You are on page 1of 138

SHOW UNITS AND SALES GALLEREY FOR SAI GON SOUTH

SERVICED APARTMENTS
--------------------o0o-----------------

MECHANICAL AND ELECTRICAL SYSTEM


SPECIFICATION
CHỈ DẪN KỸ THUẬT HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN

04-2016
M&E SERVICES
HẠNG MỤC CƠ - ĐIỆN - LẠNH
INTRODUCTION
GIỚI THIỆU

THIS DIVISION has the following sections:


PHẦN NÀY gồm các hạng mục
SECTION M – MECHANICAL SERVICES
HẠNG MỤC M HỆ THỐNG LẠNH VÀ THÔNG GIÓ
SECTION E – ELECTRICAL SERVICES
HẠNG MỤC E – HỆ THỐNG ĐIỆN
PART 1 – SECTION E1 – ELECTRICAL SYSTEM
PHẦN 1 - MỤC E1 – INSTALLATION
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN
PART 2 – SECTION E2 – L.V. MAIN SWITCHBOARD AND
PHẦN 2 - MỤC E2 – DISTRIBUTION BOARDS
TỦ ĐIỆN HẠ THẾ VÀ CÁC TỦ ĐIỆN
PHÂN PHỐI
PART 3 – SECTION E3 – EXTRA LOW VOLTAGE SYSTEM
PHẦN 3 - MỤC E3 – INSTALLATION
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN NHẸ
SECTION H – HYDRAULIC SERVICES
HẠNG MỤC H – HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC
SECTION F – FIRE SERVICES
HẠNG MỤC F – HỆ THỐNG PCCC

The above sections and subsections (Parts) have been prepared as separate “stand alone” specifications.
Các hạng mục và các phần nêu trên được soạn thảo thành các Tiêu chuẩn Áp dụng riêng biệt.
In each “stand alone” specification, mention is made of “work by others” ie work which is outside the
responsibility of that particular specification.
Trong mỗi Tiêu chuẩn Áp dụng riêng, phần ghi "công tác do các Đơn vị khác thực hiện" là phần việc không
thuộc phạm vi trách nhiệm của Tiêu chuẩn Áp dụng đó.
It must be clearly understood that the Contractor shall be fully responsible for the supply, installation and
commissioning of all Engineering Services works, and their attendant works, irrespective of the divisions of
responsibility shown in the individual specifications.
Cần nhận thức rõ ràng Thầu chính chịu trách nhiệm hoàn toàn về việc cung cấp, lắp đặt, vận hành mọi hệ
thống kỹ thuật và các dịch vụ đi kèm, bất kể việc phân chia trách nhiệm đã được liệt kê trong mỗi Tiêu
chuẩn Áp dụng riêng.
Exclusions of responsibility in one particular specification shall not relieve the Contractor from the
responsibility of providing a Complete Engineering System irrespective of who undertakes what.
Việc không bao gồm trách nhiệm trong một Tiêu chuẩn Áp dụng đặc thù không miễn giảm trách nhiệm của
Thầu chính về việc cung cấp một hệ thống kỹ thuật hoàn chỉnh, bất kể là đơn vị nào thực hiện hệ thống
này.
Note: Please note that in this dual language specification should discrepancies or ambiguities be
found then the English language version shall prevail.
Lưu ý: Trong yêu cầu kỹ thuật này, nếu có sự khác biệt hoặc không rõ ràng giữa hai (2) ngôn ngữ
thì tiếng Anh sẽ được ưu tiên.

END OF INTRODUCTION
KẾT THÚC PHẦN GIỚI THIỆU

Project: Saigon South Service Apartment Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 1 of 2
Căn hộ dịch vụ Nam Sài Gòn Extra Low Voltage System Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật hệ thống điện nhẹ
SHOW UNITS AND SALES GALLERY FOR
SAIGON SOUTH SERVICED APARTMENTS

--------------------o0o-----------------

MECHANICAL SERVICES SPECIFICATION


CHỈ DẪN KỸ THUẬT LẮP ĐẶT HỆ THỐNG LẠNH
VÀ THÔNG GIÓ
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

TECHNICAL SPECIFICATION – MECHANICAL CHỈ DẪN KỸ THUẬT LẮP ĐẶT – HỆ THỐNG


SERVICES LẠNH VÀ THÔNG GIÓ

1.0 Cross Reference between Specifications Tham khảo đối chiếu giữa các Chỉ Dẫn Kỹ 2
Thuật
2.0 General Tổng Quát 2
3.0 Contractor’s Responsibility Trách nhiệm của Nhà thầu 2
4.0 Scope & Extent of Work Nội dung và Phạm vi công việc 2
5.0 Design Criteria & Documentation Parameters Tiêu chuẩn thiết kế và các thông số thiết kế 6
6.0 Standard of Materials and Workmanship Tiêu chuẩn về vật tư và tay nghề 8
7.0 Plant & Equipment Máy móc thiết bị 9
8.0 Ductwork & Associated Fittings Đường ống gió và phụ kiện đi kèm 15
9.0 Air Diffusers, Registers & Grilles Miệng gió, cửa gió 18
10.0 Piping, Valves & Fittings Đường ống, van và phụ kiện 21
11.0 Thermal & Acoustic Insulation Vật liệu cách âm và cách nhiệt 27
12.0 Corrosion Protection, Painting & Labelling Bảo vệ chống ăn mòn- công việc sơn và 30
dán nhãn
13.0 Witness Testing Chứng kiến thử nghiệm 33
14.0 Testing and Commissioning Thử nghiệm và vận hành 33
15.0 “As Installed” drawings and Operating and "Bản vẽ hoàn công" và tài liệu vận hành và 35
Maintenance Manuals bảo dưỡng
16.0 Practical Completion Hoàn công thực tế 36
17.0 Defects Liability Period Thời hạn bảo hành 37
18.0 Maintenance Bảo trì 38
19.0 Time for Completion Thời hạn hoàn công 39

Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 1 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

SECTION M HẠNG MỤC M


TECHNICAL SPECIFICATION – MECHANICAL SERVICES YÊU CẦU KỸ THUẬT – HỆ THỐNG LẠNH VÀ
THÔNG GIÓ

1.0 CROSS REFERENCE BETWEEN THAM KHẢO ĐỐI CHIẾU CÁC YÊU CẦU KỸ
SPECIFICATIONS THUẬT
 Refer – Preliminary & General  Xem phần – Sơ bộ và Tổng Quát

2.0 GENERAL TỔNG QUÁT


This section of the specification covers the supply, Phần Yêu cầu kỹ thuật này bao gồm việc cung
installation, setting to work, testing and cấp, lắp đặt, bố trí công việc, thử nghiệm - vận
commissioning of defined Mechanical Works and hành các Hệ thống Lạnh và thông gió đã được
systems as specified herein and as shown on the xác định, các hệ thống được quy định ở đây và
drawings. được thể hiện trên các bản vẽ.
The Contractor shall be responsible for the Nhà thầu chịu trách nhiệm về công việc và
installation and method thereof of certain phương pháp lắp đặt một số thành phần và hệ
components and systems all to the Employer’s thống theo xét duyệt của Chủ đầu tư.
approval.
Shop drawings and performance data shall be Bản vẽ thi công và các số liệu thực hiện của
submitted for the Engineer’s approval prior to Nhà thầu cần có sự chấp thuận của Chủ đầu
manufacture and installation. tư trước khi tiến hành chế tạo, lắp đặt hệ thống

3.0 CONTRACTOR’S RESPONSIBILITY TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ THẦU


As detailed further herein, this contractor is Theo chi tiết liệt kê ở đây, Thầu này chịu trách
responsible for:- nhiệm về:
The supply and installation of a complete Air Công việc cung cấp, lắp đặt hệ thống điều hoà
Conditioning System and a complete Mechanical không khí, hệ thống thông gió hoàn chỉnh theo
Ventilation System all as is specified herein and quy định nêu trong Yêu cầu kỹ thuật và theo
shown on the design drawings. nội dung ghi trên bản vẽ thiết kế.
This Contractor shall hold current Government Nhà thầu phải có đầy đủ các loại giấy phép
work permits and Authority to allow him to carry còn hiệu lực do cơ quan có thẩm quyền cấp
out the herein specified works. cho phép thực hiện các công việc quy định ở
đây.
The Contractor shall also obtain, on behalf of the Nhà thầu cũng phải xin các loại giấy phép cần
Owner, the necessary permits (if required) to carry thiết thay mặt cho Chủ đầu tư để thực hiện các
out the specified works. công việc quy định.
All costs associated with the above shall be to the Các chi phí liên quan sẽ do Nhà thầu tự thanh
Contractor’s account. toán.

4.0 SCOPE & EXTENT OF WORK NỘI DUNG VÀ PHẠM VI CÔNG VIỆC
4.1 SCOPE OF WORK NỘI DUNG CÔNG VIỆC
This specification covers the provision of all Tiêu chuẩn này áp dụng bao gồm việc cung
material, labour, transport, tools, plant and cấp vật tư, công nhân, vận chuyển, trang thiết
everything else necessary for the construction, bị và mọi thứ cần thiết cho việc thi công, lắp
installation, testing, commissioning, and 24 đặt, thử nghiệm, vận hành, công việc bảo trì và
months’ warranty of the equipment and systems bảo hành 24 tháng hệ thống- thiết bị như mô tả
described in this specification, together with all trong Yêu cầu kỹ thuật này, cùng với các công
minor and incidental works not specifically việc phụ thuộc và phát sinh không được đề
Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 2 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

mentioned herein, to the true intent and meaning cập đặc thù ở đây- theo đúng nội dung của
of this specification and the accompanying Yêu cầu kỹ thuật này và của các bản vẽ đi
drawings kèm.
All works noted and/or described in this Mọi công việc được ghi chú hay/ và được mô
specification and associated drawings, shall be tả trong Yêu cầu kỹ thuật này và trong các bản
carried out by this Contractor, the Mechanical vẽ liên quan sẽ do Nhà thầu về hệ thống lạnh
Contractor, unless otherwise noted as being done và thông gió thực hiện - ngoại trừ các công
by other trades việc được quy định là do các Đơn vị thi công
khác thực hiện.
4.2 EXTENT OF WORK PHẠM VI CÔNG VIỆC
This specification and the associated drawings Yêu cầu kỹ thuật này và các bản vẽ liên quan
generally describe the quantity and the standard mô tả tổng quát khối lượng và tiêu chuẩn tay
of workmanship to be provided, environmental nghề cần cung cấp, các điều kiện môi trường
conditions to be provided by the air-conditioning, do hệ thống điều hoà không khí cung cấp và
and indicate the general layout of plant and nêu rõ sơ đồ bố trí thiết bị và đường ống kỹ
ductwork required. Prior to commencement of the thuật yêu cầu. Trước khi tiến hành công việc,
works, the Contractor shall submit layout drawings Nhà thầu cần gửi duyệt các bản vẽ, sơ đồ và
and the proposed Programme of Works. tiến độ công việc dự kiến.
The Mechanical work shall consist of, but not be Hệ thống lạnh và thông gió bao gồm, nhưng
limited to, the following: không giới hạn bởi:
4.2.1 Air Conditioning System Hệ thống lạnh
VRV system: including indoor and outdoors units, Hệ thống VRV: bao gồm các dàn lạnh và dàn
air filters, secondary drain pan with thermal nóng, bộ lọc khí, máng nước ngưng phụ kèm
insulation, room thermostats. cách nhiệt, bộ điều khiển nhiệt độ phòng.
Refrigerant pipework: Refrigerant pipework and Hệ thống đường ống môi chất lạnh: đường
REFNET joints, headers… connecting the outdoor ống và các bộ chia và bộ phân phối gas lạnh...
units and indoor units complete with all thermal từ dàn nóng đến các dàn lạnh cùng với cách
insulation and fittings, shut-off valves, conduit, nhiệt và phụ kiện, van khóa gas, trunking với
cover trunking, hangers and supports nắp đậy, giá treo và giá đỡ.
All supply and return air ductwork systems Hệ thống đường ống gió cấp và gió hồi với
complete with external thermal and acoustic lớp cách nhiệt ngoài, cách âm trong, ống gió
insulation, flexible duct, non-return dampers, mềm; van gió một chiều; bộ giảm âm; van
sound attenuators, volume control dampers, air chỉnh lưu lượng gió; cánh hướng gió, van cân
turning dampers, balancing dampers, access bằng, cửa thăm, điểm thử; van chặn lửa…đi
doors, test points, and fire dampers… c/w fittings, kèm với các phụ kiện, hệ thống treo và giá đỡ.
hangers and supports.
Air distribution devices: all supply and return air Miệng phân phối gió bao gồm miệng gió cấp
diffusers, grilles, linear diffusers, transfer air và hồi, các miệng gió cấp khe có cánh gió, các
grilles, exhaust air grilles, supply and exhaust miệng gió trung gian, miệng gió thải, lá sách
weather-proof louvers complete with removable cấp và thải gió loại chịu thời tiết có gắn lưới
stainless steel insect screen, air diffusers, transfer chống côn trùng bằng thép không gỉ và có thể
air grilles, exhaust air grilles... and all fittings. tháo rời được, các phụ kiện liên quan.
All condensate drain pipes, all secondary Hệ thống ống thoát nước ngưng, máng
drain pans, condensate drain pipe and stacks nước phụ, ống thoát nước ngưng và trục
and complete with insulation from all indoor units, thoát nước ngưng chính với lớp cách nhiệt
and all other equipment to nearest P traps or the được nối từ các dàn lạnh và các thiết bị lạnh
drain stack. khác đến các ống xi phông thoát nước hay trục
thoát nước ngưng chính.
Associated electrical system: ACMV control Hệ thống điện liên quan: tủ điện phân phối
panel. All ACMV electrical distribution panels, chính và tủ điều khiển cho hệ thống lạnh và
local AC control panels located within each Floor. thông gió. Tủ điện và tủ điều khiển cục bộ các
các tầng.
Electrical cable wiring, all PVC/PVC power Cáp động lực và dây điều khiển, toàn bộ
Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 3 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

cable, control wiring and conduit from the cáp điện 2 lớp PVC/ PVC và dây điều khiển
apartment panels to all air-conditioning từ tủ điện căn hộ đến các thiết bị lạnh.
equipment.
Pipe sleeves, proper fire-rated and acoustic seals Ống lót, yêu cầu chèn kín khe hở giữa ống và
between pipes and sleeves, around fire dampers ống lót, giữa các van chặn lửa và khe hở
and ducts. tường bằng vật liệu chống cháy và cách âm
chuyên dụng.
Painting, labelling, finishing. pipe service and Công việc sơn, dán nhãn và công việc hoàn
flow direction, equipment name plate. thiện: chỉ rõ tên ống và hướng dòng chảy, gắn
bảng tên thiết bị.
Testing and commissioning. Công việc thử nghiệm và vận hành.
Flashing of ducts, pipe and cables at roof Công việc chống thấm ống dẫn, đường ống,
penetrations. cáp điện tại các lỗ xuyên mái.
All other equipment, materials and work Các thiết bị, vật liệu, công việc khác cần thiết
necessary for the installation to be completed cho việc lắp đặt hoàn chỉnh, vận hành an toàn
operate and in a safe and efficient manner. và hữu hiệu.
12 months’ warranty Bảo hành 12 tháng.
“As-Installed” drawings and Operating and "Bản vẽ hoàn công"; sách hướng dẫn vận
Maintenance Instruction Manual, and all spare hành và bảo trì và các phụ tùng thay thế
parts for 12 months operation. trong thời gian 12 tháng vận hành hệ thống.
4.2.2 Mechanical Ventilation System Hệ thống thông gió
Toilet and kitchen room exhaust air: include the Hệ thống gió thải phòng vệ sinh và phòng
ceiling mounted exhaust air fans, galvanised steel bếp bao gồm các quạt hút gắn trần, ống gió
air duct c/w fittings, volume dampers, exhaust air bằng thép mạ kẽm với đầy đủ phụ kiện, miệng
grilles, local fan switch, hangers and supports. gió, công tắc điều khiển cục bộ, hệ thống treo
và giá đỡ.

Pipe sleeves, proper fire-rated and acoustic seals Ống lót và việc chèn kín khe hở giữa ống và
between pipes and sleeves, around fire dampers ống lót, giữa các van chặn lửa và khe hở
and ducts. tường bằng vật liệu chống cháy và cách âm
chuyên dụng.
Painting, labelling, finishing. pipe service and Công việc sơn, dán nhãn và công việc hoàn
flow direction, equipment name plate. thiện: chỉ rõ tên ống và hướng dòng chảy, gắn
bảng tên thiết bị.
Testing and commissioning Công việc thử nghiệm và vận hành.
Flashing of ducts, pipe and cables at roof Công việc chống thấm đường ống và cáp tại
penetrations. các lỗ xuyên mái.
All other equipment, materials and work Các thiết bị, vật tư, công việc khác cần thiết
necessary for the installation to be completed and cho việc lắp đặt và vận hành an toàn, hữu hiệu
operate in a safe and efficient manner. hệ thống.
12months’ warranty. Bảo hành 12 tháng.
“As-Installed” drawings and Operating and "Bản vẽ hoàn công", sách hướng dẫn vận
Maintenance Instruction Manual all spare parts hành- bảo quản, các phụ tùng thay thế đủ
for 12 months operation. dùng trong suốt 12 tháng vận hành hệ thống.

4.2.3 VRV Central Controller: Hệ thống điều khiển trung tâm VRV:
The Mechanical shall furnish and install a Nhà thầu điện lạnh phải cung cấp, lắp đặt hệ
complete Control System. thống điều khiển hoàn chỉnh.
Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 4 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

4.2.4 OTHER WORKS CÁC PHẦN VIỆC KHÁC


Wherever mechanical services interfaces with Nếu việc phối hợp các hệ thống lạnh và thông
other trades (eg, electrical supply, hydraulics, gió giữa các Thầu thi công (điện, cấp - thoát
building works, fire services, ceilings, lifts, etc). nước, xây dựng, PCCC, trần, thang máy…).
This Contractor shall be responsible to ensure Nhà thầu này chịu trách nhiệm đảm bảo là mọi
that all works are included. công việc đều được thực hiện đúng quy trình.
Construction work Việc xây dựng
All concrete plinths for mechanical equipment. Các bệ bê tông cho thiết bị lạnh và thông gió.
Provision of roof penetrations, complete with Cung cấp các lỗ xuyên mái, cùng với các gờ lề
kerbed up stands and under-flashing. Over- và các lớp chống thấm bên dưới. Lớp chống
flashing. thấm ngoài.
Provide the drawing for Access panels, whether Thực hiện cung cấp các bản vẽ bố trí cửa
specifically shown on the drawings or not, to all thăm cho các thiết bị lạnh và thông gió đặt
concealed mechanical plant and equipment. As a ngầm, dù có hay không thể hiện trên bản vẽ.
guide, typical equipment items requiring access Thiết bị cần có cửa thăm cụ thể như: các bộ
are: filters (panel size to suit filter panels), fire lọc (kích cỡ cửa cần phù hợp với kích thước
dampers, fan coil units, A/C units, damper motors, bộ lọc), van chặn lửa, dàn lạnh dấu trần, các
balancing dampers, control valves, isolating thiết bị điều hoà, hộp điều chỉnh gió. Môtơ van
valves, etc. điều khiển, van cân bằng, van kiểm tra, van
cách ly.
Drainage Thoát Nước
Provision of discharge points for condensate Đấu nối và cung cấp các điểm xả nước ngưng
drainage from air-conditioning units.. cho các thiết bị điều hoà không khí.
Electrical Điện
Provision of power supply to all ACMV Cung cấp nguồn điện cho toàn bộ thiết bị
equipments from ACMV panels and fan control ACMV từ các tủ điện nguồn của hệ ACMV
panels.
Fire PCCC
The Contractor shall provide all power supplies, Cung cấp điện, cáp điện, rờ le để khởi động và
wiring, relays, etc, to start and stop all items of ngắt mạch mọi hệ thống thiết bị lạnh và thông
plant as later specified, from these clean contacts gió (như quy định sau này) từ các tiếp điểm
within his switchboards. "sạch" bố trí trong tủ điện hệ thống lạnh và
thông gió.
All specified control points ready for connection to Các tiếp điểm đấu nối phải sẵn sàng để đấu
the Central controller. All interconnecting cabling nối vào hệ thống điều khiển trung tâm. Thầu
and connection shall be provided by the phải thực hiện đấu nối đến các điểm này.
Contractor
4.2.5 Co-ordination Of Work Phối hợp công việc
All equipment provided shall be checked and Tất cả các thiết bị cung cấp phải được kiểm tra
ensured that they are suitable for the space và đảm bảo rằng chúng nó phù hợp với không
allowed. If possible / necessary, these equipment gian được cho phép. Nếu có thể / cần thiết,
shall be located before the erection of the walls thiết bị này được bố trí trước khi lắp đặt các
and doors. Additional cost arising from abortive bức tường và cửa ra vào. Các chi phí phát
works due to failure to comply with the above shall sinh từ công việc thất bại do không thực hiện
not be entertained. theo trên sẽ không được thanh toán.
Proper and accurate setting out of work is Thiết lập đúng, chính xác không ngoài công
expected. All necessary information on the việc là mục đích dự kiến. Tất cả các thông tin
installation shall be furnished to the Owner cần thiết trong lắp đặt sẽ được trang bị cho các
Authorized Representative and the Contractor for ủy quyền đại diện chủ sở hữu và nhà thầu
Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 5 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

work co-ordination purposes. Information on trong phối hợp công tác. Thông tin về lộ trình
routes of other services from the Contractor shall các dịch vụ khác từ nhà thầu chính phải được
be obtained before commencing any works to any báo trước khi bắt đầu bất kỳ công việc trên các
floor of the building. sàn của tòa nhà.
Any building works (such as holes, openings, Bất kỳ công trình xây dựng (như lỗ, ô hở, rãnh
grooves required on floors, walls, etc) that are yêu cầu trên sàn, tường, vv) được yêu cầu
required to be done as early as possible in order phải được thực hiện càng sớm càng tốt để có
that holes, openings, etc, may be formed as the lỗ, ô hở, vv, có thể được hình thành cùng với
building work proceeds công tác xây dựng.
It shall be included in this Fire Protection Works Nó được bao gồm trong việc chống cháy cho
for any arrangements and / or co-ordinating with bất kỳ sự sắp xếp và / hoặc phối hợp với các
all relevant authorities, specialists, other Sub- cơ quan liên quan, các chuyên gia, nhà thầu
Contractors, etc., to ensure satisfactory phụ khác, vv, để đảm bảo hoàn thành đạt yêu
completion of the Fire Protection Works. cầu về công việc chống cháy.
Any discrepancies in construction details installed Bất kỳ sự khác biệt trong chi tiết xây dựng
on site (eg pipe size, etc.) as compared with được lắp đặt ở công trường (ví dụ như kích
"approved" drawings owing to unforeseen site thước ống, vv) so với bản vẽ được "phê duyệt"
conditions, shall be made known to the Owner do điều kiện bất khả kháng, được thực hiện
Authorized Representative. Any additional cost to bởi các đại diện chủ sở hữu ủy quyền. Bất kỳ
rectify a malfunction of the system due to failure to chi phí bổ sung để khắc phục một trục trặc của
comply with the above clause shall not be hệ thống do việc không tuân thủ các điều
entertained. khoản trên sẽ không được giải chi.
Ceiling pattern as shown in Tender Drawing is Mẫu trần như trong bản vẽ đấu thầu được cho
given as a guide only, exact position of ceiling là chỉ dẫn mà thôi, chính xác vị trí của thiết bị
suspended equipment has to be verified on site treo trần phải được xác nhận ở công trường và
and adjusted, without additional cost. điều chỉnh, mà không có thêm chi phí.

5.0 DESIGN STANDARD & DOCUMENTATION TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ VÀ CÁC THÔNG SỐ
PARAMETERS THIẾT KẾ
5.1 DESIGN CONDITION ĐIỀU KIỆN THIẾT KẾ
The following conditions shall be maintained in all Phải đảm bảo những điều kiện thiết kế như
conditioned areas. sau:
Design condition Điều kiện thiết kế
- Điều kiện bên ngoài:
- Outdoor conditions
 DB : 36.8 deg.C DB/ 28.8  Nhiệt độ DB : 36.8 deg.C DB/
Temperature deg.C WB 28.8 deg.C WB

- Nhiệt độ bên trong:


- Indoor design temperature:
 Bed room : DB 24 deg.C±2  Phòng ngủ : DB 24 deg.C±2
 Living room : DB 24 deg.C±2  Phòng sinh hoạt : DB 24 deg.C±2
 Lobby : DB 24 deg.C±2  Sảnh chính : DB 24 deg.C±2
- Noise level: noise levels created by the - Mức độ ồn: của các hệ thống lạnh và thông
mechanical services equipment shall comply gió phải tuân thủ các giá tối thiểu và không
with the minimum and not exceed the following vượt quá các giá trị sau đây:
values:
Area A. sound level Khu vực Độ ồn
 Bed room : 35 dBA  Phòng ngủ : 35 dBA

Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 6 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

 Living room : 35 dBA  Phòng khách : 35 dBA

Galvanised steel sheet ductwork installation shall Việc lắp đặt đường ống tole mạ kẽm tuân theo
confirm to SMACNA standards. tiêu chuẩn SMACNA

5.3 DESIGN DRAWINGS BẢN VẼ THIẾT KẾ


The design drawings provided with this Bản vẽ thiết kế và Yêu cầu kỹ thuật được thực
specification are performance based and hiện dựa trên các thông tin thiết bị có sẵn vào
equipment information available at the time of thời điểm thiết kế, Nhà Thầu phải trình duyệt
design, to provide the basis for the purchase of bản vẽ chi tiết và thi công để làm tham khảo
specified equipment and submitted of shop cho việc dự kiến mua thiết bị.
drawings and construction.
During the workshop drawing submittal and Trong thời gian trình duyệt bản vẽ thi công và
construction phases, it is the responsibility of the trong các giai đoạn thi công, thầu và các thầu
Contractor and his trades to fully co-ordinate the khác cần phối hợp các yêu cầu liên quan đến
requirements of all trades, structure, building từng ngành nghề, bộ phận kết cấu, phần thân
fabric, etc. Under no circumstance are the tender công trình. Không được phép sử dụng các bản
drawings to be used directly for construction. Fully vẽ đấu thầu để trực tiếp thi công. Do vậy Thầu
co-ordinated drawings shall be produced by the lạnh và thông gió phải thực hiện các bản vẽ có
Mechanical Contractor for this purpose. phối hợp đầy đủ với các Nhà thầu khác nhau.
All such drawings, shop drawings, shall be Các loại bản vẽ, bản vẽ thi công phải gửi Chủ
submitted to The Employer for his approval before đầu tư xem xét và duyệt trước khi tiến hành thi
any construction commences. công.
5.4 SHOP DRAWINGS BẢN VẼ THI CÔNG
Shop drawings shall cover complete details for the Bản vẽ lắp bao gồm đầy đủ những điều sau
following but not limited to: đây nhưng không giới hạn:
(a) Operation loading of all items of plant, (a) Tải trọng hoạt động đầy đủ tất cả các
equipment and accessories. mục của máy móc, thiết bị và phụ kiện.
(b) Dimensions of all plant, equipment and (b) Kích thước của tất cả các máy, thiết bị,
accessories, which include the details phụ kiện, trong đó bao gồm các bản vẽ
drawings of superstructure construction chi tiết cấu trúc thượng tầng cần thiết
necessary to finalise the superstructure để hoàn tất các yêu cầu cấu trúc
requirements. thượng tầng.
(c) Equipment room layout, showing all (c) Mặt bằng bố trí thiết bị phòng máy, thể
clearances for operating and servicing and hiện tất cả rõ ràng cho vận hành và
in sufficient details to ensure that the hành lang thao tác và chi tiết đầy đủ
provision made in the Main Contractor's để đảm bảo rằng việc cung cấp kích
working drawings shall be adequate and thước trong bản vẽ thi công của Nhà
satisfactory. thầu chính được đầy đủ và thỏa đáng.
(d) Control equipment and system, wiring and (d) Thiết bị điều khiển và hệ thống điều
control diagrams and power requirements. khiển, dây điện và sơ đồ điều khiển và
yêu cầu công suất điện.
(e) Vibration Isolation Equipment. (e) Thiết bị chống Rung.
(f) Hangers and supports. (f) Hệ thống treo và khung giá đở
(g) Foundations. (g) Nền móng.
(h) Chases, drains, openings in walls, floors, (h) Khuôn, cống, các ô trong các bức
roof slabs and beams. tường, sàn, mái nhà sàn và dầm.
(i) Piping, ducting and electrical cable runs. (i) Đường ống, ống bao và đi cáp điện.

Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 7 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

(j) All other items as is reasonably required by (j) Tất cả các mục khác như là hợp lý yêu
the Employer cầu của Chủ đầu tư
(k) Operation loading of all items of plant, (k) Truyền tải đầy đủ tất cả các mục của
equipment and accessories. máy móc, thiết bị và phụ kiện.
(l) Dimensions of all plant, equipment and (l) Kích thước của tất cả các máy, thiết bị,
accessories, which include the details phụ kiện, trong đó bao gồm các bản vẽ
drawings of superstructure construction chi tiết cấu trúc thượng tầng cần thiết
necessary to finalise the superstructure để hoàn tất các yêu cầu cấu trúc
requirements. thượng tầng.
These layout drawings shall be based generally Những bố trí bản vẽ thường căn cứ vào bản vẽ
on the Engineer drawings, modified only as của Nhà tư vấn, chỉ sửa đổi theo yêu cầu cho
required to suit the specified materials and phù hợp với các chi tiết vật liệu và thiết bị
equipment to be provided, to fit in with the latest được cung cấp, để phù hợp với các thông tin
available information on building construction có sẵn mới nhất trong chi tiết xây dựng và các
details and the requirements of other services and yêu cầu của dịch vụ và thiết bị khác,và cũng để
equipment and also to incorporate any kết hợp cải tiến bất kỳ đề xuất khác.
improvements proposed.
The drawings shall be drawn by fully qualified Các bản vẽ phải được vẻ bởi người đủ điều
draughtsman with experience in relevant kiện về kinh nghiệm trong việc lắp đặt thích
Installation Works. The drawings shall be done in hợp. Các bản vẽ phải được in, và được gọn
ink, and shall be neat and clearly legible. gàng và rõ ràng dễ đọc.
The drawings shall be drawn in the same scale as Các bản vẽ phải được vẽ cùng một tỷ lệ như
the Engineer’s drawings. Details shall be drawn in bản vẽ của Nhà tư vấn. Chi tiết được vẽ lớn
larger scales. Where applicable, symbols the hơn. Nơi áp dụng, biểu tượng giống như
same as those in the Engineer drawings shall be những cái bản vẽ Nhà tư vấn sử dụng và tất
used and all other symbols shall conform to the cả các biểu tượng khác phải phù hợp với các
acceptable local drafting practice. quy chuẩn địa phương.
Legend for all symbols shall be shown on every Chú thích cho tất cả các biểu tượng được hiển
drawing. thị trên mỗi bản vẽ.
Inspection of shop and working drawings is not to Kiểm tra bản vẽ lắp và thi công không phải là
be considered as a guarantee of measurements để được xem xét như là một đảm bảo của
or building conditions. Though the drawings are phép đo hoặc điều kiện xây dựng. Mặc dù các
inspected and approved by the Employer, the bản vẽ được kiểm tra và chấp thuận của Chủ
necessity of furnishing material or performing đầu tư, sự cần thiết của vật liệu trang trí nội
work as required by the Drawings and thất hoặc làm việc thực hiện theo yêu cầu của
Specification which shall in the event of a dispute, bản vẽ và Đặc điểm kỹ thuật mà phải ở trường
take precedence over shop drawings. hợp có tranh chấp, ưu tiên trên bản vẽ.

6.0 STANDARD OF MATERIALS AND TIÊU CHUẨN VỀ VẬT TƯ VÀ TAY NGHỀ


WORKMANSHIP
All plant and equipment and all pipes and fittings Mọi máy móc thiết bị, đường ống và phụ kiện
shall be new and of first-grade quality as regards phải là loại mới, với chất lượng hàng đầu về
design, manufacture and installation, and shall be công việc thiết kế, chế tạo, lắp đặt và phải
complete for satisfactory operation, control, hoàn chỉnh thoả đáng đối với việc vận hành,
maintenance and safety under all conditions of kiểm soát, bảo trì và an toàn thông qua mọi
service. điều kiện phục vụ.
To a minimum standard, all electrical equipment Mọi thiết bị điện, ở mức độ tiêu chuẩn tối thiểu,
shall comply with the most recent appropriate phải tuân thủ yêu cầu kỹ thuật của TCVN hiện
specification of the current TCVN and hành và các tiêu chuẩn quốc tế như IEC, BS
International Standards as IEC, BS and AS. và AS.
The installation shall be carried out in accordance Việc lắp đặt phải được thực hiện theo nội dung
with this Specification, and any special bản Yêu cầu Kỹ thuật này và các yêu cầu đặc
Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 8 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

requirements of the PCCC. thù của Công an PCCC.


Workmanship shall be of the highest class Trình độ thi công phải thuộc loại tốt nhất; công
throughout and all manufacture shall be to such việc chế tạo, các sai số đảm bảo là các bộ
tolerances as to ensure that similar parts of phận thiết bị tương tự có thể thay thế lẫn nhau.
equipment are interchangeable.
Uniformity of type and manufacture of each Phải duy trì tính đồng bộ về chủng loại và việc
individual fitting and accessory shall be preserved chế tạo các phụ kiên rời trong suốt quá trình
throughout the whole installation. lắp đặt.
The Contractor shall supply samples of all Nhà thầu cần cung cấp mẫu mã các thành
components and equipment he intends to supply phần và thiết bị mà ông ta dự kiến cung cấp và
according to the named supplies in the bid sử dụng để Chủ đầu tư xét duyệt trước khi đặt
submittal and use to the Employer for his approval hàng với số lượng lớn. Thiết bị và vật tư nào
before the Contractor places bulk orders for such không được chấp thuận tại hiện trường (dù đã
equipment. Unapproved equipment and materials lắp đặt hay chưa lắp đặt) có thể bị Chủ đầu tư
found on site (installed or otherwise) may be loại bỏ và phải di dời nhanh chóng ra khỏi hiện
rejected by the Employer and as such must be trường.
removed from site immediately.
It should be understood that where trade names Lưu ý một điều là khi một thương hiệu nào
are mentioned within this Specification or shown được đề cập trong bản Yêu cầu Kỹ thuật hay
on the associated drawings, it is not intended that được nêu trên bản vẽ liên quan - không có
the particular brand or type be considered nghĩa là thương hiệu đó được sử dụng độc
exclusively. Brand names have been included quyền. Thương hiệu được nêu ra chỉ có mục
solely for the purpose of conveying the general đích duy nhất là chuyển tải lại loại, tiêu chuẩn
type and standard of fitting or component desired. tổng quát của phụ kiên hay thành phần dự
Where Tenderers desire to propose an alternative kiến. Khi đơn vị dự thầu muốn đề xuất một
to the type or brand mentioned within the phương án thay thế chủng loại hay thương
Specification, they must clearly set out the hiệu được đề cập trong Yêu cầu Kỹ thuật, họ
alternative offered in their tender form. phải trình bày rõ phương án đề xuất trong hồ
sơ dự thầu.
It must be clearly understood that all equipment Một lưu ý khác là mọi thiết bị phải được bảo vệ
shall be adequately protected against corrosion. chống ăn mòn.
All steel fixings, brackets etc must be hot dip Các chi tiết cố định, giá đỡ bằng kim loại phải
galvanised after they are fabricated. No được mạ nhúng kẽm nóng sau khi được chế
exceptions. tạo. Không chấp nhận ngoại lệ.
Two (2) coats of paint over raw steel is not Hai (2) lớp sơn phủ trên kim loại thô chưa phải
acceptable protection. là lớp bảo vệ thoả đáng.

7.0 PLANT & EQUIPMENT MÁY MÓC THIẾT BỊ


GENERAL TỔNG QUÁT
This section of the specification details the Phần Yêu cầu kỹ thuật này nêu các yêu cầu kỹ
technical requirements of the major items of thuật đối với các thiết bị chính được cung cấp
equipment to be provided under this Contract. Any qua Hợp đồng. Các thiết bị phụ, tuy không
minor items of equipment not specifically được đề cập ở đây, nhưng cần thiết cho việc
mentioned herein, but necessary for the vận hành hệ thống cách hoàn chỉnh và đạt yêu
completion and successful operation of the cầu, sẽ do Nhà thầu cung cấp.
system, shall be provided by the Contractor.
Supply and install all plant and equipment as Cung cấp - lắp đặt các máy móc thiết bị theo
shown on the drawings and in accordance with các chi tiết ghi trên bản vẽ và theo nội dung
this Specification. All equipment and associated của Yêu cầu kỹ thuật này. Các thiết bị và phụ
accessories shall be products of approved kiện đi kèm phải là sản phẩm của Nhà sản
manufacturers regularly engaged in the xuất đã được chấp thuận. Nhà sản xuất này
Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 9 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

manufacture of such equipment who issue thường xuyên được thuê mướn để sản xuất
complete rating data of their products. các thiết bị nêu trên và đã phát hành đầy đủ
các đặc tính thiết kế các sản phẩm.
All systems and equipment shown and specified Các hệ thống và thiết bị quy định cần được
shall be provided complete in all respects, and cung cấp đầy đủ, lắp đặt và đấu nối sao cho có
shall be installed and connected up so as to thể vận hành đúng mức các chức năng dự
correctly perform the specified function as kiến.
intended.
Where specified, or otherwise necessary, Theo quy định hay khi cần thiết, thiết bị được
equipment shall be furnished with safety devices cung cấp phải có cơ cấu an toàn như bộ phận
which shall include guards on belt drives, bảo vệ hộp che truyền động bằng đai, khoá
electrical interlocking of motor control circuits, liên động điện đối với các mạch điều khiển
motor overload protection, warning lights and động cơ, tín hiệu báo động và đèn cảnh báo
alarms. bảo vệ quá tải động cơ.
Where applicable, the equipment shall be Tuỳ trường hợp, các thiết bị cần gắn tấm kim
provided with permanently fixed manufacturer’s loại của Nhà sản xuất trên đó có ghi các chi tiết
identification plates which shall contain details of về công suất máy, số hiệu mẫu mã, số thứ tự
machine capacity, model number and serial thiết bị. Tấm ghi lý lịch máy cần đặt ở vị trí dễ
number. Identification plates shall be accessible thấy sau khi thiết bị được lắp đặt.
for visual inspection after the equipment is
installed in position.
Submit drawings indicating components, Cần gửi duyệt các bản vẽ ghi thành phần,
assembly, dimensions, weights and loadings, kích cỡ, trọng lượng, tải, các khoảng cách
required clearances, and location and size of yêu cầu, vị trí, cỡ đấu nối tại chỗ. Phải chỉ
field connections. Indicate accessories where báo các phụ kiện đi kèm cần thiết để hoàn
required for complete system. chỉnh hệ thống.
Submit product data indicating rated Cung cấp các thông số kỹ thuật như công
capacities, weights, specialties and suất máy, trọng lượng, các linh kiện kèm
accessories, electrical requirements and theo, sơ đồ đấu nối điện.
wiring diagrams.
Submit manufacturer’s installation instructions. Cần gửi duyệt các hướng dẫn của Nhà sản
xuất về công việc lắp đặt.
Estimated static pressure, where stated in this Áp suất tĩnh tính toán được nêu trong Yêu
specification, is included as a guide for cầu Kỹ thuật này chỉ có tính chất hướng
tendering purposes only. The Contractor shall dẫn đấu thầu. Các đơn vị dự thầu phải tự
be responsible for checking and assessment kiểm tra, tính toán các áp suất thực tế của
of the actual pressures of each system as mỗi hệ thống lắp đặt; phải cung cấp động
installed, and for providing motors and drives cơ, nguồn dẫn động có công suất đủ để
of adequate power for the respective duties. thực hiện các nhiệm vụ liên quan.

7.1 VRV (Variable Refrigerant Volume) AIR MÁY LẠNH VRV (Loại điều chỉnh lưu lượng
CONDITIONER môi chất lạnh)
General Tổng quát
High efficiency performance version, COP > 3.5 Hệ số hiệu suất cao, COP > 3.5
The system shall be air cooled, split type multi Hệ thống làm lạnh không khí loại giải nhiệt gió,
system air conditioner consisting of singular một dàn nóng kết nối tới nhiều dàn lạnh, mỗi
condensing units connecting to multiple fan coil dàn lạnh có công suất riêng theo yêu cầu của
units, each having capability to condition phòng.
independently for the requirements of the room
Both the fan coil units and condensing unit shall Cả hai dàn lạnh và dàn nóng phải được lắp đặt
be factory assembled and tested at the factory. và kiểm tra tại nhà máy. Ngoài ra dàn ngưng
Additionally, the condensing unit will be charged (dàn nóng) sẽ được nạp sẵn môi chất lạnh tại
Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 10 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

with refrigerant at the factory nhà máy.


The Contractor shall make provision for the Nhà thầu phải được các chuyên gia của Nhà
manufacturer's factory trained field engineers to sản xuất huấn luyện, cung cấp Kỹ sư tới công
review the site prior to installation, supervise the trường giám sát các công việc lắp đặt, kiểm tra
leak testing, charging, starting and commissioning thử kín, nạp gas lạnh, chạy thử và nghiệm thu
of the system hệ thống.
Refrigerant piping Đường ống
Refrigerant: R-410A Môi chất R-410A
The system shall be capable of refrigerant piping Đường ống môi chất của hệ thống phải dài tới
up to 165m between the condensing and fan coil 165m giữa dàn nóng (bộ ngưng tụ) và dàn
units with 50m level difference, without any oil lạnh (bộ bốc hơi) với khác biệt về độ cao 50m,
traps or additional equipment. In case where the mà không cần bẫy dầu hoặc cộng thêm thiết
outdoor unit is located under the indoor unit, the bị. Trong trường hợp dàn nóng (bộ ngưng tụ)
level difference is a maximum of 40m đặt dưới dàn lạnh (bộ bốc hơi) cao độ chênh
lệch tối đa là 40m.
Condensing Unit Dàn nóng
The condensing unit shall be able to connect Dàn nóng phải có khả năng nối tới nhiều loại
multiple different type and capacity fan coil units dàn lạnh có công suất khác nhau và dàn lạnh
to be controlled individually. The Condensing Unit được điều khiển độc lập. Dàn nóng phải được
shall be equipped with Inverter Controller, trang bị bộ điều khiển biến tần, cho phép hệ
allowing the system to operate at a minimum thống hoạt động tại kết nối tải lạnh là 2.2kw
connected cooling load of 2.2kW.
The condensing unit shall be completely weather- Dàn nóng phải có đầy đủ thiết bị che chắn thời
proofed and corrosion resistant, factory tiết và chống được sự ăn mòn, lắp ráp tại nhà
assembled and pre-wired with all necessary máy với tất cả các dây điện cần thiết và mạch
electronic and refrigerant controls. điều khiển.
The condensing unit shall incorporate an inverter Máy nén dàn nóng phải kết nối bộ điều khiển
controlled compressor which is capable of biến tần, điều khiển này có khả năng thay đổi
changing the speed to follow the variations in total tốc độ theo sự biến đổi tổng công suất lạnh
cooling load as determined by the suction gas được xác định rõ bởi áp suất đường hút của
pressure as measured in the condensing unit. dàn nóng.
The Inverter driven compressor in each Máy nén DC từ trở dạng dĩa xoắn ốc sử dụng
condensing unit shall be of highly efficient DC, nam châm Neodymium tạo ra moment xoắn
hermetically sealed scroll type. Neodymium hiệu suất cao. Mỗi máy nén không biến tần
magnets shall be adopted in the rotor construction phải là loại xoắn ốc kín.
to yield a higher torque and efficiency in the
compressor. Each non-inverter compressor shall
also be of the hermetically sealed scroll type.
In the case of a system comprising of plural Trong trường hợp hệ thống có nhiều dàn nóng,
condensing units, it is required that the condenser dàn nóng với máy nén biến tần có thời gian
unit with the lowest inverter compressor running khởi động ít nhất phải được vận hành trước
time be the first to operate at each start up. This nhất. Chu kỳ hoạt động được nhà máy cung
duty cycling feature will be factory supplied and cấp và lắp đặt.
fitted.
The refrigeration circuit of the condensing unit Vòng tuần hoàn môi chất lạnh của dàn nóng
shall be complete with refrigeration compressors, phải được hoàn tất với máy nén môi chất,
motors, fans, condenser coil, electronic expansion động cơ, quạt, cuộn ngưng, van tiết lưu điều
valve, solenoid valves, 4 way valve, distribution khiển bằng điện từ, van điện từ, van 4 ngã,
headers, capillaries, filters, shut off valves, service đầu phân phối, ống mao dẫn, bộ lọc, van chặn,
ports, liquid receivers and accumulators and all vị trí dịch vụ, bình chứa lỏng, và tất cả những
other components which are essential for loại thiết yếu để hoạt động.
satisfactory operation.
The condenser coil shall be manufactured from Dàn nóng phải được sản xuất từ ống đồng
Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 11 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

copper tubes expanded into aluminium fins to được nung trong những cánh nhôm theo hình
form a mechanical bond. The Coil shall be of a dạng máy bằng liên kết cơ. Dàn trao đổi nhiệt
waffle louver fin and high heat exchange, rifled phải xếp lớp mắt lưới và trao đổi nhiệt cao,
bore tube design to ensure highly efficient đường ống gắn được thiết kế với hiệu suất
performance. The coils shall be complete with cao, dàn trao đổi nhiệt phải xử lý chống ăn
corrosion treatment of an acrylic resin type. The mòn bằng loại hoá chất tổng hợp. Chiều dày
thickness of the coating must be between 2.0 to của lớp phủ phải từ 2.0 đến 3.0 microns
3.0 microns.
The condensing unit fan motors shall have Động cơ quạt dàn nóng phải hoạt động nhiều
multiple speed operation of the DC inverter type, tốc độ của loại biến tần DC, và trở lực tĩnh cao
and be of high static resistance up to 60 Pa. đến 60 Pa.
The Condensing Unit shall be capable to operate Dàn nóng phải có khả năng vận hành êm vào
at further reduced noise during night time. Such ban đêm. Cài đặt chế độ hoạt động tự động
mode of operation shall either by automatic or hoặc bằng tay.
manual setting.
The following safety devices shall be part of the Những thiết bị bảo vệ sau đây phải là thành
condensing unit: high pressure switch, control phần không thể thiếu trong dàn nóng: công tắc
circuit fuses, cranks case heaters, fusible plug, áp suất cao, cầu chì điều khiển mạch, điện trở
thermal protectors for compressor and fan motors, nung dầu, cầu chì nhiệt, thanh lưỡng kim nhiệt
over current protection for the inverter and anti- bảo vệ máy nén và động cơ quạt, bảo vệ quá
recycling timers. Control devices should guard dòng của bộ biến tần và bộ đình thời. Thiết bị
against out of limit operation at both low and high điều khiển phải ở trạng thái lập lại của giới hạn
pressure. hoạt động tại áp suất thấp và áp suất cao.
Oil recovery cycle shall be automatic occurring 1 Chu kỳ hồi dầu sẽ được thực hiện sau 1 giờ
hour after start of operation and then every 6 khởi động và sau 6 giờ hoạt động. Bộ tách dầu
hours of operation. Oil separators are standard được trang bị như 1 bộ phận cơ bản của máy
with the equipment together with an oil balancing với các mạch cân bằng dầu.
circuit.
The Condensing Unit shall be modular in design Dàn nóng phải được thiết kế từng khối (modul)
and should allow for side-by-side installation with và có thể lắp đặt cạnh nhau với khoảng cách
minimum spacing of 20 mm. It should possible for nhỏ nhất là 20mm. Kết nối không quá 3 dàn
no more than 3 separate condensing units to be ngưng cho một hệ ống.
connected to one piping system.
Compressors Máy nén
The compressor shall be of highly efficient Máy nén xoắn ốc loại kín hiệu suất cao và
hermetic scroll type and equipped with inverter trang bị bộ điều khiển biến tần có khả năng
control capable of changing the speed in thay đổi tốc độ phù hợp theo nhu cầu tải lạnh
accordance to the cooling or heating load và tải sưởi.
requirement.
Heat Exchanger Bộ trao đổi nhiệt
The heat exchanger shall be constructed with Bộ trao đổi nhiệt gồm các ống đồng luồn trong
cooper tubes mechanically bonded to aluminium các cánh nhôm theo hình dáng tổ ong. Cánh
fins to form a cross fin coil. The aluminum fins nhôm được bảo vệ bởi lớp chống ăn mòn.
shall be coated by anti – corrosion resin film.
Refrigerant Circuit Mạch môi chất
The refrigerant circuit shall include liquid and gas Mạch môi chất phải bao gồm lỏng và hơi van
shut off valves and solenoid valves. chặn và van điện từ
Pressure Testing Áp suất kiểm tra
The complete refrigerant circuit should be Vòng tuần hoàn môi chất hoàn tất phải được
subjected to a pressure test of 40.0 kg per sq. cm. kiểm tra áp suất 40.0 kg/cm² trong 24 giờ
for at least 24 hours without any drop in pressure không có bất kỳ độ sụt áp nào.

Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 12 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

Pipe Material Vật liệu ống


The refrigerant pipe shall be of de-oxidized Ong môi chất lạnh phải là ống đồng đúc loại
phosphorous seamless copper pipe conforming to không bị oxy hóa phù hợp với JIS H300 -
JIS H300 - C1220T. Both suction gas and liquid C1220T. Cả đường hơi và đường lỏng phải có
lines should be sufficiently insulated to prevent cách nhiệt phù hợp ngăn chặn sự hình thành
formation of condensation in all circumstances. ngưng tụ trong tất cả các trường hợp
Indoor Units Dàn lạnh
The Indoor units shall be of a type as listed in the Dàn lạnh phải là loại trong Danh sách liệt kê
“VRV Schedule”. The capacity of each Indoor unit VRV. Công suất của mỗi Dàn lạnh phải không
shall be no less than that which is stated in the nhỏ hơn công suất ghi trong bảng liệt kê VRV
“VRV Schedule”, at the given air on coil and với lưu lượng gió trên cuộn và điều kiện thiết
design conditions. kế
All concealed Indoor unit to be supplied with Tất cả dàn lạnh giấu trần có hộp gió hồi và bộ
return air plenum box and long life filter. lọc gió.
The basic components are a fan, an evaporator Các thành phần cơ bản là quạt, cuộn bốc hơi,
coil and an electronic proportional expansion van giãn nở điện loại vô cấp.
valve.
The address of indoor unit shall be set in case of Thiết lập địa chỉ của dàn lạnh phải được cài
individual and group control. đặt trong điều khiển riêng lẻ và điều khiển theo
nhóm
The electronic proportional expansion valve shall Van giãn nở điện vô cấp phải điều khiển lượng
be capable of controlling the amount of refrigerant của dòng môi chất phù hợp theo sự thay đổi tải
flow into the unit in response to load variations in trong phòng. Điều khiển đáp ứng bởi thuật
the room. The control response will be by toán ( PID ) loại điều khiển số
Proportional Integral Derivative (PID) type of
control algorithm.
Fans shall be direct drive centrifugal type with Quạt phải là loại ly tâm dẫn động trực tiếp
statically and dynamically balanced impellers. The được cân bằng tĩnh và cân bằng động. Động
motor shall operate on 220 volts, single phase cơ hoạt động 220V, một pha và 50Hz
and 50 cycles.
Ducted type Indoor units shall have adequate Dàn lạnh loại gắn ống gió có áp suất tính phù
external static pressure for connection to ductwork hợp với trở lực trên ống gió như đã yêu cầu
as shown on the drawings. trên bản vẽ.
Coils shall be of the direct expansion type Cuộn phải là loại giản nở trực tiếp cấu trúc
constructed from copper tubes expanded into bằng ống đồng nong tiếp cận với cánh nhôm
aluminium fins to form a mechanical bond. The bằng liên kết cơ. Cuộn được xếp theo mắt lưới
Coil shall be of a waffle louver fin and high heat và tạo sử truyền nhiệt cao, đường ống gắn
exchange, rifled bore tube design to ensure highly được thiết kế để đạt được hiệu suất cao. Bước
efficient performance. Fin pitch shall not be less cánh không được nhỏ hơn 2.0mm
than 2.0 mm.
Acoustic performance requirement Yêu cầu hiệu suất giảm ồn
Each Indoor Unit shall be certified by the Mỗi dàn lạnh phải có chứng nhận bởi nhà sản
manufacturer to operate at or below the noise xuất hoạt động tại độ ồn thấp theo yêu cầu.
levels as required.
Individual Control Điều khiển cục bộ
Wired remote controller, equipped with a Bộ điều khiển dây, bộ cảm ứng nhiệt độ, màn
thermostat sensor, liquid crystal display which hình tinh thể lỏng cái này thể hiện nhiệt độ cài
indicates temperature setting, it has centralized its đặt, Điều khiển trung tâm có thể chọn chế độ
frequently used operation selector and switches: hoạt động và công tắc mở/tắt, chế độ hoạt
on/off, operation mode, temperature setting and động, điều chỉnh nhiệt độ và lưu lượng không
air flow volume. khí
Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 13 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

Control wiring Dây điều khiển.


The wiring can be extended to maximum 500m. Dây điều khiển có thể mở rộng tới 500m
The control system shall be connected by using Hệ thống điều khiển phải kết nối vô cực, hệ
non polarity, 2-wire multiplex transmission system thống 2 dây truyền tín hiệu từ dàn nóng tới
links from the single outdoor unit to multiple indoor nhiều dàn lạnh. Cộng thêm, hệ thống điều
units. In addition, the control system must come khiển phải có chức năng đặt địa chỉ. Chức
equipped with address setting function An năng tự động kiểm tra lỗi kết nối của dây điện
automatic checking function for connection error và đường ống phải nối theo tiêu chuẩn hệ
of wiring and piping must come standard with the thống.
system.

7.3 FANS QUẠT


7.3.1 General Tổng quát
Ventilating fans shall be of the type as indicated Quạt thông gió phải là loại theo ghi chú trong
in the “Fan Schedule”. Each fan shall have the "Danh mục quạt". Quạt phải có công suất danh
specified capacity when running at the speed định khi vận hành với tốc độ chỉ định.
specified.
The static pressure given in the schedule shall be Áp suất tĩnh nêu trong danh mục chỉ sử dụng
use for tendering purposes only. The Contractor cho mục đích đấu thầu. Nhà thầu cần chỉnh
shall balance the fans to resistance of all system quạt sao cho thuận lợi với độ bền các bộ phận,
components and ductwork to ensure that the fans đường ống để bảo đảm các quạt (được chọn)
selected are capable of handling the correct air có khả năng điều khiển lượng khí chính xác.
quantities.
7.3.2 Ceiling mounted exhaust fan Quạt hút gắn trần
Fan shall incorporate the following features: Quạt phải bao gồm các đặc điểm sau:
 Low speed  Là loại quạt tốc độ thấp
 Super low noise, less than 26 dBA  Độ ồn loại cực thấp, dưới 26 dBA
 Long life ball bearing motor  Motơ có ổ bi đở siêu bền
 High efficient sirocco fan  Cánh quạt loại sirocco hiệu suất cao
 Round discharge outlet  Họng thải hình tròn
 Louver install and remove easy  Mặt nạ dễ dàng lắp và tháo
7.3.5 Aerofoil Axial Flow Fans Quạt hướng trục cánh lớn
Aerofoil axial flow fans shall be incorporating the Gồm các thành phần sau:
following:
 Mild steel casing, shot-blasted and painted  Vỏ bằng thép mềm, được phun sạch
with zine-rich primer. Casings to be và phủ sơn lót giàu kẽm. Vỏ có cửa
complete with inspection ports on doors. thăm.
 High-strength cast aluminum adjustable  Cánh bằng nhôm đúc, độ bền cao, góc
pitch aerofoil impeller blades, with ground cánh điều chỉnh được. Đầu cánh mài
tips to minimize tip clearance. nhẵn để giảm thiểu khoảng hở.
 Cast aluminum hub with mild steel insert  Trục bằng nhôm đúc với tắc kê bằng
thép mềm.
 Mounting frame suitable for mounting  Khung treo quạt phải thích hợp với các
configuration indicated on drawings. chi tiết nêu trong bản vẽ.
 Weather-proof electrical junction box  Hộp đấu nối điện (loại chống thấm)
Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 14 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

located external to air stream on fan được bố trí trên thân quạt, với ống dẫn
housing, complete with flexible conduit to mềm để bảo vệ dây mô tơ khi dây đi
protect motor leads where they cross the ngang luồng gió)
air stream.

