 2100 1800 2100000
2 AII 2800 2700 2200 2100000
3 AIII 3600 4000 2800 2100000
4 AIV 5000 3600 4000 2000000
5 AV 6400 3600 4000 1900000
6 CI 2000 2000 1600 2100000
7 CII 2600 2600 2100 2100000
8 CIII 3400 3400 2700 2000000
9 CIV 5000 3600 4000 2000000
TT M¸c Rk Rn Eb
1 150 6 65 210000
2 200 7.5 90 240000
3 250 8.8 110 265000
4 300 10 130 290000
5 350 11 155 310000
6 400 12 170 330000
7 450 13.4 215 360000
8 500 14.5 250 380000
9 550 20.5 300 400000
0.496 0.4792
B¶ng tÝnh to¸n hÖ sè K theo vïng 3 0.468
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
-0.005
-0.01
Colum
nD
-0.015
-0.02
-0.025
-0.03
0.012
0.01
0.008
0.006
Colum
nD
0.004
0.002
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
-0.002
0.035
0.03
0.025
0.02
Colum
0.015 nD
0.01
0.005
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
-0.005
Mode Period Frequence UX UY UZ SumUX SumUY
1 2.338592 0.4276077 0.0041876 62.02595 0 0.0041876 62.02595
2 2.284697 0.4376948 0.0450678 10.67791 0 0.0492554 72.70386
3 1.744679 0.5731713 67.48222 0.0007158 0 67.53148 72.70457
4 0.6905556 1.4481093 0.0014761 8.077375 0 67.53296 80.78194
5 0.6699883 1.4925634 0.0010141 5.351252 0 67.53397 86.1332
6 0.3981279 2.5117556 19.49749 0.0014637 0 87.03146 86.13466
7 0.3390527 2.949394 0.0240695 1.962247 0 87.05553 88.09691
8 0.3241921 3.0845909 0.0016722 3.320019 0 87.05721 91.41693
9 0.2050281 4.8773802 0.0912038 0.679404 0 87.14841 92.09633
10 0.1924768 5.1954313 0.0754491 2.150528 0 87.22385 94.24686
11 0.1768784 5.6536016 6.135652 0.0051627 0 93.3595 94.25202
12 0.1381629 7.237833 0.0229008 0.306105 0 93.38241 94.55813
13 0.1273593 7.8518019 0.0100783 1.382106 0 93.39249 95.94023
14 0.1089121 9.1817163 2.653595 0.0031992 0 96.04608 95.94344
15 0.1003172 9.9683803 0.0091026 0.1798461 0 96.05518 96.12328
0.107518 9.301 0.0112 1.6018 0 92.4014 92.5586
0.106827 9.361 0.0002 0.003 0 92.4016 92.5615
0.089283 11.200 0.8618 0.0003 0 93.2634 92.5618
0.088158 11.343 0.0115 0.0001 0 93.2749 92.5619
0.081023 12.342 0 1.0878 0 93.2749 93.6498
7.313
YCR
21.37735
21.29053
21.19225
21.20178
21.24725
21.28973
21.32397
21.35084
21.37299
21.39251
21.41005
21.4262
21.44135
21.45567
21.46908
21.48132
21.4915
21.50091
CumMassY XCCM YCCM XCR YCR
216.3765 33.14214 17.59641 32.02655 21.37735
187.3777 33.10479 19.70769 31.70578 21.29053
221.7641 33.114 18.51332 31.81058 21.19225
192.3623 33.11279 21.6663 31.99947 21.20178
191.7145 33.11266 21.66601 32.20935 21.24725
190.9021 33.11288 21.67508 32.37336 21.28973
190.6545 33.1132 21.68318 32.494 21.32397
190.6545 33.1132 21.68318 32.58277 21.35084
190.0068 33.11308 21.68295 32.64831 21.37299
189.5183 33.11336 21.68293 32.69646 21.39251
189.5183 33.11336 21.68293 32.73262 21.41005
189.5183 33.11336 21.68293 32.76101 21.4262
189.5183 33.11336 21.68293 32.78385 21.44135
189.5183 33.11336 21.68293 32.80281 21.45567
202.0009 33.10074 21.68576 32.81928 21.46908
202.1514 33.11425 21.68576 32.83487 21.48132
