Professional Documents
Culture Documents
TRẮC NGHIỆM 11 MỚI
TRẮC NGHIỆM 11 MỚI
1
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2018 MÔN ĐỊA LÝ
Câu 19. Đạ i bộ phậ n (hơn 80%) lã nh thổ nướ c Nga nằ m ở và nh đai khí hậ u
A. Cậ n cự c giá lạ nh. B. Ô n đớ i. C. Ô n đớ i hả i dương. D. Cậ n nhiệt đớ i.
Câu 20. Nhậ n định đú ng về tiềm nă ng thủ y điện củ a Liên bang Nga
A. Tổ ng trữ nă ng thủ y điện là 320 triệu kW, tậ p trung ở phầ n phía Tâ y.
B. Tổ ng trữ nă ng thủ y điện là 230 triệu kW, tậ p trung ở phầ n phía Đô ng.
C. Tổ ng trữ nă ng thủ y điện là 320 triệu kW, tậ p trung chủ yếu ở vù ng Xi – bia.
D. Tổ ng trữ nă ng thủ y điện là 230 triệu kW, phâ n bố đều trên toà n lã nh thổ .
Câu 21. Lã nh thổ nướ c Nga không có kiểu khí hậ u
A. Cậ n cự c giá lạ nh. B. Ô n đớ i hả i dương. C. Ô n đớ i lụ c địa. D. Cậ n nhiệt.
Câu 22. Nă m 2005, dâ n số nướ c Nga là
A. 142 triệu ngườ i. B. 143 triệu ngườ i. C. 124 triệu ngườ i. D. 134 triệu ngườ i.
Câu 23. Là mộ t nướ c đô ng dâ n, nă m 2005 dâ n số củ a Liên bang Nga đứ ng
A. Thứ nă m trên thế giớ i. B. Thứ sá u trên thế giớ i. C. Thứ bả y trên thế giớ i. D. Thứ tá m trên
thế giớ i.
Câu 24. Nguyên nhâ n chủ yếu là m cho dâ n số củ a Liên bang Nga giả m mạ nh và o thậ p niên 90 củ a thế kỷ
XX là
A. Tỉ suấ t gia tă ng dâ n số tự nhiên â m. B. Tỉ suấ t sinh giả m nhanh hơn tỉ suấ t tử .
C. Ngườ i Nga di cư ra nướ c ngoà i nhiều. D. Tỉ suấ t sinh giả m chậ m.
Câu 25. Liên bang Nga là nướ c có tớ i trên 100 dâ n tộ c trong đó dâ n tộ c Nga chiếm
A. 60 % dâ n số cả nướ c. B. 78% dâ n số cả nướ c. C. 80 % dâ n số cả nướ c. D. 87% dâ n số cả
nướ c.
Câu 26. Nhậ n xét đú ng nhấ t về sự phâ n bố dâ n cư củ a nướ c Nga là
A. Tậ p trung cao ở phía bắ c và phía đô ng, thưa thớ t ở phía tâ y và nam.
B. Tậ p trung cao ở phía bắ c và nam, thưa thớ t ở phía đô ng và tâ y.
C. Tậ p trung cao ở phía tâ y và nam, thưa thớ t ở phía đô ng và bắ c.
D. Tậ p trung cao ở phía đô ng và tâ y, thưa thớ t ở phía nam và bắ c.
Câu 27. Dâ n cư nướ c Nga tậ p trung chủ yếu ở
A. Vù ng Đồ ng bằ ng Đô ng  u. B. Vù ng Đồ ng bằ ng Tâ y Xi –bia.
C. Vù ng Xi – bia. D. Vù ng ven biển Thá i Bình Dương.
Câu 28. Ngườ i dâ n Nga có trình độ họ c vấ n khá cao, tỉ lệ biết chữ hiện nay là
A. 87% B. 88% C. 98% D. 99%
Câu 29. Đứ ng đầ u thế giớ i về cá c ngà nh khoa họ c cơ bả n là
A. Hoa Kỳ. B. Liên bang Nga. C. Phá p. D. Nhậ t.
Câu 30. Và o cuố i thậ p niên 80 củ a thế kỷ XX, so vớ i toà n Liên Xô tỉ trọ ng sả n xuấ t lương thự c củ a Liên
bang Nga chiếm A. trên 41%. B. trên 51%. C. trên 54%. D. trên 56%.
Câu 31. Và o cuố i thậ p niên 80 củ a thế kỷ XX, so vớ i toà n Liên Xô , tỉ trọ ng ngà nh cô ng nghiệp gỗ , giấ y và
xenlulô
củ a Liên bang Nga chiếm A. 80% B. 85% C. 90% D. 95%
Câu 32. Và o cuố i thậ p niên 80 củ a thế kỷ XX, so vớ i toà n Liên Xô , tỉ trọ ng cá c ngà nh cô ng nghiệp củ a
Liên bang Nga chiếm trên 80% là
A. than đá , dầ u mỏ , khí tự nhiên. B. dầ u mỏ , khí tự nhiên, điện.
C. khí tự nhiên, điện, thép. D. Dầ u mỏ , khí tự nhiên, gỗ -giấ y và xenlulô .
Câu 33. Nhậ n định không đú ng về thà nh tự u củ a nền kinh tế Nga sau nă m 2000 là
A. sả n lượ ng cá c ngà nh kinh tế tă ng, tă ng trưở ng kinh tế cao. B. dự trữ ngoạ i tệ đú ng thứ ba thế giớ i
(nă m 2005).