8.0 DUCTWORK & ASSOCIATED FITTINGS ĐƯỜNG ỐNG GIÓ KỸ THUẬT VÀ PHỤ KIỆN
ĐI KÈM
8.1 METAL DUCTWORK FABRICATION AND GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG GIÓ
INSTALLATION
8.1.1 Scope of Work Nội dung công việc
This Section of the Specification covers the Hạng mục Yêu cầu kỹ thuật này bao gồm:
supply, delivery, installation, testing, putting into cung cấp, bàn giao, lắp đặt, thử nghiệm, vận
effective operation and maintenance all sheet hành, bảo trì các đường ống gió, hộp gió,
metal ducts, casings, drain pans, grilles, diffusers, máng nước, miệng gió, cửa gió, van gió, cách
registers, dampers, insulation and all associated âm và cách nhiệt và công việc làm ống gió cho
sheet metal work for the complete air-conditioning hệ thống điều hoà, hệ thống thông gió theo các
and mechanical ventilation system all as shown chi tiết ghi trên bản vẽ.
on the Drawings.
Ductwork shall be manufactured from galvalume
Đường ống kỹ thuật được làm bằng tole thép
steel (Hot Dipped Aluminium/Zinc-coated steel)
mạ nhúng nóng hợp kim nhôm kẽm (theo tiêu
(AS 1397 standard) with AZ100 (100g/m2) is
chuẩn AS 1397) với lớp mạ AZ100 (trọng
produced by BIEC license technology
lượng lớp mạ 100g/m2 hai mặt) được sản xuất
theo công nghệ BIEC.
Drawings are indicative only and the Contractor Bản vẽ chỉ dùng để tham khảo. Nhà thầu phải
shall take all necessary measurements at site thực hiện việc đo đạc cần thiết tại hiện trường
and construct the work to meet actual building và gia công hệ thống theo các tiêu chuẩn xây
conditions. dựng thực tế.
All duct dimensions are clear dimensions. Where Kích thước ống phải là kích thước diện tích
internal insulation is required, thickness of thông thoáng. Trường hợp cần phải có lớp
insulation shall be added to duct dimensions to cách âm bên trong, độ dày lớp cách âm sẽ
obtain actual duct dimensions. được cộng thêm vào kích cỡ ống để có kích
cỡ thực.
8.1.2 Duct Construction Gia công ống
Rigid ductwork shall be constructed in Gia công đường ống gió cứng theo ấn bản mới
accordance with the latest edition of SMACNA nhất về tiêu chuẩn gia công đường ống, các hệ
Duct Construction Standards – Low Pressure, thống vận tốc thấp và áp suất thấp hoặc loại
Low Velocity Systems, or equal approved. tương đương được duyệt của SMACNA.
Ductwork shall be free of waves or buckles, and Đường ống kỹ thuật phải là loại không dợn
all sheets shall be machine-bent to ensure neat, sóng hoặc cong vênh. Tấm kim loại phải được
square and accurate fabrication. Full-size uốn bằng máy để bảo đảm việc sản xuất gọn,
standard sheets shall be used, and any patched, chính xác. Phải sử dụng các tấm kim loại tiêu
made-up or second-hand sheets shall be chuẩn có kích thước đầy đủ. Không sử dụng
rejected. tấm kim loại vá níu hay tấm kim loại đã qua sử
dụng.
Unless otherwise specified or shown on the Trừ khi có quy định hay ghi chú khác trên bản
drawings, all changes in duct size shall be made vẽ, mọi thay đổi kích cỡ ống phải thực hiện
o
in a gradual manner, with a total angle of từng bước, với góc lệch không quá15 . Đoạn
o
divergence not exceeding 15 . Whenever uốn ống phải có bán kính trong không nhỏ hơn
possible, bends shall not be made with an inside bề rộng mặt phẳng đoạn ống. Trong trường
radius not less than duct width in the plane of the hợp bất khả kháng, do không gian hạn chế, có
bend, but where this is not possible, due to space thể áp dụng đoạn uốn có bán kính nhỏ hơn với
limitations, small radius bends may be used with cánh quay được thiết kế không nhỏ hơn ¼ bề
properly designed and approved turning vanes to rộng ống. Mối nối dọc phải là kiểu Pittsburgh
Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 15 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

not less than one quarter of the duct width. hay loại được duyệt.
Longitudinal joints shall be Pittsburgh or other
approved type.
Where necessary, the Contractor shall provide Nhà thầu phải cung cấp các đoạn giao nhau,
cross-overs, transitions, offsets and changes in chuyển tiếp, uốn ống, thay đổi nhằm tránh va
duct shapes to avoid interference with pipes, chạm với ống điện, đèn chiếu sáng và các vật
electrical conduits, lighting fixtures and other cản khác để duy trì độ bền luồng gió đầy đủ
obstructions to maintain equal air flow resistance trong ống
of all ducts.
Tee slides may be used in lieu of bar, slip or Có thể dùng "T" trượt thay thế mối nối khóa,
pocket lock joints. mối nối trượt, mối nối thanh.
Snaplock ductwork or variations thereof shall not Không được sử dụng khóa lò xo cho đường
be used under any circumstances. ống.
“L Metals” type ductwork or similar shall not be Không được sử dụng đường ống chữ "L" hay
used. Angles shall be fixed to ductwork by rivets loại tương tự. Ke thép được cố định với đinh
or spot-welds at 100mm centres. tán hay hàn chấm cách tim 100mm.
Circumferential joints shall be made air-tight with Mối nối tròn được làm kín khí với vật liệu ống
angle corner pieces used on drive slip joints, and bẻ góc trên các mối nối. Đường hàn và vật liệu
corners soldered or sealed to approval. làm kín phải là loại được duyệt.
A gasketted 300 x 300 mm access door shall be Cần cung cấp cửa thăm (gắn vòng đệm) kích
provided at each automatic damper, fire damper, cỡ 300 x 300 tại các cửa gió tự động, cửa
and a gasketted access door of 50 mm diameter thăm đường kính 50mm cho đường ống cấp-
shall also be provided in the supply and return hồi của quạt để đưa nhiệt kế và ống pilot và đo
ducts of each fan for the admission of lường tính năng quạt.
thermometers and pilot tubes when taking
measurements of the fan performance.
All supply and return ducts shall be made Đường ống cấp- hồi phải hoàn toàn kín khí.
completely air-tight and insert-proof between Không được cài đặt giữa ống và tường.
ducts and the walls through which they penetrate.
Flange joints shall be fitted with one-piece Mối nối mặt bích cần được cố định vào vòng
sponge rubber gaskets or alternatively, strips of đệm cao su loại một mảnh hoặc các dải cao su
sponge rubber carefully mitred and glued to each được nối chéo góc với keo dán mặt bích hoặc
flange or other approved sealant. với vật liệu làm kín loại được duyệt.
8.1.3 Duct Supports and Hangers Giá đỡ và móc ống treo
Securely support ductwork so as to prevent Cần treo chắc chắn đường ống để chống rung
vibration or movement, and allow for expansion và dịch chuyển, dự trù giãn nở do nhiệt.
due to thermal stress.
Hangers shall be fixed to structure with Hệ thống treo được cố định vào kết cấu với ốc
APPROVED expanding fasteners. Should the giãn nở loại được duyệt. Nếu không tuân thủ
Contractor fail to comply with this requirement, yêu cầu này, Nhà thầu phải tự khắc phục mọi
and damage results, all making good shall be at hậu quả xảy ra.
the Contractor’s expense.
All ducts shall be properly supported with hangers Đường ống được đỡ với móc giá treo hoặc
or brackets. Where ducts pass through walls, móc ống. Các ống xuyên tường, vách ngăn,
partitions and floors, they shall be secured to sàn phải được cố định vào khung thép góc
angle iron frames by rivets or sheet metal screws. bằng đinh tán hoặc vít kim loại. Khung thép
Angle iron frames shall then be secured in place góc được cố định tại chổ với tắc kê hoặc bu
by inserts or expansion bolts and be connected to lông nờ và nối vào van chặn lửa gắn tường,
fire dampers which are mounted onto the walls, vách ngăn hoặc sàn.
partitions or floors.
8.1.4 Vertical ducts Ống đứng

Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 16 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

Vertical ducts shall be rigidly supported. Supports Ống đứng phải được cố định chắc chắn. Hệ
shall be structural angles or channels fixed đỡ phải là các ke thép chịu lực hoặc thép
securely to the duct and structure in an approved máng cố định chặt vào ống và kết cấu.
manner.
8.1.5 Horizontal ducts Ống ngang
Suspend by means of “L” shaped hangers taken Ống ngang được treo móc đôi dạng "L" ở đáy
around the bottom of the ducts in pairs, and ống và được cố định ở mỗi bên với tối thiểu
secured on each side only be “break stem” pop hai đinh tán.
rivets – minimum two per vertical side.
8.1.6 Duct Test Holes Lỗ thử ống
Proprietary made test hole plugs with screwed Bít lỗ thử với nút xoắn ốc (loại chuyên dụng)
caps shall be provided on all main supply or ống cấp- hồi gió chính từ quạt dàn lạnh, quạt.
exhaust air ducts from all indoor units, and fans.
8.1.7 Sealing of Ductwork Làm kín đường ống kỹ thuật
All joints and seams shall be made air-tight by Các mối nối được làm kín khí bằng công việc
welding, soldering or use of approved compatible hàn hay bằng vật liệu làm kín thích hợp (loại
sealants. All duct joints and seams exposed to được duyệt). Các mối nối lộ thiên phải là loại
the weather, in addition, shall be weather-proof. chịu thời tiết.
8.1.8 Cleaning of Ductwork Vệ sinh đường ống
During installation, all ductwork shall be kept free Trong quá trình lắp đặt, đường ống gió cần bịt
of debris and dust by closing off all open ends of kín hai đầu vào cuối ngày làm việc để tránh
all ductwork at the end of each day’s work. các mảnh vụn, bụi bặm. Có thể dùng vật liệu
Heavy-gauge plastic may be used for this nhựa loại dày để bít ống. Không được sử dụng
purpose, but newspaper or the like shall not be báo hay vật liệu tương tự để bịt. Trước khi
used. Before starting fans, ducts shall be cleaned khởi động quạt, phải làm vệ sinh bên trong
thoroughly internally. đường ống.

8.2 ASSOCIATED FITTINGS PHỤ KIỆN LIÊN QUAN


8.2.1 Flexible duct Ống gió mềm
Shall be externally insulated and be installed in Phải là loại có cách nhiệt, và được lắp đặt theo
accordance with AS 1668, Part 1. Ducting shall tiêu chuẩn AS 1668, phần 1. Ống phải là kết
be made in interlocking construction from zinc- cấu khoá liên động, được làm từ thép lò xo
coated spring steel, and shall be insulated and tráng kẽm, có lớp cách nhiệt và lớp giấy nhôm
vapour-proof. Jointing shall be made by means of chống ẩm. Đấu nối với đầu ống gió bằng dãi
inox hose clips and metal collars. Metal collars vòng đai inox mềm. Vòng đai phải có gờ cán
shall have a rolled ridge to prevent “blow off” and để ngừa xì khí. Ống được kê đỡ theo ý kiến
duct tape shall be applied over the joint. Ducting của Chủ đầu tư, nhằm tránh các chỗ thắt nút,
shall be supported as considered necessary by các đoạn uốn không can thiết và phải cách xa
the Employer, to avoid kinks and unnecessary gạch trần, bộ phận đỡ trần, hệ thống chữa
bends, and shall be clear of the ceiling tiles, cháy tự động, phụ kiện chiếu sáng và các bộ
ceiling support members sprinklers light-fittings phận bên trong khoảng trần.
and all other within ceiling elements.
8.2.2 Flexible Connections Ống nối mềm
Flexible connections to equipment shall be Các mối nối mềm gắn vào thiết bị phải có
maximum free length of 120 mm. chiều dày tối đa là 120mm.
The connectors shall be factory-clamped to a Khớp nối phải được gá tại xưởng vào khung
galvanised frame with a drive slide termination. mạ kẽm với đầu cuối dẫn động trượt. Ống phải
Equipment and ducting shall be accurately thẳng hàng trước khi cố định khớp nối. Vật liệu
aligned before fixing of connector piece. The chồng mí phải được cố định với keo tiếp xúc
lapped material shall be secured with contact và đính bằng máy. Không được sử dụng móc

Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 17 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

adhesive and machine stitching. Staples are not cài.


acceptable.
Connectors exposed to the weather shall be Các khớp nối lộ thiên cần có lớp bảo vệ chống
protected by a flashing cover across the top and thấm ở trên và ở hông để tránh bị xuống cấp
sides to prevent UV deterioration. Details of do tia cực tím. Các chi tiết bố trí cần được xét
arrangement shall be approved before duyệt trước khi gia công.
manufacture.
Air-tight flexible connections consisting of two Ống nối mềm kín khí bao gồm hai lớp vật liệu
layers of approved fibreglass fabric shall be sợi (loại được duyệt) ở các vị trí nối dàn lạnh
provided to all points where ductwork connects to lớn, quạt dàn lạnh và quạt hoặc thiết bị gây ra
fan coil units, air handling units, fans or any hiện tượng rung.
equipment which generates vibration.
Flexible connections shall be of non-combustible Mối nối mềm phải là loại không cháy, tuân thủ
fire retardant type complying to BS 476 Part 6 tiêu chuẩn BS 476, Phần 6, cấp 0 và phải
requirement for Class 0 rating and shall be được xử lý để phòng ngừa sự ngưng nước.
treated to prevent sweating.
8.2.3 Volume Control Dampers Van chỉnh lưu lượng gió
All dampers and adjacent ductwork shall be Cần sơn đen mờ các van gió, đường ống liền
painted matt black internally where necessary for kề để dễ quan sát. Van có các cánh loại quay
visual purposes. Dampers shall be of the ngược và đối nhau.
opposed blade counter-rotating type.
Blades shall be rigidly constructed of galvanised Cánh được gia công bằng tôn tráng kẽm dày
sheet steel not less than 1.6 mm gauge, and be tối thiểu 1,6mm; tôn phải không cong vênh.
free of all buckles. Each blade shall be fitted with Cánh được gắn vào đầu trục thép đường kính
a 12 mm bright steel spindle at each end, carried 12mm, với ổ trục. Ổ trục cần dễ tiếp cần để vệ
by a sealed ball bearing. Bearings shall be sinh và tra dầu; được gắn vào khung của van.
accessible for cleaning and lubrication purposes,
and be mounted in rigid galvanised steel frames.
Each blade shall be linked inside by a rigid Cánh cần được liên kết bên trong để bảo đảm
linkage to ensure complete closing of all blades in việc đóng đồng bộ. Chiều dài tối đa cánh là
unison. The maximum length and width of each 1m. Chiều rộng tối đa 250mm (không tính ổ
blade without a central bearing, shall be 1m and trục giữa).
250 mm respectively.
Manual dampers shall be fitted with a adjustable Van chỉnh gió bằng tay được gắn chung khóa
locking quadrant and operating handle of an bản lề (có khoá, dễ điều chỉnh) và tay vận
approved type clearly marked with the “open”, hành có ghi rõ các vị trí "mở", "đóng" và "vận
“shut” and “operating” positions. Provide a hành". Phải có hệ kẹp. Mạch cưa được thực
positive clamping system. Saw cuts shall be hiện tại đầu trục xoay để chỉ báo vị trí cánh.
made in spindle ends, indicating blade positions.
Eliminate rattling in the closed or nearly closed Loại bỏ tiếng "sột soạt" tại các vị trí đóng hay
position by fitting felt seals or moulded rubber- gần đóng bằng cách gắn vật liệu làm kín bằng
plastic sections along the blade edges, các đoạn nhựa cao su đúc dọc theo cạnh lưỡi.
Final adjusted position of VCDs shall be marked Vị trí điều chỉnh sau cùng của van điều tiết
to indicate damper handle position luồng khí phải được đánh dấu để chỉ báo vị trí
tay van.

9.0 AIR DIFFUSERS, REGISTERS & GRILLES MIỆNG GIÓ, CỬA GIÓ-
9.1 GENERAL TỔNG QUÁT
Diffusers, registers, grilles and other air terminal Miệng gió, cửa gió và các họng gió khác phải
fittings shall be of the types, sizes numbers and là kiểu có kích cỡ với số lượng và vị trí như ghi
positions as shown on the drawings and/or chú trên bản vẽ hay theo quy định dưới đây.

Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 18 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

specified hereafter. The ceiling arrangement, type Cách bố trí trần, loại giàn treo, loại đầu cuối
of suspension system, and type of air terminal phải được Chủ đầu tư chấp thuận trước khi
fitting shall be checked with the Employer prior to đặt hàng thiết bị. Miệng gió, cửa gió, ống gió
ordering of equipment. All diffusers, register, mềm phải cùng một thương hiệu.
grilles and flexible duct shall be of one brand.
Engineering data shall be submitted in a manner Thông số kỹ thuật cần được thông báo để
to facilitate convenient review of the following thuận lợi cho việc duyệt xét các yếu tố sau:
factors:
 Aspiration ability, including temperature  Bao gồm hành trình nhiệt độ- tốc độ,
and velocity traverses, throw and drop of hành trình làm việc và độ sụt áp thiết bị,
each unit, noise criteria ratings for each tiêu chuẩn về độ ồn, kích cỡ, diện tích
unit, sizes, free area and quality of thông thóang và chất lượng cấu trúc.
construction.
Each air supply outlet shall have the required Miệng gió cấp phải có công suất yêu cầu, phải
capacity and shall be guaranteed to give the bảo đảm cấp luồng khí yêu cầu với sự
required draft with draftless diffusion. Where khuyếch tán không có luồng khí. Nếu có
manufacturer’s recommendations require duct khuyến cáo của Nhà sản xuất, ống phải có
size differing from those on the drawings, the kích cỡ khác với chi tiết ghi trên bản vẽ và
same shall be provided at no additional cost to được cung cấp không kèm theo chi phí bổ
the Employer. sung.
Volume control dampers shall be provided for all Cần cung cấp van điều chỉnh lưu lượng gió
diffusers, registers and grilles. cho các miệng gió và cửa gió.
Single blade stream splitter type volume controls Cần cung cấp cánh hướng gió kiểu tách với
shall be provided as shown on the drawings at lưới chắn gió đơn- theo chi tiết nêu trên bản
the duct branch takeoffs to individual outlets in vẽ- tại điểm xuất phát ống nhánh đến đầu ra
which case Radial Fan Blade Damper (RBD) ống mà không cần đến các van tiết lưu kiểu
and/or Opposed Blade Damper (OBD) throttling tấm hay kiểu cánh đối nhau.
dampers are not required behind the outlet.
Multi blade RBD stream splitter volume controls Cần cung cấp bộ điều chỉnh lưu lượng gió kiểu
shall be provided behind registers mounted on tách, nhiều cánh xuyên tâm ở sau cửa điều
the side of ductwork and at spigot takeoffs from tiết, gắn ở hông đường ống, tại điểm xuất phát
duct branches serving more than one outlet. đầu nối từ các ống nhánh phục vụ nhiều đầu
ra.
OBD volume controllers shall be provided behind Bộ điều chỉnh lưu lượng gió có cánh đối nhau
all return air face exhaust air grilles to give even được cung cấp đằng sau miệng hồi với gió hồi
air flow over the face of the grilles. để tạo luồng gió bình ổn tại bề mặt dưới.
All volume controls where mounted behind grilles, Các bộ điều chỉnh lưu lượng gió được gắn ở
registers, and diffused shall be finished in matt phía sau cửa gió, miệng gió- phải được phủ
black paint. sơn đen mờ.
Where flexible duct connections are provided to Khi ống gió mềm được đấu vào các miệng gió
ceiling diffusers, they shall be supplied with a gắn trần, phải đồng thời cấp hộp gió với cánh
plenum box incorporating turning vanes as xoay để phân phối đồng đều qua chỗ thắt của
necessary to give even distribution of air through bộ khuyếch tán. Vật liệu sử dụng phải là nhôm
the neck of the diffuser. The material used shall ép đùn.
be of A6063-Extruded aluminum.
OBD and RBD dampers shall have blades linked Van gió kiểu OBD và RBD phải có các cánh
together in sections for ganged operation from liên kết nhóm để vận hành chung từ các đai ốc
adjusting screws. Where OBD & RBD damper are điều chỉnh. Trường hợp các cánh được cố
mounted on the back of outlets or grillers the định vào phía sau cửa gió, đai ốc sẽ được tiếp
screw shall be accessible through the blades of cận qua các cánh gắn ở đầu ra. Nếu cánh
the outlet. Where the OBD or RBD damper is được gắn vào phía sau đầu nối cửa ra, đai ốc
mounted I the duct spigot back from the outlet, được tiếp cận để điều chỉnh thông qua lõi bộ
then the screw adjustment shall accessible khuyếch tán (loại tháo rời được) hay bằng
through the removable core of the diffuser or by cách tháo cửa điều tiết hay cánh.
Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 19 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

removing the register or grille.


All internal surfaces of grilles, diffusers and Các bề mặt trong cửa gió, miệng gió phải
registers shall be painted matt black, together được phủ sơn đen mờ, cùng với mặt trong
with the inside of the duct where necessary to ống (khi cần thiết) để loại trừ hiện tượng
eliminate reflection. phản xạ.
All grilles, diffusers and registers, supply or return Miệng gió, cửa gió cấp- hồi gió- được chọn lựa
type, shall be selected for quiet operation when trên cơ sở độ ồn khi điều khiển luồng gió quy
handling the specified volume of air, and shall be định và được bố trí để có thể cung cấp tốc độ
arranged to provide uniform velocity across the đồng đều qua bề mặt. Các chi tiết cố định phải
face. All fixings shall be of the concealed type. All là loại gắn chìm. Miệng gió cấp và hồi gắn trần
ceiling supply and return air grilles shall be phải có cổ, lớp cách nhiệt, hộp gió.
supplied with full neck size, insulated, plenum
boxes.
All grilles and registers shall be factory-finished in Cửa gió phải được sơn phủ tại nhà máy với
a colour and finish to be nominated by the màu do Kiến trúc sư chỉ định.
Architect.
Performance data and samples of all grilles, Thông số về đặc tính, mẫu mã của lưới, cửa
registers, etc, shall be provided to the Architect điều tiết cần gửi Kiến trúc sư xét duyệt trước
for approval prior to manufacture. khi gia công.

9.2 CEILING DIFFUSERS MIỆNG GIÓ CẤP


9.2.1 Supply Air Diffusers (Square) Miệng gió cấp (loại vuông)
Diffuser shall be of ASLI, Titus, or Trox Miệng gió phải là loại ASLI, Titus, Trox hoặc
manufacture or approved equivalent. The whole loại tương đương được duyệt và được làm từ
diffuser shall be constructed from extruded nhôm ép đùn. Gồm một khung ngoài để lắp
aluminum. The diffuser shall consist of an outer ráp. Lõi bên trong có 6 lá sách cố định để xả
frame assembly to facilitate mounting. An inner khí. Các lá sách này có thể tháo rời dễ dàng
core assembly consisting of 6 fixed louvers khỏi khung bộ khuyếch tán để tiếp cận các van
capable producing the required air flow discharge điều tiết, các bộ phận đường ống cố định ở
pattern shall be easily and fully removable from gần hay trong cổ bộ khuyếch tán. Lõi bên trong
the installed diffuser frame for access dampers or được cố định tại chổ với chốt lò xo.
other ductwork components located in or near the
diffuser neck. The inner core shall be held
securely in position by means of spring-loaded
pins.
The finishing shall be anodized aluminum or Lớp hoàn thiện bằng nhôm đã xử lý a mốt
baked enamel of colour to Architect’s selection. hoặc bằng men nung, với màu sắc do Kiến
trúc sư chỉ định.
Diffuser shall have high induction ratio capable of Miệng gió phải có độ cảm ứng cao để điều
maintaining air distribution pattern without phối liên tục luồng gió mà không làm giảm 20%
dumping from full flow down to 20% of full flow. lưu lượng luồng gió.
9.2.2 Linear Slot Diffuser Miệng gió khe
The slot diffusers of ASLI, Titus or Trox Miệng gió khe hiệu ASLI, Titus hoặc Trox hoặc
manufacture or approved equivalent shall consist loại tương đương bao gồm hộp gió bằng tole
of a 0.6mm SPGC Galvanized steel plenum box, mạ kẽm dày 0,6mm; mặt miệng gió bằng nhôm
A6063 Extruded aluminum diffuser face and ép đùn loại A 6063 và cánh điều khiển kiểu
adjustable curved blade pattern controller. cong, điều chỉnh được. Hộp gió phải có ống
Plenums shall have formed with inlet collars nối. Mặt miệng gió được cố định vào hộp gió
complete with single flap damper. The diffuser với móc cài để dễ tháo ráp hay thay thế.
face shall be attached to plenum by fastener for Miệng gió được phủ lớp epoxy men nung màu
easy removal and replacements. Entire diffusers trắng.
shall have a white epoxy baked enamel finish.

Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 20 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

Plenum box that is constructed of 0.6mm Hộp gió (bằng thép tráng kẽm dày 0,6mm) phải
galvanized steel and c/w 10mm thick PE foam có lớp cách nhiệt bằng vật liệu PE xốp dày
internal insulation. 10mm ở bên trong.
All exposed surfaces, except the stainless steel Các bề mặt lộ ra bên ngoài, ngoại trừ các bộ
components, shall be finished with an epoxy off- phận bằng thép không gỉ, phải được phủ một
white baked enamel. lớp men nung màu trắng.

9.3 GRILLES CỬA GIÓ


Exhaust Grilles Cửa gió thải
Exhaust grilles shall be of powder coated A6063 Cửa gió thải được làm bằng nhôm ép đùn loại A
extruded aluminum construction with a minimum 6063, mạ điện và chiếm tối thiểu một 40% diện
40% free area. The grille frame and cores shall tích tự do. Khung, lõi lưới sau khi cố định phải
be such that no screw heads are visible on the không thấy đầu đai ốc trên mặt lưới. Kết cấu phải
face of the grille after fixing. The construction là loại lá sách chịu thời tiết. Miệng gió có chiều
shall be of weather louver type. The grille shall dài cánh gió tối đa là 600mm.
come in more than one section for blade length
more than 600mm.

Toilet Exhaust Grilles Cửa gió thải khu vệ sinh


Eggerate type, aluminium egg-crate construction, Dạng sọc trứng bằng nhôm, kích cỡ lỗ 12
12x12mm x12mm.
Removable core. Lõi tháo rời được.
Minimum 20mm flanged surround. Gờ bao tối thiểu dài 20mm.
Return Air Grille Miệng gió hồi
Eggerate type, aluminium egg-crate construction, Dạng sọc trứng bằng nhôm, kích cỡ lỗ 12
12x12mm x12mm.
Removable core. Lõi tháo rời được.
Minimum 20mm flanged surround. Gờ bao tối thiểu dài 20mm.
9.4 INSECT SCREENS LƯỚI NGĂN CÔN TRÙNG
Stainless steel woven mesh in rigid galvanized Lưới thép inox bên với khung thép tráng kẽm hay
steel or stainless steel frames shall be installed khung inox được gắn ở sau lá trên cửa gió cấp,
behind all external louvers, grilles and over all miệng cấp gió, xả gió ở tường ngoài toà nhà.
relief, exhaust and intake air opening in the
external wall of the building.

10.0 PIPING, VALVES & FITTINGS ĐƯỜNG ỐNG, VAN VÀ PHỤ KIỆN
10.1 GENERAL TỔNG QUAN
This Section of the Specification covers the  Hạng mục Yêu cầu kỹ thuật này bao
supply, delivery, installation, balancing, gồm việc cung cấp, giao nhận, lắp đặt,
testing and commissioning, putting into cân bằng, thử nghiệm, nghiệm thu, lắp
effective operation of a complete piping đặt đường ống hệ thống điều hoà
installation for the air-conditioning system as không khí, theo chi tiết nêu trên bản
shown on the drawings. The word "piping" vẽ. Từ "đường ống" bao gồm ống,
shall mean all pipes, valves, fittings and all van, chi tiết lắp đặt, phụ kiện nối liên
accessories connected thereto. quan.
The piping installation includes the following: Công việc lắp đặt đường ống bao gồm:

Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 21 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

a. Drainage for cooling coils, condensate. a. Mạng thoát nước ngưng từ các thiết bị
lạnh.
b. All refrigerant piping, shut-off valves b. Đường ống môi chất làm lạnh, các van
and fittings. chặn và các chi tiết nối.
All piping shall generally be run parallel to the Lắp đặt đường ống song song với trục tòa nhà, đi
axis of the building, concealed in false ceilings chìm trong trần giả hay hộp kỹ thuật, theo đúng
and ducts where possible, arranged to conform to các yêu cầu về kết cấu và kiến trúc, phù hợp với
the structural and architectural requirements, and các không gian lắp đặt của các Nhà thầu khác.
to suit the necessities of clearance for the work of
other trades.
Pipe sleeves shall be provided for pipe Cung cấp các ống lót cho đường ống đặt xuyên
penetrating floors slabs, beams or walls. dầm- sàn- tường.
All piping installed shall be free from expansion Ống được lắp đặt mà có thể chịu đựng được hiện
and contraction so that it will not damage any tượng giãn nở và co ngót, mà không gây thiệt hại
other work or effect injury to itself. No piping shall cho các hạng mục khác hay cho chính đường
be installed so as to cause an unusual noise from ống. Lắp đặt đường sao cho không gây tiếng
the flow therein under normal operation. động bất thường ở chế độ vận hành bình thường.
All pipes and fittings shall be new of approved Ống và chi tiết đấu nối phải là sản phẩm mới loại
manufacture and of right grades. Each length of được duyệt và đúng tiêu chuẩn. Mỗi đoạn ống
pipes shall be thoroughly cleaned, blown out to phải vệ sinh sạch sẽ, phun thổi vẩy sắt, bụi bám
remove all scale and dirt before erection. Rusting ống trước khi lắp đặt. Không được sử dụng ống
piping and fittings and piping and fittings of và chi tiết đấu nối bị gỉ hay ống không đúng tiêu
classes other than specified will be rejected. chuẩn yêu cầu.
The arrangement of valves and fittings shall, Phải bố trí van và phụ kiện sao cho số lượng mối
while sufficient to cover expansion and nối là tối thiểu để tránh hư hại do hiện tượng giãn
contraction, keep the number of joints to a nở và co rút.
minimum.
All pipework, whether shown on the drawings Đường ống phải được lắp đặt theo chi tiết nêu
and/or specified, shall be installed in an approved trên bản vẽ hay theo quy định, theo các yêu cầu
manner to meet structural, architectural and vận hành, kết cấu, kiến trúc và không được gây
functional conditions, and shall not interfere with trở ngại cho công trình của các Thầu khác.
the work of other trades.
The drawings indicate the sizes and general run Bản vẽ cần nêu rõ kích thước, hướng ống lắp
of pipes and valve requirements of the reticulation đặt, các yêu cầu về van hệ thống. Nếu kích thước
system. Where final pipe sizes are dependent on đường ống sau cùng phụ thuộc vào thiết bị dự
plant offered, the sizes detailed shall be taken as kiến cung cấp, kích thước nêu trên bản vẽ hay
a guide only and shall be confirmed by the Trade Yêu cầu kỹ thuật chỉ có tích chất hướng dẫn.
prior to installation. Valves and fittings normally Thầu liên quan cần xác nhận kích thước đường
provided as an integral part of the various items ống trước khi lắp đặt. Van và phụ kiện đi kèm cấp
of plant to be supplied are not specifically cho các hạng mục thiết bị không được nêu chi tiết
detailed, but allowance shall be made for such. cụ thể, chỉ có các dự trù. Van được cấp sao cho
Valves shall be provided so that all circuits and các mạch và hạng mục thiết bị có thể cách ly để
items of equipment can be isolated for removal di dời hay phục vụ công việc bảo trì.
and to facilitate maintenance.
All pipework shall be constructed, installed and Đường ống phải được thi công, lắp đặt và kê đỡ
supported so that it is free from excessive sao cho không có ứng suất dư do trọng lượng
stressing due to weight from its contents plus its các bộ phận thành phần cộng với trọng lượng
own dead weight, dynamic forces due to liquid bản thân, không có lực động lực do chất lỏng
movement and expansion and contraction due to chuyển dịch và không có giãn nở hay co rút do
change in temperatures. thay đổi nhiệt độ.
Care shall be taken to ensure neat and Cần đảm bảo bề mặt gọn gàng, đường trục, độ
workmanlike appearance as well as true dốc đường ống với nhân sự có tay nghề cao.
alignment and grades. All exposed pipework shall Đường ống lên phải thẳng đứng.
Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 22 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

be arranged to present a neat appearance and


where practicable be parallel both with one
another and with the building structure. All vertical
pipes shall be plumb.
In design and installation of the pipework, care Đường ống phải thiết kế và lắp đặt với đầy đủ
must be taken to ensure that sufficient unions, or đấu nối hoặc mối nối có gờ để di dời thoả đáng
flanged joints are installed to allow satisfactory ống, van, phụ kiện để phục vụ công việc kiểm tra
removal of piping, valves and fittings for hay sửa chữa.
inspection or repair.
Co-operate with other trades and make sure that Phối hợp với các Thầu khác để bảo đảm ống dẫn
all electrical conduits and cables are kept clear of cáp điện có một khoảng cách tối thiểu so với
all pipes by a clearance of not less than 50 mm in đường ống là 50mm theo phương ngang và
a horizontal direction, and 75 mm in a vertical 75mm theo phương đứng.
direction.
Pipe all drains and wastes to the floor drains. Ống nước xả phải có độ dốc và xả nước thải vào
Pipes passing through walls and floors shall be lỗ thoát sàn. Ống xuyên tường- sàn phải có ống
correctly sleeved and provided with escutcheons lót và nắp chụp đúng quy cách.
for appearance.
10.2 PIPING MATERIALS VẬT LIỆU ĐƯỜNG ỐNG
Drain Pipes Ống ngưng nước
All drain piping shall be of rigid PVC Ống tiêu nước và phụ kiện phải là loại
(uPVC) pipes and fittings. All drain pipes PVC cứng, có bọc cách nhiệt, đặt vào
shall be insulated and chased into walls hốc tường- sàn hoặc đặt dấu trong
and floors or run in false ceiling spaces. khoảng trần giả.
Drain Stack Ống xả đứng
All drain stacks shall be of rigid PVC pipes Ống xả đứng và phụ kiện nối phải là loại
and fittings. Drain stacks shall be run in PVC cứng và được lắp đặt trong hộp kỹ
service ducts. Drain stack shall be thuật. Ống được bọc cách nhiệt.
insulated.
Refrigerant Piping (for multi and split air Đường ống gas lạnh (cho các máy lạnh multi và
conditioner) máy 2 mãnh)
The refrigerant piping shall be assembled Đường ống gas lạnh được lắp đặt từ
from dehydrated copper piping and fittings ống đồng đã khử hydro và phụ tùng phải
shall conform to ASTM B280 and the phù hợp với ASTM B280 và độ dày
nominal wall thickness as follows: thành ống định mức như sau:
Outside Diameter Wall thickness Đường kính ngoài Độ dày của thành
(mm) (mm) (mm) ống (mm)
Þ 22.22 1.14 soft coiled Þ 22.22 1.14 ống cuộn
Þ 19.10 1.07 soft coiled Þ 19.10 1.07 ống cuộn
Þ 15.88 0.889 soft coiled Þ 15.88 0.889 ống cuộn
Þ 12.70 0.813 soft coiled Þ 12.70 0.813 ống cuộn
Þ 9.52 0.813 soft coiled Þ 9.52 0.813 ống cuộn
Þ 6.35 0.762 soft coiled Þ 6.35 0.762 ống cuộn

Refrigerant Piping (for VRV air conditioner) Đường ống gas lạnh (cho các máy lạnh VRV)
The refrigerant piping shall be assembled Đường ống gas lạnh được lắp đặt từ
from dehydrated copper piping and fittings ống đồng đã khử hydro và phụ tùng phải
shall conform to ASTM B280 and the phù hợp với ASTM B280 và độ dày
Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 23 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

nominal wall thickness as follows: thành ống định mức như sau:
Outside Diameter Wall thickness Đường kính ngoài Độ dày của thàn h
(mm) (mm) (mm) ống (mm)
Þ 41.30 1.52 straight Þ 41.30 1.52 ống thẳng
Þ 34.92 1.40 straight Þ 34.92 1.40 ống thẳng
Þ 28.60 1.27 straight Þ 28.60 1.27 ống thẳng
Þ 22.22 1.14 straight Þ 22.22 1.14 ống thẳng
Þ 19.10 1.07 straight Þ 19.10 1.07 ống thẳng
Þ 15.88 1.02 straight Þ 15.88 1.02 ống thẳng
Þ 12.70 0.813 soft coiled Þ 12.70 0.813 ống cuộn
Þ 9.52 0.813 soft coiled Þ 9.52 0.813 ống cuộn
Þ 6.35 0.762 soft coiled Þ 6.35 0.762 ống cuộn

Condensate Drain Pipe Ống xả nước ngưng


All condensate drain pipe shall be of Ống xả nước ngưng được làm từ vật
insulated rigid PVC pipes and fittings. liệu PVC cứng với lớp cách nhiệt.
10.3 INSTALLATION LẮP ĐẶT
10.3.1 Workmanship Trình độ tay nghề
Piping shall be installed so as not to interfere with Công việc lắp đặt ống phải không ảnh hưởng đến
the motion of access doors, or any parts of the air sự di chuyển cửa thăm hay các thành phần của
conditioning equipment that might require thiết bị điều hoà và không gây trở ngại cho việc
occasional removal. No piping shall interfere with lắp đặt đường ống cấp- thoát nước vệ sinh, hệ
plumbing, heating, electrical or other services. thống nước nóng- điện và các dịch vụ khác.
Tubing in the greatest lengths that can be Cần sử dụng ống có chiều dài tối đa để giảm
handled into position shall be used to reduce the thiểu số lượng mối nối.
number of joints.
Vibrating pipes shall be fitted with rigid brackets Dùng đệm cao su hay lò xo khử rung động để
incorporating approved rubber and spring treo ống hay rung động.
isolating mounts at the clamp.
Remove all dirt, flux, swarf or turnings from the Giữ ống khô, sạch bằng cách khử bụi, mạt kim
piping systems and keep them clean and dry. loại.
10.3.2 Pipe Movement Sự dịch chuyển ống
All pressure water piping shall be arranged, Ống nước có áp phải được bố trí sao cho có thể
where possible, in a sufficient flexible manner to chịu đựng được các dịch chuyển do hiện tượng
absorb all movement due to expansion, vibration, giãn nở, chấn động. Các hiện tượng vừa nêu
etc. Stresses due to these items must not over- không được gây ứng suất quá mức cho ống, thiết
stress the pipe, the machinery or the building bị và kết cấu toà nhà.
structure.
10.3.3 Expansion Compensation Bù giãn nở
The layout of the piping shall be arranged to take Đường ống được bố trí sao cho các dịch chuyển
expansion movements in the normal pipe bends do giãn nở được đưa vào các khuỷu nối ống bình
without causing strain on plant and equipment. thường mà không gây biến dạng cho máy móc.
10.3.4 Gradients Độ dốc
All pipework shall be installed in gradients to Ống phải đặt dốc để thoát nước hay xả khí, tuỳ
allow for drainage and/or release of air, according theo hệ thống liên quan. Đường ống phải dốc
to the service concerned. Piping shall rise in the theo hướng dòng chảy để xác định trước các
Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 24 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

direction of flow whenever possible to điểm cao để lắp các bộ xả khí tự động. Các điểm
predetermined high points where provision shall thấp phải có lỗ xả cặn với kích cỡ vừa đủ để thực
be made for venting through automatic air vents. hiện việc xả khi cần thiết.
Low points shall be provided with drain facilities
of sufficient size to drain the particular system in
a reasonable time
Where piping requires venting and the fitting of Khi đường ống cần xả khí mà không thể gắn bộ
automatic air vents is impractical, manual vents xả khí tự động, sử dụng van vặn tay.
valves.
10.3.5 Pipe Jointing and Fitting Phụ kiện đấu nối ống
All pipe fittings shall suit and conforming to the Phụ kiện đấu nối ống phải phù hợp với áp lực vận
service pressure encountered. hành ống.
All PVC pipes shall be jointed and bent by Ống PVC được đấu nối hay uốn ống theo khuyến
methods recommended by the manufacturer. cáo của Nhà sản xuất.
P.V.C. Pipes Ống nhựa PVC
All PVC pipes shall be jointed with standard Ống PVC cần được đấu nối với phụ kiện tiêu
fittings by methods as recommended by the chuẩn, theo khuyến cáo của Nhà sản xuất và có
manufacturer and to the approval of the sự chấp thuận của Chủ đầu tư.
Employer.
10.3.6 Flashing Diềm chống thấm
All pipework passing through to the exterior of the Đường ống lắp nổi bên ngoài toà nhà phải được
building shall be under flashed by this Contractor Thầu này lắp đặt diềm chống thấm bên dưới và
and made weatherproof by over flashing by the Thầu chính đặt diềm chống thấm bên trên.
Principal Contractor.
10.4 SUPPORTS AND FIXING ACCESSORIES HỆ ĐỠ VÀ PHỤ KIỆN
10.4.1 General Tổng quát
All supports and fixing accessories requiring Thầu này phải cung cấp, cố định hệ đỡ và chi tiết
attachments to the building structure shall be cố định vào kết cấu toà nhà. Cần cung cấp bản
provided and fixed under this sub-contract. vẽ có kích thước chi tiết ghi rõ vị trí các lỗ xuyên,
Provide detailed dimensioned drawings showing lỗ mở. Cung cấp bản vẽ kích thước chi tiết chỉ rõ
the exact positions of all holes through the vị trí chính xác của tất cả lỗ xuyên qua cấu trúc
building structure, such drawings being toà nhà. Bản vẽ này phải được thực hiện theo
programmed to suit the construction schedule. tiến độ thi công.
Where small individual brackets require cutting Trường hợp cùm ống nhỏ cần cắt và cố định vào
for and pinning into the building structure, arrange kết cấu toà nhà, vị trí cần cắt phải được thợ lành
for positions to be marked out on the site by a nghề đánh dấu tại chổ và cung cấp nhân công để
competent workman and provide all other labour đảm bảo là cùm ống được cố định đúng theo yêu
required to ensure that such brackets are set and cầu.
fixed as required.
All brackets shall be hot dip galvanized, after Các cùm ống, sau khi cắt và hàn, phải được
cutting and welding. mạ nhúng nóng.
Where substantial supports and fixing Trường hợp sử dụng hệ đỡ và chi tiết cố định
accessories are such that attachment to the nhãn hiệu "Terrier" hay loại tương đương được
building structure is by “Terrier” or equal duyệt, phải cung cấp nhân công lành nghề với
approved fastening, provide competent labour thiết bị khoan phù hợp. Chỉ được phép khoan lỗ
and suitable equipment for drilling the building khi có sự đồng ý của Chủ đầu tư để tránh gây hư
structure, placing the fastening and securing the hại cho kết cấu công trình hay lớp hoàn thiện.
support of fixing accessory. Such work shall not Tránh đấu nối bề mặt hai kim loại khác nhau.
be proceeded with, however, without the approval
of the Employer in so far as the building structure
and finishes may be affected. Contact between

Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 25 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

dissimilar metals shall at all times be avoided.


Vertical risers, where possible, shall be grouped Cần gom các ống đứng vào giá đỡ ống bằng kim
on pipe racks which shall consist of shaped steel loại, được cố định vào tường, trần. Ống được cố
frames fixed to walls or ceilings. The pipes shall định vào giá ống bằng đai đỡ và đai vào giá đỡ.
be carried in saddles and bolted to the racks.
For horizontal pipe-lines, hangers shall be of split Hệ thống treo ống ngang phải là loại vòng trượt,
ring adjustable type hung on round steel rods. điều chỉnh được, treo bằng tiren. Có thể sử dụng
Where pipe-lines run along walls, columns or cùm ống đối với đường ống gắn tường, cột, trần.
ceilings, brackets may be used.
A hanger shall be installed not more than 0.5m Lắp đặt hệ thống treo với khoảng cách không quá
from each change of direction of pipes. 0,5m tại vị trí chuyển hướng ống.
Hangers and brackets shall allow for expansion Hệ thống treo và cùm ống phải dự trù hiện tượng
and contraction of pipe-lines as well as properly giãn nở, co rút ống và phải được cách ly đúng
isolated to prevent vibration and noise quy cách để ngừa sự truyền chấn động và tiếng
transmission. Special care shall be taken when ồn. Cần lưu ý khi đấu nối ống vào bơm, máy lạnh
making piping connections to pumps, chiller sets, trung tâm.
etc.
Sleeves formed from pipes of suitable larger Ống lót phải có đường kính lớn hơn đường ống
diameter shall be placed in walls and floors xuyên tường- sàn, mỗi đầu ống lót dài 100mm và
through which pipe-lines pass. Sleeves shall không được gây trở ngại cho hiện tượng giãn nở
extend 100mm on each side and shall not và co rút ống.
introduce undue hindrance to pipe expansion and
contraction.
10.4.2 Support Intervals Khoảng cách giá đỡ
Hangers and other approved supports shall be Hệ thống treo và hệ đỡ cần có khoảng cách cần
spaced as necessary to effectively support pipes thiết để đỡ ống hữu hiệu và loại trừ chấn động.
and eliminate vibration.
Pipework should be independently and Hệ ống cần được kê đỡ độc lập, đầy đủ bằng các
adequately supported by its own isolators, and vật liệu cách ly và không phụ thuộc vào thiết bị
must not depend on the equipment it serves. máy.
At each change of direction, a support shall be Mỗi đoạn đổi hướng cần có một hệ đỡ không dài
provided not more than 500 mm from the quá 500mm tính từ điểm giao, ưu tiên tại hiện
intersection point, preferably on the site with the trường với ống có đoạn dài nhất. Đỡ ống nằm
longest run. Hangers for horizontal pipes shall be ngang phải có các cùm ống (loại được duyệt)
of approved split ring or adjustable types, hung hoặc loại điều chỉnh, treo bằng ti ren.
on round steel rods, from racks or on approved
brackets
Dissimilar Metal Contact shall be avoided. Tránh sự tiếp xúc trực tiếp giữa bề mặt hai kim
loại khác nhau.
All pipe supports shall have provision for Hệ đỡ phải là loại điều chỉnh đựơc độ dốc và độ
adjustment of grade and alignment. thẳng hàng.
In all cases of multiply supports where pipes, etc, Trường hợp nhiều ống với kích cỡ khác nhau
of differing sizes are to be supported from a được đỡ bằng thanh ngang chung thì khoảng
common point, spacing shall be as for the cách áp dụng theo ống có đường kính nhỏ nhất.
smallest pipe. All pipes shall be supported either Ống cần được kê đỡ ở hai bên van, ống nhánh
side of each valve, branch and fitting. và phụ kiện nối.

10.4.3 Pipe hangers, Clamps and Clips Giá treo, cùm ống và kẹp
Suspended pipes shall have single or double Ống được treo phải có cùm ống đơn hoặc đôi
round type mild steel clamp saddles purpose bằng thép mềm dạng tròn, loại chuyên dụng phù
made to suit the pipe diameter. The top hợp với đường kính ống. Cần cung cấp bu lông
Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 26 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

attachment bolt shall provide for the central inter- cố định ở trên cho vị trí trung tâm, lỗ treo và bu
position of a suspension eye, but the bottom bolt lông dưới để kẹp đai đỡ lại với nhau.
shall clamp the saddles together.
Hangers rods shall be single or double to suit the Giá treo là loại đơn hay đôi, phù hợp với cùm ống
pipe hanger clip concerned and shall have either liên quan và phải có ren, lỗ xuyên hay bằng
screwed, eye form, or flat form bottom terminals phẳng phù hợp với kẹp treo. Đầu trên phải có ren
to suit the hanger clip used. Top terminals shall in với nút khoá dạng bán cầu được cố định ở trên
all cases be screwed to receive a hemispherical thanh nẹp kết cấu công trình.
locknut fitted above the building structure cleat.
Pipe sleeve Ống lót
Pipe sleeves shall be installed at all penetrations. Cần lắp đặt ống lót cho các ống xuyên. Ống lót
They shall be constructed of 1.6 mm gauge được gia công bằng thép tráng kẽm dày 1,6mm.
galvanised steel. Sleeves through floors shall Ống lót phải nhô ra khỏi bề mặt sàn hoàn thiện ở
project 50 mm above the upper surfaces of the trên 50mm để ngăn nước xâm nhập.
finished floor to prevent the ingress of water.
Sleeve through walls for horizontal pipes shall be Ống lót xuyên tường cho đường ống ngang phải
flush with the finished surfaces. Grouting in of bằng mặt với bề mặt hoàn thiện tường. Không
pipes passing through walls or floor is not được dùng vữa lỏng lót ống xuyên tường sàn.
permitted.
Wherever pipe sleeve are exposed to view, cover Nếu ống lót được lắp đặt nơi dễ thấy, cần có tấm
plates shall be provided to produce a neat finish. phủ để tạo lớp hoàn thiện gọn gàng.
Pipe Cleaning Vệ sinh ống
All pipe shall be cleaned before, during and after Cần vệ sinh đường ống ở các giai đoạn trước khi,
erection. This Contractor shall take every trong khi và sau khi lắp ống. Nhà thầu này cần
precaution to prevent any debris being left in the lưu ý không để các mảnh vụn nằm trong ống.
system.
Any open ended pipe or pipe connection left Đầu ống để qua đêm hay trong thời gian dài cần
overnight or for any considerable duration shall có các nắp ống bằng nhựa để ngăn ngừa sự xăm
be protected from entry of debris by fixing of nhập của các vật lạ.
plastic sheet caps to the ends.
Pressure Rating Mức áp suất
All pipes, fittings and valves shall be rated to a Đường ống, phụ kiện ống, van phải được định cỡ
minimum working pressure of 150 psi. với áp suất làm việc tối thiểu là 150 psi.
Testing Thử nghiệm
Before installed water pipes are concealed or Trước khi ống được chôn hay được xây che hoặc
insulated, hydrostatic pressure tests of a half bọc cách nhiệt phải thử xì bằng nước với áp lực
times the maximum working pressure and shall 1.5 áp lực làm việc tối đa và để yên trong vòng 24
be applied and held for 24 hours. Pressure shall giờ. Độ sụt áp không được lớn hơn 3psi trong
not shown a drop of more than 3 psi in this thời gian này. Trường hợp xảy ra độ sụt áp đáng
period. In the event of substantial pressure drop kể trong giai đoạn thử nước, cần phát hiện ra
during the test period, leaks shall be found, made đoạn rò rỉ, sửa chữa và thử nước lại lần nữa.
good and the pipes retested.
All air must be excluded from the system during Trong thời gian thử nước, cần khử khí ra khỏi
tests. – all pressure gauges shall be isolated đường ống. Áp suất cần được cách ly trong thời
during the tests. gian thử nước.

11.0 THERMAL & ACOUSTIC INSULATION VẬT LIỆU CÁCH ÂM VÀ CÁCH NHIỆT
11.1 THERMAL INSULATION CÁCH NHIỆT
11.1.1 General Tổng quát

Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 27 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

This section of the specification covers the supply Phần Yêu cầu kỹ thuật này bao gồm việc cung
and installation of the thermal insulation as cấp- lắp đặt lớp cách nhiệt ống nước, đường ống
required for the piping, external ductwork and gió, vỏ thiết bị điều hoà, và phải đọc chung với
conditioner casing sections of the specification, các phần Yêu cầu kỹ thuật khác.
and shall be read in conjunction with those
sections.
Unless otherwise indicated, all those parts of the Trừ khi có chỉ định khác, các bộ phận thiết bị nào
installations which will operate at temperatures được vận hành với nhiệt độ khác nhiệt độ môi
different from the ambient temperature shall be trường, phải có lớp cách nhiệt theo nội dung quy
insulated in compliance with this section of the định của phần Yêu cầu kỹ thuật này.
specification
Preparation of the equipment surfaces and Việc chuẩn bị các bề mặt thiết bị và áp dụng các
application of all insulating materials shall be vật liệu lớp cách nhiệt phải do thợ lành nghề, có
carried out by skilled and competent tradesmen kinh nghiệm thực hiện.
experienced in this type of work
The following materials and methods of insulation Sử dụng các vật liệu lớp cách nhiệt và cách thức
shall be used, unless it can be shown that other lắp đặt sau. Trừ khi thị trường có sẵn các vật liệu
materials have equal or better properties, and are tương đương hoặc tốt hơn.
freely available.
All insulating materials shall be delivered to site in Vật liệu cần giao nhận tại hiện trường ở thể khô
a dry condition, and shall be kept in a dry area ráo và được bảo quản tại khu vực khô ráo trước
until ready for use. khi đem ra sử dụng.
Insulation Materials Vật Liệu Cách Nhiệt
Physically crosslink closed cell Polyolefin Bọt xốp polyolefin có cấu trúc ô kín và liên kết
foam or equal materials. ngang vật lý hoặc tương đương.
Technical specifications: Đặc tính kỹ thuật
Polyolefin: Irradiation (Physically) Crosslink Polyolefin: bọt xốp polyolefin dạng ô kín có liên
Closed cell polyolefin foam (IXPE) with factory kết ngang vật lý (IXPE) được tăng cường một lớp
applied reinforced aluminium foil produced using màng nhôm tăng cứng được dán hoàn toàn tại
non-CFC blowing agent. nhà máy sử dụng chấtt không chứa CFC.
3 3
Density :25kg/m Tỷ trọng 25kg/m
o o o o
Thermal conductivity : K= 0,032 w/m k @ 23 C_ Hệ số dẫn nhiệt : 0,032 w/m k @ 23 C theo tiêu
(ASTM C518) (chuẩn ASTM C518)
Permeability Resistance factor: µ> + 15,000 Hệ số kháng ẩm: µ> + 15, 000
o o o o
Operating Temperature:-80 C to +100 C Phạm vi nhiệt hóa: -80 C to +100 C
Fire And Smoke Standard Tiêu Chuẩn Chống Cháy Và Khói
BS 476 part 6 & 7 Class 0 Tiêu chuẩn BS 476 part 6 & 7 Class 0
ASTM E84: Tiêu Chuẩn ASTM E84
- Spread of flame index: 0. - Chỉ số cháy lan: 0
- Heat Evolved Index 0 - Chỉ số sinh nhiệt 0
- Ignability Index: 0 - Chỉ số bắt cháy 0
- Smoke developed index: 0-1 - Chỉ số sinh khói: 0-1

11.1.2 Ductwork – External Thermal Insulation Đường ống gió- Lớp cách nhiệt ngoài

All supply air, return air and pre-cooled outside air Nếu không có lớp cách âm, đường ống gió cấp,
Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 28 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

ductwork not acoustically insulated shall be gió hồi, gió tươi (sau khi làm lạnh sơ bộ) phải có
externally insulated, the thickness as follows: lớp cách nhiệt, độ dày như sau:
- Indoor ductwork: 15mm thick - Ống bên trong nhà: dày 15mm
- Within ceiling and roof: 20mm thick - Trong không gian giữa trần và mái: dày
20mm
- Outdoor ductwork: 25mm thick c/w 0.8mm - Ống bên ngoài nhà: dày 25mm cộng với vỏ
thick galvanised steel sheet outer jacked. tole dày 0.8mm.
The insulation shall be applied over the whole Lớp cách nhiệt áp dụng trên toàn bộ bề mặt ống,
surface of the ductwork, including flanges, kể cả mặt bích, phụ kiện tăng cứng, ke đỡ với
stiffeners and support angles, with all seams of các mối nối phủ chồng mí tối thiểu 60mm, bằng
ducting joints adhension based aluminum tape băng keo lại.
lapping not less than 60mm.
Do not stretch sheets and always apply with Không được làm trầy xướt lớp màng nhôm, giữ
smooth skin surface facing out. bề mặt cách nhiệt luôn phẳng.
The surface of ductwork to be insulated must be Trước khi đặt lớp cách nhiệt, bề mặt đường ống
throughtly clean, dry, oil free and unheated to cần phải làm sạch, khô ráo, không dính dầu mỡ,
ensure proper adhension. không gia nhiệt để bảo đảm độ bám dính.
11.1.3 Drain Stack Insulation Cách nhiệt ống nước ngưng chính
Outside Diameter Insulation Wall Đường kính Độ dày của thành ống
(mm) thickness (mm) ngoài(mm) cách nhiệt (mm)
Þ 100 20 Þ 100 20
Þ 80 20 Þ 80 20
Þ 65 20 Þ 65 20
11.1.4 Refrigerant Piping Insulation Cách nhiệt đường ống lạnh
Outside Diameter Insulation Wall Đường kính Độ dày của thành ống
(mm) thickness (mm) ngoài (mm) cách nhiệt (mm)
Þ 54.10 25 Þ 54.10 25
Þ 41.28 25 Þ 41.28 25
Þ 28.57 25 Þ 28.57 25
Þ 22.22 20 Þ 22.22 20
Þ 15.88 20 Þ 15.88 20
Þ 12.70 15 Þ 12.70 15
Þ 9.52 15 Þ 9.52 15
Þ 6.35 15 Þ 6.35 15

11.1.5 Condensated drain pipe Cách nhiệt ống nước ngưng


Outside Diameter Insulation Wall Đường kính ngoài Độ dày của thành ống
(mm) thickness (mm) (mm) cách nhiệt (mm)
Þ 50 15 Þ 50 15
Þ 42 15 Þ 42 15
Þ 32 15 Þ 32 15
Þ 25 15 Þ 25 15
Þ 20 10 Þ 20 10

Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 29 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

11.2 ACOUSTIC DUCT LINING MATERIAL LỚP CÁCH ÂM TRONG ỐNG GIÓ

11.2.1 Mineral wool material: (for mechanical Vật liệu bông đá: (dùng cho hệ thống thông
ventilation system) gió)
Acoustic insulation shall be applied to the Lớp cách âm phải đặt trên đường ống, theo chi
ductwork as indicated on the drawing. tiết ghi trên bản vẽ.
Acoustic insulation shall be 80-120 kg/m3 density Lớp cách âm phải là vật liệu bông đá, có tỷ trọng
mineral wool batt, semi-rigid duct liner, generally từ 80 đến 120 kg/m3 và ốp bề mặt bằng tôn tráng
faced with 0.6 mm perforated galvanised sheet kẽm soi lỗ, dày 0,6mm. Độ dày lớp cách nhiệt
steel. Insulation thickness shall be as indicated phải theo chi tiết ghi trên bản vẽ.
on the drawing.
Insulation shall be held securely to the ductwork Cố định lớp cách nhiệt với đường ống gió bằng
by means of weld pins and clips spaces at not chốt hàn. Khoảng cách kẹp không được lớn hơn
greater than 300 mm centres. 300mm.
At all corners, insulation shall be held in position Lớp cách âm được định vị tại góc với ke góc mạ
by 50 mm edge crimped 1.00 mm thick kẽm dày 1.0mm với bề rộng cạnh gấp nếp là
galvanised corner angles and cover strips. 50mm.

11.2.2 Crosslink Open cell polyolefin foam: Bọt xốp polyolefin có cấu trúc ô hở: (dùng
(for air conditioning system) cho hệ thống lạnh)

Technical specifications:
Crosslink Open cell polyolefin foam (XPE) with Bọt xốp polyolefin có cấu trúc ô mở và liên kết
factory adhesive applied and Fire retardant rating. ngang 3D giữa các phân tử, có tiêu chuẩn chống
cháy.
Acoustic obsorption coefficients : ISO 354-2006 Hiệu suất hút âm: theo tiêu chuẩn ISO 354-2006
Density :30kg/m3 Tỷ trọng : 30kg/m3
Thickness : 24 mm Độ dày : 24mm
Thermal conductivity: K= 0,041W/m.k @ 23oC Hệ số dẫn nhiệt : 0,041 w/mk tại 23oC
Elongation: MD = 210%, CD=382% Độ bền kéo giản: MD=210%, CD =382%
o o
Dimension change heat (80 C, 1 hr) Kích thước thay đổi bởi nhiệt độ (80 C, 1 giờ)

12.0 CORROSION PROTECTION, PAINTING & BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN- CÔNG VIỆC SƠN
LABELLING VÀ DÁN NHÃN
General Tổng quát
All surfaces shall be protected against corrosion Mọi bề mặt, sau khi gia công hay lắp đặt, phải
immediately after fabrication and/or erection, có lớp bảo vệ chống ăn mòn bằng các giải
using the methods specified in this section. pháp quy định tại hạng mục.
All ferrous surfaces of equipment and other Các bề mặt kim lọai của thiết bị hay các bộ
parts, such as steel fabricated brackets, fire phận khác như giá đỡ kim lọai, van chặn lửa,
dampers, flanges, etc, shall be hot dip ke mặt bích… phải là lọai mạ nhúng nóng sau
galvanized after any welding has been khi thực hiện phần hàn. Các hệ thống treo, giá
Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 30 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

completed. All ferrous brackets and stands đỡ kim lọai, dù cho đặt ở trong hay ngoài, đều
whether located internally on externally shall be phải là lọai mạ nhúng nóng.
hot-dip galvanized.
All painting shall be performed in a neat, Công việc sơn phải do thợ lành nghề thực
thorough and workmanlike manner only by hiện. Vật liệu sơn và vật liệu chuẩn bị phải có
experienced tradesmen. All paint and other chất lượng cao và do một hãng sản xuất (được
preparations shall be best quality, of approved chấp thuận) cung cấp.
manufacture.
All preparation and finishing work shall be Công việc chuẩn bị và hòan thiện phải do thợ
performed by capable and skilled tradesmen, lành nghề thực hiện theo phong cách chuyên
and all work shall be undertaken in a nghiệp và theo khuyến cáo của Nhà sản xuất.
professional manner and entirely in accordance
with the manufacturer’s recommendations.
Paint materials and preparations and application Vật liệu sơn, công việc chuẩn bị và thực hiện
practice shall result in a finish guaranteed not to phải bảo đảm nước sơn không bị phai, xỉn,
fade, tarnish, peel or otherwise deteriorate for a tróc tối thiểu trong vòng 3 năm ở chế độ vận
minimum of three years under operating hành.
conditions.
Painting Công việc sơn
All visible parts of specified works shall be Các phần dễ thấy của công trình quy định phải
painted to approval. In addition, all external parts được sơn theo yêu cầu đòi hỏi. Ngòai ra, các
of the installation subject to corrosion shall be bề mặt ngòai dễ bị ăn mòn của thiết bị phải có
painted with a suitable protective coating in a lớp phủ phù hợp với màu sắc theo yêu cầu.
finish colour to approval.
Finish-painting of all visible (external and Thực hiện lớp sơn hòan thiện trên các bề mặt
internal) services shall be provided, including the dễ thấy trên các dịch vụ kỹ thuật (cả trong lẫn
following items as a minimum: ngoài):
- All hanger and support - Các hệ thống treo, hệ đỡ
- All ductwork - Các ống dẫn
- Air ductwork in basement carpark - Ống gió trong các tầng hầm bải đậu
xe.
- All pipework, valves and fittings - Đường ống, van và phụ kiện
- All plant and equipment (where factory - Các máy móc thiết bị trong phòng máy
applied finish is not included) (trường hợp không có yêu cầu sơn tại
nhà máy sản xuất)
- Switchboards, control panels conduit and - Ống và khay cáp bảng phân phối và
cable trays bảng điều khiển điện

Metal Surface Bề mặt kim lọai


Before any metal surface is applied with one coat Trước khi phủ lớp chống sét (lọai được duyệt),
of approved rust inhibitive primer as a base coat, bề mặt kim lọai phải được làm sạch với bàn
it shall be thoroughly wire brushed to remove all chải sắt để khử gỉ, vảy sắt và dầu mỡ. Bề mặt
rust and scale and shall be free from grease. All kim lọai phải được phủ tối thiểu hai lớp sơn
metal surfaces shall be at least finished with two bóng với màu sắt được duyệt. Đối với ống dẫn
high gloss finishing coats to approved colours. và đường ống thép mạ kẽm, phải phủ hai lớp
For galvanised steel ductwork and pipes, two sơn lót lọai giàu crôm kẽm.
base coats of zinc chromate based paint shall be
provided.
All ductwork and pipework routed outside the Các đường ống gió và ống dẫn đặt ngòai tòa
building e.g. on roofs shall be provided with two nhà (tầng mái) phải được phủ hai lớp sơn
Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 31 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

coats of weatherproof gloss finishing paint. bóng hòan thiện lọai chịu thời tiết.
Equipment & Pipework Thiết bị & Đường ống
All equipment and piping shall be painted, and Các thiết bị và đường ống phải được sơn và
labelled to approval. Identification shall be by có dán nhãn theo yêu cầu. Nhận dạng qua các
means of circumferential bands at 3m intervals in dải tròn màu, đặt cách khỏang 3m như liệt kê
colours as listed below. In addition to colour dưới đây. Ngòai dải màu ra, cần in chữ vào
bands, lettering shall be required between bands. dải. Chữ hoa in cao 25mm đối với ống có
Lettering shall be in block form and shall be đường kính dưới 50mm và cao 40mm đối với
25mm high for pipes 50mm and under and ống có đường kính trên 50mm. Hướng dòng
40mm high for pipes over 50mm diameter. chảy được chỉ dẫn bằng chữ và mũi tên.
Direction of flow shall also be adequately
indicated with lettering and arrows.
Colours shall be in accordance with the following Màu sắc phải như sau:
table:
Fans, etc Jade Green Quạt. Màu xanh ngọc bích
Ductwork and casing Light Ivory Ống gió và vỏ Màu ngà nhạt
Condensate drainage Black Thoát nước Màu đen
ngưng
Refrigerant discharge Red Đường ống xả Màu đỏ
lines chất làm lạnh
Refrigerant suction "Dark" Green Đường ống hút Màu xanh lá cây đậm
lines chất làm lạnh
Labelling Công việc dán nhãn
Traffolyte identification labels shall be provided Cung cấp nhãn "Traffolyte" nhận dạng cho các
for all items of equipment. Lettering shall be in a thành phần thiết bị. Con chữ cần có màu
contrasting colour to the background colour of tương phản với màu nền thiết bị. Tên và số
the equipment. The full name and any identifying hiệu nhận dạnh phải gắn vào thiết bị. Con chữ
number shall be given to each item. Lettering phải cao khoảng 25mm. Mẫu nhãn cần gửi
shall be approximately 25mm high. A sample duyệt trước khi sản xuất hàng loạt.
shall be provided for approval prior to producing
labels.
Fixing of labels shall be by stainless steel self- Cố định nhãn với đinh thép tự ren lọai inox, trừ
tappers, unless otherwise approved. Labels shall khi có thỏa thuận khác. Nhãn cần phải bố trí ở
be located to approval in a readily visible vị trí quy định, dễ nhìn thấy.
location.
All thermostats, after-hours switches, gauges, Các bộ điều khiển nhiệt độ, công tắc đóng
sensors, valves, pumps, controls, etc, including ngòai giờ quy định, đồng hồ, bộ cảm biến, van,
those mounted in switchboards and control bơm, bộ kiểm sóat bao gồm các bộ phận gắn
panels shall be labeled, using engraved trong tủ phân phối, tủ điều khiển điện- cần
Traffolyte or equal. Letters shall be 6mm high được gắn nhãn với vật liệu Traffolyte khắc chữ
and 1mm thick. Indication of the function of the hoặc lọai tương đương. Con chữ cần cao
instrument shall be given. 6mm, dày 1mm, trong đó có ghi chú chức năng
thiết bị.
All labeling shall be neat and workmanlike, and Công việc dán nhãn phải rõ, có tính chuyên
shall be applied in such positions as to enable môn và được đặt tại các vị trí dễ thấy.
easy viewing.
All identification labels shall be engraved Nhãn ghi lý lịch phải là lọai Traffolyte khắc chữ,
traffolyte with beveled edges and shall be white với các cạnh vát, có nền màu trắng, chữ màu
background with black lettering unless specified đen- trừ khi có quy định khác đi.
otherwise.
Final Cleaning Vệ sinh lần cuối
Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 32 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

Upon completion of painting, thoroughly clean Sau khi kết thúc công việc sơn, thực hiện công
the whole installation and the surrounding việc vệ sinh tòan bộ thiết bị, bề mặt xung
building surfaces, of all paint marks, grease, oil quanh tòa nhà bằng cách tẩy rửa vết sơn, dầu
and dirt. Normally bright metal parts of mỡ và vết bẩn. Đánh bóng các bề mặt màu
installation, and all equipment identification sáng của biển định dạng thiết bị.
plates shall be polished.
All turned parts of valves and fittings, exposed Làm vệ sing các phần xoay van và phụ kiện,
copper and other bright metal work which is not các chi tiết thiết bị bằng đồng hay công việc
to be painted, shall be cleaned. kim lọai không có lớp sơn phủ và có màu
sáng.
Any damage to the finished building which may Mọi hư hại xảy ra cho công trình (đã hòan
occur as a result of defects in the work thiện) do việc thực hiện công việc theo nội
undertaken in accordance with this specification dung yêu cầu của Yêu cầu kỹ thuật này, cần
shall be promptly made good to approval and được nhanh chóng khắc phục theo yêu cầu.
without extra cost. Mọi chi phí liên quan do Nhà thầu tự thanh
toán.

