You are on page 1of 15

TIÊU ĐỀ

TÍNH TOÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG MỀM THEO TCVN NHẬP SỐ LIỆU VÀO
211-06 Ô TÍNH TOÁN CẤM ĐỘNG VÀO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI NỘI SUY
KẾT QUẢ

- Đặc điểm của tải trọng tính toán:


+ Tải trọng trục P= 10 T =100KN
+ Tải trọng phân bố p= 6 KG/cm2 =0,6Mpa
+ Đường kính vệt bánh xe tiếp xúc d= 33 cm

Lưu lượng thành phần các phần các loại xe dự báo cuối thời kì khai thác:
Trọng lượng trục Pi Lưu
(kN) Khoảng
lượng xe
Số bánh của mỗi cụm cách
Loại xe Số trục sau giữa các Ni
bánh ở trục sau
trục sau xe/ngày
Trục trước Trục sau
đêm
(m)
1. Xe tải các loại
Nhẹ 18 56 1 Cụm bánh đôi - 410
Vừa 25.8 69.6 1 Cụm bánh đôi - 300
Nặng 1 48.2 100 1 Cụm bánh đôi - 230
Nặng 2 45.2 94.2 2 Cụm bánh đôi <3 320
Nặng 3 23.1 73.2 2 Cụm bánh đôi >3 0
2. Xe buýt các loại
Loại nhỏ 26.4 45.2 1 Cụm bánh đôi - 110
Loại lớn 56 95.8 1 Cụm bánh đôi - 50
3. Xe con các loại 1200

,
Hệ số tăng trưởng 7.0
Năm tính toán 20.0
Bảng tính số trục xe quy đổi về số trục tiêu chuẩn 100kN
Loại xe Pi (kN) C1 C2 Ni C1.C2.Ni.(Pi/100)4.4
Trục trước 26.4 1 6.4 110 2
Xe buýt nhỏ
Trục sau 45.2 1 1 110 3
Trục trước 56.0 1 6.4 50 25
Xe buýt nặng
Trục sau 95.8 1 1 50 41
Trục trước 18.0 1 6.4 410 0
Xe tải nhẹ
Trục sau 56.0 1 1 410 32
Trục trước 25.8 1 6.4 300 5
Xe tải trung
Trục sau 69.6 1 1 300 61
Trục trước 48.2 1 6.4 230 59
Xe tải nặng 1
Trục sau 100.0 1 1 230 230
Trục trước 45.2 1 6.4 320 62
Xe tải nặng 2
Trục sau 94.2 2.2 1 320 541
Trục trước 23.1 1 6.4 0 0
Xe tải nặng 3
Trục sau 73.2 2 1 0 0
Tổng số trục xe quy đổi ở năm cuối khai thác (trục/ngđ.2 chiều) 1062
Tổng số trục xe quy đổi Ntk = 1062 trục/ngày đêm.2 chiều

- Số trục xe tính toán cho cả 2 chiều trong một ngày đêm ở năm cuối thời kì khai thác
Nt = 1062 trục xe/ngày đêm. 2 chiều
- Hệ số phân phối số trục xe tính toán trên mỗi làn xe:
2 hoc 3 làn xe
f= 0.55
- Số trục xe tính toán tiêu chuẩn trên 1 làn trong một ngày đêm ở năm cuối khai thác
Ntt= 584 trục xe/ngày đêm. Làn
- Số trục xe tính toán tiêu chuẩn tích lũy trong thời hạn tính toán
Ne = 2417459 trục xe (Căn cứ chọn loại mặt đường)
II. CHỌN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG
- Kết cấu áo đường loại A1 A1 1
- Độ tin cậy 0.90 0.9 3
- Hệ số cường độ khi kiểm toán
+ Độ võng đàn hồi Kcddv = 1.1
+ Kéo uốn Kcdku = 0.94
+ Trượt Kcdtr = 0.94
- Trị số môđun đàn hồi yêu cầu (Tra bảng 3.4 quy trình 22TCN 211-06)
Ntt= 584 trục xe/ngày đêm. làn
Eyc = 180 Mpa >Eycmin=140

CẤU TẠO KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG VÀ ĐẶC TRƯNG TÍNH TOÁN CỦA MỖI LỚP VẬT LIỆU
E (Mpa)
Bề dày Rku
Lớp kết cấu (Từ dưới lên) Tính về độ Tính về Tính về kéo C (Mpa) j (Mpa)
(cm) (Mpa)
võng trượt uốn
Đất nền: đất bazan Tây nguyên a=0,65 40 0.032 24
Lớp cấp phối đồi (E = 150 Mpa) 30 150
Cấp phối đá dăm loại II 18 250 250 250
Cấp phối đá dăm loại I 16 300 300 300
Bê tông nhựa chặt (đá dăm ≥35%) 7 350 250 1600 2.0
Bê tông nhựa chặt (đá dăm ≥50%) 5 420 300 1800 2.8

