You are on page 1of 11

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ SERVICES CONTRACT

Số: 11 - 10 / No.: 11 - 10 /

2019 /HDDV- REC /LA 2019 /HDDV- REC /LA

Hợp Đồng Dịch Vụ này (“Hợp Đồng”) được lập vào This Services Contract (“Contract”) is made on
giữa between:

BÊN A PARTY A
CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM ĐẠI THĂNG ĐÔNG NAM ĐẠI THĂNG LIMITED COMPANY
Địa chỉ trụ sở: Số 10, Đường Số 1, Phường Tân Office Address No 10, Street number 1, Tan Thuan
Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Dong Ward, District 7, HCMC
Minh
Điện thoại: Office Tel.
Mã số thuế: 0315913204 Tax Code 0315913204
Người đại diện Represented by
Ông _________________ Mr. __________________
Theo UQ số: Proxy No
Chức vụ Tổng Giám Đốc Job title General Director

BÊN B PARTY B
CÔNG TY CỔ PHẦN L&A L&A CORPORATION
Địa chỉ xuất hoá đơn 131 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường Red Invoice 131 Xo Viet Nghe Tinh Street, Ward
17, Quận Bình Thạnh, TP. HCM Address 17, Binh Thanh District, HCMC
Địa chỉ văn phòng Lầu 2, Tòa nhà Sài Gòn 3, 140 Office address 2F, Saigon 3 Building, 140 Nguyen
Nguyễn Văn Thủ, P Đa Kao, Van Thu, Da Kao ward, District 1,
Quận 1, TPHCM HCMC
Điện thoại (08) 3910 3311 Office Tel (08) 3910 3311
Mã số thuế 0302269938 Tax Code 0302269938
Người đại diện Ông TRẦN MẠNH TƯỞNG Represented by Mr. TRAN MANH TUONG
Chức vụ Giám Đốc Phát Triển Kinh Doanh Job title Business Development Director
Số tài khoản 12520710177014 Account No 12520710177014
Chủ tài khoản Công ty Cồ phần L&A Bank holder Công ty Cồ phần L&A
Tên ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam Bank Name VN Technological & Commercial
(Techcombank) – CN Quang Joint Stock Bank (Techcombank),
Trung Gò vấp Quang Trung Branch, Go Vap Dist
Sau khi cẩn trọng xem xét, hai bên tuyệt đối đồng ý giao After carefully consideration, both Parties agreed
kết Hợp đồng dịch vụ này (gọi tắt là “Hợp đồng”) với các absolutely to sign Services Contract (referred to as
điều khoản như sau Contract”) with conditions as follows:

ĐIỀU 1: DỊCH VỤ ARTICLE 1: SERVICES


1.1. Bên B sẽ cung cấp cho Bên A dịch vụ bao gồm: tìm 1.1. Party B will provide to Party A service included
kiếm, tuyển chọn ứng viên đủ tiêu chuẩn cho các vị searching, screening candidates look for qualified
trí theo yêu cầu của Bên B theo từng thời điểm (gọi candidates for positions as required by Party A from
tắt là "Dịch Vụ") time to time (referred to as “Service”)
1.2. Liên quan đến Dịch Vụ, Bên A sẽ cung cấp cho Bên 1.2. In relation to the Services, Party A will supply Party B
B các thông tin cơ bản vào Phiếu yêu cầu tuyển the basis information in Recruitment Request Form
dụng (mẫu 01), mô tả chi tiết công việc cho vị trí (Form 01), Job Description regarding the open
đang yêu cầu tuyển dụng, position

1
1.3. Để thực hiện được dịch vụ, Bên B có quyền sử dụng 1.3. To provide the Service, Party B has the rights to uses
nhiều kênh tuyển dụng khác nhau được áp dụng all recruitment channels that are applied public in the
rộng rãi trên thị trường để xác định ứng viên tiềm market to identify potential candidates included, but
năng bao gồm nhưng không giới hạn: liên hệ trực not limited to: direct contact, database search, market
tiếp, tìm kiếm cơ sở dữ liệu, nghiên cứu thị trường research, and networking with
và kết nối với các cá nhân/đơn vị khác individuals/organizations
1.4. Quy trình thực hiện Địch Vụ được bao gồm các giai 1.4. Recruitment Timelines is included steps as below:
đoạn sau
 Bên A cung cấp thông tin tuyển dụng theo quy  Party A supply recruitment information as Item
định tại Điều 1.2. 1.2 of this Article
 Bên B tìm kiếm, tuyển chọn, phỏng vấn ứng viên  Party B supply potiental candidates, interview
lần 1 và cung cấp thông tin ứng viên phù hợp round 1 and provide potential candidate with
(kèm Kết quả phỏng vấn lần 1 có chữ ký của (Interview result of Round 1 include signature of
ứng viên) cho bên A candidate.
 Bên A phỏng vấn ứng viên  Party A interview candiates
 Bên A đánh giá và xác nhận kết quả phỏng vấn  Party A assess and confirms interview result to
với Bên B Party B
1.5. "Ứng Viên Thành Công" có nghĩa là ứng viên được 1.5. “Successful Candidate” means a candidate
giới thiệu bởi Bên B nhận được yêu cầu tuyển dụng introduced by Party B accepts a Party A’s offer of
và đi làm ngày đầu tiên của Bên A. employment and onboard.