13.0 WITNESS TESTING CHỨNG KIẾN THỬ NGHIỆM


The Employer shall witness all testing carried out Kỹ sư phải chứng kiến mọi công việc thử
by the Contractor in accordance with the nghiệm của Nhà thầu theo đúng yêu cầu của
requirements of this specification. Yêu cầu kỹ thuật này.
The Contractor shall give seven (7) days notice Nhà thầu phải gửi thông báo trước 7 ngày khi
of when he will be ready for witness testing. sẵn sàng cho công việc thử nghiệm có người
chứng kiến.
Prior to witness testing by the Employer, the Trước khi yêu cầu Chủ đầu tư chứng kiến thử
Contractor shall complete the following: nghiệm, Nhà thầu phải kết thúc các phần việc
sau nay:
 All testing, commissioning, balancing,  Thử nghiệm, vận hành, cân bằng, điều
tuning, adjusting, etc, as required, and as chỉnh máy theo yêu cầu và theo mô tả
described above. ở trên.
 Submit all test result sheets including:  Gửi báo cáo kết quả thử nghiệm về:
o Air balance o Cân bằng gió
o Equipment test results o Kết quả thử thiết bị
o Vibration and noise tests o Thử nghiệm độ rung, độ ồn
o Temperature survey o Khảo sát nhiệt độ
o Controls and sequence of operation o Bộ điều khiển và quy trình vận
hành
14.0 TESTING & COMMISSIONING THỬ NGHIỆM VÀ VẬN HÀNH
As mentioned above the Contractor shall be Như đã đề cập ở trên, Nhà thầu chịu trách
responsible for undertaking a number of tests on nhiệm thực hiện một số thử nghiệm đối với
the installed plant and equipment and also to run máy móc thiết bị đã lắp đặt; chạy thử máy để
and prove that all systems work as designed. chứng minh là máy móc và hệ thống họat động
như thiết kế.
All tests shall be witnessed by the Employer and Mọi thử nghiệm phải có Chủ đầu tư chứng
records of all tests shall be provided by the kiến. Hồ sơ thử nghiệm của Nhà thầu phải gửi
Contractor to the Employer for his signature and Chủ đầu tư ký duyệt để lưu hồ sơ.
records.
Pipe work shall not be closed in until a through Đường ống được đóng sau khi Chủ đầu tư tiến
inspection of the installation has been carried out hành kiểm tra và sau khi đường ống đã được
Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 33 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

by the Engineer and all such pipe work has been thử nghiệm với các kết quả đạt yêu cầu (thử
successfully tested (pressure tests). áp).
Automatic control systems shall be tested Các hệ thống điều khiển tự động phải được
through the full range of their quoted thử nghiệm theo các tính năng đã trích dẫn.
performance.
Manufacturer’s representations for package plant Đề nghị các đại diện Nhà sản xuất thiết bị
which will be tested and commissioned are được đưa ra thử nghiệm và vận hành- tham
welcome to attend. dự buổi thử nghiệm nghiệm thu.
The Contractor shall provide all testing Nhà thầu phải cung cấp các thiết bị thử nghiệm
equipment which is correctly celebrated and đã định chuẩn, với thang và giàn giáo để hỗ
provide all ladders and scaffolding etc to enable trợ Chủ đầu tư quan sát được mọi vị trí hệ
the Engineer to view any position of the thống, thiết bị.
installation.
The Contractor shall provide all necessary tools Nhà thầu phải cung cấp các dụng cụ cần thiết,
and provide knowledgeable personnel to perform nhân sự có kiến thức về việc thử nghiệm có
the witness testing. chứng kiến.
Without necessarily being complete the following Cần thực hiện các thử nghiệm (có người
tests shall be undertaken and witnessed and chứng kiến) sau này và chuẩn bị báo cáo
formal reports prepared. chính thức:
a) System air balance a) Cân bằng hệ thống gió
b) Automatic control system commissioning b) Vận hành và định chuẩn hệ thống điều
and calibration khiển tự động.
c) Testing and proving of electrical c) Thử nghiệm và chạy thử hệ thống điện
installation
d) Testing and proving of the refrigeration d) Thử nghiệm và chạy thử hệ thống làm
systems lạnh
e) Fire mode testing e) Thử nghiệm chế độ báo cháy
All register, grilles, air intakes and dampers shall Mọi cửa gió, miệng gió, miệng gió tươi, gió
be adjusted to give the design air figures. Make thải, van điều tiết cần được điều chỉnh để có
adjustments to directional diffusers as required, hệ số gió thiết kế. Điều chỉnh các miệng lọc
to eliminate excessive or annoying air drafts. định hướng theo yêu cầu nhằm lọai trừ luồng
gió dư hay bất lợi.
All fixed dampers are to be set and the final Van chỉnh gió được cố định tại vị trí cuối cùng
position shown with a painted arrow or other (theo quy định) với mũi tên sơn hoặc bằng các
approved method. phương pháp được duyệt khác.
All pipework systems shall be pressure-tested Các hệ đường ống cũng như các đọan ống
prior to acceptance as well as individual trong quá trình thi công đều phải được thử áp
pipework sections during construction. nghiệm thu. Ngoài ra, cần thực hiện thử áp lần
Additionally, an overall pressure test must be cuối sau khi kết thúc toàn bộ hệ thống.
performed on completion of the system.
Sections of pipework due to be built in during Các đọan ống, dở dang ở thời điểm thi công,
construction must be pressure-tested prior to cần được thử áp trước khi đóng ống.
closing in.
The Contractor shall adjust all pumps and fan to Nhà thầu phải điều chỉnh bơm và quạt để đạt
give design flow rate. dòng chảy thiết kế.
Control systems shall be tested for all specified Cần thử nghiệm các trình tự và chế độ vận
sequences of operation and all specified hành, theo quy định, của các hệ thống điều
requirements in all modes of operation. khiển.
All set points, time delays, dead bands, etc, shall Cần điều chỉnh các điểm lắp đặt, trễ thời gian,
be tuned and adjusted to give steady operation vùng chết… để công việc vận hành hệ thống
Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 34 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

of all systems. An itemised “Controls and được ổn định. Bản báo cáo về kết quả thử
Sequence of Operation” test result sheet shall be nghiệm "Bộ điều khiển và quy trình vận hành"
filled in, dated and signed, and submitted to the được ghi từng mục, đề ngày với chữ ký sẽ
Employer for inspection. được Chủ đầu tư duyệt.
VIBRATION ĐỘ RUNG
Make a complete inspection of the entire building Kiểm tra tòan bộ trong- ngòai công trình. Ghi
inside and out. Note and rectify any excessive nhận và khắc phục độ rung quá mức do thiết bị
vibration caused by the operation of mechanical lạnh và thông gió gây ra. Gửi báo cáo kiểm tra
services equipment. Submit a signed and dated có đề ngày và chữ ký trong đó có ghi chú các
report confirming the inspection, and noting phát hiện và các giải pháp khắc phục cần thiết
findings and any rectification actions required đã thực hiện.
and/or taken.
NOISE TIẾNG ỒN
Make a complete inspection of the site inside and Kiểm tra tòan bộ trong- ngòai công trình. Ghi
out, and record noise levels in appropriate nhận mức độ ồn tại các vị trí thích hợp ở cả
locations with and without plant operating. hai chế độ vận hành và không vận hành thiết
Submit a signed and dated report of recorded bị. Gửi báo cáo kiểm tra có đề ngày và chữ ký
noise levels (note: boundary noise levels shall be trong đó có ghi chú các mức độ ồn (ghi chú:
recorded between the hours of 10pm and 6am) tiến hành đo độ ồn ranh mốc công trình từ
khỏang 10 giờ tối và 06 giờ sáng)

15.0 “AS INSTALLED” DRAWINGS AND "BẢN VẼ HÒAN CÔNG" VÀ TÀI LIỆU VẬN
OPERATING & MAINTENANCE MANUALS HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG
The Contractor shall supply and deliver to the Nhà thầu cần cung cấp, bàn giao choChủ đầu
Employer three (3) complete sets of “As - tư ba bộ "Bản vẽ Hòan công" và cẩm nang
installed” drawings and Operating and vận hành và bảo dưỡng.
Maintenance Manuals.
The Contractor shall prepare detailed and Nhà thầu sẽ chuẩn bị các "Bản vẽ hòan công"
dimensioned “as installed” drawings for the chi tiết, có ghi kích thước để Chủ đầu tư xét
approval of the Employer before Practical duyệt trước khi cấp chứng chỉ hòan công thực
Completion will be granted. tế.
The Contractor shall particularly note this strict Nhà thầu cần lưu ý đặt biệt yêu cầu này.
requirement.
These drawings may be submitted to the Nhà thầu có thể gửi dần bản vẽ "hòan công"
Employer progressively for his approval but a full để Chủ đầu tư xét duyệt, nhưng phải bàn giao
set of complete and detailed and approved một bộ bản vẽ hoàn chỉnh (đã được chấp
drawings must be submitted at the end of the thuận) vào giai đọan kết thúc công trình.
project.
The title block on the Contractors drawings may Khung tên bản vẽ của Nhà thầu tương tự như
be similar to the title blocks on the Contract khung tên bản vẽ hợp đồng, nhưng phải ghi
drawings, but they shall show, the name of the chú thêm tên đơn vị lắp đặt hệ thống thiết bị và
organization who carried out the installation and tên đơn vị thực hiện bản vẽ. Nhưng các bản vẽ
who is responsible for the production of the của Nhà thầu không được thay đổi các bản vẽ
drawings. They shall not be modified contract hợp đồng.
drawings.
It is very important that the exact positioning of Điều quan trọng là bản vẽ phải thể hiện chính
any concealed services be accurately recorded. xác các hệ thống kỹ thuật đặt chìm.
The Contractor must make accurate sketches as Nhà thầu phải thực hiện chính xác các bản vẽ
the job progresses and not rely on his memory phác khi công trình triển khai. Không được tin
after the project is finished. tưởng vào trí nhớ của mình sau khi công trình
kết thúc.

Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 35 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

The second part of the bound document to be Phần hai của hồ sơ đóng tập (do Nhà thầu
provided by the Contractor shall contain full thực hiện) phải bao gồm nay đủ chi tiết về hệ
details of all equipment supplied and installed. thống thiết bị được cung cấp và lắp đặt. Thông
Catalogue information is satisfactory but the tin ghi trong danh mục là thỏa đáng nhưng
information must be comprehensive and phải bao quá, đầy đủ và có ghi mục lục.
complete and indexed.
Any regular maintenance which is recommended Cần làm nổi bật các khuyến cáo của Nhà cung
by the various suppliers/manufacturers shall be cấp/ sản xuất về công việc bảo dưỡng định kỳ.
highlighted.
Contained within this second part of the Trong phần hai này phải có một mục về quy
Document shall be a section on operating trình vận hành.
procedures.
All of the above documentation and drawings Hồ sơ và bản vẽ của Nhà thầu phải được Chủ
prepared by the Contractor shall be approved by đầu tư nghiệm thu trước khi Nhà thầu thực
the Employer prior to producing the bound hiện đóng tập hồ sơ.
volumes.
In addition to all of the above the O&M Manuals Cẩm nang về vận hành và bảo dưỡng bao
shall include: gồm:
 List of spare parts  Danh mục các phụ tùng thay thế
 All approved shop drawings  Các bản vẽ thi công đã được nghiệm
thu
 All test results  Các kết quả thử nghiệm
 Warranty certificates on all equipment  Các chứng chỉ bảo hành thiết bị (đã
provided set out in a logical fashion. i.e cấp) cần bố trí hợp lý như tên, mục, vị
name, item, location, name of agent, trí, tên chi nhánh công ty, địa chỉ, thời
address, duration of warranty etc. gian bảo hành.
 Identification of all consumables set out in  Lý lịch của các phụ tùng chi tiết được
a logical fashion i.e. name, item, location, bố trí hợp lý như tên, mục, vị trí, tên
name of supplier, address, expected nhà cung cấp, địa chỉ, thời gian dự
duration between replacements. kiến thay thế.

16.0 PRACTICAL COMPLETION HOÀN CÔNG THỰC TẾ


The Contractor shall formally invite the Employer Nhà thầu phải gửi văn bản đề nghị Chủ đầu tư
to undertake the Practical Completion Inspection thực hiện kiểm tra hòan công thực tế; thông
by informing him in writing that he has báo công trình đã kết thúc, cần nghiệm thu
progressed his installation to the stage where all hoàn công thực tế.
works are complete and in readiness for a formal
Practical Completion Inspection.
Seven days notice shall be given by the Thông báo gửi trước ngày dự kiến kiểm tra 7
Contractor to the Employer that the installation is ngày.
ready for inspection.
The Contactor shall note that the Engineer will Lưu ý Nhà thầu là Chứng chỉ thi công chỉ được
not grant Practical Completion to the installed cấp cho hệ thống thiết bị lạnh và thông gió khi
Mechanical Services unless and until all of the các phần việc sau nay được thực hiện thỏa
following matters have been satisfactorily carried đáng:
out.
 The Practical Completion Inspection of the  Kiểm tra hòan công thực tế đối với các
entire Mechanical Services installation hệ thống thiết bị lạnh và thông gió phải
has been carried out by the Engineer in do Chủ đầu tư và Nhà thầu cùng thực
company with the Contractor. hiện.
Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 36 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

 All systems and works are complete and  Các hệ thống thiết bị phải hòan chỉnh
operating satisfactorily ready for use and và vận hành trơn tru, sẵn sàng đưa
building occupation. vào sử dụng.
 All witness testing is satisfactorily  Các thử nghiệm có người chứng kiến
completed. phải kết thúc một cách tốt đẹp.
 All appropriate Authority Approvals are  Các giấy phép liên quan về PCCC, y tế
obtained. - Fire, Health, Safety... và an toàn đã được các cấp thẩm
quyền cấp.
 The final copies of the Operating and  Bản sao sau cùng về cẩm nang vận
Maintenance Manuals including the “As- hành và bảo dưỡng, kể cả "Bản vẽ
installed” drawings have been received. hòan công" để bàn giao xong.
 All defects from previous punch lists have  Các khiếm khuyết liệt kê trong Danh
been rectified and signed off by the mục cần sửa chữa đã được khắc phục
Employer. và được Chủ đầu tư nghiệm thu.
 All defects found during the Practical  Các khiếm khuyết phát hiện tại đợt
Completion Inspection have been kiểm tra hòan công thực tế đã được
satisfactorily rectified and signed off by khắc phục thỏa đáng và được Chủ đầu
the Employer. tư ký nghiệm thu.
 A signed service agreement is in place.  Hợp đồng dịch vụ đã được ký.
 All spare parts have been delivered to the  Các phụ tùng dự bị đã bàn giao cho
Employer. Chủ đầu tư
When the Employer is satisfied that the Khi các nghĩa vụ hợp đồng và các phần nêu ở
Contractor has carried out all of his Contractual trên đã được Nhà thầu thực hiện một cách tốt
responsibilities and all of the above items are in đẹp, Chủ đầu tư cấp Chứng chỉ hòan công
place he will issue the Practical Completion công trình đối với các hệ thống thiết bị lạnh và
Certificate for the Mechanical Services in thông gió, trên cơ sở yêu cầu của Điều kiện
accordance with the Condition of Contract. hợp đồng.

17.0 DEFECTS LIABILITY PERIOD THỜI HẠN BẢO HÀNH


A 12 months Defects Liability Period shall Thời hạn bảo hành 12 tháng sẽ bắt đầu từ
commence from the date of the Practical ngày cấp Chứng chỉ hòan công thực tế
Completion Certificate.
During the Defects Liability Period the Contractor Trong thời gian này, Nhà thầu phải chịu trách
shall be fully responsible for the rectification of all nhiệm khắc phục các khiếm khuyết hiển nhiên.
defects which may become apparent.
Should any equipment or any parts of the Trường hợp một thiết bị hay bộ phận thiết bị
installation require to be removed from site for cần di dời khỏi hiện trường để sửa chữa trong
remedial works during this period then the thời gian bảo hành- Nhà thầu phải cung cấp
Contractor shall provide replacement parts or thiết bị thay thế. Mọi chi phí liên quan bao gồm
equipment and pay for all associated charges việc giao nhận và dỡ tải do Nhà thầu chịu.
including delivering and off loading charges.
In this sense removal from site shall include Theo nghĩa này, di dời khỏi hiện trường bao
those items showing rust or corrosion due to gồm các hạng mục bị gỉ, ăn mòn do lớp bảo vệ
inadequate protection as clearly specified above không được thực hiện đầy đủ như nội dung
in Clause 7.0. điều khỏan 7.0 yêu cầu.
Should the Contractor fail to respond to a written Trong thời gian bảo hành, nếu Nhà thầu không
request to carry out rectification works within the trả lời văn bản của Chủ đầu tư hay Chủ đầu tư
Defects Liability Period, by either the Owner or đề nghị khắc phục các khiếm khuyết trong
the Employer, within 21 days, then the work will vòng 21 ngày, thì công việc khắc phục sẽ
be carried out by others and the cost of such được giao cho đơn vị khác thực hiện. Mọi chi
Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 37 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

remedial works will be expensed by this phí liên quan sẽ do Nhà thầu này chịu.
Contractor.
The Contractor will be formally notified of the Nhà thầu sẽ được Chủ đầu tư thông báo chính
Owner’s intention in this regard at the expiration thức về vấn đề này vào ngày cuối của thời
of 21 days after formal notification to carry out điểm 21 ngày (sau khi đã gửi thông báo bằng
rectification works in accordance with the văn bản về yêu cầu sửa chữa), theo đúng nội
Contract Conditions. dung các Điều kiện hợp đồng.
Any matters requiring attention, as defined by the Những vấn đề do Chủ đầu tư lưu ý trong đợt
Employer during his Final Inspection of the site kiểm tra lần cuối tại hiện trường phải được
with the Contractor shall have been attended to. Nhà thầu quan tâm.

18.0 MAINTENANCE BẢO TRÌ


12 month Maintenance 12 tháng về bảo dưỡng
This work shall be included in their Tender bid. Công việc này bao gồm trong hồ sơ dự thầu
The Service shall cover the Contractor’s costs to Bao gồm các chi phí về cung cấp nhân công,
supply labour and materials and undertake vật tư; kiểm tra định kỳ tại hiện trường; cung
regular visits to the site and provide the following cấp các dịch vụ được liệt kê sau nay nhằm bảo
services so as to ensure the installed Mechanical đảm là các hệ thống thiết bị lạnh và thông gió
Services continue to operate in a safe and (đã lắp đặt) họat động một cách an tòan và ở
optimum manner. điều kiện tối ưu.
Regular maintenance shall be carried out on a Thực hiện công việc bảo dưỡng định kỳ một
continuous basis, and emergency service shall cách liên tục. Thực hiện dịch vụ sửa chữa
be carried out on a 24-hours call basis. khẩn cấp trong vòng 24 giờ sau khi nhận điện
thọai báo.
Maintenance procedures shall be in accordance Các phương pháp bảo dưỡng phải tuân thủ
with this Specification and all authority nội dung yêu cầu của Tiêu chuan áp dụng này,
requirements and manufacturer’s requirements, của các cấp thẩm quyền, của Nhà sản xuất-
as appropriate to ensure the safe and proper tùy trường hợp- để bảo đảm điều kiện vận
operation of all systems and longevity of all hành và tuổi thọ của hệ thống và các bộ phận
systems and components. thiết bị.
MAINTENANCE SCHEDULE DANH MỤC BẢO DƯỠNG
Monthly Mỗi tháng
 Clean air filters  Vệ sinh các bộ lọc gió
 Lubrication  Tra dầu mỡ
 Check motor temperatures  Kiểm tra nhiệt độ động cơ
 Check operation and setting of controls  Kiểm tra họat động và định chỉnh bộ
điều khiển
 Check refrigerant levels and moisture  Kiểm tra mức độ lạnh và độ ẩm
 Check drains and trays  Kiểm tra lỗ xả và khay
 Check and adjust belt drivers  Kiểm tra và điều chỉnh bộ truyền động
đai
 Check sump heater on compressors  Kiểm tra thiết bị làm nóng bộ gom dầu
tại máy nén
Three-monthly (as above, plus following) Mỗi quý (như nêu ở trên và bổ sung với)
 Check and record all motor amps  Kiểm tra và ghi nhật ký cường độ
môtơ
 Check and record all over load settings  Kiểm tra và ghi nhật ký các định chỉnh
Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 38 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments Service Apartment

quá tải
 Simulate overload situation and check  Mô phỏng các tình huống quá tải;
trip operation kiểm tra vận hành cơ cấu nhả
 Check all electrical connections  Kiểm tra các mạch đấu nối điện
 Clean starter contacts  Vệ sinh tiếp điểm bộ khởi động
 Check coils for cleanliness and  Kiểm tra độ sạch và tính năng các
performance dàn coil
Final Services at end of Warranty Period (As Bảo dưỡng lần cuối vào lúc kết thúc thời hạn
above, plus following) bảo hành (như trên, bổ sung thêm)
 Clean all coils with compressed air  Vệ sinh các dàn bằng khí nén
 Inspect for rust and rectify  Kiểm tra gỉ và khắc phục
 Touch-up damaged paintwork  Dặm vá lại nước sơn bị trầy xước
 Inspect ducting for leaks and repairs  Kiểm tra độ rò rỉ ống và khắc phục
Reports & Logging Báo cáo và ghi nhật ký
Submit to the Owner after each monthly Gửi báo cáo chi tiết cho Chủ đầu tư sau khi
maintenance, a detailed report of work done. thực hiện công việc bảo dưỡng mỗi tháng.
Spares Phụ tùng dự bị
The Owner will be in possession of the following Được cấp cho Chủ đầu tư bao gồm:
spares :
 05 set of filter media for each size of  05 bộ lọc gió cho dàn lạnh mỗi size để
indoor unit. thay thế.
 One complete set of spare fan belts for  Một bộ đai quạt dự phòng cho mỗi bộ
each fan drive. dẫn động quạt.
 Three set of room thermostat  Ba bộ điều khiển nhiệt độ phòng
The Service Contractor may use these spares Nhà thầu có thể sử dụng các phụ tùng thay thế
during an emergency call out but he must trong trường hợp sửc chữa khẩn cấp, nhưng
replace all that he uses. sau đó phải thay thế những phụ tùng đã sử
dụng.
19.0 TIME FOR COMPLETION THỜI HẠN HOÀN CÔNG
Contractors shall nominate at the time of Các đơn vị dự thầu phải nêu rõ thời gian dự
submitting their tender, their best realistic time kiến hòan công tòan bộ công trình trong hồ sơ
period for completion of all of the project works. vào lúc nộp thầu.
The anticipated construction period shall Thời gian dự kiến thi công bắt đầu từ lúc giá
commence from receipt of formal acceptance of dự thầu được chấp thuận, kèm theo chỉ thị
tender price with directions to proceed and take triển khai thi công của Chủ đầu tư với phần
into account working days only i.,e exclude tính tóan các ngày làm việc (không tính các
Saturdays, Sunday's and Public Holidays. ngày thứ bảy, chủ nhật và các ngày nghỉ lễ)
Contractors shall particularly note delivery times Nhà thầu phải lưu ý đặc biệt đến thời gian dự
for any imported equipment they may wish to trù giao nhận máy móc thiết bị nhập khẩu trong
include in their offer when they are calculating hồ sơ dự thầu để tính tóan thời gian dự kiến
their best realistic time period for completion. kết thúc công trình.
Contractors shall note the "Liquidated Damages" Nhà thầu phải lưu ý đến điều khỏan "Tiền bồi
clause in the General Conditions of Contract. thường định trước" trong các Điều kiện tổng
quát của Hợp đồng.

Show units and Sales gallery for Saigon South Mechanical Services Specification Page 39 of 39
Serviced Apartments
ChỈ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống lạnh và thông gió
SHOW UNITS AND SALES GALLEREY FOR SAI GON SOUTH
SERVICED APARTMENTS
--------------------o0o-----------------

ELECTRICAL INSTALLATION SPECIFICATION


CHỈ DẪN KỸ THUẬT LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN

04-2016
PART 1 SPECIFICATION – ELECTRICAL YÊU CẦU KỸ THUẬT- CÔNG VIỆC LẮP
INSTALLATION ĐẶT ĐIỆN
1.1 Scope of Work Nội dung công việc 2
1.2 Contractors Responsibility Trách nhiệm của nhà thầu 2
1.3 Standards Tiêu chuẩn áp dụng 3
1.4 Conduits Ống luồn dây điện 3
1.5 Cable Tray and Cable Ladder Khay cáp và thang cáp 7
1.6 Wires and Cables Dây và cáp điện 9
1.7 Lighting Switches Công tắc đèn 13
1.8 Flush Plates Mặt nạ 14
1.9 General purpose power outlets (GPOs) Ổ cắm đa năng, ổ cắm điện nguồn loại 15
and special purpose power outlets đặc biệt
1.10 Lighting Fittings Hệ thống chiếu sáng và phụ kiện 15
1.11 Emergency Lighting Chiếu sáng khẩn cấp 18
1.12 Testing and Commissioning Thử nghiệm và vận hành 19
1.13 “As Builded” Drawings and Maintenance Bản vẽ "hoàn công" và sách hướng dẫn 20
Manual bảo trì
1.14 Practical Completion Hoàn công thực tế 21
1.15 Defects Liability Period (Warranty) Thời hạn bảo hành 22
1.16 Time for Completion Thời hạn hoàn thành 23

Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 1 of 24
Saigon South Serviced Apartments
Electrical Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống điện
SECTION – E1 HẠNG MỤC – E1
PART 1 SPECIFICATION – ELECTRICAL YÊU CẦU KỸ THUẬT- CÔNG VIỆC LẮP ĐẶT
INSTALLATION HỆ THỐNG ĐIỆN
1.1 SCOPE OF WORK NỘI DUNG CÔNG VIỆC
This specification covers the Electrical Yêu cầu kỹ thuật này bao gồm các công việc
Installation Works. lắp đặt các hệ thống điện.
The works shall include the provision of all Công việc bao gồm việc cung cấp vật tư, nhân
materials, all labour, transport, tools, plant and công, vận chuyển, dụng cụ, thiết bị và mọi thứ
everything else necessary for the construction, cần thiết khác cho việc thi công, lắp đặt, thử
installation, testing, commissioning, and 12 nghiệm, vận hành, thời gian bảo trì (12 tháng)
months Maintenance and Defects Liability of áp dụng cho thiết bị và hệ thống mô tả trong
the equipment and systems described in this Yêu cầu kỹ thuật này, cùng với các công việc
specification, together with all minor and phụ, công việc phát sinh không được liệt kê về
incidental work not specifically mentioned mặt kỹ thuật ở đây- Theo ý nghĩa của Yêu cầu
herein, to the true intent and meaning of this kỹ thuật này và của bản vẽ .
specification and the accompanying drawings.
All works noted and/or described in this Mọi công việc được ghi chú hay mô tả trong
specification and associated drawings, shall be Yêu cầu kỹ thuật này và trong các bản vẽ liên
carried out by this Contractor, unless otherwise quan sẽ được Nhà thầu này thực hiện- trừ khi
noted as being done by others. có ghi chú là công việc do Nhà thầu khác thực
hiện.
This Contractor shall be responsible for the Nhà thầu này chịu trách nhiệm về việc lắp đặt
installation and method thereof of all specified và phương pháp lắp đặt các hệ thống đã quy
works and all shall be to the Superintending định, theo yêu cầu của tư vấn giám sát
Officer’s approval.
All workshop drawings prepared by the Nhà thầu phải gửi và đệ trình cho tư vấn giám
Contractor shall be submitted to and approved sát tất cả các tính toán thiết kế và bản vẽ trước
by the Superintending Officer prior to any work khi tiến hành thi công.
being commenced.
1.2 CONTRACTORS RESPONSIBILITY TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ THẦU
As detailed further herein, this Specification is Như đã đề cập ở trên, Yêu cầu kỹ thuật này bao
concerned with the distribution and reticulation gồm việc phân phối và lắp đặt các hệ thống và
of electricity throughout the Building. The mạng lưới điện trong toà nhà. Nhà thầu cần
Contractor shall hold current Government work được cơ quan thẩm quyền cấp giấy phép thực
permits and Authority to allow him to carry out hiện các công việc quy định ở đây.
the herein specified works.
The Contractor shall be responsible for Nhà thầu có trách nhiệm xin các loại giấy phép
obtaining all necessary permits from all liên quan (từ các cơ quan thẩm quyền) trước
governing Authorities before work commences, khi tiến hành công việc, trong quá trình thi công
during the process of the works and at và vào giai đoạn hoàn công.
Completion of the works.
The Contractor shall assist in the Nhà thầu cần hỗ trợ việc vận hành hệ thống, hỗ
commissioning and assist the Client in trợ Chủ đầu tư xin cấp Giấy Chứng Nhận Hoàn
obtaining all Authority Certificates of Công, Chứng Nhận Sử Dụng và Giấy Phép
Completion and ready to occupy/trade Kinh Doanh.
Certificates.
The Contractor shall be fully responsible for Nhà thầu phải chịu trách nhiệm bảo đảm là thiết
ensuring that all equipment as determined by bị (do họ xác định và cung cấp) tuân thủ đầy đủ
him and supplied by him, fully complies with các yêu cầu đề ra và đáp ứng được của Yêu
the specified requirements and true intent of cầu kỹ thuật này.
this specification.

Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 2 of 24
Saigon South Serviced Apartments
Electrical Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống điện
2.3 STANDARDS TIÊU CHUẨN
 TCVN 9206 : 2012 : Install  TCVN 9206:2012 : Đặt thiết bị
electrical equipment in building – điện trong nhà ở và công trình công
Design standard. cộng – Tiêu chuẩn thiết kế
 TCVN 9207 : 2012 : Install  TCVN 9207:2012 : Đặt đường
conductor in buiding – Design dẫn điện trong nhà ở và công trình công
standard. cộng – Tiêu chuẩn thiết kế
 IEC 60598 : Luminaires  IEC 60598 : Đèn chiếu sáng.
 IEC 60364 : Electrical Installation  IEC 60364: Lắp đặt điện trong building.
System of Building.
 IEC 61386: Conduit system for  IEC 61386: Hệ thống ống dẫn cho lắp
electrical installation đặt điện
 IEC 61537: Cable management –  IEC 61537: Quản lý cáp - Hệ thống
cable tray system and cable ladder khay cáp và thang cáp.
system
 IEC 60502-1 : Cable for rated voltage  IEC 60502-1 : Cáp cho cấp điện áp 1kV
of 1kV (Um=1,2kV) and 3kV (Um=1,2kV) và 3kV (Um=3,6kV)
(Um=3,6kV)
 IEC 60884 Plug and socket outlets for  IEC 60884 : Phích và ổ cắm điện cho
household and similar purposes. hộ gia đình và các mục đích tương tự
 IEC 60929 : AC – Supplied electronic  IEC 60929 : Chấn lưu điện tử cho đèn
ballasts for tubular fluorescent lamps – huỳnh quang – Yêu cầu thực hiện.
Performance requirement.
2.4 CONDUITS ỐNG LUỒN DÂY ĐIỆN
Conduits system shall be galvanised steel, Hệ thống ống luồn dây bao gồm ống thép mạ
plastic pipe and accessories. kẽm, ống nhựa, cùng các phụ kiện ống cần thiết
khác
Minimum size conduit shall be 20 mm Đường kính tối thiểu của ống luồn dây là 20mm
diameter.

All conduit system shall be installed complete Hệ thống ống luồn dây phải được lắp đặt hoàn
before conductor/cables are pulled in. chỉnh trước khi luồn cáp vào ống

For concealed pipe in concrete, thickness of Đối với ống đi âm trong bê tông, độ dày của bê
concrete around pipe shall be at least 15mm tông xung quanh ống ít nhất là 15mm
Pipe sizes shall be such that cables occupy Kích cỡ ống phải là loại sao cho cáp chỉ chiếm
less than 40% of the pipe internal cross - một diện tích cắt ngang ống bên trong không
sectional area. lớn hơn 40%.
PVC conduit and fittings shall not be used in Ống PVC và phụ kiện PVC không được lắp đặt
the following locations: tại các vị trí sau đây:
 Where subject to vibration or the need to  Vị trí chịu rung hay vị trí cần loại ống mềm
be flexible.
 Where exposed to mechanical damage,  Vị trí hở dễ bị hư hại kiểu cơ khí, hay bị tác
sunlight, or daylight. động bởi nắng hoặc ánh sáng ban ngày.
 Where subject to ambient or contact  Vị trí có nhiệt độ môi trường hay nhiệt độ
temperatures exceeding 60C. tiếp xúc trên 60o C
 Where exposed to weather, in damp  Vị trí hở tiếp xúc với thời tiết, trong điều kiện
Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 3 of 24
Saigon South Serviced Apartments
Electrical Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống điện
situations. ẩm ướt.
 Where subject to normal industrial abuse  Vị trí chịu sự tác động của các hoạt động
which would, in the Engineers opinion, be công nghiệp vượt mức cho phép, mà theo ý
likely to cause damage to the installation kiến của Nhà tư vấn, sẽ tác động bất lợi cho
(Mechanical plant rooms, generator room, hệ thống máy móc thiết bị (các phòng máy,
pump rooms etc.) máy phát và máy bơm)
In those locations as above, galvanized steel Tại các vị trí nêu trên, cần sử dụng các ống mạ
screwed conduit shall be used (Exposed kẽm dạng nối ren (phần ren hở phải được phủ
threads shall be aluminium lacquer painted) or lớp sơn pha nhôm) hoặc ống mềm bọc nhựa,
PVC covered, plated steel flexible conduits as bọc thép tùy trường hợp.
in appropriate.
Where conduits cannot be concealed they Trường hợp đi nổi, ống phải là vật liệu kim loại
shall be steel and they shall be painted in with với lớp sơn phủ tương ứng với màu tường.
the wall colour.
Conduits and wiring runs exposed in view shall Ống và dây đi nổi phải được bố trí gọn ghẽ,
be neatly set and be vertical, horizontal and thẳng đứng, ngang bằng và song song với
parallel to walls as applicable. tường, tùy trường hợp
Saddle conduits at a maximum of 1000 mm for Ống với đai đỡ cách khoảng tối đa 1000mm đối
PVC conduit and 2000mm for galvanized steel với ống PVC và 2000mm đối với ống thép mạ
conduit. kẽm.
All chasing for the concealing of conduits shall Nhà thầu sẽ thực hiện việc cắt rãnh để đi ống
be carried out by this Contractor. Chasing of ngầm, với đĩa mài chạy điện và sau đó dặm vá
walls shall be carried out using a power- và trát vữa phần tường có rãnh cắt.
operated abrasive disc. Patching and
rendering of chases will be undertaken by this
Contractor.
Cut all conduit ends square and remove all Cắt đầu ống một cách vuông vắn; di dời các ba
burrs, rough edges, etc., so that conduits are via, cạnh thô sắc để mặt trong ống hoàn toàn
completely clean inside. Treat all threads in sạch. Các đường ren ống được xử lý với sơn
conduits with aluminium paint or similar, to pha nhôm hoặc với vật liệu tương tự, để bảo vệ
prevent corrosion at the joints and to preserve chống rỉ tại các mối nối và duy trì sự liên tục của
electrical continuity. điện
Burrs found inside any steel conduits will be Sự hiện diện của ba via bên trong ống có thể là
reason for the Supervisor Official to condemn lý do Tư vấn giám sát loại bỏ công việc lắp đặt
the complete conduit installation in the area toàn bộ đường ống tại khu vực liên quan.
concerned.
Inspection elbows are NOT acceptable as KHÔNG chấp nhận dùng các co kiểm tra làm
draw-in-boxes. Outlet boxes shall be of the hộp kéo dây. Hộp đầu ra phải đặt đủ sâu để bề
deep type placed so that the outlet face is flush mặt hộp ngang bằng với bề mặt hoàn thiện của
with the finished surface of the concrete, lớp bê tông
render or face of dry work. Conduits shall be
arranged so that they drain naturally to each
box.
Pressed metal boxes shall be used for flush Hộp kim loại ép được dùng cho công tắc đèn
wall-mounting light switches, general purpose âm tường, ổ cắm đa năng, ổ cắm điện thọai…
outlets, telephone outlets, etc,. Boxes shall Hộp kim lọai phải được lắp đặt và cân chỉnh
have adjustable threaded fixing devices to sao cho bề mặt hộp bằng phẳng với mặt nạ.
permit flush-mounting of the cover plate. Flush Hộp kim lọai này được áp dụng cho tất cả cho
wall boxes shall be provided for all switches các công tắc, ổ cắm trừ khi các thiết bị trên
and outlets, and are to be mounted horizontally được lắp đặt theo dạng khác.
unless stated otherwise.
All wall boxes located in masonry walls shall Nhà thầu này chịu trách nhiệm cố định hộp vào
be grouted securely in position by this tường gạch với vữa lỏng hoặc vữa khung kim
Contractor. All wall boxes located in steel loại gắn ở hốc tường.
Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 4 of 24
Saigon South Serviced Apartments
Electrical Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống điện
frame cavity walls shall be secured to the
frames by this Contractor.
All bolts, washers, nuts, self-tapping screws, Bu lông, vòng đệm, đai ốc, vít bắn đều…. phải
etc., shall be galvanized. là loại được mạ kẽm.
Use flexible conduit only where it is Ống mềm chỉ được sử dụng khi không thể đưa
impracticable to carry fixed conduit into ống cố định vào bên trong thiết bị hoặc khi có
equipment, or as may be directed on site. hướng dẫn tại hiện trường.
Flexible conduit, either metallic or PVC, shall Ống mềm bằng kim loại hoặc PVC được dùng
be used to connect all permanently-connected để liên kết các dụng cụ và mô tơ được đấu nối
appliances and motors. Screwed conduit cố định. Sử dụng vòng bít (loại ren răng) ở
glands shall be used both ends. hai đầu ống.
Where exposed to the weather flexible conduit Ống mềm gắn nổi phải làm bằng vật liệu kim
shall be steel with an integral PVC covering - loại, với vỏ bọc bằng PVC. Chỉ sử dụng vòng bít
use only approved screwed fitting glands to loại ren răng (đã được duyệt) tại đầu cuối của
terminate flexible conduit. ống mềm.
Flexible conduit glands which use a grub Không được phép sử dụng vòng bít đi kèm vít
screw to tighten against the links of the flexible chìm để xiết chặt mối nối ống mềm.
conduit shall not be approved.
Provide draw-in boxes at intervals of 30 m Bố trí hộp kéo cáp ở khoảng cách tối đa 30m để
maximum to facilitate the drawing-in of tạo thuận lợi cho việc kéo dài các dây dẫn.
conductors on long runs, and use sets in lieu Dùng co nối song song thay cho co lơi hay
of bends or elbows. khuỷu 90o
Conduits installed for future wiring and Ống dự trù cho công việc đi dây và cho hệ
services shall be provided with 1.2 mm thống sau này phải có dây kéo bằng thép mạ
galvanized steel draw wire and a stamped kẽm 1,2mm, với nhãn kim loại dập trên đó ghi
metal tag indicating the service and area hệ thống và khu vực cung cấp. Ống cần được
supplied. Conduits shall be swabbed out to thông ẩm trước khi thực hiện công việc hoàn
remove all moisture before floor or wall thiện sàn- tường. Ống cần được gắn nắp bịt kín
finishes are applied. Conduits shall be fitted để ngăn ngừa ẩm và vật lạ; chủ yếu là trong
with a cap and sealed to prevent moisture or thời gian đổ bê tông.
obstructions entering; most particularly during
concrete placement.
Fixing of equipment to in-situ poured concrete Cố định thiết bị vào tường- sàn bê tông đổ tại
walls and slabs and in brick walls shall be by chổ, tường gạch với đinh vít inox hoặc với bu
means of stainless steel screws or bolts lông bắt vào neo khối xây của vật liệu giãn nở.
screwed into masonry anchors of the
expanding type.
Fixing to driven timber plugs is not acceptable. Không chấp nhận việc cố định bằng tắc kê gỗ.
Fixings to timber framing shall be means of Cố định vào khuy gỗ với đinh vít bằng đồng
brass or stainless steel wood screws. Details thau hay inox. Chi tiết về loại và phương pháp
of the type and method of fixing shall be cố định cần được nghiệm thu trước khi thực
approved before commencing any installation. hiện việc lắp đặt.
Where PVC conduit is embedded in concrete Trường hợp ống PVC được đặt trong lớp bê
which is screeded or vibrated after pouring, or tông được san bằng hay đầm rung sau khi đổ
where conduits may be subjected to heavy bê tông hay ống PVC đặt tại vị trí lưu thông của
traffic prior to pour, the Contractor shall, in xe tải nặng, Nhà thầu phải cử nhân viên giám
both cases, provide constant supervision by a sát thường xuyên để bảo đảm ống không bị hư
responsible person to ensure that conduit runs hại (trong cả hai trường hợp)
are not damaged.
The Contractor shall be responsible for such Nhà thầu phải chịu trách nhiệm chi phí khi có hư
damage and shall make good at his own cost. hại xảy ra và phải tự khắc phục sự cố.
All conduits entering junction boxes, etc., shall Các ống đi vào hộp đấu nối cần được buộc chặt
be tied 300 mm away from the box. Ensure at cách hộp 300mm. Bảo đảm là chiều dài tối thiểu
Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 5 of 24
Saigon South Serviced Apartments
Electrical Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống điện
least 300 mm straight run of conduit into each ống dài 300mm đi vào mỗi hộp đấu nối.
box.
Conduits shall be positioned so that they have Ống phải được bố trí để có đoạn cong nhất định
a definite sweep or curve between boxes. giữa các hộp.
Where conduit is damaged or bumped during Đoạn ống nào bị hư, phù trong giai đoạn lắp đặt
installation, the affected section shall be cut sẽ bị cắt bỏ và thay mới.
out and a new piece installed.
All conduits in slab shall be installed above the Các ống âm sàn phải được lắp đặt trên lớp thép
bottom layer of reinforcement and securely tied dưới và được buột chặt tại chỗ; hộp phải cố
in place, boxes firmly fixed to form ply, and be định vào tấm ván khuôn; ống âm sàn phải có
separated from other conduits in slab by a khoảng cách đều nhau (giữa các ống) tương
distance equal to the diameter of the conduit. đương với đường kính ống.
Where conduits within the slab pass a Trường hợp ống âm sàn đi qua mối nối thi
construction joint, proprietary brand flexible công, phải sử dụng khớp nối ống mềm loại đặc
conduit couplings shall be provided to the biệt theo yêu cầu của Tư vấn giám sát.
satisfaction of the Supervisor official.
Conduits shall be run at all times in a manner Tránh đi ống xuyên qua lớp chống thấm sàn
which will not necessitate penetration of the khiến độ ẩm xâm nhập vào các thành phần của
damp courses or permit the entry of moisture toà nhà.
to any portion of the building.
Where conduits are installed in topping above Trường hợp được đặt trên lớp phủ dầm bê tông
precast structural concrete beams they shall đúc sẵn, ống cần có lớp bê tông bảo vệ tối thiểu
be positioned so as to ensure a minimum of dày 15mm. Trong một số trường hợp, Nhà thầu
15mm topping concrete cover is provided over cần bố trí nhiều ống nhỏ thay cho một ống lớn.
the top of the conduits. In some cases this may
necessitate the provision of a number of
smaller conduits rather than one large conduit.
Conduits which are installed within hard plaster Nếu được đặt trong lớp vữa cứng hay lớp tô
or rendered wall finishes shall be securely hoàn thiện tường, ống phải được cố định chặt
fixed to prevent movement or vibration, and chẽ để tránh hiện tượng dịch chuyển hoặc rung
shall have a minimum cover of 15 mm of lắc và phải có lớp vữa tô và bột trét bảo vệ dày
plaster and render. tối thiểu 15mm.
Conduits shall be chased into walls to ensure Ống phải đặt trong rãnh tường để bảo đảm có
that this minimum cover is obtained. In no lớp bảo vệ tối thiểu. Không được phép cắt rãnh
case, however, will chasing of single brick trên tường tường gạch đơn để đặt ống. Nhà
walls be permitted. The Contractor shall thầu sẽ sắp xếp để thợ xây chừa rãnh phù hợp
arrange for the bricklayer to provide suitable trong quá trình thực hiện khối xây gạch. Ống
chases during erection of brickwork. Oval dạng ô van có thể sử dụng làm rãnh gắn công
conduit may be used for switch drops. No tắc. Chỉ có các phụ kiện ống như hộp công tắc
conduit fittings other than wall boxes for âm tường, ổ cắm nguồn đa năng, khớp nối, hộp
switches and general purpose power outlets, nối cáp mới được đặt trong vữa tô hay bột trét.
couplings and junction boxes, shall be
concealed in plaster or cement render.
Upon completion of the installation, this Sau khi kết thúc công việc lắp đặt, Nhà thầu này
Contractor shall supply three (03) sets of sẽ cung cấp ba (03) bộ bản vẽ sơ đồ đường
conduit layout drawings of all areas where ống toàn khu vực, trong đó có ghi các đường
conduits, junction boxes, etc., are concealed ống, hộp đấu nối cáp đặt ngầm dưới đất, âm
underground, in floor slabs, walls and ceilings. sàn, tường và trần.
This Contractor shall particularly note how all Nhà thầu phải ghi chú rõ ràng và chính xác vị trí
conduits shall pass through external walls ống đi qua tường ngoài, ngầm dưới đất.
which are underground.
No incoming or outgoing underground conduit Ống ngầm và xuyên tường bao tầng hầm 1
which passes through the building perimeter không được bắt đầu hoặc kết thúc bên trong toà
wall (in the basement 1) shall start or finish nhà, hoặc kết thúc dưới độ cao 200mm tính từ
Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 6 of 24
Saigon South Serviced Apartments
Electrical Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống điện
within the building or terminate below a level of bề mặt sàn hoàn thiện tầng trệt. Tham khảo các
200 above finished ground floor level. Refer chi tiết ống xuyên tường bao trên các bản vẽ.
details of conduit penetrations through
perimeter walls on drawings.
2.5 CABLE TRAY AND CABLE LADDER KHAY CÁP VÀ THANG CÁP

Cable trays shall be of approved perforated Khay cáp sẽ là loại đục lổ đã được phê duyệt và
type and constructed of minimum 1.50 mm chế tạo có độ dày 1,50 mm tối thiểu thép mạ
thickness good quality galvanized mild steel kẽm chất lượng tốt và tráng Polyester. Cả hai
and Polyester powder coated. Both inside and bên trong và ngoài khay cáp phải được bảo vệ
out of cable tray shall be protected by two bởi hai lớp phủ vật liệu chống ăn mòn được phê
coatings of approved corrosion-resistant duyệt (ví dụ, kẽm, cadmium, hoặc men). Men sẽ
material (e.g., zinc, cadmium, or enamel). không được sử dụng ngoài trời hoặc trong các
Enamel shall not be used outdoors or in wet vị trí ẩm ướt. Đối với các vị trí ngoài trời hoặc
locations. For outdoors or wet locations, ẩm ướt, vật liệu và lớp phủ phê duyệt được sử
approved material and coating shall be used. dụng.

Cable ladders shall be of approved heavy duty Thang cáp sẽ được loại chịu lực đã được phê
type and constructed of minimum 2.0 mm duyệt và được tối thiểu dày 2,0 mm bằng thép
thickness good quality galvanised mild steel mạ kẽm và trang polyester. Thang cáp phải
and polyester powder coated. Cable ladder được bảo vệ bởi hai lớp phủ vật liệu chống ăn
shall be protected by two coatings of approved mòn được phê duyệt (ví dụ, kẽm, cadmium,
corrosion-resistant material (e.g., zinc, hoặc men). Men sẽ không được sử dụng ngoài
cadmium, or enamel). Enamel shall not be trời hoặc trong các địa điểm ẩm ướt. Đối với các
used outdoors or in wet locations. For outdoors địa điểm ngoài trời hoặc ẩm ướt, vật liệu và lớp
or wet locations, approved material and phủ phê duyệt được sử dụng.
coating shall be used.

The Contractor shall select the trays according Nhà thầu sẽ chọn khay cáp theo các nhu cầu
to the following requirements: sau:

All cables in one layer Tất cả cáp sắp xếp trên 1 lớp
Cable trays and cable ladders shall be Máng cáp và thang cáp sẽ được duyệt theo
approved for the purpose and shall comply mục đích và sẽ theo đúng các điều sau :
with the following:

 Shall have suitable strength and  Phải có sức bền và độ cứng thích hợp
rigidity to provide adequate support for để chịu đựng cho tất cả các dây cáp
all contained wiring. chứa bên trong.

 Shall not present sharp edges, burrs or  Không được có cạnh sắc, gờ ráp hay
projections injurious to the insulation or chỗ nhô ra làm hư hại vỏ bọc dây.
jackets of the wiring.

 Shall be adequately protected against  Phải bảo vệ chống lại ăn mòn.


corrosion.

 Shall include fittings or other suitable  Sẽ bao gồm phụ kiện thích hợp cho
means of changes in direction and việc chuyển hướng và thay đổi cao độ
elevation of runs. của việc lắp đặt cáp

Cable tray, Cable ladder shall be able to Máng cáp và thang cáp có thể chịu được tổng
withstand the total load (including weight of trọng tải (bao gồm cả trọng lượng của cáp, các
cables, cable accessories, associated phụ kiện cáp, thiết bị liên quan, và 20% tải dự
equipment, and additional 20% future load) phòng cho tương lai) áp dụng cho các máng
Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 7 of 24
Saigon South Serviced Apartments
Electrical Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống điện
applied to the cable tray with a deflection of not cáp và thang cáp với độ lệch không quá 1/100
o o
more than 1/100th of the span at temperature của sự giãn nở ở nhiệt độ +40 C đến +50 C.
o o
+40 C to +50 C.

Colours of cable tray for different services shall Màu của máng cáp cho các hệ thống khác
be selected by the Superintending Officer. nhau sẽ do Tư vấn giám sát chọn. Nhãn sẽ
Permanent labels (ELCT for electrical system, được cung cấp trên máng cáp tại khoảng cách
ELV for ELV system) shall be provided on the 1200mm hay tại vị trí khi khay thay đổi hướng,
cable trays at 1200 mm interval or at the xuyên tường hay sàn.
location when the trays change
direction/penetrate wall and floor.

The cable ladder shall be completed with rung Thang cáp phải có đầy đủ khe thanh ngang
slots of 50 mm width and of minimum 50mm rộng và độ dày 2mm cách nhau tối đa
thickness of 2 mm spaced at maximum 300 300mm
mm at the straight runs.

Cables tray/ladder shall be installed as a Khay cáp và thang cáp sẽ được lắp đặt như là
complete system with all necessary long radius một hệ thống hoàn chỉnh với tất cả chổ uốn
bends, coupling accessories, elbows, tees, cong cần thiết, phụ kiện nối, gấp khúc, tees,
crosses, branch and reducer sections, cable giao nhau, phân nhánh và giảm kích thước, phụ
dropout accessories, and fixing brackets kiện xuống cáp, và khung cố định chế tạo từ
fabricated from galvanized mild steel flat. Field thép mạ kẽm. Chổ uốn cong sửa đổi được thực
bends of modifications shall be so made that hiện sao cho liên tục điện của hệ thống khay
the electrical continuity of the cable tray cáp và giá treo phụ trợ cho các cáp phải được
system and support for the cables shall be duy trì.
maintained.

Each run of cable tray/ ladder shall be Việc lắp đặt máng cáp, thang cáp phải hoàn tất
completed before the installation of cables. trước khi lắp đặt cáp.

The end of the cable tray/ladder shall be Đầu cuối khay cáp/ thangcáp sẽ được kết nối
connected to the earth bar of the associated đến thanh nối đất của các tủ điện bằng cáp
2
distribution board by 70mm Cu/PVC đồng tiết diện 70mm2 (XANH/ VÀNG)
(GREEN/YELLOW) cable.

Sufficient space shall be provided and Cung cấp không gian cần thiết cho việc bảo trì
maintained above cable tray/ladder to permit thang cáp/ khay cáp ở trên để cho phép việc
adequate access for installing and maintaining xâm nhập vào cho việc lắp đặt và bảo trì cáp.
the cables.
Interval of supports shall be within the Khoảng cách bố trí các giá đỡ phải theo khuyến
manufacturer’s recommendations for the cáo của Nhà sản xuất dựa trên tải liên quan, tuy
loading concerned, and not less than two (02) nhiên phải có ít nhất hai (02) giá đỡ cho mỗi
supports shall be provided per length of tray. chiều dài máng cáp. Đối với khay cáp khoảng
For cable tray interval not exceeding 1200 mm cách của các giá đỡ không vượt quá 1200mm
and at 500 mm from bends and intersections. và tại các chỗ uốn cong không vượt quá
For cable ladder interval not exceeding 500mm. Đối với thang cáp khoảng cách giữa
2000mm các giá đỡ không vượt quá 2000mm

All cable trays shall be mechanically and Tất cả khay cáp phải có sự liên tục về cơ và
electrically continuous throughout. điện.

Holes cut in the cable tray for the passage of Các lỗ cắt ở khay cáp để luồn cáp đi qua thì
cable shall be provided with grommets . phải có vòng cách điện

Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 8 of 24
Saigon South Serviced Apartments
Electrical Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống điện
All couplers, bends, riser, interconnection Tất cả khớp nối, chỗ cong, ống đứng, kẹp liên
clamps and supporters and other fittings shall kết và thiết bị khác phải là tiêu chuẩn của nhà
be of manufacturer's standard products and sản xuất sản phẩm và phải được chống đỡ để
shall be supported such that it will carry the nó mang được tải chỉ định.
designated load.

Load test for the cable ladder shall be carried Thử tải cho thang cáp sẽ được thực hiện cho
out on the complete system in accordance to toàn bộ hệ thống theo đúng lời khuyên của nhà
the manufacturer's recommendation. sản xuất.

1.6 WIRES AND CABLES DÂY VÀ CÁP ĐIỆN

Except in special cases, cables must be Trừ trường hợp đặc biệt, cáp phải được bảo vệ
protected in cable trays, cable ladders, wire trong các phương tiện như khay cáp, thang cáp,
conduit, cable boxes, cable trench etc. .. or ống luồn dây, hộp cáp, rãnh cáp v.v...hoặc chôn
buried underground. dưới đất.

Not allowed to install the cables when not Không được phép đặt cáp khi chưa lắp xong
complete conduit system to protect cable các phương tiện bảo vệ như ống luồn dây,
khay, thang cáp, hộp cáp, rãnh cáp v.v...

Cable connection are only accepted in the Mối nối cáp hoặc dây điện chỉ được chấp nhận
following cases: trong các trường hợp sau đây:

 Inside of equipments a) Điểm nối ở bên trong các thiết bị và khí


cụ điện.
 Connection of PE cable inside cable tray, b) Điểm nối nằm trên dây tiếp đất đi cùng
cable ladder, trunking. tuyến cáp. Có thể nối hoặc phân nhánh dây tiếp
đất ngay trong khay cáp, thang cáp hoặc hộp
cáp.
c) Inside junction box of lighting system, c) Điểm nối ở bên trong các hộp nối và phụ
socket outlet system, ELV system, Fire alarm kiện chuyên dùng thuộc các mạch chiếu sáng, ổ
system.… cắm, thông tin, báo cháy v.v...

Cables from underground go up or penetrate Cáp từ dưới đất đi lên hoặc luồn qua tường
through walls need to put in the rigid conduit phải đặt trong các đoạn ống luồn cứng và phải
and waterproof, anti-corrosion and mechanical thực hiện biện pháp chống thấm, chống ăn mòn
damage. và phá hoại cơ học.