Do chiều dày của các lớp vật liệu kết cấu áo đường bằng 76 cm
nên tỷ số H/D > 2 do vậy ta tiến hành quy đổi lớp cấp phối tự nhiên và lớp đất nền về một lớp nền mới.
H/D = 0.9091
Eo/E1 = 0.2667
Tra biểu đồ Hình 3-3 quy trình 22TCN 21-06 có:
Ech/E1 = 0.5360
Vậy: Ech = 80.4 Mpa

KẾT QUẢ CÁC LỚP VẬT LIỆU SAU KHI QUY ĐỔI ĐẤT NỀN
E (Mpa)
Bề dày Rku
Lớp kết cấu (Từ dưới lên) Tính về độ Tính về Tính về kéo C (Mpa) j (Mpa)
(cm) (Mpa)
võng trượt uốn
Đất nền quy đổi 2 lớp ( CPĐ & ĐNTN) 80.4 0.032 14
Cấp phối đá dăm loại II 18 250 250 250
Cấp phối đá dăm loại I 16 300 300 300
Bê tông nhựa chặt (đá dăm ≥35%) 7 350 250 1600 2
Bê tông nhựa chặt (đá dăm ≥50%) 5 420 300 1800 2.8

III. KIỂM TOÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG


1. Kiểm toán về độ võng đàn hồi
a/ Tính đổi tầng 2 lớp theo toán đồ Kogan
- Công thức:
3
 1+k.t1/3  h2 E
E tb =E1.  k= ;t= 2
 1+k 
h1 E1
Bảng tính
E'tb
Lớp kết cấu E1 (Mpa) t=E2/E1 hi (cm) k=h2/h1 Htb (cm)
(Mpa)
Bê tông nhựa chặt (đá dăm ≥50%) 420 1.473 5 0.122 46 298
Bê tông nhựa chặt (đá dăm ≥35%) 350 1.283 7 0.206 41 285
Cấp phối đá dăm loại I 300 1.200 16 0.889 34 273
Cấp phối đá dăm loại II 250 18 18 250

Xét đến hệ số điều chỉnh 0,12 H= 46 cm


H
 =1,114   D= 33 cm
D b= 1.159
Vậy kết cấu nhiều lớp được đưa về kết cấu 2 lớp với lớp trên dày 57scm 46 có mô đun đàn hồi trung bình:
Etb=b.E'tb= 346 Mpa
b/ Tính Ech của cả kết cấu
H/D = 1.394
Eo/Etb = 0.233
Tra biểu đồ Hình 3-1 quy trình 22TCN 21-06 có:
Ech/E1 = 0.6010
Vậy: Ech = 208 Mpa
c/ Kiểm toán
- Với độ tin cậy bằng trục xe/ngày đêm. Lànthì hệ số cường độ
Kcddv = 1.1
Công thức kiểm toán: Ech  K dv
cd .E yc
Eyc.Kcddv = 198 Mpa
Ech = 208 Mpa
Kết luận: ĐẠT

2. Kiểm toán chịu cắt trượt trong nền đất


a/ Tính đổi tầng 2 lớp theo toán đồ Kogan
- Công thức:
3
 1+k.t1/3  h2 E
E tb =E1.   k= ;t= 2
 1+k  h1 E1
Bảng tính
E'tb
Lớp kết cấu E1 (Mpa) t=E2/E1 hi (cm) k=h2/h1 Htb (cm)
(Mpa)
Bê tông nhựa chặt (đá dăm ≥50%) 300 1.116 5 0.122 46 272
Bê tông nhựa chặt (đá dăm ≥35%) 250 0.917 7 0.206 41 269
Cấp phối đá dăm loại I 300 1.200 16 0.889 34 273
Cấp phối đá dăm loại II 250 18 18 250

