You are on page 1of 5

ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÍ LỚP 12

Nội dung ôn tập Hướng dẫn giải


Câu 1. Phương trình tổng quát của dao động điều hoà Câu 1. Chọn C.
có dạng là Dao động điều hòa là dao động có li độ x biến
A. x = Acotg(ωt + φ). B. x = Atg(ωt + φ). đổi theo thời gian tuân theo định luật hình cos
C. x = Acos(ωt + φ). D. x = Acos(ωt2 + φ). (hay cosin).
Câu 2. Một vật dao động điều hoà theo phương trình Câu 2. Chọn B.
π Ta có
x = - 4cos(5πt – ) cm. Biên độ dao động và pha π π
3 x = - 4cos(5pt – )cm = 4cos(5pt + 2 )cm
ban đầu của vật tương ứng là 3 3
π 2π 2π
A. 4cm và rad. B. 4cm và rad . Biên độ : A = 4cm,pha ban đầu: φ = rad
3 3 3
4π π
C. 4cm và rad D. 4cm và rad
3 3
Câu 3. Một con lắc đơn gồm một vật nặng được treo Câu 3. Chọn D.
bằng một sợi dây. Chu kì dao động của con lắc sẽ tăng l
lên khi Từ công thức T = 2π →T  l
g
A. tăng khối lượng của vật nặng.
B. giảm chiều dài của sợi dây.
C. giảm khối lượng của vật nặng.
D. tăng chiều dài của sợi dây.
Câu 4. Vectơ quay biểu diễn một dao động điều hòa Câu 4. Chọn D.
không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có gốc tại gốc của trục Ox.
B. Có độ dài bằng biên độ dao động (OM = A).
C. Hợp với trục Ox một góc bằng pha ban đầu của
dao động.
D. Quay quanh O cùng chiều kim đồng hồ.
Câu 5. Một nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của Câu 5. Chọn C.
con lắc đơn trong không khí là Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con
A. do trọng lực tác dụng lên vật. lắc đơn trong không khí là do lực cản của môi
B. do lực căng dây treo.C. do lực cản môi trường. trường.
D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao Câu 6. Chọn C.
động tắt dần? Trong dầu lực ma sát lớn thì dao động tắt dần
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần nhanh.
theo thời gian.
B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát.
C. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn
so với khi vật dao động trong không khí.
D. Dao động tắt dần có chu kì không đổi theo thời
gian.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai? Câu 7. Chọn B.
A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động
một môi trường liên tục. theo phương vuông góc với phương truyền sóng
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo
phương ngang.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo
phương trùng với phương truyền sóng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong
một chu kì.
Câu 8. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong Câu 8. Chọn B.
môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước Bước sóng là quãng đường sóng truyền được
sóng được tính theo công thức trong một chu kì nên công thức tính bước sóng
A. λ = vf. B. λ = v/f. C. λ = 2vf. D. λ = 2v/f. là λ = v.T = v/f với v là vận tốc sóng, T là chu kì
sóng, f là tần số sóng.
Câu 9. Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong Câu 9. Chọn A.
một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt Cường độ âm là lượng năng lượng được sóng âm
vuông góc với phương truyền âm gọi là truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị
A. cường độ âm. B. độ to của âm. diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm
C. mức cường độ âm. D. năng lượng âm.
Câu 10. Âm sắc là Câu 10. Chọn C.
A. màu sắc của âm thanh. Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm dựa vào
B. một tính chất của âm giúp phân biệt các nguồn âm. tần số và đạng đồ thị dao động âm.
C. đặc trưng của âm dựa vào tần số và dạng đồ thị
D. một tính chất vật lí của âm.
Câu 11. Để hai sóng giao thoa được với nhau thì Câu 11. Chọn D.
chúng phải có Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng
A. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. phải có cùng tần số và có hiệu pha không đổi theo
B. cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi thời gian.
theo thời gian.
