Professional Documents
Culture Documents
BẢN STANDARD
---------------------------------------------------
Tạp chí TOEIC REVIEW,phiên bản STANDARD, cập nhập những bức hình Part 1 phổ biến nhất xuất hiện
trong các đề thi của tháng. Ngoài ra, quyển Ebook này cũng cập nhập các dạng PART 2 phổ biến nhất
trong các đề thi TOEIC hằng tháng
Phần READING của bộ sách cập nhập 30 câu hỏi Part 5 với các TỪ VỰNG + GRAMMAR ra thi nhiều nhất
hiện nay kèm phần DỊCH + GIẢI CHI TIẾT.
Hi vọng quyển TOEIC REVIEW này có thể phần nào giúp các bạn nắm bắt được các chủ điểm TỪ VỰNG +
GRAMMAR + BÀI NGHE đang ra trong tháng, qua đó tối ưu hóa điểm số Toeic của mình ^^
Để tham gia vào cộng đồng luyện thi TOEIC đông đảo nhất Việt Nam cũng như cập nhập các tài
liệu luyện thi TOEIC hiệu quả nhất thì các bạn nhớ theo dõi các Kênh sau nhé:
Quyển EBOOK này được soạn hoàn toàn không phải vì mục đích lợi nhuận, mà chủ yếu là để
giúp đỡ các bạn có một nguồn tài liệu luyện thi TOEIC hiệu quả. Vì vậy, xin đừng buôn bán cuốn
sách này các bạn nhé.
PART 1 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648
PART 1
- Từ vựng mới nhiều, có nhiều đáp án gây nhầm lẫn (kể cả về hình ảnh lẫn các từ vựng liên
quan) đòi hỏi phải có vốn từ tốt và phân tích hình kỹ lưỡng để không bị lừa.
1.
(A) The man is rolling up his sleeve. (A) Anh ấy đang xắn tay áo lên.
(C) He is planting a bush. (C) Anh ấy đang trồng một bụi cây.
(D) The man is watering some plants (D) Anh ấy đang tưới cây
TỪ VỰNG: PHÂN TÍCH:
2.
(A) A woman is dialing a mobile phone. (A) Một người phụ nữ đang quay số điện thoại di
động.
(B) A woman is selecting fruit
(B) Một người phụ nữ đang chọn trái cây
(C) A woman is turning off a computer.
(C) Một người phụ nữ đang tắt máy tính.
(D) A woman is standing next to a door
(D) Một người phụ nữ đang đứng cạnh cửa.
TỪ VỰNG: PHÂN TÍCH:
3.
(A) Chairs are arranged on the beach. (A) Ghế được xếp trên bãi biển.
(B) People are lying under the trees. (B) Người ta đang nằm dưới tán cây.
(C) Some people are playing on the beach (C) Vài người đang chơi trên bãi biển
(D) Signs are being set up on the beach (D) Biển báo đang được dựng trên bãi biển
TỪ VỰNG: PHÂN TÍCH:
4.
(A) A woman is taking some gear out of a container. (A) Một người phụ nữ đang lấy một số thiết bị ra
khỏi thùng hàng.
(B) Some of the boxes have been opened.
(B) Một số hộp đã được mở.
(C) Supplies are being piled in the corner of a room.
(C) Đồ dùng đang được chất đống ở góc phòng.
(D) A man is removing a plastic covering from
some furniture. (D) Một người đàn ông đang tháo vỏ nhựa từ một
số đồ nội thất.
TỪ VỰNG: PHÂN TÍCH:
5.
(A) A man is holding a knife (A) Người đàn ông cầm dao
(B) A speaker is positioned in the back of the room. (B) Một chiếc loa được đặt ở phía sau phòng.
(C) Water is being sprayed from a hose (C) Nước được xịt từ cái vòi
(D) The car is parked next to a door (D) Xe đậu kế bên cái cửa
TỪ VỰNG: PHÂN TÍCH:
6.