Cable route must be chosen is the shortest Tuyến cáp phải được lựa chọn sao cho ngắn
and ensure safe from mechanical damage due nhất và phải bảo đảm an toàn không bị hư hỏng
to vibration, corrosion, overheating. Avoid về cơ học, do chấn động, bị gỉ, bị nóng quá mức
install the cables cross over each other or quy định. Cần tránh đặt các dây cáp bắt chéo
crossed over the other pipeline. lên nhau hoặc vắt chéo lên các đường ống dẫn
khác.

Bend radius of the cable(not flexible cable) Bán kính uốn cong của cáp không thuộc loại
must be large enough to not damage the cable cáp mềm phải đủ lớn để không gây hư hỏng
and must comply with the following table: cáp và phải tuân theo quy định như sau :

Cable type Minimum bend radius Loại cáp Bán kính uốn cong tối
of cable thiểu của cáp

Multi strand, cable 3 times outside Nhiều sợi bện, tiết 3 lần đường kính
section area is diameter of cable diện nhỏ hơn 10mm2 ngoài của cáp
smaller 10mm2, cách điện PVC không
isulation PVC not bọc thép
armour shield
Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 9 of 24
Saigon South Serviced Apartments
Electrical Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống điện
Multi strand, cable 4 times outside Nhiều sợi bện, tiết 4 lần đường kính
section area is form diameter of cable diện từ 10mm2 đến ngoài của cáp
10mm2 to 25mm2, 25mm2 cách điện
isulation PVC not PVC không bọc thép
armour shield

Cable with rigid core 6 times outside Cáp lỏi cứng hoặc có 6 lần đường kính
or armour shield or diameter of cable bọc thép hoặc có tiết ngoài của cáp
cable section area is diện lớn hơn 25mm2
larger 25mm2

The minimum size of wiring and cable : Tiết diện tối thiểu của dây dẫn và cáp điện:
Supply for lighting 1.5mm2 Cấp nguồn cho chiếu 1.5mm2
without socket outlet sáng không có ổ cắm.
Supply for socket 2.5mm2 Cấp nguồn cho ổ cắm 2.5mm2
outlet and power và động lực
circuit
From switchboard to 4mm2 Từ tủ điện đến tủ điện 4mm2
switchboard

Each cable route shall be numbered or named Mỗi tuyến cáp phải có số hoặc tên gọi.
The following colour code shall be used for Màu của cáp trong mạng điện xoay chiều 3 pha:
cable and wire in three pahses electrical
network:
Cables for A - yellow - Pha A sơn màu vàng;

Cables for B - green - Pha B sơn màu xanh lá cây;

Cables for C - red - Pha C sơn màu đỏ;

Cable for neutral – white for isolated network, - Dây trung tính sơn trắng cho mạng điện trung
black for earthing direct network tính cách ly và sơn đen cho mạng điện trung
tính nối đất trực tiếp.

Cable for protected earth (PE) if insulated - Dây nối đất bảo vệ, nếu được cách điện, phải
then colour code shall be one of two solutions được đánh dấu bằng một trong hai phương
as follow: pháp sau:

 Green/yellow on the whole length of cable,  Màu xanh lục/vàng trên suốt chiều dài dây,
in addition marked by light blue at the ngoài ra, đánh dấu bằng màu xanh da trời
terminals nhạt ở các đầu nối, hoặc

 Light blue on the whole length of cable, in  Màu xanh da trời nhạt trên suốt chiều dài
addition marked by green/ yellow at the dây, ngoài ra, đánh dấu bằng màu xanh
terminals lục/vàng tại các đầu nối.

Treatment the surface of connection of Phải xử lý bề mặt khớp nối của ống luồn dây,
conduit, cable tray, cable ladder, trunking. .. to khay cáp, thang cáp, hộp cáp v.v...để khi lắp
the installation, maintenance, replacement đặt, bảo trì thay thế cáp không bị hư hỏng.
cables are not damaged
Openings in floors, walls, beams, partition for Các lỗ mở xuyên sàn, tường, đà, vách ngăn cho
conduits, cabletray, cable ladder, trunking shall ống dẫn, khay cáp, thang cáp, hộp cáp phải
Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 10 of 24
Saigon South Serviced Apartments
Electrical Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống điện
be making good around same with approved được trám bằng chất liệu chịu lửa đã được phê
fire rated fillings. duyệt.
Allow install more layers of cables in the Cho phép đặt nhiều lớp cáp điện trong hộp cáp,
trunking, but shall be separated from each nhưng phải ngăn cách mỗi lớp với nhau. Tổng
class together. Total cross-section of cables, mặt cắt của cáp điện kể cả các lớp bọc cách
including cable insulation layer and the outer điện và các lớp vỏ bọc bên ngoài không được
shell is not greater than 35% cross-section of lớn hơn 35% tiết diện của hộp cáp
trunking
Accessories of conduit, cable tray, cable Phụ kiện của ống dẫn, khay cáp, thang cáp hộp
ladder, trunking and cable shall be installation cáp và cáp điện phải lắp sao cho dễ tiếp cận,
so that easy to access, inspect and replace old kiểm tra, thay thế cáp cũ hoặc bổ sung cáp mới.
cables or additional new cable.

The cable connect with sensor outside the Cáp nối với cảm biến nằm ngoài tủ điện phải
switchboards shall be addition at least a 150 chứa ít nhất một đoạn 150 mm phục vụ bảo trì.
mm to serves maintenance.

Cables connected to the low voltage system in Cáp điện hạ áp nối với nguồn cung cấp trong
the switchboards shall be addition enough các tủ điện phải chừa chiều dài các pha đủ để
length to be able to use ammeter clamp for có thể cặp ampe kìm khi cần đo dòng điện vận
measurement hành.

Cable connected to the switchboards shall be Cáp điện đấu nối vào tủ điện phải được cố định
fixed securely with clamp chắc chắn bằng kẹp

Cable install in conduit, cable boxes, cable Cáp hoặc dây dẫn điện xoay chiều đặt trong
tray, ladder or through reinforced concrete ống luồn dây, hộp cáp, khay hoặc thang cáp
shall be arranged so that the conductors of the v.v...hoặc luồn qua lỗ bêtông cốt thép phải bố trí
three phase and neutral must be located in sao cho các dây dẫn của cả ba pha và dây
the same a conduit, a cabletray, a cable ladder trung hòa phải cùng nằm trong một phương tiện
or a hole in the reinforced concrete bao che hoặc trong cùng một lỗ bêtông cốt thép

Power cables don't install together with cables Cáp điện hạ áp không được đi chung với cáp
of fire alarm system or cable of ELV cable in báo cháy hoặc cáp điện nhẹ trong cùng một ống
the same conduit or cable tray or trunking or luồn cáp hoặc máng hộp.
cable ladder.

Power cable shall not install with Cáp lực hạ áp không được đi chung với cáp
communication cable, data cable, signal cable thông tin, cáp mạng máy tính, cáp tín hiệu trong
in the same conduit or trunking unless use cùng một ống luồn cáp hoặc hộp cáp trừ khi có
partition with consistent insulating material vách ngăn bằng vật liệu cách điện có cấp phù
placed between them hợp đặt giữa cáp hạ áp với các cáp còn lại.

When pull the cable or wire is not allow to Khi kéo dây hoặc cáp điện không được để dây
traction power exceeds the maximum traction hoặc cáp điện chịu lực kéo vượt quá lực tối đa
power by the manufacturer instructions. cho phép do nhà chế tạo chỉ dẫn.

Cable with sheath yellow and green Cáp có màu vàng và xanh kết hợp chỉ được
combination only be used for equipment dùng làm dây tiếp đất thiết bị.
ground wire

Before install cable must perform the following Trước khi lắp đặt cáp điện phải thực hiện các
steps: bước sau:

a) Measure the continous of the cables and a) Thông mạch dây kể cả dây tiếp đất.

Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 11 of 24
Saigon South Serviced Apartments
Electrical Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống điện
grounding cables

b) Measure the insulation resistance of the b) Đo điện trở cách điện của cáp.
cable,

c) Insulation resistance is measured between c) Điện trở cách điện đo được giữa các lõi cáp
the cable cores and between cores with earth với nhau và giữa lõi cáp với đất không được
should not be less than 1 M for the low nhỏ hơn 1 M nếu là cáp hạ áp và không được
voltage cable and not less than 90% of the nhỏ hơn 90% giá trị ghi trong biên bản thí
value recorded in the minutes of the nghiệm của nhà chế tạo nếu là cáp trung áp.
manufacturer's laboratory if the medium-
voltage cables created.

d) Check quality of cable connections and d) Kiểm tra chất lượng các mối nối cáp và chất
quality of terminals lượng làm đầu cáp

When measure the insulation of the cable, the Khi kiểm tra cách điện của cáp, điện áp đo một
DC measuring voltage not less than 2 times chiều không được nhỏ hơn 2 lần điện áp danh
the nominal voltage (R.M.S of AC current) of định (lấy trị số hiệu dụng ứng với dòng xoay
circuit need to measure but need not greater chiều) của mạch có liên quan nhưng không cần
than 500V for circuit with voltage from 500V lớn hơn 500V cho cáp dùng với điện áp không
to 1000V and need not greater 1000V for quá 500V và không cần lớn hơn 1000V cho cáp
circuit with voltage from 600V to 1000V . DC dùng với điện áp 600 V đến 1000 V. Điện áp đo
measuring voltage for medium-voltage cable một chiều cho cáp trung áp không được nhỏ
should not be less than 2500V. hơn 2500V.

This Contractor shall supply, install and Nhà thầu cần cung cấp, lắp đặt và đấu nối tất cả
connect all mains and submains cables of the cáp điện chính- phụ theo loại và kích cỡ ghi trên
type and size indicated on the single line sơ đồ đơn tuyến và trên các bản vẽ khác, với
diagram, and other drawings, complete with all các phụ kiện, ống dẫn, ống gaine, máng cáp,
accessories, ducts, conduits, trays, brackets, giá treo… cần thiết cho công tác lắp đặt đúng
etc., necessary for their proper installation, quy cách, bảo vệ cơ khí, đầu cuối với giá đỡ.
mechanical protection, support terminations,
etc...
Pipe sizes shall be such that cables occupy Kích cỡ ống phải là loại sao cho cáp chỉ chiếm
less than 35% of the pipe internal cross - một diện tích cắt ngang ống bên trong không
sectional area. lớn hơn 35%.
The Contractor shall size the pipes and radius Nhà thầu phải xác định cỡ ống và bán kính các
of bends to ensure that all cables may be co lơi để đảm bảo việc luồn cáp được thuận lợi
pulled through easily. và dễ dàng.
All mains and submains which are to terminate Tất cả cáp điện chính- phụ đấu nối từ phía trên
onto switchboards from above shall be tủ điện phải được kê đỡ trên máng cáp treo. Tất
supported on overhead cable tray. All submain cả đấu nối cáp điện phụ (ở cả hai đầu) phải bao
terminations (both ends) are included in this gồm trong hợp đồng này
contract.
Submains shall generally be installed on cable Cáp điện phụ nói chung được lắp đặt trên các
ladders, cable tray within switchrooms and thang cáp và máng cáp trong phòng tủ điện,
plant rooms, and within vertical risers and trong phòng máy, trong các hộp gen và trong
internal ceiling spaces, etc. không gian trên trần.
All groups of single core cables comprising Các nhóm cáp lõi đơn trong các mạch ba pha
three-phase circuits shall be run in trefoil cần được đi dây dạng hình ba lá suốt chiều dài
formation throughout the entirely of their route cáp.
lengths.
Where submains are carried on a cable ladder Khi cáp điện phụ được kéo trên thang hay máng
or tray, this Contractor shall supply and install cáp, Nhà thầu phải cung cấp và lắp đặt ti treo
all necessary hangers, etc., for cable tray, and hay giá đỡ cho máng cáp. Ti hay giá đỡ phải có
Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 12 of 24
Saigon South Serviced Apartments
Electrical Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống điện
these will need to be of sufficient length to chiều dài đủ để máng cáp cách xa dầm mà
enable the cable tray to clear beams, etc., không cần chuyển hướng.
without any unnecessary changes of direction.
Mechanical protection shall be provided when Cần cung cấp phương tiện bảo vệ cơ khí khi
and as required, however, this protection must cần thiết, tuy nhiên phương tiện này không
be of a form which does not de-rate the cable. đươc làm giảm dòng tải của cáp.
Where cables rise vertically, the Contractor Nhà thầu cần có máng cáp với kẹp và dây néo
shall support these by cable tray with cable để đỡ và lắp đặt cáp theo phương đứng. Máng
cleats or clamps, the cable tray being securely cáp cần được cố định chắc chắn vào các đai
fixed to holding brackets as specified. kẹp xiết chặt.
Generally, all cable runs shall be completed in Nói chung, đường dây cáp cần lắp đặt hoàn
the one length of cable. If shall be the sole chỉnh theo suốt một đoạn dài cáp. Nhà thầu chịu
responsibility of the Contractor to establish trách nhiệm lắp đặt chính xác chiều dài cáp yêu
correctly the lengths of cable required to cầu.
successfully complete this work.
Any joints or additional cable required to Các đoạn nối hay cáp cần bổ sung để kết thúc
complete the work, due to the Contractor’s công việc, do Nhà thầu không dự trù đầy đủ
failure to establish these lengths at the time of trong giai đoạn dự thầu, sẽ được Nhà thầu cung
tendering, will be the Contractor’s financial cấp và lắp đặt miễn phí.
responsibility, and the work shall be completed
at the Contractor’s expense.
Termination of cables shall be in strict Việc đấu cáp phải thực hiện theo quy trình và
accordance with the cable manufacturer’s khuyến cáo của Nhà sản xuất. Việc cung cấp và
recommendations and procedures. The supply lắp đặt các vật tư đấu nối cáp, vòng điệm cáp,
and fitting of all termination lugs and cable các vật liệu có ghi trong Hợp đồng.
glands and materials are in this contract.
Sub circuit cables which leave distribution Các cáp điện phụ ra khỏi Tủ phân phối từ phía
boards either from the top or from the bottom trên hoặc dưới tủ phải là loại: -
shall:-
 Be circular PVC, PVC cables each fitted  Cáp PVC/PVC tròn được lắp đặt tại bảng
with cable glands into a gland plate at the điện trong tủ điện với vòng đệm.
switchboard.
 Be single core PVC insulated cores  Cáp đơn cách điện PVC đặt trong ống xoắn
enclosed in screwed gal. conduit. mạ kẽm.
Bundles of single insulated cables enclosed in Các nhóm cáp lõi đơn, cách điện luồn trong các
vertical ducts with clip on or screwed on covers đường ống dẫn đứng, không được cố định vào
will not be acceptable. vỏ đường ống dẫn bằng kẹp hay vít.
All screw terminals shall be of an approved Các đầu cốt loại bắt ren phải là loại được duỵêt,
type having positive clamping arrangements. với cách bố trí kẹp thuận lợi.
The method of installing fire rated cables is Cách thức lắp đặt cáp chống cháy rất quan
important and must be to code requirements trọng và cần tuân thủ các nội dung do quy
and to the Engineers’ satisfaction. chuẩn và Nhà tư vấn yều cầu.

1.7 LIGHTING SWITCHES CÔNG TẮC ĐÈN


Light switches shall generally be of a minimum Công tắc chiếu sáng thường là loại có công
10A capacity, single pole toggle action suất tối thiểu 10A, cơ cấu vận hành bằng công
mechanism, and flush-mounted into a pressed tác bật 1 cực đặt âm trong hộp kim loại ép có
steel wall box under a flush plate to selected mặt nạ che với màu chọn lọc hoặc cùng màu
finish, or of the architrave style. với chỉ khung cửa.
The switches shall be of an approved Công tắc phải là loại được duyệt, phù hợp với
miniature type and suitable for multi-gang loại lắp đặt kết hợp nhiều lỗ và được vận hành
mounting, and shall incorporate separate riêng biệt.
Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 13 of 24
Saigon South Serviced Apartments
Electrical Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống điện
operating mechanism.
Flush switches shall be mounted with switch Công tắc âm tường phải có cơ cấu đóng ngắt
mechanism operating in the vertical plane. vận hành trên mặt phẳng dọc. Mặt nạ âm tường
Flush plates shall be of an impact-resistant phải là loại chịu va đập.
type.
The lighting toggles shall be DOWN when in Chốt công tắc chiếu sáng phải có hướng xuống
the “ON” position. đất khi ở vị trí "BẬT"
All lighting switch toggles shall have a red dot Các công tắc bật chiếu sáng phải có một chấm
on their operator visible when the circuit is đỏ trên cơ cấu vận hành khi mạch điện ở vị trí
“ON”. "BẬT".
Unless specified otherwise, switches shall Trừ khi có quy định khác, công tắc được lắp đặt
generally be mounted at 1250 mm above cách sàn hoàn thiện 1250mm; cần lưu ý đến độ
finished floor level, due consideration being cao của phần chân tường, gạch lát, lớp sơn
given to the height of dadoes, tiling, painting, phủ. Công tắc không được lắp đặt ngang qua
etc. Switches shall not be fitted across the các mối nối hoàn thiện tường. Vị trí lắp đặt công
junction of different wall finishes. The precise tắc phải được chấp thuận tại công trường.
position of all switches shall be subject to
approval on site.
Where switches are shown as located on, or Trường hợp công tắc được lắp đặt (theo quy
adjacent to, door-ways, the Contractor shall định) tại hay gần cửa ra vào, Nhà thầu phải xác
ascertain the correct swing of doors, and place định hướng mở cửa; cố định công tắc về phía
switches on the lock side of door frames, cánh có gắn ổ khoá, bất kể vị trí ghi trên bản vẽ.
irrespective of the position shown on the
drawings.
All lighting switches and their flush plates shall Công tắc chiếu sáng và mặt nạ phải là màu
be white. trắng.
Where mounted in plant rooms, switches shall Công tắc gắn trong phòng máy phải là lọai chịu
be of the weather-proof, pressure diecast thời tiết, với khuôn kim loại nhôm đúc áp lực.
aluminium metal clad type.
Where shown on the plans or specified herein, Cung cấp công tắc hai chiều, công tắc trung
provide two-way and intermediate switches. gian tại vị trí ghi trên bản vẽ hay theo quy định.
Switches external to the buildings shall be Công tắc bố trí bên ngoài toà nhà phải là loại
weather proof. Switches for fluorescent and chịu thời tiết. Công tắc đèn huỳnh quang, đèn
discharge lights shall be rated at twice the phóng điện phải có công suất gấp đôi tải đấu
connected load. nối.
Lighting circuits through-out the main Mạch điện chiếu sáng tại các khu vực hành
occupied, lobby areas shall be controlled by lang, sảnh sẽ được điều khiển bằng bộ chỉnh
auto/manual timer contactor and installed thời và được lắp đặt trong tủ điện tầng.
inside distribution board.
1.8 FLUSH PLATES MẶT NẠ
All flush plates for switches, general purpose Mặt nạ công tắc, ổ cắm đa năng hoặc loại đặc
power or special outlets shall generally be of biệt thường phải là loại chịu va đập, trừ khi có
the impact-resistant type, unless otherwise quy định khác.
specified herein.
Flush plates shall be white. Mặt nạ phải màu trắng.
Where two or more switches connected to the Khi có hai hay nhiều hơn công tắc được đấu nối
same phase are grouped together, they shall vào cùng pha và tập trung vào một chỗ, các
be fitted into a common flush plate. Switches công tắc nói trên sẽ có thể cùng chung một mặt
connected to different phases shall not be nạ. Công tắc được đấu nối khác pha, sẽ không
grouped together. được tập trung vào một chổ.
Where switches, plug socket and switch and Khi công tắc và ổ cắm được lắp đặt chung, cả
the like are mounted together, they shall be hai sẽ có chung một mặt nạ.
fitted behind a common flush cover plate.
Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 14 of 24
Saigon South Serviced Apartments
Electrical Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống điện
Details will be as directed on site. Các chi tiết phải theo chỉ dẫn tại công trường.
1.9 GENERAL PURPOSE POWER OUTLETS Ổ CẮM ĐA NĂNG, Ổ CẮM ĐIỆN LOẠI ĐẶC
(GPOS) AND SPECIAL PURPOSE POWER BIỆT
OUTLETS
Generally, power socket outlets shall be flush- Nói chung, ổ cắm điện nguồn là loại gắn âm
mounted and fitted with flush plates as tường với mặt nạ theo quy định nêu ở trên. Sử
specified above. Wall boxes shall be used, and dụng hộp gắn tường đặt trong khối xây gạch
these shall be set into rendered brickwork or hoặc gạch khối với lớp tô trát mà không gây hư
blockwork without damage to the wall finish. hại cho lớp sơn tường.
The Contractor shall supply and install power Nhà thầu sẽ cung cấp và lắp đặt ổ cắm điện
outlets generally as shown on the drawings. In nguồn theo các chi tiết nêu trong bản vẽ. Ở một
some instances, the exact positioning of số trường hợp, vị trí chính xác của ổ cắm tùy
outlets shall be dependent upon the final thuộc vào vị trí sau cùng của thiết bị, dụng cụ
location of furniture and fittings, and hence, the lắp đặt, do vậy Nhà thầu cần làm việc chặt chẽ
Contractor shall be required to closely liaise với Nhà thầu chính trước khi thực hiện công
with the principal Contractor before final việc lắp đặt sau cùng.
installation.
The drawings show the circuiting of power Sơ đồ mạch điện của ổ cắm điện nguồn được
outlets, and this shall not be varied without nêu trên bản vẽ. Chỉ được phép thay đổi sơ đồ
written approval or as amended on revised mạch khi có văn bản chấp thuận của Nhà tư
issues of the drawings. vấn hoặc sữa chữa theo các chi tiết điều chỉnh
ghi trên bản vẽ.
General purpose socket outlets shall be PVC Ổ cắm đa năng phải là loại PVC chịu va chạm
high-impact flush type with 16 A min. Special cao, gắn âm có dòng điện tối thiểu là 16A. Ổ
purpose outlets shall have mechanisms rated cắm đặc biệt phải có cơ cấu với công suất ghi
as indicated on the drawings, and where trên bản vẽ và tuỳ trường hợp phải là loại chịu
applicable, shall also be flush-mounted high- va đập, gắn âm.
impact type.
Generally, GPOs shall be mounted from 400 Nói chung, ổ cắm đa năng được lắp ở độ cao từ
mm to 500mm above floor level in offices and 400mm đến 500mm tính từ sàn hoàn thiện,
corridors, and 300 mm above benches, etc., or hành lang và 300mm tính từ mặt bệ hoặc theo
as shown in the drawings. ghi chú trên bản vẽ.
All GPOs circuits shall be protected by an Tất cả các tuyến ổ cắm đa năng phải được bảo
RCBO in the distribution board vệ bằng áp tô mát chống giật đặt trong tủ điện
phân phối
GPOs and their flush plates shall be coloured Ổ cắm đa năng phải màu xanh lá cây tại vị trí
green where they provide a UPS supply. được cung cấp bởi bộ lưu trữ điện (UPS)
Provision shall be made for GPOs to be Dự trù việc lắp đặt các ổ cắm đa năng vào khu
extended to island work partitions under a vực làm việc riêng theo Hợp đồng cung cấp
future “fit-out” contract. thiết bị sau này.
1.10 LIGHTING FITTINGS HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG VÀ PHỤ KIỆN
1.10.1 General Tổng quát
This Contractor shall supply and install all Nhà thầu này phải cung cấp- lắp đặt tất cả đèn
lighting fittings as generally shown on và phụ kiện chiếu sáng theo ghi chú nêu trong
scheduled and on the drawings bản vẽ
Tenderers shall clearly nominate, in schedule Các Đơn vị dự thầu cần nêu rõ trong bảng liệt
form, exactly what type of lighting fittings, kê các loại đèn và phụ kiện chiếu sáng, tên
brand and type No. they have allowed for in thương hiệu, số lượng dự trù trong hồ sơ dự
their bids thầu
Should Tenderers include the number of Nếu đơn vị dự thầu bao gồm số lượng đèn và
particular lighting fittings in their schedule this phụ kiện chiếu sáng đặc biệt trong Bảng Liệt Kê
will have no contractual significance – This is thì điều này cũng không có ý nghĩa về mặt hợp
Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 15 of 24
Saigon South Serviced Apartments
Electrical Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống điện
not a priced Bill of Quantities type of Contract đồng, vì nó không phải là Bảng Dự Toán Khối
Lượng Thi Công có áp giá

Where fluorescent lighting fittings are shown Trên bản vẽ, nếu có vị trí nào ghi sử dụng đèn
on the drawings they shall all be instantaneous huỳnh quang thì có nghĩa là phụ kiện đó thuộc
start-electronic ballast type loại chấn lưu điện tử khởi động nhanh.
Power factor min. 0.9, max THD 10% Hệ số công suất tối thiểu là 0,9, hệ số THD tối
đa là 10%

For luminaries have two or more lamps, one Đối với những bộ đèn hai bóng đèn hoặc nhiều
ballast shall only be used for one lamp. hơn, một chấn lưu chỉ được sử dụng cho một
bóng đèn.

The Contractor shall note that when his lighting Nhà thầu cần lưu ý là khi các loại đèn và phụ
fittings, tubes, bulbs) etc., are delivered to him kiện, bóng, chóa, bộ khởi động, trụ đèn… được
on site they remain his responsibility until the bàn giao tại hiện trường thì Nhà thầu có trách
project is complete nhiệm bảo quản chúng cho đến khi công trình
kết thúc.
It should be noted that all lighting fittings, Do các đèn và phụ kiện, thường dễ bị hư, bể…
lamps etc are easily damaged or broken and nên Nhà thầu cần bảo quản đặc biệt và phải có
consequently the Contractor shall take special biện pháp tránh mất trộm.
care – also care against theft
Lighting fittings which become broken or Đèn và phụ kiện bị bể hư hại tại hiện trường sẽ
damaged on site shall be replaced by this được Nhà thầu thay thế miễn phí.
Contractor at his expense
The lighting colours to be used throughtout the Thang màu chiếu sáng áp dụng cho tòa nhà:
building on follow:
0 0
 Interior fluorescent tubes: 5000 k with  Đèn huỳnh quang chiếu sáng: 5000 k,
rendering index from 80 to 90, unless với độ hiển thị màu từ 80 tới 90 trừ khi
otherwise stated or directed by có chỉ thị khác của tư vấn giám sát
Superintending Officer
 Interior fluorescent tubes carpark,  Đèn huỳnh quang chiếu sáng cho khu
0
plant room, stairs: 4000 k with vực bãi đậu xe, phòng kỹ thuật, cầu
0
rendering index 80, unless otherwise thang: 4000 k,với độ hiển thị màu 80
stated or directed by Superintending trừ khi có chỉ thị khác của tư vấn giám
Officer sát
 Interior downlight for public toilet:  Đèn downlight chiếu sáng cho khu vực
0 0
3300 k or less than with rendering vệ sinh 3300 k hoặc nhỏ hơn, với độ
index 80, unless otherwise stated or hiển thị màu 80 trừ khi có chỉ thị khác
directed by Superintending Officer của tư vấn giám sát
 Interior downlight for lobby areas:  Đèn downlight chiếu sáng cho khu sảnh
0 0
4000 k with rendering index 80, unless thang máy: 4000 k, với độ hiển thị màu
otherwise stated or directed by 80 trừ khi có chỉ thị khác của tư vấn
Superintending Officer giám sát
0
 All exterior flood lighting : 2000 k with  Các loại đèn chiếu sáng cảnh quan:
0
rendering index 80, unless otherwise 2000 k, với độ hiển thị màu 80 trừ khi
stated or directed by Superintending có chỉ thị khác của tư vấn giám sát
Officer
 Decorative lightings on around the  Các loại đèn chiếu sáng xung quanh tòa
0 0
building 2000 k with rendering index nhà: 2000 k, với độ hiển thị màu 80 trừ
80, unless otherwise stated or directed khi có chỉ thị khác của tư vấn giám sát
by Superintending Officer

Please note the requirements for protection of Cần lưu ý đến yêu cầu bảo vệ các phụ kiện kim
Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 16 of 24
Saigon South Serviced Apartments
Electrical Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống điện
all steel work from rust and corrosion loại khỏi gỉ sét hoặc có hiện tượng ăn mòn.
1.10.2 Interior Lighting Chiếu sáng bên trong
The contractor shall note the different lighting Nhà thầu cần chú ý đến các loại chiếu sáng
show on the drawings. These includes: khác nhau trên bản vẽ. Bao gồm
(a) Surface mounted fluorescent fitting, (a) Đèn huỳnh quang gắn nổi, ballast điện
electronics ballast. tử.
(b) Recessed fluorescent fitting, (b) Đèn huỳnh quang, gắn âm trần, ballast
electronics ballast. điện tử.
(c) Recessed downlight, led lamp. (c) Đèn downlight, gắn âm trần,bóng led.
(d) Surface mounted fluorescent (d) Đèn huỳnh quang, gắn nổi, ballast điện
enclosures, electronics ballast. tử.

1.10.3 Exterior Light Chiếu sáng bên ngoài


The Contractor shall supply and install exterior Nhà thầu phải cung cấp- lắp đặt hệ thống đèn
flood lighting to the building generally as pha chiếu sáng bên ngoài toà nhà, theo các chi
shown on the drawings. The principal lighting tiết ghi trên bản vẽ. Chiếu sáng chủ yếu ở các
to the front, back and two sides of the building. mặt trước sau và hai bên của toà nhà.
The fittings shall be weatherproof and Phụ kiện phải là loại chịu thời tiết, ưu tiên loại
preferably not have separate control gear i.e không có cơ cấu điều khiển riêng biệt, nghĩa là
integral lamp and gear. The fittings shall be một bộ đèn kèm theo cơ cấu điều khiển. Phụ
finished in a heat and light stable, matt special kiện phải có màu nâu nhạt. Mẫu màu sẽ cấp
“bone” colour finish. Colour sample will be cho Nhà thầu sau khi giao thầu
provided to the Contractor after contract award
The special colour to the outside of the flood Màu đặc biệt của mặt ngoài đèn pha cần phù
lights shall match the colour of the building hợp với màu toà nhà
0
Tube discharge colour shall be 2000 K from Thang màu phóng điện từ đèn Natri cao áp phải
0
HPS lamps là 2000 K
1.10.4 Lighting fittings Phụ kiện đèn
This Contractor shall provide the Principal Chi tiết và vị trí lắp đặt phụ kiện đèn âm trần hay
Contractor with details and location of all trên trần treo sẽ được nhà Thầu điện cung cấp
recessed fittings to be installed in or on the để Thầu chính bố trí, gia cố các lỗ mở và giá đỡ
suspended ceilings to enable the Principal trần.
Contractor to arrange for the provision and
trimming of all openings and/or above ceiling
supports
Recessed fittings generally shall be supported Phụ kiện đèn lắp âm trần treo với các giá đỡ
in the suspended ceilings by the use of (loại điều chỉnh được) sao cho phù hợp với hệ
adjustable brackets or mountings to suit the treo.
suspension system
The Contractor shall note that to effectively Để phối hợp hữu hiệu với các Thầu khác, Nhà
coordinate his work in the large open areas thầu này cần đi cáp, kết thúc mạch điện chiếu
with the other trades he shall cable and sáng tại các khu vực trống trước khi các Thầu
terminate the lighting circuits well before the khác và khu vực thi công; bao gồm các dây
other trades move into these areas. ie 03 core mềm ba (03) lõi, dài 1500mm được kéo ra ngoài
flexible cords 1500 long should be left trailing hộp đấu nối (đã đặt âm) sao cho mỗi dây sẽ đấu
out of the embedded junction boxes so that nối vào mỗi bộ đèn.Phụ kiện đèn chỉ được định
each cord can be connected into its lighting vị sau khi các hệ thống khác và hệ thống treo
fitting after all other services have been trần đã được lắp đặt.
installed, the tee bar ceiling suspension
system erected and then and only then the
lighting fittings positioned
Fittings mounted on the surface of suspended Phụ kiện lắp nổi trên trần treo được cố định vào
Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 17 of 24
Saigon South Serviced Apartments
Electrical Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống điện
ceilings shall be fixed through the ceiling panel tấm trần với tối thiểu bốn (04) vít gỗ cố định vào
with a minimum of 04 wood screws into timber nẹp gỗ.
battens
Battens shall be a minimum 50 x 25mm Nẹp gỗ kích cỡ tối hiểu 50x25mm loại gỗ thông,
dressed pine finished with white primer. sơn trắng. Nẹp sẽ bắt ngang qua máng treo trần
Battens shall span across the ceiling (không phải ngang qua thanh ray chữ "T"). Phụ
suspension channels (not Tee Bars). Light kiện đèn không được đỡ trực tiếp bằng vật liệu
fittings shall not be supported directly onto trần.
ceiling material
Where large surface-mounted light fittings are Khi có yêu cầu lắp đặt nổi các phụ kiện đèn lớn
to be installed on fixed ceilings, support rods vào trần cố định, cần sử dụng các thanh đỡ cố
securely attached to the slab above shall be định chặt vào sàn ở phía trên
used
Suspended lighting fittings shall be supported Các phụ kiện đèn treo cần có xích đỡ mạ
on minimum 2.6mm cadmium-plated steel cadmium dày tối thiểu 2,6mm; phụ kiện đèn
chain; single and double tube fluorescent huỳnh quang đơn hay đôi cần có tối thiểu hai (2)
fittings shall have a minimum of two support xích đỡ.
chains
The exterior lighting fittings shall be spaced as Phụ kiện chiếu sáng bên ngoài cần được lắp
generally shown on the drawing, and shall be đặt với các chi tiết về khoảng cách và vị trí nêu
installed exactly as explained in the installation trên bản vẽ hay trong các hướng dẫn lắp đặt.
instruction sheets supplied with each fitting
The Contractor shall fit lamps to all luminaries Nhà thầu cần lắp bóng đèn vào các bộ đèn
before the installation will be considered trước khi công việc lắp đặt được xem là kết
complete thúc.
The Contractor shall ensure that his workers Nhà thầu cần đảm bảo là nhân viên cuả mình
wear clean white gloves when installing mang găng tay trắng- sạch khi lắp chóa và bóng
polished reflector fittings and when installing đèn.
lamps and tubes.
Recessed down lights shall be fixed to Đèn downlight gắn âm trần cần được cố định
approval and must not transfer their weight to theo quy định và không được chuyển trọng
the ceiling tiles lượng đèn vào tấm trần.
All installation work must be carried out in a Công việc lắp đặt phải thực hiện một cách
workmanlike manner and shall be to the chuyên nghiệp và thỏa mãn các yêu cầu của
Engineer’s satisfaction Nhà tư vấn.
Particular care must be paid to the safe Cần quan tâm đặc biệt đến các chi tiết lắp đặt
suspension mounting of lighting fittings and to treo các phụ kiện chiếu sáng; cách thức đi cáp
the approved method of cable entry into the vào thân đèn phải theo quy định nêu trên.
light fitting housings as specified above
1.11 EMERGENCY LIGHTING SYSTEM HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG KHẨN CẤP
The Contractor shall be responsible for
Nhà Thầu chịu trách nhiệm lắp đặt hệ thống
installing an emergency lighting system on
chiếu sáng khẩn cấp tại mỗi tầng của toà nhà,
every level of the building, including the
bao gồm cả tầng hầm và tầng mái. Các khu vực
Basement and the Roof. All areas requiring
có yêu cầu chiếu sáng khẩn cấp để sơ tán cần
emergency lighting for escape purposes shall
có đầy đủ phụ kiện chiếu sáng với độ chiếu
be provided with sufficient emergency lighting
sáng tối thiểu là 10 Lux ở trên đường thoát hiểm
fittings to achieve a min of 10 Lux on escape
trong vòng 2 giờ.
routes for 2 hours.
1.11.1 Emergency Lighting Fittings Phụ kiện chiếu sáng khẩn cấp
All emergency lighting fittings and illuminated Nhà thầu này phải cung cấp- lắp đặt các phụ
exit signs shall be supplied and installed by kiện chiếu sáng khẩn cấp và biển báo lối thoát
this Contractor hiểm.
The Contractor shall be fully responsible for Nhà thầu này chịu trách nhiệm về các phụ kiện
Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 18 of 24
Saigon South Serviced Apartments
Electrical Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống điện
these fittings after he has had them delivered đã được bàn giao tại hiện trường
to him on site.
Each fitting shall have an inbuilt battery Mỗi phụ kiện phải được lắp kèm theo với bộ
charger, battery and inventor and the internal nạp điện bằng ắc quy, bộ nghịch lưu; các thành
components shall be suitable for connection to phần bên trong phải phù hợp với công việc đấu
the regular 220 VAC supply. nối vào nguồn điện xoay chiều cố định 220 V.
The Contractor shall protect all fittings from Nhà thầu phải có biện pháp chống mất cắp, hư
theft and weather damage hại do thời tiết đối với các phụ kiện đèn.
The Contractor shall note that not all exit signs Nhà thầu lưu ý là không phải mọi biển báo lối
and not all emergency lighting fittings may be thoát hiểm, mọi phụ kiện chiếu sáng đều được
shown on the drawings. The Contractor shall thể hiện trên bản vẽ. Nhà thầu cần tuân thủ mọi
comply with code requirements irrespective of yêu cầu của quy chuẩn, bất kể những chi tiết
what is shown on the drawings and satisfy the ghi trên bản vẽ và phải thoả mãn yêu cầu của
Superintending Officer. Tư vấn giám sát.
1.11.2 Installation of Emergency Lighting Fittings Lắp đặt phụ kiện hệ thống chiếu sáng khẩn
cấp.
Where emergency lighting fittings form part of Hệ thống chiếu sáng khẩn cấp là một phần của
the general office lighting system they shall be hệ thống chiếu sáng tổng quát của tòa nhà, hệ
illuminated when the rest of the office lights are thống chiếu sáng khẩn cấp này sẽ chiếu sáng
illuminated but should the regular power fail các khu vực trong trường hợp nguồn điện chính
(not be switched off) then the inbuilt battery bị mất. Bộ nghịch lưu và pin trong bộ đèn sẽ
inverter will give up it’s power to led lamp cấp nguồn cho bóng đèn led để thắp sáng.
As shown on the drawings there are a number Theo chi tiết ghi trên bản vẽ, có nhiều loại đèn
of different types of emergency lighting fittings. chiếu sáng khẩn cấp. Một số thuộc loại độc lập,
Some emergency lighting fittings are separate, lắp nổi; số khác lắp ngầm hoặc lắp vào các phụ
surface mounted, some are recessed and kiện cố định.
some are built into regular fittings.
In some areas they shall be mounted directly Tại một số khu vực, đèn chiếu sáng khẩn cấp
on the ceiling panels or on the walls. được lắp trực tiếp vào tấm trần hay vào tường.
Exit signs shall be carefully positioned so as Các biển báo lối thoát hiểm phải được bố trí
to be effective with regard to line of site etc., cẩn thận để tạo hiệu quả đối với công trình; và
and the correct signage shall be used to suit phải được sử dụng phù hợp với từng vị trí (mũi
the location (arrows and running man). tên, hình người chạy)
All exit signs shall be continuously illuminated Các biển báo phải được chiếu sáng liên tục, với
and have a green background with white nền xanh lá cây, chữ trắng.
lettering and characters.
All emergency lighting fittings shall only be Các chiếu sáng khẩn cấp chỉ phát sáng khi
illuminated when the normal supply fails. nguồn điện cấp bình thường gắp sự cố.
Both exit signs and emergency lighting fitting Các biển báo lối thoát hiểm, đèn chiếu khẩn cấp
shall each be fitted with a small LED and phải được lắp đèn đi-ốt phát quang và công tắc
interrupt push switch which shows that the ngắt. Công tắc này sẽ cho thấy là bộ nạp ắc quy
battery charger is working and by operating the đang hoạt động và khi vận hành, công tắc cho
switch allows testing of the fitting and battery phép kiểm tra và nguồn điện bộ ắc quy.
supply.
1.12 TESTING AND COMMISSIONING THỬ NGHIỆM VÀ VẬN HÀNH
The Contractor shall be responsible for Nhà Thầu phải thực hiện thử nghiệm đối với
undertaking a number of tests on the installed máy móc thiết bị đã lắp đặt; phải chạy thử để
plant and equipment and also to run and prove bảo đảm là các thiết bị vận hành theo đúng như
that all systems work as designed. thiết kế.
All tests shall be witnessed by the and Tư vấn giám sát sẽ chứng kiến các thử nghiệm,
records of all tests shall be provided by the ký xác nhận và lưu trữ các biên bản thử nghiệm
Contractor to the Superintending Officer for his do Thầu cung cấp.
signature and records.
Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 19 of 24
Saigon South Serviced Apartments
Electrical Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống điện
Automatic control systems shall be tested Các hệ thống điều khiển tự động sẽ được thử
through the full range of their quoted nghiệm theo các thông số kỹ thuật đã liệt kê.
performance.
Manufactor’s representations for package Sự hiện diện của Nhà sản xuất cụm thiết bị khi
plant which will be tested and commissioned tiến hành thử nghiệm là cần thiết.
are welcome to attend.
The Contractor shall provide all testing Nhà thầu phải cung cấp các thiết bị thử nghiệm
equipment which is correctly celebrated and (đã được định chuẩn), thang, giàn giáo để tạo
provide all ladders and scaffolding etc to điều kiện cho Nhà tư vấn quan sát cụm thiết bị
enable the Superintending Officer to view any ở mọi vị trí.
position of the installation.
The Contractor shall provide all necessary Nhà thầu cần cung cấp các dụng cụ, bộ giàn
lifting handles and tools and provide giáo và bố trí nhân viên lành nghề thực hiện
knowledgeable personnel to perform the công việc thử nghiệm
witness testing.
1.13 “AS BUILD” DRAWINGS AND BẢN VẼ "HOÀN CÔNG" VÀ SÁCH HƯỚNG
MAINTENANCE MANUAL DẪN BẢO DƯỠNG
The Contractor shall supply and deliver to the Nhà thầu cần cung cấp, cho Chủ đầu tư ba bộ
Employer three (03) complete sets of “As - bản (03) vẽ "Hoàn công" hoàn chỉnh và sách
installed” drawings and maintenance manuals. hướng dẫn bảo dưỡng.
The three (3) hard cover folders shall be Bìa hồ sơ (3 bộ) được in chữ thường hay chữ
printed or embossed on the front face and on nổi ở mặt trước và ở gáy.
the spine as follows:

Saigon South Service Apartment Căn hộ dịch vụ Nam Sài Gòn


Electrical Installation Lắp đặt hệ thống điện
As-installed drawings Bản vẽ hoàn công
And và
Operating and Maintenance Manual Tài liệu về vận hành và Bảo trì

The Contractor shall also provide a CD disc of Nhà thầu cần cung cấp cho Chủ đầu tư một đĩa
the above to the Employer. CD với nội dung liên quan nêu trên

The Contractor shall prepare detailed and Nhà thầu cần thực hiện và gửi Chủ đầu tư ký
dimensioned “as installed” drawings for the duyệt các bản vẽ "Hoàn công" chi tiết (có ghi
approval of the Employer before Practical kích thước) và sách hướng dẫn bảo dưỡng,
Completion will be granted. trước khi được cấp Giấy chứng nhận hoàn
công.
The title block on the Contractor’s drawings Khung tên bản vẽ của Nhà thầu giống khung tên
may be similar to the title blocks on the bản vẽ Hợp đồng, nhưng cần bổ sung tên đơn
Contract drawings, but they shall show in vị thực hiện công việc lắp đặt.
addition, the name of the organization that
carried out the installation.
It is very important that the exact positioning of Điều quan trọng là các bản vẽ cần thể hiện
inslab and underground electrical and chính xác vị trí cáp điện- đi ngầm và âm sàn.
telephone cables be recorded.
The Contractor must make accurate sketches Nhà thầu cần thực hiện các bản vẽ phác thảo
as the job progresses and not rely on his theo tiến trình công việc; không nên chỉ dựa vào
memory after the project is finished. trí nhớ đối với các thay đổi cần ghi lại trên bản
vẽ.
The “as installed” documents shall include a Hồ sơ "Hoàn công" cần bao gồm các hình ảnh
Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 20 of 24
Saigon South Serviced Apartments
Electrical Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống điện
light stable heat sensitive photograph of each loại nhạy nhiệt về từng tủ điện ở chế độ toàn tải
switchboard under full load – front với nắp che trước được tháo ra.
escutcheons removed.
Busbars connections and cable connections Mối nối các thanh cái và cáp phải được xác định
shall be clearly identifiable in each rõ ràng trên mỗi ảnh.
photograph.
The second part of the bound document to be Phần hai hồ sơ đóng tập của Nhà thầu phải bao
provided by the Contractor shall contain full gồm chi tiết đầy đủ các máy móc thiết bị đã
details of all equipment supplied and installed cung cấp- lắp đặt; các hạng mục điện do Chủ
and also all of the electrical items which may đầu tư mua sắm trực tiếp. Thông tin qua lại
have been purchased directly by the Client Catalô cần đầy đủ, toàn diện.
catalogue information is satisfactory but the
information must be comprehensive and
complete.
For example it must be divided into the logical Hồ sơ cần chia ra từng hạng mục hệ thống
electrical services divisions ie., the M.V. điện, thí dụ như bộ đóng ngắt điện trung thế, tủ
Switchgear, the L.V. Switchboards, and the điện hạ thế và toàn bộ cụm lắp đặt.
general installation.
The manual shall include information on the Sách hướng dẫn bao gồm các thông tin về thiết
particular equipment provided ie, under bị đặc biệt được cung cấp dưới cầu dao, bộ tiếp
switches, contactors and circuits breakers xúc, áp tô mát với các chi tiết thay thế, số sêri
show replacement parts, their part numbers và địa chỉ cung cấp.
and where they may be purchased.

Particular importance shall be placed on Quan tâm đặc biệt đến sách (chỉ thị) hướng
special instructions and special operating dẫn, kỹ thuật vận hành đặc thù khi có yêu cầu.
techniques etc as may be required
Any regular maintenance which is Cần lưu ý đến các khuyến cáo về bảo dưỡng
recommended by the various manufacturers định kỳ.
shall be highlighted.
Upon completion of the major installation Sau khi kết thúc công việc lắp đặt chính, Nhà
works the Contractor shall prepare a new thầu cần thực hiện một bản vẽ mới về toàn bộ
drawing of the overall single line diagram of sơ đồ đơn tuyến hệ thống lắp đặt liên quan đặt
the installation with particular regard to the biệt đến tủ điện hạ thế chính. Sau khi được Nhà
Main L.V. Switchboard. Upon the Engineer’s tư vấn chấp thuận, Nhà thầu sẽ cung cấp bản
approval the Contractor shall provide a fade vẽ giấy láng (loại không phai), gắn vào vách tủ
free, glazed framed copy of this drawing and điện hạ thế chính.
wall mount it in the Main L.V.Switchboard
1.14 PRACTICAL COMPLETION HOÀN CÔNG THỰC TẾ
The Contractor shall formally invite the Nhà thầu mời Nhà tư vấn thực hiện công việc
Engineer to undertake the Practical kiểm tra hoàn công thực tế bằng cách gửi văn
Completion Inspection by informing him in bản chính thức thông báo là công việc lắp đặt
writing that he has progressed his installation đang ở giai đoạn kết thúc và sẵn sàng cho đợt
to the stage where all works are complete and kiểm tra.
in readiness for a formal Practical Completion
Inspection.
Seven days notice shall be given by the Thông báo gửi trước 7 ngày khi hệ thống lắp
Contractor to the Engineer that the installation đặt đã sẵn sàng cho công việc kiểm tra.
is ready for inspection.
The Contactor shall note that the Engineer will Lưu ý Nhà thầu là Nhà tư vấn chỉ cấp giấy
not grant Practical Completion to the installed chứng nhận hoàn công khi hệ thống điện được
Electrical Services unless and until all of the lắp đặt một cách thoả đáng và hội đủ các điều
following matters have been satisfactorily nêu sau:
carried out.

Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 21 of 24
Saigon South Serviced Apartments
Electrical Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống điện
 The Practical Completion Inspection of  Công việc kiểm tra hoàn công thực tế đối
the entire Electrical Services installation với hệ thống điện lắp đặt được Nhà tư vấn
has been carried out by the Engineer in thực hiện cùng với Nhà thầu.
company with the Contractor.
 All systems and works are complete and  Các hệ thống đã được lắp đặt hoàn chỉnh,
operating satisfactorily ready for use and vận hành tốt và sẵn sàng đưa vào sử dụng
building occupation. và khai thác.
 All witness testing is satisfactorily  Công việc thử nghiệm có người chứng kiến
completed. đễ kết thúc tốt đẹp.
 All appropriate Authority Approvals are  Các loại giấy phép liên quan đã được các
obtained.- Fire, Storm Water. cấp thẩm quyền cấp: PCCC, thoát nước
mặt.
 The final copies of the Operating and  Nhà tư vấn và Chủ đầu tư đã nhận được
Maintenance Manuals including the “As- đầy đủ sách hướng dẫn vận hành và bảo
installed” drawings have been received. dưỡng, kèm theo các bản vẽ "Hoàn công"
 All defects from previous punch lists have  Các khiếm khuyết ghi trên Danh mục cần
been rectified and signed off by the sửa chữa trước đó đã được khắc phục và
Engineer. đã được Nhà tư vấn xác nhận.
 All defects found during the Practical  Các khiếm khuyết phát hiện trong Buổi
Completion Inspection have been kiểm tra hoàn công thực tế đã được khắc
satisfactorily rectified out and signed off phục đầy đủ và được Nhà tư vấn ký xác
by the Engineer nhận.
 All spare parts, as specified, have been  Tất cả các vật tư dự phòng đã được trình
delivered to the Engineer. lên nhà tư vấn.
 A signed service agreement is in place.  Hợp đồng dịch vụ đã sẵn sàng triển khai.
When the Engineer is satisfied that the Khi Nhà tư vấn hài lòng về mọi trách nhiệm Hợp
Contractor has carried out all of his đồng mà Nhà thầu đã thực hiện và các hạng
Contractual responsibilities and all of the mục nêu trên đều phù hợp, họ sẽ phát hành
above items are in place he will issue the Chứng nhận hoàn công thực tế về các dịch vụ
Practical Completion Certificate for the điện trên cơ sở các điều kiện Hợp đồng.
Electrical Services in accordance with the
Condition of Contract.
1.15 DEFECTS LIABILITY PERIOD (WARRANTY) THỜI HẠN BẢO HÀNH
A 12 months Defects Liability Period shall Thời hạn bảo hành 12 tháng sẽ bắt đầu từ
commence from the date of issue of the ngày phát hành Giấy Chứng Nhận Hoàn Công
Practical Completion Certificate. thực tế.
During this 24 months Defects Liability Period Trong thời gian 24 tháng này, Nhà thầu chịu mọi
the Contractor shall be fully responsible for the trách nhiệm (bao gồm cả nhân công và vật tư
rectification of all defects which becomes cần thiết) trong việc khắc phục mọi khiếm
apparent. khuyết xuất hiện bên ngoài.
Should any part of the installation require to be Trường hợp một bộ phận của cụm lắp ráp cần
removed from site for remedial works during di dời ra khỏi hiện trường để sửa chữa, Nhà
this period then the Contractor shall provide thầu phải cung cấp bộ phận hay thiết bị thay
replacement parts or equipment and pay for thế, và tự thanh toán mọi chi phí liên quan bao
all associated charges including delivering and gồm phí giao nhận và dỡ tải.
off loading changes.

Should the Contractor fail to respond to a Trường hợp Nhà thầu không trả lời văn bản yêu
written request to carry out rectification works cầu sửa chữa các khiếm khuyết trong thời gian
within the Defects Liability Period, by either the bảo hành của Chủ đầu tư hay Nhà tư vấn, trong
Client or the Engineer, within 21 days, then the vòng 21 ngày thì công việc khắc phục sửa chữa
work will be carried out by others and the cost sẽ được giao cho Thầu khác thực hiện. Mọi chi
Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 22 of 24
Saigon South Serviced Apartments
Electrical Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống điện
of such remedial works will be deducted from phí liên quan sẽ được khấu trừ vào phần tiền
the Retention Sum. giữ lại.
The Contractor will be formally notified of the Nhà thầu sẽ nhận được văn bản thông báo của
Client’s intention in this regard at the Chủ đầu tư về vấn đề này vào ngày hết hạn của
expiration of 21 days after formal notification to thời điểm 21 ngày, tính từ ngày Chủ đầu tư gửi
carry out rectification works in accordance with thông báo yêu cầu Nhà thầu thực hiện công
the Contract Conditions. việc sửa chữa theo các yêu cầu của điều kiện
của Hợp đồng.
It must be clearly understood that the above is Cần lưu ý là mọi khiếm khuyết phải được giải
all to do with the warranty of the installation. quyết trong thời hạn bảo hành.
It is not a maintenance issue or a service Đây không phải là vấn đề bảo dưỡng hay bảo
issue. hành.
1.16 TIME FOR COMPLETION THỜI HẠN HOÀN THÀNH
Tenderers shall nominate at the time of Các đơn vị dự thầu phải nêu thời gian dự kiến
submitting their tender, their best realistic time kết thúc công trình vào thời điểm nộp thầu.
period for completion of all of the project
works.
The anticipated construction period shall Thời gian thi công dự trù bắt đầu từ lúc Chủ đầu
commence from receipt of formal acceptance tư chấp thuận giá dự thầu, phát lịnh khởi công,
of tender price with directions to proceed and tính toán các ngày làm việc sau khi trừ đi các
take into account working days only i.,e ngày thứ bảy, chủ nhật và các ngày nghỉ lễ.
exclude Saturdays, Sunday's and Public
Holidays.

Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 23 of 24
Saigon South Serviced Apartments
Electrical Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật lắp đặt hệ thống điện
SHOW UNITS AND SALES GALLEREY FOR SAI GON SOUTH
SERVICED APARTMENTS
--------------------o0o-----------------

DISTRIBUTION BOARD SPECIFICATION


CHỈ DẪN KỸ THUẬT TỦ ĐIỆN PHÂN PHỐI

04-2016
PART 2: TECHNICAL SPECIFICATION – CHỈ DẪN KỸ THUẬT TỦ ĐIỆN PHÂN
DISTRIBUTION BOARDS PHỐI.

2.1 Scope of Work Nội dung công việc 3


2.2 Contractors Responsibility Trách nhiệm nhà thầu 3
2.3 Standards Tiêu chuẩn 4
2.4 Particular Construction Details Chi tiết kết cấu đặc thù 5

2.5 General Construction Details Chi tiết kết cấu tổng quát 5

2.6 Switchboard Equipment Thiết bị tủ điện 11

2.7 Sizes of Switchboards Kích cỡ tủ điện 15

2.8 Switchboard Test Thử nghiệm tủ điện 15

2.9 Drawings for Approval Bản vẽ trình duyệt 16

2.10 Information to be Provided Thông tin cần cung cấp 16

2.11 Time For Completion Thời hạn hoàn thành 17


2.12 “As -Build” Drawings Bản vẽ "hoàn công" 17
2.13 Defects Liability Period Thời hạn bảo hành 18

Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 2 of 18
Saigon South Serviced Apartments.
L.V Switchboard Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật Tủ điện hạ thế
SECTION E2 HẠNG MỤC E2
PART 2 TECHNICAL SPECIFICATION – YÊU CẦU KỸ THUẬT - TỦ PHÂN PHỐI ĐIỆN
DISTRIBUTION BOARDS

2.1 SCOPE OF WORK NỘI DUNG CÔNG VIỆC


This part of the specification covers the Phần yêu cầu kỹ thuật này gồm công việc chế
manufacture, factory testing, delivery to site and tạo, thử nghiệm tại nhà máy, bàn giao và dỡ
off loading at site of Distribution Boards at xuống hiện trường: tủ điện phân phối khác và
where appropriate the positioning and joining tại nơi phù hợp, bố trí và đấu nối các bộ phận
together of delivered sections of switchboards tủ điện tại hiện trường.
on site.

The Contractor shall be responsible for the Nhà thầu chịu trách nhiệm về tất cả thiết kế, gia
design of all construction and assembly công các thành phần thuộc tủ điện và công tác
switchboard components and control wiring and đi dây điều khiển và phải có sự đồng ý của tư
all shall be to the Superintending Officer vấn giám sát.
approval.
Design calculation and drawings prepared by Tính toán thiết kế và chuẩn bị bản vẽ của Nhà
the Contractor shall be submitted to and thầu cần được tư vấn giám sát chấp thuận
approved by the Superintending Officer prior to trước khi tiến hành chế tạo thiết bị.
any manufacture commencing.
The works, to be provided under this section Công tác thực hiện qua hạng mục này bao gồm
shall comprise the provision of a number of việc cung cấp một số tủ điện. Theo quy định
electrical switchboards. As specified further dưới đây, một số tủ điện được giao thành cụm
herein some switchboards shall be delivered to và được lắp ráp tại hiện trường.
site in sections and will require site assembly.
The Main L.V. Switchboard and Distribution Tủ điện hạ thế chính và các tủ điện phân phối
Boards to be provided base on Tender cần cung cấp theo như bản vẽ mời thầu.
Drawings
 12 months warranty and maintenance.  Bảo hành và bảo trì 12 tháng
 “As installed” drawings and Operation and  Bản vẽ hoàn công; tài liệu hướng dẫn vận
Maintenance/ Installation Manuals hành - bảo trì/ lắp đặt.

2.2 CONTRACTORS RESPONSIBILITY TRÁCH NHIỆM NHÀ THẦU


2.2.1 Imported equipment Thiết bị nhập khẩu
Where specialist equipment is required to be Trong trường hợp có yêu cầu nhập khẩu thiết
imported into Vietnam the Contractor shall be bị chuyên dùng vào Việt Nam, Nhà thầu phải
fully responsible for all insurance costs, transfer chịu trách nhiệm về phí bảo hiểm, phí chuyển
fees, Bank charges, duties, import fees, nhượng, phí ngân hàng, thuế, phí nhập khẩu,
Government charges, transport charges, phí hành chánh, phí chuyên chở, phí chất - dỡ
loading and unloading charges etc., etc., tải...
The Contractor shall be fully responsible for Nhà thầu chịu trách nhiệm bảo đảm là thiết bị
ensuring that the imported equipment complies nhập khẩu tuân thủ hoàn toàn các yêu cầu đề
with all specified requirements ra.
An Import Quota Authority number, covering the Số hạn ngạch nhập khẩu của Nhà nước bao
specified L.V.Switchboard in total or in part gồm trọn bộ hay một phần tủ điện hạ thế cần
which must be imported shall be provided to the nhập khẩu - phải cấp cho Nhà thầu.
Contractor.
Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 3 of 18
Saigon South Serviced Apartments.
L.V Switchboard Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật Tủ điện hạ thế
2.2.2 Local equipments Thiết bị trong nước
The Contractor shall be fully responsible for Nhà thầu phải đảm bảo thiết bị được chế tạo
ensuring that the locally produced or sourced trong nước hay có nguồn gốc khác (theo xác
equipment, as determined by him, fully định của họ) tuân thủ hoàn toàn các yêu cầu
complies with the specified requirements. quy định.
2.3 STANDARDS TIÊU CHUẨN
The equipment and materials used and the Thiết bị và vật liệu sử dụng và biện pháp thi
method of construction as applicable shall công được áp dụng phải theo đúng tiêu chuẩn
conform to the following International IEC (Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế) tiêu chuẩn
Electrotechnical Commission (IEC). These này là yêu cầu tối thiểu cho thiết bị.
standards shall be the minimum requirement of
the equipment.
- Switchboard: IEC- 61439 - Tủ điện : IEC-61439
- Air circuit breakers (ACB): IEC-60947-2 - Máy cắt chân không: IEC-60947-2
- MCCB: IEC-60947-2 - Máy cắt loại đúc (MCCB): IEC-60947-2
- MCB: IEC-60898 - MCB: IEC-60898
- Contactor: IEC-60947 - Contactor: IEC-60947
- Relay: IEC- 60255 - Rơ le: IEC-60255
- Current Transformer IEC-60185 - Biến dòng điện: IEC-60185
- IP code IEC-60529 - Cấp bảo vệ (IP) IEC-60529

All plant and equipment and all pipes and Tất cả vật tư,thiết bị và phụ kiện liên quan thiết
fittings shall be new and of first-grade quality as kế, sản xuất và lắp đặt tủ điện phải mới và là
regards design, manufacture and installation chất lượng loại 1 được hoàn chỉnh để vận
and shall be completed for satisfactory hành, điều khiển, bảo dưỡng thỏa đáng và đáp
operation, control, maintenance and safety ứng tiêu chuẩn an toàn đối với các điều kiện
under all conditions of service. dịch vụ.
The installation shall be carried out in Công tác lắp đặt được thực hiện tuân theo Tiêu
accordance with this Specification, and any chuẩn kỹ thuật và các yêu cầu đặc biệt về
special requirements of the PCCC. PCCC.
Workmanship shall be of the highest class Toàn bộ công tác thi công, nhân công và vật
throughout and all manufacture shall be to such liệu phải có chất lượng tốt nhất nhằm đảm bảo
tolerances as to ensure that similar parts of các bộ phận của thiết bị có thể thay thế được.
equipment are interchangeable.
Uniformity of type and manufacture of each Phải đảm bảo tính đồng đều của các chủng
individual fitting and accessory shall be loại, sản phẩm phụ tùng riêng biệt trong suốt
preserved throughout the whole installation. quá trình lắp đặt.

