Professional Documents
Culture Documents
Krong Pa2 Mau BD Nam 2020
Krong Pa2 Mau BD Nam 2020
TỈNH/TP:…………………………………………………………………………………………...
T
ST Nội dung kiểm Kết quả
Chỉ tiêu đánh giá Kiến nghị
T tra Đạt Không đạt
sổ, yêu cầu xây bịt kín bằng vật
liệu thích hợp.
+ Tường phòng máy phải được
sơn màu sáng; không thấm nước,
không bị hở, nứt…
Lát sàn gạch men (đối với trạm
3 Sàn truyền thống và cải tạo), không
được trải thảm.
Không sử dụng cửa gỗ cho
phòng máy. Đối với trạm cải tạo,
Cửa ra vào nếu cửa có sẵn bằng gỗ phải làm
4
thêm cửa kính khung kim loại
hoặc gia cố thêm vật liệu chống
cháy cho mặt trong cửa ra vào.
Không thấm nước, không rạn
5 Trần nhà
nứt.
Nhiệt độ phòng ≤ 25°C;
6
máy (≤ 28° C đối với mùa hè).
7 Độ ẩm ≤ 70%.
8 Ánh sáng Tối thiểu 02 đèn chiếu sáng.
Cầu cáp trong Gọn gàng, đảm bảo chắc chắn và
9
phòng máy có tiếp đất đầy đủ.
Trình trạng vệ Sạch sẽ.
10
sinh phòng máy
Không chạy máy Không đặt máy nổ cùng phòng
11 nổ trong phòng đặt thiết bị.
đặt thiết bị
Bảng nội quy + Được trang bị đầy đủ Bảng nội
phòng máy, sổ quy phòng máy, sổ theo dõi
12 theo dõi ra/vào ra/vào trạm và thiết bị PCCC.
trạm và thiết bị + Sổ theo dõi ra vào được ghi
PCCC… chép đầy đủ.
Hệ thống thoát Đảm bảo không bị ứ đọng nước
13
nước trên mái trên mái nhà.
Kết quả
ST
Nội dung kiểm tra Chỉ tiêu đánh giá Đạt Không Kiến nghị
T
đạt
T
Trình trạng vệ sinh thiết Thiết bị phải được
1
bị vệ sinh sạch sẽ
2 Trạng thái vật lý Kiểm tra bằng mắt
3 Điện áp nạp đệm 54,48V ± 0.3V
4 Điện áp nạp bù 55,68V ± 0.5V
Chia tải giữa các Lệch nhau không
5
rectifier quá 15%
Tổng dòng danh
định của các Rec
Số lượng rectifier hiện phải lớn hơn dòng
6 có phải đảm đảm bảo tải cộng với dòng
dòng tải nạp Acquy 0,2C và
phải đảm bảo chế
độ dự phòng N+1
Cảnh báo điện áp thấp
7 48,25V
(LVA)
Cảnh báo điện áp cao
8 57,4V
(HVA)
≤10% dung lượng
9 Giới hạn dòng điện
tổ acquy
Có hệ thống giám
sát tình trạng hoạt
10 Tình trạng cảnh báo
động và đưa ra các
cảnh báo cần thiết
Dán nhãn cho các CB,
11
cáp nguồn
I.2.2. Ac quy:
- Loại ac quy/dung lượng:…………………… ; Số tổ Batt: …………………………..
- Số bình/tổ:…………………………………. ; Tổng dung lượng: ……………………
ST Nội dung kiểm Kết quả
Chỉ tiêu đánh giá Kiến nghị
T tra Đạt Không đạt
Ac quy phải được lắp
đặt trên giá, không đặt
1 Lắp đặt ac quy ac quy trực tiếp dưới
mặt sàn; Không được
lắp đặt dưới điều hòa.
Trình trạng vệ Thiết bị phải được vệ
2
sinh của ac quy sinh sạch sẽ
Các thanh nối, dây nối
ắc quy phải được tiếp
Các bản cực,
3 xúc tốt, chắc chắn, có
thanh đấu nối
nắp bảo vệ tránh chạm
chập.
