You are on page 1of 8

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2018 MÔN ĐỊA LÝ

2.3. Liên Bang Nga


Câu 1. LB Nga giá p hai đạ i dương nà o sau đâ y?
A. Bắ c Bă ng Dương và Thá i Bình Dương B. Thá i Bình Dương và Ấ n Độ Dương
C. Bắ c Bă ng Dương và Ấ n Độ Dương D. Đạ i Tâ y Dương và Thá i Bình Dương
Câu 2. Ranh giớ i tự nhiên phâ n chia phầ n lã nh thổ thuộ c Châ u Á và phầ n lã nh thổ thuộ c Châ u  u củ a LB
Nga là .
A. Sô ng Ô -bi B. Dã y U-ran C. Sô ng Lê-na D.Sô ng Ê -nit-xâ y
Câu 3. Ranh giớ i tự nhiên phâ n chia phầ n lã nh thổ thuộ c Châ u Á và phầ n lã nh thổ thuộ c Châ u  u củ a LB
Nga là .
A. Sô ng Ê -nit-xâ y B. Sô ng Lê-na C. Dã y U-ran D. Sô ng Ô -bi
Câu 4. Dạ ng địa hình chủ yếu ở phầ n lã nh thổ phía Tâ y củ a LB Nga là
A. Sơn nguyên B. Đồ ng bằ ng C. Bồ n địa D. Nú i cao
Câu 5. Khoá ng sả n có trữ lượ ng lớ n ở đồ ng bằ ng Tâ y xi-bia là
A.Than B. Dầ u khí C. Quặ ng sắ t D. Kim cương
Câu 6. Đặ c điểm nổ i bậ t củ a địa hình đồ ng bằ ng Đô ng  u là
A. Chủ yếu đồ i thấ p và đầ m lầ y B. Thấ p và nhiều ô trũ ng ngậ p nướ c
C. Nhiều đầ m lầ y và trũ ng thấ p D. Tương đố i cao, xen lẫ n nhiều đồ i thấ p
Câu 7. Địa hình chủ yếu ở phầ n lã nh thổ phía đô ng củ a LB Nga là
A. Nú i và cao nguyên B. Đồ ng bằ ng và cao nguyên
C. Đồ ng bằ ng và bồ n địa D. Cao nguyên và sơn nguyên
Câu 8. Thế mạ nh tự nhiên nổ i bậ t ở phầ n lã nh thổ phía đô ng củ a LB Nga là
A. Chă n nuô i gia sú c B. Sả n xuấ t lương thự c
C. Trồ ng câ y cô ng nghiệ p D. Phá t triển thủ y điệ n.
Câu 9. Từ đô ng sang tâ y, lã nh thổ nướ c Nga trả i ra trên
A. 8 mú i giờ .                                      B. 9 mú i giờ . C. 10 mú i giờ .                             D.11 mú i giờ . 
Câu 10. Liên bang Nga khô ng giá p vớ i
A. Biển Ban Tích.                           B. Biển Đen. C. Biển Aran.                                  D. Biển Caxpi.
Câu 11. Về mặ t tự nhiên, gianh giớ i phâ n chia địa hình lã nh thổ nướ c Nga thà nh hai phầ n Đô ng và Tâ y là
A. Dã y nú i Uran.                     B.Sô ng Ê – nít - xâ y. C. Sô ng Ô bi.                     D. Sô ng Lê na.
Câu 12. Đạ i bộ phậ n địa hình phầ n lã nh thổ phía Tâ y sô ng Ê – nít - xâ y là
A. Đồ ng bằ ng và vù ng trũ ng. B. Nú i và cao nguyên.
C. Đồ i nú i thấ p và vù ng trũ ng. D. Đồ ng bằ ng và đồ i nú i thấ p.
Câu 13. Mộ t đặ c điểm cơ bả n củ a địa hình nướ c Nga là
A. Cao ở phía bắ c, thấ p về phía nam. B. Cao ở phía nam, thấ p về phía bắ c.
C. Cao ở phía đô ng, thấ p về phía tâ y. D. Cao ở phía tâ y, thấ p về phía đô ng.
Câu 14. Nơi tậ p trung nhiều khoá ng sả n, đặ c biệt là dầ u mỏ và khí tự nhiên củ a nướ c Nga là
A. Đồ ng bằ ng Đô ng  u. B. Đồ ng bằ ng Tâ y Xi - bia. C. Cao nguyên Trung Xi – bia. D. Dã y nú i U
ran.
Câu 15. Trong cá c khoá ng sả n sau đâ y, loạ i khoá ng sả n mà Liên bang Nga có trữ lượ ng đứ ng thứ ba thế
giớ i là
A. Than đá .                    B. Dầ u mỏ . C. Khí tự nhiên.                                          D. Quặ ng sắ t.
Câu 16. Về trữ lượ ng, cá c loạ i khoá ng sả n mà Liên bang Nga đứ ng đầ u thế giớ i là
A. Than đá , dầ u mỏ , khí tự nhiên. B. Dầ u mỏ , khí tự nhiên, quặ ng sắ t.
C. Khí tự nhiên, quặ ng sắ t, quặ ng kali. D. Than đá , quặ ng sắ t, quặ ng kali.
Câu 17. Trong cá c khoá ng sả n sau đâ y, loạ i khoá ng sả n mà Liên bang Nga có trữ lượ ng đứ ng thứ bả y thế
giớ i là
A. Than đá .                B. Dầ u mỏ . C. Khí tự nhiên.                                          D. Quặ ng sắ t.
Câu 18. Nhậ n xét đú ng nhấ t về cá c ngà nh cô ng nghiệp có điều kiện tà i nguyên thuậ n lợ i để phá t triển ở
phầ n
lã nh thổ phía Tâ y củ a nướ c Nga là
A. Chế biến gỗ , khai thá c, nă ng lượ ng, luyện kim, hó a chấ t. B. Chế biến gỗ , khai thá c, luyện kim, dệt,
hó a chấ t.
C. Chế biến gỗ , khai thá c, thự c phẩ m, hó a chấ t. D. Chế biến gỗ , khai thá c, chế tạ o má y, hó a
chấ t.