ĐIỀU 2: SỐ LƯỢNG ỨNG VIÊN CẦN TUYỂN DỤNG VÀ ARTICLE 2: QUANTITY POSITIONS ORDERD AND
THỜI HẠN HỢP ĐỒNG CONTRACT DURATION

2.1. Tổng số lao động do Bên A yêu cầu Bên B tìm kiếm, 2.1 Total positons that Party A requested Party B in
tuyển chọn: được mô tả trong Phụ Lục 01 đính kèm. searching and selection are decribed in Appendix 01
Phụ Lục 01 là một phần không tách rời của Hợp which is an integral part of this Contract.
Đồng này.
2.2. Ước tính số lượng CV gửi theo tuần 2.2 Estiamed CV sending each week:
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 12 Week 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 12
1 1
Số Num
3 3 3 3 4 4 4 4 5 5 5 5 3 3 3 3 4 4 4 4 5 5 5 5
CV of CV

2.3. Trong trường hợp Bên A có nhu cầu tuyển dụng 2.3 In case Party A has the need to recruit more than the
thêm ngoài phạm vi đã thỏa thuận tại Hợp Đồng này, scope agreed in this contract, the two parties will
hai bên sẽ thống nhất việc thực hiện bằng việc ký kết agree on the implementation by signing the appendix.
phụ lục. Các phụ lục là phần không thể tách rời của Appendixes are an integral part of the Contract
Hợp Đồng.
ĐIỀU 3: PHÍ DỊCH VỤ VÀ THANH TOÁN ARTICLE 3: SERVICE FEE AND PAYMENT
3.1. Phí Dịch Vụ: được quy định trong Phụ Lục 01. 3.1. Service fee is decribed in Appendix 01.
3.2. Thanh toán 3.2. Payment
- Dựa trên số lượng ứng viên tuyển dụng thành công - Basing on total number of sucessfull candidate, both
trong tháng, hai bên sẽ nghiệm thu vào cuối tháng. paties will make monthly liquidation at the end of
- Bên A phải thanh toán cho Bên B trong vòng 10 ngày kể month.
từ ngày ký biên bản nghiệm thu trên số lượng thực tế - Party A must pay to Party B within 10 days from the
tuyển dụng dựa trên ứng viên thành công. signing date Minute of Acceptance based on actual
number of successful candidates.
- Quyết toán: - Liquidation
o Ngay sau khi Bên B hoàn thành việc tuyển dụng cho o Liquidation will be signed when Party B delivery
Bên A hoặc hết thời hạn hợp đồng tùy theo thời điểm service completely or the contract term expires,
2
nào đến trước. whichever comes first.
o Trong trường hợp tổng thời gian tuyển dụng kéo dài từ o In case the total recruitment period is 3 months and
03 tháng trở lên thì việc quyết toán sẽ được thực hiện above, the settlement will be made monthly before
nghiệm thu hàng tháng trước khi Bên A gửi đợt ứng Party A send new candidate batch for recruitment
viên mới
3.3. Thông tin thanh toán 3.3. Payment Information
Chủ tài khoản: Công ty Cổ phần L&A Account holder name: L&A Corporation
Số tài khoản: 1 2 5 2 0 7 1 0 1 7 7 0 1 4 Account number: 1 2 5 2 0 7 1 0 1 7 7 0 1 4
Ngân hàng: Techcombank, Chi Nhánh Quang Bank: Techcombank Quang Trung Branch, Go Vap
Trung, Gò Vấp, TP. HCM Dist. HCM City
3.4. Nếu Bên A thanh toán trễ hạn, Bên A sẽ phải thanh 3.4. In case party A late payment includes even dispute of
toán tiền lãi theo lãi suất cho vay không kỳ hạn áp the parties about daily tasks, Party B must pay to
dụng cho doanh nghiệp công bố bởi Ngân hàng Party A the total amount in invoice plus the interest
TechcomBank tại thời điểm chậm trả cho những rate of the Bank at late period (based on non-term
ngày thực tế chậm trả của số tiền nợ trễ hạn. Số tiền interest rate of Techcombank). Late payment penalties
phạt nợ trễ hạn sẽ được tính toán và và thanh toàn will be caculated and extra collected in service fee
vào phí dịch vụ của tháng kế tiếp. sheet in next month
3.5. Trong trường hợp Các Bên không thống nhất về 3.5. In case arising disputation about the amount of
tổng Phí Dịch Vụ khi quyết toán thì Bên A sẽ thanh payment, Parrty A must pay in advance the amount
toán cho Bên B khoản tiền không tranh chấp. Trong without disputation. Within 3 days from the date of
vòng ba (3) ngày làm việc kể từ ngày không thống arsing the disputation, both parties must take all effort
nhất về tổng Phí Dịch Vụ, đại diện của Các Bên sẽ to solve the problem. All adjustment about the fee
cùng trao đổi để thống nhất về phần tiền còn tranh after disputation be solved will be surplus paid in the
chấp. Khoản tiển này sẽ được Bên A thanh toán next month.
trong kỳ thanh toán Phí Dịch Vụ của tháng tiếp theo.
3.6 Nếu bên A (bao gồm Công ty mẹ, Công ty con, các 3.6 If Party A (including the parent company, subsidiaries,
Công ty thành viên, Công ty liên kết của bên A trên affiliates and affiliates of party A on the territory of
lãnh thổ Việt Nam) tuyển dụng thêm bất kỳ Ứng viên Vietnam) recruit any candidates on the list of
trong danh sách Ứng viên của bên B trong vòng 01 candidates of Party B within 01 year from date Party
năm tính từ ngày Ứng viên đó được bên A gửi thư B sends the applicant's application dossier through,
mời nhận việc, bên A phải thanh toán phí dịch vụ Party A must pay the service fee as mentioned in
như đã nêu tại khoản 3.1. Clause 3.1 of this Article.

