Professional Documents
Culture Documents
On Tap Kiem Tra 1 Tiet Lop 12 Chuong 1 Va 2
On Tap Kiem Tra 1 Tiet Lop 12 Chuong 1 Va 2
π π
vậy α = cos(7t – ) rad.
30 3
Câu 17. Một con lắc đơn có = 61,25cm treo tại nơi Câu 17. Chọn A.
có g = 9,8m/s2. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng g 9,8
đoạn 3cm, về phía phải, rồi truyền cho nó vận tốc Ta có ω = = 4rad/s
l 0,6125
16cm/s theo phương vuông góc với sợi dây về vị trí
cân bằng. Coi đoạn trên là đoạn thẳng. Vận tốc của v v
A 2 = s 0 2 + ( ) 2 (α 0 .l ) 2 + ( ) 2 →A=
con lắc khi vật qua VTCB là ω ω
A. 20cm/s. B. 30cm/s. C. 40cm/s. D. 50cm/s. 162
32 + = 5cm
42
Vận tốc khi vật đi qua VTCB:
|v0| = A.ω = 5.4 = 20cm/s
Câu 18. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động Câu 18. Chọn A.
π Ta có A2 = A12 + A22 + 2A1A2 cos (2 – 1)
điều hoà có phương trình: x1=4cos(100t+ )cm, x2 = A2 = 42 + 42 + 24.4cos (180 -60) A = 4cm
3
4cos(100t+π)cm. Phương trình dao động tổng hợp và Pha ban đầu:
tốc độ khi vật đi qua vị trí cân bằng là A sinφ1 + A 2 sinφ 2
tanφ = 1 =
π A1cosφ 2 +A 2 cosφ 2
A. x = 4cos(100t + 2 ) cm ; 2 (m/s).
3 4sin60 + 4sin180
= 3
π 4cos60 + 4cos180
B. x = 4cos(100t +2 ) cm ; 2 (m/s).
3 π
π φ = - 3 2π
C. x = 4cos(100t + 2 ) cm ; (m/s). vì φ1 > 0,φ 2 > 0 φ = rad
3 φ = 2 π 3
π 3
D. x = 4cos(100t + 2 ) cm ; (m/s).
3 Nếu dùng máy tính Casio 570ES Plus
4 60 + 4 180 = 4 120
π
Vậy x = 4cos(100t + 2 ) cm.
3
Tốc độ khi vật đi qua VTCB
| Vmax |= A.ω = 0,02.100π = 2π(m / s) .
Câu 19. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động Câu 19. Chọn D. Ta có ω = 20rad/s
π | V | 140
điều hoà có phương trình:x1 = A1cos(20t+ )cm, x2 = Vmax| = A. ω → A = max = = 7 cm
6 ω 20
A2 = A12 + A22 + 2A1A2 cos (2 – 1)
5π 72 = A12 + 32 + 2A1.3.cos (150-30)
3cos(20t+ )cm, Biết vận tốc cực đại của vật là
6 → A12 3A1 40 0 → A1 = 8cm hoặc A1 = – 5
140cm/s. Biên độ A1 của dao động thứ nhất là cm
A. 5 cm. B. 6 cm. C. 7 cm. D. 8 cm. Vậy A1 = 8cm.
Câu 20. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động Câu 20. Chọn C. Ta có pha ban đầu:
π Nếu dùng máy tính Casio 570ES Plus
điều hoà có phương trình:x1 = 8cos(20t+ )cm, x2 = 8 30 + 3 150 = 7 51,786
6
5π Vậy = 520.
3cos(20t+ )cm,
6
A. 420. B. 320. C. 520. D. 620.
Câu 21. Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần Câu 21. Chọn B.
π Ta có A2 = A12 + A22 + 2A1A2 cos (2 - 1)
số có phương trình lần lượt là x1 = 5cos( πt - ) cm; x2
6 A2 = 52 +52 + 2.5.5.cos (-90+30) A = 5 3
π cm.
= 5cos( πt - ) cm. Dao động tổng hợp của hai dao
2 Nếu dùng máy tính Casio 570ES Plus
động này có biên độ là 5 -30 + 5- 90 = 5 3 - 60
A. 5 cm. B. 5 3 cm. C. 10cm. D. 5 2 cm.
Câu 22. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động Câu 22. Chọn C.
điều hoà cùng phương cùng tần số 50Hz, biên độ và Ta có A2 = A12 + A22 + 2A1A2 cos (2 – 1)
pha ban đầu lần lượt là:A1 = 6cm, A2 = 6cm, 1 = 0, 2 A2 = 62 + 62 + 2.6.6cos( – 90 – 0) A = 6 2
π cm
= - rad. Phương trình dao động tổng hợp là
2 Pha ban đầu:
π A sinφ1 + A 2 sinφ 2
A. x = 6 2 cos(50t + )cm. tanφ = 1
4 A1cosφ 2 +A 2 cosφ 2
π 6sin0 + 6sin(-90)
B. x = 6cos(100t + )cm. = = -1
4 6cos0 + 6cos(-90)
π π
C. x = 6 2 cos(100t – )cm.
4 φ = - 4
vì φ1 = 0,φ 2 < 0
π
D. x = 6 2 cos(50t – )cm. φ = 3π (lo¹i )
4 4
π
Vậy x = 6 2 cos(100t – )cm.