C. đã thanh toá n xong cá c khoả n nợ nướ c ngoà i từ thờ i Xô -Viết. D. đờ i số ng nhâ n dâ n từ ng bướ c đượ c
cả i thiện.
Câu 34. Nhậ n xét không chính xá c về tình hình tă ng trưở ng GDP củ a Liên bang Nga thờ i kỳ 1990-2005
là
A. giai đoạ n 1990-1998 liên tụ c tă ng trưở ng â m. B. giai đoạ n 1999-2005 liên tụ c tă ng trưở ng ở
mứ c cao.
C. GDP tụ t giả m mạ nh nhấ t và o nă m 1998. D. GDP tă ng trưở ng cao nhấ t và o nă m 2000.
Câu 35. Nộ i dung trọ ng tâ m trong chiến lượ c kinh tế mớ i củ a LB Nga sau nă m 2000 là .
A. chấ m dứ t ngoạ i giao vớ i Hoa Kì. B. tă ng cườ ng xuấ t khẩ u dầ u mỏ .
2
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2018 MÔN ĐỊA LÝ
C. xâ y dự ng nền kinh tế thị trườ ng. D. khô i phụ c lạ i Liên bang Xô Viết.
Câu 36. Ý nà o sau đâ y không phả i thà nh tự u về kinh tế củ a LB Nga sau nă m 2000?
A. Sả n lượ ng cá c ngà nh kinh tế tă ng. B. Thanh toá n xong nợ nướ c ngoà i từ thờ i Xô viết.
C. Giá trị xuấ t siêu ngà y cà ng tă ng. D. Đờ i số ng nhâ n dâ n đượ c nâ ng cao.
Câu 37. Thà nh tự u nổ i bậ t về mặ t xã hộ i củ a LB Nga sau nă m 2000 là
A. thanh toá n xong nợ nướ c ngoà i từ thờ i Xô viết. B. đờ i số ng nhâ n dâ n đượ c cả i thiện.
C. giá trị xuấ t siêu ngà y cà ng tă ng. D. sả n lượ ng cá c ngà nh kinh tế tă ng.
Câu 38. Nhờ chính sá ch và biện phá p đú ng đắ n, sau nă m 2000, nền kinh tế LB Nga đã
A. vượ t qua khủ ng hoả ng, dầ n ổ n định và tă ng trưở ng. B. tă ng lạ m phá t, tă ng trưở ng chậ m và
rơi và o bấ t ổ n.
C. đạ t tố c độ tă ng trưở ng thầ n kì, phụ c hồ i nhanh chó ng. D. phá t triển chậ m lạ i, tă ng trưở ng thấ p
so vớ i thế giớ i.
Câu 39. Ngà nh đó ng vai trò xương số ng củ a nền kinh tế LB Nga là
A. nă ng lượ ng. B. cô ng nghiệp. C. nô ng nghiệp. D. dịch vụ .
Câu 40. Ở Nga, cá c ngà nh cô ng nghiệp như nă ng lượ ng, chế tạ o má y, luyện kim, khai thá c khoá ng sả n,
khai thá c
gỗ , bộ t xen-lu-lô đượ c coi là cá c ngà nh cô ng nghiệp
A. mớ i. B. thủ cô ng. C. hiện đạ i. D. truyền thố ng.
Câu 41. Ngà nh cô ng nghiệp mũ i nhọ n củ a nền kinh tế Nga hiện nay là
A. chế tạ o má y. B. luyện kim mà u. C. khai thá c dầ u khí. D. sả n xuấ t giấ y.
Câu 42. Ngà nh cô ng nghiệp mang lạ i hiệu quả tà i chính lớ n cho LB Nga hà ng nă m là
A. luyện kim mà u. B. khai thá c dầ u khí. C. đó ng tà u biển. D. vậ t liệu xâ y dự ng.
Câu 43. Cho đến hiện nay, LB Nga vẫ n đượ c mệnh danh là cườ ng quố c hà ng đầ u thế giớ i về
A. cô ng nghiệp dệt- may. B. điện tử - tin họ c. C. cơ khí, chế tạ o má y. D. cô ng nghiệp vũ trụ ,
nguyên tử .
Câu 44. Ngà nh cô ng nghiệp nà o đượ c xem là thế mạ nh khẳ ng định vị trí cườ ng củ a LB Nga?
A. Quố c phò ng. B. Chế tạ o má y. C. Nă ng lượ ng. D. Điện tử - tin họ c.
Câu 46. Cá c trung tâ m cô ng nghiệp củ a LB Nga phầ n lớ n tậ p trung ở
A. ven Bắ c Bă ng Dương. B. cao nguyên Trung Xi-bia. C. vù ng Viễn Đô ng rộ ng lớ n. D. đồ ng bằ ng
Đô ng  u.