C. cùng tần số và cùng pha.
D. cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.
Câu 12. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách Câu 12. Chọn C.
giữa 2 nút (hoặc 2 bụng) liên tiếp bằng Khoảng cách hai bung ,hai nút kề nhau bằng nửa
A. bước sóng. B. phần tư bước sóng. bước sóng
C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu 13. Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và Câu 13. Chọn A. Phương trình dao động điều
lò xo có độ cứng k = 100N/m. Đưa vật lệch khỏi vị trí hoà theo phương trình x = A.cos(ωt + φ).
cân bằng một đoạn x0 = 2cm rồi truyền cho vật vận k
tốc ban đầu v0 = 20.π cm/s theo chiều dương trục toạ Ta có   = 10.π (rad/s)
m
độ (lấy π2 = 10). Phương trình dao động của con lắc là
v 20π 2
A. x = 2 2 .cos(10πωt + π/4) cm. Dùng A = x 2 + ( ) 2 = 2 2 + ( ) =2 2 cm.
ω 10π
B. x = 2 2 cos(10πωt + π/4) cm
Áp dụng điều kiện ban đầu ta có hệ phương
C. x = 2 cos(10πωt + π/4) cm. trình:
D. x = 2 cos(10πωt + π/4) cm. x  x 0 A.cos  x 0
Khi t = 0 thì  
v  v0  A..sin   v 0
 2
2 2.cos  2 cos 
 2
 
2 2.10.sin   20 sin    2
 2
=> φ = π/4.
Vậy x = 2 2 .cos(10πωt + π/4) cm.
Câu 14. Khi treo vật m vào lò xo thì lò xo giãn ra Câu 14. Chọn B. Phương trình dao động có
l  25cm . Từ VTCB O kéo vật xuống theo phương dạng: x  Acos(t+) (cm)
thẳng đứng một đoạn 20cm rồi buông nhẹ để vật dao Phương trình vận tốc: v = -ωAsin(ωt + φ) (cm/s)
động điều hòa. Chọn gốc tọa độ thời gian là lúc vật
qua VTCB theo chiều dương hướng xuống. Lấy g = g 10
Ta có     2 rad/s
π2m/s2 Phương trình chuyển động của vật là  0, 25
π π vì buông nhẹ nên A = x = 20cm
A. x = 20cos(2πt + )cm . B. x = 20cos(2πt - )cm .
2 2 x = 0 cosφ = 0 π
khi t = 0 thì    φ = - rad
π π v > 0 sinφ < 0 2
C. x = 10cos(2πt + )cm .D. x = 10cos(2πt - )cm .
2 2 π
Vậy x = 20cos(2πt - )cm
2
Câu 15. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng Câu 15. Chọn D.
có khối lượng m = 250g. Chọn trục tọa độ Ox thẳng Phương trình dao động x = Acos(ωt + φ) (cm)
đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại Phương trình vận tốc: v = -ωAsin(ωt + φ)
VTCB, kéo vật xuống dưới vị trí lò xo dãn 6,5cm thả (cm/s)
nhẹ vật dao động điều hòa với năng lượng là 80mJ. 1 1
Lấy gốc thời gian lúc thả,g = 10m/s2. Phương trình Ta có W = kA 2 = m(ωA) 2
dao động của vật có biểu thức nào sau đây? 2 2
A. x = 6,5cos(20t)cm . B. x = 6,5cos(5πt)cm . 2W 2.80.10-3
ωA = = = 0,8m / s (1)
C. x = 4cos(5πt)cm . D. x = 4cos(20t)cm . m 0, 25
Khi kéo vật xuống dưới lò xo giãn 6,5cm rồi thả
nhẹ nên ta có
g
A + l = 6,5cm  A + = 0,065(2)
ω2
thay (1) vào (2) ta được
0,8 10
+ = 0,065  0,065ω2 - 0,8ω -10 = 0
ω ω2
→ ω = 20 rad /s (1)  A = 0,04m = 4cm
khi t = 0 thì x = A → A cosφ = A → φ = 0
Vậy x = 4cos(20t)cm .