Phải có sơ đồ đấu nối,
Sơ đồ đấu nối,
4 tem nhãn từng tổ, từng
tem nhãn
bình acquy.
T
Trạng thái vật lý
5 Không bị méo, phù,…
của tổ Ac quy
Ngắt nguồn AC
Đảm bảo thời gian dự
Cho Ac quy xả
phòng của Ac quy >4h
cấp nguồn cho tải
I.3. Nguồn điện AC:
I.3.1. Nguồn cung cấp:
Kết quả
ST
Nội dung kiểm tra Chỉ tiêu đánh giá Đạt Không Kiến nghị
T
đạt
Đảm bảo điện áp đầu vào 1 pha: 220V ±10%
1 cho thiết bị ổn định: 3 pha: 380V ±10%.
2 Điện áp trung tính- đất <5V
Có sơ đồ khối ghi rõ
3 Nhãn mác địa chỉ, nhãn mác
cấp cho phụ tải
Khoảng cách tối
thiểu giữa các đường
điện AC với các
đường dây thông tin
khác là 50 mm
4 (Trường hợp phải đi
Đường đi của điện xoay chung trong cùng
chiều một ống hoặc máng
cáp phải thực hiện
các biện pháp che
chắn)
I.3.2. Máy phát điện:
- Công suất (KVA):…………………… ; Hãng sản xuất: ………………………………..
- Điện :…………………………………. ; Tần số: ……………………………………….
- Tình trạng hoạt động:……………………………………………………………………..
T
- Vỏ kim loại của tất cả
các cáp nhập trạm viễn
thông.
- Mạng CBN.
- Cực dương nguồn 1
chiều.
II Cáp tiếp đất (dây dẫn bảo vệ nối tấm tiếp đất chính với tổ tiếp đất)
Không lớn hơn 50 m.
Trong trường hợp đặc
biệt có thể cho phép
Chiều dài cáp tiếp tăng chiều dài cáp dẫn
1
đất đất nhưng phải đảm bảo
điện trở một chiều của
cáp dẫn đất phải nhỏ
hơn hoặc bằng 0.01Ω.
Sử dụng loại cáp đồng
(một hoặc nhiều sợi) có
2 Loại cáp
tổng tiết diện không
được nhỏ hơn 100mm2.
III Tiếp đất chống sét thiết bị
- Đầy đủ theo quy
Tiếp đất chống sét chuẩn.
1 cho thiết bị - Giá trị điện trở của
BTS/NodeB/eNodeB tiếp đất chống sét
không lớn hơn 10 .
- Đầy đủ theo quy
chuẩn.
Tiếp đất chống sét
2 - Giá trị điện trở của
cho thiết bị nguồn
tiếp đất chống sét
không lớn hơn 10 .
- Đầy đủ theo quy
chuẩn.
Tiếp đất chống sét
3 - Giá trị điện trở của
cho cầu cáp
tiếp đất chống sét
không lớn hơn 10 .
+ Có kim thu sét hoặc
4 Chống sét cột anten
bầu chống sét.
Chống sét cáp truyền Có thiết bị chống sét
5
dẫn tín hiệu phù hợp
Chống sét cáp cấp
Có thiết bị chống sét
6 nguồn AC bên ngoài
tuân thủ TCN 68-167
phòng máy
+ Có chống sét 2 cấp:
Cắt sét, lọc sét.
Chống sét nguồn
+ Thiết bị chống sét có
7 điện lưới có công
công suất phù hợp với
suất phù hợp
trạm (Ghi lại công suất
thiết bị)
I.5. Kiểm tra hệ thống điều hòa:
ST Nội dung kiểm Kết quả
Chỉ tiêu đánh giá Kiến nghị
T tra Đạt Không đạt
T
02 máy điều hoà không
1 Số lượng
khí.
Hai điều hòa phải chạy
trong chế độ luân phiên
theo một thủ tục thời
2 Hoạt động
gian nhất định (khuyến
nghị chạy liên tục một
ngày/ nghỉ một ngày)
Mỗi điều hoà phải có
Cấp nguồn cho một MCB cấp nguồn
3
điều hòa riêng và có nhãn mác rõ
ràng.
II. BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG THIẾT BỊ BTS/NODEB/ENODEB
II.1. Tình trạng hoạt động của thiết bị BTS/NodeB/eNodeB:
Kết quả
St
Nội dung kiểm tra Chỉ tiêu đánh giá Đạ Kiến nghị
t Không đạt
t
Cáp, phi đơ: Lắp đặt đúng kỹ thuật,
1 dán nhãn phi đơ, Jumper,
cáp đầy đủ
Trình trạng vệ sinh Thiết bị phải được vệ
2 thiết bị sinh sạch sẽ
Hoạt động của các card Đèn, tín hiệu của các
card/ board thiết bị thuộc
trạm
3 BTS/NodeB/eNodeB
theo đúng tình trạng hoạt
động do nhà sản xuất
đưa ra.
Các đầu connector RF phải được xiết chặt, đảm
4
bảo tiếp xúc tốt
Các TRX được sắp xếp Đúng theo thứ tự
5 đúng thứ tự trên từng
Sector
Xử lý các cảnh báo liên Không còn cảnh báo
6 quan đến Hardware,
Software còn tồn tại
II.2. Kiểm tra và xử lý hệ thống cảnh báo ngoài:
St Kết quả
Loại cảnh báo Kiến nghị
t Chỉ tiêu đánh giá Đạt Không đạt
1 Mains Fail (Opto 1) Không còn cảnh báo
2 Power Supply Fail (Opto 2) Không còn cảnh báo
3 High Temp (Opto3) Không còn cảnh báo
4 Intruder (Opto 4) Không còn cảnh báo
5 AirCon 1 (Opto 5) Không còn cảnh báo
6 AirCon 2 (Opto 6) Không còn cảnh báo
7 LVD (Opto 7) Không còn cảnh báo
8 HVD (Opro 8) Không còn cảnh báo
T
II.3. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống quạt gió, modul nguồn trong thiết bị
II.3.1. Hệ thống quạt gió
Sau bảo dưỡng
Module Ghi chú
Tốt Hỏng
1
2
3
…
II.3.2. Module nguồn trong tủ thiết bị
Sau bảo dưỡng
Module Ghi chú
Tốt Hỏng
1
2
3
…
II.4. Kiểm tra cáp kết nối tín hiệu:
STT Nội dung kiểm tra Yêu cầu Kết quả
1 Transmisson cable Vít chặt đúng port Đạt Không đạt
2 Vỏ kim loại của E1 cable Được tiếp đất Đạt Không đạt
3 Các dây cáp quang Đã gắn nhãn và được gắn chặt Đạt Không đạt
4 Alarm cable Được vít chặt vào Alarm port Đạt Không đạt
T
+ Lấy thống kê trung bình của 03 ngày liên tiếp trước đợt bảo dưỡng và sau đợt bảo
dưỡng (không thống kê các ngày thứ 7 và Chủ Nhật):
Trước bảo dưỡng: Từ …..h… ngày ....../....../20… đến …..h….. ngày ...../......./20…
Sau bảo dưỡng: Từ …..h… ngày ....../....../20… đến …..h….. ngày ...../......./20…
II.6.1. KPI 2G CS
Cell Name:…………………………………………CellID:
……………………………………….
Đánh giá
KPI Trước BD Sau BD
Đạt Không đạt
Call setup success rate
Drop Call Rate
HOSR
Cell Name:…………………………………………CellID:
………………………………………...