1
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2018 MÔN ĐỊA LÝ
Câu 19. Đạ i bộ phậ n (hơn 80%) lã nh thổ nướ c Nga nằ m ở và nh đai khí hậ u
A. Cậ n cự c giá lạ nh.            B. Ô n đớ i. C. Ô n đớ i hả i dương.                          D. Cậ n nhiệt đớ i.
Câu 20. Nhậ n định đú ng về tiềm nă ng thủ y điện củ a Liên bang Nga
A. Tổ ng trữ nă ng thủ y điện là 320 triệu kW, tậ p trung ở phầ n phía Tâ y.
B. Tổ ng trữ nă ng thủ y điện là 230 triệu kW, tậ p trung ở phầ n phía Đô ng.
C. Tổ ng trữ nă ng thủ y điện là 320 triệu kW, tậ p trung chủ yếu ở vù ng Xi – bia.
D. Tổ ng trữ nă ng thủ y điện là 230 triệu kW, phâ n bố đều trên toà n lã nh thổ .
Câu 21. Lã nh thổ nướ c Nga không có kiểu khí hậ u
A. Cậ n cự c giá lạ nh.            B. Ô n đớ i hả i dương. C. Ô n đớ i lụ c địa.                         D. Cậ n nhiệt.
Câu 22. Nă m 2005, dâ n số nướ c Nga là
A. 142 triệu ngườ i.              B. 143 triệu ngườ i. C. 124 triệu ngườ i.                     D. 134 triệu ngườ i.
Câu 23. Là mộ t nướ c đô ng dâ n, nă m 2005 dâ n số củ a Liên bang Nga đứ ng
A. Thứ nă m trên thế  giớ i.                  B. Thứ sá u trên thế giớ i. C. Thứ bả y trên thế giớ i.     D. Thứ tá m trên
thế giớ i.
Câu 24. Nguyên nhâ n chủ yếu là m cho dâ n số củ a Liên bang Nga giả m mạ nh và o thậ p niên 90 củ a thế kỷ
XX là
A. Tỉ suấ t gia tă ng dâ n số tự nhiên â m. B. Tỉ suấ t sinh giả m nhanh hơn tỉ suấ t tử .
C. Ngườ i Nga di cư ra nướ c ngoà i nhiều. D. Tỉ suấ t sinh giả m chậ m.
Câu 25. Liên bang Nga là nướ c có tớ i trên 100 dâ n tộ c  trong đó dâ n tộ c Nga chiếm
A. 60 % dâ n số cả nướ c.      B. 78% dâ n số cả nướ c. C. 80 % dâ n số cả nướ c.         D. 87% dâ n số cả
nướ c.
Câu 26. Nhậ n xét đú ng nhấ t về sự phâ n bố dâ n cư củ a nướ c Nga là
A. Tậ p trung cao ở phía bắ c và phía đô ng, thưa thớ t ở phía tâ y và nam.
B. Tậ p trung cao ở phía bắ c và nam, thưa thớ t ở phía đô ng và tâ y.
C. Tậ p trung cao ở phía tâ y và nam, thưa thớ t ở phía đô ng và bắ c.
D. Tậ p trung cao ở phía đô ng và tâ y, thưa thớ t ở phía nam và bắ c.
Câu 27. Dâ n cư nướ c Nga tậ p trung chủ yếu ở
A. Vù ng Đồ ng bằ ng Đô ng  u. B. Vù ng Đồ ng bằ ng Tâ y Xi –bia.
C. Vù ng Xi – bia. D. Vù ng ven biển Thá i Bình Dương.
Câu 28. Ngườ i dâ n Nga có trình độ họ c vấ n khá cao, tỉ lệ biết chữ hiện nay là
A. 87%                B. 88%                    C. 98%                         D. 99%
Câu 29. Đứ ng đầ u thế giớ i về cá c ngà nh khoa họ c cơ bả n là
A. Hoa Kỳ.                     B. Liên bang Nga. C. Phá p.                                             D. Nhậ t.
Câu 30. Và o cuố i thậ p niên 80 củ a thế kỷ XX, so vớ i toà n Liên Xô tỉ trọ ng sả n xuấ t lương thự c củ a Liên
bang Nga chiếm A. trên 41%.         B. trên 51%.          C. trên 54%.              D. trên 56%.
 Câu 31. Và o cuố i thậ p niên 80 củ a thế kỷ XX, so vớ i toà n Liên Xô , tỉ trọ ng ngà nh cô ng nghiệp gỗ , giấ y và
xenlulô
củ a Liên bang Nga chiếm A. 80%                B. 85%                   C. 90%                         D. 95%
Câu 32. Và o cuố i thậ p niên 80 củ a thế kỷ XX, so vớ i toà n Liên Xô , tỉ trọ ng cá c ngà nh cô ng nghiệp củ a
Liên bang Nga chiếm trên 80% là
A. than đá , dầ u mỏ , khí tự nhiên. B. dầ u mỏ , khí tự nhiên, điện.
C. khí tự nhiên, điện, thép. D. Dầ u mỏ , khí tự nhiên, gỗ -giấ y và xenlulô .
Câu 33. Nhậ n định không đú ng về thà nh tự u củ a nền kinh tế Nga sau nă m 2000 là
A. sả n lượ ng cá c ngà nh kinh tế tă ng, tă ng trưở ng kinh tế cao. B. dự trữ ngoạ i tệ đú ng thứ ba thế giớ i
(nă m 2005).
C. đã thanh toá n xong cá c khoả n nợ nướ c ngoà i từ thờ i Xô -Viết. D. đờ i số ng nhâ n dâ n từ ng bướ c đượ c
cả i thiện.
Câu 34. Nhậ n xét không chính xá c về tình hình tă ng trưở ng GDP củ a Liên bang Nga thờ i kỳ 1990-2005

A. giai đoạ n 1990-1998 liên tụ c tă ng trưở ng â m. B. giai đoạ n 1999-2005 liên tụ c tă ng trưở ng ở
mứ c cao.
C. GDP tụ t giả m mạ nh nhấ t và o nă m 1998. D. GDP tă ng trưở ng cao nhấ t và o nă m 2000.
Câu 35. Nộ i dung trọ ng tâ m trong chiến lượ c kinh tế mớ i củ a LB Nga sau nă m 2000 là .
