Professional Documents
Culture Documents
Bai TP Khai Trin Taylor Maclaurin PDF
Bai TP Khai Trin Taylor Maclaurin PDF
Bài 1:
1. Khai triển đa thức x 4 5 x3 5 x 2 x 2 thành lũy thừa của (x – 2)
2. Khai triển đa thức x5 2 x 4 x 2 x 1 thành lũy thừa của (x +1)
Bài 2: Tìm khai triển Maclaurin đến bậc 5 của các hàm số sau:
1. y tan x 2. y arcsin x 3. y arccos x
1 2x 3
4. y arctan x 5. y 6. y
( x 1)( x 2) x 1
1 x
7. y (1 2 x)e 2 x (1 2 x)e 2 x 8. y ln 9. y arcsin x sin x
1 x
10. y sin x cos x 11. y cos(3x).sin x 12. y e x sin x
Bài 3: Viết công thức Maclaurin của các hàm số :
1. esin x đến x5 2. e tan x đến x5 3. ln(cos x) đến x6
4. ln x 1 x 2 đến x5
sin x
5. ln
x
đến x
6
6.
1
1 sin x
đến bậc 5
2
7. cos(sin x) đến x6 . Tìm f(6)(0) ; 8. e 2 x x đến bậc 5. 9. tan(sin x) đến x5
Bài 5: Áp dụng công thức khai triển Taylor – Maclaurin, tính giới hạn của :
x2
11 ln(1 x) x cos x 1
2
1. lim cot x 2. lim 3. lim
x 0 x x
x 0 x2 x 0 x 4
x3
tan x x
tan x sin x arctan x arcsin x 3
4. lim 5. lim 6. lim
x 0 x3 x 0 x3 x 0 x3
sin x x
6
x2
ln (1 x) sin x
2 2 ex 1 x 2(tan x sin x) x 3
7. lim 8. lim 2 9. lim
x sin x x5
2
x 0
1 e x x 0 x 0
GV bộ môn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Tổ bộ môn Toán – lý – Khoa Vật lý – ĐH Sư phạm TpHCM
Bài tập: Giải tích 1 – Ngành: Sư phạm Vật lý và Vật lý học
1 1
10. lim x x 2 ln 1 11. lim 2 cot 2 x 12. lim 6 x 6 x 5 6 x 6 x5
x
x x 0
x x
Đáp số
1.1 -7(x-2) - (x-2)2 + 3(x-2)3 + (x-2)4 1.2 (x+1)2 + 2(x+1)3 - 3(x+1)4 + (x+1)5
x3 2 x 5 17 x 7 x3 3x 5 5 x 7
2.1 x 0( x 7 ) 2.2 x 0( x 7 )
3 15 315 6 40 112
x3 3 x5 x3 x 5 x 7
2.3 x 0( x5 ) 2.4 x 0( x 7 )
2 6 40 3 5 7
1 x 3 x 2 5 x 3 11x 4 21x5
2.5 0( x5 ) 2.6 3 5 x 5 x 2 5 x3 5 x 4 5 x 5 0( x 5 )
2 4 8 16 32 64
16 x3 32 x 5 2 x3 2 x5 x5
2.7 0( x5 ) 2.8 2 x 0( x 5 ) 2.9 2 x 0( x5 )
3 15 3 5 12
x 2 x3 x 4 x5 14 x3 62 x5
2.10 1 x 0( x5 ) 2.11 x 0( x5 )
2 6 24 120 3 15
x3 x 5 x 2 x 4 x5
2.12 x x 0( x5 )
2
3.1 1 x 0( x5 )
3 30 2 8 15
x 2 x3 3x 4 37 x5 x2 x 4 x6
3.2 1 x 0( x5 ) 3.3 0( x 6 )
2 2 8 120 2 12 45
x3 3 x5 x2 x4 x6
3.4 x 0( x 5 ) 3.5 0( x 6 )
6 40 6 180 2835
5 x3 2 x 4 61x 5 x 2 5 x 4 37 x 6
3.6 1 x x 2
0( x5 ) 3.7 1 0( x 6 )
6 3 120 2 24 720
2 x 3 5 x 4 x5 x3 x5 107 x 7
3.8 1 2 x x 2 0( x 5 ) 3.9 x 0( x 7 )
3 6 15 6 40 5040
x3 x5 55 x 7 x2 1 1 1 1
3.10 x 0( x 7 ) 3.11 x3 4. A ; B ; C ; D
6 40 1008 6 2 12 2 12
1 1 1 1 1
5.1 5.2 5.3 5.4 5.5 5.6 16
3 2 24 2 2
1 2 1
5.7 0 5.8 1 5.9 1 5.10 5.11 5.12
2 3 3
GV bộ môn: Nguyễn Vũ Thụ Nhân – Tổ bộ môn Toán – lý – Khoa Vật lý – ĐH Sư phạm TpHCM