You are on page 1of 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019

QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 10


Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 101

A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)


x2 y 2
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip ( E ) có phương trình chính tắc + 1. Độ dài
=
36 25
trục lớn của elip bằng
A. 10. B. 36. C. 12. D. 25.
Câu 2: Cho hai góc a, b tùy ý. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. sin ( a=
+ b ) sin a sin b − cos a cos b . B. sin ( a=
+ b ) sin a cos b − cos a sin b .
C. sin ( a= + b ) sin a cos b + cos a sin b . D. sin ( a= + b ) sin a sin b + cos a cos b .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x − 2 y + 1 = 0 . Vectơ nào
sau đâylà vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ?  
A. n= 4 ( 2; −1) . B. n 2 = ( 2;1) . C. n=1 (1; −2 ) . D. n 3 = (1; 2 ) .

Câu 4: Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2 x + y − 1 < 0 ?
A. Q (1;1) . B. M (1; −2 ) . C. P ( 2; −2 ) . D. N (1;0 ) .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường tròn (C ) tâm I (−3;4) , bán kính R = 6 có phương trình

A. ( x + 3)2 + ( y − 4 )2 =
36. B. ( x − 3)2 + ( y + 4 )2 =
6.
C. ( x + 3)2 + ( y − 4 )2 =
6. D. ( x − 3)2 + ( y + 4 )2 =
36.
x
Câu 6: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình < 1.
x−2
A. x > 2 . B. x ∈  . C. x < 2 . D. x ≠ 2 .
2
Câu 7: Cho tam thức bậc hai f ( x) = ax + bx + c (a ≠ 0) . Điều kiện cần và đủ để f ( x) < 0, ∀x ∈ 

a < 0 a < 0 a < 0 a < 0
A.  . B.  . C.  . D.  .
∆ ≤ 0 ∆ > 0 ∆ ≥ 0 ∆ < 0
26π
Câu 8: Trên đường tròn lượng giác, điểm cuối của cung có số đo nằm ở góc phần tư thứ mấy?
3
A. IV . B. III . C. I . D. II .
Câu 9: Cho tam giác ABC có các cạnh BC= a= 6cm, AC= b= 7 cm, AB= c= 5cm . Tính cos B.
5 19 1 1
A. cos B = . B. cos B = . C. cos B = . D. cos B = .
7 35 15 5
 π
Câu 10: Cho α ∈  0;  . Mệnh đề nào dưới đây sai?
 2
A. sin α > 0 . B. sin α < 0 . C. cosα > 0 . D. tan α > 0 .
1 π 
Câu 11: Cho cot α = . Tính giá trị biểu thức P =sin 2 (π − α ) .sin  − α  .cos α .
2 2 
4 2 2 4
A. P = . B. P = − . C. P = . D. P = − .
25 9 9 25
Trang 1/2 – Mã đề 101
x −1
Câu 12: Cho hai bất phương trình ≤ 0 và −2 x + m > 0 ( m là tham số) lần lượt có tập nghiệm
x +1
là S1, S2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc [ −10 ; 10] để S1 ⊂ S2 ?
A. 12 . B. 9 . C. 10 . D. 8 .
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A , = biết AB 6cm,= AC 8cm và M là trung điểm BC .
Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM .
25 25 25
A. R = cm. B. R = cm. C. R = cm. D. R = 5cm.
8 16 6
1 a+ b
Câu 14: Nếu sin x + cos x = và 0 < x < π thì tan x = − , ( a; b ∈  ) . Tính S= a + b .
2 3
A. S = 3 . B. S = −11 . C. S = −3 . D. S = 11 .
Câu 15: Cho tam thức f ( x ) = x 2 − ( m + 2 ) x + 3m − 3 ( m là tham số) . Gọi S là tập hợp tất cả các
giá trị nguyên dương của tham số m để f ( x ) > 0, ∀x ∈ [5; +∞ ) . Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 6 . B. 15 . C. 11 . D. 21 .
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Lập bảng xét dấu biểu thức f ( x=
) 2x − 1.
b) Giải bất phương trình x2 + x + 2 ≥ 2 .
1 + sin 2a 1 + tan a
Câu 2 (1,0 điểm). Chứng minh đẳng thức = (khi các biểu thức có nghĩa).
cos 2a 1 − tan a
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A ( 2;3) và đường thẳng
d : 3x + 4 y − 3 =0.

a) Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ qua A và nhận u = ( 4;1) làm vectơ chỉ phương.
b) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d .
c) Gọi ( C1 ) là đường tròn có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d tại H , ( C2 ) là đường tròn có
tâm I thuộc d và cắt đường tròn ( C1 ) tại hai điểm phân biệt H , K sao cho diện tích tứ giác
21
AHIK bằng . Tìm tọa độ điểm I biết I có hoành độ dương.
2

--------------- HẾT ---------------

Họ và tên:……………….......………………….............................SBD: …….......………….
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 2/2 – Mã đề 101

You might also like