Câu 47. Ngà nh trồ ng trọ t và chă n nuô i củ a LB Nga phá t triển thuậ n lợ i là nhờ có
A. quỹ đấ t nô ng nghiệp lớ n. B. đồ ng bằ ng chiếm ưu thế. C. khí hậ u ô n hò a. D. đấ t phù sa mà u mỡ , ít
thiên tai.
Câu 48. Cá c câ y cô ng nghiệp chủ yếu củ a LB Nga là
A. hướ ng dương, bô ng. B. củ cả i đườ ng, đỗ tương. C. mía, ca cao, cao su. D. củ cả i đườ ng,
hướ ng dương.
Câu 49. Loạ i hình vậ n tả i nà o có vai trò quan trọ ng nhấ t thú c đẩ y sự phá t triển củ a vù ng Đô ng Xi-bia?
A. Hà ng khô ng. B. Đườ ng sắ t. C. Đườ ng biển. D. Đườ ng ố ng.
Câu 50. Nhằ m đá p ứ ng nhu cầ u phá t triển kinh tế và thu hú t đầ u tư nướ c ngoà i, LB Nga chú trọ ng đầ u
tư giao thô ng vậ n tả i theo hướ ng
A. tă ng số lượ ng phương tiện vậ n tả i. B. hiện đạ i hó a đườ ng xe điện ngầ m.
C. xâ y dự ng nhiều hả i cả ng. D. nâ ng cấ p và mở rộ ng hệ thố ng đườ ng.
Câu 51. Nhờ có dả i đấ t đen phì nhiêu, vù ng Trung Tâ m đấ t đen củ a LB Nga thuậ n lợ i để phá t triển
A. sả n xuấ t nô ng nghiệp. B. khai thá c khoá ng sả n. C. đá nh bắ t thủ y sả n. D. chế biến lâ m
sả n.
Câu 52. Vù ng kinh tế nà o sau đâ y củ a LB Nga sẽ phá t triển để hộ i nhậ p và o khu vự c châ u Á – Thá i Bình
Dương?
A. Vù ng U- ran. B. Vù ng Trung ương. C. Vù ng Viễn Đô ng. D. Vù ng Trung tâ m đấ t đen.
2.4. Nhật Bản
Câu 1. Quầ n đả o Nhậ t Bả n nằ m ở khu vự c nà o sau đâ y củ a Châ u Á .
A. Bắ c Á . B. Nam Á . C. Tâ y Á . D. Đô ng Á .
Câu 2. Quầ n đả o Nhậ t Bả n nằ m trên đạ i dương nà o sau đâ y?
A.Bắ c Bă ng Dương. B. Đạ i Tâ y Dương. C. Thá i Bình Dương. D. Ấ n Độ Dương.
Câu 3. Đả o có diện tích lớ n nhấ t củ a Nhậ t Bả n là
3
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2018 MÔN ĐỊA LÝ
A. Hô -cai-đô . B. Hô n-su. C. Kiu-xiu. D. Xi-cô -cư.
Câu 4. Hò n đả o nà o sau đâ y nằ m ở phía bắ c Nhậ t Bả n?
A. Hô -cai-đô . B. Hô n-su. C. Xi-cô -cư. D. Kiu-xiu.
Câu 5. Dò ng biển chả y sá t ven bờ phía đô ng Nhậ t Bả n là
A. Gơn-xtrim. B. Pê-ru. C. Cư-rô -xi-vô . D. Ben-guê-la.
Câu 6. Tạ i cá c vù ng biển quanh quầ n đả o Nhậ t Bả n nơi cá c dò ng biển nó ng và lạ nh gặ p nhau tạ o nên
A. ngư trườ ng lớ n. B. só ng thầ n, triều cườ ng. C. vự c biển sâ u. D. vù ng xoá y nguy
hiểm.
Câu 7. Nhậ t Bả n nằ m trong khu vự c có khí hậ u
A. cậ n nhiệt, ít mưa. B. gió mù a, mưa nhiều. C. nó ng ẩ m, mưa nhiều. D. lạ nh khô ,
ít mưa.
Câu 8. Thiên tai thườ ng xuyên xả y ra trên lã nh thổ Nhậ t Bả n là
A. nú i lử a. B. độ ng đấ t. C. hạ n há n. D. ngậ p lụ t.
Câu 9. Trên lã nh thổ Nhậ t Bả n có hà ng chụ c nú i lử a đang hoạ t độ ng là do
A. Nhậ t Bả n nằ m trên “ và nh đai nú i lử a” Thá i Bình Dương. B. Nhậ t Bả n khô ng biết cá ch bả o vệ mô i
trườ ng.
C. Nhậ t Bả n nằ m ở vị trí tiếp xú c cá c mả ng kiến tạ o. D. lã nh thổ Nhậ t Bả n là mộ t quầ n đả o.
Câu 10. Dạ ng địa hình chủ yếu trên lã nh thổ Nhậ t Bả n là
A. cao nguyên. B. đồ i nú i. C. đồ ng bằ ng. D. nú i cao.
Câu 11. Ý nà o sau đâ y khô ng đú ng vớ i đặ c điểm bờ biển Nhậ t Bả n ?