201.8504 33.11814 21.68572 32.85125 21.4915
174.4027 33.16371 21.70102 32.86655 21.50091
Công thức tính hệ số độ cao K theo địa hình và độ cao
Địa hình Ztg mt 2m t
z
A
B
250
300
0.07
0.09
k ( z j )=1 , 844 g
zt ( )
C 400 0.14
Bảng 2 : Giá trị giới hạn của tần số dao động riêng fL
Vùng áp lực gió fL (Hz)
d = 0.3 d = 0.15 d = 0.3 Sử dụng cho các công trình bêtông cốt thép và gạch đ
I 1.1 3.4 bằng khung thép có kết cấu bao che
II 1.3 4.1
III 1.6 5.0 d = 0.15 Sử dụng cho các công trình tháp, trụ thép, ống khói,
IV 1.7 5.6 bằng bêtông cốt thép
V 1.9 5.9
Bảng 4 : Hệ số tương quan không gian n1 khi xét tương quan xung vận tốc gió theo chiều cao
và bề rộng đón gió, phụ thuộc vàp r và c
r (m) Hệ số n1 khi c bằng (m)
5 10 20 40 80 160 350
0.1 0.95 0.92 0.88 0.83 0.76 0.67 0.56
5 0.89 0.87 0.84 0.8 0.73 0.65 0.54
10 0.85 0.84 0.81 0.77 0.71 0.64 0.53
20 0.8 0.78 0.76 0.73 0.68 0.61 0.51
40 0.72 0.72 0.7 0.67 0.63 0.57 0.48
80 0.63 0.63 0.61 0.59 0.56 0.51 0.44
160 0.53 0.53 0.52 0.5 0.47 0.44 0.38
ng trình tháp, trụ thép, ống khói, các thiết bị dạng cột có bệ
r c
80 160 133.5
20 0.68 0.61 0.63
40 0.63 0.57 0.59
h : Đối với công trình có bề mặt đón gió không phải là hình chữ nhật
bằng chiều cao công trình còn D và L lấy bằng kích thước tương ứng
tâm hình chiếu của bề mặt đón gió lên các mặt phẳng thẳng đứng,
c với phương luông gió
1 2 3 4 5 6 7
Bảng 3.1 Các loại nền đất:
Các tham số
Loại Mô tả
vs,30(m/s)
Đá hoặc các kiến tạo địa chất khác tựa đá, kể cả các đất
A > 800
yếu hơn trên bề mặt với bề dày lớn nhất là 5m
Đất cát, cuội sỏi rất chặt hoặc đất sét rất cứng có bề
B dày it nhất hàng chục mét, tính chất cơ học tăng dần 360-800
theo độ sâu
Đất cát cuội sỏi chặt, chặt vừa hoặc đất sét cứng có bề
C 180-360
dày lớn từ hàng chục đến hàng trăm mét
Đất rời, trạng thái từ xốp đến chặt vừa ( có hoặc không
D xen kẹp vài lớp đất dính ) hoặc có đa phần đất dình < 180
trạng thái từ mềm đến cứng vừa
Địa tầng bao gồm lớp đất trầm tích sông ở trên mặt với
bề dày trong khoảng 5-20m có giá trị tốc độ truyền sóng
E
như loại C, D và bên dưới là các đất cứng hơn với tốc độ
truyền sóng vs > 800 m/s
Bảng 3.2 : Giá trị của các tham số mô tả các phổ phản ứng đàn hồi
Loại nền đất S TB(s) TC(s) TD(s)
A 1.0 0.15 0.4 2.0
B 1.2 0.15 0.5 2.0
C 1.15 0.20 0.6 2.0
D 1.35 0.20 0.8 2.0
E 1.4 0.15 0.5 2.0
Bảng 5.1 : Giá trị cơ bản của hệ số ứng xử q0 cho hệ có sự đều đặn theo mặt đứng
Cấp dẻo kết cấu Cấp dẻo kết
Loại kết cấu
trung bình cấu cao
Hệ khung, hệ hỗn hợp, hệ tường kép 3.0 au/a1 3.0 au/a1
Hệ không thuộc hệ tường kép 3.0 3.0 au/a1
Hệ dễ xoắn 2.0 3.0
Hệ con lắc ngược 1.5 2.0
Chú ý: với loại nhà không đều đặn theo mặt đứng, giá trị của qo cần được giảm xuống 20%
a1 vµ au ®îc x¸c ®Þnh nhsau:
Đặc điểm kết cấu au/a1
a) Hệ khung hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương với khung:
- Nhà một tầng 1.1
- Khung nhiều tầng, một nhịp 1.2
- Khung nhiều tầng, nhiều nhịp 1.3