Câu 16. Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động Câu 16. Chọn C.
với biên độ góc 60 tại nơi có g = 9,8m/s2. Chọn gốc Ta có phương trình li độ góc:
thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều α = α0 cos(ωt +φ) rad
dương thì phương trình li độ góc của vật là phương trình vận tốc: v =- ωAωsin(ωt +φ)
π π π π g 9,8
A. = cos(7t+ ) rad.B. = cos(7t – ) rad. Ta có ω   = 7rad/s
30 3 60 3 l 0, 2
π π π π 6.π π
C.  = cos(7t – ) rad D.  = sin(7t+ ) rad α0 = 60 = = rad
30 3 30 6 180 30
α = 30 3 = 6cosφ
Khi t = 0 thì  
v > 0 sinφ < 0
 1
cosφ = π
 2  φ = - rad
sinφ < 0 3

π π
vậy α = cos(7t – ) rad.
30 3
Câu 17. Một con lắc đơn có  = 61,25cm treo tại nơi Câu 17. Chọn A.
có g = 9,8m/s2. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng g 9,8
đoạn 3cm, về phía phải, rồi truyền cho nó vận tốc Ta có ω =  = 4rad/s
l 0,6125
16cm/s theo phương vuông góc với sợi dây về vị trí
cân bằng. Coi đoạn trên là đoạn thẳng. Vận tốc của v v
A 2 = s 0 2 + ( ) 2  (α 0 .l ) 2 + ( ) 2 →A=
con lắc khi vật qua VTCB là ω ω
A. 20cm/s. B. 30cm/s. C. 40cm/s. D. 50cm/s. 162
32 + = 5cm
42
Vận tốc khi vật đi qua VTCB:
|v0| = A.ω = 5.4 = 20cm/s
Câu 18. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động Câu 18. Chọn A.
π Ta có A2 = A12 + A22 + 2A1A2 cos (2 – 1)
điều hoà có phương trình: x1=4cos(100t+ )cm, x2 =  A2 = 42 + 42 + 24.4cos (180 -60)  A = 4cm
3
4cos(100t+π)cm. Phương trình dao động tổng hợp và Pha ban đầu:
tốc độ khi vật đi qua vị trí cân bằng là A sinφ1 + A 2 sinφ 2
tanφ = 1 =
π A1cosφ 2 +A 2 cosφ 2
A. x = 4cos(100t + 2 ) cm ; 2 (m/s).
3 4sin60 + 4sin180
= 3
π 4cos60 + 4cos180
B. x = 4cos(100t +2 ) cm ; 2 (m/s).
3  π
π φ = - 3 2π
C. x = 4cos(100t + 2 ) cm ;  (m/s).  vì φ1 > 0,φ 2 > 0  φ = rad
3 φ = 2 π 3
π  3
D. x = 4cos(100t + 2 ) cm ;  (m/s).
3 Nếu dùng máy tính Casio 570ES Plus
4 60 + 4 180 = 4 120
π
Vậy x = 4cos(100t + 2 ) cm.
3
Tốc độ khi vật đi qua VTCB
| Vmax |= A.ω = 0,02.100π = 2π(m / s) .
Câu 19. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động Câu 19. Chọn D. Ta có ω = 20rad/s
π | V | 140
điều hoà có phương trình:x1 = A1cos(20t+ )cm, x2 = Vmax| = A. ω → A = max = = 7 cm
6 ω 20
A2 = A12 + A22 + 2A1A2 cos (2 – 1)
5π  72 = A12 + 32 + 2A1.3.cos (150-30)
3cos(20t+ )cm, Biết vận tốc cực đại của vật là
6 → A12  3A1  40  0 → A1 = 8cm hoặc A1 = – 5
140cm/s. Biên độ A1 của dao động thứ nhất là cm
A. 5 cm. B. 6 cm. C. 7 cm. D. 8 cm. Vậy A1 = 8cm.
Câu 20. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động Câu 20. Chọn C. Ta có pha ban đầu:
π Nếu dùng máy tính Casio 570ES Plus
điều hoà có phương trình:x1 = 8cos(20t+ )cm, x2 = 8 30 + 3 150 = 7 51,786
6
5π Vậy  = 520.