A. Bờ biển dà i, toà n lã nh thổ có tớ i gầ n 34000km. B. Phía bắ c bị đó ng bă ng và o mù a đô ng.
C. Khú c khuỷu, có nhiều có ă n sâ u và o đấ t liền. D. Có nhiều bã i cá t, cồ n cá t.
Câu 12. Nhậ t Bả n nằ m trong khu vự c hoạ t độ ng chủ yếu củ a gió nà o sau đâ y?
A. Gió mù a. B. Gió Tâ y. C. Tín phong. D. Gió phơn.
Câu 13. Khí hậ u chủ yếu củ a Nhậ t Bả n là
A. cậ n cự c và ô n đớ i. B. cậ n nhiệt và ô n đớ i. C. nhiệt đớ i và cậ n nhiệt. D. cậ n cự c và cự c.
Câu 14. Và o mù a hạ , phầ n lã nh thổ phía nam Nhậ t Bả n có thờ i tiết nổ i bậ t là
A. nó ng, khô và hiếm mưa. B. dịu má t, ẩ m ướ t và mưa nhiều.
C. ấ m, gió Đô ng Nam mạ nh. D. nó ng, có mưa to và bã o.
Câu 15. Khoá ng sả n có trữ lượ ng tương đố i lớ n ở Nhậ t Bả n là
A. dầ u khí. B. than đá . C. quặ ng sắ t. D. kim cương.
Câu 16. Về mặ t tà i nguyên, Nhậ t Bả n là nướ c
A. nghèo khoá ng sả n. B. có trữ lượ ng khoá ng sả n lớ n.
C. có nguồ n dầ u khí dồ i dà o. D. già u tà i nguyên.
Câu 17. Biết diện tích là 378 nghìn km2, dâ n số giữ a nă m 2014 là 127,008 triệu ngườ i, vậ y mậ t độ dâ n
số Nhậ t Bả n là
A. 336 ngườ i/km2. B. 366 ngườ i/km2. C. 326 ngườ i/km2. D. 236 ngườ i/km2
Câu 18. Ý nà o sau đâ y là khô ng thể hiện đú ng sự biến độ ng về cơ cấ u dâ n số Nhậ t Bả n theo nhó m tuổ i?
A. Nhó m 65 tuổ i trở lên. B. Nhó m 15 – 64 tuổ i có biến độ ng.
C. Nhó m 65 tuổ i trở lên giả m. D. Nhó m dướ i 15 tuổ i giả m.
Câu 19. Cơ cấ u dâ n số Nhậ t Bả n đang biến độ ng theo xu hướ ng
A. già hó a. B. bù ng nổ dâ n số . C. trẻ hó a. D. tỉ lệ ngườ i già thấ p.
Câu 20. Ý nà o sau đâ y khô ng phả i là hậ u quả củ a xu hướ ng già hó a dâ n số ở Nhậ t Bả n?
A. Thiếu lao độ ng bổ sung. B. Chi phí phú c lợ i nhiều.
C. Chiến lượ c kinh tế - xã hộ i bị ả nh hưở ng. D. Lao độ ng có nhiều kinh nghiệm.
Câu 21. Nướ c Nhậ t đã đạ t đượ c sự phá t triển thầ n kì sau chiến tranh thế giớ i thứ hai là nhờ mộ t phầ n
quan trọ ng từ đặ c điểm củ a ngườ i lao độ ng. Đặ c điểm đó khô ng phả i là
A. cầ n cù , chịu khó . B. kỉ luậ t lao độ ng cao. C. tinh thầ n trá ch nhiệm cao. D. lự c lượ ng đô ng
đả o.
Câu 22. Phầ n lớ n dâ n cư Nhậ t Bả n phâ n bố tậ p trung ở
A. khu vự c biển phía tâ y. B. cá c thà nh phố ven biển.
C. vù ng nô ng thô n đả o Hô n-su. D. vù ng nú i thấ p đả o Hô c-cai-đô .
Câu 23. Ngườ i dâ n Nhậ t Bả n có trình độ dâ n trí cao là do
A. chú trọ ng đầ u tư cho giá o dụ c. B. chính sá ch thu hú t nhâ n tà i.
4
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2018 MÔN ĐỊA LÝ
C. chấ t lượ ng cuộ c số ng tố t. D. phổ cậ p giá o dụ c, xó a mù chữ .
Câu 24.Ngay sau chiến tranh thế giớ i thứ hai, nền kinh tế Nhậ t Bả n
A. bị suy sụ p nghiêm trọ ng. B. trở thà nh cườ ng quố c hà ng đầ u.
C. tă ng trưở ng và phá t triển nhanh. D. đượ c đầ u tư phá t triển mạ nh.
Câu 25. Nền kinh tế Nhậ t Bả n tă ng trưở ng mạ nh trong giai đoạ n 1950 – 1973 không phả i do nguyên
nhâ n nà o sau đâ y?