(A) A drawer is being closed in a kitchen. (A) Một ngăn kéo đang được đóng trong nhà bếp.
(B) Some pots have been set on the stove. (B) Một số nồi đã được đặt trên bếp.
(C) A fridge has been opened in a restaurant. (C) Một tủ lạnh đã được mở trong một nhà hàng.
(D) Some paintings are being taken down from (D) Một số bức tranh đang được gỡ xuống từ
the wall. bức tường.
TỪ VỰNG: PHÂN TÍCH:
PART 2
- Phần lớn các câu hỏi vẫn yêu cầu phải nghe hiểu toàn bộ 3 đáp án hoặc có khả năng loại
trừ mới tìm được câu trả lời đúng, ít dùng mẹo hay từ khóa được (nhất là các câu về sau).
- Có một số từ vựng mới nên các bạn cần cập nhật thêm (kể cả cho part 1).
7. Who are you working on this assignment with? 7. Bạn đang làm việc với nhiệm vụ này với ai?
(A) We’ll be done by 10 A.M. (A) Chúng tôi sẽ xong trước 10 giờ sáng
(B) It was assigned yesterday. (B) Nó đã được chỉ định ngày hôm qua.
PHÂN TÍCH:
8. What will our training session be on? 8. Buổi tập huấn của chúng ta sẽ nói về vấn đề gì?
(A) Not until the instructor arrives. (A) Đến khi nào người hướng dẫn đến.
(B) The new payment system. (B) Hệ thống thanh toán mới.
PHÂN TÍCH:
9. Where should passengers board the ferry? 9. Hành khách nên lên phà ở đâu?
(A) The boat will stop at that pier. (A) Thuyền sẽ dừng ở bến tàu đó.
(B) I heard that the fare went up. (B) Tôi nghe nói rằng giá vé đã tăng lên.
(C) We met them in passing. (C) Chúng tôi đã gặp họ khi đi qua.
PHÂN TÍCH:
10. We should decide on a venue for the 10. Chúng ta nên quyết định địa điểm cho bữa tối
corporate dinner. của công ty.
(A) I’m ready to order. (A) Tôi đã sẵn sàng để đặt hàng.
(B) Our vegetarian menu is popular. (B) Thực đơn chay của chúng tôi phổ biến.
(C) The first place we saw was nice. (C) Nơi đầu tiên chúng ta đã thấy thì tốt đấy.
PHÂN TÍCH:
11. Are you interested in trying some dessert? 11. Bạn muốn thử một chút món tráng miệng chứ?
(A) I left the server a tip. (A) Tôi để lại cho máy chủ một mẹo.
(B) Here’s the cake recipe. (B) Ở đây, công thức làm bánh.
(C) Sure, that would be great. (C) Chắc chắn rồi, thật tuyệt.
PHÂN TÍCH:
12. The landlord returned your call, didn’t she? 12. Chủ nhà đã trả lại cuộc gọi của bạn, phải
vậy không?
(A) I’d like to return some items.
(A) Tôi muốn trả lại một số mặt hàng.
(B) He’s no longer a tenant.
(B) Anh ấy không còn là người thuê nhà nữa.
(C) Earlier this morning.
(C) Sáng sớm nay.
PHÂN TÍCH:
13. Can I use this coupon, or is it no longer valid? 13. Tôi có thể sử dụng phiếu giảm giá này không,
hay nó không còn hiệu lực?
(A) It appears to have expired.
(A) Nó dường như đã hết hạn.
(B) I read about that sale too.
(B) Tôi cũng đã đọc về đợt giảm giá đó.
(C) Sorry, you can’t use the elevator.
(C) Xin lỗi, bạn có thể sử dụng thang máy.
PHÂN TÍCH:
14. When will the analyst finish her report? 14. Khi nào nhà phân tích sẽ hoàn thành báo cáo
của cô ấy?