A. chấ m dứ t ngoạ i giao vớ i Hoa Kì. B. tă ng cườ ng xuấ t khẩ u dầ u mỏ .

2
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2018 MÔN ĐỊA LÝ
C. xâ y dự ng nền kinh tế thị trườ ng. D. khô i phụ c lạ i Liên bang Xô Viết.
Câu 36. Ý nà o sau đâ y không phả i thà nh tự u về kinh tế củ a LB Nga sau nă m 2000?
A. Sả n lượ ng cá c ngà nh kinh tế tă ng. B. Thanh toá n xong nợ nướ c ngoà i từ thờ i Xô viết.
C. Giá trị xuấ t siêu ngà y cà ng tă ng. D. Đờ i số ng nhâ n dâ n đượ c nâ ng cao.
Câu 37. Thà nh tự u nổ i bậ t về mặ t xã hộ i củ a LB Nga sau nă m 2000 là
A. thanh toá n xong nợ nướ c ngoà i từ thờ i Xô viết. B. đờ i số ng nhâ n dâ n đượ c cả i thiện.
C. giá trị xuấ t siêu ngà y cà ng tă ng. D. sả n lượ ng cá c ngà nh kinh tế tă ng.
Câu 38. Nhờ chính sá ch và biện phá p đú ng đắ n, sau nă m 2000, nền kinh tế LB Nga đã
A. vượ t qua khủ ng hoả ng, dầ n ổ n định và tă ng trưở ng. B. tă ng lạ m phá t, tă ng trưở ng chậ m và
rơi và o bấ t ổ n.
C. đạ t tố c độ tă ng trưở ng thầ n kì, phụ c hồ i nhanh chó ng. D. phá t triển chậ m lạ i, tă ng trưở ng thấ p
so vớ i thế giớ i.
Câu 39. Ngà nh đó ng vai trò xương số ng củ a nền kinh tế LB Nga là
A. nă ng lượ ng. B. cô ng nghiệp. C. nô ng nghiệp. D. dịch vụ .
Câu 40. Ở Nga, cá c ngà nh cô ng nghiệp như nă ng lượ ng, chế tạ o má y, luyện kim, khai thá c khoá ng sả n,
khai thá c
gỗ , bộ t xen-lu-lô đượ c coi là cá c ngà nh cô ng nghiệp
A. mớ i. B. thủ cô ng. C. hiện đạ i. D. truyền thố ng.
Câu 41. Ngà nh cô ng nghiệp mũ i nhọ n củ a nền kinh tế Nga hiện nay là
A. chế tạ o má y. B. luyện kim mà u. C. khai thá c dầ u khí. D. sả n xuấ t giấ y.
Câu 42. Ngà nh cô ng nghiệp mang lạ i hiệu quả tà i chính lớ n cho LB Nga hà ng nă m là
A. luyện kim mà u. B. khai thá c dầ u khí. C. đó ng tà u biển. D. vậ t liệu xâ y dự ng.
Câu 43. Cho đến hiện nay, LB Nga vẫ n đượ c mệnh danh là cườ ng quố c hà ng đầ u thế giớ i về
A. cô ng nghiệp dệt- may. B. điện tử - tin họ c. C. cơ khí, chế tạ o má y. D. cô ng nghiệp vũ trụ ,
nguyên tử .
Câu 44. Ngà nh cô ng nghiệp nà o đượ c xem là thế mạ nh khẳ ng định vị trí cườ ng củ a LB Nga?
A. Quố c phò ng. B. Chế tạ o má y. C. Nă ng lượ ng. D. Điện tử - tin họ c.
Câu 46. Cá c trung tâ m cô ng nghiệp củ a LB Nga phầ n lớ n tậ p trung ở
A. ven Bắ c Bă ng Dương. B. cao nguyên Trung Xi-bia. C. vù ng Viễn Đô ng rộ ng lớ n. D. đồ ng bằ ng
Đô ng  u.
Câu 47. Ngà nh trồ ng trọ t và chă n nuô i củ a LB Nga phá t triển thuậ n lợ i là nhờ có
A. quỹ đấ t nô ng nghiệp lớ n. B. đồ ng bằ ng chiếm ưu thế. C. khí hậ u ô n hò a. D. đấ t phù sa mà u mỡ , ít
thiên tai.
Câu 48. Cá c câ y cô ng nghiệp chủ yếu củ a LB Nga là
A. hướ ng dương, bô ng. B. củ cả i đườ ng, đỗ tương. C. mía, ca cao, cao su. D. củ cả i đườ ng,
hướ ng dương.
Câu 49. Loạ i hình vậ n tả i nà o có vai trò quan trọ ng nhấ t thú c đẩ y sự phá t triển củ a vù ng Đô ng Xi-bia?
A. Hà ng khô ng. B. Đườ ng sắ t. C. Đườ ng biển. D. Đườ ng ố ng.
Câu 50. Nhằ m đá p ứ ng nhu cầ u phá t triển kinh tế và thu hú t đầ u tư nướ c ngoà i, LB Nga chú trọ ng đầ u
tư giao thô ng vậ n tả i theo hướ ng
A. tă ng số lượ ng phương tiện vậ n tả i. B. hiện đạ i hó a đườ ng xe điện ngầ m.
C. xâ y dự ng nhiều hả i cả ng. D. nâ ng cấ p và mở rộ ng hệ thố ng đườ ng.
Câu 51. Nhờ có dả i đấ t đen phì nhiêu, vù ng Trung Tâ m đấ t đen củ a LB Nga thuậ n lợ i để phá t triển
A. sả n xuấ t nô ng nghiệp. B. khai thá c khoá ng sả n. C. đá nh bắ t thủ y sả n. D. chế biến lâ m
sả n.
Câu 52. Vù ng kinh tế nà o sau đâ y củ a LB Nga sẽ phá t triển để hộ i nhậ p và o khu vự c châ u Á – Thá i Bình
Dương?
A. Vù ng U- ran. B. Vù ng Trung ương. C. Vù ng Viễn Đô ng. D. Vù ng Trung tâ m đấ t đen.
2.4. Nhật Bản
Câu 1. Quầ n đả o Nhậ t Bả n nằ m ở khu vự c nà o sau đâ y củ a Châ u Á .