Đánh giá
KPI Trước BD Sau BD
Đạt Không đạt
Call setup success rate
Drop Call Rate
HOSR
Cell Name:……………………………………………………. CellID:……………………………
Đánh giá
KPI Trước BD Sau BD
Đạt Không đạt
Call setup success rate
Drop Call Rate
HOSR
II.6.2. KPI 3G CS
Cell Name:…………………………………………CellID:………………………………………
Trước Sau Đánh giá
KPI
BD BD Đạt Không đạt
Voice Call Success Rate
Video Call Success Rate
Voice DCR
Video DCR
CS Sort Handover Success Rate
CS Inter-RAT Handover Success Rate
CS Inter-frequency Handover Success Rate
Cell Name:…………………………………………CellID:………………………………………
T
Trước Sau Đánh giá
KPI
BD BD Đạt Không đạt
Voice Call Success Rate
Video Call Success Rate
Voice DCR
Video DCR
CS Sort Handover Success Rate
CS Inter-RAT Handover Success Rate
CS Inter-frequency Handover Success Rate
Cell Name:…………………………………………CellID:………………………………………
Trước Sau Đánh giá
KPI
BD BD Đạt Không đạt
Voice Call Success Rate
Video Call Success Rate
Voice DCR
Video DCR
CS Sort Handover Success Rate
CS Inter-RAT Handover Success Rate
CS Inter-frequency Handover Success Rate
II.6.3. KPI 3G PS
Cell Name:…………………………………………CellID:………………………………………
Trước Sau Đánh giá
KPI
BD BD Đạt Không đạt
PS Access Success Rate
PS Drop Call
PS Sort Handover Success Rate
PS Inter-RAT Handover Success Rate
PS Inter-frequency Handover Success Rate
HSPA Setup Success Ratio
HSPA Call Drop Ratio
Cell Name:…………………………………………CellID:………………………………………
Trước Sau Đánh giá
KPI
BD BD Đạt Không đạt
PS Access Success Rate
PS Drop Call
PS Sort Handover Success Rate
PS Inter-RAT Handover Success Rate
PS Inter-frequency Handover Success Rate
HSPA Setup Success Ratio
HSPA Call Drop Ratio
Cell Name:…………………………………………CellID:………………………………………
Trước Sau Đánh giá
KPI
BD BD Đạt Không đạt
PS Access Success Rate
PS Drop Call
T
PS Sort Handover Success Rate
PS Inter-RAT Handover Success Rate
PS Inter-frequency Handover Success Rate
HSPA Setup Success Ratio
HSPA Call Drop Ratio
II.6.4. KPI 4G
Trước Sau Đánh giá
KPI
BD BD Đạt Không đạt
RRC Connection Establishment Success Rate
(All Service) (%)
ERAB Setupe Success Rate (%)
Data Call Setup Success Rate (%)
Call Drop Rate (%)
Intra Frequency HO Success Rate (%)
Inter Frequency HO Success Rate (%)
Inter-RAT HO Out Success Rate (LTE to UMTS)
(%)
Inter-RAT HO Out Success Rate (LTE to GSM)
(%)
CSFB Preparation Success Rate (%)
III. ĐO KIỂM VÙNG PHỦ SÓNG VÀ CHẤT LƯỢNG
Ghi chú: Thực hiện khi bảo dưỡng trạm để xác định cần thực hiện các bước đo công suất, cân
chỉnh GCLK, VSWR hay không.
- Thực hiện driving-test đảm bảo đo hết vùng phủ sóng của trạm BTS/NodeB/eNodeB (đối
với các cell không thể đo kiểm được vùng phủ sóng phải có báo cáo lên Lãnh đạo và được xác
nhận).
- Phân tích số liệu từ logfile đo kiểm, thống kê KPI theo các tiêu chí theo quy định hiện hành
của Tập đoàn đối với các chỉ tiêu Driving Test. (Kết quả đo vùng phủ sóng lưu lại Logfile; chụp
và lưu bản đồ phủ sóng đính kèm).
Đánh giá so với quy
Chỉ tiêu Giá trị định Ghi chú
(OK/ NOK)
Mạng 2G
CSSR
DCR
HOSR
Mạng CS 3G
CSV Access Successful Rate
CSV Drop Rate
Intra-Freq Handover Success Rate -
S.HOSR
Mạng PS 3G
Average UL Throughput
HSDPA Average Throughput
CSV Call Setup Time
Mạng PS 4G
Data Call Setup Success Rate
Call drop rate
T
Intra-LTE Handover Success Rate
Inter-LTE Handover Success Rate
DL throughput
UL throughput
IV. ĐO KIỂM TRA CÔNG SUẤT, VSWR:
Ghi chú: Chỉ thực hiện đo công suất, VSWR, cân chỉnh GCLK nếu chỉ tiêu KPI từ hệ thống
giám sát hoặc chỉ tiêu KPI driving test của trạm không đạt theo quy định hiện hành của Tập
đoàn hoặc tồn tại các cảnh báo gây ảnh hưởng đến chất lượng mạng).