(A) She just submitted the file.
(A) Cô ấy vừa nộp tài liệu.
(B) To study consumer trends.
(B) Để nghiên cứu xu hướng tiêu dùng.
(C) A reporter for the evening news.
(C) Một phóng viên cho các tin tức buổi tối.
PHÂN TÍCH:
15. How old is your current vehicle? 15. Chiếc xe hiện tại của bạn xài được bao lâu rồi?
(A) I bought it a decade ago. (A) Tôi đã mua nó một thập kỷ trước.
(C) There are currently none left. (C) Hiện tại không còn chiếc nào nữa.
PHÂN TÍCH:
16. Why don’t you catch a later train instead? 16. Sao bạn không bắt một chuyến tàu sau nữa?
PHÂN TÍCH:
17. What is your presentation going to be about? 17. Bài thuyết trình của bạn sẽ là gì?
(A) Yes, I’m about to go out now. (A) Vâng, tôi chuẩn bị ra ngoài ngay bây giờ.
(C) About an hour, I think. (C) Tôi nghĩ là khoảng một tiếng
PHÂN TÍCH:
18. How much do utilities for this apartment cost? 18. Những tiện ích cho căn hộ này giá bao nhiêu?
(A) We plan to move out soon. (A) Chúng tôi dự định sẽ sớm chuyển đi.
PHÂN TÍCH:
19. Won’t Marcus be gone on Thursday for 19. Chẳng phải Patrick Marcus sẽ đi dự một hội
a convention? nghị vào thứ năm sao?
(A) Tuesday works better for us. (A) Thứ ba tốt hơn cho chúng tôi.
(B) He’s not going after all. (B) Anh ta sẽ không đi đâu hết.
(C) Last year’s automotive convention. (C) Hội nghị ô tô năm ngoái.
PHÂN TÍCH:
20. Why did you show up for rehearsal so late? 20. Tại sao bạn đến buổi diễn tập muộn vậy?
(A) The play is a major hit! (A) Vở kịch là một thành công lớn!
(B) Traffic was very congested. (B) Giao thông rất tắc nghẽn.
(C) At the first showing. (C) Tại buổi trình diễn đầu tiên.
PHÂN TÍCH:
PART 5
- Các câu hỏi về từ vựng khá nhiều (cả quen thuộc lẫn mới lạ trong đời sống và công việc);
ngữ pháp chủ yếu xoay quanh biến thể động từ, từ loại, và giới từ.
- Một số đáp án đúng phần ngữ pháp có thể dùng dấu hiệu trong câu hoặc học thuộc theo
cụm cố định.
101. Hiring former interns is a ----- solution to Thuê các thực tập sinh cũ là một giải pháp thông
filling entry-level positions at Rohak Lab. minh để tuyển các vị trí trống ở Rohak Lab
(A) various (B) willing
(C) talented (D) sensitive
Chọn (C) vì hợp nghĩa nhất
Loại trừ: (A) đa dạng
(B) sẵn lòng
(D) nhạy cảm
102. In Ms. Pinto's ----- , the shift supervisor is in Trong thời gian Pinto vắng mặt, giám sát ca sẽ
charge of the restaurant. quản lý nhà hàng.
(A) duty (B) instance
(C) absence (D) event
Chọn (C) theo cụm IN … ABSENCE
103. Because of Ms. Gomes’ attention to detail, -- Vì sự chú ý của Gomes đến chi tiết, cô ấy chỉ ra
--- spotted an error in the incorm bank contract lỗi trong hợp đồng ngân hàng.
(A) her (B) hers
(C) she (D) herself
Chọn (C) do phía trước Verb ta cần một Subject [chủ ngữ]
Loại trừ: (A) ADJ sở hữu
(B) Đại từ sở hữu
(D) đại từ phản thân
104. The tourism office promotes the canal cruise Đại lý du lịch quảng cáo chuyến thăm quan bằng
as the best ----- to see the city thuyền là cách tốt nhất để ngắm nhìn thành phố.