A. Bắ c Á . B. Nam Á . C. Tâ y Á . D. Đô ng Á .
Câu 2. Quầ n đả o Nhậ t Bả n nằ m trên đạ i dương nà o sau đâ y?
A.Bắ c Bă ng Dương. B. Đạ i Tâ y Dương. C. Thá i Bình Dương. D. Ấ n Độ Dương.
Câu 3. Đả o có diện tích lớ n nhấ t củ a Nhậ t Bả n là

3
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2018 MÔN ĐỊA LÝ
A. Hô -cai-đô . B. Hô n-su. C. Kiu-xiu. D. Xi-cô -cư.
Câu 4. Hò n đả o nà o sau đâ y nằ m ở phía bắ c Nhậ t Bả n?
A. Hô -cai-đô . B. Hô n-su. C. Xi-cô -cư. D. Kiu-xiu.
Câu 5. Dò ng biển chả y sá t ven bờ phía đô ng Nhậ t Bả n là
A. Gơn-xtrim. B. Pê-ru. C. Cư-rô -xi-vô . D. Ben-guê-la.
Câu 6. Tạ i cá c vù ng biển quanh quầ n đả o Nhậ t Bả n nơi cá c dò ng biển nó ng và lạ nh gặ p nhau tạ o nên
A. ngư trườ ng lớ n. B. só ng thầ n, triều cườ ng. C. vự c biển sâ u. D. vù ng xoá y nguy
hiểm.
Câu 7. Nhậ t Bả n nằ m trong khu vự c có khí hậ u
A. cậ n nhiệt, ít mưa. B. gió mù a, mưa nhiều. C. nó ng ẩ m, mưa nhiều. D. lạ nh khô ,
ít mưa.
Câu 8. Thiên tai thườ ng xuyên xả y ra trên lã nh thổ Nhậ t Bả n là
A. nú i lử a. B. độ ng đấ t. C. hạ n há n. D. ngậ p lụ t.
Câu 9. Trên lã nh thổ Nhậ t Bả n có hà ng chụ c nú i lử a đang hoạ t độ ng là do
A. Nhậ t Bả n nằ m trên “ và nh đai nú i lử a” Thá i Bình Dương. B. Nhậ t Bả n khô ng biết cá ch bả o vệ mô i
trườ ng.
C. Nhậ t Bả n nằ m ở vị trí tiếp xú c cá c mả ng kiến tạ o. D. lã nh thổ Nhậ t Bả n là mộ t quầ n đả o.
Câu 10. Dạ ng địa hình chủ yếu trên lã nh thổ Nhậ t Bả n là
A. cao nguyên. B. đồ i nú i. C. đồ ng bằ ng. D. nú i cao.
Câu 11. Ý nà o sau đâ y khô ng đú ng vớ i đặ c điểm bờ biển Nhậ t Bả n ?
A. Bờ biển dà i, toà n lã nh thổ có tớ i gầ n 34000km. B. Phía bắ c bị đó ng bă ng và o mù a đô ng.
C. Khú c khuỷu, có nhiều có ă n sâ u và o đấ t liền. D. Có nhiều bã i cá t, cồ n cá t.
Câu 12. Nhậ t Bả n nằ m trong khu vự c hoạ t độ ng chủ yếu củ a gió nà o sau đâ y?
A. Gió mù a. B. Gió Tâ y. C. Tín phong. D. Gió phơn.
Câu 13. Khí hậ u chủ yếu củ a Nhậ t Bả n là
A. cậ n cự c và ô n đớ i. B. cậ n nhiệt và ô n đớ i. C. nhiệt đớ i và cậ n nhiệt. D. cậ n cự c và cự c.
Câu 14. Và o mù a hạ , phầ n lã nh thổ phía nam Nhậ t Bả n có thờ i tiết nổ i bậ t là
A. nó ng, khô và hiếm mưa. B. dịu má t, ẩ m ướ t và mưa nhiều.
C. ấ m, gió Đô ng Nam mạ nh. D. nó ng, có mưa to và bã o.
Câu 15. Khoá ng sả n có trữ lượ ng tương đố i lớ n ở Nhậ t Bả n là
A. dầ u khí. B. than đá . C. quặ ng sắ t. D. kim cương.
Câu 16. Về mặ t tà i nguyên, Nhậ t Bả n là nướ c
A. nghèo khoá ng sả n. B. có trữ lượ ng khoá ng sả n lớ n.
C. có nguồ n dầ u khí dồ i dà o. D. già u tà i nguyên.
Câu 17. Biết diện tích là 378 nghìn km2, dâ n số giữ a nă m 2014 là 127,008 triệu ngườ i, vậ y mậ t độ dâ n
số Nhậ t Bả n là
A. 336 ngườ i/km2. B. 366 ngườ i/km2. C. 326 ngườ i/km2. D. 236 ngườ i/km2
Câu 18. Ý nà o sau đâ y là khô ng thể hiện đú ng sự biến độ ng về cơ cấ u dâ n số Nhậ t Bả n theo nhó m tuổ i?
A. Nhó m 65 tuổ i trở lên. B. Nhó m 15 – 64 tuổ i có biến độ ng.
C. Nhó m 65 tuổ i trở lên giả m. D. Nhó m dướ i 15 tuổ i giả m.
Câu 19. Cơ cấ u dâ n số Nhậ t Bả n đang biến độ ng theo xu hướ ng
A. già hó a. B. bù ng nổ dâ n số . C. trẻ hó a. D. tỉ lệ ngườ i già thấ p.
Câu 20. Ý nà o sau đâ y khô ng phả i là hậ u quả củ a xu hướ ng già hó a dâ n số ở Nhậ t Bả n?
A. Thiếu lao độ ng bổ sung. B. Chi phí phú c lợ i nhiều.
C. Chiến lượ c kinh tế - xã hộ i bị ả nh hưở ng. D. Lao độ ng có nhiều kinh nghiệm.
Câu 21. Nướ c Nhậ t đã đạ t đượ c sự phá t triển thầ n kì sau chiến tranh thế giớ i thứ hai là nhờ mộ t phầ n
quan trọ ng từ đặ c điểm củ a ngườ i lao độ ng. Đặ c điểm đó khô ng phả i là
A. cầ n cù , chịu khó . B. kỉ luậ t lao độ ng cao. C. tinh thầ n trá ch nhiệm cao. D. lự c lượ ng đô ng
đả o.