IV.1. Kiểm tra công suất phát BTS: (áp dụng cho hệ thống E// 2G & Motorola 2G &
Alcatel)
Kểt quả đo Kết quả
Sector TRX Băng tần Công Công suất Không Kiến nghị
Đạt
suất phát phản hồi đạt
1 TRX 0
1 TRX 1
2 TRX 2
2 TRX 3
3 TRX 4
3 TRX 5
TRU 6
TRU 7
Chỉ tiêu đánh giá:
- Công suất phát nằm trong khoảng ±10% giá trị công suất của TRX theo thiết kế.
- Các TRX trong cùng một sector không được lệch quá 2W.
- Công suất phản hồi: ≤0.35W.
IV.2. Cân chỉnh đường thu của khối thu phát, xử lý cảnh báo Path-Balance (áp dụng
cho thiết bị Motorola)
Ghi nhận in bảng Bay level offset của các DRI (BTS Motorola) vào phần phụ lục của biên
bản bảo dưỡng.
Cảnh báo Path-Balance trước Cảnh báo Path-Balance sau
Cabin 900 Ghi chú
cân chỉnh khi cân chỉnh
Sector A Có cảnh báo Không cảnh báo Còn cảnh báo Hết cảnh báo
Sector B Có cảnh báo Không cảnh báo Còn cảnh báo Hết cảnh báo
Sector C Có cảnh báo Không cảnh báo Còn cảnh báo
Hết cảnh báo
Cảnh báo Path-Balance trước Cảnh báo Path-Balance sau khi
Cabin 1800 Ghi chú
cân chỉnh cân chỉnh
Sector A Có cảnh báo Không cảnh báo Còn cảnh báo Hết cảnh báo
Sector B Có cảnh báo Không cảnh báo Còn cảnh báo Hết cảnh báo
Sector C Có cảnh báo Không cảnh báo Còn cảnh báo Hết cảnh báo
của các DRI
- Đính kèm bảng Bay level offset Có đính kèm Không đính kèm
IV.3. Kiểm tra độ lệch của đồng hồ, tiến hành cân chỉnh đồng hồ GCLK (áp dụng cho
thiết bị Motorola đang bị cảnh báo GCLK Calibration Request)
Trước bảo dưỡng Sau bảo dưỡng Ghi chú
T
Đo và cân chỉnh
Tần số : …………….... Hz Giá trị đạt: 8000
xung đồng bộ của Tần số : …………….Hz
Đạt Không đạt Hz
BTS
Tiêu chuẩn đánh giá: Công suất phát của RRH module là 20W±2W/cell carrier hoặc 30W ± 3W/
cell carrier.
IV.5. Bảng kết quả đo sóng đứng (VSWR):
Hệ số VSWR Đạt Không đạt
Antenna 1
Sector 1
Antenna 2
Antenna 1
Sector 2
Antenna 2
Antenna 1
Sector 3
Antenna 2
Tiêu chuẩn đánh giá: Hệ số sóng đứng VSWR ≤1.33
T
Kết quả sau xử lý Đạt Không đạt
Ghi chú:
Kiến nghị:
I.3. Kiểm tra các mối nối giữa tổ đất bảo vệ và đất công tác
a/ Kiểm tra các mối nối giữa tổ đất bảo vệ và đất công tác đảm bảo tiếp xúc tốt (đánh sạch gỉ rồi
hàn bằng hồ quang hoặc axetylan và quét sơn chống gỉ).
Kết quả Đạt Không đạt
Kết quả sau xử lý Đạt Không đạt
Ghi chú:
Kiến nghị:
b/ Kiểm tra tiếp xúc mối hàn dây đất với kim thu sét (Yêu cầu điểm tiếp xúc dây đất với tổ kim
chống sét chắc chắn, không bị han gỉ hay bong tróc).
