You are on page 1of 18

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LÀM TIẾT KIỆM XĂNG

Thư ngỏ!
Chào anh em thợ sửa xe toàn quốc mình cũng là thợ sửa xe vùng nông thôn dân dã như anh em vùng
quê khác. Mình có đôi lời tự sự như sau!
Qua quá trình mình thấy trên mạng xã hội facebook 1 năm trở lại đây mình thấy có hiện tượng anh em
sửa xe có làm tiết kiệm xăng hay lợi xăng gì đó . Rồi tôn anh này anh kia làm thần làm thánh lợi xăng
bình xăng con. Mình thấy nhiều anh em đua nhau mua về làm rồi đi học mua đồ nghề mất hàng chục
triệu đồng !Hôm nay mình làm cuốn tài liệu này chi tiết cho anh em có thể tự làm cách mà mọi người là
lợi xăng hay tiết kiệm xăng gì đó ! Mình cũng là thợ sửa xe cùi bắp nông thôn dân dã mình sẽ viết để
anh em có thể tự làm được 1 cách chi tiết nhất .

CÁCH 1 : LÀM LỢI XĂNG HAY TIẾT KIỆM XĂNG GÌ ĐÓ ANH EM HAY GỌI
CÁCH 2: ĐÓNG KIM CỐI XĂNG DƯ ( KHẮC PHỤC CHẢY XĂNG DƯ )

TẤT CẢ VIỆC LÀM NÀY CHỈ ÁP DỤNG CHO XE CHẾ CƠ ( BÌNH XĂNG CON )
CÁCH 1: LÀM LỢI XĂNG HAY TIẾT KIỆM XĂNG
Nhận diện chi tiết bên trong chế hòa khí ( bình xăng con)

Rích lơ
chính Bép
chính

Lỗ bép
Thân rich Lỗ trên rich lơ
lơ thân rich phụ
( ống sáo) lơ
chính

Lỗ trên
Rích lơ thân rich
phụ lơ phụ
Đường gió chính trên
chế cơ ( bình xăng
con) sẽ thông với rich
Đường gió phụ trên lơ chính
chế cơ ( bình xăng
con) sẽ thông với rich
lơ phụ
Van cắt gió

Nơi lắp van cắt gió


Dù bình xăng con và vị trí
lắp đặt
CÁCH 1: LÀM LỢI XĂNG HAY TIẾT KIỆM XĂNG
Thông số trên chế hòa khí ( bình xăng con) các đời xe

XE RSX 110 cc + WAVE S 110


Tên Đường gió phụ Đường gió Lỗ bép phụ Lỗ bép chính Kim
chính
Thông số hiện tại 1.0 mm 1.4 mm 0.35mm 0.9mm 31.4
Thông số cần làm Vệ sinh sạch sẽ các chi tiết , Thay rich lơ chính( ống sáo) 20 lỗ

Xe ATILA ALIZABET
Tên Đường gió Đường gió Lỗ bép phụ Lỗ bép chính Kim
phụ chính
Thông số hiện tại 0.7mm Vệ sinh sạch sẽ 0.35mm 1.1mm 30.4
Thông số cần làm 0.9mm Vệ sinh sạch sẽ
Vệ sinh rich lơ chính ( ống sáo) xem kích thước trên thân là bao nhiêu ta lên thêm 0.1mm
Xe ATILA ĐỜI ĐẦU
Tên Đường gió Đường gió Lỗ bép phụ Lỗ bép chính Kim
phụ chính
Thông số hiện tại 0.9 mm Vệ sinh sạch sẽ 0.35 mm 1.0mm 3.78
Thông số cần làm 1.0mm Vệ sinh sạch sẽ
Vệ sinh rich lơ chính ( ống sáo) xem kích thước trên thân là bao nhiêu ta lên thêm 0.1mm

Xe LUVIAS YAMAHA
Tên Đường gió Đường gió Lỗ bép phụ Lỗ bép chính Kim
phụ chính
Thông số hiện tại 1.0 mm Vệ sinh sạch sẽ 1.25 mm 1.1 mm 3.33
Thông số cần làm 1.1mm Vệ sinh sạch sẽ
Vệ sinh rich lơ chính ( ống sáo) xem kích thước trên thân là bao nhiêu ta lên thêm 0.1mm
Xe VESPA chế cơ
Tên Đường gió Đường gió Lỗ bép phụ Lỗ bép chính Kim
phụ chính
Thông số hiện tại 1.4 mm 0.8 mm 0.42mm 0.82 mm 3.1
Thông số cần làm 1.4 mm 1.0 mm Vệ sinh sạch sẽ
Vệ sinh sạch sẽ bằng dung dịch trước khi hoàn thiện lên xe