A. Tậ p trung cao độ phá t triển cá c ngà nh then chố t từ ng giai đoạ n.
B. Đẩ y mạ nh buô n bá n vũ khí, thu đượ c nguồ n lợ i nhuậ n khổ ng lồ .
C. Duy trì cơ cấ u kinh tế hai tầ ng, gồ m cả cá c xí nghiệp lớ n, nhỏ và thủ cô ng.
D. Chú trọ ng hiện địa hó a cô ng nghiệp, á p dụ ng kĩ thuậ t mớ i.
Câu 26. Và o nhữ ng nă m 1973 – 1974 và 1979 – 1980, tố c độ tă ng trưở ng kinh tế Nhậ t Bả n giả m mạ nh
do nguyên
nhâ n nà o sau đâ y?
A. Xung độ t sắ c tộ c. B. Khủ ng hoả ng dầ u mỏ . C. Mĩ cấ m vậ n kinh tế. D. Khủ ng hoả ng vớ i Nga.
Câu 27. Nhữ ng nă m 1986 – 1900, tố c độ tă ng trưở ng GDP củ a Nhậ t Bả n đượ c phụ c hồ i là nhờ
A. tă ng cườ ng hợ p tá c quố c tế. B. điều chỉnh chiến lượ c phá t triển kinh tế.
C. mở rộ ng quy mô cá c xí nghiệp lớ n. D. đẩ y mạ nh đầ u tư ra nướ c ngoà i.
Câu 28. Hã ng ô tô nổ i tiếng nà o sau đâ y khô ng phả i củ a Nhậ t Bả n?
A. Huyndai. B. Suzuki. C. Nissan. D. Toyota.
Câu 29. Hã ng điện tử nổ i tiếng nà o sau đâ y khô ng phả i củ a Nhậ t Bả n?
A. Toshiba. B. Samsung. C. Sony. D.Hitachi.
Câu 30. Hai hoạ t độ ng dịch vụ có vai trò quan trọ ng hà ng đầ u ở Nhậ t Bả n là
A. giao thô ng vậ n tả i và thương mai. B. du lịch và giao thô ng vậ n tả i.
C. thương mạ i và tà i chính. D. tà i chính và du lịch.
Câu 31. Nhậ t Bả n tích cự c ứ ng dụ ng khoa họ c, cô ng nghệ và o sả n xuấ t nô ng nghiệp nhằ m
A. tự chủ nguồ n nguyên liệu cho cô ng nghiệp. B. tạ o ra nhiều sả n phả m thu lợ i nhuậ n cao.
C. đả m bả o nguồ n lương thự c trong nướ c. D. tă ng nă ng suấ t và chấ t lượ ng nô ng sả n.
Câu 32. Câ y lương thự c chính và có diện tích lớ n nhấ t ở Nhậ t Bả n là
A. lú a mì. B. ngô . C. lú a gạ o. D. lú a mạ ch.
Câu 33. Cá c câ y cô ng nghiệp đượ c trồ ng phổ biến ở Nhậ t Bả n là
A. cao su, bô ng, ngô . B. chè, thuố c lá , dâ u tằ m. C. ngô , thuố c lá , chè. D. cao su, bô ng, dâ u tằ m.
Câu 34. Nhậ t Bả n đứ ng đầ u thế giớ i về nô ng sả n nà o sau đâ y ?
A. Tơ tằ m. B. Đỗ tương. C. Lú a mì. D. Lú a gạ o.
Câu 35. Cá c vậ t nuô i chính ở Nhậ t Bả n đượ c nuô i theo phương thứ c tiên tiến và theo hình thứ c
A. tự nhiên. B. bá n tự nhiên. C. chuồ ng trạ i. D. trang trạ i.
Câu 36. Câ y cô ng nghiệp lâ u nă m quan trọ ng nhấ t củ a Nhậ t Bả n là
A. chè. B. cao su. C. hồ tiêu. D. cà phê.
Câu 37. Chè ở Nhậ t Bả n đượ c trồ ng nhiều nhấ t trên đả o
A. Hô -cai-đo. B. Kiu-xiu. C. Hô n-su. D. Xi-cô -cư.
Câu 38. Sả n lượ ng hả i sả n đá nh bắ t hà ng nă m củ a Nhậ t Bả n lớ n chủ yếu là nhờ có
A. vù ng biển rộ ng lớ n. B. nhiều ngư trườ ng lớ n. C. nhiều sô ng suố i, ao hồ . D. biển khô ng đó ng
bă ng.
Câu 39. Trên đả o nà o củ a Nhậ t Bả n có ngà nh cô ng nghiệp khai thá c than và luyện thép phá t triển
mạ nh ?
A. Hô n-su. B. Hô -cai-đô . C. Kui-xiu. D. Xi-cô -cư.
Câu 40. Trên đả o nà o củ a Nhậ t Bả n nô ng nghiệp đó ng vai trò chính trong hoạ t độ ng kinh tế ?
