You are on page 1of 6

小集団活動マニアル

1. 小集団活動
1.1. Định nghĩa: Cá c hoạ t độ ng cả i thiện quen thuộ c

Always re-question your job, challenge boldly (mộ t cá ch dũ ng cả m) with new ideas
and new methods, brings about familiar innovations

QC サークル (Quality control circle (品質管理)) định nghĩa: 第一線の職場で働く


人々が継続的に製品・サービス・仕事などの質の管理・改善を行う小グループで
ある。 (Nhữ ng ngườ i trong nhó m nhỏ nà y, làm việc ở tiền tuyến(第一線), liên tụ c
khô ng ngừ ng QUẢ N LÝ +CẢ I THIỆ N chất lượng củ a sả n phẩ m, dịch vụ , cô ng việc)

1.2. QC story : (問題解決手順) Trình tự giả i quyết vấ n đề

問題解決➡︎報告書作成➡︎発表(Giả i quyết vấ n đề ➡︎Viết lạ i cá ch giả i quyết vấ n đề


và o tà i liệu bá o cá o➡︎Thuyết trình)

QC story gồ m 9 step:
Step 0:はじめに
Step 1:テーマ選定
Step 2:現状把握
Step 3:目標設定
Step 4:要因分析  問題解決の手順(Trình tự giải quyết vấn đề)
Step 5:改善策実施
Step 6:効果の確認
Step 7:改善の定着
Step 8:反省点・問 題点
Step 9:今後の計画
Chú ý: 問題解決 ko phả i là việc lặ p đi lặ p lạ i trial and error(試行錯誤), ko phả i là
việc cứ là m thử , nếu đượ c thì tố t, sai thì sử a liên tụ c

問題解決型(Loạ i giả i quyết vấ n đề)


Dò tìm cá c nguyên nhâ n củ a vấ n đề (sự khá c biệt, lệch nhau so vớ i chuẩ n mụ c tiêu),
tìm ra nguyên nhâ n thậ t sự , và thự c hiện cá ch đố i phó (là m mấ t đi sự khá c biệt so
vớ i mụ c tiêu)

課題達成型(Loạ i thử thá ch thà nh tích)


Từ 課題 (vấ n đề đượ c tự nghĩ ra, đượ c thiết lậ p), thiết lậ p ra mụ c tiêu cầ n đạ t tớ i,
thự c hiện cá c kế sá ch thích hợ p để đạ t đến mụ c tiêu đó . (Tự challenge bả n thâ n)

Sự khác nhau giữa 問題解決型 và 課題達成型


 Khá c nhau về mụ c tiêu(目的)

問題解決型 QC ストーリーの目的は「業務上の問題を解決すること」

「あるべき姿」と現状のギャップを埋める活動です。

課題達成型 QC ストーリーの目的は「業務を改善するなど、課題・目標を達成
すること」

「ありたい姿」と現状のギャップを埋める活動です。

問題解決型: Để thực hiện được công việc, thì cần phải giải quyết các vấn đề còn tồn tại
(để tối thiểu có thể thực hiện được công việc) (có nhiều 悪いこと, cần làm giảm bớt)

課題達成型: Để cải thiện được công việc, thì cần phải giải quyết các
vấn đề, để hướng tới mức lý tưởng (của công việc) (đưa công việc lên
1 tầm cao mới)
 Khá c nhau về trình tự thự c hiện(手順)

 問題解決型 課題達成型

テーマの選定

手順の選択

現状把握

目標の設定 攻め所の目標の設定

要因の解析

方策の立案
対策の検討
成功のシナリオの追求

対策の実施 成功のシナリオの実施

効果の確認

標準化と管理の定着

反省と今後の対応

Link tham khả o


http://kougai.net/bio/2019/02/12/post-1101/

Với loại 問題解決型


Step 1: テーマ選定
Step 2: 現状把握 (Tìm hiểu xem mứ c độ tồ i tệ(悪いさ) củ a thự c trạ ng(現状) củ a
vấ n đề)
Step 3: 目標設定 (cầ n quyết định: là m đến bao giờ , giả i quyết vấ n đề đến đâ u, ai
là m, bao giờ , và từ ng ngườ i đó là m gì)
Step 4: 要因分析 (Tạ i sao lạ i xả y ra tình trạ ng đó , sau đó cầ n xá c định(突き止める)
chính xá c nguyên nhâ n, rồ i quyết định nhữ ng gì cầ n cả i thiện)
Step 5: 改善策実施 (Định thự c hiện 1 như thế nà o mộ t cá ch cụ thể, thự c hiện
investigate, rồ i thự c hiện)
Step 6: 効果の確認 (Xá c nhậ n kết quả củ a việc cả i thiện, so sá nh vớ i mụ c tiêu ban
đầ u(so sá nh vớ i 目標値))
Step 7: 改善の定着 (Cá ch để duy trì cá i nộ i dung củ a việc cả i thiện đó , cầ n phả i triệt
để vớ i nhữ ng ngườ i liên quan)

Cá c bướ c thự c hiện Điểm nhấ n


Step 1: テーマ選定 1. Là m sá ng tỏ cá c vấ n đề
(Brainstorm cá c vấ n đề từ
phả n á nh bả n thâ n mình,
liên quan đến khá ch hà ng,
chính sá ch cấ p trên )
2. Sắ p xếp cá c vấ n đề, rồ i
thu hẹp lạ i (Sắ p xếp = hình
vẽ 特性要因 và matrix)
(Xem nhữ ng thứ mà có
đó ng gó p trong cô ng việc
và thự c lự c)
3. Theme: hướ ng đến chủ
đề sẽ cả i thiện như thế nà o
(VD: giả m nử a thờ i gian )
4. Lý do chọ n theme (Tậ p
hợ p lạ i quá trình để chọ n
theme nà y, định cả i thiện
gì)
Step 2: 現状把握

Step 5: 改善策実施 1. Lậ p 立案 cho kế hoạ ch


cả i thiện (Lậ p kế hoạ ch
cho từ ng nguyên nhâ n(原
因) mộ t) (Trong giai đoạ n
lậ p kế hoạ ch, kế hoạ ch cả i
thiện ko chỉ tậ p trung ở 実
現性 (tính thự c tiễn), mà
cò n là việc á p dụ ng cá c kỹ
nă ng, phương phá p mớ i
để cả i thiện cô ng việc)
2. Đá nh giá kế hoạ ch cả i
thiện, rồ i thu hẹp lạ i (Lự a
chọ n ra 1 và i giả i phá p tố t
nhấ t) (Chú ý: Cầ n lậ p nên
tiêu chuẩ n cho việc đá nh
giá : Độ lớ n củ a hiệu quả ,
cost-effective, tính khả
thi)

1.3. Thự c hiện hoạ t độ ng (nhó m nhỏ ): Cá ch thứ c thú c đẩ y(Put forward) hoạ t
độ ng
2. 小集団活動を進める上で役に立つ手法 (Cá c phương phá p hữ u dụ ng để có thể
thú c đẩ y (Put forward) đượ c hoạ t độ ng củ a mộ t nhó m nhỏ )
2.1. 問題解決の考え方(Cá ch suy nghĩ về giả i quyết vấ n đề):Cá c chiến thuậ t
đượ c thà nh lậ p(定石・じょうせき) cho việc giả i quyết vấ n đề
2.2. QC 7つ道具(7 cô ng cụ cho QC):7 cô ng cụ nổ i tiếng nhấ t
2.3. その他の技法(Cá c phương phá p khá c):Cá c phương phá p bổ sung cho 7
cô ng cụ ở trên

You might also like