(A) distance (B) code
(C) aspect (D) way
Chọn (D) theo nghĩa chuẩn men nhất. WAY = con đường / cách
Loại trừ: (A) khoảng cách
(B) mã
(C) khía cạnh
105. Please list Dr.Louis's research results in the Xin hãy liệt kê kết quả nghiên cứu của Dr.Louis ở
last slide __ the presentation. slide cuối của bài thuyết trình
(A) between (B) except
(C) outside (D) of
Chọn (D) do dịch nghĩa thôi huhu
Loại trừ: (A) ở giữa
(B) ngoại trừ
(C) bên ngoài
106. Employees will be paid double the rate they Nhân viên sẽ được trả gấp đôi mức lương mà họ
are currently receiving ------ they work on hiện đang nhận nếu họ làm việc vào ngày lễ hoặc
holidays or weekends. cuối tuần.
(A) unless (B) although
(C) if (D) once
Chọn (C) nghĩa là nếu (diễn tả một giả thuyết).
Loại trừ: (A) trừ khi (= if not)
(B) mặc dù (diễn tả sự trái ngược)
(D) khi mà, ngay khi (= when)
107. Donating more than ten thousand hours of Quyên góp hơn mười nghìn giờ mỗi năm, các tình
their time each year, local volunteers provide ------ nguyện viên địa phương cung cấp hỗ trợ vô giá
support to the Corbetville Animal Shelter. cho Trung tâm bảo vệ động vật Corbetville.
(A) irregular (B) preferential
(C) invaluable (D) various
Chọn (C) nghĩa là vô giá.
Loại trừ: (A) không đều, không thường xuyên
(B) ưu đãi
(D) đa dạng
108. Mr. Ng consulted the user’s guide to learn Ông Ng đã tham khảo hướng dẫn người dùng trên
how to ------ the size and resolution of the images mạng để tìm hiểu cách điều chỉnh kích thước và
he had taken. độ phân giải của hình ảnh ông đã chụp.
(A) print (B) replace
(C) install (D) adjust
Chọn (D) nghĩa là điều chỉnh
Loại trừ: (A) in ấn
(B) thay thế
(C) cài đặt, lắp đặt
109. The counselors at Ackerman Financial are Các cố vấn tại Ackerman Financial được biết đến
known to be the best in providing ------ advice on là những người giỏi nhất trong việc cung cấp lời
personal cash flow management. khuyên mang tính xây dựng về quản lý dòng tiền
(A) construction (B) constructing cá nhân.
(C) constructive (D) constructed
Chọn (C) do khoảng trống đứng trước danh từ advice cần điền một tính từ.
Loại trừ: (A) danh từ
(B) V-ing
(C) V-ed
110. The Pefe IG453 is powered by a 10-year Pefe IG453 được cung cấp năng lượng bởi pin
lithium battery, making it one of the lithium 10 năm, khiến nó trở thành một trong
longest-lasting smoke ------ available. những máy phát hiện khói có tuổi thọ lâu nhất
(A) detects (B) detectives hiện có.
(C) detections (D) detectors
Chọn (D) theo cụm smoke detectors nghĩa là máy phát hiện khói.
Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít
(B) danh từ (thám tử)
(C) danh từ (sự phát hiện)
111. It is mandatory for all Gimtech managers, Tất cả các nhà quản lý của Gimtech, không có
without ------, to attend the yearly planning ngoại lệ nào, bắt buộc phải tham dự các phiên lập
sessions held in January. kế hoạch hàng năm được tổ chức vào tháng 1.
(A) business (B) exception
(C) appointment (D) privilege
Chọn (B) nghĩa là ngoại lệ.