Xe SHARK SYM
Tên Đường gió Đường gió Lỗ bép phụ Lỗ bép chính Kim
phụ chính
Thông số hiện tại 1.0 mm 0.9 mm 0.35mm 1.05 mm 39.1
Thông số cần làm 1.0 mm 1.1 mm Vệ sinh sạch sẽ
Vệ sinh sạch sẽ bằng dung dịch trước khi hoàn thiện lên xe
Xe FUTURE 125 Mập
Đường gió Đường gió
Tên Lỗ bép phụ Lỗ bép chính Kim
phụ chính
Thông số hiện tại 0.35 mm 1.2 mm 0.38 mm 0.9 mm
Vệ sinh sạch
Thông số cần làm 0.35 mm 1.2 mm 0.38 mm 1.0 mm
Thay rich lơ( ống sáo ) 20 lỗ

Xe EXCEL
Đường gió Đường gió
Tên Lỗ bép phụ Lỗ bép chính Kim
phụ chính
Thông số hiện tại 0.9 mm 0.38mm 1.05 mm 3.78
Vệ sinh sach sẽ
Thông số cần làm 1.0 mm Vệ sinh sạch sẽ
Vệ sinh sạch sẽ bằng dung dịch trước khi hoàn thiện lên xe
Xe WAVE + DREM ( TÀU
Tên Đường gió Đường gió Lỗ bép phụ Lỗ bép chính Kim
phụ chính
Thông số hiện tại Vệ sinh sạch 1.0 mm 0.42mm 0.82 mm 3.1
Thông số cần làm sẽ 1.2 mm Vệ sinh sạch sẽ
Vệ sinh sạch sẽ bằng dung dịch trước khi hoàn thiện lên xe

Xe EXCITER 135
Đường gió Đường gió
Tên Lỗ bép phụ Lỗ bép chính Kim
phụ chính
Thông số hiện tại 1.1mm 1.0 mm
Vệ sinh sạch sẽ
Thông số cần làm 1.2 mm 1.1 mm
Vệ sinh sạch sẽ bằng dung dịch trước khi hoàn thiện lên xe
Xe NOVOS 1.2.3
Đường gió Đường gió
Tên Lỗ bép phụ Lỗ bép chính Kim
phụ chính
Thông số hiện tại 0.8 mm
Vệ sinh sạch Vệ sinh sạch sẽ
Thông số cần làm 1.0 mm
Vệ sinh sạch sẽ bằng dung dịch trước khi hoàn thiện lên xe

Xe CSB HONDA NHẬP


Đường gió Đường gió
Tên Lỗ bép phụ Lỗ bép chính Kim
phụ chính
Thông số hiện tại 0.7mm 0.35mm 1.02mm 3.71
Vệ sinh sạch
Thông số cần làm 0.9 mm Vệ sinh sạch
Vệ sinh sạch sẽ bằng dung dịch trước khi hoàn thiện lên xe
Xe BENLA
Đường gió Đường gió
Tên Lỗ bép phụ Lỗ bép chính Kim
phụ chính
Thông số hiện tại 1.1mm 0.6 mm 0.35 mm 0.925 mm 3.21
Thông số cần làm 1.1 mm 0.8mm Vệ sinh sạch
Vệ sinh sạch sẽ bằng dung dịch trước khi hoàn thiện lên xe

Xe CLASICO
Đường gió Đường gió
Tên Lỗ bép phụ Lỗ bép chính Kim
phụ chính
Thông số hiện tại 0.8mm 0.8 mm 0.38 mm 1.08 mm 3.1
Thông số cần làm 0.8 mm 1.0mm Vệ sinh sạch
Vệ sinh sạch sẽ bằng dung dịch trước khi hoàn thiện lên xe
Xe EXCINTER 2009-2011
Đường gió Đường gió
Tên Lỗ bép phụ Lỗ bép chính Kim
phụ chính
Thông số hiện tại 1.0mm 1.0 mm 1.75 mm 1.15 mm 1.78
Thông số cần làm 1.0 mm 1.2 mm Vệ sinh sạch
Vệ sinh sạch sẽ bằng dung dịch trước khi hoàn thiện lên xe