The Contractor shall supply samples of all Nhà Thầu phải cung cấp mẫu các bộ phận,
components and equipment he intends to thiết bị dự kiến sẽ cung ứng và sử dụng cho
supply and use to the Engineer for his approval công trình để được phê duyệt trước khi trước
before the Contractor places bulk orders for khi đặt hàng với số lượng lớn. Các thiết bị, vật
such equipment. Unapproved equipment and liệu không được phê duyệt nếu bị phát hiện tại
materials found on site (installed or otherwise) công trường (đã lắp đặt hay chưa lắp đặt) phải
may be rejected by the Engineer and as such bị loại bỏ và mang ra khỏi công trường ngay
must be removed from site immediately. lập tức.
It should be understood that where trade names Phải hiểu rằng các tên thương phẩm được
are mentioned within this Specification or nhắc đến trong Tiêu chuẩn kỹ thuật hay được
shown on the associated drawings, it is not thể hiện trên bản vẽ liên quan không nhất thiết
intended that these particular brands or types phải là những nhãn hiệu cụ thể hay những lọai
be considered exclusively. Brand names have độc quyền. Các tên nhãn hiệu này chỉ nhằm
been included solely for the purpose of mục đích cho biết chủng lọai tổng quát và tiêu
conveying the general type and standard of chuẩn các bộ phận. phụ tùng mong muốn. Nhà

Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 4 of 18
Saigon South Serviced Apartments.
L.V Switchboard Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật Tủ điện hạ thế
fitting or component desired. Where Tenderers Thầu muốn đề xuất thay thế một chủng loại,
desire to propose an alternative to the type or nhãn hiệu nào trong Tiêu chuẩn kỹ thuật thì
brand mentioned within the Specification, they phải trình bày rõ ràng về sản phẩm thay thế đề
must clearly set out the alternative offered in nghị trong hồ sơ dự thầu.
their tender form.
It must be clearly understood that all equipment Tất cả các thiết bị phải được bảo vệ chống ăn
shall be adequately protected against corrosion. mòn đầy đủ.

All steel fixings, brackets etc must be hot dip Tất cả các thiết bị giá đỡ và gia cố thép phải
galvanized after they are fabricated. No được mạ nhúng nóng sau khi gia công. Không
exceptions. có ngoại lệ.
All sheet steel panels, frames, etc shall be Tất cả các bảng, khung thép phải hoàn chỉnh
finished as specified in Clause 4.7 below and in như đã chỉ rõ trong Mục 4.7 dưới đây và thép
all cases all steel must be adequately protected phải được chống gỉ trong tất cả các trường
against rust. hợp.
2.4 PARTICULAR CONSTRUCTION DETAILS CHI TIẾT KẾT CẤU ĐẶC THÙ
The Contractor shall note the following Nhà thầu cần lưu ý các chi tiết kết cấu đặc thù
particular construction details relative to each liên quan đến mỗi tủ điện phân phối.
switchboard

2.4.1 Distribution switchboards Tủ điện phân phối


The arrangements and the equipment Bố trí thiết bị trong tủ điện phân phối theo chi
contained in the various distribution boards tiết ghi trong sơ đồ đơn dây.
shall be as generally shown on the single line
diagrams .
Some of the boards are free standing and Một số tủ điện là tủ dạng đứng; một số khác
others are wall mounted but in all cases they gắn tường: yêu cầu chung là tuân thủ nội dung
shall comply with the requirements specified in điều khoản 4.5 - "Các chi tiết kết cấu tổng quát"
Clause 4.5 – “General Construction Details” dưới đây.
below.
The Distribution Boards shall be manufactured Các tủ điện phân phối phải do một cùng công ty
by one company and according to notes on the sản xuất và phù hợp với những ghi chú trên
drawings.. Each distribution board shall be bản vẽ. Mỗi tủ có sơ đồ của tủ điện. Sơ đồ
provided with a printed circuit schedule được gắn vào bên cạnh tủ điện hoặc ở bên
containing clear descriptions of each circuit, and trong cửa tủ điện.
it shall be mounted adjacent to the distribution
board, or inside on the back of the distribution
board door.
Where distribution boards are to be wall Tại vị trí yêu cầu tủ điện gắn tường, cần dự trù
mounted, space shall be allowed within the không gian bên trong tủ để có thể cố định dễ
boards so that they may be easily bolted to the dàng bằng bu lông vào tường tại hiện trường.
wall on site. Four holes (one in each corner) Bốn lỗ (ở mỗi góc) sẽ được khoan trước. Góc
shall be pre drilled and the corners reinforced if trong mỗi tủ điện sẽ được gia cố để phục vụ
necessary in each distribution board for this công tác gắn tường, trước khi tủ được sơn lót
purpose before the boards are primed and và sơn hoàn thiện.
painted.
Weatherproof switchboards shall have two flat Tủ điện loại chịu thời tiết phải có hai thanh thép
sections welded across the back so that they dẹt, hàn phía sau tủ để có thể bắt bu lông vào
may be bolted to the wall outside the tường ở bên ngoài vỏ tủ điện.
weatherproof enclosure.

2.5 GENERAL CONSTRUCTION DETAILS CÁC CHI TIẾT KẾT CẤU TỔNG QUÁT
Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 5 of 18
Saigon South Serviced Apartments.
L.V Switchboard Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật Tủ điện hạ thế
2.5.1 General Tổng quát
The Distribution Switchboards shall all be of Tủ điện phân phối phải là kết cấu không thấm,
drip-proof and vermin-proof construction, and không rỉ sét, chống côn trùng gặm nhấm, với lỗ
provided with insect-proof louvered openings for mở gắn lưới ngăn côn trùng để thông thoáng.
natural ventilation.
Escutcheon plates shall be provided with neat- Cần cung cấp các tấm chặn lỗ mở dành cho
fitting cut-outs for front accessible control items các bộ phận điều khiển tiếp cận ở mặt trước
such as circuit breakers, heavy current switches như các máy cắt. Tấm chặn phải gấp mép cạnh
etc., and the plates or panels shall be folded 5mm. Các bảng kim loại tháo dỡ được phải cố
back 5 mm on all edges. All removable metal định vào trụ đỡ với đai ốc có vòng điện trên trụ
panels shall be fixed with nuts over washers on đỡ cố định. Các tấm chặn lỗ mở phải gắn bản
fixed studs. Escutcheon plates shall be either lề hoặc cố định với cán để tạo thuận lợi cho
hinged or fitted with plated handles to facilitate việc di dời an toàn.
safe removal.
The switchboards shall all be “dead front”, i.e., Tủ điện phải là loại "dead front", nghĩa là không
having no exposed live parts when operating để hở các phần có điện khi vận hành thiết bị ở
equipment under normal conditions. The các điều kiện bình thường. Tủ điện cần được
switchboard shall be assembled from standard lắp ráp theo các chi tiết tiêu chuẩn.
parts.
All bolts, nuts, washers, etc., used in the Bulông, đai ốc, vòng đệm sử dụng cho kết cấu
construction of switchboards shall be protected tủ điện phải được bảo vệ chống ăn mòn bằng
against corrosion by means of electroplating. phương pháp mạ điện. Các phần cứng bên
Hardware used inside the switchboards shall be trong tủ điện phải mạ kẽm, ôxy hoá chống rỉ
zinc-plated and passivated.
There shall be adequate space for incoming Phải dự trù không gian đầy đủ cho cáp vào/
and outgoing cables with provision for cable ra với vòng đệm cáp và đầu cuối theo yêu cầu.
glands and other terminations as required. On Đi dây cáp tại chỗ phải từ phía trước (trong mọi
site cabling access shall be from the front in all trường hợp) nhưng phải có không gian đủ để
cases but sufficient space for the bending and uốn và cố định cáp vào hệ đỡ ở bên trong tủ
fixing of cables to supports within the điện.
switchboards is essential.
Adequately-sized cable ducts shall be provided Cần cung cấp các ống luồn cáp điện (với kích
within the switchboards, and below and/or thước đầy đủ) bên trong tủ điện, ở dưới hay ở
above all outgoing feeder circuit breakers. trên các máy cắt. Cần cung cấp các chi tiết cố
Provision shall be made for suitably fixing all định phù hợp với cáp ra ở trong ống luồn cáp
outgoing cables within the cable ducts; this shall điện; dưới hình thức máng cáp hay thanh nẹp
be in the form of cable tray or approved cable . cáp (loại được chấp thuận). Giá đỡ cần được
Supports shall be provided the full length of the cấp suốt chiều dài ống luồn cáp điện. Cáp
cable ducts. Final sub-circuit cables shall be mạch phụ cuối cùng phải được bọc gọn và an
neatly and effectively loomed where they are toàn tại vị trí không bị bao trong ống luồn cáp.
not enclosed within the cable ducts.
Due allowance shall be made for natural Dự trù đầy đủ thông gió tự nhiên cho bên trong
ventilation of all areas within the switchboard tủ điện, đặc biệt là cho tủ bù công suất. Nhiệt
particularly the capacitor bank cubicle. Heat phát sinh trong tủ bù sẽ được thải ra ngoài:
generated in this cubicle shall be rejected from nhiệt không được tác động đến các tủ kế bên.
this cubicle – heat must not be allowed to
influence adjacent cubicles.
Spaces shall be provided for the future Cần dự trù không gian cho đấu nối thiết bị sau
connection of equipment as indicated on the này theo ghi chú trên sơ đồ đơn dây hoặc trên
single line diagram or on the switchboard danh mục tủ điện.
schedule.
2.5.2 Metalwork Fabrication Gia công kim loại
All switchboards shall be fabricated from Tủ điện được gia công từ thép mạ kẽm hoặc
Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 6 of 18
Saigon South Serviced Apartments.
L.V Switchboard Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật Tủ điện hạ thế
furniture grade sheet steel zincanneal type or tương đương, dày tối thiểu 1,5mm cho tủ điện
equivalent, of minimum thickness 1.5 mm for phân phối.
the smaller distribution boards.
Doors, Escutcheons, cover plates shall be of Cửa, nắp che lỗ, chụp phải có cùng độ dày
the same thickness as the respective cabinet. tương ứng với tủ điện. Thép tấm phải gấp nếp,
Sheet steel shall be folded, welded and hàn, gia cường để tạo thành một kết cấu cứng
reinforced to form an assembly which shall be chắc, không bị võng, biến dạng, xoắn. Kim loại
of sound and rigid construction, free of sagging, phải được gia công sao cho các mép thô không
deformation or twisting. Metalwork shall be so thể phát hiện khi tháo cửa và nắp ra.
formed that, with doors and covers removed,
raw edges are not visible.
All folds shall be radiused such that no metal Các nếp gấp phải có bán kính sao cho độ mỏi
fatigue or fracture is evident. Cabinet metalwork kim loại hay độ gãy không được thấy rõ. Tủ
shall be double folded at the front and rear as điện phải là kim loại gấp nếp đôi ở mặt
appropriate. Escutcheon plates shall be single trước/sau tủ. Nắp che phải gấp nếp đơn và lùi
folded and recessed into the switchboard vào trong tủ điện.
cabinet.
Switchgear shall be securely fastened within the Tủ điện phải được gắn chắc chắn trên các tấm
switchboards on folded metal panels. Where kim loại gấp nếp ở bên trong tủ điện. Trong
rear access to such panels is restricted, the trường hợp lối vào phía sau tủ điện bị hạn chế,
fixing holes shall have captive nuts riveted in các lỗ định vị phải có đai ốc, đinh tán rivê tại
place or other approved means of ensuring chỗ hoặc phải có phương tiện (được chấp
sufficient thread engagement. thuận) bảo đảm các đường ren ăn khớp với
nhau.
2.5.3 Cover plates, doors and Escutcheons Nắp, cửa, nắp che lỗ
Circuit breaker panels shall be provided with Máy cắt phải có nắp che làm bằng thép, đục lỗ
sheet steel Escutcheons with clean individual để cần gạt áp tô mát lòi ra ngoài. Nắp che áp tô
punchings for the protrusion of circuit breaker mát và nắp trên khu vực đi cáp, khu vực đầu
toggles. Circuit breaker Escutcheons and cuối, ngăn thanh cái (tuỳ trường hợp) cần được
covers over cabling zones, termination zones gắn chặt với đinh tán có đường kính tối thiểu
and busbar chambers (where applicable) shall 6mm và đai ốc mũ bằng đồng thau mạ crôm.
be secured by 6 mm (minimum) diameter studs Mỗi nắp được gắn 2 tay nâng "[" mạ crôm.
and chromed brass acorn nuts. Each of the
above shall be fitted with two chromed “[“type
lifting handles.
Hinged doors shall be provided to Cần cung cấp cửa có gắn bản lề cho tủ thiết bị,
miscellaneous equipment panels, instrument tủ dụng cụ và máy cắt không khí. Mỗi cửa phải
panels and air circuit breakers cubicles. Each cao ít nhất 1,5m hay hơn, với hệ thống cài ở ba
door of height 1.5 m or greater, shall be vị trí, vận hành bằng một tay khoá đơn. Các
provided with a three-point fastening system cửa khác có hệ thống khoá một vị trí, vận hành
operated by a single locking handle. Other bằng một tay khoá đơn.
doors shall be provided with a single point
fastening system operated by a locking handle.
Main switch operators and emergency stop Thiết bị thao tác cầu dao chính và nút ngắt
push button operators shall not be installed khẩn cấp không được bố trí ở sau cửa tủ điện -
behind switchboard doors - whether the door is dù cửa có gắn khoá hay không.
lockable or not.

2.5.4 Painting of Switchboard Metalwork Sơn tủ điện gia công kim loại
All fabricated switchboard metalwork shall be Tủ điện kim loại sau khi gia công phải được
protected by pre-treatment and painting as bảo vệ bằng vài thao tác xử lý trước và công
follows: tác sơn như sau:
 Upon completion of fabrication, the  Sau khi kết thúc gia công, tủ điện phải được
Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 7 of 18
Saigon South Serviced Apartments.
L.V Switchboard Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật Tủ điện hạ thế
switchboard metalwork shall be ground clean mài nhẵn những hư hỏng bề mặt, xỉ hàn, gờ
of blemishes, weld slag, burrs, sharp edges, sắc, cạnh sắc và được rửa với dung dịch axít
etc., and washed with phosphoric acid de- phospho chống rỉ.
rusting solution.
 The metalwork shall then be washed with a  Tủ điện gia công kim loại phải được vệ sinh
detergent solution, and then degreased bằng dung dịch tẩy rửa, sau đó khử dầu mỡ
followed by an application of etching primer. bằng lớp sơn lót khắc ăn mòn. Tủ điện gia
The metalwork shall then be painted with công kim loại sau đó được phủ một lớp sơn
zinc-rich (red) primer; outside surfaces shall lót giàu kẽm (màu đỏ); bề mặt ngoài được
be filled and sanded, re-primed and sanded trám trét, chà nhám, sơn lót và chà nhẵn.
smooth.
 The metalwork shall then be spray-painted  Tủ điện kim loại được phun sơn hai lớp men
with two coats (wet on wet) of gloss baking bóng, nung màu trắng ở bên trong; và màu
enamel, White internally, and Electric cam /hay xám nhạt ở bên ngoài
Orange /or Light Grey externally - refer
schedule.
 The painted metalwork shall be oven-baked  Tủ điện kim loại phải được nung trong lò
in a dust-free environment to achieve trong môi trường không có bụi để đạt được
maximum hardness with minimum colour độ cứng tối đa và màu sắc ít bị thay đổi.
change. Paint work found to be defective on Công tác sơn bị phát hiện có khiếm khuyết
inspection shall be repaired to approval. qua kiểm tra, sẽ phải khắc phục theo quy
định.
 Alternatively, professional powder coat  Hoặc có thể áp dụng lớp sơn tĩnh điện lên bề
application of surface finishes will be mặt hoàn thiện.
acceptable.

2.5.5 Busbars and Supports Thanh cái và giá đỡ

Busbar shall be tinned throughout and shall be Thanh cái phải được tráng thiếc và được sơn
painted to indicate phases with two (2) coats of hết chiều dài dể chỉ rõ pha bằng 2 lớp
non- glossy nitrocellulose lacquers for the entire nitrocellulose không bong. Các đầu của thanh
length. The ends of the busbar shall be drilled cái phải được khoan để sẵn sàng cho việc mở
and be ready for future extension. The main rộng trong tương lai. Những thanh cái chính và
busbars and earthing shall be to the full length of thanh nối đất (E) phải có chiếu dài là toàn bộ
the switchboard. chiều dài tủ điện.

The main horizontal circuit busbars must be Thanh cái ngang chính phải ở vị trí cao nhất
located on the top most section of the của tủ điện trong khi thanh tiếp đất chính phải ở
switchboard, whereas the main earthing busbar vị trí dưới cùng của tủ điện
must be located at the bottom of the
switchboard.

The busbar shall be provided with facilities for Thanh cái phải có những tiện nghi đề nối với tủ
connection to incoming and outgoing điện vào và ra. Các mối nối trong thanh cái phải
switchgear. All joints in the busbar shall be được bắt bù lon hay kẹp chặt, với bề mặt tiếp
securely bolted or clamped, with contact surface xúc phải được chuẩn bị 1 cách thích hợp để đề
suitably prepared to prevent oxidation in service phòng sự oxy hóa trong không khí sử dụng mà
and shall not cause any deformation or distortion không gây ra bất kỳ sự biến dạng hay méo mó
of the busbar or connection rod. nào của thanh cái hay thanh kết nối.

Joints in copper busbar shall have tinned Các mối nối trong thanh cái đồng phải có bề
surfaces. Approved washer, screwed and mặt bằng thiếc, vòng đệm vít và ốc sử dụng
locknut shall be used. Screw, locknut shall be of phải được duyệt. Vít và ốc phải là thép mạ
cadmium plated high tensile steel with ISO cadmium độ căng cao, có ren đai ốc hệ mét
metric thread in accordance to BS 3643. ISO tiêu chuẩn BS 3643

Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 8 of 18
Saigon South Serviced Apartments.
L.V Switchboard Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật Tủ điện hạ thế
All jumpers from MCCB or fuse switches above Các cầu nối từ MCCB hay cầu chì trên 100
100 ampereframe (AF) to main busbars shall be ampereframe (AF) tới thanh cái chính phải là
tinned copper busbars. thanh đồng mạ thiếc.

The cross sectional areas of the jumper busbars Tiết diện của thanh kết nối phải được tính toán
shall be sized according to the Ampere Frame of theo như dòng điện của MCCB hay cầu chì.
the MCCB or fuse switches.

Under no circumstances shall step busbar be Không cho phép dùng thanh cái có nhiều đoạn
allowed in the switchboards. với tiết diện khác nhau trong tủ điện.

All busbars shall be constructed in such manner Tất cả thanh cái được cấu tạo để có thể giãn
as to allow for thermal expansion nhiệt.

All clamps, screws, bolts, washers, and similar Các kẹp, vít bù lon, vòng đệm và các vật liệu
securing materials used for the construction of gia cố tương tự dùng trong việc cấu tạo bảng
the switchboard shall be made of gunmetal, chuyển mạch phải làm bằng đồng đỏ, đồng
brass, bronze or approved copper alloy. Spring thau hay hợp kim đồng được chấp thuận. Vòng
washers shall be made of high grade of đệm lò xo phải được làm bằng loại thép không
stainless steel or other approved material. rỉ cao hay bằng vật liệu khác được chấp thuận.
Screws and bolts shall be tightened by torque Vít và bù lon được vặn chặt bằng chìa khóa đo
wrench to the following standards: lực theo tiêu chuẩn sau:
M6 - 8 Nm M6 - 8 Nm
M8 - 20 Nm M8 - 20 Nm
M10 - 40 Nm M10 - 40 Nm
M12 - 70 Nm M12 - 70 Nm
M14 - 110 Nm M14 - 110 Nm
M16 - 170 Nm M16 - 170 Nm

2.5.6 Earthing Nối đất


All metal parts of the switchboard and Các phần kim loại của tủ điện và thiết bị phải
associated equipment shall be bonded and được liên kết và kết nối thanh tiếp đất chính
connected to an appropriate size of hard drawn bằng đồng có kích cỡ thích hợp dẫn điện cao
high conductivity copper main earthing bar chạy tại dưới đáy và suốt chiều dài của tủ điện.
running at the bottom and throughout the entire
length of the switchboard.
Minimum two nos. of earthing cables Tối thiểu 2 đường dẫn tiếp đất có cùng tiết diện
/conductors of the same cross sectional area of của thanh tiếp đất chính của tủ điện sẽ được
the switchboard main earthing bar shall be cung cấp để nối kết đến thanh tiếp đất chính
provided for the connection of the switchboard của hệ thống điện hạ thế, các đường dẫn này
main earthing bar to the low voltage system sẽ được nối với cả 2 đầu của thanh tiếp đất
main earthing bar. These cables /conductors chính của tủ điện
shall be connected to the both ends of the
switchboard main earthing bar.

All earthing conductors shall be permanently Các dây dẫn nối đất phải được nối vĩnh viễn
connected to the main earthing bar. với thanh tiếp đất chính.

All earthing provisions shall be made strictly in Các điểm nối đất sẽ hoàn toàn tuân theo yêu
accordance with the requirements of IEC cầu của tiêu chuẩn IEC và nhà thầu có trách
Standards and it shall be the Contractor's nhiệm tự làm đầy đủ với những yêu cầu đó.
responsibility to fully acquaint himself of all such
requirements.

All hinged doors shall be connected to the Các cửa có bản lề sẽ phải được nối với khung
cubicle body by appropriate size of earth braids. của tủ điện dây tiếp đất cỡ thích hợp.

2.5.7 Ventilation Thông gió


Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 9 of 18
Saigon South Serviced Apartments.
L.V Switchboard Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật Tủ điện hạ thế
All switchboards shall be properly naturally Tất cả tủ điện phải được thông gió tự nhiên
ventilated. All vents shall be covered with a fine đúng cách. Các lỗ thông gió sẽ được che bằng
mesh net welded on the inside. lưới mịn hàn ở bên trong.

2.5.8 Terminal Strips and Wiring Bảng đấu nối và đi dây

All incoming and outgoing and control circuits Tất cả mạch vào, ra và điều khiển phải được
shall be wired to an approved centralised nối vào bảng đấu nối tập trung đã được duyệt
terminal strip, and the equipment at the inside of và cáp đấu nối với thiết bị trong tủ điện sẽ đi
the cubicle shall be run through wiring channels xuyên qua máng cáp, cáp đi bên ngoài máng
and wiring outside the channels shall be run phải được gọn gàng. Sử dụng đầu cốt cho tất
neatly and taped to approval. All wires shall be cả cáp, đầu cốt sẽ được dùng cho mỗi dây
terminated with approved cable lugs, and riêng lẻ.
separate cable lugs shall be used for each
individual wire.

All wires shall be colour coded and shall have Tất cả các dây phải có mã màu và đánh số tại
numbered at both ends. Use white insulating 2 đầu. Dùng vật liệu cách điện màu trắng và
material having a glossy finished with the bóng có ghi chữ màu đen không xóa được để
characters indelibly marked in black for the đánh số. Vật liệu màu đỏ bổ sung ghi “TRIP” sẽ
numbered. Additional red material marked "Trip" phải được lắp vào dây nối liền với công tắc rờ
shall be fitted to the wires interconnecting the le nhả và cuộn dây ngắt mạch.
relay trip Contract and the shunt release coils.

Meter wiring of the switchboard shall be carried Dây cho đồng hồ của tủ điện phải đươc thực
out in PVC insulated name-proof switchboard hiện bằng loại dây cáp cách điện PVC, tiết diện
cables of size not less than 1.5 sq. mm and của dây không nhỏ hơn 1,5mm2 và bọc trong
enclosed in flexible plastic conduit. All meter ống bằng chất dẻo mềm. Tất cả dây đồng hồ
wiring shall be of similar colours to those of the phải cùng màu với dây tương ứng của thanh
respective busbars etc. to which connections are cái mà chúng được nối.
made.

No connectors or soldered joints shall be Không được nối hay hàn mối nối trên đường
permitted in the wiring. dây.

All terminals shall be completely insulated and Tất cả bảng đấu nối phải được hoàn toàn cách
potential circuits shall be suitably fused. điện và các mạch điện thế phải có cầu chì.

2.5.9 Labels Nhãn


Each and every item of switchgear or control Mỗi cơ cấu hay thành phần cơ cấu đóng ngắt
equipment mounted in, or on, the switchboards, hay thiết bị điều khiển gắn trong tủ điện hay ở
and else where shall be appropriately labelled. nơi khác cần được dán nhãn tương ứng.
Labels shall be bevell edged white/black/white Nhãn phải tương đương loại giấy Traffolyte
laminated plastic similar to "Traffolyte", machine- (trắng/đen/trắng), vát góc mép, chữ khắc kiểu
engraved with letters, minimum 3 mm high cơ khí cao tối thiểu 3mm ở trong và 5mm ở
internally, 5 mm high externally. ngoài.
Labels shall be secured by means of chrome Nhãn cần được cố định với đinh vít mạ crôm
plated 3 mm screws and threaded holes. Holes 3mm với lỗ ren răng. Lỗ nhãn cần được kéo dài
in labels shall be elongated to allow for thermal để nhiệt dịch chuyển. Không được sử dụng keo
movement. The use of double-sided adhesive dính hai mặt.
tape will not be accepted.
Fire and Life Safety switchgear shall have Red- Tủ điện các hệ thống an toàn phải đựơc dán
White Red laminated plastic labels. nhãn đỏ-trắng-đỏ.

Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 10 of 18
Saigon South Serviced Apartments.
L.V Switchboard Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật Tủ điện hạ thế
2.6 SWITCHBOARD EQUIPMENT THIẾT BỊ TRONG TỦ ĐIỆN
The Contractor shall supply and install all Nhà thầu cần cung cấp, lắp đặt cơ cấu đóng
switchgear and other related equipment as ngắt và các dụng cụ liên quan khác theo chi tiết
indicated on the drawings, as scheduled and as ghi trên bản vẽ, trên bản kê và theo quy định
specified herein. của yêu cầu kỹ thuật.
2.6.1 General Tổng quát
All switchgear shall be rated for non-interrupted Tất cả tủ điện phải có cấp chịu tải định mức lien
duty and for the fault capacity as specified tục và có cấp chịu tải sự cố theo quy định. Giá
herein. The asymmetrical peak shall be trị đỉnh không đối xứng được giả thiết là 210%
assumed as being 210% of the rms. giá trị hiệu dụng đối xứng.
symmetrical fault equivalent.
Where the fault capacity of the switchgear Khi công suất sự cố của tủ điện không phù hợp
nominated is inadequate for the proposed duty, với chế độ dự kiến, Nhà thầu phải cung cấp bộ
the Contractor shall provided fault current hạn chế dòng sự cố với cầu chì dạng kín có
limiting, HRC fuse protection in accordance with công suất ngắt điện cao theo các khuyến cáo
the switchgear manufacturer’s của Nhà sản xuất tủ điện. Cầu chì kín công
recommendations. HRC fuses used as fault suất ngắt điện cao như bộ hạn chế dòng sự cố,
current limiters shall be labelled as such and be cần được dán nhãn và phải dễ tiếp cận. (Nhãn
readily accessible. (Labels must be provided on cần được bố trí ở trước hoặc sau cửa tủ, với
front or on rear doors of cubicles containing bộ hạn chế dòng sự cố.)
fault current limiters)
It must be clearly understood that irrespective of Cần hiểu rõ rằng nếu không quan tâm đến các
the details shown on the general tender chi tiết ghi chú trên bản vẽ đấu thầu tổng quát
drawings forming part of this specification the (là thành phần của yêu cầu kỹ thuật này), Nhà
Contractor shall be fully responsible for full thầu chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với các
discrimination design. thiết kế phối hợp đóng cắt điện.
2.6.2 Current Transformer Biến dòng điện

Current transformers necessary for the Các biến dòng cần thiết cho việc vận hành các
operation of instruments and meters shall be of thiết bị và đồng hồ đo sẽ là loại “straight
"straight through" type, with not less than 15VA through”. Công suất không nhỏ hơn 15VA và
burden and accuracy of class 0.5 for measure, độ chính xác cấp 0.5 cho đo đếm và cấp 5P10
and class 5P10 for protection. cho bảo vệ

Current transformers shall be adequately Biến dòng phải được lắp đặt sao cho có thể
supported and installed as to permit easy truy cập dễ dàng và có thể thay thế nếu cần mà
access and shall be readily replaceable, if không cần phải tháo dỡ thiết bị kế cận.
necessary, without dismantling the adjacent
equipment.

Current transformers shall comply with IEC- Biến dòng điện phải theo chuẩn IEC-60185.
60185. They shall be manufactured from high Chúng phải được chế tạo từ vỏ đúc chịu tác
impact flame retardant moulded cases suitable động của ngọn lửa chống cháy cao thích hợp
o
for mounting on 105 C busbars and to IP40. để lắp ráp trên thanh cái 105oC và có IP40.

All current transformers shall have the following Tất cả máy biến dòng phải có đặc tính sau:
characteristics :-

Rated voltage: 600Vac Điện áp định mức: 600Vac

Frequency : 50Hz Tần số : 50Hz

Dielectric strength: 3 kV/min. Cường độ điện môi: 3 kV/phút

Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 11 of 18
Saigon South Serviced Apartments.
L.V Switchboard Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật Tủ điện hạ thế
Lightning impulse withstand voltage: 6kVp Điện áp chịu được xung sét: 6kVp
o
Max ambient temperature: 50 C Nhiệt độ môi trường tối đa: 50oC

Relative humidity : 90%, Độ ẩm tương đối: 90%

2.6.3 Instrument and Meters Thiết bị đo đếm & đồng hồ

Instruments and meters for external panel Các thiết bị và đồng hồ lắp cho bảng gắn ngoài
mounting shall be flush mounting, square or phải bằng mặt, hình vuông hay hình chữ nhật,
rectangular type with appropriate cover plates có tấm đậy màu đen và theo đúng nhu cầu đã
finished black and shall conform to the nêu rõ trong bản vẽ
requirements shown on the drawings.

Voltmeters shall incorporate selector switches to Volt kế sẽ kết hợp với công tắc chọn lựa để có
enable phase to phase and phase to neutral khả năng đo được điện áp pha với pha và pha
voltage to be read. Ammeter shall have selector với trung tính. Ampe kế sẽ có công tắc chọn
switches to read all the line current. Selector lựa để dọc tất cả các dòng điện của đường
switches shall be of approved rotary type. dây. Công tắc chọn lựa sẽ được duyệt cho loại
Generally ammeters shall be 20% overscaled quay. Thông thường ampe kế là 20% vượt
however; ammeters associated with motor mức thang. Tuy nhiên, ampe kế kết hợp với
circuits shall be 500% overscaled. mạch mô tơ sẽ vượt tới 500% mức thang.

All live terminals shall be insulated. Tất cả đầu đấu nối có điện phải được cách
điện.

Instruments, meters and relays located on the Các thiết bị đo đạc, đồng hồ và rơ le ở phía
front of the switchboard shall be segregated trước tủ điện sẽ tách biệt với bên trong tủ điện
from the interior of the cubicle and so positioned và được định vị càng xa càng tốt , mỗi đồng hồ
that as far as possible, each instrument meter thiết bị và rờ le thì phải bằng mặt với của ra vào
and relay is flush with the hinged dust proof chống bụi có bản lề và kế cận với bộ phận mà
access doors and is adjacent to the unit with nó kết hợp. Các rờ le khác thì thích hợp hơn để
which it is associated. Other relays more lắp đặt bên trong tủ điện như những rờ le có sự
suitable for mounting inside the cubicle such as biểu thị ở phía sau và để ngắt thiết bị đóng
those required for back indication and tripping cắt... sẽ được tập trung một cách thích hợp
etc. shall be grouped conveniently in dust proof trong hộp chống bụi có nắp mở ra để dễ dàng
cases with removable covers to provide easy tiếp cận làm vệ sinh và điều chỉnh mà không
access for cleaning and adjustment without cần tháo ra.
dismantling.

Meter panels shall be hinged to provide ready Bảng đồng hồ sẽ phải có bản lề để dễ truy cập
access to connections and small wiring shall be để đấu nối và các dây nhỏ sẽ được bọc trong
enclosed in flexible plastic conduit. ống dẫn plastic mềm.

All meters and relays shall be fully tropicalised. Tất cả đồng hồ và rờ le phải hoàn toàn là loại
chịu được khí hậu nhiệt đới.

2.6.4 Moulded Case Circuit Breakers Máy cắt kiểu khối (MCCB)

Moulded case circuit breakers shall conform to MCCB phải theo đúng tiêu chuẩn IEC-60947-2
the IEC-60947-2.

All moulded case circuit breakers shall have Tất cả MCCB phải có dòng cắt ngắn mạch nhỏ
minimum interrupting capacities of R.M.S. nhất tại 380V AC cho các tủ điện cần thiết như
symmetrical at 380 Volts A.C. for the đã thể hiện trên bản vẽ.
associated switchboard or as stated on the
drawing.

Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 12 of 18
Saigon South Serviced Apartments.
L.V Switchboard Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật Tủ điện hạ thế
All MCCB in switchboard or distribution board(s) Tất cả MCCB trong tủ điện hay tủ phân phối
shall be of the same manufacturer. phải cùng nhà sản xuất.

Extended rotary lever handles shall be provided Cần tay quay nối dài phải được cung cấp cho
for all MCCB in the switchboards. tất cả MCCB trong tủ điện.

Moulded case circuit breakers (MCCB) shall MCCB phải có đặc tính ngắt thời gian ngịch
have inverse time tripping characteristic. đảo.

Moulded case circuit breakers (MCCB) shall MCCB phải có đặc tính sau:
have the following characteristic :

Rating of Isulation voltage Ue : 690V a.c Điện áp cách điện định mức Ue : 690V a.c

Impulse isulation voltage Uimp: 6kV Mức cách điện xung Uimp : 6kV
Frequency: 50Hz Tần số: 50Hz

Protection function : overload and short circuit Chức năng bảo vệ : quá tải và ngắn mạch
Adjustable ampere setting : 0.8÷1 ampere Khoảng điều chỉnh định mức : 0.8 ÷1 dòng
rating điện định mức

Max ambient temperatute : 50oC Nhiệt độ môi trường tối đa : 50oC

Max Relative humidity : 90%, Độ ẩm tương đối tối đa : 90%

2.6.4 Miniature Circuit Breakers (MCB) Máy cắt loại nhỏ (MCB)

Miniature circuit breakers shall comply with the MCB được tuân theo tiêu chuẩn IEC 60898 với
IEC-60898 Standard with latest amendments qui trình kiểm tra 220V mới nhất cho MCB đơn
test duty sequence 220V for single pole and cực và 220/380V cho MCB đa cực.
220/380V for multi-poles.

All miniature circuit breakers (MCB) shall have Tất cả các MCB sẽ có đường cong đặc tuyến
tripping characteristic type "C" curve before loại "C" cho các MCB trước điện năng kế
Utilities Company KWHr meters

Instantaneous Trip of these MCB shall be Thời gian nggắt tức thời của các MCB vào
tripped between 3 to 5 millisecond. khoảng 3-5 milli giây.

Miniature Circuit Breakers (MCB) shall have the MCB có các đặc tính sau :
following characteristic :

Rating Voltage : 230/400V Điện áp định mức : 230/400V

Frequency : 50Hz Tần số: 50Hz

Short circuit breaking capacity according as Dòng cắt ngắn mạch như thể hiện trên bản vẽ.
drawings

Max ambient temperatute : 50oC Nhiệt độ môi trường tối đa : 50oC

Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 13 of 18
Saigon South Serviced Apartments.
L.V Switchboard Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật Tủ điện hạ thế
Max Relative humidity : 90%, Độ ẩm tương đối tối đa : 90%

2.6.5 Contactors Khởi động từ


Contactors shall be of current rating Khởi động từ phải có dòng định mức thích hợp,
appropriate, and shall comply with the IEC theo tiêu chuẩn IEC 60947, và là loại làm việc ở
60947 standard, uninterrupted duty category. chế độ liên tục.
The Contractor shall particularly note that Nhà thầu cần lưu ý là khởi động từ phải luôn
Contactors will under normal operating luôn có điện khi vận hành.
conditions, be continuously energised.
Sufficient space must be allowed around the Cần dự trù không gian thải nhiệt và lối thoát khí
contactors for heat dissipation and a hot air nóng xung quanh khởi động từ.
escape flow path provided.
Changeover contactors shall be electrically and Bộ chuyển đổi nguồn tự động phải được khoá
mechanically interlocked. Auxiliary contacts chuyền động kiểu cơ-điện. Các tiếp điểm phụ
shall be fitted to each contactor to provide phải được gắn vào mỗi khởi động từ để cung
specified control and indication functions. A cấp các chức năng điều khiển và chỉ báo. Cần
minimum of two normally open, and two cung cấp tối thiểu hai tiếp điểm phụ thường mở
normally closed auxiliary contacts shall be và hai tiếp điểm phụ thường đóng.Khởi động từ
provided. Contactors for use in switching of sử dụng để đóng ngắt động cơ phải là loại AC-
motors shall be rated for AC-3 duty. 3.
2.6.6 Indicator Lights Đèn hiển thị

Indicating lamps shall be the type with built-in Đèn hiển thị sẽ là loại có biến thế gắn liền bên
transformers and made of brass with chromium trong và làm bằng đồng mạ chrom mép vát và
plated bezel and locking ring. The lamps shall vòng gờ chặn. Đèn có thể được thao ra hay lắp
be easily removed or replaced from the front of đặt lại ở mặt trước panel mà không cần phải
the panel without using extractors and shall be dùng dụng cụ để tháo ra và phải đủ thông
adequately ventilated. thoáng.

2.6.7 Push-buttons / Control Switches Công tắc điều khiển và nút nhấn
Push-button and control switches shall be of the Công tắc điều khiển và nút nhấn phải là loại kín
oil-tight, heavy-duty type with coloured plastic dầu, ở chế độ công tác tăng cường, với các
operators, chromed metal bezels, stackable dụng cụ thao tác bằng nhựa màu, ổ chân kính
contact blocks. Contact surfaces which make kim loại mạ crôm, khối tiếp điểm xếp được. Bề
and break shall be self-cleaning, wiping action mặt tiếp điểm đóng - ngắt phải là loại tự làm
of silver or silver cadmium oxide. sạch, được chùi bằng oxy cadmium bạc.
Push button operators shall be coloured to Dụng cụ thao tác bằng nút ấn phải có màu quy
approval and shall be of the guarded type for all định và phải là loại có che chắn, ngoại trừ công
but EMERGENCY STOP SWITCHES. tắc ngắt khẩn cấp.
These operators shall be latch operating, twist- Các dụng cụ thao tác vận hành bằng chốt,
to-reset, with large diameter red mushroom xoắn để trở lại vị trí ban đầu với các đầu dạng
heads. nấm đỏ có đường kính lớn.
Emergency stop push buttons shall not be Nút ấn ngắt mạch khẩn cấp không được phép
positioned behind switchboard doors. bố trí ở phía sau cửa tủ điện.
The same applies for switchboard main Các công tắc chính của tủ phân phối điện cũng
switches. không được phép bố trí ở phía sau cửa tủ điện.

2.6.8 Protection (Physical) Bảo vệ (vật lý)


The Contractor shall be responsible for the Nhà thầu có trách nhiệm bảo vệ tủ điện và các
Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 14 of 18
Saigon South Serviced Apartments.
L.V Switchboard Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật Tủ điện hạ thế
protection of all switchboard and distribution tủ điện phân phối (bao gồm công tác sơn) và
boards, including paintwork, and shall take such phải có biện pháp ngăn ngừa hư hại trong suốt
steps as may be necessary to prevent damage quá trình vận chuyển thiết bị bằng cách cung
during transit, such as the provision of tough cấp các tấm nhựa cứng loại chịu thời tiết và
plastic weatherproof sheeting and timber thùng gỗ.
crating.

2.7 SIZES OF SWITCHBOARDS KÍCH CỠ TỦ ĐIỆN


The Contractor shall take care to liaise with the Nhà thầu cần liên hệ với Tổng thầu để bảo đảm
Principal Contractor to ensure that sufficient không gian được cấp đủ cho việc bố trí các loại
cupboard space is provided to accept the tủ phân phối điện. Nhà thầu hạng mục này cần
various distribution switchboards. It is important thông báo cho Tổng thầu rõ các yêu cầu về
that the Contractor inform the Principal không gian trước khi gia công tủ điện.
Contractor of the space required before the
cupboards or special spaces are built.
The space required includes space above, Không gian yêu cầu gồm không gian ở trên -
below and on both sides of the main distribution dưới và hai bên cạnh tủ điện chính và tủ điện
board and distribution boards for the site phân phối để lắp đặt máng cáp hay các đường
installation of cable tray or cable ducts. ống dẫn cáp tại hiện trường.

4.8 SWITCHBOARD TEST THỬ NGHIỆM TỦ ĐIỆN

2.8.1 Routine Tests Thử nghiệm thường xuyên

Certified test reports/sheets shall be submitted Báo cáo thử nghiệm sẽ được đệ trình để cho
showing details of all routine tests applied, thấy các chi tiết của tất cả các thử nghiệm đã
during manufacture, to the switchboards and the áp dụng, trong quá trình sản xuất, với tủ điện
individual components thereof. Without in any và các thành phần riêng. Nếu không có bất kỳ
way affecting the generality of this paragraph - cách nào ảnh hưởng đến giai đoạn này – thử
the routine tests shall include the following: nghiệm thường xuyên bao gồm những điều sau
đây:

1- Inspection of the switchboards including 1- Kiểm tra tủ điện bao gồm kiểm tra hệ
inspection of wiring and electrical thống dây điện và kiểm tra hoạt động
operation test điện

2- Dielectric test 2- Thử nghiệm điện môi

3- Checking of protective measures and of 3 Kiểm tra các biện pháp bảo vệ và tính
the "electrical continuity of the protective liên tục của mạch bảo vệ
circuit

The performance of the routine tests at the Việc thực hiện các thử nghiệm thường xuyên
manufacturer's factory shall not relieve the duty tại nhà máy của nhà sản xuất sẽ không làm
of checking the switchboard after transportation giảm trách nhiệm kiểm tra tủ điện sau khi vận
and installation. chuyển và lắp đặt.

2.8.2 On Site Tests Thử nghiệm tại công trường

After the equipment has been installed on site, Sau khi thiết bị đã được lắp đặt tại công trường
and before final connection to power supply, all và trước khi đấu nối để cung cấp điện, tất cả
necessary adjustment shall be carried out to những điều chỉnh cần thiết sẽ được thực hiện
comply with the requirements of this để tuân thủ những yêu cầu của tiêu chuẩn kỹ
specification. Such test shall include but not thuật này. Thử nghiệm bao gồm nhưng không
limited to the following: giới hạn những điều sau :
1- The Contractor shall engage 1- Nhà thầu phải thuê công nhân có chứng
Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 15 of 18
Saigon South Serviced Apartments.
L.V Switchboard Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật Tủ điện hạ thế
Licence Electrical Worker to carry out chỉ nghề để thực hiện việc thử nghiệm tại
the on site test. công trường
2- Demonstration that all 2- Chứng minh tất cả thiết bị đã được lắp
equipment is installed and all wiring đặt và dây đã kết nối để mà chức năng
connected, so that the boards function của tủ điện như yêu cầu
as required.
3- Tests of accuracy of all 3- Kiểm tra độ chính xác của tất cả thiết bị
measuring instruments. đo đếm
4- Measurement of insulation 4- Đo điện trở cách điện giữa các pha với
resistance between phases, between nhau, giữa các pha và trung tính, giữa
each phase and neutral and between các pha, trung tính và nối đất với trường
each phase, neutral and earth, with hợp máy cắt đóng
circuit breaker closed.
5- Measurement of insulation 5- Đo điện trở cách điện khi ngắt hoàn toàn
resistance across breaks in all circuit trong tất cả các máy cắt, và tất cả thiết bị
breakers, with the breaker open and đã lắp đặt
with all equipment installed.
6- Checking of protective 6- Kiểm tra các phương pháp bảo vệ và tính
measures and of the electrical continuity liên tục của các mạch bảo vệ
of the protective circuit.
7- Power - frequency voltage tests 7- Kiểm tra tần số của điện áp.

2.9 DRAWINGS FOR APPROVAL BẢN VẼ TRÌNH DUYỆT


The Contractor shall submit to the Nhà thầu cần gửi tư vấn giám sát duyệt bản vẽ
Superintending Officer for approval detailed chi tiết thi công tủ điện hạ thế chính và các tủ
construction drawing of the proposed Main L.V. điện phân phối bao gồm sơ đồ điều khiển
Switchboard and for the various distribution trước khi gia công thiết bị.
switchboards including control diagrams, before
construction is commenced.
Only approved drawings shall be used for Chỉ sử dụng bản vẽ đã được duyệt để gia công
construction. thiết bị.
Switchboard layout drawings shall include Bản vẽ sơ đồ bố trí tủ điện phải có bố cục tổng
general arrangement, equipment layout (doors quát mặt bằng, bố trí thiết bị (cửa và nắp được
and covers removed) plan, elevations, and tháo ra), mặt chiếu đứng, mặt cắt và các chi tiết
sufficient sections and details to enable the giúp bố trí kết cấu được rõ nét hơn. Cần bao
structural arrangement to be critically evaluated. gồm bảng kê nhãn.
A label schedule shall also be included.
Switchboard single line diagrams shall be Sơ đồ đơn dây tủ điện cần đi kèm với sơ đồ bố
accompanied with a general arrangement trí tổng quát các thanh cái và thiết bị, với kích
layout diagram of the busbars and equipment, cỡ thanh cái dự kiến và danh mục mạch điện
with proposed busbar sizes shown, and a phụ.
schedule of submains.
The drawings submitted shall clearly show the Bản vẽ gửi duyệt phải trình bày rõ ràng không
space available for on site cabling and gian dành cho công tác đi dây tại công trường
termination. và bảng đấu nối.
2.10 INFORMATION TO BE PROVIDED THÔNG TIN CẦN CUNG CẤP
2.10.1 At tender Giai đoạn dự thầu
Tenderers shall provide an outline drawing of Các đơn vị dự thầu cần cung cấp một bản vẽ
their proposed Main L.V. Switchboard and their phát thảo về tủ điện hạ thế chính, các tủ điện
proposed distribution switchboards for phân phối kèm theo báo giá và các thông số kỹ
consideration with their price and technical thuật.
data.
These drawings shall show all overall Bản vẽ cần trình bày toàn bộ kích thước, phân
Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 16 of 18
Saigon South Serviced Apartments.
L.V Switchboard Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật Tủ điện hạ thế
dimensions, shipping sections, position of đoạn vận chuyển, bảng đấu nối, chi tiết đầu
terminals, access for terminations, weight, etc., cáp, trọng lượng.
These drawings will be considered as Tender Các bản vẽ này chỉ là các Bản vẽ dự thầu.
Drawings only.
Copies of complete Type Test Certificates (See Cần cung cấp bộ bản sao các chứng chỉ kiểm
clause 4.9 above) shall be provided to nghiệm (xem điều khoản 4.9 ở trên) để chứng
substantiate compliance of the switchboards to minh là tủ điện được gia công theo tiêu chuẩn
the specified standard of construction and the quy định và tủ có khả năng chịu đựng được các
ability of the switchboard to withstand the mức sự cố quy định.
specified fault levels.
2.10.2 At manufacture Giai đoạn chế tạo
Following Tender acceptance the Contractor Sau khi được giao thầu, Nhà thầu cần thực
shall, within 10 days, prepare detailed drawings, hiện trong vòng 10 ngày, các bản vẽ thi công
of all of the switchboards to be fabricated and chi tiết tủ điện và tủ điện phân phối.
supplied (Shop Drawings).
These drawings shall be used to check space Bản vẽ thi công được dùng để kiểm tra không
“and access” the switchrooms and distribution gian lối vào phòng điều khiển tủ điện, kích
cupboards and all dimensions must be thước của tủ điện chính và tủ phân phối.
accurate.
The drawing/s shall include all dimensions for Bản vẽ cần nêu rõ kích cỡ bu lông cố định vào
floor hold down bolts, wall brackets, cable gland sàn, giá đỡ gắn tường, miếng đệm cáp.
plates etc..
Manufacture of the switchboards may Công tác gia công chế tạo tủ điện chỉ tiến hành
commence when and only when the Contractor's sau khi Chủ đầu tư chấp nhận chính thức các
shop drawings are formally approved by the the bản vẽ thi công.
Employer for construction.
Following manufacture and factory testing the Sau khi gia công và thực hiện kiểm nghiệm
Contractor shall provide full tabulated test thiết bị tại nhà máy, Nhà thầu cần cung cấp các
results including insulation levels recorded, bảng kết quả kiểm nghiệm bao gồm mức cách
relay operation, over current set points, trip điện, vận hành rờ le, điểm cài đặt quá dòng,
circuit operation and results of other standard thao tác mạch bằng cơ cấu nhả và kết quả các
factory tests. thử nghiệm khác tại nhà máy.

2.11 TIME FOR COMPLETION THỜI HẠN HOÀN THÀNH


Tenderers shall nominate at the time of Các đơn vị dự thầu phải nêu thời gian dự kiến
submitting their tender, their best realistic time kết thúc công tác vào lúc nộp thầu, bao gồm
for completion of the project works and ensure việc giao nhận trên tàu ở ngoài khơi đối với
that off shore shipping time for imported thiết bị nhập khẩu.
components is included.
This time shall commence from receipt of formal Thời gian bắt đầu từ lúc giá dự thầu được chấp
acceptance of tender price with directions to nhận chính thức và Chủ đầu tư phát hành chỉ
proceed and take into account working days thị tiến hành thi công, với các lưu ý về ngày làm
only i.e exclude Saturdays, Sunday's and Public việc (trừ các ngày thứ 7, chủ nhật và các ngày
Holidays. nghĩ lễ).
2.12 “AS-BUILD” DRAWINGS BẢN VẼ HOÀN CÔNG
When the switchboards are delivered to site Sau khi tủ điện được bàn giao tại hiện trường,
three (3) full sets of "As-Delivered" drawings Chủ đầu tư sẽ nhận được ba (3) bộ bản vẽ
shall be provided to the Employer. For the most "hoàn công". Đa số bản vẽ là phiên bản cập
part these drawings shall be updated versions nhật của bản vẽ thi công đã được duyệt.
of the approved shop drawings.
The Contractor will make accurate updates of Nhà thầu sẽ cập nhật chính xác các bản vẽ
Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 17 of 18
Saigon South Serviced Apartments.
L.V Switchboard Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật Tủ điện hạ thế
these drawings as the installation proceeds and trong quá trình lắp đặt và gửi thông tin liên
give this information to the switchboard quan cho nhà sản xuất tủ điện, để họ chuẩn bị
manufacturer so that he may prepare final các bản vẽ "hoàn công" các tủ điện vào giai
drawings which reflect the "As-installed" đoạn kết thúc hợp đồng.
condition of all switchboards at the end of the
contract.
The Contractor shall then provide three (3) sets Nhà thầu cần cung cấp ba bộ số liệu liên quan
of equipment data, and Operating and đến thiết bị, đính kèm các hướng dẫn về thao
Maintenance instructions, for all equipment in tác và bảo trì các tủ điện, trong đó có các bản
all switchboards provided and shall include the vẽ hoàn công. Hồ sơ và bản vẽ được đóng tập
"As - installed" drawings in these sets. All such gọn gàng với bìa cứng.
documents and drawings shall be neatly bound
into good quality heavy duty hard cover binders.
The Contractor shall also provide a CD disc of Nhà thầu cần cung cấp cho Chủ đầu tư một đĩa
the above to the Employer CD với nội dung liên quan nêu trên
Full documentation as above including the "As Hồ sơ hoàn công cần gởi Chủ đầu tư xét duyệt
installed" drawings shall be submitted to the trước khi phát hành Chứng nhận hoàn công
Employer prior to Practical Completion being thực tế.
granted.

2.13 DEFECTS LIABILITY PERIOD THỜI HẠN BẢO HÀNH


A 12 months Defects Liability Period shall Thời hạn bảo hành 12 tháng bắt đầu từ ngày
commence from the defined date of Practice được xác định là Hoàn Công Thực Tế.
Completion.
During the Defects Liability Period the Trong thời gian bảo hành, Nhà thầu chịu trách
Contractor shall be fully responsible for the nhiệm khắc phục các khiếm khuyết được phát
rectification of all defects which becomes hiện.
apparent.

Project: Show units and Sales gallery for Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 18 of 18
Saigon South Serviced Apartments.
L.V Switchboard Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật Tủ điện hạ thế
SHOW UNITS AND SALES GALLEREY FOR SAI GON SOUTH
SERVICED APARTMENTS
--------------------o0o-----------------

EXTRA LOW VOLTAGE SYSTEM SPECIFICATION


CHỈ DẪN KỸ THUẬT HỆ THỐNG ĐIỆN NHẸ

04-2016
PART 3 SPECIFICATION – EXTRA LOW YÊU CẦU KỸ THUẬT- CÔNG VIỆC LẮP
VOLTAGE SYSTEM NSTALLATION ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN NHẸ

3.1 Scope of Work Nội dung công việc 2


3.2 Contractors Responsibility Trách nhiệm của nhà thầu 2
3.3 Standards Tiêu chuẩn 3
3.4 Telephone System Hệ thống điện thoại 3
3.5 Data Network System Hệ thống mạng máy tính 6
3.6 CATV System Hệ thống truyền hình cáp 10
3.7 Access Control System Hệ thống kiểm soát cửa ra vào 14
3.8 Testing and Commissioning Thử nghiệm và vận hành 18
3.9 Practical Completion Hoàn công thực tế 19
3.10 Defects Liability Period (Warranty) Thời hạn bảo hành 20
3.11 Time for Completion Thời hạn hoàn thành 20

Project: Saigon South Service Apartment Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 1 of 22
Căn hộ dịch vụ Nam Sài Gòn Extra Low Voltage System Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật hệ thống điện nhẹ
SECTION – E3 HẠNG MỤC – E3
SPECIFICATION – EXTRA LOW VOLTAGE YÊU CẦU KỸ THUẬT- CÔNG VIỆC LẮP ĐẶT
SYSTEM INSTALLATION HỆ THỐNG ĐIỆN NHẸ
3.1 SCOPE OF WORK NỘI DUNG CÔNG VIỆC
This specification covers the Extra low Yêu cầu kỹ thuật này bao gồm các công việc
voltage Installation Works. lắp đặt các hệ thống điện nhẹ.
The works shall include the provision of all Công việc bao gồm việc cung cấp vật tư, nhân
materials, all labour, transport, tools, plant and công, vận chuyển, dụng cụ, thiết bị và mọi thứ
everything else necessary for the construction, cần thiết khác cho việc thi công, lắp đặt, thử
installation, testing, commissioning, and 12 nghiệm, vận hành, thời gian bảo trì (12 tháng)
months Maintenance and Defects Liability of áp dụng cho thiết bị và hệ thống mô tả trong
the equipment and systems described in this Yêu cầu kỹ thuật này, cùng với các công việc
specification, together with all minor and phụ, công việc phát sinh không được liệt kê về
incidental work not specifically mentioned mặt kỹ thuật ở đây- Theo ý nghĩa của Yêu cầu
herein, to the true intent and meaning of this kỹ thuật này và của bản vẽ lien quan.
specification and the accompanying drawings.
All works noted and/or described in this Mọi công việc được ghi chú hay mô tả trong
specification and associated drawings, shall be Yêu cầu kỹ thuật này và trong các bản vẽ liên
carried out by this Contractor, unless otherwise quan sẽ được Nhà thầu này thực hiện- trừ khi
noted as being done by others. có ghi chú là công việc do Nhà thầu khác thực
hiện.
This Contractor shall be responsible for the Nhà thầu này chịu trách nhiệm về việc lắp đặt
installation and method thereof of all specified và phương pháp lắp đặt các hệ thống đã quy
works. định.
All workshop drawings prepared by the Nhà thầu phải gửi và đệ trình cho Chủ đầu tư
Contractor shall be submitted to and approved tất cả các tính toán thiết kế và bản vẽ trước khi
by the Employer prior to any work being tiến hành thi công.
commenced.
3.2 CONTRACTORS RESPONSIBILITY TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ THẦU
As detailed further herein, this Specification is Như đã đề cập ở trên, Yêu cầu kỹ thuật này bao
concerned with the distribution and reticulation gồm việc phân phối và lắp đặt các hệ thống
of Extra low voltage system throughout the điện nhẹ trong toà nhà. Nhà thầu cần được cơ
Building. The Contractor shall hold current quan thẩm quyền cấp giấy phép thực hiện các
Government work permits and Authority to công việc quy định ở đây.
allow him to carry out the herein specified
works.
The Contractor shall be responsible for Nhà thầu có trách nhiệm xin các loại giấy phép
obtaining all necessary permits from all liên quan (từ các cơ quan thẩm quyền) trước
governing Authorities before work commences, khi tiến hành công việc, trong quá trình thi công
during the process of the works and at và vào giai đoạn hoàn công.
Completion of the works.
The Contractor shall assist in the Nhà thầu cần hỗ trợ việc vận hành hệ thống, hỗ
commissioning and assist the Client in trợ Chủ đầu tư xin cấp Giấy Chứng Nhận Hoàn
obtaining all Authority Certificates of Công, Chứng Nhận Sử Dụng và Giấy Phép
Completion and ready to occupy/trade Kinh Doanh.
Certificates.
The Contractor shall be fully responsible for Nhà thầu phải chịu trách nhiệm bảo đảm là thiết
ensuring that all equipment as determined by bị (do họ xác định và cung cấp) tuân thủ đầy đủ
him and supplied by him, fully complies with các yêu cầu đề ra và đáp ứng được của Yêu
the specified requirements and true intent of cầu kỹ thuật này.
this specification.