- Hệ kết cấu hỗn hợp tương đương với khung 1.3
b) Hệ tường hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương với tường:
- Hệ tường chỉ có 2 tường ko phải là tường kép 1.0
- Các hệ tường ko phải là tường kép 1.1
- Hệ tường kép 1.2
- Hệ kết cấu hỗn hợp tương đương với tường 1.2
Hệ số kw phản ánh dạng phá hoại thường gặp trong hệ kết cấu có tường và xđ như sau
Đặc điểm kết cấu kw
- Hệ khung hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương với khung: 1.0
- Hệ tường hoặc hệ kết cấu hỗn hợp tương đương với tường và
(1 + a0)/3
hệ kết cấu dễ xoắn
chọn kw = 1.0
trong đó a0 - là tỷ số kích thước các tường trong hệ kết cấu
α 0=
∑ hwi
trong đó:
∑ lwi
hwi - chiều cao của tường thứ i
lwi - chiều dài của tường thứ i
NSPT Cu Bảng phân vùng gia tốc nền theo địa danh hành c
(nhát/30cm) (Pa)
- - Địa danh
1. Thủ đô Hà Nội
> 50 > 250 - Nội thành
Quận Ba Đình (P. Cống Vị)
Quận Cầu Giấy (P. Quan Hoa)
15-50 70-250
Quận Đống Đa (P. Thổ Quan)
Quận Hai Bà Trưng (P. Lê Đại Hành)
< 15 < 70 Quận Hoàn Kiếm (P. Hàng Trống)
Quận Hoàng Mai (P. Phương Mai)
Quận Long Biên (P. Ngọc Thuỵ)
Quận Tây Hồ (P. Nhật Tân)
Quận Thanh Xuân (P. Thanh Xuân Bắc)
- Huyện Đông Anh (TT. Đông Anh)
- Huyện Gia Lâm (TT. Trâu Quỳ)
- Huyện Sóc Sơn (TT. Sóc Sơn)
- Huyện Thanh Trì (TT. Văn Điển)
- Huyện Từ Liêm (TT. Cầu Diễn)
2. Thành phố Hồ Chí Minh
- Nội thành
Quận 1 (P. Bến Nghé)
Quận 2 (P. An Phú)
Quận 3 (P. 4)
Quận 4 (P. 12)
Quận 5 (P. 8)
Quận 6 (P. 1)
Quận 7 (P. Phú Mỹ)
ụ lục I
Toạ độ
Gia tốc nền (*)
Kinh độ Vĩ độ
1. Thủ đô Hà Nội
2. Thành phố Hồ Chí Minh
105.8129 21.0398 0.0976 3. Thành phố Hai Phòng
105.7995 21.0333 0.1032 4. Thành phố Đà Nẵng
105.8329 21.0183 0.0983 5. Thành phố Cần Thơ
105.8460 21.0125 0.0959 6. An Giang
105.8502 21.0291 0.0892 7. Bà Rịa - Vũng Tàu
105.8383 21.0022 0.1001 8. Bạc Liêu
105.8908 21.0550 0.0747 9. Bắc Giang
105.8255 21.0779 0.0819 10. Bắc Kạn
105.7990 20.9911 0.1097 11. Bắc Ninh
105.8495 21.1394 0.0757 12. Bến Tre
105.9366 21.0192 0.0769 13. Bình Dương
105.8485 21.2574 0.0962 14. Bình Định
105.8451 20.9461 0.1047 15. Bình Phước
105.7625 21.0398 0.1081 16. Bình Thuận
17. Cà Mau
18. Cao Bằng
106.6986 10.7825 0.0848 19. Đăk Lăk
106.7482 10.7924 0.0856 20. Đăk Nông
106.6861 10.7759 0.0843 21. Điện Biên
106.7063 10.7674 0.0847 22. Đồng Nai
106.6695 10.7578 0.0774 23. Đồng Tháp
106.6506 10.7477 0.0700 24. Gia Lai
106.7338 10.7284 0.0846 25. Hà Giang
- Tầng 2
TT tiêu chuẩn
STT Loại tải trọng Dày (m) g (kg/m3) (kg/m2)
Diện tích
- Sàn :
1 TLBT sàn 0.12 2500 300
2 Các lớp trát 0.03 1800 54
3 Gạch lát 0.01 1600 16
Tổng 370 716
- Từơng ngăn
Số lượng d (m) L (m) H (m) W (kg)
1 0.22 128 3.9 175718.4
1 0.22 14.4 3.9 19768.32
1 0.22 9.4 3.9 12904.32
1 0.22 3 3.9 4118.4
2 0.22 3.2 3.9 8785.92
1 0.22 5.2 3.9 7138.56
1 0.22 4.6 3.9 6314.88
2 0.22 3 3.9 8236.8
1 0.22 3.9 3.9 5353.92
1 0.22 17.1 3.9 23474.88
1 0.22 6 3.9 8236.8
2 0.22 7.5 3.9 20592
1 0.22 7.7 3.9 10570.56
1 0.22 2.15 3.9 2951.52
