You are on page 1of 6

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2019 - 2020

Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1 (NB): Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  đi qua điểm M  2;0; 1 và có một véc

tơ chỉ phương a   4; 6; 2  . Phương trình tham số của  là
 x  2  4t  x  2  2t  x  4  2t  x  2  2t
   
A.  y  6t B.  y  3t C.  y  6 D.  y  3t
 z  1  2t  z  1  t z  2  t z  1 t
   
Câu 2 (TH): Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới
đây?
A. y   x 4  2 x 2  1 B. y  2 x 4  4 x 2  1
C. y  x 4  2 x 2  1 D. y   x 4  2 x 2  1
Câu 3 (NB): Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 3x  z  2  0 .
Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n   3; 1; 2  B. n   1;0; 1 C. n   3;0; 1 D. n   3; 1; 0 
Câu 4 (NB): Khi quay một tam giác vuông (kể cả các điểm trong của tam giác vuông đó) quanh
đường thẳng chứa một cạnh góc vuông ta được
A. Hình nón B. Khối trụ C. Khối nón D. Hình trụ
Câu 5 (TH): Cho cấp số cộng  un  , biết u1  5, d  2 . Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?
A. 44 B. 100 C. 75 D. 50
Câu 6 (NB): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với
đáy, SA  a 3 . Tính thể tích hình chóp S.ABCD.
a3 a3 3
A. B. C. a 3 3 D. 3a 3 3
3 3
Câu 7 (NB): Cho số phức z  10  2i . Phần thực và phần ảo của số phức z là
A. Phần thực bằng 10 và phần ảo của số phức bằng 2i .
B. Phần thực bằng 10 và phần ảo bằng 2 .
C. Phần thực bằng 10 và phần ảo bằng 2.
D. Phần thực bằng 10 và phần ảo bằng 2i.
Câu 8 (NB): Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau đây.
Mệnh đề nào sau đây đúng?

x  -2 1 
y’ - 0 - 0 +
20 
y

1
 -7

A. Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x  2 B. Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x  1
C. Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x  7 D. Hàm số y  f  x  không có cực trị
Câu 9 (NB): Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x x
2 1 e
A. y   
x
B. y    2 C. y    D. y   
3 2  

Câu 10 (TH): Cho trước 5 chiếc ghế xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp 3 bạn A, B, C vào 5
chiếc ghế đó sao cho mỗi bạn 1 ghế là
A. C53 B. 6 C. A53 D. 15
Câu 11 (TH): Họ nguyên hàm của hàm số f  x   22 x là
4x 1
A. C B. x
C C. 4 x  C D. 4 x.ln 4  C
ln 4 4 .ln 4
Câu 12 (NB): Trong không gian Oxyz cho điểm A  2;1;3 . Hình chiếu vuông góc của A trên trục
Ox có tọa độ là
A.  0;1;0  B.  2;0;0  C.  0;0;3 D.  0;1;3
2
Câu 13 (NB): Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  1 . Hàm số đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
A.  1;   B.  1;0  C.  ; 1 D.  0;  
1 2 2
Câu 14 (NB): Cho  f  x dx  3 và  f  x dx  2 . Khi đó  f  x dx
0 1 0

A. 1 B. 1 C. 5 D. 6
Câu 15 (NB): Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log  a 2b3  bằng
1 1
A. log a  log b B. 2 log a  log b C. 2 log a  3log b D. 2 log a.3log b
2 3
Câu 16 (TH): Phương trình log  54  x3   3log x có nghiệm là
A. x  4 B. x  3 C. x  1 D. x  2
Câu 17 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  12  0 . Mặt phẳng nào sau đây cắt  S  theo một đường tròn có bán kính
r  3?
A. 4 x  3 y  z  4 26  0 B. 2 x  2 y  z  12  0
C. 3 x  4 y  5 z  17  20 2  0 D. x  y  z  3  0
Câu 18 (TH): Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10cm. Biết thể tích khối trụ bằng
90  cm3  . Diện tích xung quanh của khối trụ bằng

2
A. 36 cm2 B. 78 cm2 C. 81 cm 2 D. 60 cm 2
Câu 19 (TH): Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn z  2 z  7  3i  z . Mô
đun của số phức w  1  z  z 2 bằng
A. w  445 B. w  425 C. w  37 D. w  457
Câu 20 (TH): Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
x 2  3x  6
y trên đoạn  0;1 . Giá trị của M  2m bằng
x2
A. 11 B. 10 C. 11 D. 10
Câu 21 (TH): Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình
vẽ. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình
f  x   m có năm nghiệm phân biệt thuộc đoạn  0;5 ?