Xét đến hệ số điều chỉnh H= 46 cm


0,12
H D= 33 cm
 =1,114   b= 1.159
D
Vậy kết cấu nhiều lớp được đưa về kết cấu 2 lớp với lớp trên dày 57 cm có mô đun đàn hồi trung bình:
Etb=b.E'tb= 315 Mpa
b/ Xác định ứng suất cắt hoạt động do tải trọng bánh xe tiêu chuẩn tính toán gây ra trong nền đất
H/D = 1.394
Etb/Eo = 3.923
Tra biểu đồ Hình 3-3 quy trình 22TCN 21-06 có:
Tax/p = 0.0350
Vậy: Tax = 0.0210 Mpa
c/ Xác định ứng suất cắt hoạt động do trọng lượng bản thân lớp kết cấu gây ra trong nền đất
Tra biểu đồ Hình 3-4 quy trình 22TCN 21-06 có:
Tav = -0.0010 Mpa
d/ Xác định trị số Ctt 1
Ctt =C.k1.k 2 .k3
Trong đó: C= 0.0320 Mpa
Theo 3.5.4 quy trình 22TCN 211-06:
k1= 0.60 Kt cu nn áo ng phn xe chy
k2= 0.8 Ntt= 584
S trc nh hn 1000
k3= 1.50 t dính (sét, á sét, á cát, …)
Vậy: C tt
= 0.0230 Mpa
e/ Kiểm toán
- Với độ tin cậy bằng 0.9 trục xe/ngày đêm. Làn
thì hệ số cường độ
Kcdtr = 0.94
Công thức kiểm toán: Ctt
Tax  Tav  tr
K cd
Ctt/Kcd =
tr
0.0245 Mpa
Tax+Tav = 0.0200 Mpa
Kết luận: ĐẠT

3. Kiểm toán chịu kéo uốn trong lớp bê tông nhựa


Ứng suất kéo uốn lớn nhất xuất hiện dưới đáy lớp vật liệu liền khối được xác định theo biểu thức sau

 ku   ku . p.kb
kb: Hệ số xét đến đặc điểm phân bố ứng suất trong kết cấu áo đường dưới tác dụng của tải trọng tính toán
+ Trường hợp tải trọng tiêu chuẩn (Cụm bánh đôi) kb = 0.85
+ Trường hợp tải trọng trục nặng (Cụm bánh đơn) kb = 1.00
a/ Tính ứng suất kéo lớn nhất ở đáy lớp bê tông nhựa lớp dưới
* Đối với lớp bê tông nhựa
E'tb
Lớp kết cấu E1 (Mpa) t=E2/E1 hi (cm) k=h2/h1 Htb (cm)
(Mpa)
Bê tông nhựa chặt (đá dăm ≥50%) 1800 1.125 5 0.714 12 1681
Bê tông nhựa chặt (đá dăm ≥35%) 1600 7 7 1600
Vậy:
H1 = 12 cm
E1 = 1681 Mpa
*Đối với lớp cấp phối đá dăm
- Bề dày lớp cấp phối đá dăm loại I và II là:
H'= 34 cm
- Trị số E'tb của lớp cấp phối đá dăm loại I và II là:
E'tb= 273 Mpa
- Trị số này còn phải xét đến hệ số điều chỉnh
H'= 34 cm
D= 33 cm
b= 1.118
Vậy: Etb= 305 Mpa
- Ta có: H'/D = 1.030
Enền/Etb = 0.264
Tra biểu đồ Hình 3-1 quy trình 22TCN 21-06 có:
Ech.m/Etb = 0.56010
Vậy: Ech.m = 171 Mpa
- Tìm s trung bình kéo uốn ở đáy lớp bê tông nhựa lớp dưới bằng cách tra toán đồ Hình 3-5 quy trình 22TCN 211-06
H1/D = 0.364 10 10 12
E1/Ech.m = 9.844 1.65 1.636736 1.82
Kết quả tra toán đồ có:
 ku  1.6487 Mpa
sku = 0.841 Mpa
b/ Tính ứng suất kéo lớn nhất ở đáy lớp bê tông nhựa lớp trên
- Công thức: 3
 1+k.t1/3  h E
E tb =E1.   k= 2 ;t= 2
 1+k  h1 E1
Bảng tính
E'tb
Lớp kết cấu E1 (Mpa) t=E2/E1 hi (cm) k=h2/h1 Htb (cm)
(Mpa)
Bê tông nhựa chặt (đá dăm ≥35%) 1600 5.866 7 0.206 41 401
Cấp phối đá dăm loại I 300 1.200 16 0.889 34 273
Cấp phối đá dăm loại II 250 18 18 250