Kết quả Đạt Không đạt
Kết quả sau xử lý Đạt Không đạt
Ghi chú:
Kiến nghị:
I.4. Kiểm tra tiếp đất Feeder, RRU/RRH/RSU
Kiểm tra các điểm tiếp đất của Feeder: Ít nhất phải có 3 điểm tiếp đất ( trước khi vào trạm, trước
khi đấu vào anten, trước khi rời cột); Các điểm tiếp xúc có tốt hay không, có bị gỉ sét không.
Kiểm tra tiếp đất cho các thiết bị RRU. Nếu chất lượng tiếp đất kém thì đề xuất xử lý, thay thế.
Kết quả Đạt Không đạt
Kết quả sau xử lý Đạt Không đạt
Ghi chú:
Kiến nghị:
I.5. Kiểm tra độ dự phòng dây đất và được uốn cong trước khi vào phòng máy
Kiểm tra các dây tiếp đất phải có độ dự phòng co dãn 10cm và được uốn cong xuống phía dưới.
Kết quả Đạt Không đạt
Kết quả sau xử lý Đạt Không đạt
Ghi chú:
Kiến nghị:
I.6. Đo điện trở đất, ghi lại kết quả (<10Ω)
Đo giá trị điện trở đất ở bảng đất Outdoor theo phương pháp đo 3 điểm.
Điện trở đất tại tổ đất ( chân cột anten): = Đạt Không đạt
……Ω
Điện trở đất tại bảng đất trong: = ……Ω Đạt Không đạt
Điện trở đất tại bảng đất ngoài: = ……Ω Đạt Không đạt
Ghi chú:
Kiến nghị:
Lưu ý: Đo giá trị điện trở đất ở tổ đất chân cột và bảng đất Outdoor theo phương pháp đo 3 điểm.
I.7. Kiểm tra tiếp đất van chống sét Feeder
Kiểm tra van chống sét feeder (Protector Feeder) có được đấu đất không. Nếu chưa được đấu đất
thì kiến nghị và thực hiện việc đấu đất cho van chống sét Feeder.
Kết quả Đạt Không đạt
Kết quả sau xử lý Đạt Không đạt
Ghi chú:
Kiến nghị:
I.8. Kiểm tra kích thước và chủng loại dây thoát sét
T
Kiểm tra dây thoát sét của bảng đất Indoor, Outdoor; ghi lại vật liệu (đồng, nhôm, sắt...), kích cỡ
(Φ 60, 70, 90….).
a) Từ tổ đất đến bảng đất Indoor
Loại dây Φ:……..Chất liệu…………
b) Từ tổ đất đến bảng đất Outdoor
Loại dây Φ:……..Chất liệu…………
c) Từ tổ đất đến kim thu sét
Loại dây Φ:……..Chất liệu…………
Ghi chú:
Kiến nghị:
I.9. Kiểm tra, xiết lại các ecu-bulông tiếp đất tại các bảng tiếp đất trong và ngoài phòng
máy
Kết quả Đạt Không đạt
Kết quả sau xử lý Đạt Không đạt
Ghi chú:
Kiến nghị:
II. KIỂM TRA GÁ ANTEN VÀ ANTEN:
II.1. Kiểm tra các thông số lắp đặt của anten (lấy chuẩn là tâm các anten, lưu ý cập nhập lại
số liệu thực tế lên hệ thống RIMS nếu phát hiện sai lệch).
Chủng Góc Đánh dấu
Số lượng Dải Góc Độ cao Độ lợi
Sector loại phương nhãn
anten tần số ngẩng anten anten
anten vị Anten
Anten 1-2G
S1 Anten 1-3G
Anten 1-4G
Anten 2-2G
S2 Anten 2-3G
Anten 2-4G
Anten 3-2G
S3 Anten 3-3G
Anten 3-4G
Anten 4-2G
S4 Anten 4-3G
Anten 4-4G
Lưu ý:
+ Về dải tần số của anten: cần ghi rõ dải 900; 1800; 2100 hoặc dualband…
+ Về Chủng Loại anten: cần ghi rõ đầy đủ các thông số dán nhãn trên anten, ví dụ: FX-X-
CDG-06T-900; FX-X-ID-06T-BB-1800;
+ Về Góc ngẩng anten: chỉ ghi thông số về góc cơ hiện tại của Anten ( không cần cộng tổng
lại giữa góc cơ và điện).