ĐIỀU 4: QUYỀN HẠN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC ARTICLE 4: RIGHTS & RESPONSIBILITY OF PARTIES
BÊN
4.1. Quyền và trách nhiệm của Bên A 4.1. Rights and Responsibilties of Party A
- Bên A có trách nhiệm thanh toán Phí Dịch Vụ theo - Party A is responsible for paying the Service Fee in
Hợp Đồng. accordance with the Contract
- Bên A cung cấp đầy đủ thông tin tại đã quy định tại - Party A must supply fully all information as provided in
Hợp Đồng này và tuân thủ theo quy trình phối hợp this contract and obey all processes of both parties as
làm việc giữa Các Bên đã thống nhất. agreed
4.2. Quyền và trách nhiệm của bên B 4.2. Rights and Responsibilties of Party B
- Bên B đảm bảo và cam kết rằng Bên B có đủ các giấy - Party B guarantees and commits that Party B has all
phép cần thiết theo luật hiện hành để thực hiện Hợp the necessary permissions according to current law to
Đồng này và tiến hành cung cấp Dịch vụ. Bên B cũng execute the Contract and conduct the Service. Party B
cam kết cung cấp cho Bên A bằng chứng về sự cho also guarantees providing Party A proof of this
phép này khi được yêu cầu. Do đó, Bên B sẽ là người permission when requested. Therefore, Party B will be
chịu trách nhiệm về bất kỳ khiếu nại hoặc yêu cầu the one who is responsible for any complaint or fine or
phạt tiền hoặc phá sinh do Bên B không được phép arise request caused by Party B was not permitted as
cung cấp Dịch Vụ như đã nêu. stated
- Bên B tự chịu trách nhiệm và phải bồi thường thiệt hại - Party B is solely responsible and must pay damages
cho các bên thứ ba liên quan nếu có tranh chấp xảy to related third parties if disputes occur due to Party
ra do lỗi của Bên B, cũng như bất kỳ vụ kiện tụng nào B’s fault, as well as any litigation relating to the
liên quan đến việc cung cấp Dịch Vụ do lỗi của Bên B. provision of Service due to Supplier’s fault. Party B
3
Bên B thực hiện các biện pháp cần thiết để có hành shall implement the measures necessary to take
động chống lại bất kỳ hành vi xâm phạm bên thứ ba action against any infringement of third party damage
thiệt hại cho Bên A. Quy định này sẽ có hiệu lực ngay to Party A. This provision shall be remained in effect
cả sau khi Hợp Đồng này kết thúc. even after this Contract expired
- Bên B đảm bảo sẽ giữ Bên A khỏi bất kỳ tranh chấp - Party B ensures that Party A will not be involved, in
hoặc kiện tụng nào như đã nêu ở trên. Trong trường any case, in any dispute or litigation as outlined
hợp Bên A buộc phải tham gia các tranh chấp đó, above. In case Party A is required to engage in such
Bên B phải lập tức hoàn trả cho Bên A toàn bộ Phí disputes, Party B must immediately and at its own
Dịch Vụ mà Bên A thanh toán và bồi thường mọi thiệt expense reimburse Party A for all costs and damages
hại (nếu có) phát sinh cho Bên A. that Party A has paid or incurred
- Bên B sẽ không chịu trách nhiệm về những thông tin - Party B will not be responsible for the inaccurate,
không chính xác dựa trên Bảng yêu cầu tuyển dụng incorrect information base on recruitment request form
cụ thể cho các ứng cử viên ở bất kỳ trường hợp nào provided to candidates by Party A in any
trong thời gian bảo hành. Bên A sẽ bồi thường cho circumstance. Party A will compensate for any loss or
bất kỳ tổn thất hoặc thiệt hại nào của Bên B do việc damage of Party B caused by this inaccurate,
cung cấp thông tin không chính xác này. incorrect information provision
- Bên B phải thực hiện đúng và đầy đủ các quy định - Party B strictly and fully complies with the provisions
trong Hợp Đồng này. of this contract
- Chỉ định một Đại diện làm việc trực tiếp với Bên A - Assign a representative to work directly with Party A
xuyên suốt qúa trình cung cấp Dịch Vụ (sau đây gọi throughout the service delivery process (herein after
tắt là “Người Đại Diện Của Bên B”). Bên B phải thông referred as “Party B’s Representative”). Party B shall
báo bằng văn bản cho Bên A về tên, chức vụ của notify Party A name and position of the Party B’s
Người Đại Diện Của Bên B và phải thông báo trước Representative, and notify (1) working day in advance
một (1) ngày làm việc bằng văn bản nếu có sự thay if change of the representative.
đổi về người đại diện này.
-