A. Hô n-su. B. Xi-cô -cư. C. Hô -cai-đô . D. Kiu-xiu.
Câu 41. Đả o Hô -cai-đô chủ yếu phá t triển nhữ ng ngà nh cô ng nghiệp nà o sau đâ y ?
A. Cô ng nghiệp nặ ng, sả n xuấ t ô tô , đó ng tà u biển.B. Khai thá c quặ ng đồ ng, than đá , luyện thép.
C. Khai thá c và chế biến gỗ , sả n xuấ t giấ y, bộ t xenlulô . D. Sả n xuấ t điện tử , tơ sợ i, vi mạ ch và chấ t bá n
dẫ n.
Câu 42. Nhờ chính sá ch tậ n dụ ng và khai thá c triệt để thà nh tự u khoa họ c - kĩ thuậ t và vố n đầ u tư nên
Nhậ t Bả n
đã nhanh chó ng
5
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2018 MÔN ĐỊA LÝ
A. vươn lên dẫ n đầ u thế giớ i trong nhiều ngà nh kinh tế.
B. thu hú t nguồ n vố n đầ u tư rấ t lớ n từ cá c nướ c phá t triển.
C. chuyển giao cô ng nghệ lỗ i thờ i sang cá c nướ c khá c.
D. mở rộ ng hoạ t độ ng củ a cá c cô ng ty trên khắ p thế giớ i.
Câu 43. Cá c mặ t hà ng nhậ p khẩ u chủ yếu củ a Nhậ t Bả n là
A. tà u biển, ô tô và má y bay. B. sả n phẩ m tin họ c, hà ng khô ng và lương thự c.
C. nô ng sả n, nă ng lượ ng và nguyên liệu cô ng nghiệp. D. than đá , dầ u mỏ và sả n phẩ m cô ng nghiệp.
Câu 44. Cá c nô ng sả n mà Nhậ t Bả n nhậ p khẩ u chủ yếu là
A.cao su, hạ t điều, cà phê, lú a mì. B. lú a mì, lú a gạ o, đỗ tương, hoa quả .
C. hạ t hướ ng dương, lạ c, ngô , hồ tiêu. D. củ cả i đườ ng, bô ng, thuố c lá , chè.
Câu 45. Tà u biển, ô tô , xe gắ n má y, sả n phẩ m điện tử - tin họ c… là cá c mặ t hà ng như thế nà o củ a Nhậ t
Bả n ?
A. Xuấ t khẩ u chủ lự c. B. Nhậ p khẩ u chính. C. Chấ t lượ ng chưa cao. D. Bền, đẹp, giá rẻ.
2.5. Trung Quốc
Câu 1. Trung Quố c là mộ t quố c gia rộ ng lớ n nằ m ở khu vự c
A. Đô ng Á . B. Bắ c Á . C. Tâ y Nam Á . D. Đô ng Nam Á .
Câu 2. Trung Quố c là quố c gia lá ng giềng nằ m ở phía nà o củ a nướ c ta?
A. Phía tâ y. B. Phía đô ng. C. Phía Bắ c. D. Phía Nam.
Câu 3. Ý nà o sau đâ y không chính xá c khi nó i về đặ c điểm vị trí và lã nh thổ Trung Quố c?
A. Nằ m ở khu vự c Đô ng Á , tiếp giá p vớ i 14 quố c gia.
B. Có diện tích lớ n sau LB Nga, Ca-na-da và Hoa Kì.
C. Cá c bộ phậ n lã nh thổ ven biển gồ m đặ c khu hà nh chính Hồ ng Cô ng, Ma Cao và đả o Đà i Loan.
D. Phía đô ng giá p Biển Đỏ vớ i đườ ng bờ biển dà i khoả ng 9000 km.
Câu 4. Dã y nú i đượ c coi là ranh giớ i tự nhiên giữ a Trung Quố c và Ấ n Độ là
A. Hy-ma-lay-a. B. Hoà ng Liên Sơn. C. Cô n Luâ n. D. Thiên Sơn.
Câu 5. Vớ i đặ c điểm “ lã nh thổ trả i dà i từ khoả ng 20 Bắ c tớ i 53 B và khoả ng 73 0 Đ tớ i 135 0 Đ, giá p 14
0 0
6
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2018 MÔN ĐỊA LÝ
A. 144 ngườ i/km2. B. 444 ngườ i/km2. C. 8191 ngườ i/km2. D. 10934
2
ngườ i/km
Câu 16. Nă m 2015, dâ n số Trung Quố c là 1371,9 triệu ngườ i, trong đó số dâ n thà nh thị là 740826 nghìn
ngườ i, vậ y tỉ lệ dâ n thà nh thị Trung Quố c là
A. 54%. B. 45%. C. 54 triệu ngườ i. D. 54 ngườ i/km2.
Câu 17. Ý nà o sau đâ y không đú ng vớ i đặ c điểm dâ n cư, xã hộ i hiện nay ở Trung Quố c?
A. Mứ c gia tă ng dâ n số tự nhiên cao. B. Cá c khu tự trị tậ p trung chủ yếu ở vù ng nú i
và biên giớ i.