Xe NOUVO LX 135
Đường gió Đường gió
Tên Lỗ bép phụ Lỗ bép chính Kim
phụ chính
Thông số hiện tại 1.1mm 1.0 mm 1.75 mm 1.05mm 3.32
Thông số cần làm 1.2 mm 1.2mm Vệ sinh sạch
Vệ sinh sạch sẽ bằng dung dịch trước khi hoàn thiện lên xe
Xe SPACY
Đường gió Đường gió
Tên Lỗ bép phụ Lỗ bép chính Kim
phụ chính
Thông số hiện tại 1.0mm 0.9 mm 0.35 mm 1.1 mm 3.02
Thông số cần làm 1.0 mm 1.1 mm Vệ sinh sạch
Vệ sinh sạch sẽ bằng dung dịch trước khi hoàn thiện lên xe

Xe SIRIUS + JUPITER + TAURIUS


Đường gió Đường gió
Tên Lỗ bép phụ Lỗ bép chính Kim
phụ chính
Thông số hiện tại 0.7 mm 1.2 mm 1.75 mm 1.05 mm Giữa
Thông số cần làm 0.7 mm 1.6 mm 1.75 mm 1.15 mm Lên hết kim
Vệ sinh sạch sẽ bằng dung dịch trước khi hoàn thiện lên xe
Xe FUTURE NEO
Đường gió Đường gió
Tên Lỗ bép phụ Lỗ bép chính Kim
phụ chính
Thông số hiện tại 0.7 mm 1.2 mm 0.35 mm 0.7 mm 3.1
Thông số cần làm 0.7 mm 1.3 mm Vệ sinh sạch
Vệ sinh sạch sẽ bằng dung dịch trước khi hoàn thiện lên xe

Xe SU VIVA + SU SMART
Đường gió Đường gió
Tên Lỗ bép phụ Lỗ bép chính Kim
phụ chính
Thông số hiện tại
Thông số cần làm
Vệ sinh sạch
Vệ sinh rich lơ chính ( ống sáo) xem kích thước trên thân là bao nhiêu ta lên thêm 0.1mm
Xe WAVE @ +WAVE RS
Đường gió Đường gió
Tên Lỗ bép phụ Lỗ bép chính Kim
phụ chính
Thông số hiện tại 0.9 mm 1.2 mm 0.42 mm 0.7 mm 1.78
Thông số cần làm 1.0 mm 1.3 mm Vệ sinh sạch
Vệ sinh sạch sẽ bằng dung dịch trước khi hoàn thiện lên xe

Xe CLICK +AB CHẾ CƠ


Đường gió Đường gió
Tên Lỗ bép phụ Lỗ bép chính Kim
phụ chính
Thông số hiện tại 0.9mm 1.1 mm 0.35 mm 1.05 mm 3.25
Thông số cần làm 1.0 mm 1.3 mm Vệ sinh sạch
Vệ sinh sạch sẽ bằng dung dịch trước khi hoàn thiện lên xe
Xe ATILA VICTORIA
Đường gió Đường gió
Tên Lỗ bép phụ Lỗ bép chính Kim
phụ chính
Thông số hiện tại 0.9mm
VỆ SINH SẠCH SẼ
Thông số cần làm 1.0 mm
Vệ sinh sạch sẽ bằng dung dịch trước khi hoàn thiện lên xe

Xe WAVE APHA
Đường gió Đường gió
Tên Lỗ bép phụ Lỗ bép chính Kim
phụ chính
Thông số hiện tại
Tùy chọn kim
Thông số cần làm
Vệ sinh sạch sẽ bằng dung dịch trước khi hoàn thiện lên xe
Cách 2 : Cách khắc phục chảy xăng dư , khi bạn được
học cách làm tiết kiệm xăng bạn sẽ được hướng dẫn
miễn phí cách làm như thế nào !

Ai muốn làm hoặc được hỗ trợ hãy liên hệ tôi facebook : Thuc Ngo
Sdt:

You might also like