ĐIỀU 5: BẢO HÀNH ARTICLE 5: GUARANTEE


5.1. Nếu Ứng Viên Thành Công bị chấm dứt hợp đồng với 5.1. Should the Successful Candidate’s employment be
Bên A vì lý do thích hợp (như năng lực làm việc của terminated due to appropriate reason (such as
ứng viên, sự thích ứng với môi trường công ty, hoặc candidate’s working capabilities, the adaptation with
những lỗi khác xuất phát từ phía ứng viên) hoặc Ứng company environment, other mistake from Successful
Cử Viên Thành Công từ chức hoặc tự ý bỏ việc trong Candidate) or the Successful Candidate resign or at
thời hạn 21 ngày sau ngày làm việc đầu tiên, Bên B his or her own accord takes a quit within a period of 21
sẽ cung cấp 01 ứng viên khác để thay thế cho cùng calendar days following the 1st working date of
một vị trí mà không thu thêm Phí Dịch Vụ hoặc bất kỳ employment, Party B will provide one replacement for
khoản chi phí nào khác cho Bên A, nếu the same position without any Service Fee or any
other expenses to be charged to Party A when:
- Bên A đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thanh toán - Party A has fully fulfilled its payment obligations
và các nghĩa vụ khác quy định tại Hợp Đồng, Phụ and other obligations as stipulated in the Contract,
lục, các thỏa thuận khác nếu có giữa hai bên và; Annex, and other agreements of both parties and;
- Bên A gửi thông báo ngay bằng văn bản (qua - Party A notices to Party B by a written about
Email) cho bên B được biết về việc nhân viên tự ý employee voluntarily resigned or terminates
bỏ việc hoặc chấm dứt thử việc trước thời hạn và contract before probation period and
- Cung cấp cho bên B đầy đủ bằng chứng (bao - Provide to Party B with evidence (include but not
gồm nhưng không giới hạn như: tin nhắn điện limit as: message, screenshot quitjob email or exit
thoại, hình chụp email, lịch sử cuộc gọi hoặc interview,…) to prove that employee voluntarily
phỏng vấn thôi việc của ứng viên thành công,…) resigned not come from Party A or terminates
để có cơ sở chứng mình việc nhân viên tự ý bỏ contract before probation period due to capacity
không xuất phát từ bên A việc hoặc bị chấm dứt and not fixed with cultural of Party A
thử việc trước thời hạn là do năng lực và không
phù hợp văn hóa của Bên A
Bên B chỉ tiến hành cung cấp ứng viên thay thế cho Party B will replace candidate to Party A only (02)
Bên A hai (02) lần cho cùng một vị trí. Sau khi thực times for the same position. After replacement in
hiện bảo hành, ứng viên tiếp theo sẽ được bên B tính guarantee duration, the next candidate will be
phí theo đơn giá đã thỏa thuận tại phụ lục 1. counted as new successful candidate based on unit

4
cost in the Appendix 1.
5.2. Việc thay thế Ứng viên này phải được thực hiện theo 5.2. Replacement must be made in accordance with
Phụ Lục 2 của Hợp Đồng này kể từ ngày Bên B nhận Appendix 2 of this Contract as from the date on
thông báo và đầy đủ bằng chứng từ Bên A. which Party B receives notice and evidences from
Party A.
5.3. Điều khoản bảo hành sẽ không áp dụng trong các 5.4. Warranty will not apply in the following cases:
trường hợp sau:
- Ứng Viên Thành Công không được bố trí theo - Successful Candidate is not provided with the
đúng công việc, địa điểm làm việc như đã thỏa right jobs, places of working as agreed or is not
thuận hoặc không được đảm bảo điều kiện làm satisfied with working conditions as agreed
việc như đã thỏa thuận giữa Bên A và Ứng Viên between Party A and the Successful Candidate;
Thành Công
- Ứng Viên Thành Công bị cho thôi việc do Bên A - Successful Candidate is retrenched due to
thay đổi cơ cấu tổ chức bằng cách cắt giảm vị trí changes in Party A’s organizational structure by
cần tuyển, giao nhiệm vụ khác hoặc thay đổi về reducting his positions, assigning other duties or
chức năng, quyền lợi của Ứng Viên Thành Công making changes in functions or benefits of the
so với thỏa thuận ban đầu giữa Bên A và Ứng Successful Candidate from initial agreements
Viên Thành Công. made by Party A and the candidate).
- Bên A không thực hiện đúng các nghĩa vụ của - Party A fails to perform his obligations under this
mình theo quy định tại Hợp Đồng này Agreement