Loại trừ: (A) việc kinh doanh, doanh nghiệp
(C) sự bổ nhiệm, cuộc hẹn
(D) đặc quyền, sự ưu ái
112. Aquatel Tablet Computers and Westlane Máy tính bảng Aquatel và Phần mềm Westlane đã
Software agreed on a ------ profitable arrangement thống nhất thỏa thuận cùng có lợi để bán các thiết
to sell electronic devices bundled with a bị điện tử kèm theo hợp đồng dịch vụ.
service contract.
(A) commonly (B) respectively
(C) similarly (D) mutually
Chọn (D) nghĩa là cùng, lẫn nhau.
Loại trừ: (A) thông thường
(B) theo thứ tự
(C) tương tự, giống nhau
113. The research study provides new information Nghiên cứu nghiên cứu cung cấp thông tin mới về
on the ------ of obesity in countries with many fast xu hướng béo phì ở các quốc gia có nhiều nhà
114. At Gord’s Burger, customers ------ orders Tại Gord’s Burger, những khách hàng có đơn
take more than 30 minutes to arrive are hàng mất hơn 30 phút để đến được bù lại bằng
compensated with free dessert. món tráng miệng miễn phí.
(A) who (B) that
(C) whose (D) this
Chọn (C) do sau khoảng trống là danh từ (orders) đi liền chỉ có thể dùng đại từ quan hệ whose.
Loại trừ: (A) thay cho người (phía sau phải có động từ hoặc mệnh đề)
(B) thay cho người/vật (phía sau phải có động từ hoặc mệnh đề)
(D) không phải là đại từ quan hệ
115. Ridley Retailer has hired employees in Ridley Retailer đã thuê nhân viên để dự phòng số
anticipation of the increased number of shoppers lượng người mua sắm tăng lên trong suốt mùa lễ.
------ the holiday season.
(A) of (B) during
(C) within (D) from
Chọn (B) nghĩa là trong suốt một khoảng thời gian (the holiday season).
Loại trừ: (A) của
(C) trong vòng
(D) từ
116. Customers who made ------ advanced Những khách hàng không đặt chỗ trước tại nhà
booking at the Arguelles restaurant will have to hàng Arguelles sẽ phải đợi cho đến khi có một bàn
wait until an unreserved table is free. không có người ngồi.
(A) any (B) none
(C) each (D) no
Chọn (D) do xét ngữ cảnh (không đặt trước phải chờ bàn trống) và phía sau khoảng trống là
cụm danh từ advanced booking cần điền một tính từ phù hợp.
Loại trừ: (A) bất kì (chỉ dùng trong câu phủ định hoặc câu hỏi)
(B) đại từ (chỉ đứng một mình)
(C) mỗi (= each, chỉ đi với danh từ số ít)
117. Employees should accept direction from their Nhân viên nên chấp nhận sự chỉ đạo từ người
supervisor, but are also expected to take the ------ giám sát của họ, nhưng cũng được kỳ vọng sẽ chủ
to solve any problems at work. động giải quyết mọi vấn đề trong công việc.
(A) engagement (B) permission
(C) obligation (D) initiative
Chọn (D) theo cụm take the initiative nghĩa là chủ động.
Loại trừ: (A) sự cam kết, cuộc hẹn
(B) sự cho phép
(C) nghĩa vụ, bổn phận
118. Early in the year, training was conducted by Vào đầu năm, việc đào tạo đã được thực hiện bởi
management ------ improve office morale and ban quản lý để cải thiện tinh thần làm việc văn
increase worker productivity. phòng và tăng năng suất của công nhân.
(A) in order to (B) with regard to
(C) on top of (D) as far as
Chọn (A) do phía sau là động từ nguyên mẫu improve để chỉ mục đích.