A. m   0;1 B. m  1;  
C. m   0;1 D. m  (0;1]
Câu 22 [TH]: Trong không gian Oxyz, xét mặt cầu  S  có phương trình dạng
x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2az  10a  0 . Tập hợp các giá trị thực của a để  S  có chu vi đường tròn
lớn bằng 8 là
A. 1;10 B. 10; 2 C. 1;11 D. 1; 11
1
Câu 23 (TH): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2   m 2  m  1 x  1 đạt
3
cực đại tại điểm x  1 ?
A. m  2 hoặc m  1 B. m  2 hoặc m  1 C. m  1 D. m  2
2
Câu 24 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình log x  5 log 2 x  6  0 là
2

1 1 1
A. S   0;  B. S   64;   C. S   0;    64;   D. S   ; 64 
 2  2 2 
2
Câu 25 (TH): Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x.5 x  2 x  1 . Khi đó tổng x1  x2 bằng
A. 2  log5 2 B. 2  log 5 2 C. 2  log 5 2 D. 2  log 2 5
Câu 26 (TH): Trong mặt phẳng Oxyz, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
z1  3i; z2  2  2i; z 3  5  i . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Khi đó điểm G biểu diễn số
phức là
A. z  1  i B. z  1  2i C. z  1  2i D. z  2  i
Câu 27 (TH): Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác với AB  a, AC  2a và
BAC  1200 , AA '  2 a 5 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
4a 3 5 a 3 15
A. V  a 3 15 B. V  C. V  D. V  4a 3 5
3 3

3

Câu 28 (TH): Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  tan x ; y  0; x  0; x  quay xung
4
quanh trục Ox. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra.
 ln 2  ln 3 
A. B. C. D.  ln 2
2 4 4
Câu 29 (TH): Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có đồ

thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số g  x 


x 2
 4 x  3 x 2  x
có bao nhiêu
2
x  f  x    2 f  x  
 
đường tiệm cận đứng?

A. 3 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 30 (VD): Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD và BAC  BAD  600 . Xác định góc giữa hai
đường thẳng AB và CD
A. 900 B. 450 C. 600 D. 300
Câu 31 (VD): Cho một miếng tôn hình tròn tâm O, bán kính R. Cắt bỏ một phần miếng tôn theo
một hình quạt OAB và gò phần còn lại thành một hình nón đỉnh O không có đáy (OA trùng với
OB). Gọi S và S ' lần lượt là diện tích của miếng tôn hình tròn ban đầu và diện tích của miếng tôn
S'
còn lại. Tìm tỉ số để thể tích của khối nón đạt giá trị lớn nhất.
S
2 1 1 6
A. B. C. D.
3 4 3 3
Câu 32 (VD): Số các giá trị nguyên của tham M   2019; 2019 để hàm số
 m  1 x 2  2mx  6m
y đồng biến trên khoảng  4;   ?
x 1
A. 2034 B. 2018 C. 2025 D. 2021
Câu 33 (VD): Cho các số phức z thỏa mãn z  1  2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số

 
phức w  1  i 8 z  i là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là
A. 9 B. 36 C. 6 D. 3
Câu 34 (VD): Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m   50;50 sao cho bất phương trình
mx 4  4 x  m  0 nghiệm đúng với mọi x   .
A. 1272 B. 1275 C. 1 D. 0
Câu 35 (VD): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
log 2 cosx  m log cos 2 x  m2  4  0 vô nghiệm.