ĐIỀU 6: BẢO MẬT THÔNG TIN ARTICLE 6: CONFIDENTIALITY


6.1. Bên B cam kết bảo mật và sẽ đảm bảo rằng nhân 6.1. Party B undertakes not to and will procure that its
viên, cán bộ, giám đốc và nhân sự được Bên B cử để employees, officers, directors and personnel assigned
thực hiện Dịch Vụ (“Nhân Viên Của Bên B”) sẽ giữ bí to carry out the Services (“Party B’s Staff”) shall keep
mật mọi thông tin, dù bằng văn bản, bằng miệng, điện confidential any and all information in written, oral,
tử hoặc bất kỳ hình thức nào khác, bao gồm, nhưng electronic or any other form, including, but not limited
không giới hạn, các thông tin liên quan đến Hợp Đồng to, all the information relating to this Agreement, the
này, Dịch Vụ, quan hệ thương mại giữa Các Bên bí Services, and the commercial relation between the
quyết, tài liệu, thiết kế, bản vẽ , dữ liệu và hồ sơ và Parties, know-how, documents, designs, drawings,
bất kỳ chi tiết nào về hoạt động thương mại, hoạt data and records and any details of activities of
động kinh doanh, nhân lực, khoa học, kỹ thuật, tài commerce, business operation, human resource,
chính, tiếp thị, sản phẩm, kỹ thuật, khoa học hoặc scientific, technical, financial, marketing, product,
công nghiệp được cung cấp bởi Bên A hoặc được technical, scientific or industry provided by Party A or
Bên B tạo ra hoặc được Bên B biết trong quá trình created by Party B or known by Party during the
thực hiện Hợp Đồng (gọi chung là "Thông Tin Mật"). Contract implementation (collectively known as
Bên B thực hiện nghĩa vụ bảo mật này trong suốt “Confidential Information”) . during the term of this
Thời hạn có hiệu lực của Hợp Đồng và mười năm Contract and ten (10) years thereafter. Party B shall
sau đó. Bên B không được tiết lộ Thông Tin Mật cho not disclose the Confidential Information to any third
bất kỳ bên thứ ba nào khác mà không có sự đồng ý party without the written consent of Party A.
bằng văn bản của Bên A.
6.2. Bên B cam kết và đảm bảo rằng Nhân Viên Của Bên 6.2. Party B undertakes and ensure that Party B’s Staff will
B không sử dụng bất kỳ Thông Tin Mật nào, toàn bộ not use any Confidential Information, in whole or in
hoặc một phần, cho bất kỳ mục đích nào khác ngoài part, for any purpose other than for the purposes of
mục đích cung cấp và thực hiện Dịch Vụ theo các providing and carrying out the Services under the
điều khoản của Hợp Đồng này. terms of this Contract.
6.3. Bên B đảm bảo rằng Nhân Viên Của Bên B đều được 6.3. Party B ensures that Party B’s Staff are informed of
thông báo và hiểu rõ về các yêu cầu của Hợp Đồng and understand of the requirements of this Contract,
này, sẽ tuân thủ các điều khoản về bảo mật thông tin the staff shall comply with the terms of keeping
và tuân thủ quy định tại Điều 6, 8 và 9 và ký kết một confidential and compliance as stated in Articoles 6, 8
thỏa thuận mật về các điều khoản tương tự với Điều and 9 and enter into a confidentiality agreement on
6 với Bên B like terms to this Article with Party B.
6.4. Không có nội dung nào trong Điều này sẽ được hiểu, 6.5. Nothing contained in this Article shall be construed, by
bởi sự ngụ ý hoặc bằng cách khác implication or otherwise:
(i) Rằng Bên A có nghĩa vụ tiết lộ bất kỳ Thông Tin (i) as an obligation on Party A to disclose any
5
Mật nào cho Bên B hoặc Nhân Viên Của Bên B; particular Confidential Information to Party B or
Party B’s Staff;
(ii) cho phép bất kỳ quyền nào khác liên quan đến (ii) as granting any rights in or to the Confidential
Thông Tin Mật ngoài quyền sử dụng trong việc Information other than the limited right to use the
thực hiện Dịch Vụ. Cụ thể, không có giấy phép same in undertaking the Services. In particular,
hoặc các quyền nào được cấp hoặc ngụ ý theo no license or other rights are granted or implied
Điều này. by this Article.
6.6. Bên B cam kết sẽ không tiết lộ hoặc sử dụng Thông 6.6. Party B commits not to disclose any Confidetnial
Tin Mật vì lợi ích riêng của mình, hoặc vì lợi ích của Information or use the same for its own benefit, or for
người khác, trừ khi: the benefit of others, unless
(i) thông tin đó được công bố công khai; (i) that information becomes publicly known by
hoặc publication or otherwise; or
(ii) thông tin do Bên B nhận được bởi (ii) that information provided to Party B by a third
bên thứ ba mà việc tiết lộ của bên thứ ba không party which its provision does not breach any
vi phạm bất kỳ nghĩa vụ bảo mật với Bên A confidentiality obligations with Party A and/or
và/hoặc bất kỳ bên nào; hoặc là other parties; or
(iii) thông tin đó được Bên B chứng minh (iii) that information which Party B proves that is was
là đã sở hữu trước khi được Bên A tiết lộ và in Party B’s possession before diclosing by Party
được mua trực tiếp hoặc gián tiếp từ một nguồn A and was acquired directly or indirectly from a
hoàn toàn độc lập với Bên A và người có quyền source wholly independent of Party A and who is
tiết lộ thông tin mà không bị hạn chế; hoặc là entitled to disclose the Information without
restriction; or
(iv) việc tiết lộ là bắt buộc theo quy định (iv) which is required by law to disclose the
của pháp luật, miễn là Bên B phải thông báo ngay information, provided that Party B shall promptly
bằng văn bản cho Bên A về yêu cầu đó để Bên A notiy Party A in writting of such requirement so
có thể nộp đơn yêu cầu bảo vệ hoặc tìm kiếm bất that Party A can file a motion for a protective
kỳ sự trợ giúp pháp lý nào mà Bên A cho là phù order or otherwise seek whatever legal relief it
hợp hoặc phù hợp để bảo vệ quyền lợi của mình deems desirable or appropriate to protect its
liên quan đến các thông tin đó. interests in the information.
6.7. Nếu Bên B hoặc Nhân Viên Của Bên B vi phạm 6.7. If Party B or Party B’s Staff violae the obligation
nghĩa vụ quy định tại Điều 6 này, Bên B chịu trách stated in Article 6 then Party B shall compensate all
nhiệm bồi thường mọi thiệt hại (nếu có) cho Bên A. damages (if any) to Party A.