Project: Saigon South Service Apartment Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 2 of 22
Căn hộ dịch vụ Nam Sài Gòn Extra Low Voltage System Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật hệ thống điện nhẹ
3.3 STANDARDS TIÊU CHUẨN
The standards which shall apply throughout Tiêu chuẩn áp dụng cho Hợp đồng này là tuân
this contract shall be in accordance with codes theo các quy chuẩn và tiêu chuẩn sau:
and standards as follows:
 QCVN 09-2010: National technical  QCVN 09-2010 :Tiếp đất cho các trạm
regulation on earthing of viễn thông – Yêu cầu kỹ thuật.
telecommunication station.
 Standards ANSI/TIA/EIA 568-B  Tiêu chuẩn ANSI/TIA/EIA 568-B : tiêu chuẩn
Commercial building telecommunication cáp viễn thông trong tòa nhà thương mại.
cabling standards.
 Standards ANSI/TIA/EIA 569-A  Tiêu chuẩn ANSI/TIA/EIA 568-B : tiêu chuẩn
Commercial building standard for đường dẫn và không gian lắp đặt hệ thống
telecommunication pathways and spaces. viễn thông trong tòa nhà thương mại.
 Standard ANSI/TIA/EIA 606:  Tiêu chuẩn ANSI/TIA/EIA 606 : Tiêu chuẩn
Administration standard for cho mạng cáp hạ tầng cho tòa nhà thương
telecommucations Iinfrastructure in mại
commercial buildings
 Standard IEC 60839-11-1 : Electronic  Tiêu chuẩn IEC 60839-11-1 : Hệ thống kiểm
access control system – System and soát cửa ra vào điện tử- Hệ thống và các
components requirements yêu cầu của các thành phần
3.4 TELEPHONE SYSTEM HỆ THỐNG ĐIỆN THOẠI
3.4.1 General Tổng quát
The scope of work in this section refers to the Phạm vi công việc trong phần này liên quan đến
telephone socket outlets, equipments and ở cắm điện thoại, thiết bị và lắp đặt cáp điện
cable installation. For location of telephone thoại. Về vị trí các ổ cắm, thiết bị tham khảo các
socket outlets and equipment, refer to the bản vẽ liên quan.
associated drawings.
The works all of the preliminary telephone Bao gồm mọi công việc lắp đặt điện thoại sơ bộ
installation works (field works) which are (tại hiện trường) sao cho Nhà cung cấp hệ
necessary so that the main telephone system thống điện thoại chính sẽ có một phần công việc
provider has a minimum of site works to tại hiện trường khi lắp đặt, thử nghiệm và vận
undertake when he installs, tests and hành toàn bộ hệ thống
commissions the complete system
This Contractor must be an accredited Thầu lắp đặt hệ thống điện phải là nhà thầu lắp
telephone installation contractor who has the đặt điện thoại có uy tín, kỹ năng cao, kinh
necessary skills, experience, tools and nghiệm và có đầy đủ giấy phép do cơ quan
permits (authority) to carry out the following chức năng cấp để thực hiện công việc theo quy
specified works định
3.4.2 External Conduits Các đường ống bên ngoài
The concrete connection pit in the street shall Công ty Điện thoại sẽ cung cấp hố bê tông dùng
be provided by the Telephone Authority but cho đấu nối ở ngoài đường và nhà thầu này sẽ
this Contractor shall make all arrangements sắp xếp đấu nối và thanh toán mọi chi phí cần
and pay all costs as may be necessary thiết
This Contractor shall be responsible for Nhà Thầu chịu trách nhiệm cung cấp- lắp đặt
supplying and installing underground grade ống chôn ngầm đưới đất bên ngoài toà nhà,
conduit external to the building as generally theo ghi chú trên bản vẽ
shown on the drawings
The incoming underground conduit from the Ống chôn ngầm đi vào từ lưới điện thoại bên
street network shall be special high impact ngoài phải là loại đặc biệt, chịu va chạm cao
Telephone type conduit (yellow) and the (màu vàng) và Nhà thầu phải mua loại ống này
Contractor shall purchase same from the từ công ty có thẩm quyền về mạng lứơi điện

Project: Saigon South Service Apartment Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 3 of 22
Căn hộ dịch vụ Nam Sài Gòn Extra Low Voltage System Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật hệ thống điện nhẹ
Telephone Authority thọai.
Note: Special requirements for underground Ghi chú: Áp dụng các yêu cầu đặc biệt đối với
penetrations through the basement walls of các ống xuyên tường tầng hầm và vươn lên
the building, and the 200mm set up above 200mm trên cao độ sàn, trước khi kết thúc ống.
slab level before the conduit is terminated.
All of the above work including the conduit Các công việc nói trên, bao gồm việc đấu nối
connection into telephone system of the vào hệ thống điện thoại của toà nhà sẽ do Nhà
building shall be provided and undertaken by thầu này cung cấp và thực hiện.
this Contractor
Conduit extension from the MDF room to an Nhà thầu sẽ nối dài ống từ tủ phân phối điện
external point defined by the Telephone thoại chính đến vị trí do ngành Điện thoại xác
Authority in the street will be undertaken by định tại đường bên ngoài.
this Contractor
3.4.3 Telephone Earth System Hệ thống tiếp đất điện thoại
This Contractor shall supply and install an Nhà Thầu này phải cung cấp và lắp đặt hệ tiếp
earthing system in accordance with the đất theo chi tiết ghi trên bản vẽ
drawings
This earthing system shall be completely Hệ thống nối đất này phải cách biệt hoàn toàn
separate from all other earthing systems. với các hệ thống tiếp đất khác.
A busbar and cable system shall be extended Hệ thống tiếp đất này sẽ được nối đến thanh nối
from the earth electrodes to an earth bar in đất trong phòng MDF.
the MDF room as shown.
3.4.4 Internal Conduits Các ống bên trong
This Contractor shall be responsible for the Nhà Thầu chịu trách nhiệm cung cấp các đường
provision of all internal conduits, cable trays, ống bên trong, khay cáp, máng hộp, cáp điện
trunking, telephone cable, etc., as shown an thoại,… theo chi tiết ghi trên bản vẽ
the drawings .
Telephone cable trays and trunking shall be Khay cáp và máng hộp điện thoại phải bố trí
separated at least 400 away from electrical cách các khay cáp và thang cáp của hệ thống
cable trays, ladders điện tối thiểu 400mm
Colour of telephone cable tray and trunking Màu của khay cáp và máng hộp của điện thoại
shall be white là màu trắng
This Contractor shall supply and install Nhà thầu này phải cung cấp- lắp đặt các ống
vertical and horizontal conduits and cable đứng, ống ngang, máng cáp khắp toà nhà theo
trays throughout to building generally as các chi tiết ghi trên bản vẽ
shown on the drawings
Vertical telephone/data cables will pass Cáp điện thoại/ công nghệ thông tin thẳng đứng
through the building and link all ELV rooms sẽ đi xuyên qua toà nhà và đấu nối vào các
phòng điện nhẹ
This Contractor shall inform the Principal Nhà Thầu này sẽ cung cấp chi tiết để Thầu
Contractor to provide the block outs as chính thực hiện các lỗ mở theo chi tiết ghi trên
shown on the drawings bản vẽ
A cable tray system shall be provided by this Thầu này sẽ cung cấp một hệ thống máng cáp
Contractor within all ceiling spaces as shown bên trong các khoảng trần theo quy định
All the conduit from the cable trunking and Tất cả những chỗ từ máng hộp hay khay cáp
cable tray shall be concealed within brickwall, xuống phải được âm trong tường gạch, vách
partition, and shall be using G.I conduits for ngăn và dùng ống dẫn thép tráng kẽm khi gắn
surface mounted . nổi.
All telephone installation shall comply with Tất cả các công tác lắp đặt hệ thống điện thoại
the Local Telephone Provider requirement. sẽ tuân theo với các yêu cầu của nhà cung cấp
dịch vụ điện thoại địa phương.

3.4.5 PABX Tổng đài điện thoại


Project: Saigon South Service Apartment Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 4 of 22
Căn hộ dịch vụ Nam Sài Gòn Extra Low Voltage System Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật hệ thống điện nhẹ
The work covered in this contract comprises Công việc bao gồm trong hợp đồng này gồm việc
the supply, installation, testing & cung cấp, lắp đặt, thử nghiệm và đưa vào sử
commissioning of a PABX system complete dụng hệ thống tổng đài điện thoại hoàn chỉnh với
with DC batteries back-up power supply. ắc qui DC dự phòng.
The proposed PABX shall be fully approved by Tổng đài điện thoại được đề xuất phải hoàn toàn
local authorities. The Contractor is responsible được duyệt bởi chính quyền địa phương.Nhà
for all liaison activities with the relevant thầu phải chịu trách nhiệm liên hệ với nhà chức
authorities. trách liên quan.
The system supplied shall comprise: Hệ thống được cung cấp phải gồm :

a) PABX system with dual central control a) Hệ thống tổng đài kỹ thuật với bộ điều
c/w battery back-up 4 hours, khiển trung tâm đôi với ắc qui dự phòng
maintenance terminal, Call Accounting 4 giờ, các dịch vụ bảo trì, hệ thống tính
System etc. tiền điện thoại. v.v
b) 7-days traffic measurement service to b) Dịch vụ đo đạt lưu lượng gọi trong 7
confirm sufficient provision of ngày để xác nhận sự cung cấp thích hợp
Telephone lines. cho các line điện thoại

c) Fully integrated Voice Mail System c) Tích hợp đầy đủ hệ thống thư thoại cùng
with Voice Menu/Automatic Attendant với chức năng quay số và trả lời tự động.
feature.

d) All necessary cabling including cabling d) Tất cả cáp cần thiết bao gồm cáp từ MDF
from MDF to the IP-PBX equipment. đến tổng đài điện thoại.

e) 1 (one) No Operator console complete e) Một bàn điều khiển hoàn chỉnh với tai
with handset and headset. nghe headphone

f) Lightning arrestor f) Hệ thống chống sét.

g) Standby batteries and charger g) Ắc qui dự phòng và bộ sạc (bao gồm kệ


(including rack). thiết bị ).

h) Emergency power failure transfer. h) Bộ phận chuyển nguồn khẩn cấp khi mất
điện..
i) Any other related work or equipment i) Bất cứ công tác nào liên quan hay thiết bị
necessary for the proper functioning of cần thiết cho việc vận hành hoàn hảo của
the system. hệ thống

The Contract shall state the following: Nhà thầu phải nêu rõ những thứ sau :
a) The Model of the PABX, telephones b) Model của PABX, điện thoại và các thiết
and other equipment offered. bị khác được đề xuất.
c) The manufacturer/Country of Origin a) Xuất xứ và nhà sản xuất.

b) The ultimate capacity d) Khả năng giới hạn của hệ thống được đề
of the system offered. nghị
The equipment shall be modular in design with Thiết bị phải được thiết kế theo dạng module có
all components mounted on printed circuit tất cả các thành phận được lắp ráp trên mạch in
boards (PCBs) which can be easily inserted mà có thể dễ dàng lắp vào và lấy ra từ vị trí tương
into and removed from their respective ứng của chúng trong thiết bị. Tất cả các mạch in
positions in the equipment. All PCBs for the của thiết bị ngoại vi phải :
peripheral circuits shall be:

a) Allocated on a universal and non-fixed a) Được định vị cơ bản theo chuẩn quốc tế
basis on the equipment rack/shelf. trên các rack/ kệ thiết bị.
Project: Saigon South Service Apartment Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 5 of 22
Căn hộ dịch vụ Nam Sài Gòn Extra Low Voltage System Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật hệ thống điện nhẹ
b) Removable from its position without b) Có thể tháo rời khỏi vị trí của nó mà
having to switch off power to the whole không phải ngắt điện toàn hệ thống.
system.
3.5. DATA NETWORK SYSTEM HỆ THỐNG MẠNG MÁY TÍNH
3.5.1 General Tổng quát
The system shall incorporate all features as Hệ thống phải kết hợp các đặc tính và tiện nghi
follow : như sau:
a) Support voice, data, image and video a) Hỗ trợ dịch vụ thoại, dữ liệu, hình ảnh
application. và ứng dụng video.
b) Cover its capacity and functionality b) Đảm nhiệm được dung lượng và chức
with minimum components. năng của nó với các thành phần tối
thiểu
c) Facilitate expansion from the initial c) Dễ dàng mở rộng từ hệ thống đề nghị
proposed system by only the addition ban đầu bằng cách bổ sung các
of modules. module.

d) Be flexible and capable of including e) Phải linh hoạt và có thể gồm nhiều tính
new facilities. năng mới.
f) Facilitate easy maintenance, change f) Dễ dàng cho việc bảo trì, thay đổi việc
management and future growth. quản lý và phát triển tương lai
The data cabling system shall have the Hệ thống cáp dữ liệu phải có những đặc tính
following characteristics: sau:
a) The system shall be made to a) Hệ thống phải được thực hiện để giảm
minimise vulnerability to interference. thiểu tối đa những khuyết điểm gây
nhiễu.

b) The system shall be able to function b) Hệ thống phải có thể hoạt động một
reliably even under adverse voltage cách tin cậy ngay cả trong điều kiện
transient conditions such as electrical điện áp nhất thời bất lợi chẳng hạn như
storms, etc.. mưa giông,…
Cable labelling and identification consistent Nhãn cáp và sự nhận dạng thích hợp tuân theo
with ANSI/EIA/TIA 606 đúng tiêu chuẩn ANSI/EIA/TIA 606.
3.5.2 UTP cable Cáp UTP
All UTP cables used shall be of Category Tất cả các cáp UTP sẽ là loại xoắn đôi CAT6/6a
6/6a, 4-pair 100 ohm high performance 4 đôi 100 Ohm hiệu suất cao không chống
unshielded twisted pair (UTP). The UTP nhiễu (UTP). Cáp UTP sẽ là cáp có dây đồng
cable shall be of 24 AWG bare solid copper trần 24 AWG cách điện bằng polyethylence tỷ
conductors insulated with high density trọng cao, vỏ bọc bằng chất không sinh ra khí
polyethylene, jacketed with the non-halogen halogen khi cháy. Các dây cách điện được xoắn
compound. The insulated conductors are lại với nhau thanh cặp. Cáp sẽ được kiểm tra
twisted into pairs. The cable shall be IEC theo như tiêu chuẩn IEC cho cáp không phát
tested for low smoke and non-halogen sinh khói và khí halogen.
emission.
Each run of cable between the patch panels Cáp giữa các patch panel và ổ cắm mạng máy
and the computer outlet shall be continuous tính sẽ được liên tục mà không có bất cứ mối
without any joints or splices. nối nào hay mối ghép nào.
The length of each individual run of cable Chiều dài của mỗi cáp riêng lẽ chạy từ patch
from the patch panels in the IT room to the panel trong phòng IT đến các ổ cắm mạng
computer outlet shall not exceed 90 meter for không được quá 90m để không gây ra lỗi trong
error-free transmission at 100 MHz. việc tuyền dẫn tín hiệu tại tần số 100MHz.
If the length exceed 90 meter, necessary line Nếu như chiều dài lớn hơn 90m, một bộ khuếch
driving/boosting devices shall be provided to đại tín hiệu/ hay chia tín hiệu cần thiết cho dây
ensure data transmission at 100 MHz to the cáp sẽ được cung cấp để chắc rằng việc truyền
respective work areas are still error-free. dẫn tín hiệu tại tần số 100 MHz đến các khu vực
Project: Saigon South Service Apartment Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 6 of 22
Căn hộ dịch vụ Nam Sài Gòn Extra Low Voltage System Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật hệ thống điện nhẹ
làm việc tương ứng không bị lỗi.
The 4-pair UTP cable shall be Under-writer's Cáp 4 đôi UTP phải có trong danh sách UL
Laboratories (UL) listed. (được kiểm tra và xác nhận đạt tiêu chuẩn an
toàn bởi UL).
The 4-pair UTP cable shall support high Cáp UTP 4 đôi phải hỗ trợ dữ liệu tốc độ cao,
speed data, voice, image and single channel âm thanh, hình ảnh và ứng dụng video đơn
video application. kênh
The colour code of 4-pair UTP cable shall Mã màu của cáp UTP 4 đôi phải tuân theo đúng
conform to the following scheme: hệ thống sau :
pair 1 - White Blue & Blue Cặp 1 – Trắng xanh và Xanh
pair 2 - White Orange & Orange Cặp 2 – Trắng Cam và Cam
pair 3 - White Green & Green Cặp 3 – Trắng Xanh lá và Xanh lá
pair 4 - White Brown & Brown Cặp 3 – Trắng Nâu và Nâu

3.5.3 Data Outlet Ổ cắm mạng máy tính


All data outlets (except selective are Tất cả các ổ cắm mạng máy tính (ngoại trừ các
computer fiber outlets) shall be a universal ổ cắm cáp quang) phải là loại có ứng dụng đa
applications RJ45 type, accepting most data năng RJ45, nhận hầu hết các jack cắm dữ liệu.
plugs.
The outlet shall be multi-vendor supportive Các ổ cắm phải là loại hổ trợ tất cả các sản
and shall be able to reconfigure to different phẩm khác nhau và sẽ có thể cấu hình lại cho
applications as and when required. ứng dụng khác khi cần thiết.
The outlet shall be able to support 100Mbps Các ổ cắm phải hỗ trợ tốc độ 100Mbps và ứng
and ATM 155 applications. dụng ATM 155.
The outlet shall be Under-writer's laboratories Các ổ cắm phải có chứng chỉ UL.
(UL) listed.
The outlet shall be made from high-impact, Ổ cắm phải được làm từ vật liệu chịu lực, cháy
flame-retardant, UL-rated 94V-0 chậm, đạt chứng chỉ UL với điện áp định mức
thermoplastic. 94V-0 nhựa dẽo chịu nhiệt
The RJ45 jack wire shall contain copper Các đầu cắm RJ45 sẽ là loại chứa hộp kim
alloy, 50 micro-inch lubricated gold plating đồng, mạ lớp vàng dày 50 micro-ich trên một
over 100 micro-inch nickel underplate. lớp nickel mỏng dày 100 micro-inch
The RJ45 jack shall conform to EIA-T568B Jack cắm RJ45 phải tuân theo quy tắc dây EIA-
wiring schemes. T568B.
The outlet shall meet the following electrical Các ổ cắm phải đáp ứng tính năng về điện sau
performance: đây :
a) Dielectric withstand voltage: 1000 a) Điện áp chịu đựng điện môi : 1000 VAC
VAC RMS, 50Hz minimum, contact- RMS, tối thiểu 50 Hz, tiếp điểm với tiếp
to-contact and 1500 VAC RMS, 50 điểm và 1500 VAC RMS, 50 Hz tối thiểu
Hz minimum to exposed conductive tới bề mặt bộ dẫn điện.
surface
b) Insulation resistance of 500 Mohms b) Điện trở cách điện tối thiểu 500 Mohms
minimum
c) Contact resistance of 20 Mohms c) Điện trở tiếp điểm tối đa 20 Mohms.
maximum
3.5.4 RJ45 Patch Panel Patch Panel RJ45
The RJ45 patch panel provided in the ELV Các tủ patch panel sẽ được cung cấp trong
room, shall have RJ45 jack termination in the phòng ELV, sẽ có các bộ đấu nối RJ45 phía
front and punch down termination block at trước và các khối cắm dây ở phía sau. Nó sẽ có

Project: Saigon South Service Apartment Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 7 of 22
Căn hộ dịch vụ Nam Sài Gòn Extra Low Voltage System Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật hệ thống điện nhẹ
the rear. It shall be able to be housed in a thể được đặt trong các tủ rach 19”.
standard 19" rack.
The wiring block shall be fire-retardant, Các khối dây sẽ là loại chống cháy, các module
moulded plastic blocks, UL94 V-0 rated, bằng nhựa, điện áp định mức UL94 V-0, bao
consisting of horizontal index strips for gồm dãy chỉ số theo phương ngang cho từng 25
terminating 25 pairs of conductor each. It đôi dây. Nó sẽ bao gồm chỉ số màu hay các
should consist of color index or label strips to miếng nhãn được sử dụng để đánh dầu các
be used to identify the data points and high điểm dữ liệu và bộ răng cao để tách riêng các
teeth to separate the tip and ring. tiếp điểm và vòng.
The patch panel shall be able to Các patch panel sẽ có thể đáp ứng trên 500 lần
accommodate over 500 repeated insertion tiếp xúc mà không phát sinh ra biến dạng và nó
without incurring permanent deformation and sẽ đạt được các thử nghiệm đáng tin cậy mà
it shall pass the reliability test of no more không có quá 1 tiếp điểm bị hư trong 10000 kết
than one contact fails in 10000 connections. nối.
The patch panels must be able to support Các patch panel phải có thể hỗ trợ tốc độ 100
100Mbps and ATM 155 applications Mbps và ứng dụng ATM 155.
3.5.5 Racks and Cable Management Kệ đỡ và quản lý cáp
All racks, in the IT room should employ the Tất cả các kệ đỡ trong phòng IT sẽ dùng kệ đỡ
use of 19 inch racking products. In all cases 19”. Trong tất cả các trường hợp hệ thống trục
the backbone cabling sub-system shall be cáp phụ sẽ được đấu nối vào trong các tủ và
terminated into rack mounted panels and được thực hiện bởi các bộ đấu nối quang ST
presented as ST or SC fibre connectors or hay SC hay các bộ đấu nối RJ45 như được thể
RJ45 connectors as shown in the drawings. hiện trên bản vẽ.
All cables shall be supported at minimum Tất cả phải được cố định với khoảng cách bên
intervals of 300 mm, on cable trays mounted trong tối thiểu là 300mm, trên khay cáp lắp
vertically in the riser space. thẳng đứng trong khoảng trống trong trục kỹ
thuật.

The Contractor shall be responsible for all Nhà thầu có trách nhiệm với các hồ sơ và dán
records and labelling of the rack mounted nhãn của tủ cáp mạng, cả loại cáp quang và loại
panels, both fibre and UTP cable, to the cáp UTP, theo quy ước khách hàng đưa ra.
convention provided by the client.
3.5.6 Grounding Requirements Các yêu cầu về nối đất
The Contractor shall ensure that the Nhà thầu phải đảm bảo rằng hệ thống tiếp đất
grounding system conforms to ANSI/TIA/EIA- tuân theo các yêu cầu của tiêu chuẩn,
607, local and other latest relevant ANSI/TIA/EIA-607, các qui định của nước sở tại
requirements. và các yêu cầu mới nhất có liên quan.
The Contractor shall ensure and substantiate Nhà thầu phải đảm bảo và chứng minh rằng hệ
that the grounding system for the entire thống tiếp đất cho toàn hệ thống thông tin liên
telecommunication system is continuous lạc được kết nối thông suốt. Tất cả cáp tiếp đất
throughout. All grounding cables from each từ mỗi tủ rack 19” phải được đấu nối đến thanh
19" rack cabinets shall be terminated in the nối đất trong từng phòng IT
main copper earthing bar in each IT room.
3.5.7 Network Wiring Requirements Các yêu cầu về việc đi dây mạng máy tính
All UTP cable shall be terminated at RJ-45 Tất cả các cáp UTP phải được đấu nối với
patch panels in the IT room with proper cable patch panel RJ45 trong phòng IT với sự sắp xếp
organizers. cáp hợp lý.
Singlemode fibre shall comply with the, Cáp quang kiểu đơn sẽ tuân theo tiêu chuẩn,
EIA/TIA & IEEE standards. EIA/TIA và IEEE.
The multimode fibre is of UL rates OFNR. Cáp quang kiểu đa mode là loại có vỏ bọc
Graded-index fibres shall be used within the chống cháy định mức OFNR của UL. Sợi quang
premises and it shall comply with EIA/TIA chiết suất phân bậc sẽ được sử dụng bên trong
492 specifications and IS 11801 standards. nhà và nó sẽ tuân theo với tiêu chuẩn EIA/TIA
492 và tiêu chuẩn IS 11801.

Project: Saigon South Service Apartment Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 8 of 22
Căn hộ dịch vụ Nam Sài Gòn Extra Low Voltage System Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật hệ thống điện nhẹ
There shall be no mix and match of cables Không lẫn lộn và trùng nhau của các dây cáp và
and connecting components from different bộ phận kết nối của các nhà sản xuất khác nhau
manufacturers for all multimode and single cho công tác thi công tất cả cáp quang đơn
mode fibre jobs along the complete mode và đa mode dọc theo toàn bộ kênh truyền
transmission channel from the networking dẫn từ các thiết bị mạng đến hệ thống người
devices to the end users systems. dùng.
There shall be no mix and match of cables Không lẫn lộn và trùng nhau của các dây cáp và
and connecting components from different bộ phận kết nối của các nhà sản xuất khác nhau
manufacturers for all UTP jobs along the cho công tác thi công tất cả cáp UTP dọc theo
complete transmission channel from the toàn bộ kênh truyền dẫn từ các thiết bị mạng
networking devices to the end user systems. đến hệ thống người dùng.
UTP jumper cords with both ends terminated Các dây nối UTP/FTP CAT6 với hai đầu là
with RJ-45 plugs for connecting the computer phích cắm RJ45 cho việc kết nối đến các máy
equipment at the user areas to the network tính tại khu vực người sử dụng đến các điểm
access points shall be provided. The length is truy cập mạng sẽ được cung cấp. Chiều dài là
3 metres and the quantity shall depend on 3m và số lượng sẽ dựa vào tổng số các điểm
the total number of UTP access points in the truy cập mạng UTP trong công trình.
project.
UTP patch cords with both ends terminated Các dây nhảy UTP với hai đầu là phích cắm
with RJ-45 plugs for connecting computer RJ45 cho việc kết nối các thiết bị máy tính tại
equipment in the IT room to the UTP patch phòng IT đến các patch panel UTP/FTP sẽ
panels shall be provided. The length is 3 được cung cấp. Chiều dài là 3m và số lượng sẽ
metres and the quantity shall depend on the dựa vào tổng số các điểm truy cập mạng UTP
total number of UTP access points in the trong công trình.
project.
The cable trays, trunking shall be white in Khay cáp, máng hộp phải là loại màu trắng.
colour.
The cable trays, trunking shall be installed Khay cáp, máng hộp phải được lắp đặt với các
with bracket support at every one metre giá đở tại mỗi khoảng cách 1 m.
interval.
The samples of all cable components and Các mẫu của các thành phần cáp và phần
hardware shall be submitted for approval cứng phải được nộp để duyệt trước khi thi
before commencement. công.
3.5.8 Electrical Power Requirements of IT room Các yêu cầu về nguồn điện cho phòng IT
There shall be 32A isolator single phase Phải cấp nguồn với dao cách ly 1 pha 32A cho
power supply to each equipment rack 46U. mỗi tủ thiết bị 46U.
There shall be emergency power supply in Nguồn cung cấp sẽ là nguồn khẩn cấp trong
case of the failure of the main power supply. trường hợp nguồn cung cấp chính bị mất.
The UPS shall be rack mountable and shall UPS phải là loại có thể lắp trên tủ rack và có đủ
be sufficient capacity. công suất.
The UPS shall protect computers, network UPS phải bảo vệ máy tính, thiết bị mạng và phụ
equipment and accessories against power kiện mạng cần thiết chống lại sự không ổn định
sags / brownouts, blackout, power surge / của nguồn, ngắt điện, tăng áp/ giảm áp, quá áp
spike, over-voltage and noise. và nhiễu điện.
The UPS shall be able to recharge itself while UPS có thể tự nạp trong khi cung cấp điện cho
supplying power to the protected networks thiết bị mạng được bảo vệ.
equipment.
During a power outage, the UPS shall be Trong khi mất điện lưới, UPS có thể cung cấp
able to supply power for at least fifteen (15) điện ít nhất 15 phút cho các hoạt động bình
minutes for continuous normal operations. thường tiếp tục.
o
The UPS shall operate continuously at UPS phải hoạt động liên tục ở nhiệt độ từ 0 C
o o o
temperature from 0 C to 45 C and relative đến 45 C và độ ẩm tương đối từ 0% đến 95%.
humidity between 0% and 95% non
condensing.
Project: Saigon South Service Apartment Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 9 of 22
Căn hộ dịch vụ Nam Sài Gòn Extra Low Voltage System Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật hệ thống điện nhẹ
The UPS must be manageable via a Web Hệ thống UPS phải có thể quản lý thông qua
browser, Telnet or SNMP over the network, trình duyệt web, Telnet hoặc SNMP trên mạng,
providing full power monitoring and control. It cung cấp sự quản lý và giám sát nguồn điện. Nó
must also be able to remotely reboot cũng phải có thể khởi động lại từ xa qua các
networking equipment via these tools. The công cụ này. Adapter Web/SNMP có thể cung
Web/SNMP adapter must be able to provide cấp việc ghi lại cũng như hỗ trợ thư điện tử.
logging as well as email support.
3.5.9 Testing And Commissioning Thử nghiệm và đưa vào sử dụng
All cables shall be tested by the Contractor Tất cả các cáp phải được thử nghiệm bởi nhà
and conformed to the requirements as thầu và phải tuân theo các yêu cầu như đã chỉ
specified in the Specification. định trong tiêu chuẩn kỹ thuật.
All the connections, UTP cables, fiber optic Tất cả các chỗ nối, cáp UTP , cáp quang phải
cables shall be individually tested by the được thử nghiệm riêng biệt bởi nhà thầu sau khi
Contractor after installation. The Contractor lắp đặt. Nhà thầu phải lập hồ sơ chính xác cho
shall make accurate records of all tests and tất cả các thử nghiệm và phải cung cấp giấy
shall furnish test certificates and a schedule chứng nhận thí nghiệm và 1 danh sách kết quả
of the test results in an approved form. One thử nghiệm trong 1 mẫu được duyệt. Một bản
copy of such record and of each test sao của hồ sơ cho mỗi giấy chứng nhận thí
certificate shall be submitted to the Employer nghiệm phải được trình lên Chủ đầu tư để xem
for review. xét.
All materials, devices and equipment Tất cả các vật liệu, thiết bị hay dụng cụ được
supplied or erected under this Contract which cung cấp hay xây dựng theo hợp đồng này mà
fail the tests shall be replaced or rectified at không đạt khi thí nghiệm thì sẽ phải bị thay thế
once by the Contractor without additional hay sửa lại ngay bởi nhà thầu mà không tính
cost to the Employer and the tests shall be thêm tiền chủ đầu tư và các thử nghiệm phải
repeated. However, the decision whether to được làm lại. Tuy nhiên, quyết định liệu có thay
replace or rectify the defective part or parts or thế hay phải sửa lại phần hay những phần sai
the whole of the equipment/system shall rest sót hay toàn bộ thiết bị / hệ thống là tùy thuộc
with the Employer. chủ đầu tư.
All test shall be conducted in the presence of, Tất cả các thí nghiệm phải được tiến hành với
and to the satisfaction of the Employer. The sự có mặt và thỏa mãn yêu cầu của Chủ đầu tư.
Contractor shall supply all necessary Nhà thầu phải cung cấp tất cả thiết bị đo đạc
instruments, apparatus, connections and cần thiết, bộ đấu nối và công nhân có tay nghề
skilled labour required for the tests to be được yêu cầu để thực hiện thỏa mãn yêu cầu
carried out to the satisfaction of the the của Chủ đầu tư, mà không tính thêm chi phí
Employer without separate charge
3.6 CATV SYSTEM HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH CÁP
The installation of the system shall be in Công tác lắp đặt hệ thống sẽ tuân theo với các
accordance with the local standards. tiêu chuẩn của địa phương.
The Contract shall be responsible for the Nhà thầu phải có trách nhiệm cho việc đặt vị trí
correct location of all equipment. If there are chính xác cho tất cả các thiết bị. Nếu như có bất
any discrepancy between the drawings and cứ mâu thuẩn giữa bản vẽị và kích thước thực
the real dimension of equipment, rooms, tế của thiết bị, phòng, công trình,… chúng sẽ
buildings, etc. they must be reported được báo cáo ngay lập tức ngay khi phát hiện
immediately upon discovery to the Employer. cho Chủ đầu tư.
The system shall be installed to provide Hệ thống được lắp đặt để cung cấp sự nhận tín
satisfactory reception at every outlet for local hiệu tốt nhất tại tất cả các ổ cắm tivi cho các
channels and other designated channels kênh truyền hình khu vực hay các truyền hình
television transmission and FM radio signals được thiết kế và tín hiêu FM có sẳn trong khu
available in the vicinity of the installation. vực lắp đặt hệ thống.
The head-end amplifiers shall be of modular Các bộ khuếch đại tín hiệu chính sẽ có cấu trúc
construction, for easy maintenance. module để dễ dàng trong việc bảo trì.
6.6.1 Amplifier Bộ khuyếch đại
The amplifier shall meet the following Bộ khuếch đại kênh phải đáp ứng nhu cầu tối
minimum requirement : thiểu sau đây:
Project: Saigon South Service Apartment Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 10 of 22
Căn hộ dịch vụ Nam Sài Gòn Extra Low Voltage System Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật hệ thống điện nhẹ
a) Frequency range: 47-860 MHz a) Dãi tần số: 47-860MHz

b) Maximum gain: 18dB b) Độ lợi tối đa: 18dB

c) Gain control: 10dB c) Điều khiển độ lợi: 10dB

d) Output level (max): 119dB d) Tín hiệu ngõ ra tối đa: 119dB

e) Noise figure: 7dB(max) e) Hệ số tạp âm: 7dB(max)

The serial number of the amplifier shall be Số sê ri của bộ khuếch đại phải rõ ràng và được
clearly and permanently engraved or marked khắc cố định hay dán cố định trên các bộ
on the amplifiers. khuếch đại.
The input and output impedance of the Trở kháng ngõ vào và ra của bộ khuếch đại
amplifiers shall be 75 ohms unbalanced. phải là 75 ohm không cân bằng.
It shall be the contractor's responsiblity to Nhà thầu sẽ có trách nhiệm để chắc chắn rằng
ensure that adequate signals can be tín hiệu có thể đạt được thông qua hệ thống
obtained throughout the distribution network. mạng phân phối tín hiệu
3.6.2 Power Supply unit for Head-end Amplifier Bộ nguồn cho các khuếch đại chính
The power supply unit shall have the same Bộ nguồn sẽ có kiểu thiết kế theo dạng “strip”
'strip' design as those of the single channel như loại bộ khuếch đại đơn kênh mà chúng có
amplifiers that can be easily mounted or có thể lắp hay tháo rời từ các rack treo thông
removed from the common mounting track. thường.
The unit shall be capable of supplying the Bộ nguồn sẽ có khả năng cung cấp tổng cộng
total requirements of the amplifiers that are tải yêu cầu của các bộ khuếch đại lắp trên cùng
installed on the same rack. It should also một tủ rack. Nó cũng có công suất dự phòng để
have a surplus capacity to drive an additional có thể cấp nguồn cho các bộ khuếch đại lắp
amplifier which may be installed later. thêm sau này.
The unit shall supply an electronically Bộ nguồn sẽ cấp nguồn điện áp ổn định cho các
stabilised output voltage to the amplifiers. bộ khuếch đại.
The unit shall not generate excessive heat Bộ nguồn không phát sinh nhiệt quá mức khiến
that will shorten its life span. cho tuổi thọ của nó bị giảm.
The unit shall have a built-in protection Các bộ nguồn sẽ được tích hợp các bộ bảo vệ
against short-circuit, overcurrent and chống ngắn mạch, quá dòng và quá tải ngõ ra.
overload at the output. The unit shall reset Các bộ nguồn sẽ tự động khởi động lại ngay khi
automatically as soon as the overload or trường hợp ngắn mạch và quá tải qua đi.
short-circuit is removed.
The chassis must be made of zinc galvanised Sườn phải được làm bằng vật liệu tráng kẽm
or other types of material which do not rust hay vật liệu khác mà không bị gỉ.
easily.
The characteristics and feature of power Đặc tính và tính năng của các bộ nguồn sẽ phải
supply unit shall meet the following minimum đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau :
requirements :
a) Input Voltage:220VAC± 10%, 50 Hz a) Điện áp ngõ vào: 220V ± 10%, 50 Hz

b) Output Voltage: 12 or 24± 0,25VDC b) Điện áp ngõ ra: 12 hay 24± 0,25VDC

3.6.3 Splitters & Tap off Units Bộ chia tín hiệu và bộ tách tín hiệu
Two or three or four ways splitters shall be Các bộ chia 3 ngõ hay 4 ngõ sẽ được đề nghị
proposed where appropriate. Appropriate cho những nơi thích hợp. Các bộ tách tín hiệu
tap-off shall be used for the distribution of the thích hợp được sử dụng cho việc phân phối tín
signals to the various TV/FM outlets. hiệu đến các ổ cắm TV khác nhau.
The input and output impedance of the Trở kháng ngõ vào và ngõ ra của bộ chia tín
splitters and tap-off tee units shall be 75 hiệu và bộ tín hiệu sẽ là 75 ohms.
ohms.

Project: Saigon South Service Apartment Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 11 of 22
Căn hộ dịch vụ Nam Sài Gòn Extra Low Voltage System Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật hệ thống điện nhẹ
All the units shall have die-casted or heavy Tất cả các bộ chia tín hiệu và tách tín hiệu sẽ là
duty zinc-plated and passivated steel loại mạ kẽm chịu lực hay đúc và được bọc bằng
housing. thép.
All the units must be suitable for use within Tất cả các bộ chia tín hiệu và tách tín hiệu phải
the frequency range of 40 - 862 MHz. thích hợp cho sử dụng với dãi tần số 40-862
MHz.
The characteristics of the splitters and Tap- Các đặc tính của bộ chia tín hiệu và bộ tách
off units shall meet the following minimum nguồn sẽ phải đáp ứng các yêu cầu tối thiểu
requirements : sau đây :
a) Frequency range : 5 to 862 MHz a) Dãi tần số: 5 to 862 MHz

b) Return loss: 16dB b) Độ suy giảm: 16dB

c) Impedance: 75 Ohm c) Trở kháng: 75 Ohm

3.6.4 Cable Cáp


The cables used for the system shall comply Cáp được sử dụng cho hệ thống phải tuân theo
with the following requirements : các yêu cầu sau :
a) Construction: Coaxial type a) Cấu tạo: Cáp đồng trục

b) Nominal Impedance : 75 Ohm b) Trở kháng danh định: 75 Ohm

c) Nominal attenuation dB/100m: < 11 c) Suy giảm danh định dB/100m: <11 ở
at 200MHz 200MHz
The characteristics of the cable must be non- Đặc tính của cáp phải không hư hỏng trong suốt
deteriorating during its normal life span. tuổi thọ của nó.
The dielectric shall be gas expanded foam Cách điện phải là loại vật liệu foam polyethylene
polyethylene. giản nở.
3.6.5 Socket Outlet Ổ cắm
The outlets shall be approved plate type. Các ổ cắm là loại có mặt mạ được duyệt
The output impedance of the TV sockets Trở kháng ra đầu ra của ổ cắm TV phải là 75
shall be 75 ohms unbalanced. ohms không cân bằng.
The insertion loss of the outlet shall be less Sự tổn hao tín hiệu chèn của ổ cắm sẽ nhỏ hơn
than 1.5 dB over the specified frequency 1,5dB trên dãi tần số quy định.
range.
The TV sockets shall have zinc, nickel or Ổ cắm Tivi sẽ là loại mạ kẽm, có than bằng
cadmium-plated brass bodies. đồng thau mạ cadmium hay nickel
The printed board shall be the fibre-glass Bản mạch in sẽ là loại sợi thủy tinh.
type.
The incoming and outgoing feeder cable Các bộ nối của cáp lộ vào và lộ ra sẽ được chỉ
connections shall be clearly indicated on the rõ trên các bản mạch in.
printed circuit board.
The TV/FM outlet shall meet the following Các ổ cắm TV/FM phải đáp ứng các yêu cầu
requirement: sau :
a) Frequency range: 5 to 862 MHz a) Dải tần số: 5 to 862 MHz

b) Impedance: 75 Ohm b) Trở kháng: 75 Ohm

c) Return loss input: less than 12dB c) Độ suy giảm đầu vào: nhỏ hơn 12 dB

3.6.6 Conduit Ống dẫn


The number of coaxial cables run in one Số lượng dây đồng trục đi trong 1 ống dẫn phải
conduit shall be such as to permit easy được giới hạn để cho dễ kéo cáp vào. Cũng
drawing in. There should also be sufficient phải có đủ chỗ để kéo cáp bổ sung vào.
space for the drawing in of additional cables.
Project: Saigon South Service Apartment Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 12 of 22
Căn hộ dịch vụ Nam Sài Gòn Extra Low Voltage System Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật hệ thống điện nhẹ
The number and sizes of the cables installed Số lượng và tiết diện cáp được lắp đặt trong
in the conduits shall not exceed a Space ống dẫn phải không vượt quá hệ số điền đầy
Factor of 35%. của cáp trong ống điện là 35%.
Not more than two (2) bends shall be made Không được nhiều hơn 2 chỗ uốn cong trên
in any unbroken length of conduit; chiều dài ống dẫn.
The minimum bending radius of the conduit Bán kính uốn cong tối thiểu của ống dẫn phải là
shall be 150 mm or more depending on the 150mm hoặc lớn hơn tuỳ thuộc vào bán kính
minimum bending radius of the cables. uốn cong của cáp.
The maximum length of unbent conduit Chiều dài tối đa của ống dẫn không uốn cong
between junction boxes shall not exceed 15 giữa các hộp nối không được quá 15m.
metres.
Junction boxes shall be used at sharp bends. Hộp nối phải được sử dụng tại chỗ cong gấp.
If the junction box is within 1 metre of a bend, Nếu hộp nối ở trong phạm vi 1m của chỗ cong,
o o
the change in direction shall not exceed 90 việc đổi hướng không được vượt quá 90 và ở
and in other cases when the distance is less trong trường hợp khác khi khoảng cách dưới
o o
than 1 metre, it shall not exceed 45 . 1m thì không vượt quá 45 .
The jagged ends of the conduits must be filed Cạnh lởm chởm của ống dẫn phải được mài
or bushed so that the sharp edges do not dũa để không làm hư cáp.
damage the cable.
Conduit pipes shall be properly secured to Ống dẫn phải được bắt 1 cách hoàn chỉnh vào
the junction boxes. hộp nối.
Cables laid underground must be 750 mm Các cáp lắp đặt âm dưới đất phải được đặt âm
below the finished level. They shall be run in 750mm dưới cao độ hoàn thiện. Chúng phải
G.I. or PVC conduits and protected by bricks. chạy trong ống G.I hay PVC và được bảo vệ bởi
The minimum diameter of the conduits shall gạch. Đường kính tối thiểu của ống điện phải là
be 50 mm. The brick must be at least 35 mm 50mm. Gạch phải dày tối thiểu 35mm và ngang
thick and 150 mm wide with the work "CATV" 150mm với chữ “CATV” khắc trên đó. Nó cũng
engraved on it. It must be also be reinforced còn phải được gia cố bằng lưới dây. Tất cả các
with wire mesh. All the conduit joints must be mối nối ống phải được bị kín cẩn thận và chống
carefully sealed and waterproofed. thấm nước.
The minimum bending radius of the Bán kính uốn cong tối thiểu của ống dẫn dưới
underground conduits shall be 1000 mm. đất phải là 1000mm. Chiều dài của ống dẫn có
The unbroken length of conduit may be bent. thể được uốn cong.
All the underground trenches, conduits and Các mương dưới đất, ống dẫn và cáp phải
cables must be inspected by the Employer được Chủ đầu tư kiểm tra trước khi chúng được
before they are covered up. If the Contractor lấp lại. Nếu nhà thầu lấp mương mà Chủ đầu tư
covers up the trenches without the không kiểm tra trước, Chủ đầu tư có thể yêu
knowledge of the Employer, the Employer cầu nhà thầu đào mương lên để kiểm tra mà
can request the Contractor to open up the không có bồi thường.
trenches for inspection without
compensation.
3.6.7 Testing and commisioning Kiểm tra và vận hành thử hệ thống
A colour T.V. set with a screen of 32” or more Một TV màu với màn hình 32” hay lớn hơn phải
shall be used for testing. được dùng để thử nghiệm.
The Employer may request the Contractor to Tư vấn giám sát có thể yêu cầu Nhà thầu cung
supply a portable generator for testing if the cấp máy phát điện để thử nghiệm nếu nguồn
power supply is not available. điện không có sẵn.
The Employer may reject the testing Chủ đầu tư có thể loại bỏ thiết bị thử nghiệm
equipment if it is not in good working nếu nó không ở trong tình trạng làm việc tốt.
condition. The Contractor will be responsible Nhà thầu sẽ chịu trách nhiệm cho bất cứ sự
for any delay. chậm trễ nào.
The Contractor shall be responsible for the Nhà thầu phải có trách nhiệm trong việc kiểm
commissioning of the complete system(s). tra vận hành thử toàn bộ hệ thống.
Project: Saigon South Service Apartment Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 13 of 22
Căn hộ dịch vụ Nam Sài Gòn Extra Low Voltage System Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật hệ thống điện nhẹ
Prior to commissioning, the Contractor shall Trước khi kiểm tra vận hành thử, Nhà thầu phải
submit a time schedule for this work. trình một thời gian biểu thực hiện các công việc
này.
Tests, commissioning and system trial Công tác kiểm tra, thử nghiệm và vận hành thử
operations shall be carried out jointly hệ thống sẽ được thực hiện cùng nhau giữa
between the Chủ đầu tư and the Contractor. Chủ đầu tư và Nhà thầu.
After successful demonstration, the system Sau khi chứng minh thành công, hệ thống phải
shall be handed over to the Employer. được bàn giao cho Cchủ đầu tư.
3.7 ACCESS CONTROL SYSTEM HỆ THỐNG KIỂM SOÁT CỬA RA / VÀO
3.7.1 General Tổng quan
Contractor shall supply, install, test and Nhà thầu phải cung cấp, lắp đặt, kiểm tra và
commissioning the complete Access Control nghiệm thu toàn bộ hệ thống kiểm soát ra vào
System as per specifications and drawings. bằng thẻ theo các tiêu chuẩn kỹ thuật và các
bản vẽ.
The location of card readers and other items Nơi đặt các đầu đọc thẻ và các hạng mục khác
are as shown in drawings. được thể hiện trong các bản vẽ .
The Access Control System shall provide Hệ thống kiểm soát ra vào bằng thẻ sẽ cung
security by preventing unauthorised persons cấp sự an tòan bằng cách ngăn chặn những
from operating the lift and another restricted người truy nhập không được phép dựa vào sự
areas hoạt động của thang máy và các khu vực hạn
chế ra vào khác
The Card Access Control System shall make Hệ thống kiểm soát ra vào bằng thẻ cung cấp
provision to interface to the Lift control panel giao tiếp đến bảng điều khiển thang máy đặt tại
located on the highest floor or lift shaft. The tầng cao nhất hoặc hầm thang máy. Bộ điều
necessary lift card access controllers and all khiển truy nhập bằng thẻ vào thang máy và các
other necessary ancillary equipment & thiết bị & lắp đặt cáp khác cần thiết cho nó cũng
cabling as required, for a complete phải được cung cấp để tạo thành một hệ thống
functioning system. hoàn chỉnh.
The Card Access Control System shall Hệ thống kiểm soát ra vào bằng thẻ phải bao
include but not limit to the following: gồm nhưng không giới hạn như sau:
a. System Programming Software a. Phần mềm lập trình hệ thống
b. Real-time Access Control, Output b. Kiểm soát truy nhập thời gian thực, hệ
Control System thống kiểm soát đầu ra
c. Real-time Transaction and Report c. Giao dịch thời gian thực và máy in báo
Printer cáo
d. Proximity Card Readers d. Các đầu đọc thẻ từ
e. Controllers e. Các bộ điều khiển
f. Cabling and termination works for Card f. Cáp và các đầu nối cho các bộ điều khiển
controllers, Card readers and the lift thẻ, các đầu đọc thẻ và các bộ điều khiển
controllers thang máy.
The system shall be a complete standalone Hệ thống vận hành hoàn toàn độc lập với các
system with features for linking to a central đặc tính cho phép liên kết đến hệ thống máy
computer system where data logging of tính xử lý trung tâm có thể ghi lại thông tin ra
entire card access system is possible. vào của toàn bộ hệ thống ra vào bằng thẻ.
3.7.2 System requirrements Các yêu cầu hệ thống
The system shall be an integrated system for Hệ thống tích hợp kiểm soát ra vào, cảnh
access control, alarm monitoring and output báo và kiểm soát ngõ ra.
control.
As an access control system, access will be Hệ thống kiểm soát ra vào được kiểm soát
controlled by the following: bởi các điểm sau:

Project: Saigon South Service Apartment Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 14 of 22
Căn hộ dịch vụ Nam Sài Gòn Extra Low Voltage System Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật hệ thống điện nhẹ
a. Facility or site code a. Mã vị trí hoặc bộ phận
b. Card Number b. Số thẻ
c. Date and Time c. Thời gian và ngày tháng
d. Reader Location d. Vị trí đầu đọc thẻ
System response time to grant an Thời gian đáp ứng của hệ thống cho phép
authorisation or denial shall not exceed 1 hoặc từ chối đăng nhập không quá 1 giây
second from time of card read. tính từ lúc đọc thẻ.
As an alarm monitoring system, the alarms Hệ thống cảnh báo được giám sát đồng thời
shall be monitored simultaneously with card với truy xuất thẻ. Các cảnh báo phải được
access. Alarms shall be reported by means báo cáo bằng màn hình hiển thị, bản in
of a real-time display, alarm printout, and an cảnh báo, và tín hiệu có thể nghe rõ hoặc
audible or visual signal. thấy được ở thời gian thực.
As an output control system, the outputs shall Hệ thống kiểm soát ngõ ra được kiểm soát
be controlled by card access (authorised or bởi sự truy xuất thẻ (cho phép hoặc từ
denied), time-of-time, or by a sense input. chối), giờ giấc, hoặc bằng cách nhận biết
ngõ vào.
3.7.3 Access control unit (ACU) Bộ xử lý đơn vị (ACU)
Each ACU shall operate 100% without the Mỗi ACU hoạt động 100% mà không cần
need for the host to be on-line. All card kết nối mô đun chính. Tất cả sự truy xuất
access, alarm monitoring and output control thẻ, cảnh báo và điều khiển ngõ ra xử lý
process shall function independently of the như một chức năng độc lập với mô đun
host. These transactions will be logged until chính. Các hoạt động này sẽ được đăng
the host communication is established. An nhập cho tới khi liên kết tới máy chủ được
RS-485 multi-point communication from host thiết lập. Kết nối đa điểm RS-485 từ máy
to ACU will be mandatory for communication chủ đến các ACU là bắt buộc liên kết toàn
integrity. Any system that cannot maintain diện. Bất kỳ hệ thống nào không duy trì liên
communication integrity to the host when one kết toàn diện với máy chủ khi một hoặc
or more ACUs fail is not acceptable. nhiều ACU bị lỗi đều không được chấp
thuận.
Transactions will be stored by the ACU in a Các giao dịch sẽ được lưu trữ bởi ACU
transaction buffer to prevent data loss during trong bộ đệm giao dịch để tránh mất dữ liệu
communication or power failures. Each suốt quá trình giao tiếp hoặc nguồn bị hư.
transaction will be time-stamped with the Mỗi một giao dịch sẽ được đính kèm thời
following: gian như sau:
a. Date (Month, Day, Year) a. Ngày tháng (Tháng, Ngày, Năm).
b. Time (Hours, Minute for Card b. Thời gian (Giờ, Phút đối với các giao
Transactions) and (Hours, Minute for dịch thẻ) và (Giờ, Phút, Giây đối với các
Second for Alarms and Events) cảnh báo và các sự kiện).
c. Transaction Information c. Thông tin giao dịch
The basic ACU shall store a minimum of ACU cơ sở phải lưu trữ ít nhất 2000 giao
2000 transactions with the capability to dịch với khả năng mở rộng đến 5000 giao
expand to 5,000 transactions. The dịch. Bộ đệm giao dịch phải có nguồn nuôi
transaction buffer must be battery-backed for riêng tối thiểu 5 năm. Một lần liên kết được
a minimum of 5 years. Once communication thiết lập, các giao dịch se tự động được tải
is established, the transactions will đến máy chủ.
automatically be uploaded to the host.
All memory-resident programmed data shall Tất cả dữ liệu được lập trình thường trú
be battery-backed. This data shall be trong bộ nhớ phải có nguồn nuôi riêng. Dữ
preserved for up to 5 years. No liệu này phải được duy trì tới 5 năm. Không
reprogramming of ACUs will be necessary lập trình lại các ACU khi khởi động lại
upon power-restart. nguồn.
The system must be upgradeable. A reader Hệ thống có thể nâng cấp. Vị trí đầu đọc thẻ
location must have the ability to upgrade phải có khả năng nâng cấp cho đầu đọc/ kết
Project: Saigon South Service Apartment Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 15 of 22
Căn hộ dịch vụ Nam Sài Gòn Extra Low Voltage System Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật hệ thống điện nhẹ
to a reader/PIN pad combination. hợp bàn phím PIN.
The ACU shall have a resident on-line ACU có chuẩn đoán thường trú khi đang
diagnostic. Upon an error condition, the ACU hoạt động. Dựa trên điều kiện lỗi, ACU cung
shall provide a minimum of a 2 character, 7- cấp tối thiểu 2 ký tự, bộ hiển thị 7 đoạn hiển
segment display to display an error code. thị mã lỗi. Bộ hiển thị LEDs không ký tự
Non-character display LEDs will not be không được chấp thuận.
acceptable.
The ACU shall provide a supervised reader ACU cung cấp mạch giám sát đọc thẻ nhận
detect circuit. Individual output control shall dạng. Bộ kiểm soát ngõ ra riêng lẻ có khả
be capable for each reader if disconnected năng có khả năng thay thế cho mỗi đầu đọc
from the ACU. thẻ nếu nó bị ngắt kết nối đến ACU.
ACU hardware upgrades shall be available Các nâng cấp phần cứng ACU là có sẵn với
with add-on modules for reader upgrades, các mô đun bổ xung để nâng cấp đầu đọc,
alarm inputs, supervised alarm inputs, các ngõ vào cảnh báo, quản lý các ngõ vào,
outputs and cardholder expansion. ngõ ra cảnh báo và mở rộng người giữ thẻ.
A printer port for real-time transaction Một cổng máy in cho các bản in thời gian
printouts shall be available at each ACU. thực sẵn có tại mỗi ACU. Chỉ những giao
Only those transactions that occur at the dịch xảy ra tại ACU mới được in.
ACU shall be printed.
Communication between the host and ACUs Giao tiếp giữa máy chủ với các ACU thông
shall be via an RS-485 multi-point qua giao tiếp đa điểm RS-485. Nguồn mất,
communication. The loss of power, hardware phần cứng và phần mềm lỗi không ảnh
or software failure shall not inhibit hưởng đến giao tiếp của các ACU hoạt động
communication to the remaining operational còn lại.
ACUs.
3.7.4 Card Reader Các đầu đọc thẻ
Card readers shall be of proximity type. Các đầu đọc thẻ phải là kiểu từ.
Card readers must be supervised. An alarm Các đầu đọc thẻ phải được giám sát. Một
must be reported when a reader is connected cảnh báo phải được báo cáo khi có đầu đọc
or disconnected from a ACU. được kết nối hoặc mất kết nối từ ACU.
The ACUs must have the capability to report Các ACU có khả năng báo cáo các lỗi đọc
card read errors. An error must be reported thẻ. Một lỗi được báo cáo đến máy chủ khi
to the host when 6 or more card read errors có 6 lỗi trở lên được nhận diện trong một
are detected within one minute. phút.
Card reader shall be of contemporary Đầu đọc thẻ là thiết kế hiện đại và thích hợp
designed and be suitable for surface cho gắn nổi. Chúng được lắp đặt an toàn và
mounting. It shall be secure and have có thiết bị gắn bên trong chống giả mạo.
tamper-proof device built-in.
The card reader shall have indicators to Đầu đọc thẻ có các chỉ thị thể hiện truy xuất
indicate access or denied entry. hoặc từ chối tiếp nhận.
3.7.5 System Programming Software Features Phần mềm lập trình hệ thống
All Cardholders shall have the capability to Tất cả các người giữ thẻ có khả năng bị từ
automatically be denied access on and after chối ra vào tự động tại và sau ngày của quy
a user-specified date (month, day, year). định cụ thể của người sử dụng (tháng,
ngày, năm).
The system shall provide a cardholder name Hệ thống cung cấp tập tin tên người giữ thẻ
file with each issued card. A minimum of the cho mỗi một thẻ được phát đưa ra. Các
following fields will be available: trường tối thiểu được nêu ra như sau:
a. Name a. Tên
b. Unit No. b. Số đơn vị
c. Telephone Number c. Số điện thoại
d. Card Expiration Date d. Ngày hết hạn thẻ
Project: Saigon South Service Apartment Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 16 of 22
Căn hộ dịch vụ Nam Sài Gòn Extra Low Voltage System Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật hệ thống điện nhẹ
e. Phone Number e. Số điện thoại di động
f. Car License Number f. Số đăng ký xe
g. Car Models Car Make/Colour g. Màu sắc/kiểu xe
Doors must have the capability to open and Các cửa có khả năng mở và đóng tự động
close automatically by time of day or by first dựa vào thời gian hoặc lần đầu tiên thẻ
card used basis. được sử dụng.
The system time and date must be preserved Thời gian và ngày tháng hệ thống được duy
during power outages. Operator intervention trì trong suốt thời gian mất nguồn. Sự can
must not be required upon restoration of thiệp của người vận hành không được yêu
power. cầu khi có sự phục hồi của nguồn.
System time periods must be flexible to Các giai đoạn thời gian của hệ thống phải
incorporate time segments for weekdays and linh hoạt để kết hợp chặt chẽ với thời gian
weekends. trong tuần và cuối tuần.
The system shall provide a means to activate Hệ thống phải đưa ra cách thức kích hoạt
or deactivate groups of cardholders with a hoặc giải hoạt các nhóm người giữ thẻ với
single command. Cardholder activation or một lệnh. Sự kích hoạt hoặc giải hoạt người
deactivation shall include non-sequentially giữ thẻ bao gồm nhóm các thẻ không liên
grouped cards. tục.
All transactions on the system controller will Tất cả các giao dịch trên điều khiển hệ
have 2 time stamps - the occurred time and thống sẽ có 2 mốc thời gian – thời gian xảy
the logged-to-disk time. ra và thời gian ghi lên đĩa.
The system shall provide a real-time Hệ thống cung cấp cở sở dữ liệu sao lưu
database back up of system files in thời gian thực của các tập tin hệ thống với
compatible format. định dạng tương thích.
System data backups must be provided as a Hệ thống sao lưu dữ liệu được cung cấp
real-time process. The access system will be như là quá trình thời gian thực. Hệ thống
able to report ongoing system transactions as truy xuất có khả năng báo cáo đồng thời
well as to provide data modifications during các giao dịch hệ thống cũng như cung cấp
data backup. sự điều chỉnh dữ liệu trong suốt quá trình
sao lưu dữ liệu.
All cardholders and time period changes will Tất cả các thay đổi người giữ thẻ và khoảng
automatically be downloaded to the ACU. No thời gian sẽ tự động được tải đến ACU.
manual downloads will be necessary. Không cần đến bất kỳ thao tác tải bằng tay
nào.
3.7.6 Smart Chip Card Thẻ mạch thông minh
The card shall be of proximity type which Thẻ là kiểu thẻ từ cho phép khoảng cách
allows for communication at distance up to quét lên đến 50 cm. Nó là loại thụ động, có
50cm. It shall be passive type, eliminating the thể tự hoạt động mà không cần nguồn điện.
need for battery inside the access cards.

The card shall be of standard credit card size Thẻ có kích thước và độ dày theo tiêu
and thickness. chuẩn thẻ tín dụng.
The card shall have an ID code that is unique Thẻ có mã nhận dạng duy nhất trong hệ
to the system. thống.
Card shall be suitable for use with card Thẻ phải phù hợp với đầu đọc thẻ được sử
reader with or without a keypad dụng cùng với bàn phím hoặc không bàn
phím
Contractor shall provide in this Bill a total of Nhà thầu phải cung cấp trong giá dự thầu
1000 fully programmed cards tổng cộng 1000 thẻ được lập trình đầy đủ
3.7.7 TESTING AND COMMISSIONING THỬ NGHIỆM VÀ VẬN HÀNH
As mentioned above the Contractor shall be Như đã đề cập ở trên, Nhà Thầu phải thực hiện
responsible for undertaking a number of tests thử nghiệm đối với máy móc thiết bị đã lắp đặt;

Project: Saigon South Service Apartment Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 17 of 22
Căn hộ dịch vụ Nam Sài Gòn Extra Low Voltage System Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật hệ thống điện nhẹ
on the installed plant and equipment and also phải chạy thử để bảo đảm là các thiết bị vận
to run and prove that all systems work as hành theo đúng như thiết kế.
designed.
All tests shall be witnessed by the Employer Chủ đầu tư sẽ chứng kiến các thử nghiệm, ký
and records of all tests shall be provided by xác nhận và lưu trữ các biên bản thử nghiệm do
the Contractor to the Employer for his Nhà Thầu cung cấp.
signature and records.
Automatic control systems shall be tested Các hệ thống điều khiển tự động sẽ được thử
through the full range of their quoted nghiệm theo các thông số kỹ thuật đã liệt kê.
performance.
Manufactor’s representations for package Sự hiện diện của Nhà sản xuất cụm thiết bị khi
plant which will be tested and commissioned tiến hành thử nghiệm là cần thiết.
are welcome to attend.
The Contractor shall provide all testing Nhà thầu phải cung cấp các thiết bị thử nghiệm
equipment which is correctly celebrated and (đã được định chuẩn), thang, giàn giáo để tạo
provide all ladders and scaffolding etc to điều kiện cho Chủ đầu tư quan sát cụm thiết bị
enable the Employer to view any position of ở mọi vị trí.
the installation.
The Contractor shall provide all necessary Nhà thầu cần cung cấp các dụng cụ, bộ giàn
lifting handles and tools and provide giáo và bố trí nhân viên lành nghề thực hiện
knowledgeable personnel to perform the công việc thử nghiệm
witness testing.
3.8 “AS BUILD” DRAWINGS AND BẢN VẼ "HOÀN CÔNG" VÀ SÁCH HƯỚNG
MAINTENANCE MANUAL DẪN BẢO DƯỠNG
The Contractor shall supply and deliver to the Nhà thầu cần cung cấp, bàn giao cho Chủ đầu
Employer three (03) complete sets of “As - tư ba bộ bản (03) vẽ "Hoàn công" hoàn chỉnh và
Build” drawings and maintenance manuals. sách hướng dẫn bảo dưỡng.
The Contractor shall prepare detailed and Nhà thầu cần thực hiện và gửi Chủ đầu tư ký
dimensioned “as build” drawings for the duyệt các bản vẽ "Hoàn công" chi tiết (có ghi
approval of the Employer before Practical kích thước) và sách hướng dẫn bảo dưỡng,
Completion will be granted. trước khi được cấp Giấy chứng nhận hoàn
công.
The Contractor shall particularly note this Nhà thầu cần lưu ý đến yêu cầu nghiêm ngặt
strict requirement. này.
These drawings may be submitted to the Bản vẽ có thể gởi từ từ, nhưng một bản vẽ chi
Employer progressively but a full set of tiết hoàn chỉnh cần gửi Chủ đầu tư ký duyệt.
complete and detailed drawings must be
submitted.
The title block on the Contractor’s drawings Khung tên bản vẽ của Nhà thầu giống khung tên
may be similar to the title blocks on the bản vẽ Hợp đồng, nhưng cần bổ sung tên đơn
Contract drawings, but they shall show in vị thực hiện công việc lắp đặt.
addition, the name of the organization that
carried out the installation.
It is very important that the exact positioning Điều quan trọng là các bản vẽ cần thể hiện
of inslab and underground cables be chính xác vị trí cáp đi ngầm và âm sàn.
recorded.
The Contractor must make accurate sketches Nhà thầu cần thực hiện các bản vẽ phác thảo
as the job progresses and not rely on his theo tiến trình công việc; không nên chỉ dựa vào
memory after the project is finished. trí nhớ đối với các thay đổi cần ghi lại trên bản
vẽ.