1 0.22 4.2 3.9 5765.76
Tổng 319,931
- Hoạt sàn
Hoạt tải Diện tích Hệ số W (kg)
trung bình (m2) chiết giảm
200 716 0.5 71,600
- Tầng 3
TT tiêu chuẩn
STT Loại tải trọng Dày (m) g (kg/m3) Diện tích
- Sàn : (kg/m2)
1 TLBT sàn 0.12 2500 300
2 Các lớp trát 0.03 1800 54
3 Gạch lát 0.01 1600 16
Tổng 370 856
- Từơng ngăn
Số lượng d (m) L (m) H (m) W (kg)
1 0.22 128 3.9 175718.4
1 0.22 14.4 3.9 19768.32
1 0.22 9.4 3.9 12904.32
1 0.22 3 3.9 4118.4
2 0.22 3.2 3.9 8785.92
1 0.22 5.2 3.9 7138.56
1 0.22 4.6 3.9 6314.88
2 0.22 3 3.9 8236.8
1 0.22 3.9 3.9 5353.92
1 0.22 17.1 3.9 23474.88
1 0.22 6 3.9 8236.8
2 0.22 7.5 3.9 20592
1 0.22 7.7 3.9 10570.56
1 0.22 2.15 3.9 2951.52
1 0.22 4.2 3.9 5765.76
Tổng 319,931
- Hoạt sàn
Hoạt tải Diện tích Hệ số W (kg)
trung bình (m2) chiết giảm
200 856 0.5 85,600
- Tầng KT
Tổng khối lượng m = 80,780 kg
Diện tích sàn : S = 619 m2
Khối lượng phân bố : 131 m2
- Tầng 4 - 5
Tổng khối lượng m = 102,801 kg
Diện tích sàn : S = 718 m2
Khối lượng phân bố : 143 m2
Tầng 6
Tổng khối lượng m = 111,520 kg
Diện tích sàn : S = 697 m2
Khối lượng phân bố : 160 m2
Tầng 7 - 8
Tổng khối lượng m = 93,760 kg
Diện tích sàn : S = 586 m2
Khối lượng phân bố : 160 m2
Tầng 9 - 10
Tổng khối lượng m = 80,160 kg
Diện tích sàn : S = 501 m2
Khối lượng phân bố : 160 m2
Tầng 11 - KT mái
Tổng khối lượng m = 68,160 kg
Diện tích sàn : S = 426 m2
Khối lượng phân bố : 160 m2
Tầng mái
Tổng khối lượng m = 37,760 kg
Diện tích sàn : S = 236 m2
Khối lượng phân bố : 160 m2
W (kg)
264,920
W (kg)
316,720
Mode Period UX UY UZ RX RY RZ ModalMass
1 2.338592 -0.385675 46.93836 0 -2019.985 -18.36125 418.4049 1
2 2.284697 -1.265244 -19.47531 0 841.9493 -59.57361 999.2358 1
3 1.744679 -48.95938 0.159452 0 -6.138045 -2175.401 -2.331702 1
4 0.690556 -0.228978 -16.93856 0 50.73419 -6.312792 -289.6854 1
5 0.669988 0.189796 -13.78697 0 47.55744 5.368577 355.5054 1
6 0.398128 -26.31665 0.228018 0 -1.459056 -252.6029 -4.862104 1
7 0.339053 0.924644 8.348684 0 -70.49992 7.800054 222.5652 1
8 0.324192 -0.243718 10.85954 0 -93.90891 -0.368853 -177.7623 1
9 0.205028 -1.799897 -4.91253 0 15.79977 -10.40729 -176.2074 1
10 0.192477 1.637074 -8.740047 0 31.82898 9.228976 106.9238 1
11 0.176878 14.7629 0.428232 0 -1.94077 94.56434 -5.593015 1
12 0.138163 0.901916 3.297436 0 -14.48944 1.789184 142.0927 1
13 0.127359 0.598321 -7.006673 0 31.321 1.078622 72.56272 1
14 0.108912 -9.708644 -0.337104 0 1.384112 -34.7008 -12.85851 1
15 0.100317 0.568623 -2.527503 0 6.841281 3.655239 -121.2836 1
ModalStiff f Phuong dd
7.218564 0.427608 phuong Y
7.563148 0.437695 phuong Y
12.96966 0.573171 phuong X
82.78706 1.448109 phuong Y
87.94785 1.492563 phuong Y
249.0661 2.511756 phuong X
343.4198 2.949394 phuong Y
375.6254 3.084591 phuong Y
939.1459 4.87738 phuong Y
1065.622 5.195431 phuong Y
1261.857 5.653602 phuong X
2068.126 7.237833 phuong Y
2433.876 7.851802 phuong Y
3328.184 9.181716 phuong X
3922.914 9.96838 phuong Y