Câu 22. Phầ n lớ n dâ n cư Nhậ t Bả n phâ n bố tậ p trung ở
A. khu vự c biển phía tâ y. B. cá c thà nh phố ven biển.
C. vù ng nô ng thô n đả o Hô n-su. D. vù ng nú i thấ p đả o Hô c-cai-đô .
Câu 23. Ngườ i dâ n Nhậ t Bả n có trình độ dâ n trí cao là do
A. chú trọ ng đầ u tư cho giá o dụ c. B. chính sá ch thu hú t nhâ n tà i.

4
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2018 MÔN ĐỊA LÝ
C. chấ t lượ ng cuộ c số ng tố t. D. phổ cậ p giá o dụ c, xó a mù chữ .
Câu 24.Ngay sau chiến tranh thế giớ i thứ hai, nền kinh tế Nhậ t Bả n
A. bị suy sụ p nghiêm trọ ng. B. trở thà nh cườ ng quố c hà ng đầ u.
C. tă ng trưở ng và phá t triển nhanh. D. đượ c đầ u tư phá t triển mạ nh.
Câu 25. Nền kinh tế Nhậ t Bả n tă ng trưở ng mạ nh trong giai đoạ n 1950 – 1973 không phả i do nguyên
nhâ n nà o sau đâ y?
A. Tậ p trung cao độ phá t triển cá c ngà nh then chố t từ ng giai đoạ n.
B. Đẩ y mạ nh buô n bá n vũ khí, thu đượ c nguồ n lợ i nhuậ n khổ ng lồ .
C. Duy trì cơ cấ u kinh tế hai tầ ng, gồ m cả cá c xí nghiệp lớ n, nhỏ và thủ cô ng.
D. Chú trọ ng hiện địa hó a cô ng nghiệp, á p dụ ng kĩ thuậ t mớ i.
Câu 26. Và o nhữ ng nă m 1973 – 1974 và 1979 – 1980, tố c độ tă ng trưở ng kinh tế Nhậ t Bả n giả m mạ nh
do nguyên
nhâ n nà o sau đâ y?
A. Xung độ t sắ c tộ c. B. Khủ ng hoả ng dầ u mỏ . C. Mĩ cấ m vậ n kinh tế. D. Khủ ng hoả ng vớ i Nga.
Câu 27. Nhữ ng nă m 1986 – 1900, tố c độ tă ng trưở ng GDP củ a Nhậ t Bả n đượ c phụ c hồ i là nhờ
A. tă ng cườ ng hợ p tá c quố c tế. B. điều chỉnh chiến lượ c phá t triển kinh tế.
C. mở rộ ng quy mô cá c xí nghiệp lớ n. D. đẩ y mạ nh đầ u tư ra nướ c ngoà i.
Câu 28. Hã ng ô tô nổ i tiếng nà o sau đâ y khô ng phả i củ a Nhậ t Bả n?
A. Huyndai. B. Suzuki. C. Nissan. D. Toyota.
Câu 29. Hã ng điện tử nổ i tiếng nà o sau đâ y khô ng phả i củ a Nhậ t Bả n?
A. Toshiba. B. Samsung. C. Sony. D.Hitachi.
Câu 30. Hai hoạ t độ ng dịch vụ có vai trò quan trọ ng hà ng đầ u ở Nhậ t Bả n là
A. giao thô ng vậ n tả i và thương mai. B. du lịch và giao thô ng vậ n tả i.
C. thương mạ i và tà i chính. D. tà i chính và du lịch.
Câu 31. Nhậ t Bả n tích cự c ứ ng dụ ng khoa họ c, cô ng nghệ và o sả n xuấ t nô ng nghiệp nhằ m
A. tự chủ nguồ n nguyên liệu cho cô ng nghiệp. B. tạ o ra nhiều sả n phả m thu lợ i nhuậ n cao.
C. đả m bả o nguồ n lương thự c trong nướ c. D. tă ng nă ng suấ t và chấ t lượ ng nô ng sả n.
Câu 32. Câ y lương thự c chính và có diện tích lớ n nhấ t ở Nhậ t Bả n là
A. lú a mì. B. ngô . C. lú a gạ o. D. lú a mạ ch.
Câu 33. Cá c câ y cô ng nghiệp đượ c trồ ng phổ biến ở Nhậ t Bả n là
A. cao su, bô ng, ngô . B. chè, thuố c lá , dâ u tằ m. C. ngô , thuố c lá , chè. D. cao su, bô ng, dâ u tằ m.
Câu 34. Nhậ t Bả n đứ ng đầ u thế giớ i về nô ng sả n nà o sau đâ y ?
A. Tơ tằ m. B. Đỗ tương. C. Lú a mì. D. Lú a gạ o.
Câu 35. Cá c vậ t nuô i chính ở Nhậ t Bả n đượ c nuô i theo phương thứ c tiên tiến và theo hình thứ c
A. tự nhiên. B. bá n tự nhiên. C. chuồ ng trạ i. D. trang trạ i.
Câu 36. Câ y cô ng nghiệp lâ u nă m quan trọ ng nhấ t củ a Nhậ t Bả n là
A. chè. B. cao su. C. hồ tiêu. D. cà phê.
Câu 37. Chè ở Nhậ t Bả n đượ c trồ ng nhiều nhấ t trên đả o
A. Hô -cai-đo. B. Kiu-xiu. C. Hô n-su. D. Xi-cô -cư.
Câu 38. Sả n lượ ng hả i sả n đá nh bắ t hà ng nă m củ a Nhậ t Bả n lớ n chủ yếu là nhờ có
A. vù ng biển rộ ng lớ n. B. nhiều ngư trườ ng lớ n. C. nhiều sô ng suố i, ao hồ . D. biển khô ng đó ng
bă ng.
Câu 39. Trên đả o nà o củ a Nhậ t Bả n có ngà nh cô ng nghiệp khai thá c than và luyện thép phá t triển
mạ nh ?
A. Hô n-su. B. Hô -cai-đô . C. Kui-xiu. D. Xi-cô -cư.
Câu 40. Trên đả o nà o củ a Nhậ t Bả n nô ng nghiệp đó ng vai trò chính trong hoạ t độ ng kinh tế ?