The second part of the bound document to Phần hai hồ sơ đóng tập của Nhà thầu phải bao
be provided by the Contractor shall contain gồm chi tiết đầy đủ các máy móc thiết bị đã
full details of all equipment supplied and cung cấp- lắp đặt; các hạng mục điện do Chủ
installed and also all of the electrical items đầu tư mua sắm trực tiếp. Thông tin qua lại
Project: Saigon South Service Apartment Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 18 of 22
Căn hộ dịch vụ Nam Sài Gòn Extra Low Voltage System Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật hệ thống điện nhẹ
which may have been purchased directly by Catalô cần đầy đủ, toàn diện.
the Client catalogue information is
satisfactory but the information must be
comprehensive and complete.
For example it must be divided into the Hồ sơ cần chia ra từng hạng mục hệ thống điện
logical system., the telephone system, data nhẹ, thí dụ như hệ thống điện thoại, hệ thống
system CATV system, etc. data, CATV,..
The manual shall include information on the Sách hướng dẫn bao gồm các thông tin về thiết
equipment provided show replacement parts, bị được cung cấp với các chi tiết thay thế, số
their part numbers and where they may be sêri và địa chỉ cung cấp.
purchased.

Particular importance shall be placed on Quan tâm đặc biệt đến sách (chỉ thị) hướng
special instructions and special operating dẫn, kỹ thuật vận hành đặc thù khi có yêu cầu.
techniques etc as may be required
Any regular maintenance which is Cần lưu ý đến các khuyến cáo về bảo dưỡng
recommended by the various manufacturers định kỳ.
shall be highlighted.
3.9 PRACTICAL COMPLETION HOÀN CÔNG THỰC TẾ
The Contractor shall formally invite the Nhà thầu mời chủ đầu tư thực hiện công việc
Employer to undertake the Practical kiểm tra hoàn công thực tế bằng cách gửi văn
Completion Inspection by informing him in bản chính thức thông báo là công việc lắp đặt
writing that he has progressed his installation đang ở giai đoạn kết thúc và sẵn sàng cho đợt
to the stage where all works are complete kiểm tra.
and in readiness for a formal Practical
Completion Inspection.
Seven days notice shall be given by the Thông báo gửi trước 7 ngày khi hệ thống lắp
Contractor to the Employer that the đặt đã sẵn sàng cho công việc kiểm tra.
installation is ready for inspection.

The Contactor shall note that the Employer Lưu ý Nhà thầu là Chủ đầu tư chỉ cấp giấy
will not grant Practical Completion to the chứng nhận hoàn công khi các hệ thống được
installed systems unless and until all of the lắp đặt một cách thoả đáng và hội đủ các điều
following matters have been satisfactorily nêu sau:
carried out.
 The Practical Completion Inspection of  Công việc kiểm tra hoàn công thực tế đối
the entire installed system has been với các hệ thống lắp đặt được Chủ đầu tư
carried out by the Employer with the thực hiện cùng với Nhà thầu.
Contractor.
 All systems and works are complete and  Các hệ thống đã được lắp đặt hoàn chỉnh,
operating satisfactorily ready for use and vận hành tốt và sẵn sàng đưa vào sử dụng
building occupation. và khai thác.
 All witness testing is satisfactorily  Công việc thử nghiệm có người chứng kiến
completed. đã kết thúc tốt đẹp.
 All appropriate Authority Approvals are  Các loại giấy phép liên quan đã được các
obtained.- Fire, Storm Water. cấp thẩm quyền cấp: PCCC, thoát nước
mặt.
 The final copies of the Operating and  Chủ đầu tư đã nhận được đầy đủ sách
Maintenance Manuals including the “As- hướng dẫn vận hành và bảo dưỡng, kèm
build” drawings have been received. theo các bản vẽ "Hoàn công"
 All defects from previous punch lists  Các khiếm khuyết ghi trên Danh mục cần
have been rectified and signed off by the sửa chữa trước đó đã được khắc phục và
Employer. đã được Chủ đầu tư xác nhận.

Project: Saigon South Service Apartment Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 19 of 22
Căn hộ dịch vụ Nam Sài Gòn Extra Low Voltage System Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật hệ thống điện nhẹ
 All defects found during the Practical  Các khiếm khuyết phát hiện trong Buổi
Completion Inspection have been kiểm tra hoàn công thực tế đã được khắc
satisfactorily rectified out and signed off phục đầy đủ và được Chủ đầu tư ký xác
by the Employer nhận.
 All spare parts, as specified, have been  Tất cả các vật tư dự phòng đã được trình
delivered to the Client. lên chủ đầu tư.
When the Employer is satisfied that the Khi Chủ đầu tư hài lòng về mọi trách nhiệm Hợp
Contractor has carried out all of his đồng mà Nhà thầu đã thực hiện và các hạng
Contractual responsibilities and all of the mục nêu trên đều phù hợp, họ sẽ phát hành
above items are in place he will issue the Chứng nhận hoàn công thực tế về các dịch vụ
Practical Completion Certificate for the Extra điện nhẹ trên cơ sở các điều kiện Hợp đồng.
low voltage system in accordance with the
Condition of Contract.
3.10 DEFECTS LIABILITY PERIOD THỜI HẠN BẢO HÀNH
(WARRANTY)
A 12 months Defects Liability Period shall Thời hạn bảo hành 12 tháng sẽ bắt đầu từ
commence from the date of issue of the ngày phát hành Giấy Chứng Nhận Hoàn Công
Practical Completion Certificate. thực tế.
During this 12 months Defects Liability Period Trong thời gian 12 tháng này, Nhà thầu chịu mọi
the Contractor shall be fully responsible for trách nhiệm (bao gồm cả nhân công và vật tư
the rectification of all defects which becomes cần thiết) trong việc khắc phục mọi khiếm
apparent. khuyết xuất hiện bên ngoài.
Should any part of the installation require to Trường hợp một bộ phận của cụm lắp ráp cần
be removed from site for remedial works di dời ra khỏi hiện trường để sửa chữa, Nhà
during this period then the Contractor shall thầu phải cung cấp bộ phận hay thiết bị thay
provide replacement parts or equipment and thế, và tự thanh toán mọi chi phí liên quan bao
pay for all associated charges including gồm phí giao nhận và dỡ tải.
delivering and off loading changes.
Should the Contractor fail to respond to a Trường hợp Nhà thầu không trả lời văn bản yêu
written request to carry out rectification works cầu sửa chữa các khiếm khuyết trong thời gian
within the Defects Liability Period, by either bảo hành của Chủ đầu tư, trong vòng 21 ngày
the Employer, within 21 days, then the work thì công việc khắc phục sửa chữa sẽ được giao
will be carried out by others and the cost of cho Thầu khác thực hiện. Mọi chi phí liên quan
such remedial works will be deducted from sẽ được khấu trừ vào phần tiền giữ lại.
the Retention Sum.
The Contractor will be formally notified of the Nhà thầu sẽ nhận được văn bản thông báo của
Employer’s intention in this regard at the Chủ đầu tư về vấn đề này vào ngày hết hạn của
expiration of 21 days after formal notification thời điểm 21 ngày, tính từ ngày Chủ đầu tư gửi
to carry out rectification works in accordance thông báo yêu cầu Nhà thầu thực hiện công
with the Contract Conditions. việc sửa chữa theo các yêu cầu của điều kiện
của Hợp đồng.
It must be clearly understood that the above Cần lưu ý là mọi khiếm khuyết phải được giải
is all to do with the warranty of the quyết trong thời hạn bảo hành.
installation.
It is not a maintenance issue or a service Đây không phải là vấn đề bảo dưỡng hay bảo
issue. trì.
3.11 TIME FOR COMPLETION THỜI HẠN HOÀN THÀNH
Tenderers shall nominate at the time of Các đơn vị dự thầu phải nêu thời gian dự kiến
submitting their tender, their best realistic kết thúc công trình vào thời điểm nộp thầu.
time period for completion of all of the project
works.
The anticipated construction period shall Thời gian thi công dự trù bắt đầu từ lúc Chủ đầu
commence from receipt of formal acceptance tư chấp thuận giá dự thầu, phát lịnh khởi công,
of tender price with directions to proceed and tính toán các ngày làm việc sau khi trừ đi các
Project: Saigon South Service Apartment Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 20 of 22
Căn hộ dịch vụ Nam Sài Gòn Extra Low Voltage System Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật hệ thống điện nhẹ
take into account working days only i.,e ngày thứ bảy, chủ nhật và các ngày nghỉ lễ.
exclude Saturdays, Sunday's and Public
Holidays.

Project: Saigon South Service Apartment Electrical Services/ Hệ Thống Điện Page 21 of 22
Căn hộ dịch vụ Nam Sài Gòn Extra Low Voltage System Installation Specification
Chỉ dẫn kỹ thuật hệ thống điện nhẹ
SHOW UNITS AND SALES GALLERY FOR
SAIGON SOUTH SERVICED APARTMENTS.

--------------------o0o---------------

HYDRAULIC SERVICE SPECIFICATION


CHỈ DẪN KỸ THUẬT HỆ THỐNG
CẤP THOÁT NƯỚC
SECTION H - TECHNICAL SPECIFICATION – HẠNG MỤC H - YÊU CẦU KỸ THUẬT- HỆ THỐNG
HYDRAULIC SERVICES CẤP- THOÁT NƯỚC
1.0 Cross Reference between Specifications Tham khảo các yêu cầu kỹ thuật liên quan khác 3

2.0 General Tổng quát 3

3.0 Contractor’s Responsibility Trách nhiệm Nhà thầu cung cấp 3

4.0 Scope of Work Nội dung công việc 3

5.0 Extent of Work Phạm vi công việc 3

6.0 Work by Others Công việc do Thầu khác thực hiện 4

7.0 Standard of Materials and Workmanship Tiêu chuẩn vật tư và trình độ tay nghề 6

8.0 Sanitary Fixtures and Fittings Thiết bị vệ sinh và phụ kiện 6

9.0 Sanitary Plumbing Đường ống cấp thoát nước vệ sinh 6

10.0 Sanitary Drainage Thoát nước vệ sinh 12

11.0 Testing Sanitary Plumbing and Drainage Thử nghiệm đường ống cấp thoát nước vệ sinh 12

12.0 Cold Water Reticulation Mạng nước lạnh 13

13.0 Testing Pressure Plumbing Kiểm tra áp lực hệ thống cấp nước 17

14.0 Storm water drainage Hệ Thống thoát nước mưa 17

15.0 Trenching and Back Filling Công việc đào mương và lấp đất 17

16.0 Witness Testing Thử nghiệm có người chứng kiến 18

17.0 Testing and Commissioning Thử nghiệm và nghiệm thu hoàn thành 18

18.0 “As Installed” Drawings and Maintenance Bản vẽ hoàn công và sách hướng dẫn 19
Manual

19.0 Practical Completion Hoàn công thực tế 19

20.0 Release of Retention Giải ngân phần tiền giữ lại 20

21.0 Defects Liability Period (Warranty) Thời hạn bảo hành 21

22.0 Time for Completion Thời hạn kế thúc 21

Project: Show units and Sales gallery for Hydraulic Services Specification Page 1 of 21
Saigon South Serviced Apartments. Yêu Cầu Kỹ Thuật Hệ Thống Cấp Thoát Nước
TECHNICAL SPECIFICATION – HYDRAULIC YÊU CẦU KỸ THUẬT- HẠNG MỤC CẤP & THOÁT
SERVICES NƯỚC
1.0 CROSS REFERENCE BETWEEN THAM KHẢO ĐỐI CHIẾU CÁC YÊU CẦU KỸ
SPECIFICATIONS THUẬT

• Refer – General Conditions of Contract Xem phần - Các Điều kiện Tổng quát Hợp đồng.
2.0 GENERAL TỔNG QUÁT
This specification covers to supply, Yêu cầu kỹ thuật này bao gồm việc cung cấp, lắp
installation, setting to work, testing and đặt, thi công, thử nghiệm, vận hành các hệ thống
commissioning of defined Hydraulics Works cấp- thoát nước đã được xác định, cùng với các hệ
and systems as specified herein and as thống đã được quy định ở đây và được ghi chú trên
shown on the drawings. các bản vẽ.
The Contractor shall be responsible for the Nhà thầu chịu trách nhiệm về công việc và phương
installation and method there of certain pháp lắp đặt một số hệ thống và bộ phận đi kèm
components and systems all to the Engineer’s theo sự chấp thuận của Nhà tư vấn.
approval.
Workshop drawings and performance data Bản vẽ thi công và các thông số thực hiện cần gửi
shall be submitted for the Engineer’s approval Nhà tư vấn xét duyệt trước khi gia công và lắp đặt.
prior to manufacture and installation.
3.0 CONTRACTOR’S RESPONSIBILITY TRÁCH NHIỆM NHÀ THẦU
As detailed further herein, this Contractor is Nhà thầu chịu trách nhiệm:-
responsible for:-
• The storage and reticulation of clean • Cung cấp bể chứa nước dự trữ và lắp đặt
non-potable throughout building. mạng lưới ống cấp nước (lọai không uống
được) trong khắp tòa nhà.
• The control and collection of all soil and • Kiểm soát và thu gom phân và nước thải
waste generated in building. trong tòa nhà.
This Contractor shall hold current Government Nhà thầu phải có đầy đủ giấy phép, chứng chỉ hành
work permits and Authority to allow him to nghề hợp lệ do cơ quan có thẩm quyền Nhà nước
carry out the herein specified works. cấp.
This Contractor shall also obtain, on behalf of Nhà thầu phải thay mặt cho Chủ đầu tư, xin các loại
the owner; the necessary permits (if required) giấy phép cần thiết cho việc thực hiện phần công
to carry out the specified works. việc quy định.
All costs associated with the above shall be Mọi chi phí liên quan sẽ do Nhà thầu thực hiện.
to the Contractor’s account.
4.0 SCOPE OF WORK NỘI DUNG CÔNG VIỆC
The works to be provided under this contract Phần công việc theo quy định của Hợp đồng bao
shall consist of the provision of cold water gồm: cung cấp hệ thống nước lạnh cho toàn bộ
throughout the building and the collection and công trình, thu gom và xử lý và xả nước thải ra hệ
disposal of sewage etc., all as shown on the thống bên ngòaiw như ghi chú trên bản vẽ và theo
drawings and as specified more fully herein. quy định ở đây.
5.0 EXTENT OF WORK PHẠM VI CÔNG VIỆC
The works covered by this specification shall Công việc bao gồm, nhưng không bị hạn chế bởi: -
include, but not be limited to, the following: -
• The supply and installation of all paddle • Cung cấp và lắp đặt các lỗ xuyên đà bên dưới
flange penetrations (included flexible đất cho các dịch vụ kỹ thuật với mặt bích
connectors) through the underground dạng cánh chống thấm (bao gồm luôn các
beam for all services. khớp nối mềm) cho các ống xuyên đà ngầm
cho tất cả các hệ thống.
Project: Show units and Sales gallery for Hydraulic Services Specification Page 2 of 21
Saigon South Serviced Apartments. Yêu Cầu Kỹ Thuật Hệ Thống Cấp Thoát Nước
• The provision of all pipe penetrations • Cung cấp và lắp đặt các lỗ xuyên vách các bể
and their installation into the R.C. Under nước ngầm, các hố thu nước thải, với mặt
ground water tanks and holding tanks bích dạng cánh chống thấm.
paddle flanges etc.,
• The supply and installation of a domestic • Cung cấp và lắp đặt hệ thống cấp nước sinh
cold water system. hoạt.
• The supply and installation of cold water • Cung cấp và lắp đặt mạng cấp nước lạnh
reticulation throughout the building and khắp toà nhà và khu vực quy định ở bên
the specified external areas - plumbing. ngoài; đường ống cấp nước vệ sinh.
• The supply & installation of all sanitary • Lắp đặt các thiết bị và phụ kiện vệ sinh (bao
ware fixtures and fittings (includes gồm cả vòi).
faucets).
• The supply and installation of all hose • Cung cấp, lắp đặt các vòi rửa.
cocks.
• The supply and installation of all cold • Cung cấp, lắp đặt bộ vòi nước lạnh và các
water taps and fittings (not faucets). phụ kiện (không có vòi).
• The supply and installation of all • Cung cấp, lắp đặt đường ống thoát nước
insulated condensate drain lines for the ngưng tụ cho hệ thống điều hòa khí.
air-conditioning units.
• The supply and installation of all • Cung cấp, lắp đặt hệ thống thoát nước.
drainage.
• Provision of Sewage Treatment System • Cung cấp hệ thống xử lý nước thải hoàn tất
complete with pump out system. bao gồm bơm nước thải ra hệ thống bên
ngoài.
• The supply of heavy duty cast iron • Cung cấp nắp thăm bằng gang, loại chịu tải
manhole covers. nặng.
• The supply of spare parts. • Cung cấp phụ tùng dự phòng.
Refer Appendix - Schedule of Drawings. Xem Phụ lục - Danh mục các bản vẽ.

6.0 WORK BY OTHERS CÔNG VIỆC DO THẦU KHÁC THỰC HIỆN


The following work will be provided by other Các công việc liệt kê dưới đây sẽ do các Thầu khác
Contractors but this Contractor (the thực hiện. Tuy nhiên Thầu cấp thoát nước phải
Hydraulics Contractor) will have interface with cộng tác và phối hợp với họ.
them and it is required that this Contractor
closely liaise and coordinate his services with
them.
Contract interfaces are specified but timing Hợp đồng được ký kết riêng rẽ nhưng Thầu chính
must be agreed and the work by each phải thoả thuận với các Thầu khác về tiến độ thi
Contractor programmed by the Principle công, điều tiết công việc có sự đồng ý của Quản lý
Contractor to the entire satisfaction of the dự án/ Nhà tư vấn.
Project Manager/ Engineer.

Contractor Công việc của Nhà Thầu


• Co-ordination of all trades to suit the • Phối hợp công việc với các Nhà thầu cho
sequence of the building construction and phù hợp với tiến độ thi công, tiến độ cung
fit out programmer. cấp trang thiết bị, trang trí nội thất.
• Provision of all building items. • Cung cấp các hạng mục cho toàn bộ tòa
nhà.

Project: Show units and Sales gallery for Hydraulic Services Specification Page 3 of 21
Saigon South Serviced Apartments. Yêu Cầu Kỹ Thuật Hệ Thống Cấp Thoát Nước
• Provision of floor openings in all levels of • Cung cấp các lỗ mở sàn tại các tầng toà nhà
the building to details provided by this theo yêu cầu của Nhà thầu.
Contractor.
• Provision of wall penetrations on all levels • Cung cấp các lỗ xuyên tường tại các tầng
of the building to details provided by this của tòa nhà theo yêu cầu của Nhà thầu.
Contractor.
• Floor openings and wall penetrations • Bịt kín các lỗ xuyên sàn, tường sau khi nhận
shall be sealed to approval upon written được văn bản thông báo đã kết thúc các dịch
advice by the Various Services vụ và đã tiến hành thử nghiệm, do các Thầu
Contractors that all of their work in the khác gửi.
particular area has been completed,
including testing.
• All access openings in ceilings as • Thực hiện các lỗ thăm trần để bảo trì thiết bị
required for maintenance of equipment to theo yêu cầu của các Thầu liên quan.
details provided by the Various Services
Contractors.
• All openings in the built-up walls, • Thực hiện các lỗ xuyên tường hộp kỹ thuật,
cupboards, shelves etc., for the passage giá đỡ để lắp đặt ống theo yêu cầu của các
of pipes and ducts to detailed set-outs Thầu liên quan.
supplied by the Various Services
Contractors.
• Provision of vertical bulkheads to conceal • Thực hiện các tấm ngăn đứng để giấu các
vents, stacks and vertical condensate ống thông hơi, ống đứng, ống thoát máy móc
drains. thiết bị, ống thoát nước xả đứng.
• Provision of equipment, benches, fittings • Cung cấp thiết bị, mặt bệ, phụ kiện cần cho
and other appliances throughout the công việc lắp đặt, ngoài các phụ tùng cố định
installation, other than those fixtures quy định trong hạng mục công việc này.
specified in this section of the work.
• All reasonable repairs to finishes of walls • Sửa chữa hòan thiện bề mặt tường, sàn do
and floors damaged by this Contractor nhà Thầu gây ra trong quá trình lắp đặt
during the course of the installation of đường ống phụ kiện và các phụ kiện thiết bị
pipework, fixtures and fittings. vệ sinh.

7.0 STANDARD OF MATERIALS AND TIÊU CHUẨN VẬT TƯ VÀ TRÌNH ĐỘ TAY NGHỀ
WORKMANSHIP
All equipment and all pipes and fittings shall Các thiết bị, ống và phụ kiện phải là loại mới, có
be new and of first-grade quality as regards chất lượng cao theo thiết kế, gia công, lắp đặt,
design, manufacture and installation, and shall phải hoàn chỉnh và an toàn khi vận hành, điều
be complete for satisfactory operation, khiển bảo hành và an toàn trong mọi điều kiện.
control, maintenance and safety under all
conditions of service.
To a minimum standard, all equipment shall Tối thiểu các thiết bị phải tuân thủ Yêu cầu kỹ thuật
comply with the most recent appropriate phù hợp (loại mới nhất) theo tiêu chuẩn Việt Nam
specification of Vietnamese Standards in case trong trường hợp tiêu chuẩn Viêt Nam không đề
Vietnamese standard not interpretation apply. cập thì áp dụng tiêu chuẩn quốc tế.
The installation shall be carried out in Thực hiện công việc lắp đặt theo nội dung Yêu cầu
accordance with this Specification, and any kỹ thuật này và theo các yêu cầu của cấp thẩm
special requirements of the relevant Authority. quyền liên quan.
Workmanship shall be of the highest class Trình độ lắp đặt phải có chất lượng cao. Phải đảm
throughout and all manufacture shall be to bảo sai số gia công sao cho các chi tiết thiết bị
such tolerances as to ensure that similar parts tương tự có thể thay thế lẫn nhau.
of equipment are interchangeable.
Project: Show units and Sales gallery for Hydraulic Services Specification Page 4 of 21
Saigon South Serviced Apartments. Yêu Cầu Kỹ Thuật Hệ Thống Cấp Thoát Nước
Uniformity of type and manufacture of each Phải duy trì tính đồng bộ của từng phụ tùng, chi tiết
individual fitting and accessory shall be về chủng loại, gia công trong suốt quá trình lắp đặt.
preserved throughout the whole installation.
The Contractor shall supply samples of all Nhà thầu phải cung cấp mẫu vật tư các thành phần
components and equipment he intends to và thiết bị dự kiến cung cấp và sử dụng để Nhà tư
supply and use to the Engineer for his vấn xét duyệt trước khi đặt hàng hàng loạt. Thiết
approval before the Contractor places bulk bị, vật tư nào tại hiện trường (dù đã hay chưa lắp
orders for such equipment. Unapproved đặt) không được Nhà tư vấn chấp thuận phải di
equipment and materials found on site dời ngay ra khỏi công trường.
(installed or otherwise) may be rejected by the
Engineer and as such must be removed from
site immediately.
It should be understood that where trade Lưu ý: Thương hiệu thiết bị, vật tư nào đựơc đề
names are mentioned within this Specification cập trong Yêu cầu kỹ thuật này hay trên các bản
or shown on the associated drawings, it is not vẽ liên quan chỉ có tác dụng giới thiệu loại hay tiêu
intended that these particular brands or types chuẩn thiết bị, vật tư dự kiến sử dụng. Không có
be considered exclusively. Brand names have nghĩa là thương hiệu đó được độc quyền xét
been included solely for the purpose of duyệt. Nếu muốn đề nghị chủng loại hay thương
conveying the general type and standard of hiệu khác với nội dung yêu cầu của Yêu cầu kỹ
fitting or component desired. Where Tenderers thuật, các Đơn vị dự thầu phải mô tả rõ ràng đề
desire to propose an alternative to the type or xuất này trong hồ sơ dự thầu.
brand mentioned within the Specification, they
must clearly set out the alternative offered in
their tender form.
It must be clearly understood that all Các thiết bị phải được bảo vệ chống ăn mòn.
equipment shall be adequately protected
against corrosion.
In particular all made up brackets, Đặc biệt là các thanh treo giá đỡ và ống xuyên kết
penetrations and supports etc etc must be hot cấu phải được mạ nhúng nóng.
dip galvanized.

8.0 SANITARY FIXTURES AND FITTINGS THIẾT BỊ VỆ SINH VÀ PHỤ KIỆN


Sanitary Ware Fixtures shall be provided by Thiết bị vệ sinh do nhà Thầu khác thực hiện
other Contractor. cung cấp.
9.0 SANITARY PLUMBING ĐƯỜNG ỐNG CẤP THOÁT NƯỚC VỆ SINH
9.1 Scope of Work Phạm vi công việc
The work in this part of the Specification shall Bao gồm việc cung cấp, lắp đặt, thử nghiệm và
include the supply, installation, testing and đưa vào sử dụng các đường ống cấp thoát nước
commissioning of the sanitary plumbing work vệ sinh cho toàn bộ tòa nhà theo các chi tiết ghi
throughout building, as detailed on the trên bản vẽ đi kèm và theo quy định ở đây.
accompanying drawings and as specified
herein.
The work includes the supply, and installation Công việc gồm việc cung cấp, lắp đặt các đường
of all pipework and fittings, expansion joints, ống và phụ kiện, các mối giãn nở, các móc treo,
hangers, brackets, and all miscellaneous các giá đỡ, các phụ kiện cho thiết bị vệ sinh khác,
equipment, gaskets, jointing materials, các vòng bít, các vật liệu nối, các phụ kiện kim loại,
hardware and fixings, including the use of all kể cả việc sử dụng các dụng cụ cần thiết cho việc
necessary tools and work aids as may be hòan thiện công trình.
necessary for the proper and satisfactory
completion of the contract work.
It shall be noted that the system to be installed Lưu ý: Đường ống lắp đặt phải có ống thông hơi
shall be a fully vented pipe system conveying để tải phân và nước thải vào hệ thống thoát nước
Project: Show units and Sales gallery for Hydraulic Services Specification Page 5 of 21
Saigon South Serviced Apartments. Yêu Cầu Kỹ Thuật Hệ Thống Cấp Thoát Nước
soil and waste to the underground drainage ngầm bên dưới đất.
system.
The sanitary plumbing waste and vent pipes Ống nước thải và ống thông hơi sẽ được kéo dài
shall be extended from suspended drainage từ co thoát xả UPVC đặt trong hay dưới tấm sàn;
UPVC bends (turn ups) in/under the floor
slabs.
ie., turn ups out of the floor slab will accept có nghĩa là các co lên sẽ đấu nối vào đường ống
the vertical sanitary plumbing pipework. thoát nước vệ sinh đứng.
All work associated with sanitary plumbing Nhà Thầu (Thầu cấp- thoát nước) sẽ thực hiện các
shall be undertaken by this Contractor (the công việc liên quan đến đường ống cấp- thoát
Hydraulics Contractor) and be strictly as nước vệ sinh, theo quy định và có sự đồng ý của
specified and shall be to the approval of the Nhà tư vấn.
Engineer.
9.2 Drawings Bản vẽ
The drawings included with this specification Các bản vẽ bao gồm trong yêu cầu kỹ thuật này
are diagrammatic only. chỉ là những sơ đồ nguyên lý.
The Contractor shall take all details, Nhà thầu cần tham khảo các chi tiết, kích thước
dimensions and other information required nêu trong các bản vẽ kiến trúc, kết cấu và tham
from the Architectural and Structural drawings, khảo bản vẽ có ghi kích thước của Nhà sản xuất
and from dimensioned manufacturer’s các thiết bị vệ sinh (loại đã được chấp nhận)
drawings of the approved sanitary fixtures.
The Contractor shall prepare and submit to the Trước khi lắp đặt, Nhà thầu phải thực hiện các bản
Engineer prior to installation, dimensioned and vẽ phối hợp có ghi kích thước, với các vị trí đường
coordinated drawings, showing the proposed ống. Bản vẽ phải có tỷ lệ đủ để thể hiện rõ ràng
location of the pipework, core holes and mối tương quan giữa đường ống cấp thoát nước
stacks. These drawings must be to a scale với kết cấu và các hệ thống khác.
large enough to clearly show the relationship
of the Hydraulic Services pipework to the
structure and other services.
Set out drawings of the positions and Bản vẽ xác lập vị trí và kích thước lỗ mở do nhà
dimensions of the core holes shall be made by Thầu thực hiện dựa trên chủng loại thiết bị quy
the Contractor taking into account the type of định, kích cỡ vòng chặn lửa.
fixtures specified, size of fire collars. etc.,
The Contractor shall show how he intends to Nhà thầu phải trình bày cách thức cố định các
fix the fire check collars and where the vertical vòng chặn lửa, vị trí đặt các ống đứng, vị trí đặt
pipes will be fixed and where expansion joints các mối nối giãn nở và sai số dịch chuyển ống cho
and pipe movement shall be allowed to occur. phép.
This Contractor shall co-ordinate his drawings Nhà thầu cần phối hợp bản vẽ của mình với các
with other service’s drawings, prior to bản vẽ các hệ thống khác, trước khi gửi Nhà tư
submission to the Engineer. vấn xét duyệt.
All drawings shall be submitted to the Bản vẽ phải gửi đến Nhà tư vấn duyệt 10 ngày
Engineer at least ten working days before trước khi lắp đặt.
installation.
9.3 Pipes and Fittings Ống và phụ kiện
Sanitary Plumbing Pipes and fittings shall be Ống và phụ kiện cấp- thoát nước vệ sinh phải lắp
installed where shown on the drawings, and in đặt tại vị trí ghi trên bản vẽ, với đường kính liệt kê
diameters as nominated on the contract trên bản vẽ hợp đồng. Ống và phụ kiện lắp đặt
drawings. All pipes and fittings installed shall phải tuân thủ các quy định áp dụng cho từng
comply with the following specified trường hợp, nội dung tiêu chuẩn Việt Nam liên
requirements in each case, and shall comply quan đến độ dày ống, trọng lượng ống, trong điều
with any relevant Vietnamese Standard kiện làm việc đặc thù và Tiêu chuẩn nước ngoài áp
regarding wall thickness and weight for the dụng theo thứ tự ưu tiên là Tiêu chuẩn Anh, tiêu
Project: Show units and Sales gallery for Hydraulic Services Specification Page 6 of 21
Saigon South Serviced Apartments. Yêu Cầu Kỹ Thuật Hệ Thống Cấp Thoát Nước
particular service conditions and arrange in chuẩn Úc và Tiêu Chuẩn Singapopre có liên quan.
British, Australia, and Singapore Standard
related.
The location and arrangement of all piping and Vị trí và cách bố trí ống và phụ kiện cần phối hợp
fittings shall be coordinated with other trades, đồng bộ với các Thầu khác. Công việc lắp đặt phải
and shall be installed as indicated on the theo đúng chi tiết ghi trên bản vẽ và theo quy định
drawings and specified herein. tại Yêu cầu kỹ thuật này.
The waste and vent pipes used in the project Ống nước thải, ống thông hơi sử dụng cho công
shall be of the diameters and in the locations trình phải có đường kính và lắp đặt tại vị trí nêu
as shown on the drawings, and suitable for the trên bản vẽ; phải phù hợp với loại nước thải quy
type of waste being carried, and shall be định; phải làm bằng vật liệu (được Nhà tư vấn
strictly in accordance with the materials and chấp thuận) đối với loại ứng dụng quy định.
fittings approved for the given application by
the Engineer.
The soil, waste and vent pipes shall be carried Ống nước thải vệ sinh và sinh hoạt, ống thông hơi
out in the materials as scheduled and phải là loại vật liệu theo quy định và phải hoàn
completed with all matching or adapting chỉnh với các phụ kiện thích hợp như bẩy hơi, lổ
fittings, including traps, cleaning eyes, pot thăm, đầu mương thoát ống xối, mối nối giãn nở,
gullies expansion joints, fire check collars and vòng chặn lửa và các phụ kiện khác cần cho việc
all other incidental and miscellaneous items lắp đặt hoàn chỉnh các thiết bị vệ sinh. Vật liệu và
necessary for satisfactory installation of the thành phần sử dụng phải được sản xuất theo tiêu
approved sanitary plumbing system. Materials chuẩn Việt Nam và thứ tự ưu tiên là Tiêu chuẩn
and components used shall be manufactured Anh, tiêu chuẩn Úc Và Tiêu Chuẩn Singapopre có
in accordance with the appropriate liên quan.
Vietnamese Standard Specification and
arrange in British, Australia, Singapore
Standard related.
Pipe joints in PVC material shall be strictly as Các mối nối ống bằng vật liệu PVC phải tuân thủ
specified and be to approval. các quy định đề ra và phải được chấp thuận.
uPVC shall be to a working pressure not less ống nhựa uPVC có áp suất làm việc không nhỏ
PN12 and inside Diameter shall be as follows: hơn PN12 và đường kính trong được liệt kê dưới
đây:

Inside Diameter Đường kính trong


DN15 DN 15
DN20 DN20
DN25 DN25
DN32 DN32
DN40 DN40
Inside Diameter Đường kính trong
DN50 DN50
DN65 DN65
DN80 DN80
DN100 DN100
DN125 DN125
DN150 DN150
DN200 DN200

Project: Show units and Sales gallery for Hydraulic Services Specification Page 7 of 21
Saigon South Serviced Apartments. Yêu Cầu Kỹ Thuật Hệ Thống Cấp Thoát Nước
DN250 DN250

9.4 Pipe Supports


All Sanitary Plumbing pipework supports, Nhà thầu chịu trách nhiệm cung cấp và lắp đặt giá
hangers, brackets, anchors, bolts, dowels, đỡ, móc, giá treo, neo, bu lông, thanh chèn, kẹp và
clips and other fixings necessary for the các chi tiết cố định khác cần cho việc đỡ và cố
proper support and fixing of the sanitary định đường ống cấp thoát nước vệ sinh.
plumbing services, shall be supplied and
installed by this Contractor to approval.
All supports and fixings shall be of steel Các giá đỡ và chi tiết cố định phải bằng kim loại,
construction, be hot dip galvanised and be to được mạ kẽm nhúng nóng với mẫu mã được chấp
approve shop drawings or approved samples. thuận. Không được sử dụng giá đỡ kim loại
PVC coated or painted steel clamps are not phủ sơn hay bọc PVC.
acceptable.
All supports shall permit adjustment of grade Các giá đỡ phải cho phép điều chỉnh độ dốc, tuyến
and alignment where applicable and shall also ống tùy trường hợp và phải tạo thụân lợi cho việc
facilitate the thermal expansion movement of dịch chuyển đường ống do giãn nở nhiệt.
the pipework.
Pipe supports shall be cold-rolled steel to form Giá đỡ ống phải là kim loại được cán nguội (dạng
a “U”- shaped channel in-section, so as to thép hình "U") để cho phép cố định phụ kiện vào
permit the attachment of fittings anywhere bất cứ chổ nào suốt chiều dài thép chữ "U".
along the length of the channel.
Pipe supports shall be similar to “Unistrut” Giá đỡ ống phải được cố định tương tự như loại
method of fixing, using P1000 channels as the "Unistrut", dùng loại thép chữ U P1000 để làm đế
base for all supports. giá đỡ.
The channels and associated accessories Thép chữ "U" và phụ kiện đi kèm phải được mạ
shall be hot-dipped galvanized after nhúng nóng sau khi gia công.
fabrication.
Pipe hangers shall be of approved Thanh treo ống phải là loại kẹp tròn/ chẻ- bọc PVC,
circumferential/spilt clip type with PVC, rubber cao su hay lớp cách ly giữa ống và kẹp. Thanh đỡ
or other approved insulation lining between phải bằng thép mạ, với đường kính như liệt kê
pipe and clip. Supports rods, where used, dưới đây.
shall be of plated screwed steel type, of
diameters as scheduled below.
A sample of screwed hanger rod shall be Mẫu mã thanh treo ren răng phải gửi cho Nhà tư
provided to the Engineer for him to carry out a vấn để tiến hành thử ăn mòn đối với phần ren xi
corrosion test on the plated threads. mạ.
Generally, all vertical pipes shall be kept not Các ống đứng, nói chung, phải cách bề mặt tường
less than 25 mm clear of wall surfaces and ít nhất 25mm. Các ống ngang phải cách bề mặt
horizontal pipes not less than 25 mm clear of hoàn thiện ít nhất 25mm.
building finishes.
Pipes shall not be supported or braced from Không được đỡ, giằng ống từ các hệ thống khác.
other building services.
The minimum diameter of hanger rods and Đường kính tối thiểu thanh treo và khoảng cách cố
fixing spaces shall be as follows: - định như sau: -
Pipe material PVC Vật liệu ống PVC

Nominal diameter 32 – 100 Đường kính danh định 32 – 100

Maximum vertical 1500 Khoảng cách đứng tối đa 1500

Project: Show units and Sales gallery for Hydraulic Services Specification Page 8 of 21
Saigon South Serviced Apartments. Yêu Cầu Kỹ Thuật Hệ Thống Cấp Thoát Nước
Supp. Space horizontal 1000 Khoảng cách đỡ ngang 1000

Hanger rod diameter 10 Đường kính thanh treo 10

9.5 Protection Che chắn


All sanitary piping, fittings, fixtures, etc., shall Đường ống vệ sinh, phụ kiện, thiết bị vệ sinh được
be effectively sealed during the installation bịt kín thật tốt trong quá trình lắp đặt để phòng
period to prevent the entry of dirt and foreign ngừa bụi, vật lạ xâm nhập.
matter.
9.6 Traps and Fittings Bẫy hơi và phụ kiện
All traps and fittings as required for the Nhà Thầu sẽ cung cấp các bẫy hơi, phụ kiện để
connection of fixtures to the sanitary plumbing đấu nối vào các thiết bị vệ sinh.
system shall be provided by this Contractor.
All pipework, traps and fittings shall be fitted Các đường ống, bẫy hơi, phụ kiện lắp đặt được
with chrome-plated spun-metal coverplates or mạ crôm hay với loại vật liệu được duyệt khác, khi
other approved coverplates, where exposed lắp đặt nổi trên bề mặt tường hoàn thiện. Tấm che
on finished wall surfaces. Coverplates shall be được cố định vào bề mặt tường bằng phương tiện
securely held against the wall surface by an được chấp thuận. - Cẩn thận với mọi tiếp xúc
approved positive means. – Caution kim loại không cùng loại.
dissimilar metal contact.
Supply and install approved brass pot gullies Cung cấp, lắp đặt đầu mương thoát bằng gang
with gratings set at finished floor level to suit (với nắp vĩ) tại cao độ sàn hoàn thiện cho phù hợp
floor surface gradings. với nắp vĩ gắn sàn.
Note: Floor wastes shall be heavy brass Lưu ý: Phễu thu nước sàn phải là loại chịu tải, mạ
chrome plated type set as shown on the crôm theo chi tiết ghi trên bản vẽ, phễu thu này sẽ
drawings. Floor wastes shall be charged from thu nước từ chậu rửa tay với xi- phông chữ "P" loại
hand basins. Note special “P” trap required. đặc biệt.
Floor wastes shall be effectively protected Thu nước sàn phải đuợc che chắn suốt thời gian
during the construction period to prevent thi công để ngăn bụi bặm, vật lạ hay hư hại xảy ra
damage to chrome/work and ingress of dirt cho lớp crôm mạ.
and foreign matter.
9.7 Inspection Opening and Cleaning Eyes Lỗ thăm và bảo trì
All sanitary plumbing pipework shall be Đường ống cấp- thoát nước vệ sinh phải được lắp
arranged to permit working access to all đặt với các lỗ thăm và bảo trì phục vụ công việc
services including sufficient clearance to ducts bảo trì và sửa chữa, công việc thử nghiệm vào lúc
and other pipes and permit working access to, lắp đặt ban đầu và với khoảng cách hợp lý đối với
inspection openings and cleaning eyes and các đường ống dịch vụ khác, và phải được Nhà tư
shall be to the approval of the Engineer and vấn chấp nhận.
provided to facilitate all required testing of the
installation initially and maintenance of the
installation throughout the life of the building.
9.8 Vent Lines Đường ống thông hơi
The Contractor shall extend the PVC vent Nhà thầu cần nối dài ống thông hơi đến tầng mái
lines through to the roof level making due với các dầm chính đỡ mái. Ống thông hơi được
allowance for the major roof support beams. nối dài 750 mm trên mái với giỏ chắn bằng inox.
The vents shall extend 750 above the roof Giỏ phải có đai chằng kẹp ở đáy bằng inox. Đai
and be fitted with a stainless steel basket to chằng có thể trượt trên đầu ống thông hơi để xiết
approval. The basket shall have a stainless chặt với đinh vít inox loại "Utilux".
steel clamp strap at its base which slips over
the top of the vent pipe for tightening with a
stainless steel “Utilux” type screw.

Project: Show units and Sales gallery for Hydraulic Services Specification Page 9 of 21
Saigon South Serviced Apartments. Yêu Cầu Kỹ Thuật Hệ Thống Cấp Thoát Nước
Waste pipe, vent lines may join together Ống thoát nước thải sinh hoạt, ống thông hơi, có
within the ceiling of the top floor so that thể đấu nối trong khoảng trần tầng trên cùng hay
lowest penetration through the roof is tầng mái kỹ thuật sao cho chỉ cần thực hiện ít
necessary. nhất các lỗ xuyên mái.
Maintain correct slopes as required. Duy trì độ dốc cần thiết.
All above roof PVC vent lines shall be spray Các ống thông hơi bằng PVC trên mái phải được
painted (2 coats) with silver lacquer paint. phủ hai (2) lớp sơn bạc.
9.9 Flashing Lớp chống thấm
All vent pipes above the roof shall be sealed Ống thông hơi trên mái phải có lớp chống thấm
water-tight with flashing to approval for đối với mái bê tông và mái có màng lót. Lớp
concrete and membrane roofs. Under chống thấm ở dưới do Thầu lợp mái thực hiện.
flashing shall be by the roofing Contractor. Lớp chống thấm ở trên, do nhà Thầu thực hiện.
Over flashing, to approval, shall be by this
Contractor.
9.10 Jointing of UPVC Pipes Nối ống UPVC
All UPVC joints shall be solvent joints. Care Các mối nối UPVC phải được thực hiện bằng dung
shall be taken to ensure that the pipe is cut môi. Ống phải được cắt ngay ngắn; ba via bên
square and internal burrs are removed. An trong phải được quét sạch. Màu lấy dấu được quét
approved colored priming fluid shall be applied lên đầu miệng ống và bên trong phụ kiện để lấy
to the spigot end of the pipe and the inside of dấu vị trí sau đó quét lớp keo vào cả hai bộ phận;
the fitting, then one coating of solvent cement để cho lớp keo này khô, quét thêm 1 lần keo nữa
shall be applied to both sections and left until rồi nối hai (2) bộ phận lại với nhau bằng cách giữ
touch-dry, then a second coat applied and the chặt ở vị trí nối trong vòng 30 giây; sau đó để
sections pushed together with the joint nguyên mối nối trong vòng 5 phút. Điều quan
restrained in the final position for 30 seconds trọng là không được quét quá nhiều dung môi
and undisturbed for at least 5 minutes after the keo trong miệng ống cái.
joint has been completed. It is important that
not too much solvent glue is applied to the
female joint.
This specified jointing method shall be used Phải sử dụng phương pháp nối này và không tranh
throughout and no discussion shall be entered luận với Nhà thầu về quy phạm VN, khuyến cáo
into with the Contractor regarding Vietnamese của Nhà sản xuất ống và phụ kiện.
Standard practice or pipe and fitting
manufacturer’s recommendations, normal
practice etc.
9.11 Protection Against Spread of Fire Bảo vệ, chống sự cháy lan của lửa
Vertical PVC pipes which pass the through Ống PVC đứng xuyên sàn thường được bọc trong
floor slabs shall generally be enclosed in a fire hộp ngăn cháy. Đoạn ống PVC ngang phải được
rated masonary shaft. Where ever horizontal gắn vòng chặn lửa. Cách thức lắp đặt vòng chặn
PVC pipes leave the vertical masonary shafts lửa phải được Nhà tư vấn chấp thuận khi xuyên
they shall be fitted with approved fire check các khu vực có yêu cầu chống cháy.
collars. The method of installation of the fire
check collars shall be approved.
Where vertical PVC pipes pass through floor Trường hợp ống PVC đứng xuyên sàn không có
slabs without the fire protection of a fire rated khối xây chịu lửa bảo vệ, thì ống phải được lắp
masonary shaft then each vertical PVC pipe vòng chặn lửa tại vị trí xuyên sàn. Loại vòng và
shall be fitted with a fire check collar at the cách lắp đặt phải được Nhà tư vấn chấp thuận.
point where it penetrates the floor slab. Type
and method of installation must be approved
by the Engineer.
9.12 Installation of Vertical Pipes Lắp đặt ống đứng
The Major Hydraulic Services pipes which rise Các đường ống cấp- thoát nước chính đi lên các
Project: Show units and Sales gallery for Hydraulic Services Specification Page 10 of 21
Saigon South Serviced Apartments. Yêu Cầu Kỹ Thuật Hệ Thống Cấp Thoát Nước
through the building shall pass through a floor tầng trên qua một lỗ xuyên sàn và được cố định
cutout and be secured with stand-off brackets với các kiềng đỡ giữ khoảng cách với tường gạch
to the concrete block wall. blốc.
Fixed brackets and expansion joint supports Kiềng đỡ cố định và giá đỡ mối nối giãn nở phải dễ
shall be readily accessible during construction tiếp cận trong quá trình thi công, từ lỗ cắt sàn khu
from the toilet area side of the floor cutout. vệ sinh.
Following the successful testing of all pipes Sau khi công việc thử ống có kết quả đạt yêu cầu,
the brickwork wall to the toilet area shall be tường gạch xây khu vực vệ sinh phải được hoàn
completed and shall enclose the pipe risers. tất để bọc các ống đứng.
Fire check collars shall be provided on all Các vòng chặn lửa phải được lắp đặt cho các ống
horizontal PVC pipes with enter into this PVC ngang khi đi xuyên tường chịu lửa đứng này.
vertical fire rated masonary enclosure.
9.13 Expansion Joints (If required) Mối nối giãn nở ( Nếu yêu cầu)
Expansion joints shall be fitted in all cold pipe Cần thực hiện các mối nối giãn nở tại ống cấp
lines, stacks, vents etc which rise through the nước lạnh, ống nước thải, ống thông hơi đi lên các
building, at maximum spacings of 6000mm. tầng trên toà nhà, với khoảng cách tối đa là
6000mm.
The maximum length of pipeline between fixed Chiều dài tối đa đường ống giữa các điểm cố định
points without an expansion joint shall be không có mối giãn nở là 2000 mm.
2000mm.
In vertical stacks and pipe lines, expansion Vị trí các mối nối giãn nở trên các ống nước thải
joints shall be located at: đứng và đường ống cấp nước:
• The base of the stack or pipe line. • Đáy ống nước thải, ống nước cấp
• At each floor where connections are • Tại các vị trí đấu nối ở mỗi tầng
made.
Care shall be taken to ensure that expansion Cần bảo đảm việc lắp đặt và đỡ các phụ kiện giãn
fittings are correctly installed and supported nở được thực hiện đúng quy cách; ống không
and that the pipe is not bottomed in the được đặt ở đáy ống nối giãn nở.
expansion socket.
The fixing support or clip shall in each case be Giá đỡ chi tiết cố định hay kẹp phải được bố trí,
located in the clamping groove of the tùy trường hợp, vào rãnh kẹp phụ kiện giãn nở.
expansion fitting.
10.0 SANITARY DRAINAGE THOÁT NƯỚC VỆ SINH
All specified items to do with pipes and Các công đoạn áp dụng cho hệ thống cấp nước vệ
fittings and support, inspection openings and sinh (ống và phụ kiện, giá đỡ, lổ mở và lổ thăm,
cleaning eyes, jointing and testing etc. shall công việc nối và thử nghiệm) cũng sẽ áp dụng cho
apply equally to Sanitary Drainage as to hệ thống thoát nước vệ sinh.
Sanitary Plumbing.
This Contractor shall supply and install all Nhà thầu cần cung cấp và lắp đặt các đường ống
elevated drainage pipe work (suspended thoát nước thải ở trên cao (đường ống thoát nước
gravity sanitary drainage line) vệ sinh treo, kiểu tự chảy)
The sanitary drainage work referred to shall Hệ thống thoát nước thải phải bao gồm đường ống
include all under ground floor slab pipework lắp đặt dưới sàn tầng trệt, từ các ống nước thải
from the vertical stacks and, various đứng, từ các điểm thu nước thải đến vị trí đấu nối
collection points to the STP inlet connections. vào hệ thống xử lý nước thải.
The under ground floor slab pipework shall Đường ống thoát nước dưới sàn trệt được bố trí để
be positioned to collect sanitary plumbing thu nước thải từ các tầng trên. Cần bố trí ống thông
lines falling from the above floor. Vent lines hơi theo yêu cầu.
shall be included as required.
11.0 TESTING SANITARY PLUMBING AND THỬ NGHIỆM ĐƯỜNG ỐNG CẤP- THOÁT NƯỚC
Project: Show units and Sales gallery for Hydraulic Services Specification Page 11 of 21
Saigon South Serviced Apartments. Yêu Cầu Kỹ Thuật Hệ Thống Cấp Thoát Nước
DRAINAGE VỆ SINH
All sanitary plumbing and drainage shall be Cần tiến hành thử nước các đường ống cấp- thoát
water-tested to the satisfaction of the nước có sự chứng kiến của Nhà tư vấn.
Engineer.
All sanitary pipework shall be hydrostatically Đường ống vệ sinh phải thử thủy tĩnh đến mức "nút"
tested to “chokage” level or 1,000mm high in hay độ cao 1000mm đối với các ống thoát phân thải
all parts of the soil and waste pipe system for và nước thải sinh hoạt trong vòng 24 giờ, với sự
a 24 hour period to the satisfaction of the chứng kiến của Nhà tư vấn.
Engineer.
The Contractor shall provide all necessary Nhà thầu phải cung cấp các phụ kiện thử nghiệm
expanding rubber testing plugs, hoses and như nút bịt giãn nở, vòi mềmw
the like to complete the test.
Test certificates shall be provided to the Các chứng chỉ thử nghiệm phải gửi Nhà tư vấn sau
Engineer after each test. mỗi thử nghiệm.
The provision of temporally glued caps and Không chấp nhận việc sử dụng các đầu bịt và các
pipe sections and the like to enable the hydro đoạn ống tạm để thử nghiệm thủy tĩnh.
static tests to be carried out shall not be
acceptable.
The non provision of expanding rubber Việc Nhà thầu không cung cấp các nút bịt cao
test plugs by the Contractor shall be su giãn nở được xem như là vi phạm nghiêm
considered as a serious breach of trọng các điều kiện Hợp đồng.
contract conditions.
12.0 COLD WATER RETICULATION MẠNG NƯỚC LẠNH
12.1 Scope of Work Phạm vi công việc
The plumbing work included in this section of Hệ thống cấp nước vệ sinh được nêu trong phần
the Specification shall include the supply, Yêu cầu kỹ thuật này bao gồm việc cung cấp, lắp
installation, testing and commissioning of the đặt, thử nghiệm, vận hành đường ống nước lạnh
cold water service as shown on the drawings như ghi chú trên bản vẽ và quy định ở đây và phải
and specified herein, and shall be in tuân thủ nội dung các tiêu chuẩn Việt Nam.
accordance with all relevant Vietnamese
Standard.
The work includes the supply and installation Công việc bao gồm việc cung cấp- lắp đặt các
of all pipework and fittings, hangers, đường ống, phụ kiện, móc treo, giá treo, tất cả thiết
brackets, and all miscellaneous equipment, bị khác, lớp đệm, vật liệu nối, chi tiết kim loại, chi
gaskets, jointing materials, hardware and tiết cố định, trong đó phải tính đến việc sử dụng các
fixings, including the use of all necessary dụng cụ và hổ trợ cần thiết cho việc hoàn thành
tools and work aids as may be necessary for thuận lợi công việc .
the proper and satisfactory completion of the
contract works.
All work shall be undertaken to the approval Công việc phải được thực hiện theo sự chấp thuận
of the Engineer. của Nhà tư vấn.
The cold water service shall include the Hệ thống nước lạnh bao gồm việc cung cấp- lắp
following works: Supply and installation of all đặt ống và phụ kiện, mối nối giãn nở, kẹp, mương,
pipes and fittings, expansion joints, clips and lấp đất, phục hồi, van, mạng ống, vòi cấp nước, thử
fasteners, trenching, backfilling and nghiệm theo quy định được nêu tại đây.
restoration, valves, reticulation, taps, testing,
and shall be as specified herein.
12.2 Supply Cung cấp
This Contractor shall make a connection to Nhà nhà thầu phải thực hiện công việc đấu nối
the existing water supply pipe and stop at đường ống cấp nước vào van cấp nước hiện hữu
isolation valve to building. và công việc kết thúc tại van cổng ngắt đi vào tòa
nhà
Project: Show units and Sales gallery for Hydraulic Services Specification Page 12 of 21
Saigon South Serviced Apartments. Yêu Cầu Kỹ Thuật Hệ Thống Cấp Thoát Nước
It is important that this Contractor assist the Nhà thầu phải hỗ trợ Ngành cấp nước đấu nối vào
Water Supply Authority in making their vị trí đấu nối.
connections to the connection point