+ Độ cao anten: là độ cao từ tâm anten so với mặt đất.
II.2. Kiểm tra anten, đảm bảo điểm nút cao nhất của anten không vượt quá phạm vi an
toàn 450 của kim chống sét.
Kết quả Đạt Không đạt
Kết quả sau xử lý Đạt Không đạt
T
Ghi chú:
Kiến nghị:
Lưu lại hình chụp 360 độ (30 độ/1 hình chụp) từ cột anten của trạm.
T
Kết quả sau xử lý Đạt Không đạt
Ghi chú:
Kiến nghị:
III.5. Kiểm tra dán nhãn, độ uốn cong của Feeder
Kiểm tra Feeder có đánh dấu nhãn đầy đủ không, nếu thiếu thì đánh dấu nhãn vào.
Kiểm tra độ uốn cong của feeder tại tất cả các điểm đảm bảo ≥ 1350, đảm bảo trước khi vào
phòng máy feeder phải được uốn cong về phía dưới để nước mưa không chảy vào phòng.
Kiểm tra lỗ Feeder có kín không.
Nếu phát hiện chưa đạt yêu cầu thì thực hiện khắc phục sửa chữa.
Kết quả Đạt Không đạt
Kết quả sau xử lý Đạt Không đạt
Ghi chú:
Kiến nghị:
III.6. Kiểm tra RRU/BOOSTER
Loại RRU/RRH/RSU: ......................... Hãng sản xuất:…………… Số lượng: ...............
Kiểm tra Kiểm tra
Kiểm tra
Jumper nối Jumper nối Dây nguồn Jumper và
đầu vào
RRU với RRU với và dây dây quang
RRU đã
Tình Anten đã Anten phải quang nối được đã
RRU Độ cao được buộc
trạng được vặn được kẹp tới RRU được đánh
(m) chặt và quấn
tiếp đất chật quấn cáp hoặc cô được cố dấu theo thứ
băng keo
băng keo định nếu định chắc tự các sector
chống thấm
chống khoảng cách chắn chưa chưa
chưa
thấm chưa >1.5m
Sector 1 RRU1
Sector 2 RRU2
Sector 3 RRU3
Kết quả Đạt Không đạt
Kết quả sau xử lý Đạt Không đạt
Ghi chú:
Kiến nghị:
T
Sector 1 Booster 1
Sector 2 Booster 2
Sector 3 Booster 3
Kết quả Đạt Không đạt
Kết quả sau xử lý Đạt Không đạt
Ghi chú:
Kiến nghị:
III.7. Kiểm tra cột Anten
- Loại cột (dây co, tự đứng):………………………………………………………………
- Độ cao cột so với mặt sàn lắp đặt (m): …………………………………………………
- Vị trí lắp đặt (trên mặt đất, trên lóc nhà):………………………………………………..
- Ngày bảo dưỡng gần nhất:……………………………………………………………….
Kiểm tra đánh giá:
Giá trị Đánh giá
STT Nội dung Yêu cầu
thực tế Đạt Không đạt
I Kết cấu bê tông cốt thép của móng
1 Chân móng cột đắp đủ kín Có
2 Móng có bị ngập nước Không
Ty neo không bị gỉ sét, được mạ kẽm
3 Không gỉ sét
hoặc sơn chống gỉ
Vệ sinh, phát quang cỏ, dọn dẹp xung
4 Có
quanh các mố neo
Mặt mố neo và trụ cột cao hơn bề mặt
5 Có
xung quanh tối thiểu 10cm
II Thân cột Thực tế Theo TCCS
1 Cột thẳng đứng không bị nghiêng Đáp ứng
Kim thu sét đảm bảo chắc chắn đáp ứng
2 Đáp ứng
độ che phủ anten (trong góc 45 độ)
Đầu bịt ở đỉnh cột tại đốt trên cùng đảm
3 bảo không để nước mưa lọt vào trong Không hở
lòng ống
Các kết nối giữa các đốt cột đều được
4 Đáp ứng
kiểm tra và siết lại, bôi mỡ.