A. Hô n-su. B. Xi-cô -cư. C. Hô -cai-đô . D. Kiu-xiu.
Câu 41. Đả o Hô -cai-đô chủ yếu phá t triển nhữ ng ngà nh cô ng nghiệp nà o sau đâ y ?
A. Cô ng nghiệp nặ ng, sả n xuấ t ô tô , đó ng tà u biển.B. Khai thá c quặ ng đồ ng, than đá , luyện thép.
C. Khai thá c và chế biến gỗ , sả n xuấ t giấ y, bộ t xenlulô . D. Sả n xuấ t điện tử , tơ sợ i, vi mạ ch và chấ t bá n
dẫ n.
Câu 42. Nhờ chính sá ch tậ n dụ ng và khai thá c triệt để thà nh tự u khoa họ c - kĩ thuậ t và vố n đầ u tư nên
Nhậ t Bả n
đã nhanh chó ng

5
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2018 MÔN ĐỊA LÝ
A. vươn lên dẫ n đầ u thế giớ i trong nhiều ngà nh kinh tế.
B. thu hú t nguồ n vố n đầ u tư rấ t lớ n từ cá c nướ c phá t triển.
C. chuyển giao cô ng nghệ lỗ i thờ i sang cá c nướ c khá c.
D. mở rộ ng hoạ t độ ng củ a cá c cô ng ty trên khắ p thế giớ i.
Câu 43. Cá c mặ t hà ng nhậ p khẩ u chủ yếu củ a Nhậ t Bả n là
A. tà u biển, ô tô và má y bay. B. sả n phẩ m tin họ c, hà ng khô ng và lương thự c.
C. nô ng sả n, nă ng lượ ng và nguyên liệu cô ng nghiệp. D. than đá , dầ u mỏ và sả n phẩ m cô ng nghiệp.
Câu 44. Cá c nô ng sả n mà Nhậ t Bả n nhậ p khẩ u chủ yếu là
A.cao su, hạ t điều, cà phê, lú a mì. B. lú a mì, lú a gạ o, đỗ tương, hoa quả .
C. hạ t hướ ng dương, lạ c, ngô , hồ tiêu. D. củ cả i đườ ng, bô ng, thuố c lá , chè.
Câu 45. Tà u biển, ô tô , xe gắ n má y, sả n phẩ m điện tử - tin họ c… là cá c mặ t hà ng như thế nà o củ a Nhậ t
Bả n ?
A. Xuấ t khẩ u chủ lự c. B. Nhậ p khẩ u chính. C. Chấ t lượ ng chưa cao. D. Bền, đẹp, giá rẻ.
2.5. Trung Quốc
Câu 1. Trung Quố c là mộ t quố c gia rộ ng lớ n nằ m ở khu vự c
A. Đô ng Á . B. Bắ c Á . C. Tâ y Nam Á . D. Đô ng Nam Á .
Câu 2. Trung Quố c là quố c gia lá ng giềng nằ m ở phía nà o củ a nướ c ta?
A. Phía tâ y. B. Phía đô ng. C. Phía Bắ c. D. Phía Nam.
Câu 3. Ý nà o sau đâ y không chính xá c khi nó i về đặ c điểm vị trí và lã nh thổ Trung Quố c?
A. Nằ m ở khu vự c Đô ng Á , tiếp giá p vớ i 14 quố c gia.
B. Có diện tích lớ n sau LB Nga, Ca-na-da và Hoa Kì.
C. Cá c bộ phậ n lã nh thổ ven biển gồ m đặ c khu hà nh chính Hồ ng Cô ng, Ma Cao và đả o Đà i Loan.
D. Phía đô ng giá p Biển Đỏ vớ i đườ ng bờ biển dà i khoả ng 9000 km.
Câu 4. Dã y nú i đượ c coi là ranh giớ i tự nhiên giữ a Trung Quố c và Ấ n Độ là
A. Hy-ma-lay-a. B. Hoà ng Liên Sơn. C. Cô n Luâ n. D. Thiên Sơn.
Câu 5. Vớ i đặ c điểm “ lã nh thổ trả i dà i từ khoả ng 20 Bắ c tớ i 53 B và khoả ng 73 0 Đ tớ i 135 0 Đ, giá p 14
0 0

nướ c”, Trung Quố c có thuậ n lợ i cơ bả n về mặ t kinh tế - xã hộ i là


A. có nhiều dâ n tộ c sinh số ng. B. có nhiều tà i nguyên thiên nhiên.
C. có thể giao lưu vớ i nhiều quố c gia. D. phâ n chia thà nh 22 tỉnh, 5 khu tự trị.
Câu 6. Vớ i đặ c điểm “ lã nh thổ trả i dà i từ khoả ng 20 0 Bắ c tớ i 53 0 B và khoả ng 73 0 Đ tớ i 135 0 Đ, giá p 14
nướ c”, Trung Quố c có nhữ ng khó khă n cơ bả n trong việc
A. quả n lí xuấ t, nhậ p khẩ u. B. quả n lí xuấ t, nhậ p cả nh.
C. đả m bả o an ninh, quố c phò ng. D. quả n lí hà nh chính, chính quyền.
Câu 7. Ranh giớ i giữ a miền Đô ng và miền Tâ y Trung Quố c thườ ng đượ c phâ n định theo kinh tuyến
A. 1050 Đô ng. B. 1050 Tâ y. C. 1150 Tâ y. D. 1150 Đô ng.
Câu 8. Miền tự nhiên có nhiều thuậ n lợ i hơn để phá t triển kinh tế - xã hộ i củ a Trung Quố c là
A. miền Đô ng. B. miền Tâ y. C. miền Tâ y Bắ c. D. miền Tâ y Nam.
Câu 9. Miền nà o củ a Trung Quố c có đặ c điểm tự nhiên sau “ gồ m cá c dã y nú i cao, cá c sơn nguyên đồ sộ
xen lẫ n cá c bồ n địa, khí hậ u ô n đớ i lụ c địa khắ c nghiệt”?
