You are on page 1of 5

HƯỚNG DẪN SOẠN

TÀI LIỆU BỔ TRỢ TIẾNG ANH TĂNG CƯỜNG ĐẦU VÀO


I. Format trong tài liệu bổ trợ:
1. Đơn vị đo lường
Phải sử dụng đơn vị đo lường hợp pháp của Việt Nam, nếu dùng đơn vị khác
thì phải viết cả giá trị chuyển đổi và đặt trong dấu ngoặc đơn ().
2. Kích thước tài liệu
Báo cáo phải được in trên khổ giấy A4 (210mm x 297mm), dầy khoảng 40
đến 60 trang không kể phụ lục (đối với lĩnh vực khoa học kinh tế quản lý có thể tới
80 trang), cỡ chữ 13, Font chữ: Times New Roman, khoảng cách giữa các dòng là
Exactly – 18pt, lề trên – dưới – phải là 2,5 cm, lề trái 3 cm.
3. Mục và tiểu mục
+ Tên bài: viết bằng font Arial in hoa, cỡ chữ 16, nét đậm
+ Các mục Part 1,2... viết bằng font Arial in hoa, cỡ chữ 14, nét đậm
+ Các mục I,II ... viết bằng font Arial in hoa, cỡ chữ 13, nét đậm
+ Các mục 1,2,3 ...viết bằng font Arial, cỡ chữ 13, nét đậm
+ Các tiểu mục nhỏ hơn viết bằng font Times New Roman, cỡ chữ 13, viết nghiêng.
II. Các nội dung trong tài liệu bổ trợ:
1. Nội dung theo từ bài học
Part 1: Vocab
Part 2: Gram
I. Present tense
1. Form
2. Use
3. Practice
Part 3: Test
2. Nội dung review
- Sau 3 bài học soạn 1 review gồm các phần và phân chia số câu như sau:

Review format
Số câu/ 1
Stt Các phần Số câu/ 1 bài
review

1 PART 1: Pronunciation 20 7 câu/ 1 bài

2 PART 2: Vocabulary 35 12 câu / 1 bài

3 PART 3: Grammar 35 12 câu / 1 bài


PART 4: Reading
20
4 comprehension 15 câu/ 3 đoạn/ 2 bài
5 PART 5: Cloze 24 8 câu/ 1 đoạn/ 1 bài

6 PART 6: Communication 16 6 câu/1 bài

  Tổng 150  

III. Định dạng mẫu


1. Mẫu phần nội dung theo từng bài

UNIT 11: DISCOVERY

PART 1: VOCABULARY
No Words Pronunciation Meanings & Examples
1. arrive (v) /əˈrʌɪv/ : Đến
Our team arrived in New Delhi on July
30th.
Đội chúng tôi đã đến New Delhi vào ngày
30 tháng 7.
2. discover /dɪˈskʌvə/ : Phát hiện
(v) A scientist discovers new plants in the
forests of Pa1pua New Guinea.
Một nhà khoa học phát hiện ra các loài
cây mới trong các khu rừng của Papua
New Guinea.

PART 2: GRAMMAR
I. PAST SIMPLE
1. Form
(+) Affirmative :
Subject (S) Verb (V) (irregular) ....
I/You/He/She/It/We/You/They went to the Alps.
had a good holiday.
Subject (S) Verb (V) (regular) ....
I/You/He/She/It/We/You/They walked in the mountains.
 Irregular verbs:
Do -> .......did.... go -> .............. have -> .............. leave -> ..............
Find -> .............. make -> .............. see -> .............. take -> ..............
2. Use
Cách dùng Ví dụ
I am eating my lunch right now. (Bây giờ
Diễn đạt một hành động đang xảy ra tôi đang ăn trưa)
tại thời điểm nói We are studying Maths now. (Bây giờ
chúng tôi đang học toán)

3. Practice
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. Look! The car (go) so fast.
2. Listen! Someone (cry) in the next room.
Bài 2: Xây dựng câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễm dựa vào các từ gợi ý cho sẵn.
1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.
2. My/ mother/ clean/ floor/.
ĐÁP ÁN
Bài 1:
1. is going
2. is crying

PART 3: TEST – UNIT 11


Grammar
Vocabulary
Functions
Writing
Speaking

2. Mẫu phần review

REVIEW 1 (UNIT 1-3)

PART 1: PRONUNCIATION
Choose one word that has the underlined part pronounced differently from the
others by cirling A, B, C or D.
1. A. visited B. cooked C. decided D. painted
2. A. B. C. D.
3. A. B. C. D.
4. A. B. C. D.
5.
6.
PART 2: VOCABULARY
Circle the best answer to complete the sentences
Câu có 3 phương án ngắn làm theo mẫu sau
7. He is a ................ . He flies a plane.
A. pilot B. planer C. flier
8. He is a ................ . He flies a plane.
A. B. C.

PART 3: GRAMMAR
Circle the best answer to complete the sentences
Format giống phần từ vựng
Câu có 3 phương án dài làm theo mẫu sau:
9. ................ . to the office?
A. Drive your husband
B. Does your husband drive
C. Your husband drives
10. ................ . to the office?
A.
B.
C.

PART 4: READING COMPREHENSION


Read carefully the following passage and choose the best answer for the
question. Circle A, B or C.
PART 5: CLOZE
Read the passage. Choose the best word (A, B or C) for each space.
11. A. B. C.
12. A. B. C.

PART 6: COMMUNICATION
Complete the converstion by circling A, B or C.
13. How are you?
A. A. I’m fine
B. B. I’m five
C. C. I’m nice
14. ................ . to the office?
A.
B.
C.

IV. Phân công và deadline


1. Soạn theo bài
Unit 1-2: Yến Unit 3-4: Nga
Unit 5-6: Duyên Unit 7-8: Nhung
Unit 9-10: LộcUnit 11-12: Lý
Deadline: thứ 6 – 3/8
2. Soạn review
- Review 1: bài 1,2,3
- Review 2: bài 4,5,6
- Review 3: bài 7,8,9
- Review 4: bài 10,11,12
Review 1,2: Hải Yến, Thanh Nga, Duyên.
Review 3,4: Nhung, Lộc, Lý
Tổng hợp chung: Lý
Deadline review: Chủ nhật - 12/8

You might also like