4
Câu 23. Trong thí nghiệm với con lắc đơn để xác định Câu 23. Chọn D.
gia tốc trọng trường, người ta tính g theo công thức. l 4π 2l
4π 2 Vì T = 2π nên g = 2 so sánh với
g = 2 m/s2 Trong đó đại lượng a là g T
a
4π 2
A. hệ số góc của đường biểu diễn T = F(l). g= 2
B. gia tốc của vật nặng. a
C. khoảng cách của vật nặng đến mặt sàn. ta thấy T2 = F(l).
D. hệ số góc của đường biểu diễn T2 = F(l).
Câu 24. Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao Câu 23. Chọn D.
động với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào m1 T 2 .k
một lò xo, nó dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn Câu 24. Chọn B. T1 = 2π m1 = 1 2 (1).
k 4π
đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao động
T của chúng sẽ là m2 T 2 .k
T2 = 2π m 2 = 2 2 (2).
A. 1s. B. 2s. C. 3 s. D. 4s. k 4π
m1 + m 2 T 2 .k
T = 2π . m1 + m 2 = (3).
k 4π 2
Từ (1); (2) và (3) T = T12 + T22 = 1, 22 +1,6 2 =
2s
Câu 25. Một sóng ngang truyền từ M đến O rồi đến N Câu 25. Chọn C.
cùng trên một phương truyền sóng với tốc độ 18m/s, v 2πv 2π.18
MN = 3m, MO = NO. Phương trình sóng tại O là uO = Ta có λ = = = = 9m
f ω 4π
π 2π.OM 2π.1,5 π
5cos(4πt – )cm thì phương trình sóng tại M và N là MO = NO nên φ M = φ N = = =
6 λ 9 3
rad
π π Sóng truyền từ M đến O đến N nên
A. uM = 5cos(4πt – )cm và uN = 5cos (4πt + )cm.
2 6 π π
uM = 5cos(4πt – + φM) = 5cos(4πt + )cm
π π 6 6
B. uM = 5cos(4πt + )cm và uN = 5cos(4πt – )cm. π π
2 6 uN = 5cos(4πt – – φN) = 5cos(4πt – )cm
π π 6 2
C. uM = 5cos(4πt + )cm và uN = 5cos(4πt – )cm.
6 2
π π
D. uM = 5cos(4πt – )cm và uN = 5cos(4πt + )cm.
6 2
Câu 26. Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động Câu 26. Chọn C.
với tần số 100Hz, = 130cm, tốc độ truyền sóng trên v 40
dây là 40m/s. Trên dây có bao nhiêu nút sóng và bụng Bước sóng λ = = = 0, 4m
f 100
sóng? 1 λ
A. 6 nút sóng và 6 bụng sóng. Một đầu cố định một đầu dao động = (k + )
B. 7 nút sóng và 6 bụng sóng. 2 2
C. 7 nút sóng và 7 bụng sóng. 2.l 1 2.1,3 1
→ k = - =6
D. 6 nút sóng và 7 bụng sóng. 2 0, 4 2
số nút = số bụng = k +1 = 6+1 = 7
Câu 27. Một sợi dây đàn hồi dài 2 m có hai đầu cố Câu 27. Chọn A.
định. Khi kích thích cho 1 điểm trên sợi dây dao động
với tần số 100Hz thì trên dây có sóng dừng, người ta Hai đầu cố định k Số nút = k +1 = 5 nên
2
thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn
2.l 2.2
đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là k=4 = = 0,5m
A. 100 m/s.B. 60 m/s. C. 80 m/s. D. 40 m/s. k 4
Tốc độ của sóng truyền trên sợi dây:
v = λf = 100cm/s
Câu 28. Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng Câu 28. Chọn B.
tần số 15Hz, cùng biên độ và ngược pha nhau, tốc độ v 22,5
truyền sóng trên mặt nước là 22,5cm/s, AB = 9cm. Bước sóng: λ = = = 1,5cm
f 15
Trên mặt nước số gợn lồi quan sát được trừ A, B là AB Δφ AB Δφ
A. có 13 gợn lồi. B. có 12 gợn lồi. Áp dụng + <k< +
2π 2π
C. có 10 gợn lồi. D. có 11 gợn lồi.
với ∆φ = - π
9 1 9 1
– <k< – → – 6,5 < k < 5,5
1,5 2 1,5 2
Có 12 giá trị k
Câu 29. Tại hai điểm A và B (AB = 16cm) trên mặt Câu 29. Chọn B.
nước dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha nhau, tốc v 22,5
độ truyền sóng trên mặt nước 100cm/s . Số hyperbol Bước sóng: λ = = = 1,5cm
f 15
cực đại trên mặt chất lỏng có thể quan sát được là AB AB 9 9
A. 13. B. 10. C. 12. D. 11. Áp dụng <k< nên <k<
1,5 1,5
–6<k<6
Có 11đường cực đại trong đó có 10 hyperbol
Câu 30. Hai điểm M và N (MN = 20cm) trên mặt Câu 30. Chọn D
chất lỏng dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, tốc v 100
độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Trên MN . Bước sóng: λ = = = 2cm
f 50
số điểm không dao động là MN 1 MN 1
A. 18 điểm. B. 19 điểm. Áp dụng – <k< –
2 2
C. 21 điểm. D. 20 điểm
20 1 20 1
– <k< – nên 10,5 < k < 9,5
2 2 2 2
Có 20 giá trị của k
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………