Các mặt bích khi khe hở lớn hơn 0.3mm Không còn
5
được chèn thép ở giữa . khe hở >0.3
III Hệ thống phụ kiện (dây neo, tăng đơ, cầu cáp…) đối với cột dây co
Được kiểm
Các liên kết của gá chống xoay được
1 tra đảm bảo
kiểm tra và đảm bảo chắc chắn
chắc chắn
2 Gá chống xoay không bị cong vênh Không biến
T
Giá trị Đánh giá
STT Nội dung Yêu cầu
thực tế Đạt Không đạt
dạng
Bảng ốp được gắn chắc chắn không bị Chắc chắn,
3
tụt và hướng thẳng về góc mố neo. đúng hướng
4 Khóa cáp tại 2 đầu dây co
Số lượng khóa cáp (ốc sít cáp dây co )
4.1 tại 1 đầu cáp, đáp ứng tiêu chuẩn thiết 5 khóa cáp
kế (TCCS 01 – 2015).
Các khóa cáp bị han gỉ, vỡ, gãy, nhỏ
4.2 Có
đều được thay thế.
Đầu cáp nối với tăng đơ đều có thép
4.3 Có
đệm cáp lắp đúng quy cách
Vị trí khóa cáp đầu tiên phải sát với
đệm cáp (khoảng cách đến điểm cong
của đệm cáp là 100mm); các khóa cáp Đúng khoảng
4.4
tiếp theo cách nhau 100mm, 200mm cách
theo đúng tiêu chuẩn thiết kế (TCCS 01
– 2015).
Toàn bộ các khóa cáp đều được kiểm tra Phủ kín tránh
4.5
và vặn lại, bôi mỡ bị trôi mỡ
Không bị đập
Dây dẫn điện và cáp được bó chặt vào
5 vào cột khi
thân cột/máng cáp
gió
Mỡ được phủ kín tăng đơ, khóa cáp và Phủ kín tránh
6
các bulong trên cột. bị trôi mỡ
Dây co đảm bảo bố trí đúng vị trí Không có sai
7
(không nhầm tầng) lệch
Dây co được căng theo đúng kỹ thuật Đảm bảo
8 không bị trùng (kiểm tra bằng kinh căng theo
nghiệm và máy đo) thiết kế
IV Thoát sét, tiếp đất, thang cáp
Dây dẫn thoát sét đến tổ đất từ bảng
Được kiểm
đồng outdoor đầy đủ, thông suốt (mối
1 tra, siết ốc,
nối bắt chặt, tiếp xúc tốt, không có hiện
đánh gỉ
tượng gỉ sét)
Dây dẫn thoát sét đến tổ đất từ bảng
Được kiểm
đồng indoor đầy đủ, thông suốt (mối nối
2 tra, siết ốc,
bắt chặt, tiếp xúc tốt, không có hiện
đánh gỉ
tượng gỉ sét)
Cầu cáp, thang cáp được kiểm tra, cạo Được thực
3
gỉ, sơ chống gỉ hiện
Ghi chú:…………………………………………………………………………………………….
T
Kiến nghị:…………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………...
D. THỐNG KÊ DANH SÁCH VẬT TƯ HƯ HỎNG, VẬT TƯ THAY THẾ, BỔ
SUNG KHI BẢO DƯỠNG:
I. Vật tư hư hỏng:
TT Tên vật tư/thiết bị ĐV tính Serial Số lượng Ghi chú
1
2
3
E. TỒN TẠI
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
F. KIẾN NGHỊ
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Đánh giá kết quả bảo dưỡng: (chỉ Đạt khi các vấn đề thuộc trách nhiệm của đơn vị bảo
dưỡng đã hoàn thành, các tồn tại ngoài phạm vi có thể xử lý tại hiện trường cũng đã
được thông báo cho các bên liên quan để tiếp tục xử lý).
Đạt Không đạt
T
Lãnh đạo đơn vị bảo dưỡng xác nhận Trưởng nhóm bảo dưỡng
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)