A. Miền Đô ng. B. Miền Bắ c. C. Miền Tâ y. D. Miền Nam.
Câu 10. Thủ đô Bắ c Kinh củ a Trung Quố c nằ m ở vù ng đồ ng bằ ng
A. Hoa Trung. B. Hoa Bắ c. C. Đô ng Bắ c. D. Miền Nam.
Câu 11. Cá c đồ ng bằ ng phía đô ng Trung Quố c lầ n lượ t từ Bắ c xuố ng Nam là
A. Đô ng Bắ c, Hoa Bắ c, Hoa Trung, Hoa Nam. B. Đô ng Bắ c, Hoa Bắ c, Hoa Nam, Hoa Trung.
C. Hoa Bắ c, Đô ng Bắ c, Hoa Trung, Hoa Nam. D. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắ c, Đô ng Bắ c.
Câu 12. Đồ ng bằ ng ở Trung Quố c đượ c tạ o nên bở i sô ng Hoà ng Hà là
A. Hoa Bắ c. B. Đô ng Bắ c. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 13. Đồ ng bằ ng do sô ng Trườ ng Giang bồ i đắ p là
A. Hoa Bắ c. B. Đô ng Bắ c. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam
Câu 14. Địa hình nú i cao nhấ t củ a Trung Quố c tậ p trung ở khu vự c
A. Đô ng Bắ c. B. Đô ng Nam. C. Tâ y Bắ c. D. Tâ y Nam.
Câu 15. Biết diện tích Trung Quố c là 9562,9 nghìn km2, dâ n số giữ a nă m 2015 là 1371,9 triệu ngườ i, vậ y
mậ t độ
dâ n số Nhậ t Bả n là

6
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2018 MÔN ĐỊA LÝ
A. 144 ngườ i/km2. B. 444 ngườ i/km2. C. 8191 ngườ i/km2. D. 10934
2
ngườ i/km
Câu 16. Nă m 2015, dâ n số Trung Quố c là 1371,9 triệu ngườ i, trong đó số dâ n thà nh thị là 740826 nghìn
ngườ i, vậ y tỉ lệ dâ n thà nh thị Trung Quố c là
A. 54%. B. 45%. C. 54 triệu ngườ i. D. 54 ngườ i/km2.
Câu 17. Ý nà o sau đâ y không đú ng vớ i đặ c điểm dâ n cư, xã hộ i hiện nay ở Trung Quố c?
A. Mứ c gia tă ng dâ n số tự nhiên cao. B. Cá c khu tự trị tậ p trung chủ yếu ở vù ng nú i
và biên giớ i.
B.Cá c thà nh phố lớ n tậ p trung chủ yếu ở vù ng nú i và biên giớ i. D. Tỉ lệ dâ n nô ng thô n khoả ng 46%.
Câu 18. Để hạ n chế tố c độ gia tă ng dâ n số , từ nă m 1970, Trung Quố c đã thự c hiện chính sá ch dâ n số vớ i
nộ i dung
A. mỗ i gia đình có 1 đến 2 con. B. mỗ i gia đình chỉ có 1 con trai.
C. mỗ i gia đình chỉ có 2 con. C. mỗ i gia đình chỉ có 1 con.
Câu 19. Mặ t tiêu cự c củ a chính sá ch dâ n số “ 1 con” ở Trung Quố c là
A. tỉ lệ dâ n thà nh thị tă ng. B. mấ t câ n bằ ng giớ i tính nghiêm trọ ng.
C. chấ t lượ ng đờ i số ng dâ n cư đượ c cả i thiện. D. giả m tỉ lệ gia tă ng dâ n số tự nhiên.
Câu 20. Ý nà o sau đâ y đúng vớ i đặ c điểm phâ n bố dâ n cư củ a Trung Quố c?
A. Dâ n cư phâ n bố đều, tậ p trung chủ yếu ở nô ng thô n.
B. Dâ n cư phâ n bố khô ng đều, tậ p trung chủ yếu ở miền nú i.
C. Dâ n cư phâ n bố khô ng đều, tậ p trung chủ yếu ở miền Tâ y.
D. Dâ n cư phâ n bố khô ng đều, tậ p trung chủ yếu ở miền Đô ng.
Câu 21. Miền Đô ng Trung Quố c có nhiều thà nh phố triệu dâ n vớ i dâ n cư tậ p trung đô ng chủ yếu do
A. nền kinh tế phá t triển. B. gầ n biển, khí hậ u má t mẻ.
C. đấ t phù sa mà u mỡ , địa hình bằ ng phẳ ng. D. nguồ n nướ c dồ i dà o, sinh vậ t phong phú .
Câu 22. Miền Tâ y Trung Quố c dâ n cư thưa thớ t chủ yếu do
A. sô ng ngò i ngắ n dố c, thườ ng xuyên gâ y ra lũ . B. điều kiện tự nhiên khô ng thuậ n lợ i.
C. ít tà i nguyên khoá ng sả n và đấ t trồ ng. D. nhiều hoang mạ c, bồ n địa.
Câu 23. Nhìn chung miền Tâ y Trung Quố c thưa dâ n ( chủ yếu có mậ t độ dướ i 1 ngườ i/km2 ) nhưng lạ i
có mộ t dả i có mậ t độ đô ng hơn vớ i mậ t độ 1- 50 ngườ i/km2 là do
A. gắ n liền vớ i lịch sử “ Con đườ ng tơ lụ a”. B. gắ n vớ i tuyến đườ ng sắ t Đô ng – Tâ y mớ i xâ y
dự ng.
C. đó là phầ n thuộ c lưu vự c sô ng Hoà ng Hà . D. chính sá ch phâ n bố dâ n cư củ a Trung Quố c.
Câu 24. Tỉ lệ ngườ i từ 15 tuổ i trở lên biết chữ ở Trung Quố c là
A. thấ p. B. cao. C. trung bình. D. rấ t cao.
Câu 25. Về mặ t giá o dụ c, ý nà o sau đâ y không phả i là giả i phá p Trung Quố c đã là m để chuẩ n bị và bổ
sung liên tụ c lự c lượ ng lao độ ng có chấ t lượ ng do cô ng cuộ c hiện đạ i hó a đấ t nướ c?