B.Cá c thà nh phố lớ n tậ p trung chủ yếu ở vù ng nú i và biên giớ i. D. Tỉ lệ dâ n nô ng thô n khoả ng 46%.
Câu 18. Để hạ n chế tố c độ gia tă ng dâ n số , từ nă m 1970, Trung Quố c đã thự c hiện chính sá ch dâ n số vớ i
nộ i dung
A. mỗ i gia đình có 1 đến 2 con. B. mỗ i gia đình chỉ có 1 con trai.
C. mỗ i gia đình chỉ có 2 con. C. mỗ i gia đình chỉ có 1 con.
Câu 19. Mặ t tiêu cự c củ a chính sá ch dâ n số “ 1 con” ở Trung Quố c là
A. tỉ lệ dâ n thà nh thị tă ng. B. mấ t câ n bằ ng giớ i tính nghiêm trọ ng.
C. chấ t lượ ng đờ i số ng dâ n cư đượ c cả i thiện. D. giả m tỉ lệ gia tă ng dâ n số tự nhiên.
Câu 20. Ý nà o sau đâ y đúng vớ i đặ c điểm phâ n bố dâ n cư củ a Trung Quố c?
A. Dâ n cư phâ n bố đều, tậ p trung chủ yếu ở nô ng thô n.
B. Dâ n cư phâ n bố khô ng đều, tậ p trung chủ yếu ở miền nú i.
C. Dâ n cư phâ n bố khô ng đều, tậ p trung chủ yếu ở miền Tâ y.
D. Dâ n cư phâ n bố khô ng đều, tậ p trung chủ yếu ở miền Đô ng.
Câu 21. Miền Đô ng Trung Quố c có nhiều thà nh phố triệu dâ n vớ i dâ n cư tậ p trung đô ng chủ yếu do
A. nền kinh tế phá t triển. B. gầ n biển, khí hậ u má t mẻ.
C. đấ t phù sa mà u mỡ , địa hình bằ ng phẳ ng. D. nguồ n nướ c dồ i dà o, sinh vậ t phong phú .
Câu 22. Miền Tâ y Trung Quố c dâ n cư thưa thớ t chủ yếu do
A. sô ng ngò i ngắ n dố c, thườ ng xuyên gâ y ra lũ . B. điều kiện tự nhiên khô ng thuậ n lợ i.
C. ít tà i nguyên khoá ng sả n và đấ t trồ ng. D. nhiều hoang mạ c, bồ n địa.
Câu 23. Nhìn chung miền Tâ y Trung Quố c thưa dâ n ( chủ yếu có mậ t độ dướ i 1 ngườ i/km2 ) nhưng lạ i
có mộ t dả i có mậ t độ đô ng hơn vớ i mậ t độ 1- 50 ngườ i/km2 là do
A. gắ n liền vớ i lịch sử “ Con đườ ng tơ lụ a”. B. gắ n vớ i tuyến đườ ng sắ t Đô ng – Tâ y mớ i xâ y
dự ng.
C. đó là phầ n thuộ c lưu vự c sô ng Hoà ng Hà . D. chính sá ch phâ n bố dâ n cư củ a Trung Quố c.
Câu 24. Tỉ lệ ngườ i từ 15 tuổ i trở lên biết chữ ở Trung Quố c là
A. thấ p. B. cao. C. trung bình. D. rấ t cao.
Câu 25. Về mặ t giá o dụ c, ý nà o sau đâ y không phả i là giả i phá p Trung Quố c đã là m để chuẩ n bị và bổ
sung liên tụ c lự c lượ ng lao độ ng có chấ t lượ ng do cô ng cuộ c hiện đạ i hó a đấ t nướ c?
A. Cử ngườ i đi đà o tạ o ở nướ c ngoà i. B. Thuê chuyên gia, nhà khoa họ c nướ c ngoà i.
C. Nhậ p khẩ u nhiều lao độ ng phổ thô ng nướ c ngoà i. D. Cả i cá ch giá o dụ c, đa dạ ng hó a cá c loạ i hình
trườ ng trong nướ c.
Câu 26. Trung Quố c tiến hà nh hiện đạ i hó a và cả i cá ch mở cử a từ nă m
A. 1978. B. 2008. C.1949. D. 1987.
Câu 27. Từ nă m 1978, Trung Quố c đã có đã có quyết sá ch gì quan trọ ng?
A. Thự c hiện chính sá ch dâ n số triệt để và phâ n bố lạ i dâ n cư.B. Tiến hà nh hiện đạ i hó a và cả i cá ch mở
cử a.
C. Tiến hà nh cô ng nghiệp hó a và hiện địa hó a. D. Thự c hiện cá ch mạ ng vă n hó a và đạ i nhả y
vọ t.
Câu 28. Ý nà o sau đâ y khô ng phả i là kết quả củ a cô ng cuộ c cả i cá ch mở củ a củ a Trung Quố c đã thự c hiện
từ
nă m 1978?