3cos(20t+ )cm,
6
A. 420. B. 320. C. 520. D. 620.
Câu 21. Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần Câu 21. Chọn B.
π Ta có A2 = A12 + A22 + 2A1A2 cos (2 - 1)
số có phương trình lần lượt là x1 = 5cos( πt - ) cm; x2
6  A2 = 52 +52 + 2.5.5.cos (-90+30)  A = 5 3
π cm.
= 5cos( πt - ) cm. Dao động tổng hợp của hai dao
2 Nếu dùng máy tính Casio 570ES Plus
động này có biên độ là 5 -30 + 5- 90 = 5 3 - 60
A. 5 cm. B. 5 3 cm. C. 10cm. D. 5 2 cm.
Câu 22. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động Câu 22. Chọn C.
điều hoà cùng phương cùng tần số 50Hz, biên độ và Ta có A2 = A12 + A22 + 2A1A2 cos (2 – 1)
pha ban đầu lần lượt là:A1 = 6cm, A2 = 6cm, 1 = 0, 2 A2 = 62 + 62 + 2.6.6cos( – 90 – 0)  A = 6 2
π cm
= - rad. Phương trình dao động tổng hợp là
2 Pha ban đầu:
π A sinφ1 + A 2 sinφ 2
A. x = 6 2 cos(50t + )cm. tanφ = 1
4 A1cosφ 2 +A 2 cosφ 2
π 6sin0 + 6sin(-90)
B. x = 6cos(100t + )cm. = = -1
4 6cos0 + 6cos(-90)
π  π
C. x = 6 2 cos(100t – )cm.
4 φ = - 4
 vì φ1 = 0,φ 2 < 0
π
D. x = 6 2 cos(50t – )cm. φ = 3π (lo¹i )
4  4
π
Vậy x = 6 2 cos(100t – )cm.
4
Câu 23. Trong thí nghiệm với con lắc đơn để xác định Câu 23. Chọn D.
gia tốc trọng trường, người ta tính g theo công thức. l 4π 2l
4π 2 Vì T = 2π nên g = 2 so sánh với
g = 2 m/s2 Trong đó đại lượng a là g T
a
4π 2
A. hệ số góc của đường biểu diễn T = F(l). g= 2
B. gia tốc của vật nặng. a
C. khoảng cách của vật nặng đến mặt sàn. ta thấy T2 = F(l).
D. hệ số góc của đường biểu diễn T2 = F(l).
Câu 24. Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao Câu 23. Chọn D.
động với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào m1 T 2 .k
một lò xo, nó dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn Câu 24. Chọn B. T1 = 2π  m1 = 1 2 (1).
k 4π
đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao động
T của chúng sẽ là m2 T 2 .k
T2 = 2π  m 2 = 2 2 (2).
A. 1s. B. 2s. C. 3 s. D. 4s. k 4π
m1 + m 2 T 2 .k
T = 2π .  m1 + m 2 = (3).
k 4π 2
Từ (1); (2) và (3) T = T12 + T22 = 1, 22 +1,6 2 =
2s
Câu 25. Một sóng ngang truyền từ M đến O rồi đến N Câu 25. Chọn C.