Xét đến hệ số điều chỉnh H= 41 cm


H
0,12 D= 33 cm
 =1,114   b= 1.143
D
Vậy kết cấu nhiều lớp được đưa về kết cấu 2 lớp với lớp trên dày 52 cm có mô đun đàn hồi trung bình:
Etb=b.E'tb= 459 Mpa
- Ta có: H'/D = 1.242
Enền/Etb = 0.175
Tra biểu đồ Hình 3-1 quy trình 22TCN 21-06 có:
Ech.m/Etb = 0.50100
Vậy: Ech.m = 230 Mpa
- Tìm s trung bình kéo uốn ở đáy lớp bê tông nhựa lớp trên bằng cách tra toán đồ Hình 3-5 quy trình 22TCN 211-06
H1/D = 0.152 8 7.833 10
E1/Ech.m = 7.833 1.86 1.844177 2.05
Kết quả tra toán đồ có:
 ku  2.0500 Mpa
sku = 1.046 Mpa
c/ Cường độ chịu kéo uốn tính toán của lớp bê tông nhựa
- Công thức xác định cường độ chịu kéo uốn tính toán của lớp vật liệu liền khối:
R ku
tt =k1.k 2 .R ku
- Hệ số xét đến sự suy giảm cường độ do vật liệu bị mỏi dưới tác dụng của tải trọng trùng phục:
11,11 (Đối với bê tông nhựa)
k1 = 0,22
Ne
Có: Ne = 2417459 trục xe/ngày đêm. 2 chiều
k1 = 0.438
- Hệ số xét đến sự suy giảm cường độ do tác nhân thời tiết khí hậu:
k2 = 1.000 (Đối với bê tông nhựa chặt loại I)
- Cường độ chịu kéo uốn tính toán của:
+ Lớp bê tông nhựa lớp dưới:
Rttku = 0.876 Mpa
+ Lớp bê tông nhựa lớp trên:
Rtt =
ku
1.226 Mpa
d/ Kiểm toán
- Với độ tin cậy bằng trục xe/ngày đêm. Làn
thì hệ số cường độ
Kcdku = 0.94
Công thức kiểm toán:   R ku ku
tt /K cd
+ Lớp bê tông nhựa lớp dưới: ku
Rkutt/Kcdtr = 0.9317 Mpa
sku = 0.8408 Mpa
Kết luận: ĐẠT
+ Lớp bê tông nhựa lớp trên:  ku  R tt /K cd
ku ku

Rku /Kcd =
tt tr
1.3043 Mpa
sku = 1.0455 Mpa
Kết luận: ĐẠT
TRẦN MẠNH LÂM
XD
CẦU ĐƯỜNG
OTO_SÂN BAY K51

số làn
1 làn xe
2 hoặc 3 làn xe
4 lànLxe
6 lànoxe
¹
i

t
STT

###
i
###
###
t
###
r
###
ä
n
C
g
C
Ê
Ê
p
t
###
p
C
r
C
c
Ê
ô
###

a
p
c
h
p
o
Ê
c
tp
### tA
a
i
h
2
o
ª
B
Ê
u
1
p
A
2
c
B
h
1
u
È
n
H×nh 3-1: To¸n ®å ®Ó x¸c ®Þnh m« ®un ®µn håi chung cña h
Ech
(TrÞ sè ghi trªn c¸c ®­êng cong lµ tû sè )

H×nh 3-2: To¸n ®å x¸c ®Þnh øng suÊt tr­ît tõ t¶i träng
b¸nh xe ë líp d­íi cña hÖ hai líp (H/D = 02,0)
H×nh 3-3: To¸n ®å ®Ó x¸c ®Þnh øng suÊt tr­ît tõ t¶i
träng b¸nh xe ë líp d­íi cña hÖ hai líp (H/D = 04,0).

H×nh 3-4: To¸n ®å t×m øng suÊt c¾t ho¹t ®éng Tav¬ d
träng l­îng b¶n th©n mÆt ®­êng (ë to¸n ®å nµy Tav ®­îc
tÝnh b»ng MPa).
+Tav

0.003

0.002 


0.001

40 60 80 100 C hiÒu dÇy


0 20
mÆt
h= (cm)
0.001 

0.002

0.003

0.004 

0.005

0.006

0.007 

0.008
Tav ( MPa )

H×nh 3-5: To¸n ®å x¸c ®Þnh øng suÊt kÐo uèn ®¬n vÞ
ë c¸c líp cña tÇng mÆt (sè trªn ®­êng cong lµ tØ sè
E1/Ech, mãng)
µn håi chung cña hÖ 2 líp

g lµ tû sè )

Êt tr­ît tõ t¶i träng


(H/D = 02,0)
ng suÊt tr­ît tõ t¶i
íp (H/D = 04,0).

ho¹t ®éng Tav¬ do


¸n ®å nµy Tav ®­îc
t kÐo uèn ®¬n vÞ
ng cong lµ tØ sè

You might also like