Loại trừ: (B) liên quan đến (phía sau phải là danh từ)
(C) trên hết (phía sau phải có tân ngữ)
(D) theo như (phía sau phải có mệnh đề)
119. After failing to provide a solution for Ms. Sau khi không thể cung cấp giải pháp cho chứng
Green’s back pain, Dr. Lewis ------ her to an đau lưng của cô Green, bác sĩ Lewis đã giới thiệu
orthopedic specialist at Grace Hospital. cô ấy đến một chuyên gia chỉnh hình tại Bệnh viện
(A) referring (B) refers Grace.
(C) to refer (D) referred
Chọn (D) do sau chủ ngữ Dr. Lewis cần điền một động từ chia thì và xét ngữ cảnh của câu là
một sự việc đã xảy ra rồi nên đáp án chỉ có thể là thì quá khứ đơn.
Loại trừ: (A) V-ing
(B) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít
(C) to-V
120. The benefits package at Crossman Inc. is so Gói lợi ích tại Tập đoàn Crossman vượt trội đến
superior that successful applicants tend to accept mức những ứng viên thành công có xu hướng
it ------. chấp nhận nó ngay lập tức.
(A) immediate (B) immediacy
(C) immediately (D) immediateness
Chọn (C) theo cấu trúc động từ (accept) + tân ngữ (it) + trạng từ.
Loại trừ: (A) tính từ
(B) và (D) danh từ
121. Jordan Hernfield revealed that he will quit Jordan Hernfield tiết lộ rằng anh ấy sẽ từ bỏ diễn
acting, ------ his fans who had hoped to see him in xuất, gây thất vọng cho những người hâm mộ đã
another movie. hy vọng được gặp anh ấy trong một bộ phim khác.
(A) disappoint (B) disappointed
(C) disappointingly (D) disappointing
Chọn (D) do khoảng trống đóng vai trò là một mệnh đề quan hệ rút gọn dạng chủ động. Câu đầy
đủ là ... will quit acting, (which disappointed) disappointing his fans ...
Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(B) tính từ
(C) trạng từ
122. Signs of economic ------ are evident, with Dấu hiệu ổn định kinh tế là điều hiển nhiên, với tỷ
higher employment rates and an increase in lệ việc làm cao hơn và sự gia tăng đối với việc chi
consumer spending. tiêu của người tiêu dùng.
(A) selection (B) exhaustion
(C) stabilization (D) fluctuation
Chọn (C) nghĩa là sự ổn định.
Loại trừ: (A) sự lựa chọn
(B) sự mệt mỏi, suy kiệt
(D) sự biến động
123. Kingston Construction Company ------ under Công ty xây dựng Kingston đã được ký hợp đồng
contract to erect a 15-story resort hotel by the end xây dựng một khách sạn nghỉ dưỡng 15 tầng vào
of the year. cuối năm nay.
(A) puts (B) has put
(C) was put (D) putting
Chọn (C) do chủ ngữ Kingston Construction Company là danh từ chỉ sự vật nên chỉ cần điền
vào một thể bị động.
Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít
(B) thì hiện tại hoàn thành
(D) V-ing
124. After several months of negotiations, the Sau vài tháng đàm phán, tranh chấp về giờ làm
dispute ------ working hours between management việc giữa ban quản lý và công đoàn lao động vẫn
and the labor union remains in a deadlock. rơi vào bế tắc.
(A) along (B) besides
(C) over (D) within
Chọn (C) theo cụm dispute over/about nghĩa là tranh chấp về vấn đề gì.
Loại trừ: (A) dọc theo
(B) bên cạnh, ngoài ra
(D) trong vòng (khoảng thời gian)
125. Customers are willing to ------ long lines just Khách hàng sẵn sàng chịu đựng xếp hàng dài chỉ
to purchase the latest smartphone from để mua điện thoại thông minh mới nhất từ gã
manufacturing giant Quibly Company. khổng lồ sản xuất trong ngành sản xuất – Công ty
(A) absorb (B) endure Quizable.
(C) figure (D) emerge
Chọn (B) nghĩa là chịu đựng.
