You are on page 1of 4

CN 263

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ


KHOA CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CAO ÁP
BỘ MÔN KỸ THUẬT ĐIỆN Đáp án bài tập 4
Ngày giải: 29/04/2014

Câu 1

1.1 Điện áp phóng điện trong khe không khí (d = 0,1 mm, p = 1 bar) tra ở đường cong Paschen
(Hình 2)

u t  1 kV

Biên độ của cường độ điện trường khi phóng điện trong khe không khí

1
E kkp   10 kV / mm
0,1

Cường độ điện trường trong XLPE khi phóng điện trong khe không khí

E kkp
rms
E XLPE   3,1 kV / mm
2 r

Điện áp đặt lên cáp gây ra phóng điện trong khe hở không khí là

ry
U brms  Eri ri ln  45,6 kV
ri

1.2 Khi khe hở nằm tại phía vỏ bảo vệ, điện áp đặt lên cáp gây ra phóng điện trong khe hở không
khí là

ry
U brms  E ry ry ln  121,6 kV
ri

1.3 Khe hở nằm tại lõi dẫn, mạch tương đương abc của cách điện được biểu diễn như sau:

Do d << ry-ri, xem như tụ c phẳng. Điện dung của tụ c là:

 o 2ri .2 10 2
c  166,73 pF
d
1
Điện dung của tụ b là:

 o  r 2 .2 10 2
b  2,6 pF
ry
ln
ri

Điện dung của tụ a là:

 o  r 2 .199,98
a  26,08 nF
ry
ln
ri

Kiểm tra lại giá trị ut tại câu 1.1

2U b .b
ut   0,99 kV  1 kV Sai số khoảng 1%: chấp nhận
bc

1.4 Yêu cầu: Vẽ điện áp xuất hiện trên khe không khí như là hàm số của thời gian (1,5 chu kỳ), khi
điện áp AC đặt lên cáp gấp đôi điện áp bắt đầu xảy ra phóng điện Ub. Xem như điện áp dư ur
trên khe không khí bằng 1/3 điện áp ut.

 U a  2U b  91,2 kVrms
u t  1 kV
ut
ur   0,34 kV
3

Số lần phóng điện trong 1/2 chu kỳ là:

 b 
2 2U a  u r 
bc
n    4,9
ut  u r

Chọn n = 4

1.5 Lượng điện tích biểu kiến qs chuyển qua mạch khi phóng điện trong khe không khí

q s  b ut  u r   1726 pC

Câu 2

2.1 (Lý thuyết)

2.2 Biên độ của cường độ điện trường trong cách điện


2
22 2
Ep   3,46 kV / mm
9

Cường độ điện trường trong khe không khí

E kk   ' E p  12,1 kV / mm  3kV / mm  phóng điện trong khe không khí

Điện áp bắt đầu phóng điện

ut  E kkBD  0,6 kV

Điện tích biểu kiến qs

 o ' A
q s  b u t  u r   ut  4,2 pC  1 pC  không thỏa điều kiện
d 

2.3 Điện dung của tụ b

 o ' A
b  7  10 15 F
d 

Điện dung của tụ c

o A
c  88,5  10 15 F

Số lần phóng điện trong 1/2 chu kỳ là:

 b 
2 2U a  u r 
bc
n    7 ,6
ut  u r

 chọn n=7

Tổn hao do phóng điện trên 1 đơn vị thể tích

P pd  2nfN v w  2nfN v
1
2
 
 b  c  ut2  u r2  120,33.10 6 W / cm 3

3
4

You might also like