A. Tố c độ tă ng trưở ng kinh tế cao. B. thu nhậ p bình quâ n đầ u ngườ i tă ng.
C. Gia tă ng dâ n số giả m. D. Đờ i số ng nhâ n dâ n đượ c cả i thiện .
Câu 29. “ Cá c nhà má y, xí nghiệp đượ c chủ độ ng hơn về việc lậ p kế hoạ ch sả n xuấ t và tìm thị trườ ng tiêu
thụ ..” là
nộ i dung chính sá ch nà o ở Trung Quố c?
7
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2018 MÔN ĐỊA LÝ
A. Cá ch mạ ng trắ ng. B. Cô ng nghiệp hó a, hiện đạ i hó a.
C. Cá ch mạ ng xanh. D. Chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trườ ng.
Câu 30. Khu cô ng nghiệp duy nhấ t ở miền Tâ y ( Urumsi) có cơ cấ u ngà nh gồ m
A. hó a chấ t, luyện kim. B. luyện kim đen, luyện kim mà u.
C. hó a chấ t, đó ng tà u biển. D. luyện kim đen, hó a dầ u.
Câu 31. Về quy mô và vị trí, hai trung tâ m cô ng nghiệp củ a Trung Quố c là Thượ ng Hả i và Quả ng Châ u
đều giố ng nhau ở chỗ
A. có quy mô lớ n và ở n ven biển. B. có quy mô rấ t lớ n và ven biển.
C. có cơ cẩ u ngà nh đa dạ ng và đều có đó ng tà u, hó a dầ u. D. có cơ cấ u ngà nh đa dạ ng và đều có
ngà nh đó ng tà u.
Câu 32. Ý nà o sau đâ y khô ng phả i là biện phá p để Trung Quố c khuyến khích phá t triển nô ng nghiệp?
A. Giao quyền sử dụ ng đấ t cho nô ng dâ n. B. Tă ng cườ ng nhậ p khẩ u lương thự c – thự c phẩ m.
C. Á p dụ ng tiến bộ củ a khoa họ c – kĩ thuậ t. D. Cả i thiện cơ sở vậ t chấ t và cơ sở hạ tầ ng nô ng
nghiệp.
Câu 33. Cá c nô ng sả n có sả n lượ ng đứ ng hà ng đầ u củ a Trung Quố c là
A. lương thự c, bô ng, cừ u. B. lương thự c, bô ng, thịt lợ n.
C. lương thự c, bò , cừ u. D. lương thự c, bô ng, bò .
Câu 34. Trong cơ cấ u giá trị sả n xuấ t củ a ngà nh nô ng nghiệp Trung Quố c,
A. trồ ng trọ t và chă n nuô i tương đương nhau. B. chă n nuô i chiếm ưu thế hơn trồ ng trọ t.
C. trồ ng trọ t chiếm ưu thế hơn so vớ i chă n nuô i. D. chă n nuô i và dịch vụ nô ng nghiệp chiếm ưu thế.
Câu 35. Loạ i câ y trồ ng chiếm vị trí quan trọ ng nhấ t trong số cá c câ y trồ ng củ a Trung Quố c là
A. câ y lương thự c. B. câ y cô ng nghiệp. C. câ y ă n quả . D. câ y rau, đậ u.
Câu 36. Lú a mì, ngô , củ cả i đườ ng là cá c sả n phẩ m nô ng nghiệp đượ c trồ ng nhiều ở vù ng nà o củ a Trung
Quố c?
A. Vù ng duyên hả i phía đô ng. B. Cá c cao nguyên, bồ n địa phía tâ y.
C. Đồ ng bằ ng Hoa Bắ c, Đô ng Bắ c. D. Đồ ng bằ ng Hoa Trung, Hoa Nam.
Câu 37. Lú a gạ o, mía, chè, bô ng là cá c sả n phẩ m nô ng nghiệp củ a Trung Quố c trồ ng nhiều ở vù ng
A. đồ ng bằ ng Hoa Bắ c, Đô ng Bắ c. B.đồ ng bằ ng Hoa Trung, Hoa Nam.
C. cá c vù ng duyên hả i phía đô ng. D. cá c cao nguyên, bồ n địa phía tâ y.
Câu 38. Cừ u là vậ t nuô i có nhiều ở vù ng nà o củ a Trung Quố c?
A. Đồ ng bằ ng Hoa Bắ c, Đô ng Bắ c. B. Đồ ng bằ ng Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Duyên hả i phía đô ng. D. Cá c cao nguyên, vù ng nú i phía tâ y.
Câu 39. Lợ n là vậ t nuô i củ a Trung Quố c có nhiều ở
A. cá c đồ ng bằ ng phía đô ng. B. đồ ng bằ ng Hoa Trung, Hoa Nam.
C. cá c cao nguyên, vù ng nú i phía tâ y. D. đồ ng bằ ng Hoa Bắ c, Đô ng Bắ c.
Câu 40. “ 16 chữ và ng” “4 chữ tố t”… là nhữ ng phương châ m quan hệ ngoạ i giao giữ a Việt Nam vớ i
A. LB Nga. B. Cu –ba. C. Là o. D. Trung Quố c.