A. Cử ngườ i đi đà o tạ o ở nướ c ngoà i. B. Thuê chuyên gia, nhà khoa họ c nướ c ngoà i.
C. Nhậ p khẩ u nhiều lao độ ng phổ thô ng nướ c ngoà i. D. Cả i cá ch giá o dụ c, đa dạ ng hó a cá c loạ i hình
trườ ng trong nướ c.
Câu 26. Trung Quố c tiến hà nh hiện đạ i hó a và cả i cá ch mở cử a từ nă m
A. 1978. B. 2008. C.1949. D. 1987.
Câu 27. Từ nă m 1978, Trung Quố c đã có đã có quyết sá ch gì quan trọ ng?
A. Thự c hiện chính sá ch dâ n số triệt để và phâ n bố lạ i dâ n cư.B. Tiến hà nh hiện đạ i hó a và cả i cá ch mở
cử a.
C. Tiến hà nh cô ng nghiệp hó a và hiện địa hó a. D. Thự c hiện cá ch mạ ng vă n hó a và đạ i nhả y
vọ t.
Câu 28. Ý nà o sau đâ y khô ng phả i là kết quả củ a cô ng cuộ c cả i cá ch mở củ a củ a Trung Quố c đã thự c hiện
từ
nă m 1978?
A. Tố c độ tă ng trưở ng kinh tế cao. B. thu nhậ p bình quâ n đầ u ngườ i tă ng.
C. Gia tă ng dâ n số giả m. D. Đờ i số ng nhâ n dâ n đượ c cả i thiện .
Câu 29. “ Cá c nhà má y, xí nghiệp đượ c chủ độ ng hơn về việc lậ p kế hoạ ch sả n xuấ t và tìm thị trườ ng tiêu
thụ ..” là
nộ i dung chính sá ch nà o ở Trung Quố c?

7
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2018 MÔN ĐỊA LÝ
A. Cá ch mạ ng trắ ng. B. Cô ng nghiệp hó a, hiện đạ i hó a.
C. Cá ch mạ ng xanh. D. Chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trườ ng.
Câu 30. Khu cô ng nghiệp duy nhấ t ở miền Tâ y ( Urumsi) có cơ cấ u ngà nh gồ m
A. hó a chấ t, luyện kim. B. luyện kim đen, luyện kim mà u.
C. hó a chấ t, đó ng tà u biển. D. luyện kim đen, hó a dầ u.
Câu 31. Về quy mô và vị trí, hai trung tâ m cô ng nghiệp củ a Trung Quố c là Thượ ng Hả i và Quả ng Châ u
đều giố ng nhau ở chỗ
A. có quy mô lớ n và ở n ven biển. B. có quy mô rấ t lớ n và ven biển.
C. có cơ cẩ u ngà nh đa dạ ng và đều có đó ng tà u, hó a dầ u. D. có cơ cấ u ngà nh đa dạ ng và đều có
ngà nh đó ng tà u.
Câu 32. Ý nà o sau đâ y khô ng phả i là biện phá p để Trung Quố c khuyến khích phá t triển nô ng nghiệp?
A. Giao quyền sử dụ ng đấ t cho nô ng dâ n. B. Tă ng cườ ng nhậ p khẩ u lương thự c – thự c phẩ m.
C. Á p dụ ng tiến bộ củ a khoa họ c – kĩ thuậ t. D. Cả i thiện cơ sở vậ t chấ t và cơ sở hạ tầ ng nô ng
nghiệp.
Câu 33. Cá c nô ng sả n có sả n lượ ng đứ ng hà ng đầ u củ a Trung Quố c là
A. lương thự c, bô ng, cừ u. B. lương thự c, bô ng, thịt lợ n.
C. lương thự c, bò , cừ u. D. lương thự c, bô ng, bò .
Câu 34. Trong cơ cấ u giá trị sả n xuấ t củ a ngà nh nô ng nghiệp Trung Quố c,
A. trồ ng trọ t và chă n nuô i tương đương nhau. B. chă n nuô i chiếm ưu thế hơn trồ ng trọ t.
C. trồ ng trọ t chiếm ưu thế hơn so vớ i chă n nuô i. D. chă n nuô i và dịch vụ nô ng nghiệp chiếm ưu thế.
Câu 35. Loạ i câ y trồ ng chiếm vị trí quan trọ ng nhấ t trong số cá c câ y trồ ng củ a Trung Quố c là
A. câ y lương thự c. B. câ y cô ng nghiệp. C. câ y ă n quả . D. câ y rau, đậ u.
Câu 36. Lú a mì, ngô , củ cả i đườ ng là cá c sả n phẩ m nô ng nghiệp đượ c trồ ng nhiều ở vù ng nà o củ a Trung
Quố c?
A. Vù ng duyên hả i phía đô ng. B. Cá c cao nguyên, bồ n địa phía tâ y.
C. Đồ ng bằ ng Hoa Bắ c, Đô ng Bắ c. D. Đồ ng bằ ng Hoa Trung, Hoa Nam.
Câu 37. Lú a gạ o, mía, chè, bô ng là cá c sả n phẩ m nô ng nghiệp củ a Trung Quố c trồ ng nhiều ở vù ng
A. đồ ng bằ ng Hoa Bắ c, Đô ng Bắ c. B.đồ ng bằ ng Hoa Trung, Hoa Nam.
C. cá c vù ng duyên hả i phía đô ng. D. cá c cao nguyên, bồ n địa phía tâ y.
Câu 38. Cừ u là vậ t nuô i có nhiều ở vù ng nà o củ a Trung Quố c?
A. Đồ ng bằ ng Hoa Bắ c, Đô ng Bắ c. B. Đồ ng bằ ng Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Duyên hả i phía đô ng. D. Cá c cao nguyên, vù ng nú i phía tâ y.
Câu 39. Lợ n là vậ t nuô i củ a Trung Quố c có nhiều ở
A. cá c đồ ng bằ ng phía đô ng. B. đồ ng bằ ng Hoa Trung, Hoa Nam.
C. cá c cao nguyên, vù ng nú i phía tâ y. D. đồ ng bằ ng Hoa Bắ c, Đô ng Bắ c.
Câu 40. “ 16 chữ và ng” “4 chữ tố t”… là nhữ ng phương châ m quan hệ ngoạ i giao giữ a Việt Nam vớ i
A. LB Nga. B. Cu –ba. C. Là o. D. Trung Quố c.

You might also like