Loại trừ: (A) hấp thụ, tiếp thu
(C) tính toán, có thể hiểu được
(D) nổi lên, xuất hiện
126. Management promptly hired additional Ban quản lý đã kịp thời thuê thêm công nhân nhà
factory workers ------ orders for floor and máy sau khi đơn đặt hàng cho sàn và gạch phòng
bathroom tiles increased. tắm tăng lên.
(A) whether (B) during
(C) however (D) after
Chọn (D) do sau khoảng trống là mệnh đề cần điền một liên từ phù hợp ngữ cảnh.
Loại trừ: (A) liên từ (hoặc ... hoặc ... – phía sau thường phải có or)
(B) giới từ (trong suốt khoảng thời gian – phía sau phải có (cụm) danh từ)
(C) trạng từ (bất kể thế nào đi nữa – chỉ đứng đầu câu)
127. The increase in volume of exports from Asia Sự gia tăng về khối lượng xuất khẩu từ châu Á có
can be ------ to innovative product design and thể được quy cho thiết kế sản phẩm sáng tạo và
assembly line technology. công nghệ dây chuyền lắp ráp.
(A) recommended (B) contributed
(C) notified (D) ascribed
Chọn (D) nghĩa là quy cho, nhờ vào cái gì và do phía sau có giới từ to.
Loại trừ: (A) đề nghị, giới thiệu
(B) đóng góp, góp phần (cũng đi với giới từ to nhưng thường không chia bị động)
(C) thông báo, cho biết
128. Survey forms asking city workers about Các mẫu khảo sát yêu cầu nhân viên thành phố về
using public transportation ------ by researchers việc sử dụng giao thông công cộng sẽ được thu
throughout the day. thập bởi các nhà nghiên cứu suốt cả ngày.
(A) had collected (B) will be collected
(C) was collected (D) collected
Chọn (B) do chủ ngữ survery forms là danh từ chỉ sự vật và phía sau có trạng ngữ throughout
the day có thể ngầm hiểu việc này sắp sửa xảy ra nên phải chia thì tương lai đơn.
Loại trừ: (A) thì quá khứ hoàn thành
(C) thì quá khứ đơn ở thể bị động
(D) thì quá khứ đơn
129. Finding installation of the software program Cảm thấy việc cài đặt chương trình phần mềm khó
confusing, Mr. Jones called a customer support hiểu, ông Jones đã gọi số điện thoại hỗ trợ khách
number to ask for ------. hàng để yêu cầu sự làm rõ.
(A) argument (B) accessibility
(C) occupancy (D) clarification
Chọn (D) nghĩa là sự làm rõ, giải thích chi tiết.
Loại trừ: (A) lý lẽ, sự tranh luận
(B) khả năng tiếp cận
(C) sự cư ngụ, chiếm giữ
130. Entrepreneurs hoping to qualify for a loan Các doanh nhân hy vọng đủ điều kiện cho một
can increase their chances of ------ one by having khoản vay có thể tăng cơ hội có được một khoản
a good credit history. như vậy bằng cách có một lịch sử tín dụng tốt.
(A) obtained (B) obtains
(C) obtain (D) obtaining
Chọn (D) theo cấu trúc giới từ (of) + V-ing + tân ngữ (one).
Loại trừ: (A) V-ed
(B) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít
(C) động từ nguyên mẫu
TỪ VỰNG PART 5
1. competitive có tính cạnh tranh 16. advanced booking đặt chỗ trước
2. traffic officer cảnh sát giao thông 17. initiative sáng kiến, sự chủ động
4. attentive ân cần, chu đáo 19. refer giới thiệu, chuyển đến
5. critical acclaim lời khen ngợi 20. immediately ngay lập tức
10. smoke detector thiết bị phát hiện khói 25. endure chịu đựng
12. mutually cùng, lẫn nhau 27. ascribe quy cho, nhờ vào
14. compensate đền bù, bồi thường 29. clarification sự giải thích, làm rõ