Professional Documents
Culture Documents
Chap1 Overview PDF
Chap1 Overview PDF
• Bộ/máy phát (Transmitter): chuyển tín hiệu (âm thanh, ánh sáng,
điện) thành dạng phù hợp để truyền qua kênh vật lý (physical
channel)
• Tín hiệu được xử lý để truyền dẫn hiệu quả, ví dụ bộ lọc thông thấp giới
hạn băng thông tín hiệu trong hệ thống thông tin tương tự (analog
communication systems)
• Điều chế (modulation): sử dụng một sóng mang thích hợp với kênh truyền
dẫn để mang tín hiệu thông tin.
Do Duy Tan 8/29/2019 5
• Kênh truyền (Channel): là phương tiện truyền dẫn tín
hiệu từ bộ phát đến bộ thu.
• hữu tuyến (wire): dây cáp, sợi quang
• vô tuyến (wireless): thông tin di động, vệ tinh, viba
• Tín hiệu truyền qua kênh bị suy hao (attenuation), nhiễu
(noise) (nhiễu nhiệt), méo do truyền nhiều đường
(multipath)
Digital Communications
8
Analog Communications
• Tín hiệu tương tự (analog signal): là dạng sóng có biên độ và thời gian liên
tục.
• Truyền thông tương tự: tín hiệu thông tin từ bộ phát đến bộ thu là tín hiệu
tương tự.
• Đặc điểm: xử lý đơn giản, dễ bị nhiễu và méo, việc khôi phục tín hiệu gốc
không hiệu quả.
• Chất lượng được đo bằng tỷ số công suất tín hiệu trên nhiễu (SNR)(Signal
to Noise Ratio)
signal power
SNR (dB) 10 log10
noise power in signal bandwidth