A. m   2; 2  B. m   2; 2  
C. m   2; 2  D. m  2; 2 
Câu 36 (VD): Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  2;1 thỏa mãn f  0   1 và
2
 f  x . f '  x   3 x 2  4 x  2. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  2;1 là:
4
A. 2 3 16 B. 3 18 C. 3 16 D. 2 3 18
Câu 37 (VD): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SBD  600 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO.
a 5 a 2 a 2 a 5
A. B. C. D.
2 2 5 5
Câu 38 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;0; 2  , B  3;1; 1 và mặt
 
phẳng  P  : x  y  z  1  0 . Gọi M  a; b; c    P  sao cho 3MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
S  9a  3b  6c .
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 39 (VD): Có 2 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 4 học sinh lớp C xếp thành một hàng
ngang sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh lớp B. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng
như vậy?
A. 108864 B. 80640 C. 145152 D. 217728
2
Câu 40 (VD): Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f '  x    f  x  . f '  x   15 x 4  12 x, x   và
2
f  0   f '  0   1 . Giá trị của  f 1  là
5 9
A. 10 B. 8 C. D.
2 2
 x 2  xy  3  0
Câu 41 (VDC): Cho x, y  0 và thỏa mãn  . Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
2 x  3 y  14  0
của biểu thức P  3x 2 y  xy 2  2 x 3  2 x ?
A. 8 B. 0 C. 4 D. 12
1 y
Câu 42 (VDC): Xét các số thực dương x;y thỏa mãn log 3  3xy  x  3 y  4 . Tìm giá trị nhỏ
x  3 xy
nhất Pmin của biểu thức P  x  y .
4 34 4 34 4 34 4 34
A. Pmin  B. Pmin  C. Pmin  D. Pmin 
3 3 9 9
Câu 43 (VD): Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy) đựng đầy nước. Người ta thả
vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn
ra ngoài là 18 dm3 . Biết khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một
nửa khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước còn lại trong bình.
A. 27 dm3 B. 6 dm3 C. 9 dm3 D. 24 dm3
Câu 44 (VD): Khi cắt hình nón có chiều cao 16 cm và đường kính đáy 24 cm bởi một mặt phẳng
song song với đường sinh của hình nón ta thu được thiết diện có diện tích lớn nhất gần với giá trị
nào sau đây?
A. 170 B. 260 C. 294 D. 208

5
2a 5
Câu 45 (VDC): Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Khoảng cách giữa AB và B’C là ,
5
2a 5 a 3
khoảng cách giữa BC và AB’ là , khoảng cách giữa AC và BD’ là . Tính thể tích khối
5 3
hộp ABCD.A’B’C’D’.
A. 4a 3 B. 3a3 C. 5a 3 D. 2a 3
3
Câu 46 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x   2m  1 x 2  3m x  5
có ba điểm cực trị?
A. Vô số B. 3 C. 2 D. 1
Câu 47 (VD): Cho hai hàm số
y  x3  ax 2  bx  c  a, b, c    có đồ thị  C  và
y  mx 2  nx  p  m, n, p    có đồ thị  P  như hình vẽ. Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và  P  có giá trị nằm trong
khoảng nào sau đây?
A.  0;1 B. 1; 2  C.  2;3 D.  3; 4 

Câu 48 (VD): Trong không gian Oxyz, mặt cầu  S  đi qua điểm A  2; 2;5 và tiếp xúc với ba
mặt phẳng  P  : x  1,  Q  : y  1 và  R  : z  1 có bán kính bằng
A. 3 B. 1 C. 2 3 D. 3 3
Câu 49 (VD): Cho z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn điều kiện z  5  3i  5 đồng thời z1  z2  8 .
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = z1  z2 trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn có
phương trình
2 2 2 2

A.  x  10    y  6   36 B.  x  10 2   y  6 2  16 C.  x  5    y  3   9 D.  x  5    y  3   9
2 2

 2  2  2  2 4
Câu 50 (VD): Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x  trên tập
số thực  và đồ thị của hàm số y  f  x  như hình vẽ. Khi đó,
2
đồ thị của hàm số y   f  x   có
A. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu
B. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại
C. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu
D. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu

…………………….HẾT………………………

You might also like