ĐIỀU 7: SỰ KIỆN BẤT KHẢ KHÁNG ARTICLE 7: FORCE MAJEURE EVENT

7.1. Sự Kiện Bất Khả Kháng có nghĩa là tất cả những sự 7.1. Force Majeure Event shall mean all events which are
kiện vượt khả năng kiểm soát của một Bên, không thể beyond the control of a Party, and which are
biết trước được, không có sẵn và không thể khắc unforeseen, unavailable or insurmountable and which
phục được, gây cản trở việc thực hiện toàn bộ hay prevent total or partial performance by the Party.
một phần nghĩa vụ của Bên đó. Những sự kiện này Such events shall include earthquakes, typhoons,
bao gồm động đất, bão lớn, lũ lụt, hoả hoạn, chiến flood, fire, war, and acts of government or public
tranh và những hành động của Chính phủ hoặc công agencies, epidemics, civil disturbances, strikes,
chúng, bệnh dịch, nổi loạn, đình công, khủng bố và terrorism and any other similar event.
bất cứ sự kiện nào tương tự.
7.2. Nếu Sự Kiện Bất Khả Kháng gây ra sự chậm trễ hoặc 7.2. If Force Majeure Event causes delay in or failure of
không thực hiện một hoặc tất cả các nghĩa vụ của performance by a Party of all or any of its obligations
một Bên theo Hợp Đồng này, thì phần bị ảnh hưởng hereunder, the affected portion thereof shall be
sẽ bị đình chỉ trong thời gian xảy ra Sự Kiện Bất Khả suspended for the period during which the Force
Kháng. Bên bị ảnh hưởng bởi Sự Kiện Bất Khả Majeure Event occurs. The Party affected by Force
Kháng phải gửi văn bản thông báo về Sự Kiện Bất Majeure Event shall give notice in writing to the other
Khả Kháng, nêu rõ về tính chất và sự kéo dài party describing the nature and foreseeable duration
ảnh hưởng của Sự Kiện Bất Khả Kháng ấy đối với of such Force Majeure Event and the extent of its
việc thực hiện Hộp Đồng của Bên đó và thông báo về effects on such party’s performance hereunder and
việc Sự Kiện Bất Khả Kháng kết thúc trong vòng 5 notice of the cessation of Force Majeure Event shall
(năm) ngày sau khi sự kiện đó chấm dứt. be given by the Party who relied thereon within 5 (five)
days after such cessation.
6
7.3. Nếu Sự Kiện Bất Khả Kháng gây hậu quả làm đình 7.3. If the Force Majeure Event result in the suspension of
trệ việc thực hiện nghĩa vụ trong 60 (sáu mươi) ngày một performance of the obligations herein for 60 (sixty)
Bên có quyền chấm dứt Hợp Đồng này bằng cách gửi days then a Party shall be entitled to terminate this
văn bản thông báo cho Bên còn lại trước 7 (bảy) ngày. Contract by sending a written notice to the Party 7
(seven) days in advance.

