Professional Documents
Culture Documents
Câu 1
1.1 Điện áp phóng điện trong khe không khí (d = 0,1 mm, p = 1 bar) tra ở đường cong Paschen
(Hình 2)
u t 1 kV
Biên độ của cường độ điện trường khi phóng điện trong khe không khí
1
E kkp 10 kV / mm
0,1
Cường độ điện trường trong XLPE khi phóng điện trong khe không khí
E kkp
rms
E XLPE 3,1 kV / mm
2 r
Điện áp đặt lên cáp gây ra phóng điện trong khe hở không khí là
ry
U brms Eri ri ln 45,6 kV
ri
1.2 Khi khe hở nằm tại phía vỏ bảo vệ, điện áp đặt lên cáp gây ra phóng điện trong khe hở không
khí là
ry
U brms E ry ry ln 121,6 kV
ri
1.3 Khe hở nằm tại lõi dẫn, mạch tương đương abc của cách điện được biểu diễn như sau:
o 2ri .2 10 2
c 166,73 pF
d
1
Điện dung của tụ b là:
o r 2 .2 10 2
b 2,6 pF
ry
ln
ri
o r 2 .199,98
a 26,08 nF
ry
ln
ri
2U b .b
ut 0,99 kV 1 kV Sai số khoảng 1%: chấp nhận
bc
1.4 Yêu cầu: Vẽ điện áp xuất hiện trên khe không khí như là hàm số của thời gian (1,5 chu kỳ), khi
điện áp AC đặt lên cáp gấp đôi điện áp bắt đầu xảy ra phóng điện Ub. Xem như điện áp dư ur
trên khe không khí bằng 1/3 điện áp ut.
U a 2U b 91,2 kVrms
u t 1 kV
ut
ur 0,34 kV
3
b
2 2U a u r
bc
n 4,9
ut u r
Chọn n = 4
1.5 Lượng điện tích biểu kiến qs chuyển qua mạch khi phóng điện trong khe không khí
q s b ut u r 1726 pC
Câu 2
ut E kkBD 0,6 kV
o ' A
q s b u t u r ut 4,2 pC 1 pC không thỏa điều kiện
d
o ' A
b 7 10 15 F
d
o A
c 88,5 10 15 F
b
2 2U a u r
bc
n 7 ,6
ut u r
chọn n=7
P pd 2nfN v w 2nfN v
1
2
b c ut2 u r2 120,33.10 6 W / cm 3
3
4