cùng trên một phương truyền sóng với tốc độ 18m/s, v 2πv 2π.18
MN = 3m, MO = NO. Phương trình sóng tại O là uO = Ta có λ = = = = 9m
f ω 4π
π 2π.OM 2π.1,5 π
5cos(4πt – )cm thì phương trình sóng tại M và N là MO = NO nên φ M = φ N = = =
6 λ 9 3
rad
π π Sóng truyền từ M đến O đến N nên
A. uM = 5cos(4πt – )cm và uN = 5cos (4πt + )cm.
2 6 π π
uM = 5cos(4πt – + φM) = 5cos(4πt + )cm
π π 6 6
B. uM = 5cos(4πt + )cm và uN = 5cos(4πt – )cm. π π
2 6 uN = 5cos(4πt – – φN) = 5cos(4πt – )cm
π π 6 2
C. uM = 5cos(4πt + )cm và uN = 5cos(4πt – )cm.
6 2
π π
D. uM = 5cos(4πt – )cm và uN = 5cos(4πt + )cm.
6 2
Câu 26. Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động Câu 26. Chọn C.
với tần số 100Hz,  = 130cm, tốc độ truyền sóng trên v 40
dây là 40m/s. Trên dây có bao nhiêu nút sóng và bụng Bước sóng λ = = = 0, 4m
f 100
sóng? 1 λ
A. 6 nút sóng và 6 bụng sóng. Một đầu cố định một đầu dao động  = (k + )
B. 7 nút sóng và 6 bụng sóng. 2 2
C. 7 nút sóng và 7 bụng sóng. 2.l 1 2.1,3 1
→ k  = - =6
D. 6 nút sóng và 7 bụng sóng.  2 0, 4 2
số nút = số bụng = k +1 = 6+1 = 7
Câu 27. Một sợi dây đàn hồi dài 2 m có hai đầu cố Câu 27. Chọn A.
định. Khi kích thích cho 1 điểm trên sợi dây dao động 
với tần số 100Hz thì trên dây có sóng dừng, người ta Hai đầu cố định   k Số nút = k +1 = 5 nên
2
thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn
2.l 2.2
đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là k=4  = = 0,5m
A. 100 m/s.B. 60 m/s. C. 80 m/s. D. 40 m/s. k 4
Tốc độ của sóng truyền trên sợi dây:
v = λf = 100cm/s
Câu 28. Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng Câu 28. Chọn B.
tần số 15Hz, cùng biên độ và ngược pha nhau, tốc độ v 22,5
truyền sóng trên mặt nước là 22,5cm/s, AB = 9cm. Bước sóng: λ = = = 1,5cm
f 15
Trên mặt nước số gợn lồi quan sát được trừ A, B là AB Δφ AB Δφ
A. có 13 gợn lồi. B. có 12 gợn lồi. Áp dụng  + <k< +
 2π  2π
C. có 10 gợn lồi. D. có 11 gợn lồi.
với ∆φ = - π
9 1 9 1
 – <k< – → – 6,5 < k < 5,5
1,5 2 1,5 2
Có 12 giá trị k
Câu 29. Tại hai điểm A và B (AB = 16cm) trên mặt Câu 29. Chọn B.
nước dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha nhau, tốc v 22,5
độ truyền sóng trên mặt nước 100cm/s . Số hyperbol Bước sóng: λ = = = 1,5cm
f 15
cực đại trên mặt chất lỏng có thể quan sát được là AB AB 9 9
A. 13. B. 10. C. 12. D. 11. Áp dụng  <k< nên  <k<
  1,5 1,5
–6<k<6
Có 11đường cực đại trong đó có 10 hyperbol
Câu 30. Hai điểm M và N (MN = 20cm) trên mặt Câu 30. Chọn D
chất lỏng dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, tốc v 100
độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Trên MN . Bước sóng: λ = = = 2cm
f 50
số điểm không dao động là MN 1 MN 1
A. 18 điểm. B. 19 điểm. Áp dụng  – <k< –
 2  2
C. 21 điểm. D. 20 điểm
20 1 20 1
 – <k< – nên 10,5 < k < 9,5
2 2 2 2
Có 20 giá trị của k
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………

You might also like