ĐIỀU 8: HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG ARTICLE 8: CONTRACT TERM

8.1. Hợp Đồng có hiệu lực kể từ ngày đến 8.1. The Contract takes effect as from to
hết ngày (including these dates).

8.2. Hợp Đồng có thể chấm dứt trong các trường hợp 8.2. The Services contract can be stopped in following
sau, tuy theo thời điểm nào đến trước cases, whichever comes first.
a. Hết thời hạn có hiệu lực của Hợp Đồng và các a. The validity of this Agreement is expired and the
bên không thỏa thuận gia hạn parties do not agree to extension
b. Các bên thỏa thuận chấm dứt Hợp Đồng trước b. Both parties agree termination contract before
thời hạn. expiration date.
c. Các trường hợp quy định tại Điều 7 c. The cases stated in Articles 7
d. Không đáp ứng được kế hoạch gửi CV được quy d. Party B can not adapt the Commitments are
định tại khoản 2.3 của Điều 2. specified in Clause 2.3 of Article 2.
e. Một Bên vi phạm nghiêm trọng Hợp Đồng này và e. A Party commits a material breach of this Contract
không khắc phục vi phạm trong vòng bảy (7) ngày and does not remedy the breach within seven (7)
kể từ khi nhận được văn bản thông báo của Bên days from receiving a written notice from the other
kia. party.

Các Bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản trong Both parties agreed to strictly implement the terms stated
Hợp Đồng này. Mọi sự sửa đổi, bổ sung Hợp đồng và các in this Contract. All amendments of this Contract,
phụ lục Hợp Đồng này phải được lập bằng văn bản và ký Appendices must be made in writting and signed by
bởi đại diện có thẩm quyền của các Bên authorized representatives of both Parties.
Hợp Đồng này được lập thành 02 (hai) bản chính song This Contract is made into 02 (two) original bilingual
ngữ (tiếng Anh – tiếng Việt), mỗi Bên giữ một (01) bản có copies (English – Vietnamese), each party shall keep
giá trị pháp lý như nhau. Nếu có bất kỳ bất đồng nào giữa 01(one) copy with equal legal validity. If there is any
bản tiếng Việt và bản tiếng Anh bản tiếng Việt sẽ được ưu discrepancies between Vietnamese version and English
tiên áp dụng. version, the Vietnamese version shall prevail.

ĐẠI DIỆN BÊN A/ON BEHALF OF PARTY A ĐẠI DIỆN BÊN B/ON BEHALF OF PARTY B

Mr. _______ ÔNG TRẦN MẠNH TƯỞNG


Tổng giám đốc Giám đốc phát triển kinh doanh
General Director Business Development Director

7
PHỤ LỤC 1/APPENDIX 01
BÁO GIÁ DỊCH VỤ/SERVICE QUOTATION
ĐÔNG NAM ĐẠI THĂNG
XClient LIMITED COMPANY
Contact Ms. Jenni Zheng

Project name Telesales Recruitment Email zhengai@moml.net


Project informations
Contract
1 HC request 10 Telesales in HCMC 03 months
Duration
2 Candidate Telesales CV/HC 10
Quotation in details
Qty Unit Price
No Position Description Unit Amount (VND)
(VND)
L&A screening, 1st interview.
1 Telesales Client interview / evaluation Head count 10 3,500,000 35,000,000
candidate selection round 2.
  Total service fee (VAT Excluded) 35,000,000
VAT tax 10% 3,500,000
Total service Included VAT 38,500,000

Lưu ý/Noted
- Chi phí trên đã bao gồm VAT/This fee is including VAT
ĐẠI DIỆN BÊN A/ON BEHALF OF PARTY A ĐẠI DIỆN BÊN B/ON BEHALF OF PARTY B

NGUYỄN MẠNH BẢO TRẦN MẠNH TƯỞNG


Tổng giám đốc/General Director Giám đốc phát triển kinh doanh/Business
Development Director

8
PHỤ LỤC 2/ PHIẾU YÊU CẦU TUYỂN DỤNG
RECRUITMENT REQUEST
Ngày/Date:

A. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG/CUSTOMER’S INFORMATION


Tên công ty Loại hình
Công ty TNHH Đông Nam Đại Thăng FDI/Nc ngoài
Company’s name Co.,Type
Địa chỉ công ty
Số 10, đường 1 , Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh
Office Address
Người yêu cầu Điện thoại Click here to
Ms. Annie
Requester Phone enter text.
Phòng ban
HR
Department
Ngày yêu cầu Ngày cần nhân sự
Request date Available time
Q/Trình tuyển dụng
Làm bài test
recruitment 2 vòng: Vòng 1 - HR; Vòng 2: QL trc tip Không yêu cu/No required
Testing
process
B. THÔNG TIN TUYỂN DỤNG/RECRUITMENT INFORMATION
1. Thông tin về vị trí tuyển dụng/Vacancy Information
Vị trí Giới tính
Telesales Nam/n
Position Gender
Thuộc dạng Tuổi Cấp bậc
Tuyn mi/New creation 19-35 Nhân viên/Staff
Type Age Level
Địa điểm làm việc VP HCM: Số 10, Đường Số 1, Phường
Khu vực
Working location Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. HCM TP.HCM
Regional

