Professional Documents
Culture Documents
Môn Học
Môn Học
0 s = 0, -4
4 s = -2 ± j0
8 s = -2 ± j2
16 s = -2 ± j3.26
Phương pháp quỹ đạo
nghiệm số
Quy tắc vẽ
QĐNS N(s)
Biến đổi PTĐT 1 K
về dạng 0(1)
D(s)
N(s)
Đặt G 0 (s) K
D(s)
Gọi n, m lần lượt là số cực, zero của
G0(s)
(1) 1 G 0 (s) 0
G 0 (s) 1
G 0 (s) (2l 1)
Phương pháp quỹ đạo
nghiệm
Quy tắc vẽ
số
QT1: Số nhánh
QĐNScủa QĐNS = n
QT2:
Khi K = 0 các nhánh của QĐNS xuất
phát từ các cực G0(s)
Khi K , m nhánh của QĐNS tiến
đến m zero của G0(s), n-m nhánh còn
lại tiến về theo các tiệm cận xác
QT3:
định QĐNS đối
bởi QT5 vàxứng
QT6.qua trục thực
QT4: Một điểm trên trục thực thuộc
QĐNS nếu tổng số cực và zero của G0(s)
Phương pháp quỹ đạo
nghiệm
Quy tắc vẽ
số
QT5: Góc tạoQĐNS bởi các tiệm cận của QĐNS
với trục
thực(2l 1)
(l 0, 1, 2,...)
nm
QT6: Giao điểm giữa các tiệm cận với
n m
trục thực (A)
p z i i
OA i 1 i 1
nm
QT7: Điểm tách nhập (nếu có) của
dK của PT:
QĐNS là nghiệm
ds
Phương pháp quỹ đạo
nghiệm
Quy tắc vẽ
số
QT8: GiaoQĐNS
điểm của QĐNS với trục ảo
được xác định bằng cách áp dụng tiêu
chuẩn Routh-Hurwitz hoặc thay s = j
vào
PTĐT
QT9: Góc xuất phát của QĐNS tại cực
m n
phức pj
j 180 arg(p j zi )
0
arg(p j pi )
i 1 i 1,i j
Phương pháp quỹ đạo
nghiệm
Ví dụ
số
Vẽ QĐNS của hệ8thống sau khi a = 0 +
10
R(s)
+ C(s) G(s)
Gc(s) G(s) s(s 1)
- sa
G c (s)
s8
PTĐT của hệ
thống s a 10
1 G c (s)G(s) 0 1 0)
s 8 s(s 1)
10
1 a 3 0 Các cực: p = 0, p = -3,
s 9s 18s
2
1 2
p3 = -6
Phương pháp quỹ đạo
nghiệm
Ví dụ
số
/ 3(l 1)
Tiệm (2l 1)8
/ 3(l 0)
cận 30 (l 1)
n m
p zi i
OA i 1 i 1
nm
Điểm tách
nhập s 3
9s 2
18s da 3s 2
18s 18
(1) a
10 ds 10
da s1 3 3 1.2679
0
ds s 2 3 3 4.7321 Loại
Phương pháp quỹ đạo
nghiệm
Ví dụ
số
Giao điểm QĐNS 8 với trục ảo
(1) s 9s 18s 10a 0(2)
3 2
p2 = -2+3i, p3 = -2-3i
Phương pháp quỹ đạo
nghiệm
Ví dụ
số
/ 3(l 1)
Tiệm (2l 1)9
/ 3(l 0)
cận 30 (l 1)
n m
p zi i
OA i 1 i 1
nm
Điểm tách
nhập dK
(1) K s 4s 13s
3 2
3s 2 8s 13
ds
dK s1 1.333 1.5986i Không có
0
ds s 2 1.333 1.5986i điểm tách
Phương pháp quỹ đạo
nghiệm
Ví dụ
số
Giao điểm QĐNS 9 với trục ảo
(1) s 4s 13s K 0(2)
3 2
3.6
K 52
Phương pháp quỹ đạo
nghiệm
Ví dụ
số
Góc xuất phát9của QĐNS tại cực phức
p2
2 1800 arg(p 2 p1 arg(p2 p3
180 arg(2 3i arg(6i
0
1 a)G c (s) K
G(s) 2
s (s 1) b)G c (s) K(s 0.5)
Phương pháp quỹ đạo
nghiệm
Đáp số
số
5a
Phương pháp quỹ đạo
nghiệm
Đáp số
số
5b
Bài tập
K(s 4) 1
G(s) 2 G c (s)
s 2s 2 s 8 s(s 6)
Phương pháp quỹ đạo
nghiệm số
Đáp số 6