12.3 Drawings Bản vẽ


The drawings included with this specification Các bản vẽ đi kèm Yêu cầu kỹ thuật chỉ là các sơ
are diagrammatic only. The Contractor shall đồ đơn tuyến. Nhà thầu phải thực hiện các bản vẽ
take all details, dimensions and other thi công (thể hiện đầy đủ các chi tiết, phụ kiện) dựa
information required from the Architectural trên việc tham khảo các chi tiết, kích thước, thông
and Structural drawings and refers to shop tin khác từ các bản vẽ kiến trúc, kết cấu của các
drawings of the scheduled fixtures and thiết bị vệ sinh và phụ kiện.
fittings.
The Hydraulics Services Contractor shall Thầu hệ thống cấp thoát nước phải thực hiện và gửi
prepare and submit to the Engineer, prior to Nhà tư vấn duyệt các bản vẽ phối hợp có ghi kích
installation dimensioned coordinated thước và vị trí dự kiến cho đường ống, lỗ khoan,
drawings, showing the proposed location of hộp gen- trước khi lắp đặt. Tỷ lệ bản vẽ cần đủ lớn
the pipework, core holes and risers. These để trình bày tương quan giữa đường ống hệ thống
drawings must be of scale large enough to cấp thoát nước với kết cấu và các dịch vụ khác.
clearly show the relationship of the Hydraulic
services pipework to the structure and other
services.
Method of support, fixing details, position of Phương pháp đỡ, chi tiết cố định, vị trí các vòng
fire check collars etc shall all be detailed. chặn lửa phải được thể hiện chi tiết.
This Contractor shall coordinate these Nhà thầu phải phối hợp các bản vẽ này với các bản
drawings with other service’s drawings, prior vẽ hệ thống dịch vụ khác, trước khi gửi Nhà tư vấn
to submission to the Engineer. xét duyệt.
All drawings shall be submitted to the Các bản vẽ phải gửi Nhà tư vấn xét duyệt 10 ngày
Engineer at least ten working days before trước khi lắp đặt.
installation.
12.4 Pipes and Fittings Đường ống và phụ kiện
The materials and installation requirements Các yêu cầu về vật liệu và lắp đặt đường ống cấp
relating to pipework for the cold water service nước lạnh phải như chỉ dẫn dưới đây. Kích cỡ, vật
shall be as indicated below. The size, liệu, van cần thiết cho hệ thống phải phù hợp với
material and valves required for the các yêu cầu nêu trong bản vẽ hợp đồng. Tuy nhiên,
reticulation system shall be in accordance các van và phụ kiện riêng biệt được cấp như là bộ
with the requirements indicated on the phận của các chi tiết cố định hay dụng cụ và không
associated contract drawings. However, any có chi tiết ghi chú trên bản vẽ- sẽ được cung cấp,
individual valves and fittings normally lắp đặt theo yêu cầu của Yêu cầu kỹ thuật này, theo
supplied as part of fixtures or appliances and quy chuẩn ngành nghề chuyên môn, theo yêu cầu
not specifically detailed on the drawings shall của cơ quan thẩm quyền liên quan và theo sự phê
be supplied and installed in accordance with chuẩn của Nhà tư vấn.
this Specification, good trade practice, the
requirements of the relevant Authority and to
the approval of the Engineer.
The Electrolytic corrosion between dissimilar Dải hay tấm đúc bằng PVC được sử dụng để ngăn
metals shall be avoided by the use of PVC ngừa ăn mòn điện phân qua tiếp xúc giữa đồng và
strip or mouldings to prevent contact between các kim loại khác như các giá treo ống, ống, ống lót
copper and other metals such as brackets, van các ống khác được làm bằng các lớp cách ly
pipes, tubes, valves sleeves and other pipes, loại được duyệt. Mọi sự kết hợp của các kim loại
etc., Any combination of dissimilar metal, khác nhau phải dung tấm cách ly được sự chấp
shall be kept separated by insulating barriers thuận của tư vấn.
of approved type.
The location and arrangement of all piping Vị trí, cách bố trí đường ống và các phụ kiện sẽ
Project: Show units and Sales gallery for Hydraulic Services Specification Page 13 of 21
Saigon South Serviced Apartments. Yêu Cầu Kỹ Thuật Hệ Thống Cấp Thoát Nước
and fittings shall be coordinated with other được phối hợp với các thầu khác và được lắp đặt
trades and shall be installed as indicated on theo các chi tiết ghi tên bản vẽ và theo quy định ở
the drawings and as specified herein. đây.
All of the cold water pipework and fittings Các đường ống cấp nước lạnh và phụ kiện phải có
used in the project shall be of the diameter đường kính và vị trí như ghi chú trên bản vẽ, phù
and location as shown on the drawings, hợp với hệ thống dự kiến và phải tuân thủ các vật
suitable for the proposed water service, and liệu, phụ kiện đã được duyệt đối với hệ thống quy
shall be strictly in accordance with the định.
materials and fittings approved for the given
application.
PP-R pipe shall be used throughout for the Mạng ống cấp nước lạnh cho toàn bộ toà nhà phải
cold water reticulation. bằng PP-R.
All PP-R pipe and fittings shall be DIN 8077 & Các ống PP- R và phụ kiện tuân thủ theo tiêu chuẩn
DIN 8078 standard and PN 10 used for DIN 8078 và DIN 8078. Sử dụng ống loại PN 10 cho
branch lines. The main riser pipe will be used ống nhánh nước lạnh. Riêng hệ thống ống chính sẽ
PN16 sử dụng lọai PN16.
No PVC pipe shall be used for cold water Không được sử dụng vật liệu nhựa PVC làm ống
pressure plumbing. cấp nước lạnh có áp.
The spacing and type of supports shall be Khoảng cách và loại giá đỡ phải theo đúng quy
as specified and to the approval of the định và có ý kiến chấp thuận của Nhà tư vấn.
Engineer.
Hot dip Galvanized steel pipe supports shall Các giá đỡ bằng thép mạ kẽm nhúng nóng sẽ được
be in all cases to the Engineer approval. lắp đặt phải được sự phê chuẩn của Nhà tư vấn.
Pipes which penetrate fire-rated walls shall Ống xuyên tường lọai có đặc tính chịu lửa, sẽ được
be installed through approved fire-rated lắp đặt tại các phòng chịu lửa như yêu cầu và theo
barriers as required and installed to the sự phê chuẩn của Nhà tư vấn, cũng như phải tuân
approval of the Engineer, and to the thủ các yêu cầu của cơ quan hữu quan.
requirements of all Authorities concerned.
PP-R fittings shall be used for jointing PP-R Sử dụng phụ kiện PP-R để đấu nối ống theo tiêu
pipe, and shall be manufactured to DIN 8077 chuẩn DIN 8077 & DIN 8078.
& DIN 8078.
PP-R pipe should be handled carefully to Ống PP- R phải được bảo quản cẩn thận tránh
avoid excessive impact and knocks to the những va đập và chấn động suốt thời gian vận
pipe, protect pipes and fittings from over- chuyển, phải che chắn ống và các phụ kiện cẩn
exposure to ultra violet radiation (sun rays). thận tránh tia tia cực tím,
0 0
The welding should be heat at 260 C. Máy hàn phải được làm nóng đến 260 C
Only connect to straight threads. The joint Chỉ được gắn các vòi và thiết bị có răng thẳng. Mối
can be sealed using conventional methods. nối phải được hàn bằng phương pháp truyền thống.
Do not over tighten the threads! "Không được vặn quá mạnh".
Avoid hot bending of pipes. If hot bending is Tránh dùng lửa để uốn cong ống. Nếu ống được hơ
necessary only use hot air. Under no nóng thì chỉ dùng không khí nóng. Không được uốn
circumstances heat the pipe with a naked ống bằng khuôn cong. Nhiệt độ cao nhất có thể
flame! The Maximum temperature for dùng để uốn ống là 1400C.
o
bending the pipe is 140 C.
12.5 Valves Các van
All valves shall be supplied and installed Các van phải được cung cấp- lắp đặt ít nhất tại các
where shown on the drawings as a minimum vị trí nêu trên bản vẽ và phải phù hợp với các hệ
and shall be suitable for the water services thống cấp nước.
application.
All valves shall be screwed BSP up to 50mm Van phải ren răng theo quy chuẩn BSP đối với các
in size, body is bronze and 65mm and above đường ống có kích thước 50mm, thân van phải làm
Project: Show units and Sales gallery for Hydraulic Services Specification Page 14 of 21
Saigon South Serviced Apartments. Yêu Cầu Kỹ Thuật Hệ Thống Cấp Thoát Nước
shall be jointed with flanges, body is cast iron bằng hợp kim đồng thiếc. Ống có đường kính từ
or ductile iron. Valves shall be manufactured 65mm trở lên được nối bằng mặt bích, thân van
to a working pressure of not less than 2100 phải được làm bằng gang hoặc gang dẻo. Van
kPa for main riser and 1600kPa for branch được gia công với áp suất làm việc không nhỏ hơn
lines. 2100 kPa cho đường ống chính và 1600kPa cho
đường ống nhánh.
All valves including stop taps shall be Van và nút chặn phải được ren và bố trí tại nơi dễ
screwed and placed in accessible positions, tiếp cận và theo các chức năng sau:
and shall be of the following duty
applications:
• Isolation loose valve stop tap: for • Van cách ly, nút chặn: đấu nối vào hệ thống
connection to the pressure system. có áp
• Gland packed gate valves: meter back • Van cổng với vòng điện bít: van nước chảy
water valve, tank outlet valves and ngược gắn đồng hồ, van ống ra bể chứa, van
valves for pumps. cho bơm.
• Check valve is is closed smooth type, • Van một chiều phải là loại đóng êm, chống va
hydraulic shock resistance (Globe silent đập thủy lực (Globe silent check valve).
check valve).
• Pressure reducing valve set as shown • Bộ van giảm áp được thể hiện như bản vẽ với
on drawing with adjustment rang from dãy điều chỉnh áp từ 1.4 đến 12 bar, vật liệu
12.to 1.4 bars, valves material as above van như thể hiện bên trên. Điều khiển bằng lò
detail. Spring adjustment for DN<50mm xo cho van có ường kính DN<50mm và điều
and pilot for > 50mm. khiển bằng van pilot cho DN>50mm.
Valves with screwed ends shall be Van với các đầu ren răng được lắp ráp vào đường
assembled into pipework using an approved ống với đầu nối (loại được duyệt), để cho phép thay
union to permit replacement without thế mà không gây trở ngại đến đường ống khác.
disturbing adjacent pipework.
All valves shall be lubricated and packed to Van phải được bôi trơn và bịt kín theo Yêu cầu kỹ
manufacturer’s specification for the service thuật của Nhà sản xuất đối với các điều kiện dịch vụ
conditions applicable. The common valves as được áp dụng. Các loại van phổ biến như van cổng,
gate valves, butterfly valves, Check valves, van bướm, van một chiều, van giảm áp, van an
pressure relief valves, safety valves, air release toàn, van xả khí, w được sản xuất từ một nhà cung
valves, ... are produced from a supplier cấp
No component on any valve shall be subject Các bộ phận van không được rỉ sét, ăn mòn (kể cả
to corrosion - rust (includes cast iron rotating tay quay bằng gang, cần thao tác, kim chỉ dẫn, bộ
handles, operating levers, indication pointers, chỉ thị vị trí, bu lông- đai ốc nốiw)
position indicators or connection bolts, nuts,
etc...)
12.6 Reticulation General Tổng quát về mạng ống nước
The cold water reticulation shall be installed Mạng cấp nước lạnh cần được lắp đặt hoàn chỉnh
complete in all respects, generally as shown theo các chi tiết ghi trên bản vẽ.
on the drawings.
All piping and materials, valves, brackets and Các đường ống và phụ kiện van, chi tiết cố định
fixings shall be as detailed on the drawings or phải là loại như ghi chú trên bản vẽ và theo quy
specified herein. định dưới đây.
Isolating valves shall be provided on Van cách ly được bố trí tại các ống nhánh của 1
branches to groups of fixtures or to individual nhóm các thiết bị vệ sinh hay từng thiết bị vệ sinh.
fixtures and appliances herein.
The works include all piping up to, and the Công việc bao gồm việc đi ống; cung cấp các chi
supply of fixings and connection of all outlet tiết cố định, giá đỡ, đấu nối vào các phụ kiện thoát
fittings. xả.
In general all pressure plumbing shall be Nói chung, các đường ống cấp nước vệ sinh có áp
Project: Show units and Sales gallery for Hydraulic Services Specification Page 15 of 21
Saigon South Serviced Apartments. Yêu Cầu Kỹ Thuật Hệ Thống Cấp Thoát Nước
concealed. Masorany walls shall be cut with phải lắp đặt âm tường, sàn. Rãnh tường phải được
an abrasive disc and the recess carefully cắt bằng máy cắt đĩa. Hốc tường phải được sơn,
scabbled out if the recess has not been nếu không được, thợ hồ thực hiện theo chỉ thị trước
constructed by the bricklayer to this đó của Nhà thầu. Các hư hại xảy ra cho tường do
Contractor’s prior instructions. Damage to việc Nhà thầu tạo rãnh cho đường ống đi bên trong
walls due to this Contractors chasing for pipe sẽ được Thầu chính khắc phục và chi phí sửa chữa
recesses shall be made good by the Principle sẽ được Nhà thầu bồi hoàn lại.
Contractor at this Contractor’s expense.
Pipework shall not be surface run unless it is Không được lắp nổi đường ống- trừ phi nó được đặt
concealed by a bulkhead or approval has bên trong vách ngăn hoặc được Nhà tư vấn chấp
been granted by the Engineer. thuận.
All exposed piping shall be neatly arranged. Trường hợp lắp đặt nổi, đường ống phải được bố trí
gọn gàng.
In all cases exposed piping shall be square Mọi đường ống lắp đặt nổi phải được bố trí gọn
and symmetrical to the approval of the gàng, đối xứng và được Nhà tư vấn chấp thuận.
Engineer.
The escutcheon shall be securely fixed in Nắp che phải được định vị chắc chắn.
position.
Approved clips and saddles shall be used to Đường ống nước bố trí trên bề mặt tường, sàn, trần
support water piping run as surface piping phải được đỡ bằng kẹp hay đai đỡ, đặt cách
against walls, floors or ceiling. All clips and khoảng nhau. Tất cả các kẹp và đai đỡ phải chắc
saddles shall be stand-off type. The fixing of chắn. Kẹp phải được mạ kẽm nhúng nóng hay kẹp
piping shall be with hot deep galvanized thép bọc PVC.
saddles or PVC covered steel saddles.
To facilitate assembly and dismantling, Để tạo thuận lợi cho việc lắp và ráp, cần cung cấp
flanges or unions of approved type shall be các mặt bích, ống nối (loại được duyệt) cho đấu nối
provided at the connections of all plant and vào máy móc, thiết bị.
equipment.
No water pipes shall be run in concrete slabs. Không được đi ống cấp nước trong sàn bê tông.
13.0 TESTING PRESSURE PLUMBING KIỂM TRA ÁP LỰC HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
The cold water reticulation system shall be Hệ thống mạng ống nước lạnh phải thử thuỷ tĩnh
hydrostatically tested progressively in từng đoạn suốt quá trình lắp đặt và vào lúc kết thúc
sections during the installation and upon lắp đặt. Áp suất thử bằng áp lực làm việc cộng với 5
completion. Test pressures shall be working daN/cm2 nhưng không quá 10daN/cm2 thời gian thử
pressure plus 5 daN/cm2 but not greater than là10 phút, trong thời gian đó áp lực thử giảm không
2 2
10daN/cm shall be maintained for a period quá 0.5daN/cm . Trong quá trình thử nước, phải
of 10 minutes, at that time testing pressure khử không khí ra khỏi đường ống. Công việc thử
loss not greater than 0.5daN/cm2. Particular nghiệm phải có sự chứng kiến và ý kiến phê duyệt
care shall be taken to exclude air from the của Nhà tư vấn.
system during tests, and testing shall be to
the full satisfaction of the Engineer, who shall
be given adequate advance notice of such
tests.
Test certificates shall be provided to the Sau mỗi thử nghiệm, phải gửi chứng chỉ thử nghiệm
engineer after each test. cho Nhà tư vấn.
System-operating tests shall also be Việc thử vận hành đường ống phải có sự phê duyệt
conducted to the approval of the Engineer to của Nhà tư vấn, để bảo đảm là lưu lượng và áp lực
ensure that the flow rates and water pressure nước (ở chế độ làm việc) đạt yêu cầu.
under all conditions of service are
acceptable.
14.0 STORM WATER DRAINAGE HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA
Rain Water collection and control of Thu gom và điều khiển hệ thống nước mưa trên
Project: Show units and Sales gallery for Hydraulic Services Specification Page 16 of 21
Saigon South Serviced Apartments. Yêu Cầu Kỹ Thuật Hệ Thống Cấp Thoát Nước
stormwater on the roof and the connecting mái và các đường ống đứng nước mưa của tòa
down pipes from the roof of the building shall nhà sẽ sẽ được cung cấp bởi nhà thầu chính.
all be provided by the Principal Contractor.

The ground level collection, underground Thu gom nước mưa tại tầng trệt, đường ống
pipework and disposal of all stormwater shall ngầm, và thải nước mưa sẽ được cung cấp bởi
all be provided by the Principal Contractor nhà thầu chính.
15.0 TRENCHING AND BACK FILLING CÔNG VIỆC ĐÀO MƯƠNG VÀ LẤP ĐẤT
Trenching and back filling applies to the Công việc đào mương và lấp đất được áp dụng
following Hydraulic Services:- cho các hạng mục cấp- thoát nước. Cụ thể là:-
• Incoming cold water service. • Đường ống cấp nước lạnh vào
• Cold water lines for landscape watering. • Đường ống nước lạnh cho công việc tưới
cây xanh.
Trench’s for the above services shall be Mương cho các dịch vụ nêu trên được đào, găng
excavated and shored and dewatered as is chống, tiêu nước khi cần thiết.
necessary.
After consolidation of clean imported sand Sau khi gia cố nền mương với lớp cát sạch dày
300min deep the base of the excavated tối thiểu 300mm, một lớp bê tông liền khối tối
trench at least 500 wide shall be filled with thiểu rộng 500mm, lớp bê tông phủ lên trên cao
mass concrete 250 min deep. 250mm được đổ lên trên.
Pressure and drainage lines shall be set to Đường ống có áp và đường ống thoát nước phải
level on 200mm of clean sand placed on top được đặt trên một lớp cát sạch dày 200mm với
of the mass concrete base. lớp bê tông liền khối (ở trên lớp cát)
Pipe work must not be allowed to float out of Các đường ống cấp- thoát nước không được trồi
the trenches before back filling. ra khỏi mương trước khi lấp đất.
Back filling using good stone free excavated Vật liêu đắp phải là một lớp đá đúng quy cách
material, over 300 of clean imported sand, (Không lẫn vật liệu đất đào), trên từng lớp cát
shall be done in 300 max layers as soon as sạch dày 300mm mỗi lớp sẽ có một lớp đá dày
approval is given by the Engineer. 300mm (max), sau khi có sự đồng ý của Nhà tư
vấn.
All in ground galvanised screwed steel pipe Các đường ống mạ kẽm (có ren răng) được chôn
work, covered by this contract, shall be ngầm hoàn toàn dưới đất phải có lớp bảo vệ
protected from ground acid attack. chống axít từ đất.
Also, as shown on the drawings, all exterior Và theo các chi tiết ghi chú trên bản vẽ, các đoạn
connections to pipe paddle flanges set into ống bên ngoài nối vào các lỗ xuyên sàn bê tông
the under slab beam shall do so via flexible tầng trệt (lọai có mặt bích dạng cánh) phải là các
connections. ống nối mềm.
16.0 WITNESS TESTING THỬ NGHIỆM CÓ NGƯỜI CHỨNG KIẾN
The Engineer shall witness all testing carried Nhà tư vấn phải chứng kiến các thử nghiệm do
out by the Contractor in accordance with the Thầu thực hiện theo các yêu cầu của Yêu cầu kỹ
requirements of this specification. thuật này.
The Contractor shall give seven (7) days Nhà thầu phải gửi thông báo trước khi tiến hành
notice of when he will be ready for witness thử nghiệm 7 ngày, để Nhà tư vấn chứng kiến.
testing.
17.0 TESTING, COMMISSIONING THỬ NGHIỆM VÀ NGHIỆM THU HOÀN THÀNH
As mentioned above the Contractor shall be Như đã đề cập ở trên, Nhà thầu phải thực hiện
responsible for undertaking a number of tests một số thử nghiệm đối với thiết bị đã lắp đặt và
on the installed plant and equipment and also vận hành máy để chứng minh là các hệ thống
to run and prove that all systems work as vận hành theo thiết kế.
designed.

Project: Show units and Sales gallery for Hydraulic Services Specification Page 17 of 21
Saigon South Serviced Apartments. Yêu Cầu Kỹ Thuật Hệ Thống Cấp Thoát Nước
All tests shall be witnessed by the Engineer Nhà tư vấn phải chứng kiến, ký xác nhận và lưu
and records of all tests shall be provided by hồ sơ thử nghiệm do Thầu bàn giao.
the Contractor to the Engineer for his
signature and records.
Pipe work shall not be closed in until a Hệ thống đường ống chỉ được đóng kín sau khi
through inspection of the installation has Nhà tư vấn kiểm tra toàn bộ công việc lắp đặt hệ
been carried out by the Engineer and all such thống với kết quả thử nghiệm đạt yêu cầu (thử
pipe work has been successfully tested nước hoặc thử áp) đối với các hệ thống bơm điều
(Hydrostatic or pressure test) automatic khiển tự động. Thử toàn bộ đặc tính của bơm.
control systems (pumps) shall be tested
through the full range of their quoted
performance.
Manufactor’s representations for package Đại diện Nhà sản xuất thiết bị đồng bộ cần chứng
plant which will be tested and commissioned kiến các thử nghiệm và nghiệm thu vận hành
are welcome to attend. máy.
The Contractor shall provide all testing Thầu phải cung cấp thiết bị thử nghiệm (đã được
equipment which is correctly celebrated and định chuẩn trước thử nghiệm) thang, dàn giáo để
provide all ladders and scaffolding etc to tạo thuận lợi cho Nhà tư vấn chứng kiến ở mọi vị
enable the Engineer to view any position of trí lắp đặt.
the installation.
The Contractor shall provide all necessary Thầu phải cung cấp tay nâng, dụng cụ và nhân
lifting handles and tools and provide sự có kiến thức về việc thực hiện các thử nghiệm
knowledgeable personnel to perform the có chứng kiến.
witness testing.
18.0 “AS INSTALLED” DRAWINGS AND BẢN VẼ HOÀN CÔNG VÀ SÁCH HƯỚNG DẪN
MAINTENANCE MANUAL
The Contractor shall supply and deliver to the Nhà thầu phải cung cấp, bàn giao cho Nhà tư vấn
Engineer three (3) complete sets of “As - ba bộ bản vẽ hoàn công và sách hướng dẫn bảo
installed” drawings and maintenance quản, bao gồm dữ liệu điện tử.
manuals, include soft copy.
The Contractor shall prepare detailed and Nhà thầu phải thực hiện và gửi Nhà tư vấn xét
dimensioned “as installed” drawings for the duyệt các bản vẽ "hoàn công" chi tiết có ghi đầy
approval of the Engineer before Practical đủ kích thước, trước khi được cấp Chứng chỉ
Completion will be granted. hoàn công.
The Contractor shall particularly note this Nhà thầu phải lưu ý đặc biệt đến yêu cầu này.
strict requirement.
These drawings may be submitted to the Các bản vẽ hoàn công có thể gửi dần cho Nhà tư
Engineer progressively but a full set of vấn nhưng Nhà thầu phải gửi duyệt một bộ hồ sơ
complete and detailed drawings must be đầy đủ về các bản vẽ chi tiết.
submitted.
When approved the Contractor shall fold Sau khi được duyệt, Nhà thầu phải gấp bản vẽ
them carefully to approval and bind them into theo khổ quy định, đóng tập bằng bìa cứng với
hard covers which have been printed or hàng chữ in nổi ở mặt trước và gáy hồ sơ: -
embossed on the front face and on the spine
as follows:
19.0 PRACTICAL COMPLETION HOÀN CÔNG THỰC TẾ
The Contractor shall formally invite the Nhà thầu phải gửi văn bản mời Nhà tư vấn kiểm
Engineer to undertake the Practical tra công việc hoàn công thực tế khi tiến hành
Completion Inspection by informing him in công việc lắp đặt vào thời điểm công việc đã
writing that he has progressed his installation hoàn chỉnh và sẵn sàng cho việc kiểm tra hoàn
to the stage where all works are complete công thực tế.
and in readiness for a formal Practical
Project: Show units and Sales gallery for Hydraulic Services Specification Page 18 of 21
Saigon South Serviced Apartments. Yêu Cầu Kỹ Thuật Hệ Thống Cấp Thoát Nước
Completion Inspection.
Seven days notice shall be given by the Nhà thầu phải gửi thông báo trước 7 ngày cho
Contractor to the Engineer that the Nhà tư vấn kiểm tra công việc lắp đặt.
installation is ready for inspection.
The Contactor shall note that the Engineer Lưu ý Nhà thầu là Nhà tư vấn chỉ cấp giấy chứng
will not grant Practical Completion to the nhận hoàn công thực tế đối với hệ thống cấp-
installed Hydraulic Services unless and until thoát nước đã lắp đặt, sau khi các công việc liệt
all of the following matters have been kê dưới đây được thực hiện thoả đáng:
satisfactorily carried out.
• The Practical Completion Inspection of • Kiểm tra hoàn công thực tế đối với các hệ
the entire Hydraulic Services installation thống cấp- thoát nước đã được lắp đặt phải
has been carried out by the Engineer in do Nhà tư vấn thực hiện với sự hiện diện
company with the Contractor. của Nhà thầu.
• All systems and works are complete and • Các hệ thống đã hoàn chỉnh, vận hành trơn
operating satisfactorily ready for use and tru và sẵn sàng đưa vào khai thác.
building occupation.
• All witness testing is satisfactorily • Thử nghiệm có người chứng kiến đã kết
completed. thúc tốt đẹp.
• All appropriate Authority Approvals are • Được các cơ quan chức năng cấp đầy đủ
obtained.- Fire, Health. các loại giấy phép về PCCC, y tế.
• The final copies of the Operating and • Đã nhận được đầy đủ bản sao cuối cùng
Maintenance Manuals including the “As- sách hướng dẫn vận hành và bảo quản với
installed” drawings have been received. các bản vẽ "hoàn công" đã nhận được.
• All defects from previous punch lists • Tất cả những hư hỏng trước tiên phải lập
have been rectified and signed off by the danh mục và sửa chữa và trình trình nhà tư
Engineer. vân ký duyệt.
• All defects found during the Practical • Mọi khiếm khuyết kê khai đã được khắc
Completion Inspection have been phục đầy đủ và có chữ ký xác nhận của
satisfactorily rectified out and signed off Nhà tư vấn.
by the Engineer.
• All spare parts as specified have been • Tất cả các phụ tùng dự trữ phải được gửi
delivered to the Engineer. cho nhà tư vấn.
• A signed service agreement is in place. • Hợp đồng dịch vụ đã được ký kết.
When the Engineer is satisfied that the Một khi Nhà tư vấn hài lòng với các trách nhiệm
Contractor has carried out all of his theo hợp đồng của Nhà thầu và các mục kê trên
Contractual responsibilities and all of the đã được thực hiện đầy đủ, Nhà tư vấn sẽ phát
above items are in place he will issue the hành chứng nhận hoàn công thực tế đối với các
Practical Completion Certificate for the hệ thống cấp- thoát nước theo các điều kiện hợp
Hydraulic Services in accordance with the đồng.
Condition of Contract.
20.0 RELEASE OF RETENTION GIẢI NGÂN PHẦN TIỀN GIỮ LẠI
The retention sums, as defined, shall become Phần tiền giữ lại, theo định nghĩa, phải được
due for release to the Contractor upon the hoàn lại cho Nhà thầu sau khi thời hạn bảo hành
expiration of the one (1) year Defects Liability một năm đã kết thúc.
Period (Warranty Period).
All defects (if any) shall have been Các khiếm khuyết (nếu có) phải được khắc phục
satisfactorily attended to during this time. đầy đủ trong thời gian này.
The Engineer shall carry out an inspection of Nhà tư vấn phải thực hiện kiểm tra cuối cùng tại
the site at the Completion of the Defects chổ vào lúc kết thúc giai đoạn bảo hành.
Liability Period, Final Inspection.

Project: Show units and Sales gallery for Hydraulic Services Specification Page 19 of 21
Saigon South Serviced Apartments. Yêu Cầu Kỹ Thuật Hệ Thống Cấp Thoát Nước
Any matters requiring attention, as defined by Nhà thầu phải lưu ý khắc phục mọi vấn đề do
the Engineer during his Final Inspection shall Nhà tư vấn nêu ra trong thời gian bảo hành.
be attended to by the Contractor.
Then and only then shall the Engineer Sau đó Nhà tư vấn mới đề nghị giải ngân phần
recommend release of the Retention Sum to tiền giữ lại.
the Contractor.

21.0 DEFECTS LIABILITY PERIOD THỜI HẠN BẢO HÀNH


(WARRANTY)
A 12 months Defects Liability Period shall Thời hạn bảo hành 12 tháng bắt đầu từ ngày
commence from the date of issue of the phát hành chứng chỉ hoàn công thực tế.
Practical Completion Certificate.

During this 12 month Defects Liability Trong thời gian 12 tháng này, Nhà thầu có trách
Period the Contractor shall be fully nhiệm khắc phục ngay các khiếm khuyết hiển
responsible for the rectification of all defects nhiên với phần nhân công và vật tư cần thiết do
which may become apparent. This includes ông ta tự cung cấp.
all labour and all material as may become
necessary.
Should any equipment or any parts of the Trường hợp cần di dời nguyên thiết bị hay thành
installation require to be removed from site phần tổ máy ra khỏi công trình để sửa chữa, Nhà
for remedial works during this period then the thầu phải cung cấp thiết bị hay thành phần tổ
Contractor shall provide replacement parts or máy thay thế, theo việc thanh toán các chi phí
equipment and pay for all associated charges liên quan như phí chuyên chở giao nhận, dở tải.
including delivering and off loading charges.
In this sense removal from site shall include Theo cách hiểu này thì các hạng mục có dấu vết
those items showing rust on corrosion due to rỉ sét do hiện tượng ăn mòn (vì công việc che
inadequate protection. chắn không thoả đáng) cũng sẽ bị di dời ra khỏi
công trình
Should the Contractor fail to respond to a Trong thời gian bảo hành, nếu Nhà thầu không
written request to carry out rectification works trả lời văn bản yêu cầu sửa chữa của Chủ đầu tư
within the Defects Liability Period, by either hoặc Nhà tư vấn trong vòng 21 ngày, thì việc sửa
the Client or the Engineer, within 21 days, chữa này sẽ được chuyển giao cho đơn vị khác
then the work will be carried out by others thực hiện. Mọi chi phí liên quan sẽ được khấu trừ
and the cost of such remedial works will be vào Khoản Tiền Giữ Lại
deducted from the Retention Sum.
The Contractor will be formally notified of the Nhà thầu phải gửi văn bản chính thức về việc
Client’s intention in this regard at the này, theo đúng nội dung yêu cầu của các Điều
expiration of 21 days after formal notification Kiện Hợp Đồng, vào ngày cuối cùng của hạn 21
to carry out rectification works in accordance ngày.
with the Contract Conditions.
It must be clearly understood that the above Cần phải hiểu điều nêu trên là bắt buộc phải thực
is all to do with the warranty of the hiện đối với công việc bảo hành tổ máy.
installation.
It is not a maintenance issue or a service Đây không phải là vấn đề về bảo quản hay dịch
issue. vụ.
22.0 TIME FOR COMPLETION THỜI HẠN KẾT THÚC
Tenderers shall nominate at the time of Các Đơn vị dự thầu phải liệt kê thời hạn dự kiến
submitting their tender, their best realistic kết thúc phần việc liên quan, trong hồ sơ dự thầu.
Project: Show units and Sales gallery for Hydraulic Services Specification Page 20 of 21
Saigon South Serviced Apartments. Yêu Cầu Kỹ Thuật Hệ Thống Cấp Thoát Nước
time for completion of the specified works.
This quoted time shall commence from Thời gian bắt đầu từ lúc giá dự thầu được chính
receipt of formal acceptance of tender price thức công nhận, kèm theo chỉ thị tiến hành thi
with directions to proceed and take into công của Chủ đầu tư. Thời gian chỉ bao gồm
account working days only i.e., exclude những ngày làm việc, không kể các ngày nghỉ
Saturday, Sunday's and Public Holidays. vào ngày thứ bảy, Chủ nhật và các ngày lễ.
Tenderers shall particularly note delivery Các đơn vị dự thầu phải lưu ý đặc biệt là thời
times for any imported equipment they may gian bàn giao các thiết bị nhập khẩu cần phải liệt
wish to include in their offer when calculating kê trong hồ sơ dự thầu khi họ tính toán thời gian
their best realistic time period for completion kết thúc công trình.
of their works.
Tenderers shall note the “Liquidated Họ cũng cần quan tâm đến điều khoản "Tiền bồi
Damages” Clause in the General thường định trước" trong phần Các điều kiện hợp
Conditions of Contract. đồng.

Project: Show units and Sales gallery for Hydraulic Services Specification Page 21 of 21
Saigon South Serviced Apartments. Yêu Cầu Kỹ Thuật Hệ Thống Cấp Thoát Nước
SHOW UNITS AND SALES GALLERY FOR
SAIGON SOUTH SERVICED APARTMENTS.

--------------------o0o---------------

FIRE SERVICE SPECIFICATION


CHỈ DẪN KỸ THUẬT HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
Service Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments.

SECTION F- TECHNICAL SPECIFICATION HẠNG MỤC F - YÊU CẦU KỸ THUẬT - CÁC HỆ


– FIRE SERVICES THỐNG PCCC
CONTENTS NỘI DUNG
1.0 Scope of work Nội dung công việc 2

2.0 Contractor’s Responsibility Trách nhiệm của Nhà thầu 2

3.0 Extent of work Phạm vi công việc 3

4.0 Work by others Công việc do Nhà thầu khác thực hiện 3

5.0 Fire Services System Hệ thống PCCC 3

6.0 Fire Alarm System Hệ thống báo cháy 4

7.0 Sprinkler System Hệ thống chữa cháy tự động 7

8.0 Hand Held Fire Extinguishing System Bình chữa cháy xách tay 7
9.0 Witness testing Thử nghiệm có người chứng kiến 7

10.0 Practical completion Hoàn công thực tế 7


11.0 Defects Liability Period (warranty) Thời hạn Bảo hành 8

12.0 Times for completion Thời hạn hoàn thành 9

Project: Show units and Sales gallery for Fire Services Specification Page 1 of 9
Saigon South Serviced Apartments. Chỉ dẫn kỹ Thuật Hệ Thống Phòng cháy chữa cháy
Service Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments.

PART 3 TECHNICAL SPECIFICATION – FIRE YÊU CẦU KỸ THUẬT - HỆ THỐNG PCCC


SERVICES

1.0 SCOPE OF WORK NỘI DUNG CÔNG VIỆC

This part of the specification covers the Fire Phần yêu cầu kỹ thuật này bao gồm các Công
Services Installation building Works. việc lắp đặt các hệ thống PCCC cho tòa nhà
The works shall include the provision of all Các công việc bao gồm việc cung cấp tất cả vật
materials and all labour, transport, tools, plant tư, nhân công, vận chuyển, dụng cụ, thiết bị và
and everything else necessary for the mọi thứ cần thiết cho việc thi công, lắp đặt, thử
construction, installation, testing, nghiệm, vận hành, giai đoạn bảo trì và bảo hành
commissioning, and 12 months Maintenance 12 tháng đối với thiết bị và hệ thống mô tả trong
and Defects Liability of the equipment and bản Yêu cầu kỹ thuật, cùng với các công việc
systems described in this specification, together nhỏ, phụ thuộc không được đề cập ở đây về mặt
with all minor and incidental work not kỹ thuật - theo đúng mục đích và ý nghĩa của
specifically mentioned herein, to the true intent Yêu cầu kỹ thuật này và các bản vẽ đi kèm -
and meaning of this specification and the Xem Phụ lục về Danh mục các bản vẽ (Phụ
accompanying drawings – refer Appendix for lục A được đính kèm ở phần cuối Yêu cầu kỹ
Schedule of drawings. (Appendix “A” is thuật này)
attached to the rear of this specification)
All works noted and/or described in this Mọi công việc được đề cập và mô tả trong Yêu
specification and associated drawings, shall be cầu kỹ thuật này và trong các bản vẽ liên quan
carried out by this Contractor, unless otherwise sẽ do Nhà thầu này thực hiện, trừ khi có quy
noted as being done by others. định khác là công việc sẽ do Nhà thầu khác thực
hiện.
Design calculations and drawings prepared by Mọi tính toán thiết kế và bản vẽ do Nhà thầu
the Contractor shall be submitted to and thực hiện cần được gửi Nhà tư vấn phê duyệt
approved by the Engineer prior to any work trước khi tiến hành bất cứ công việc nào.
being commenced.
2.0 CONTRACTOR’S RESPONSIBILITY TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ THẦU

As detailed further herein, this Contract is Như đã quy định chi tiết ở trên, Hợp đồng này
concerned with the provision of a complete fire liên quan đến việc cung cấp hệ thống PCCC
service for building. The Contractor shall hold hoàn chỉnh cho tòa nhà. Nhà thầu cần có các
current Government work permits and Authority loại giấy phép liên quan (do các cấp thẩm quyền
to allow him to carry out the herein specified cấp) cho phép thực hiện các công việc liệt kê ở
works. đây.
The Contractor shall be responsible for Nhà thầu chịu trách nhiệm xin các giấy phép cần
obtaining all necessary permits from all thiết từ các cấp thẩm quyền liên quan trước khi
governing Authorities before work commences, tiến hành công việc, trong quá trình thực hiện
during the process of the works and at công việc và vào lúc hoàn tất công trình.
Completion of the works.
The Contractor shall assist in the Nhà thầu cần hỗ trợ công việc chạy thử và hỗ trợ
commissioning and assist the Client in obtaining Chủ đầu tư trong việc xin các giấy chứng nhận
all Authority Certificates of Completion and hoàn công, chứng nhận sử dụng và giấy phép
Ready to Occupy/Trade Certificates. kinh doanh.
The Contractor shall be fully responsible for Nhà thầu chịu trách nhiệm trong việc bảo đảm là
ensuring that all equipment as determined by mọi thiết bị (do họ chọn và cung cấp) hoàn toàn
him and supplied by him, fully complies with the tuân thủ các yêu cầu đề ra và theo đúng mục
specified requirements and true intent of this đích của bản Yêu cầu kỹ thuật này.
specification.
3.0 EXTENT OF WORK PHẠM VI CÔNG VIỆC

This specification covers the supply, installation, Bản Yêu cầu kỹ thuật này bao gồm việc cung
Project: Show units and Sales gallery for Fire Services Specification Page 2 of 9
Saigon South Serviced Apartments. Chỉ dẫn kỹ Thuật Hệ Thống Phòng cháy chữa cháy
Service Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments.

testing, commissioning, guarantee and cấp, lắp đặt, thử nghiệm, vận hành, bảo hành,
maintenance, preparation of necessary bảo trì, thực hiện các bản vẽ cần thiết, các chỉ thị
drawings, operating instructions and manuals, và sách hướng dẫn vận hành, mọi thứ liên quan
all associated with the fire services, to the đến các dịch vụ PCCC theo nội dung quy định ở
extent specified herein and as shown on the đây và theo các chi tiết ghi trên bản vẽ.
drawings.
The specification and drawings are intended to Yêu cầu kỹ thuật và các bản vẽ dự trù bao gồm
include everything for the proper completion and mọi thứ cần thiết cho việc hoàn công hạng mục
setting into effective operation of the complete liên quan và đưa vào sử dụng toàn bộ hệ thống
Fire Services Installation. PCCC.
The works shall include but not be limited to the Yêu cầu kỹ thuật và các bản vẽ dự trù bao gồm
provision of the following integrated systems: - mọi thứ cần thiết cho việc hoàn công hạng mục
liên quan và đưa vào sử dụng toàn bộ hệ thống
PCCC.
• Wet pipe fully automatic Sprinkler System • Hệ thống chữa cháy đầu phun tự động

• Hand held fire extinguisher System • Bình chữa cháy xách tay

• Fire Detection System • Hệ thống báo cháy

• 12 month's warranty and maintenance • Bảo hành và bảo trì 12 tháng

• “As-installed” drawings and Operating and • Các bản vẽ hoàn công; sách hướng dẫn
Maintenance Instruction Manuals bảo trì và bảo hành.

4.0 WORK BY OTHERS CÔNG VIỆC DO NHÀ THẦU KHÁC THỰC


HIỆN
Other Contractors engaged by the Client or the Các Nhà thầu khác do Chủ đầu tư hay Thầu
Principal Contractor will provide the following chính tuyển dụng sẽ cung cấp các phần việc sau
works: - đây:
• The building structures and finishes • Các kết cấu thi công và phần hoàn thiện
generally tổng quát
• Provision of all coreholes and • Cung cấp các lỗ khoan, lỗ xuyên tường
penetrations as detailed by this theo yêu cầu của Nhà thầu này.
Contractor.
• All sign writing required and signage. • Các biển báo cần thiết.

• Temporary 380/220 Volt power and • Cung cấp nguồn điện 380/220V và đèn
lighting for the construction period. chiếu sáng tạm thời trong quá trình thi
công.
• All sanitary conveniences during • Các điều kiện vệ sinh trong suốt thời
construction. gian thi công.
5.0 FIRE SERVICES SYSTEM HỆ THỐNG PCCC
The Fire Services to be installed throughout the Các hệ thống PCCC lắp đặt trong toà nhà bao
site shall consist of the following integrated gồm các hệ thống sau:
systems.
Fire Detection Systems Hệ thống báo cháy
• Heat Detector • Đầu dò nhiệt
• Smoke Detector • Đầu dò khói
Fire Fighting Systems Hệ thống chữa cháy
• Sprinkler head • Đầu phun tự động
Project: Show units and Sales gallery for Fire Services Specification Page 3 of 9
Saigon South Serviced Apartments. Chỉ dẫn kỹ Thuật Hệ Thống Phòng cháy chữa cháy
Service Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments.

• Hand Held Extinguishers • Thiết bị chữa cháy xách tay

6.0 FIRE ALARM SYSTEM HỆ THỐNG BÁO CHÁY


6.1 General Tổng quát
Supply, delivery, installation fire detector witn out Cung cấp, giao hàng, lắp đặt đầu báo cháy không
wiring signal accordance with the requirements cung cấp dây tính hiệu như thể hiện trên bản vẽ
of this specification và yêu cầu kỹ thuật này
• Heat detectors • Đầu dò nhiệt
• Smoke detectors • Đầu dò khói
6.2 Heat Detector/ Đầu báo nhiệt Đầu báo nhiệt
Type: Electronic, solid state type, with combined Loại: điện tử, rắn chắc, tích hợp đáp ứng cả hai
rate-of-rise and fixed temperature response. dạng nhiệt độ cố định và gia tăng nhiệt độ. Bao
Consist of 2 independent thermistors designed gồm 2 nhiệt kế độc lập được thiết kế để tự động
to automatically compensate changes in ambient thay đổi bù trừ trong điều kiện nhiệt độ môi
condition. Seal electronic hermetically to trường xung quanh. Các thiết bị điện tử sẽ được
prevent the operation being impaired by dirt, bảo vệ sự hoạt động bị ảnh hưởng bởi bụi bẫn và
dust or humidity. độ ẩm.
Operating conditions: The detector shall operate Điều kiện hoạt động: Các đầu báo sẽ hoạt động
reliably within the following specification: tin cậy theo như tiêu chuẩn kỹ thuật như sau:
Threshold Operating temperature : 50 oC to Nhiệt độ tác động: 50 oC đến 170oC
o
+170 C
Relative humidity: less than 98% Độ ẩm tương đối nhỏ hơn 98%
Operating voltage: 24V DC Điện áp: 24V DC
nominal
Operating current: 150 uA Dòng điện thao tác: 150 uA
Alarm current: 100 mA Dòng điện cảnh báo 100mA
Protection: Provide protection against damage Bảo vệ: Cung cấp sự bảo vệ hư hỏng lắp lại khi
when reverse polarity or faulty wiring happens. xảy ra đảo cực hay nối dây sai. Cấp độ bảo vệ là
Ingress protection to IP43. Built-in protection IP43. Tích hợp sẵn bộ bảo vệ chống nhiễm điện
against electrical transient and electromagnetic và nhiễm điện từ.
interference.
Response characteristics: 50oC fix temperature Đặc tính đáp ứng: Nhiệt độ cố định 50oC và gia
o o
and 5 C per minute temperature rise for tăng nhiệt độ 5 C trên phút cho đáp ứng nhiệt độ
o
standard temperature response. For high tiêu chuẩn. Đối với sự đáp ứng nhiệt độ cao 82 C
temperature response, 82oC and 10oC per o
và gia tăng nhiệt độ 10 C trên 1 phút .
minute temperature rise.
Wiring: Direct connection to Class A 4 wires Đi dây: đi dây loại A với 4 dây cho mỗi mạch
individual addressable loop. vòng địa chỉ
Detector base: Use common detector base for Đế đầu dò: Sử dụng đế thông thường đối với các
all heat and smoke detectors đầu nhiệt và dò khói.
Response indication: Flashing of LED light at the Đèn hiển thị báo cháy: đèn LED dạng nhấp nháy
detect base, of adequate intensity dưới đế đầu báo với cường độ thích hợp
Auxiliary response indication light: Provide LED Đèn hiển thị báo cháy phụ: cung cấp đèn LED lắp
light mounted on the suspended ceiling for phía dưới trần giả cho các đầu báo cháy lắp trên
detector located in the concealed ceiling spaces trần để hiển thị vị trí báo cháy.
to indicate activation.
6.3 Smoke Detectors Đầu báo khói
Project: Show units and Sales gallery for Fire Services Specification Page 4 of 9
Saigon South Serviced Apartments. Chỉ dẫn kỹ Thuật Hệ Thống Phòng cháy chữa cháy
Service Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments.

Type: Photo-electric type. Able to process the Loại: Loại quang điện. Có thể xử lý tín hiệu tương
analog signal for automatic compensation of tự cho việc bù tự động các tín hiệu khác gây ra
signal deviation caused by contamination and bởi sự nhiễm bẩn và lão hóa. Duy trì khả năng
ageing. Maintain its response behaviour over at đáp ứng tốt nhất trong khoảng ít 20 năm. Các
least 20 years. Seal electronic hermetically to thiết bị điện tử sẽ được bao hím nhắm bảo vệ sự
prevent the operation being impaired by dirt, hoạt động bị ảnh hưởng bởi bụi bẫn và độ ẩm
dust or humidity
Operating conditions: the detector shall operate Điều kiện hoạt động: Các đầu báo sẽ hoạt động
reliably within the following specification: tin cậy theo như tiêu chuẩn kỹ thuật như sau:
o o o o
Operating temperature range: -10 C to +50 C Nhiệt độ làm việc -10 C đến +50 C
Relative humidity: less than 98% Đô ẩm tương đối nhỏ hơn 98%
Operating voltage: 24VDC nominal Điện áp làm việc 24V DC
Operating current: 130 µA Dòng vận hành 130 µA
Alarm current: 100 mA Dòng báo động 100mA
Protection: Provide protection against damage Bảo vệ: Cung cấp sự bảo vệ hư hỏng lắp lại khi
when reverse polarity or faulty wiring happens. xảy ra đảo cực hay nối dây sai. Cấp độ bảo vệ là
Ingress protection to IP 43. Built-in protection IP43. Tích hợp sẵn bộ bảo vệ chống nhiễm điện
against electrical transient and electromagnetic và nhiễm điện từ.
interference.
Drift: Detector reaching the `DRIFT' threshold Độ lệch: Đầu báo đạt tới ngưỡng độ lệch sẽ tự
shall automatically transmit a signal to the động truyền tín hiệu đến bộ điều khiển nơi mà dữ
control unit where the corresponding data is liệu tương ứng được lưu trữ. Các đầu báo trong
stored. Detector in drift condition shall function điều kiện lệch sẽ có chức năng thông thường và
normally and identifiable from the control unit có thể nhận biết từ các bộ điều khiển trừ khi có
upon request. A fault signal shall only be yêu cầu khác. Các tín liệu lỗi sẽ chỉ tự động hiển
automatically indicated at the control unit when thị tại bộ điều khiển khi ở dưới mức ngưỡng độ
the upper drift limit is reached at the detector. lệch đọc tại đầu báo.
Wiring: Direct connection to Class A 4 wires Đi dây: đi dây loại A với 4 dây cho mỗi mạch
individual addressable loop. vòng địa chỉ
Detector base: Use common detector base for Đế đầu dò: Sử dụng đế thông thường đối với các
all heat and smoke detectors đầu nhiệt và dò khói.
Response indication: Flashing of LED light at the Đèn hiển thị báo cháy: đèn LED dạng nhấp nháy
detect base, of adequate intensity dưới đế đầu báo với cường độ thích hợp
Auxiliary response indication light: Provide LED Đèn hiển thị báo cháy phụ: cung cấp đèn LED lắp
light mounted on the suspended ceiling for phía dưới trần giả cho các đầu báo cháy lắp trên
detector located in the concealed ceiling spaces trần để hiển thị vị trí báo cháy.
to indicate activation.
Alarm vertification: Each smoke detector may be Báo động kiểm tra: Mỗi đầu báo khói có thể được
independently selected and be able to be alarm chọn độc lập và có thể được kiểm tra sự báo
vertified. The alarm vertification shall be động. Sự kiểm tra báo động sẽ được lập trình từ
programmable from 5 to 60 seconds and the 5 đến 60s và số lần mà mỗi đầu báo được dự trù
numbers of times that each detector has entered chu kỳ kiểm tra có thể được thực hiện một cách
the vertification cycle can be made available. A thích hợp. Tiến trình kiểm tra bảo trì sẽ được
maintenance alert vertification procedure shall cung cấp để tính toán sự đáp ứng của các đầu
be provided to analyse detector responses over báo trên một khoảng thời gian. Bất cứ đầu báo
a period of time. Any smoke detector in the khói trong hệ thống đáp ứng với việc đọc mà
system responses with a reading that is below or dưới hay trên giới hạn bình thường, sau đó hệ
above normal limits, then the system will enter thống sẽ nhập vào chế độ có sự cố và các đầu
the Trouble Mode and the particular detector will báo riêng lẻ sẽ được thông báo trên bảng hiển thị
be annunciated on the system display with the của hệ thống với dòng hiển thị “Hệ thống cần
following message "Maintenance Required". được bảo trì”.
Project: Show units and Sales gallery for Fire Services Specification Page 5 of 9
Saigon South Serviced Apartments. Chỉ dẫn kỹ Thuật Hệ Thống Phòng cháy chữa cháy
Service Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments.

Sensitivity: Smoke detector sensitivity Độ nhạy: Việc điều chỉnh độ nhạy của các đầu
adjustment shall be provided in the system from báo khói sẽ được cung cấp trên hệ thống từ bản
the keyboard of the terminal or system phím của bộ điều khiển di động hay bàn phím hệ
keyboard. Provide for the testing of the electrical thống. Việc cung cấp kiểm tra độ nhạy về điện
sensitivities of the detector in the field by a của đầu báo trong một vùng bởi các bộ kiểm tra
specially designed detector sensitivity tester độ nhạy đầu báo cháy đặc biệt được sản xuất bởi
produced by the same manufacturer cùng một nhà sản xuất
Built-in mechanical locking: Provide locking for Khóa cơ lắp sẵn: Cung cấp khóa cho đầu báo để
the detector to prevent unauthorized removal or ngăn chặn sự tháo dỡ không được phép hay xáo
tampering. Detector shall be mounted or trộn. Các đầu báo sẽ được lắp hay tháo bằng
dismounted by push-twist action. For detector cách tác động xoay – nhấn. Các đầu báo được
mounted more than 7.0m from the floor can still lắp xa hơn 7.0m từ sàn có thể vẫn được lắp đặt
be mounted or dismounted using an extended hay tháo bằng cách sử dụng một dụng cụ được
tool by a single person. thực hiện bởi 1 người.
Wire termination: Use screw-less terminals for Bộ đấu nối dây: Sử dụng các bộ đấu nối bằng vít
wire up to 1.5mm2. Suitable for use in both siết cho các dây tín hiện lên đến 1.5mm2. Thích
Class A and Class B wiring hợp sử dụng cho cả hai kiểu đi dây loại A & B
Electronic module: Contains an solid state Module điện tử: Gồm module điện tử thể rắn
electronic module suitable for individual thích hợp cho khả năng hoạt động địa chỉ riêng
addressable operation. Seal electronic lẻ. Các phần điện tử sẽ được bọc kín nhằm bảo
hermetically to prevent the operation being vệ hoạt động không bị ảnh hưởng bởi bụ bẩn và
impaired by dirt, dust or humidity độ ẩm
Auxiliary response indication: Allow connection Đồng hồ báo đáp ứng phụ: cho phép kết nối đến
of an additional remote LED for concealed đèn LED từ xa cho máy dò lắp đặt kín hay ở chỗ
detector or detector installed in inaccessible không tiếp cận được(kể cả phòng nhạy cảm mà
spaces (include sensitive rooms that access is sự xâm nhập bị hạn chế)
limited).
Protection: Provide protection against damage Bảo vệ: Cung cấp sự bảo vệ hư hỏng lắp lại khi
when reverse polarity or faulty wiring happens. xảy ra đảo cực hay nối dây sai. Cấp độ bảo vệ là
Ingress protection to IP 43. Built-in protection IP43. Tích hợp sẳn bộ bảo vệ chống nhiễm điện
against electrical transient and electromagnetic và nhiễm điện từ
interference
Contact protection: Provide sealing plate to Bảo vệ tiếp xúc: Cung cấp chắn kín để ngăn bụi,
prevent dirt, dust, condensation or water from đất sự ngưng tụ hơi nước hay nước từ ống cho
the conduit for reaching the terminals or detector các điểm đấu nối hay các điểm tiếp xúc của đầu
contact points báo
Protection during installation: Suplly a Bảo vệ trong thời gian lắp đặt: Cung cấp một bộ
removable base cover to protect the contact nắp đậy đế có thể gở được để bảo vệ các vùng
area during installation stage and to allow tiếp xúc trong suốt quá trình lắp đặt và cho phép
checking and commissioning of the individual kiểm tra và chạy thử các vòng lặp riêng lẽ trước
addressable loops before insertion of the tri lắp đặt các đầu báo. Nắp che bụi sẽ được tháo
detectors. The dust cover shall be removable by ra bằng các dụng cụ dài 7m từ sàn.
the extended tool up to 7 metres from the floor
level.
Manual addressing: Heat detector requiring Định địa chỉ bằng tay: Các đầu báo nhiệt có yêu
manual setting of address is not acceptable. cầu định địa chỉ bằng tay sẽ không được chấp
nhận
Special application: Special base assemblies Ứng dụng đặc biệt: Các đế đặc biệt cùng nhà sản
from the same manufacturer shall be available xuất sẽ có sẵn cho môi trường đặc biệt chẳng
for special environment such as high humidity, hạn như độ ẩm cao, ăn mòn hay khu vực cháy nổ
corrosive, or hazardous spaces. nguy hiểm.

Project: Show units and Sales gallery for Fire Services Specification Page 6 of 9
Saigon South Serviced Apartments. Chỉ dẫn kỹ Thuật Hệ Thống Phòng cháy chữa cháy
Service Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments.

7.0 SPRINKLER SYSTEM HỆ THỐNG CHỮA CHÁY TỰ ĐỘNG


7.1 General Tổng quát
Supply, delivery, installation fire detector witn out Cung cấp, giao hàng, lắp đặt đầu báo cháy không
fire water piping accordance with the cung cấp đường cung cấp nước như thể hiện
requirements of this specification trên bản vẽ và yêu cầu kỹ thuật này
7.2 Sprinkler Pipe Work Đường ống hệ thống chữa cháy tự động
The Contractor shall required supply water pipe Nhà thầu không cung cấp hệ thống đường ống
work for sprinkler head cho các đầu phu chữa cháy tự động.
8.0 HAND HELD FIRE EXTINGUISHING SYSTEM BÌNH CHỮA CHÁY XÁCH TAY
Hand held fire extinguishers and their mounting Bình chữa cháy xách tay và các giá đỡ cần lắp
brackets shall be installed throughout all levels đặt trong khắp toà nhà.
of the building.

In general these extinguishers shall be 5 kg CO2 Bình có dạng 5kg CO2 và 6 kg chứa bột khô loại
and 6kg ABC dry powdertype and be located ABC; được đặt ở trong các tủ vòi mềm theo các
within the Fire Hose Cabinets as shown on the chi tiết nêu trong bản vẽ.
drawings.
Positioning of hand held extinguishers their Việc định vị và số lượng các bình chữa cháy
number and their location shall be to the entire xách tay phải có sự chấp thuận của Cơ quan
satisfaction of the controlling PCCC Authority. PCCC Thành phố. Vì vậy, Nhà thầu cần bổ sung
Accordingly should the Fire Authority require thêm khi Cơ Quan Thẩm Quyền này có yêu cầu.
additional hand held extinguishers the Trong trường hợp này, Nhà thầu phải bổ sung
Contractor shall so provide. The Contractor các bình chữa cháy xách tay này trong các bản
shall ensure the additional extinguishers are vẽ hoàn công.
shown on his “as installed” drawings.
An approved sign shall be securely fixed to the Biển báo (được chấp thuận) cần lắp đặt tại các
building structure at high level above each hand vị trí gắn bình chữa cháy, để mọi người có thể
held fire extinguisher location. Each sign shall nhận ra ở từ xa.
clearly identify the location of the extinguisher
from a distance.
Signage shall be provided and installed by this Biển báo được cung cấp và lắp đặt bởi Nhà thầu
Contractor. này.
9.0 WITNESS TESTING THỬ NGHIỆM CÓ NGƯỜI CHỨNG KIẾN
The Engineer shall witness all testing carried Nhà tư vấn phải chứng kiến các thử nghiệm do
out by the Contractor in accordance with the Thầu thực hiện theo các yêu cầu của Yêu cầu kỹ
requirements of this specification. thuật này.
The Contractor shall give seven (7) days notice Nhà thầu phải gửi thông báo trước khi tiến hành
of when he will be ready for witness testing. thử nghiệm 7 ngày, để Nhà tư vấn chứng kiến.
10.0 PRACTICAL COMPLETION HOÀN CÔNG THỰC TẾ
The Contractor shall formally invite the Engineer Nhà thầu phải gửi văn bản mời Nhà tư vấn kiểm
to undertake the Practical Completion tra công việc hoàn công thực tế khi tiến hành
Inspection by informing him in writing that he công việc lắp đặt vào thời điểm công việc đã
has progressed his installation to the stage hoàn chỉnh và sẵn sàng cho việc kiểm tra hoàn
where all works are complete and in readiness công thực tế.
for a formal Practical Completion Inspection.
Seven days notice shall be given by the Nhà thầu phải gửi thông báo trước 7 ngày cho
Contractor to the Engineer that the installation is Nhà tư vấn kiểm tra công việc lắp đặt.
ready for inspection.
The Contactor shall note that the Engineer will Lưu ý Nhà thầu là Nhà tư vấn chỉ cấp giấy
not grant Practical Completion to the installed chứng nhận hoàn công thực tế đối với hệ thống
Project: Show units and Sales gallery for Fire Services Specification Page 7 of 9
Saigon South Serviced Apartments. Chỉ dẫn kỹ Thuật Hệ Thống Phòng cháy chữa cháy
Service Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments.

Fire Services unless and until all of the following PCCC đã lắp đặt, sau khi các công việc liệt kê
matters have been satisfactorily carried out: dưới đây được thực hiện thoả đáng:
• The Practical Completion Inspection of • Kiểm tra hoàn công thực tế đối với các
the entire Fire Services installation has hệ thống PCCC đã được lắp đặt phải do
been carried out by the Engineer in Nhà tư vấn thực hiện với sự hiện diện
company with the Contractor. của Nhà thầu.
• All systems and works are complete • Các hệ thống đã hoàn chỉnh, vận hành
and operating satisfactorily ready for trơn tru và sẵn sàng đưa vào khai thác.
use and building occupation.
• Thử nghiệm có người chứng kiến đã kết
• All witness testing is satisfactorily thúc tốt đẹp.
completed.
• Được các cơ quan chức năng cấp đầy
• All appropriate Authority Approvals are đủ các loại giấy phép. Các bản vẽ PCCC
obtained.- PCCC approved “As- "hòan công" đã nhận được.
installed” drawings.
• The final copies of the Operating and • Đã nhận được đầy đủ bản sao cuối cùng
Maintenance Manuals including the “As- sách hướng dẫn vận hành và bảo quản
installed” drawings have been received. với các bản vẽ "hoàn công" đã nhận
được.
• All defects from previous punch lists • Mọi khiếm khuyết kê khai đã được khắc
have been rectified and signed off by phục đầy đủ và có chữ ký xác nhận của
the Engineer. Kỹ sư.
• All defects found during the Practical • Mọi khiếm khuyết kê khai trong quá trình
Completion Inspection have been Hoàn công thực tế đã được khắc phục
satisfactorily rectified and signed off by đầy đủ và có chữ ký xác nhận của Kỹ
the Engineer. sư.
• All spare parts, as specified, have been • Tất cả các phụ tùng thay thế, như được
delivered to the Engineer. đề cập, được bàn giao đầu đủ cho Kỹ
sư.
• A signed service agreement is in place. Hợp đồng dịch vụ đã được ký kết.
When the Engineer is satisfied that the Một khi Nhà tư vấn hài lòng với các trách nhiệm
Contractor has carried out all of his Contractual theo hợp đồng của Nhà thầu và các mục kê trên
responsibilities and all of the above items are in đã được thực hiện đầy đủ, Nhà tư vấn sẽ phát
place he will issue the Practical Completion hành chứng nhận hoàn công thực tế đối với các
Certificate for the Fire Services in accordance hệ thống PCCC theo các điều kiện hợp đồng.
with the Condition of Contract.
11.0 DEFECTS LIABILITY PERIOD (WARRANTY) THỜI HẠN BẢO HÀNH
A 12 months Defects Liability Period shall Thời hạn bảo hành 12 tháng bắt đầu từ ngày ký
commence from the date of the Practical Chứng nhận hoàn công thực tế.
Completion Certificate.
During the Defects Liability Period the Trong thời hạn này, Nhà thầu hoàn toàn chịu
Contractor shall be fully responsible for the trách nhiệm về việc khắc phục mọi khiếm khuyết.
rectification of all defects which becomes
apparent.
Should any equipment or any parts of the Trường hợp cần di dời thiết bị hoặc thành phần
installation require to be removed from site for lắp đặt nào ra khỏi hiện trường để sửa chữa,
remedial works during this period then the trong thời hạn bảo hành, Nhà thầu phải cung cấp
Contractor shall provide replacement parts or thiết bị hay các thành phần thay thế và chịu mọi
equipment and pay for all associated charges phí tổn liên quan, kể cả chi phí về giao nhận và
including delivering and off loading charges. dỡ tải.
Should the Contractor fail to respond to a Nếu Nhà thầu không trả lời một văn bản của Chủ
Project: Show units and Sales gallery for Fire Services Specification Page 8 of 9
Saigon South Serviced Apartments. Chỉ dẫn kỹ Thuật Hệ Thống Phòng cháy chữa cháy
Service Show units and Sales gallery for Saigon South Serviced Apartments.

written request to carry out rectification works đầu tư hoặc của nhà tư vấn yêu cầu khắc phục
within the Defects Liability Period, by either the các sự cố xảy ra trong thời hạn bảo hành, trong
Client or the Engineer, within 21 days, then the vòng 21 ngày, thì công việc khắc phục sẽ do một
work will be carried out by others and the cost of đơn vị khác thực hiện và mọi chi phí sửa chữa
such remedial works will be deducted from the sẽ được khấu trừ vào phần tiền giữ lại.
Retention Sum.
The Contractor will be formally notified of the Nhà thầu sẽ nhận được thông báo chính thức về
Client’s intention in this regard at the expiration ý định của Chủ đầu tư về vấn đề này vào thời
of 21 days after formal notification to carry out điểm hết hạn 21 ngày sau khi Chủ đầu tư đã gửi
rectification works in accordance with the văn bản yêu cầu Nhà thầu khắc phục sự cố -
Contract Conditions. theo đúng các điều kiện Hợp đồng.
12.0 TIME FOR COMPLETION THỜI HẠN HOÀN THÀNH
Tenderers shall nominate at the time of Các Đơn vị dự thầu cần nêu rõ, vào thời gian
submitting their tender, their best realistic time nộp hồ sơ đấu thầu, thời gian kết thúc các loại
period for completion of all of the project works. công việc liên quan.
The anticipated construction period shall Thời gian dự kiến tiến hành thi công bắt đầu từ
commence from receipt of formal acceptance of lúc Chủ đầu tư chính thức chấp nhận giá dự
tender price with directions to proceed and take thầu và đưa ra chỉ thị khởi công có ghi các ngày
into account working days only i.,e exclude làm việc (ngoại trừ các ngày thứ bảy, Chủ nhật
Saturdays, Sunday's and Public Holidays. và ngày nghỉ lễ theo quy định).
Tenderers shall particularly note delivery times Các đơn vị dự thầu lưu ý đặc biệt là thời hạn bàn
for any imported equipment they may wish to giao các thiết bị nhập khẩu phải được liệt kê
include in their offer when they are calculating trong hồ sơ báo giá, khi họ đã tính toán đến thời
their best realistic time period for completion. hạn hoàn công thực tế.

Project: Show units and Sales gallery for Fire Services Specification Page 9 of 9
Saigon South Serviced Apartments. Chỉ dẫn kỹ Thuật Hệ Thống Phòng cháy chữa cháy

You might also like