Tuyến hoặc địa bàn đảm trách


Click here to enter text.
Route call or location coverd
Thời hạn hợp đồng Phương tiện đi
12 tháng/12 months T túc/Self sufficient
Period of Contract lại/Transportation
Giờ làm việc/tuần
Ca làm việc
Working Khác/Others 9h00 – 18h (th 2 – sáng th 7) Ngh tra 12h3
Working hours
hours/week
Yêu cầu công Tăng ca
tác/Travel Không yêu cu/No required Overtime Không yêu cu/No required
requested
Lương gộp Hoa hồng (nếu có)
7.000.000 - 12.000.000 VND/month 20% Gross
Gross salary Incentive (if any)
Lương cơ bản đóng bảo hiểm Phép năm
Basic salary for insurance Full Lương gộp VND/month Annual 13 ngày/ 13 days
leave
Chế độ BH bắt Chế độ BH tự nguyện
BHXH, BHYT, BH tht nghip, BH tai nn 24/24/ Social Insurance, Medical Insurance,Không
Unemployment
yêu cu/NoInsurrance,
required 24/24 Acciden
buộc/Insurance Voluntary Insurance
2. Yêu cầu cho vị trí tuyển dụng/Critical requirement for vacancy
Trình độ Ngoại hình
THPT/High school Không yêu cu/No required
Education Appearance

9
Kỹ năng vi
Kỹ năng Ngoại ngữ
tính/Computer Trung Bình/Average Không yêu cu/No required
Language skills
skills
Kinh nghiệm Hoa hồng vị trí (Nếu có)
T 1 nm/from 1 year Click here to enter text.
Experience Incentive (if any)

Nội dung Chi tiết


Contents Specifications
Công việc chính o MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Key accountabilities
 Liên lạc và giới thiệu với khách hàng về sản phẩm của công ty
 Thông qua gọi điện và các cách tiếp cận khác nhau để đạt được hợp
đồng
 Ghi chép phân tích thông tin khách hàng để kịp thời giới thiệu sản phẩm
mới
 Duy trì quan hệ hợp tác dài hạn với khách hàng
 Nắm vững kỹ năng bán hàng qua điện thoại , cũng với tập thể tạo ra
doanh số bán hàng .
o YÊU CẦU
 19-35 tuổi nói năng lưu loát , tối thiểu tốt nghiệp phổ thông trung học, tốt
nhất là tốt nghiệp đại học
 Có tinh thần học hỏi và trách nghiệm trong công việc .
o QUYỀN LỢI ĐƯỢC HƯỞNG
 Hưởng đầy đủ các chế độ theo quy định pháp luật,
 Được đào tạo +đãi ngộ tốt + Cơ hội phát triển
 Môi trường làm việc năng động;
 Sẽ trao đổi chi tiết khi phỏng vấn
Kỹ năng cần thiết 1. Yêu cầu trình độ: Tốt nghiệp cấp 3 trở lên
Skills to be needed 2. Kinh nghiệm: Ưu tiên có kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh telesale, tổng
đài, chăm sóc khách hàng
3. Kỹ năng: giọng nói nhẹ nhàng, kỹ năng thuyết phục tốt
4. Tin học: Biết sử dụng tin văn phòng
5. Ngoại ngữ: không yêu cầu
Chế độ 1. Lương cứng 7,000,000VND-12,000,000VND tuỳ kinh nghiệm + thưởng
Compensation And Benefit doanh số 20% lương
2. Thời gian: ____
3. Được đảm bảo quyền lợi đầy đủ theo luật lao động.
4. Hưởng các chính sách đãi ngộ, phúc lợi theo cơ chế của công ty và công
đoàn.
5. Môi trường làm việc hiện đại, thân thiện, chuyên nghiệp
6. Tham gia các khóa đào tạo về sản phẩm, kĩ năng bán hàng chuyên
nghiệp
Yêu cầu ứng tuyển 1. CMND, Hộ khẩu
Others 2. Sơ yếu lý lịch, CV ( yêu cầu có ảnh kèm theo)
3. Bằng cấp – bản photo
4. Ảnh chân dung 4x6

10
ĐẠI DIỆN BÊN A/ON BEHALF OF PARTY A ĐẠI DIỆN BÊN B/ON BEHALF OF PARTY B

NGUYỄN MẠNH BẢO TRẦN MẠNH TƯỞNG


Tổng giám đốc Giám đốc phát triển kinh doanh
General Director Business Development Director

11

You might also like