You are on page 1of 4

NLKT CA01 N2902 STT43

BÀI TẬP CÁ NHÂN MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 4

Họ và tên: Nguyễn Hoàng Anh Thư


MSSV: K194050671
Bài 3: Đvt: 1.000đ
1/
Tài Sản Nguồn Vốn
1. Nhà xưởng 200.000 7. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 250.000
2. Máy vi tính (6 cái) 30.000 8. Mua vải chưa trả người bán 140.000
3. Vải ka tê 30.000 9. Thuế và các khoản phải nộp NN 30.000
4. Tiền gửi ngân hàng 320.000 20. Phải trả người lao động 36.000
5. Vải ka ki 50.000 22. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 2.000.000
6. Xe ô tô tải 500.000 33. Lợi nhuận sau thế chưa phân phối 35.000
10. Tạm ứng 4.000 34. Qũy khen thưởng phúc lợi 33.000
11. Chỉ may 15.000 37. Vay ngân hàng 1 năm 400.000
12. Máy cắt (5 cái) 200.000 38. Qũy đầu tư phát triển 18.000
13. Cúc áo 5.000 39. Vay công ty B 8 tháng 50.000
14. Máy thêu (10 cái) 150.000 42. Qũy khác 20.000
15. Phải thu khách hàng 40.000 43. Vay ngân hàng 3 năm 150.000
16. Máy vắt sổ (10 cái) 100.000 44. Qũy dự phòng tài chính 80.000
17. Tiền mặt 60.000
18. Phụ tùng thay thế 25.000
19. Xăng 8.000
21. Dầu 4.000
23. Máy may 330.000
24. Sản phẩm dở dang 7.000
25. Máy photocopy (2 cái) 10.000
26. Nhà kho 570.000
27. Bàn ghế văn phòng (2 bộ) 12.000
28. Các khoản phải thu khác 17.000
29. Công trình nhà xưởng đang xây dựng 2.000
30. Áo sơ mai nam đã may hoàn thành 65.000
31. Thước may, kéo cắt may các loại 8.000
32. Áo sơ mi nữ đã may hoàn thành 55.000
35. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 42.000
36. Quạt điện (8 cái) 31.000
40. Tủ văn phòng (4 cái) 2.000
41. Quyền sử dụng đất 350.000

Tổng cộng: 3.242.00 Tổng cộng: 3.242.000


0
2/ Nhận xét: Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
3/
Tài sản Nguồn vốn
Nguồn vốn chủ sở hữu Nợ
Tiền Phải Nguyên Sản Tài Tài sản cố định Nguồn Lợi Các quỹ Nợ ng
tệ thu liệu vật phẩm sản vốn kinh nhuận chuyên hạn
ngắn liệu ngắn doanh chưa dùng
hạn hạn phân
khác phối
4.Tiền 15. 3. Vải 24. 10. Hữu hình Vô 7. 33. Lợi 8. Mua
gửi Phải ka tê Sản Tạm hình Nguồn nhuận 34. Qũy vải chư
ngân thu 5. Vải phẩm ứng vốn đầu sau khen trả ngư
hàng khách ka ki dở 1. Nhà xưởng 41. tư xây thuế thưởng bán
hàng 11. Chỉ dang 2. Máy vi tính Quyền dựng cơ chưa phúc lợi 9.Thuế
17. 28. may 30. 6. Xe ô tô tải sử bản phân 38. Qũy và các
Tiền Các 13. Cúc Áo sơ 12. Máy cắt dụng 22. Vốn phối đầu tư khoản
mặt khoản áo mi 14. Máy thêu đất đầu tư phát triển phải nộ
phải 18. Phụ nam 16. Máy vắt sổ của chủ 42. Qũy NN
thu tùng đã 23. Máy may sở hữu khác 20. Phả
khác thay thế may 25. Máy 44. Qũy trả ngư
35. 19. hoàn photocopy dự phòng lao độn
Thuế Xăng thành 26. Nhà kho tài chính 37. Va
giá trị 21. Dầu 32. 27. Bàn ghế văn ngân
gia 31. Áo sơ phòng hàng 1
tăng Thước mi nữ 29. Công trình năm
được may, đã nhà xưởng đang 39. V
khấu kéo may xây dựng công ty
trừ may hoàn 8 thán
các loại thành 36. Quạt điện
40. Tủ văn
phòng

4/
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 20X3
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
A-Tài sản ngắn hạn 755.000 C-Nợ phải trả 806.000
1.Tiền và các khoản tương đương tiền 380.000 1. Nợ ngắn hạn 656.000
- Tiền mặt 60.000 2. Nợ dài hạn 150.000
- Tiền gởi ngân hàng 320.000 D-Nguồn vốn chủ sở hữu 2.436.000
2. Phải thu ngắn hạn 99.000 1. Nguồn vốn kinh doanh 2.250.000
- Phải thu khách hàng 40.000 2. Lợi nhuận chưa phân phối 35.000
- Các khoản phải thu khác 17.000 3. Các quỹ chuyên dùng 151.000
- Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 42.000
3. Hàng tồn kho 272.000
- Nguyên liệu vật liệu 145.000
- Sản phẩm 127.000
4. Tài sản ngắn hạn khác 4.000
- Tạm ứng 4.000
B-Tài sản dài hạn 2.487.000
1. TSCĐ 2.487.000
- TSCĐ hữu hình 2.137.000
- TSCĐ vô hình 350.000
TỔNG TÀI SẢN 3.242.000 TỔNG NGUỒN VỐN 3.242.000

You might also like